Bài Tập Thống Kê Chương 8 - KNGT với hơn 2 mẫu độc lập (K47 2022) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài Tập Thống Kê Chương 8 - KNGT với hơn 2 mẫu độc lập (K47 2022) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Thy Lý Minh Tiên. Bài t p Th ng kê m nghi ANOVA v i K > 2 m c l p Chương 8. Kiể m ẫu độ (gi K47, T5/2022) Trang 1
HP Th ng D ng Trong Nghiên C u Khoa H c Xã H i (3TC) ng Kê
SV TLHGD K47 (năm 1), Khoa Tâm Lý học, ĐHSP TP HCM
GV ph trách: ThS. Lý Minh Tiên
Ngày g i bài: 22 5/2022 /0
KIN THC CN NH & BÀI T P RÈN LUY N
KIM NGHI M GI THUY > 2 M C L P T VI K U Đ




Tóm t t ki n th ế c
Khi K kim nghim s khác bi t các trung bình dân s (vi s m c l p ẫu độ > 2), ta
dùng kim nghi m F .
Phương pháp ết “phân ca kim nghim F gi (có sách vigii tích biến lượng
tích phương sai”, t thường dùng trong th ng kê là ANOVA riance). = ANalysis Of VA
ANOVA dùng trong nhi u ki m nghi m khác nhau (v i các m c l p hay m u ẫu độ
liên h , v i 1 hay nhi u bi n ph thu c). Trong bài này ch ng h ế xét trườ p nhiu mu
độ c lp và m t biến ph thu c (dependent variable) ng g i . , thườ One-way ANOVA
Lưu ý ẫn dùng được trong trườ ẫu độ: Kim nghim F v ng hp K = 2 m c lp.
A. CÁC BƯỚC TH C HI N KI M NGHI ANOVA M
Gi s có 3 m p v i c m u là n , n , n n ra t 3 dân s khác bi t nhau ẫu độc l
1 2 3
ch .
Dùng m t tr c nghi u câu h nhà c làm, s c kh e, gi i trí, m vi nhi i (v ở, gia đình, việ
vv..) hài lòng v i cu c s ng c a t g i t m bài để đo mức độ ừng người ổng điể trc
nghim là điểm hài lòng X.
Mục đích kiểm nghiệm iểm chứng : K sự chênh lệch thực sự giữa 3 trung bình
điểm hài lòng của 3 dân số hay không?
1. Định nghĩa thông số và viết gi thuyết H
0
, H .
1
* Thông số: Gọi lần lượt điểm trung bình của 3 n số về bài trắc
1
, ,
2
3
nghiệm hài lòng.
* Các g : iả thuyết
H
o
= = :
1
2
3
H
1
t 2 trung bình dân s không b ng nhau. : Có ít nh
2. L m s a 3 m u, tính các t p bng d kiện là điể X c ng.
Mu 1
Mu 2
Mu 3
X
m u1
2
X
m u2
2
X
m u3
2
X
X
X
X*X
X*X
X*X
X
X
X
X*X
X*X
X*X
X
X
X
X*X
X*X
X*X
X
X
X
X*X
X*X
X*X
X
X
X
X*X
X*X
X*X
X
X
X*X
X*X
X
X*X
. . .
Thy Lý Minh Tiên. Bài t p Th ng kê m nghi ANOVA v i K > 2 m c l p Chương 8. Kiể m ẫu độ (gi K47, T5/2022) Trang 2
* T u i. ính tổng điểm Ti = Xi và tổng bình phương (X
2
)i ca mi m
* u i. Đếm s điểm s (s người) trong m i m
* T rung bình ính các t 𝑋
1
, 𝑋
2
, 𝑋
3
* T ng toàn th : T = Ti
* T ng s i N = ni ngườ
* T TBP = ( + ( + ( ổng bình phương toàn thể: X
2
)
1
X
2
)
2
X
2
)
3
3. c tính trong ANOVA: Các bướ
B1. Tính CM (Correct of Mean = s s a sai trung bình)
N
T
CM
2
=
B2. Tính các t c Sums of Square) ổng bình phương (SS, t
SStt = X
2
- (SS toàn th CM )
SSB = - (SS gi a các nhóm) (Ti
2
/ ni) CM
SSE = SStt - (SS cho sai s SSB )
B3. Tính các độ t do: degree of freedom) (df =
* cho t s : df = K - 1 m u)
1
(K là s
* cho m u s = N - : df
2
K
B4. Tính trung bình bình phương (MS = Mean of Square)
MSB = SSB / df
1
MSE = SSE / df
2
B5. Tính bi n s ki m nghi ế m F
MSE
MSB
F =
4. Tra b ng các tr s t a F i hn c
* Ch n b ng phân b ng v i xác su . (Có 2 b ng = 0.05 = 0.01). F t
* s F trong b ng ng v t do df , df . Đọc tr i mức ý nghĩa và các độ
1 2
5. Quyết định:
- N : bác b H và ch p nh n H . ếu F ≥ F
0
1
- u F < F p nh n H . Ngược li nế
: ch
0
6. Trình bày các k t quế
Bng gi i tích bi u sau và k t lu ến lượng như mẫ ế n:
ANOVA so sánh các trung bình
Gc bi n thiên ế SS Df MS F Phần kết luận
Gia các nhó 1 MSB MSB/MSE Ghi k t qu so sánh m SSB K ế
Trong các nh - MSE (Có ác bi t / óm SSE N K kh
(sai s ) Không khác bi t)
Toàn th SStt
Thy Lý Minh Tiên. Bài t p Th ng kê m nghi ANOVA v i K > 2 m c l p Chương 8. Kiể m ẫu độ (gi K47, T5/2022) Trang 3
B. SO SÁNH CÁC C P TRUNG BÌNH (KI M NGHI M SAU ANOVA)
(Lưu ý: Chỉ ệm F đi đế làm vic này khi kim nghi n kết qu bác b gi thuyết H ,
0
tc gia các trung bình có s khác bi ệt ý nghĩa).
Khi ANOVA cho bi t các trung bình dân s khác bi xác su , c n ế ệt ý nghĩa t
so sánh t ng c p trung bình bi khác bi t th c s do các c p nào. để ết hơn sự
nhiều phương pháp thc hin, trong khoa hc xã hi thường dùng là:
1. Ki m nghi m Newman - Keuls.
2. m nghi m Scheffé. Ki
3. Ki m nghi m Tukey.
Các ki m nghi ng th y dùng trong các ph n m m th ng chuyên ệm nói trên thư
nghiệp như SYSTAT, SPSS for Windows. Ta cũng th tính b ng máy tính c m tay.
Dưới đây trình bày phương pháp Scheffé:
Giả sử chọn (i, j) là một cặp trung bình. Ta tính Fs(ij) là trị số kiểm nghiệm Scheffé
cho cặp ấy theo công thức bên dưới. Lặp lại công thức này cho tất cả các cặp (i,j) thể
ghép được trong K mẫu đã cho.
(Lưu ý: Số cặp có thể ghép được là số tổ hợp
với K = số mẫu độc lập).
Gi
i,
j là các trung bình dân s t n ra m u i và j. đó đã chọ
Gi H - j = 0 thuy t:ế
0
: i
H - j 0
1
: i
Công thc tính Fs :
ji
2
ji
S
n
MSE
n
MSE
)XX(
F
+
=
ji
XX ,
là 2 trung bình;
ni, nj = c m u c a m u. i m
MSE là tr s l y t m F trên. kim nghi
* Các tr s Fs (ij) được so sánh vi F’ = (K - 1). F
- N u Fs(ij) khác bi t gi s trung bình. ế F’ = có sự a 2 tr
- N u Fs(ij = không khác bi ế ) < F’ ệt ý nghĩa.
* N u dùng ế kim nghi m Tukey , công th c tính là:
𝐶𝐷
= 𝑞
𝑟
𝑀𝑆𝐸
𝑛
𝑘
Trong đó:
CD là hi u s t i h n gia các trung bình.
q
r
n ki m nghi m hàng s: biế student-hóa. (Xem b ng Hàng s student-hóa).
MSE: trung bình bình phương của sai s ố, đã tính khi làm ANOVA.
n
k
: s ch th ca mi nhóm (c m i nhóm).
Thy Lý Minh Tiên. Bài t p Th ng kê m nghi ANOVA v i K > 2 m c l p Chương 8. Kiể m ẫu độ (gi K47, T5/2022) Trang 4
Nếu c các nhóm không b ng nhau không quá khác bi t, ph i s d ng 𝑁
trung bình điều hòa (harmonic mean) theo công thc sau thay cho n
k
:
𝑁
=
𝐾
1
𝑛
1
+
1
𝑛
2
+ ..+
1
𝑛
𝑘
Trong đó: K là số nhóm và các n , n , .. n là s
1 2 k
ch th trong nhóm 1, 2, .. k.
C. Bài t p rèn luy n
Bài 1: Dùng ki m nghi so sánh trung bình m s 4 nhóm sau. n = 0.05. m F đ điể Ch
Nếu bác b thuy , hãy dùng ki so sánh trung bình t ng được gi ết H
0
m nghiệm Scheffé để
cp. i nhóm ghi theo m i Đim ca m ng dưới đây:
Nhóm 1 : 5 7 6 3 9 7 4 2
Nhóm 2 : 9 11 8 7 7
Nhóm 3: 8 6 9 5 7 4 4
Nhóm 4: 1 3 4 5 1 4
Hướng dn:
A. Thc hi m nghi m F n ki
- và vi t các gi , H . Định nghĩa thông số ế thuyết H
0 1
- L p b ng s u, tính các t ng và th li c hiện các bước trong ANOVA.
- ng F v = 0.05 và df , df Tra b i
1 2
Kết qu c ghi trong b v i bài làm. đượ ảng dưới để SV t đối chiếu
Bng tóm tt ANOVA so sánh 4 trung bình
Gc bi n thiên ế
SS
df
MS
F
Gia các nhóm
82.222
3
27.407
7.017
Sai s
85.932
22
3.906
Toàn th
168.154
25
- F = 7.016 > F = 3.05. khác bi Kết lun:
0.05
Có s t gia các trung bình.
B. Làm ti m nghi Scheffé ếp ki m
- S u c n dùng: li
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Mean =
5.38
8.4
6.14
3
ni =
8
5
7
6
MSE = 3.906
- theo công th n trên. Có t 6 c p. Tính các F
s
(ij) ức đã dẫ t c
- So sánh v khác c p 2 và 4 t trung bình nhóm 2 và 4. ới F’, ch , nghĩa là khác biệ
(Nếu dùng Tukey thì có 2 c p (2,4) và (3,4).
Bài 2. M t nhà nghiên c u mu n ki m nghi m hi u qu c a m t lo i thu c m i trên m t
s chut thí nghi tìm hi ác d ng c a nó v c ch y cệm để u t kh năng họ a chu t. c thí Cu
nghim g m 3 nhóm chu t m i nhóm dùng lo i thu thí nghi theo 1 trong 3 li u c m
lượ ng khác nhau (0 mg/kg, 10 mg/kg 20 mg/kg), r a chuồi đo khả năng củ t hc chy
qua m t mê cung. n ph c là s l n sai l y sai 1 khúc quanh trong mê cung). Biế thu m (ch
Thy Lý Minh Tiên. Bài t p Th ng kê m nghi ANOVA v i K > 2 m c l p Chương 8. Kiể m ẫu độ (gi K47, T5/2022) Trang 5
D ki c (s l n sai) cho m i nhóm chuện thu đượ t:
Nhóm 1 (0mg/kg)
2
3
1
4
2
T
1
= 12
Nhóm 2 (10mg/kg)
1
2
3
1
2
T
2
= 9
Nhóm 3 (20mg/kg)
4
4
5
4
4
5
T
3
= 26
Hãy dùng ANOVA v phân tích d ki n, nh nh lo i thu c m i này i = 0.05 để ằm xác đị
ảnh hưở ột cách ý nghĩa đếng m n kh năng học chy trong cung ca chut hay
không.
Kết qu (để SV t đối chi u): ế
Bng tóm tt ANOVA so sánh 3 trung bình
Gc bi n thiên ế
SS
df
MS
F
Gia các nhóm
19.604
2
9.802
13.653
Sai s
9.333
13
0.718
Toàn th
28.938
15
- : s khác bi t gi a các trung bình. Làm ti p ki m nghi m so sánh các c p K nết lu ế
trung bình nhóm chu t 3 ph m nhi u l t còn l i. Không có khác ần sai hơn 2 nhóm chuộ
bit gia nhóm chu t 1 và 2.
Bài 3.c cu c nghiên c u kh c th c hi ràng c a 4 bài năng đọc đượ ện để xác định độ
text khác nhau. Các m m s c ghi l bên i. Hãy ki m ch ng m ẫu điể đượ i dướ ức ý nghĩa
= 0.05 r ng b n bài text này t ạo ra cùng trung bình điểm s kh năng đọc.
Text A
Text B
Text C
Text D
50
59
48
60
51
60
51
65
53
58
47
62
58
57
49
68
53
61
50
70
Đáp số:
* Các trung bình c a Text A = 53.0, Text B = 59.0, Text C = 49.0, Text D = 65.0.
Bng tóm tt ANOVA so sánh 4 trung bình
Gc bi n thiên ế
SS
df
MS
F
Gia các nhóm
735.0
3
245.000
31.111
Sai s
126.0
6
7.875
Toàn th
861.0
19
* Ki m nghi m sau ANOVA: So sánh các c p trung bình cho th y:
- 3 Text A, Text B, Text C. Text D khác bit vi c
- khác v i Text B; Text B khác v i Text C. không khác Text C. Text A Ch Text A

| 1/5

Preview text:

HP Thng Kê ng Dng Trong Nghiên Cu Khoa Hc Xã Hi (3TC)
SV TLHGD K47 (năm 1), Khoa Tâm Lý học, ĐHSP TP HCM
GV ph trách: ThS. Lý Minh Tiên
Ngày g
i bài: 22/05/2022
KIN THC CN NH & BÀI TP RÈN LUYN
KIM NGHIM GI THUYT VI K > 2 MẪU ĐỘC LP 
Tóm tt kiến thc
Khi kiểm nghiệm sự khác biệt các trung bình dân số (với số mẫu độc lập K > 2), ta
dùng kim nghim F.
Phương pháp của kiểm nghiệm F gọi là gii tích biến lượn
g (có sách viết “phân
tích phương sai”, t thường dùng trong thng kê là ANOVA = ANalysis Of VAriance).
ANOVA dùng trong nhiều kiểm nghiệm khác nhau (với các mẫu độc lập hay mẫu
liên hệ, với 1 hay nhiều biến phụ thuộc). Trong bài này chỉ xét trường hợp có nhiu mu
độc lp và mt biến ph thuc (dependent variable), thường gọi One-way ANOVA.
Lưu ý: Kiểm nghiệm F vẫn dùng được trong trường hợp K = 2 mẫu độc lập.
A. CÁC BƯỚC THC HIN KIM NGHIM ANOVA
Giả sử có 3 mẫu độc lập với cỡ mẫu là n1, n2, n3 chọn ra từ 3 dân số khác biệt nhau.
Dùng một trắc nghiệm với nhiều câu hỏi (về nhà ở, gia đình, việc làm, sức khỏe, giải trí,
vv..) để đo mức độ hài lòng với cuộc sống của từng người và gọi tổng điểm bài trắc
nghiệm là điểm hài lòng X.
Mục đích kiểm nghiệm: Kiểm chứng có sự chênh lệch thực sự giữa 3 trung bình
điểm hài lòng của 3 dân số hay không?
1. Định nghĩa thông số và viết gi thuyết H0, H1.
* Thông số: Gọi 1, 2, 3 lần lượt là điểm trung bình của 3 dân số về bài trắc nghiệm hài lòng. * Các giả thuyết: Ho : 1 = 2 = 3
H1 : Có ít nhất 2 trung bình dân số không bằng nhau.
2. Lp bng d kiện là điểm s X ca 3 mu, tính các tng. Mu 1 Mu 2 Mu 3 X 2 2 2 mu1 Xmu2 Xmu3 X X X X*X X*X X*X X X X X*X X*X X*X X X X X*X X*X X*X X X X X*X X*X X*X X X X X*X X*X X*X X X X*X X*X X X*X . . .
Thầy Lý Minh Tiên. Bài tập Thống kê Chương 8. Kiểm nghiệm ANOVA v
ới K > 2 mẫu độc lập (gửi K47, T5/2022) Trang 1
* Tính tổng điểm Ti = Xi và tổng bình phương (X2)i của mỗi mẫu i.
* Đếm số điểm số (số người ) trong mỗi mẫu i.
* Tính các trung bình 𝑋1 , 𝑋2 , 𝑋3
* Tổng toàn thể: T = Ti
* Tổng số người N = ni
* Tổng bình phương toàn thể: TB
P = (X2)1 + (X2)2 + (X2)3
3. Các bước tính trong ANOVA:
B1. Tính CM (Correct of Mean = số sửa sai trung bình) T 2 CM = N
B2. Tính các tổng bình phương (SS, tức Sums of Square) SStt = X2 - C M (SS toàn thể) SSB = (Ti2 / ni) - CM (SS giữa các nhóm) SSE = SStt - SSB (SS cho sai số) B3. Tính các độ tự do: (df = degree of freedom) * cho tử số : df1 = K - 1 (K là số mẫu)
* cho mẫu số : df2 = N - K
B4. Tính trung bình bình phương (MS = Mean of Square) MSB = SSB / df1 MSE = SSE / df2
B5. Tính biến số kiểm nghiệm F MSB F = MSE
4. Tra bng các tr s ti hn ca F
* Chọn bảng phân bố F ứng với xác suất . (Có 2 bảng  = 0.05 và  = 0.01).
* Đọc trị số F trong bảng ứng với mức ý nghĩa  và các độ tự do df1, df2.
5. Quyết định :
- Nếu F ≥ F : bác bỏ H0 và chấp nhận H1.
- Ngược lại nếu F < F : chấp nhận H0.
6. Trình bày các kết qu
Bảng giải tích biến lượng như mẫu sau và kết luận:
ANOVA so sánh các trung bình
Gc biến thiên SS Df MS F
Phần kết luận Giữa các nhóm SSB K –1 MSB MSB/MSE Ghi kết quả so sánh Trong các nhóm SSE N - K MSE (Có khác biệt / (sai số) Không khác biệt ) Toàn thể SSt t
Thầy Lý Minh Tiên. Bài tập Thống kê Chương 8. Kiểm nghiệm ANOVA v
ới K > 2 mẫu độc lập (gửi K47, T5/2022) Trang 2
B. SO SÁNH CÁC CP TRUNG BÌNH (KIM NGHIM SAU ANOVA)
(Lưu ý: Chỉ làm vic này khi kim nghiệm F đi đến kết qu bác b gi thuyết H0,
tc gia các trung bình có s khác biệt ý nghĩa).
Khi ANOVA cho biết các trung bình dân số có khác biệt ý nghĩa ở xác suất , cần
so sánh từng cặp trung bình để biết rõ hơn sự khác biệt thực sự là do ở các cặp nào. Có
nhiều phương pháp thực hiện, trong khoa học xã hội thường dùng là:
1. Kiểm nghiệm Newman - Keuls. 2. Kiểm nghiệm Scheffé. 3. Kiểm nghiệm Tukey.
Các kiểm nghiệm nói trên thường thấy dùng trong các phần mềm thống kê chuyên
nghiệp như SYSTAT, SPSS for Windows. Ta cũng có thể tính bằng máy tính cầm tay.
Dưới đây trình bày phương pháp Scheffé:
Giả sử chọn (i, j) là một cặp trung bình. Ta tính Fs(ij) là trị số kiểm nghiệm Scheffé
cho cặp ấy theo công thức bên dưới. Lặp lại công thức này cho tất cả các cặp (i,j) có thể
ghép được trong K mẫu đã cho. K
(Lưu ý: Số cặp có thể ghép được là số tổ hợp 2 ! C =
với K = số mẫu độc lập). K ! 2 .(K − 2)!
Gọi i, j là các trung bình dân số từ đó đã chọn ra mẫu i và j.
Giả thuyết: H0 : i - j = 0 H1 : i - j  0 Công thức tính Fs : 2 (X − X ) i j F = S MSE MSE + n n i j X , X i j là 2 trung bình;
ni, nj = cỡ mẫu của mỗi mẫu.
MSE là trị số lấy từ kiểm nghiệm F ở trên.
* Các trị số Fs (ij) được so sánh với F’ = (K - 1). F
- Nếu Fs(ij) ≥ F’ = có sự khác biệt giữa 2 trị số trung bình.
- Nếu Fs(ij) < F’ = không khác biệt ý nghĩa.
* Nếu dùng kim nghim Tukey, công thức tính là: 𝑀𝑆𝐸 𝐶𝐷 = 𝑞𝑟√ 𝑛 𝑘 Trong đó:
CD là hiệu số tới hạn giữa các trung bình.
qr : biến kiểm nghiệm hàng số student-hóa. (Xem bảng Hàng số student-hóa).
MSE: trung bình bình phương của sai số, đã tính khi làm ANOVA.
nk : số chủ thể của mỗi nhóm (cỡ mỗi nhóm).
Thầy Lý Minh Tiên. Bài tập Thống kê Chương 8. Kiểm nghiệm ANOVA v
ới K > 2 mẫu độc lập (gửi K47, T5/2022) Trang 3
Nếu cỡ các nhóm không bằng nhau và không quá khác biệt, phải sử dụng 𝑁  là
trung bình điều hòa (harmonic mean) theo công thức sau thay cho nk: 𝐾 𝑁 = 1 𝑛 + 1 + . . + 1 1 𝑛2 𝑛𝑘
Trong đó: K là số nhóm và các n1, n2, .. nk là số chủ thể trong nhóm 1, 2, .. k.
C. Bài tp rèn luyn
Bài 1: Dùng kiểm nghiệm F ể
đ so sánh trung bình điểm số 4 nhóm sau. Chọn  = 0.05.
Nếu bác bỏ được giả thuyết H0, hãy dùng kiểm nghiệm Scheffé để so sánh trung bình từng
cặp. Điểm của mỗi nhóm ghi theo mỗi hàng dưới đây: Nhóm 1 : 5 7 6 3 9 7 4 2 Nhóm 2 : 9 11 8 7 7 Nhóm 3: 8 6 9 5 7 4 4 Nhóm 4: 1 3 4 5 1 4 Hướng dẫn:
A. Thc hin kim nghim F
- Định nghĩa thông số và viết các giả thuyết H0, H1.
- Lập bảng số liệu, tính các tổng và thực hiện các bước trong ANOVA.
- Tra bảng F với  = 0.05 và df1, df2
Kết quả được ghi trong bảng dưới để SV t đối chiếu với bài làm.
Bng tóm tt ANOVA so sánh 4 trung bình
Gc biến thiên SS df MS F Giữa các nhóm 82.222 3 27.407 7.017 Sai số 85.932 22 3.906 Toàn thể 168.154 25
- Kết lun: F
= 7.016 > F0.05 = 3.05. Có sự khác biệt giữa các trung bình.
B. Làm tiếp kim nghim Scheffé - Số liệu cần dùng: Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Mean = 5.38 8.4 6.14 3 ni = 8 5 7 6 MSE = 3.906 - Tính các Fs (ij
) theo công thức đã dẫn ở trên. Có tất cả 6 cặp.
- So sánh với F’, chỉ khác ở cặp 2 và 4, nghĩa là khác biệt ở trung bình nhóm 2 và 4.
(Nếu dùng Tukey thì có 2 cặp (2,4) và (3,4).
Bài 2. Một nhà nghiên cứu muốn kiểm nghiệm hiệu quả của một loại thuốc mới trên một
số chuột thí nghiệm để tìm hiểu tác dụng của nó về khả năng học chạy của chuột. Cuộc thí
nghiệm gồm 3 nhóm chuột và mỗi nhóm dùng loại thuốc thí nghiệm theo 1 trong 3 liều
lượng khác nhau (0 mg/kg, 10 mg/kg và 20 mg/kg), rồi đo khả năng của chuột học chạy
qua một mê cung. Biến phụ thuộc là số lần sai lầm (chạy sai 1 khúc quanh trong mê cung).
Thầy Lý Minh Tiên. Bài tập Thống kê Chương 8. Kiểm nghiệm ANOVA v
ới K > 2 mẫu độc lập (gửi K47, T5/2022) Trang 4
Dữ kiện thu được (số lần sai) cho mỗi nhóm chuột: Nhóm 1 (0mg/kg) 2 3 1 4 2 T1 = 12 Nhóm 2 (10mg/kg) 1 2 3 1 2 T2 = 9 Nhóm 3 (20mg/kg) 4 4 5 4 4 5 T3 = 26
Hãy dùng ANOVA với  = 0.05 để phân tích dữ kiện, nhằm xác định loại thuốc mới này
có ảnh hưởng một cách ý nghĩa đến khả năng học chạy trong mê cung của chuột hay không.
Kết qu (để SV t đối chiếu):
Bng tóm tt ANOVA so sánh 3 trung bình
Gc biến thiên SS df MS F Giữa các nhóm 19.604 2 9.802 13.653 Sai số 9.333 13 0.718 Toàn thể 28.938 15
- Kết lun: Có sự khác biệt giữa các trung bình. Làm tiếp kiểm nghiệm so sánh các cặp
trung bình → nhóm chuột 3 phạm nhiều lần sai hơn 2 nhóm chuột còn lại. Không có khác
biệt giữa nhóm chuột 1 và 2.
Bài 3. Các cuộc nghiên cứu khả năng đọc được thực hiện để xác định độ rõ ràng của 4 bài
text khác nhau. Các mẫu điểm số được ghi lại ở bên dưới. Hãy kiểm chứng ở mức ý nghĩa
 = 0.05 rằng bốn bài text này tạo ra cùng trung bình điểm số khả năng đọc. Text A Text B Text C Text D 50 59 48 60 51 60 51 65 53 58 47 62 58 57 49 68 53 61 50 70 Đáp số:
* Các trung bình của Text A = 53.0, Text B = 59.0, Text C = 49.0, Text D = 65.0.
Bng tóm tt ANOVA so sánh 4 trung bình
Gc biến thiên SS df MS F Giữa các nhóm 735.0 3 245.000 31.111 Sai số 126.0 6 7.875 Toàn thể 861.0 19
* Kiểm nghiệm sau ANOVA: So sánh các cặp trung bình cho thấy:
- Text D khác biệt với cả 3 Text A, Text B, Text C.
- Text A khác với Text B; Text B khác với Text C. Chỉ Text A không khác Text C. 
Thầy Lý Minh Tiên. Bài tập Thống kê Chương 8. Kiểm nghiệm ANOVA v
ới K > 2 mẫu độc lập (gửi K47, T5/2022) Trang 5