Tiểu luận nghiên cứu Xe chuyên dùng - Hệ Thống Điện Động cơ và ô tô | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Trong quá trình làm đề tài, tuy đã cố gắng hết sức nhưng do thiếu kinh nghiệm và kiến thức có hạn nên chắc chắn không tránh khỏi sai sót và khiếm khuyết. Em rất mong thầy và các bạn đóng góp ý kiến để tiểu luận được hoàn thiện hơn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG ĐẠ ỌC SƯ PHẠ ẬT VĨNH LONGI H M K THU
KHOA NG L C CƠ KHÍ ĐỘ
----- -----
TIU LU N
NGHI U XE T I C U HINO FM8JW7A ÊN CỨ
CHUY K THU ÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ Ĩ T Ô TÔ
Nhóm thực hiện:
Tên
Lp
Mssv
Lê Thanh Hiển
1OTO19A1
19001059
Nguyn H i Duy
1OTO19A1
19001046
Nguyn Th o Hả
1OTO19A1
19001057
Nguyễn Khánh Dương
1OTO19A1
19001044
Nguyễn Phúc Hoài
1OTO19A1
19001068
Niên khóa: 2019-2023
Ngườ i hư ng dn: ThS. u Châu Công Hậ
Vĩnh Long, năm 2022
1
NH CẬN XÉT ỦA CÁN BỘ HƯỚNG DN
- Nhận xét và đánh giá của giảng viên:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
- Ý thức thực hiện:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
- Nội dung thực hiện:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
- Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
- Tổng hợp kết quả:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Tổ chức báo cáo trước hội đồng
Tổ chức chấm thuyết minh
2 Vĩnh Long, ngày……tháng……năm 202
Cán bộ hướng dẫn
u Châu Công Hậ
2
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHN BIN
- gi Nhận xét và đánh giá của ảng viên:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
- n: Ý thức th c hi
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
- N n: i dung thc hi
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
- Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
- T ng h p k : ết qu
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
T chức báo cáo trước hội đồng
T m thuy t minh chc ch ế
2022 Vĩnh Long, ngày……tháng……năm
ph n bi n Cán bộ
3
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gử ời tri ân biết ơn sâu sắc đếi l n ThS. Châu Công Hậu.
gi ng l i hảng viên khoa khí Độ ực trường Đạ ọc SPKT Vĩnh Long người đã tận tình
hướ nhómng dn, ch b ảo, động viên, khích lệ em trong suốt quá trình làm tiểu lun.
c SPKT Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong trường Đại h
Vĩnh Long nói chung, các thầy cô trong khoa Cơ khí Đ ực nói riêng đã dạng l y d
cho chúng em kiế n thc v các môn đại cương cũng như các môn chuyên ngành,
giúp chúng em có được cơ sở lý thuyế ững vàng và tạo điề ện giúp đỡ chúng em t v u ki
trong sut q p. uá trình học t
Trong quá trình làm đề tài, tuy đã cố ức nhưng do thiế gng hết s u kinh nghiệm và
ki n th m khuyế ức có hạn nên chc chắn không tránh khỏi sai sót và khiế ết. Em r t mong
th tiầy và các bạn đóng góp ý kiến đ u lu n được hoàn thiện hơn.
tCui lời em kính chúc các thầy/cô dồi dào sức kh e và các bạn đạt đư c kết qu t
nh t.
ng c Chúng em xin trân trọ ảm ơn!
4
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ XE TẢI CẨU………………... .................................10
1.1. Nhiệm vụ…………………..……………………………………………………...10
1.2. Yêu cầu……………………………………………………………………………10
1.3. Phân loại…………………………………………………………………………..10
1.4. Các phương án nâng hạ…………………………………………………………...11
1.4.1. Dùng càng dọc…………………………………………………………………..11
1.4.2. Dùng càng trượt…………………………………………………………………12
1 .4.3. Dùng cần cẩu……………………………………………………………………13
CHƯƠNG 2 . KẾT CẤU VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC XE TẢI CẨU FM8JW7A...15
2.1. Xe nền (chassis)………..…………………………………………………………15
2.1.1. Động cơ…………..……………………………………………………………..15
2.1.2. Hộp số…………………………………………...……………………………...16
2.1.3. Khung gầm chassis……………………………………………………………..16
2.1. 4. Hệ thống phanh an toàn cao cấp………………………………………………..16
2.1.5. Bên trong, ngoài cabin xe………………………..……………………………..17
2. 2. Cần cẩu tự hành Tadano (dạng cẩu thước/cẩu rút)……………………………….18
2. 2.1. Trụ cẩu (column)………………………………………………………………..19
2.2.2. Quay toa………………………………………………………………………...19
2. 2.3. Đế cẩu (bệ cẩu)…………………………………………………………….……19
2.2.4. Chân chống cẩu (outtrigger)…..………………………………………………...19
2. 2.5. Cánh tay cẩu (boom)…...………………………..……………………………...20
2.2. 6. Tời cẩu và cáp cẩu………………………………………………………………20
5
2.2.7. Đầu móc (hook)…………………………………………………………………21
2.2.8. Thùng dầu thủy lực……………………………………………………………..21
2. 3. Hệ thống bơm thủy lực……………………………………………………………22
2. 4. Nguyên lý làm việc……………………………………………………………….23
CHƯƠNG 3. NHỮNG HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP VÀ CÁC LƯU Ý KHI VẬN
HÀNH XE……………………………………………………………………………..24
3.1. Những hư hỏng thường gặp………………………………………………………24
3.2. Các lưu ý khi vận hành xe………………………………………………………...24
KẾT LUẬN……………………………………………………………………………26
KIẾN NGHỊ……………………………………………………………………...……27
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………….28
6
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Phân loạ ủa xe…………………………………………...i theo ti trng ch c 10
Hình 2. Cẩu thước ng l ồng……………………………………………..…………….11
Hình 3. Cu g ấp khúc robot………………………………………………..………….11
Hình 4.1. Phương án bố dùng c d càng dọc……………………………..…...……….12
Hình 4.2 . Phương án bốc d dùng cần trượt……………………………..…...……….13
Hình 4.3 n c. Phương án bốc d dùng cầ u.. ……………………………..…...……….14
Hình 5. Xe n n (xe t i c ẩu HINO FM8JW7A…………………………………………15
Hình 6. Động cơ xe tải cu HINO FM9JW7A………………………………………...16
Hình 7. Ni th t xe t i c ẩu HINO FM8JW7A…………………………………………17
Hình 8. Cu t hành Tadano…………………………………………………………..18
Hình 9. Chân chống cẩu……………………………………………………………….19
Hình 10. Cánh tay cẩu…………………………………………………………………20
Hình 11. Ti cu và cáp cẩu…………………………………………………………...20
Hình 12. Móc cẩu……………………………………………………………………...21
Hình 13. Thùng dầu thy lực………………………………………………………….21
Hình 14. H y l thống bơm thủ ực………………………………….…………………...22
Hình 15. V ận hành cẩu Tadano…………………………………….………………….23
Hình 16. M ng h p c d ng c t s trư ần tránh khi sử ẩu……………………………….25
7
LỜI NÓI ĐẦU

gi n m nh mNgành ô tô thế ới nói chung và Việt Nam nói riêng đang phát triể vi
vi ng d ng r c c i s . c bi c s n c ộng rãi trong nhiều lĩnh vự ủa đờ ng Đặ ệt trong lĩnh vự
xu n chuy n, x p d t, v ế hàng hóa.
i qua th i gian h c t p t ng, v i nh ng ki n th c trang bTr ại trườ ế ức đã đư giúp
nhóm em thêm nhiề tin gắn hơn với ngành mình đang theo họ mong u t c
mun ng d n th c tiụng được các kiế ức vào thự n. Nhn th vức được ấn đề đó nên nhóm
em đã ọn đề tài ". Đây một đề tài rấ ch Xe t i c u HINO FM8JW7A t gn vi thc
t s n xu i s ng ế ất và đờ .
V i s n l c c c ng d n, a nhóm và sự giúp đỡ a thầy giáo hướ nhóm em đã hoàn
thành đề tài đúng tiến độ được giao. Tuy nhiên, do kiế còn hạ n thc thc tế n chế
đây là lần đầu tiên làm quen vớ ệc nghiên cứ ọc nên đề tài không tránh khi vi u khoa h i
sai sót. Nhóm e ận đượ quan tâm của các thầy các bạn để tài m rt mong nh c s đề
được hoàn thiện hơn. Vớ ện đề tài này đã giúp nhóm em thêm nhiềi vic thc hi u
ki n th c th em d c sau ế c tế, đây chính là hành trang để nhóm dàng hơn trong công việ
này.
c khCuối cùng nhóm em kính chúc Thầy luôn dồi dào sứ ỏe và thành công trong
s nghi p cao q .
8
PH ĐẦN M U
Lý do chọ tài n đề
Trong nh i s ng c a khoa h c k ững năm gần đây, cùng vớ phát triển không ngừ
thuật, ngành công nghiệp ô đã nhữ phát triển vượ ậc. Các tập đoàn ô ng s t b
trên thế ới đã và đang cố ếc ô tô không những hoàn hả gi gng chế to ra nhng chi o v
m t k t, m b thu đả o tính an toàn tiện nghi cho tài xế hành khách, còn
chuyên dùng cho nhi a đều lĩnh vực khác nhau củ i sng.
c bi xe t i c u ng c i ti n m nh m , ch ng h xe t i cĐặ t, đã nh ế ạn như u
HINO FM8JW7A c t b h ng h m, h ng xoay t ng, thi t b đượ rang th tr 3 điể th độ ế
khóa an toàn ch ốn cáp…... các thiế trên xe tả ngày nay thậng cu Do vy, t b i cu t s
rt phc tạp, nó đượ điện và điệ khác nhau. Từc trang b nhiu chng loi thiết b n t ng
nhóm các thiế điện cấ ạo tính năng riêng, phụ ục đích nhất b u t c v mt s m t
định, t ng hạo thành nhữ t trong mthống riêng biệ ạch điện ô tô.
Xe t i c u HI FM8JW7A ng trong Chính vậy, đề tài NO " ý nghĩa quan trọ
vi ng d u t c c a xe t i c u, ệc hướ ẫn cho sinh viên hiểu được c ạo nguyên làm việ
t v a. đó có thể ận hành, sửa ch
Mục tiêu
- T xe t u ổng quát về i c
- Qua vi u c u t c c a xe t i c u HINO ệc nghiên cứ ạo nguyên làm việ
FM8JW7A, s n th xe t u H giúp các sinh viên có thêm kiế c v i c INO FM8JW7A nói
chung và xe tải cẩu nói riêng.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đề tài ch t u: ập trung nghiên cứ
- T ng quan v xe t u i c
- K c c i c u HINO FM8JW7A ết cấu và nguyên lý làm việ a xe t
- ng g v Những hư hỏng thườ ặp và các lưu ý khi ận hành xe.
Ý nghĩa khoa học và thực tin
9
ng c , t ng h n thĐề tài giúp sinh viên củ ợp và nâng cao kiế c chuyên ngành trong
h c t c t ng ập cũng như ngoài th ế hội. Giúp sinh viên chúng em sau này ra trư
không còn bỡ ng vi các xe chuyên dùng, đ c bi t là xe t i c u.
T nh ng k t qu thu th xe t i c ế ập được giúp cho chúng em hiểu sâu hơn v ẩu nói
chung xe tả u HINO FM8JW7A nói riêng. Chẳ ạn như kế , điềi c ng h t cu xe u kin
làm việc những hỏng thườ đó đượ thêm kiếng gp t c trang b n thc v xe ti
cu t nh ng k t qu thu th n h ế ập đó giúp cho các bạ ọc sinh, sinh viên khóa sau
nh i mu u v xe t i c u ững ngư ốn tìm hiể thêm nguồn tài liệu để nghiên cứu học
t p.
10
PHN 2: N I DUNG
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN V XE T I C U
1.1. m v : Nhi
- v n chuy p d l p Xe ti cẩu được dùng rộng rãi để ển hàng hóa, xế hàng hoá, phục v
ráp thiế c năng bt b. Vì xe phối hp c hai ch c d n chuyhàng và vậ ển hàng nên
được ưa chuộng trên thị trường.
1.2. Yêu cầu:
- V d , v n chuy n. a phải có chức năng bốc ừa có chức năng vậ
- c u ph n nh ng kh a xe n n. Thiết b ải có kích thưc g để không ảnh hưở năng tải c
- u h ng kh c xe nCó khả năng xếp đỗ được h ết các loại hàng hóa dạ i đư ền chuyên
ch.
- B nh c n chuy p d ảo đảm tính ổn đ a xe khi v ển cũng như khi xế hàng hóa.
- u khi n b v n ti Có cơ cấu điề trí ở trí thuậ ện cho thao tác cẩu làm việc.
1.3. Phân loại:
- i xe t n c u t ng ch c i tr u ta Phân loạ i g hành theo tải tr ủa xe và tả ọng nâng của c
có các lo ại như: tải trng nh (xe có tải trng ch t n 5 t1 đế n); t i tr ng h ng trung
(xe có tả i trng t 6 đế ấn) và tản 10 t i trng h ng n i tr n), ặng (xe có tả ng trên 10 tấ
phân theo tả ọng nâng củ ền khai thác lớ ải dài từi tr a cu s có mi n tr 1 ti 45 tn.
Hình 1: Phân loạ i theo t i tr ng ch c a xe.
11
- u t o c a c n c u th y l n c u th y l n c u Phân theo cấ ực, có 2 loại c ực là: xe tải g
thướ c ng lồng và xe tải gn cu g ấp khúc robot.
Hình 2. Cẩu thướ ồng. Hình 3. Cẩ ấp khúc robot.c ng l u g
- d ng: Phân theo công năng sử
+ N u m n t i tr ng l n, c u l ng ế ục đích vậ ải được ưu tiên, xe thường có tả a chọn thườ
là 2, 3 và 5 tấn.
+ Ho u g n 8, 10, 12, 15 tặc xe cơ sở là xe đầu kéo, cẩ ấp khúc robot loại l ấn, hàng
hóa đượ ất lên cụm sơmi rơ mooc phía sau, hàng hóa thường là các pallet xếc ch p sn.
+ N u m p d ng, c ng l n loế ục đích lắ ẩu nâng hạ được ưu tiên, xe cơ sở thườ a ch i
t ng, c u t n 7, 10, 12, 15 t n. i n hành sức nâng lớ
1.4. . Các phương án nâng hạ
1.4.1. Dùng càng dọc.
- Ưu điểm:
12
n v k + Có kết cấu đơn giả thuật và vận hành.
p cho nh ng v n. + Quá trình bốc d nhanh, thích hợ trí bốc hàng gầ
- Khuyế t đi m:
t n ch , v theo qu o quay c + Quá trình chất d i r t h ế trí chất d đạ ủa càng.
1.4.2. Dùng cần trượt.
- Ưu điểm:
+ K n, b ng d ết cấu đơn giả ảo dưỡ dàng
+ Khu v . c bc d hàng rộng hơn phương án 1
- Khuyế t đi m:
+ C ng, ch b ần làm cố định nên quá trình bốc hàng không linh độ c được phía sau
xe
+ V n chuy nh do chi u c ển kém ổn đị dài cần không thu lại đượ
+ T n h n h p. m vi c
13
1.4. n c 3. Dùng cầ u.
- Ưu điểm:
b nhi u v + Cơ cấu linh động , có thể c d hàng trí khác nhau
+ Khi di chuy n c p l nh xe. ẩu được xế ại nên nâng cao tính ổn đị
- Nhược điểm:
+ K u ph ết c c tạp, khó bảo trì
+ Khi c u v nh th p ận hành, tính ổn đị
+ Hi n nay s d ng ph bi n nh i t i c u v n c u trong kho ng 3 t ế t là loạ i c n.
14
15
CHƯƠNG 2. KẾ ẤU VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆT C C XE TI CU HINO
FM8JW7A
2.1. Xe n (chassis): n
Hình 5. Xe n n (xe t i c u HINO FM8JW7A)
2.1.1. Động cơ:
- u Hino 15 t - WD, 6 xi-lanh th ng Xe c ấn được trang b Động cơ Diesel HINO J08E
hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạ lanh 7.684 cc cùng công p với dung tích xy-
sut cực đại 280 Ps n c n 824 N.m 2.500 vòng/phút và mô men xoắ ực đại lên đế
1.500 vòng/phút.
- ng th h Đồ ời Hino FM8JW7A 3 chân 2 cầu, cũng được trang b thng phun nhiên
liệu điệ Common Rail giúp tăng hiệ ất động cơ, tiến t u su t kiệm nhiên liệu và thân
thin v ng. ới môi trườ
16
Hình 6. i cĐộng cơ xe tả u HINO FM8JW7A
2.1.2. H p s:
- H p s xe c u Hino 15 t i M009 v n, 1 s ấn FM8JW7A này đưc trang b lo i 9 s tiế
lùi và đồ ng t c t s n s 9. H p s m 1 đế i vi thiết kế hành trình ca tay s ngắn hơn
cho phép thao tác dễ . dàng hơn khi sang số
2.1.3. Khung g m chassis:
- H ng khung g m chassis c b u t i c th ủa hãng xe Hino có độ ền và khả năng chị c
cao vì đư ợc làm từ ại thép nguyên khối có chấ ợng cao, đã đượ lo t lư c ki m định.
- ng th ng khung g ng l ng Đồ i, h th m của xe Hino đưc trang b các hệ th tròn đồ
đều giúp việ óng các loại thùng từ thông đến chuyên dụng đư dàng hơn.c đ ph c d
2.1.4. H thống phanh an toàn cao cấp:
- i Hino 15 t c trang b b h ng phanh cao c p g Dòng xe tả ấn FM8JW7A đượ th m:
+ H p, cam phanh ch S thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc l
u phanh tr + Phanh đỗ: Kiểu lò xo tích năng ti b ục 1 và 2, dẫn động khí nén
17
+ H g b phanh l thống phanh khí nén toàn phần 02 dòng độc lập, có tran ốc kê.
2.1.5. Bên trong, ngoài khoang cabin xe:
- t xe t i Hino 15 t vNgoi th ấn 3 chân 2 cầu đưc thiết kế vô cùng hầm h ới các chi
tiết như: mặ lăng, logo, cản trước cùng cụ ếu sáng, đèn xit ga- m đèn chi -nhan được b
trí vô cùng hợp lý.
- c trang b b 02 bDo đầu cabin to và rộng nên việ ậc cabin giúp việc lên xuống được
d u h u to b d dàng. Cụm gương chiế ản được đặt t i v trí phù hợp giúp bác tài có th
dàng quan sát tấ các góc, điểm mù của xe hơn khi vận hành.t c Được trang b h thng
treo cabin toàn phần , điề ển điệu khi n khiến mi vic tr nên dễ dàng hơn .
- c trang b 03 gh ng ng nBên trong khoang trung tâm Cabin đượ ế ồi và 1 giư ằm phía
sau, rt rộng rãi và thoả ững tính năng cần có như máy điều hòa i mái, tích hợp nh
Denso chất lượng cao làm mát cực nhanh vi 2 chiu thi, CD&AM/FM Radio, thun
tiện lên xuống nh 02 bậc lên cabin..vv...
Hình 7. Ni th t xe t i c u HINO FM8JW7A
18
2.2. C o (d n cu t hành Tadan ng cẩu thưc/cẩu rút):
Hình 8. Cu t h Tadano hàn
- C i c p kh t Bẩu Tadano là loạ ẩu được nh ẩu nguyên chiếc t Nh ản và ngày càng được
ưa chuộng và sử ộng rãi tạ ều nước khác trên thế dng r i th trưng Việt Nam và nhi
gi i.
- C n c u t ng lo ng hành gắn lên Xe tải cẩu có thể khác nhau theo chủ i và tải tr
nâng.
- u ( ng l ng); Xi-Thành phần chính bao gồm các thành phần chính như sau: Thân cẩ
lanh th i); y l y l u th y l u (tực; Móc cẩu; Mâm xoay; Bơm thủ ực; Thùng dầ c; Cáp cẩ
Chân u khichống trước (tú trước); Chân chống sau (tú sau); Hệ thống điề n trung
tâm…
- S ức nâng tói đa: 15.000kg tại bán kính 2.0m.
- u cao c n c u t Chi ối đa: ~20.0m.
- Bán kinh tối đa: 18.07m.
19
- u: 5.3m - 18.5m. Chiều dài tối đa của c
- c . Chiều xoay: xoay đượ 360 độ
- u m r ng c n: t a 4.0m, t u 2.26m. Chi a c ối đa 5.8m, giữ i thi
2.2.1.Tr c u (column): u, bao blà ph m đần chính ,chịu trách nhi cánh tay cẩ ọc các
h ng ng d ph n ho ng ph c y l th ẫn và các bộ t độ tr ủa các ben thủ c.
2.2.2. Quay toa: ph u v clà bộ ận liên kết thân c ới đế ẩu , giúp thân cẩu xoay 360 liên
t u. M c u c u t ục quanh tâm cẩ ạo là một bánh răng lớn và xoay được nh 01 mô tơ
thy l truy ực thông qua bộ ền bánh răng.
2.2.3. c b c u):Đế u ( b ph c n c -xi xe nh ận đở toàn bộ ẩu, được liên kết với sát
Gu-dông lắp cu.
2.2.4. Chân chống cu (Outtrigger): n ti u v i mLà bộ ph ếp xúc duy nhất ca c t
n n nh u t ng khi c u khi n ra ằm tăng khả năng chị ải và giử thăng bằ ẩu hàng hóa. Điề
vào bằ ực tùy loạ . Điề ển lên xuố ực. Có thng tay ho c b ng thy l i u khi ng bng thy l
điề u khiển lên xuống cùng lúc hoặc đ c lập nhau tùy ý ngườ ận hành.i v
Hình 9. ng cChân chố u
| 1/29

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUẬT VĨNH LONG
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LC ---------- TIU LUN
NGHIÊN CỨU XE TI CU HINO FM8JW7A
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ KĨ THUT Ô TÔ Nhóm thực hiện: Tên Lớp Mssv Lê Thanh Hiển 1OTO19A1 19001059 Nguyễn Hải Duy 1OTO19A1 19001046 Nguyễn Thị Tú Hảo 1OTO19A1 19001057
Nguyễn Khánh Dương 1OTO19A1 19001044 Nguyễn Phúc Hoài 1OTO19A1 19001068 Niên khóa: 2019-2023 Người h ớ
ư ng dẫn: ThS. Châu Công Hậu Vĩnh Long, năm 2022 1
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DN
- Nhận xét và đánh giá của giảng viên:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… - Ý thức thực hiện:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… - Nội dung thực hiện:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… - Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… - Tổng hợp kết quả:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Tổ chức báo cáo trước hội đồng
Tổ chức chấm thuyết minh
Vĩnh Long, ngày……tháng……năm 2022 Cán bộ hướng dẫn Châu Công Hậu 2
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHN BIN -
Nhận xét và đánh giá của giảng viên:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… - Ý thức thực hiện:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… - Nội dung thực hiện:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… - Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… - Tổng hợp kết quả:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Tổ chức báo cáo trước hội đồng
Tổ chức chấm thuyết minh
Vĩnh Long, ngày……tháng……năm 2022 Cán bộ phản biện 3 LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời tri ân và biết ơn sâu sắc đến ThS. Châu Công Hậu.
giảng viên khoa Cơ khí Động lực trường Đại học SPKT Vĩnh Long người đã tận tình
hướng dẫn, chỉ bảo, động viên, khích lệ nhóm em trong suốt quá trình làm tiểu luận.
Em cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong trường Đại học SPKT
Vĩnh Long nói chung, các thầy cô trong khoa Cơ khí Động lực nói riêng đã dạy dỗ
cho chúng em kiến thức về các môn đại cương cũng như các môn chuyên ngành,
giúp chúng em có được cơ sở lý thuyết vững vàng và tạo điều kiện giúp đỡ chúng em
trong suốt quá trình học tập.
Trong quá trình làm đề tài, tuy đã cố gắng hết sức nhưng do thiếu kinh nghiệm và
kiến thức có hạn nên chắc chắn không tránh khỏi sai sót và khiếm khuyết. Em rất mong
thầy và các bạn đóng góp ý kiến để tiểu luận được hoàn thiện hơn.
Cuối lời em kính chúc các thầy/cô dồi dào sức khỏe và các bạn đạt đ ợ ư c kết quả tốt nhất.
Chúng em xin trân trọng cảm ơn! 4 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ XE TẢI CẨU………………....................................10
1.1. Nhiệm vụ…………………..……………………………………………………...10
1.2. Yêu cầu……………………………………………………………………………10
1.3. Phân loại…………………………………………………………………………..10
1.4. Các phương án nâng hạ…………………………………………………………...11
1.4.1. Dùng càng dọc…………………………………………………………………..11
1.4.2. Dùng càng trượt…………………………………………………………………12
1.4.3. Dùng cần cẩu……………………………………………………………………13
CHƯƠNG 2. KẾT CẤU VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC XE TẢI CẨU FM8JW7A...15
2.1. Xe nền (chassis)………..…………………………………………………………15
2.1.1. Động cơ…………..……………………………………………………………..15
2.1.2. Hộp số…………………………………………...……………………………...16
2.1.3. Khung gầm chassis……………………………………………………………..16
2.1.4. Hệ thống phanh an toàn cao cấp………………………………………………..16
2.1.5. Bên trong, ngoài cabin xe………………………..……………………………..17
2.2. Cần cẩu tự hành Tadano (dạng cẩu thước/cẩu rút)……………………………….18
2.2.1. Trụ cẩu (column)………………………………………………………………..19
2.2.2. Quay toa………………………………………………………………………...19
2.2.3. Đế cẩu (bệ cẩu)…………………………………………………………….……19
2.2.4. Chân chống cẩu (outtrigger)…..………………………………………………...19
2.2.5. Cánh tay cẩu (boom)…...………………………..……………………………...20
2.2.6. Tời cẩu và cáp cẩu………………………………………………………………20 5
2.2.7. Đầu móc (hook)…………………………………………………………………21
2.2.8. Thùng dầu thủy lực……………………………………………………………..21
2.3. Hệ thống bơm thủy lực……………………………………………………………22
2.4. Nguyên lý làm việc……………………………………………………………….23
CHƯƠNG 3. NHỮNG HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP VÀ CÁC LƯU Ý KHI VẬN
HÀNH XE……………………………………………………………………………..24
3.1. Những hư hỏng thường gặp………………………………………………………24
3.2. Các lưu ý khi vận hành xe………………………………………………………...24
KẾT LUẬN……………………………………………………………………………26
KIẾN NGHỊ……………………………………………………………………...……27
TÀI LIỆU THAM KHẢO…………………………………………………………….28 6 DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Phân loại theo tải trọng chở của xe…………………………………………...10
Hình 2. Cẩu thước ống lồng……………………………………………..…………….11
Hình 3. Cẩu gấp khúc robot………………………………………………..………….11
Hình 4.1. Phương án bốc dỡ dùng càng dọc……………………………..…...……….12
Hình 4.2. Phương án bốc dỡ dùng cần trượt……………………………..…...……….13
Hình 4.3. Phương án bốc dỡ dùng cần cẩu.. ……………………………..…...……….14
Hình 5. Xe nền (xe tải cẩu HINO FM8JW7A…………………………………………15
Hình 6. Động cơ xe tải cẩu HINO FM9JW7A………………………………………...16
Hình 7. Nội thất xe tải cẩu HINO FM8JW7A…………………………………………17
Hình 8. Cẩu tự hành Tadano…………………………………………………………..18
Hình 9. Chân chống cẩu……………………………………………………………….19
Hình 10. Cánh tay cẩu…………………………………………………………………20
Hình 11. Tời cẩu và cáp cẩu…………………………………………………………...20
Hình 12. Móc cẩu……………………………………………………………………...21
Hình 13. Thùng dầu thủy lực………………………………………………………….21
Hình 14. Hệ thống bơm thủy lực………………………………….…………………...22
Hình 15. Vận hành cẩu Tadano…………………………………….………………….23
Hình 16. Một số trường hợp cần tránh khi sử dụng cẩu……………………………….25 7 LỜI NÓI ĐẦU 
Ngành ô tô thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đang phát triển mạnh mẽ với
việc ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống. Đặc biệt trong lĩnh vực sản
xuất, vận chuyển, xếp dỡ hàng hóa.
Trải qua thời gian học tập tại trường, với những kiến thức đã được trang bị giúp
nhóm em có thêm nhiều tự tin và gắn bó hơn với ngành mình đang theo học và mong
muốn ứng dụng được các kiến thức vào thực tiễn. Nhận thức được vấn đề đó nên nhóm
em đã chọn đề tài “Xe ti cu HINO FM8JW7A". Đây là một đề tài rất gần với thực
tế sản xuất và đời sống.
Với sự nỗ lực của nhóm và sự giúp đỡ của thầy giáo hướng dẫn, nhóm em đã hoàn
thành đề tài đúng tiến độ được giao. Tuy nhiên, do kiến thức thực tế còn hạn chế và
đây là lần đầu tiên làm quen với việc nghiên cứu khoa học nên đề tài không tránh khỏi
sai sót. Nhóm em rất mong nhận được sự quan tâm của các thầy và các bạn để đề tài
được hoàn thiện hơn. Với việc thực hiện đề tài này đã giúp nhóm em có thêm nhiều
kiến thức thực tế, đây chính là hành trang để nhóm em dễ dàng hơn trong công việc sau này.
Cuối cùng nhóm em kính chúc Thầy luôn dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. 8
PHN M ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển không ngừng của khoa học kỹ
thuật, ngành công nghiệp ô tô đã có những sự phát triển vượt bậc. Các tập đoàn ô tô
trên thế giới đã và đang cố gắng chế tạo ra những chiếc ô tô không những hoàn hảo về
mặt kỹ thuật, đảm bảo tính an toàn và tiện nghi cho tài xế và hành khách, mà còn
chuyên dùng cho nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống.
Đặc biệt, xe tải cẩu đã có những cải tiến mạnh mẽ, chẳng hạn như xe tải cẩu
HINO FM8JW7A được trang bị hệ thống hỗ trợ 3 điểm, hệ thống xoay tự động, thiết bị
khóa an toàn chống cuốn cáp…... Do vậy, các thiết bị trên xe tải cẩu ngày nay thật sự
rất phức tạp, nó được trang bị nhiều chủng loại thiết bị điện và điện tử khác nhau. Từng
nhóm các thiết bị điện có cấu tạo và tính năng riêng, phục vụ một số mục đích nhất
định, tạo thành những hệ thống riêng biệt trong mạch điện ô tô.
Chính vì vậy, đề tài “Xe tải cẩu HINO FM8JW7A" có ý nghĩa quan trọng trong
việc hướng dẫn cho sinh viên hiểu được cấu tạo và nguyên lý làm việc của xe tải cẩu,
từ đó có thể vận hành, sửa chữa. Mục tiêu
- Tổng quát về xe tải cẩu
- Qua việc nghiên cứu cấu tạo và nguyên lý làm việc của xe tải cẩu HINO
FM8JW7A, sẽ giúp các sinh viên có thêm kiến thức về xe tải cẩu HINO FM8JW7A nói
chung và xe tải cẩu nói riêng.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đề tài c ỉ h tập trung nghiên cứu:
- Tổng quan về xe tải cẩu
- Kết cấu và nguyên lý làm việc của xe tải cẩu HINO FM8JW7A
- Những hư hỏng thường gặp và các lưu ý khi vận hành xe.
Ý nghĩa khoa học và thực tin 9
Đề tài giúp sinh viên củng cố, tổng hợp và nâng cao kiến thức chuyên ngành trong
học tập cũng như ngoài thực tế xã hội. Giúp sinh viên chúng em sau này ra trường
không còn bỡ ngỡ với các xe chuyên dùng, đặc biệt là xe tải ẩ c u.
Từ những kết quả thu thập được giúp cho chúng em hiểu sâu hơn về xe tải cẩu nói
chung và xe tải cẩu HINO FM8JW7A nói riêng. Chẳng hạn như kết cấu xe, điều kiện
làm việc và những hư hỏng thường gặp từ đó được trang bị thêm kiến thức về xe tải
cẩu và từ những kết quả thu thập đó giúp cho các bạn học sinh, sinh viên khóa sau và
những người muốn tìm hiểu về xe tải cẩu có thêm nguồn tài liệu để nghiên cứu và học tập. 10
PHN 2: NI DUNG
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN V XE TI CU
1.1. Nhim v:
- Xe tải cẩu được dùng rộng rãi để vận chuyển hàng hóa, xếp dỡ hàng hoá, phục vụ lắp
ráp thiết bị. Vì xe phối hợp cả hai chức năng bốc dỡ hàng và vận chuyển hàng nên
được ưa chuộng trên thị trường. 1.2. Yêu cầu :
- Vừa phải có chức năng bốc dỡ, vừa có chức năng vận chuyển.
- Thiết bị cẩu phải có kích thước gọn nhẹ để không ảnh hưởng khả năng tải của xe nền.
- Có khả năng xếp đỗ được hầu hết các loại hàng hóa dạng khối được xe nền chuyên chở.
- Bảo đảm tính ổn định của xe khi vận chuyển cũng như khi xếp dỡ hàng hóa.
- Có cơ cấu điều khiển bố trí ở vị trí thuận tiện cho thao tác cẩu làm việc. 1.3. Phân loại :
- Phân loại xe tải gắn cẩu tự hành theo tải trọng chở của xe và tải trọng nâng của cẩu ta
có các loại như: tải trọng nhẹ (xe có tải trọng chở từ 1 đến 5 tấn); tải trọng hạng trung
(xe có tải trọng từ 6 đến 10 tấn) và tải trọng hạng nặng (xe có tải trọng trên 10 tấn), phân theo tải t ọ
r ng nâng của cẩu sẽ có miền khai thác lớn trải dài từ 1 tới 45 tấn.
Hình 1: Phân loại theo tải trọng chở của xe. 11
- Phân theo cấu tạo của cần cẩu thủy lực, có 2 loại cần cẩu thủy lực là: xe tải gắn cẩu
thước ống lồng và xe tải gắn cẩu gấp khúc robot.
Hình 2. Cẩu thước ống lồng. Hình 3. Cẩu gấp khúc robot.
- Phân theo công năng sử dụng:
+ Nếu mục đích vận tải được ưu tiên, xe thường có tải trọng lớn, cẩu lựa chọn thường là 2, 3 và 5 tấn.
+ Hoặc xe cơ sở là xe đầu kéo, cẩu gấp khúc robot loại lớn 8, 10, 12, 15 tấn, hàng
hóa được chất lên cụm sơmi rơ mooc phía sau, hàng hóa thường là các pallet xếp sẵn.
+ Nếu mục đích lắp dựng, cẩu nâng hạ được ưu tiên, xe cơ sở thường lựa chọn loại
tải nặng, cẩu tự hành sức nâng lớn 7, 10, 12, 15 tấn.
1.4. Các phương án nâng hạ.
1.4.1. Dùng càng dọc. - Ưu điểm: 12
+ Có kết cấu đơn giản về kỹ thuật và vận hành.
+ Quá trình bốc dỡ nhanh, thích hợp cho những vị trí bốc hàng gần. - Khuyết đ ể i m:
+ Quá trình chất dỡ tải rất hạn chế, vị trí chất dỡ theo quỹ đạo quay của càng.
1.4.2. Dùng cần trượt. - Ưu điểm:
+ Kết cấu đơn giản, bảo dưỡng dễ dàng
+ Khu vực bốc dỡ hàng rộng hơn phương án 1. - Khuyết đ ể i m:
+ Cần làm cố định nên quá trình bốc hàng không linh động, chỉ bốc được ở phía sau xe
+ Vận chuyển kém ổn định do chiều dài cần không thu lại được
+ Tầm với cần hạn hẹp. 13
1.4.3. Dùng cần cu. - Ưu điểm:
+ Cơ cấu linh động , có thể bốc dỡ hàng ở nhiều vị trí khác nhau
+ Khi di chuyển cẩu được xếp lại nên nâng cao tính ổn định xe. - Nhược điểm:
+ Kết cấu phức tạp, khó bảo trì
+ Khi cẩu vận hành, tính ổn định thấp
+ Hiện nay sử dụng phổ biến nhất là loại tải cẩu với cần cẩu trong khoảng 3 tấn. 14 15
CHƯƠNG 2. KẾT
C U VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC XE TI CU HINO FM8JW7A 2.1. Xe nn ( chassis):
Hình 5. Xe nền (xe tải cẩu HINO FM8JW7A) 2.1.1. Động cơ:
- Xe cẩu Hino 15 tấn được trang bị Động cơ Diesel HINO J08E - WD, 6 xi-lanh thẳng
hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp với dung tích xy-lanh 7.684 cc cùng công
suất cực đại 280 Ps ở 2.500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại lên đến 824 N.m ở 1.500 vòng/phút.
- Đồng thời Hino FM8JW7A 3 chân 2 cầu, cũng được trang bị hệ thống phun nhiên
liệu điện tử Common Rail giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. 16
Hình 6. Động cơ xe tải cẩu HINO FM8JW7A
2.1.2. Hp s:
- Hộp số xe cẩu Hino 15 tấn FM8JW7A này được trang bị loại M009 với 9 số tiến, 1 số
lùi và đồng tốc từ số 1 đến số 9. Hộp số mới với thiết kế hành trình của tay số ngắn hơn
cho phép thao tác dễ dàng hơn khi sang số.
2.1.3. Khung gm chassis:
- Hệ thống khung gầm chassis của hãng xe Hino có độ bền và khả năng chịu tải cực
cao vì được làm từ l ạ
o i thép nguyên khối có chất lượng cao, đã được kiểm định.
- Đồng thời, hệ thống khung gầm của xe Hino được trang bị các hệ thống lỗ tròn đồng
đều giúp việc đóng các loại thùng từ phổ thông đến chuyên dụng được dễ dàng hơn.
2.1.4. H thống phanh an toàn cao cấp:
- Dòng xe tải Hino 15 tấn FM8JW7A được trang bị bộ hệ thống phanh cao cấp gồm:
+ Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S
+ Phanh đỗ: Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén 17
+ Hệ thống phanh khí nén toàn phần 02 dòng độc lập, có trang bị phanh lốc kê.
2.1.5. Bên trong, ngoài khoang cabin xe:
- Ngoại thất xe tải Hino 15 tấn 3 chân 2 cầu được thiết kế vô cùng hầm hố với các chi
tiết như: mặt ga-lăng, logo, cản trước cùng cụm đèn ch ế
i u sáng, đèn xi-nhan được bố trí vô cùng hợp lý.
- Do đầu cabin to và rộng nên việc trang bị bệ 02 bậc cabin giúp việc lên xuống được
dễ dàng. Cụm gương chiếu hậu to bản được đặt tại vị trí phù hợp giúp bác tài có thể dễ
dàng quan sát tất cả các góc, điểm mù của xe hơn khi vận hành. Được trang bị hệ thống
treo cabin toàn phần , điều khiển điện khiến mọi việc trở nên dễ dàng hơn.
- Bên trong khoang trung tâm Cabin được trang bị 03 ghế ngồi và 1 giường nằm phía
sau, rất rộng rãi và thoải mái, tích hợp những tính năng cần có như máy điều hòa
Denso chất lượng cao làm mát cực nhanh với 2 chiều thổi, CD&AM/FM Radio, thuận
tiện lên xuống nhờ 02 bậc lên cabin..vv...
Hình 7. Nội thất xe tải cẩu HINO FM8JW7A 18
2.2. Cn cu t hành Tada o
n (dng cẩu thước/cẩu rút):
Hình 8. Cẩu tự hành Tadano
- Cẩu Tadano là loại cẩu được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản và ngày càng được
ưa chuộng và sử dụng rộng rãi tại thị trường Việt Nam và nh ề i u nước khác trên thế giới .
- Cần cẩu tự hành gắn lên Xe tải cẩu có thể khác nhau theo chủng loại và tải trọng nâng.
- Thành phần chính bao gồm các thành phần chính như sau: Thân cẩu (ống lồng); Xi-
lanh thủy lực; Móc cẩu; Mâm xoay; Bơm thủy lực; Thùng dầu thủy lực; Cáp cẩu (tời);
Chân chống trước (tú trước); Chân chống sau (tú sau); Hệ thống điều khiển trung tâm…
- Sức nâng tói đa: 15.000kg tại bán kính 2.0m.
- Chiều cao cần cẩu tối đa: ~20.0m.
- Bán kinh tối đa: 18.07m. 19
- Chiều dài tối đa của cẩu: 5.3m - 18.5m.
- Chiều xoay: xoay được 360 độ.
- Chiều mở rộng của cần: tối đa 5.8m, giữa 4.0m, tối thiểu 2.26m.
2.2.1.Tr cu (column): là phần chính ,chịu trách nhiệm đở cánh tay cẩu, bao bọc các
hệ thống ống dẫn và các bộ phận hoạt động phụ trợ của các ben thủy lực.
2.2.2. Quay toa: là bộ phận liên kết thân cẩu với đế cẩu , giúp thân cẩu xoay 360 liên
tục quanh tâm cẩu. Mố cẩu cấu tạo là một bánh răng lớn và xoay được nhờ 01 mô tơ
thủy lực thông qua bộ truyền bánh răng.
2.2.3. Đế cu b
( cu): bộ phận đở toàn bộ cần cẩu, được liên kết với sát-xi xe nhờ Gu-dông lắp cẩu.
2.2.4. Chân chống cu (Outtrigger): Là bộ phận tiếp xúc duy nhất của cẩu với mặt
nền nhằm tăng khả năng chịu tải và giử thăng bằng khi cẩu hàng hóa. Điều khiển ra
vào bằng tay hoặc bằng thủy lực tùy loại. Điều khiển lên xuống bằng thủy lực. Có thể
điều khiển lên xuống cùng lúc hoặc độc lập nhau tùy ý người ậ v n hành. Hình 9. Chân chống cẩu