Bài Tập Thống Kê Chương 4 - Phân bố bình thường (K47 2022) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài Tập Thống Kê Chương 4 - Phân bố bình thường (K47 2022) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Thy Lý Minh Tiên. Bài t p Th ng (g i SV K47 - HK2 -2022) Trang.1 ống kê Chương 4. Phân b bình thườ 2021
HP Th ng D ng Trong Nghiên C u Khoa H c Xã H i (3TC) ng Kê
SV TLHGD K47 (năm 1), Khoa Tâm Lý học, ĐHSP TP HCM
GV ph trách: ThS. Lý Minh Tiên
Ngày g i bài: /04/2022 27
TÓM T T BÀI H C & BÀI T P RÈN LUY N
PHÂN B BÌNH THƯỜNG
A. Tóm t t n th kiế c
Để suy din trong thng kê, cn nhng phân b xác sut m nn tng. Phân b
bình thườ ất đượ lĩnh vựng m t phân b xác su c s dng khá ph biến, đặc bit trong c
h tâm lý, giáo d c. Dân s o sát n. d các môn i, trong cuc kh t r l : m (1) Điể
hc ca HS, SV. (2) Điểm s thu t mt thang thái độ (đối vi các s ki n, hi ng) ện tượ
ca dân s người ln. (3) Điểm test tâm lý khi kho sát v , tính tình, nhân cách, vv.. trí tu
I. Phân b bình thường (normal distribution)
* Phân b bình thường là phân b xác su n m t dân s thuy t v t liên quan đế ế i điểm
s liên tc và vô t n. Dân s có trung bình µ l ch tiêu chu n . và độ
* Phương trình đường cong bình thường Y = f(X), v i X nh trên t p s R và xác đị thc
ph thuc vào hai thông s µ
.
2
)
X
(
2
1
e
2
1
Y
=
Hình dưới đây th hin các đường cong khác nhau tùy thu c các giá tr c a µ
.
Ngun ca 2 đồ ong bài: https://vi.wikipedia.org/wiki/Phân_ph i chuth tr n/
* Đặ bình thườc tính ca phân b ng:
1. ng bi u di n có d ng qu núi (hay qu Đườ chuông úp).
Thy Lý Minh Tiên. Bài t p Th ng (g i SV K47 - HK2 -2022) Trang.2 ống kê Chương 4. Phân b bình thườ 2021
2. Phân b ng qua tr µ. đối x c đứng đi qua trung bình
3. s ng cong co giãn ra hay thu h ng chung là Tùy theo tr mà đườ p lại, nhưng dạ
qu chuông úp. Hãy xem hình trên v l ch tiêu chu n khác nhau. ới các trung bình và độ
4. Các s nh tâm Mo = Me = Mean. đị
II. Vùng dướ ến bình thười tuy ng. Phân b ng tiêu chu n bình thườ
* di nh b ng Vùng dướ ến bình thười tuy ng ện tích vùng xác đị ởi đường cong bình thườ
và tr c hoành. Di n tích này liên quan khái ni d m tích phân, nhưng để hiểu hơn ta liên
h v i khái ni m t n s tích lũy hoc tn s tương đối tích lũy (t l % tích lũy).
phân b ng ph thu c vào µ tìm m phân b µ ng bình thườ , nên để t tườ
minh, dùng phương pháp đổi biến s:
𝑍 =
𝑋 𝜇
𝜎
Thay Z vào phương trình, sau vài thao tác, đường cong theo biến s Z như sau:
2
2
1
2
1
Z
eY
=
Đây cũng là phương trình của mt phân b ng v = 0 và = 1 bình thườ i µ
z
z
.
Phân b v i là phân b ng tiêu chu n, ký hi u N(0,1).i biến Z như trên g bình thườ
III. Bảng các vùng dướ ến bình thười tuy ng tiêu chun.
Để d tra cu các din tích, các nhà toán h tính tích phân vùng tọc đã Z = a đến Z = b ri
lp ra b nảng các vùng dướ ến bình thười tuy ng tiêu chu , hay g i là b ng Z.
Do tính đối xng ca phân b Z nên ch tính din tích phía các giá tr ca Z > 0. Phn din
tích v i xới Z < 0 được lấy đố ng. Con s trong b ng Z là các t l %, toàn th là 100%.
Hình dưới đây mô tả và cách đọ bng Z c din tích vùng t Z = 0 đến Z = a (vi a > 0).
(Ngun hình trên: l y t ). internet
Thy Lý Minh Tiên. Bài t p Th ng (g i SV K47 - HK2 -2022) Trang.3 ống kê Chương 4. Phân b bình thườ 2021
Theo cách ghi trên, mu n bi t di n n Z = 1.28, ta theo hàng ngang ế tích vùng Z = 0 đế
đế n Z = 1.2 ct d n 0.08. Giao hàng cọc đế t s gp tr s 0.3997, nghĩa diện
tích vùng này chiếm 39.97 % so v i toàn th .
Hình i dưới đây minh họ vùng dướ ến bình thườ tương ứa din tích i tuy ng tiêu chun ng v
1 c (vùng tô màu M i vùng có t l % ghi trong hình. SV có th ki m tra các đơn vị a ).
din tích này b ng Z ng v i Z = 1.00, 2.00 và 3.00. ằng cách đọc b
IV. Công d ng chính c a b ảng các vùng dướ ến bình thười tuy ng tiêu chun.
Sinh viên xem bài gi ng ho trong u. Có hai ng d ng dùng b ng Z. c tài li
1. Để a đế phỏng định t l dân s đi m s X t n b.
(Điều ki n: Phân b dân s m X là phân b ng). điể bình thườ
2. Để tính xác sut
(Đây là công d ng chính c a phân b Z trong th ng kê).
B. Bài t p rèn luy n
1. Bài tp thực hành đọc bng Z:
TH1: Tìm din tích vùng t Z = 0 đến Z = 0.76.
TH2: Tìm din tích vùng t Z = 0 đến Z = 1.36.
TH3: Tìm din tích vùng t Z = 0 đến Z = 2.15.
TH4: Tìm di Z = n tích vùng t -1.83 đến Z = 0.
TH5: Tìm di Z = n tích vùng t - n Z = 0. 2.49 đế
TH6: Tìm din tích vùng t Z = 0.45 đến Z = 1.73.
TH7: Tìm din tích vùng t Z = 1.28 đến Z = 2.46.
TH8: Tìm di Z = n tích vùng t -1.83 đến Z = -0.67.
TH9: Tìm di Z = n tích vùng t - n Z = -1.40. 2.49 đế
TH10: Tìm di Z = n tích vùng t - n Z = 1.82. 1.58 đế
* Hãy ghi nh quy t c chung khi c n tìm di i tuy n bình ện tích vùng dướ ế
thường tiêu chun t n Z = b, Z = a đế trong đó a và b là 2 s tùy ý.
Quy tc này có ( ng v i các giá tr c a a và b): 3 trường hp
1. N a = 0 c b = 0ếu ho : Di n tích ph i tìm đọc ngay trong b ng Z (t Z = 0 đến tr s
tuy i)ệt đối ca giá tr còn l .
2. N a b cùng dếu u (t c cùng m t bên so v i tr c tung n tích ph i tìm ): Di hiu
hai din tích đọc trong b ng Z (Z = 0 n Z = Z = a và Z = 0 đế b).
3. N a b khác dếu u (tc hai bên so v i tr c tung): Di n tích ph i tìm tng hai
din tích đọc trong b ng Z (Z = 0 n Z = Z = a và Z = 0 đế b).
Thy Lý Minh Tiên. Bài t p Th ng (g i SV K47 - HK2 -2022) Trang.4 ống kê Chương 4. Phân b bình thườ 2021
2. Bài t p v phỏng định t l dân s (dùng b ng Z):
Bài 1. Phân b đim s X (thi gian, tính b ng phút) c a dân s h c viên m t tr ng d y ườ
ngh m (k áo r thi th áp áy cu i khóa hc) được gi định phân b nh th ường
trung bình = 22,48 phút v l ch ti n = 3.95 phút. Hãy ph ng nh: à độ êu chu đị
a. t l dân s h c viên có th i gian ráp máy t n 21.5 phút. 19 phút đế
b. t l dân s h c viên có th i gian ráp máy t 20 n 26 phút. phút đế
Bài 2. Bi m trung bình bài test trí tu 60 câu c a dân s h c sinh 12 tu ết điể ổi là 44.7 và độ
lch tiêu chu n = 10.2. M t h c sinh tên n (12 tu Tu i) làm bài test trí tu nói trên đạt
điểm X = 50.
Gi s phân b m test trong dân s 12 tu ng. Hãy ph ng điể tr ổi là PB bình thườ
đị nh h c sinh ng trên bao nhiêu Tuấn đ % h c sinh cùng độ tu i 12?
Bài 3. Mt công ty bo hi ếm tìm th y tu i c a nh i lái chổi đ ững ngư t do tai nn
được phân b bình thườ ới trung bình = 26.9 năm độ ẩn = 8.4 năm ng v lch tiêu chu
(theo d ki n c Giao thông V n t i Hoa K a B ).
Hãy phỏng định t l dân s ngưi lái mô tô b n ch tai n ết dưới 25 năm.
3. Bài t p v tính xác su t:
Bài 1. Gi s dân s m s X phân b ng v i trung bình µ l ch đi bình thư = 8.0 và độ
tiêu chu trong dân sn = 5.0. Hãy tính xác su m s X > 8.6 ất tìm được một điể trên.
Hướ điểng dn chung cho các bài 1, 2, 3 bài cho dân s: Đề m i X X là bình thường, nên đổ
sang Z để tính đượ ần tìm (hình màu đỏ c din tích vùng c i vùng ). Din tích này
chính là P(X > 8.6).
Bài 2. Dân s m s điể các test IQ (trc nghi c phân bệm đo trí thông minh) đư bình
thườ ng v i trung bình µ l= 100 và độ ch tiêu chun = 15. N ếu chn ngẫu nhiên 1 ngưi
bt k trong dân s , hãy tìm xác su g m s t s ặp người có điể IQ gi a 100 và 105.
Bài 3. M t dân s ln m sđiể đượ c phân b bình thường trung bình = 4.5 độ lch
tiêu chu t m sn = 1.05. Hãy tìm xác su khi n ng u nhiên ch được một đi < 5.0. X
HT
| 1/4

Preview text:

HP Thng Kê ng Dng Trong Nghiên Cu Khoa Hc Xã Hi (3TC)
SV TLHGD K47 (năm 1), Khoa Tâm Lý học, ĐHSP TP HCM
GV ph
trách: ThS. Lý Minh Tiên
Ngày g
i bài: 2 / 7 04/2022
TÓM TT BÀI HC & BÀI TP RÈN LUYN
PHÂN B BÌNH THƯỜNG
A. Tóm t
t kiến thc
Để suy diễn trong thống kê, cần những phân bố xác suất làm nền tảng. Phân bố
bình thường là một phân bố xác suất được sử dụng khá phổ biến, đặc biệt trong lĩnh vực
xã hội, tâm lý, giáo dục. Dân số trong cuộc khảo sát là rất lớn. Ví dụ: (1) Điểm các môn
học của HS, SV. (2) Điểm số thu từ một thang thái độ (đối với các sự kiện, hiện tượng)
của dân số người lớn. (3) Điểm test tâm lý khi khảo sát về trí tuệ, tính tình, nhân cách, vv..
I. Phân b bình thường (normal distribution)
* Phân b bình thường là phân bố xác suất liên quan đến một dân số lý thuyết với điểm
số liên tục và vô tận. Dân số có trung bình µ và độ lệch tiêu chuẩn .
* Phương trình đường cong bình thường Y = f(X), với X xác định trên tập số thực R và
phụ thuộc vào hai thông s µ và . 1 X  − 2 − ( ) 1 2 Y = e   2
Hình dưới đây thể hiện các đường cong khác nhau tùy thuc các giá tr ca µ và .
Nguồn của 2 đồ thị trong bài: https://vi.wikipedia.org/wiki/Phân_phối chuẩn/
* Đặc tính ca phân b bình thường:
1. Đường biểu diễn có dạng quả núi (hay quả chuông úp).
Thầy Lý Minh Tiên. Bài tập Thống kê Chương 4. Phân bố bình thường (gửi SV K47 - HK2 2021-2022) Trang.1
2. Phân bố đối xứng qua trục đứng đi qua trung bình µ.
3. Tùy theo trị số  mà đường cong co giãn ra hay thu hẹp lại, nhưng dạng chung là
quả chuông úp. Hãy xem hình trên với các trung bình và độ lệch tiêu chuẩn khác nhau.
4. Các số định tâm Mo = Me = Mean.
II. Vùng dưới tuyến bình thường. Phân b bình thường tiêu chun
* Vùng dưới tuyến bình thườn
g là diện tích vùng xác định bởi đường cong bình thường
và trục hoành. Diện tích này liên quan khái niệm tích phân, nhưng để dễ hiểu hơn ta liên
hệ với khái niệm tn s tích lũy hoặc tn
s tương đối tích lũy (tỉ lệ % tích lũy).
Vì phân bố bình thường phụ thuộc vào µ và , nên để tìm một phân bố có µ và  tường
minh, dùng phương pháp đổi biến số: 𝑋 − 𝜇 𝑍 = 𝜎
Thay Z vào phương trình, sau vài thao tác, đường cong theo biến số Z như sau: 1 2 1 − Z 2 Y e = 2
Đây cũng là phương trình của một phân b bình thường vi µz = 0 và z = 1.
Phân b vi biến Z như trên gi là phân b bình thường tiêu chun, ký hiu N(0,1).
III. Bảng các vùng dưới tuyến bình thường tiêu chun.
Để dễ tra cứu các diện tích, các nhà toán học đã tính tích phân vùng từ Z = a đến Z = b rồi
lập ra bảng các vùng dưới tu ế
y n bình thường tiêu chun, hay gọi là bảng Z.
Do tính đối xứng của phân bố Z nên chỉ tính diện tích phía các giá trị của Z > 0. Phần diện
tích với Z < 0 được lấy đối xứng. Con số trong bảng Z là các tỉ lệ %, toàn thể là 100%.
Hình dưới đây mô tả bng Z và cách đọc diện tích vùng từ Z = 0 đến Z = a (với a > 0).
(Nguồn hình trên: lấy từ interne ) t .
Thầy Lý Minh Tiên. Bài tập Thống kê Chương 4. Phân bố bình thường (gửi SV K47 - HK2 2021-2022) Trang.2
Theo cách ghi trên, muốn biết diện tích vùng Z = 0 đến Z = 1.28, ta dò theo hàng ngang
đến Z = 1.2 và dò cột dọc đến 0.08. Giao hàng và cột sẽ gặp trị số 0.3997, nghĩa là diện
tích vùng này chiếm 39.97 % so với toàn thể.
Hình dưới đây minh họa diện tích vùng dưới tuyến bình thường tiêu chuẩn tương ứng với
1 đơn vị của  (vùng tô màu). Mỗi vùng có tỉ lệ % ghi trong hình. SV có thể kiểm tra các
diện tích này bằng cách đọc bảng Z ứng với Z = 1.00, 2.00 và 3.00.
IV. Công dng chính ca bảng các vùng dưới tuyến bình thường tiêu chun.
Sinh viên xem bài giảng hoặc trong tài liệu. Có hai ứng dụng dùng bảng Z.
1. Để phỏng định t l dân s điểm s X t a đến b.
(Điều kiện: Phân bố dân số điểm X là phân bố bình thường).
2. Để tính xác sut
(Đây là công dụng chính của phân bố Z trong thống kê).
B. Bài tp rèn luyn
1. Bài tp thực hành đọc bng Z:
TH1: Tìm diện tích vùng từ Z = 0 đến Z = 0.76.
TH2: Tìm diện tích vùng từ Z = 0 đến Z = 1.36.
TH3: Tìm diện tích vùng từ Z = 0 đến Z = 2.15.
TH4: Tìm diện tích vùng từ Z = -1.83 đến Z = 0.
TH5: Tìm diện tích vùng từ Z = - 2.49 đến Z = 0.
TH6: Tìm diện tích vùng từ Z = 0.45 đến Z = 1.73.
TH7: Tìm diện tích vùng từ Z = 1.28 đến Z = 2.46.
TH8: Tìm diện tích vùng từ Z = -1.83 đến Z = -0.67.
TH9: Tìm diện tích vùng từ Z = - 2.49 đến Z = -1.40.
TH10: Tìm diện tích vùng từ Z = - 1.58 đến Z = 1.82.
* Hãy ghi nh quy tc chung khi cn tìm diện tích vùng dưới tuyến bình
thường tiêu chun t Z = a đến Z = b, trong đó a và b là 2 s tùy ý.
Quy tắc này có 3 trường hp (ứng với các giá trị của a và b):
1. Nếu a = 0 hoc b = 0: Diện tích phải tìm đọc ngay trong bng Z (từ Z = 0 đến trị số
tuyệt đối của giá trị còn lại).
2. Nếu a và b cùng du (tức cùng một bên so với trục tung): Diện tích phải tìm là hiu
hai di
n tích đọc trong bảng Z (Z = 0 → Z = a và Z = 0 đến Z = b).
3. Nếu a và b khác du (tức ở hai bên so với trục tung): Diện tích phải tìm là tng hai
di
n tích đọc trong bảng Z (Z = 0 → Z = a và Z = 0 đến Z = b).
Thầy Lý Minh Tiên. Bài tập Thống kê Chương 4. Phân bố bình thường (gửi SV K47 - HK2 2021-2022) Trang.3
2. Bài tp v phỏng định t l dân s (dùng bng Z):
Bài 1. Phân bố điểm số X (thời gian, tính bằng phút) của dân số học viên một trường dạy nghề (kỳ th
i tháo và ráp máy cuối khóa học) được giả định là phân bố bình thường có
trung bình = 22,48 phút và độ lệch tiêu chuẩn = 3.95 phút. Hãy phỏng định:
a. tỉ lệ dân số học viên có thời gian ráp máy từ 19 phút đến 21.5 phút.
b. tỉ lệ dân số học viên có thời gian ráp máy từ 20 phút đến 26 phút.
Bài 2. Biết điểm trung bình bài test trí tuệ 60 câu của dân số học sinh 12 tuổi là 44.7 và độ
lệch tiêu chuẩn = 10.2. Một học sinh tên Tuấn (12 tuổi) làm bài test trí tuệ nói trên đạt điểm X = 50.
Giả sử phân bố điểm test trong dân số trẻ 12 tuổi là PB bình thường. Hãy phỏng
định học sinh Tuấn đứng trên bao nhiêu % học sinh cùng độ t ổ u i 12?
Bài 3. Một công ty bảo hiểm tìm thấy tuổi đời của những người lái mô tô chết do tai nạn
được phân bố bình thường với trung bình = 26.9 năm và độ lệch tiêu chuẩn = 8.4 năm
(theo dữ kiện của Bộ Giao thông Vận tải Hoa Kỳ).
Hãy phỏng định tỉ lệ dân số người lái mô tô bị tai nạn chết dưới 25 năm.
3. Bài tp v tính xác sut:
Bài 1. Giả sử dân số điểm số X có phân bố bình thường với trung bình µ = 8.0 và độ lệch
tiêu chuẩn  = 5.0. Hãy tính xác suất tìm được một điểm số X > 8.6 trong dân số trên.
Hướng dẫn chung cho các bài 1, 2, 3: Đề bài cho dân số điểm X là bình thường, nên đổi X
sang Z để tính được diện tích vùng cần tìm (hình dưới có vùng tô màu đỏ). Diện tích này chính là P(X > 8.6).
Bài 2. Dân số điểm số các test IQ (trắc nghiệm đo trí thông minh) được phân bố bình
thường với trung bình µ = 100 và độ lệch tiêu chuẩn  = 15. Nếu chọn ngẫu nhiên 1 người
bất kỳ trong dân số, hãy tìm xác suất sẽ gặp người có điểm số IQ giữa 100 và 105.
Bài 3. Một dân số lớn điểm số được phân bố bình thường có trung bình = 4.5 và độ lệch
tiêu chuẩn = 1.05. Hãy tìm xác suất khi chọn ngẫu nhiên được một điểm số X < 5.0. HT
Thầy Lý Minh Tiên. Bài tập Thống kê Chương 4. Phân bố bình thường (gửi SV K47 - HK2 2021-2022) Trang.4