Bài tập thực hành nguyên lý kế toán chương 3 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập thực hành nguyên lý kế toán chương 3 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

62 31 lượt tải Tải xuống
Bài t p 1 : Thông tin k ế toán năm 2021 của DN A như sau:
Hàng t n kho cu i k theo s sách:21.600
Giá v n hàng bán: 218.000
Hàng t n khi cu i k theo th c t : 21.000 ế
Chi phí tiền lương: 55.000
Doanh thu bán hàng: 380.000
Chi thu thuê nhà: 20.000 ế
Gim giá hàng bán: 10.000
Chi phí v n chuy n: 7.000
Hàng bán tr l 13.000 i:
Chi phí b o hi m: 12.000
Yêu cu: nh kho n các bút toán k t chuy n cu i k và l p báo cáo k t qu kinh doanh. Đị ế ế
Kết chuy n bên N
N TK Doanh thu bán hàng: 380.000
Có TK Xác định KQKD: 380.000
Kết chuy n bên Có
N TK Xác định KQKD: 335.000
Có TK Giá v n hàng bán: 218.000
Có TK Chi phí bán hàng: 7.000 + 12.000 + 55.000 = 74.000
Có TK Chi phí QLDN: 20.000
Có TK Gi m giá hàng bán: 10.000
Có TK Hàng bán ltr i: 13.000
Kết chuy n l i nhu n
N TK Xác định KQKD: 45.000
Có TK L i nhu ận chưa phân phối: 45.000
BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
Tháng 9/20X4
Đơn vị: 1.000đ
STT
Ch Tiêu
Thành Ti n
1
Doanh thu bán hàng
393.000
2
Gim tr doanh thu
10.000
3
Doanh thu thu n [3] = [1] [2]
383.000
4
Giá v n hàng bán
218.600
5
Li nhu n g p [5] = [3] [4]
164.400
6
Doanh thu tài chính 515
-
7
Chi phí tài chính 635
-
8
Chi phí bán hàng 641
74.000
9
Chi phí qu n lý doanh nghi p 642
20.000
10
Li nhu n t [10] = 5 + 6 - HĐ KD 7 8 - - 9
70.400
11
Thu nh p khác 711
-
12
Chi phí khác 811
-
13
Li nhu n khác [13] = [11] [12]
-
14
Li nhu n k c thu [14] = [10] + [13] ế toán trướ ế
70.400
Bài t 2: p Công ty Family Trust chuyên KD đồ GTGT theo phương gia dng, tính thuế pháp
khu tr , qu n lý hàng t ồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có các nghi p v din
ea trong tháng 9/20x4 như sau:
Yêu c u 1: nh kho n và ghi các kho n liên quan cho các nghi p v kinh t phát sinh. Đị ế
1. t bán m t lô hàng cho siêu th Big CXu , giá bán 188.000, chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
Phía Big C đã thanh toán ngay bằng chuyn khon sau khi tr kho n chi t kh u thanh toán 2%. ế
Biế t giá v n c a lô hàng này là 144.500.
N TK Giá v n hàng bán: 144.500
Có TK hàng bán: 144.500
N TK Doanh thu khách hàng: 206.800
Có TK Doanh thu BH: 188.000
Có TK Thu GTGT n 18.800 ế p:
N TK Chi t kh u bán hàng: 188.000 x 2% ế
N TK Thu GTGT n p: 18.800 x 2% ế
Có TK Ph i thu khách hàng: 4.136
N TK TGNN: 202.664
Có TK Ph i thu khách hàng: 202.664
2. Xu kho g i bán t i lý c a khách hàng, giá bán ct ại đạ ủa lô hàng là 89.000 chưa bao gồm thuế
GTGT 10%, giá v n 56.500
N TK Hàng g i bán: 56.500
Có TK Hàng hóa: 56.500
3. Khách hành Fivimart thông báo ch p nh n mua lô hàng g i bán k trước. Gía bán 197.000
chưa bao gồm thuế GTGT 10%, giá v n 153.200
N TK Giá v n hàng bán: 153.200
Có TK Hàng g i bán: 153.200
N TK Ph i thu khách hàng: 216.700
Có TK Doanh thu bán hàng: 197.000
Có TK Thu GTGT n p: 19.700 ế
4. Chuy n kho n 15.400 đã bao gồm thuế GTGT 10% tr l i cho khách hành Fivimart do có
mt lô túi b rách . Công ty đã nhận li s hàng do Fivimart chuy n tr v i giá v n 9.800.
N TK Hàng hóa: 9.800
Có TK giá v 9.800 n:
N TK Hàng bán b l tr i: 14.000
N TK Thu GT n p: 1.400 ế GT
Có TK TGNN: 15.400
5. T ng chi phí bán hàng trong tháng là 18.000, chi phí qu n lý doanh nghi ệp là 25.300 đã trả
bng ti n m t.
N TK Chi phí bán hàng: 18.000
N TK Chi phí QLDN: 25.300
Có TK TM: 43.300
Yêu c u 2 : V i các thôn g tin đã cho, thực bút toán k t chuy n cu i k và l p báo cáo k t qu ế ế
kinh doanh c a Family Trust 9/20X4.
BÁO CÁO K T QU KINH DOANH
Tháng 9/20X4
Đơn vị: 1.000đ
STT
Ch Tiêu
Thành Ti n
1
Doanh thu bán hàng
385.000
2
Gim tr doanh thu
14.000
3
Doanh thu thu [3] = [1] [2] n
371.000
4
Giá v n hàng bán
287.900
5
Li nhu n g p [5] = [3] [4]
83.100
6
Doanh thu tài chính
-
7
Chi phí tài chính
4.136
8
Chi phí bán hàng
18.000
9
Chi phí qu n lý doanh nghi p
25.300
10
Li nhu n t 5 + 6 - HĐ KD [10] = 7 8 - - 9
35.664
11
Thu nhp khác
-
12
Chi phí khác
-
13
Li nhu n khác [13] = [11] [12]
-
14
Li nhun kế toán trước thuế [14] = [10] + [13]
35.664
| 1/4

Preview text:

Bài tp 1: Thông tin kế toán năm 2021 của DN A như sau:
Hàng tồn kho cuối kỳ theo sổ sách:21.600
Giá vốn hàng bán: 218.000
Hàng tồn khi cuối kỳ theo thực tế: 21.000
Chi phí tiền lương: 55.000 Doanh thu bán hàng: 380.000 Chi thuế thuê nhà: 20.000
Giảm giá hàng bán: 10.000
Chi phí vận chuyển: 7.000
Hàng bán trả lại: 13.000 Chi phí bảo hiểm: 12.000
Yêu cu: Định khoản các bút toán kết chuyển cuối kỳ và lập báo cáo kết quả kinh doanh. Kết chuyển bên Nợ Nợ TK Doanh thu bán hàng: 380.000 Có TK Xác định KQKD: 380.000 Kết chuyển bên Có Nợ TK Xác định KQKD: 335.000 Có TK Giá vốn hàng bán: 218.000 Có TK Chi phí bán hàng:
7.000 + 12.000 + 55.000 = 74.000 Có TK Chi phí QLDN: 20.000
Có TK Giảm giá hàng bán: 10.000
Có TK Hàng bán trả lại: 13.000 Kết chuyển lợi nhuận Nợ TK Xác định KQKD: 45.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 45.000
BÁO CÁO KT QU KINH DOANH Tháng 9/20X4 Đơn vị: 1.000đ STT Ch Tiêu Thành Tin 1 Doanh thu bán hàng 393.000 2 Giảm trừ doanh thu 10.000 3
Doanh thu thuần [3] = [1] – [2] 383.000 4 Giá vốn hàng bán 218.600 5
Lợi nhuận gộp [5] = [3] – [4] 164.400 6 Doanh thu tài chính 515 - 7 Chi phí tài chính 63 5 - 8 Chi phí bán hàng 641 74.000 9
Chi phí quản lý doanh nghiệp 64 2 20.000 10
Lợi nhuận từ HĐ KD [10] = 5 + 6 - 7 - 8 - 9 70.400 11 Thu nhập khác 711 - 12 Chi phí khác 81 1 - 13
Lợi nhuận khác [13] = [11] – [12] - 14
Lợi nhuận kế toán trước thuế [14] = [10] + [13] 70.400 Bài tp 2
: Công ty Family Trust chuyên KD đồ gia dụng, tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, quản lý hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có các nghiệp vụ diễn
ea trong tháng 9/20x4 như sau:
Yêu cu 1: Định khoản và ghi các khoản liên quan cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
1. Xuất bán một lô hàng cho siêu thị Big C, giá bán 188.000, chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
Phía Big C đã thanh toán ngay bằng chuyển khoản sau khi trừ khoản chiết khấu thanh toán 2%.
Biết giá vốn của lô hàng này là 144.500.
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 144.500 Có TK hàng bán: 144.500
Nợ TK Doanh thu khách hàng: 206.800 Có TK Doanh thu BH: 188.000 Có TK Thuế GTGT nộp : 18.800
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 188.000 x 2% Nợ TK Thuế GTGT nộp: 18.800 x 2%
Có TK Phải thu khách hàng: 4.136 Nợ TK TGNN: 202.664
Có TK Phải thu khách hàng: 202.664
2. Xuất kho gửi bán tại đại lý của khách hàng, giá bán của lô hàng là 89.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%, giá vốn 56.500 Nợ TK Hàng gửi bán: 56.500 Có TK Hàng hóa: 56.500
3. Khách hành Fivimart thông báo chấp nhận mua lô hàng gửi bán kỳ trước. Gía bán 197.000
chưa bao gồm thuế GTGT 10%, giá vốn 153.200
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 153.200 Có TK Hàng gửi bán: 153.200
Nợ TK Phải thu khách hàng: 216.700 Có TK Doanh thu bán hàng: 197.000 Có TK Thuế GTGT nộp: 19.700
4. Chuyển khoản 15.400 đã bao gồm thuế GTGT 10% trả lại cho khách hành Fivimart do có
một lô túi bị rách. Công ty đã nhận lại số hàng do Fivimart chuyển trả với giá vốn 9.800. Nợ TK Hàng hóa: 9.800 Có TK giá vốn : 9.800
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 14.000 Nợ TK Thuế G G T T nộp: 1.400 Có TK TGNN: 15.400
5. Tổng chi phí bán hàng trong tháng là 18.000, chi phí quản lý doanh nghiệp là 25.300 đã trả bằng tiền mặt. Nợ TK Chi phí bán hàng: 18.000 Nợ TK Chi phí QLDN: 25.300 Có TK TM: 43.300
Yêu cu 2: Với các thông tin đã cho, thực bút toán kết chuyển cuối kỳ và lập báo cáo kết quả
kinh doanh của Family Trust 9/20X4.
BÁO CÁO KT QU KINH DOANH Tháng 9/20X4 Đơn vị: 1.000đ STT Ch Tiêu Thành Tin 1 Doanh thu bán hàng 385.000 2 Giảm trừ doanh thu 14.000 3
Doanh thu thuần [3] = [1] – [2] 371.000 4 Giá vốn hàng bán 287.900 5
Lợi nhuận gộp [5] = [3] – [4] 83.100 6 Doanh thu tài chính - 7 Chi phí tài chính 4.136 8 Chi phí bán hàng 18.000 9
Chi phí quản lý doanh nghiệp 25.300 10
Lợi nhuận từ HĐ KD [10] = 5 + 6 - 7 - 8 - 9 35.664 11 Thu nhập khác - 12 Chi phí khác - 13
Lợi nhuận khác [13] = [11] – [12] - 14
Lợi nhuận kế toán trước thuế [14] = [10] + [13] 35.664