Bài tập thuỷ lực và khí nén - Hệ Thống Điện Động cơ và ô tô | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Điều khiển tùy động theo thời gian Khi nhấn nút ấn, Xi lanh ra chậm, khi chạm công tắc hành trình S2, xi lanh dừng thời gian 5 giây (đèn sáng), sau đó tự động lùi về với vận tốc chậm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Obje
Skip to document
University
High School
Books
Discovery
Sign in
Welcome to StudocuSign in to access the best study resources
Sign inRegister
Guest userAdd your university or school
0followers
0Uploads0upvotes
Upload
Home My Library Ask AI My Library
Courses
You don't have any courses yet.
Books
You don't have any books yet.
Studylists
You don't have any Studylists yet.
Recent Documents
You haven't viewed any documents yet.
Home
My Library
University
High School
Books
Information
AI Chat
Bài tập Công nghệ Thủy lực và Khí
nén
By P.
Course
Công nghệ Thủy lực và Khí nén (PNHY230529)
6+Documents
Students shared 6 documents in this course
University
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Academic year: 2023/2024
Uploaded by:
Phát Nguyễn
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
0followers
1Uploads 0upvotes
Follow
Comments
Please sign in or register to post comments.
Students also viewed
Thu hoạch Đền Bến Nọc - thu hoạch
HDSD Cầu nâng KPH 370.45K-KPH 370
Caunang Btsld 8240L - ạn đang tìm kiếm ý nghĩa của HDSD? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể
thấy các
Lòng tốt - lòng tốt
HKI 19-20 - đề thi
Mobile Report - android
Related documents
BÀI CUỐI KỲ ÁO SƠ MI viet tien
20231011-COOP Report-Template
ISO14001 2015 - Document for Quality management subject
ISO 45001-2018 - Document for Quality management subject
Baitap WTH-02 - hè he he
ISO 9001 vs ISO 14001 vs ISO 45001 Comparison
Preview text
ĐÁP ÁN BÀI TẬP
CÔNG NGHỆ THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
(Tham khảo)
Dec, 2023
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KHÍ NÉN
1. Ví dụ tính toán Câu 1. Tỉ số nén 0 1 1 0 V p 6 i 12 V p 0, 5 Áp suất nén p 1 p 0
i 12 bar Áp suất dư 12 1 11 bar Câu 2. Một máy nén khí có lưu lượng hút Q = 3m 3 /min,
nén vào bình chứa có thể tích 0,5 m 3. Hãy tính thời gian cần thiết để bình được nạp đầy khí nén
có áp suất p = 6 bar và nhiệt độ là T = 293 K. Biết rằng, khí quyển ở điều kiện tiêu chuẩn (pn =
1,013 bar và T = 273K). p V 1 1 p V 2 2 1, 013V 1 6 0, 5 V 1 2, 7593m 3 t V 1 2,
7593 55, Q 0, 05 s Câu 3. Trong một ống kín V 1 = 60 dm 3 , áp suất p1abs = 700 kPa (7
bar/101 psi), nhiệt độ T 1 = 280 K (7 0 C). Khi nhiệt độ tăng lên T 2 = 300 K (27 0 C) thì áp suất
mới trong ống là bao nhiêu? 1 1 2 2 1 2 p V p V T T 7 0, 06 p 2 0, 06 280 300 p 2
7, 5bar
Các kinh khí cầu đốt lửa hiện đại có vỏ ngoài bằng ni lông, nó mở ra để hứng không khí nóng được đốt
lên bằng một vòi đốt bằng khí. Khi quả cầu chứa đầy không khí nóng, nó bay lên. Nếu muốn hạ xuống,
chỉ để không khí nguội đi. Nồi áp suất là dụng cụ có khả năng làm chín thực phẩm bằng nước ở áp suất
cao so với loại nồi thông thường. Khi cung cấp nhiệt cho nồi sẽ làm nóng phần không khí ở bên trong,
không khí nóng không thoát được ra ngoài sẽ làm tăng áp suất khiến nước sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
Điều này khiến cho nước dễ dàng thẩm thấu vào bên trong thức ăn hơn, khiến chúng chín và mềm nhanh
hơn. Khi dừng cung cấp nhiệt, nhiệt lượng trong nồi vẫn còn, thoát ra rất chậm, thức ăn vẫn được đun
nấu, nên tiết kiệm năng lượng. 3. Câu hỏi tham khảo thêm Câu 1. Trong quá trình đẳng nhiệt của một
khối khí lý tưởng, thể tích của khối khí giảm đi 3 lít thì áp suất của nó tăng lên 5 lần. Thể tích ban đầu của
khối khí là bao nhiêu lít? p V 1 1 p V 2 2 p V 1 1 5p 1 V 1 3 V 1 3, 75l
Câu 2. Một quả bóng cao su có thể tích V = 4 lít có áp suất trong bóng là p = 2 atm. Mỗi lần bơm đưa
được 100 cm 3 không khí ở áp suất khí quyển vào bóng. Bơm châm để nhiệt độ không đổi và ban đầu
trong bóng có không khí ở áp suất khí quyển, (biết áp suất khí quyển là 1 atm) số lần cần bơm của bóng là
bao nhiêu? np V 1 1 p V 2 2 0,1n 4 2 n 80 lần
Câu 2. Nguyên lý làm việc máy nén khí trục vít một cấp có hệ thống cấp dầu bôi trơn. Nguyên lý làm việc
máy nén khí trục vít một cấp có hệ thống cấp dầu bôi trơn: Không khí được hút vào máy nén khí thông
qua bầu lọc 1. Sau khi nén, khí nén cùng với dầu bôi trơn tạo thành một hỗn hợp trong bình lọc khí 5. Từ
bình lọc khí nén thoát ra theo đường ống dẫn phía trên và dầu bôi trơn mang nhiệt (tạo ra trong quá trình
nén) sẽ theo đường dẫn phía dưới bình lọc 5. Khí nén sẽ được chuyển đến hệ thống điều khiển, sau khi
qua bộ phận làm mát bằng gió 7. Dầu bôi trơn mang nhiệt sẽ được làm nguội bằng ống dẫn qua quạt gió
hoặc đã đạt được nhiệt độ làm mát theo yêu cầu qua rơle nhiệt quay về bình chứa dầu bôi trơn. Câu 3. Vị
trí lắp bộ lọc khí và chức năng của van lọc khí, van điều chỉnh áp suất, áp kế và van tra dầu. Vị trí lắp
bộ lọc khí: Phải đặt ở trước thiết bị (hệ thống) hoạt động sử dụng khí nén. Van lọc khí là thiết bị cơ
bản nhất làm sạch khí, có nhiệm vụ tách nước và dầu từ khí nén. Hầu hết các nhà sản xuất đều đảm bảo
độ tổn thất áp rất thấp trên bộ lọc. Khi thời gian hoạt động càng lâu thì độ tổn thất áp càng cao (lưới lọc bị
bẩn). Van điều chỉnh áp suất để giảm áp suất theo yêu cầu tại cửa ra và ổn định áp suất p 2. Van tra
dầu dùng để giảm lực ma sát, sự ăn mòn và gỉ sét của các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nén,
trong thiết bị lọc có gắn thêm van tra dầu. Nguyên tắc tra dầu thực hiện theo nguyên lý tra dầu ống
Venturi: Giảm áp suất dòng khí (tăng vận tốc) để trộn dầu và không khí.
Áp kế là một thiết bị hoạt động theo nguyên tắc cân bằng tĩnh giữa trọng lượng của cột chất lỏng và áp
suất của không khí. Nó là một công cụ được sử dụng để đo áp suất và nhiệt độ trong một không gian kín.
Câu 4. Một máy nén khí có tỉ số nén i = 7, giả thiết rằng quá trình nén nhiệt độ khí quyển không đổi. Máy
nén khí có lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) 56 cm 3 /vòng và được quay n = 750 vòng/phút. Hãy
tính công suất của động cơ điện của máy nén khí [W], cho biết hiệu suất động cơ điện ƞ = 0,8? Cho giá trị
áp suất khí quyển là 1 atm = 10 5 Pa. Ta có 5 p 2 p 1 7 7 Áp suất tương đối p 7 1 .10
5 6 5 Pa Lưu lượng khí Q V n 750 56 10 6 0, 042m 3 /phút Công suất điện của
máy nén khí 5 P E Q p 0, 042 6 0, 8 2 kW
Thông tin chi tiết Hoạt động Tác động đơn, lò xo tự phản hồi Chất lưu hoạt động Không khí Áp suất thử
nghiệm 1 MPa Áp suất làm việc tối đa 0 MPa Áp suất làm việc tối thiểu 0 MPa Nhiệt độ môi trường và
chất lưu – 10 đến 70 0 C (Không đóng băng) Tốc độ piston 50 đến 500 mm/s Loại giảm chấn Không có
Dung sai lượng chạy + 0 0 Cách lắp đặt Cơ bản Bôi trơn Không cần thiết (đối với loại không cần bôi
trơn) Bảng đầu ra lý thuyết Đường kính xilanh (mm) Đường kính cần piston (mm) Hoạt động Diện tích
piston (mm 2 ) Áp suất hoạt động 0 0 0 0 0. 2 1 Đi ra 4 0 0 1 1 2. Đi vào - 0. 4 2 Đi ra 12 0 2 3 4 5. Đi vào
- 1. Lực lò xo tự phản hồi (Đơn vị: N) Đường kính ống (mm) Lực tác động lùi về Lực tác động đi ra 2 1
0. 4 3 1. Khối lượng (Đơn vị: g) Đường kính ống (mm) 5 10 15 20 2 1 2 - -
4 3 4 5 6. B. Bài tập tính toán Câu 1. Xi lanh tác động 2 chiều có thông số kỹ thuật sau 80/25 – 160 [mm].
Tần số làm việc xi lanh n = 10 chu kỳ/phút. Áp suất làm viêc (áp suất dư) pe = 6 bar. Giả thiết = 1 1
atm = 1 bar = 10 5 Pa Kết quả chọn độ chính xác 0. a. Tính lưu lượng máy nén khí Q [lít/phút].
2 3 2 3 2 3 1 2 80 80 25. V A A L 1, 6 1, 53 4 4
lít Q V n 1, 53 10
15, 3lít/phút b. Tính lực tác động cần pitông đi ra FA [N]. 32 5 A 1 e 80. F A p 6 3015N 4
c. Tính lực tác động cần pitông lùi về FB [N]. 3 2 3 2 5 B 2 e 80 25. F
A p 6 2721N 4 d. Tính vận tốc cần pitông đi
ra vA [dm/ph]. A 2 Q 15, 3 v 30, 4 D 80. 4 4 dm/phút e. Tính vận tốc cần
pitông lùi về vB [dm/ph]. B 2 2 2 2 Q 15, 3 v 33, 7 D d 80 25. 4 4
dm/phút
CHƯƠNG 4 CÁC PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN BẰNG KHÍ NÉN Câu 1. Thiết kế mạch điều khiển khí nén
với yêu cầu sau: Tác động vào nút ấn hoặc bàn đạp để điều khiển xy lanh tác động hai chiều đi ra
chậm, về nhanh. Khi thôi tác động, xy lanh tự động đi về. 2 1 3 2 1 3 1 1 2 4 2 5 1 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 20 40 60 80 100 Position mm Designation Quantity value
Câu 2. Thiết kế mạch điều khiển khí nén với yêu cầu sau: Tác động đồng thời vào nút nhấn và bàn đạp
để điều khiển xy lanh tác động hai chiều đi ra nhanh, về chậm. Khi xy lanh ra tới cuối hành trình,
chạm công tắc hành trình S2 thì xi lanh A tự động đi về. 1 1 2 2 1 3 2 1 3 2 1 3 S 4 2 5 1 3 S 0 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 20 40 60 80 100 Position mm Designation Quantity value
Câu 4. Điều khiển tùy động theo thời gian Khi nhấn nút ấn, Xi lanh ra chậm, khi chạm công tắc hành
trình S2, xi lanh dừng thời gian 5 giây (đèn sáng), sau đó tự động lùi về với vận tốc chậm. S S2 CT Hanh
trinh S Xi lanh A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 20 40 60 80 100 Xi lanh A Position mm 0 a CT Hanh trinh S
Switching position Designation Quantity value
Câu 5. Điều khiển tùy động theo áp suất Khi nhấn nút ấn, Xi lanh ra chậm, Xi lanh tự động lùi về, khi
áp suất cuối hành trình đạt yêu cầu p = 3 bar. 2 1 3 4 2 5 1 3 Xi lanh A Ap ke Nut an S 2 12 1 3 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 20 40 60 80 100 Xi lanh A Position mm 0 a Nut an Switching position 1 2 3 Ap ke Pressure
bar Designation Quantity value
MINI TEST CHƯƠNG 5 (3 ĐIỂM CỘNG) Sơ đồ hành trình bước 1 2 3 A 1 0 S S B 1 0 S S Bảng điều
khiển quy trình Bước 1 2 3 Xi lanh A+ B+ B– A– Tín hiệu Y Tầng L1 L Flipflop 1 van đảo chiều 5/ Tín
hiệu đầu tầng START S1 S3 S Tín hiệu vào S S2 S A+ : Y1 = L B+ : Y2 = L1 S B– A– : Y3 = L
Mạch khí nén XI LANH A Position XI LANH B Position mm - S1 S2 S3 S - 40% 40% 40% 40% - - - - -
- - - Tang - Tang - - - - - - - S - - - S - - - - - S - - - S - XI LANH A XI LANH B - - - - - - mm - - - -
AI Quiz
Download
00
Was this document helpful?
00
SaveShare
Bài tập Công nghệ Thủy lực và Khí nén
Course: Công nghệ Thủy lực và Khí nén (PNHY230529)
6+Documents
Students shared 6 documents in this course
University: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí
Minh
InfoMore info
AI Quiz
Download
00
Was this document helpful?
00
SaveShare
ĐÁP ÁN BÀI TẬP
CÔNG NGHỆ THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
(Tham khảo)
Dec, 2023
Document continues below
Discover more from:
Công nghệ Thủy lực và Khí nénPNHY230529
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
6+Documents
Go to course
48
Báo cáo thực hành lương thực file
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
12
BÀI BÁO CÁO CUỐI KÌ Final - NHÓM 5
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
27
Baocao NHOM5 - .tiểu luận trang bị điện khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
4
BT vận dụng chương 1 thủy lực khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
2
Thu hoạch Đền Bến Nọc - thu hoạch
Kế hoạch kinh doanhNone
56
HDSD Cầu nâng KPH 370.45K-KPH 370
Tự Động HóaNone
Discover more from:
Công nghệ Thủy lực và Khí nénPNHY230529
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
6+Documents
Go to course
48
Báo cáo thực hành lương thực file
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
12
BÀI BÁO CÁO CUỐI KÌ Final - NHÓM 5
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
27
Baocao NHOM5 - .tiểu luận trang bị điện khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
4
BT vận dụng chương 1 thủy lực khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
2
Thu hoạch Đền Bến Nọc - thu hoạch
Kế hoạch kinh doanhNone
56
HDSD Cầu nâng KPH 370.45K-KPH 370
Tự Động HóaNone
More from:Công nghệ Thủy lực và Khí nén(PNHY230529)
More from:
Công nghệ Thủy lực và Khí nénPNHY230529
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
6+Documents
Go to course
48
Báo cáo thực hành lương thực file
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
12
BÀI BÁO CÁO CUỐI KÌ Final - NHÓM 5
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
27
Baocao NHOM5 - .tiểu luận trang bị điện khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
4
BT vận dụng chương 1 thủy lực khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
More from:
Công nghệ Thủy lực và Khí nénPNHY230529
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
6+Documents
Go to course
48
Báo cáo thực hành lương thực file
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
12
BÀI BÁO CÁO CUỐI KÌ Final - NHÓM 5
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
27
Baocao NHOM5 - .tiểu luận trang bị điện khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
4
BT vận dụng chương 1 thủy lực khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone
Students also viewed
Thu hoạch Đền Bến Nọc - thu hoạch
HDSD Cầu nâng KPH 370.45K-KPH 370
Caunang Btsld 8240L - ạn đang tìm kiếm ý nghĩa của HDSD? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể
thấy các
Lòng tốt - lòng tốt
HKI 19-20 - đề thi
Mobile Report - android
Related documents
BÀI CUỐI KỲ ÁO SƠ MI viet tien
20231011-COOP Report-Template
ISO14001 2015 - Document for Quality management subject
ISO 45001-2018 - Document for Quality management subject
Baitap WTH-02 - hè he he
ISO 9001 vs ISO 14001 vs ISO 45001 Comparison
Preview text
ĐÁP ÁN BÀI TẬP
CÔNG NGHỆ THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN
(Tham khảo)
Dec, 2023
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KHÍ NÉN
1. Ví dụ tính toán Câu 1. Tỉ số nén 0 1 1 0 V p 6 i 12 V p 0, 5 Áp suất nén p 1 p 0
i 12 bar Áp suất dư 12 1 11 bar Câu 2. Một máy nén khí có lưu lượng hút Q = 3m 3 /min,
nén vào bình chứa có thể tích 0,5 m 3. Hãy tính thời gian cần thiết để bình được nạp đầy khí nén
có áp suất p = 6 bar và nhiệt độ là T = 293 K. Biết rằng, khí quyển ở điều kiện tiêu chuẩn (pn =
1,013 bar và T = 273K). p V 1 1 p V 2 2 1, 013V 1 6 0, 5 V 1 2, 7593m 3 t V 1 2,
7593 55, Q 0, 05 s Câu 3. Trong một ống kín V 1 = 60 dm 3 , áp suất p1abs = 700 kPa (7
bar/101 psi), nhiệt độ T 1 = 280 K (7 0 C). Khi nhiệt độ tăng lên T 2 = 300 K (27 0 C) thì áp suất
mới trong ống là bao nhiêu? 1 1 2 2 1 2 p V p V T T 7 0, 06 p 2 0, 06 280 300 p 2
7, 5bar
Các kinh khí cầu đốt lửa hiện đại có vỏ ngoài bằng ni lông, nó mở ra để hứng không khí nóng được đốt
lên bằng một vòi đốt bằng khí. Khi quả cầu chứa đầy không khí nóng, nó bay lên. Nếu muốn hạ xuống,
chỉ để không khí nguội đi. Nồi áp suất là dụng cụ có khả năng làm chín thực phẩm bằng nước ở áp suất
cao so với loại nồi thông thường. Khi cung cấp nhiệt cho nồi sẽ làm nóng phần không khí ở bên trong,
không khí nóng không thoát được ra ngoài sẽ làm tăng áp suất khiến nước sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
Điều này khiến cho nước dễ dàng thẩm thấu vào bên trong thức ăn hơn, khiến chúng chín và mềm nhanh
hơn. Khi dừng cung cấp nhiệt, nhiệt lượng trong nồi vẫn còn, thoát ra rất chậm, thức ăn vẫn được đun
nấu, nên tiết kiệm năng lượng. 3. Câu hỏi tham khảo thêm Câu 1. Trong quá trình đẳng nhiệt của một
khối khí lý tưởng, thể tích của khối khí giảm đi 3 lít thì áp suất của nó tăng lên 5 lần. Thể tích ban đầu của
khối khí là bao nhiêu lít? p V 1 1 p V 2 2 p V 1 1 5p 1 V 1 3 V 1 3, 75l
Câu 2. Một quả bóng cao su có thể tích V = 4 lít có áp suất trong bóng là p = 2 atm. Mỗi lần bơm đưa
được 100 cm 3 không khí ở áp suất khí quyển vào bóng. Bơm châm để nhiệt độ không đổi và ban đầu
trong bóng có không khí ở áp suất khí quyển, (biết áp suất khí quyển là 1 atm) số lần cần bơm của bóng là
bao nhiêu? np V 1 1 p V 2 2 0,1n 4 2 n 80 lần
Câu 2. Nguyên lý làm việc máy nén khí trục vít một cấp có hệ thống cấp dầu bôi trơn. Nguyên lý làm việc
máy nén khí trục vít một cấp có hệ thống cấp dầu bôi trơn: Không khí được hút vào máy nén khí thông
qua bầu lọc 1. Sau khi nén, khí nén cùng với dầu bôi trơn tạo thành một hỗn hợp trong bình lọc khí 5. Từ
bình lọc khí nén thoát ra theo đường ống dẫn phía trên và dầu bôi trơn mang nhiệt (tạo ra trong quá trình
nén) sẽ theo đường dẫn phía dưới bình lọc 5. Khí nén sẽ được chuyển đến hệ thống điều khiển, sau khi
qua bộ phận làm mát bằng gió 7. Dầu bôi trơn mang nhiệt sẽ được làm nguội bằng ống dẫn qua quạt gió
hoặc đã đạt được nhiệt độ làm mát theo yêu cầu qua rơle nhiệt quay về bình chứa dầu bôi trơn. Câu 3. Vị
trí lắp bộ lọc khí và chức năng của van lọc khí, van điều chỉnh áp suất, áp kế và van tra dầu. Vị trí lắp
bộ lọc khí: Phải đặt ở trước thiết bị (hệ thống) hoạt động sử dụng khí nén. Van lọc khí là thiết bị cơ
bản nhất làm sạch khí, có nhiệm vụ tách nước và dầu từ khí nén. Hầu hết các nhà sản xuất đều đảm bảo
độ tổn thất áp rất thấp trên bộ lọc. Khi thời gian hoạt động càng lâu thì độ tổn thất áp càng cao (lưới lọc bị
bẩn). Van điều chỉnh áp suất để giảm áp suất theo yêu cầu tại cửa ra và ổn định áp suất p 2. Van tra
dầu dùng để giảm lực ma sát, sự ăn mòn và gỉ sét của các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nén,
trong thiết bị lọc có gắn thêm van tra dầu. Nguyên tắc tra dầu thực hiện theo nguyên lý tra dầu ống
Venturi: Giảm áp suất dòng khí (tăng vận tốc) để trộn dầu và không khí.
Áp kế là một thiết bị hoạt động theo nguyên tắc cân bằng tĩnh giữa trọng lượng của cột chất lỏng và áp
suất của không khí. Nó là một công cụ được sử dụng để đo áp suất và nhiệt độ trong một không gian kín.
Câu 4. Một máy nén khí có tỉ số nén i = 7, giả thiết rằng quá trình nén nhiệt độ khí quyển không đổi. Máy
nén khí có lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) 56 cm 3 /vòng và được quay n = 750 vòng/phút. Hãy
tính công suất của động cơ điện của máy nén khí [W], cho biết hiệu suất động cơ điện ƞ = 0,8? Cho giá trị
áp suất khí quyển là 1 atm = 10 5 Pa. Ta có 5 p 2 p 1 7 7 Áp suất tương đối p 7 1 .10
5 6 5 Pa Lưu lượng khí Q V n 750 56 10 6 0, 042m 3 /phút Công suất điện của
máy nén khí 5 P E Q p 0, 042 6 0, 8 2 kW
Thông tin chi tiết Hoạt động Tác động đơn, lò xo tự phản hồi Chất lưu hoạt động Không khí Áp suất thử
nghiệm 1 MPa Áp suất làm việc tối đa 0 MPa Áp suất làm việc tối thiểu 0 MPa Nhiệt độ môi trường và
chất lưu – 10 đến 70 0 C (Không đóng băng) Tốc độ piston 50 đến 500 mm/s Loại giảm chấn Không có
Dung sai lượng chạy + 0 0 Cách lắp đặt Cơ bản Bôi trơn Không cần thiết (đối với loại không cần bôi
trơn) Bảng đầu ra lý thuyết Đường kính xilanh (mm) Đường kính cần piston (mm) Hoạt động Diện tích
piston (mm 2 ) Áp suất hoạt động 0 0 0 0 0. 2 1 Đi ra 4 0 0 1 1 2. Đi vào - 0. 4 2 Đi ra 12 0 2 3 4 5. Đi vào
- 1. Lực lò xo tự phản hồi (Đơn vị: N) Đường kính ống (mm) Lực tác động lùi về Lực tác động đi ra 2 1
0. 4 3 1. Khối lượng (Đơn vị: g) Đường kính ống (mm) 5 10 15 20 2 1 2 - -
4 3 4 5 6. B. Bài tập tính toán Câu 1. Xi lanh tác động 2 chiều có thông số kỹ thuật sau 80/25 – 160 [mm].
Tần số làm việc xi lanh n = 10 chu kỳ/phút. Áp suất làm viêc (áp suất dư) pe = 6 bar. Giả thiết = 1 1
atm = 1 bar = 10 5 Pa Kết quả chọn độ chính xác 0. a. Tính lưu lượng máy nén khí Q [lít/phút].
2 3 2 3 2 3 1 2 80 80 25. V A A L 1, 6 1, 53 4 4
lít Q V n 1, 53 10
15, 3lít/phút b. Tính lực tác động cần pitông đi ra FA [N]. 32 5 A 1 e 80. F A p 6 3015N 4
c. Tính lực tác động cần pitông lùi về FB [N]. 3 2 3 2 5 B 2 e 80 25. F
A p 6 2721N 4 d. Tính vận tốc cần pitông đi
ra vA [dm/ph]. A 2 Q 15, 3 v 30, 4 D 80. 4 4 dm/phút e. Tính vận tốc cần
pitông lùi về vB [dm/ph]. B 2 2 2 2 Q 15, 3 v 33, 7 D d 80 25. 4 4
dm/phút
CHƯƠNG 4 CÁC PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN BẰNG KHÍ NÉN Câu 1. Thiết kế mạch điều khiển khí nén
với yêu cầu sau: Tác động vào nút ấn hoặc bàn đạp để điều khiển xy lanh tác động hai chiều đi ra
chậm, về nhanh. Khi thôi tác động, xy lanh tự động đi về. 2 1 3 2 1 3 1 1 2 4 2 5 1 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 20 40 60 80 100 Position mm Designation Quantity value
Câu 2. Thiết kế mạch điều khiển khí nén với yêu cầu sau: Tác động đồng thời vào nút nhấn và bàn đạp
để điều khiển xy lanh tác động hai chiều đi ra nhanh, về chậm. Khi xy lanh ra tới cuối hành trình,
chạm công tắc hành trình S2 thì xi lanh A tự động đi về. 1 1 2 2 1 3 2 1 3 2 1 3 S 4 2 5 1 3 S 0 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 20 40 60 80 100 Position mm Designation Quantity value
Câu 4. Điều khiển tùy động theo thời gian Khi nhấn nút ấn, Xi lanh ra chậm, khi chạm công tắc hành
trình S2, xi lanh dừng thời gian 5 giây (đèn sáng), sau đó tự động lùi về với vận tốc chậm. S S2 CT Hanh
trinh S Xi lanh A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 20 40 60 80 100 Xi lanh A Position mm 0 a CT Hanh trinh S
Switching position Designation Quantity value
Câu 5. Điều khiển tùy động theo áp suất Khi nhấn nút ấn, Xi lanh ra chậm, Xi lanh tự động lùi về, khi
áp suất cuối hành trình đạt yêu cầu p = 3 bar. 2 1 3 4 2 5 1 3 Xi lanh A Ap ke Nut an S 2 12 1 3 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 20 40 60 80 100 Xi lanh A Position mm 0 a Nut an Switching position 1 2 3 Ap ke Pressure
bar Designation Quantity value
MINI TEST CHƯƠNG 5 (3 ĐIỂM CỘNG) Sơ đồ hành trình bước 1 2 3 A 1 0 S S B 1 0 S S Bảng điều
khiển quy trình Bước 1 2 3 Xi lanh A+ B+ B– A– Tín hiệu Y Tầng L1 L Flipflop 1 van đảo chiều 5/ Tín
hiệu đầu tầng START S1 S3 S Tín hiệu vào S S2 S A+ : Y1 = L B+ : Y2 = L1 S B– A– : Y3 = L
Mạch khí nén XI LANH A Position XI LANH B Position mm - S1 S2 S3 S - 40% 40% 40% 40% - - - - -
- - - Tang - Tang - - - - - - - S - - - S - - - - - S - - - S - XI LANH A XI LANH B - - - - - - mm - - - -
English
Vietnam
Company
About us
Ask AI
Studocu World University Ranking 2023
E-Learning Statistics
Doing Good
Academic Integrity
Jobs
Blog
Dutch Website
Contact & Help
F.A.Q.
Contact
Newsroom
Legal
Terms
Privacy policy
Cookie Statement
View our reviews on Trustpilot
English
Vietnam
Studocu is not affiliated to or endorsed by any school, college or university.
Copyright © 2024 StudeerSnel B.V., Keizersgracht 424, 1016 GC Amsterdam, KVK: 56829787, BTW:
NL852321363B01
| 1/15

Preview text:

Obje Skip to document • University • High School • Books • Discovery Sign in
Welcome to StudocuSign in to access the best study resources Sign inRegister
Guest userAdd your university or school 0followers 0Uploads0upvotes Upload Home My Library Ask AI My Library Courses
• You don't have any courses yet. Books
• You don't have any books yet. Studylists
• You don't have any Studylists yet. Recent Documents
• You haven't viewed any documents yet. • Home • My Library • University • High School • Books • Information • AI Chat
Bài tập Công nghệ Thủy lực và Khí nén By P. Course
Công nghệ Thủy lực và Khí nén (PNHY230529) 6+Documents
Students shared 6 documents in this course University
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh Academic year: 2023/2024 Uploaded by: Phát Nguyễn
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 0followers 1Uploads 0upvotes Follow Comments
Please sign in or register to post comments. Students also viewed
• Thu hoạch Đền Bến Nọc - thu hoạch
• HDSD Cầu nâng KPH 370.45K-KPH 370
• Caunang Btsld 8240L - ạn đang tìm kiếm ý nghĩa của HDSD? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các • Lòng tốt - lòng tốt • HKI 19-20 - đề thi • Mobile Report - android Related documents
• BÀI CUỐI KỲ ÁO SƠ MI viet tien
• 20231011-COOP Report-Template
• ISO14001 2015 - Document for Quality management subject
• ISO 45001-2018 - Document for Quality management subject • Baitap WTH-02 - hè he he
• ISO 9001 vs ISO 14001 vs ISO 45001 Comparison Preview text ĐÁP ÁN BÀI TẬP
CÔNG NGHỆ THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN (Tham khảo) Dec, 2023
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KHÍ NÉN
1. Ví dụ tính toán Câu 1. Tỉ số nén 0 1 1 0 V p 6 i 12 V p 0, 5 Áp suất nén p 1 p 0
i 12 bar Áp suất dư 12 1 11 bar Câu 2. Một máy nén khí có lưu lượng hút Q = 3m 3 /min,
nén vào bình chứa có thể tích 0,5 m 3. Hãy tính thời gian cần thiết để bình được nạp đầy khí nén
có áp suất p = 6 bar và nhiệt độ là T = 293 K. Biết rằng, khí quyển ở điều kiện tiêu chuẩn (pn =
1,013 bar và T = 273K). p V 1 1 p V 2 2 1, 013V 1 6 0, 5 V 1 2, 7593m 3 t V 1 2,
7593 55, Q 0, 05 s Câu 3. Trong một ống kín V 1 = 60 dm 3 , áp suất p1abs = 700 kPa (7
bar/101 psi), nhiệt độ T 1 = 280 K (7 0 C). Khi nhiệt độ tăng lên T 2 = 300 K (27 0 C) thì áp suất
mới trong ống là bao nhiêu? 1 1 2 2 1 2 p V p V T T 7 0, 06 p 2 0, 06 280 300 p 2 7, 5bar
Các kinh khí cầu đốt lửa hiện đại có vỏ ngoài bằng ni lông, nó mở ra để hứng không khí nóng được đốt
lên bằng một vòi đốt bằng khí. Khi quả cầu chứa đầy không khí nóng, nó bay lên. Nếu muốn hạ xuống,
chỉ để không khí nguội đi. Nồi áp suất là dụng cụ có khả năng làm chín thực phẩm bằng nước ở áp suất
cao so với loại nồi thông thường. Khi cung cấp nhiệt cho nồi sẽ làm nóng phần không khí ở bên trong,
không khí nóng không thoát được ra ngoài sẽ làm tăng áp suất khiến nước sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
Điều này khiến cho nước dễ dàng thẩm thấu vào bên trong thức ăn hơn, khiến chúng chín và mềm nhanh
hơn. Khi dừng cung cấp nhiệt, nhiệt lượng trong nồi vẫn còn, thoát ra rất chậm, thức ăn vẫn được đun
nấu, nên tiết kiệm năng lượng. 3. Câu hỏi tham khảo thêm Câu 1. Trong quá trình đẳng nhiệt của một
khối khí lý tưởng, thể tích của khối khí giảm đi 3 lít thì áp suất của nó tăng lên 5 lần. Thể tích ban đầu của
khối khí là bao nhiêu lít? p V 1 1 p V 2 2 p V 1 1 5p 1 V 1 3 V 1 3, 75l
Câu 2. Một quả bóng cao su có thể tích V = 4 lít có áp suất trong bóng là p = 2 atm. Mỗi lần bơm đưa
được 100 cm 3 không khí ở áp suất khí quyển vào bóng. Bơm châm để nhiệt độ không đổi và ban đầu
trong bóng có không khí ở áp suất khí quyển, (biết áp suất khí quyển là 1 atm) số lần cần bơm của bóng là
bao nhiêu? np V 1 1 p V 2 2 0,1n 4 2 n 80 lần
Câu 2. Nguyên lý làm việc máy nén khí trục vít một cấp có hệ thống cấp dầu bôi trơn. Nguyên lý làm việc
máy nén khí trục vít một cấp có hệ thống cấp dầu bôi trơn: Không khí được hút vào máy nén khí thông
qua bầu lọc 1. Sau khi nén, khí nén cùng với dầu bôi trơn tạo thành một hỗn hợp trong bình lọc khí 5. Từ
bình lọc khí nén thoát ra theo đường ống dẫn phía trên và dầu bôi trơn mang nhiệt (tạo ra trong quá trình
nén) sẽ theo đường dẫn phía dưới bình lọc 5. Khí nén sẽ được chuyển đến hệ thống điều khiển, sau khi
qua bộ phận làm mát bằng gió 7. Dầu bôi trơn mang nhiệt sẽ được làm nguội bằng ống dẫn qua quạt gió
hoặc đã đạt được nhiệt độ làm mát theo yêu cầu qua rơle nhiệt quay về bình chứa dầu bôi trơn. Câu 3. Vị
trí lắp bộ lọc khí và chức năng của van lọc khí, van điều chỉnh áp suất, áp kế và van tra dầu. Vị trí lắp
bộ lọc khí: Phải đặt ở trước thiết bị (hệ thống) hoạt động sử dụng khí nén. Van lọc khí là thiết bị cơ
bản nhất làm sạch khí, có nhiệm vụ tách nước và dầu từ khí nén. Hầu hết các nhà sản xuất đều đảm bảo
độ tổn thất áp rất thấp trên bộ lọc. Khi thời gian hoạt động càng lâu thì độ tổn thất áp càng cao (lưới lọc bị
bẩn). Van điều chỉnh áp suất để giảm áp suất theo yêu cầu tại cửa ra và ổn định áp suất p 2. Van tra
dầu dùng để giảm lực ma sát, sự ăn mòn và gỉ sét của các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nén,
trong thiết bị lọc có gắn thêm van tra dầu. Nguyên tắc tra dầu thực hiện theo nguyên lý tra dầu ống
Venturi: Giảm áp suất dòng khí (tăng vận tốc) để trộn dầu và không khí.
Áp kế là một thiết bị hoạt động theo nguyên tắc cân bằng tĩnh giữa trọng lượng của cột chất lỏng và áp
suất của không khí. Nó là một công cụ được sử dụng để đo áp suất và nhiệt độ trong một không gian kín.
Câu 4. Một máy nén khí có tỉ số nén i = 7, giả thiết rằng quá trình nén nhiệt độ khí quyển không đổi. Máy
nén khí có lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) 56 cm 3 /vòng và được quay n = 750 vòng/phút. Hãy
tính công suất của động cơ điện của máy nén khí [W], cho biết hiệu suất động cơ điện ƞ = 0,8? Cho giá trị
áp suất khí quyển là 1 atm = 10 5 Pa. Ta có 5 p 2 p 1 7 7 Áp suất tương đối p 7 1 .10
5 6 5 Pa Lưu lượng khí Q V n 750 56 10 6 0, 042m 3 /phút Công suất điện của máy nén khí 5 P E Q p 0, 042 6 0, 8 2 kW
Thông tin chi tiết Hoạt động Tác động đơn, lò xo tự phản hồi Chất lưu hoạt động Không khí Áp suất thử
nghiệm 1 MPa Áp suất làm việc tối đa 0 MPa Áp suất làm việc tối thiểu 0 MPa Nhiệt độ môi trường và
chất lưu – 10 đến 70 0 C (Không đóng băng) Tốc độ piston 50 đến 500 mm/s Loại giảm chấn Không có
Dung sai lượng chạy + 0 0 Cách lắp đặt Cơ bản Bôi trơn Không cần thiết (đối với loại không cần bôi
trơn) Bảng đầu ra lý thuyết Đường kính xilanh (mm) Đường kính cần piston (mm) Hoạt động Diện tích
piston (mm 2 ) Áp suất hoạt động 0 0 0 0 0. 2 1 Đi ra 4 0 0 1 1 2. Đi vào - 0. 4 2 Đi ra 12 0 2 3 4 5. Đi vào
- 1. Lực lò xo tự phản hồi (Đơn vị: N) Đường kính ống (mm) Lực tác động lùi về Lực tác động đi ra 2 1
0. 4 3 1. Khối lượng (Đơn vị: g) Đường kính ống (mm) 5 10 15 20 2 1 2 - -
4 3 4 5 6. B. Bài tập tính toán Câu 1. Xi lanh tác động 2 chiều có thông số kỹ thuật sau 80/25 – 160 [mm].
Tần số làm việc xi lanh n = 10 chu kỳ/phút. Áp suất làm viêc (áp suất dư) pe = 6 bar. Giả thiết = 1 1
atm = 1 bar = 10 5 Pa Kết quả chọn độ chính xác 0. a. Tính lưu lượng máy nén khí Q [lít/phút].
2 3 2 3 2 3 1 2 80 80 25. V A A L 1, 6 1, 53 4 4 lít Q V n 1, 53 10
15, 3lít/phút b. Tính lực tác động cần pitông đi ra FA [N]. 32 5 A 1 e 80. F A p 6 3015N 4
c. Tính lực tác động cần pitông lùi về FB [N]. 3 2 3 2 5 B 2 e 80 25. F A p 6 2721N 4
d. Tính vận tốc cần pitông đi
ra vA [dm/ph]. A 2 Q 15, 3 v 30, 4 D 80. 4 4 dm/phút e. Tính vận tốc cần
pitông lùi về vB [dm/ph]. B 2 2 2 2 Q 15, 3 v 33, 7 D d 80 25. 4 4 dm/phút
CHƯƠNG 4 CÁC PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN BẰNG KHÍ NÉN Câu 1. Thiết kế mạch điều khiển khí nén
với yêu cầu sau: Tác động vào nút ấn hoặc bàn đạp để điều khiển xy lanh tác động hai chiều đi ra
chậm, về nhanh. Khi thôi tác động, xy lanh tự động đi về. 2 1 3 2 1 3 1 1 2 4 2 5 1 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 20 40 60 80 100 Position mm Designation Quantity value
Câu 2. Thiết kế mạch điều khiển khí nén với yêu cầu sau: Tác động đồng thời vào nút nhấn và bàn đạp
để điều khiển xy lanh tác động hai chiều đi ra nhanh, về chậm. Khi xy lanh ra tới cuối hành trình,
chạm công tắc hành trình S2 thì xi lanh A tự động đi về. 1 1 2 2 1 3 2 1 3 2 1 3 S 4 2 5 1 3 S 0 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 20 40 60 80 100 Position mm Designation Quantity value
Câu 4. Điều khiển tùy động theo thời gian Khi nhấn nút ấn, Xi lanh ra chậm, khi chạm công tắc hành
trình S2, xi lanh dừng thời gian 5 giây (đèn sáng), sau đó tự động lùi về với vận tốc chậm. S S2 CT Hanh
trinh S Xi lanh A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 20 40 60 80 100 Xi lanh A Position mm 0 a CT Hanh trinh S
Switching position Designation Quantity value
Câu 5. Điều khiển tùy động theo áp suất Khi nhấn nút ấn, Xi lanh ra chậm, Xi lanh tự động lùi về, khi
áp suất cuối hành trình đạt yêu cầu p = 3 bar. 2 1 3 4 2 5 1 3 Xi lanh A Ap ke Nut an S 2 12 1 3 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 20 40 60 80 100 Xi lanh A Position mm 0 a Nut an Switching position 1 2 3 Ap ke Pressure bar Designation Quantity value
MINI TEST CHƯƠNG 5 (3 ĐIỂM CỘNG) Sơ đồ hành trình bước 1 2 3 A 1 0 S S B 1 0 S S Bảng điều
khiển quy trình Bước 1 2 3 Xi lanh A+ B+ B– A– Tín hiệu Y Tầng L1 L Flipflop 1 van đảo chiều 5/ Tín
hiệu đầu tầng START S1 S3 S Tín hiệu vào S S2 S A+ : Y1 = L B+ : Y2 = L1 S B– A– : Y3 = L
Mạch khí nén XI LANH A Position XI LANH B Position mm - S1 S2 S3 S - 40% 40% 40% 40% - - - - -
- - - Tang - Tang - - - - - - - S - - - S - - - - - S - - - S - XI LANH A XI LANH B - - - - - - mm - - - - AI Quiz Download 00 Was this document helpful? 00 SaveShare
Bài tập Công nghệ Thủy lực và Khí nén
Course: Công nghệ Thủy lực và Khí nén (PNHY230529) 6+Documents
Students shared 6 documents in this course
University: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh InfoMore info AI Quiz Download 00 Was this document helpful? 00 SaveShare ĐÁP ÁN BÀI TẬP
CÔNG NGHỆ THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN (Tham khảo) Dec, 2023 Document continues below Discover more from:
Công nghệ Thủy lực và Khí nénPNHY230529
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 6+Documents Go to course • 48
Báo cáo thực hành lương thực file
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 12
BÀI BÁO CÁO CUỐI KÌ Final - NHÓM 5
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 27
Baocao NHOM5 - .tiểu luận trang bị điện khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 4
BT vận dụng chương 1 thủy lực khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 2
Thu hoạch Đền Bến Nọc - thu hoạch Kế hoạch kinh doanhNone • 56
HDSD Cầu nâng KPH 370.45K-KPH 370 Tự Động HóaNone • Discover more from:
Công nghệ Thủy lực và Khí nénPNHY230529
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 6+Documents Go to course • 48
Báo cáo thực hành lương thực file
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 12
BÀI BÁO CÁO CUỐI KÌ Final - NHÓM 5
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 27
Baocao NHOM5 - .tiểu luận trang bị điện khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 4
BT vận dụng chương 1 thủy lực khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 2
Thu hoạch Đền Bến Nọc - thu hoạch Kế hoạch kinh doanhNone • 56
HDSD Cầu nâng KPH 370.45K-KPH 370 Tự Động HóaNone
More from:Công nghệ Thủy lực và Khí nén(PNHY230529) More from:
Công nghệ Thủy lực và Khí nénPNHY230529
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 6+Documents Go to course • 48
Báo cáo thực hành lương thực file
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 12
BÀI BÁO CÁO CUỐI KÌ Final - NHÓM 5
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 27
Baocao NHOM5 - .tiểu luận trang bị điện khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 4
BT vận dụng chương 1 thủy lực khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • More from:
Công nghệ Thủy lực và Khí nénPNHY230529
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 6+Documents Go to course • 48
Báo cáo thực hành lương thực file
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 12
BÀI BÁO CÁO CUỐI KÌ Final - NHÓM 5
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 27
Baocao NHOM5 - .tiểu luận trang bị điện khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone • 4
BT vận dụng chương 1 thủy lực khí nén
Công nghệ Thủy lực và Khí nénNone Students also viewed
• Thu hoạch Đền Bến Nọc - thu hoạch
• HDSD Cầu nâng KPH 370.45K-KPH 370
• Caunang Btsld 8240L - ạn đang tìm kiếm ý nghĩa của HDSD? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các • Lòng tốt - lòng tốt • HKI 19-20 - đề thi • Mobile Report - android Related documents
• BÀI CUỐI KỲ ÁO SƠ MI viet tien
• 20231011-COOP Report-Template
• ISO14001 2015 - Document for Quality management subject
• ISO 45001-2018 - Document for Quality management subject • Baitap WTH-02 - hè he he
• ISO 9001 vs ISO 14001 vs ISO 45001 Comparison Preview text ĐÁP ÁN BÀI TẬP
CÔNG NGHỆ THỦY LỰC VÀ KHÍ NÉN (Tham khảo) Dec, 2023
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KHÍ NÉN
1. Ví dụ tính toán Câu 1. Tỉ số nén 0 1 1 0 V p 6 i 12 V p 0, 5 Áp suất nén p 1 p 0
i 12 bar Áp suất dư 12 1 11 bar Câu 2. Một máy nén khí có lưu lượng hút Q = 3m 3 /min,
nén vào bình chứa có thể tích 0,5 m 3. Hãy tính thời gian cần thiết để bình được nạp đầy khí nén
có áp suất p = 6 bar và nhiệt độ là T = 293 K. Biết rằng, khí quyển ở điều kiện tiêu chuẩn (pn =
1,013 bar và T = 273K). p V 1 1 p V 2 2 1, 013V 1 6 0, 5 V 1 2, 7593m 3 t V 1 2,
7593 55, Q 0, 05 s Câu 3. Trong một ống kín V 1 = 60 dm 3 , áp suất p1abs = 700 kPa (7
bar/101 psi), nhiệt độ T 1 = 280 K (7 0 C). Khi nhiệt độ tăng lên T 2 = 300 K (27 0 C) thì áp suất
mới trong ống là bao nhiêu? 1 1 2 2 1 2 p V p V T T 7 0, 06 p 2 0, 06 280 300 p 2 7, 5bar
Các kinh khí cầu đốt lửa hiện đại có vỏ ngoài bằng ni lông, nó mở ra để hứng không khí nóng được đốt
lên bằng một vòi đốt bằng khí. Khi quả cầu chứa đầy không khí nóng, nó bay lên. Nếu muốn hạ xuống,
chỉ để không khí nguội đi. Nồi áp suất là dụng cụ có khả năng làm chín thực phẩm bằng nước ở áp suất
cao so với loại nồi thông thường. Khi cung cấp nhiệt cho nồi sẽ làm nóng phần không khí ở bên trong,
không khí nóng không thoát được ra ngoài sẽ làm tăng áp suất khiến nước sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000C.
Điều này khiến cho nước dễ dàng thẩm thấu vào bên trong thức ăn hơn, khiến chúng chín và mềm nhanh
hơn. Khi dừng cung cấp nhiệt, nhiệt lượng trong nồi vẫn còn, thoát ra rất chậm, thức ăn vẫn được đun
nấu, nên tiết kiệm năng lượng. 3. Câu hỏi tham khảo thêm Câu 1. Trong quá trình đẳng nhiệt của một
khối khí lý tưởng, thể tích của khối khí giảm đi 3 lít thì áp suất của nó tăng lên 5 lần. Thể tích ban đầu của
khối khí là bao nhiêu lít? p V 1 1 p V 2 2 p V 1 1 5p 1 V 1 3 V 1 3, 75l
Câu 2. Một quả bóng cao su có thể tích V = 4 lít có áp suất trong bóng là p = 2 atm. Mỗi lần bơm đưa
được 100 cm 3 không khí ở áp suất khí quyển vào bóng. Bơm châm để nhiệt độ không đổi và ban đầu
trong bóng có không khí ở áp suất khí quyển, (biết áp suất khí quyển là 1 atm) số lần cần bơm của bóng là
bao nhiêu? np V 1 1 p V 2 2 0,1n 4 2 n 80 lần
Câu 2. Nguyên lý làm việc máy nén khí trục vít một cấp có hệ thống cấp dầu bôi trơn. Nguyên lý làm việc
máy nén khí trục vít một cấp có hệ thống cấp dầu bôi trơn: Không khí được hút vào máy nén khí thông
qua bầu lọc 1. Sau khi nén, khí nén cùng với dầu bôi trơn tạo thành một hỗn hợp trong bình lọc khí 5. Từ
bình lọc khí nén thoát ra theo đường ống dẫn phía trên và dầu bôi trơn mang nhiệt (tạo ra trong quá trình
nén) sẽ theo đường dẫn phía dưới bình lọc 5. Khí nén sẽ được chuyển đến hệ thống điều khiển, sau khi
qua bộ phận làm mát bằng gió 7. Dầu bôi trơn mang nhiệt sẽ được làm nguội bằng ống dẫn qua quạt gió
hoặc đã đạt được nhiệt độ làm mát theo yêu cầu qua rơle nhiệt quay về bình chứa dầu bôi trơn. Câu 3. Vị
trí lắp bộ lọc khí và chức năng của van lọc khí, van điều chỉnh áp suất, áp kế và van tra dầu. Vị trí lắp
bộ lọc khí: Phải đặt ở trước thiết bị (hệ thống) hoạt động sử dụng khí nén. Van lọc khí là thiết bị cơ
bản nhất làm sạch khí, có nhiệm vụ tách nước và dầu từ khí nén. Hầu hết các nhà sản xuất đều đảm bảo
độ tổn thất áp rất thấp trên bộ lọc. Khi thời gian hoạt động càng lâu thì độ tổn thất áp càng cao (lưới lọc bị
bẩn). Van điều chỉnh áp suất để giảm áp suất theo yêu cầu tại cửa ra và ổn định áp suất p 2. Van tra
dầu dùng để giảm lực ma sát, sự ăn mòn và gỉ sét của các phần tử trong hệ thống điều khiển khí nén,
trong thiết bị lọc có gắn thêm van tra dầu. Nguyên tắc tra dầu thực hiện theo nguyên lý tra dầu ống
Venturi: Giảm áp suất dòng khí (tăng vận tốc) để trộn dầu và không khí.
Áp kế là một thiết bị hoạt động theo nguyên tắc cân bằng tĩnh giữa trọng lượng của cột chất lỏng và áp
suất của không khí. Nó là một công cụ được sử dụng để đo áp suất và nhiệt độ trong một không gian kín.
Câu 4. Một máy nén khí có tỉ số nén i = 7, giả thiết rằng quá trình nén nhiệt độ khí quyển không đổi. Máy
nén khí có lưu lượng riêng (thể tích dịch chuyển) 56 cm 3 /vòng và được quay n = 750 vòng/phút. Hãy
tính công suất của động cơ điện của máy nén khí [W], cho biết hiệu suất động cơ điện ƞ = 0,8? Cho giá trị
áp suất khí quyển là 1 atm = 10 5 Pa. Ta có 5 p 2 p 1 7 7 Áp suất tương đối p 7 1 .10
5 6 5 Pa Lưu lượng khí Q V n 750 56 10 6 0, 042m 3 /phút Công suất điện của máy nén khí 5 P E Q p 0, 042 6 0, 8 2 kW
Thông tin chi tiết Hoạt động Tác động đơn, lò xo tự phản hồi Chất lưu hoạt động Không khí Áp suất thử
nghiệm 1 MPa Áp suất làm việc tối đa 0 MPa Áp suất làm việc tối thiểu 0 MPa Nhiệt độ môi trường và
chất lưu – 10 đến 70 0 C (Không đóng băng) Tốc độ piston 50 đến 500 mm/s Loại giảm chấn Không có
Dung sai lượng chạy + 0 0 Cách lắp đặt Cơ bản Bôi trơn Không cần thiết (đối với loại không cần bôi
trơn) Bảng đầu ra lý thuyết Đường kính xilanh (mm) Đường kính cần piston (mm) Hoạt động Diện tích
piston (mm 2 ) Áp suất hoạt động 0 0 0 0 0. 2 1 Đi ra 4 0 0 1 1 2. Đi vào - 0. 4 2 Đi ra 12 0 2 3 4 5. Đi vào
- 1. Lực lò xo tự phản hồi (Đơn vị: N) Đường kính ống (mm) Lực tác động lùi về Lực tác động đi ra 2 1
0. 4 3 1. Khối lượng (Đơn vị: g) Đường kính ống (mm) 5 10 15 20 2 1 2 - -
4 3 4 5 6. B. Bài tập tính toán Câu 1. Xi lanh tác động 2 chiều có thông số kỹ thuật sau 80/25 – 160 [mm].
Tần số làm việc xi lanh n = 10 chu kỳ/phút. Áp suất làm viêc (áp suất dư) pe = 6 bar. Giả thiết = 1 1
atm = 1 bar = 10 5 Pa Kết quả chọn độ chính xác 0. a. Tính lưu lượng máy nén khí Q [lít/phút].
2 3 2 3 2 3 1 2 80 80 25. V A A L 1, 6 1, 53 4 4 lít Q V n 1, 53 10
15, 3lít/phút b. Tính lực tác động cần pitông đi ra FA [N]. 32 5 A 1 e 80. F A p 6 3015N 4
c. Tính lực tác động cần pitông lùi về FB [N]. 3 2 3 2 5 B 2 e 80 25. F A p 6 2721N 4
d. Tính vận tốc cần pitông đi
ra vA [dm/ph]. A 2 Q 15, 3 v 30, 4 D 80. 4 4 dm/phút e. Tính vận tốc cần
pitông lùi về vB [dm/ph]. B 2 2 2 2 Q 15, 3 v 33, 7 D d 80 25. 4 4 dm/phút
CHƯƠNG 4 CÁC PHẦN TỬ ĐIỀU KHIỂN BẰNG KHÍ NÉN Câu 1. Thiết kế mạch điều khiển khí nén
với yêu cầu sau: Tác động vào nút ấn hoặc bàn đạp để điều khiển xy lanh tác động hai chiều đi ra
chậm, về nhanh. Khi thôi tác động, xy lanh tự động đi về. 2 1 3 2 1 3 1 1 2 4 2 5 1 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 20 40 60 80 100 Position mm Designation Quantity value
Câu 2. Thiết kế mạch điều khiển khí nén với yêu cầu sau: Tác động đồng thời vào nút nhấn và bàn đạp
để điều khiển xy lanh tác động hai chiều đi ra nhanh, về chậm. Khi xy lanh ra tới cuối hành trình,
chạm công tắc hành trình S2 thì xi lanh A tự động đi về. 1 1 2 2 1 3 2 1 3 2 1 3 S 4 2 5 1 3 S 0 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 20 40 60 80 100 Position mm Designation Quantity value
Câu 4. Điều khiển tùy động theo thời gian Khi nhấn nút ấn, Xi lanh ra chậm, khi chạm công tắc hành
trình S2, xi lanh dừng thời gian 5 giây (đèn sáng), sau đó tự động lùi về với vận tốc chậm. S S2 CT Hanh
trinh S Xi lanh A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 20 40 60 80 100 Xi lanh A Position mm 0 a CT Hanh trinh S
Switching position Designation Quantity value
Câu 5. Điều khiển tùy động theo áp suất Khi nhấn nút ấn, Xi lanh ra chậm, Xi lanh tự động lùi về, khi
áp suất cuối hành trình đạt yêu cầu p = 3 bar. 2 1 3 4 2 5 1 3 Xi lanh A Ap ke Nut an S 2 12 1 3 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 20 40 60 80 100 Xi lanh A Position mm 0 a Nut an Switching position 1 2 3 Ap ke Pressure bar Designation Quantity value
MINI TEST CHƯƠNG 5 (3 ĐIỂM CỘNG) Sơ đồ hành trình bước 1 2 3 A 1 0 S S B 1 0 S S Bảng điều
khiển quy trình Bước 1 2 3 Xi lanh A+ B+ B– A– Tín hiệu Y Tầng L1 L Flipflop 1 van đảo chiều 5/ Tín
hiệu đầu tầng START S1 S3 S Tín hiệu vào S S2 S A+ : Y1 = L B+ : Y2 = L1 S B– A– : Y3 = L
Mạch khí nén XI LANH A Position XI LANH B Position mm - S1 S2 S3 S - 40% 40% 40% 40% - - - - -
- - - Tang - Tang - - - - - - - S - - - S - - - - - S - - - S - XI LANH A XI LANH B - - - - - - mm - - - - English Vietnam Company • About us • Ask AI
• Studocu World University Ranking 2023 • E-Learning Statistics • Doing Good • Academic Integrity • Jobs • Blog • Dutch Website Contact & Help • F.A.Q. • Contact • Newsroom Legal • Terms • Privacy policy • Cookie Statement • View our reviews on Trustpilot • English Vietnam
Studocu is not affiliated to or endorsed by any school, college or university.
Copyright © 2024 StudeerSnel B.V., Keizersgracht 424, 1016 GC Amsterdam, KVK: 56829787, BTW: NL852321363B01