lOMoARcPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Cơ sở dữ liệu phân tán
BÀI TẬP THỰC HÀNH BUỔI 5
KIỂM TRA
Họ và tên:..............................................................................................................................
Mã sinh viên:........................................................................................................................
Lớp:.......................................................................................................................................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
1. Cơ sở dữ liệu phân tán là sự:?
A. Hợp nhất lý thuyết cơ sở dữ liệu và công nghệ máy tính
B. Là sự hợp nhất giữa viễn thông và cơ sở dữ liệu
C. Là sự hợp nhất giữa lý thuyết cơ sở dữ liệu và tin học
D. Hợp nhất giữa công nghệ tin học và cơ sở dữ liệu
2. Khái niệm cơ sở dữ liệu phân tán bao gồm các khái niệm về? A.
Cơ sở dữ liệu tập trung và tối ưu hoá câu hỏi ?
B. Cơ sở dữ liệu phân tán và công nghệ mạng máy tính
C. Cơ sở dữ liệu phân tán và hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán
D. Cơ sở dữ liệu phân tán và tối ưu hoá
3. Cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Một tập các cơ sở dữ liệu được phân tán trên một mạng máy tính
B. Tập hợp các cơ sở dữ liệu được cài đặt lưu trữ trên các máy chủ
C. Một tập hợp các cơ sở dữ liệu có quan hệ với nhau về mặt logic và được phân tán trên
một mạng máy tính
D. Hệ thống phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu phân tán
4. Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
ý nghĩa của acc2(q3)=25 là gì?
A. Tần số truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.
lOMoARcPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Cơ sở dữ liệu phân tán
B. Tần số truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.
C. Chi phí truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.
D. Chi phí truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.
5. Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các
ứng dụng truy nhập vào mảnh 1 là các ứng dụng nào? A. q1
B. q3
C. q2
D. q4
6. Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các
ứng dụng truy nhập vào mảnh 2 là các ứng dụng nào? A. q1
B. q3
C. q2
D. q4
7. Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các
ứng dụng truy nhập vào cả 2 mảnh là các ứng dụng nào? A. q3, q4
B. q1, q3
C. q2, q4
lOMoARcPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Cơ sở dữ liệu phân tán
D. q1, q4
8. Cho hai ma trận sau và tần số ứng dụng sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Tổng
chi phí truy xuất của các ứng dụng tớ i mảnh 1 bằng bao nhiêu ?
A. 8
B. 75
C. 45
D. 83
9. Trong cơ sở dữ liệu phân tán có mấy loại phân mảnh dữ liệu?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
10. Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh ngang?
A. Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức
điềukiện cho trước.
B. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ
quanhệ gốc.
C. Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D. Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
11. Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh dọc?
A. Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức
điềukiện cho trước.
B. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ
quanhệ gốc.
C. Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D. Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
12. Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Tách thành hai quan hệ: PROJ1
lOMoARcPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Cơ sở dữ liệu phân tán
=
PNO,BUDGET
(PROJ); PROJ2 =
PNO,PNAME,LOC
(PROJ). Đây là phép phân mảnh gì? A.
Phép phân mảnh lai.
B. Phép phân mảnh ngang.
C. Phép phân mảnh dọc.
D. Phép phân mảnh hỗn hợp.
13. Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}.
use((qi,Aj))=1 khi nào?
A. qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B. Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
C. qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
D. Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
14. Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}.
use((qi,Aj))=0 khi nào?
A. qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B. qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
C. Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
D. Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
15. Quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Kýhiệu: A1=PNO, A2=PNAME,
A3=BUDGET, A4=LOC. Tập các ứng dụng: q1: Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể. q2:
Tên và kinh phí của tất cả dự án. q3: Tên của các dự án được thực hiện tại một thành phố biết
trước.
q4: Tổng kinh phí dự án cho mỗi thành phố.
Hãy chỉ ra giá trị đúng?
A. use(q1,A1)=0
B. use(q1,A1)=1
C. use(q1,A2)=1
D. use(q1,A2)=0
16. Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau:
lOMoARcPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Cơ sở dữ liệu phân tán
Hãy tính giá trị cho aff(A2,A4)?
A. = 5
B. = 45
C. = 75D. = 3
17. Hãy chỉ ra đâu là công thức tính điểm z cho bài toán tối ưu hoá phân mảnh dọc?
A. z=CTO*CBO-COQ
2
B. z=CTO+CBO-COQ
2
C. z=CTO*CBO+COQ
2
D. z=CTO*CBO*COQ
2
18. ý nghĩa của công thức số 1?
A. Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
B. Chi phí truy nhập đọc, ghi
C. Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
D. Chi phí xử lý truy vấn (đọc)
19. Một khung nhìn dữ liệu là:?
Một quan hệ ảo được dẫn xuất từ các quan hệ nguồn như kết quả của một câu truy vấn.
Một quan hệ trong cơ sở dữ liệu.
Một quan hệ chung của các vị trí khác nhau
Một bảng trong cơ sở dữ liệu
lOMoARcPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Cơ sở dữ liệu phân tán
20. Người sử dụng có thể làm gì trên khung nhìn :?
A. Chỉ được phép truy nhập CSDL qua khung nhìn.
B. Xử lý thông tin qua khung nhìn
C. Truy vấn thông tin qua khung nhìn
D. Tất cả các đáp án trên
PHẦN 2: BÀI TẬP
Bài 1: cho quan hệ HSNV gồm: HSNV=(mnv, hoten, gt, luong). Được phân thành các mảnh
sau:
F1=π
mnv, hoten
(HSNV)
F2=π
mnv, gt
(HSNV)
F3=π
mnv, luong
(HSNV)
F4=π
mnv, hoten, gt
(HSNV)
Yêu cầu: chứng minh tính đúng đắn của các phân mảnh trên
Bài 2: cho quan hệ HSNV gồm: HSNV=(mnv, hoten, gt, luong). Được phân thành các mảnh
sau:
a. Tìm vị từ đơn giản có tính đầy đủ và cực tiểu
b. Tìm vị từ hội sơ cấp M
c. Phân mảnh ngang cơ sở trên các vị từ hội sơ cấp
BÀI 3: Dùng thuật toán BEA và VF để phân mảnh dọc quan hệ RA như sau:
Q={q
1
, q
2
, q
3
, q
4
)
A={A
1
, A
2
, A
3
, A
4
}
S={S
1
, S
2
, S
3
}
Cho:
- Use (q
i
, A
j
) với A
1
là thuộc tính khoá
A
1
A
2
A
3
A
4
q
1
1
0
0
1
lOMoARcPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Cơ sở dữ liệu phân tán
q
2
1
0
1
0
q
3
0
0
1
1
q
4
0
1
1
1
- Access frenquency:
S
1
S
2
S
3
q
1
10
15
25
q
2
15
35
10
q
3
20
0
45
q
4
0
30
0
- Tính ma trận AA?
- Từ AA tính ma trận CA?
- DÙng VF tìm điểm chia dọc theo CA?

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Cơ sở dữ liệu phân tán
BÀI TẬP THỰC HÀNH BUỔI 5 KIỂM TRA
Họ và tên:..............................................................................................................................
Mã sinh viên:........................................................................................................................
Lớp:.......................................................................................................................................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
1. Cơ sở dữ liệu phân tán là sự:?
A. Hợp nhất lý thuyết cơ sở dữ liệu và công nghệ máy tính
B. Là sự hợp nhất giữa viễn thông và cơ sở dữ liệu
C. Là sự hợp nhất giữa lý thuyết cơ sở dữ liệu và tin học
D. Hợp nhất giữa công nghệ tin học và cơ sở dữ liệu
2. Khái niệm cơ sở dữ liệu phân tán bao gồm các khái niệm về? A.
Cơ sở dữ liệu tập trung và tối ưu hoá câu hỏi ?
B. Cơ sở dữ liệu phân tán và công nghệ mạng máy tính
C. Cơ sở dữ liệu phân tán và hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán
D. Cơ sở dữ liệu phân tán và tối ưu hoá
3. Cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Một tập các cơ sở dữ liệu được phân tán trên một mạng máy tính
B. Tập hợp các cơ sở dữ liệu được cài đặt lưu trữ trên các máy chủ
C. Một tập hợp các cơ sở dữ liệu có quan hệ với nhau về mặt logic và được phân tán trên một mạng máy tính
D. Hệ thống phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu phân tán
4. Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
ý nghĩa của acc2(q3)=25 là gì?
A. Tần số truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25. lOMoAR cPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Cơ sở dữ liệu phân tán
B. Tần số truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.
C. Chi phí truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.
D. Chi phí truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25.
5. Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các
ứng dụng truy nhập vào mảnh 1 là các ứng dụng nào? A. q1 B. q3 C. q2 D. q4
6. Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các
ứng dụng truy nhập vào mảnh 2 là các ứng dụng nào? A. q1 B. q3 C. q2 D. q4
7. Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các
ứng dụng truy nhập vào cả 2 mảnh là các ứng dụng nào? A. q3, q4 B. q1, q3 C. q2, q4 lOMoAR cPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Cơ sở dữ liệu phân tán D. q1, q4
8. Cho hai ma trận sau và tần số ứng dụng sau:
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Tổng
chi phí truy xuất của các ứng dụng tớ i mảnh 1 bằng bao nhiêu ? A. 8 B. 75 C. 45 D. 83
9. Trong cơ sở dữ liệu phân tán có mấy loại phân mảnh dữ liệu? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
10. Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh ngang?
A. Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điềukiện cho trước.
B. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quanhệ gốc.
C. Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D. Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
11. Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh dọc?
A. Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điềukiện cho trước.
B. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quanhệ gốc.
C. Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D. Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
12. Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Tách thành hai quan hệ: PROJ1 lOMoAR cPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Cơ sở dữ liệu phân tán
= PNO,BUDGET (PROJ); PROJ2 = PNO,PNAME,LOC (PROJ). Đây là phép phân mảnh gì? A. Phép phân mảnh lai. B. Phép phân mảnh ngang. C. Phép phân mảnh dọc.
D. Phép phân mảnh hỗn hợp.
13. Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}.
use((qi,Aj))=1 khi nào?
A. qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B. Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
C. qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
D. Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
14. Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}.
use((qi,Aj))=0 khi nào?
A. qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B. qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
C. Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
D. Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
15. Quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Kýhiệu: A1=PNO, A2=PNAME,
A3=BUDGET, A4=LOC. Tập các ứng dụng: q1: Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể. q2:
Tên và kinh phí của tất cả dự án. q3: Tên của các dự án được thực hiện tại một thành phố biết trước.
q4: Tổng kinh phí dự án cho mỗi thành phố.
Hãy chỉ ra giá trị đúng? A. use(q1,A1)=0 B. use(q1,A1)=1 C. use(q1,A2)=1 D. use(q1,A2)=0
16. Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau: lOMoAR cPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Cơ sở dữ liệu phân tán
Hãy tính giá trị cho aff(A2,A4)? A. = 5 B. = 45 C. = 75D. = 3
17. Hãy chỉ ra đâu là công thức tính điểm z cho bài toán tối ưu hoá phân mảnh dọc? A. z=CTO*CBO-COQ2 B. z=CTO+CBO-COQ2
C. z=CTO*CBO+COQ2 D. z=CTO*CBO*COQ2
18. ý nghĩa của công thức số 1?
A. Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
B. Chi phí truy nhập đọc, ghi
C. Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
D. Chi phí xử lý truy vấn (đọc)
19. Một khung nhìn dữ liệu là:?
Một quan hệ ảo được dẫn xuất từ các quan hệ nguồn như kết quả của một câu truy vấn.
Một quan hệ trong cơ sở dữ liệu.
Một quan hệ chung của các vị trí khác nhau
Một bảng trong cơ sở dữ liệu lOMoAR cPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Cơ sở dữ liệu phân tán
20. Người sử dụng có thể làm gì trên khung nhìn :?
A. Chỉ được phép truy nhập CSDL qua khung nhìn.
B. Xử lý thông tin qua khung nhìn
C. Truy vấn thông tin qua khung nhìn
D. Tất cả các đáp án trên PHẦN 2: BÀI TẬP
Bài 1: cho quan hệ HSNV gồm: HSNV=(mnv, hoten, gt, luong). Được phân thành các mảnh sau: F1=πmnv, hoten(HSNV) F2=πmnv, gt(HSNV) F3=πmnv, luong(HSNV) F4=πmnv, hoten, gt(HSNV)
Yêu cầu: chứng minh tính đúng đắn của các phân mảnh trên
Bài 2: cho quan hệ HSNV gồm: HSNV=(mnv, hoten, gt, luong). Được phân thành các mảnh sau:
a. Tìm vị từ đơn giản có tính đầy đủ và cực tiểu
b. Tìm vị từ hội sơ cấp M
c. Phân mảnh ngang cơ sở trên các vị từ hội sơ cấp
BÀI 3: Dùng thuật toán BEA và VF để phân mảnh dọc quan hệ RA như sau: Q={q1, q2, q3, q4) A={A1, A2, A3, A4} S={S1, S2, S3} Cho:
- Use (qi, Aj) với A1 là thuộc tính khoá A1 A2 A3 A4 q1 1 0 0 1 lOMoAR cPSD| 59092960
Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
Cơ sở dữ liệu phân tán q2 1 0 1 0 q3 0 0 1 1 q4 0 1 1 1 - Access frenquency: S1 S2 S3 q1 10 15 25 q2 15 35 10 q3 20 0 45 q4 0 30 0 - Tính ma trận AA? - Từ AA tính ma trận CA?
- DÙng VF tìm điểm chia dọc theo CA?