












Preview text:
HANDOUT BÀI 12 HÁN NGỮ   1/ Từ ể hỏi 
a/ Hôm nay bạn ăn gì ở căn tin? 
b/ Cô ấy làm công việc gì? 
c/ Thiên An học tiếng Nhật ở âu vậy? 
d/ Cô giáo của bạn tên là gì? 
e/ Hôm qua bạn mua mấy cân dưa hấu và mấy cân nho vậy? 
f/ Thư viện có bao nhiêu người? 
g/ Bạn có mấy chiếc iện thoại di ộng?  h/ Cô giáo Vương là ai? 
-Cô ấy là hiệu trưởng trường Đại học Ngôn ngữ Hàn Quốc    2/ Câu chữ “de” 
a/ Học sinh của tôi ều là người Nhật 
b/ Hôm qua tôi ã i mua 1 chiếc iện thoại di ộng mới 
c/ Hà Nội là một thủ ô rất sầm uất  Hà Nội 河内/hénèi/    sầm uất 繁闹 /fánnào/ 
d/ Em trai tôi ọc 2 cuốn sách tiếng Anh 
e/ Sách ở thư viện của trường rất nhiều 
f/ Cô ấy là thư kí của hiệu trưởng Mã   
3/ Câu “gei” và “zai” 
a/ Cô ấy gửi thư cho bạn trai 
b/ Mẹ tôi mua rất nhiều hoa quả cho tôi 
c/ Em trai lớn của tôi mua cho em trai nhỏ 3 cốc trà sữa 
d/ Bạn trai tôi i du học ở Nhật Bản               
HANDOUT BÀI 13 HÁN NGỮ  
Mở rộng vốn từ về lượng từ hay gặp nhất   Lượng từ   Phiên âm  
Lượng từ dùng cho   把  bǎ 
ghế/ dao/ ô/ bàn chải và các ồ vật có tay cầm  包  bāo  bao ựng các ồ vật  杯  bēi  cốc  本  Běn  sách/ tạp chí  部  Bù  Bộ (phim)  串  Chuàn 
các vật thành từng chùm hoặc từng 
cụm/ àn/bầy như nho/ chuối  对  Duì 
các vật thường i thành từng ôi nhưng kô nhất  thiết phải từng ôi  份  Fèn  báo/ phần/ các bản copy  个  Gè  lượng từ chung/ người  根  Gēn 
chuối/ các ồ vật dài/ mảnh khác  灌  Guàn 
lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn)/ bình/ hộp  thiếc  户  Hù  nhà/ hộ gia ình  件  Jiàn  quần áo/ hành lý  届  Jiè 
sự kiện/ dùng cho các sự kiện như Olympic/ 
World Cup và các sự kiện diễn ra thường  xuyên  斤  Jīn 
pound (tương ương với 0.5 kg)  句  Jù  cụm từ/ lời nhận xét  口  Kǒu 
thành viên gia ình/ hộ gia ình  块  Kuài 
xà phòng/ mảnh ất/ huy chương Olympic/ 
các vật khác i thành từng miếng/khúc/khoanh 
to/ cục/tảng/ lượng từ tiền tệ  辆  Liàng 
xe hơi/ xe ạp/ phương tiện có bánh xe  瓶  Píng  chai/lọ  首  Shǒu  bài thơ  双  Shuāng 
ũa/ các vật nhất thiết phải i thành từng ôi  台  Tái 
máy tính/ tivi/ radio/ các máy móc khác  套  Tào  bộ ( ồ gỗ/ tem)  支  Zhī 
bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng  khác      座  Zuò  núi/ cầu/ tòa nhà  家  Jiā 
công ty/ tòa nhà/ hộ gia ình  间  Jiān  phòng  条  Tiáo 
ường phố/ sông/ cá/ rắn/ các vật thể dài/ uốn  khúc khác  位  Wèi 
người (cách dùng lịch sự)  张  Zhāng 
bản ồ/ giường/ bàn/ các vật thể phẳng/ hình  chữ nhật khác  只  Zhī 
ộng vật/ 1 trong 1 ôi của bộ phận cơ thể 
người (tay/ chân/ tai)/ hoa tai/ nhẫn  种  Zhǒng 
Loại (loại người, loại hình)  段  Duàn   
Đoạn ( oạn ường, oạn văn)  朵  Duǒ   
Đóa, ám ( óa hoa, ám mây)  所  Suǒ 
Ngôi (ngôi nhà, ngôi trường)  盒  Hé  Hộp   
词歌 Liàng cí gē Bài  ca lượng từ  一头牛,两匹马  yītóu niú, liǎng p mǎ 
Một con bò, hai chú ngựa  三条鱼,四只鸭  sāntiáo yú, sì zhī yā  ba con cá, bốn con vịt  五本书,六支笔  wǔ běn shū, liù zhī b 
năm quyển sách, sáu chiếc bút  七棵果树,八朵花     
qī kē guǒshù, bā duǒ huā 
bảy cây ăn quả, tám bông hoa  九架飞机,十辆车。 
jiǔ jià fēijī, shí liàng chē. 
Chín chiếc máy bay, mười chiếc xe  用错 词闹笑话。 
Yòng cuò liàngcí chū xiàohuà. 
Dùng sai lượng từ bị cười chê.  =》 BÀI TẬP LUYỆN TẬP 
1 一 …… 蛇 (shé): con rắn 
2 一 …… 椅 (y zi): ghế dựa 
3 一 …… 医院 (yīyuàn): bệnh viện 
4 一 …… 狗 (gǒu): con chó 
5 一 …… 桌 (zhuōzi): cái bàn 
6 一 …… 练习本 (liànxíběn): vở luyện tập 
7 一 …… 书 (shū): sách 
8 一 …… 老师 (lǎoshī): giáo viên 
9 一 …… 学校 (xuéxiào): trường học 
10 一 …… 杂志 (zázhì): tạp chí 
11 一 …… 纸 (zh ): giấy 
12 一 …… 鞋 (xiézi): giày 
13 一 …… 衣服 (yīfu): quần áo 
14 一 …… 袜 (wàzi): ôi tất 
15 一 …… 人 (rén): người                 
HANDOUT BÀI 14 HÁN NGỮ  颜色:  /yánsè/      Màu sắc   红色:  /hóngsè/      Màu đỏ   橙色:  /chéngsè/    Màu cam   黄色:  /huángsè/    Màu vàng   金色:  /jīnsè/      Màu vàng kim   绿色:  /lǜsè/      Màu xanh lá   蓝色:  /lán sè/      Màu xanh lam   靛色:  /diàn sè/      Màu chàm   紫色:  /zǐsè/      Màu tím   白色:  /báisè/      Màu trắng   黑色:  /hēisè/      Màu đen   棕色:  /zōngsè/      Màu nâu   灰色:  /huīsè/      Màu xám   银色:  /yínsè/      Màu bạc   浅:  /qiǎn/      Nhạt   深:  /shēn/      Đậm    =》 BÀI TẬP LUYỆN TẬP 
Dịch ghi âm (KHÔNG DỊCH RA GIẤY, HAY VIẾT CHỮ HÁN) 
1. Bạn thích màu trắng hay màu en? 
2. Nước hoa Pháp thơm hay nước hoa Đức thơm? 
3. Bạn muốn ăn cơm trưa ở căn tin hay ở nhà? 
4. Thiên An là thực tập sinh của công ty Bắc Đại hay công ty Bắc Nam? 实习
生: shíxíshēng : thực tập sinh 
5. Hiệu trưởng Mã là hiệu trưởng của trường Đại học Bắc Kinh hay là hiệu 
trưởng của trường Đại học Thanh Hoa 清华大学 qīnghuá dà xué: Đại học  Thanh Hoa 
6. Cô ấy là du học sinh Nhật Bản hay là du học sinh Hàn Quốc vậy? 
7. Hôm nay cậu i ến trường học tiếng Ả-Rập hay là i ến thư viện ọc sách vậy?       
HANDOUT BÀI 15 HÁN NGỮ  Ghi âm ọc số   加 jiā: “+”  9382  jiǎn: “-“  4657  乘 chéng: “x”  69056  除以 chúy : “:”  24735    9606  等于 děngyú: “=”    64825 
Ghi âm ọc theo phiên âm mẫu      94294  3x5=15  737 
 Sān chéng wǔ děngyú shīwǔ  5983  16:4=4  9294  25x5=125  39859  1200:6= 200  4732  837- 234= 603   
Mở rộng: Cách ọc phần trăm, phân số 
 Cách ọc phân số: ví dụ 1/3 sẽ ọc là 三分之一 /sān fēn zhī yī/, mẫu số ọc trước, tử số  ọc sau. 
 Ghi âm ọc các phân số sau: 5/6, 12/5, 3/8, 9/2    
 Cách ọc phần trăm: C1: 百
分之 / bǎi fēn zhī /+ số 
VD: 40%: 百分之四十/bǎi fēn zhī sìshí/ 
C2: 巴仙 (bāxiān ):percent => số+ 巴仙  VD: 52%: 五十二巴仙 
C3: số + 个百分点 / Gè bǎifēn diǎn/ 
VD:55%: 五十五百分点 
Lưu ý: Khi số phần tram là SỐ CHẴN CHỤC (10, 20, 30, … 90) có thể nói theo cách:  số + 成 /chéng/ CỰC  HAY:  八成: bā chéng  Nghĩa thứ nhất: 80% 
Nghĩa thứ hai: có lẽ, cầm chắc, gần như 今天足球比赛越南足球队八成赢了 
 / Jīntiān zúqiú b sài yuènánzúqiú duì bāchéng yíngle/ 
Trận bóng hôm nay ội bóng á Việt Nam cầm chắc chiến thắng rồi       
HANDOUT BÀI 16 HÁN NGỮ  Trạng từ tần suất 
Công thức: Chủ ngữ + Trạng từ chỉ tần suất + Động từ + Đối tượng  
1. 很少 (hěn shǎo): hiếm khi 
我星期天很少工作。 (Wǒ xīng qī tiān hěn shǎo gōng zuò.) — Tôi hiếm khi làm  việc vào Chủ nhật. 
2. 常/常常 (jīng cháng/cháng cháng): thông thường, thường 我 常去中国。(Wǒ 
jīng cháng qù zhōng guó.) — Tôi thường ến Trung Quốc. 
3. 从不 (cóng bù): không bao giờ 他从不喝啤酒。(Tā cóng bù hē pí jiǔ.) — Ông 
ấy không bao giờ uống bia. 
4. 总是/动不动(就) (zǒng shì/dòng bù dòng (jiù)): luôn luôn 
总是 chung chung hơn và ược dùng phổ biến hơn. Mặt khác, 动不动 (就) chỉ 
ược sử dụng ể mô tả các sự kiện tiêu cực, 
你星期三总是去你女朋友的家。(N xīng qī sān zǒng shì qù n nǚ péng yǒu de 
jiā.) — Vào thứ Tư, bạn luôn ến nhà bạn gái. 
你动不动就骗我。 (N dòng bù dòng jiù piàn wǒ.) — Anh luôn nói dối em. 
5. 有(的)时候 (yǒu (de) shí hou): ôi khi, thỉnh thoảng 我有的时候喝酒。 
(Wǒ yǒu de shí hou hē jiǔ.) — Tôi thỉnh thoảng uống rượu. 
6. 通常/平时/一般 (tōng cháng/píng shí/yī bān): thường 
我通常吃午饭。(Wǒ tōng cháng chī wǔ fàn.) — Tôi luôn ăn trưa (ý nói thường 
xuyên ăn, không bỏ bữa) 7. 偶尔 (ǒu ěr): thỉnh thoảng 她偶尔去美国。(Tā ǒu 
ěr qù měi guó.) — Cô ấy thỉnh thoảng i Mỹ.   
 MỖI MỘT TRẠNG TỪ TẦN SUẤT ĐẶT 2 VÍ DỤ (GHI ÂM)            
HANDOUT BÀI 17 HÁN NGỮ     
Phương tiện giao thông ường bộ 自行
车 [Zìxíngchē] : Xe ạp 电动车 
[Diàndòng chē ] : Xe ap iệ n ̣ 摩托车 
[ Mótuō chē] : Xe máy 汽车 [Qìchē] :  Xe hơi 
公共汽车/ 公交车 [Gōnggòng qìchē/ Gōngjiāo chē] : Xe buýt 
大巴 [Dàbā] : Xe khách 卡车 [Kǎchē] : Xe tải 火车 [Huǒchē] 
: Xe lửa, tàu hỏa 三轮车 [Sānlúnchē] : xe ba bánh, xe xích lô 
山地自行车 [Shāndì zìxíngchē] : xe ạp ịa hình 地铁 [Dìtiě] : 
Tàu iện ngầm 高铁 [Gāotiě]] : Tàu cao tốc Phương tiện ường 
hàng không 飞机 [Fēijī] : Máy bay 火箭 [Huǒjiàn] : Tên lửa 
Phương tiện ường thủy 高速列车 [Gāosù lièchē] : Tàu cao 
tốc 船 [Chuán] : Tàu thủy, thuyền 潜水艇 [Qiánshu t ng] : 
Tàu ngầm 渔船 [Yúchuán] : tàu ánh cá    =》 BÀI TẬP LUYỆN TẬP 
Dịch ghi âm (KHÔNG DỊCH RA GIẤY, HAY VIẾT CHỮ HÁN) Có  thể: 可以 /kěy / 
1. Các bạn có thể có tôi là Dương ca (anh Dương)hoặc Tiểu Dương ều oke 
2. Cuối tuần tôi thường ở nhà ọc tiểu thuyết ngôn tình hoặc xem phim Hàn  Quốc 
Tiểu thuyết ngôn tình: 言情小说 /Yánqíng xiǎoshuō/ 
3. Muốn biết Thiên An bây giờ ở âu, bạn có thể hỏi Mã Nam hoặc là Vương  Việt 
4. Hôm nay chúng ta i tới Thiên An Môn, hoặc là ngồi xe bus, hoặc là i taxi     
5. Hồi bé, tôi muốn khi lớn lên trở thành ca sĩ hoặc là trở thành diễn viên Lớn  lên: 长大 /zhǎngdà/ 
Trở thành: 成为 /chéngwéi/ Ca  sĩ: 歌手 /gēshǒu/ 
Diễn viên :演员 /yǎnyuán/ 
6. Tôi ang rất khát, tôi muốn uống trà sữa hoặc là hồng trà 
7. Hôm nay tôi muốn ến nhà bà ngoại ăn trưa hoặc là ến nhà bà nội chơi Bà  ngoại 姥姥 /lǎolao/  Bà nội 奶奶 /nǎinai/ 
8. Cuốn sách này hoặc là cậu xem trước, hoặc là tôi xem trước.               
HANDOUT BÀI 18 HÁN NGỮ  
DỊCH RA VỞ (VIẾT CHỮ HÁN --- SAU ĐÓ GHI ÂM CÁC CÂU VỪA DỊCH) Anh 
ta i ký túc xá của trường tìm một người bạn nước ngoài. 
 ......................................... 
Anh ấy ến thư viện mượn sách. 
 ·············································································· 
Ngày mai anh ấy i Nam Kinh du lịch 
 ·············································································· 
Anh ta ến Trung Quốc học tập 
 ·············································································· 
Tôi ã i hiệu sách mua một cuốn vở luyện tập 
 ·············································································· 
Tôi ã i học tiếng Hán ở Trung Quốc 
 ·············································································· 
Buổi chiều cô ấy ạp xe ạp iện i bảo tàng (bảo tàng: 博物馆 bówùguǎn) 
 ·············································································· 
Chúng tôi ngồi máy bay i Đài Loan. (Đài Loan 台湾 táiwān) 
 ·············································································· 
Tôi thường i xe ạp ến trường. 
 ·············································································· 
Chủ nhật bọn tôi i chơi công viên. 
 ·············································································· 
Tôi mở cửa bước ra khỏi phòng học. 
 ··············································································        
DỊCH RA VỞ (VIẾT CHỮ HÁN --- SAU ĐÓ GHI ÂM CÁC CÂU VỪA DỊCH)              
HANDOUT BÀI 19 HÁN NGỮ  
Chiếc áo len này vừa rẻ vừa ẹp, tôi rất thích 
 ·············································································· 
Tôi rất siêu thị vừa mua hoa quả vừa mua ồ dung thiết yếu 
 ·············································································· 
Bạn trai tôi vừa chu áo vừa ẹp trai   Chu áo:体贴   Đẹp trai: 帅 
 ·············································································· 
Bạn gái tôi vừa xinh ẹp vừa lương thiện 
 Xinh ẹp 漂亮 /piàoliang/ 
 Lương thiện 善良 /shànliáng/ 
 ·············································································· 
Dạo này Thiên An có chút gầy, có lẽ là do cô ấy làm việc quá nhiều 
Có lẽ: 也许/可能 /yěxǔ/ hoặc /kěnéng/  Do: 因为 /yīnwèi/ 
 ·············································································· 
Bạn thấy ôi giày này có hợp với tớ không? 
Đôi giày: 双鞋 /shuāng xié/ 
Hợp (với): 适合 /shìhé/ 
 ·············································································· 
Tớ muốn ọc thử cuốn sách này của cậu, có ược không? 
 ··············································································                     
HANDOUT BÀI 20 HÁN NGỮ  
Dịch ghi âm (KHÔNG DỊCH RA GIẤY, HAY VIẾT CHỮ HÁN)   
Sinh nhật bạn gái tôi vào 2/12/1993   
··································································································· ··· 
Tôi dự ịnh năm sau sẽ i Nhật du học   
···································································································
··· Cuối tuần tôi sẽ tham gia tiệc sinh nhật của Bình An.   
··································································································· ··· 
Tôi ang chuẩn bị i du lịch Pháp. Tôi nhất ịnh sẽ i ến tháp Eiffel tham quan. 
Tháp Eiffel: 埃菲尔铁塔 /Āifēi'ěr tiětǎ/   
··································································································· ··· 
Hôm nay trường Đại học Đại Nam có tổ chức một buổi biểu diễn, tôi sẽ ến ó xem  thử   
··································································································· ··· 
Bây giờ là 3h chiều, tôi sẽ ngồi học ở thư viện 2 tiếng. 5h chiều tôi sẽ quay về ký  túc xá ăn cơm tối 
Tiếng ( ồng hồ): 小时 /xiǎoshí/             
HANDOUT BÀI 21 HÁN NGỮ    
··································································································· ···