Bài tập tiểu cầu - Môn Tế bào sinh học phân tử | Đại học Y dược Cần Thơ

Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.­­­

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH NGUYÊN PHÁT
×
Xem lại
Báo lỗi
1. Đặc điểm nào sau đây về xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát là
SAI:
A
Cơ chế xuất huyết là do giảm số lượng và chất lượng tiểu cầu
B
Tự kháng thể có bản chất chủ yếu là IgG
C
Glycoprotein Ib/IX là “đích” tác động thường gặp của tự kháng thể
D
Lượng thrombopoietin thường tăng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
2. Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát, tiểu cầu gắn
kháng thể bất thường bị tiêu hủy ở đâu là chủ yếu:
A
Tủy xương
B
Tất cả mọi cơ quan trong cơ thể
C
Lách
D
Lòng mạch máu
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
3. Các nguyên nhân có thể gây xuất huyết do giảm số lượng tiểu cầu: (1) Cúm ;
(2) Dùng thuốc aspirin ; (3) Suy tủy thực sự ; (4) Thuốc kháng viêm
A
Câu 1, 2 đúng
B
Câu 1, 3 đúng
C
Câu 1, 4 đúng
D
Câu 2, 3 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
4. Cận lâm sàng chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở bệnh nhân nam
60 tuổi: 1. Tổng phân tích tế bào máu, đông máu, hồng cầu lưới, HbsAg, anti
HCV, sinh thiết tủy 2. Tổng phân tích tế bào máu, FT4, TSH, IgG và IgM
Dengue, đột biến gen 3. Đông máu, ANA, anti Ds DNA, CMV, IgG và IgM
Dengue 4. Tủy đồ, đông máu, FT4, TSH, HbsAg, anti HCV, phân tích tế bào
máu.
A
1 và 2 đúng
B
2 và 3 đúng
C
2 và 4 đúng
D
3 và 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
5. Bệnh nhân nam 5 tuổi vào viện vì chảy máu mũi rỉ rả không tự cầm. Bệnh nhi
được chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát. Kết quả công
thức máu: Hb = 12.2g/dL, TC = 2x10 /L, BC = 6.2x10 /L. Hãy chọn phương án
điều trị tốt nhất cho bệnh nhân này:
A
Truyền khối tiểu cầu
B
Prednisolone 1mg/kg/ngày x 2 - 3 tuần
C
Prednisolone 4mg/kg/ngày x 7 ngày
D
Immunoglobin 1g/kg/ngày x 2 ngày
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
6. CHỌN CÂU SAI. Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên
phát, tiểu cầu gắn kháng thể bất thường có thể bị tiêu hủy ở đâu
A
Lách
B
Lòng mạch máu
C
Gan
D
Hệ võng nội mô
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
7.
Hình ảnh tủy đồ của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát: 1.
Tăng mẫu tiểu cầu; 2. Giảm mẫu tiểu cầu; 3. Tủy nghèo tế bào; 4. Tủy giàu tế
bào. Chọn nhận định đúng:
A
1, 2 đúng
B
1, 4 đúng
C
2, 3 đúng
D
2, 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
8. Trong phương pháp điều trị corticoid liều cao của bệnh xuất huyết giảm tiểu
cầu miễn dịch nguyên phát nặng, loại thuốc nào có thể được sử dụng:
A
Prednisolone, betamethasone
B
Prednisolone, dexamethasone
C
Prednisolone, triamcinolone
D
Prednisolone, hydrocortisone
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
9. Định nghĩa xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát mãn tính.
A
Điều trị theo phác đồ tấn công 6 tuần, số lượng tiểu cầu < 30 x109/L
B
Ngưng corticoid theo y lệnh bác sĩ, số lượng tiểu cầu giảm theo
C
Điều trị theo phác đồ tấn công 6 tuần, số lượng tiểu cầu không trở về ngưỡng bình thường
D
Chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát kéo dài > 12 tháng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
10. Bản chất tự kháng thể trong bệnh giảm tiểu cầu tự miễn dịch
A
IgA
B
IgE
C
IgG
D
IgM
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
11. Mục đích truyền tiểu cầu trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
nguyên phát: 1.Cầm máu ; 2.Duy trì số lượng tiểu cầu > 30 x10 /L trong thời
gian chờ đáp ứng thuốc ; 3.Truyền tiểu cầu như phương pháp điều trị bệnh ;
4.Trong một số trường hợp chỉ định truyền tiểu cầu khi số lượng tiểu cầu < 10
x10 /L với mục đích hạn chế xuất huyết nặng.
A
Câu 1,2 đúng
B
Câu 1,3 đúng
C
Câu 1,4 đúng
D
Câu 2,4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
12. Chỉ định anti D trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu nguyên phát: 1.Bệnh
nhân thất bại với prednisonlone ; 2.Bệnh nhân > 5 tuổi ; 3.Bệnh nhân có nhóm
máu Rh (+) ; 4.Không có điều kiện tiên quyết
A
Câu 1,4 đúng
B
Câu 2,3 đúng
C
Câu 1,2 đúng
D
Câu 1,3 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
13.
Hình ảnh tủy đồ của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát: 1.
Tăng mẫu tiểu cầu ; 2. Giảm mẫu tiểu cầu ; 3. Tủy nghèo tế bào ; 4. Tủy giàu tế
bào
A
Câu 1,2 đúng
B
Câu 1,4 đúng
C
Câu 2,3 đúng
D
Câu 2,4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
14. Sự khác biệt quan trọng nhất về mặt dịch tể học giữa người lớn và trẻ em
trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát:
A
Độ tuổi
B
Giới tính
C
Tỉ lệ khỏi bệnh và tiến triển mạn tính
D
Triệu chứng lâm sàng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
15.
Bệnh nhân nữ 23 tuổi, chẩn đoán xuất thuyết giảm tiểu cầu miễn dịch, xuất
huyết da dạng chấm nốt rải rác toàn thân, PLT 2 x 10 /L. Xử lý truyền máu phù
9
hợp trong trường hợp này là:
A
Truyền tiểu cầu
B
Truyền tiểu và dùng corticoid tấn công
C
Không có chỉ định
D
Truyền máu toàn phần
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
16. Xét nghiệm nào sau đây có kết quả bất thường ở bệnh nhân giảm tiểu cầu tự
miễn dịch:
A
TS
B
PT
C
aPTT
D
Fibrinogen
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
17. Bệnh nhân nữ 18 tuổi vào viện vì tiêu phân đen cùng ngày nhập viện. Tiền sử
khỏe. Khám M = 86 CK/phút ; HA = 120/80 mmHg ; T = 37 c. Da niêm hồng,
tiêu phân đen, sệt, mùi hôi tanh 3 - 4 lần, xuất huyết dạng mảng ở tứ chi, không
sụt cân, gan lách hạch sờ không chạm, ấn điểm thượng vị không đau. Chẩn đoán
nào được nghĩ đến nhiều nhất trong trường hợp này:
A
Xuất huyết tiêu hóa trên do loét dạ dày
B
Suy tủy thực sự vô căn
C
Bạch cầu cấp
D
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát vô căn
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
18. Định nghĩa xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch kháng corticoid: 1.Điều trị
theo phác đồ 6 tuần, số lượng tiểu cầu không trở về ngưỡng bình thường ; 2.Điều
trị theo phác đồ 6 tuần, số lượng tiểu cầu < 30 x10 /L ; 3.Bệnh mới được chẩn
đoán, điều trị theo phác đồ 8 tuần, số lượng tiểu cầu < 30 x10 /L ; 4.Ngưng
corticoid theo y lệnh bác sĩ, số lượng tiểu cầu giảm theo.
A
Câu 1,2 đúng
B
Câu 2,3 đúng
C
Câu 2,4 đúng
D
Câu 1,4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
19.
Bệnh nhân nam 80 tuổi vào viện vì xuất huyết cũng mạc mắt 2 bên. Tiền sử khỏe.
Kết quả cận lâm sàng Hb=12,5 g/dL; PLT =6 x10 /L; WBC =4,2 x10 /L. Chỉ định
9 9
xét nghiệm tuy đồ:
A
Không cần thiết phải xét nghiệm tủy đồ
B
Bắt buộc xét nghiệm tủy đổ
C
Không bắt buộc xét nghiệm tủy đồ
D
Điều trị thử 1 đợt, không đáp ứng sẽ xét nghiệm tủy đồ
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
20.
Bệnh nhân nữ 26 tuổi (p=50kg), mang thai 26 tuần, sốt N3, nổi hồng ban bóng
nước. khắp người, chảy máu chân răng rỉ rả. Tiền sử: xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch #3 năm đang điều trị Medrol 16mg 1/2 viên/ngày: Xét nghiệm: Hb =
5.5g/dl; BC = 4,7 K/μl; TC = 2K/μl. Chẩn đoán: Thủy đậu xuất huyết giảm tiểu
cầu. miễn dịch. Hãy chọn phương pháp điều trị tốt nhất cho bệnh nhân này
A
Solumedrol 500mg 2 lọ(TTM)
B
Gamma globulin 2,5g 20 lọ(TTM)
C
Solumedrol 40mg 1 lọ (TMC)
D
Vincristine 2mg/ tuần
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
21. Kết tủa lạnh có chứa thành phần sau đây, chọn câu SAI:
A
Yếu tố IX
B
Yếu tố VIII
C
Yếu tố von Willebrand
D
Fibrinogen
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
22.
Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát, tiểu cầu gắn
kháng thể bất thường bị tiêu hủy ở đâu là chủ yếu:
A
Tủy xương
B
Lách
C
Lòng mạch máu
D
Tất cả mọi cơ quan trong cơ thể
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
23.
Chỉ định truyền tiểu cầu cho bệnh nhân giảm tiểu cầu miễn dịch khi:
A
Số lượng tiểu cầu <20 x10 /L
B
Xuất huyết dưới da
C
Tiểu máu
D
Cường lách
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
24.
Bệnh nhân nam 63 tuổi, chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối, bầm da
nơi tiêm chích, PLT 18×10 /L, không có xuất huyết khác. Xử trí truyền máu phù
9
hợp trong trường hợp này là:
A
Chống chi định truyền tiều cầu
B
Truyền khối tiểu cấu
C
Truyền khối tiểu cầu sau khi đã dùng 1 liều corticoid tấn công
D
Truyền khối tiểu cầu và huyết tương tươi đông lạnh
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
25.
Vị trí chảy máu nào sau đây được xếp vào nhóm chảy máu niêm mạc: (1).Xuất
huyết tiêu hóa trên, (2). Xuất huyết não, (3). Xuất huyết mạc treo, (4). Rong
kinh:
A
2 và 3 đúng
B
1 và 2 đúng
C
1 và 4 đúng
D
2 và 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
26.
Bệnh nhi nam 5 tuổi vào viện vì chảy máu mũi rỉ rả không tự cầm. Được chẩn
đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát. Kết quả công thức máu:
Hb = 11,2 g/dL ; SLTC=3x10 L ; SLBC = 4,2 x 10 /L. Hãy chọn phương án điều
9 9
trị tốt nhất cho bệnh nhân này:
A
Dexamethason 40 mg/ngày
B
Prednisolon 1 mg/kg/ngày x 2 - 3 tuần
C
Prednisolon 4 mg/kg/ngày x 7 ngày
D
Immunoglobulin 1 g/kg/ngày x 2 ngày
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
27. Tiêu chuẩn chẩn đoán giảm tiểu cầu tự miễn dịch gồm, NGOẠI TRỪ:
A
Gan lách to
B
Giảm tiểu cầu đơn thuần trên công thức máu
C
Hội chứng xuất huyết
D
Tủy đồ có tăng sinh mẫu tiểu cầu
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
28. Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện vì xuất huyết dạng chấm nốt ở ngực bụng.
Tiền sử khỏe, không sử dụng bất kì loại thuốc nào. Kết quả cận lâm sàng: Hb
13.2 g/dL ; TC 4 x 10 /L ; BC 7.7 x 10 /L. Chẩn đoán nào được nghĩ đến nhiều
nhất trong trường hợp này:
A
Bạch cầu cấp
B
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát
C
Giảm tiểu cầu do viêm gan B cấp
D
Suy tủy thực sự vô căn
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
29.
Bệnh nhân nữ 40 tuổi, nhóm máu B Rhesus D (-), nghề nghiệp công nhân, chẩn
đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch kháng corticoid. Tiền sử khỏe, PARA:
2002. Phương án điều trị có thể áp dụng tiếp theo cho bệnh nhân này. CHỌN
CÂU SAI:
A
Cắt lách
B
Rituximab
C
Anti D
D
Eltrombopag
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
30. Bệnh nhân nữ 36 tuổi chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên
phát kháng corticoid. Tiền sử khỏe, PARA: 2002. Hãy chọn những phương án
điều trị có thể áp dụng tiếp theo cho bệnh nhân này: (1) Cắt lách ; (2)
Rituximab ; (3) Prednisolone 1000mg/ngày từng đợt ; (4) Azathioprine.
A
Câu 1, 2, 3 đúng
B
Câu 1, 2, 4 đúng
C
Câu 1, 3, 4 đúng
D
Câu 2, 3, 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
31. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm dịch tễ học của bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch
nguyên phát ở trẻ em:
A
Thường gặp 4 - 5 tuổi
B
Nữ dễ mắc hơn nam
C
Khoảng 70 - 80 khỏi bệnh hoàn toàn
D
Đáp ứng điều trị tốt
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
32.
Xét nghiệm nào sau đây có kết quả bất thường ở bệnh nhân giảm tiểu cầu tự
miễn dịch:
A
TS
B
Fibrinogen
C
aPTT
D
PT
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
33.
Bệnh nhẫn nam 76 tuổi vào viện vì chảy máu chân răng. Tiền sử khỏe. Kết quả
cận lâm sàng như sau: Hb= 12,5g/dL; TC = 2x 10 /L; BC = 4,7x10 /L. Trường
9 9
hợp này có cần xét nghiệm tủy đồ không?
A
Không bắt buộc xét nghiệm tủy đồ
B
Bắt buộc xét nghiệm tủy đồ
C
Không xét nghiệm tủy đồ
D
Điều trị thử 1 đợt, không đáp ứng sẽ xét nghiệm tủy đồ
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
34. Cận lâm sàng chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở bệnh nhân nữ
62 tuổi: 1.Đông máu, ANA, anti Ds DNA, CMV, IgG và IgM Dengue ; 2.Tủy đồ,
FT4, TSH, HbsAg, anti HCV, phân tích tế bào máu ; 3.Tổng phân tích tế bào
máu, đông máu, hồng cầu lưới, HbsAg, anti HCV, sinh thiết tủy ; 4.Tổng phân
tích tế bào máu, FT4, TSH, IgG và IgM Dengue, đột biến gen
A
Câu 1, 2 đúng
B
Câu 2, 3 đúng
C
Câu 2, 4 đúng
D
Câu 3, 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
35. Cơ chế chảy máu trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên
phát: 1.Giảm số lượng tiểu cầu ; 2. Rối loạn đông máu ; 3. Giảm chất lượng tiểu
cầu ; 4. Bất thường thành mạch
A
1 và 2 đúng
B
Chỉ có câu 1 đúng
C
1 và 3 đúng
D
1 và 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
36. Bệnh cảnh điển hình của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên
phát: (1). Bệnh nhân nữ trẻ tuổi ; (2). Điều trị thường không đáp ứng ; (3). Xuất
huyết là triệu chứng chính ; (4). Thiếu máu có thể xảy ra và là hậu quả của xuất
huyết. Chọn nhận định đúng:
A
Câu 1, 2, 3 đúng
B
Câu 1, 2, 4 đúng
C
Câu 1, 3, 4 đúng
D
Câu 2, 3, 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
37. Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát, tiểu cầu gắn
kháng thể bất thường có thể bị tiêu hủy ở đâu: 1.Lách ; 2.Hệ võng nội mô ;
3.Gan ; 4.Tất cả mọi cơ quan trong cơ thể
A
Câu 1,2,3 đúng
B
Câu 1,2,4 đúng
C
Câu 1,3,4 đúng
D
Câu 2,3,4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
38.
Bệnh nhân nữ 16 tuổi (P = 50 Kg). Tiền sử: xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
#3 năm, đái tháo đường do thuốc, hiện tại kháng corticoid. Kết quả xét nghiệm
như sau Hb 12,5 g/dL; PLT = 2 x 10 /L; WBC= 4,7 x 10 /L hãy chọn phương
9 9
pháp điều trị hợp lý nhất cho bệnh nhân này:
A
Truyền tiểu cầu, chuẩn bị cắt lách
B
Gamma globulin từng đợt
C
Prednisolon 1.000 mg từng đợt, sau đó tiếp tục duy trì liều prednisolone 1 mg/kg/ngày
D
Vincristine 2 mg/tuần
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
39. Cơ chế tác dụng của Gamma globulin trong ITP:
A
Cạnh tranh trí vị trí gắn trên đại thực bào với tiểu cầu cảm ứng
B
Ngăn cản lách bắt giữ tiểu cầu
C
Ức chế lympho B tạo kháng thể bất thường
D
Ngăn cản kháng thể bất thường gắn lên bề mặt tiểu cầu
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
40. Các loại vaccin được khuyến cáo tiêm ngừa trước cắt lách là: (1). Não mô
cầu; (2). Cúm; (3). Hemophilus influenza; (4). Sởi. Chọn câu đúng theo quy ước
sau:
A
Câu 1 và 3 đúng
B
Câu 2 và 4 đúng
C
Câu 1, 2 và 3 đúng
D
Chỉ câu 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
41. CHỌN CÂU SAI. Bệnh nhân nữ 40 tuổi chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch kháng corticoid. Tiền sử khỏe, PARA 2002. Hãy chọn những phương
pháp điều trị có thể áp dụng tiếp theo cho bệnh nhân này:
A
Căt lách
B
Rituximab
C
Anti D
D
Elthrombopag
>> Xem hướng dẫn giải
Xem lại
Báo lỗi
42. Bệnh nhân nữ 42 tuổi (P = 45kg), PARA 0010, hiện mang thai 6 tuần. Tiền sử
ITP 2 năm đang điều trị Merol 16mg 1,5 viên/ngày. Hãy chọn phương án điều trị
tốt nhất cho bệnh nhân ở thời điểm hiện tại. Biết xét nghiệm: Hb = 11d/dL, TC =
6 K/µl, BC = 7.7 K/µl
A
Gamma globulin từng đợt đến > 12 tuần
B
Azathioprin 100mg/ngày
C
Truyền tiểu cầu duy trì SLTC > 20000K/mm3
D
Vineristine 2mg/tuần
>> Xem hướng dẫn giải
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
36 37 38 39 40 41 42
01:02:53
Bạn đã trả lời 0/42 câu. Số câu đúng: 0 câu
Làm lại Câu sai Thoát
| 1/18

Preview text:

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH NGUYÊN PHÁT × Xem lại Báo lỗi
1. Đặc điểm nào sau đây về xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát là SAI: A
Cơ chế xuất huyết là do giảm số lượng và chất lượng tiểu cầu B
Tự kháng thể có bản chất chủ yếu là IgG C
Glycoprotein Ib/IX là “đích” tác động thường gặp của tự kháng thể D
Lượng thrombopoietin thường tăng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
2. Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát, tiểu cầu gắn
kháng thể bất thường bị tiêu hủy ở đâu là chủ yếu:
A Tủy xương B
Tất cả mọi cơ quan trong cơ thể C Lách D Lòng mạch máu
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
3. Các nguyên nhân có thể gây xuất huyết do giảm số lượng tiểu cầu: (1) Cúm ;
(2) Dùng thuốc aspirin ; (3) Suy tủy thực sự ; (4) Thuốc kháng viêm
A Câu 1, 2 đúng B Câu 1, 3 đúng C Câu 1, 4 đúng D Câu 2, 3 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
4. Cận lâm sàng chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở bệnh nhân nam
60 tuổi: 1. Tổng phân tích tế bào máu, đông máu, hồng cầu lưới, HbsAg, anti
HCV, sinh thiết tủy 2. Tổng phân tích tế bào máu, FT4, TSH, IgG và IgM
Dengue, đột biến gen 3. Đông máu, ANA, anti Ds DNA, CMV, IgG và IgM
Dengue 4. Tủy đồ, đông máu, FT4, TSH, HbsAg, anti HCV, phân tích tế bào máu.
A 1 và 2 đúng B 2 và 3 đúng C 2 và 4 đúng D 3 và 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
5. Bệnh nhân nam 5 tuổi vào viện vì chảy máu mũi rỉ rả không tự cầm. Bệnh nhi
được chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát. Kết quả công
thức máu: Hb = 12.2g/dL, TC = 2x10 /L, BC = 6.2x10

/L. Hãy chọn phương án
điều trị tốt nhất cho bệnh nhân này: A Truyền khối tiểu cầu B
Prednisolone 1mg/kg/ngày x 2 - 3 tuần C
Prednisolone 4mg/kg/ngày x 7 ngày D
Immunoglobin 1g/kg/ngày x 2 ngày
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
6. CHỌN CÂU SAI. Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên
phát, tiểu cầu gắn kháng thể bất thường có thể bị tiêu hủy ở đâu
A Lách B Lòng mạch máu C Gan D Hệ võng nội mô
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 7.
Hình ảnh tủy đồ của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát: 1.
Tăng mẫu tiểu cầu; 2. Giảm mẫu tiểu cầu; 3. Tủy nghèo tế bào; 4. Tủy giàu tế
bào. Chọn nhận định đúng:
A 1, 2 đúng B 1, 4 đúng C 2, 3 đúng D 2, 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
8. Trong phương pháp điều trị corticoid liều cao của bệnh xuất huyết giảm tiểu
cầu miễn dịch nguyên phát nặng, loại thuốc nào có thể được sử dụng:
A Prednisolone, betamethasone B Prednisolone, dexamethasone C Prednisolone, triamcinolone D Prednisolone, hydrocortisone
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
9. Định nghĩa xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát mãn tính. A
Điều trị theo phác đồ tấn công 6 tuần, số lượng tiểu cầu < 30 x109/L B
Ngưng corticoid theo y lệnh bác sĩ, số lượng tiểu cầu giảm theo C
Điều trị theo phác đồ tấn công 6 tuần, số lượng tiểu cầu không trở về ngưỡng bình thường D
Chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát kéo dài > 12 tháng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
10. Bản chất tự kháng thể trong bệnh giảm tiểu cầu tự miễn dịch A IgA B IgE C IgG D IgM
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
11. Mục đích truyền tiểu cầu trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
nguyên phát: 1.Cầm máu ; 2.Duy trì số lượng tiểu cầu > 30 x10 /L trong thời

gian chờ đáp ứng thuốc ; 3.Truyền tiểu cầu như phương pháp điều trị bệnh ;
4.Trong một số trường hợp chỉ định truyền tiểu cầu khi số lượng tiểu cầu < 10
x10 /L với mục đích hạn chế xuất huyết nặng.
A Câu 1,2 đúng B Câu 1,3 đúng C Câu 1,4 đúng D Câu 2,4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
12. Chỉ định anti D trong điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu nguyên phát: 1.Bệnh
nhân thất bại với prednisonlone ; 2.Bệnh nhân > 5 tuổi ; 3.Bệnh nhân có nhóm
máu Rh (+) ; 4.Không có điều kiện tiên quyết
A Câu 1,4 đúng B Câu 2,3 đúng C Câu 1,2 đúng D Câu 1,3 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 13.
Hình ảnh tủy đồ của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát: 1.
Tăng mẫu tiểu cầu ; 2. Giảm mẫu tiểu cầu ; 3. Tủy nghèo tế bào ; 4. Tủy giàu tế bào
A Câu 1,2 đúng B Câu 1,4 đúng C Câu 2,3 đúng D Câu 2,4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
14. Sự khác biệt quan trọng nhất về mặt dịch tể học giữa người lớn và trẻ em
trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát:
A Độ tuổi B Giới tính C
Tỉ lệ khỏi bệnh và tiến triển mạn tính
D Triệu chứng lâm sàng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 15.
Bệnh nhân nữ 23 tuổi, chẩn đoán xuất thuyết giảm tiểu cầu miễn dịch, xuất
huyết da dạng chấm nốt rải rác toàn thân, PLT 2 x 109/L. Xử lý truyền máu phù
hợp trong trường hợp này là:
A Truyền tiểu cầu B
Truyền tiểu và dùng corticoid tấn công C Không có chỉ định D Truyền máu toàn phần
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
16. Xét nghiệm nào sau đây có kết quả bất thường ở bệnh nhân giảm tiểu cầu tự miễn dịch: A TS B PT C aPTT D Fibrinogen
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
17. Bệnh nhân nữ 18 tuổi vào viện vì tiêu phân đen cùng ngày nhập viện. Tiền sử
khỏe. Khám M = 86 CK/phút ; HA = 120/80 mmHg ; T
= 37 c. Da niêm hồng,
tiêu phân đen, sệt, mùi hôi tanh 3 - 4 lần, xuất huyết dạng mảng ở tứ chi, không
sụt cân, gan lách hạch sờ không chạm, ấn điểm thượng vị không đau. Chẩn đoán
nào được nghĩ đến nhiều nhất trong trường hợp này:
A
Xuất huyết tiêu hóa trên do loét dạ dày B
Suy tủy thực sự vô căn C Bạch cầu cấp D
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát vô căn
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
18. Định nghĩa xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch kháng corticoid: 1.Điều trị
theo phác đồ 6 tuần, số lượng tiểu cầu không trở về ngưỡng bình thường ; 2.Điều
trị theo phác đồ 6 tuần, số lượng tiểu cầu < 30 x10 /L ; 3.Bệnh mới được chẩn

đoán, điều trị theo phác đồ 8 tuần, số lượng tiểu cầu < 30 x10 /L ; 4.Ngưng
corticoid theo y lệnh bác sĩ, số lượng tiểu cầu giảm theo. A Câu 1,2 đúng B Câu 2,3 đúng C Câu 2,4 đúng D Câu 1,4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 19.
Bệnh nhân nam 80 tuổi vào viện vì xuất huyết cũng mạc mắt 2 bên. Tiền sử khỏe.
Kết quả cận lâm sàng Hb=12,5 g/dL; PLT =6 x109/L; WBC =4,2 x109/L. Chỉ định xét nghiệm tuy đồ:
A
Không cần thiết phải xét nghiệm tủy đồ B
Bắt buộc xét nghiệm tủy đổ C
Không bắt buộc xét nghiệm tủy đồ D
Điều trị thử 1 đợt, không đáp ứng sẽ xét nghiệm tủy đồ
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 20.
Bệnh nhân nữ 26 tuổi (p=50kg), mang thai 26 tuần, sốt N3, nổi hồng ban bóng
nước. khắp người, chảy máu chân răng rỉ rả. Tiền sử: xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch #3 năm đang điều trị Medrol 16mg 1/2 viên/ngày: Xét nghiệm: Hb =
5.5g/dl; BC = 4,7 K/μl; TC = 2K/μl. Chẩn đoán: Thủy đậu xuất huyết giảm tiểu
cầu. miễn dịch. Hãy chọn phương pháp điều trị tốt nhất cho bệnh nhân này
A Solumedrol 500mg 2 lọ(TTM) B
Gamma globulin 2,5g 20 lọ(TTM) C Solumedrol 40mg 1 lọ (TMC) D Vincristine 2mg/ tuần
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
21. Kết tủa lạnh có chứa thành phần sau đây, chọn câu SAI: A Yếu tố IX B Yếu tố VIII C Yếu tố von Willebrand D Fibrinogen
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 22.
Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát, tiểu cầu gắn
kháng thể bất thường bị tiêu hủy ở đâu là chủ yếu:
A Tủy xương B Lách C Lòng mạch máu D
Tất cả mọi cơ quan trong cơ thể
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 23.
Chỉ định truyền tiểu cầu cho bệnh nhân giảm tiểu cầu miễn dịch khi: A
Số lượng tiểu cầu <20 x10⁹/L B Xuất huyết dưới da C Tiểu máu D Cường lách
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 24.
Bệnh nhân nam 63 tuổi, chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối, bầm da
nơi tiêm chích, PLT 18×109/L, không có xuất huyết khác. Xử trí truyền máu phù
hợp trong trường hợp này là:
A
Chống chi định truyền tiều cầu B Truyền khối tiểu cấu C
Truyền khối tiểu cầu sau khi đã dùng 1 liều corticoid tấn công D
Truyền khối tiểu cầu và huyết tương tươi đông lạnh
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 25.
Vị trí chảy máu nào sau đây được xếp vào nhóm chảy máu niêm mạc: (1).Xuất
huyết tiêu hóa trên, (2). Xuất huyết não, (3). Xuất huyết mạc treo, (4). Rong kinh:
A 2 và 3 đúng B 1 và 2 đúng C 1 và 4 đúng D 2 và 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 26.
Bệnh nhi nam 5 tuổi vào viện vì chảy máu mũi rỉ rả không tự cầm. Được chẩn
đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát. Kết quả công thức máu:
Hb = 11,2 g/dL ; SLTC=3x109L ; SLBC = 4,2 x 109/L. Hãy chọn phương án điều
trị tốt nhất cho bệnh nhân này:
A Dexamethason 40 mg/ngày B
Prednisolon 1 mg/kg/ngày x 2 - 3 tuần C
Prednisolon 4 mg/kg/ngày x 7 ngày D
Immunoglobulin 1 g/kg/ngày x 2 ngày
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
27. Tiêu chuẩn chẩn đoán giảm tiểu cầu tự miễn dịch gồm, NGOẠI TRỪ: A Gan lách to B
Giảm tiểu cầu đơn thuần trên công thức máu C Hội chứng xuất huyết D
Tủy đồ có tăng sinh mẫu tiểu cầu
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
28. Bệnh nhân nữ 35 tuổi vào viện vì xuất huyết dạng chấm nốt ở ngực bụng.
Tiền sử khỏe, không sử dụng bất kì loại thuốc nào. Kết quả cận lâm sàng: Hb
13.2 g/dL ; TC 4 x 10 /L ; BC 7.7 x 10

/L. Chẩn đoán nào được nghĩ đến nhiều
nhất trong trường hợp này: A Bạch cầu cấp B
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát
C
Giảm tiểu cầu do viêm gan B cấp D
Suy tủy thực sự vô căn
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 29.
Bệnh nhân nữ 40 tuổi, nhóm máu B Rhesus D (-), nghề nghiệp công nhân, chẩn
đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch kháng corticoid. Tiền sử khỏe, PARA:
2002. Phương án điều trị có thể áp dụng tiếp theo cho bệnh nhân này. CHỌN CÂU SAI:
A Cắt lách B Rituximab C Anti D D Eltrombopag
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
30. Bệnh nhân nữ 36 tuổi chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên
phát kháng corticoid. Tiền sử khỏe, PARA: 2002. Hãy chọn những phương án
điều trị có thể áp dụng tiếp theo cho bệnh nhân này: (1) Cắt lách ; (2)
Rituximab ; (3) Prednisolone 1000mg/ngày từng đợt ; (4) Azathioprine.
A Câu 1, 2, 3 đúng B Câu 1, 2, 4 đúng C Câu 1, 3, 4 đúng D Câu 2, 3, 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
31. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm dịch tễ học của bệnh giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát ở trẻ em: A Thường gặp 4 - 5 tuổi B Nữ dễ mắc hơn nam C
Khoảng 70 - 80 khỏi bệnh hoàn toàn D
Đáp ứng điều trị tốt
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 32.
Xét nghiệm nào sau đây có kết quả bất thường ở bệnh nhân giảm tiểu cầu tự miễn dịch: A TS B Fibrinogen C aPTT D PT
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 33.
Bệnh nhẫn nam 76 tuổi vào viện vì chảy máu chân răng. Tiền sử khỏe. Kết quả
cận lâm sàng như sau: Hb= 12,5g/dL; TC = 2x 109/L; BC = 4,7x109/L. Trường
hợp này có cần xét nghiệm tủy đồ không?
A
Không bắt buộc xét nghiệm tủy đồ B
Bắt buộc xét nghiệm tủy đồ C
Không xét nghiệm tủy đồ D
Điều trị thử 1 đợt, không đáp ứng sẽ xét nghiệm tủy đồ
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
34. Cận lâm sàng chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch ở bệnh nhân nữ
62 tuổi: 1.Đông máu, ANA, anti Ds DNA, CMV, IgG và IgM Dengue ; 2.Tủy đồ,
FT4, TSH, HbsAg, anti HCV, phân tích tế bào máu ; 3.Tổng phân tích tế bào
máu, đông máu, hồng cầu lưới, HbsAg, anti HCV, sinh thiết tủy ; 4.Tổng phân
tích tế bào máu, FT4, TSH, IgG và IgM Dengue, đột biến gen A Câu 1, 2 đúng
B Câu 2, 3 đúng C Câu 2, 4 đúng D Câu 3, 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
35. Cơ chế chảy máu trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên
phát: 1.Giảm số lượng tiểu cầu ; 2. Rối loạn đông máu ; 3. Giảm chất lượng tiểu
cầu ; 4. Bất thường thành mạch
A 1 và 2 đúng B Chỉ có câu 1 đúng C 1 và 3 đúng D 1 và 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
36. Bệnh cảnh điển hình của bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên
phát: (1). Bệnh nhân nữ trẻ tuổi ; (2). Điều trị thường không đáp ứng ; (3). Xuất

huyết là triệu chứng chính ; (4). Thiếu máu có thể xảy ra và là hậu quả của xuất
huyết. Chọn nhận định đúng:
A Câu 1, 2, 3 đúng B Câu 1, 2, 4 đúng C Câu 1, 3, 4 đúng D Câu 2, 3, 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
37. Trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát, tiểu cầu gắn
kháng thể bất thường có thể bị tiêu hủy ở đâu: 1.Lách ; 2.Hệ võng nội mô ;
3.Gan ; 4.Tất cả mọi cơ quan trong cơ thể A Câu 1,2,3 đúng
B Câu 1,2,4 đúng C Câu 1,3,4 đúng D Câu 2,3,4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 38.
Bệnh nhân nữ 16 tuổi (P = 50 Kg). Tiền sử: xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch
#3 năm, đái tháo đường do thuốc, hiện tại kháng corticoid. Kết quả xét nghiệm
như sau Hb 12,5 g/dL; PLT = 2 x 109/L; WBC= 4,7 x 109/L hãy chọn phương
pháp điều trị hợp lý nhất cho bệnh nhân này:
A
Truyền tiểu cầu, chuẩn bị cắt lách B Gamma globulin từng đợt C
Prednisolon 1.000 mg từng đợt, sau đó tiếp tục duy trì liều prednisolone 1 mg/kg/ngày D Vincristine 2 mg/tuần
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
39. Cơ chế tác dụng của Gamma globulin trong ITP: A
Cạnh tranh trí vị trí gắn trên đại thực bào với tiểu cầu cảm ứng
B
Ngăn cản lách bắt giữ tiểu cầu C
Ức chế lympho B tạo kháng thể bất thường D
Ngăn cản kháng thể bất thường gắn lên bề mặt tiểu cầu
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
40. Các loại vaccin được khuyến cáo tiêm ngừa trước cắt lách là: (1). Não mô
cầu; (2). Cúm; (3). Hemophilus influenza; (4). Sởi. Chọn câu đúng theo quy ước sau: A Câu 1 và 3 đúng
B Câu 2 và 4 đúng C Câu 1, 2 và 3 đúng D Chỉ câu 4 đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
41. CHỌN CÂU SAI. Bệnh nhân nữ 40 tuổi chẩn đoán xuất huyết giảm tiểu cầu
miễn dịch kháng corticoid. Tiền sử khỏe, PARA 2002. Hãy chọn những phương
pháp điều trị có thể áp dụng tiếp theo cho bệnh nhân này: A
Căt lách B Rituximab C Anti D D Elthrombopag
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
42. Bệnh nhân nữ 42 tuổi (P = 45kg), PARA 0010, hiện mang thai 6 tuần. Tiền sử
ITP 2 năm đang điều trị Merol 16mg 1,5 viên/ngày. Hãy chọn phương án điều trị
tốt nhất cho bệnh nhân ở thời điểm hiện tại. Biết xét nghiệm: Hb = 11d/dL, TC = 6 K/µl, BC = 7.7 K/µl A

Gamma globulin từng đợt đến > 12 tuần B Azathioprin 100mg/ngày C
Truyền tiểu cầu duy trì SLTC > 20000K/mm3 D Vineristine 2mg/tuần
>> Xem hướng dẫn giải
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 01:02:53
Bạn đã trả lời 0/42 câu. Số câu đúng: 0 câu Làm lại Câu sai Thoát