lOMoARcPSD| 40551442
Câu 1 : Thiết kế bảng - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau
- khachhang : MAKH(T,4); TENKHACH(T,10); DIACHI(T,40)
- Sudung : MASD(T,2); LOAISD(T,15); DONGIA(N,Int)
- Chitiet : MASD(T,2); MAKH(T,4); SOKW(N,Int); THANHTIEN(N,Double)
Câu 2 : Tạo Form TIENDIEN như hình sau; yêu cầu :
1. Thiết kế form đúng yêu cầu.
2. Tính đúng tổng thành tiền.
3. MAKH duy nhất và không được rỗng.
4. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt.
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 4 : Tạo Report HOADON như hình sau
Câu 5 : Tạo Form điều khiển như hình sau, yêu cầu:
1. Chọn Form tiền điện và nhấn nút thực hiện sẽ mở form tiendien
2. Chọn Report hóa đơn và nhấn nút thực hiện sẽ mở report hoadon ra trên màn hình.
lOMoARcPSD| 40551442
ĐỀ ÔN THI SỐ 2 Thời
gian làm bài : 120 phút
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau
- DMDV : (MADV(T,2); TENDV(T,15); DIACHI(T,40)
- BANGLUONG : MANV(T,4); HOTEN(T,20); DIACHI(T,30); MADV(T,2); HSLUONG(N,Single);
NGAYCONG(N,byte).
Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau
1. Tính lương cho các nhân viên, gồm các thông tin sau : MANV; HOTEN; DIACHI; MADV;
HSLUONG; NGAYCONG, LUONGLINH với lương lĩnh tính theo công thức : HSLUONG *
290000/30*NGAYCONG với điều kiện nếu số ngày công >24 ngày thì số ngày dư ra được tính gấp đôi
2. Tìm danh sách nhân viên có số công cao nhất : MANV; HOTEN, MADV, NGAYCONG
3. Tạo bảng THONGKE gồm các thông tin MADV; TENDV; TONGLUONG
4. Thay tên “CỬA HÀNG SỐ ...” trong bảng DMDV thành “SIÊU THỊ SỐ ...”
Câu 3 : Tạo Form TONGHOP như hình trang sau, yêu cầu :
5. Thiết kế form đúng yêu cầu.
6. Tính đúng tổng lương
7. MADV dạng combo box; tên đơn vị, địa chỉ tự động hiển thị
8. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt.
Câu 4 : Tạo báo cáo BANGLUONGNHANVIEN như trang sau :
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 5 : Tạo menu sau, yêu cầu :
ĐỀ ÔN THI SỐ 3 Thời
gian làm bài : 120 phút
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau
- Hoadon : (SOHD(T,3); NGAY(D,Short date); MACAY(T,5)
- Hanghoa : MAHH(T,4); TENHANG(T,15); DONVITINH(T,10); DONGIA(N,Single); -
Chitietbanle : SOHD(T,3); MAHH(T;4); SOLUONG(N,Int); - Cayxang : MACAY(T,5);
TENCAY(T,12); DIACHI(T,25).
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau
Thông tin danh sách những cây xăng bán nhiều tiền nhất : MACAY; TENCAY, DIACHI, TSTIEN.
Câu 3 : Tạo Form HOADON
Câu 4 : Tạo báo cáo TONGHOP như trang sau :
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 5 : Tạo form dieukhien như hình sau , yêu cầu khi nhấn nút nào sẽ kích hoạt đối tượng tương ứng.
lOMoARcPSD| 40551442
ĐỀ ÔN THI SỐ 4 Thời
gian làm bài : 120 phút
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau -
Tuyenduong : (MATUYEN(T,4); TENTUYEN(T,40); SOKM(N,byte); GIAVE(N;int).
- Nhattrinh : SONT(T,3); NGAY(D,Short date); MAXE(T,4).
- Chitiet : SONT(T,3); MATUYEN(T;4); SOVE(N,byte)
- Dmxe : MAXE(T,4); TENXE(T,10); TENLAIXE(T,10); SOCHO(N,byte).
Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau
1. Tính thành tiền cho mỗi chuyến xe gồm các thông tin sau : SONT; MATUYEN; SOVE; THANHTIEN
với thanhtien tính theo công thức : THANHTIEN=SOVE * GIAVE với điều kiện nếu SOVE>SOCHO
được giảm 5% .
2. Thông tin danh sách những tuyến xe đạt doanh thu nhiều tiền nhất : MATUYEN; TENTUYEN, SOKM,
TSTIEN.
3. Tìm danh sách các xe chưa chạy tuyến nào bao gồm : MAXE; TENXE; TENLAIXE; SOCHO.
4. Thêm thông tin : “X005”; “611080”; “LỢI; 45 vào bảng DMXE
Câu 3 : Tạo Form TONGHOP như hình trang sau, yêu cầu :
1. Thiết kế form đúng yêu cầu.
2. MATUYEN, MAXE dạng combo box; TENTUYEN; SOKM, GIAVE, TENXE, TEN LAIXE,
THANHTIEN tự động thực hiện; khi thay đổi số vé thanhtien tự động thay đổi
3. Tạo công thức tính tổng tiền- Yêu cầu : tổng tiền tự động cập nhật khi dữ liệu trong forrm con thay đổi
4. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt.
Câu 4 : Tạo báo cáo NHATTRINH như trang sau :
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 5 : Tạo menu dieukhien như hình sau , yêu cầu khi nhấn nút nào sẽ kích hoạt đối tượng tương ứng.
ĐỀ ÔN THI SỐ 5 Thời
gian làm bài : 120 phút
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau
- Nxkho : SOHD(T,4); NGAY(D,Short date); LOAIHD(T,1);. - Dmkho :
MAKHO(T,3); TENKHO(T,20); DIACHI(T,30).
- Dmhh : MAHH(T,4); TENHH(T;25); DONGIA(N,Single)
lOMoARcPSD| 40551442
- CTNX : SOHD(T,4);MAHH(T;4);MAKHO(T;3); SOLUONG(N;Integer)
Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau
1. Tính thành tiền cho các hàng hóa đã xuất bán, gồm các thông tin sau : SOHD; MAHH; MAKHO;
SOLUONG; THANHTIEN với thanhtien tính theo công thức : THANHTIEN=SOLUONG * DONGIA
với điều kiện nếu SOLUONG>=300 được giảm 10% .
2. Thông tin danh sách những mặt hàng đã đăng ký nhưng chưa nhập/xuất : MAHH; TENHH, DONGIA
3. Tìm danh sách kho đã nhập nhiều tiền hàng nhất : MAKHO; TENKHO; DIACHI; TSTIEN 4.
Tạo truy vấn tổng hợp thể hiện thông tin như sau :
Câu 3 : Tạo Form THEODOIHANGHOA như hình trang sau, yêu cầu :
1. Thiết kế form đúng yêu cầu.
2. MAHANG, MAKHO dạng combo box; TENHANG; DONGIA, TENKHO, DIACHI, SOLUONG,
THANHTIEN tự động hiển thị.
3. Tạo công thức tính tổng tiền- Yêu cầu : tổng tiền tự động cập nhật khi dữ liệu trong forrm con thay đổi
4. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt.
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 4 : Tạo báo cáo HOADON như hình sau :
Câu 5 : Tạo form dieukhien như hình sau , yêu cầu khi chọn đối tượng và nhấn nút thực hiện sẽ kích hoạt
đối tượng tương ứng.
lOMoARcPSD| 40551442
ĐỀ ÔN THI HẾT MÔN MS ACCESS – ĐỀ SỐ 6
THỜI GIAN : 120 PHÚT
1. Tạo các bảng , thiết lập mối quan hệ và nhập dữ liệu vào bảng theo yêu cầu sau
a. Bảng Nhaxuatban: MANXB(T,4); TENNXB(T,40)
b. Bảng Tacpham :MATP(T,4); TENTP(T,40); MANXB(T;4); TACGIA(T; 50); TSLUONG(N;Integer);
NGAYNHAP(D;Short date)
c. Bảng The : MATHE(T,4); TENBANDOC(T;40); DIACHI(T;50); SODT(T;10)
d. Bảng Chitietthe : MATHE(T,4); MATP(T,4); NGAYMUON(D;Short date); NGAYTRA(D;Short date)
2. Tạo các truy vấn theo yêu cầu sau :
a. Tạo truy vấn thể hiện thông tin sau : MATHE; TENBANDOC;MATP;TENTP;NGAYMUON;
NGAYTRA
b. Tìm bạn đọc mượn sách nhưng chưa trả :MATHE, TENBANDOC, TENTP, NGAYMUON
c. Tìm bạn đọc nào mượn nhiều sách nhất : MATHE, TENBANDOC, TSOSACH
d. Tạo truy vấn thể hiện thông tin số sách mượn mỗi ngày như sau
3. Tạo biểu mẫu THONGTINBANDOC như sau : (3 điểm) Yêu cầu :
- Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng
- MATHE, MATP dạng combo box; TENBANDOC; DIACHI, SODT, TENTP,
TENNXB tự động hiển thị;
lOMoARcPSD| 40551442
- Các nút lệnh hoạt động đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt.
- Số sách mượn, số sách trả tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi trên form con.
4. Tạo báo cáo như sau : (2 điểm)
5. Tạo Menu như sau : (1 điểm)
Trong đó nội dung từng Menu lệnh như sau Mở bảng Mở Query form report
Kết thúc
lOMoARcPSD| 40551442
ĐỀ ÔN THI SỐ 7
THỜI GIAN : 120 PHÚT
1. Tạo các bảng dữ liệu, thiết lập mối quan hệ, nhập dữ liệu theo yêu cầu sau
a. Bảng DMMONHOC : MAMON(T,2); TENMON(T,25); SOTIET(N; byte)
b. Bảng DMGIAOVIEN :MAGV(T,4); TENGV(T,30); DIACHI(T;50); DIENTHOAI(T;10)
c. Bảng DMLOPHOC : MALOP(T,4); TENLOP(T;50)
d. Bảng TIENDO : MALOP(T,4); MAMON(T,2); MAGV(T,4); PHONGHOC(T;20);
2. Tạo các truy vấn theo yêu cầu sau :
a. Tìm giáo viên nào dạy nhiều lớp nhất : MAGV; TENGV; TONGSOLOP
b. Thêm dữ liệu “TW”; “Thiết kế WEB”; 60 vào DMMONHOC
c. Tìm môn học chưa được tổ chức dạy : MAMON; TENMON; SOTIET
d. Trình bày thông tin tổng hợp như sau :
3. Tạo biểu mẫu PCGDGV như trang sau : Yêu
cầu :
- Thiết kế đúng hình thức
- MAGV, MAMON dạng combo box; TENGV; DIACHI; DIENTHOAI, TENMON tự
động hiển thị khi MAGV, MAMON thay đổi .
- Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, Khi nhấn nút xóa xuất hiện thông báo chọn
lựa OK – CANCEL.
lOMoARcPSD| 40551442
- TS lớp dạy tự động cập nhật khi dữ liệu trên form con thay đổi
4. Tạo bao cáo TBLH như sau : (2 điểm)
5. Tạo Form điều khiển
như sau : (1 điểm)
- Danh sách môn học : Mở bảng
DMMONHOC.
- Danh sách giáo viên : Mở
bảng DMGIAOVIEN. -
Danh sách lớp học : Mở
bảng DMLOPHOC. - Lịch Học
tập : Mở bảng TIENDO.
- Phân công giảng dạy từng
giáo viên : Mở Form phân công
giảng dạy .
- Thông báo lịch học tập : Mở
report Thông báo lịch học tập
- Nút thực hiện : dùng để m
đối tượng đã chọn
lOMoARcPSD| 40551442
- Nút thoát : dùng để đóng form điều khiển
ĐỀ ÔN THI SỐ 8
THỜI GIAN : 120 PHÚT
1. Tạo các bảng dữ liệu, thiết lập mối quan hệ , nhập dữ liệu vào các bảng theo yêu cầu sau
a. Bảng LOP : MALOP(T,6); TENLOP(T,35); SOLUONG(N,BYTE).
b. Bảng DINHMUC : MAHV(T,3); HOCVI(T,15); DINHMUC(N,long int – Standard).
c. Bảng MONDAY : MAMON(T,4); TENMON(T,30); LYTHUYET(N,byte); THUCHANH(N,byte).
d. Bảng GIAOVIEN : MAGV(T,4); HOTEN(T,30); CHUYENMON(T,20); MAHV(T,3); SDT(T,10).
e. Bảng PCGD : MAGV(T,4); MALOP(T,6); MAMON(T,4); PHONGHOC(T,3)
2. Nhập dữ liệu cho các bảng : (1,0 diểm)
lOMoARcPSD| 40551442
3. Tạo các truy vấn theo yêu cầu sau :
a. Tính tiền dạy cho giảng viên gồm các thông tin : MAGV, MALOP, MAMON, LYTHUYET,
THUCHANH, TIENDAY với lưu ý sau : TIENDAY = (LYTHUYET + THUCHANH*80/100)
*DINHMUC và nếu lớp có trên 60 sinh viên thì định mức được tính thêm 25%
b. Tạo ra một bảng mới tên DSGVHD cấu trúc giống như bảng GIAOVIEN biết rằng Giảng
viên hợp đồng là giảng viên có MAGV bắt đầu bằng chữ H
c. Tìm xem giảng viên nào chưa được phân công giảng dạy.
d. Tìm xem giảng viên nào dạy nhiều tiết nhất trong quá trình phân công giảng dạy (bao gồm cả tiết
lý thuyết và thực hành).
4. Tạo Report có tên QUYETTOAN như sau :
5. Tạo FORM PHIEUTHANHTOAN như sau :
lOMoARcPSD| 40551442
Yêu cầu : - Thiết kế form đúng về hình thức :
- MAGV,MALOP, MAMON dạng combo box; hoten, chuyenmon, hocvi, Sdt, SOLUONG,
TENMON, LYTHUYET, THUCHANH, TIENDAY tự động hiển thị (0,5điểm)
- Nút thoát dùng để đóng Form, nút xóa có cảnh báo tiếng việt, (0,5 điểm) - Tổng số tiền
nhận tự động cập nhật khi dữ liệu trong form con thay đổi.
- khi click nút in phiếu sẽ in ra phiếu thanh toán cho giảng viên có tên trong form theo dạng
sau : (1điểm)
6. Tạo MENU điều khiển như sau : (1điểm)
lOMoARcPSD| 40551442
ĐỀ ÔN THI SỐ 9
THỜI GIAN : 120 PHÚT
1. Tạo các bảng dữ liệu, thiết lập mối quan hệ , nhập dữ liệu vào các bảng theo yêu cầu sau
a. Bảng LOAISACH: MALOAI(T,4); LOAISACH(T,20)
b. Bảng DMSACH : MASACH(T,6); TENSACH(T,30); DONGIA(N,Single)
c. Bảng HOADON : SOCTU(T,3); LOAICT(T,1); NGAYCTU(D,Shortdate);HOTEN(t,30); DIACHI(T;15).
d. Bảng CTHOADDON : SOCT(T,3); MASACH(T,6) ; MALOAI(T,4) ;SOLUONG(N,integer)
2. Thực hiện các truy vấn sau
a. Tạo truy vấn thể hiện thông tin sau : SOCTU, MASACH, MALOAI, SOLUONG, GIATIEN,
THANHTIEN biết rằng : Nếu chứng từ nhập thì Giá tiền bằng đơn giá trong bảng DMSACH; nếu chứng
từ xuất thì giá tiền bằng 120% đơn giá trong DMSACH, THANHTIEN = SOLUONG* DONGIA.
b. Tìm xem hóa đơn nào có tổng số lượng sách nhiều nhất. Bao gồm các thông tin :SOCTU; LOAICTU;
HOTEN; NGAYCTU,TONGSL.
c. Tìm xem hóa đơn nào chưa số liệu sách nhập/xuất. Bao gồm các thông tin :SOCTU; LOAICTU;
HOTEN; NGAYCTU,DIACHI.
d. Thêm vào bảng DMSACH thông tin sau : “ACC002”; “LẬP TRÌNH ACCESS NÂNG CAO”; 40000
3. Tạo form HOADON như hình sau :
Yêu cầu :
a. Nếu chứng từ nhập thì tiêu đề là HÓA ĐƠN NHẬP SÁCH, ngược lại thì tiêu đề HÓA ĐƠN
XUẤT SÁCH.
b. Số chứng từ không được trùng lặp, không được rổng, MASACH, MALOAI dangj combo box,
TENSACH, DONGIA, THANHTIEN tự động hiển thị
c. Tổng số tiền tự động cập nhật khi dữ liệu trên form con thay đổi
d. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng
lOMoARcPSD| 40551442
e. Khi nhấn nút Xóa, Kết thúc xuất hiện thông báo nhắc bằng tiếng Việt
4. Tạo mẫu in HOADONSACH như hình sau :
Yêu cầu :
- Hình thức đúng
- Nếu chứng từ nhập thì tiêu đề là HÓA ĐƠN NHẬP SÁCH, ngược lại thì tiêu đề là HÓA ĐƠN
XUẤT SÁCH.
lOMoARcPSD| 40551442
5. Tạo bảng DKHIEN như hình bên :
u cầu :
- Khi click nút thực hiện hoạt động đúng
chức năng.
- Click nút VỀ CSDL về lại CSDL access;
Click nút Về WINDOWS thì đòng
chương trình Access và trở về Windows.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 1 : Thiết kế bảng - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau
- khachhang : MAKH(T,4); TENKHACH(T,10); DIACHI(T,40)
- Sudung : MASD(T,2); LOAISD(T,15); DONGIA(N,Int)
- Chitiet : MASD(T,2); MAKH(T,4); SOKW(N,Int); THANHTIEN(N,Double)
Câu 2 : Tạo Form TIENDIEN như hình sau; yêu cầu :
1. Thiết kế form đúng yêu cầu.
2. Tính đúng tổng thành tiền.
3. MAKH duy nhất và không được rỗng.
4. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 4 : Tạo Report HOADON như hình sau
Câu 5 : Tạo Form điều khiển như hình sau, yêu cầu:
1. Chọn Form tiền điện và nhấn nút thực hiện sẽ mở form tiendien
2. Chọn Report hóa đơn và nhấn nút thực hiện sẽ mở report hoadon ra trên màn hình. lOMoAR cPSD| 40551442
ĐỀ ÔN THI SỐ 2 Thời
gian làm bài : 120 phút
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau
- DMDV : (MADV(T,2); TENDV(T,15); DIACHI(T,40)
- BANGLUONG : MANV(T,4); HOTEN(T,20); DIACHI(T,30); MADV(T,2); HSLUONG(N,Single); NGAYCONG(N,byte).
Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau
1. Tính lương cho các nhân viên, gồm các thông tin sau : MANV; HOTEN; DIACHI; MADV;
HSLUONG; NGAYCONG, LUONGLINH với lương lĩnh tính theo công thức : HSLUONG *
290000/30*NGAYCONG với điều kiện nếu số ngày công >24 ngày thì số ngày dư ra được tính gấp đôi
2. Tìm danh sách nhân viên có số công cao nhất : MANV; HOTEN, MADV, NGAYCONG
3. Tạo bảng THONGKE gồm các thông tin MADV; TENDV; TONGLUONG
4. Thay tên “CỬA HÀNG SỐ ...” trong bảng DMDV thành “SIÊU THỊ SỐ ...”
Câu 3 : Tạo Form TONGHOP như hình trang sau, yêu cầu :
5. Thiết kế form đúng yêu cầu.
6. Tính đúng tổng lương
7. MADV dạng combo box; tên đơn vị, địa chỉ tự động hiển thị
8. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt.
Câu 4 : Tạo báo cáo BANGLUONGNHANVIEN như trang sau : lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 5 : Tạo menu sau, yêu cầu :
ĐỀ ÔN THI SỐ 3 Thời
gian làm bài : 120 phút
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau
- Hoadon : (SOHD(T,3); NGAY(D,Short date); MACAY(T,5)
- Hanghoa : MAHH(T,4); TENHANG(T,15); DONVITINH(T,10); DONGIA(N,Single); -
Chitietbanle : SOHD(T,3); MAHH(T;4); SOLUONG(N,Int); -
Cayxang : MACAY(T,5); TENCAY(T,12); DIACHI(T,25). lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau
Thông tin danh sách những cây xăng bán nhiều tiền nhất : MACAY; TENCAY, DIACHI, TSTIEN.
Câu 3 : Tạo Form HOADON
Câu 4 : Tạo báo cáo TONGHOP như trang sau : lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 5 : Tạo form dieukhien như hình sau , yêu cầu khi nhấn nút nào sẽ kích hoạt đối tượng tương ứng. lOMoAR cPSD| 40551442
ĐỀ ÔN THI SỐ 4 Thời
gian làm bài : 120 phút
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau -
Tuyenduong : (MATUYEN(T,4); TENTUYEN(T,40); SOKM(N,byte); GIAVE(N;int).
- Nhattrinh : SONT(T,3); NGAY(D,Short date); MAXE(T,4).
- Chitiet : SONT(T,3); MATUYEN(T;4); SOVE(N,byte)
- Dmxe : MAXE(T,4); TENXE(T,10); TENLAIXE(T,10); SOCHO(N,byte).
Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau
1. Tính thành tiền cho mỗi chuyến xe gồm các thông tin sau : SONT; MATUYEN; SOVE; THANHTIEN
với thanhtien tính theo công thức : THANHTIEN=SOVE * GIAVE với điều kiện nếu SOVE>SOCHO được giảm 5% .
2. Thông tin danh sách những tuyến xe đạt doanh thu nhiều tiền nhất : MATUYEN; TENTUYEN, SOKM, TSTIEN.
3. Tìm danh sách các xe chưa chạy tuyến nào bao gồm : MAXE; TENXE; TENLAIXE; SOCHO.
4. Thêm thông tin : “X005”; “611080”; “LỢI; 45 vào bảng DMXE
Câu 3 : Tạo Form TONGHOP như hình trang sau, yêu cầu :
1. Thiết kế form đúng yêu cầu.
2. MATUYEN, MAXE dạng combo box; TENTUYEN; SOKM, GIAVE, TENXE, TEN LAIXE,
THANHTIEN tự động thực hiện; khi thay đổi số vé thanhtien tự động thay đổi
3. Tạo công thức tính tổng tiền- Yêu cầu : tổng tiền tự động cập nhật khi dữ liệu trong forrm con thay đổi
4. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt.
Câu 4 : Tạo báo cáo NHATTRINH như trang sau : lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 5 : Tạo menu dieukhien như hình sau , yêu cầu khi nhấn nút nào sẽ kích hoạt đối tượng tương ứng.
ĐỀ ÔN THI SỐ 5 Thời
gian làm bài : 120 phút
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau
- Nxkho : SOHD(T,4); NGAY(D,Short date); LOAIHD(T,1);. - Dmkho :
MAKHO(T,3); TENKHO(T,20); DIACHI(T,30).
- Dmhh : MAHH(T,4); TENHH(T;25); DONGIA(N,Single) lOMoAR cPSD| 40551442
- CTNX : SOHD(T,4);MAHH(T;4);MAKHO(T;3); SOLUONG(N;Integer)
Câu 2 : Tạo Query thực hiện những yêu cầu sau
1. Tính thành tiền cho các hàng hóa đã xuất bán, gồm các thông tin sau : SOHD; MAHH; MAKHO;
SOLUONG; THANHTIEN với thanhtien tính theo công thức : THANHTIEN=SOLUONG * DONGIA
với điều kiện nếu SOLUONG>=300 được giảm 10% .
2. Thông tin danh sách những mặt hàng đã đăng ký nhưng chưa nhập/xuất : MAHH; TENHH, DONGIA 3.
Tìm danh sách kho đã nhập nhiều tiền hàng nhất : MAKHO; TENKHO; DIACHI; TSTIEN 4.
Tạo truy vấn tổng hợp thể hiện thông tin như sau :
Câu 3 : Tạo Form THEODOIHANGHOA như hình trang sau, yêu cầu :
1. Thiết kế form đúng yêu cầu.
2. MAHANG, MAKHO dạng combo box; TENHANG; DONGIA, TENKHO, DIACHI, SOLUONG,
THANHTIEN tự động hiển thị.
3. Tạo công thức tính tổng tiền- Yêu cầu : tổng tiền tự động cập nhật khi dữ liệu trong forrm con thay đổi
4. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt. lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 4 : Tạo báo cáo HOADON như hình sau :
Câu 5 : Tạo form dieukhien như hình sau , yêu cầu khi chọn đối tượng và nhấn nút thực hiện sẽ kích hoạt
đối tượng tương ứng. lOMoAR cPSD| 40551442
ĐỀ ÔN THI HẾT MÔN MS ACCESS – ĐỀ SỐ 6
THỜI GIAN : 120 PHÚT
1. Tạo các bảng , thiết lập mối quan hệ và nhập dữ liệu vào bảng theo yêu cầu sau
a. Bảng Nhaxuatban: MANXB(T,4); TENNXB(T,40)
b. Bảng Tacpham :MATP(T,4); TENTP(T,40); MANXB(T;4); TACGIA(T; 50); TSLUONG(N;Integer); NGAYNHAP(D;Short date)
c. Bảng The : MATHE(T,4); TENBANDOC(T;40); DIACHI(T;50); SODT(T;10)
d. Bảng Chitietthe : MATHE(T,4); MATP(T,4); NGAYMUON(D;Short date); NGAYTRA(D;Short date)
2. Tạo các truy vấn theo yêu cầu sau :
a. Tạo truy vấn thể hiện thông tin sau : MATHE; TENBANDOC;MATP;TENTP;NGAYMUON; NGAYTRA
b. Tìm bạn đọc mượn sách nhưng chưa trả :MATHE, TENBANDOC, TENTP, NGAYMUON
c. Tìm bạn đọc nào mượn nhiều sách nhất : MATHE, TENBANDOC, TSOSACH
d. Tạo truy vấn thể hiện thông tin số sách mượn mỗi ngày như sau
3. Tạo biểu mẫu THONGTINBANDOC như sau : (3 điểm) Yêu cầu :
- Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng
- MATHE, MATP dạng combo box; TENBANDOC; DIACHI, SODT, TENTP,
TENNXB tự động hiển thị; lOMoAR cPSD| 40551442
- Các nút lệnh hoạt động đúng chức năng, nút xóa có cảnh báo tiếng Việt.
- Số sách mượn, số sách trả tự động cập nhật khi dữ liệu thay đổi trên form con.
4. Tạo báo cáo như sau : (2 điểm)
5. Tạo Menu như sau : (1 điểm)
Trong đó nội dung từng Menu lệnh như sau Mở bảng Mở Query form – report Kết thúc lOMoAR cPSD| 40551442
ĐỀ ÔN THI SỐ 7
THỜI GIAN : 120 PHÚT
1. Tạo các bảng dữ liệu, thiết lập mối quan hệ, nhập dữ liệu theo yêu cầu sau
a. Bảng DMMONHOC
: MAMON(T,2); TENMON(T,25); SOTIET(N; byte)
b. Bảng DMGIAOVIEN
:MAGV(T,4); TENGV(T,30); DIACHI(T;50); DIENTHOAI(T;10)
c. Bảng DMLOPHOC
: MALOP(T,4); TENLOP(T;50)
d. Bảng TIENDO
: MALOP(T,4); MAMON(T,2); MAGV(T,4); PHONGHOC(T;20);
2. Tạo các truy vấn theo yêu cầu sau :
a. Tìm giáo viên nào dạy nhiều lớp nhất : MAGV; TENGV; TONGSOLOP
b. Thêm dữ liệu “TW”; “Thiết kế WEB”; 60 vào DMMONHOC
c. Tìm môn học chưa được tổ chức dạy : MAMON; TENMON; SOTIET
d. Trình bày thông tin tổng hợp như sau :
3. Tạo biểu mẫu PCGDGV như trang sau : Yêu cầu :
- Thiết kế đúng hình thức
- MAGV, MAMON dạng combo box; TENGV; DIACHI; DIENTHOAI, TENMON tự
động hiển thị khi MAGV, MAMON thay đổi .
- Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng, Khi nhấn nút xóa xuất hiện thông báo và chọn lựa OK – CANCEL. lOMoAR cPSD| 40551442
- TS lớp dạy tự động cập nhật khi dữ liệu trên form con thay đổi
4. Tạo bao cáo TBLH như sau : (2 điểm)
5. Tạo Form điều khiển
như sau : (1 điểm)
- Danh sách môn học : Mở bảng DMMONHOC.
- Danh sách giáo viên : Mở bảng DMGIAOVIEN. -
Danh sách lớp học : Mở
bảng DMLOPHOC. - Lịch Học
tập
: Mở bảng TIENDO.
- Phân công giảng dạy từng
giáo viên : Mở Form phân công giảng dạy .
- Thông báo lịch học tập : Mở
report Thông báo lịch học tập
- Nút thực hiện : dùng để mở đối tượng đã chọn lOMoAR cPSD| 40551442
- Nút thoát : dùng để đóng form điều khiển ĐỀ ÔN THI SỐ 8
THỜI GIAN : 120 PHÚT
1. Tạo các bảng dữ liệu, thiết lập mối quan hệ , nhập dữ liệu vào các bảng theo yêu cầu sau
a. Bảng LOP : MALOP(T,6); TENLOP(T,35); SOLUONG(N,BYTE).
b. Bảng DINHMUC : MAHV(T,3); HOCVI(T,15); DINHMUC(N,long int – Standard).
c. Bảng MONDAY : MAMON(T,4); TENMON(T,30); LYTHUYET(N,byte); THUCHANH(N,byte).
d. Bảng GIAOVIEN : MAGV(T,4); HOTEN(T,30); CHUYENMON(T,20); MAHV(T,3); SDT(T,10).
e. Bảng PCGD : MAGV(T,4); MALOP(T,6); MAMON(T,4); PHONGHOC(T,3)
2. Nhập dữ liệu cho các bảng : (1,0 diểm) lOMoAR cPSD| 40551442
3. Tạo các truy vấn theo yêu cầu sau :
a. Tính tiền dạy cho giảng viên gồm các thông tin : MAGV, MALOP, MAMON, LYTHUYET,
THUCHANH, TIENDAY với lưu ý sau : TIENDAY = (LYTHUYET + THUCHANH*80/100)
*DINHMUC và nếu lớp có trên 60 sinh viên thì định mức được tính thêm 25%
b. Tạo ra một bảng mới có tên DSGVHD có cấu trúc giống như bảng GIAOVIEN biết rằng Giảng
viên hợp đồng là giảng viên có MAGV bắt đầu bằng chữ H
c. Tìm xem giảng viên nào chưa được phân công giảng dạy.
d. Tìm xem giảng viên nào dạy nhiều tiết nhất trong quá trình phân công giảng dạy (bao gồm cả tiết
lý thuyết và thực hành).
4. Tạo Report có tên QUYETTOAN như sau :
5. Tạo FORM PHIEUTHANHTOAN như sau : lOMoAR cPSD| 40551442 Yêu cầu :
- Thiết kế form đúng về hình thức :
- MAGV,MALOP, MAMON dạng combo box; hoten, chuyenmon, hocvi, Sdt, SOLUONG,
TENMON, LYTHUYET, THUCHANH, TIENDAY tự động hiển thị (0,5điểm)
- Nút thoát dùng để đóng Form, nút xóa có cảnh báo tiếng việt, (0,5 điểm) - Tổng số tiền
nhận tự động cập nhật khi dữ liệu trong form con thay đổi.
- khi click nút in phiếu sẽ in ra phiếu thanh toán cho giảng viên có tên trong form theo dạng
sau : (1điểm)
6. Tạo MENU điều khiển như sau : (1điểm) lOMoAR cPSD| 40551442 ĐỀ ÔN THI SỐ 9
THỜI GIAN : 120 PHÚT
1. Tạo các bảng dữ liệu, thiết lập mối quan hệ , nhập dữ liệu vào các bảng theo yêu cầu sau
a. Bảng LOAISACH: MALOAI(T,4); LOAISACH(T,20)
b. Bảng DMSACH : MASACH(T,6); TENSACH(T,30); DONGIA(N,Single)
c. Bảng HOADON : SOCTU(T,3); LOAICT(T,1); NGAYCTU(D,Shortdate);HOTEN(t,30); DIACHI(T;15).
d. Bảng CTHOADDON : SOCT(T,3); MASACH(T,6) ; MALOAI(T,4) ;SOLUONG(N,integer)
2. Thực hiện các truy vấn sau
a. Tạo truy vấn thể hiện thông tin sau : SOCTU, MASACH, MALOAI, SOLUONG, GIATIEN,
THANHTIEN biết rằng : Nếu chứng từ nhập thì Giá tiền bằng đơn giá trong bảng DMSACH; nếu chứng
từ xuất thì giá tiền bằng 120% đơn giá trong DMSACH, THANHTIEN = SOLUONG* DONGIA.
b. Tìm xem hóa đơn nào có tổng số lượng sách nhiều nhất. Bao gồm các thông tin :SOCTU; LOAICTU; HOTEN; NGAYCTU,TONGSL.
c. Tìm xem hóa đơn nào chưa có số liệu sách nhập/xuất. Bao gồm các thông tin :SOCTU; LOAICTU; HOTEN; NGAYCTU,DIACHI.
d. Thêm vào bảng DMSACH thông tin sau : “ACC002”; “LẬP TRÌNH ACCESS NÂNG CAO”; 40000
3. Tạo form HOADON như hình sau :
Yêu cầu :
a. Nếu là chứng từ nhập thì tiêu đề là HÓA ĐƠN NHẬP SÁCH, ngược lại thì tiêu đề là HÓA ĐƠN XUẤT SÁCH.
b. Số chứng từ không được trùng lặp, không được rổng, MASACH, MALOAI dangj combo box,
TENSACH, DONGIA, THANHTIEN tự động hiển thị
c. Tổng số tiền tự động cập nhật khi dữ liệu trên form con thay đổi
d. Các nút lệnh thực hiện đúng chức năng lOMoAR cPSD| 40551442
e. Khi nhấn nút Xóa, Kết thúc xuất hiện thông báo nhắc bằng tiếng Việt
4. Tạo mẫu in HOADONSACH như hình sau :
Yêu cầu : - Hình thức đúng
- Nếu là chứng từ nhập thì tiêu đề là HÓA ĐƠN NHẬP SÁCH, ngược lại thì tiêu đề là HÓA ĐƠN XUẤT SÁCH. lOMoAR cPSD| 40551442
5. Tạo bảng DKHIEN như hình bên : Yêu cầu : -
Khi click nút thực hiện hoạt động đúng chức năng. -
Click nút VỀ CSDL về lại CSDL access;
Click nút Về WINDOWS thì đòng
chương trình Access và trở về Windows.