











Preview text:
Bài 1: Công ty HP sản xuất sản phẩm A, trong tháng 7/N có tài liệu sau (đvt: 1.000đ) 
Chi phí dở sản xuất dở dang đầu tháng và phát sinh trong tháng:  Khoản mục chi phí 
Chi phí dở dang đầu  Chi phi phát sinh  tháng  trong tháng  Chi phí VLCTT  X1  X2  Chi phí VLPTT  X3  X4  Chi phí NCTT  868.000  12.800.000  Chi phí SXC  942.000  11.520.000  Cộng     
- Sản lượng dở dang đầu tháng 7/N là 200 SP, mức độ hoàn thành 30% 
- Kết quả sản xuất trong tháng: Sản xuất hooàn thành nhập kho 1.200 sản phẩm, còn 
lại 200 sản phẩm dở mức độ đạt 40%, 100 sản phẩm hỏng mức độ hoàn thành 60% Yêu  cầu: 
1. Cho số liệu vào X1, X2, X3, X4 cho hợp lý 
2. Tính khối lượng sản phẩm hoàn thành tương đương và chi phí đơn vị theo phương  pháp NT-XT 
3. Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp bình quân gia quyền 
4. Lập báo cáo sản xuất theo cả 2 phương pháp 
Biết rằng: Chi phí VLCTT bỏ ngay từ đầu quy trình công nghệ, chi phí VLPTT bỏ 50% 
ngay từ đầu quy trình công nghệ, khi mức độ chế biến đạt 50% thì bỏ nốt. Chi phí NCTT 
và SXC thì bỏ dần dần theo mức độ chế biến 
Bài 2: Công ty ABC sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Để sản xuất, sản 
phẩm A phải qua 2 phân xưởng theo quy trình công nghệ phức tạp kiểu liên tục. Phân 
xưởng 2 sử dụng nửa thành phẩm từ phân xưởng 1 chuyển sang. Trong tháng 9/N, công ty  có tình hình sau:     
1. Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ: 
- Phân xưởng 1: số lượng: 600, mức độ hoàn thành: 50% 
- Phân xưởng 2: số lượng: 500, mức độ hoàn thành: 50% 
2. Chi phí dở dang đầu kỳ: 
Khoản mục chi phí Phân xưởng 1  Phân xưởng 2  PX1 chuyển  Phân xưởng  sang (D2.1)  2 (D2.2)  Chi phí NVLTT  150.000  125.000  -  Chi phí NCTT  30.000  50.000  30.000  Chi phí SXC  25.000  45.000  25.000  Cộng  155.000  220.000  55.000 
3. Chi phí sản xuất trong kỳ tập hợp được:  Khoản mục chi phí  Phân xưởng 1  Phân xưởng 2  Chi phí NVLTT  150.000  -  Chi phí NCTT  80.000  60.000  Chi phí SXC  74.000  65.000  Cộng  354.000  125.000 
4. Kết quả sản xuất hoàn thành trong kỳ:  - 
Phân xưởng 1: hoàn thành 1.000 nửa thành phẩm trong đó chuyển 500 nửa 
thành phẩm sang phân xưởng 2 tiếp tục chế biến và 500 nửa thành phẩm đem bán, còn lại 
200 sản phẩm dở dang với mức độ hoàn thành là 50%  - 
Phân xưởng 2: hoàn thành X1 thành phẩm, còn lại X2 sản phẩm dở dang với  mức độ hoàn thành 50% 
Yêu cầu: Áp dụng phương pháp bình quân thực hiện các yêu cầu:      1. 
Tự cho số liệu X1, X2 hợp lý và xác định khối lượng tương đương của hai 
phân xưởng, chi phí đơn vị của cả 2 phân xưởng  2. 
Tính giá thành sản phẩm theo phương án tính giá thành phân bước có tính 
giáthành nửa thành phẩm ở hai phân xưởng?  3. 
Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp tính giá thành phân bước không 
tínhgiá thành nửa thành phẩm  4. 
Lập báo cáo sản xuất ở phân xưởng 1? 
Biết rằng: Cứ 1 nửa thành phẩm ở PX1 chuyển sang PX2 sản xuất được 1 thành phẩm 
Câu 3: Tại một doanh nghiệp sản xuất có khoản mục chi phí sản xuất chung biến động 
qua các tháng theo số giờ máy hoạt động, thu thập tài liệu về chi phí này ở mức độ hoạt 
động cao nhất và thấp nhất trong năm như sau  Chỉ tiêu  Mức thấp nhất  Mức cao nhất 
Số giờ máy hoạt động  9.000  12.000  Tổng chi phí SXC  X1  X2 
 Được biết, tại mức độ hoạt động thấp nhất, chi phí sản xuất chung tập hợp được như sau 
- Chi phí nhân viên quản lý trả lương theo thời gian là X3 
- Khấu hao TSCĐ dung cho phân xưởng sản xuất bình quân mỗi tháng là 30.000 
- Biến phí sản xuất chung 18.000 
- Chi phí dịch vụ mua ngoài ( là chi phí hỗn hợp): X4 
Yêu cầu: Tự cho số liệu vào X1,X2,X3,X4 cho hợp lý 
Xác định chi phí dịch vụ mua ngoài ở mức độ hoạt động cao nhất. 
Bài 4: Công ty HP có quy trình sản xuất phức tạp kiểu chế biến liên tục, sản xuất sản 
phẩm K qua 2 phân xưởng sản xuất. Tháng 6/N có tài liệu sau     
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ  Khoản mục chi phí  Phân xưởng 1  Phân xưởng  2 
Chi phí NVL trực tiếp (biến phí)  2.844.000  - 
Chi phí NC trực tiếp (biến phí)  141.900  95.200  Chi phí SXC  412.500  252.000 
 Trong đó Biến phí  165.000  39.200 
Kết quả sản xuất như sau: 
Phân xưởng 1: Hoàn thành 600 nửa thành phẩm và 120 sản phẩm dở mức độ chế biến  hoàn thành đạt 50% 
Phân xưởng 2: nhận 600 nửa thành phẩm của phân xưởng 1 chế biến thành 1.000 thành 
phẩm và 200 sản phẩm dở mức độ hoàn thành 60% Yêu cầu: 
1. Tính giá thành đầy đủ của sản phẩm A theo phương pháp phân bước có tính giá  thành nửa thành phẩm 
2. Dựa vào số liệu tính toán ở yêu cầu 1, hãy lập phần 3 ( Cân đối chi phí) trên báo 
cáo sản xuất của phân xưởng 2 ( Báo cáo lập theo pp kết chuyển tuần tự tổng hợp) 
3. Tính giá thành theo biến phí của sản phẩm A theo phương pháp phân bước không 
tính giá thành nửa thành phẩm ( Kết chuyển song song) 
Tài liệu bổ sung: Chi phí NVL trực tiếp bỏ vào sản xuất 1 lần từ đầu quy trình công nghệ; 
công ty không có sản phẩm dở đầu kỳ ở cả 2 phân xưởng. 
Bài 5: Công ty sản xuất Việt Long có quy trình công nghệ sản xuất phức tạp gồm hai giai 
đoạn công nghệ chế biến liên tục và được tổ chức ở hai phân xưởng, kết quả tạo ra một  loại sản phẩm 
1. Theo tài liệu tháng 8/20XX như sau      Khoản mục chi phí  CPSX dở dang 
CPSX dở dang đầy kỳ ở PX2  đầu kỳ PX1  CPSX PX1 chuyển  CPSX ở PX2  sang  CP NVL trực tiếp  6.400.000  4.000.000  -  CP nhân công trực tiếp  320.000  400.000  324.000  CP sản xuất chung  400.000  600.000  352.000  Cộng  7.120.000  5.000.000  676.000 
2. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ như sau  Khoản mục chi phí  Phân xưởng 1  Phân xưởng 2  Chi phí NVLTT  41.600.000  -  Chi phí NCTT  4.240.000  3.356.000  Chi phí SXC  6.440.000  5.168.000  Cộng  52.280.000  8.524.000 
3. Kết quả sản xuất được báo cáo như sau: 
Phân xưởng 1: Sản xuất được 2.200 bán thành phẩm, trong đó nhập kho 400, chuyển sang 
phân xưởng 2 là 1.800; cuối kỳ còn 200 bán thành phẩm dở dang có mức độ hoàn thành  40% 
Phân xưởng 2: Sản xuất nhập kho 1.600 thành phẩm, cuối kỳ còn 400 sản phẩm dở dang 
với mức độ hoàn thành 60% Yêu cầu: 
1. Xác định khối lượng tương đương, tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân 
bước có tính giá thành nửa thành phẩm. 
2. Tính giá thành theo phương pháp phân bước không tính giá thành nửa thành phẩm 
3. Lập báo cáo sản xuất 2 phân xưởng     
Biết rằng: NVL bỏ vào một lần từ đầu quy trình công nghệ, công ty áp dụng phương pháp  bình quân  Giải bài 2: 
X1+ X2 = 500+ 500 = 1.000  X1 = 800  X2= 200 
1. Theo phương pháp bình quân  a. Giá thành đầy đủ 
- Xác định khối lượng hoàn thành tương đương của PX1 (ĐVT: 1.000đ)  Chỉ tiêu  Khối 
Khối lượng tương đương  lượng  NVLTT  NCTT  SXC 
Khối lượng SP hoàn thành  1.000  1.000  1.000  1.000 
Khối lượng SP dở dang cuối  200  200  100  100  kỳ  Tổng cộng  1.200  1.200  1.100  1.100 
- Chi phí đơn vị của PX1      150.000 + 150.000      + CP NVL trực tiếp  =  ----------------------  =  250      1.200          30.000 + 80.000      + CP NC trực tiếp  =  ----------------------  =  100      1.100                        25.000 + 74.00      + CP SXC  =  ----------------------  =  90      1.100     
- Bảng tính giá thành nửa thành phẩm của PX1 (Sản lượng: 1.000)  Khoản mục  CP đơn  QTĐHT  QTĐCK  ZNTP1  DCK  chi phí  vị  CP NVL TT  250 1.000  200 250.000 50.000  CP NC TT  100 1.000  100 100.000 10.000  CP SXC  90 1.000  100 90.000  9.000  Cộng  440 1.000 
200 440.000 69.000 
- Xác định khối lượng hoàn thành tương đương của PX2  Chỉ tiêu  Khối 
Khối lượng tương đương  lượng  NTP1  NCTT  SXC 
Khối lượng SP hoàn thành  800  800  800  800  Khối lượng SP dở dang  200  200  100  100  cuối kỳ  Tổng cộng  1.000  1.000  900  900 
- Chi phí đơn vị của PX2 (kết chuyển tuần tự từng khoản mục)      125.000 + 500 x250      + CPNVLTT  = ----------------------  =  250  800 + 200           
50.000 + 500 x100 30.000 + 60.000    + CP NC trực tiếp 
= ---------------------- +---------------------- =  200       800+ 200 900         
45.000 + 500 x 90 25.000 + 65.000    + CP SXC 
= ---------------------- + ---------------------- =  190       800 + 200 900     
- Chi phí đơn vị PX2 (nếu kết chuyển tuần tự tổng hợp)      220.000 + 500 x 440      + NTP1 cs  = ----------------------  =  440      800 + 200           30.000 + 60.000     
+ CP NC trực tiếp = ----------------------  =  100       900           25.000 + 65.000      + CP  = ----------------------  =  100       900     
- Bảng tính giá thành thành phẩm A (Sản lượng: 160)  Khoản mục  CP đơn  QTĐHT  ZTPA  chi phí  vị  CPNVL  250  800 200.000  CP NC TT  200  800 160.000      CP SXC  190  800 152.000  Cộng  640  160 835.200 
2. Theo phương pháp Nhập trước xuất trước  b. Giá thành đầy đủ 
- Xác định khối lượng hoàn thành tương đương của PX1 (ĐVT: 1.000đ)  Chỉ tiêu  Khối 
Khối lượng tương đương  lượng  NVLTT  NCTT  SXC 
Khối lượng dở đầu kỳ  600  -  300  300  Khối lượng bdau sx hoàn  400  400  400  400  thành (1.000 – 600) 
Khối lượng SP dở dang cuối  200  200  100  100  kỳ  Tổng cộng  1.200  600  800  800 
- Chi phí đơn vị của PX1       150.000      + CP NVL trực tiếp  =  ----------------------  =  250      600       80.000    + CP NC trực tiếp  =  ----------------------  =  100      800           74.000      + CP SXC  =  ----------------------  =  92,5          800     
- Bảng tính giá thành nửa thành phẩm của PX1  Khoản mục  CP  QTĐĐK  QBHT  Q   TĐCK ZBHT1    600 SP  Tổng  DCK  chi phí  đơn  400SP  gthanh  Dđk  C  Z  vị  CP NVL TT  250  -  400  200  100.000  150.000  -  150.000  250.000  50.000  CP NC TT  100  300  400  100  40.000  30.000  30.000  60.000  100.000  10.000  CP SXC  92,5  300  400  100  37.000  25.000  27.750  52.750  89.750  9.250  Cộng  442,5  1.000  200  177.000  205.000 57.750  262.750  439.750  69.250 
- Xác định khối lượng hoàn thành tương đương của PX2  Chỉ tiêu  Khối 
Khối lượng tương đương  lượng  NTP1  NCTT  SXC 
Khối lượng SP dở đầu kỳ  500  500  250  250 
Khối lượng SP bắt đầu sxht  300  300  300  300 
Khối lượng SP dở dang cuối  200  200  100  100  kỳ  Tổng cộng  1.000  1.000  650  650 
- Chi phí đơn vị PX2 (nếu kết chuyển tuần tự tổng hợp)       439.750 x 500/1.000      + NTP1 cs  = ----------------------  =  439,75      300 + 200           60.000         
+ CP NC trực tiếp = ----------------------  =  92,3       650           65.000      + CP  = ----------------------  =  100       650     
- Bảng tính giá thành thành phẩm A (Sản lượng: 160) 
Tính giá thành theo phương pháp phân bước không tính giá thành nửa thành phẩm ( kết  chuyển song song) PX 1:  Chi phí đơn vị 
 (150.000 + 125.000) + 150.0000 
 CP NVLTT = ------------------------------------------- = 250  800 + 200 + 500 + 200  (30.000 + 50.000) + 80.000 
CPNCTT = --------------------------------------------------- = 100  800 + 200 + 500 + 200 x 50%  (25.000 + 45.000) + 74.000 
CPSXC = ------------------------------------------------------------ = 90   800 + 200 + 500 + 200 x 50%  Phân xưởng 2  30.000 + 60.000 
CPNCTT = --------------------------------------------------- = 100      800 + 200 x 50%  25.000 + 65.000 
CPSXC= --------------------------------------------------- = 100  800 + 200 x 50%