Bài tập tính giá các đối tượng kế toán - Kinh tế vĩ mô | Học viện Hàng Không Việt Nam
Bài tập tính giá các đối tượng kế toán - Kinh tế vĩ mô | Học viện Hàng Không Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế vi mô (0101000104)
Trường: Học viện Hàng Không Việt Nam
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƢƠNG 4:TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƢỢNG KẾ TOÁN
61)Doanh nghiệp nhập khẩu vật liệu A,trọng lƣợng 25 tấn,giá 155.000.000 đồng
/tấn.thuế nhập khẩu 10%.chi phi vận chuyển về kho 2.000.000 đồn /
g tấn , thuế GTGT
vận chuyển 10%, tất cả dùng tiền vay ngắn hạn ngân hang trả nợ, giá nhập kho 1kg là: a) 155.000 b) 167.500 c) 170.500 d) 172.500
(155.000.000 + 2.000.000 + 10%*155.000.000):1000 =
62)Doanh nghiệp mua một tài sản cố định hữu hình giá mua là 152.000.000đ, thuế
GTGT là 15.200.000,chi phí vận chuyển tài sản về đơn vị là 8.000.000đ ,thuế GTGT vận
chuyển là 400.000, chi phí lắp đặt chạy thử tài sản này là 10.000.000đ, tất cả chƣa thanh
toán. Nguyên giá của tài sản này là: a) 152.000.000 b) 160.000.000 c) 170.000.000 d) 185.600.000
152.000.000+8.000.000+10.000.000=
63)Loại thuế nào sao đây không được tính vào tài sản cố định theo phương pháp khẩu trừ: a)ThuếGTGT b)Thuế nhập khẩu
c)Thuế tiêu thụ đăc biệt d)Tất cả đều đúng
64)Loại thuế nào sao đây đƣợc tính vào nguyên giá tài sản cố định theo phƣơng pháp
khẩu trừ:
a) Thuế GTGT, thuế nhập khẩu
b) ThuếGTGT,thuế tiêu thụ đặc biệt
c) Thuế nhập khẩu,thuế tiêu thụ đăc biệt d) Tất cả đều đúng
65)Tài sản cố định vô hình mua sắm đƣợc thanh toán theo phƣơng pháp trả nguyên giá
của tài tài sản vô hình đƣợc phản ánh theo:
a)…………….ngay tại thời điểm mua
b) Giá mua bao gồm cả tiền lãi trả chậm trả góp
c) Giá mua theo thỏa thuận giữa người bán,người mua
d) Cả a,b,c đều đúng (nghĩa là tùy thuộc vào tinh hình thực tế mà lựa chọn một trong 3 phương án trên)
66)Trong phƣơng pháp kiểm kê định kỳ thì:
a) Kế toán chỉ theo dõi các nghiệp vụ xuất ra cuối kỳ tiến hành kiểm kê tình hình tồn
kho,tính giá sao đó mới xác định giá trị hàng đã nhập trong kỳ
b) Kế toán chỉ theo dõi các nghiệp vụ nhập vào cuối kỳ tiến hành kiểm kê tình hình tồn
kho,tính giá sau mới xác định giá trị hàng đã xuất trong kỳ
c) Kế toán theo dõi tình hình nhập vào và xuất ra,nhưng chỉ theo dõi theo định kỳ d) Cả a,b,c đều đúng
67)Có mấy phƣơng pháp tính giá hàng xuất kho theo quy định của chuẩn mực kế toánVN. a) Hai
b) Ba (pp thực tế đích danh, FIFO, đơn giá bình quân) c) Bốn d) Cả a,b và c đều sai.
68) Theo nguyên tắc kế toán thì tài sản ghi bên nợ khi(trừ các tài khoản điều chỉnh): a) Tài sản tăng b) Tài sản giảm c) Khi đã ghi có d) Tất cả đều đúng.
69) Nguyên tắc tính giá thực hiện dựa trên các bƣớc:
a) Xác định đối tượng tính giá
b) Xác định chi phí cấu thành của đối tượng kế toá n
c) Tập hợp chi phí của đối tượng tính giá d) Tất cả đều đúng
70) Hàng tồn kho đƣợc tính theo giá gốc,giá gốc hàng tồn kho bao gồm: a) Chi phí mua b) Chi phí chế biến
c) Các chi phí liên quan trực tiếp khác d) Cả 3 đều đúng
71)Phƣơng pháp hoạch toán hàng tồn kho gồm:
a) Phương pháp kê khai thường xuyên
b) Phương pháp kiểm kê định kỳ c) Câu a và b đúng d) Tất cả đều sai
72)Việc tính giá xuất hàng tồn kho đƣợc áp dụng một trong các phƣơng pháp:
a) Phương pháp tính theo giá đích danh
b) Phương pháp bình quân gia truyền
c) Phương pháp nhập trước xuất trước d) Tất cả đều đúng
73)Hàng hóa tồn kho đƣợc mua sau hoặc xuất trƣớc, hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là
hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất trƣớc đó, là nội dung của phƣơng pháp:
a) Tính theo giá đích danh b) Nhập sau xuất trước c) Nhập trước xuất sau d) Tất cả đều đúng
74)Chiếc khấu thanh toán đối ngƣời mua là khoản: a) Giảm giá trị mua b) Tăng giá trị bán
c) Thu về hoạt động tài chính d) Tất cả đều đúng
75)Doanh nghiệp nhận vốn góp bằng TSCĐ.tài sản này đƣợc hội đồng liên doanh đánh
giá 300tr, chi phí vận chuyển chƣa thuế GTGT 5%(theo phƣơng pháp khẩu trừ)TSCĐ
đã đƣợc khẩu hao 60tr,nguyên giá của tài sản này là: a) 152.000.000 b) 240.000.000 c) 410.000.000 d) 301.000.000
300tr – 60tr + 5%*240tr = 252tr
76)Trƣờng hợp nào sao đây không đƣợc tính vào giá trị tồn kho: a) Chi phí mua hàng b) Thuế nhập khẩu c) Chi phí vận chuyển d) Tất cả đều đúng
77)Hàng tồn kho là những tài sản:
a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất,kinh doanh bình thường
b) Đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang
c) Nguyên vật liệu,công cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất,kinh doanh hoặc cung cấp d) Tất cả đều đúng
78)DN mua một tài sản Cố định hữu hình giá mua chƣa thuế 200tr, thuế GTGT10%
chƣa thanh toán tiền cho ngƣời bán, chi phí vận chuyển chƣa thuế 2tr, thuế GTGT
5%thanh toán băng tiền mặt. biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực
tiếp. Nguyên giá của tài sản này là: a) 190 tr b) 220tr c) 225,25tr d) 202 tr
200+10%*200+2+5%*2=222.1 triệu
79)Loai tài khoản dùng để phản ánh các thu nhập khác ngoài hoặt động tạo ra doanh
thu của doanh nghiệp là nội dung của tài khoản thuộc: a) TK loại 4 b) TK loại 5 c) TK loại 7 d) TK loại 8
80) TK 632 giá vốn hàng bán là tài khoản cuối kỳ có: a) Số dư bên nợ b) Số dư bên nợ c) Không có số dư
d) Tùy trong trường hợp mà có thể có dư bên nợ hay bên có
81)DN xuất nguyên vật liệu dùng cho bộ phận quản lý phân xƣởng sx,tài khoản chi phí
đƣợc phản ánh vào tài khoản:
a) Tài khoản 621 chi phí NVL trực tiếp
b) Tài khoản 641 chi phí bán hàng
c) Tài khoản 627 chi phí sx chung
d) Tài khoản 642 chi phí quản lý DN 82)T u
h tiền mặt từ việc bán hàng hóa hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng về nhập quỹ
kế toán hoạch toán:
a) Nợ Tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ Tài khoản 331 nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ
Có Tài khoản 111(111)tiền mặt VN Đ
b) Nợ Tài khoản 111(111)tiền mặt VNĐ
Có Tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có Tài khoản 3331(nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ)
c) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt
Nợ Tài khoản 3331(nếu nộp thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ)
Có Tài khoản 511 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ d) Tất cả đều sai
83)Thu nợ của khách hàng hoặc tiền ứng trƣớc của khách háng về nhập quỹ.kế toán hạch toán:
a) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt VNĐ
Có Tài khoản 131 phải thu khách hàng
b) Nợ Tài khoản 131 phải thu khách hàng
Có Tài khoản 111 tiền mặt VNĐ c) Tất cả đều đúng d) Tất cả đều sai
84)Chi tiền mặt thanh toán lƣơng cho CNV. Kế toán ghi: a) Nợ Tài khoản 111 TM
Có Tài khoản 334 phải trả người lao động
b) Nợ Tài khoản 334 phải trả người lao động
Có Tài khoản 111 tiền mặt
c) Nợ Tài khoản 338 phải trả người nộp khác
Có Tài khoản 111 tiền mặt d) Tất cả đều sai
85)Mua công cụ dụng cụ chƣa thanh toán cho nhà cung cấp,kế toán hạch toán:
a)nợ Tài khoản 331 phải trả người bán
có Tài khoản 153 công cụ dụng cụ
b)nợ Tài khoản 153 công cụ dụng cụ
có Tài khoản 131thu khách hàng
c)nợ Tài khoản 153 công cụ dụng cụ
có Tài khoản 331 phải trả người bá n d)Cả a,b,c đếu sai
86)Mua vật liệu chƣa thanh toán tiền cho ngƣời bán,kế toán hạch toán:
a) Nợ Tài khoản 331 phải trả người bán Có Tài khoản 152 NVL b) Nợ Tài khoản 152 NVL
Có Tài khoản 331 phải trả người bá n c) Nợ Tài khoản 152 NVL
Có Tài khoản 131 phải thu khách hàng d) Câu a,b,c đều sai
87)Chi tiền mặt trả tiền điện thoại cho phòng giám đốc.kế toán hạch toán:
a) Nợ Tài khoản 642 chi phí quản lý DN Có Tài khoản 111 tm
b) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt
Có Tài khoản 311 phải trả người bán
c) Nợ Tài khoản 111 tiền mặt
Có Tài khoản 642 chi phí quản lý doanh nghiệp
d) Nợ Tài khoản 627 chi phí sản xuất chung
Có Tài khoản 111 tiền mặt
88)Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ ngƣời bán kế toán hạch toán
a) Nợ Tài khoản 311 vay ngắn hạn
Có Tài khoản 331 phải trả người bán
b) Nợ Tài khoản 331 vay ngắn hạn
Có Tài khoản 131 phải thu khách hàng
c) Nợ Tài khoản 331 phải trả người bán
Có Tài khoản 311 vay ngắn hạn
d) Nợ Tài khoản 131 phải thu khách hàng
Có Tài khoản 311 vay ngắn hạn
89)Nợ Tài khoản 211 Tài sản cố định hữu hình
Có Tài khoản 411 nguồn vốn kinh doanh, nghiệp vụ trên có nội dung là:
a) TSCĐ mang đi góp vốn liên doanh:100.000
b) Nhà nước cấp cho DN một TSCĐHH 100.000
c) Nhận TSCĐ do bộ phận XDCB bàn giao theo giá 100.000
d) Mua một thiết bị SX DN đã phải bằng TGNH 100.000
90)Khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng.kế toán ghi:
a) Nợ Tài khoản 641 chi phí bán hàng
Có Tài khoản 214 hao mòn TSCĐ
b) Nợ Tài khoản 642 chi phí quản lý doanh nghiệp
Nó Tài khoản 214 hao mòn TSCĐ
c) Nợ Tài khoản 627 chi phí sản xuất chung
Có Tài khoản 214 hao mòn TSCĐ d) Câu a,c đúng
91)Nhập kho 3000 kg vật liệu giá nhập chƣa thuế là 152.000đ|kg,thuế VAT 10%chi phí
vận chuyển là 6 tr,thuế VAT vận chuyển là 0,6tr.tất cả chƣa trả ngƣời bán.DN nộp thuế
giá trị gia tăng theo phƣơng pháp khẩu trừ,giá nhập kho 1kg vật liệu là: a) 152.000 b) 153.000 c) 154.000 d) 157.000 152.000 +6000000/3000 =
CHƢƠNG 5:CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ
92) Chứng từ có tính chất hƣớng dẫn là những chứng từ nào sao đây của một doanh nghiệp:
a) Phiếu xuất kho gửi đại l ý
b) Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi c) Cả a, b đều đúng d) Cả a, b đều sai
93) Chứng từ bắt buộc là những chứng từ nào sao đây của một doanh nghiệp: a) Phiếu thu ,phiếu chi
b) Giấy đề nghi tạm ứng
c) Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
d) Cả 3 câu trên đều đúng
94) Chứng từ đƣợc biểu hiện bằng giấy là dựa vào căn cứ phân loại: a) Hình thức biểu hiện
b) Yêu cầu quản lý và kiểm tra
c) Trình tự xử lý và công dụng d) Không câu nào đúng
95) Chứng từ đƣợc biểu hiện dƣới dạng điện điện tử là dựa vào căn cứ phân loại: a) Hình thức biểu hiện
b) Yêu cầu quản lý và kiểm tra
c) Trình tự xử lý và công dụng d) Không câu nào đúng
96) Quá trinh luân chuyển chứng từ là:
a) Lập =>kiểm tra=>ghi số =>lưu trữ
b) Kiểm tra=>ghi số=>lưu trữ=>lập
c) Ghi số=>lưu trữ=>lập=>kiểm tra
d) Ghi số=>lưu trữ=> kiểm tra=>lập
Lập => kiểm tra => ghi sổ => luân chuyển => lưu trữ
97)Kiểm tra loại tài sản hiện có nhằm xác định số thực có tài sản trên thực tế, đối chiếu
với số liệu trong số kế toán là công việc: a) Kiểm tra b) Kiểm k ê c) Thu nhập d) Không câu nào đúng
98) Kiểm kê thực hiện cho từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp là kiểm kê: a) Kiểm kê từng phần b) Kiểm kê toàn phần c) Kiểm kê định kỳ d) Kiểm kê bất thường
99) Kiểm kê thực hiện cho tất cả các loại tài sản ở doanh nghiệp a) Kiểm kê từng phần b) Kiểm kê toàn phần c) Kiểm kê đinh kỳ d) Kiểm kê bất thường
100) Kiểm kê có xác định thời gian trƣớc để kiểm kê là: a) Kiểm kê từng phần b) Kiểm kê toàn phần c) Kiểm kê định kỳ d) Kiểm kê bất thường
101) Kiểm kê không xác định thời gian trƣớc mà đột xuất là: a) Kiểm kê từng phần b) Kiểm kê toàn phần c) Kiểm kê định kỳ d) Kiểm kê bất thường
102) Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh :
a) Các nghiệp vụ kinh tế chưa phát sinh
b) Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
c) Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và chưa hoàn thành
d) Các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh và thực sự hoàn thành
103) Chứng từ kế toán đƣợc luân chuyển theo các bƣớc sau: a) Lập=> lưu trữ
b) Lập =>kiểm tra=>lưu trữ
c) Lập=>ghi sổ=>lưu trữ
d) Lập=>kiểm tra=>ghi sổ=>lưu trữ
104) Kiểm tra chứng từ là :
a) Kiểm tra tính rõ ràng ,trung thực,đầy đủ
b) Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ
c) Kiểm tra tính xác thực của số liệu, thông tin trên chứng từ d) Cả 3 phương án a, b,c
105) Chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý cho:
a) Số liệu, tài liệu kế toá n
b) Việc kiểm tra tình hình chấp hành các chính sách,chế độ,thể lệ kinh tế tài chính
c) Việc giải quyết mọi tranh chấp khiêu tố về kinh tế tài chính d) Cả a, b ,c
106) Căn cứ vào hình thức biểu hiện chứng từ kế toán đƣợc phân loại thành:
a) Chứng từ bằng giấy và chứng từ điển tử
b) Chứng từ kế toán bắt buộc và chứng từ kế toán hướng dẫn
c) Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ d) Cả 3 câu đều sai
107) Căn cứ vào yêu cầu quản lý và kiểm tra của chứng từ kế toán, chứng từ kế toán
đƣợc phân loại thành:
a) Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b) Chứng từ kế toán bắt buộc và chứng từ kế toán hướng dẫn
c) Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ d) Cả 3 câu đều đúng
108) Căn cứ vào trìn
h tự xử lý công dụng của chứng từ kế toán, chứng từ kế toán đƣợc chia thành:
a) Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b) Chứng từ kế toán bắt buộc và chứng từ kế toán hướng dẫn
c) Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ d) Cả 3 câu đều sai
109) Kiểm kê tài sản là việc:
a) Cân, đong, đo, đếm số lượng tài sản, nguồn vốn tại thời điểm kiểm kê
b) Xác nhận và đanh giá chất lượng, giá trị ts,nguồn vốn tại thời điểm kiểm kê c) Cả a,b đều đúng d) Cả a, b đều sai
110) Kiểm kê từng phần là việc kiểm kê thực hiện cho:
a) Từng loại hoặc số loại à t i sản ở doanh nghiệp
b) Tất cả các lọa tài sản ở doanh nghiệp
c) Xác định tg trước để kiểm kê d) Kiểm kê đột xuất
111) Kiểm kê toàn phần là việc kiểm kê thực hiện cho:
a) Từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp
b) Tất cả các loại t ài sản của doanh nghiệp
c) Xác định thời gian trước kiểm kê d) Kiểm kê đột xuất
112) Kiểm kê định kỳ là v
iệc kiểm kê thực hiện cho:
a) Có xác định thời gian trước để kiểm kê
b) Không xác định thời gian trướcvà xảy ra đột ngột c) Cả a, b đều đúng d) Cả a, b đều sai
113) Kiểm kê bất thƣờng là việc kiểm kê hiện cho:
a) Từng loại hoặc số loại ts ở doanh nghiệp
b) Tất cả các loại ts ở doanh nghiệp c) Cả a, b đều đúng d) Cả a, b đều sai
114) Lệnh sản xuất là:
a) Chứng từ hướng dẫn b) Chứng từ ghi sổ
c) Chứng từ để chấp hành d) Chứng từ mệnh lệnh
115) Lệnh chi tiền là:
a) Chứng từ hướng dẫn b) Chứng từ ghi sổ c) Chứng từ chấp hành d) Chứng từ mệnh lệnh
116) Giấy báo nợ là:
a) Chứng từ hướng dẫn b) Chứng từ ghi sổ c) Chứng từ chấp hành d) Chứng từ mệnh lệnh
117) Giấy báo có là:
a) Chứng từ hướng dẫn b) Chứng từ ghi sổ c) Chứng từ chấp hành d) Chứng từ mệnh lệnh
118) Thẻ visa card, master card là những chứng từ: a) Bắt buộc b) Mệnh lệnh c) Điện tử d) Hướng dẫn
119) Nếu căn cứ vào phạm vi kiểm kê thì kiểm kê gồm:
a) Định kỳ, bất thường
b) Từng phần, toàn phần
c) Chọn mẫu, ngẫu nhiên d) Không có câu đúng
120) Chứng từ kế toán là:
a) Những giấy tờ phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán
b) Vật mang tính phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán c) Cả a, b đều đúng
d) Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ