Bài tập thực hành Excel - Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Giao thông Vận Tải
Bài tập thực hành Excel - Kiến trúc máy tính | Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kiến trúc máy tính (GTVT)
Trường: Đại học Giao thông vận tải
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 15962736
BÀI TẬP THỰC HÀNH EXCEL Bài tập 1.
BẢNG KẾT QUẢ THI HỌC PHẦN I ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM ĐIỂM TỔNG HỌ VÀ TÊN TRUNG TOÁN TIN ANH ĐIỂM STT BÌNH Nguyễn Hoài Nam 7 6 6 Lê Thanh Hải 8 4 9 Trần Thị Hoa 8 9 8 Trần Thị Phương 4 7 7 Đinh Thị Hiền 6 2 8 Nguyễn Quyết Thắng 8 7 6 Yêu cầu:
1. Trình bày bảng tính như trên và iền chuỗi số thứ tự cho cột STT.
2. Chèn thêm cột Ngày sinh trước cột Điểm toán, ịnh dạng dữ liệu cho cột Ngày sinh có
kiểu ngày tháng (MM/DD/YY) và nhập ngày sinh cho các sinh viên.
3. Tính cột Tổng iểm và Điểm trung bình cho các sinh viên (kết quả ược làm tròn ến hai
chữ số sau phần thập phân).
4. Đếm số sinh viên có iểm tin lớn hơn 8
5. Đếm số sinh viên có iểm trung bình lớn hơn 4
6. Đếm số sinh viên họ Nguyễn
7. Đếm số sinh viên có tên ệm là Thanh
8. Đếm số sinh viên iểm toán bằng 8
9. Đếm số sinh viên có iểm tin bằng 7
10. Chèn thêm cột xếp hạng vào cuối cùng, xếp hạng dựa theo iểm trung bình
11. Tìm iểm trung bình có giá trị lớn nhất.
12. Chèn thêm cột học bổng vào cuối bảng và tính học bổng cho các sinh viên theo công thức: •
Học bổng = 200000 nếu iểm TB>=9 và Hạnh kiểm Tốt. •
Học bổng =100000 nếu iểm TB >=7, •
Ngược lại không ược học bổng. lOMoAR cPSD| 15962736
13. Đếm số sinh viên ược học bổng. Bài 2
BẢNG TỔNG KẾT NĂM HỌC Điểm Hạnh Học Lên STT Họ và tên iểm kiểm bổng lớp HKI HKII Đthi TB Lê Hoa 7 6.8 8 K Trần Nam 10 9.2 9 T Thu Hà 7.3 9 8.5 T Thuỳ Dương 6.6 3.6 6 K Anh Tuấn 7 7 5 TB Băng Tâm 9 8 2 T Đức Mạnh 4 3 4 Y Chí Anh 7.8 8.3 9 T Mai Lâm 7 7.2 6 K Gia Huy 8 8.3 8.5 K Yêu cầu:
1. Trình bày bảng tính như trên và iền chuỗi số thứ tự cho cột STT.
2. Tính ĐIỂM Trung bình theo công thức: Điểm HKI hệ số 1, HKII hệ số 2, THI hệ số 3
(kết quả ược làm tròn ến hai chữ số sau phần thập phân).
3. Điền cột học bổng theo iều kiện sau:
Nếu tổng iểm >=9 và hạnh kiểm T thì ược 200000
Nếu 8<= tổng iểm <9 và hạnh kiểm T thì ược 150000
Nếu 7<= tổng iểm < 8 và hạnh kiểm T thì ược 100000 Còn lại học bổng =0
4. Điền cột lên lớp theo iều kiện: Nếu tổng iểm >=5 và iểm thi >=3 thì ược lên lớp, ngược
lại thì không ược lên lớp. lOMoAR cPSD| 15962736
5. Tính tổng iểm thi của các sinh viên ược học bổng.
6. Tìm một tổng iểm có giá trị nhỏ nhất.
7. Đếm số sinh viên ược lên lớp.
8. Tính tổng tiền học bổng ược nhận của các sinh viên.
9. Tính tổng iểm thi của các sinh viên có hạnh kiểm T. Bài tập 2.
ti n fii n th‚ng 3/ 2008 Chỉ Chỉ Hình thức sử Điện Tiền Tiền Tổng STT Chủ hộ số số dụng tiêu thụ iện công tơ tiền trước sau Nguyễn Thanh Vân Sản xuất 234 540 Lê Thị Bình Kinh doanh 543 700 Phạm Văn Khánh Tiêu dùng 30 150 Nguyễn Đức Doanh Sản xuất 330 600 Hà Phương Lan Tiêu dùng 240 301 Nguyễn Thị Thu Tiêu dùng 543 650 Đỗ Văn Quảng Kinh doanh 342 500 Hình thức Đơn Tiền Tiền phải Loại sử dụng Số hộ giá công tơ trả Sản xuất 2000 20000 Sả n xuất Kinh doanh 800 10000 Kinh doanh Tiêu dùng 500 5000 T iêu dùng Bảng 1 Bảng 2 Yêu cầu:
1. Trình bày bảng tính như trên, iền số thứ tự vào cột STT.
2. Tính dữ liệu cho cột Điện tiêu thụ = Chỉ số sau – Chỉ số trước.
3. Dựa vào Hình thức sử dụng và bảng 1 tính Tiền iện = Điện tiêu thụ * Đơn giá. lOMoAR cPSD| 15962736
4. Dựa vào Hình thức sử dụng và bảng 1 iền dữ liệu vào cột Tiền công tơ.
5. Tính Tổng tiền = Tiền iện + Tiền công tơ.
Điền dữ liệu vào bảng 2. Bài tập 3.
BẢNG KẾT QUẢ THI CUỐI KHOÁ STT Họ và tên
Chức vụ Toán Văn Anh Xếp loại Nguyễn Thị Hạnh LT 18.5 17.5 17.5 Lê Văn Toàn SV 16 17 15.5 Nguyễn Văn Khánh TT 17 18 10.5 Trần Quốc Dân LP 16.5 12 14 Trần Hiếu Trung SV 12.5 15 15.5 Hà Thu Anh TT 14 16.5 15 Phan Thuý Hiền SV 14.5 11.5 16.5 Nguyễn Thu Cúc SV 10 8 5 Vũ Minh Quang LP 8.5 17.5 18.5 Điểm thưởng Chức vụ LT LP TT SV Điểm 0.75 0.5 0.25 0 lOMoAR cPSD| 15962736 Xếp loại Điểm kết quả (X) Loại 0<=X<8.5 Kém 8.5<=X<14 TB 14<=X<16 Khá 16<=X<18 Giỏi X>=18 Xuất sắc Yêu cầu:
1. Trình bày bảng tính như trên, iền số thứ tự vào cột STT.
2. Chèn vào trước cột Xếp loại các cột: Điểm thêm, Trung bình, Kết quả.
3. Dựa vào Chức vụ và bảng Điểm thưởng hãy tính giá trị cho cột Điểm thêm.
4. Điểm Trung bình của các môn học ược tính theo công thức: Toán, Văn hệ số 3, Anh hệ
số 2. Kết quả ược làm tròn ến 2 số lẻ phần thập phân.
5. Tính Kết quả= Điểm thêm + Trung bình.
6. Dựa vào iểm Kết quả và bảng Xếp loại hãy iền dữ liệu cho cột Xếp loại.
7. Chèn thêm cột xếp hạng vào cuối cùng,xếp hạng dựa theo Kết quả.
8. Tìm iểm toán cao nhất của các sinh viên có chức vụ là SV và có họ là Trần.
9. Tính TBC iểm văn của các sinh viên có iểm văn >=15 và xếp loại Khá.
10. Tính tổng iểm anh của các sinh viên có họ Nguyễn.
11. Đếm số sinh viên xếp loại Giỏi hoặc Xuất sắc. 12. Bài tập 4.
BẢNG TỔNG KẾT HỌC KỲ I Học Trung Xếp Học STT Tên Ngày sinh Tuổi Toán Tin bổng bình loại bổng 1 Trần Hà Thu 01/05/1973 3 5 Hà Phương Lan 18/09/1977 5 4 Đỗ Mạnh Hùng 30/01/1978 4 7 Đào Duy Khánh 26/02/1971 6 7 Lê Kim Ngân 12/05/1975 10 5 Bùi Lê Anh 23/04/1968 9 6 Lê Quang Bình 21/08/1980 6 8 lOMoAR cPSD| 15962736 Lê Hồng Vân 21/11/1970 8 9 Hà Kim Bình 16/08/1977 9 10 Trung bình Loại Loại SL Kém 0 Kém TB 5 Trung bình Khá 7 Khá Giỏi 8 Giỏi Bảng 1 Bảng 2 Yêu cầu:
1. Trình bày bảng tính như trên, iền số thứ tự vào cột STT.
2. Tính tuổi của các sinh viên ến ngày hôm nay ( ủ 365 ngày mới tính 1 tuổi).
3. Tính iểm trung bình với Toán hệ số 2, Tin hệ số 3. Kết quả ược làm tròn ến 2 số lẻ phần thập phân.
4. Dựa vào iểm trung bình và bảng 1 hãy iền dữ liệu cho cột Xếp loại.
5. Học bổng ược tính theo công thức: Loại giỏi: 100000, Khá: 50000 còn lại không ược học bổng.
6. Tính lại học bổng 1 theo iều kiện: học bổng ược 100000 nếu iểm trung bình >=7 và
không có môn nào dưới 5, ngược lại không ược học bổng.
7. Đếm số lượng các xếp loại: Kém, TB, Khá, Giỏi vào bảng 2.
8. Tính tổng iểm toán của các sinh viên có họ Hà hoặc sinh vào tháng 8.
9. Tìm tuổi thấp nhất của các sinh viên có iểm 2 môn ều >=5.
10. Tính tổng iểm Tin của các sinh viên có xếp loại Khá hoặc Giỏi. Bài tập 5.
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12 Chức Ngày Mã Số con STT Họ và tên vụ Ngày sinh công KT Lê Văn Anh TP 26 B 0 12/12/1972 Trần Trung Kiên PP 25 C 2 23/04/1973 Phạm Thanh Anh NV 24 D 1 23/05/1971 Nguyễn Thị Thu KT 26 A 2 27/03/1975 Đào Thu Thuỷ NV 25 A 4 12/12/1975 Vũ Hải Dung TP 23 C 3 23/04/1985 lOMoAR cPSD| 15962736 Đỗ Hải Phượng NV 18 C 0 25/04/1979 Trần Phương Chi NV 20 D 2 28/04/1988 Yêu cầu:
1. Trình bày bảng tính như trên, iền số thứ tự vào cột STT.
2. Lọc ra những người có Số con = 2 hoặc >=4.
3. Lọc ra những người có Ngày sinh > 30/04/1975.
4. Lọc ra những người có ộ tuổi từ 18 ến 25.
5. Lọc ra những người có Số con >=2 và Chức vụ = NV.
6. Lọc ra những người có Số con <= 2 và (Chức vụ = TP hoặc Chức vụ = PP).
7. Lọc ra những người hoặc có tên là Anh hoặc có tên là Chi.
8. Lọc ra những người hoặc có họ là Trần hoặc có họ là Nguyễn.
BẢNG TÍNH GIẢM GIÁ 12-2008
Giới Số tiền Ngày nhận Ngày trả Giảm Tên khách hàng tính Tổng trả hàng tiền giá lOMoAR cPSD| 15962736 Lê Văn Anh Nam 3500 10/11/2018 21/11/2018 Trần Trung Kiên Nam 2750 23/11/2018 29/11/2018 Phạm Thanh Anh Nữ 2500 12/10/2018 13/11/2018 Nguyễn Thị Thu Nữ 7540 16/12/2018 27/12/2018 Đào Thu Thuỷ Nữ 6000 19/11/2018 20/11/2018 Vũ Hải Anh Nam 5500 14/06/2018 14/06/2018 Phạm Hải Phượng Nữ 7410 24/12/2018 25/12/2018 Phạm Phương Chi Nữ 6450 24/11/2018 02/12/2018 Yêu cầu:
1. Chèn thêm cột STT vào vị trí ầu tiên của bảng và iền số thứ tự vào cột STT.
2. Tính giảm giá theo công thức: Nếu khách trả tiền trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận
hàng thì giảm giá 0.3% so với số tiền phải trả, ngược lại không giảm giá.
3. Tính: Tổng = Số tiền trả - Giảm giá.
4. Đếm số khách hàng có tên Anh và giới tính Nam.
5. Tính tổng tiền của các khách hàng có ngày nhận hàng vào tháng 10 hoặc tháng 12.
6. Tìm số tiền phải trả thấp nhất của các khách hàng Nữ có họ Phạm.
7. Tính tổng số tiền ược giảm giá của các khách hàng có ngày nhận hàng <=15.
8. Lọc ra các khách hàng có giới tính Nữ và có ngày trả tiền vào tháng 12.
9. Lọc ra những khách hàng có ngày nhận hàng và ngày trả tiền vào tháng 11.
10. Lọc ra những khách hàng có giới tính Nam và có tiền phải trả >=3000.
11. Chèn thêm cột khách hàng vào cuối. Nếu:
a. Tổng tiền >=5000 và ngày trả tiền <=10 thì là khách hàng VIP
b. Tổng tiền >=3000 thì là khách hàng thường
c. Còn lại là không xếp loại Bài tập 6.
BẢNG KÊ TIỀN ĐIỆN TRONG THÁNG 12 Số công Định Tiêu thụ Số tiền Số tiền STT Số tiền CS cũ tơ CS mới mức trong ĐM
vượt ĐM phải trả A001 180 2500 2900 lOMoAR cPSD| 15962736 A002 160 2300 2400 B001 200 5400 5600 C002 160 2500 3000 B003 180 3200 3500 A003 220 3200 6000 C001 210 300 4400 B002 180 2800 4700 C003 200 2400 2500
Tìm số tiền phải trả thấp nhất
Tìm số tiền phải trả trung bình
Số công tơ Giá ịnh mức A 300 B 250 C 200 Bảng 1 Yêu cầu:
1. Trình bầy bảng tính như trên và iền số thứ tự vào cột STT.
2. Tính số KWH Tiêu thụ = CS mới - CS cũ.
3. Tính: Số tiền trong ĐM = Số KWH tiêu thụ trong ĐM * Đơn giá trong ĐM. Với:
+ Số KWH tiêu thụ trong ĐM = Tiêu thụ (nếu Tiêu thụ <= Định mức)
= Định mức (nếu Tiêu thụ > Định mức)
+ Đơn giá trong ĐM ược tính dựa vào ký tự ầu tiên của Số công tơ và bảng 1.
4. Tính: Số tiền vượt ĐM = Số KWH tiêu thụ vượt ĐM * Đơn giá trong ĐM * Hệ số vượt ĐM. Với:
+ Số KWH tiêu thụ vượt ĐM = 0 (nếu Tiêu thụ <= Định mức)
= Tiêu thụ - Định mức (nếu Tiêu thụ > Định mức)
+ Hệ số vượt ĐM (viết tắt là HS) ược tính dựa vào tỷ lệ Tiêu thụ/Định mức (Gọi là X). Nếu 0= 2 thì HS = 3.
5. Tính: Số tiền phải trả = Số tiền trong ĐM + Số tiền vượt ĐM.
6. Tính tổng số iện tiêu thụ của các công tơ có ký tự ầu tiên là A hoặc B.
7. Lọc ra một vùng khác các bản ghi có ký tự bên phải của Số công tơ là 1. lOMoAR cPSD| 15962736 Bài tập 7.
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12 Mã CN Họ và tên Ngày c
Mã ông Lương ngày T06 Lê Văn Anh T0 26 10 P07 Trần Trung Kiên 25 P0 8 P02 Phạm Thanh An 24 N1 6 P02 Nguyễn Thị Thu 26 N2 5 T01 Đào Thu Thuỷ 25 N3 3 T09 Vũ Kim Dung 23 P03 Đỗ Hải Phượng 18 Mã
Phụ cấp ộc hại T04 Phạm Phương Chi 20 N15 Trần Quỳnh Anh 26 3 5 T08 Đỗ Phương Anh 24 2 6 P03 Bùi Thanh Phương 26 P04 Nguyễn Thu Trang 18 1 8 N35 Đỗ Mạnh Tùng 24 0 0 N27 Trần Hải Việt 26 T07 Trương Kim 25 N15 Lương Tỉ lệ thuế Lê Thu Hà 18 <=1,000,000 0% <=2,500,000 30% >2,500,000 50% Tỉ giá 1USD = 15.650 VNĐ Yêu cầu:
1. Chèn cột STT vào vị trí ầu tiên của bảng và iền số thứ tự vào cột STT. Chèn cột Lương
ngày vào trước cột Ngày công.
Chèn các cột PCCV, PCĐH, Thâm niên CT, Lương, ThuếTN, Thực lĩnh, Tạm ứng, Còn
lại vào sau cột Ngày công
2. Tính Lương ngày dựa vào 2 ký tự bên trái của Mã CN và bảng Lương ngày.
3. Tính PCCV dựa vào công thức:
Nếu Mã CN bắt ầu là T thì PCCV là 50.
Nếu Mã CN bắt ầu là P thì PCCV là 30.
Nếu Mã CN bắt ầu là N1 thì PCCV là 20.
Còn lại thì không có PCCV.
4. Tính PCĐH dựa vào ký tự giữa của Mã CN và bảng Phụ cấp ộc hại. Chú ý: dùng hàm
Value(Text) ể ổi xâu Text thành số. Ví dụ: Value("1") ổi ký tự "1" thành số 1. lOMoAR cPSD| 15962736
5. Tính Thâm niên CT như sau:
Mỗi năm công tác ược 10 USD, với số năm công tác là ký tự bên phải của Mã CN.
Ngoài ra công nhân nào có mã bắt ầu bằng chữ T thì ược thêm 20 USD.
6. Lương = (Lương ngày*Ngày công+PCCV+PCĐH+Thâm niên CT) * Tỉ giá.
7. Thuế TN ược tính theo bảng Tỉ lệ thuế: Lương ở trong khoảng nào thì sẽ ược tính theo
tỉ lệ thuế của phần ó.
8. Tính Thực lĩnh = Lương - Thuế TN.
9. Tạm ứng ược tính theo công thức:
Công nhân nào có số ngày công > 25 thì ược tạm ứng 2/3 lương thực lĩnh.
Ngược lại chỉ ược tạm ứng 1/2 lương thực lĩnh.
10. Tính Còn lại = Thực lĩnh – Tạm ứng.
11. Tính tổng lương của các nhân viên có ngày công thấp nhất.
Lọc ra những công nhân có Mã CN bắt ầu bằng chữ T hoặc có PCCV>=30. Bài tập 8.
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP NHIÊN LIỆU 6 THÁNG CUỐI NĂM
STT Mã hàng Tên hàng Hãng SX Đơn giá Số lượng Thuế Thành tiền D00BP 2000 D01ES 3000 X92SH 2500 N4TCA 1500 N89BP 3500 X83TN 2500 X93ES 1500 N02CA 2000
Tên hàng Đơn giá Hệ số Têthuế n hà ng Số lượng Doanh thu Xăng 4500 Xă 3% ng ? ? Dầu 1400 D 2.5% ầu ? ? Nhớt 2500 Nh 2% ớt ? ? Bảng 1 Bảng 2 Yêu cầu:
1. Trình bày bảng tính như trên và iền số thứ tự vào cột STT. lOMoAR cPSD| 15962736
2. Điền dữ liệu vào cột Tên hàng căn cứ vào ký tự ầu của Mã hàng: X-Xăng, D-Dầu, NNhớt.
3. Điền dữ liệu vào cột Hãng SX căn cứ vào 2 ký tự cuối của Mã hàng: BP-British Petro,
MO-Mobil, ES-Esso, SH-Shell, CA-Castrol, TN-Trong nước.
4. Dựa vào cột Tên hàng và Bảng 1 hãy iền dữ liệu cho cột Đơn giá.
5. Tính giá trị cho cột thuế theo công thức sau:
Nếu hãng sản xuất là nước ngoài thì Thuế = Đơn giá*Số lượng*Hệ số thuế.
Nếu sản xuất trong nước thì không ánh thuế.
6. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế.
7. Tính doanh thu (tổng thành tiền) của các mặt hàng có ký tự thứ 2 của mã hàng=8 hoặc có số lượng < 2000.
8. Tính TBC doanh thu các mặt hàng có ký tự cuối của mã hàng là A hoặc P.
9. Lọc ra các mặt hàng Nhớt có số lượng >2000.
10. Điền dữ liệu vào bảng 2 và vẽ biểu ồ so sánh doanh thu của các mặt hàng Xăng, Dầu, Nhớt. Bài tập 9.
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN Loại sử Chỉ số Chỉ số Thành Tổng STT dụng Hệ số Phụ trội ầu cuối tiền tiền KD 34 87 NN 58 400 TT 90 150 CN 150 700 KD 400 1500 NN 50 90 TT 100 250 Yêu cầu:
1. Trình bày bảng tính như trên và iền số thứ tự vào cột STT.
2. Cột Hệ số ược tính theo công thức sau:
Nếu loại sử dụng là KD thì hệ số là 3
Nếu loại sử dụng là NN thì hệ số là 5
Nếu loại sử dụng là TT thì hệ số là 2.5
Còn lại thì hệ số là 2 lOMoAR cPSD| 15962736
3. Tính cột Thành tiền = Điện tiêu thụ * Hệ số.
4. Cột Phụ trội ược tính theo công thức sau:
Nếu Thành tiền từ 50 trở xuống thì Phụ trội là 0.
Nếu Thành tiền từ 51 ến 100 thì Phụ trội là 35% Thành tiền.
Các trường hợp còn lại thì Phụ trội là 100% Thành tiền.
5. Tính Tổng tiền = Thành tiền + Phụ trội.
6. Tìm giá trị phụ trội lớn nhất của các hộ dùng iện vì mục ích Kinh doanh hoặc Nhà nước.
7. Lọc ra danh sách những hộ dùng iện vì mục ích Kinh doanh hoặc có số iện tiêu thụ > 100.
8. Vẽ biểu ồ so sánh tổng tiền của các loại hình sử dụng: Kinh doanh, Nhà nước, Tập thể, Cá nhân. Bài tập 10.
BẢNG KÊ TIỀN PHÒNG THU TRONG THÁNG 12 STT Tên khách Loại phòng Ngày ến Ngày i Lê Văn Anh TRA 10/11/2005 03/12/2005 Trần Trung Kiên L1B 23/09/2005 13/10/2005 Phạm Thanh An L1C 12/10/2005 17/12/2005 Nguyễn Thị Thu L1B 26/01/2005 18/02/2005 Đào Thu Thuỷ TRA 19/11/2005 23/12/2005 Vũ Kim Dung L1A 24/05/2005 28/07/2005 Đỗ Hải Phượng TRC 09/11/2005 08/12/2005 Phạm Phương Chi TRB 20/10/2005 05/12/2005 Trần Quỳnh Anh TRC 13/10/2005 29/11/2005 Đỗ Phương Anh L1B 06/11/2005 18/12/2005 Loại phòng Đơn giá tuần Đơn giá ngày TRA 50000 10000 TRB 45000 8000 TRC 40000 7000 L1A 60000 10000 L1B 50000 9000 L1C 45000 8000 Yêu cầu:
1. Trình bày bảng tính như trên và iền số thứ tự vào cột STT. lOMoAR cPSD| 15962736
2. Chèn thêm các cột: Số tuần, Số ngày, Tiền trả tuần, Tiền trả ngày, Tổng cộng vào sau cột Ngày i.
3. Tính số tuần thuê phòng vào cột Số tuần và số ngày lẻ thuê phòng vào cột Số ngày.
4. Tính số tiền phải trả trên số tuần ở trong Khách sạn = Số Tuần * Đơn giá tuần.
5. Tính số tiền phải trả trên số ngày lẻ ở trong Khách sạn=Số Ngày*Đơn giá ngày (nhưng
nếu ơn giá ngày > ơn giá tuần thì tính bằng ơn giá tuần).
6. Tính Tổng cộng = Tiền trả tuần + Tiền trả ngày.
7. Tính tổng doanh thu của khách sạn trong tháng 12.
8. Lọc ra những khách hàng có họ là Lê hoặc Phạm.
9. Lọc ra các phòng có ký tự ầu tiên của loại phòng là L.
10. Vẽ biểu ồ so sánh tổng doanh thu của 3 loại phòng A, B, C. 11. Bài tập 11.
BẢNG TÍNH CHI PHÍ DU LỊCH 2005 STT Tên khách
Mã HĐ Loại giá Chí phí Phụ phí Phí BH Tổng tiền Lê Văn Anh HN-T Trần Trung Kiên NT-P Phạm Thanh An DN-P Nguyễn Thị Thu HN-P Đào Thu Thuỷ DL-P Vũ Kim Dung HN-T Đỗ Hải Phượng DL-T Phạm Phương Chi HL-P Trần Quỳnh Anh NT-P Đỗ Phương Anh HL-T Bùi Thanh Phong DL-T
Bảng giá các tuyến Du lịch Nơi ến HN NT DN HL DL Giá trọn gói 1000 550 850 900 400 Giá từng phần 800 300 650 700 200 Yêu cầu:
1. Chèn cột STT vào vị trí ầu tiên của bảng và iền số thứ tự vào cột STT.
2. Điền giá trị cho cột Loại giá là ký tự cuối của Mã HĐ. lOMoAR cPSD| 15962736
3. Điền giá trị cho cột Chi phí dựa vào Mã HĐ và bảng Giá các tuyến du lịch (Lấy giá trọn
gói nếu Loại giá là T, lấy giá từng phần nếu Loại giá là P).
4. Tính Phụ phí = 30 nếu khách i Hà Nội (HN) hoặc Hạ Long (HL) theo giá từng phần, các
trường hợp còn lại Phụ phí =0.
5. Tính Phí BH =1.5% của Chi phí nếu khách i theo giá từng phần.
6. Tính Tổng tiền = Chi phí + Phụ phí + Phí BH.
7. Tính tổng doanh thu của các tua du lịch Hà Nội và Nha trang.
8. Lọc ra những khách hàng i HN hoặc HL.
9. Lọc ra những khách hàng i theo giá trọn gói.
10. Vẽ biểu ồ so sánh số lượng khách i các tua du lịch: Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Hạ Long, Đà Lạt. Bài tập 12.
BẢNG LƯƠNG THÁNG 7 Tổng quỹ lương: 9000000 Chức Mã Điểm Phụ Tiền Mã NV Họ và tên vụ HSTN HSTĐ KT TĐ cấp Lương 01A001 Lê Văn Anh TP A 01A002 Trần Trung Kiên NV B 01A003 Phạm Thanh An PP C 02A001 Nguyễn Thị Thu NV A 02A002 Đào Thu Thuỷ NV C 03A009 Vũ Kim Dung TP A 03A010 Đỗ Hải Phượng PP A 03A011 Phạm Phương Chi NV B 03A012 Trần Quỳnh Anh NV C 03B001 Đỗ Phương Anh PP B
Bảng Hệ số trách nhiệm Bảng Hệ số thi ua Bảng Phụ cấp Mã Phụ Chức vụ HSTN
KT HSTĐ Mã cấp TP A 10 1 5 100000 B 8 2 80000 lOMoAR cPSD| 15962736 PP C 4 6 3 60000 NV 3 Yêu cầu:
1. Chèn cột STT vào vị trí ầu tiên của bảng và iền số thứ tự vào cột STT.
2. Tính HSTN dựa vào cột Chức vụ và bảng Hệ số trách nhiệm.
3. Tính HSTĐ dựa vào Mã KT và bảng Hệ số thi ua.
4. Tính Điểm TĐ = HSTN * HSTĐ.
5. Tính Phụ cấp dựa vào ký tự thứ 2 của Mã NV và bảng Phụ cấp.
6. Tính Lương = Tổng quỹ lương * Điểm thi ua của từng cá nhân / Tổng iểm thi ua + Phụ cấp.
7. Lọc ra những nhân viên có lương cao nhất.
8. Lọc ra những nhân viên có tên "Anh" hoặc có Mã KT ="A".
9. Tính tổng lương của các nhân viên có họ "Trần" và Mã KT là "B".
10. Vẽ biểu ồ so sánh tổng tiền phụ cấp của các mã KT là A, B và C. Bài 13: Tên Số Đơn Thuế Tổng Xếp STT Mã hàng Ngày mua hàng lượng giá suất tiền loại 1 V18-0023 06-09-1999 2 V99-0017 02-01-2001 3 BK-0037 05-23-2001 4 KC-0013 03-07-2001 Mã hàng Vàng Đơn giá BK KC Tên Kim 99 100000 Bạch kim hàng cương lOMoAR cPSD| 15962736 18 50000 Đơn giá 200000 250000 Bảng 1 Bảng 2
Câu 1: Trình bày bảng tính và iền stt tự ộng
Câu 2: iền cột số lượng là 4 ký tự số sau dấu “-“ trong Mã hàng
Câu 3: Điền cột tên hàng nếu ký tự ầu của Mã hàng là V thì là Vàng, còn lại thì duyệt trong bảng 2
Câu 4: Điền cột thuế suất nếu là Vàng là 2%, bạch kim là 5%, kim cương là 10%
Câu 5: Điền vào cột Đơn giá dựa vào bảng 1 và bảng 2
Câu 6: Điền giá trị cho cột Tổng tiền bằng
Số lượng*Đơn giá + Đơn giá*Số lượng*Thuế suất.
Câu 7: Tính tổng tiền các mặt hàng Vàng ã mua
Câu 8: Xếp hạng theo Đơn giá Bài 14 Loại STT Tên khách phòng Ngày ến Ngày i Lê Văn Anh C1 10-11-2001 03-12-2001 lOMoAR cPSD| 15962736 Trần Trung Kiên C2 23-9-2001 13-10-2001 Phạm Thanh An A1 12-10-2001 17-12-2001 Nguyễn Thị Thu B2 26-10-2001 18-12-2001 Đào Thu Thuỷ A2 19-11-2001 23-12-2001 Đơn giá tuần Đơn giá ngày Phòng Tầng 1 Tầng 2 Tầng 1 Tầng 2 A 200 100 300 200 B 150 90 200 100 C 100 80 100 50
Câu 1: Chèn cột và iền thông tin cho: số tuần ở, ơn giá tuần, số ngày lẻ. ơn giá ngày, tiền phải
trả. Điền ơn giá tuần và ơn giá ngày, biết loại phòng là ký tự ầu tiên của Loại phòng, ký tự thứ
2 của loại phòng là tầng
Câu 2: Tính số tiền phải trả của mỗi khách
Câu 3: Tính tổng số tiền phải trả của những khách ở phòng A
Câu 4: Lọc ra những khách ở phòng A, tầng 2 Caau16: THỐNG KÊ BÁN HÀNG Ngày Nhân Chi Sản Tiền Thưởng viên nhánh phẩm 29/03/2020 Mai Số 1 Kẹo 10000 13/04/2020 Hương Số 2 Bánh 20000 03/04/2020 Nga Số 2 Mứt 15000 15/06/2019 Lan Số 1 Kẹo 10000 07/04/2019 Chi Số 2 Bánh 5000 04/02/2020 Quỳnh Số 1 Mứt 10000 18/03/2020 Ly Số 1 Bánh 25000
1.Điền giá trị cho cột thưởng biết: Tiền < 10000: Không. Từ 10000 ến 14000: 1000, Từ 15000
ến 20000: 2000, Từ 20000 trở lên: 3000 2.Điền vào dấu ? Chi nhánh Thưởng tháng 4 Thưởng tháng 3 Số 1 ? ? Số 2 ? ? 3.Tính tổng tiền bán ược trong tháng 4
4.vẽ biểu ồ so sánh tổng tiền bán ược của các loại Bánh, mứt, kẹo Bài 16+11 lOMoAR cPSD| 15962736 Bài 17: Giá xăng STT Mã xăng E95220001 E92210001 E92210001 E95230002 E92320002
Yêu cầu: iền giá xăng cho từng mặt hàng biết rằng giá xăng là ký tự từ thứ 4 ến thứ 8. Ký tự
thứ 9 là xăng loại mấy, 3 ký tự ầu là loại xăng.
Tính tổng số tiền của xăng E92