Đề Cương Điều Khiển Động Cơ - Hệ Thống Điện Động cơ và ô tô | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Câu 1: ECU là viết tắt của các từ:B. Electronic Control UnitCâu 2: Ông Stevan là người PhápCâu 3: Đâu không phải là ưu điểm của hệ thống phun xăng?Cung cấp hỗn hợp không khí đến từng xy lanh. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Đề Cương Điều Khiển Động Cơ
CÂU 88-270 FULL Đáp án (A)
Câu 1: ECU là viết tắt của các từ:
B. Electronic Control Unit
Câu 2: Ông Stevan là người Pháp
Câu 3: Đâu không phải là ưu điểm của hệ thống phun xăng?
Cung cấp hỗn hợp không khí đến từng xy lanh
Câu 4: EFI là viết tắc của các từ:
Electronic Fuel Injection.
Câu 5: GDI là viết tắt của các từ:
Gasoline Direct Injection
Câu 6: TCCS là viết tắt của các từ:
Toyota Computer Controlled System
Câu 7: Hệ thống K-Jetronic:
Việc phun nhiên liệu được điều khiển hoàn toàn bằng cơ khí.
Câu 8: ESA là viết tắt của các từ:
Electronic Spark Advance
Câu 9: DIS là viết tắt của các từ:
Direct Ignition System
Câu 10: SPI là viết tắt của các từ:
Single Point Injection.
Câu 11: Ở động cơ phun xăng, lượng nhiên liệu phun khi khởi động được
căn cứ vào:
A. Tín hiệu khởi động từ contact máy.
Câu 12: Ở động cơ phun xăng, lượng nhiên liệu phun khi khởi động được
căn cứ vào:
Tín hiệu khởi động từ contact máy, cảm biến nhiệt độ động cơ, cảm biến
nhiệt độ không khi nạp.
Câu 13: Hãng BOSCH đã chế tạo thành công Hệ thống phun xăng kiểu
cơ khí vào năm: 1966
Câu 14: Hệ thống đánh lửa trực tiếp ra đời: 1990.
Câu 15: Hệ thống đánh lửa trực tiếp ra đời: 1990.
Câu 16: CIS là viết tắt của các từ:
Continuous Injection System
Câu 17: Tín hiệu gửi về ECU là:
Tín hiệu điện áp
Câu 18: Tín hiệu đầu ra của ECU là những tín hiệu sau:
Tín hiệu đánh lửa, tín hiệu phun xăng, tín hiệu cầm chừng.
Câu 19: Hệ thống L Jetronic:
Lượng nhiên liệu được xác định nhờ cảm biến đo lưu lượng khí nạp.
Câu 20: Hệ thống D Jetronic:
Lượng nhiên liệu được xác định dựa vào áp suất trên đường ống nạp.
Câu 21: Hệ thống KE-Jctronic:
Hệ thống K-jetronic với mạch điều chỉnh áp lực phun bằng điện tử.
Câu 22: Cảm biến đo gió có nhiệm vụ: Xác định lượng gió nạp vào
xylanh động cơ gửi tín hiệu điện áp về ECU để ECU tính toán và điều
khiển lượng xăng phun cơ bản và góc đánh lửa sớm cơ bản.
Câu 23: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ không tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
3V và 0V
Câu 24: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi dây tín hiệu IDL
bị hở mạch khi đó động cơ hoạt động:
Dư xăng ở chế độ KHÔNG tài, các chế độ khác hoạt động bình thường.
Câu 25: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi dây tín hiệu PSW
bị hở mạch khi đó động cơ hoạt động:
Thiếu xăng ở chế độ TOÀN tải, các chế độ khác hoạt động bình thường.
Câu 26: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ toàn tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSV lần lượt là:
0V và 3V
Câu 27: Cảm biến nào sau đây được gọi là cảm biến đo gió kiểu gián tiếp:
Cảm biến MAP
Câu 28: Cảm biến đo gió kiểu cánh trượt có mấy loại: 2 loại
Câu 29: Cảm biến đo gió kiểu karnan có mấy loại: 2 loại
Câu 30: Cảm biến đo gió kiểu nhiệt có mấy loại: 2 loại
Câu 31: Các tín hiệu đầu vào của các cảm biến gửi đến ECU dưới dạng
tín hiệu: Điện áp
Câu 32: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết tên gọi đúng của các bộ phận,
chi tiết trên hình:
ĐS: 1. Photo – transistor; 2. Đèn led; 3. Gương; 4. Mạch đếm dòng xoáy;
5. Lưới ổn định; 6. Vật tạo xoáy; 7. Cảm biến áp suất khi trời; 8. Dòng
xoáy
Câu 33: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết tên gọi đúng của các bộ phận,
chi tiết trên hình
ĐS: I. Photo - transistor; 2. đèn led; 3. Gương.
Câu 34: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết tên gọi đúng của các bộ phận,
chi tiết trên hình:
1 Photo - transistor; 3. Gương: 5. Lưới ổn định.
Câu 35: Công dụng của cảm biến vị trí piston
báo cho ECU biết vị trí ĐCT hoặc trước ĐCT của piston để ECU xác
định thời điểm đánh lửa và cả thời điểm phun.
Câu 36: Công dụng của cảm biến tốc độ động cơ:
báo cho ECU biết tốc độ của động cơ để ECU tính toán xác định góc
đánh lửa tối ưu và lượng nhiên liệu phun cho từng xylanh
Câu 37: Cảm biến tốc độ động cơ thường có 3 loại:
Loại điện tử, quang, Hall
Câu 38: Cánh chắn của cảm biến Hall làm bằng vật liệu:
Nhôm.
Câu 39: Trên đĩa cảm biến quang (dùng làm cảm biến tốc độ động cơ) có:
360 lỗ
Câu 40: Trên đĩa cảm biến quang của động cơ 4 xy lanh (dùng làm cảm
biến vị trí piston) có:
4 lỗ
Câu 41: Điện trở của cảm biến nhiệt độ nước làm mát là loại:
Điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở âm.
Câu 42: Cảm biến vị trí piston thường có 3 loại:
Loại điện từ, quang, Hall.
Câu 43: Cảm biến vị trí piton (loại điện tử) có số răng ... cảm biến tốc độ
động cơ.
ít hơn.
Câu 44: Cảm biến tốc độ động cơ (loại điện tử) có số răng ... cảm biến vị
trí piton.
nhiều hơn.
Câu 45: Công dụng của cảm biến vị trí cánh bướm ga:
báo cho ECU biết độ mở của cánh bướm ga để ECU tính toán để điều
khiển phun nhiên liệu và hiệu chỉnh thời điểm đánh lửa.
Câu 46: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới. Hãy cho biết tên gọi đúng:
1. Giắc ghim; 2. Võ; 3. Điện trở nhiệt.
Câu 47: Công dụng của cảm biến oxy:
báo cho ECU biết thành phần tức thời của động cơ đang hoạt hòa khí
động để ECU điều chỉnh tỉ lệ hòa Khí thích hợp trong một điều kiện làm
việc nhất định.
Câu 48: Công dụng của cảm biến kích nổ:
cảm nhận xung kích nổ phát sinh trong động cơ và gởi tín hiệu này tới
ECU làm trễ thời điểm đánh lừa nhằm ngăn chặn hiện tượng kích nổ.
Câu 49: Tín hiệu A/C gửi về ECU là: Tín hiệu công tắc máy lạnh.
Câu 50: Tín hiệu ELS gửi về ECU là: Tín hiệu phụ tải điện
Câu 51: Tín hiệu điện áp tại chân VS ..., khi mở cánh đo gió:
Tăng
Câu 53: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết đây là đường đặc tính của:
Cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt
Chu 54: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết đây là đường đặc tính của:
Cảm biển MAP.
Câu 55: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết khi bướm ga mở lớn khi điện áp
tại chân PIM:
Tăng.
Câu 56: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết đây là đường đặc tính của:
Cảm biến đo gió kiểu cánh trượt
Câu 57: Cảm biến tốc độ động cơ thường được bố trí ở:
Đầu trục khuỷu.
Câu 58: Cảm biến vị trí piston thường được bố trí ở:
B. Đầu trục cam
Câu 59: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ không tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
0V và 5V.
Câu 60: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ toàn tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
5Vvà 0V,
Câu 61: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ trung bình thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
B. 5V 5V.
Câu 62: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi tiếp điểm IDL và
E2 không tiếp xúc thì động cơ loạt động như thế nào:
B.Động cơ hoạt động ở chế độ không tải dư xăng còn các chế độ khác
vẫn bình thường.
Câu 63: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi tiếp điểm PSW và
E2 không tiếp xúc thì động cơ hoạt động như thế nào?
C.Động cơ hoạt động ở chế độ toàn tải thiếu xăng còn các chế độ khác
vẫn bình thường.
Câu 64: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ trung bình thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là:
OV và 0V
Câu 65: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi tiếp điểm IDL và
TL không tiếp xúc thì động cơ hoạt động như thể nào :
C. Động cơ hoạt động ở chế độ không tải dư xăng còn các chế độ khác
vẫn bình thường.
CÂU 66:…….động cơ hoạt động như thế nào.
B Động cơ hoạt động ở chế độ toàn tải thiếu xăng còn các chế độ khác
vẫn bình thường.
Câu 67: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga mở lớn
thì:
A. Diện áp đặt tại clan VTA lớn.
68: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga mở nhỏ thi:
Điện áp đặt tại chân VTA nhỏ.
Câu 69: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga đóng
hoàn toàn thì điện áp tại căn IDL là:
A. 5V
Câu 70: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga mở thì
điện áp tại chân IDL là:
B. 12V
. Câu 71: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho khi nhiệt độ nước làm
mát động cơ cao thì điện áp đặt tại châu THW:
R giảm, V giảm
Câu 72: Hãy cho biết khi động cơ hoạt động đạt nhiệt độ quy định thì
điện trở của cảm biến nhiệt độ nước làm mát khoàng : 2000 + 3000
Câu 73: Những động cơ phun xăng hiện nay khi cảm biến nhiệt độ nước
làm mát hỏng ECU lấy nhiệt độ ... để điều khiển động cơ hoạt động ở chế
độ dự phòng: 60°C.
Câu 74: Những động cơ phun xăng hiện nay khi cảm biến nhiệt độ không
khí nạp hỏng ECU lấy nhiệt độ ... để điều khiển động cơ hoạt động ở chế
độ dự phòng: 20°
Câu 75: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ nước làm
mát động cơ còn thấp thì điện áp đặt tại châu THW:
5V
Câu 76: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ nước làm
mát tăng thì điện trở cảm biến nhiệt độ nước làm mát giảm lúc này điện
áp đặt tại chân THW:
D . GIẢM
CÂU 77: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ nước
làm mát giảm thì điện trở cảm biến nhiệt độ nước làm mát giảm lúc này
điện áp đặt tại chân THW:
C. Tăng
Câu 78: Khi hỗn hợp giàu nhiên liệu thì điện áp báo về ECU của cảm
biến oxy khoảng 600 - 900 mV
Câu 79: Khi hỗn hợp nghèo nhiên liệu thì điện áp báo về ECU của cảm
biến oxy khoảng A 100 - 400 mV
Câu 80: Cảm biến oxy có tác dụng ở khoảng nhiệt độ: B. 300 - 400°C.
Câu 81: Có bao nhiêu cảm biến oxy bố trí trên đường ống xả động cơ
xăng: C. 1 hoặc 2
Câu 85: Trong động cơ xăng 4 kỳ 4 xy lanh thường bố trí bao nhiêu cảm
biến kích nổ: 1 hoặc 4
Câu 86: Khi xãy ra kích nổ điện áp báo về ECU khoảng 2.4V
Câu 87: Tin hiệu ELS gửi về ECU là:
C. Tín hiệu phụ tải điện.
88: Tín hiệu N/C gửi về ECU là:
A. Tín hiệu công tắc ly hợp.
Câu 89: Tín hiệu TSW gửi về ECU là:
A. Tín hiệu công tắc nhiệt độ nước.
Câu 90: Khi có hiện tượng kích nổ xảy ra hiệu ứng cộng hưởng f= .....:
7 kHz
Câu 91: Cảm biến đo gió kiểu cánh trượt sử dụng cho hãng xe: Toyota
Câu 92: Cảm biến đo gió kiểu cảnh trượt được sản xuất từ năm:
1980 - 1995
Câu 93: Tín hiệu của cảm biến Hall là loại tín hiệu: SỐ
Câu 94: Tín hiệu của cảm biến quang là loại tín hiệu: SỐ
Câu 95: Tín hiệu của cảm biến điện từ là loại tín hiệu: Tương tự.
Câu 96: Tín hiệu của cảm biến vị trí bướm ga loại biến trở là loại tín hiệu:
Tương tự.
Câu 97: Tín hiệu của cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt là loại tín hiệu:
Tương tự.
Câu 98: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện tử có 36 răng (sử dụng trên hệ
thống đánh lừa có đen-cô). Khi trục khuỷu quay 1 vòng thì ECU nhận
được: 18 xung
Câu 99: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện tử có 24 răng (sử dụng trên hệ
thống đánh lửa có đen-cô). Khi đen cô quay 1 vòng thì ECU nhận được:
24 xung.
Câu 100: Cảm biến đo gió kiểu karman sử dụng cho hãng xe:
Mitsubishi.
101: Tín hiệu điện áp tại chân VG của cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt ...
khi gió vào nhiều
Tăng
Câu 102: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết điện thế tại điểm A và B bằng
nhau khi: ([Ra+R3].R1= (Rh+R4).R2)
Câu 103: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman khi gió vào nhiều thì
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung giảm.
Câu 104: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman quang khi gió vào ít thì:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng.
Câu 105: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman quang khi gió vào ít thi:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng.
Câu 106: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman siêu âm khi gió vào ít thì:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng
Câu 107: Đối với cảm biến đo gió kiểu Kaman siêu âm khi gió vào ít thì:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng.
Câu 108: Tín hiệu của cảm biến tốc độ động cơ loại cảm biến quang phát
tín hiệu: Số
Câu 109: Tín hiệu của cảm biến vị trí piston loại cảm biến quang phát tín
hiệu: Số
Câu 110: Tín hiệu của cảm biến tốc độ động cơ loại cảm biến Hall phát
tín hiệu: Số
Câu 111: Tin hiệu của cảm biến vị trí piston loại cảm biến Hall phát tín
hiệu: Số.
Câu 112: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện từ có 36 răng (sử dụng trên
hệ thống đánh lửa trực tiếp). Khi ECU nhận được 360 xung thì tương ứng
trục khuỷu quay mấy vòng:
20 vòng
Câu 113: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện từ có 34 răng (sử dụng trên
hệ thống đánh lửa trực tiếp). Khi ECU nhận được 34 xung thì tương ứng
trục khuỷu quay mấy vòng:
2 vòng
Câu 114: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện từ có 17 răng (sử dụng trên
hệ thống đánh lửa trực tiếp). Khi ECU nhận được 17 xung thì tương ứng
trục khuỷu quay mấy vòng:
2 vòng
Câu 115: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi Photo-diode
không nhận được ánh sáng từ đèn LED thì điện áp ra tại chân 21 là bao
nhiêu vôn?
0V
Câu 116: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi Photo-diode nhận
được ánh sáng từ đèn LED thì điện áp ra tại chân 21 là bao nhiêu vôn?
5V
Câu 117: Cảm biến tốc độ động cơ loại cảm biến quang có 360 lổ. Khi
ECU nhận được 360 xung thì tương ứng trục khuỷu quay mấy vòng?
2 vòng
Câu 118: Cảm biến quang có 2 loại
Loại sử dụng photo diode va photo transistor
Câu 119: ECU có nhiệm vụ
Nhận tín hiệu từ các cảm biến, xử lý tín hiệu và đưa ra tín hiệu điều khiển
đến cơ cấu chấp hành.
Câu 120: Bộ chuyển đổi A/D dùng để làm gì ?
A. Chuyển tín hiệu tương tự thành tín hiệu số
Câu 121:Bộ nhớ trong ECU chia ra các loại sau:
ROM, RAM, PROM, KAM
Câu 122:Bộ nhớ trong ECU chia ra mấy loại: 4
Câu 123: Cơ cấu chấp hành có nhiệm vụ:
Thừa lệnh ECU và đáp ứng các tín hiệu phản hồi từ các cảm biến
Câu 124: Hệ thống điều khiển động cơ ao gồm các hệ thống điều khiển
nào?
Hệ thống điều khiển xăng, lửa, tốc độ cầm chừng, quạt làm mát, góc
phối cam, ga tự động (cruise control).
Câu 125: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ gì?
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên dùng để lưu trữ thông tin mới được ghi
trong bộ nhớ và xác định bởi vi xử lý.
Câu 126: ROM là bộ nhớ gì?
Dùng trữ thông tin thường trực. Bộ nhớ này chỉ đọc thông tin từ đ ra
chứ không thể ghi vào được.
Câu 127: PROM là bộ nhớ gì?
Cho phép lập trình (nạp dữ liệu) ở nơi sử dụng chứ không phải nơi sản
xuất như ROM
Câu 128: KAM là bộ nhớ gì?
K M dùng để lưu trữ những thông tin mới (những thông tin tạm thời)
cung cấp đến bộ vi xử lý
Câu 129: ECU là gì?
Bộ tổ hợp vi mạch và bộ phận phụ dùng để nhận biết tín hiệu, trữ
thông tin, tính toán, quyết định chức năng hoạt động và gởi đi các tín hiệu
điều khiển thích hợp.
CHƯƠNG 4: ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỪA Câu
Câu 131: Quá trình phát triển của hệ thống đánh lửa (1-TDL):
HTĐL dùng vít; HTĐL. bán dẫn: HTĐL ban dẫn có điều khiển; HTĐL
trực tiếp.
Câu 132: Trong quá trình vận hành xe mới phải điều chỉnh khe hở bu-gi
sau: 10000 km
Câu 133: Hệ số dự trữ trong hệ thống đánh lửa nằm trong khoảng:
K = (1,5 – 2,0).
dt
Câu 134: Hãy cho biết đâu không phải lả ưu điểm của Hệ thống đánh lửa
trực tiếp :
Góc đánh lửa sinh phù hợp với từng chế độ động cơ.
Câu 135: Khi nhiệt độ động cơ tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh lửa sớm
như thế nào:
Giảm góc đánh lửa sớm
Câu 136: Khi nhiệt độ không khí nạp tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh
lửa sớm như thế nào:
Giảm góc đánh lửa sớm
Câu 137: Khi số vòng quay động cơ tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh lửa
sớm như thế nào:
A Tăng góc đánh lửa sớm.
Câu 138: Khe hở điện cực bu gi đối với hệ thống đánh lửa bán dẫn nằm
trong khoảng: 1,1 - 1,2 mm.
Câu 139: Khe hở từ giữa răng cảm biến và cực từ của cảm biến điện tử
nằm trong khoảng: 0,2 - 0,5 mm.
Câu 140: Phân loại bu-gi theo nhiệt độ, có mấy loại:
2 loại
Câu 141: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết đây là hệ thống đánh lửa
loại nào:
Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử dụng mỗi bô bin cho từng bu-gi.
Câu 142: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết đây là hệ thống đánh lửa
loại nào:
Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử dụng mỗi bô bin cho từng cặp bu-gi.
Câu 143: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết đây là hệ thống đánh lửa
loại nào:
Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử dụng mỗi bô bin cho 4 bu-gi.
Câu 144: IGT là tín hiệu :
điều khiển đánh lửa.
Câu 145: IGF là tín hiệu :
phản hồi báo về ECU.
| 1/52

Preview text:

Đề Cương Điều Khiển Động Cơ
CÂU 88-270 FULL Đáp án (A)
Câu 1: ECU là viết tắt của các từ: B. Electronic Control Unit
Câu 2: Ông Stevan là người Pháp
Câu 3: Đâu không phải là ưu điểm của hệ thống phun xăng?
Cung cấp hỗn hợp không khí đến từng xy lanh
Câu 4: EFI là viết tắc của các từ: Electronic Fuel Injection.
Câu 5: GDI là viết tắt của các từ: Gasoline Direct Injection
Câu 6: TCCS là viết tắt của các từ:
Toyota Computer Controlled System
Câu 7: Hệ thống K-Jetronic:
Việc phun nhiên liệu được điều khiển hoàn toàn bằng cơ khí.
Câu 8: ESA là viết tắt của các từ: Electronic Spark Advance
Câu 9: DIS là viết tắt của các từ: Direct Ignition System
Câu 10: SPI là viết tắt của các từ: Single Point Injection.
Câu 11: Ở động cơ phun xăng, lượng nhiên liệu phun khi khởi động được căn cứ vào:
A. Tín hiệu khởi động từ contact máy.
Câu 12: Ở động cơ phun xăng, lượng nhiên liệu phun khi khởi động được căn cứ vào:
Tín hiệu khởi động từ contact máy, cảm biến nhiệt độ động cơ, cảm biến
nhiệt độ không khi nạp.
Câu 13: Hãng BOSCH đã chế tạo thành công Hệ thống phun xăng kiểu cơ khí vào năm: 1966
Câu 14: Hệ thống đánh lửa trực tiếp ra đời: 1990.
Câu 15: Hệ thống đánh lửa trực tiếp ra đời: 1990.
Câu 16: CIS là viết tắt của các từ: Continuous Injection System
Câu 17: Tín hiệu gửi về ECU là: Tín hiệu điện áp
Câu 18: Tín hiệu đầu ra của ECU là những tín hiệu sau:
Tín hiệu đánh lửa, tín hiệu phun xăng, tín hiệu cầm chừng.
Câu 19: Hệ thống L Jetronic:
Lượng nhiên liệu được xác định nhờ cảm biến đo lưu lượng khí nạp.
Câu 20: Hệ thống D Jetronic:
Lượng nhiên liệu được xác định dựa vào áp suất trên đường ống nạp.
Câu 21: Hệ thống KE-Jctronic:
Hệ thống K-jetronic với mạch điều chỉnh áp lực phun bằng điện tử.
Câu 22: Cảm biến đo gió có nhiệm vụ: Xác định lượng gió nạp vào
xylanh động cơ gửi tín hiệu điện áp về ECU để ECU tính toán và điều
khiển lượng xăng phun cơ bản và góc đánh lửa sớm cơ bản.
Câu 23: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ không tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là: 3V và 0V
Câu 24: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi dây tín hiệu IDL
bị hở mạch khi đó động cơ hoạt động:
Dư xăng ở chế độ KHÔNG tài, các chế độ khác hoạt động bình thường.
Câu 25: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi dây tín hiệu PSW
bị hở mạch khi đó động cơ hoạt động:
Thiếu xăng ở chế độ TOÀN tải, các chế độ khác hoạt động bình thường.
Câu 26: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ toàn tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSV lần lượt là: 0V và 3V
Câu 27: Cảm biến nào sau đây được gọi là cảm biến đo gió kiểu gián tiếp: Cảm biến MAP
Câu 28: Cảm biến đo gió kiểu cánh trượt có mấy loại: 2 loại
Câu 29: Cảm biến đo gió kiểu karnan có mấy loại: 2 loại
Câu 30: Cảm biến đo gió kiểu nhiệt có mấy loại: 2 loại
Câu 31: Các tín hiệu đầu vào của các cảm biến gửi đến ECU dưới dạng tín hiệu: Điện áp
Câu 32: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết tên gọi đúng của các bộ phận, chi tiết trên hình:
ĐS: 1. Photo – transistor; 2. Đèn led; 3. Gương; 4. Mạch đếm dòng xoáy;
5. Lưới ổn định; 6. Vật tạo xoáy; 7. Cảm biến áp suất khi trời; 8. Dòng xoáy
Câu 33: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết tên gọi đúng của các bộ phận, chi tiết trên hình
ĐS: I. Photo - transistor; 2. đèn led; 3. Gương.
Câu 34: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết tên gọi đúng của các bộ phận, chi tiết trên hình:
1 Photo - transistor; 3. Gương: 5. Lưới ổn định.
Câu 35: Công dụng của cảm biến vị trí piston
báo cho ECU biết vị trí ĐCT hoặc trước ĐCT của piston để ECU xác
định thời điểm đánh lửa và cả thời điểm phun.
Câu 36: Công dụng của cảm biến tốc độ động cơ:
báo cho ECU biết tốc độ của động cơ để ECU tính toán xác định góc
đánh lửa tối ưu và lượng nhiên liệu phun cho từng xylanh
Câu 37: Cảm biến tốc độ động cơ thường có 3 loại:
Loại điện tử, quang, Hall
Câu 38: Cánh chắn của cảm biến Hall làm bằng vật liệu: Nhôm.
Câu 39: Trên đĩa cảm biến quang (dùng làm cảm biến tốc độ động cơ) có: 360 lỗ
Câu 40: Trên đĩa cảm biến quang của động cơ 4 xy lanh (dùng làm cảm biến vị trí piston) có: 4 lỗ
Câu 41: Điện trở của cảm biến nhiệt độ nước làm mát là loại:
Điện trở nhiệt có hệ số nhiệt điện trở âm.
Câu 42: Cảm biến vị trí piston thường có 3 loại:
Loại điện từ, quang, Hall.
Câu 43: Cảm biến vị trí piton (loại điện tử) có số răng ... cảm biến tốc độ động cơ. ít hơn.
Câu 44: Cảm biến tốc độ động cơ (loại điện tử) có số răng ... cảm biến vị trí piton. nhiều hơn.
Câu 45: Công dụng của cảm biến vị trí cánh bướm ga:
báo cho ECU biết độ mở của cánh bướm ga để ECU tính toán để điều
khiển phun nhiên liệu và hiệu chỉnh thời điểm đánh lửa.
Câu 46: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới. Hãy cho biết tên gọi đúng:
1. Giắc ghim; 2. Võ; 3. Điện trở nhiệt.
Câu 47: Công dụng của cảm biến oxy:
báo cho ECU biết thành phần hòa khí tức thời của động cơ đang hoạt
động để ECU điều chỉnh tỉ lệ hòa Khí thích hợp trong một điều kiện làm việc nhất định.
Câu 48: Công dụng của cảm biến kích nổ:
cảm nhận xung kích nổ phát sinh trong động cơ và gởi tín hiệu này tới
ECU làm trễ thời điểm đánh lừa nhằm ngăn chặn hiện tượng kích nổ.
Câu 49: Tín hiệu A/C gửi về ECU là: Tín hiệu công tắc máy lạnh.
Câu 50: Tín hiệu ELS gửi về ECU là: Tín hiệu phụ tải điện
Câu 51: Tín hiệu điện áp tại chân VS ..., khi mở cánh đo gió: Tăng
Câu 53: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết đây là đường đặc tính của:
Cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt
Chu 54: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết đây là đường đặc tính của: Cảm biển MAP.
Câu 55: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết khi bướm ga mở lớn khi điện áp tại chân PIM: Tăng.
Câu 56: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết đây là đường đặc tính của:
Cảm biến đo gió kiểu cánh trượt
Câu 57: Cảm biến tốc độ động cơ thường được bố trí ở: Đầu trục khuỷu.
Câu 58: Cảm biến vị trí piston thường được bố trí ở: B. Đầu trục cam
Câu 59: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ không tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là: 0V và 5V.
Câu 60: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ toàn tải thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là: 5Vvà 0V,
Câu 61: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ trung bình thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là: B. 5V 5V.
Câu 62: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi tiếp điểm IDL và
E2 không tiếp xúc thì động cơ loạt động như thế nào:
B.Động cơ hoạt động ở chế độ không tải dư xăng còn các chế độ khác vẫn bình thường.
Câu 63: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi tiếp điểm PSW và
E2 không tiếp xúc thì động cơ hoạt động như thế nào?
C.Động cơ hoạt động ở chế độ toàn tải thiếu xăng còn các chế độ khác vẫn bình thường.
Câu 64: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi động cơ hoạt động
ở chế độ trung bình thì điện áp đặt tại chân IDL và PSW lần lượt là: OV và 0V
Câu 65: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi tiếp điểm IDL và
TL không tiếp xúc thì động cơ hoạt động như thể nào :
C. Động cơ hoạt động ở chế độ không tải dư xăng còn các chế độ khác vẫn bình thường.
CÂU 66:…….động cơ hoạt động như thế nào.
B Động cơ hoạt động ở chế độ toàn tải thiếu xăng còn các chế độ khác vẫn bình thường.
Câu 67: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga mở lớn thì:
A. Diện áp đặt tại clan VTA lớn.
68: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga mở nhỏ thi:
Điện áp đặt tại chân VTA nhỏ.
Câu 69: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga đóng
hoàn toàn thì điện áp tại căn IDL là: A. 5V
Câu 70: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi bướm ga mở thì
điện áp tại chân IDL là: B. 12V
. Câu 71: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho khi nhiệt độ nước làm
mát động cơ cao thì điện áp đặt tại châu THW: R giảm, V giảm
Câu 72: Hãy cho biết khi động cơ hoạt động đạt nhiệt độ quy định thì
điện trở của cảm biến nhiệt độ nước làm mát khoàng : 2000 + 3000
Câu 73: Những động cơ phun xăng hiện nay khi cảm biến nhiệt độ nước
làm mát hỏng ECU lấy nhiệt độ ... để điều khiển động cơ hoạt động ở chế độ dự phòng: 60°C.
Câu 74: Những động cơ phun xăng hiện nay khi cảm biến nhiệt độ không
khí nạp hỏng ECU lấy nhiệt độ ... để điều khiển động cơ hoạt động ở chế độ dự phòng: 20°
Câu 75: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ nước làm
mát động cơ còn thấp thì điện áp đặt tại châu THW: 5V
Câu 76: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ nước làm
mát tăng thì điện trở cảm biến nhiệt độ nước làm mát giảm lúc này điện áp đặt tại chân THW: D . GIẢM
CÂU 77: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi nhiệt độ nước
làm mát giảm thì điện trở cảm biến nhiệt độ nước làm mát giảm lúc này
điện áp đặt tại chân THW: C. Tăng
Câu 78: Khi hỗn hợp giàu nhiên liệu thì điện áp báo về ECU của cảm
biến oxy khoảng 600 - 900 mV
Câu 79: Khi hỗn hợp nghèo nhiên liệu thì điện áp báo về ECU của cảm
biến oxy khoảng A 100 - 400 mV
Câu 80: Cảm biến oxy có tác dụng ở khoảng nhiệt độ: B. 300 - 400°C.
Câu 81: Có bao nhiêu cảm biến oxy bố trí trên đường ống xả động cơ xăng: C. 1 hoặc 2
Câu 85: Trong động cơ xăng 4 kỳ 4 xy lanh thường bố trí bao nhiêu cảm biến kích nổ: 1 hoặc 4
Câu 86: Khi xãy ra kích nổ điện áp báo về ECU khoảng 2.4V
Câu 87: Tin hiệu ELS gửi về ECU là:
C. Tín hiệu phụ tải điện.
88: Tín hiệu N/C gửi về ECU là:
A. Tín hiệu công tắc ly hợp.
Câu 89: Tín hiệu TSW gửi về ECU là:
A. Tín hiệu công tắc nhiệt độ nước.
Câu 90: Khi có hiện tượng kích nổ xảy ra hiệu ứng cộng hưởng f= .....: 7 kHz
Câu 91: Cảm biến đo gió kiểu cánh trượt sử dụng cho hãng xe: Toyota
Câu 92: Cảm biến đo gió kiểu cảnh trượt được sản xuất từ năm: 1980 - 1995
Câu 93: Tín hiệu của cảm biến Hall là loại tín hiệu: SỐ
Câu 94: Tín hiệu của cảm biến quang là loại tín hiệu: SỐ
Câu 95: Tín hiệu của cảm biến điện từ là loại tín hiệu: Tương tự.
Câu 96: Tín hiệu của cảm biến vị trí bướm ga loại biến trở là loại tín hiệu: Tương tự.
Câu 97: Tín hiệu của cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt là loại tín hiệu: Tương tự.
Câu 98: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện tử có 36 răng (sử dụng trên hệ
thống đánh lừa có đen-cô). Khi trục khuỷu quay 1 vòng thì ECU nhận được: 18 xung
Câu 99: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện tử có 24 răng (sử dụng trên hệ
thống đánh lửa có đen-cô). Khi đen cô quay 1 vòng thì ECU nhận được: 24 xung.
Câu 100: Cảm biến đo gió kiểu karman sử dụng cho hãng xe: Mitsubishi.
101: Tín hiệu điện áp tại chân VG của cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt ... khi gió vào nhiều Tăng
Câu 102: Hãy quan sát hình vẽ và cho biết điện thế tại điểm A và B bằng
nhau khi: ([Ra+R3].R1= (Rh+R4).R2)
Câu 103: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman khi gió vào nhiều thì
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung giảm.
Câu 104: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman quang khi gió vào ít thì:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng.
Câu 105: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman quang khi gió vào ít thi:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng.
Câu 106: Đối với cảm biến đo gió kiểu Karman siêu âm khi gió vào ít thì:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng
Câu 107: Đối với cảm biến đo gió kiểu Kaman siêu âm khi gió vào ít thì:
Điện áp không thay đổi nhưng độ rộng xung tăng.
Câu 108: Tín hiệu của cảm biến tốc độ động cơ loại cảm biến quang phát tín hiệu: Số
Câu 109: Tín hiệu của cảm biến vị trí piston loại cảm biến quang phát tín hiệu: Số
Câu 110: Tín hiệu của cảm biến tốc độ động cơ loại cảm biến Hall phát tín hiệu: Số
Câu 111: Tin hiệu của cảm biến vị trí piston loại cảm biến Hall phát tín hiệu: Số.
Câu 112: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện từ có 36 răng (sử dụng trên
hệ thống đánh lửa trực tiếp). Khi ECU nhận được 360 xung thì tương ứng
trục khuỷu quay mấy vòng: 20 vòng
Câu 113: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện từ có 34 răng (sử dụng trên
hệ thống đánh lửa trực tiếp). Khi ECU nhận được 34 xung thì tương ứng
trục khuỷu quay mấy vòng: 2 vòng
Câu 114: Cảm biến tốc độ động cơ loại điện từ có 17 răng (sử dụng trên
hệ thống đánh lửa trực tiếp). Khi ECU nhận được 17 xung thì tương ứng
trục khuỷu quay mấy vòng: 2 vòng
Câu 115: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi Photo-diode
không nhận được ánh sáng từ đèn LED thì điện áp ra tại chân 21 là bao nhiêu vôn? 0V
Câu 116: Hãy quan sát hình vẽ bên dưới và cho biết khi Photo-diode nhận
được ánh sáng từ đèn LED thì điện áp ra tại chân 21 là bao nhiêu vôn? 5V
Câu 117: Cảm biến tốc độ động cơ loại cảm biến quang có 360 lổ. Khi
ECU nhận được 360 xung thì tương ứng trục khuỷu quay mấy vòng? 2 vòng
Câu 118: Cảm biến quang có 2 loại
Loại sử dụng photo diode va photo transistor Câu 119: ECU có nhiệm vụ
Nhận tín hiệu từ các cảm biến, xử lý tín hiệu và đưa ra tín hiệu điều khiển đến cơ cấu chấp hành.
Câu 120: Bộ chuyển đổi A/D dùng để làm gì ?
A. Chuyển tín hiệu tương tự thành tín hiệu số
Câu 121:Bộ nhớ trong ECU chia ra các loại sau: ROM, RAM, PROM, KAM
Câu 122:Bộ nhớ trong ECU chia ra mấy loại: 4
Câu 123: Cơ cấu chấp hành có nhiệm vụ:
Thừa lệnh ECU và đáp ứng các tín hiệu phản hồi từ các cảm biến
Câu 124: Hệ thống điều khiển động cơ ao gồm các hệ thống điều khiển nào?
Hệ thống điều khiển xăng, lửa, tốc độ cầm chừng, quạt làm mát, góc
phối cam, ga tự động (cruise control).
Câu 125: Bộ nhớ RAM là bộ nhớ gì?
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên dùng để lưu trữ thông tin mới được ghi
trong bộ nhớ và xác định bởi vi xử lý.
Câu 126: ROM là bộ nhớ gì?
Dùng trữ thông tin thường trực. Bộ nhớ này chỉ đọc thông tin từ đ ra
chứ không thể ghi vào được.
Câu 127: PROM là bộ nhớ gì?
Cho phép lập trình (nạp dữ liệu) ở nơi sử dụng chứ không phải nơi sản xuất như ROM
Câu 128: KAM là bộ nhớ gì?
K M dùng để lưu trữ những thông tin mới (những thông tin tạm thời)
cung cấp đến bộ vi xử lý Câu 129: ECU là gì?
Bộ tổ hợp vi mạch và bộ phận phụ dùng để nhận biết tín hiệu, trữ
thông tin, tính toán, quyết định chức năng hoạt động và gởi đi các tín hiệu điều khiển thích hợp.
CHƯƠNG 4: ĐIỀU KHIỂN ĐÁNH LỪA Câu
Câu 131: Quá trình phát triển của hệ thống đánh lửa (1-TDL):
HTĐL dùng vít; HTĐL. bán dẫn: HTĐL ban dẫn có điều khiển; HTĐL trực tiếp.
Câu 132: Trong quá trình vận hành xe mới phải điều chỉnh khe hở bu-gi sau: 10000 km
Câu 133: Hệ số dự trữ trong hệ thống đánh lửa nằm trong khoảng: Kdt = (1,5 – 2,0).
Câu 134: Hãy cho biết đâu không phải lả ưu điểm của Hệ thống đánh lửa trực tiếp :
Góc đánh lửa sinh phù hợp với từng chế độ động cơ.
Câu 135: Khi nhiệt độ động cơ tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh lửa sớm như thế nào: Giảm góc đánh lửa sớm
Câu 136: Khi nhiệt độ không khí nạp tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh lửa sớm như thế nào: Giảm góc đánh lửa sớm
Câu 137: Khi số vòng quay động cơ tăng ECU sẽ điều khiển góc đánh lửa sớm như thế nào:
A Tăng góc đánh lửa sớm.
Câu 138: Khe hở điện cực bu gi đối với hệ thống đánh lửa bán dẫn nằm trong khoảng: 1,1 - 1,2 mm.
Câu 139: Khe hở từ giữa răng cảm biến và cực từ của cảm biến điện tử
nằm trong khoảng: 0,2 - 0,5 mm.
Câu 140: Phân loại bu-gi theo nhiệt độ, có mấy loại: 2 loại
Câu 141: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết đây là hệ thống đánh lửa loại nào:
Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử dụng mỗi bô bin cho từng bu-gi.
Câu 142: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết đây là hệ thống đánh lửa loại nào:
Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử dụng mỗi bô bin cho từng cặp bu-gi.
Câu 143: Hãy quan sát hình bên dưới và cho biết đây là hệ thống đánh lửa loại nào:
Hệ thống đánh lửa trực tiếp sử dụng mỗi bô bin cho 4 bu-gi.
Câu 144: IGT là tín hiệu : điều khiển đánh lửa.
Câu 145: IGF là tín hiệu : phản hồi báo về ECU.