Bài tập tính giá các đối tượng kế toán - Kinh tế vĩ mô | Học viện Hàng Không Việt Nam

Bài tập tính giá các đối tượng kế toán - Kinh tế vĩ mô | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƢƠNG 4:TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƢỢNG K TOÁN
61)Doanh nghi p nh p kh u v t li u A,tr ng 25 t ọng lƣợ ấn,giá 155.000.000 đồng
/t n.thu p kh u 10%.chi phi v n chuy n v / t thu GTGT ế nh kho 2.000.000 đng n, ế
vn chuy n 10%, t t c dùng ti n vay ng n h n ngân hang tr n , giá nh p kho 1kg là:
a) 155.000
b) 167.500
c) 170.500
d) 172.500
(155.000.000 2.000.000 10%*155.000.000+ + ):1000 =
62)Doanh nghi p mua m t tài s n c nh h u hình giá mua 152.000.000 thu đị đ, ế
GTGT là 15.200.000,chi phí v n chuy n tài s n v 8.000.000 thu GTGT v đơn vị đ, ế n
chuy n là 400.000, chi phí l t ch y th tài s n này là 10.000.000 , t t c ắp đặ đ chƣa thanh
toán. Nguyên giá c a tài s n này là:
a) 152.000.000
b) 160.000.000
c) 170.000.000
d) 185.600.000
152.000.000+8.000.000+10.000.000=
63)Lo vào tài s n c u tr : i thuế nào sao đây không được tính định theo phương pháp kh
a)ThuếGTGT
b)Thu nh p kh u ế
c)Thuế tiêu th đăc biệt
d)T t c đều đúng
64)Lo i thu ây c tính vào nguyên giá tài s n c ế nào sao đ đƣợ định theo phƣơng pháp
khu tr:
a) Thuế GTGT, thu nhế p khu
b) Thu GTGT,thu tiêu th c bi t ế ế đặ
c) Thuế nhp khu,thu t ế tiêu th đăc biệ
d) T t c đều đúng
65)Tài s n c nh hình mua s m c thanh to nguyên giá đị đƣợ án theo phƣơng pháp trả
ca tài tài s c ph n ánh theo: ản vô hình đƣợ
a)…………….ngay tại thời điểm mua
b) Giá mua bao g m c n lãi tr m tr góp ti ch
c) Giá mua theo th n gi i mua a thu ữa người bán,ngườ
d) C ùy thu c vào tinh hình th c t l a ch n m t trong 3 a,b,c đều đúng (nghĩa t ế
phương án trên)
66)T nh k thì: rong phƣơng pháp kiểm kê đị
a) Kế toán ch theo dõi các nghi p v xu t ra cu i k tiến nh ki m tình hình t n
kho,tính giá sao đó mới xác đị hàng đã nhậnh giá tr p trong k
b) toán ch theo dõi các nghi p v nh p vào cu i k n nh ki m tình hình t n Kế tiế
kho,tính giá sau m nh giá tr ới xác đị hàng đã xuất trong k
c) Kế toán theo dõi tình hình nhp vào và xuất ra,nhưng chỉ theo dõi theo định k
d) C a,b,c đều đúng
67)Có mấy phƣơng pháp tính giá hàng xuất kho theo quy định ca chun mc kế
toánVN.
a) Hai
b) Ba (pp th c tế đích danh, FIFO, đơn giá bình quân)
c) B n
d) C u sai. a,b và c đề
68) Theo nguyên t n ghi bên n khi(tr các tài kho u ch nh): c kế toán thì tài s ản điề
a) ài s T ản tăng
b) T n gi m ài s
c) K hi đã ghi có
d) T t c đều đúng.
69) Nguyên t c tính giá th c hi n d ựa trên các bƣớc:
a) Xác định đối tượng tính giá
b) X nh chi phí c u thành c ng k ác đị a đ i tượ ế toán
c) T p h p chi phí c ng tính giá ủa đối tượ
d) T t c đều đúng
70) Hàng t c tính theo giá g c,giá g c hàng t n kho bao g ồn kho đƣợ m:
a) Chi phí mua
b) Chi phí ch n ế biế
c) Các chi phí liên quan tr p khác c tiế
d) C úng 3 đều đ
71)P ch toán hàng t n kho g hƣơng pháp hoạ m:
a) P ng xuyên hương pháp kê khai thườ
b) P nh k hương pháp kiểm kê đị
c) C âu a và b đúng
d) T t c u sai đề
72)Vi c tính giá xu t hàng t c áp d ng m ồn kho đƣợ ột trong các phƣơng pháp:
a) P hương pháp tính theo giá đích danh
b) P n hương pháp bình quân gia truyề
c) P c hương pháp nhập trước xuất trướ
d) T t c đều đúng
73)Hàng hóa t c mua sau ho c xu hàng t n kho còn l i cu i kồn kho đƣợ ất trƣớc,
hàng tồn kho đƣợc mua hoc sn xu i dung c ất trƣớc đó, là n ủa phƣơng pháp:
a) T ính theo giá đích danh
b) Nh p sau xu c ất trướ
c) Nh t sau ập trước xu
d) T t c đều đúng
74)C c kh i mua là kho nhiế ấu thanh toán đối ngƣờ :
a) Gi m giá tr mua
b) T bán ăng giá trị
c) Thu v ho ạt động tài chính
d) T t c đều đúng
75)Doanh nghi p nh n v n góp b c h ằng TSCĐ.tài sản này đƣợ ội đồng liên doanh đánh
giá 300tr, chi phí v n chuy u tr ển chƣa thuế GTGT 5%(theo phƣơng pháp kh ừ)TSCĐ
đã đƣợc kh u hao 60tr,nguyên giá c a tài s n này là:
a) 152.000.000
b) 240.000.000
c) 410.000.000
d) 301.000.000
300 60 + 5%*240tr = 252tr tr tr
76)T ng h c tính vào giá tr trƣờ ợp nào sao đây không đƣ n kho:
a) Chi phí mua hàng
b) Thu nh p kh u ế
c) Chi phí vn chuy n
d) T t c đều đúng
77)Hàng t n kho là nh ng tài s n:
a) bán trong k s n xu ng Được gi để ất,kinh doanh bình thườ
b) ang trong quá trình s n xu t kinh doanh d dang Đ
c) Nguyên v u,công c s d ng trong quá trình s n xu t,kinh doanh ho p t li để c cung c
d) T t c đều đúng
78 DN mua m t tài s n C nh h u hình 200tr, thu GTGT10% ) đị giá mua chƣa thuế ế
chƣa thanh toán tiền cho ngƣờ ển chƣa thuếi bán, chi phí vn chuy 2tr, thuế GTGT
5%thanh toán băng tiề GTGT theo phƣơng pháp trn mt. biết doanh nghip np thuế c
tiếp. Nguyên giá c a tài s n này là:
a) 190 tr
b) 220tr
c) 225,25tr
d) 202 tr
200+10%*200+2+5%*2=222.1 tri u
79)Loai tài kho n n ánh các thu nh p khác ngoài ho ng t o ra doanh dùng để ph ặt độ
thu c a doanh nghi p là n i dung c a tài kho n thu c:
a) TK loi 4
b) i 5 TK lo
c) TK loi 7
d) 8 TK loi
80) TK 632 giá v n hàng bán là tài kho n cu i k có:
a) S dư bên nợ
b) S dư bên nợ
c) Không có s
d) Tùy trong trườ có dư bên nợng hp mà có th hay bên có
81)DN xu t nguyên v t li u dùng cho b ng sx,tài kho n chi phí phn quản phân
đƣợc ph n ánh vào tài kho n:
a) Tài khon 621 chi phí NVL tr p c tiế
b) n 641 chi phí bán hàng Tài kho
c) Tài khon 627 chi phí sx chung
d) n 642 chi phí qu n lý DN Tài kho
82) u ti n m c bán hàng hóa hay cung c p d ch v cho khách hàng v p qu Th t t vi nh
kế toán ho ch toán:
a) N n 511 doanh thu bán hàng và cung c Tài kho p d ch v
N n 331 n u n p thu u tr Tài kho ế ế GTGT theo phương pháp khẩ
Có Tài kho n 111(111)ti n m ặt VNĐ
b) N n 111(111)ti n m Tài kho ặt VNĐ
Có Tài kho n 511 doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
Có Tài kho n 3331(n u n p thu u tr ) ế ế GTGT theo phương pháp khẩ
c) N Tài kho n 111 tin mt
N n 3331(n u n p thu u tr ) Tài kho ế ế GTGT theo phương pháp khẩ
n 511 doanh thu bán hàng và cung c p d Tài kho ch v
d) T u sai t c đề
83)Thu n c a khách hàng ho c ti c c a khách háng v p qu .k toán n ứng trƣớ nh ế
hch toán:
a) N Tài kho n 111 tin mặt VNĐ
Có Tài kho n 131 ph i thu khách hàng
b) N Tài kho n 131 ph i thu khách hàng
Có Tài kho n 111 ti n m ặt VNĐ
c) Tt c đều đúng
d) T t c u sai đề
84)Chi ti n m toán ghi: ặt thanh toán lƣơng cho CNV. Kế
a) N Tài khon 111 TM
n 334 ph ng Tài kho i tr người lao độ
b) N Tài kho n 334 ph ng i tr người lao đ
Có Tài kho n 111 ti n m t
c) N Tài kho n 338 phi tr i n ngườ p khác
Có Tài kho n 111 ti n m t
d) T t c u sai đề
85)Mua công c d ng c toán h ch toán: chƣa thanh toán cho nhà cung cấp,kế
a)n Tài khon 331 phi tr i bán ngườ
có Tài khon 153 công c d ng c
b)n Tài kho n 153 công c d ng c
có Tài khon 131thu khách hàng
c)n Tài khon 153 công c d ng c
có Tài khon 331 phi tr ngưi bán
d)C u sai a,b,c đế
86)M toán h ch toán: ua vt liệu chƣa thanh toán tiền cho ngƣời bán,kế
a) N Tài khon 331 phi tr người bán
n 152 NVL Tài kho
b) N n 152 NVL Tài kho
ho n 331 ph Tài k i tr ngưi bán
c) N Tài khon 152 NVL
n 131 ph i thu khách hàng Tài kho
d) C u sai âu a,b,c đề
87)Chi ti n m n tho toán h ch toán: t tr ti n đi ại cho phòng giám đốc.kế
a) N Tài khon 642 chi phí qun lý DN
n 111 tm Tài kho
b) N Tài kho n 111 ti n m t
C Tài kho n 311 ph ó i tr người bán
c) N Tài kho n 111 tin mt
C Tài kho n 642 chi phí qu n lý doanh nghi p ó
d) N Tài kho n 627 chi phí s n xu t chung
C Tài kho n 111 ti n m ó t
88)Doanh nghi p vay ng n ngân hàng tr n i bán k toán h ch toán n h ngƣờ ế
a) N Tài khon 311 vay ng n h n
C Tài kho n 331 ph ó i tr người bán
b) N Tài kho n 331 vay ng n h n
C Tài kho n 131 ph i thu khách hàng ó
c) N Tài kho n 331 phi tr người bán
Tài kho n 311 vay ng n h n
d) N Tài kho n 131 ph i thu khách hàng
C Tài kho n 311 vay ng n h n ó
89)N Tài kho n 211 Tài s nh h u hình n c đị
Tài kho n 411 ngu n kinh doanh, p v trên có n n v nghi i dung là:
a) n liên doanh:100.000 TSCĐ mang đi góp v
b) N p cho DN m hà nước c ột TSCĐHH 100.000
c) Nh phận TSCĐ do b n XDCB bàn giao theo giá 100.000
d) Mua m ng TGNH 100.000 t thi t bế SX DN đã phải b
90)Kh b n bán hàng.k toán ghi: ấu hao TSCĐ ở ph ế
a) N Tài kho n 641 chi phí bán hàng
Có Tài kho n 214 hao mòn TSCĐ
b) N Tài kho n 642 chi phí qu n lý doanh nghi p
Nó Tài kho n 214 hao mò n TSCĐ
c) N Tài kho n 627 chi phí sn xut chung
Có Tài kho n 214 hao mòn TSCĐ
d) C âu a,c đúng
91)Nh p kho 3000 kg v t li u giá nh VAT 10%chi phí ập chƣa thuế 152.000đ|kg,thuế
vn chuy n là 6 tr,thu VAT v n chuy n là 0,6tr.t t c ế chƣa trả ngƣời bán.DN n p thu ế
giá tr u tr ,giá nh p kho 1kg v t li gia tăng theo phƣơng pháp khẩ u là:
a) 152.000
b) 153.000
c) 154.000
d) 157.000
152.000 +6000000/3000 =
CHƢƠNG 5:CHỨNG T K TOÁN VÀ KIM KÊ
92) Ch ng t có tính ch ng d n nh ng ch ng t a m t doanh ất hƣớ nào sao đây củ
nghip:
a) Phiếu xut kho g ửi đại lý
b) B i lý ký g i ảng thanh toán hàng đạ
c) a, C b đều đúng
d) C u sai a, b đề
93) Ch ng t b t bu c là nh ng ch ng t a m doanh nghi p nào sao đây củ t :
a) Phiếu phithu, ếu chi
b) Giấy đề nghi tm ng
c) Phiếu nhp kho, phiếu xut kho
d) C 3 câu trên đều đúng
94) Ch ng t c bi y là d phân lo đƣợ u hi n b ng gi ựa vào căn cứ i:
a) Hình th u hic bi n
b) Y u qu n lý và ki m tra êu c
c) T x lý và công d ng rình t
d) K hông câu nào đúng
95) Ch ng t c bi là d phân lo đƣợ u hiện dƣới dạng điện điện t ựa vào căn cứ i:
a) Hình th u hic bi n
b) Y u qu n lý và ki m tra êu c
c) T x lý và công d ng rình t
d) K hông câu nào đúng
96) Quá trinh luân chuy n ch là: ng t
a) Lp =>ki m tra=>ghi s =>lưu trữ
b) Ki m tra=>ghi s p ố=>lưu trữ=>l
c) Ghi s =>l p=>ki m tra ố=>lưu trữ
d) Ghi s => ki m tra=>l p ố=>lưu trữ
Lp => ki m tra => ghi s => luân chuy ển => lưu trữ
97)Ki m tra lo i tài s n hi n nh nh s c có tài s n trên th c t , i chi m xác đị th ế đố ếu
vi s liu trong s k toán là công vi ế c:
a) Ki m tra
b) Ki m kê
c) Thu nhp
d) K hông câu nào đúng
98) Ki m kê th c hi n cho t ng lo i n doanh nghi p là ki m kê: hoc s loi tài s
a) Ki ng phm kê t n
b) Ki n m kê toàn ph
c) Ki nh k ểm kê đị
d) Ki ng m kê bất thườ
99) Ki m kê th c hi n cho t i tài s n doanh nghi p t c các lo
a) Ki m kê t ng ph n
b) Ki n m kê toàn ph
c) Ki ểm kê đinh kỳ
d) Ki ng m kê bất thườ
100) Ki m kê có nh th c m kê là: xác đị ời gian trƣớ để ki
a) Ki m kê t ng ph n
b) Ki m kê toàn ph n
c) Ki nh k ểm kê đị
d) Ki m kê b ng ất thườ
101) Ki m kê nh th c t xu không xác đ ời gian trƣớ mà độ t là:
a) Ki ng phm kê t n
b) Ki n m kê toàn ph
c) Ki nh k ểm kê đị
d) Ki ng m kê bất thườ
102) Ch k toán là nh ng gi y t v t mang tin ph n ánh : ng t ế
a) Các nghip v kinh t ế chưa phát sinh
b) Các nghi p v kinh t ế tài chính phát sinh
c) Các nghip v kinh t ế tài chính phát sinh và chưa hoàn thành
d) Các nghi p v kinh t hoàn thành ế đã phát sinh và thực s
103) Ch ng t k c luân chuy c sau: ế toán đƣợ ển theo các bƣớ
a) L ập=> lưu trữ
b) L p =>ki ểm tra=>lưu trữ
c) Lp=>ghi s =>lưu trữ
d) L p=>ki m tra=>ghi s ổ=>lưu trữ
104) Ki m tra ch ng t là:
a) Ki trung th m tra tính rõ ràng, ực,đầy đủ
b) Ki p pháp, h p l c a nghi p v m tra tính h
c) Ki u, thông tin trên ch ng t m tra tính xác thc ca s li
d) C b,c 3 phương án a,
105) Ch ng t k pháp lý cho: ế toán là cơ sở
a) S u, u k li tài li ế toán
b) Vi c ki m tra tình hình ch p hành các chính sách,ch ,th l kinh t tài chính ế độ ế
c) Vi c gi i quy t m p khiêu t vế i tranh ch kinh tế tài chính
d) C a, b ,c
106) C vào hình th c bi u hi n ch ng t k c phân lo i thànhăn cứ ế toán đƣợ :
a) Ch ng t b ng gi y và ch ng t n t điể
b) Ch ng t k toán b c và ch ng t k ng d n ế t bu ế toán hướ
c) Ch ng t g c và ch ng t ghi s dùng để
d) C u sai 3 câu đề
107) C vào yêu c u qu n ki m tra c a ch ng t k toán, ng t k toán ăn cứ ế ch ế
đƣợc phân lo i thành:
a) Ch ng t b ng gi y và ch ng t n t điệ
b) Ch ng t k toán b c và ch ng t k ng d n ế t bu ế toán hướ
c) Ch ng t g c và ch ng t ghi s dùng để
d) C 3 câu đều đúng
108) C vào trì t công d ng c a ch ng t k toán, ng t kăn cứ nh x ế ch ế toán đƣợc
chia thành:
a) Ch ng t b ng gi y và ch ng t n t điệ
b) Ch ng t k toán b c và ch ng t k ng d n ế t bu ế toán hướ
c) Ch ng t g c và ch ng t ghi s dùng để
d) C u sai 3 câu đề
109) Ki m kê tài s n là vi c:
a) ân, C m s ng tài sđong, đo, đế lượ n, ngu n v n t i th m kiời điể m kê
b) X ng, giá tr ts,ngu n v n t m ki m kê ác nhận và đanh giá chất lượ i thời điể
c) C a,b đều đúng
d) C u sai a, b đề
110) Ki m kê t ng c ki m kê th c hi n cho: phn là vi
a) T ng lo i hoc s ài loi t sn doanh nghi p
b) T các l a tài s n doanh nghi p t c
c) X ki m kê ác định tg trước để
d) Ki t xu t ểm kê độ
111) Ki m kê toàn ph c ki m kê th c hi n cho: n là vi
a) T ng lo i hoc s loi tài sn doanh nghi p
b) T tài s n c a doanh nghi p t c các loi
c) X nh th m kê ác đị ời gian trước ki
d) Ki t xu ểm kê độ t
112) Ki vi c ki m kê th c hi n cho: ểm kê định k
a) C nh m kê ó xác đị thời gian trước để ki
b) K nh th t hông xác đị ời gian trướcvà xảy ra đột ng
c) a, C b đều đúng
d) C u sai a, b đề
113) Ki m kê b c ki m kê hi n cho: ất thƣng là vi
a) T ng lo i hoc s loi ts doanh nghi p
b) T i ts doanh nghi p t c các lo
c) a, C b đều đúng
d) C u sai a, b đề
114) L nh s n xu t là:
a) Ch ng t ng d n hướ
b) Ch ng t ghi s
c) ch Ch ng t để p hành
d) Ch ng t m nh l nh
115) L nh chi ti n là:
a) Ch ng t ng d n hướ
b) Ch ng t ghi s
c) ch Ch ng t p hành
d) Ch ng t m nh l nh
116) Gi y báo n là:
a) Ch ng t ng d n hướ
b) Ch ng t ghi s
c) ch Ch ng t p hành
d) Ch ng t m nh l nh
117) Gi y báo có là:
a) Ch ng t ng d n hướ
b) Ch ng t ghi s
c) ch Ch ng t p hành
d) Ch ng t m nh l nh
118) Th visa card, ng ch : master card là nh ng t
a) Bt buc
b) M nh l nh
c) n t Điệ
d) H ng d n ướ
119) N o m vi m kê thì ki m kê g ếu căn cứ ph ki m:
a) nh k , b ng Đị ất thườ
b) T ng ph n, toàn ph n
c) Chn mu, ngu nhiên
d) K hông có câu đúng
120) Ch ng t k toán là: ế
a) Nhng gi y t n ánh nghi p v kinh t , ph ế tài chính phát sinh và đã hoàn thành làm căn
c ghi s k toán ế
b) t mang tính ph n ánh nghi p v kinh t , V ế tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn
c ghi s k toán ế
c) a, C b đều đúng
d) Tt c các câu trên đều chưa đầy đủ
| 1/9

Preview text:

CHƢƠNG 4:TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƢỢNG K TOÁN
61)Doanh nghip nhp khu vt liu A,trọng lƣợng 25 tấn,giá 155.000.000 đồng
/tn.thuế nhp khu 10%.chi phi vn chuyn v kho 2.000.000 đồn /
g tn , thuế GTGT
vn chuyn 10%, tt c dùng tin vay ngn hn ngân hang tr n, giá nhp kho 1kg là: a) 155.000 b) 167.500 c) 170.500 d) 172.500
(155.000.000 + 2.000.000 + 10%*155.000.000):1000 =
62)Doanh nghip mua mt tài sn c định hu hình giá mua là 152.000.000đ, thuế
GTGT là 15.200.000,chi phí vn chuyn tài sn v đơn vị là 8.000.000đ ,thuế GTGT vn
chuyn là 400.000, chi phí lắp đặt chy th tài sn này là 10.000.000đ, tt c chƣa thanh
toán. Nguyên giá ca tài sn này là: a) 152.000.000 b) 160.000.000 c) 170.000.000 d) 185.600.000
152.000.000+8.000.000+10.000.000=
63)Loại thuế nào sao đây không được tính vào tài sản cố định theo phương pháp khẩu trừ: a)ThuếGTGT b)Thuế nhập khẩu
c)Thuế tiêu thụ đăc biệt d)Tất cả đều đúng
64)Loi thuế nào sao đây đƣợc tính vào nguyên giá tài sn c định theo phƣơng pháp
khu tr:
a) Thuế GTGT, thuế nhập khẩu
b) ThuếGTGT,thuế tiêu thụ đặc biệt
c) Thuế nhập khẩu,thuế tiêu thụ đăc biệt d) Tất cả đều đúng
65)Tài sn c định vô hình mua sm đƣợc thanh toán theo phƣơng pháp trả nguyên giá
ca tài tài sản vô hình đƣợc phn ánh theo:
a)…………….ngay tại thời điểm mua
b) Giá mua bao gồm cả tiền lãi trả chậm trả góp
c) Giá mua theo thỏa thuận giữa người bán,người mua
d) Cả a,b,c đều đúng (nghĩa là tùy thuộc vào tinh hình thực tế mà lựa chọn một trong 3 phương án trên)
66)Trong phƣơng pháp kiểm kê định k thì:
a) Kế toán chỉ theo dõi các nghiệp vụ xuất ra cuối kỳ tiến hành kiểm kê tình hình tồn
kho,tính giá sao đó mới xác định giá trị hàng đã nhập trong kỳ
b) Kế toán chỉ theo dõi các nghiệp vụ nhập vào cuối kỳ tiến hành kiểm kê tình hình tồn
kho,tính giá sau mới xác định giá trị hàng đã xuất trong kỳ
c) Kế toán theo dõi tình hình nhập vào và xuất ra,nhưng chỉ theo dõi theo định kỳ d) Cả a,b,c đều đúng
67)Có mấy phƣơng pháp tính giá hàng xuất kho theo quy định ca chun mc kế toánVN. a) Hai
b) Ba (pp thực tế đích danh, FIFO, đơn giá bình quân) c) Bốn d) Cả a,b và c đều sai.
68) Theo nguyên tắc kế toán thì tài sản ghi bên nợ khi(trừ các tài khoản điều chỉnh): a) Tài sản tăng b) Tài sản giảm c) Khi đã ghi có d) Tất cả đều đúng.
69) Nguyên tc tính giá thc hin dựa trên các bƣớc:
a) Xác định đối tượng tính giá
b) Xác định chi phí cấu thành của đối tượng kế toá n
c) Tập hợp chi phí của đối tượng tính giá d) Tất cả đều đúng
70) Hàng tồn kho đƣợc tính theo giá gc,giá gc hàng tn kho bao gm: a) Chi phí mua b) Chi phí chế biến
c) Các chi phí liên quan trực tiếp khác d) Cả 3 đều đúng
71)Phƣơng pháp hoạch toán hàng tn kho gm:
a) Phương pháp kê khai thường xuyên
b) Phương pháp kiểm kê định kỳ c) Câu a và b đúng d) Tất cả đều sai
72)Vic tính giá xut hàng tồn kho đƣợc áp dng một trong các phƣơng pháp:
a) Phương pháp tính theo giá đích danh
b) Phương pháp bình quân gia truyền
c) Phương pháp nhập trước xuất trước d) Tất cả đều đúng
73)Hàng hóa tồn kho đƣợc mua sau hoc xuất trƣớc, hàng tn kho còn li cui k
hàng tồn kho đƣợc mua hoc sn xuất trƣớc đó, là ni dung của phƣơng pháp:
a) Tính theo giá đích danh b) Nhập sau xuất trước c) Nhập trước xuất sau d) Tất cả đều đúng
74)Chiếc khấu thanh toán đối ngƣời mua là khon: a) Giảm giá trị mua b) Tăng giá trị bán
c) Thu về hoạt động tài chính d) Tất cả đều đúng
75)Doanh nghip nhn vn góp bằng TSCĐ.tài sản này đƣợc hội đồng liên doanh đánh
giá 300tr, chi phí vn chuyển chƣa thuế GTGT 5%(theo phƣơng pháp khẩu trừ)TSCĐ
đã đƣợ
c khu hao 60tr,nguyên giá ca tài sn này là: a) 152.000.000 b) 240.000.000 c) 410.000.000 d) 301.000.000
300tr – 60tr + 5%*240tr = 252tr
76)Trƣờng hợp nào sao đây không đƣợc tính vào giá tr tn kho: a) Chi phí mua hàng b) Thuế nhập khẩu c) Chi phí vận chuyển d) Tất cả đều đúng
77)Hàng tn kho là nhng tài sn:
a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất,kinh doanh bình thường
b) Đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang
c) Nguyên vật liệu,công cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất,kinh doanh hoặc cung cấp d) Tất cả đều đúng
78)DN mua mt tài sn C định hu hình giá mua chƣa thuế 200tr, thuế GTGT10%
chƣa thanh toán tiền cho ngƣời bán, chi phí vn chuyển chƣa thuế 2tr, thuế GTGT
5%thanh toán băng tiền mt. biết doanh nghip np thuế GTGT theo phƣơng pháp trực
tiếp. Nguyên giá ca tài sn này là: a) 190 tr b) 220tr c) 225,25tr d) 202 tr
200+10%*200+2+5%*2=222.1 triệu
79)Loai tài khon dùng để phn ánh các thu nhp khác ngoài hoặt động to ra doanh
thu ca doanh nghip là ni dung ca tài khon thuc: a) TK loại 4 b) TK loại 5 c) TK loại 7 d) TK loại 8
80) TK 632 giá vn hàng bán là tài khon cui k có: a) Số dư bên nợ b) Số dư bên nợ c) Không có số dư
d) Tùy trong trường hợp mà có thể có dư bên nợ hay bên có
81)DN xut nguyên vt liu dùng cho b phn quản lý phân xƣởng sx,tài khon chi phí
đƣợc phn ánh vào tài khon:
a) Tài khoản 621 chi phí NVL trực tiếp
b) Tài khoản 641 chi phí bán hàng
c) Tài khoản 627 chi phí sx chung
d) Tài khoản 642 chi phí quản lý DN 82)T u
h tin mt t vic bán hàng hóa hay cung cp dch v cho khách hàng v nhp qu
kế toán hoch toán:
a) Nợ Tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ Tài khoản 331 nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ
Có Tài khoản 111(111)tiền mặt VN Đ
b) Nợ Tài khoản 111(111)tiền mặt VNĐ
Có Tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có Tài khoản 3331(nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ)
c) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt
Nợ Tài khoản 3331(nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ)
Có Tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ d) Tất cả đều sai
83)Thu n ca khách hàng hoc tin ứng trƣớc ca khách háng v nhp qu.kế toán hch toán:
a) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt VNĐ
Có Tài khoản 131 phải thu khách hàng
b) Nợ Tài khoản 131 phải thu khách hàng
Có Tài khoản 111 tiền mặt VNĐ c) Tất cả đều đúng d) Tất cả đều sai
84)Chi tin mặt thanh toán lƣơng cho CNV. Kế toán ghi: a) Nợ Tài khoản 111 TM
Có Tài khoản 334 phải trả người lao động
b) Nợ Tài khoản 334 phải trả người lao động
Có Tài khoản 111 tiền mặt
c) Nợ Tài khoản 338 phải trả người nộp khác
Có Tài khoản 111 tiền mặt d) Tất cả đều sai
85)Mua công c dng c chƣa thanh toán cho nhà cung cấp,kế toán hch toán:
a)nợ Tài khoản 331 phải trả người bán
có Tài khoản 153 công cụ dụng cụ
b)nợ Tài khoản 153 công cụ dụng cụ
có Tài khoản 131thu khách hàng
c)nợ Tài khoản 153 công cụ dụng cụ
có Tài khoản 331 phải trả người bá n d)Cả a,b,c đếu sai
86)Mua vt liệu chƣa thanh toán tiền cho ngƣời bán,kế toán hch toán:
a) Nợ Tài khoản 331 phải trả người bán Có Tài khoản 152 NVL b) Nợ Tài khoản 152 NVL
Có Tài khoản 331 phải trả người bá n c) Nợ Tài khoản 152 NVL
Có Tài khoản 131 phải thu khách hàng d) Câu a,b,c đều sai
87)Chi tin mt tr tiền điện thoại cho phòng giám đốc.kế toán hch toán:
a) Nợ Tài khoản 642 chi phí quản lý DN Có Tài khoản 111 tm
b) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt
Có Tài khoản 311 phải trả người bán
c) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt
Có Tài khoản 642 chi phí quản lý doanh nghiệp
d) Nợ Tài khoản 627 chi phí sản xuất chung
Có Tài khoản 111 tiền mặt
88)Doanh nghip vay ngn hn ngân hàng tr n ngƣời bán kế toán hch toán
a) Nợ Tài khoản 311 vay ngắn hạn
Có Tài khoản 331 phải trả người bán
b) Nợ Tài khoản 331 vay ngắn hạn
Có Tài khoản 131 phải thu khách hàng
c) Nợ Tài khoản 331 phải trả người bán
Có Tài khoản 311 vay ngắn hạn
d) Nợ Tài khoản 131 phải thu khách hàng
Có Tài khoản 311 vay ngắn hạn
89)N Tài khon 211 Tài sn c định hu hình
Có Tài khon 411 ngun vn kinh doanh, nghip v trên có ni dung là:
a) TSCĐ mang đi góp vốn liên doanh:100.000
b) Nhà nước cấp cho DN một TSCĐHH 100.000
c) Nhận TSCĐ do bộ phận XDCB bàn giao theo giá 100.000
d) Mua một thiết bị SX DN đã phải bằng TGNH 100.000
90)Khấu hao TSCĐ ở b phn bán hàng.kế toán ghi:
a) Nợ Tài khoản 641 chi phí bán hàng
Có Tài khoản 214 hao mòn TSCĐ
b) Nợ Tài khoản 642 chi phí quản lý doanh nghiệp
Nó Tài khoản 214 hao mòn TSCĐ
c) Nợ Tài khoản 627 chi phí sản xuất chung
Có Tài khoản 214 hao mòn TSCĐ d) Câu a,c đúng
91)Nhp kho 3000 kg vt liu giá nhập chƣa thuế là 152.000đ|kg,thuế VAT 10%chi phí
vn chuyn là 6 tr,thuế VAT vn chuyn là 0,6tr.tt c chƣa trả ngƣời bán.DN np thuế
giá tr gia tăng theo phƣơng pháp khẩu tr,giá nhp kho 1kg vt liu là: a) 152.000 b) 153.000 c) 154.000 d) 157.000 152.000 +6000000/3000 =
CHƢƠNG 5:CHỨNG T K TOÁN VÀ KIM KÊ
92) Chng t có tính chất hƣớng dn là nhng chng t nào sao đây của mt doanh nghip:
a) Phiếu xuất kho gửi đại l ý
b) Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi c) Cả a, b đều đúng d) Cả a, b đều sai
93) Chng t bt buc là nhng chng t nào sao đây của mt doanh nghip: a) Phiếu thu ,phiếu chi
b) Giấy đề nghi tạm ứng
c) Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
d) Cả 3 câu trên đều đúng
94) Chng t đƣợc biu hin bng giy là dựa vào căn cứ phân loi: a) Hình thức biểu hiện
b) Yêu cầu quản lý và kiểm tra
c) Trình tự xử lý và công dụng d) Không câu nào đúng
95) Chng t đƣợc biu hiện dƣới dạng điện điện t là dựa vào căn cứ phân loi: a) Hình thức biểu hiện
b) Yêu cầu quản lý và kiểm tra
c) Trình tự xử lý và công dụng d) Không câu nào đúng
96) Quá trinh luân chuyn chng t là:
a) Lập =>kiểm tra=>ghi số =>lưu trữ
b) Kiểm tra=>ghi số=>lưu trữ=>lập
c) Ghi số=>lưu trữ=>lập=>kiểm tra
d) Ghi số=>lưu trữ=> kiểm tra=>lập
Lập => kiểm tra => ghi sổ => luân chuyển => lưu trữ
97)Kim tra loi tài sn hin có nhm xác định s thc có tài sn trên thc tế, đối chiếu
vi s liu trong s kế toán là công vic: a) Kiểm tra b) Kiểm k ê c) Thu nhập d) Không câu nào đúng
98) Kim kê thc hin cho tng loi hoc s loi tài sn doanh nghip là kim kê: a) Kiểm kê từng phần b) Kiểm kê toàn phần c) Kiểm kê định kỳ d) Kiểm kê bất thường
99) Kim kê thc hin cho tt c các loi tài sn doanh nghip a) Kiểm kê từng phần b) Kiểm kê toàn phần c) Kiểm kê đinh kỳ d) Kiểm kê bất thường
100) Kim kê có xác định thời gian trƣớc để kim kê là: a) Kiểm kê từng phần b) Kiểm kê toàn phần c) Kiểm kê định kỳ d) Kiểm kê bất thường
101) Kim kê không xác định thời gian trƣớc mà đột xut là: a) Kiểm kê từng phần b) Kiểm kê toàn phần c) Kiểm kê định kỳ d) Kiểm kê bất thường
102) Chng t kế toán là nhng giy t và vt mang tin phn ánh :
a) Các nghiệp vụ kinh tế chưa phát sinh
b) Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
c) Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và chưa hoàn thành
d) Các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh và thực sự hoàn thành
103) Chng t kế toán đƣợc luân chuyển theo các bƣớc sau: a) Lập=> lưu trữ
b) Lập =>kiểm tra=>lưu trữ
c) Lập=>ghi sổ=>lưu trữ
d) Lập=>kiểm tra=>ghi sổ=>lưu trữ
104) Kim tra chng t là :
a) Kiểm tra tính rõ ràng ,trung thực,đầy đủ
b) Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ
c) Kiểm tra tính xác thực của số liệu, thông tin trên chứng từ d) Cả 3 phương án a, b,c
105) Chng t kế toán là cơ sở pháp lý cho:
a) Số liệu, tài liệu kế toá n
b) Việc kiểm tra tình hình chấp hành các chính sách,chế độ,thể lệ kinh tế tài chính
c) Việc giải quyết mọi tranh chấp khiêu tố về kinh tế tài chính d) Cả a, b ,c
106) Căn cứ vào hình thc biu hin chng t kế toán đƣợc phân loi thành:
a) Chứng từ bằng giấy và chứng từ điển tử
b) Chứng từ kế toán bắt buộc và chứng từ kế toán hướng dẫn
c) Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ d) Cả 3 câu đều sai
107) Căn cứ vào yêu cu qun lý và kim tra ca chng t kế toán, chng t kế toán
đƣợc phân loi thành:
a) Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b) Chứng từ kế toán bắt buộc và chứng từ kế toán hướng dẫn
c) Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ d) Cả 3 câu đều đúng
108) Căn cứ vào trìn
h t x lý công dng ca chng t kế toán, chng t kế toán đƣợc chia thành:
a) Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b) Chứng từ kế toán bắt buộc và chứng từ kế toán hướng dẫn
c) Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ d) Cả 3 câu đều sai
109) Kim kê tài sn là vic:
a) Cân, đong, đo, đếm số lượng tài sản, nguồn vốn tại thời điểm kiểm kê
b) Xác nhận và đanh giá chất lượng, giá trị ts,nguồn vốn tại thời điểm kiểm kê c) Cả a,b đều đúng d) Cả a, b đều sai
110) Kim kê tng phn là vic kim kê thc hin cho:
a) Từng loại hoặc số loại à t i sản ở doanh nghiệp
b) Tất cả các lọa tài sản ở doanh nghiệp
c) Xác định tg trước để kiểm kê d) Kiểm kê đột xuất
111) Kim kê toàn phn là vic kim kê thc hin cho:
a) Từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp
b) Tất cả các loại t ài sản của doanh nghiệp
c) Xác định thời gian trước kiểm kê d) Kiểm kê đột xuất
112) Kiểm kê định k là v
ic kim kê thc hin cho:
a) Có xác định thời gian trước để kiểm kê
b) Không xác định thời gian trướcvà xảy ra đột ngột c) Cả a, b đều đúng d) Cả a, b đều sai
113) Kim kê bất thƣờng là vic kim kê hin cho:
a) Từng loại hoặc số loại ts ở doanh nghiệp
b) Tất cả các loại ts ở doanh nghiệp c) Cả a, b đều đúng d) Cả a, b đều sai
114) Lnh sn xut là:
a) Chứng từ hướng dẫn b) Chứng từ ghi sổ
c) Chứng từ để chấp hành d) Chứng từ mệnh lệnh
115) Lnh chi tin là:
a) Chứng từ hướng dẫn b) Chứng từ ghi sổ c) Chứng từ chấp hành d) Chứng từ mệnh lệnh
116) Giy báo n là:
a) Chứng từ hướng dẫn b) Chứng từ ghi sổ c) Chứng từ chấp hành d) Chứng từ mệnh lệnh
117) Giy báo có là:
a) Chứng từ hướng dẫn b) Chứng từ ghi sổ c) Chứng từ chấp hành d) Chứng từ mệnh lệnh
118) Th visa card, master card là nhng chng t: a) Bắt buộc b) Mệnh lệnh c) Điện tử d) Hướng dẫn
119) Nếu căn cứ vào phm vi kim kê thì kim kê gm:
a) Định kỳ, bất thường
b) Từng phần, toàn phần
c) Chọn mẫu, ngẫu nhiên d) Không có câu đúng
120) Chng t kế toán là:
a) Những giấy tờ phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán
b) Vật mang tính phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán c) Cả a, b đều đúng
d) Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ