-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập tình huống trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán ngân hàng
Bài tập tình huống trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán ngân hàng của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Kiểm toán ngân hàng 3 tài liệu
Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 221 tài liệu
Bài tập tình huống trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán ngân hàng
Bài tập tình huống trắc nghiệm ôn tập môn Kế toán ngân hàng của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kiểm toán ngân hàng 3 tài liệu
Trường: Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 221 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP HỒ CHÍ MINH
MÔN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
1. Ông Tuấn nộp 40.000.000 thanh toán nợ vay của hợp ồng ến hạn. Nợ gốc
55.000.000, thời hạn 9 tháng, lãi suất 1%/tháng. NH ã dự thu toàn bộ lãi vay ủ tiêu chuẩn. NH không
ồng ý gia hạn nợ và thu nợ lãi trước, thu nợ gốc sau. NH hạch toán số nợ gốc thu ược: a) Có TK 2111: 40.000.000 b) Nợ TK 2111: 35.050.000 c) Nợ TK 2111: 40.000.000 d) Có TK 2111: 35.050.000
2. Nghiệp vụ nào trong số các nghiệp vụ sau ây thuộc về nghiệp vụ ầu tư chứng khoán:
a) Mua trái phiếu giữ ến hạn b) Nghiệp vụ tín dụng
c) Nghiệp vụ phát hành kỳ phiếu
d) Nghiệp vụ phát hành cổ phiếu 3. Khi KH ến nộp tiền mặt
ể thanh toán lãi vay cho khoản nợ lãi mà nợ gốc
ang là nợ ủ tiêu chuẩn, kế toán viên sẽ kiểm tra tài khoản nào ang theo dõi lãi vay của khách hàng? a) Tài khoản 9712 b) Tài khoản 3941 c) Tài khoản 7020 d) Tài khoản 9410
4. Ngày 17/12/x ông Hải nộp sổ tiết kiệm mở ngày 17/09/x ề nghị tất toán. Nội dung sổ:
số tiền 100 tr , thời hạn 3 tháng cuối kỳ, lãi suất trên sổ 0,9%/tháng. Biết NH dự chi vào
cuối mỗi tháng, NH hạch toán trả lãi trên tài khoản 8010: a) Nợ TK 8010: 2.520.000 b) Nợ TK 8010: 2.700.000 c) Nợ TK 8010: 180.000
d) Không hạch toán TK 8010
5. Ngày 16/10/x, bà Mai nộp sổ tiết kiệm mở ngày 16/07/x, số tiền 50.000.000 , thời hạn
3 tháng, lãi suất 1%/tháng cuối kỳ ề nghị rút tiền mặt. Biết NH hạch toán dự thu dự chi
cuối mỗi tháng, NH hạch toán Nợ TK 8010 số tiền: a) Không hạch toán b) 1.000.000 c) 3.000.000 d) 500.000
6. Tài khoản nào là tài khoản tài sản: a) Tiền gửi khách hàng
b) Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng
c) Tham ô, thiếu mất tài sản chờ xử lý
d) Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
7. Trong nghiệp vụ kế toán cho vay, khi thu
ược nợ bị tổn thất ang trong thời gian
theo dõi, kế toán ghi nhận:
a) Ghi Nợ tài khoản nợ nhóm 5
b) Ghi Có tài khoản nợ nhóm 5
c) Ghi Có tài khoản thu nhập
d) Ghi Nợ tài khoản thu nhập
8. Ngày 15/12/x bà Tý nộp sổ tiết kiệm mở ngày 15/09/x
ề nghị tất toán. Nội dung sổ:
số tiền 50.000.000, lãi suất 0,8%/tháng, thời hạn 3 tháng, nhận lãi hàng tháng. Biết NH
dự chi vào cuối mỗi tháng, NH hạch toán tài khoản 1011: a) Có TK 1011: 51.200.000 b) Nợ TK 1011: 50.400.000 c) Nợ TK 1011: 51.200.000 d) Có TK 1011: 50.400.000
9. Ngày 16/10/x, bà Giang nộp sổ tiết kiệm mở ngày 16/07/x, số tiền 100 tr , thời hạn 3
tháng, lãi suất 1%/tháng cuối kỳ ề nghị rút lãi bằng tiền mặt. Biết NH dự chi vào cuối
mỗi tháng, NH hạch toán trả lãi:
a) Nợ TK 1011 / Có TK 8010: 3.000.000
b) Nợ TK 4913 / Có TK 1011: 3.000.000
c) Nợ TK 1011/ Có TK 4913: 3.000.000
d) Nợ TK 8010 / Có TK 1011: 3.000.000
10. Ngày 12/12/x ông Bình nộp sổ tiết kiệm mở ngày 12/06/x ề nghị tất toán. Nội
dung sổ: số tiền 100 tr , thời hạn 3 tháng cuối kỳ, lãi suất trên sổ 0,9%/tháng. NH hạch toán tài khoản 4232:2 a) Nợ TK 4232: 100.000.000 b) Nợ TK 4232: 102.700.000 c) Có TK 4232: 100.000.000 d) Có TK 4232: 102.700.000
11. Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh của ngân hàng trình bày các chi phí: a) Các khản chi mà NH ã chi ra bằng tiền và hiện vật trong kỳ
b) Các khoản chi phí tạo ra thu nhập trong kỳ c) Các khoản chi mà NH ã chi ra bằng hiện vật trong kỳ d) Các khoản chi mà NH ã chi ra bằng tiền trong kỳ
12. Chỉ ra tài khoản khác nhất trong số các tài khoản:
a) Cho vay ngắn hạn – Nợ cần chú ý
b) Cho vay ngắn hạn – Nợ ủ tiêu chuẩn
c) Cho vay ngắn hạn – Dự phòng rủi ro
d) Cho vay ngắn hạn – Nợ dưới tiêu chuẩn
13. Thu ược tiền nợ gốc của khoản nợ khó òi
ã xử lý bằng quỹ dự phòng RRTD thì hạch toán vào TK: a) Giảm chi phí ã trích b) Tăng Khấu hao TSCĐ
c) Tăng thu nhập bất thường d) Tăng quỹ dự phòng
14. Ông Tuấn nộp 40.000.000
thanh toán nợ vay của hợp ồng ến hạn. Nợ
gốc 55.000.000, thời hạn 9 tháng, lãi suất 1%/tháng. NH
ã dự thu toàn bộ lãi vay
ủ tiêu chuẩn. NH không ồng ý gia hạn nợ và thu nợ lãi trước, thu nợ gốc sau.
NH hạch toán chuyển nợ quá hạn: a) Nợ TK 2112 / Có TK 2111: 19.950.000
b) Nợ TK 2111 / Có TK 2112: 19.950.000
c) Nợ TK 2112 / Có TK 2111: 10.000.000
d) Nợ TK 2111 / Có TK 2112: 10.000.000
15. Loại báo cáo trong toàn bộ báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình tài sản và
nguồn hình thành tài sản
ó của ngân hàng tại một thời iểm là: a) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b) Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh c) Bảng cân ối tài khoản kế toán d) Bảng cân ối kế toán
16. Ngày 09/12/x bà Hồng nộp sổ tiết kiệm thời hạn 3 tháng mở ngày 09/09/x ề nghị tất
toán. Nội dung sổ: số tiền 50.000.000 , lãi suất 0,7%/tháng trả lãi trước. NH hạch toán tài khoản 4232: a) Nợ TK 4232: 50.350.000 b) Nợ TK 4232: 50.000.000 c) Nợ TK 4232: 51.050.000 d) Nợ TK 4232: 50.070.000
17. Ngày 16/10/x, ông Huy nộp sổ tiền gửi tiết kiệm mở ngày 14/8/x, số tiền
30.000.000 , thời hạn 3 tháng lãi ầu kỳ 0,8%/tháng ề nghị nhận tiền mặt. Biết NH
công bố lãi suất tiền gửi rút trước hạn là 0,3%/tháng, thời gian tính lãi trước hạn ược tính tròn tháng
ối với khoản tiền gửi
ủ tháng, số ngày không ủ tháng tính theo số
ngày thực tế phát sinh. Tổng số tiền NH phải chi là: a) 29.466.000 b) 29.776.000 c) 29.469.000 d) 29.784.000
18. Ngày 13/6/x bà Dung nộp sổ tiết kiệm và chứng minh nhân dân ề nghị rút tiền. Nội
dung sổ: ngày mở 13/3/x, số tiền 50.000.000
, kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 0,8%/tháng
cuối kỳ, Ngân hàng hạch toán trả lãi: a) Nợ TK 8010: 1.200.000 b) Nợ TK 4913: 1.200.000 c) Nợ TK 8010: 400.000 d) Nợ TK 4913: 400.000 3
19. Một khoản vay tiêu dùng thời hạn 1 năm, số tiền 120.000.000 , NH và KH thỏa thuận
sẽ trả gốc và lãi thành kỳ khoản
ều hàng tháng từ tài khoản tiền gửi của khách hàng
theo lãi suất 1%/tháng. NH thực hiện dự thu hàng tháng. Ngân hàng hạch toán thu nợ gốc tháng thứ 1: a) Nợ TK 1011: 10.000.000 b) Nợ TK 4211: 9.461.855 c) Nợ TK 4211: 9.556.473 d) Có TK 1011: 10.000.000
20. Ngày 07/12/x ông Vũ nộp sổ tiết kiệm mở ngày 05/11/x ề nghị tất toán. Nội dung sổ:
số tiền 50.000.000 , thời hạn 3 tháng cuối kỳ, lãi suất trên sổ 0,9%/tháng. Biết lãi suất
tiền gửi rút trước hạn là
0,3%/tháng, NH dự chi vào cuối mỗi tháng. NH hạch toán hoàn nhập dự chi:
a) Nợ TK 4913 / Có TK 8010: 290.000
b) Nợ TK 4913 / Có TK 8010: 160.000
c) Nợ TK 8010 / Có TK 4913: 230.000
d) Nợ TK 8010 / Có TK 4913: 320.000
21. Ngân hàng giải ngân cho công ty A theo hợp
ồng tín dụng số 98/x số tiền 300.000.000
vào tài khoản tiền gửi, thời hạn 6 tháng, lãi suất 1%/tháng, thu lãi hàng
tháng, thu nợ gốc khi áo hạn. Nếu áp dụng ghi nhận lãi phải thu tính tròn từng tháng và
hạch toán ngay khi giải ngân. NH ghi nhận: a) Có TK 7020: 3.000.000 b) Nợ TK 7020: 3.000.000 c) Nợ TK 3941: 18.000.000 d) Có TK 3941: 3.000.000
22. Ngày 16/10/x, bà Lê nộp sổ tiết kiệm mở ngày 16/04/x, số tiền 100.000.000 , thời
hạn 3 tháng cuối kỳ, lãi suất trên sổ 1%/tháng ề nghị rút tiền mặt. Cho biết ngày
25/7/200x NH công bố lãi suất TG tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng lãi cuối kỳ là 0,9%/tháng.
NH hạch toán trả lãi ngày 16/10/x: ghi Có TK 1011, ghi a) Nợ TK 4913: 3.000.000 b) Nợ TK 4913: 3.090.000 c) Nợ TK 4913: 2.781.000 d) Nợ TK 4913: 2.700.000
23. Ông Tuấn nộp 40.000.000
thanh toán nợ vay của hợp ồng ến hạn. Nợ gốc
55.000.000, thời hạn 9 tháng, lãi suất 1%/tháng. NH ã dự thu toàn bộ lãi vay ủ tiêu chuẩn. NH không
ồng ý gia hạn nợ và thu nợ lãi trước, thu nợ gốc sau. NH ghi nhận khoản tiền lãi:
a) Nợ TK 8090 / Có TK 3941: 4.950.000 b) Xuất TK 9410: 4.950.000
c) Nợ TK 7020 / Có TK 3941: 4.950.000
d) Nợ TK 1011 / Có TK 3941: 4.950.000
24. Một khoản vay tiêu dùng thời hạn 1 năm, số tiền 120.000.000 , NH và KH thỏa thuận
sẽ trả gốc và lãi thành kỳ khoản
ều hàng tháng từ tài khoản tiền gửi của khách hàng
theo lãi suất 1%/tháng. NH thực hiện dự thu hàng tháng. Ngân hàng hạch toán dự thu lãi tháng thứ 2:
a) Nợ TK 3941, Có TK 7020:1.105.381
b) Nợ TK 3941, Có TK 7020: 1.100.000
c) Nợ TK 7020, Có TK 3941: 1.100.000
d) Nợ TK 1011, Có TK7020: 1.105.381
25. Ngày 20/02/J Công ty Thái Tuấn trả nợ vay từ tiền gửi,lãi suất 1%/tháng. Biết ngày
giải ngân lần 1 20/8/J-1: 150.000.000 , giải ngân lần 2 20/9/J-1: 350.000.000 . NH ã
dự thu toàn bộ lãi vay. Ngân hàng hạch toán số tiền thu ược: a) Nợ TK 4211: 530.000.000 b) Nợ TK 4211: 519.000.000 c) Nợ TK 4211: 500.000.000 d) Nợ TK 4211: 526.500.000 ----------Key---------1. (d) 2. (a) 3. (b) 4. (d) 5. (a) 6. (c) 7. (c) 8. (d) 9. (b) 10. (b) 11. (b) 12. (c) 13. (c) 14. (a) 15. (d) 16. (b) 17. (a) 18. (b) 19. (b) 20. (a) 21. (a) 22. (b) 23. (d) 24. (a) 25. (d)
Câu 1: Thế nào là nguồn vốn của NHTM?
A: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay, kinh doanh.
B: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể ầu tư, kinh doanh chứng khoán.
C: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay và ầu tư.
D: Là toàn bộ nguồn tiền tệ ược NHTM tạo lập ể cho vay, ầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng.
Câu 2: Các tài sản nợ khác ược coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào? A:
Vốn ầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn.
B: Vốn ầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệch do ánh giá lại tài sản,
chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ ông góp thêm.
C: Vốn ầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệch do ánh giá lại tài sản,
chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận ược ể lại chưa phân bổ cho các quỹ.
D: Các khoản chênh lệch do ánh giá lại tài sản, lợi nhuận
ược ể lại chưa phân bổ cho các quỹ.
Câu 3: Việc thay ổi thời gian khấu hao khi thẩm ịnh tài chính của dự án sẽ làm:
A: Dòng tiền của dự án tăng
B: Dòng tiền của dự án giảm
C: Dòng tiền của dự án không thay ổi
D: Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi
Câu 4: Tỷ lệ chiết khấu là:
A: Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại ó NPV = 0
B: Lãi suất mong ợi của nhà ầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát C: Lãi suất cho vay
D: Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án
E: Lãi suất mong ợi của nhà ầu tự ã bao gồm hoặc không bao gồm tỷ lệ lạm phát.
Câu 5: Vốn huy ộng từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?
A: Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền i vay NHTM
B: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác.
C: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
D: Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
Câu 6: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?
A: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có; xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan
hệ với tài sản có có rủi ro; xác ịnh vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.
B: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác ịnh vốn chủ sở hữu với vốn cho vay; C: Xác
ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác ịnh vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.
D: Xác ịnh vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác ịnh vốn CSH trong mối liên hệ
với các nhân tố khác; xác ịnh vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.
Câu 7: Trong iều kiện ồng tiền của một quốc gia ược tự do chuyển ổi khi tỷ giá hối oái ược
thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của ồng bản tệ so với ồng ngoại tệ sẽ tăng nếu
A: Ngân hàng trung ương bán ồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn
B: Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên
C: Tỷ lệ lạm phát giảm tương ối so với lạm phát của các quốc gia khác
D: Sản lượng toàn cầu giảm
Câu 8: Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào A: Đồng tài trợ B: Bán nợ C: Cơ cấu lại nợ D: Hạn chế cho vay
Câu 9: Thế nào là cho vay ảm bảo bằng tài sản?
A: Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản thế
chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn.
B: A và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố
C: Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết ảm bảo bằng tài sản thế
chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản.
D: Tài sản hình thành từ vốn vay.
Câu 10: Vốn iều lệ của ngân hàng thương mại do ai quy ịnh? A: Do nhà nước quy ịnh
B: Do ngân hàng trung ương quy ịnh C: Cả A và B
D: Do ngân hàng thương mại quy ịnh
Câu 11: Phát biểu nào dưới ây là chính xác nhất về khách hàng có uy tín?
A: Hoàn trả nợ úng hạn
B: Quản trị kinh doanh có hiệu quả
C: Có tín nhiệm với TCTD trong sử dụng vốn vay.
D: Có năng lực tài chính lành mạnh, trung thực trong kinh doanh, A và B
Câu 12: Tài sản dùng ể bảo ảm tiền vay phải áp ứng iều kiện nào dưới ây
A: Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hoặc của bên bảo lãnh
B: Tài sản ược phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng
cho, chuyển nhượng, chuyển ổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác
C: Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng
vay hoặc bên bảo lãnh tại thời iểm ký kết hợp ồng bảo ảm
D: Tài sản mà pháp luật quy ịnh phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua
bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo ảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi
thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng
C:Tất cả các iều kiện nêu trên
Câu 13: Trong các chứng từ về vận tải sau, loại chứng từ vận tải nào không chuyển nhượng ược?
A: Hợp ồng thuê tàu chuyến
B: Hợp ồng thuê tàu chợ C: Vận ơn hàng không
D: Cả ba trường hợp trên
Câu 14: Trong các loại tài sản ảm bảo dưới ây, loại nào tốt nhất ối với ngân hàng
A: Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
B: Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
C: Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
D; Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
Câu 15: Ông A ến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu ồng, ông A y/c trích tài
khoản tiền gửi thanh toán của mình ể thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán
nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ: A: Tăng lên B: Giảm xuống C: Không ổi
Câu 16: NHTM cho khách hàng vay theo dự án ầu tư thì khách hàng có phải cầm cố tài sản
hay thế chấp tài sản không?
A: Khách hàng phải có tài sản cầm cố mà không ược thế chấp tài sản.
B: Khách hàng phải thế chấp tài sản mà không ược cầm cố tài sản
C: Khách hàng không phải cầm cố tài sản và thế chấp tài sản.
D: Có thể cầm cố tài sản hay thế chấp tài sản; hoặc có thể không phải cầm cố tài sản hay thế chấp tài sản.
Câu 17: Giao dịch kỳ hạn là gì?
A: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán.
B: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác ịnh tại thời iểm giao dịch.
C: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác ịnh tại thời iểm giao dịch.
Việc thanh toán ược thực hiện sau một thời gian nhất ịnh.
D: Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác ịnh tại thời iểm giao dịch.
Việc thanh toán ược thực hiện sau một thời gian nhất ịnh kể từ ngày ký kết giao dịch.
Câu 18: Một thư tín dụng chuyển nhượng có thể ược chuyển nhượng A: Một lần B: Hai lần C: Ba lần D: Nhiều lần
Câu 19: Vốn chủ sở hữu của NHTM là gì?
A: Là nguồn vốn mà chủ NHTM phải có ể bắt ầu hoạt ộng
B: Là nguồn vốn do các chủ NHTM óng góp. CÂU Đáp án Câu 1 D Câu 2 C Câu 3 C Câu 4 A Câu 5 C Câu 6 A Câu 7 B Câu 8 C Câu 9 D Câu 10 D Câu 11 D Câu 12 E Câu 13 C Câu 14 D Câu 15 C Câu 16 D Câu 17 D Câu 18 A Câu 19 C Câu 20 A
C: Là nguồn vốn thuộc sở hữu của NHTM.
D: Là nguồn vốn do nhà nước cấp.
Câu 20: Vốn huy ộng của NHTM gồm những loại nào?
A: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác và NHTM; vốn vay trên thị trường vốn, nguồn vốn khác.
B: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vay ngân sách nhà nước; vốn ược ngân sách cấp bổ sung.
C: Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác; ngân sách nhà nước cấp hàng năm.
D: Tiền gửi, vốn vay NHTM; vốn vay ngân sách, nguồn vốn khác.
Câu 1.Trong hạch toán kế toán thanh toán qua ngân hàng, nguyên tắc nào quan trọng nhất?
A) Hạch toán chuyển khoản, trích tiền từ tài khoản người phải trả sang tài khoản người ược hưởng.
B) Chính xác cao, kiểm soát ược hoạt
ộng của các doanh nghiệp.
C) Ghi nợ trước, Có sau; thực hiện nguyên tắc có tiền thì mới ược chi trả
D) Ghi có trước, nợ sau; bảo ảm cho người
ược hưởng có tiền ể hoạt ộng Câu
2. Ngân hàng thương mại có những chức năng gì?
A) Nhận tiền gửi và cho vay B) Hoạt
ộng trong lĩnh vực tiền tệ và thanh toán
C) Tổ chức thanh toán không dùng tiền mặt
D) Tạo tiền, thanh toán, tín dụng và cung ứng dịch vụ ngân hàng
Câu 3. Trong 4 chức năng của NHTM chức năng nào quan trọng.
A) Cả 4 chức năng. B) Tín dụng C) Thanh toán D) Tạo tiền
Câu 4: Các nguồn vốn của ngân hàng thương mại, nguồn nào là chủ yếu và chiếm
tỷ trọng lớn nhất? A) Vốn huy ộng
B) Vốn liên doanh liên kết
C) Vốn vay của các ngân hàng bạn trong nước và vay nước ngoài
D) Vốn chủ sở hữu, cổ phần, Nhà nước cấp
Câu 5: Theo ối tượng khách hàng người ta chia ra các loại NH nào? A) NH a năng, NH chuyên môn hoá
B) NH Nông nghiệp, NH Công thương
C) NH bán buôn, NH bán lẻ
D) NH Ngoại thương, NH Đầu tư
Câu 6. Theo phạm vi nghiệp vụ người ta chia NHTM thành những loại nào? A)
NH Công thương, Ngoại thương, Nông nghiệp B) NH bán buôn, NH bán lẻ C)
NH quốc doanh, NH cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân
hàng nướcngoài tại Việt nam. D)
NH a năng, NH chuyên môn hoá.
Câu 7. NH chính sách khác NH thương mại ở những iểm nào là chủ yếu? A)
NH chính sách không cho vay ngắn hạn, NHTM cho vay ngắn hạn là chính. B)
NH chính sách là NH quốc doanh không có NH cổ phần, NHTM thì có ủ loại C)
NH chính sách thuộc Chính phủ, NHTM thuộc NH trung ương D)
NH chính sách hoạt ộng không vì mục ích lợi nhuận mà theo mục tiêu riêng
của Chính phủ, NHTM vì mục tiêu an toàn nhưng trước hết là lợi nhuận.
Câu 8. Nguyên tắc nào của kế toán ngân hàng
ảm bảo cho sự an toàn vốn cho ngân hàng.
A) Kịp thời, cập nhật.
B) Ghi nợ trước, có sau. C) Chính xác cao.
D) Không ghi nhiều nợ, nhiều có.
Câu 9. Đặc iểm nào của kế toán ngân hàng
ảm bảo an toàn vốn cho các doanh nghiệp?
A) Kịp thời, cập nhật. Tạo
iều kiện cho người hưởng có vốn hoạt ộng.
B) Chính xác cao. Không ảnh hưởng ến bên chi trả và bên thụ hưởng.
C) Không ghi nhiều nợ, nhiều có. Làm ảnh hưởng ến quá trình kiểm tra kế toán.
D) Ghi nợ trước, Có sau. Nhằm ảm bảo cho người trả phải trả tiền, sau ó người ược hưởng mới ược sử dụng vốn.
Câu 10. Nguyên tắc nào của kế toán ngân hàng nhằm áp ứng cho công tác kiểm tra dễ dàng?
A) Kịp thời, cập nhật. Tạo
iều kiện cho người hưởng có vốn hoạt ộng.
B) Chính xác cao, kiểm soát ược hoạt ộng của Doanh nghiệp.
C) Không ghi nhiều nợ, nhiều có. Chỉ ghi 1 nợ, nhiều có hoặc 1 có, nhiều nợ.
D) Ghi nợ trước, có sau. Người nợ trả tiền rồi; người mua mới có tiền hoạt ộng.
Câu 11. Trong các ặc
iểm của kế toán ngân hàng, ặc iểm nào nhằm
ảm bảo tốc ộ luân chuyển vốn nhanh cho nền kinh tế?
A) Ghi nợ trước, có sau; bảo ảm cho người
ược hưởng có tiền ể hoạt ộng.
B) Kịp thời, cập nhật. Người ược hưởng kịp thời có vốn hoạt ộng.
C) Chỉ ghi một nợ, nhiều có hoặc một có, nhiều nợ. Không ghi nhiều nợ, nhiều có.
D) Chính xác cao, kiểm soát ược hoạt ộng của Doanh nghiệp.
Câu12: Hãy phân biệt thể thức thanh toán và phương thức thanh toán . A)
Phương thức thanh toán là thanh toán tiền mặt, thể thức thanh toán là thanh toánchuyển khoản B)
Phương thức thanh toán tồn tại ngoài ngân hàng, thể thức thanh toán là thanh
toánqua ngân hàng. Mỗi thể thức ều có các kỹ thuật nghiệp vụ riêng ể thực hiện. C)
Phương thức thanh toán là phương pháp, cách thức thanh toán do các doanh
nghiệp hoặc cá nhân thoả thuận với nhau; thể thức thanh toán là những hình thức cụ thể,
ược thể chế hoá bằng các văn bản pháp qui. D)
Phương thức thanh toán không ược ngân hàng phục vụ, thể thức thanh toán
ược ngân hàng phục vụ
Câu 13. Thể thức thanh toán là gì? A)
Là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt ược thể chế hoá trong các văn
bảnpháp quy. Ngân hàng tổ chức hạch toán và xử lý chứng từ theo từng thể thức cụ thể. B)
Là các loại giấy tờ dùng trong thanh toán như Séc, UNC, UNT, TTD, thẻ tín dụng. C)
Là cách thức thanh toán không dùng tiền mặt. Trích tiền từ tài khoản của người
phải trả chuyển vào tài khoản của người sử dụng qua hệ thống ngân hàng. D)
Là hình thức thanh toán chuyển từ tài khoản này sang tài khoản khác trong
cùng hệ thống hoặc khác hệ thống ngân hàng.
Câu 14. Thanh toán qua ngân hàng hiện nay gồm các thể thức nào?
A) Thanh toán bù trừ, thanh toán theo hợp ồng, UNC, Séc.
B) Thanh toán theo kế hoạch, thanh toán chuyển khoản, thanh toán tiền mặt
C) Thanh toán qua nhiều ngân hàng, thanh toán qua một ngân hàng.
D) Séc, uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, thư tín dụng, thanh toán thẻ
Câu 15. Hạch toán nội bảng khác hạch toán ngoại bảng như thế nào? A)
Hạch toán nội bảng là hạch toán phân tích; hạch toán ngoại bảng là hạch toán tổng hợp. B)
Hạch toán nội bảng là hạch toán trong bảng báo cáo; hạch toán ngoại bảng là
hạch toán ngoài bảng báo cáo. C)
Hạch toán nội bảng là hạch toán kép, 2 vế, số liệu phản ánh trong cân ối kế
toán;hạch toán ngoại bảng là hạch toán ơn, ghi chép nhập, xuất, số liệu ngoài bảng cân ối kế toán. D)
Hạch toán nội bảng là báo cáo cân
ối kế toán theo tài khoản chi tiết ến
bậc 3, bậc 4…; Hạch toán ngoại bảng là báo cáo hành văn, thuyết minh cụ thể từng khoản.
Câu 16. Chứng từ trong kế toán thanh toán qua ngân hàng có ặc iểm gì? A)
Chứng từ có tính pháp lý cao; khách hàng lập theo mẫu in sẵn của ngân hàng;
có những chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ. B)
Chứng từ phải viết rõ ràng, ký úng mẫu chữ ký ã ăng ký. C)
Chứng từ có tính pháp lý cao trong việc chuyển quyền sở hữu và quyền sử dụng tài sản. D)
Chứng từ phải viết bằng nhiều liên.
Câu 17. Có những loại tài khoản cho vay nào? A)
Tài khoản cho vay ngắn hạn, tài khoản cho vay trung hạn và tài khoản cho vay dài hạn. B)
Tài khoản cho vay thông thường ( ơn giản) theo món và tài khoản cho vay luânchuyển. C)
Tài khoản cho vay trong hạn và tài khoản cho vay quá hạn. D)
Tài khoản cho vay vốn lưu
ộng (mua sắm tài sản lưu ộng) và tài khoản cho vay vốn cố
ịnh (mua sắm tài sản cố ịnh).
Câu 18. Chứng từ gốc trong kế toán cho vay gồm những chứng từ gì?
A) Giấy ề nghị vay vốn, giấy nhận nợ.
B) Phiếu lĩnh tiền mặt, séc tiền mặt.
C) Séc chuyển khoản, uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, thư tín dụng.
D) Đề án sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính.
Câu 19. Chứng từ ghi sổ trong kế toán cho vay gồm những gì? A)
Các loại séc, các loại giấy tờ thanh toán theo từng thể thức thanh toán không
dùng tiền mặt, khế ước vay tiền, ơn xin vay. B)
Đơn xin vay tiền, séc lĩnh tiền mặt. C)
Séc tiền mặt, séc chuyển khoản, uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, giấy mở thư tín dụng. D)
Khế ước vay tiền, uỷ nhiệm chi.
Câu 20. Trình bày khái niệm thanh toán không dùng tiền mặt . A)
Là thanh toán chuyển khoản thông qua các tài khoản ở NH B)
Là phương thức chi trả thực hiện bằng cách trích tiền từ tài khoản tại ngân
hàngcủa người chi sang tài khoản của người ược hưởng. C)
Là thanh toán bằng séc, UNC, UNT, chuyển tiền. D)
Là thực hiện các thể thức thanh toán qua ngân hàng, liên hàng bằng các nghiệp
vụ của NH theo mẩu giấy tờ qui ịnh.
Câu 21. Hạch toán tổng hợp là gì?
A) Là tổng hợp số liệu hạch toán từ sổ chi tiết tập hợp vào sổ cái.
B) Là tập hợp các số liệu của hạch toán phân tích theo ịnh kỳ. C) Là lên cân ối
ịnh kỳ trên cơ sở các số liệu lấy từ sổ cái. D) Là làm báo cáo cân
ối và báo cáo tài chính theo ịnh kỳ.
Câu 22. Hạch toán "phân tích" là gì?
A) Là hạch toán theo các tài khoản chi tiết.
B) Là phân tích sổ tài khoản chi tiết. C) Là hạch toán ể phân tích.
D) Là phân tích số liệu thanh toán.
Câu 23. Nhiệm vụ của hạch toán phân tích trong kế toán ngân hàng là gì? A)
Phản ánh chính xác nghiệp vụ phát sinh về diễn biến vốn liếng, tài sản từng
khách hàng, từng doanh nghiệp. B)
Giúp Lãnh ạo ngân hàng nắm ược tình hình huy ộng vốn và sử dụng vốn kinh doanh của ngân hàng. C) Giúp ngân hàng nắm
ược tình hình phát triển kinh tế của ửong giai oạn trong cả nớc.' D) Giúp cho Lãnh
ạo ngân hàng nắm và quản lý tốt vốn của các doanh nghiệp.
Câu 24. Hạch toán tổng hợp trong kế toán ngân hàng ược sử dụng những công cụ nào?
A) Sổ tài khoản chi tiết (tiểu khoản) và bảng kết hợp tài khoản.
B) Bảng kết hợp tài khoản và cân ối tài khoản.
C) Sổ cái tài khoản và bảng cân ối kế toán
D) Bảng cân ối chứng từ và sổ cái.
Câu số 25. Tổng phương tiện thanh toán là gì?
A) Là tổng giá trị các phương tiện thanh toán trong 1 năm mà hệ thống các ngân hàng
thương mại thực hiện gồm tiền mặt và các công cụ chuyển khoản (Séc, UNC, v.v..) B) Là
tổng các phương thức thanh toán hiện hành. C)
Là tổng giá trị các công cụ thanh toán trong một năm do nền kinh tế thực hiện
gồm tiền mặt và các công cụ chuyển khoản (Séc, UNC, v.v..) D)
Là tất cả các thể thức thanh toán mà toàn bộ hệ thống các ngân hàng thương mại ang áp dụng.
Câu 26. Thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại ngân hàng Nhà nước áp dụng ối
với Doanh nghiệp nào? A)
2 Doanh nghiệp không có tài khoản tại ngân hàng Thương mại. B) 2 Doanh nghiệp khác
ịa phương có quan hệ kinh tế với nhau. C)
1 Doanh nghiệp có tài khoản tại ngân hàng thương mại, 1 Doanh nghiệp có tài
khoản tại ngân hàng Nhà nước. Hai doanh nghiệp này có thể trong cùng 1 tỉnh, thành
phố hoặc khác tỉnh, thành phố. D)
2 Doanh nghiệp khác ịa phương có tài khoản tại 2 ngân hàng thương mại khác
hệthống. 2 ngân hàng thương mại này có tài khoản tại ngân hàng Nhà nước
Câu 27. Các hình thức kỷ luật tín dụng NH ang áp dụng
ối với khách hàng gồm những gì? A)
Từ chối cho vay, không cho lĩnh tiền mặt, không cho sử dụng séc, khởi tố trướcpháp luật. B)
Không cho phát hành séc chuyển khoản, yêu cầu phải phát hành séc bảo chi,
ình chỉ, cắt ứt quan hệ thanh toán và tín dụng. C)
Chuyển nợ quá hạn, thu nợ trước hạn, hạn chế, ình chỉ, cắt ứt quan hệ tín dụng,
khởi kiện trước pháp luật. D)
Đình chỉ cho vay, không cho áp dụng các thể thức thanh toán quan trọng như séc, UNC, UNT
Phần B. Thanh toán Séc, Uỷ nhiệm chi, ủy nhiệm thu, Thư tín dụng : 45 câu
Câu 1 . Thư tín dụng là gì? A)
Lệnh của người mua yêu cầu ngân hàng trích tài khoản của mình trả cho người bán. B)
Lệnh của ngân hàng bên mua ối với ngân hàng bên bán khác ịa phương yêu
cầu trả tiền theo chứng từ người bán ã giao hàng hóa, cung ứng dịch vụ. C)
Lệnh của người bán yêu cầu Ngân hàng của người mua thanh toán tiền cho mình. D)
Lệnh của ngân hàng bên bán
ối với người mua khác ịa phương yêu cầu trả
tiền theo các chứng từ bên bán
ã giao xong hàng hóa, dịch vụ.
Câu 2. Sơ ồ qui trình thanh toán thư tín dụng. Người Mua
<-------- (4)-------- Người Bán | ^ | ^ ^ (1) | | (8) (5) | (3) | | ( 6) V | V | | NH bên mua
---------- (2)------> NH bên bán
<--------(7)--------
Chú thích các mũi tên trong sơ ồ trên ây chú thích nào úng? A)
1- Mở TTD; 2- chuyển tiền; 3- ghi Có; 4- thông báo; 5- òi tiền; 6,7 - thanh toán; 8báo Nợ B)
1- Mở TTD; 2,3- thông báo; 4; 5, 6,7 - thanh toán ; 8- báo Nợ C)
1- Mở TTD; 2- gửi TTD sang NH B ; 3- ghi Có; 4- giao hàng; 5- nộp bảng kê
hoáơn và hóa ơn; 6- tất toán TTD; 7- thanh toán; 8- ghi Nợ D)
1- Mở TTD; 2- gửi TTD sang NH bên bán; 3- thông báo; 4- giao hàng; 5- nộp
hóa ơn giao hàng; 6- ghi Có; 7- ghi Nợ liên hàng; 8- tất toán TTD
Câu 3. Để thanh toán hàng hoá xuất khẩu theo phương thức thư tín dụng (L/C),
việc ầu tiên quan trọng nhất, nhà xuất khẩu phải làm thủ tục gì?
A) Thông báo cho ngân hàng biết về khách hàng của mình (người mua hàng)
B) Yêu cầu người mua mở L/C (thư tín dụng)
C) Gửi hồ sơ hàng hoá và bộ hồ sơ tài chính ến ngân hàng
D) Gửi hợp ồng mua bán hàng hoá tới ngân hàng
Câu 4. . Muốn thanh toán theo thể thức mở thư tín dụng, ơn vị mua hàng phải viết 6
liên giấy mở thư tín dụng ể nộp vào ngân hàng phục vụ mình. Ngân hàng này sử
dụng 6 liên này như thế nào? A)
1 liên ghi Nợ người mở thư tín dụng, 1 liên báo Nợ, 4 liên gửi ngân hàng bên bán B)
1 liên ghi Nợ, 1 liên ghi Có cho người bán, 4 liên gửi ngân hàng bên bán C)
1 liên ghi Nợ người mở thư tín dụng, 1 liên báo Nợ, 1 liên ghi Có TK ký quĩ ảm
bảo thanh toán, 3 liên gửi ngân hàng bên bán D)
1 liên ghi Nợ, 1 liên báo Nợ, 1 liên ghi Có cho người bán, 1 liên báo Có cho
người bán, 2 liên gửi ngân hàng bên bán
Câu 5. Tại ngân hàng bên bán, khi nhận
ược các liên giấy mở thư tín dụng,
ngân hàng này sử dụng như thế nào?
A) 1 liên ghi Nợ liên hàng i, 1 liên ghi Có cho ơn vị bán B) 1 liên báo cho
ơn vị bán biết khả năng thanh toán của ơn vị mua, 1 liên kèm
hóa ơn và giấy báo Nợ liên hàng
i do ngân hàng lập ể ghi Nợ liên hàng i
C) 1 liên gửi cho ơn vị bán biết, ể giao hàng cho ơn vị mua, 1 liên kèm bảng kê hóaơn
lập giấy báo Nợ liên hàng i, 1 liên kèm hóa ơn ghi Có ơn vị bán
D) 1 liên ghi Có cho người bán, 1 liên báo Có, 1 liên ghi Nợ liên hàng i, 1 liên báo Nợ Câu 6. Sau khi
ã mở thư tín dụng, Công ty hạ Long sử dụng không hết số tiền
ã ký gửi trong tài khoản ký quỹ. Ngân hàng hạch toán như thế nào với số tiền sử dụng không hết? A) Nợ TK 5212 - Liên hàng ến
Có TK 4272 - Ký quỹ ảm bảo thanh toán thư tín dụng B) Nợ TK 5211 Có TK 4272 C) Nợ TK 4272
Có TK tiền gửi C.ty Hạ Long
D) Nợ TK Tiền gửi C.ty Hạ Long Có TK 4272
Câu 6. Uỷ nhiệm chi là gì? A)
Lệnh của chủ tài khoản yêu cầu ngân hàng trích tiền của mình chuyển vào tài
khoản của người thụ hưởng. B)
Lệnh thanh toán của ngân hàng phục vụ bên bán. Yêu cầu ngân hàng bên mua
trích tài khoản của người mua thanh toán cho người bán. C)
Lệnh thanh toán của người bán. Yêu cầu người mua trích tài khoản tiền gửi thanh toán cho mình. D)
Lệnh của người bán hàng yêu cầu ngân hàng phục vụ bên mua trích tài khoản
của người mua thanh toán cho mình.
Câu 7. Sơ ồ thanh toán uỷ nhiệm chi khác ngân hàng: Đơn vị mua
<-------- (1)-------- ơn vị bán ^ | ^ (3a) | | (2) | (4) | V | NH bên mua
---------- (3b)------> NH bên bán
Chú thích các mũi tên trong sơ ồ trên ây chú thích nào úng? A) (1) Giao hàng (2) Gửi UNC
(3a) NH ghi Nợ người mua
(3b) NH thanh toán với nhau (4)Báo Có cho người bán B) (1) Gửi UNC (2) Chuyển UNC tới NH (3a) NH thanh toán (3b) NH báo Nợ (4) NH báo Có C) (1) Giao hàng
(2), (3a), (3b) các thủ tục thanh toán (4) báo Có D) (1) Gửi UNC (2) Nộp UNC (3a), (3b) Thanh toán (4) Báo Có
Câu 8. Khi thanh toán bằng hình thức UNC, doanh nghiệp phải lập 4 liên UNC.
Vậy 4 liên UNC doanh nghiệp sử dụng như thế nào?
A) 1 liên lưu, 3 liên gửi cho người thụ hưởng
B) Gửi trực tiếp tới NH cả 4 liên
C) 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Có
D) 1 liên lưu, 3 liên gửi cho NH
Câu 9. Doanh nghiệp gửi tới Ngân hàng bốn liên UNC. NH sử dụng như thế nào ? A)
2 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 2 liên làm chứng từ hạch toán bên Có B)
Lưu 1 liên, gửi cho người thụ hưởng 3 liên C)
Lưu 2 liên, 1 liên làm chứng từ hạch toán bên Nợ và 1 liên làm chứng từ hạch toánbên Có D)
1 liên hạch toán bên Nợ, 1 liên hạch toán bên Có, 1 liên báo Nợ, 1 liên báo Có
Câu 10. Khi khách hàng nộp 4 liên UNC
ề nghị ngân hàng chuyển tiền ến 1 ngân hàng khác
ịa phương, ngân hàng A phải làm những việc gì ể chuyển tiền;
sử dụng chứng từ và hạch toán như thế nào theo phương thức ối chiếu phân tán? A)
Phải lập thêm 3 liên giấy báo Có liên hàng, 1 liên UNC ghi Nợ TK khách hàng,
1 liên UNC làm báo Nợ, 1 liên báo Có liên hàng kèm 2 liên UNC gửi ngân hàng B, 1 liên
giấy báo Có liên hàng gửi trung tâm kiểm soát cùng với 1 tờ sổ tiểu khoản, 1 liên giấy
báo Có liên hàng ghi Có TK liên hàng i năm nay B)
Phải lập thêm 4 liên giấy báo Có liên hàng (GBCLH), 1 liên UNC ghi Nợ TK
khách hàng, 1 liên UNC báo Nợ, 2 liên giấy báo liên hàng gửi ngân hàng B, 1 liên giấy
báo liên hàng ghi Có liên hàng
i năm nay, 1 liên giấy báo liên hàng lưu C)
1 liên UNC ghi Nợ TK khách hàng; 1 liên ghi Có liên hàng i ể chuyển tiền
i; 1 liên báo Nợ; 1 liên báo Có D)
Phải lập thêm 4 liên giấy báo Có liên hàng, sử dụng như ở iểm c, nhưng gửi trung tâm kiểm soát
ối chiếu 2 liên giấy báo Có liên hàng ể sau khi ối chiếu trả lại 1 liên
Câu 11. Ngân hàng Công thương Thái Bình nhận ược một giấy báo Có liên hàng
kèm hai liên UNC gửi tới, nhưng nội dung là cảng Hải Phòng trả tiền cho cho công
ty Thép Thái nguyên tài khoản tại NHCT Thái Nguyên. NHCT Thái Bình xử lý như thế nào? A)
Chuyển tiếp toàn bộ chứng từ ến NHCT Thái Nguyên. B)
Lập 3 liên giấy báo liên hàng, 1 liên hạch toán liên hàng i, 1 liên gửi i NHCT
Thái Nguyên cùng với 2 liên UNC ã nhận
ược, 1 liên gửi trung tâm kiểm soát ối chiếu. C)
Trả lại toàn bộ chứng từ cho NH Hải phòng, nơi ã gửi các chứng từ i. D)
Lập 3 liên giấy báo liên hàng gửi NHCT Thái Nguyên
Câu 12. Uỷ nhiệm thu là gì? A)
Lệnh thanh toán của người bán, òi tiền người mua nhưng phải ược ngân hàng xác nhận. B)
Lệnh thanh toán của ngân hàng phục vụ bên mua, yêu cầu ngân hàng bên bán thanh toán. C)
Lệnh của người mua yêu cầu ngân hàng trích tài khoản của mình trả cho người bán. D)
Lệnh ơn vị bán lập nhờ ngân hàng thu hộ tiền khi ã hoàn thành cung ứng hàng
hoá và dịch vụ theo hợp ồng.
Câu 13. Sơ ồ thanh toán uỷ nhiệm thu khác ngân hàng: Đơn vị mua
<-------- (1)-------- Đơn vị bán ^ | ^ | (4a) (2) | | (5) | V | NH bên mua
<--------- (3)------- NH bên bán --------(4b)------->
Chú thích các mũi tên trong sơ ồ trên ây chú thích nào úng?
A) (1) Gửi UNT (2), (3), (4) làm thủ tục thanh toán (5) báo Có
B) (1) Giao hàng (2) Nộp UNT (3) NH chuyển UNT cho nhau (4a) Trích TK (4b) Thanh toán (5) Ghi Có, báo Có
C) (1) Giao hàng (2) Gửi UNT
(3), (4a), (4b), (5) Làm thủ tục thanh toán
D) (1) Giao hàng (2) Nộp UNT (3), (4a) Thanh toán (4b), (5) Ghi Có, báo Có
Câu 14. Khi khách hàng gửi UNT
ến, nếu TK của người mua mở tại ngân
hàng khác thì ngân hàng phục vụ bên bán phải làm gì, khi ngân hàng bên mua chỉ
tham gia thanh toán liên hàng?
A) Gửi UNT tới ngân hàng phục vụ bên mua và giấy ôn ốc thu hộ
B) Gửi UNT tới ngân hàng phục vụ bên mua, lập giấy báo liên hàng ể òi tiền
C) Gửi 3 liên UNT tới ngân hàng phục vụ bên mua, lưu lại 1 liên ể theo dõi; khi bên
mua thanh toán tiền, thì ghi Nợ TK "Liên hàng ến", ghi Có TK "Người bán" D) Nhận UNT
ể lưu, làm thủ tục ghi "Nợ liên hàng" ể ghi Có TK người bán (người ã gửi UNT ến)
Câu 15 . Séc bảo chi là gì ? A)
Là séc do NH phát hành ể thanh toán cho khách hàng. B)
Là séc do doanh nghiệp, cá nhân phát hành trên cơ sở có lưu ký tiền ở NH do
ó ảm bảo khả năng thanh toán. C)
Là séc do chủ tài khoản viết séc ược Ngân hàng ký và óng dấu bảo chi, nên ảm
bảo thanh toán. Người phát hành séc phải lưu ký trước số tiền ghi trên séc vào tài khoản riêng (TK4271). D)
Là séc do kho bạc Nhà nước phát hành nên luôn ảm bảo ược thanh toán.
Câu 16. Khi phát hành séc bảo chi, doanh nghiệp phải làm những gì?
A) Viết 3 liên UNC ể trích tiền sang TK Ký quỹ ảm bảo thanh toán séc; viết séc theo
quy ịnh; em séc ến ngân hàng ể bảo chi; giao séc cho người thụ hưởng B) Viết séc, ký
séc theo úng mẫu chữ ký ã
ăng kí, giao séc cho người thụ hưởng. C)
Viết séc, chữ ký úng mẫu ăng ký, em séc ến ngân hàng ể bảo chi. D)
Viết UNC 3 liên, viết séc, ký séc mang vào ngân hàng cả séc và UNC ể ngân hàng bảo chi
Câu 17 Séc bảo chi ược lĩnh tiền mặt trong trường hợp nào? A)
Khi người nộp séc ề nghị ngân hàng cho lĩnh tiền mặt.
B) Khi người phát hành séc chấp nhận cho lĩnh tiền mặt.
C) Không ược lĩnh tiền mặt.
D) Khi tài khoản của người nộp séc có ủ tiền
Câu 18. Khi người thụ hưởng nộp séc bảo chi vào ngân hàng ể thanh toán, ngân
hàng ghi Nợ tài khoản nào, ghi có TK nào, nếu người thụ hưởng séc và người
ược bảo chi séc cùng mở TK tại một NH. A)
Ghi Nợ tài khoản "Liên hàng", ghi có TK 4271 B)
Ghi Nợ tài khoản "Thanh toán bù trừ", ghi có TK liên hàng C)
Ghi Nợ tài khoản người phát hành séc, ghi có TK tiền gửi người thụ hưởng D)
Ghi Nợ tài khoản "Tiền ký qũi ể ảm bảo thanh toán", ghi có TK tiền gửi người thụ hưởng.
Câu 19. Hạch toán kế toán NH có một nguyên tắc khá quan trọng, nhưng khi hạch toán séc bảo chi
ược phép không thực hiện nguyên tắc
ó. Đó là nguyên tắc
nào và vì sao ược phép không thực hiện? A)
Nguyên tắc ghi 1 Có nhiều Nợ; Séc báo chi thì chỉ 1 Có , 1 Nợ B)
Nguyên tắc ghi 1 Nợ nhiều có; Séc báo chi chỉ có 1 Có, 1 Nợ C) Nguyên tắc ghi
ồng thời Nợ, Có; Séc báo chi không ghi ồng thời D)
Nguyên tắc ghi Nợ trước, Có sau; Séc báo chi ược phép ghi Có trước vì ã ượckí
quỹ ảm bảo thanh toán
Câu 20. Séc chuyển tiền do ai phát hành: A) Ngân hàng B) Người bán hàng
C) Người mua hàng D) Cả 3 câu trên ều úng Câu 21. Muốn
ược ngân hàng cấp séc chuyển tiền, doanh nghiệp phải làm những gì? A) Viết séc
ến ngân hàng xin xác nhận vào séc, cầm séc em ến ngân hàng nơi chuyển tiền ến ể lĩnh tiền. B) Lập giấy
ề nghị cấp séc kèm theo 2 tờ séc
ể ngân hàng xác nhận vào séc, cầm 2 tờ séc ến ngân hàng B ể lĩnh tiền. C)
Nộp tiền mặt vào ngân hàng, ề nghị ngân hàng cấp séc chuyển tiền. D)
Nộp tiền mặt vào Ngân hàng hoặc lập 3 liên UNC ể trích tài khoản tiền gửi
thanhtoán ký quỹ vào tài khoản ảm bảo thanh toán séc ể yêu cầu ngân hàng cấp séc chuyển tiền.
Câu 22. Khi ký quỹ bảo ảm thanh toán Séc chuyển tiền kế toán NH hạch toán như thế nào?
A) Nợ TK 4211 ( ơn vị chuyển tiền) Có TK 4271 B) Nợ TK 4272
Có TK 4211 ( ơn vị chuyển tiền)
C) Nợ TK 4211 ( ơn vị chuyển tiền) Có TK 4272 D) Nợ TK 4271
Có TK 4211 ( ơn vị chuyển tiền)
Câu 23. Khi ký quỹ bảo ảm thanh toán thư tín dụng kế toán NH tiến hành ghi sổ như thế nào? A) Nợ TK 4271
Có TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền B) Nợ TK 4272
Có TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền
C) Nợ TK 4211 - Tiền gửi của người mở thư tín dụng
Có TK 4272 - Ký quỹ ảm bảo thanh toán TTD
D) Nợ TK 4211 - Tiền gửi của người trả tiền Có TK 454
Câu 25. Doanh nghiệp muốn chuyển tiền theo hình thức séc chuyển tiền, doanh
nghiệp phải làm những gì? và hạch toán như thế nào? A)
Phải lập séc chuyển tiền trực tiếp mang
ến ngân hàng xin xác nhận "séc chuyển tiền" B)
Phải lập 3 liên UNC em ến ngân hàng xin cấp séc chuyển tiền. Khi ược ngân
hàng cấp séc, doanh nghiệp trực tiếp cầm séc ến ngân hàng nơi cần chuyển tiền ến C)
Phải lập 2 tờ séc chuyển tiền và 4 liên UNC em ến ngân hàng ể làm thủ tục chuyển tiền D)
Lập 4 liên UNC, 2 tờ séc (bản chính và bản iệp) em ến ngân hàng nơi chuyển tiền i
Câu 26. Trong quy trình thanh toán Séc chuyển tiền, khi NH tiến hành trả tiền
cho khách hàng theo yêu cầu, nếu NH trả tiền mặt thì NH ghi sổ như thế nào A) Nợ TK 4541 Có TK1011 - Tiền mặt
B) Nợ TK 454 - chuyển tiền phải trả
Có TK 1011 - Tiền mặt
C) Nợ TK 1011 - Tiền mặt Có TK 4272 D) Nợ TK 4271 Có TK 1011 - Tiền mặt
Câu 27. Ngân hàng cấp séc chuyển tiền làm những việc gì trước khi trao séc cho khách hàng? A)
Nhận UNC của người xin cấp séc chuyển tiền, cấp séc chuyển tiền cho khách B)
Nhận UNC, lập giấy báo liên hàng, ghi Có TK "Liên hàng i" ể chuyển tiền, cấp séc cho khách C)
Nhận UNC, dùng liên 1 UNC ghi Nợ TK người xin cấp séc, liên 2 ghi Có TK
"Kýquĩ bảo ảm" trao giấy báo Nợ (liên 3) và trao séc chuyển tiền cho khách D)
Nhận UNC, nhận séc, ghi Nợ TK tiền gửi của người phát hành séc, ghi Có "Liênhàng i"
ể chuyển tiền, trao séc cho khách
Câu 28. Khi khách hàng trao séc chuyển tiền cho Ngân hàng B ể xin lĩnh tiền
, ngân hàng B này tiến hành những việc gì? và hạch toán như thế nào? A)
Nhận séc, làm thủ tục ghi Nợ ngân hàng cấp séc, trả tiền cho người cầm séc B)
Nhận séc, lập giấy báo Nợ liên hàng gửi ngân hàng cấp séc và gửi trung tâm ối
chiếu, ghi Nợ TK " Liên hàng i năm nay", ghi Có TK "Chuyển tiền phải trả", trả tiền cho
người cầm séc và ghi Nợ "Chuyển tiền phải trả", ghi Có "Tiền mặt" C)
Nhận séc, kiểm tra ký hiệu mật, lập giấy báo Nợ liên hàng, ghi Có vàoTK của người cầm séc, sau
ó trả tiền cho người cầm séc D)
Nhận séc, ghi Nợ ngân hàng cấp séc, ghi Có TK của người cầm séc, lập giấy
báoliên hàng gửi trung tâm kiểm soát
ối chiếu, trả tiền và một bản diệp của tờ séc cho khách hàng
Câu 29. Phạm vi thanh toán của Séc chuyển khoản là: A)
Trong phạm vi nền kinh tế quốc dân: giữa các doanh nghiệp với nhau, giữa các
doanh nghiệp với các cá nhân, giữa cá nhân với nhau và với doanh nghiệp. B)
Trong phạm vi các NHTM cùng hệ thống, các ngân hàng thương mại khác hệ
thống, các ngân hàng thương mại với ngân hàng Nhà nước, ngân hàng Nhà nước với các
ngân hàng thương mại và các chi nhánh ngân hàng với nhau. C)
Giữa các khách hàng có mở TK ở cùng một NH hoặc khác NH nhưng các NH
này có tham gia thanh toán bù trừ trên ịa bàn tỉnh, thành phố D)
Trong phạm vi giữa các khách hàng có mở TK ở cùng một NH .
Câu30. Trong quy trình thanh toán Séc chuyển khoản, khi người trả tiền và người
thụ hưởng cùng mở tài khoản tại một NH thì kế toán NH ghi sổ như thế nào? A) Nợ TK 1011
Có TK 4211 (người thụ hưởng)
B) Nợ TK 4211 (người trả tiền)Có TK 1113
C) Nợ TK 4211 (người thụ hưởng)Có TK 4211 (người trả tiền)
D) Nợ TK 4211 (người trả tiền)
Có TK 4211 (người thụ hưởng) Câu 31: Tại sao
ối với séc chuyển khoản, người thụ hưởng séc thường tìm ến
ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản ể nộp séc (và bảng kê nộp séc)
mặc dù ngân hàng quy
ịnh có thể nộp ở bất kỳ ngân hàng nào? A)
Người thụ hưởng séc muốn
ược ghi Có cho mình trước, ghi Nợ sau ể
thu hồi nhanh vốn lưu ộng cho sản xuất kinh doanh. B)
Người thụ hưởng séc muốn biết ngay ược rằng séc có thanh toán ược không, ể
có biện pháp giải quyết kịp thời C)
Người thụ hưởng séc nộp séc tại nơi người phát hành séc mở tài khoản ể có thể lĩnh tiền mặt. D)
Người thụ hưởng séc muốn nộp séc nơi gần nhất.
Câu 32. Để thanh toán Séc chuyển khoản ối với các ơn vị cùng mở tài khoản
tại một ngân hàng thương mại, người thụ hưởng séc phải làm gì?
A) Lập 2 liên bảng kê thanh toán bù trừ theo mẫu quy ịnh kèm theo tờ séc nộp vào ngân hàng,
ể ngân hàng sử dụng làm chứng từ ghi sổ.
B) Lập 3 liên giấy báo liên hàng theo mẫu quy ịnh kèm theo tờ séc nộp vào ngân hàng,
ể ngân hàng thông báo cho các ơn vị thụ hưởng.
C) Lập 2 liên bảng kê thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại ngân hàng Nhà nước
theo mẫu quy ịnh kèm theo tờ séc nộp vào ngân hàng,
ể ngân hàng kiểm soát việc
chi trả của bên bán và thu nhập của bên mua một cách chính xác.
D) Lập 2 liên bảng kê nộp séc theo mẫu quy ịnh, kèm theo tờ séc nộp vào ngân
hàng. Ngân hàng sử dụng séc và bảng kê ể ghi nợ người phải trả, ghi có người ược
hưởng và báo cho khách hàng
Câu 33 . Về mặt xuất phát
iểm của giấy tờ thanh toán, uỷ nhiệm chi khác uỷ
nhiệm thu như thế nào? A)
Uỷ nhiệm chi do người mua lập ể trả tiền, uỷ nhiệm thu do người bán lập
ểnhờ ngân hàng thu tiền B)
Nếu thanh toán khác ngân hàng thì liên 4 uỷ nhiệm thu ược tách ra ể theo
dõi ngoại bảng tại ngân hàng bên bán trước khi thanh toán, Uỷ nhiệm chi không phải theo dõi C)
Uỷ nhiệm chi ghi Nợ người lập giấy tờ, uỷ nhiệm thu thì ngược lại D)
Nếu thanh toán khác ngân hàng thì uỷ nhiệm chi ược thanh toán ngay, uỷ nhiệm thu phải chờ
Câu 34. Về mặt thời
iểm phát hành và về mặt tiền vốn của doanh nghiệp,
thanh toán uỷ nhiệm thu khác thanh toán thư tín dụng như thế nào? A)
Uỷ nhiệm thu do người bán lập. Thư tín dụng do người mua lập B)
Uỷ nhiệm thu trả tiền từ ngân hàng bên mua. Thư tín dụng trả tiền từ ngân hàngbên bán C)
Uỷ nhiệm thu phát hành sau khi bán hàng, người mua không phải ký quĩ trước.
Thư tín dụng thanh toán sau khi bán hàng, người mua phải ký quĩ trước khi mở thư tín dụng D)
Uỷ nhiệm thu khác ịa phương hoặc cùng ịa phương, thư tín dụng chỉ thanh toán khác ịa phương
Câu 35. Séc chuyển tiền khác séc chuyển khoản ở những iểm nào? A) Séc chuyển khoản
ược lĩnh tiền mặt còn Séc chuyển tiền thì không
B) Séc chuyển tiền thì ược lĩnh tiền mặt còn Séc chuyển khoản thì không
C) Séc chuyển tiền do Doanh nghiệp ký phát và
ược lĩnh tiền mặt còn Séc chuyển
khoản do NH ký phát và không ược lĩnh tiền mặt.
D) Séc chuyển tiền Do NH phát hành và
ược lĩnh tiền mặt còn Séc chuyển khoản
do khách hàng phát hành và không ược lĩnh tiền mặt.
Câu 36. Về hình thức séc chuyển khoản khác séc tiền mặt như thế nào?
A) Séc chuyển khoản không
ược lĩnh tiền mặt, séc tiền mặt ược lĩnh tiền mặt B)
Séc chuyển khoản ược phát hành
ể trao cho người thụ hưởng, séc tiền mặt ược phát hành ể
ến ngân hàng lĩnh tiền mặt C)
Séc chuyển khoản do doanh nghiệp và cá nhân phát hành, séc tiền mặt do doanhnghiệp phát hành D)
Séc chuyển khoản có hai gạch song song ở góc phía trên bên trái hoặc có chữ
sécchuyển khoản; séc tiền mặt không có hai gạch song song không có chữ séc chuyển khoản
Câu 37. Về công dụng, séc chuyển khoản khác séc tiền mặt như thế nào?
A) Séc chuyển khoản không ược lĩnh tiền mặt, séc tiền mặt em ra NH lĩnh tiền mặt.
B) Séc chuyển khoản do doanh nghiệp phát hành, còn séc tiền mặt do cá nhân phát hành.
C) Séc chuyển phát hành ể trả nợ, còn séc tiền mặt ể mua hàng.
D) Séc chuyển khoản có 2 gạch chéo, séc tiền mặt không có gạch chéo.
Câu 38. Về thủ tục phát hành séc chuyển tiền và séc chuyển khoản có những
iểm chủ yếu nào khác nhau? A)
Séc chuyển tiền là séc cá nhân, séc chuyển khoản là séc dùng cho doanh nghiệp, B)
Séc chuyển tiền phải bảo chi, séc chuyển khoản không cần bảo chi C)
Séc chuyển tiền, khi phát hành phải viết 2 tờ séc, séc chuyển khoản viết 1 tờ D)
Phát hành séc chuyển tiền do NH thực hiện, phải ký gửi và viết 2 tờ séc, nội
dung như nhau. Phát hành séc chuyển khoản do chủ tài khoản thực hiện, viết 1 tờ, không cần ký gửi .
Câu 39. Séc chuyển khoản khác séc bảo chi như thế nào? A)
Séc chuyển khoản không ược lĩnh tiền mặt, séc bảo chi ược lĩnh tiền mặt B)
Séc chuyển khoản thanh toán qua một hay hai ngân hàng, séc bảo chi thanh toán quanhiều ngân hàng C)
Séc chuyển khoản không ảm bảo ược thanh toán ngay khi phát hành qúa số dư,
séc bảo chi do ngân hàng phát hành nên ảm bảo chắc chắn ược thanh toán D) Séc
chuyển khoản khác séc bảo chi về mầu sắc, mẫu mã, ký hiệu. Câu 40. Về thời
iểm phát hành và thời iểm thanh toán cho người thụ hưởng,
UNC khác TTD như thế nào? A)
Không khác nhau vì UNC và TTD
ều thanh toán khi ã giao hàng. B)
Khi phát hành UNC là thanh toán ngay cho người thụ hưởng, còn TTD thì chưa
thanh toán khi phát hành TTD C) Khi UNC
ã phát hành, phải chờ chứng từ giao hàng mới thanh toán, còn
TTD thì thanh toán ngay khi phát hành TTD. D)
UNC thanh toán khi người phát hành UNC giao UNC cho NH, còn TTD thì
phảichờ khi người bán xuất trình hoá ơn giao hàng, Ngân hàng mới thanh toán.
Câu 41. Đối với NH nếu mà chậm trể trong quá trình thanh toán Séc gây thiệt hại
cho khách hàng thì số tiền mà NH phải bồi thường cho khách hàng ược tính như thế nào? A)
Số tiền bồi thường = số tiền ghi trên tờ Séc x Số ngày chậm trễ x Tỷ lệ phạt
(bằng l/ suất nợ quá hạn) B)
Số tiền bồi thường = số tiền ghi trên tờ Séc x Tỷ lệ phạt (bằng lãi suất nợ quá hạn) C)
Số tiền bồi thường bằng số tiền ghi trên tờ Séc x 30% D) Không câu nào úng.
Câu 42. Người phát hành séc không ược phép thấu chi, khi phát hành séc mà
trên tài khoản tiền gửi không có số dư, Ngân hàng làm gì ể thanh toán séc cho người thụ hưởng? A)
Không thanh toán. Ngân hàng báo cho người phát hành séc nộp ủ tiền vào
tài khoản ể thanh toán. Khi thanh toán, tính phạt chậm trả và tiền phạt quá số dư B)
Thanh toán từ tài khoản tiền gửi, sau này sẽ thu vào tài khoản này. C)
Không thanh toán ồng thời thông báo cho người phát hành séc và người nộp
séc, ồng thời tính phạt chậm trả, chuyển tiền phạt cho người thụ hưởng séc, và phạt quá
số dư thu cho ngân hàng. D)
Cho người phát hành séc vay tiền
ể thanh toán. Thời hạn vay không quá 1
tháng, lãi suất cao hơn lãi suất tín dụng.
Câu 43. Một doanh nghiệp
ược phép thấu chi có hợp ồng với NH, khi
phát hành Séc quá số dư thì NH xử lý thế nào? A)
Phạt theo tỷ lệ quy ịnh, tiền phạt giao người thụ hưởng. Chờ có tiền mới thanh toán séc B)
Phạt chậm thanh toán và phạt tiền do phát hành quá số dư, chờ khi trên tài
khoản cótiền mới thanh toán C)
Thanh toán toàn bộ giá trị tờ séc nếu số dư tài khoản tiền gửi cộng với số tiền
ượcthấu chi ủ thanh toán. D)
Thanh toán toàn bộ giá trị tờ séc và phạt do phát hành quá số dưCâu 44. Thanh
toán thẻ gồm các chủ thể nào tham gia?
A) Ngân hàng, người cầm thẻ, doanh nghiệp
B) Ngân hàng phát hành thẻ, chủ thẻ, ngân hàng ại lý thanh toán, cơ sở tiếp nhận thẻ
C) Người phát hành thẻ, chủ thẻ (người cầm thẻ)
D) Ngân hàng, người mua hàng, người bán hàng, người mua thẻ
Câu 45. Trong thanh toán thẻ, người ta phân biệt thẻ loại A, thẻ loại B. Vậy thẻ
loại A khác thẻ loại B như thế nào?
A) Thẻ loại A là thẻ ưu tiên, thẻ loại B không ược ưu tiên trong thanh toán
B) Thẻ loại A không phải lưu ký tiền vào tài khoản ký quĩ bảo ảm thanh toán, thẻ loại
B phải lưu ký tiền C) Thẻ loại A
ược vay ngân hàng, thẻ loại B không ược vay ngân hàng D) Thẻ loại A
ược rút tiền mặt, thẻ loại B không ược rút tiền mặt
46. Ông Lê Huy nộp 60 triệu
ồng tiền mặt vào ngân hàng công thương Nam
Định ể ược cấp 1 thẻ thanh toán loại B. Ông Huy mua hàng tại siêu thị Tông Đản Hà nội 18 triệu
ồng. Siêu thị Tông Đản thanh toán tại ngân hàng công thương Hoàn
Kiếm Hà nội. Hãy hạch toán tại 2 ngân hàng.
A) Tại ngân hàng Công thương Nam Định TK Tiền mặt TK 4273 TK5212 - LH ến Ký quý .bảo t^2 thẻ ------------------------- -------------------------- ----------------------
60triệu |-------------(1)---------- | 60 triệu | |
18 triệu |------------(3) ----------- | 18triệu | | |
Tại ngân hàng Công thương Hoàn Kiếm TK siêu thị Tông Đản TK 5211-Liên hàng i
-------------------------------------
------------------------------- | 18.000.000 18.000.000 | | -------(2)---- ----- |
B) Tại ngân hàng Công thương Nam Định TK Tiền mặt TK 5212 - Liên hàng ến
-------------------------------------
------------------------------- 60.000.000| | 60.000.000 | |
Tại ngân hàng Công thương Hoàn Kiếm TK Siêu thị Tông Đản TK 5211-Liên hàng i
-------------------------------------
------------------------------- | 18.000.000 18.000.000 | | |
C) Tại ngân hàng Công thương Nam Định TK Tiền mặt TK 4273 TK5211 - LH i Ký quý .bảo TT thẻ ------------------------- -------------------------- ----------------------
60triệu |-------------(1)---------- | 60 triệu |
| 18 triệu |------------(2) ----------- | 18triệu | |
Tại ngân hàng Công thương Hoàn Kiếm TK siêu thị Tông Đản TK 5212-Liên hàng ến
-------------------------------------
------------------------------- | 18.000.000 18.000.000 |
D) Tại ngân hàng Công thương Nam Định TK Tiền mặt TK 4273 - Ký quỹ TT thẻ
-------------------------------------
------------------------------- | 60.000.000 60.000.000 | | |
Tại ngân hàng Công thương Hoàn Kiếm TK Siêu thị Tông Đản TK 5012 - TT bù trừ
-------------------------------------
------------------------------- | 18.000.000 18.000.000 | | |
Phần C. Thanh toán bù trừ và chuyển tiền iện tử
Câu 1. Thanh toán liên hàng áp dụng trong phạm vi nào? A)
Thanh toán giữa các ngân hàng khác ịa phương nhưng cùng hệ thống ngân hàng. B)
Thanh toán giữa các ngân hàng khác quận, huyện. C)
Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống (khác ngân hàng chuyên doanh),
khác tỉnh, khác thành phố. D)
Thanh toán giữa các doanh nghiệp khác tỉnh.
Câu 2. Thanh toán bù trừ iện tử áp dụng trong phạm vi nào? A)
Giữa các NH khác hệ thống trong tỉnh thành phố ã nối mạng vi tính với NH
Nhà nước tỉnh thành phố, và nối mạng với nhau B)
Giữa các NH khác tỉnh, thành phố
ã nối mạng máy tính với nhau C)
Giữa các Doanh nghiệp ã nối mạng máy tính vơi NH D)
Giữa các NH khác hệ thống
ã nối mạng vi tính với nhau.
Câu 3. Khi tiến hành thanh toán bù trừ, tại ngân hàng chủ trì, nơi giao nhận
chứng từ, ngân hàng thành viên phải làm gì? A)
Giao nhận các chứng từ và bảng kê 12; tự ối chiếu và ối chiếu với nhau (chứng
từ và bảng kê 12, bảng kê 12 với bảng kê 14), nộp bảng số liệu phải thu, phải trả; nộp
bảng kê 14 cho ngân hàng chủ trì; ối chiếu, thanh toán theo bảng kê 16 B)
Giao nhận chứng từ với nhau, ối chiếu với nhau C) Tự
ối chiếu với nhau các bảng kê 12, 14 D)
Trực tiếp giao nhận chứng từ, hoá
ơn bảng kê; tiêu chuẩn quốc tế, tiền Việt
nam khi ược sử dụng trong thanh toán quốc tế cùng ngân hàng chủ trì lập bảng kê 15,16;
thanh toán theo bảng kê 15,16
Câu 4. Để thanh toán bù trừ, ngân hàng Nhà nước chủ trì phải lập các loại bảng kê nào? A)
Bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14) B)
Bảng kê tổng hợp thanh toán bù trừ (mẫu 15) và bảng tổng hợp kết quả thanh
toán bù trừ mẫu 16 C)
Bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14) và bảng tổng hợp mẫu 16 D)
Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ (mẫu 12) và bảng kê tổng hợp thanh toán bù trừ (mẫu 15)
Câu số 5. Để thanh toán bù trừ, ngân hàng thành viên phải lập các bảng kê nào?
A) Bảng kê nộp séc, bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)
B) Bảng kê tổng hợp thanh toán bù trừ (mẫu 15), bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)
C) Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ (mẫu 12), bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)
D) Bảng kê chứng từ thanh toán (mẫu 11), bảng kê tổng hợp kết quả thanh toán bù trừ (mẫu 16)
Câu 6. Trong thanh toán bù trừ, các chứng từ do khách hàng lập gồm những loại chứng từ nào? A)
Các tờ séc do ơn vị mua ở ngân hàng khác phát hành, các chứng từ gốc sau khi
ãghi Nợ tài khoản của khách hàng như UNT, UNC, các bảng kê nộp séc B)
Các bảng kê thanh toán bù trừ C) Séc, uỷ nhiệm chi D)
Tất cả các chứng từ gốc do khách hàng lập và bảng kê thanh toán bù trừ
Câu 7. Muốn ược tham gia thanh toán bù trừ, các ngân hàng phải có iều kiện gì là cần thiết nhất? A)
Phải tham gia thanh toán liên hàng. B)
Phải mở tài khoản ở cùng một ngân hàng Nhà nước chủ trì. C) Phải làm ơn
ề nghị tới ngân hàng Nhà nước D)
Phải tôn trọng kỷ luật thanh toán và thực hiện
úng quy chế của ngân hàng Nhà nước
Câu 8. Thanh toán bù trừ
iện tử (TTBTĐT) khác thanh toán bù trừ (TTBT)
thế nào về thủ tục giấy tờ? A) TTBTĐT thực hiện
ối với các Doanh nghiệp ã nối mạng vi tính với NH, còn
TTBT thực hiện ối với các Doanh nghiệp chưa nối mạng B) TTBTĐT thực hiện
ối với các NH khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố ã
nối mạng vi tính, TTBT áp dụng ối với các NH chưa nối mạng C)
TTBTĐT khi thanh toán ược truyền qua mạng vi tính, còn TTBT thì phải gặp
nhau ối chiếu và trao ổi chứng từ D)
TTBTĐT không có các cuộc "họp chợ" TTBT, còn TTBT thường xuyên phải cócuộc "họp chợ" TTBT ể thanh toán
Câu 9. Trong thanh toán liên hàng, trung tâm kiểm soát
ối chiếu có nhiệm vụ
gì ối với các ngân hàng tham gia thanh toán?
A) Hạch toán theo số liệu của ngân hàng A chuyển ến ngân hàng B
B) Kiểm soát, ối chiếu, gửi sổ ối chiếu tới ngân hàng B C) Kiểm soát,
ối chiếu và gửi số ối chiếu tới ngân hàng A và ngân hàng B
D) Hạch toán theo giấy báo liên hàng do ngân hàng A gửi tới.
Câu 10. Đối chiếu bên Nợ trong Sổ ối chiếu liên hàng là
ối chiếu với loại chứng từ nào?
A) Là ối chiếu số dư Nợ tài khoản liên hàng ến
B) Là ối chiếu số dư Có tài khoản liên hàng i
C) Là ối chiếu các giấy báo Nợ liên hàng
D) Là ối chiếu các giấy báo Có liên hàng
Câu 11: Khi phát hiện có sai lầm trong sổ ối chiếu do trung tâm kiểm soát gửi
tới ngân hàng B phải làm gì? A)
Viết công văn hỏi lại trung tâm. B)
Lập bảng kê liên hàng sai lầm theo số liệu của trung tâm và kèm công văn gửi i. C)
Lập bảng kê chứng từ hạch toán vào tài khoản liên hàng sai lầm và gửi thư tra soát tới trung tâm. D)
Lập bảng kê liên hàng sai lầm làm chứng từ hạch toán vào tài khoản liên hàng
sai lầm. Gửi bản kê cho Trung tâm kiểm soát.
Câu 12. Khi nhận ược lệnh chuyển Nợ (chuyển iện tử) uỷ quyền, nhưng ngân
hàng B không nhận ược hợp
ồng, thì NH B hạch toán như thế nào?
A) Nợ TK người phải nhận Nợ Có TK người thụ hưởng
B) Nợ TK người phải nhận Nợ
Có TK 5112 chuyển tiền ến
C) Nợ TK 5112 chyển tiền
ến Có TK người phải nhận Nợ
D) Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý,
Có TK 5112 chuyển tiền ến và báo cho khách hàng ến nhận nợ.
Câu 13. Trong chuyển tiền
iện tử, trung tâm thanh toán ối chiếu với các
ngân hàng B bằng loại sổ ối chiếu nào? A)
Đối chiếu với các ngân hàng B qua mạng vi tính theo sổ ối chiếu liên hàng khi
trung tâm thanh toán truyền lệnh i ngân hàng B B)
Đối chiếu với các ngân hàng B sau khi
ối chiếu với các ngân hàng A theo
giấy báo chuyển tiền cảu ngân hàng A chuyển tới trung tâm thanh toán. C)
Thông qua việc hạch toán tại trung tâm khi nhận ược lệnh ến và truyền lệnh i ể
ối chiếu tự ộng theo chương trình máy tính. D)
Đối chiếu số liệu ngân hàng A và ngân hàng B theo mẫu số tài khoản kế toán chuyển tiền.
Câu 14. Sau khi nhận
ược lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền (qua chuyển tiền
iện tử) nhưng trên tài khoản của người phải nhận nợ không có tiền, thì NH B phải làm gì? A)
Hạch toán cho người phải nhận Nợ B)
Hạch toán Nợ TK tiền gửi người phải nhận Nợ, Có TK 5112 C)
Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý, Có TK 5112 và báo cho khách hàng nộp tiền ể thanh toán. D)
Hạch toán vào các TK thích hợp, chuyển
iện i trung tâm thanh toán
Câu 15. Chuyển tiền
iện tử liên NH cùng hệ thống ược thực hiện trong phạm vi nào? A)
Thanh toán giữa các doanh nghiệp có sử dụng vi tính nối mạng với ngân hàng. B)
Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống có nối mạng vi tính với nhau và
nối mạng vi tính với ngân hàng Nhà nước C)
Thanh toán giữa các ngân hàng cùng hệ thống nhưng khác ịa phương có nối
mạng vi tính với nhau và với trung tâm thanh toán. D)
Thanh toán giữa các ngân hàng cùng tỉnh, cùng thành phố có nối mạng vi tính
với nhau và với ngân hàng Nhà nước
Câu 16. Một khách hàng ưa
ến NH 4 liên UNC yêu cầu NH trích TK ể trả
tiền cho ối tác có TK ở tỉnh B, theo phương thức chuyển tiền iện tử NH sử dụng
UNC ó như thế nào? A)
Đánh máy lại UNC, lưu vào máy, sau ó truyền
i trung tâm thanh toán toàn bộ nội dung UNC B)
Căn cứ các dữ liệu trên UNC nhập vào máy tính theo mẫu lệnh thanh toán, sau
ó truyền i trung tâm thanh toán. C)
Nhập các dữ liệu theo nội dung UNC sau ó truyền i tỉnh B D)
Truyền qua mạng vi tính cho tỉnh B toàn bộ nội dung UNC
Câu 17. Khi ngân hàng B nhận ược các chứng từ chuyển tiền từ ngân hàng A gửi
tới gồm các liên UNC, một giấy báo Có liên hàng, ngân hàng B phải làm những gì
với những chứng từ ó theo phương thức
ối chiếu phân tán? A)
1 liên giấy báo Có liên hàng ể ghi Nợ TK liên hàng ến, 1 liên UNC ghi
Có người thụ hưởng, 1 liên UNC ể báo Có người thụ hưởng B)
1 liên UNC ghi Nợ TK liên hàng
ến, 1 liên UNC ghi Có người thụ hưởng, 1 liên
UNC báo Có người thụ hưởng C)
1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng ến, 1 liên giấy báo Có
liên hàng ể báo Có người thụ hưởng, 1 liên UNC lưu D)
1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng ến, 1 liên giấy báo Có
liên hàng ể gửi trung tâm kiểm soát, 1 liên UNC ghi Có người thụ hưởng
Câu 18. Khi ngân hàng A nhận 4 liên UNC của doanh nghiệp X gửi tới, ể thanh
toán tiền cho doanh nghiệp Y có tài khoản tại NH B.
Ngân hàng A và ngân hàng B ều tham gia thanh toán bù trừ.
Ngân hàng A sử dụng 4 liên UNC như thế nào? A)
1 liên UNC ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ doanh nghiệp
X, 2 liên gửi ngân hàng B kèm bảng kê thanh toán bù trừ B)
1 liên UNC ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ, 2 liên gửi ngân hàngB C)
1 liên UNC ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 3 liên gửi ngân hàngB D)
1 liên UNC ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ doanh nghiệp
X, 1liên báo Có doanh nghiệp Y, 1 liên gửi ngân hàng B kèm bảng kê thanh toán bù trừ.
40 câu hoạch toán, áp án phía dưới
Câu 1. Khách hàng A ến ngân hàng rút tiền gửi có kỳ hạn bằng tiền mặt VNĐ, kế toán tại ngân hàng hạch toán:
A. Nợ TK 1011/Có TK 4212-kỳ hạn -A: Số tiền VNĐ khách hàng A rút ra
B. Nợ TK 1011/Có TK 4211-A: Số tiền VNĐ khách hàng A rút ra
C. Nợ TK 4212-kỳ hạn -A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A rút ra
D. Nợ TK 4211-A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A rút ra
Câu 2. Ngân hàng nhận tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của khách hàng A bằng tiền mặt VNĐ, kế
toán tại ngân hàng hạch toán:
A. Nợ TK 1011/Có TK 4231-A: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vào
B. Nợ TK 1011/Có TK 4232-kỳ hạn -A: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vào
C. Nợ TK 4232-kỳ hạn -A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vào
D. Nợ TK 4231-A/Có TK 1011: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vào
Câu 3. Định kỳ, ngân hàng dự trả lãi cho số tiền gửi của khách hàng, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 801/Có TK 491: Số lãi dự trả
B. Nợ TK 803/Có TK 491: Số lãi dự trả
C. Nợ TK 801/Có TK 492: Số lãi dự trả
D. Nợ TK 803/Có TK 492: Số lãi dự trả
Câu 4. Định kỳ, ngân hàng trả lãi bằng tiền mặt cho khách hàng A số tiền 1.000.000 ồng, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 1011/Có TK 4211-A: 1.000.000
B. Nợ TK 801/Có TK 1011: 1.000.000
C. Nợ TK 803/Có TK 1011: 1.000.000
D. Nợ TK 491/Có TK 1011: 1.000.000
Câu 5. Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu, số tiền hạch toán vào tài khoản “Mệnh
giá giấy tờ có giá bằng ồng Việt Nam” là: A. Mệnh giá B. Mệnh giá trừ lãi
C. Số tiền thực ngân hàng thu
D. Giá trị trường của giấy tờ có giá
Câu 6. Tài khoản phụ trội phát hành giấy tờ có giá bằng VND có số dư
A. Có, phản ánh phụ trội giấy tờ có giá chưa phân bổ
B. Nợ, phản ánh phụ trội giấy tờ có giá chưa phân bổ
C. Có thể dư có, có thể dư nợ (TK lưỡng tính)
D. Nợ, phản ánh số tiền của các giấy tờ có giá ã phát hành theo mệnh giá nhưng chưa thanh toáncho người mua
Câu 7. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm trả lãi trước:
A. Khách hàng không ược rút tiền trước hạn
B. Khi KH gửi tiền phải hạch toán lãi trả trước vào tài khoản chi phí trả trước chờ phân bổ
C. Khi áo hạn sẽ thanh toán cho KH số tiền gốc trừ i lãi trả trước
D. Ngân hàng tiến hành phân bổ lãi trả trước vào chi phí trong kì
Câu 8. Đối với giấy tờ có giá có chiết khấu trả lãi trước thì hàng tháng phải
A. Chỉ hạch toán phân bổ chiết khấu vào chi phí
B. Phân bổ cả chiết khấu và lãi trả trước vào chi phí
C. Chi hạch toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí
D. Hạch toán lãi dự trả hàng tháng
Câu 9. Ngân hàng phát hanh giấy tờ có giá có kỳ hạn 1 năm, mệnh giá 100, lãi suất 9%/năm, trả lãi
sau. Số tiền thu về khi phát hành là: 88tr, kế toán hạch toán: A. Nợ TK 803: 9 Nợ TK 1011:100 Có TK 492: 9 Có TK 431: 100 B. Nợ TK 1011: 88 Nợ TK 432: 12 Có TK 431: 100 C. Nợ TK 1011: 88 Nợ TK 433: 12 Có Tk 431: 100 D. Nợ TK 1011: 88 Nợ TK 388: 12 Có TK 431: 100
Câu 10. Ngân hàng thực hiện thanh toán trước hạn một khoản tiền gửi tiết kiệm có thời hạn 12
tháng, trả lãi sau cho khách hàng C bằng tiền mặt biết số tiền gốc: 100 tr , lãi phải trả ã tính dồn
tích: 3 tr , lãi khách hàng ược hưởng: 2 tr , kế toán hạch toán: A.
Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000 Nợ TK 801: 1.000.000 Có TK 1011: 101.000.000 B.
Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000 Nợ TK 491: 3.000.000 Có TK 801: 1.000.000 Có TK 1011: 102.000.000 C.
Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000 Có TK 801: 2.000.000 Có TK 1011: 98.000.000 D.
Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000 Nợ TK 801: 2.000.000 Có TK 1011: 102.000.000
Câu 11. Ngân hàng thực hiện thanh toán trước hạn một khoản tiền gửi tiết kiệm có thời hạn 12
tháng, trả lãi sau cho khách hàng C. Số tiền gốc là 100 tr , lãi phải trả ã tính dồn tích: 1 tr , lãi
khách hàng ược hưởng: 2 tr , kế toán hạch toán: A.
Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000
Nợ TK 801: 1.000.000 Có TK 1011: 101.000.000. B.
Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000 Có TK 801: 1.000.000 Có TK 1011: 99.000.000 C.
Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000 Có TK 801: 2.000.000 Có TK 1011: 98.000.000 D.
Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000 Nợ TK 491: 1.000.000 Nợ TK 801: 1.000.000 Có TK 1011: 102.000.000
Câu 12. Ngân hàng nhận tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng của khách hàng A bằng tiền mặt
VNĐ: 800tr , lãi suất trả trước 0,5%/tháng, kế toán tại ngân hàng hạch toán: A. Nợ TK 1011: 776.000.000 Nợ TK 388: 24.000.000
Có TK 4232-6 tháng – A: 800.000.000 B. Nợ TK 1011: 776.000.000 Nợ TK 801: 24.000.000
Có TK 4232-6 tháng – A: 800.000.000 C. Nợ TK 1011: 776.000.000 Nợ TK 803: 24.000.000
Có TK 4232-6 tháng – A: 800.000.000 D. Nợ TK 1011: 824.000.000 Có TK 388: 24.000.000
Có TK 4232-6 tháng – A: 800.000.000
Câu 13. Khách hàng ến ngân hàng rút tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng của khách hàng A bằng
tiền mặt VNĐ: 800tr , lãi suất trả sau 0,5%/tháng, kế toán tại ngân hàng hạch toán: A. Nợ TK 1011: 776.000.000 Nợ TK 492: 24.000.000
Có TK 4232-6 tháng – A: 800.000.000 B.
Nợ TK 4232-6 tháng – A: 800.000.000 Nợ TK 491: 24.000.000 Có TK 1011: 824.000.000 C.
Nợ TK 4232-6 tháng – A: 800.000.000 Nợ TK 801: 24.000.000 Có TK 1011: 824.000.000 D.
Nợ TK 4232-6 tháng – A: 824.000.000 Có TK 491: 24.000.000 Có TK 1011: 800.000.000
Câu 14. NH phát hành 1 chứng chỉ tiền gửi 1 năm, mệnh giá 10 triệu ồng, lãi suất 10%/năm (trả
lãi sau cùng gốc). Số tiền mặt thu ược 9 triệu ồng, kế toán hạch toán: A. Nợ TK 1011: 9 tr Nợ TK 388: 1 tr Có TK 431: 10 tr B. Nợ TK 1011: 9 tr Nợ TK 803: 1 tr Có TK 431: 10 tr C. Nợ TK 1011: 9 tr Nợ TK 432: 1 tr Có TK 431: 10 tr D. Nợ TK 1011: 9 tr Nợ TK 433: 1 tr Có TK 431: 10 tr
Câu 15. NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng. Mệnh giá
0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về là: 461 A. Nợ TK 803: 36tr Nợ TK 432: 3ttr Nợ TK 1011: 461tr Có TK 431: 500 B. Nợ TK 388: 36tr Nợ TK 432: 3tr Nợ TK 1011: 452tr Có TK 431: 461 C. Nợ TK 388: 36tr Nợ TK 432: 3tr Nợ TK 1011: 461tr Có TK 431: 500 D. Nợ TK 388: 36tr Nợ TK 433: 3tr Nợ TK 1011: 461tr Có TK 431: 500
Câu 16. NH thanh toán một số kì phiếu 12 tháng; tổng mệnh giá 150tr; lãi ịnh kì khách hàng chưa
lĩnh: 7 tr (NH ã hạch toán vào chi phí); lãi trả bổ sung: 1tr, thanh toán bằng tiền mặt. A. Nợ TK 803: 1 tr Nợ TK 431: 157tr Có TK 1011: 158tr B. Nợ TK 803: 8tr Nợ TK 431: 150tr Có TK 1011: 158tr C. Nợ TK 801: 1tr Nợ TK 492: 7tr Nợ TK 431: 150tr Có TK 1011: 158tr D. Nợ TK 803: 1tr Nợ TK 492: 7tr Nợ TK 431: 150tr Có TK 1011: 158tr
Câu 17. Phát hành 5.000 trái phiếu loại 1 năm, mệnh giá 1tr , trả lãi trước, lãi suất 0,8%/tháng, số
tiền thu về bằng tiền mặt là 4.950 tr , kế toán hạch toán: A. Nợ TK 1011: 4.950 tr Nợ TK 388: 480 tr Có TK 433: 430 tr Có TK 431: 5.000 B. Nợ TK 1011: 4.950 tr Nợ TK 388: 480 tr Có TK 432: 430 tr Có TK 431: 5.000 C. Nợ TK 1011: 4.950 tr Nợ TK 801: 480 tr Có TK 433: 430 tr Có TK 431: 5.000 D. Nợ TK 1011: 4.950 tr Nợ TK 388: 50 tr Có TK 431: 5.000
Câu 18. NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng.Mệnh giá
0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về là: 461 A. Nợ TK 803: 36tr Nợ TK 432: 3tr Nợ TK 1011: 461tr Có TK 431: 500tr B. Nợ TK 388: 36tr Nợ TK 432: 3tr Nợ TK 1011: 452tr Có TK 431: 461 tr C. Nợ TK 432: 3tr Nợ TK 1011: 461tr Có TK 431: 500tr D. Nợ TK 388: 36tr Nợ TK 432: 3tr Nợ TK 1011: 461tr Có TK 431: 500tr
Câu 19. NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng.Mệnh giá
0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về là: 480 A. Nợ TK 803: 36tr Nợ TK 1011: 480tr Có TK 431: 500tr Có TK 432: 16 B. Nợ TK 388: 36tr Nợ TK 1011: 480tr Có TK 431: 500 tr Có TK 433: 16 tr C. Nợ TK 388: 20tr Nợ TK 1011: 480tr Có TK 431: 500tr D. Nợ TK 432: 20tr Nợ TK 1011: 480tr Có TK 431: 500tr
Câu 20. Giải ngân cho khách hàng qua tài khoản tiền gửi thanh toán về khoản tiền vay ngắn hạn, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 2111/Có TK 1011: Số tiền NH giải ngân
B. Nợ TK 2111/Có TK 4212: Số tiền NH giải ngân
C. Nợ TK 2111/Có TK 4211: Số tiền NH giải ngân
D. Nợ TK 2111/Có TK 4232: Số tiền NH giải ngân
Câu 21. Định kỳ, ngân hàng thực hiện trích lập dự phòng cụ thể, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 8822/Có TK 2191: Số dự phòng cụ thể trích lập
B. Nợ TK 8822/Có TK 2192: Số dự phòng cụ thể trích lập
C. Nợ TK 2191/Có TK 8822: Số dự phòng cụ thể trích lập
D. Nợ TK 2192/Có TK 8822: Số dự phòng cụ thể trích lập
Câu 22. Công ty B trả Nợ và lãi vay ến hạn. Nợ gốc 100 tr , lãi 10tr trong ó NH ã hạch toán vào
TK “lãi phải thu từ hoạt ộng tín dụng” 9 tr , kế toán hạch toán: A. Nợ TK 1011: 110 tr Có TK 2111/B: 100 tr Có TK 3941: 9 tr Có TK 702: 1 tr B. Nợ TK 1011: 110 tr Có TK 2111/B: 100 tr Có TK 491: 9 tr Có TK 702: 1 tr C. Nợ TK 1011: 110 tr Có TK 2111/B: 100 tr Có TK 702: 10 tr D. Nợ TK 1011: 110 tr Có TK 2111/B: 100 tr Có TK 3941: 10 tr
Câu 23. Tài khoản 211 phản ánh:
A. Số tiền ồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay ngắnhạn.
B. Số tiền ồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay trung hạn.
C. Số tiền ồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay dài hạn.
D. Tất cả các áp án ều úng
Câu 24. Tài khoản 219 phản ánh: A.
Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy ịnh hiện hành
ốivới các khoản cho các tổ chức kinh tế, cá nhân vay. B.
Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy ịnh hiện hành ối
với số tiền ã ứng trước cho tổ chức kinh tế hoặc cá nhân sau khi chấp thuận chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá . C.
Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế ộ quy ịnh về các
khoảncho thuê tài chính ối với các tổ chức kinh tế, cá nhân thuê tài chính. D.
Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế ộ quy ịnh ối với
cáckhoản trả thay khách hàng trong nghiệp vụ bảo lãnh.
Câu 25. KHA nộp tiền mặt vào NH ể trả vay ngắn hạn ang theo dõi nhóm nợ 1 và lãi tiền vay
NH: gốc 50 tr, lãi 5 tr, NH ã hạch toán dự thu 4 tr, kế toán hạch toán A. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 3941: 5 tr B. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 702: 5 tr C. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 3941: 4 tr Có TK 702: 1 tr D. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 702: 4 tr Có TK 394: 1 tr
Câu 26. Tài khoản nào khác nhất trong các tài khoản sau: A. 211 B. 212 C. 213 D. 219
Câu 27. Tài khoản 4711 phản ánh:
A. Giá trị ngoại tệ mua vào, bán ra
B. Khoản tiền Việt Nam chi ra mua ngoại tệ hay thu vào do bán ngoại tệ
C. Những khoản thanh toán mà tổ chức tín dụng sẽ thực hiện theo cam kết hợp ồng giao dịch hốioái ã thỏa thuận
D. Các khoản chênh lệch do thay ổi tỷ giá hối oái qua việc ánh giá lại các tài khoản ngoại tệ củatổ
chức tín dụng, hạch toán bằng ồng Việt Nam. Câu 28. Tài khoản 923 phản ánh:
A. Giá trị ngoại tệ mua vào, bán ra
B. Khoản tiền Việt Nam chi ra mua ngoại tệ hay thu vào do bán ngoại tệ
C. Những khoản thanh toán mà tổ chức tín dụng sẽ thực hiện theo cam kết hợp ồng giao dịch hốioái ã thỏa thuận
D. Các khoản chênh lệch do thay ổi tỷ giá hối oái qua việc ánh giá lại các tài khoản ngoại tệ củatổ
chức tín dụng, hạch toán bằng ồng Việt Nam
Câu 29. TK 4711 - mua bán ngoại tệ kinh doanh có tính chất: A. Luôn dư nợ B. Luôn dư có
C. Có thể dư nợ hoặc dư có
D. Đồng thời dư nợ và có
Câu 30. Bút toán phản ánh lãi kinh doanh ngoại tệ:
A. Nợ TK 4712/Có TK 721: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãi
B. Nợ TK 821/Có TK 4712: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãi
C. Nợ TK 4712/Có TK 821: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãi
D. Nợ TK 721/Có TK 4712: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãi
Câu 31. Khi ký quỹ bảo ảm thanh toán Séc chuyển tiền kế toán NH hạch toán như thế nào? A.
Nợ TK 4211 ( ơn vị chuyển tiền) Có TK 4271 B. Nợ TK 4272
Có TK 4211 ( ơn vị chuyển tiền) C.
Nợ TK 4211 ( ơn vị chuyển tiền) Có TK 4272 D. Nợ TK 4271
Có TK 4211 ( ơn vị chuyển tiền) Câu
32. Ủy nhiệm thu do bên nào lập: A. Bên chi trả B. Bên thụ hưởng C. Ngân hàng lập
D. Tất cả các áp án ều sai
Câu 33. Tài khoản 427 phản ánh: A.
Số tiền ồng Việt Nam mà Tổ chức tín dụng nhận ký quỹ, ký cược của khách hàng ể ảm
bảocho các hoạt ộng cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng ược thực hiện theo hợp ồng, cam kết ã ký. B.
Số tiền ồng Việt Nam của khách hàng gửi vào Ngân hàng theo các thể thức tiền gửi tiết
kiệm.C. Số tiền ồng Việt Nam của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
D. Giá trị ngoại tệ của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
Câu 34. Cho các tài khoản: 1011, 4211, 5191, 2111, âu là tài khoản lưỡng tính: A. 1011 B. 4211 C. 5191D. 2111
Câu 35. Cho các tài khoản: 2111, 1011, 4211, 6311, 5111,131,519 các tài khoản phản ánh tài
sản bao gồm: A. 2111, 1011, 131 B. 4211, 1011, 131 C. 6311, 4211,519 D. 4211, 2111, 1011
Câu 36. Trường hợp phát hành giấy tờ có giá mà giá bán cao hơn mệnh giá là phương pháp phát hành: A. Phát hành ngang giá B. Phát hành chiết khấu C. Phát hành phụ trội D. Phương pháp khác
Câu 37. Khi lãi suất thị trường thấp hơn lãi suất ghi trên giấy tờ có giá, tổ chức tín dụng áp dụng
phương pháp phát hành: A. Phát hành ngang giá B. Phát hành chiết khấu C. Phát hành phụ trội D. Phương pháp khác
Câu 38. Khách hàng ến ngân hàng xin chuyển ổi kỳ hạn tiền gửi từ tiền gửi không kỳ hạn sang
tiền gửi tiết kiệm bằng VND: A. Nợ TK 4232 Có TK 4231 B. Nợ TK 4232 Có TK 4221 C. Nợ TK 4211 Có TK 4232 D. Nợ TK 4232 Có TK 4211
Câu 39. Ngày 10/10/N tại NHTM A có nghiệp vụ kinh tế sau:
Phát hành trái phiếu mệnh giá 90 triệu ồng, giá 90 triệu ồng, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước: A. Nợ TK 1011: 90 Có TK 431: 90 B. Nợ TK 1011: 99 Có TK 388: 9 Có TK 431:90 C. Nợ TK 1011: 81 Nợ TK 388: 9 Có TK 431: 90 D. Nợ TK 1011: 81 Nợ TK 432: 9 Có TK 431: 90
Câu 40. Ngày 10/10/N tại NHTM A có nghiệp vụ kinh tế sau:
Phát hành trái phiếu mệnh giá 90 triệu ồng, chiết khấu 2 triệu ồng, kỳ hạn 1 năm, lãi suất
10%/năm, trả lãi trước: A. Nợ TK 1011: 88 Có TK 431: 88 B. Nợ TK 1011: 90 Có TK 431:90 C. Nợ TK 1011: 79 Nợ TK 388: 9 Nợ TK 432: 2 Có TK 431: 90 D. Nợ TK 1011: 81 Nợ TK 432: 9 Có TK 431: 90
Đây là áp án cho các câu hỏi trắc nghiệm trên:
B. Nợ TK 1011/Có TK 4211-A: Số tiền VNĐ khách hàng A rút ra
A. Nợ TK 1011/Có TK 4231-A: Số tiền VNĐ khách hàng A gửi vào
B. Nợ TK 803/Có TK 491: Số lãi dự trả
A. Nợ TK 1011/Có TK 4211-A: 1.000.000 ồng B. Mệnh giá trừ lãi
D. Nợ, phản ánh số tiền của các giấy tờ có giá ã phát hành theo mệnh giá nhưng chưa thanh toán cho người mua
C. Khi áo hạn sẽ thanh toán cho KH số tiền gốc trừ i lãi trả trước B.
Phân bổ cả chiết khấu và lãi trả trước vào chi phí B. Nợ TK 1011: 88 Nợ TK 432: 12 Có TK 431: 100 A.
Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000 Nợ TK 491: 3.000.000 Có TK 801: 1.000.000 Có TK 1011: 101.000.000
Câu 11: A. Nợ TK 4232-12 tháng-C: 100.000.000, Nợ TK 801: 1.000.000, Có TK 1011: 101.000.000.
Câu 12: B. Nợ TK 1011: 776.000.000, Nợ TK 801: 24.000.000, Có TK 4232-6 tháng – A: 800.000.000.
Câu 13: C. Nợ TK 4232-6 tháng – A: 800.000.000, Nợ TK 801: 24.000.000, Có TK 1011: 824.000.000.
Câu 14: A. Nợ TK 1011: 9 tr, Nợ TK 388: 1 tr, Có TK 431: 10 tr.
Câu 15: A. Nợ TK 803: 36 tr, Nợ TK 432: 3 tr, Nợ TK 1011: 461 tr, Có TK 431: 500.
Câu 16: B. Nợ TK 803: 8 tr, Nợ TK 431: 150 tr, Có TK 1011: 158 tr.
Câu 17: B. Nợ TK 1011: 4.950 tr , Nợ TK 388: 480 tr , Có TK 432: 430 tr , Có TK 431: 5.000.
Câu 18: A. Nợ TK 803: 36 tr , Nợ TK 432: 3 tr , Nợ TK 1011: 461 tr , Có TK 431: 500 tr .
Câu 19: B. Nợ TK 388: 36 tr , Nợ TK 1011: 480 tr , Có TK 431: 500 tr , Có TK 433: 16 tr .
Câu 20: B. Nợ TK 2111/Có TK 4212: Số tiền NH giải ngân.
Câu 21: B. Nợ TK 8822/Có TK 2192: Số dự phòng cụ thể trích lập
Câu 22: B. Nợ TK 1011: 110 tr ; Có TK 2111/B: 100 tr ; Có TK 491: 9 tr ; Có TK 702: 1 tr Câu
23: A. Số tiền ồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay ngắn hạn.
Câu 24: A. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy ịnh hiện
hành ối với các khoản cho các tổ chức kinh tế, cá nhân vay.
Câu 25: C. Nợ TK 1011: 55 tr; Có TK 2111/KHA: 50 tr; Có TK 3941: 4 tr; Có TK 702: 1 tr
Câu 26: D. Tất cả các tài khoản ều phản ánh công nợ
Câu 27: C. Những khoản thanh toán mà tổ chức tín dụng sẽ thực hiện theo cam kết hợp ồng giao
dịch hối oái ã thỏa thuận
Câu 28: D. Các khoản chênh lệch do thay ổi tỷ giá hối oái qua việc ánh giá lại các tài khoản
ngoại tệ của tổ chức tín dụng, hạch toán bằng ồng Việt Nam.
Câu 29: C. Có thể dư nợ hoặc dư có.
Câu 30: C. Nợ TK 4712/Có TK 821: Kết quả kinh doanh ngoại tệ lãi.
Câu 31. Đáp án úng là [ A ]: Nợ TK 4211 ( ơn vị chuyển tiền) Có TK 4271.
Câu 32. Đáp án úng là [ A ]: Bên chi trả.
Câu 33. Đáp án úng là [ A ]: Số tiền ồng Việt Nam mà Tổ chức tín dụng nhận ký quỹ, ký cược
của khách hàng ể ảm bảo cho các hoạt ộng cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng ược thực
hiện theo hợp ồng, cam kết ã ký.
Câu 34. Đáp án úng là [ B ]: 4211.
Câu 35. Đáp án úng là [ C ]: 6311, 4211, 519.
Câu 36. Đáp án úng là [ B ]: Phát hành chiết khấu.
Câu 37. Đáp án úng là [ A ]: Phát hành ngang giá.
Câu 38. Đáp án úng là [ A ]: Nợ TK 4232, Có TK 4231.
Câu 39. Đáp án úng là [ C ]: Nợ TK 1011: 81, Nợ TK 388: 9, Có TK 431: 90.
Câu 40. Đáp án úng là [ C ]: Nợ TK 1011: 79, Nợ TK 388: 9, Nợ TK 432: 2, Có TK 431: 90.