Bài tập tổ hợp – xác suất vận dụng cao có lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 101 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Toán học Bắc Trung Nam, tuyển chọn các bài tập tổ hợp – xác xuất vận dụng cao có lời giải chi tiết

Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -27-
T HP – XÁC XUT VDC
(HƯỚNG DN GII)
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN ĐẾM TÍNH XÁC SUT
S CÁC CH S THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Loại 1: Liên quan đếnnh chất chia hết
Câu 1. Chn C.
Coi
6
ch s khác nhau
6
ô trng.
S cách chn ra các s
6
ch s khác nhau
5
7
7. 17640
A .
S cách chn ra các s có
6
ch s khác nhau mt ch s
1
3
(bao gm c s
0
v
t đầu tiên) là
2 4
6 6
2.
C A
.
S cách chn ra các s
6
ch s khác nhau mt ch s
1
3
(
0
v tđầu
tiên) là
2 3
5 5
2.
C A
.
Vy xác sut cn tìm là
2 4 2 3
6 6 5 5
2. 2.
17640 17640 147
C A C A
P
.
Câu 2. Chn D.
S phn t ca tp
X
là
4
6
360
A . Ly ngu nhiên mt s thuc
X
360
(cách ly).
Gi s
4
ch s khác nhau chia hết cho
45
có dng
abcd
.
abcd
chia hết cho
45
nên
abcd
chia hết cho
5
và
9
. Do đó
5
d
tng
a b c d
chia hết cho 9. Suy ra
13
a b c
, ,
a b c
khác
5
.
Do đó,
, ,
a b c
là b ba s
3,4,6
và các hoán v ca
6 s tha yêu cầu đề bài.
Vy xác sut cn tìm là
6 1
360 60
p .
Câu 3. Chn A.
Ta có
6 3 2
43200 2 .3 .5
.
Mỗi ước nguyên dương của s
43200
là mt s dng
2.3 .5
i j k
, trong đó
0;1;2;3;4;5;6
i ,
0;1;2;3
j ,
0;1;2
k .
S ước nguyên dương bng s b
; ;
i j k
được chn t
3
tp trên. Suy ra s cách chn b
; ;
i j k
t
3
tp trên là
7.4.3 84
( cách) nên s phn t ca
S
là
84
.
2
84
C
cách chn ngu nhiên hai phn t thuc
S
.
Mỗi ước nguyên dương không chia hết cho
3
ca s
43200
là mt s có dng
0
2.3 .5
i k
Suy ra s các ước ca
43200
không chia hết cho
3
trong tp
S
là
7.3 21
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -28-
Do đó có
2
21
C
cách ly hai phn t thuc
S
mà không chia hết cho
3
.
Suy ra xác sut lấy đưc hai s không chia hết cho
3
trong
S
2
21
2
84
C
P
C
.
Câu 4. Chn A.
Ta có
6 3 2
43200 2 .3 .5
.
Mỗi ước nguyên dương của s
43200
là mt s dng
2.3 .5
i j k
, trong đó
0;1;2;3;4;5;6
i ,
0;1;2;3
j ,
0;1;2
k .
S ước nguyên dương bng s b
; ;
i j k
được chn t
3
tp trên. Suy ra s cách chn b
; ;
i j k
t
3
tp trên là
7.4.3 84
( cách) nên s phn t ca
S
là
84
.
2
84
C
cách chn ngu nhiên hai phn t thuc
S
.
Mỗi ước nguyên dương không chia hết cho
2
ca s
43200
là mt s có dng
0
2 .3 .5
j k
.
Suy ra s các ước ca
43200
không chia hết cho
2
trong tp
S
là
4.3 12
.
Do đó có
2
12
C
cách ly hai phn t thuc
S
mà không chia hết cho
2
.
Suy ra xác sut lấy đưc hai s không chia hết cho
3
trong
S
2
12
2
84
C
P
C
.
Câu 5. Chn
3
ch s còn li
3
5
A
cách.
3
5
4.5.
A
s.
Vy:
3 3
5 5
4.6. 4.5. 2640
A A s.
Câu 6. Chn
3
ch s còn li
3
5
A
cách.
Trường hp
3
4
a
3
6
a
tương tự trường hp
3
2
a
.
Vy:
3 3
5 5
4.6. 3.4.5. 5040
A A s.
Câu 7. Chn A.
S các s t nhiên có
5
ch s là
99999 10000 1 90000
Gi s s t nhiên có
5
ch s chia hết cho
11
và ch s ng đơn vị bng
6
là:
6
abcd
Ta có
6 10. 6 11. 6
abcd abcd abcd abcd
chia hết cho
11
khi và ch khi
6
abcd
chia
hết cho
11
. Đặt
6 11 6 11
abcd h abcd h
.
Khi đó ta được:
11 6 1000 11 6 9999
abcd h h
994 9993
91, 92,..., 908
11 11
h t suy ra s cách chn ra
h
sao cho s
6
abcd
chia hết
cho
11
và ch s hàng đơn vị bng
6
là
818
.
Vy xác sut cn tìm là:
1286 409
90000 45000
.
Câu 8. Chn B.
S các s t nhiên có
4
ch s là
9999 1000 1 9000
Gi s s t nhiên có
4
ch s chia hết cho
13
và ch s ng nghìn bng
8
là: 8
abc
.
Ta có 8 10.8 13.8 3.8
abc ab c ab ab c
chia hết cho
13
khi và ch khi
3.8 13
ab c
.
Đặt
3.8 13
ab c h
.
Khi đó ta được:
3.800 3.8 3.899 9
ab c
2400 13 2706
h
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -29-
2400 2706
185, 186,..., 208
13 13
h t suy ra s cách chn ra
h
sao cho s 8
abc
chia
hết cho
13
và ch s hàng nghìn bng
8
là
24
.
Vy xác sut cn tìm là:
24 1
9000 375
.
Câu 9. Chn C.
S các s t nhiên có
4
ch s là
9999 1000 1 9000
Gi s s t nhiên có
4
ch s chia hết cho
17
và ch s ng đơn vị bng
5
là:
5
abc
.
Ta có
5
abc
chia hết cho
17
. Đặt
5 17
abc h
.
Khi đó ta được:
1005 5 9995
abc
1005 17 9995
h
1005 9995
60, 61,..., 587
17 17
h t .
Mt khác
17. 5 5
h h
h
là s l. Do đó
65,75,85,...,585
h .
Suy ra s cách chn
h
sao cho
5
abc
chia hết cho
17
53
.
Vy xác sut cn tìm là:
53
9000
.
Câu 10. Chn D.
S các s t nhiên có
5
ch s là
99999 10000 1 90000
Gi s s t nhiên có
5
ch s chia hết cho
11
và ch s ng trăm nghìn bng
9
là: 9
abcd
.
Ta có 9 10.9 11.9 9
abcd abc d abc abc d
chia hết cho
11
khi và ch khi
9 11
abc d
.
Đặt 9 11
abc h d
.
Khi đó ta được:
9000 9 11 9999
abc h d
8991 11 9999
h
8999 9999
818,819,...,909
11 11
h t suy ra s cách chn ra
h
sao cho s 9
abcd
chia
hết cho
11
và ch s hàng trăm nghìn bng
9
92
.
Vy xác sut cn tìm là:
92
90000
.
Câu 11. Chn C.
Ta có s phn t ca không gian mu là
4
9
n
.
Gi
A
: "ly được s chia hết cho
15
".
Gi s cn lp có dng
n abcd
.
Để
15
n
thì
15
3
d
a b c d
a b c
chia
3
1
.
Ta có
a
9
cách chn;
b
9
cách chn.
Để chn
c
ta xét các trường hp sau
TH
1
: Nếu
3
a b
thì
1;4;7
c .
TH
2
: Nếu
a b
chia chia
3
1
thì
3;6;9
c .
TH
3
: Nếu
a b
chia chia
3
2
thì
2;5;8
c .
m li
c
3
cách chn.
Khi đó
9.9.3 243
n A .
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -30-
Vy xác sut cn tính là
1
27
n A
P A
n
.
Câu 12. Chn A.
S các s t nhiên có
5
ch s khác nhau t tp
X
là
5.5! 600
(s).
Tp hp con gm
5
phn t ca
X
mà tng các ch s chia hết cho
3
0,1,2,4,5 , 1,2,3,4,5
.
Vy s các s chia hết cho
3
5
ch s khác nhau to bi các s ca
X
4.4! 5! 216
(s).
Nênn li
600 216 384
(s) không chia hết cho
3
.
Ta có tp hp
M
600
(s) nếu ly hai s t
2
600
C
(cách)
S cách ly c hai s đều không chia hết cho
3
2
384
C
, nên c suất để lấy được c hai s
không chia hết cho
3
là
2
384
2
600
C
C
.
Vy xác sut cn tính là
2
384
2
600
8847
1
14975
C
C
.
Câu 13. Chn B.
Gọi s cn tìm dng
1 2 3 4 5
n x x x x x
.
Ta có phương trình
1 2 3 4 5 1
4,1 4
x x x x x x
2 3 4 5
0 , , , 3
x x x x
1 2 3 4 5
3, 0 3, 1,5
i
y y y y y y i .
Suy ra s phn t ca không gian mu là
3
7
35
C
.
Để
11
n
t
2 4 1 3 5
11
x x x x x
2 4 1 3 5
x x x x x
.
TH
1
:
2 4
1
3 5
2
1
1
x x
x
x x
1 1
3 2
. 6
C C
nghim.
TH
2
:
2 4
1
3 5
2
2
0
x x
x
x x
1 1
3 1
. 3
C C
nghim.
TH
3,4
:
1 1
3, 4
x x
thì các s không chia hết cho
11
.
Do đó, s các s chia hết cho
11
là
6 3 9
(s).
Vy xác sut cn tính là
9
35
.
Nhn xét: bài toán trên, ta s dng hai lý thuyết sau:
1)
Du hiu chia hết cho 11: Hiu ca tng các ch s hàng chn vi tng các ch s hàng l
chia hết cho
11
.
2)
i toán chia ko Euler: S nghim nguyên không âm của phương trình
1 2
... ,
m
x x x n m n
bng
1
1
m
m n
C
.
Câu 14. Chn D.
Ta có s phn t ca không gian mu là
5
9.10
n .
Gi
A
: "Lấy được s l chia hết cho
9
"
S chia hết cho
9
là s có tng tt c các ch s chia hết cho
9
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -31-
Các s sáu ch s, chia hết cho
9
. Viết theo th t tăng là:
100008
,
100017
,
100026
,
100035
, ….,
999999
.
Các s l sáu ch s, chia hết cho
9
lp thành mt cp s cng vi s hng đầu
1
100017
u
, công sai
18
d
.
Do đó ta có
1
1
n
u u n d
999999 100017 1 .18 50000
n n .
Suy ra
50.000
n A .
Vy xác sut cn tính là
1
18
n A
P A
n
.
Câu 15. Chn C.
Ly ngu nhiên ra
6
tm th trong
30
tm th đánh số t
1
đến
30
:
6
30
n C
Gi
A
biến c “trong
6
tm th được chn ra
3
tm th mang s l,
3
tâm th mang s
chẵn trong đó chỉ đúng mt tm th mang s chia hết cho
8
”.
3 1 2
A 15 3 12
. .
n C C C
3 1 2
15 3 12
6
30
. .
22
145
C C C
P A
C
Câu 16. Chn A.
Scó
3
ch s được to t các ch s
0,1,2,3,4,5,6
6.7.7 294
s
Ly
2
s trong
294
s:
2
294
n C
Gi
n abc
là s
3
ch s khác nhau mà tng các ch s bng
9
Ta có:
9
a b c
, ,
a b c
0,3,6 ; 0,4,5 ; 1,2,6 ; 1,3,5 ; 2,3,4
S lượng s
3
ch s khác nhau mà tng các ch s đó bng
9
là :
(2.2.1).2 3!.3 26
Gi
A
là biến c” để hai s được chn đều thuc tp hp
S
”.
2
26
n A C
Xác suất để hai s được chọn đều thuc tp hp
S
:
2
26
2
294
325
43071
C
P A
C
Câu 17. Chn A.
S t nhiên có hai ch s khác nhau được lp t các ch s
1,2,3,4,5,6,7
là
2
7
42
A
s.
Suy ra
2
42
C
Gi
A
là biến c: “ tng ca
2
s ly ra chia hết cho
9
Ta có:
ab cd
chia hết cho
9
9
a b c d
Suy ra :
; ; ; 1;4;6;7 , 2;3;6;7 , 3;4;5;6
a b c d
Vi mi b s trên ta có : chn
a
4
cách chn,
b
3
cách chn,
c
2
cách chn,
d
1
cách chn và cp
ab
,
cd
không k th t nên :
4!
12
2
cp
Vy
2
42
36 12
3.12 36
287
n A P A
C
Câu 18. Chn D.
Gi s có 5 ch s đôi mt khác nhau là
x abcde
. Ta có
5 4
10 9
A A
n
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -32-
Gi
A
là biến c:
x
chia hết cho
9
. Các s
, , , ,
a b c d e
đưc lp t 2 trong 4 cp
1;8 , 2;7 , 3;6 , 4;5
và 1 trong 2 s
0; 9
.
Ta xét các trường hp sau:
Trường hp 1: Trong
x
có cha s
9
, không cha s .
0
.
2
4
5.C .4!
s.
Trường hp 2: Trong
x
có cha s
0
, không cha s
9
. Có
2
4
4.C .4!
s.
Do đó
2 2
4 4
5.C .4! 4.C .4!
n A . Xác sut cn tìm là:
2 2
4 4
5 4
10 9
5.C .4! 4.C .4!
1
A A 21
n A
P A
n
.
Câu 19. Chn B.
Mi s t nhiên thuc
X
dng
1 2 3 4
x a a a a
trong đó
1
0
a
4
a
chn.
Trường hp
4
0
a
: S các s dng
x
4
0
a
là
3
6
120
A .
Trường hp
4
2;4;8
a : S các s dạng trong trường hp này là
5.5.4.3 300
.
Vy
X
120 300 420
s.
S phn t ca không gian mu
420
n .
Gi
A
là biến c chọn được s
1 2 3 4
x a a a a
chia hết cho
4
.
x
chia hết cho
4
khi ch khi
3 4
a a
chia hết cho
4
. Do đó
3 4
a a
thuc tp
04;08;20;24;28;32;40;48;52;72;80;84
.
Nếu
3 4
04;08;20;40;80
a a thì s cách chn
x
là
2
5
.5 100
A .
Nếu
3 4
24;28;32;48;52;72;84
a a thì s cách chn
x
là
4.4.7 112
.
Suy ra
212
n A .
Xác sut ca biến c
A
là
212 53
420 105
P A .
Do đó, xác suất để chọn được s không chia hết cho
4
là
52
1
105
P A P A .
Câu 20. Chn C.
Mi s t nhiên thuc
X
dng
1 2 3 4
x a a a a
trong đó
1
0
a
, nên
X
7.7.6.5 1470
s.
S phn t ca không gian mu
1470
n .
Gi
A
là biến c chọn được s
1 2 3 4
x a a a a
chia hết cho
4
.
x
chia hết cho
4
khi ch khi
3 4
a a
chia hết cho
4
. Do đó
3 4
a a
thuc tp
04;08;40;48;80;84
.
Nếu
3 4
04;08;40;80
a a thì s cách chn
x
là
2
6
.4 120
A .
Nếu
3 4
48;84
a a thì s cách chn
x
là
5.5.2 50
.
Suy ra
170
n A .
Xác sut ca biến c
A
là
170 17
1470 147
P A .
Câu 21. Chn D.
T các ch s
0;1;2;3;4;5;6
lp được
2
6
6. 180
A s
2
180
16110
n C .
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -33-
Gi
A
là biến c chọn được hai s các ch s xut hin hai s đó đôi mt khác nhau
có tng các ch s bng
21
”.
Gi hai s chọn đưc tha mãn biến c
A
là
abc
def
, suy ra
21
a b c d e f
. Do
đó
, , , , , 1;2;3;4;5;6
a b c d e f .
Trước hết ta chon
3
s
, ,
a b c
trong tp
1;2;3;4;5;6
, sau khi chn
, ,
a b c
t
, ,
d e f
là các s
còn lai.
Bi vy:
3
6
.3!.3! 720
n A C .
Vy
720 8
16110 179
P A .
Câu 22. Chn C.
Gi s
6
ch s khác nhau
abcdef
, tng các ch s bng
18
nên tp
, , , , ,
a b c d e f
là mt trong các tp hp sau:
;
;
0;1;2;4;5;6
.
ng vi mi trường hp có
5
cách chn ch s
a
, các ch s còn li có
5!
cách chn.
Suy ra có
3.5.5! 1800
s t nhiên có
6
ch s khác nhau mà tng bng
18
1800
n .
Gi
A
là biến c “S t nhiên được chn là s l”.
TH1:
, , , , , 0;1;2;3;4;8
a b c d e f
2.4.4! 192
(s).
TH2:
, , , , , 0;1;2;3;5;7
a b c d e f
4.4.4! 384
(s).
TH3:
, , , , , 0;1;2;4;5;6
a b c d e f
2.4.4! 192
(s).
Suy ra
768
n A
32
75
n A
P A
n
.
Câu 23. Chn A.
Ta có
9 1 2 6
1 3 5
2 3 4
.
trong s cn lp luôn ba ch s
1
,
2
,
3
nên trong ba ch s n li cn ít nht mt
ch s thuc
4;5;6
.
Trường hp 1: S cn lp mt ch s thuc
4;5;6
, có
1 2
3 3
C C 6! 6480
(s).
Trường hp 2: S cn lp hai ch s thuc
4;5;6
, có
2 1
3 3
C C 6! 6480
(s).
Trường hp 3: S cn lp ba ch s thuc
4;5;6
, có
6! 720
(s).
Vy s các s cn lp là
6480 6480 720 13680
.
Câu 24. Chn A.
Ta có
6 0 1 5
0 2 4
1 2 3
.
Gi s cn lp
x abcdef
. Vì tng ca ba ch s hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bng
6
nên ta xét các trường hp
Trường hp 1:
, , 0;1;5
d e f hoc
, , 0;2;4
d e f t
def
2 3! 12
cách lp.
Khi đó
, , 0;1;2;...;9 \ ; ;
a b c d e f
nên
abc
3
7
A 210
cách lp.
Do đó có
12 210 2520
(s
x
).
Trường hp 2:
, , 1;2;3
d e f t
def
3! 6
cách lp. Khi đó
4;5;6;7;8;9
a
nên
a
6
cách lp
, 0;4;5;6;7;8;9 \
b c a
nên
bc
2
6
A 30
cách lp.
Do đó có
6 6 30 1080
(s
x
).
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -34-
Vy s các s cn lp là
2520 1080 3600
(s).
Câu 25. Chn A.
S cách bc ngu nhiên
6
qu cu t
11
qu
6
11
C 462
(cách).
Các s trên
11
qu cu chia hết cho
3
là
3;6;9
.
Để tích các s trên 6 qu cu chia hết cho
3
thì cn ít nht mt qus chia hết cho
3
.
Trường hp 1: Có mt qu có s chia hết cho
3
, có
1 5
3 8
C C 168
cách.
Trường hp 2: Có hai qu s chia hết cho
3
, có
2 4
3 8
C C 210
cách.
Trường hp 3: Có ba qu có s chia hết cho
3
, có
3 3
3 8
C C 56
cách.
Vy xác sut cn tính là
168 210 56 31
462 33
P
.
Câu 26. Chn A.
S cách bc ngu nhiên
3
qu cu t
11
qu
3
11
C 165
(cách).
Các s chia hết cho
3
thuc
3;6;9
A , các s chia
3
1
thuc
1;4;7;10
B , các s chia
3
2
thuc
2;5;8;11
C .
Để bốc được ba qu có tng các s chia hết cho
3
ta xét các trường hp sau.
Trường hp 1: Ba qus cùng thuc mt trong ba tp
, ,
A B C
, có
3 3 3
3 4 4
C C C 9
cách.
Trường hp 2: Ba qus thuc c ba tp hp
, ,
A B C
, có
1 1 1
3 4 4
C C C 48
cách.
Vy xác sut cn tính là
9 48 19
165 55
P
.
Câu 27. Chn A.
Nhn thy trong chín qu cầu đã cho, có hai qu ghi s chia hết cho
3
(các qu ghi s
3
hoc
s
6
), sáu qu còn li ghi s không chia hết cho
3
Gi s rút ra
x
qu
1 8, xx
. S cách chn
x
qu cu t
8
qu cu trong hp là
8
x
C
;
s phn t ca không gian mu
8
x
n C
Gi
A
là biến c “Trong s
x
qu ly ra, có ít nht mt qu ghi s chia hết cho
3
” thế thì biến
c đối ca
A
A
: “ Trong s
x
qu ly ra, không có qu nào ghi s chia hết cho
3
S cách chọn tương ứng vi biến c
A
là
6
x
n A C
Ta có
6
8
8 7
56
x
x
n A
x x
C
P A
n C
Do đó
2
8 7
3 1 1
1 56 8 7 14
4 4 56 4
x x
P A P A P A x x x
Hay
2
15 57 15 57
15 42 0
2 2
x x x
Suy ra
3,7 11,3
x
1 8, xx
Giá tr nh nht ca
x
là
4
. Vy s qu cu phi rút ra ít nht mà ta phi tìm
4
Câu 28. Chn B.
Nhn thy trong by qu cầu đã cho, có ba qu ghi s chia hết cho
5
(các qu ghi s
5
), sáu
qun li ghi s không chia hết cho
5
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -35-
Gi s rút ra
x
qu
1 7, xx
. S cách chn
x
qu cu t
7
qu cu trong hp là
7
x
C
;
s phn t ca không gian mu
7
x
n C
Gi
A
là biến c “Trong s
x
qu ly ra, có ít nht mt qu ghi s chia hết cho
5
” thế thì biến
c đối ca
A
A
: “ Trong s
x
qu ly ra, không có qu nào ghi s chia hết cho
5
S cách chọn tương ứng vi biến c
A
là
6
x
n A C
Ta có
6
7
7
7
x
x
n A
C
x
P A
n C
Do đó
2 1 7 1 14
1
3 3 7 3 3
x
P A P A P A x
Suy ra
4,6
x
1 7, xx
Giá tr nh nht ca
x
là
5
. Vy s qu cu phi rút ra ít nht mà ta phi tìm .
Câu 29. Chn B.
Gi s cn lp có dng
abcdef
.
a
1
cách chn.
b
6
cách chn.
c
6
cách chn.
d
6
cách chn.
e
6
cách chn.
f
2
cách chn.
Vy:
1.6.6.6.6.2 2592
s.
Câu 30. Chn A.
Ta có s phn t không gian mu .
các trường hp sau:
S cách chn ba s chia hết cho t các s ban đầu là .
Còn li ba ch s phi là s không chia hết cho cách.
Mỗi khi đổi v t ta có s mi, vy tt c , vì s đứng đầu không tha mãn.
Vy xác sut cn tính là .
Loại 2: Số lần xuất hiện của chữ số
Câu 31. Chn B.
Bước 1:t các s
7
ch s, trong s có bn ch s lê khác nhau và ba ch s chn khác
nhau mà mi ch s chn mặt đúng một ln ( k c s có ch s
0
đứng đầu)
T
10
ch s chn ra
7
ch s khác nhau gm
4
s l
3
s chn có
4 3
5 5
.
C C
cách chn.
Vi mi cách chn trên ta có: s các s
7
ch s trong đó
4
ch s l khác nhau và
3
ch s chn khác nhau mà mi ch s chn có mặt đúng
1
ln là
7!
s.
Vy vi
4 3
5 5
.
C C
cách chn trên ta tạo được
4 3
5 5
. .7! 252000
C C s ( k c s
0
đứng đầu tiên )
Bước 2:t các s tha mãn điều kin bước 1 mà có ch s
0
đứng đầu.
T
9
s đã cho ( b s
0
) chn ra
7
s khác nhau gm
4
s l
3
s chn ( vì đã có s
0
đứng đầu ) có
4 2
5 4
.
C C
cách chn
5
6 5
10 9
A A
3
3
4
C
3
3
6
C
3 3
4 6
. . 6! 5!
C C
0
3 3
6 4
6
9
. . 6! 5!
200
567
C C
A
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -36-
+ Vi mi cách chn trên ta có: s các s
7
ch s có s
0
đứng đầu, trong đó có mt
4
ch s l khác nhau,
3
ch s chn khác nhau và mi ch s chn kc
0
mặt đúng 1 ln là
6!
s
+ Vy vi
4 2
5 4
.
C C
cách chn trên ta to được
4 2
5 4
. .6! 21600
C C s ( bước 2)
T
2
bước trên suy ra s các ch s thảo đề bài là:
252000 21600 230400
s
Câu 32. Chn C.
Bước 1:t các s
8
ch s, trong s có hai ch s chn kc nhau và ba ch s l khác
nhau mà mi ch s lmt đúng hai lần ( k c sch s
0
đứng đầu)
T
10
ch s chn ra
5
ch s khác nhau gm
2
s chn
3
s l
2 3
5 5
.
C C
cách chn.
Vi mi cách chn trên ta có: s các s
8
ch s trong đó
2
ch s chn khác nhau và
3
ch s l khác nhau mà mi ch s s có mặt đúng
2
ln
8!
2!.2!.2!
s.
Vy vi
2 3
5 5
.
C C
cách chn trên ta tạo được
2 3
5 5
8!
. . 504000
2!.2!.2!
C C s ( k c s
0
đứng đầu
tiên )
Bước 2:t các s tha mãn điều kin bước 1 mà có ch s
0
đứng đầu.
T
9
s đã cho ( b s
0
) chn ra
4
s khác nhau gm
1
s chn và
3
s l ( vì đã có s
0
đứng đầu ) có
1 3
4 5
.
C C
cách chn
+ Vi mi cách chn trên ta có: s các s
8
ch s có s
0
đứng đầu, trong đó có mt
2
ch s chn khác nhau,
3
ch s l khác nhau và mi ch s chn khác
0
có mặt đúng hai lần
7!
2!.2!.2!
s
+ Vy vi
1 3
4 5
.
C C
cách chn trên ta to được
1 3
4 5
7!
. . 25200
2!.2!.2!
C C s ( bước 2)
T
2
bước trên suy ra s các ch s thảo đề bài là:
504000 25200 478800
s
Câu 33. Chn
3
ch s còn li t
3
ch s đó, có ba trường hp:
Trường hp
1
: mi ch s
; ;
a b c
: xut hin
2
ln. Khi y ta có
6!
90
2!2!2!
s t nhiên.
Trường hp
2
: Mt trong ba ch s
; ;
a b c
xut hin bn ln, hai ch sn li mi s xut
hin mt ln. Khi y, ta có
6!
3. 90
4!.1!.1!
s t nhiên.
Trường hp
3
: Mt trong ba ch s
; ;
a b c
xut hin ba ln, mt ch s xut hin hai ln và
s còn li xut hin mt ln. Khi y, ta có
6!
3!. 360
3!.2!.1!
s t nhiên.
Suy ra
3
9
90 90 360 . 45360
A
C .
Vy
45360
( ) 0,08535284255
531441
A
P A
.
Câu 34. Chn
2
ch s còn li t
4
ch s đó, có ba trường hp:
Trường hp
1
: Mt trong các ch s
; ; ;
a b c d
: xut hin
3
ln,
3
ch s còn li xut hin
mt ln. Khi y, ta có
6!
4. 480
3!.1!.1!.1!
s t nhiên.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -37-
Trường hp
2
: Hai trong bn ch s
; ; ;
a b c d
xut hin hai ln, hai ch sn li mi s
xut hin mt ln. Khi y, ta có
2
4
6!
. 1080
2!.2!.1!.1!
C s t nhiên.
Suy ra
4
9
480 1080 . 196560
A
C .
Vy
196560
( ) 0,3698623177
531441
A
P A
.
Câu 35. Chn ngu nhiên mt s t nhiên bn ch s được lp t
0;1;2;4;6;7
X . S phn t
không gian mu
3
5.6 1080
.
Gi
A
là biến c cn tìm xác sut. Ta có các trường hp sau:
Trường hp
1
: Ch s
0
xut hin
2
ln.
2
3
C
cách chn
2
v t cho ch s
0
.
2
5
A
cách xếp
2
ch s trong
5
ch s vào
2
v trín li.
Suy ra trường hp này có
2 2
3 5
. 60
C A
s thõa mãn.
Trường hp
2
: Ch s
x
(khác
0)
xut hin
2
ln và
x
v trí hàng nghìn.
5
cách chn
x
t tp
X
.
3
cách chn thêm mt v t na cho
x
.
2
5
A
cách xếp
2
ch s trong
5
ch s vào
2
v trín li.
Suy ra trường hp này có
2
5
5.3. 300
A s thõa mãn.
Trường hp
3
: Ch s
x
(khác
0)
xut hin
2
ln và
x
không nm v trí hàng nghìn.
5
cách chn
x
.
2
3
C
cách chn v trí cho ch s
x
.
4
cách chn mt ch s (khác
0
và khác
)
x
vào v t hàng nghìn.
4
cách chn mt ch s vào v tn li.
Suy ra trường hp này có
2
3
5.4.4. 240
C s thõa mãn.
Do đó theo quy tc cng, có
60 300 240 600
A
.
Vy xác sut ca biến c
A
:
600 5
( )
1080 9
A
P A
.
Câu 36. Chn B.
Trường hp
1
: Ch s
0
xut hin
3
ln.
3
5
C
cách chn
3
v t cho ch s
0
.
3
9
A
cách xếp
3
ch s trong
9
ch s vào
3
v trín li.
Suy ra trường hp này có
3 3
5 9
. 5040
C A s thõa mãn.
Trường hp
2
: Ch s
x
(khác
0)
xut hin
3
ln và
x
v trí đầu tiên (v trí ng trăm
nghìn).
9
cách chn
x
.
2
5
C
cách chn thêm hai v trí na cho
x
.
3
9
A
cách xếp
3
ch s trong
9
ch s vào
3
v trín li.
Suy ra trường hp này có
2 3
5 9
9. . 45360
C A s thõa mãn.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -38-
Trường hp
3
: Ch s
x
(khác
0)
xut hin
3
ln và
x
không nm v trí hàng tm
nghìn.
9
cách chn
x
.
3
5
C
cách chn v trí cho ch s
x
.
8
cách chn mt ch s (khác
0
và khác
)
x
vào v t hàng trăm nghìn.
2
8
A
cách xếp
2
ch s trong
8
ch s vào
2
v trín li.
Suy ra trường hp này có
2 3
8 5
9.8. . 40320
A C s thõa mãn.
Vy theo quy tc cng, có
5040 45360 40320 90720
s tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 37. Chn B.
S cách chn ba s đôi mt khác nhau t tp
A
là
3
30
4060
C cách.
S cách chn ra ba s liên tiếp
28
cách.
S cách chn ra ba s trong đó có đúng hai số liên tiếp
27 2 27 26 756
cách.
Vy xác sut cn tìm là
4060 28 756 3276 117
4060 4060 145
.
Câu 38. Chn mt ch s l, ba ch s chn khác
0
xếp vào các v trí n li, có:
3
4
5 4! 480
C
cách.
Trong trường hp này có
4 480 1920
s.
- Trường hp 2: s to thành không ch s
0
, khi đó: chọn mt ch s l cùng vi bn
ch s chn ri xếp vào các v trí:
5 5! 600
s.
Vy tt c
1920 600 2520
s tha mãn đề bài.
Câu 39. Chn A.
Gi s t nhiên cn lp
1 2 3 4
X a a a a
,
1
0
a
0,1,2,3,4,5 , 1,2,3,4
i
a i nên ta có các trường hp sau :
TH1 : Trong
X
ch s
0
thì
3
cách xếp ch s
0
;
3
cách xếp ch s
2
;
2
cách xếp ch
s
4
1
3
A
cách xếp ch s
1;3;5
. Suy ra có
1
3
3.3.2 54
A
TH2: Trong
X
không có ch s
0
.
bn cách xếp ch s
2
; ba cách xếp ch s
4
2
3
A
cách xếp ba ch s
1,3,5
. Suy ra có
2
3
4.3 72
A
s.Vy có tt c
54 72 126
s
Câu 40. Chn các s t nhiên có
5
ch s khác nhau:
5
9
A
.
Tng s cách:
46449
cách.
5
46499 1400
( ) 1
9 6561
P A
.
Câu 41. Chn A.
Gi s đó là
1 2 3 4 5 6
A a a a a a a
Theo đề bài, ta có A nhiu nht 3 ch s l.
TH1 : A có
1
ch s l:
1
a
l: s cách chn A:
1
5 5
.
C P
.
1
a
chn: s cách chn A:
1 1 4
4 5 4 5
C .( . ).
C C P
.
TH2 : A có
2
ch s l:
1
a
l, suy ra
2
a
chn. s cách chn A:
1 1 1 3
5 5 4 4 4
.C .( . ).
C C C P
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -39-
1
a
chn, có
6
cách chn
2
v t không k nhau ca
2
ch s l. s cách chn A:
1 2 3
4 5 2 4
C .( .6. ).
C P A
.
TH3 : A có 3 ch s l:
1
a
l, suy ra
2
a
chn, có
3
cách chn
2
v t không k nhau ca
2
ch s l . s cách chn A:
1 1 2 2
5 5 4 2 4
.C .( .3. ).
C C P A
.
1
a
chn, có
1
cách chn
2
v t không k nhau ca
2
ch s l. s cách chn A:
1 3 2
4 5 3 4
C .( .1. ).
C P A
.
Suy ra tng s trường hp:
37800
cách.
Câu 42.
Chn 2 trong 9 ch s:
2
9
C
.
TH1: 1 s xut hin
3
ln, 2 s còn li xut hin 1 ln:
1
3
5!
.
3!
C .
TH2: 1 s xut hin 1 ln, 2 s còn li xut hin 2 ln:
2
3
5!
.
2!.2!
C .
Suy ra
2 1 2
9 3 3
5! 5!
( ) . . 5400
3! 2!.2!
n A C C C
cách.
Suy ra
200
( )
2187
P A .
Câu 43. Chn A.
Gi s cn tìm dng . s được chn là s chn nên .
Trường hp 1: .
Chn v t trong v tn lại để xếp hai ch s , có cách.
Chn ch s trong ch s còn lại để xếp vào v trí còn li, có cách.
Do đó trường hp này s.
Trường hp 2: .
v trí để xếp ch s . Chn ch s trong ch s còn lại đ xếp vào v t n li,
cách. Do đó có s (k c s đứng đầu).
Xét riêng trường hp ch s v trí đầu tiên. Khi đó chữ s cách xếp, chn ch s
trong ch s còn lại đ xếp vào v tn li cách. Suy ra có s.
m li trong trường hp này có s.
Trường hp 3: nên cách chn.
Chn v trí trong v trín lại để xếp hai ch s và , cách. Chn ch s trong
ch s còn lại để xếp o v t n li, ch. Do đó s (k c s
đứng đầu).
Xét riêng trường hp ch s v trí đầu tiên. Khi đó cách xếp hai ch s cho
v tn li. Suy ra có s.
m li trong trường hp này có s.
Vy s tha mãn.
abcd
0; 2; 4; 6; 8
d
0
d
2
3
8
9
2
3
A
1
7
1
7
C
2 1
3 7
1. . 42
A C
8
d
3
9
2
8
2
2
8
A
2
8
3. 168
A
0
0
9
2
1
7
1
7
C
1
7
2. 14
C
168 14 154
2; 4; 6
d
d
3
2
3
8
9
2
3
A
1
7
1
7
C
2 1
3 7
3. . 126
A C
0
0
2!
8
9
2
3.2! 6
126 6 120
42 154 120 316
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -40-
Loại 3: Liên quan đến vị trí
Câu 44. Chn A.
Gi s đó là
1 2 3 4 5 6
A a a a a a a
.
Theo đề bài, ta có A nhiu nht 3 ch s chn.
TH1 : A có
1
ch s chn :
1
a
chn: s cách chn A:
1
4 5
.
C P
.
1
a
l : s cách chn A:
1 1 4
5 5 4 5
C .( . ).
C C P
.
TH2 : A có
2
ch s chn :
1
a
chn, suy ra
2
a
l. s cách chn A:
1 1 1 3
4 5 4 4 4
.C .( . ).
C C C P
.
1
a
l , có
6
cách chn
2
v t không k nhau ca
2
ch s chn. s cách chn A:
1 2 3
5 5 2 4
C .( .6. ).
C P A
.
TH3 : A có 3 ch s chn:
1
a
chn , suy ra
2
a
l ,
3
cách chn
2
v t không k nhau ca
2
ch s chn . s cách chn
A:
1 1 2 2
4 5 4 2 4
.C .( .3. ).
C C P A
.
1
a
l, có
1
cách chn
2
v trí không k nhau ca
2
ch s chn. s cách chn A:
1 3 2
5 5 3 4
C .( .1. ).
C P A
. Suy ra tng s trường hp:
37800
cách.
Câu 45. Chn A.
2
ch s l đứng k nhau nên ta gom
2
s l thành s
M
, có
2
3
3
C
b
M
.
Gi s cn chn có dng
abcd
vi
0; 2; 4; 6
d .
` Trường hp 1.
0
d
, suy ra
d
1
cách chn.
+)
3
v trí để xếp ch s
M
, ng vi mi cách xếp
M
2!
cách xếp hai phn t trong
M
.
+) Chn th t
2
ch s t tp
2; 4; 6
để xếp vào
2
v t trng còn li,
2
3
A
cách.
Do đó trường hp này
2
3
1.3.2!. 36
A
s.
Trường hp 2.
2; 4; 6
d , suy ra
d
3
cách chn.
+) Nếu xếp
M
vào v t đầu tiên nên có 1 cách, ng vi cách xếp này
2!
cách xếp hai phn
t trong
M
. Chn
2
ch s t tp
3
ch s n li để xếp vào
2
v trí trng n li,
2
3
A
cách. Suy ra có tt c
2
3
3.1.2!. 36
A
s.
+) Nếu xếp
M
vào v trí th
2
hoc th
3
thì
2
cách, ng vi cách xếp này có
2!
cách xếp
hai phn t trong
M
. Chn
2
ch s t tp
3
ch s còn lại để xếp vào
2
v trí trng còn li,
2
3
A
ch. Do đó
2
3
3.2.2!. 72
A
s (k c s
0
đứng đầu). Xét riêng trường hp ch s
0
đứng đầu thì có
1
2
3.2.2!. 24
A
s. Suy ra có
72 24 48
s.
Do đó trường hp này
36 48 84
s.
Vy
3. 36 84 360
s tha mãn.
Câu 46. Chn th t hai ch s t tp
6
3; 4; 5; 6; 7 \
a
để xếp vào hai v trí còn li có
2
4
A
cách.
Do đó trường hp này
2
4
2.16. 384
A s.
Vy
120 120 384 624
s tha mãn.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -41-
Câu 47. Chn thêm hai ch s t
0; 1; 2; 6; 8
2
5
C
cách. Hai ch s va chn cùng vi
M
N
4!
cách xếp th t. ng vi mi cách y trong
M
3!
cách xếp v tcho
3 ;4; 5
, trong
N
2!
cách xếp v trí cho
7; 9
. Do đó có tất c
2
5
.4!.3!.2!
C s (k c s
0
đứng đầu).
Trường hp 2. t riêng trường hp s
0
đứng đầu. Ta chn thêm mt ch s t
1; 2; 6; 8
1
4
C
cách. Ch s va chn cùng vi
M
N
3!
cách xếp th t. ng vi
mi cách y trong
M
3!
cách xếp v trí cho
3 ;4; 5
, trong
N
2!
cách xếp v tcho
7; 9
. Do đó có
1
4
.3!.3!.2!
C s có s
0
đứng đầu.
Vy
2 1
5 4
.4!.3!.2! .3!.3!.2! 2592
C C s tha mãn.
Câu 48. Chn
2
s l trong
3
s l còn li và chn
4
s chn t
2; 4; 6; 8
sau đó xếp
6
s này vào
6
v t trng còn li
2 4
3 4
. .6!
C C cách.
Vy s các s thỏa đề bài là:
1 2 2 4
7 5 3 4
. . . .6! 7.20.3.1.720 302400
C A C C .
Câu 49. Chn thêm hai ch s t
0; 1; 2; 6; 8
2
5
C
cách. Hai ch s va chn cùng vi
M
N
4!
cách xếp th t. ng vi mi cách y trong
M
3!
cách xếp v tcho
3 ;4; 5
, trong
N
2!
cách xếp v trí cho
7; 9
.
Do đó có tt c
2
5
.4!.3!.2!
C s (k c s
0
đứng đầu).
ii) Xét riêng trường hp s
0
đứng đầu. Ta chn thêm mt ch s t
1; 2; 6; 8
1
4
C
cách.
Ch s va chn cùng vi
M
N
3!
cách xếp th t. ng vi mi cách y trong
M
có
3!
cách xếp v trí cho
3 ;4; 5
, trong
N
2!
cách xếp v trí cho
7; 9
.
Do đó có
1
4
.3!.3!.2!
C s có s
0
đứng đầu.
Vy s các s thỏa đề bài là:
2 1
5 4
.4!.3!.2! .3!.3!.2! 2592
C C .
Câu 50. Chn A.
Gi s đó là
1 2 3 4 5 6
A a a a a a a
.
i) S cách chn ch s
1
a
5
cách chn vì
1
0
a
.
ii) S cách chn th t cho
2 3 4 5 6
; ; ; ;
a a a a a
trong tp
1
\
A a
5
5
A
cách.
Trong
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
5
v trí để ch s
0
5
đứng cạnh nhau trong đó vị tđầu bên trái
ch mt kh năng
3 4 5 6
50
a a a a
, các v trí còn li có th hoán v
0
5
cho nhau. Do đó
tt c
9
cách.
Sau khi chọn được v t để hai ch s
0
5
đứng cnh nhau, ta chn mt s hoán v ca các
ch sn li, tc là có
4!
cách.
Vy:
5
5
5. 9.4! 384
A s các s
A
.
Câu 51. Chn th t hai ch s t tp
6
3; 4; 5; 6; 7 \
a
để xếp vào hai v trí còn li có
2
4
A
cách.
Do đó trường hp này
2
4
2.16. 384
A s các s
A
.
Vy:
120 120 384 624
s các s
A
.
Câu 52. Chn B.
*) S các s t nhiên có by ch s khác nhau lp t các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
là:
7!
.
*) Xét trường hp ba ch s chẵn đứng cnh nhau:
+) Xếp
3
ch s chẵn thành 1 hàng ngang, ta được mt dãy s
: có
3!
cách xếp.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -42-
+) Xếp dãy s
cùng vi 4 ch s l thành hàng ngang ta được mt s t nhiên có
7
ch
s khác nhau: có
5!
cách xếp.
3!.5!
s.
Vy s các s t nhiên theo đề bài là:
7! 3!.5! 4320
s.
Câu 53. Chn
3
ch s chn t
4
ch s chn thành 1 ng ngang, ta được mt dãy s
:
3
4
A
cách
xếp.
+) Xếp dãy s
cùng vi 4 ch s l 1 ch s chn n li thành hàng ngang ta được
mt s t nhiên có
8
ch s khác nhau: có
6!
cách xếp.
3
4
.6!
A s tha mãn ba ch s chẵn đứng cạnh nhau, trong đó trường hp 4 ch s chn
đứng cnh nhau tính hai ln.
*) Xét trường hp b ch s chẵn đứng cnh nhau:
+) Xếp
4
ch s chẵn thành 1 hàng ngang, ta được mt dãy s
: có
4!
cách xếp.
+) Xếp dãy s
cùng vi 4 ch s l thành hàng ngang ta được mt s t nhiên có
8
ch
s khác nhau: có
5!
cách xếp.
4!.5!
s tha mãn bn ch s chn đứng cnh nhau.
Vy s các s t nhiên theo đề bài là:
3
4
8! .6! 4!.5! 25920
A s.
Câu 54. Chn A.
Ch xảy ra các trường hp sau:
Trường hp 1:
1
ch s
0
9
ch s
5
:
+) Xếp
9
ch s
5
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta
9
v trí th xếp s
0
, đó là
8
khong trng gia các s
5
mt v trí cui
hàng (vì ch s
0
không th đứng đầu).
+) Xếp s
0
vào mt trong
9
v ti trên: có
1
9
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
1
1
9
C
cách xếp.
Trường hp 2:
2
ch s
0
8
ch s
5
:
+) Xếp
8
ch s
5
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta
8
v trí th xếp hai s
0
, đó
7
khong trng gia các s
5
mt v t
cui hàng.
+) Xếp s
0
vào hai trong
8
v t i trên: có
2
8
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
2
2
8
C
cách xếp.
Trường hp 3:
3
ch s
0
7
ch s
5
:
+) Xếp
7
ch s
5
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta có
7
v trí th xếp ba s
0
, đó là
6
khong trng gia các s
5
mt v t
cui hàng.
+) Xếp s
0
o ba trong
7
v tríi trên: có
3
7
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
3
3
7
C
cách xếp.
Trường hp 4:
4
ch s
0
6
ch s
5
:
+) Xếp
6
ch s
5
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta
6
v trí th xếp bn s
0
, đó là
5
khong trng gia các s
5
mt v trí
cui hàng.
+) Xếp s
0
vào bn trong
6
v t nói trên: có
4
6
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
4
4
6
C
cách xếp.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -43-
Trường hp 5:
5
ch s
0
5
ch s
4
:
+) Xếp
5
ch s
5
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta
5
v trí th xếp năm số
0
, đó là
4
khong trng gia các s
5
mt v trí
cui hàng.
+) Xếp s
0
o năm trong
5
v tríi trên: có
5
5
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
5
5
5
C
cách xếp.
Vy
1 2 3 4 5
9 8 7 6 5
88
C C C C C
s.
Câu 55. Chn
3
ch s t tp
X
và xếp theo th t thành hàng ngang: có
3
8
A
cách xếp.
Khi đó, ta có
4
v t th xếp s 1, đó là
2
khong trng gia
3
ch s trên và hai đầu.
+) Xếp s
1
vào ba trong
4
v t i trên: có
3
4
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
2
3 3
8 4
.
A C
cách xếp.
Vy
5 1 4 2 3 3
8 6 8 5 8 4
. . . 58464
A C A C A C s.
Câu 56. Chn A.
+ S cách lp dãy s có sáu ch s khác nhau là
10.9.8.7.6.5 151200
n .
+ S cách lp dãy s có sáu ch s khác nhau mà các ch s
1
,
2
đứng cnh nhau và các ch
s
3
,
4
đứng cnh nhau là
2
6
2!.2!. .4! 1440
n A C .
+ S cách lp dãy s có sáu ch s khác nhau mà các ch s
1
,
2
đứng cnh nhau là
4
8
2!. .5! 16800
n B C .
+ S cách lp dãy s có sáu ch s khác nhau mà các ch s
3
,
4
đứng cnh nhau là
4
8
2!. .5! 16800
n C C .
Vy xác sut để rút được mt th có sáu ch s khác nhau mà các ch s
1
,
2
không đứng
cnh nhau và các ch s
3
,
4
không đứng cnh nhau là
248
315
n n B n C n A
P
n
.
Câu 57. Chn sp xếp 3 ch s khác nhau và khác các ch s
1
,
2
,
3
thành y nm ngang
3
7
A
cách.
Bước 2: Xếp ba ch s
1
,
2
,
3
o ba trong bn ch trng gồm hai đầu và k dãy s to ra
bước 1 có
3
4
A
cách.
Nên
3 3
7 4
. 5040
A A cách to dãy s tha mãn u cu.
+ Vy xác sut cn tính là
1
30
P .
Câu 58. Chn B.
+)
1
;
2
;
3
;
4
;
5
xếp coi
5
vách ngăn
1
cách.
+) Xếp
6
trước
5
5
cách, khi đó to
7
khong trng.
+) Lần lượt xếp các s
7
;
8
;
9
s cách tương ứng là:
7
;
8
và
9
cách.
+) Xếp s
0
9
cách.
Đáp số:
5.7.8.9.9 22680
s.
Loại 4: Liên quan đến lớn hơn , nhỏ hơn.
Câu 59. Chn A.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -44-
+ Trường hp 1:
a b c d
t
8 7 6 5 4 3 2 1 36
s tha mãn.
+ Trường hp 2:
a b c d
t
2 2 2
8 7 2
... 84
C C C
s tha mãn.
+ Trường hp 3:
a b c d
t
1.7 2.6 3.5 4.4 5.3 6.2 7.1 84
s tha mãn.
+ Trường hp 4:
a b c d
t
4
9
126
C s tha mãn.
Vy
330
s tha mãn.
Câu 60. Chn A.
+ Trường hp 1:
a b c d
t
9 8 7 6 5 4 3 2 1 45
s tha mãn.
+ Trường hp 2:.
a b c d
. t
2 2 2 2
9 8 7 2
... 120
C C C C s tha mãn.
+ Trường hp 3:
a b c d
t
1.8 2.7 3.6 4.5 5.4 6.3 7.2 8.1 120
s tha
mãn.
+ Trường hp 4:
a b c d
t
4
10
210
C s tha mãn.
Vy
495
s tha mãn.
Câu 61. Chn B.
Gi s t nhiên có
4
ch s khác nhau được ly t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
là
abcd
.
S
abcd
nh hơn
3507
ta có
3
trường hp:
TH1: S có dng
350
d
thì
1;2;4;6
d nên có
4
s:
3501
,
3502
,
3504
,
3506
.
TH2: S có dng 3
bcd
thì
0;1;2;4
b nên có
4.6.5 120
s.
TH3: S có dng
abcd
vi
1;2
a t
2.7.6.5 420
s.
Vy
4 120 420 544
s tha yêu cu bài toán.
Câu 62. Chn A.
Gi s t nhiên có
4
ch s khác nhau được ly t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
là
abcd
.
S
abcd
lớn hơn
1305
ta có
4
trường hp:
TH1: S có dng
130
d
thì
2
s:
1306
,
1307
.
TH2: S có dng
13
cd
vi
2;4;5;6;7
c t
5.5 25
s.
TH3: S có dng 1
bcd
vi
4;5;6;7
b thì có
4.6.5 120
s.
TH4: S có dng
abcd
vi
2;3;4;5;6;7
a t
6.7.6.5 1260
s.
Vy
2 25 120 1260 1407
s tha yêu cu bài toán.
Câu 63. Chn C.
Gi s l
4
ch s đôi mt khác nhau ly t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
là
abcd
.
abcd
là s l nên
1;3;5
d ,
0
a
. Do đó có
3.4.4.3 144
s.
Trong
144
s trên thì s nh hơn
2018
phi dng
201
d
hoc 1
bcd
TH1: S có dng
201
d
thì
2
s:
2013
,
2015
.
TH2: S có dng 1
bcd
thì
3;5
d nên có
2.4.3 24
s.
Khi đó
2 24 26
s l các ch s khác nhau nh hơn
2018
.
T đó suy ra xác suất cn tìm là
26 13
144 72
.
Câu 64. Chn D.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -45-
Gi s chn có
4
ch s đôi mt khác nhau ly t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
là
abcd
.
abcd
là s chn nên
0;2;4
d
TH1:
0
d
thì
1;2;3;4;5
a nên
5.4.3 60
s.
TH2:
2;4
d thì
1;2;3;4;5 \
a d
nên
2.4.4.3 96
s.
Do đó có
60 96 156
s.
Trong
156
s trên thì s lớnn
2019
phi dng sau:
TH1: S có dng
20 4
c
thì
3;5
c nên có
2
s:
2034
,
2054
.
TH2: S có dng
2 0
bc
vi
1;3;4;5
b t
4.3 12
s.
TH3: S có dng
2 4
bc
vi
1;3;5
b t
3.3 9
s.
TH4: S có dng 4
bcd
thì
0;2
d nên có
2.4.3 24
s.
TH5: S có dng
abcd
vi
3;5
a ,
0;2;4
d thì
2.3.4.3 72
s.
Khi đó
2 12 9 24 72 119
s chn các ch s khác nhau nh hơn
2019
.
T đó suy ra xác suất cn tìm là
119
156
.
Câu 65. Chn A.
5
9
9.
n M A
(s sáu ch s đôi một khác nhau t
1
a
9
cách chn,
2 3 4 5 6
a a a a a
chnh
hp chp
5
ca
9
phn t nên
5
9
A
).
Gi
A
biến c “chn ra được mt s t nhiên chn t tp
M
đồng thi tha mãn
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
”. Tacác trường hp sau:
TH1:
6
0
a
thì
1 2 3 4 5
a a a a a
5
9
C
cách chn.
TH2:
6
2
a
thì
1 2 3 4 5
a a a a a
5
7
C
cách chn.
TH3:
6
4
a
thì
1 2 3 4 5
a a a a a
5
5
C
cách chn.
5 5 5
9 7 5
148
n A C C C .
Do đó
n A
P A
n
5
9
148
9.
A
37
34020
.
Câu 66. Chn B.
5
9
9.
n M A
(s sáu ch s đôi một khác nhau t
1
a
9
cách chn,
2 3 4 5 6
a a a a a
chnh
hp chp
5
ca
9
phn t nên
5
9
A
).
Gi
A
biến c chn ra được mt s t nhiên l t tp
M
đồng thi tha mãn
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
”.
Trước hết ta thy s được chn không cha ch s
0
6
6
a
do đó ta có các trường hp sau:
TH1:
6
7
a
thì
1 2 3 4 5
a a a a a
5
6
C
cách chn.
TH2:
6
9
a
thì
1 2 3 4 5
a a a a a
5
8
C
cách chn.
5 5
6 8
62
n A C C
Do đó
n A
P A
n
5
9
62
9.
A
31
68040
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -46-
Câu 67. Chn C.
9.9!
n M
Gi A là biến c “được chn có các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
xếp theo th t tăng dần t trái qua phi
nhưng các chữ s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
t không được như vậy”.
T gi thiết t bt buc
1
,
2
,
3
,
4
,
6
phải đứng trước
5
.
Cách 1: Đếm theo việc xét các trường hp cho ch s
5
thì
Vi
10
5
a
9
v t cho
6
và b
1,2,3,4
4
8
C
cách; bn ch sn li là
0
,
7
,
8
,
9
4!
cách xếp nên có
4
8
9. .4!
C tính c
1
0
a
. Khi
1
0
a
thì
4
7
8. .3!
C nên trong trường hp này
4 4
8 7
9. .4! 8. .3!
C C s.
Vi
4 4
9 7 6
5 8. .4! 7. .3!
a C C
Vi
4 4
8 6 5
5 7. .4! 6. .3!
a C C
Vi
4 4
7 5 4
5 6. .4! 5. .3!
a C C
Vi
4
6 4
5 5. .4!
a C
Do
22680
n A suy ra
22680
9.9!
P A
1
144
.
Cách 2: Đếm loi tr
Đếm tt c các s tha mãn điu kin
1
,
2
,
3
,
4
,
5
theo đúng thứ t ( đây số
6
có th theo th
t hoc không), ta có:
- K c
1
0
a
hay
1
0
a
thì
5
10 5
. 30240
C P .
- Riêng
1
0
a
thì
5
9 4
1. . 3024
C P .
30240 3024 27216
s mà
1
,
2
,
3
,
4
,
5
theo th t.
Đếm tt c các s tha mãn điu kin
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
xếp theo th t.
6 6
10 4 9 3
. 1. . 4536
C P C P s mà
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
xếp theo th t.
Vy
27216 4536 22680
n A
22680
( )
9.9!
P A
1
144
.
Cách 3: Đếm các ch s còn li.
9
cách xếp v trí cho ch s
0
.
3
9
A
cách xếp v trí cho
3
ch s
7
,
8
,
9
.
Còn li
6
v trí để xếp các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
: khi đó chữ s
5
xếp cuing, nên ta có
5
cách xếp v trí cho ch s
6
, và
1
cách xếp các ch s
1
,
2
,
3
,
4
.
Vy
3
9
9. .5
n A A
22680
22680
( )
9.9!
P A
1
144
.
Cách 4: Đếm tng th ri xem bao nhiêu b loi đi.
c thy
9
9.
P
s
10
ch s đôi mt khác nhau. Các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
to ra
6!
hoán
v và trong tt c các hoán v đó chỉ đúng
5
hoán v là tạo ra được s mà
1
,
2
,
3
,
4
6
đứng trước
5
tha mãn yêu cu nên
9
9
5. 22680
6!
P
n A
22680
( )
9.9!
P A
1
144
.
Câu 68. Chn B.
+)
1
;
2
;
3
;
4
;
5
xếp coi
5
vách ngăn
1
cách.
+) Xếp
6
trước
5
5
cách, khi đó to
7
khong trng.
+) Lần lượt xếp các s
7
;
8
;
9
s cách tương ứng là:
7
;
8
và
9
cách.
+) Xếp s
0
9
cách.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -47-
Đáp số:
5.7.8.9.9 22680
s.
Câu 69. Chn A.
T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
lp ra được
3
5
5. 300
A s t nhiên bn ch s đôi mt khác
nhau. Suy ra
2
300
n C
44850
.
S các s t nhiên có bn ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
nh
hơn hoặc bng
2015
là
3
5
1. 1.1.1.3 63
A
.
Gi
A
là biến c “trong hai s được chn ít nht mt s lớn n
2015
t
2
63
n A C
1953
.
Do đó
n A n n A
44850 1953
42897
.
Vy
42897
44850
P A
14299
14950
.
Câu 70. Chn B.
T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
lập ra được
3
8
8. 2688
A s t nhiên bn ch s đôi
mt khác nhau. Suy ra
2
2688
n C
3611328
.
S các s t nhiên bn ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
nh hơn hoặc bng
2018
3
8
1. 1.1.1.6 342
A .
Gi
A
là biến c “trong hai s được chn ít nht mt s lớn n
2018
t
2
342
n A C
58311
.
Do đó
n A n n A
3611328 58311
3553017
.
Vy
3553017
3611328
P A
0,98385
.
Câu 71. Chn C.
T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
lập ra được
3
8
8. 2688
A s t nhiên bn ch s đôi
mt khác nhau. Suy ra
2
2688
n C
3611328
.
S các s t nhiên l bn ch s đôi mt khác nhau được lp t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
là
2
7
4.7. 1176
A .
S các s t nhiên l bn ch s đôi mt khác nhau được lp t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
nh hơn
2018
là
2
7
1.3. 1.1.1.3 129
A .
Gi
A
là biến c “trong hai s được chn ít nht mt s bé hơn
2018
và c hai s đều là s
l” t
2
129
129. 1176 129
n A C
143319
.
Vy
143319
3611328
P A
0,03969
.
Câu 72. Chn B.
S phn t ca không gian mu
3
10
n C
.
Đặt
1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 1 3 2
; ; | , , ; ; 2, 2
T a a a a a a A a a a a a a a
Vi mi b
1 2 3
, ,
a a a
, xét tương ứng vi b
1 2 3
, ,
b b b
cho bi
1 1 2 2 3 3
; 1; 2
b a b a b a
Lúc này ta có:
1 2 3
0 7
b b b
tương ứng này là tương ứng
1 1
do:
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -48-
+) Vi mi b
1 2 3
, ,
a a a
cho tương ứng vi mt b
1 2 3
, ,
b b b
bi công thc
1 1 2 2 3 3
; 1; 2
b a b a b a
.
+) Ngược li, vi mi b
1 2 3
, ,
b b b
cho tương ứng vi mt b
1 2 3
, ,
a a a
bing thc
1 1 2 2 3 3
, 1, 2
a b a b a b
Đặt
0;1;2;3;4;5;6;7
B . Tp các b
1 2 3
, ,
b b b
là các tp con có 3 phn t ca
B
.
Vy s tp con
1 2 3
, ,
a a a
cn tìm là:
3
8
56
C
.
Vy xác sut để ch được b ba s tha mãn u cu bài toán là
3
8
3
10
7
15
C
P
C
.
Câu 73. Chn B.
S phn t ca không gian mu
4
10
n C
.
Đặt
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 2 1 3 2 4 3
; ; ; | ; ; ; ; ; 2; 2; 2
T a a a a a a a a A a a a a a a a a a a
Vi mi b
1 2 3 4
; ; ;
, xét tương ứng vi b
1 2 3 4
; ; ;
b b b b
cho bi
1 1 2 2 3 3 4 4
; 1; 2; 3
b a b a b a b a
.
Lúc này ta có:
1 2 3 4
0 6
b b b b
tương ứng này là tương ứng
1 1
do:
+) Vi mi b
1 2 3 4
; ; ;
cho tương ứng vi mt b
1 2 3 4
; ; ;
b b b b
bi công thc
1 1 2 2 3 3 4 4
; 1; 2; 3
b a b a b a b a
.
+) Ngược li, vi mi b
1 2 3 4
; ; ;
b b b b
cho tương ứng vi mt b
1 2 3 4
; ; ;
bing thc
1 1 2 2 3 3 4 4
; 1; 2; 3
a b a b a b a b
Đặt
0;1;2;3;4;5;6
B . Tp các b
1 2 3 4
; ; ;
b b b b
là các tp con có 3 phn t ca
B
.
Vy s tp con
1 2 3 4
; ; ;
cn tìm là:
4
7
C
.
Vy xác sut để ch được b ba s tha mãn u cu bài toán là
4
7
4
10
1
6
C
P
C
.
DNG 2: CÁC BÀI TOÁN ĐẾM S PHƯƠNG ÁN
TÍNH XÁC SUT LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI HOC ĐỒ VT
Câu 74. Chn B.
Để mt hc sinh nhận được 2 quyn sách th loi khác nhau, ta chia phn thưởng thành ba loi
:
Toán + Lý ; Toán + Hóa; Lý + Hóa.
Gi
, ,
x y z
( , , )
x y z
lần t là s hc sinh nhận được b phần thưởng Toán + Lý ; Toán +
Hóa; Lý + Hóa. Khi đó, ta có h sau :
7 4
6 3
5 2
x y x
x z y
y z z
S cách phát tng ngu nhiên cho 9 hc sinh :
4 3
9 5
. .1
C C
Vy s phn t ca không gian mu là
4 3
9 5
( ) .
n C C
.
Gi S là biến c “ hai hc sinh A và B có phn thưởng ging nhau”
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -49-
TH1 : A và B cùng nhn b Toán+Lý
2 3
7 5
.
C C
cách phát
TH2: A và B cùng nhn b Toán+Hóa có
1 4
7 6
.
C C
cách phát.
TH3 : A và B cùng nhn b-Hóa có
4
7
C
cách phát.
2 3 1 4 4
7 5 7 6 7
. .
n S C C C C C
.
Vy xác sut ca biến c
S
là:
2 3 1 4 4
7 5 7 6 7
4 3
9 5
5
( )
18
C C C C C
P S
C C
.
Câu 75. Chn ngu nhiên hai loi sách (trong s 7 quyn sách tham kho Toán ging nhau, 7 quyn
sách tham kho Hóa ging nhau, 8 quyn ch tham kho ging nhau) chia đều cho 11 hc
sinh”.
S phn t ca không gian mu là:
4 3 4
11 7 4
. . 11550
n C C C
Gi A là biến c: An và Vit có phn thưởng ging nhau”.
TH1: Phn thưởng cùng là Toán+Lí: có
2 3 4
9 7 4
. .
C C C
TH2: Phn thưởng cùng là Toán+a: có
1 4 4
9 8 4
. .
C C C
TH3: Phn thưởng cùng là Hóa+Lí:
2 3 4
9 7 4
C .C .C
2 3 4 1 4 4 2 3 4
9 7 4 9 8 4 9 7 4
. . . . . . 3150
n A C C C C C C C C C
Xác sut ca biến c
A
là:
3
11
P A
.
Xác suất để An và Vit có phần thưởng khác nhau là:
3 8
1 1
11 11
P A P A
.
Câu 76. Chn C.
Nhóm th nht có 2 n và 2 nam,
2 2
4 8
.
C C
cách.
Nhóm th hai có 1 n và 3 nam, có
1 3
2 6
.
C C
cách.
Nhóm th ba mt cách chn.
Vy
2 2 1 3
4 8 2 6
. . . 6720
n C C C C
Gi
A
: “Hoa và Nam cùng mt nhóm”.
Trường hp 1: Hoa và Nam cùng vi 1 bn nam và 1 bn n thành 1 nhóm:
+ Có
1 1
7 3
.
C C
cách.
+ Nhóm th hai
3 1
6 2
.
C C
cách.
Suy ra trường hp 1 có
1 1
7 3
.
C C
.
3 1
6 2
. 840
C C cách.
Trường hp 2: Hoa và Nam cùng vi 2 bn nam lp thành mt nhóm.
+ Có
2
7
C
cách.
+ Nhóm th hai
2 2
5 3
.
C C
cách.
Suy ra trường hp 1 có
2
7
C
.
2 2
5 3
. 630
C C cách.
Do đó
840 630 1470
n A
Vy
7
32
n A
P A
n
.
Câu 77. Chn B.
S phn t ca không gian mu
3
20
n C
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -50-
Bây gi, ta s tính s cách chn mà có 1 cp v chồng trong đó.
4 cách chn mt cp v chng t 4 cp v chng.
18 cách chọn người th ba trong 18 người còn li.
Suy ra có
4.18 72
cách ch mà có 1 cp v chng.
Vy xác sut để trong 3 người được chn không có cp v chng nào là
3
20
2
20
72
89
95
C
P
C
Câu 78. Chn B.
S phn t ca không gian mu
6
14
C
Trường hp 1: T ch B mà không có A
S cách chn 5 thành viên còn li:
5
12
C
S cách chn 1 t trưởng là 6 cách.
Vy
5
12
6.
C
Trường hợp 2: Tương tự
5
12
6.
C
Vy tt c:
5
12
2.6. 9504
C
Câu 79. Chn A.
Gi
x
là s điểm bạn đó đạt được (
0 10
x
)( x
)
Bạn đó trả lời đúng
x
câu và tr li sai 10
x
câu.
+) Xác sut mi câu bạn đó đúng là:
1
3
; sai
2
3
.
+) Có
10
x
C
cách chn ra
x
câu đúng. Do đó xác suất được
x
đim là:
10
10
10
10
1 2 10! 2
( ) . . .
3 3 3 !(10 )!
x x
x
x
P x C
x x
Do
( )
P x
là ln nht nên
( ) ( 1)
( ) ( 1)
P x P x
P x P x
10 9
10 10
10 11
10 10
10! 2 10! 2
. .
3 !(10 )! 3 1 !(9 )!
10! 2 10! 2
. .
3 !(10 )! 3 1 !(11 )!
x x
x x
x x x x
x x x x
1 1 8
2(x 1) 10
10 2 3
1 11
2 11
11 2 3
x
x x
x
x
x x x
x
8 11
3 3
x
. Mà x
nên
3
x
Vy, xác sut bạn đó đạt
3
đim là ln nht.
Câu 80. Chn A.
Gi
x
là s câu tr lời đúng, suy ra 50
x
là s câu tr li sai.
Ta có s đim ca Hoa là
0,2. 0,1. 50 4 30
x x x
.
Do đó bn Hoa tr lời đúng
30
câu và sai
20
câu.
Không gian mu là s phương án trả li
50
câu hi mà bn Hoa chn ngu nhiên. Mi câu
4
phương án trả li nên có
50
4
kh năng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
50
4
.
Gi
X
là biến c
''
Bn Hoa tr lời đúng
30
câu và sai
20
câu
''
. Vì mi câu đúng có
1
phương
án tr li, mi câu sai
3
phương án trả li. Vì vy
20
30
50
. 3
C kh năng thuận li cho biến
c
X
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -51-
Suy ra s phn t ca biến c
X
là
20
30
50
. 3
X
C .
Vy xác sut cn tính
20
30
5
50
0
.
.
3
4
X
P
C
X
.
Câu 81. Chn A.
Không gian mu là s phương án trả li ca bài thi.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
10
4
.
Gi
A
là biến c
''
Học sinh làm bài thi đưc ít nht 8 câu hi
''
nên ta có các trường hp sau
đây thuận li cho biến c
A
.
Học sinh làm được 8 câu hi, tức làm đúng 8 câu và sai 2 câu. Mỗi câu đúng có 1 phương
án tr li, mi câu sai 3 phương án trả li.
Trường hp này có
2
8
10
. 3
C kh năng thuận li cho biến c.
Học sinh làm được 9 câu hi, tức là làm đúng 9 câu và sai 1 câu.
Trường hp này có
9
10
.3
C kh năng thuận li cho biến c.
Học sinh làm được 10 câu hi, tức là làm đúng hết 10 (không sai câu nào).
Trường hp này có
10
10
C
kh năng thuận li cho biến c.
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
2
8 9 10
10 10 10
. 3 .3 436
A
C C C .
Vy xác sut cn tính
10
436 109
4 262144
A
P A
.
Câu 82. Chn A.
Xác sut tr lời đúng
1
câu hi là
1
4
, tr li sai
3
4
. Ta có các trường hp:
Xác suất t sinh
A
tr li đúng 5 trên 10 câu là
5 5
5
10
1 3
. ;
4 4
C
Xác suất t sinh
A
tr li đúng 6 trên 10 câu là
6 4
6
10
1 3
. ;
4 4
C
Xác suất t sinh
A
tr li đúng 7 trên 10 câu là
7 3
7
10
1 3
. ;
4 4
C
Xác suất t sinh
A
tr li đúng 8 trên 10 câu là
8 2
8
10
1 3
. ;
4 4
C
Xác suất t sinh
A
tr li đúng 9 trên 10 câu là
9
9
10
1 3
. ;
4 4
C
Xác suất t sinh
A
tr li đúng 10 trên 10 câu là
10
10
10
1
4
C
.
Cng các xác suất trên ta được xác sut cn tính
0,078
P
.
Câu 83. Chn D.
+) Gi s câu tr li đúng là
, 10
x x x
s câu sai 10
x
s điểm đạt được là:
0,5 10 1,5 5 7 8
x x x x
.
Xác suất đúng
1
4
, sai
3
4
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -52-
+) Trường hp 1:
8
câu đúng,
2
câu sai
xác sut là
8 2
8
10
1 3
. .
4 4
C
.
+) Trường hp 2:
9
câu đúng,
1
câu sai
xác sut là
9
9
10
1 3
. .
4 4
C
.
+) Trường hp 3:
10
câu đúng
xác sut là
10
1
4
.
Vy xác sut cn tính là :
8 2 9 10
8 9
10 10
1 3 1 3 1
. . . .
4 4 4 4 4
C C
109
262144
.
Câu 84. Chn
5
người trong đó có ít nht
3
người biết c tiếng Anh và tiếng Pháp”, suy ra
3 2 4 1 5
7 9 7 9 7
. . 1596.
A
C C C C C
Xác sut cn tìm
1596 19
.
4368 52
A
P A
Câu 85. Chn A.
Gi x s hc sinh gii c Toán và Văn. Khi đó
S hc sinh gii ít nht mt môn Toán hoặc Văn là: 18 12 30
x x
.
S hc sinh ch gii Văn hoặc Toán là:
30 30 2 .
x x x
S hc sinh trong lp là:
30 10 40 .
x x
S cách chn ra
2
hc sinh gii Toán hoặc Văn là:
2
30
x
C
.
S cách chn ra
2
học sinh có đúng mt em gii Toán và Văn là:
1 1
30 2
.
x x
C C
.
Theo gi thiết ta có:
1 1
30 2
2
30
.
9
6.
23
x x
x
C C
x
C
Vy, s hc sinh trong lp 11A là:
40 6 34.
Câu 86. Chn D.
Ta có:
Gi x, y, z lần lượt s thí sinh nhn phần thưởng là sách Toán Vt , Toán Hóa hc, Vt
– Hóa hc.
T gi thiết ta có:
7 4
6 3.
5 2
x y x
x z y
y z z
Do đó, s thí sinh nhận được phần thưởng là :
4 3 2 9.
Xét phép th: “Trao phần tng cho
9
hc sinh”, suy ra
4 3 2
9 5 2
. . 1260.
C C C
Xét biến c A: “An nhận được sách Toán”.
TH1: An nhận được sách Toán – Vt lí, có
3 3 2
8 5 2
. . 560.
C C C
TH2: An nhn sách Toán – Hóa,
4 2 2
8 3 2
. . 210.
C C C
Suy ra,
560 210 770.
A
Xác sut cn tìm
770 11
.
1260 18
A
P A
Câu 87. Chn D.
Gi s học sinh được nhn v và bút là x.
S hc sinh nhận được v và thước k là y.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -53-
S hc sinh nhận được thước kbút là z.
Vì có
4
quyn v,
5
chiếc bút và
7
thước k nên ta có:
4 1
5 3
7 4
x y x
x z y
y z z
.
Xét phép th: “ S cách phát quà ca
8
hc sinh”, suy ra
1 3 4
8 7 4
. . 280.
C C C
Xét biến c A: “Hà không nhận đưc bút”. Khi đó, Hà chỉ có th được nhn v và thước k.
Suy ra,
2 1 4
7 5 4
. . 105.
A
C C C
Xác sut
105 3
.
280 8
A
P A
Câu 88. Chn C.
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 5 trong 10 cun sách ri tng cho 5 hc sinh.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
5
10
30240
A .
Gi
A
là biến c
''
Sau khi tng sách thì mi mt trong ba loi sách ca thy giáo n li ít nht
mt cun
''
. Để tìm s phn t ca
A
, ta tìm s phn t ca biến c
A
, tc sau khi tng sách có
môn không còn li cun nào. tng s sách ca hai loi bt k ln hơn 5 cuốn nên không th
chn sao cho cùng hết 2 loi sách. Do vy ch th mt môn hết sách, ta có các kh năng:
Cách tng sao cho không còn sách Toán, tc là ta tng 4 cun sách toán, 1 cun còn li Lý
hoc Hóa
+) 4 cun sách Toán tặng cho 4 người trong 5 người,
4
5
A
cách.
+) 1 ngưin li được tng 1 cun trong 6 cun (Lý và Hóa),
1
6
A
.
Suy ra có
4 1
5 6
. 720
A A cách tng sao cho không còn sách Toán.
Tương tự, có
3 2
5 7
. 2520
A A cách tng sao cho không còn sách Lý.
Tương tự, có
3 2
5 7
. 2520
A A cách tng sao cho không còn sácha.
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
720 2520 2520 5760
A
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
30240 5760 24480
A
A
.
Vy xác sut cn tính
24480 17
30240 21
A
P A
.
Câu 89. Chn 4 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh và 1 viên bi trng.
Do đó trường hp này
4 1 1
5 6 7
. .
C C C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
2 2 2 4 1 1
5 6 7 5 6 7
. . . . 3360
A
C C C C C C .
Vy xác sut cn tính
18564 221
A
P A
.
Câu 90. Chn
3
sinh viên nam trong
5
sinh viên nam chn
2
sinh viên n trong
4
sinh viên n.
Sau đó chọn
1
lp trong
4
lp để b t cho nhng sinh viên va chọn vào. Do đó
3 2 1
5 4 4
. .
C C C
cách.
Giai đoạn th hai.n li
4
sinh viên (
2
nam
2
nữ) được xếp vào
3
lp hc còn li. Mi
sinh viên có
3
cách chn lp hc. Do đó có
4
3
cách chn.
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
3 2 1 4
5 4 4
. . .3
A
C C C .
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -54-
Vy xác sut cn tính
3 2 1 4
5 4 4
9
. . .3
1215
0,074.
4 16384
A
C C C
P A
Câu 91. Chn
1
trong
3
toa để không có khách bước lên, có
1
3
C
cách.
+) Hai toa còn li ta cn xếp
5
hành khách lên và mi toa có ít nht
1
hành khách, có
5 1
2
2 .1 30
C
.
Do đó trường hp này
1
3
.30 90
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
3 90 93
A
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
234 93 150
A
A
.
Vy xác sut cn tính
150 50
.
243 81
A
P A
Câu 92. Chn C.
Người khách th nht có
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th hai
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th ba có
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th năm
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Theo quy tc nhân có:
5
5 3125
kh năng kc nhau xảy ra cho
5
người vào
5
ca hàng. Suy
ra s phn t ca không gian mu là:
3125
.
Mt ca hàng có
4
khách, mt ca hàng có
1
khách, ba ca hàng còn li không có khách nào.
Vy:
1 4 1
5 5 4
. . 100
C C C kh năng xảy ra.
Vy xác sut cn tính là:
100
3125
P
4
125
.
Câu 93. Chn A.
Người khách th nht có
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th hai
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th ba có
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th năm
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Theo quy tc nhân có:
5
5 3125
kh năng kc nhau xảy ra cho
5
người vào
5
ca hàng. Suy
ra s phn t ca không gian mu là:
3125
.
TH1: Mt ca hàng có
3
khách, mt ca hàng có
2
khách, ba ca hàng còn li không có
khách nào.
Vy:
1 3 1 2
5 5 4 2
. . . 200
C C C C kh năng xảy ra.
TH2: Mt ca hàng có
3
khách, hai ca hàng có
1
khách, ba ca hàng còn li không có khách
o.
Vy:
1 3 2
5 5 4 2
. . .P 600
C C C kh năng xảy ra.
Vy xác sut cn tính là:
800
3125
P
32
125
.
Câu 94. Chn A.
3
7
( ) 35
n C
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -55-
Gi
A
là biến c : “Cn phi bt đến ít nht
5
con th
, , ,
A TTT NTTT TNTT TTNT
4 31
( ) ( )
35 35
P A P A .
Câu 95. Chn mt môn chung mã đề
2
cách.
Môn có
6
mã đề do đó.
+ Xác sut chung mã đề m mi môn là
1
6
và khác đề mi môn là
5
6
.
Đáp số :
1 5 5
2. .
6 6 18
P
.
Câu 96. Chn D.
+) Xác sut Vit thng là
0,3
; xác sut Nam thng là
0,4
Xác sut hòa là
0,3
.
+) Để dừng chơi sau hai ván thì:
- Ván 1 hòa
xác sut là
0,3
.
- Ván 2 không hòa (Vit thng hoc Nam thng)
xác sut là
0,3 0,4 0,7
.
Vy xác sut cn tính:
0,3.0,7 0,21
P
.
DẠNG 3 : CÁC BÀI TOÁN ĐẾM S PHƯƠNG ÁN
TÍNH XÁC SUẤT LIÊN QUAN ĐẾN ĐA GIÁC
Câu 97. Chn A.
S tam giác có
3
đnh thuc
H
là
3
n
C
.
S các tam giác có
3
đỉnh thuc
H
và có hai cnh là cnh ca
H
là
n
.
Theo gi thiết ta có
3
15 11
n
C n n
( giá tr
8
n
loi).
Câu 98. Chn B.
S tam giác có
3
đnh thuc
H
là
3
n
C
. S các tam giác có
3
đỉnh thuc
H
và có hai cnh
là cnh ca
H
là
n
.
S các tam giác có
3
đnh thuc
H
và có đúng
1
cnh là cnh ca
H
là
4
n n
.
Suy ra s các tam giác có ba đỉnh thuc
H
và không có cnh nào là cnh ca
H
là
3
4
n
C n n n
.
Theo gi thiết ta có
3
4 10 4
n
C n n n n n
Giải phương trình trên ta được
65
n
( giá tr
4
n
loi).
Câu 99. Chn C.
Gi
là không gian mu
4
16
1820
n C .
Gi
:
A
” t giác được chn có bn đỉnh là bn đỉnh ca
H
nhưng không có cạnh nào là cnh
ca
H
”.
Gọi các đỉnh của đa giác đều
H
lần lượt là:
1 2 3 16
, , ,...,
A A A A
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -56-
Xét t giác tha mãn yêu cầu đề bài có mt đỉnh là
1
A
. Khi đó
2 16
,
A A
không phải là đỉnh ca t
giác này. Ta cn chn thêm các đnh
, ,
i j k
A A A
tha mãn:
3
1
1
15
i
i j
j k
k
( vì giữa hai đỉnh ca t
giác phi ít nht một đỉnh của đa gc ).
Do đó b 3 đỉnh
, ,
i j k
A A A
ch được lấy trong 11 đỉnh nên có
3
11
165
C cách.
đa giác
H
16
đỉnh và mi đnh t giác được đếm lp li
4
lần theo 4 đỉnh nên s t
giác cn tìm
16.165
660
4
.
660
n A .
Vy
660 33
1820 91
p A .
Câu 100. Chn C.
Gi
là không gian mu
4
16
1820
n C .
Gi
:
A
” t giác được chn có bn đỉnh là bn đỉnh ca
H
nhưng không có cạnh nào là cnh
ca
H
”.
Gọi các đỉnh của đa giác đều
H
lần lượt là:
1 2 3 16
, , ,...,
A A A A
.
Xét t giác tha mãn yêu cầu đề bài có mt đỉnh là
1
A
. Khi đó
2 16
,
A A
không phải là đỉnh ca t
giác này. Ta cn chn thêm các đnh
, ,
i j k
A A A
tha mãn:
3
1
1
15
i
i j
j k
k
( vì giữa hai đỉnh ca t
giác phi ít nht một đỉnh của đa gc ).
Do đó b 3 đỉnh
, ,
i j k
A A A
ch được lấy trong 11 đỉnh nên có
3
11
165
C cách.
đa giác
H
16
đỉnh và mi đnh t giác được đếm lp li
4
lần theo 4 đỉnh nên s t
giác cn tìm
16.165
660
4
.
660
n A .
Vy
660 33
1820 91
p A .
Câu 101. Chn A.
Gi s các đnh của đa giác được đánh số
1 2 20
, ,...,
A A A
.
C định đnh
1 2
A A
ta được
9
đường thng song song vi
1 2
A A
gm
3 20 4 19 11 12
; ;...;
A A A A A A
Suy ra snh thang cân nhn
1 2
A A
đáy
1 2
A A
hoc song song vi
1 2
A A
là:
2
10
5 40
C
S tt c các hình thang là:
20.40
400
2
Xác sut là:
4
20
400 80
969
P
C
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -57-
Câu 102. Chn A.
S tam giác to thành
3
đnh là
3
đỉnh của đa giác
3
n
C
.
S tam giác tạo thành đúng
2
cnh là cnh của đa giác là
n
.
S tam giác tạo thành đúng
1
cnh là cnh của đa giác là
4
n n
.
Suy ra s tam giác to tnh không có cnh nào cnh của đa giác là
3
4
n
C n n n
.
Theo gi thiết, ta
3
4 5. 4
n
C n n n n n
3
6. 4
n
C n n n
!
6. 4
3!. 3 !
n
n n n
n
2 1
6 4 1
6
n n
n
2
35
39 140 0
4
n
n n
n
.
Do
4
n
nên ta chn
35
n
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 103. Chn A.
: “là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác”
3
18
816
n C .
A
: “chọn được mt tam giác t tp
X
là tam giác cân nhưng không là tam giác đều”
Tìm s tam giác cân được to thành:
C định
1
điểm là đỉnh ca tam giácn. S cách chọn điểm đó
1
18
18
C
.
ng vi mi đnh va chn, có
8
cặp đim s to với điểm đó thành
1
tam giác cân. S cách
chn
1
cặp điểm đó là
1
8
8
C
.
S các tam giác cân :
144
.
Tìm s tam giác đều được to thành:
S tam giác đều được to tnh là
18
6
3
.
Vy
144 6 138
n A
23
136
P A .
Câu 104. Chn A.
S phn t ca không gian mu là:
3
20
1140
n C .
Đa giác đều
20
đnh s
10
đường chéo xuyên tâm, vi mi đường chéo đó thì s tam giác
vuông là
18
nên s tam giác vng tha mãn yêu cu bài toán là:
10.18 180
.
Xác sut cn tính là:
180
1140
P
3
19
.
Câu 105. Chn C.
Không gian mu là s cách chn
3
đỉnh trong
2
n
đỉnh của đa giác.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
3
2
n
n C
.
Gi
A
là biến c
''
Ba đỉnh được chn to thành mt tam giác vuông
''
. Để ba đỉnh được chn
to thành tam gc vuông khi và ch khi có hai đỉnh trong ba đỉnh là hai đầu mút ca mt đường
kính của đường tròn ngoi tiếp đa giác và đỉnh còn li là mt trong s
2 2
n
đỉnhn li
của đa giác. Đa giác có
2
n
đỉnh nên có
2
2
n
n
đường kính.
● Số cách chn
1
đường kính
1
n
C n
.
● Số cách chn
1
đỉnhn li trong
2 2
n
đỉnh
1
2 2
2 2
n
C n
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -58-
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
2 2
n A n n
.
Do đó xác suất ca biến c
A
là
3
2
2 2
.
n
n A n n
P A
n C
Theo gi thiết, ta có
3
2
2 2 6 2 2
1 1
8
5 2 2 1 2 2 5
n
n n n n
n
C n n n
.
Vy
8
n
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 106. Chn B.
3
10
120
n C
S tam giác vuông là:
5. 10 2 40
Vy xác sut để chọn được tam giác vuông là
40 1
120 3
Câu 107. Chn B.
S tam giác có ba đỉnh là ba đnh của đa giác đã cho là:
3
12
220
C tam giác.
S phn t ca tp
M
là
220
n M
Gi
O
là tâm đường tn ngoi tiếp đa giác đều. Xét mt đỉnh
A
bt kì của đa giác: Có 5 cặp
đỉnh đối xng với nhau qua đường thng
OA
, hay
5
tam giác cân tại đnh
A
. Như vậy vi
mi đnh của đa giác có 5 tam giác nhận nó làm đnh tam giác cân.
S tam giác đều có
3
đỉnh là các đỉnh của đa giác là
12
4
3
tam giác.
Tuy nhiên, trong các tam giácn đã xác định trên c tam giác đều, do mi tam giác đều
t đều cân ti 3 đỉnh nên các tam giác đều được đếm ba ln.
Suy ra s tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có ba đỉnh là ba đnh của đa giác đã
cho là:
5.12 3.4 48
.
Vy xác sut để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều t tp
M
là:
48 12
220 55
P .
Câu 108. Chn B.
S tam giác có ba đỉnh là ba đnh của đa giác đã cho là:
3
21
1330
C tam giác.
S phn t ca tp
M
là
1330
n M
Gi
O
là tâm đường tn ngoi tiếp đa giác đều. Xét mt đỉnh
A
bt kì của đa giác: Có 10 cặp
đỉnh đối xng với nhau qua đường thng
OA
, hay
10
tam giác cân tại đnh
A
. Như vậy vi
mi đnh của đa giác có 10 tam giác nhận nó làm đnh tam giác cân.
S tam giác đều có
3
đỉnh là các đỉnh của đa giác là
21
7
3
tam giác.
Tuy nhiên, trong các tam giácn đã xác định trên c tam giác đều, do mi tam giác đều
t đều cân ti 3 đỉnh nên các tam giác đều được đếm ba ln.
Suy ra s tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có ba đỉnh là ba đnh của đa giác đã
cho là:
10.21 3.7 189
.
Vy xác sut để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều t tp
M
là:
189 27
1330 190
P .
Câu 109. Chn A.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -59-
Không gian mu
4
24
n C
Gi
A
là biến c “4 đỉnh chọn được to thành mt hình ch nht không phi là hình vuông”
Gi
O
là tâm của đa giác đều.
đa giác đều và s đnh là chn, nên có
12
cặp điểm đối xng qua O, tạo thành 1 đường kính,
c ly bt 2 đường kính nào chúng cũng là 2 đường co ca 1 hình ch nhật. Do đó số nh
ch nht là
2
12
C
Suy ra
2
12
n A C
.Vy
2
12
4
24
1
161
n A
C
P A
n C
Câu 110. Chn B.
Đầu tiên ta xét các loi tam giác được to thành
S tam giác
3
đỉnh ly t
3
đỉnh ca
H
là:
3
22
1540
C tam giác bao gm
3
loi sau: Loi
1 tam giác
2
cnh là 2 cnh ca
H
, loi 2 tam giác có đúng 1 cạnh là cnh ca
H
, tam
giác không có cnh nào là cnh ca
H
, c th ta làm như sau:
C mi đnh ca
H
cùng vi
2
đnh liên tiếp (k bên) to thành
1
tam giác
2
cnh 2
cnh ca
H
.Các tam giác này trùng nhau.
H
22
đnh nên
22
tam giác đúng
2
cnh
cnh ca
H
.
Xét
1
cnh ca
H
, b đi
2
đnh liên tiếp
2
bên cnh đó,nối
1
đnh n li ca
H
vi 2
đầu mút ca
cạnh đang xét ta 1 tam giác đúng 1 cạnh cnh ca
H
,nên ta
22 18 396
tam
giác tha ycbt.
Do đó số tam giác không có cnh nào là cnh ca
H
1540 22 396 1122
tam giác.
Ta có s phn t không gian mu
2
1540
Gi
A
là biến c “chọn được mt tam giác mt cnh cnh của đa giác
H
mt tam
giác không có cnh nào là cnh của đa giác
H
” suy ra
1 1
396 1122
.
n A C C
Vy
1 1
396 1122
21540
. 748
1995
n A
C C
P A
n C
Câu 111. Chn C.
+) S tam giác được to t 3 đỉnh trong 12 đỉnh:
3
12
C
.
+) S tam giác 3 đỉnh là đnh của đa giác và 2 cạnh là cnh của đa giác: cứ 3 đỉnh liên tiếp
cho 1 tam giác tha mãn đề bài, nên có 12 tam giác.
+) S tam giác 3 đỉnh là đnh của đa giác và 1 cạnh là cnh của đa giác: cứ 1 cnh, tr đi 2
đỉnh k, còn 8 đỉnh, với 2 đỉnh đầu mút ca cạnh đó cho 1 tam giác thỏa mãn đề bài, nên có
8.12 tam giác.
Vy s tam giác 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và không có cạnh nào cnh của đa giác
3
12
12 8.12
C
Vy kết qu là
3
12
3
12
12 8.12
C
C
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -60-
Câu 112. Chn C.
Mi hình ch nhật có các đỉnh là 4 trong 20 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
các
đường chéo ln. Ngược li, vi mi cặp đường chéo lớn ta có các đầu mút của chúng là 4 đỉnh
ca mt hình ch nht. Suy ra s hình ch nht i trên bng s cặp đường chéo bng
2
10
C .
Vy
c sut cn tính là
2
10
4
20
C
3
P .
C 323
Câu 113. Chn B.
Gọi đa giác
1 2 20
...
A A A
S phn t ca không gian mu
3
20
1140
n C
Gi
A
là biến c chọn được tam giác có ba cnh cùng u, ba cnh này cùng màu đỏ.
Gi
B
là biến c chọn được tam giác có đúng mt cnh màu xanh (cnh đa giác)
Gi s t cnh màu xanh
1 2
A A
, ta có
16
cách chn đỉnh
i
A
4 5 19
; ;.....;
i
A A A A
Nên s phn t ca
B
là
20.16 320.
n B
Gi
C
biến c chọn đưc tam giác hai cnh u xanh, như vậy tam giác đó hai cạnh
là hai cnh liên tiếp của đa giác, nên
20
n C
Ta có
n A n B n C n
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
1140 320 20 800
n A n n B n C
Vy xác sut ca biến c
A
là
40
57
n A
P A
n
.
Câu 114. Chn A.
S đường chéo trong đa giác
n
cnh là
2
n
C n
điu kin 2,n n
s đường chéo là 135. Ta được
2
!
27 27
2! 2 !
n
n
C n
n
1
27
2
n n
n
2 2
9
2 54 3 54 0
6
n N
n n n n n
n L
Xét khai trin
2 18 17 16
0 1 2 18
9
2 3
.
x a x a x a x a
x
Ta có:
3
15
.
a
x
là h s đứng trước
3
x
.
s hng tng quát là :
9 2
9
. .3 . 2
k i
i
k i k
k
C C x x
9 2 2 9 2
9 9
. .3 2 . . .3 2 .
i i
k i k k i i k i k k i
k k
C C x C C x
S hng cha
3
x
trong khai trin ng vi
,
i k
tha mãn h:
1
2 3
2
0 9
3
,
3
i
k i
k
i k
i
i k N
k
H s ca s hng cha
3
x
là
3 2 1
3 3 6 2 1 7
9 3 9 2
. .3 . 2 .C .3 2 804816
C C C
.
Câu 115. Chn A.
Ta có: S phn t ca không gian mu
3
5
10
C
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -61-
Để ba đoạn thng có th xếp thành mt hình tam giác thì bn cách chọn như sau:
3,5,7
3;7;9
;
5,7,9
3,5,9
.
Gi A là biến c chọn ba đoạn thng có th xếp thành mt hình tam gc .
Vy xác sut để ba đoạn đó là có thể xếp thành mt hình tam giác là:
4
10
P A
.
Câu 116. Chn A.
Ta có: S cách chn ba điểm t
2
n
đim pn bit
3
2
n
C
.
Trong
2
n
điểm phân biệt đúng
n
đim thuc mt mt phng nên
3
n
C
mt phng trùng
nhau
Vy s mt phng to ra t trong
2
n
đim phân bit
3 3
2
1
n n
C C
.
Ta có phương trình:
3 3
2
3 2
2 2 1 2 2 1 2
1 505 505
1.2.3 1.2.3
7 9 2 3024 0 8
n n
n n n n n n
C C
n n n
VY
8
n
.
Câu 117. Chn A.
Ta có: S cách chn ba điểm t
2
n
đim pn bit
3
2
n
C
.
Trong
2
n
điểm phân biệt đúng
n
đim thuc mt mt phng nên
3
n
C
mt phng trùng
nhau.
Vy s mt phng to ra t trong
2
n
đim phân bit
3 3
2
1
n n
C C
.
Câu 118. Chn
A
2018
cách.
Đánh thứ t t
1 2017
k t đim cnh
A
theo chiều kim đồng h. Gi v trí
,
B C
có th t
1 2
,
a a
1 2 1 2
1 2017 1 1121 2017 1121
a a a a
1 2
1 1121 896
a a
S cách chn
,
B C
2
896
C
.Vy
2
896
2018.
C
tam giác.
DẠNG 4 : CÁC BÀI TOÁN ĐẾM TÍNH XÁC SUT
LIÊN QUAN ĐẾN XP CH , V TRÍ
Câu 119. Chn A.
S phn t ca không gian mu là s cách xếp
2 3
n
hc sinh o
2 3
n
ch ngồi đã được
đánh số. suy ra
2 3 !
n n
Gi A là biến c s ghế ca Bình bng trung bình cng s ghế ca Anh và s ghế ca Chi” t
ta có
- Xếp nh ghế s 2 hoc ghế th
2 2
n
thì mi cách có
1.2!
cách xếp An và Bình
- Xếp nh ghế s 3 hoc ghế th
2 1
n
thì mi cách có
2.2!
cách xếp An và Bình
- Xếp nh ghế s 4 hoc ghế th
2
n
thì mi cách có
3.2!
cách xếp An và Bình
………….
- Xếp nh ghế th
1
n
hoc ghế th
3
n
t mi cách có
.2!
n
cách xếp An và Bình
- Xếp nh ghế th
2
n
mi cách có
1 .2!
n cách xếp An và Bình
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -62-
Suy ra
2
2 1 2 3 ... .2! 1 2! 1 .2!
n n n cách xếp để s ghế ca Bình bng trung
bình cng s ghế ca An và Chi
Vi mi cách xếp trên
2 !
n
cách xếp các hc sinh còn li
Vy ta có
2
2 1 . 2 !
n A n n
Theo gi thiết ta có phương trình
2
2 1 . 2 !
12
2 3 ! 575
n n
n
2
11
48 479 539 0
49
48
n
n n
n L
Suy ra s hc sinh là
2.11 3 25
.
Câu 120. Chn B.
S phn t ca không gian mu
25!
n
Gi A là biến c s ghế ca Bình bng trung bình cng s ghế ca Anh và s ghế ca Chi” t
ta có
- Xếp nh ghế s 2 hoc ghế th
24
thì mi cách có
1.2!
cách xếp An và Bình
- Xếp nh ghế s 3 hoc ghế th
23
thì mi cách có
2.2!
cách xếp An và Bình
- Xếp nh ghế s 4 hoc ghế th
22
thì mi cách có
3.2!
cách xếp An và Bình
.
- Xếp nh ghế th
12
hoc ghế th
14
t mi cách có
11.2!
cách xếp An và Bình
- Xếp nh ghế th
13
thì
12.2!
cách xếp An và Bình
Suy ra
2 1 2 3 ... 11 .2! 12.2! 288
cách xếp để s ghế ca Bình bng trung bình cng
s ghế ca An và Chi
Vi mi cách xếp trên
22!
cách xếp các hc sinh còn li
Vy ta có
288.22!
n A
Khi đó
288.22! 12
P A .
Câu 121. Chn C.
S phn t ca không gian mu
10!
n
Gi A là biến c tha yêu cu bài toán.
- Xếp 5 hc sinh lp 11C vào ng có
5!
cách
(Sau khi xếp s có 6 v trí trng (4 gia và 2 hai đầu), chng hn 1C2C3C4C5C6
- Nếu xếp xen k 5 hc sinh lp A và B t phía tn cùng bên trái (12345)
5!
cách xếp, tương
t xếp t phía bên phi (23456) cũng sẽ 5! Cách xếp
- Nếu xếp 5 hc lp A và B vào các v trí 2345 trong đó có 1 vị trí xếp 2 hc sinh
3
4
.2!.2.3
A
cách
Suy ra
2
3
5!. 2.5! .2!.2.3 63360
n A A
Vy
63360 11
10! 630
P A
Vy
2.5!.5! 1
( )
10! 126
P A .
Câu 122. Chn D.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -63-
- Xếp 5 hc sinh lp 11C vào ng có
5!
cách
(Sau khi xếp s có 6 v trí trng (4 gia và 2 hai đầu), chng hn 1C2C3C4C5C6
- Nếu xếp xen k 5 hc sinh lp A và B t phía tn cùng bên trái (12345)
5!
cách xếp, tương
t xếp t phía bên phi (23456) cũng sẽ 5! Cách xếp
- Nếu xếp 5 hc lp A và B vào các v trí 2345 trong đó có 1 vị trí xếp 2 hc sinh
3
4
.2!.2.3
A
cách
Suy ra
2
3
5!. 2.5! .2!.2.3 63360
n A A
Câu 123. Chn D.
Xếp
30
quyn truyn khác nhau có s cách là
30!
.
Để xếp
4
quyn
1
,
3
,
5
,
7
cnh nhau, coi chúng là mt nm
X
4!
nhóm
X
khác
nhau.
Xếp nhóm
X
cùng vi
26
quyn còn li: có
27!
cách xếp.
Do đó số cách xếp sao cho 4 quyn
1
,
3
,
5
,
7
cnh nhau
4!.27!
m li
30! 4!.27!
cách xếp tha mãn.
Câu 124. Chn D.
S cách chn
2
nam đứng đầu và cui là:
2
7
A
. Lúc này n li
5
nam
5
nữ, để đưa
10
người này vào hàng thì trước tiên s cho
5
nam đứng riêng thành hàng ngang, s cách đứng
5!
. Sau đó ln lượt xếp
5
n vào các khong trng gia hoặc đầu, hoc cui ca hàng
5
nam
này, mi khong trng ch xếp
1
n hoc không xếp, có tt c
6
khong trng nên s cách xếp
o là
5
6
A
. S cách xếp
10
người này thành hàng ngang mà
2
n bt kì không đứng cnh nhau
là:
5
6
5!.
A
Đưa
10
người này vào gia
2
nam đu và cui đã chn, s cách xếp là:
2 5
7 6
.5!. 3628800
A A .
Câu 125. Chn C.
Coi
4
bn nam mt nhóm
X
4!
nhóm
X
khác nhau.
Coi
2
bn n là mt nhóm
Y
2!
nhóm
Y
khác nhau.
Khi đó, có
9
ghế thì được coi như có
5
v t.
S cách xếp để gia hai nhóm
X
Y
có ít nht hai ghế là
3.2!
.
Vy s cách sp xếp theo yêu cu ca bài là:
2!.4!.3.2! 288
.
Câu 126. Chn C.
S cách xếp
2 3
n
bn vào mt dãy ghế gm
2 3
n
ghế được đánh số t
1
đến
2 3
n
2 3 !
n
S ghế chính gia là
2
n
.
TH1: Hùng ngi ghế t
2
đến
1
n
t s cách sp xếp là:
2 1 2 ... . 2 !
n n
TH2: Hùng ngi ghế t
3
n
đến
2 2
n
t s cách sp xếp là:
2 1 2 ... . 2 !
n n
TH3: Hùng ngi chính gia có s cách xếp là
2 1 . 2 !
n n
Ta có
2 2 1 2 ! 4 1 2 ... 2 !
7
2 3 ! 195
n n n n
n
1
2 2 1 2 ! 4. 2 !
7
2
2 3 ! 195
n n
n n n
n
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -64-
1 7
2 1 2 3 195
n
n n
.
T đây tìm được
6
n
nhóm bn có
2.6 3 15
người.
Câu 127. Chn D.
S cách chia
16
đội vào
4
bng, mi bng
4
đội là
4 4 4 4
16 12 8 4
C C C C
tc là
4 4 4 4
16 12 8 4
63063000
n C C C C .
Gi
A
là biến c “bng
A
có đúng
2
đội bóng ca khi
10
và 2 đội bóng ca khi
11
”.
Ta có
2 2 4 4 4
5 5 12 8 4
3465000
n A C C C C C
.
Suy ra
3465000 5
63063000 91
n A
P A
n
.
Câu 128. Chn A.
S phn t ca không gian mu
3
9.10 9000
n .
Gi
A
là biến c “s được chn có mt ch s lp lại đúng
3
ln”.
TH1: Ch s lp li là ch s
0
,khi đó
1
9
n A
.
TH2: Ch s lp li khác
0
.
Gi s ch s lp li
1
.
+ Nếu ch s còn li là ch s
0
thì
3
s lập được t
1,1,1,0
.
+ Nếu ch s còn li khác
0
t 4.
8 32
.s tha mãn.
Vậy trường hp ch s
1
lp li
3
ln t
35
s tha mãn .
Tương tự như vậy với các trường hp ch s lp li là
2,3,4,...9
.
Vy
2
9.35 315
n A s .
1 2
315 9 324
n A n A n A .
Suy ra
324
9000
P A
.
Câu 129. Chn B.
S phn t ca không gian mu
Ω 11!
n
Gi A:không có quyển sách nào cùng môn đặt cnh nhau”
Bước 1: Xếp
5
quyển Anh trước: có
5!
cách, khi đó to ra
6
khong trng.
Bước 2: Xếp
6
sáchn li
chia
3
TH:
TH1:
6
sáchn li chèn vào
6
khong trng, mi khong trng
1
quyn: có
6! 720
cách.
TH2: chèn
6
sách còn li vào
4
khong trng giữa, trong đó có
2
khong trng cha
2
sách: có
2
4
. 3.3.2! . 2.2.2! .2! 1728
C
cách.
TH3: chèn
6
sách còn li vào
5
khong trng liền nhau, trong đó có
1
khong trng cha
2
sách: có
1
5
2 .3.3.2! .4! 4320
C
cách.
5! 720 1728 4320 812160
n A
cách.
812160 47
11! 2310
P A
.
Câu 130. Chn A.
hiu hc sinh lp
12
A
,
12
B
,
12
C
lần lưt là
A
,
B
,
C
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -65-
S phn t không gian mu là
( ) 8!
n
Gi
E
là biến c không có
2
hc sinhng lớp đứng cnh nhau.
Ta có cách xếp như sau:C-C-C-C(Trong đó dấu – là v trí trng)
S cách sp xếp hc sinh lp
12
C
4! (cách)
Để xếp các hc sinh lp
12
A
lp
12
B
o
các v trí n lại trong hàng ta có hai trường hp
TH1: Có một học sinh ở phía ngoài ( cuối cùng phía bên phải hoặc cuối cùng phía bên trái)
B C B C A C B C
Số cách sắp xếp cho các học sinh các lớp
A
B
là
4!.2
TH2: Có một cặp gồm mt học sinh lớp
A
một học sinh lớp
B
ở vị trí trống bên trong hàng
C
AB C
A
C
B
C
Số cách sắp xếp cho học sinh các trường
A
B
là
1 3
1 1
. .2!.2!.3
C C
Số phần tử thuận lợi cho biến cố
E
1 1
1 3
( ) 4!(2.4! . .2!.2!.3)
n E C C
Xác suất của biến cố
E
( ) 1
( )
( ) 20
n E
P E
n
.
Câu 131. Chn
1
u
có 2018 cách chn, chn
3
u
ch 1008 cách chn s cùng chn hoc cùng l vi
1
u
.
Khi đó
1 3
2
2
u u
u
duy nht mt cách chn.
Còn li
2015
còn li ta chn ra 3 s sp xếp có th t để hoàn tt vic chn.
Vì vy s kết qu là
3
2015
2018.1007.
A
.
Câu 132. Chn
1
3
u
,
3
12
u
4 5 6
, ,
u u u
là sp xếp tùy ý 15 s còn li nên có
3
15
2730
A
cách.
Trong các trường hợp đó
1 3
2
2
u u
u
duy nht mt cách chn.
Vì vy s kết qu là
8190 5460 2730 16380
.
Câu 133. Chn D.
S phn t ca không gian mu
6! 720
n .
Gi
A
là biến c hai quyn sáchng môn không xếp cnh nhau. Ta tính
n A
.
Sách hóa nhiu nht nên ta sắp trước để tránh trường hp chúng cnh nhau, ta xếp như sau
TH 1 :
H H H
3 ! cách sp xếp các sách hóa, tha mái xếp các sách còn li nên 3 ! cách sp xếp các
quynch còn li. Vy trường hp này có
6.6 36
cách.
TH2 :
H H H
3 ! cách sp xếp các sách hóa, tha mái xếp các sách còn li nên 3 ! cách sp xếp các
quynch còn li. Vy trường hp này có
6.6 36
cách.
TH3 :
H H Đ
3 ! cách sp xếp các sách hóa,
2.2
cách sp xếp 2 quyn sách toán vào hai ô trng
lin k và ôn li xếp sách vt n li. Vy trường hp này có
5.2.2 24
cách.
TH4 :
Đ Đ Đ
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -66-
3 ! cách sp xếp các sách hóa,
2.2
cách sp xếp 2 quyn sách toán vào hai ô trng
lin k và ôn li xếp sách vt n li. Vy trường hp này có
5.2.2 24
cách.
Vy tng cng
36.2 24.2 120
n A
.
Do đó
120 1
720 6
n A
P A
n
.
Câu 134. Chn D.
Xếp 6 quyn sách gn nhau có không gian mu
6! 720
n .
Xếp hai quyn sách vt gn nhau có 2 cách chn.
Xếp ba quyn sách hóa hc gn nhau có
3! 6
cách chn.
Khi đó ta phải xếp 3 b sách có th t là
3! 6
.
Vy
2.6.6 72
n A
.
Do đó
72 1
720 10
n A
P A
n
.
Câu 135. Chn B.
S cách xếp 10 hc sinh vào 10 v trí:
( ) 10!
n
cách.
Gi
A
là biến c: “Trong 10 hc sinh trên không có hai hc sinh cùng lp đứng cnh nhau”.
Xếp 5 hc sinh lp 12C vào 5 v t 5! cách.
ng vi mi cách xếp 5 hc sinh 12C s 6 khong trng gm 4 v trí đứng gia 2 v t
hai đầu để xếp các hc sinh n li.
C1 C2 C3 C4 C5
Trường hp 1: xếp 3 hc sinh lp 12B vào 4 v trí trống đứng gia (không xếp vào hai đầu), có
3
4
A
cách.
ng vi mi cách xếp đó chọn 1 trong 2 hc sinh lp 12A xếp vào v t trng th 4 2 cách.
Hc sinh lp 12A còn li 8 v t để xếp, có 8 cách.
Theo quy tc nhân, ta có
3
4
5!A
2 8
. cách.
Trường hp 2: Xếp 2 trong 3 hc sinh lp 12B vào 4 v t trng gia xếp hc sinh còn li
o 2 đầu, có
1 2
3 4
C 2 A
cách.
ng vi mi cách xếp đó còn trng 2 v t đứng gia, xếp 2 hc sinh lp 12 vào v trí đó, có 2
cách.
Theo quy tc nhân, ta có
1 2
3 4
5!C 2 A 2
cách.
Do đó, s cách xếp không có hc sinh cùng lp ngi gn nhau là:
3 1 2
4 3 4
( ) 5!A 2 8 5!C 2 A 2 63360
n A cách.
Vy
( ) 63360 11
( )
( ) 10! 630
n A
P A
n
.
Câu 136. Chn D.
Ta có: Xếp 9 hc sinh vào ng ngang có
( ) 9!
n
cách.
Gi
A
là biến c: “Các hc sinhng lớp không đứng cnh nhau”.
Xếp 5 hc sinh lớp 11A đứng vào hàng ngang có 5! Cách.
Mi cách xếp 5 hc sinh lp 11A có 4! Cách xếp 4 hc sinh lp 11B đứng xen k gia hc sinh
lp 11A.
Suy ra
( ) 5! 4!
n A
cách.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -67-
Do đó:
( ) 5! 4! 1
( )
( ) 9! 126
n A
P A
n
.
Câu 137. Chn A.
Ta có: Xếp 11 hc sinh ngi vào ghế dài
( ) 11!
n
cách.
Gi
A
là biến c: “Các hc sinh n không ngi cnh nhau”.
Xếp 7 hc sinh lp nam ngi vào ghếi 7! cách.
Mi cách xếp 7 hc sinh nam 8 ch trống để xếp 4 hc sinh n,
4
8
A
cách xếp n.
Suy ra
4
8
( ) 7!A
n A cách.
Do đó:
4
8
7!A
( ) 7
( )
( ) 11! 33
n A
P A
n
.
Câu 138. Chn B.
S cách xếp 10 hc sinh vào 10 v trí:
( ) 10!
n
cách.
Gi
A
là biến c: “Trong 10 hc sinh trên không có hai hc sinh cùng lp đứng cnh nhau”.
Xếp 5 hc sinh lp 12C vào 5 v t 5! cách.
ng vi mi cách xếp 5 hc sinh 11C s 6 khong trng gm 4 v trí đứng gia 2 v t
hai đầu để xếp các hc sinh n li.
C1 C2 C3 C4 C5
Trường hp 1: xếp 3 hc sinh lp 11B vào 4 v trí trống đứng gia (không xếp vào hai đầu), có
3
4
A
cách.
ng vi mi cách xếp đó chọn 1 trong 2 hc sinh lp 11A xếp vào v t trng th 4 2 cách.
Hc sinh lp 12A còn li 8 v t để xếp, có 8 cách.
Theo quy tc nhân, ta có
3
4
5!A
2 8
. cách.
Trường hp 2: Xếp 2 trong 3 hc sinh lp 11B vào 4 v t trng gia xếp hc sinh còn li
o 2 đầu, có
1 2
3 4
C 2 A
cách.
ng vi mi cách xếp đó còn trng 2 v t đứng gia, xếp 2 hc sinh lp 12 vào v trí đó, có 2
cách.
Theo quy tc nhân, ta có
1 2
3 4
5!C 2 A 2
cách.
Do đó, s cách xếp không có hc sinh cùng lp ngi gn nhau là:
3 1 2
4 3 4
( ) 5!A 2 8 5!C 2 A 2 63360
n A cách.
Vy
( ) 63360 11
( )
( ) 10! 630
n A
P A
n
.
Câu 139. Chn B.
Gi A là biến c “không 2 hc sinh ng gii đứng cnh nhau, đng thi Hoàng Lan
không đứng cnh nhau khi xếp 10 hc sinh thành mt hàng ngang”.
S phn t ca không gian mu:
( ) 10!
n
.
Tính
( )
n A
:
- Xếp 5 hc sinh nam, có 5! cách xếp. Sau khi xếp 5 hc sinh nam, để không có 2 hc sinh cùng
giới đứng cnh nhau, ta xếp 5 hc sinh n xen gia các v t ca hc sinh nam. Ta 2.5! cách
xếp. Do đó ta có
2
2.(5!)
cách xếp nam n đứng xen k nhau.
- Bây gi ta đếm s cách xếp nam n đứng xen k nhau trong đó Hoàng Lan đứng cnh
nhau. Trước hết ta xếp 5 hc sinh nam vào các v t A, B, C, D, E, 5! Cách xếp. Ta xếp 5
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -68-
hc sinh n vào các v trí 1,2,3,4,5,6 sao cho nam n xen k nhau Hoàng Lan đứng cnh
nhau:
1 A 2 B 3 C 4 D 5 E 6
Nếu Hoàng xếp v t A, Lan v trí 1, các bn n n li xếp các v t (2,3,4,5); Lan v
t 2, các bn n còn li xếp các v t (3,4,5,6) hoc (1,3,4,5). Trường hp này có 3.4!.4! cách
xếp.
Nếu Hoàng xếp v t E, Lan v trí 1, các bn n còn li xếp các v trí (2,3,4,5); Lan v
t 2, các bn n còn li xếp các v t (3,4,5,6) hoặc (1,3,4,5). Trường hp này có 3.4!.4! cách
xếp.
Nếu Hoàng xếp v trí B, Lan v t2, các bn n còn li xếp các v t (1,3,4,5) hoc
(3,4,5,6); Lan v trí 3, các bn n còn li xếp các v t (2,4,5,6) hoặc (1,2,4,5). Trường hp
này 4.4!.4! cách xếp. Tương t Hoàng v t C, D có 4.4!.4! cách xếp.
Do đó
2.3.4!.4! 3.4.4! 18.4!.4!
cách xếp sao cho nam n xen k nhau Hoàng Lan
đứng cnh nhau.
T đó ta có
2
( ) 2.(5!) 18.4!.
4
!
n A
.
Xác sut cn tìm:
( ) 8
( )
( ) 1575
n A
P A
n
.
Câu 140. Chn B.
Gi X biến c "chia 20 bn thành 4 nhóm A, B, C, D mi nhóm 5 bn sao cho 5 bn n
thuc cùng 1 nhóm".
Ta có không gian mu
5 5 5 5
20 15 10 5
( )
n C C C C
.
Ta có
5 5 5
15 10 5
C C C
cách chia các bn nam vào 3 nhómn li.
Do vai trò các nhóm như nhau,
5 5 5
15 10 5
4
C C C
cách chia các bn vào các nhóm A; B; C; D trong
đó 5 bạn n thuc mt nhóm.
Xác sut cn tìm
5
20
4 1
3876
P X
C
.
Câu 141. Chn A.
S phn t ca không gian mu
8!
n
Gi
:
E
“Không có hai hc sinhng lớp đứng cnh nhau”.
Khi đó,
Xếp
4
hc sinh lp
12
C
4!
(cách xếp). Khi đó, giữa các hc sinh lp
12
C
có các khong
trng.
C
C
C
C
TH1: Có hai hc sinh lp
12
C
đứng hai đầu, khi đó ta có
3!
cách xếp cho
3
hc sinh lp
12
B
6
cách xếp cho
1
hc sinh lp
12
A
. Trong trường hp này
4!.3!.6
(cách xếp).
TH2: Có mt sinh lp
12
C
đứng đầu hoc cui hàng, khi đó ta
2.4!
cách xếp cho
3
hc
sinh lp
12
B
1
hc sinh lp
12
A
. Trong trường hp này có
4!.2.4!
(cách xếp).
Suy ra
4!.3!.6 4!.2.4!
n E
Xác sut ca biến c
E
là
1
20
n E
P E
n
.
Câu 142. Chn D.
S phn t ca
S
là
5
8
8. 53760
A
. Do đó, chọn ngu nhiên mt s t tp
S
53760
(cách).
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -69-
Vì s được chn có 6 ch s nên ít nht phi hai ch s chn, và vì không có hai ch s
chẵn đứng cnh nhau nên s được chn có ti đa 3 chữ s chn.
TH1: S được chọn có đúng 2 chữ s chẵn, khi đó gi s cn tìm
abcdef
Xếp 4 s l trước ta có
4!
cách.
Xếp 2 s chn vào 5 khe trng ca các s l
2 2 1
5 5 4
. 4.
C A C
cách.
Trong trường hp này có
2 2 1
5 5 4
4! . 4. 4416
C A C (s).
TH2: S được chọn có đúng 3 chữ s chẵn, khi đó gi s cn tìm
abcdef
Xếp 3 ch s l trước ta có
3
4
A
cách.
Xếp 3 ch s chn vào 4 khe trng ca các s l
3 3 2 2
. .
C A C A
cách.
Trong trường hp này có
3 3 3 2 2
4 4 5 3 4
. . . 4896
A C A C A (s).
Vy tt c
9312
s có 6 ch s sao cho không có hai ch s chẵn đứng cnh nhau.
Xác sut cn tìm
9312 97
53760 560
.
Câu 143. Chn D.
Xếp ngu nhiên
10
hc sinh vào mt bàn tròn có
9!
(cách xếp). Suy ra
9!
n
.
Gi
A
: “không có
2
hc sinh cùng lớp đứng cnh nhau”.
Xếp
5
hc sinh lp 12
C
4!
(cách xếp).
Vi mi cách xếp
5
hc sinh lp
C
i trên t gia mi hai hc sinh mt khong trng, ta
được
5
khong trng.
Cn phi xếp
5
hc sinh lp
A
B
sao cho không có hai hc sinh cùng lớp đứng cnh nhau
nên
5!
cách xếp.
Vy
4!.5!
n A
.
Vy xác sut cn tìm là
n A
P A
n
4!.5! 1
9! 126
.
Câu 144. Chn D.
hiu hc sinh lp 12A, 12B, 12C lần lượt là A, B, C.
S phn t không gian mu là
8!
n
Gi
E
là biến c hc sinh lp 12C không đứng cnh nhau. Ta có cách xếp như sau:
C-C-C-C
(Trong đó dấulà v t trng)
S cách xếp hc sinh lp 12C là 4! (cách)
Để xếp hc sinh lp 12A và 12B vào các v tn lại ta có 3 trường hp.
TH1. Có mt hc sinh phía ngoài (Cui cùng bên phi hoc bên trái) là:
S cách xếp cho hc sinh lp 12A, 12B là: 4!.2 (cách).
B C B C A C B C
TH2. Có mt cp hc sinh gm 1 HS 12A và 1 HS 12B v t trng bên trong hàng.
C AB C B C B C
S cách xếp cho hc sinh lp 12A, 12B là:
1 1
1 3
. .2!.2!.3
C C (cách).
l l l l
l l l
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -70-
TH3. Có mt cp hc sinh lp 12B v trí trng.
C A C BB C B C
S cách xếp cho hc sinh lp 12A, 12B là:
2
3
.2!.2!.3
C (cách).
S phn t thun li ca biến c
E
là
1 1 2
1 3 3
4! 2.4! . .2!.2!.3 .2!.2!.3
n E C C C .
Xác sut ca biến c là:
1
14
n E
P E
n
.
Câu 145. Chn B.
S phn t không gian mu là:
9!
n
Xếp nhóm hc sinh 12A cnh nhau có 2! (cách).
Xếp nhóm hc sinh 12C cnh nhau có 4! (cách).
Xếp hai nhóm này vào hàng 2 (cách) (Nhóm12A-Nm 12C hoc Nhóm 12C-Nhóm 12A).
Sau đó đưa 3 học sinh lp 12B vào hàng để gia hai nhóm ít nht 2 hc sinh lp B, ta chia
hai trường hp sau:
TH1. Gia hai nhóm 3 hc sinh lp 12B, s cách xếp 3! (cách).
TH2. Giữa hai nhóm đúng 2 học sinh lp 12B, s cách xếp
2
3
.2!.2
C (cách).
S kết qu thun li ca biến c
2
3
2!.4!.2 3! .2!.2
n E C .
Xác sut là:
1
210
n E
P E
n
.
Câu 146. Chn A.
Cách 1.
Xếp 2 hc sinh lp A có 2 (cách).
Xếp hc sinh th nht ca lp B có 2 (cách).
Xếp hc sinh th hai ca lp B có 3 (cách).
Xếp hc sinh th ba ca lp B có 4 (cách).
Xếp hc sinh th nht ca lp C có 6 (cách).
Xếp hc sinh th hai ca lp C có 7 (cách).
Xếp hc sinh th ba ca lp C có 8 (cách).
Xếp hc sinh th tư của lp C 9 (cách).
Vy tt c
2.2.3.4.6.7.8.9 145152
(cách).
Cách 2.
Xếp hc sinh lớp A B trước, để hc sinh lp B không xen vào gia hc sinh lp A t ta tm
xem như hai học sinh lp A lin nhau. S cách xếp 2!.4! (cách).
Đưa 5 học sinh này theo th t đã xếp vào 9 ghế có:
5
9
C
(cách).
Cón li 4 v trí xếp 4 hc sinh lp C vào4! (cách).
Vy s cách xếp là:
5
9
2!.4!.C .4! 145152
(cách).
Câu 147. Chn A.
hiu hc sinh lp 12A, 12B, 12C lần ượt là A, B, C.
S phn t không gian mu
10!
n
Gi
E
là biến c không có 2 học sinh cùng trường đứng cnh nhau. Ta có cahs xếp như sau:
C-C-C-C-C
(trong đó vị trí – là v trí trng)
S cahcs sp xếp hc sinhlowps 12C là
5!
cách.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -71-
Để xếp các hc sinh lp 12A và lp 12B vào các v trí n li trong hàng ta có bốn trường hp.
TH1: Có 1 hc sinh phái ngoài (cui cùng phái bên phi hoặc cướing phái bên trái)
A C B C A C B C B C
S cách sp xếp cho các hc sinh lp 12A và 12B là:
5!.2
TH2: Có 1 cp gm 1 học sinh lơp-s 12A và 1 hc sinh 12B v trí trng bên trong hàng.
C AB C A C B C B C
S cách sp xếp cho hc sinh lp 12A và 12B là:
1 1
2 3
. .2!.3!.4
C C
TH3: Có mt cp gm 2 hc sinh 12A v trí tróng bên trong hàng.
C AA C B C B C B C
S cách sp xếp cho hc sinh lp 12A và 12B là:
3!.4
TH4: Có mt cp gm 2 lp 12B v trí trng bên trong hàng
C BB C A C A C B C
S cách sp xếp cho hc sinh lp 12A và 12B là:
2
3
.3!.4
C
S phn t thun li cho biến c A là
1 1 2
2 3 3
5! 2.5! . .2!.3!.4 .3!.4
n A C C C
Xác sut ca biến c A là
11
630
n A
P A
n
.
Câu 148. Chn B.
hiu hc sinh lp 12A, 12B, 12C lần ượt là A, B, C.
S phn t không gian mu
9!
n
Gi E là biến c không có hc sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. Ta có các bưc sp xếp như sau:
- Xếp 5 hc sinh lp 12C ngi vào bàn sao cho gia 2 học sinh luôn đúng 1 ghế trng. S cách
sp xếp là:
4!
- Xếp 5 hc sinhn li vào bàn. S cách xếp
5!
S phn t thun li cho biến c A là
1
126
n A
P A
n
.
Câu 149. Chn
6
viên bi cng các s trên
6
viên bi đó thu được là s l”.
Trong
11
viên bi
6
viên bi mang s l đó là
1;3;5;7;9;11
5
viên bi mang s chn
2;4;6;8;10
.
* Trường hp 1:
1
viên bi mang s l
5
viên bi mang s chn.
S cách chọn trong trường hp
1
là
1 5
6 5
.
C C
cách.
* Trường hp 2:
3
viên bi mang s l
3
viên bi mang s chn.
S cách chọn trong trường hp
2
là
3 3
6 5
.
C C
cách.
* Trường hp 3:
5
viên bi mang s l
1
viên bi mang s chn.
S cách chọn trong trường hp
3
là
5 1
6 5
.
C C
cách.
Suy ra
1 5 3 3 5 1
6 5 6 5 6 5
. . . 6 200 30 236.
n A C C C C C C
2 2
6 4
3!. .1 540.
A
C C
Bước 3: Tính xác sut
236 118
462 231
A
P A
.
Câu 150. Chn ngu nhiên 3 viên bi t 15 viên bi thì s cách chn là
3
15
445
C .
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -72-
Gi
A
là biến c trong 3 viên bi ly ra ít nht một viên màu đỏ”. S trường hp thun li
cho biến c
A
là:
*Trường hp 1: Lấy được 1 viên màu đỏ, s cách ly là:
1 2
8 7
.
C C
.
*Trường hp 2: Lấy được 2 viên màu đỏ, s cách ly là:
2 1
8 7
.
C C
.
*Trường hp 3: Lấy được 3 viên màu đỏ, s cách ly là:
3
8
C
.
S trường hp thun li cho biến c
A
1 2 2 1 3
8 7 8 7 8
. . 420
C C C C Cn A
Vy
1 2 2 1 3
8 7 8 7 8
3
15
. .
12
13
C C C C C
P A
C
.
Câu 151. Chn 8 hc sinh mà không có khi 12,
8
11
C
cách.
Gi
A
là biến c “ 8 học sinh được chn, mi khi có ít nht 1 hc sinh”. S trường hp thun
li cho
A
là
8 8 8 8
18 13 12 11
41811
n A C C C C
Vy xác sut cn tìm là
8
18
41811 1267
1326
n A
P A
n C
.
Câu 152. Chn D.
S cách chn ra
3
học sinh mà không có điu kin gì
3
50
C
cách
3
50
C
Ta s loi tr các trường hp
1
cặp anh em sinh đôi. Đầu tiên ta chn
1
cặp sinh đôi
4
cách chọn. Sau đó chọn
1
hc sinhn li t
48
hc sinh, có
48
cách chn.
Vy s cách chn
3
em hc sinh tha yêu cầu đề bài là:
3
50
4.48 19408
C
Vy xác sut cn tìm là
3
50
19408 1213
1225
A
P
C
.
Câu 153. Xếp ngu nhiên
10
hc sinh gm hai hc sinh lp
12
, ba hc sinh lp
12
B
năm học sinh
lp
12
C
trên mt bàn tn. Xác suất để các
hc sinh cùng lp t luôn ngi cnh nhau.
A.
11
630
. B.
1
126
. C.
1
28
. D.
1
14
.
Li gii
Chn B
Xếp ngu nhiên
10
hc sinh vào mt bàn tròn. S phn t không gian mu là:
( ) 9!
n
.
Gi
E
là biến c: các
hc sinh cùng lp thì luôn ngi cnh nhau. Ta có các bưc sp xếp như
sau
+) Xếp
5
hc sinh lp
12
C
cnh nhau có:
5!
cách .
+) Xếp
3
hc sinh lp
12
B
cnh nhau và cnh hc sinh lp
12
C
có:
3!.2
cách .
+)Xếp
2
hc sinh lp
12
vào hai v trí còn li có:
2
cách .
( ) 5!.3!.2.2
n E
. Vy xác sut ca biến c
E
là:
( ) 5!.3!.2.2 1
( )
( ) 9! 126
n E
P E
n
.
Câu 154. Chn B.
Xếp ngu nhiên
11
hc sinh vào mt n tròn. S phn t không gian mu là:
( ) 10!
n
.
Gi
E
là biến c: các
hc sinh cùng lp thì luôn ngi cạnh nhau. Ta có các bưc sp xếp như
sau
+) Xếp
5
hc sinh lp
12
C
cnh nhau có:
5!
cách .
+) Xếp
3
hc sinh lp
12
B
cnh nhau và cnh hc sinh lp
12
C
có:
3!.2
cách .
+)Xếp
3
hc sinh lp
12
vào ba v trí còn li có:
3!
cách .
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -73-
( ) 5!.3!.2.3!
n E
. Vy xác sut ca biến c
E
là:
( ) 5!.3!.2.3! 1
( )
( ) 10! 420
n E
P E
n
.
Câu 155. Chn B.
Xếp ngu nhiên
6
hc sinh vào mt n tròn. S phn t không gian mu là:
( ) 5!
n
.
Gi
E
là biến c: Mt hc sinh lp
12
C
ngi gia
hai hc sinh lp
12
B
. Ta có các bưc sp
xếp như sau
+) Ly
1
hc sinh lp
12
C
làm chun xếp hai hc sinh lp
12
B
ngi hai n hc sinh lp
12
C
:
2!
cách .
+)Xếp
3
hc sinh lp
12
vào ba v trí còn li có:
3!
cách .
( ) 2!.3! 12
n E
. Vy xác sut ca biến c
E
là:
( ) 12 1
( )
( ) 5! 10
n E
P E
n
.
Câu 156. Chn B .
Xếp ngu nhiên
6
hc sinh vào mt n tròn. S phn t không gian mu là:
( ) 5!
n
.
Gi
E
là biến c: Mt hc sinh lp
12
C
ngi gia
12
C
ba hc sinh lp
12
. Ta có các bưc
sp xếp như sau
+) Ly
1
hc sinh lp
12
C
làm chun chn hai hc sinh lp
12
xếp ngi hai bên hc sinh lp
12
C
:
2
3
.2!
C cách .
+)Xếp
3
hc sinhn li vào ba v tn li có:
3!
cách .
2
3
( ) .2!.3! 36
n E C
. Vy xác sut ca biến c
E
là:
( ) 36 3
( )
( ) 5! 10
n E
P E
n
.
Câu 157. Chn C .
Xếp ngu nhiên
9
hc sinh vào mt n tròn. S phn t không gian mu là:
( ) 9!
n
.
Gi
E
là biến c: gia hai hc sinh lp
A
không có hc sinh nào lp
Xét các trường hp sau :
TH1: Hai hc sinh lp A đứng cnh nhau có
2!.8!
cách.
TH2: Gia hai hc sinh lp A có mt hc sinh lp C có
1
4
2!. .7!
A cách.
TH3: Gia hai hc sinh lp A có hai hc sinh lp C
2
4
2!. .6!
A cách.
TH4: Gia hai hc sinh lp A có ba hc sinh lp C có
3
4
2!. .5!
A cách.
TH5: Gia hai hc sinh lp A có bn hc sinh lp C có
4
4
2!. .4!
A cách.
Vy theo quy tc cng có
1 2 3 4
4 4 4 4
2! 8! 7! 6! 5! 4! 145152
A A A A cách.
( ) 145152
n E
. Vy xác sut ca biến c
E
là:
( ) 145152 2
( )
( ) 9! 5
n E
P E
n
.
Câu 158. Chn 3 khe để xếp hc sinh lp
12
B
o thc sinh lp
12
A
s to thành
4
nhóm s cách
chn và xếp hoc sinh
12
B
là
3
7
.3!
C
S phn t thun li cho biến c
E
là
3
7
8!. .3!
n E C
Xác sut
7
33
n E
P E
n
Câu 159. Chn mt khe trng
7
cách chọn sau đó chn hai khe trng nữa để xếp 2 hc sinh còn li
ca lp
12
A
2
6
A
vy
2 2
4 6
.7.
A A
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -74-
S phn t thun li cho biến c
E
là
3 2 2
7 4 6
8!. 4.2. .3! .7.
n E C A A
Xác sut
35
99
n E
P E
n
.
Câu 160. Chn B.
- Không gian mu:
Xếp 60 thùng hàng thành 1 hàng ngang, to ra 59 khong trng( không tính phía 2 đầu) dùng
5 vách ngăn đưa vào 59 khoảng trống đó, khi đó mi Ca ng nhn được ít nht mt thùng
hàng.
Ta có
5
59
n C
- Phân phi để mi Ca hàng nhận được ít nht 6 thùng hàng:
Trước tiên phân phi cho mi ca hàng 5 thùng hàng; như vậy mất đi 30 thùng, còn li 30
thùng. Xếp 30 thùng hàng thành 1 hàng ngang, to ra 29 khong trng( không tính phía 2
đầu) dùng 5 vách ngăn đưa vào 29 khoảng trng đó, khi đó mi Ca hàng nhận được ít nht
mt thùng hàng na. Vy s cách chia để mi ca hàng nhận được ít nht 6 thùng là:
5
29
n A C
Xác suất là:
5
29
5
59
585
24662
C
p A
C
Câu 161. Chn C.
Xếp ngu nhiên
10
hc sinh vào haiy ghếs cách xếp là
10!
. S phn t ca không gian
mu
10!
n
.
Đánh số hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy
5
ghế theo sơ đồ:
1
2
3
4
5
10
9
8
7
6
Do 2 hc sinh cạnh nhau, đối din nhau khác lp nên xy ra
2
trường hp xếp:
TH1: Các hc sinh lp
A
được xếp vào các ghếs chn, các hc sinh lp
B
được xếp vào
các ghế s l nên có
5!.5!
cách xếp.
TH1: Các hc sinh lp
A
được xếp vào các ghếs l, các hc sinh lp
B
được xếp vào các
ghế s chn nên
5!.5!
cách xếp.
S phn t thun li cho biến c 2 hc sinh cạnh nhau, đối din nhau khác lp là
2.5!.5!
.
Xác sut là
2.5!.5!
10!
P .
Câu 162. Chọn 5 học sinh lớp B và xếp mi học sinh vào 1 khoảng trống nói trên : có
5
6
A
cách.
Xếp 1 học sinh còn lại vào một trong hai đầu của hàng đã được xếp ở trên : có 2 cách.
5
6
6!. .2
A
cách xếp thỏa mãn.
Vậy xác suất cần tìm
5
6
6!. .2
1
12! 462
A
Câu 163. Chọn A.
Xếp 8 quyn sách Tiếng anh thành 1 hàng ngang : có
8!
cách xếp.
Khi đó 7 khoảng trống giữa 8 quyển sách trên.
Xếp 7 quyn sách Văn học hoặc Toán học vào 7 khoảng trống nói trên sao cho mi khoảng
trống xếp 1 cuốn sách : có
7!
cách xếp.
8!.7!
cách xếp thỏa mãn.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -75-
Vậy xác suất cần tìm
8!.7! 1
15! 6435
Câu 164.
Chn 3 khe trng trong 8 khe trống , sau đó xếp 4 học sinh trường A vào 3 khe trng . S cách
chn và sp xếp là
3 2
8 4
.C .2!.2!.3
C
S phn t thun li cho biến c
E
là:
3 2
8 4
( ) 7!. .C .2!.2!.3
n E C
Xác sut ca A
( ) 28
( )
( ) 55
n E
P E
n
.
Câu 165. Chn 4 khe trng trong s 6 khe trng sau đó xếp 4 hc sinh n vào 4 khe trng. S cách chn
xếp là
4
6
.4!
C
S kết qu thun li cho biến c
E
là
4
6
5! .4!
n E C
Xác sut
5
42
n E
P E
n
.
Câu 166. Chn ly 2 người đàn ông để xếp cnh Em bé có
2
3
C
cách.
- Xếp 2 người đàn ông va chn cnh Em
2!
cách.
- Cuing xếp 2 người đàn bà và 1 người đàn ông còn li vào 3v trín li có
3!
cách.
- Suy ra s phn t ca biến c
A
là
2
3
( ) .2!.3!
n A C .
Vy xác sut cn tính
( ) 36
.
( ) 5!
n A
P A
n
Câu 167. Chn ly 2 hc sinh n để xếp cnh Cô giáo
2
8
C
cách.
- Xếp 2 hc sinh n va chn cnh Cô giáo
2!
cách.
- Cuing xếp 11ngườin li vào
11
v tn li có
11!
cách.
- Suy ra s kết qu thun li cho biến c
A
2
8
( ) .2!.11!
n A C .
- Vy xác sut cn tính
( ) 14
.
( ) 39
n A
P A
n
Câu 168. Chn 1cây bt trong s 17 cây, đánh dấu cây đó là cây E. hai trường hp xy ra:
TH1.Cây E không b chặt. Khi đó xét 16 cây còn li. Ta s cht 4 cây trong s 16 cây sao cho
không có hai cây nào k nhau b cht. Gi s đã chặt được 4 cây tha yêu cu nói trên, lúcy
hàng cây còn li 12 cây (không ky E). Vic phc hi hàng cây là đặt 4 cây đã cht vào 4 v
t đã cht, s cách làm y bng vi s cách đặt 4 cây vào 4 trong 13 v trí xen k gia 12 cây
nên s cách cht 4 cây trường hp này là
4
13
C
.
TH2:y E b chặt. Khi đó số cây còn li
16
y. Ta s cht 3 cây trong s 16 cây còn li sao
cho không có 2 cây nào k nhau b cht (2cây hai phía ca cây E cũng không được cht). Gi
s đã cht được 3 cây tha yêu cu nói trên, lúc này ng cây còn li 13cây. Haiy hai phía
cây E va chặt không được cht. Xét ng cây gm 11 cây còn li.
Lp lun tương tự như trưng hp th nht, ta s cách cht cây là
3
12
C
.
Suy ra s kết qu thun li cho biến c A là
4 3
13 12
( )
n A C C
.
Vy xác sut
( ) 11
.
( ) 28
n A
P A
n
DNG 5 : CÁC BÀI TOÁN KHÁC
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -76-
Câu 169. Chn D.
Nhận xét: Để di chuyển đến đích, mi con kiến phi hành trình 8m . Vì hai con kiến xut
phát cùng thời điểm và cùng vn tc di chuyn nên chúng ch có th gp nhau khi mi con kiến
đều di chuyển được 4m (sau 4 phút). Do vy chúng ch có th gp nhau tại các giao đim trên
đường chéo chính chy t c trên bên trái đến góc dưới bên phi
1 5
A A .
Xác suất để sau 4 phút, con kiến th nhất đi đến v trí
1
A
0
4
1 1
4
2
C
P A ;
Xác suất để sau 4 phút, con kiến th hai đi đến v t
1
A là
0
4
2 1
4
2
C
P A ;
Xác suất để hai con kiến gp nhau ti v t
1
A là
2
0
4
1 1 1 2 1
.
256
C
P A P A P A .
Tương tự xác suất để hai con kiến gp nhau ti các v t
2
A ,
3
A ,
4
A ,
5
A là:
2
1
4
2
256
C
P A ;
2
2
4
3
256
C
P A ;
2
3
4
4
256
C
P A ;
2
4
4
5
256
C
P A .
Vy xác sut để hai con kiến gp nhau là:
1 2 3 4 5
P A P A P A P A P A P A
2 2 2 2 2
0 1 2 3 4
4 4 4 4 4
256
C C C C C
35
128
.
Câu 170. Chn C.
Nhận xét: Để di chuyển đến đích, mi con kiến phi hành trình 8m . Vì hai con kiến xut
phát cùng thời điểm và cùng vn tc di chuyn nên chúng ch có th gp nhau khi mi con kiến
đều di chuyển được 4m (sau 4 phút). Do vy chúng ch có th gp nhau tại các giao đim trên
đường chéo chính chy t c trên bên trái đến góc dưới bên phi
1 5
A A .
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -77-
Xác suất để sau
4
phút, con kiến th nhất đi đến v trí
1
A
0
4
1 1
4
2
C
P A ;
Xác suất để sau
4
phút, con kiến th hai đi đến v trí
1
A
là
0
4
2 1
4
2
C
P A ;
Xác suất để hai con kiến gp nhau ti v t
1
A
là
2
0
4
1 1 1 2 1
.
256
C
P A P A P A .
Tương tự xác suất để hai con kiến gp nhau ti các v t
2
A
,
3
A
,
4
A
,
5
A
là:
2
1
4
2
256
C
P A ;
2
2
4
3
256
C
P A ;
2
3
4
4
256
C
P A ;
2
4
4
5
256
C
P A .
Xác suất để hai con kiến gp nhau là:
1 2 3 4 5
P A P A P A P A P A P A
2 2 2 2 2
0 1 2 3 4
4 4 4 4 4
256
C C C C C
35
128
.
Vy xác sut để hai con kiến không gp nhau là:
1
P A P A
35
1
128
93
128
.
Câu 171. Chn C.
S phn t không gian mu là
3
6.2 1728
.
S trường hp xảy ra để c
3
lượt tung đó đều thu được súc sc mt
1
chm và xu nga là
1
.
S trường hp xảy ra để trong
3
lượt tung đó có đúng
2
lượt được súc sc mt
1
chm và xu
nga
3.1.1.11 3.11
.
S trường hp xảy ra để trong
3
lượt tung đó có đúng
1
lượt được súc sc mt
1
chm và xu
nga
2
3.1.11.11 3.11
.
Xác suất để trong
3
lượt gieo như vy, có ít nht mt lượt gieo được kết qu con súc sc xut
hin mt
1
chấm, đồng thời đồng xu xut hin mt nga là:
2
3
1 3.11 3.11 397
12 1728
P
.
Vy xác sut cn tìm
397 1331
1
1728 1728
P .
Câu 172. Chn C.
Nhn thấy các đim cn tìm nằm trên đường thng
y m
, vi
0,10
m
.
D thấy trên các đường
0; 1;...;
y y
10
y
có lần lượt
91;90;...;81
đim.
Vy xác sut cn tìm:
91 90 ... 81 86
11.101 101
P
.
Câu 173. Chn C.
Cách đi ngắn nht t
A
đến
B
có:
1
24
C
cách.
Cách đi ngắn nht t
E
đến
F
có:
9
24
C
cách.
Cách đi ngắn nht t
A
đến
B
và qua
I
:
3 6
14 10
.
C C
cách.
Cách đi ngắn nht t
E
đến
F
và qua
I
:
6 3
17 7
.
C C
cách.
Vy xác sut cn tìm:
3 6 6 3
14 10 17 7
2
9
24
. . .
C C C C
P
C
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -78-
PHN II. BÀI TP T LUN
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN ĐẾM TÍNH XÁC SUT
S CÁC CH S THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Loại 1: Liên quan đếnnh chất chia hết
Câu 1: (Đề thi hc sinh gii Qung Ngãi lp 11 năm học 2015 – 2016)
Gi s cn tìm
abcdef
vi
, , , , , 1,3,4,8
a b c d e f .
Sp xếp ch s
3
vào
3
trong
6
v t,
3
6
C
cách. Sp xếp
3
ch s
1
;
4
;
8
vào
3
v tn
li
3!
Cách. Vy tt c
3
6
.3! 120
C s.
Mt s chia hết cho
4
khi và ch khi hai ch s tn cùng to tnh
1
s chia hết cho
4
.
Trong các s trên, s ly chia hết cho
4
có tn cùng là
48
,
84
. Trong mi trường hp có
3
4
4
C
cách sp xếp ch s
3
1
vào
4
v trín li, suy ra có
8
s chia hết cho
4
.
Gi
A
là biến c: “S ly ra chia hết cho
4
”.
Vy s các kết qu thun li cho
A
8
A
.
S phn t ca không gian mu
120
.
Xác sut ca biến c
A
là
8 1
120 15
A
A
P
.
Câu 2: (Đề thi hc sinh gii Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2010 – 2011)
Trước hết ta tính
n A
. Vi s t nhiên chín ch s đôi mt khác nhau thì ch s đầu tiên
9
cách chn và có
8
9
A
cho
8
v trín li. Vy
8
9
9.
n A A
.
Gi s
0;1;2;...;9
B ta thy tng các phn t ca
B
bng
45 3
nên schín ch s đôi
mt khác nhau và chia hết cho
3
s được to thành t
9
ch s ca các tp
\ 0
B ;
\ 3
B ;
\ 6
B ;
\ 9
B nên s các s loi này là
9 8
9 8
3.8.
A A
. Vy xác sut cn tìm
9 8
9 8
8
9
3.8.
11
9. 27
A A
A
.
Câu 3: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa lớp 12 năm học 2016-2017)
Ta có
6 3 2
43200 2 .3 .5
.
Mỗi ưc nguyên dương của s
43200
là mt s dng
2.3 .5
i j k
, trong đó
0;1;2;3;4;5;6
i ,
0;1;2;3
j ,
0;1;2
k .
S ước nguyên dương bng s b
; ;
i j k
được chn t
3
tp trên. Suy ra s cách chn b
; ;
i j k
t
3
tp trên là
7.4.3 84
( cách) nên s phn t ca
S
là
84
.
2
84
C
cách chn ngu nhiên hai phn t thuc
S
.
Mỗi ước nguyên dương không chia hết cho
5
ca s
43200
là mt s có dng
0
2.3 .5
i j
Suy ra s các ước ca
43200
không chia hết cho
5
trong tp
S
là
7.4 28
.
Do đó có
2
28
C
cách ly hai phn t thuc
S
mà không chia hết cho
5
.
Suy ra xác sut lấy đưc hai s không chia hết cho
5
trong
S
2
28
2
84
9
23
C
P
C
.
Câu 4: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa lớp 11 năm học 2012-2013)
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -79-
Gi s cn tìm là:
1 2 3 4 5 6
n a a a a a a
S
n
có tính cht:
+ L
6
1;3;5;7
a .
+
3
a
chia hết cho
6
3
0;6
a .
* Trường hp
1:
3
0
a
6
a
4
cách.
1
a
6
cách.
#Chn
3
ch s còn li
3
5
A
cách.
* Trường hp
2
:
3
6
a
.
6
a
4
cách.
1
a
5
cách
1 1 3 1 6
0; ;
a a a a a
.
#Chn
3
ch s còn li
3
5
A
cách.
3
5
4.5.
A
s.
Vy:
3 3
5 5
4.6. 4.5. 2640
A A s.
Câu 5: (Đề thi hc sinh gii Bình Định lớp 12 năm học 2017 – 2018)
S các s t nhiên có
4
ch s là
9999 1000 1 9000
Gi s s t nhiên có
4
ch s chia hết cho
7
và ch s ng đơn vị bng
1
là:
1
abc
Ta có
1 10. 1 3. 7. 1
abc abc abc abc
chia hết cho
7
khi và ch khi
3. 1
abc
chia hết cho
7
. Đặt
1
3. 1 7 2
3
h
abc h abc h
là s nguyên khi và ch khi
3 1
h t
Khi đó ta được:
7 2 100 7 2 999
abcd t t
98 997
14, 15,..., 142
7 7
t t suy ra s cách chn ra
t
sao cho s
1
abc
chia hết cho
7
ch s hàng đơn vị bng
1
129
.
Vy xác sut cn tìm là:
129 43
9000 3000
.
Câu 6: (Đề thi hc sinh gii Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2011 – 2012)
S các s t nhiên có
5
ch s là
99999 10000 1 90000
Gi s s t nhiên có
5
ch s chia hết cho
7
và ch s ng đơn vị bng
1
là:
1
abcd
Ta có
1 10. 1 3. 7. 1
abcd abcd abcd abcd
chia hết cho
7
khi và ch khi
3. 1
abcd
chia
hết cho
7
. Đặt
1
3. 1 7 2
3
h
abcd h abcd h
là s nguyên khi và ch khi
3 1
h t
Khi đó ta được:
7 2 1000 7 2 9999
abcd t t
998 9997
143, 144,..., 1428
7 7
t t suy ra s cách chn ra
t
sao cho s
1
abcd
chia
hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
là
1286
.
Vy xác sut cn tìm là:
1286
0,015
90000
.
Câu 7: (Đề thi hc sinh gii Vĩnh Long lớp 11 năm học 2014 – 2015)
● Tìm s có ba ch s khác nhau lp t tp
0,1,2,3,4,5
E .
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -80-
S cn tìm dng
abc
, chn
, 0
a E a
5
cách.
#Chn
2
s trong
5
s còn li ca
\
E a
xếp vào hai v t
,
b c
2
5
A
cách.
Vy
2
5
5. 100
A s.
● Tính s lập được chia hết cho
3
.
S cn tìm dng
, 3
abc a b c
.
Xét các tp con gm
3
phn t ca tp
0,1,2,3,4,5
E , ta thy ch các tp sau tha mãn
điều kin tng các ch s chia hết cho
3
là:
1
0,1,2
A ,
2
0,1,5
A ,
3
0,2,4
A ,
4
0,4,5
A ,
5
1,2,3
A ,
6
1,3,5
A ,
7
2,3,4
A ,
8
3,4,5
A .
Khi
1 2 3 4
, , , , ,
a b c A A A A
mi trường hp lp được
4
s tha mãn yêu cu.
Khi
5 6 7 8
, , , , ,
a b c A A A A
mi trường hp lập được
6
s tha mãn yêu cu.
Vy
4.4 4.6 40
s.
Suy ra s không chia hết cho
3
100 40 60
s.
Xác sut cn tính là
60
0,6
100
P .
Câu 8: (Đề thi hc sinh gii Hà Nam lớp 11 năm học 2016 – 2017)
Ta có s phn t ca không gian mu
8!
n
.
Gi s s t nhiên
1 2 3 4 1 2 3 4
n a a a a bb b b
chia hết cho
1111
trong đó
1 2 3 4 1 2 3 4
, , , , , , ,
a a a a b b b b
thuc
1;2;3;4;5;6;7;8
.
Ta có
1 2 3 4 5 6 7 8 36 9
9
9999
1111
n
n
n
.
Đặt
1 2 3 4 1 2 3 4
;
x a a a a y bb b b
4
10 9999
n x y x x y
.
9999 9999
n x y
, vì
0 2.9999 9999
x y x y
1 1 2 2 3 3 4 4
9
a b a b a b a b
.
4
cp s có tng bng
9
1;8 , 2;7 , 3;6 , 4;5
.
4!
cách chn cp s trên, mi cp s
2
hoán v nên có
4
4!.2
s chia hết cho
1111
.
Gi
A
: "S t nhiên được ly chia hết cho
1111
"
4
4!.2
n A .
Xác sut ca biến c
A
là
1
105
P A
Câu 9: (Đề thi hc sinh gii Cm Xuyên lớp 11 năm học 2016 - 2017)
Ta chia
20
s t
1
đến
20
thành
3
nhóm sau:
3;6;9;11;15;18
A . Nhóm chia hết cho
3
,
6
n A
.
1;4;7;10;13;16;19
B . Chia cho
3
1
,
7
n B
.
2;5;8;11;14;17;20
C . Chia cho
3
2
,
7
n C
.
Tng
3
s đã cho chia hết cho
3
4
trường hp sau:
TH1:
3
s thuc
A
.
3
6
20
C
cách chn.
TH2:
3
s thuc
B
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -81-
3
7
35
C
cách chn.
TH3:
3
s thuc
C
.
3
7
35
C
cách chn.
TH4:
1
s thuc
A
,
1
s thuc
B
,
1
s thuc
C
.
1 1 1
6 7 7
294
C C C cách chn.
Vy tt c
20 35 35 294 384
cách chn s tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 10: (Đề thi hc sinh gii Thái Nguyên lớp 11 năm học 2017- 2018)
Gi s
8
ch s phân bit có dng là:
1 2 7 8
...
x a a a a
.
8 7
10 9
n A A
.
A
là biến c
x
chia hết cho
9
”.
Các s
1 2 8
, ,...,
a a a
được lp t
4
trong
5
cp
0;9 , 1;8 , 2;7 , 3;6 , 4;5
.
Trường hp
1
: Trong
x
không có ch s
0
9
.
8!
s.
Trường hp
2
:Trong
x
có cha ch s
0
9
.
+ #Chn
3
trong
4
cp còn li có
3
4
C
.
+ Xếp
8
s chọn được thành s
8
ch s
8! 7!
.
3
4
8! 7!
C
8 7
10 9
8! 4(8! 7!) 1
9
P A
A A
.
Câu 11: (Đề thi hc sinh gii Qung Nam lớp 11 năm học 2015 – 2016)
Mi s t nhiên thuc
X
dng
1 2 3 4
x a a a a
trong đó
1
0
a
4
a
chn.
Trường hp
4
0
a
: S các s dng
x
4
0
a
là
3
6
120
A .
Trường hp
4
2;4;8
a : S các s dạng trong trường hp này
5.5.4.3 300
.
Vy
X
120 300 420
s.
S phn t ca không gian mu
420
n .
Gi
A
là biến c chọn được s
1 2 3 4
x a a a a
chia hết cho
4
.
x
chia hết cho
4
khi ch khi
3 4
a a
chia hết cho
4
. Do đó
3 4
a a
thuc tp
04;08;20;24;28;32;40;48;52;72;80;84
.
Nếu
3 4
04;08;20;40;80
a a t s cách chn
x
là
2
5
.5 100
A .
Nếu
3 4
24;28;32;48;52;72;84
a a thì s cách chn
x
là
4.4.7 112
.
Suy ra
212
n A .
Vy xác sut ca biến c
A
là
212 53
420 105
P A .
Câu 12: (Đề thi hc sinh gii Hà Nam lớp 11 năm học 2017 – 2018)
Gi s
6
ch s khác nhau là
abcdef
, mà tng các ch s bng
18
nên tp
a b c d e f
là mt trong các tp hp sau:
0;1;2;3;4;8
;
0;1;2;3;5;7
;
0;1;2;4;5;6
.
ng vi mi trường hp có
5
cách chn ch s
a
, các ch s còn li có
5!
cách chn.
Suy ra có
3.5.5! 1800
s t nhiên có
6
ch s khác nhau mà tng bng
18
1800
n .
Gi
A
là biến c “S t nhiên được chn là s chn”.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -82-
A
là biến c “S t nhiên được chn là s l”.
TH1:
, , , , , 0;1;2;3;4;8
a b c d e f
2.4.4! 192
(s).
TH2:
, , , , , 0;1;2;3;5;7
a b c d e f
4.4.4! 384
(s).
TH3:
, , , , , 0;1;2;4;5;6
a b c d e f
2.4.4! 192
(s).
Suy ra
768
n A
32
75
n A
P A
n
.
Vy
43
1
75
P A P A .
Câu 13: (Đề thi HSG Bà Ra Vũng Tàu lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Ta có
9 1 2 6
1 3 5
2 3 4
.
Gi s cn lp là
abcdef
. tng ca ba ch s hàng chc nghìn, hàng nghìn hàng trăm
bng
9
nên
bcd
3 3! 18
cách lp.
Khi đó,
, , 1;2;...;9 \ ; ;
a e f b c d
nên các v trín li
3
6
A 120
cách lp.
Vy s các s cn lp là
18 120 2160
(s).
Câu 14: (Đề thi HSG Cao Bng lớp 12 năm học 2017 – 2018)
S cách bc ngu nhiên
6
qu cu t
11
qu
6
11
C 462
(cách).
Trong
11
qu cu t
5
qu đánh số chn và
6
qu đánh số lẻ. Để bốc được
6
qu mà tng
các s là s l t trong đó phảis qu đánh số l là mt s lẻ. Ta xét các trường hp sau.
Trường hp 1: Bc được
1
qus l,
1 5
6 5
C C 6
cách.
Trường hp 2: Bc được
3
qus l,
3 3
6 5
C C 200
cách.
Trường hp 3: Bc được
5
qus l,
5 1
6 5
C C 30
cách.
Vy xác sut cn tính là
6 200 30 118
462 231
P
.
Câu 15: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa d b lớp 12 năm học 2014 – 2015)
Nhn thy trong chín qu cầu đã cho, có hai qu ghi s chia hết cho
4
(các qu ghi s
4
hoc
s
8
), by qun li ghi s không chia hết cho
4
Gi s rút ra
x
qu
1 9, xx
. S cách chn
x
qu t
9
qu trong hp là
9
x
C
; s phn
t ca không gian mu
9
x
n C
Gi
A
là biến c “Trong s
x
qu ly ra, có ít nht mt qu ghi s chia hết cho
4
” thế thì biến
c đối ca
A
A
: “ Trong s
x
qu ly ra, không có qu nào ghi s chia hết cho
4
S cách chọn tương ứng vi biến c
A
là
7
x
n A C
Ta có
7
9
9 8
72
x
x
n A
x x
C
P A
n C
.Do đó
5
1
6
P A P A
9 8
1 1
6 72 6
x x
P A
2
17 60 0
x x
5 12
x
Suy ra
6 9
x
1 9, xx
Giá tr nh nht ca
x
là
6
. Vy s qu cu phi rút ra ít nht mà ta phi tìm
6
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -83-
Loại 2: Số lần xuất hiện của chữ số
Câu 16: (Đề thi hc sinh gii Qung Nam lớp 11 năm hc 2016-2017)
Bước 1:t các s
8
ch s, trong s có hai ch s lê kc nhau và ba ch s chn khác
nhau mà mi ch s chn mặt đúng hai lần ( k c s có ch s
0
đứng đầu)
T
10
ch s chn ra
5
ch s khác nhau gm
2
s l
3
s chn có
2 3
5 5
.
C C
cách chn.
Vi mi cách chn trên ta có: s các s
8
ch s trong đó
2
ch s l khác nhau và
3
ch s chn khác nhau mà mi ch s chn có mặt đúng
2
ln là
8!
2!.2!.2!
s.
Vy vi
2 3
5 5
.
C C
cách chn trên ta tạo được
2 3
5 5
8!
. . 504000
2!.2!.2!
C C s ( k c s
0
đứng đầu
tiên )
Bước 2:t các s tha mãn điều kin bước 1 mà có ch s
0
đứng đầu.
T
9
s đã cho ( b s
0
) chn ra
4
s khác nhau gm
2
s l
2
s chn ( vì đã có s
0
đứng đầu ) có
2 2
5 4
.
C C
cách chn
+ Vi mi cách chn trên ta có: s các s
8
ch s có s
0
đứng đầu, trong đó có mt
2
ch s l khác nhau,
3
ch s chn khác nhau và mi ch s chn kc
0
có mặt đúng hai lần
7!
2!.2!
s
+ Vy vi
2 2
5 4
.
C C
cách chn trên ta to được
2 2
5 4
7!
. . 75600
2!.2!
C C s ( bước 2)
T
2
bước trên suy ra s các ch s thảo đề bài là:
504000 75600 428400
s
Câu 17: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa lớp 12 năm học 2013-2014)
Xét phép th
:
T
"#Chn ngu nhiên mt s t nhiên có năm chữ s mà các ch s đều khác
0"
. S phn t không gian mu
5
9 59049
.
Gi
A
là biến c cn tìm c sut.
S cách chn
3
ch s phân bit
; ;
a b c
t
9
ch s khác
0
là
3
9
C
. #Chn
2
ch s còn li t
3
ch s đó, có hai trường hp:
Trường hp
1
: C hai ch sn li cùng bng mt trong ba ch s
; ;
a b c
: có
3
cách; mi
hoán v t
5!
hoán v ca
5
ch s (chng hn
; ; ; ;
a a a b c
to ra mt s t nhiên
n
); nhưng cứ
3!
hoán v ca các v t
; ;
a a a
chiếm ch t ch to ra cùng mt s
n
, nên trong TH1 này
5!
3. 60
3!
s t nhiên.
Trường hp
2
: Mt trong hai ch sn li bng mt trong ba ch s
; ;
a b c
và ch s kia
bng mt ch s khác trong ba ch s đó: có
3
cách; mi hoán v t
5!
hoán v ca
5
ch s
(chng hn
, , , ,
a a b b c
to ra mt s t nhiên
n
); nhưng cứ
2!
hoán v ca các v trí mà
,
b b
chiếm ch thì ch to ra cùng mt s
n
, nên trong TH2 này
5!
3. 90
2!.2!
s t nhiên.
Suy ra
3
9
60 90 . 150.84 12600
A
C .
Vy
12600
( ) 0,213382106
59049
A
P A
Câu 18: (Đề thi hc sinh gii Bc Giang lớp 11 năm học 2012-2013)
Trường hp
1
: Ch s
0
xut hin
2
ln.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -84-
2
3
C
cách chn
2
v t cho ch s
0
.
2
9
A
cách xếp
2
ch s trong
9
ch s vào
2
v trín li.
Suy ra trường hp này có
2 2
3 9
. 216
C A s thõa mãn.
Trường hp
2
: Ch s
x
(khác
0)
xut hin
2
ln và
x
v trí đầu tiên (v trí ng nghìn).
9
cách chn
x
.
3
cách chn thêm mt v t na cho
x
.
2
9
A
cách xếp
2
ch s trong
9
ch s vào
2
v trín li.
Suy ra trường hp này có
2
9
9.3. 1944
A s thõa mãn.
Trường hp
3
: Ch s
x
(khác
0)
xut hin
2
ln và
x
không nm v trí hàng nghìn.
9
cách chn
x
.
2
3
C
cách chn v t cho ch s
x
.
8
cách chn mt ch s (khác
0
và khác
)
x
vào v t hàng nghìn.
8
cách chn mt ch s vào v tn li.
Suy ra trường hp này có
2
3
9.8.8. 1728
C s thõa mãn.
Vy theo quy tc cng, có
216 1944 1728 3888
s tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 19: (Đề thi hc sinh giỏi Nam Định lớp 11 năm học 2015-2016).
S cách chn ba s đôi mt khác nhau t tp
A
là
3
20
1140
C cách.
S cách chn ra ba s liên tiếp
18
cách.
S cách chn ra ba s trong đó có đúng hai số liên tiếp
17 2 17 16 306
cách.
Vy xác sut cn tìm là
1140 18 306 816 68
11400 1140 95
.
Câu 20: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa lớp 12 năm học 2008-2009).
Ta kí hiu s
A
là
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
.
- Có
5
kh năng chọn mt ch s l.
- Mi ch chn mt ch s l
5
ch s chn
6
6!
p
cách sp xếp để to thành mt
s.
Như vậy
6
5 5.6!
P cách to ra mt s mà trong đó đúng mt ch s lẻ, nhưng trong đó
ch s
0
có th v t
1
a
.
Do tính bình đẳng ca các ch s đã chn nên
1
6
các s trong các s trên ch s
0
v
t
1
a
. Suy ra, s các s cn tìm
1
5.6! .5.6! 3000
6
.
Câu 21: (Đề thi hc sinh giỏi Nam Định lớp 12 năm học 2013 – 2014)
Ta có các trường hp sau:
*) Trường hp 1: s
6
đứng v t đầu tiên có
4
6
A
cách cho
4
s trong
6
s còn li.
*) Trường hp 2: s
6
t v t th hai đến th năm
4 3
6 5
4.
A A
s.
Vy tt c
4 3 4
6 5 6
4. 1560
A A A s tha mãn đề bài.
Câu 22: (Đề thi hc sinh gii Din Châu 3_Ngh An lớp 11 năm học 2016 – 2017)
Ta có s phn t không gian mu là
6
9
A
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -85-
S cách chn ba s l t các s ban đầu là
3
5
C
.
Còn li ba ch s phi là s chn có
3
4
C
cách.
Vy xác sut cn tính là
3 3
5 4
6
9
. .6!
10
21
C C
A
.
Câu 23: ( Đề thi hc sinh giỏi Đà Nẵng lớp 11 năm học 2010 – 2011)
Cách 1:
Không gian mu: S các s t nhiên có
5
ch s mà các ch s đều khác
0
:
5
( ) 9
n
.
Gi A là biến c :’’#Chn các s t nhiên chmt
3
ch s khác nhau’’:
#Chn 3 trong 9 ch s:
3
9
C
.
TH1: 1 s xut hin
3
ln, 2 s còn li xut hin 1 ln:
1
3
5!
.
3!
C .
TH2: 1 s xut hin 1 ln, 2 s còn li xut hin 2 ln:
2
3
5!
.
2!.2!
C .
Suy ra
3 1 2
9 3 3
5! 5!
( ) . . 12600
3! 2!.2!
n A C C C
cách.
Suy ra
1400
( )
6561
P A .
Cách 2:
#Chn các s t nhiên
5
ch s ch mt
1
ch s:
1
9
C
.
#Chn các s t nhiên
5
ch s ch mt
2
ch s:
TH1: 1 s xut hin 4 ln, 1 s xut hin 1 ln:
2 1
9 2
5!
.
4!
C C .
TH2:
1
s xut hin
3
ln,
1
s xut hin 2 ln:
2 1
9 2
5!
.
2!.3!
C C .
#Chn các s t nhiên
5
ch s ch mt
4
ch s (
1
s xut hin
2
ln, còn li xut
hin
1
ln):
4 1
9 4
5!
. .
2!
C C .
#Chn các s t nhiên
5
ch s khác nhau:
5
9
A
.
Tng s cách:
46449
cách.
5
46499 1400
( ) 1
9 6561
P A
Vy xác sut cn tính là
3 3
5 4
6
9
. .6!
10
21
C C
A
.
Loại 3: Liên quan đến vị trí
Câu 24: (Đề thi khảo sát đội tuyn hc sinh gii ln 2 Vĩnh Phúc lớp 12 năm học 2017 – 2018)
bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s khác nhau trong đó 2 s k nhau không cùng là s l?
Li gii
Gi s đó là
1 2 3 4 5 6
A a a a a a a
Theo đề bài, ta có A nhiu nht 3 ch s l.
TH1 : A có
1
ch s l:
1
a
l: s cách chn A:
1
5 5
.
C P
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -86-
1
a
chn: s cách chn A:
1 1 4
4 5 4 5
C .( . ).
C C P
.
TH2 : A có
2
ch s l:
1
a
l, suy ra
2
a
chn. s cách chn A:
1 1 1 3
5 5 4 4 4
.C .( . ).
C C C P
.
1
a
chn, có
6
cách chn
2
v trí không k nhau ca
2
ch s l. s cách chn A:
1 2 3
4 5 2 4
C .( .6. ).
C P A
.
TH3 : A có 3 ch s l:
1
a
l, suy ra
2
a
chn, có
3
cách chn
2
v t không k nhau ca
2
ch s l . s cách chn A:
1 1 2 2
5 5 4 2 4
.C .( .3. ).
C C P A
.
1
a
chn, có
1
cách chn
2
v trí không k nhau ca
2
ch s l. s cách chn A:
1 3 2
4 5 3 4
C .( .1. ).
C P A
Suy ra tng s trường hp:
37800
cách.
Câu 25: (Đề thi hc sinh gii Thái Nguyên lớp 12 năm hc 2011 – 2012)
Ta đặt 4 ch s vào 4 ô trên để được các s tha mãn yêu cu.
Trường hp 1: S 0 đứng v trí s 2 và 3.
S 1 có mt cách chn v trí để không đứng cnh 0.
Hai ô còn li
2
4
A
cách chn.
Trường hp 2: S 0 đứng cui.
S 1 có hai v trí không đứng cnh 0 (ô th nht hoc th hai).
Hai ô còn li
2
4
A
cách chn.
Vy
2 2
4 4
2. 2. 48
A A
s.
Câu 26: (Đề thi hc sinh gii Vĩnh Long lớp 11 năm học 2015 – 2016)
Trường hp 1: S phi tìm cha b
123
.
Ly 4 ch s thuc
0;4;5;6;7;8;9
: có
4
7
A
cách
Cài b
123
vào v trí đầu, hoc cui hoc gia hai s lin nhau từng đôi mt trong 4 ch s: có
5 cách.
Suy ra có
4
7
5. 4200
A s có 7 ch s khác nhau từng đôi mt và cha b s
123
.
Trong các s trên có
3
6
4. 480
A sch s
0
đứng đầu.
Vy
4200 480 3720
s có 7 ch s cn tìm và cha b s
123.
Trường hp 2: S phi tìm cha b
321
.
Lp luận tương tự ta có:
3720
s có 7 ch s cn tìm và cha b s
321
.
Kết lun: có
3720.2 7440
s cn tìm.
Câu 27: (Đề thi hc sinh gii Qung Nam lớp 12 năm học 2015 – 2016)
S hoán v
5
ch s l
1
,
1
,
1
,
3
,
5
là
5!
3!
.
ng vi mi hoán v
6
v trí đầu, cui xen k
2
ch s lẻ. Do đó
3
6
A
cách sp xếp ba
ch s chn
2
,
4
,
6
, vào
3
trong
6
v trí đó để được s thỏa đề bài.
Vy s các s thỏa đề bài là:
3
6
5!
. 2400
3!
A .
Câu 28: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa lớp 12 năm học 2014 2015)
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -87-
Gi s đó là
1 2 3 4 5 6
A a a a a a a
. T gi thiết suy ra
A
có 1 hoc 2 hoc 3 ch s l.
TH1:
A
1 ch s l:
i)
1
a
l: S các s
A
là
1
5 5
600
C P .
ii)
1
a
chn: Có 4 cách chn
1
a
. S các s
A
là
1 4
5 4 5
4 2400
C C P .
Tng có:
600 2400 3000
s các s
A
trong đó có đúng mt ch s l.
TH2:
A
2 ch s l:
i)
1
a
l: Có 5 cách chn
1
a
. Có 5 cách chn
2
a
chn.
Vy s các s
A
là
1 3
4 4 4
5.5 9600
C C P .
ii)
1
a
chn: 4 cách chn
1
a
. 6 cách chn hai v trí không k nhau ca hai s l trong
2 3 4 5 6
a a a a a
. Vy s các s
A
là
2 3
5 2 4
4. .6. . 11520
C P A .
Tng có:
9600 11520 21120
s các s
A
.
TH3:
A
3 ch s l:
i)
1
a
l: 5 cách chn
1
a
. 5 cách chn
2
a
. 3 ch chn hai v tkhông k nhau ca
hai s l trong
3 4 5 6
a a a a
. Vy s các s
A
là
2 2
4 2 4
5.5. .3. . 10800
C P A .
ii)
1
a
chn: 4 cách chn
1
a
. 1 cách chn ba v trí không k nhau ca ba s l trong
2 3 4 5 6
a a a a a
. Vy s các s
A
là
3 2
5 3 4
4. .1. . 2880
C P A .
Tng có:
10800 2880 13680
s các s
A
.
m li có:
3000 21120 13680 37800
s các s
A
.
Câu 29: (Đề thi hc sinh gii Lào Cai lớp 11 năm học 2017 – 2018)
Gi
A
là tp hp các s gm by ch s khác nhau. Ta có
7!
n A
.
B
là tp các s gm
7
ch s khác nhau mà s l không đứng cnh nhau.
C
là tp các s gm
7
ch s khác nhau
3
ch s l đứng cnh nhau
C A
.
D
là tp các s gm
7
ch s khác nhau
4
ch s l đứng cnh nhau
D C
.
Khi đó số hoán v theo u cu là:
n B n A n C
.
Tính
n C
:
+) Gi
1 2 3
, ,
a a a
, vi
1 2 3
, , 1,3,5,7
a a a , suy ra
3
4
4
C
cách chn
.
Vi mi b
3!
hoán v, nên s cách chn các b
4.3! 24
cách chn.
+) Vi mi b
, s các hoán v dng
4 5 6 7
, , , ,
a a a a
là
5!
hoán v.
Suy ra
24.5! 2880
số, trong đó 3 ch s l đứng cạnh nhau, nhưng các số 4 s l đứng
cạnh nhau đã k hai ln.
Tính
n D
:
+) Gi
1 2 3 4
, , ,
a a a a
, vi
1 2 3 4
, , , 1,3,5,7
a a a a , suy ra
4! 24
hoán v ca
.
+) Vi mi b
, s các hoán v dng
5 6 7
, , ,
a a a
là:
4! 24
hoán v
4!.4! 576
n D .
Vy
2880 576 2304
n C .
Do đó số hoán v theo yêu cu là
7! 2304 2736
n B .
Câu 30: (Đề thi hc sinh gii cụm trường Đông Anh – Hà Ni lp 11 2017 – 2018)
Ch xảy ra các trường hp sau:
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -88-
Trường hp 1:
1
ch s
1
9
ch s
4
:
+) Xếp
9
ch s
4
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta
10
v t th xếp s 1, đó là
8
khong trng gia các s
4
và hai đầu.
+) Xếp s
1
vào mt trong
10
v ti trên: có
1
10
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
1
1
10
C
cách xếp.
Trường hp 2:
2
ch s
1
8
ch s
4
:
+) Xếp
8
ch s
4
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta có
9
v t th xếp hai s 1, đó là
7
khong trng gia các s
4
và hai đầu.
+) Xếp s
1
vào hai trong
9
v t i trên: có
2
9
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
2
2
9
C
cách xếp.
Trường hp 3:
3
ch s
1
7
ch s
4
:
+) Xếp
7
ch s
4
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta có
8
v t th xếp ba s 1, đó là
6
khong trng gia các s
4
và hai đầu.
+) Xếp s
1
vào ba trong
8
v t i trên: có
3
8
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
3
3
8
C
cách xếp.
Trường hp 4:
4
ch s
1
6
ch s
4
:
+) Xếp
6
ch s
4
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta có
7
v t th xếp bn s 1, đó là
5
khong trng gia các s
4
và hai đầu.
+) Xếp s
1
vào bn trong
7
v t nói trên: có
4
7
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
4
4
7
C
cách xếp.
Trường hp 5:
5
ch s
1
5
ch s
4
:
+) Xếp
5
ch s
4
thành hàng ngang: có
1
cách xếp.
Khi đó, ta có
6
v t th xếp năm số 1, đó là
4
khong trng gia các s
4
và hai đầu.
+) Xếp s
1
vào năm trong
6
v t i trên: có
5
6
C
cách xếp.
Suy ra trường hp
5
5
6
C
cách xếp.
Vy
1 2 3 4 5
10 9 8 7 6
143
C C C C C s.
Câu 31: (Đề hc sinh gii lp 11 tnh Lạng Sơn năm 2015- 2016)
+ S cách lp dãy s có sáu ch s khác nhau là
10.9.8.7.6.5 151200
n .
+ S cách lp dãy s có sáu ch s khác nhau mà các ch s
1
,
2
đứng cnh nhau và các ch
s
3
,
4
đứng cnh nhau là
2
6
2!.2!. .4! 1440
n A C .
+ S cách lp dãy s có sáu ch s khác nhau mà các ch s
1
,
2
đứng cnh nhau là
4
8
2!. .5! 16800
n B C .
+ S cách lp dãy s có sáu ch s khác nhau mà các ch s
3
,
4
đứng cnh nhau là
4
8
2!. .5! 16800
n C C .
Vy xác sut để rút được mt th có sáu ch s khác nhau mà các ch s
1
,
2
không đứng
cnh nhau và các ch s
3
,
4
không đứng cnh nhau là
248
315
n n B n C n A
P
n
.
Câu 32: (Đề thi hc sinh gii Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2017 – 2018)
Ta có:
1 2 5
0;1;2;3;4;5 ...
A a a a
(
5
a
chẵn; đúng 2 ch s
0,
không cnh nhau).
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -89-
TH1:
5
0
a
+ #Chn v t xếp s
0
n li có
2
cách (loi
1 4
,
a a
).
+ Còn
3
v t xếp bi
5
ch s
3
5
A
cách.
Trường hp này có
3
5
2.
A
s.
TH2:
5
0
a
suy ra
5
a
2
cách chn
+ #Chn ra 2 v t không cnh nhau t
2 3 4
a a a
để xếp s
0
1
cách (vào
2
a
4
a
).
+ Còn
4
ch s xếp vào
2
v t
2
4
A
cách.
Trường hp này có:
2
4
2.
A
s.
Do đó xác suất cn tìm là:
3 2
5 4
4
2. 2.
144 1
5.6 6480 45
A A
P
.
Loại 4: Liên quan đến lớn hơn , nhỏ hơn
Câu 33: (Đề hc sinh gii Qung Ngãi lớp 12 năm 2017- 2018)
+ Trường hp 1:
a b c d
t
8 7 6 5 4 3 2 1 36
s tha mãn.
+ Trường hp 2:
a b c d
t
2 2 2
8 7 2
... 84
C C C
s tha mãn.
+ Trường hp 3:
a b c d
t
1.7 2.6 3.5 4.4 5.3 6.2 7.1 84
s tha mãn.
+ Trường hp 4:
a b c d
t
4
9
126
C s tha mãn.
Vy
330
s tha mãn.
Câu 34: (Đề thi hc sinh giỏi Nam Định lớp 12 năm học 2012 – 2013)
Gi s t nhiên có
4
ch s khác nhau được ly t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
là
abcd
.
S
abcd
không lớn hơn
2503
ta có
3
trường hp:
TH1: S có dng
250
d
thì
2
s:
2501
,
2503
.
TH2: S có dng
2
bcd
thì
0;1;3;4
b nên có
4.5.4 80
s.
TH3: S có dng
1
bcd
thì
6.5.4 120
s.
Vy
2 80 120 202
s tha yêu cu bài toán.
Câu 35: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa lớp 12 năm học 2011 2012)
Gi s chn có
4
ch s đôi mt khác nhau ly t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
là
abcd
.
TH1: Nếu
0
d
thì
4.3.2 24
s.
TH2: Nếu
0
d
thì
d
có th là
2
hoc
4
, trường hp này
2.3.3.2 36
s.
Do đó có
60
s chn theo gi thiết bài toán.
Trong
60
s trên các s nh hơn
2012
phi dng:
1
bcd
.
d
ch có th là
0
,
2
,
4
nên có
3.3.2 18
s như vậy, suy ra các s lớn hơn
2012
là
42
.
T đó suy ra xác suất cn tìm là
42 7
60 10
.
Câu 36: (Đề thi HSG Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2014 – 2015)
5
9
9.
n M A
(s sáu ch s đôi mt khác nhau t
1
a
9
cách chn,
2 3 4 5 6
a a a a a
là chnh
hp chp
5
ca
9
phn t nên
5
9
A
).
Gi
A
biến c “chọn ra được mt s t nhiên chn t tp
M
đồng thi tha mãn
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
”. Tacác trường hp sau:
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -90-
TH1:
6
0
a
thì
1 2 3 4 5
a a a a a
5
9
C
cách chn.
TH2:
6
2
a
thì
1 2 3 4 5
a a a a a
5
7
C
cách chn.
TH3:
6
4
a
thì
1 2 3 4 5
a a a a a
5
5
C
cách chn.
5 5 5
9 7 5
148
n A C C C .
Do đó
n A
P A
n
5
9
148
9.
A
37
34020
.
Câu 37: (Đề thi HSG Nam Định lp 12 năm học 2014 – 2015)
T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
lp ra được
3
5
5. 300
A s t nhiên bn ch s đôi mt khác
nhau. Suy ra
2
300
n C
44850
.
S các s t nhiên bn ch s đôi mt khác nhau được lp t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
nh
hơn hoặc bng
2015
là
3
5
1. 1.1.1.3 63
A
.
Gi
A
là biến c “trong hai s được chn ít nht mt s lớn hơn
2015
t
2
63
n A C
1953
.
Do đó
n A n n A
44850 1953
42897
.
Vy
42897
44850
P A
14299
14950
.
Câu 38: (Đề thi hc sinh gii Triệu Sơn 3 lớp 11 năm học 2017 - 2018)
Đặt
1 2 3 1 2 3 1 2 3 2 1 3 2
; ; | , , ; ; 2, 2
T a a a a a a A a a a a a a a
Vi mi b
1 2 3
, ,
a a a
, xét tương ứng vi b
1 2 3
, ,
b b b
cho bi
1 1 2 2 3 3
; 1; 2
b a b a b a
Lúc này ta có:
1 2 3
0 7
b b b
và tương ứng này là tương ứng
1 1
do:
+) Vi mi b
1 2 3
, ,
a a a
cho tương ứng vi mt b
1 2 3
, ,
b b b
bi công thc
1 1 2 2 3 3
; 1; 2
b a b a b a
.
+) Ngược li, vi mi b
1 2 3
, ,
b b b
cho tương ứng vi mt b
1 2 3
, ,
a a a
bing thc
1 1 2 2 3 3
, 1, 2
a b a b a b
Đặt
0;1;2;3;4;5;6;7
B . Tp các b
1 2 3
, ,
b b b
là các tp con có 3 phn t ca
B
.
Vy s tp con
1 2 3
, ,
a a a
cn tìm là:
3
8
56
C
.
Câu 39: (Đề thi th THPT Quc gia chuyên H Long – Quảng Ninh năm học 2017 – 2018)
Chn ngu nhiên mt s t nhiên
4
ch s. Tính xác suất để s được chn dng
abcd
,
trong đó
1 9
a b c d
.
Li gii
Do
1 9
a b c d
1 1 2 3 9 3 12
a b c d
.
S cách chn
; ; ;
a b c d
4
12
C
.
Xác sut cn tìm:
4
12
3
0,055
9.10
C
P .
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -91-
DNG 2: CÁC BÀI TOÁN ĐẾM S PHƯƠNG ÁN
TÍNH XÁC SUT LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI HOC ĐỒ VT
Câu 40: (Đề thi hc sinh gii Hi Phòng lớp 12 năm học 2017 - 2018)
Toán + Lý ; Toán + Hóa; Lý + Hóa.
Gi
, ,
x y z
( , , )
x y z
lần t là s hc sinh nhận được b phn thưởng Toán + Lý ; Toán +
Hóa; Lý + Hóa. Khi đó, ta có h sau :
7 4
6 3
5 2
x y x
x z y
y z z
S cách phát tng ngu nhiên cho 9 hc sinh :
4 3
9 5
. .1
C C
Vy s phn t ca không gian mu là
4 3
9 5
( ) .
n C C
.
Gi S là biến c “ hai hc sinh A và B có phn thưởng ging nhau”
TH1 : A và B cùng nhn b Toán+Lý
2 3
7 5
.
C C
cách phát
TH2: A và B cùng nhn b Toán+Hóa có
1 4
7 6
.
C C
cách phát.
TH3 : A và B cùng nhn b-Hóa có
4
7
C
cách phát.
2 3 1 4 4
7 5 7 6 7
. .
n S C C C C C
.
Vy xác sut ca biến c
S
là:
2 3 1 4 4
7 5 7 6 7
4 3
9 5
5
( )
18
C C C C C
P S
C C
.
Câu 41: (Đề thi hc sinh gii Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2015 - 2016)
S phn t ca không gian mu
5
40
n C
.
Gi s hai cp v chng là
,
A B
,
C D
trong đó
,
A C
là chng.
Trường hp 1: #Chn cp v chng
,
A B
.
Cn chn
3
người trong s
38
người còn li (tr
,
A B
) mà không có cp
,
C D
.
- S cách chn 3 ngưi bt trong 38 người
3
38
C
.
- S cách chn 3 ngưi trong s 38 người mà có cp
,
C D
là
1
36
C
.
Suy ra s cách chn 3 người trong s 38 người không có cp
,
C D
3 1
38 36
C C
.
Trường hp 2: #Chn cp v chng
,
C D
.
Tương tự trên ta có s cách chn là
3 1
38 36
C C
.
Vy xác sut cn tìm là
3 1
38 36
5
40
2
C C
P
C
.
Câu 42: (Đề thi hc sinh gii Cà Mau lớp 12 năm học 2017 - 2018)
a. S cách chn An và Bình gi chc v thư hoặc phó thư là 2 cách.
S cách lp ban chp hành vi s y viên
7
n
7
38
A
.
Vy có tt c :
7
38
2.
A
cách.
b. S phn t ca không gian mu
2
38 38
.
n
A C
#Chn 2 người t 38 người để gi chc v thư hoặc phó thư có
2
38
A
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -92-
#Chn thêm y viên có
2
36
n
C
( tr thư, phó bí thư và An, Bình)
Vy xác sut để được ban chấp hành đạt chun
0
A
là:
2 2
38 36
2
40 38
.
1
5
. 78
n
n
A C
n
A C
Câu 43: (Đề thi hc sinh giỏi Nam Định lớp 12 năm học 2017 – 2018)
S phn t ca không gian mu
10
( ) 4 .
n
Gi A là biến c Thí sính đạt t 7,0 đim tr lên”.
Thí sinh chọn đúng 7 câu, sai 3 câu có
7
10
.1.3.3.3 1080
C cách.
Thí sinh chọn đúng 8 câu, sai 3 câu có
8
10
.1.3.3 405
C cách.
Thí sinh chọn đúng 9 câu, sai 2 câu có
9
10
.1.3 30
C
cách.
Thí sinh chọn đúng 10 câu có 1 cách.
Vy,
10
( ) 1516
(A) 1080 405 30 1 1516 ( ) .
( ) 4
n A
n P A
n
Câu 44: (Đề thi hc sinh gii Qung Ninh lớp 12 năm học 2016 – 2017)
Trong mt câu xác sut tr lời đúng là
1
.
4
Trong mt câu xác sut tr li sai là
3
.
4
Học sinh đó thi đỗ trong các trường hp sau:
Trường hợp 1: đúng 6 câu và sai 4 câu
S cách chọn 6 câu đúng trong 10 câu là
6
10
C
Xác suất để 6 câu đúng đồng thi 4 câu còn lại đề sai là:
6 4
1 3
. .
4 4
Suy ra trường hp 1 có c sut là
6 4
6
1 10
1 3
. .
4 4
P C
Tương tự:
Trường hợp 2: đúng 7 câu và sai 3 câu xác suất là:
7 3
7
2 10
1 3
. .
4 4
P C
Trường hợp 3: đúng 8 câu và sai 2 câu xác suất là:
8 2
8
3 10
1 3
. .
4 4
P C
Trường hợp 4: đúng 9 câu và sai 1 câu xác suất là:
9
9
4 10
1 3
. .
4 4
P C
Trường hợp 5: đúng 10 câu có xác suất là:
10
10
5 10
1
4
P C
Do mỗi trường hp trên là 1 biến c t các biến c đó là xung khc nên xác suất để hc sinh thi
đỗ là:
1 2 3 4 5
6 4 7 3 8 2 9 10
6 7 8 9 10
10 10 10 10 10
10
1 3 1 3 1 3 1 3 1 20686
. . . . . . . . . .
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
P P P P P P
C C C C C
Câu 45: (Đề thi hc sinh gii Bc Giang lớp 12 năm học 2015 – 2016)
Ta có:
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -93-
S người biết ít nht tiếng Anh hoc tiếng Pháp là:
30 14 16
(người).
S người biết c tiếng Anh và tiếng Pháp là:
15 8 16 7
(người).
S người ch biết tiếng Anh hoc tiếng Pháp là:
16 7 9
(người).
Xét phép th: “
5
người được chn biết ít nht tiếng Anh hoc tiếng Pháp”, suy ra
5
16
4368.
C
Xét biến c: “#Chn
5
người trong đó có
3
ngưi biết c tiếng Anh tiếng Pháp”, suy ra
3 2
7 9
. 1260.
A
C C
Xác sut cn tìm
1260 15
.
4368 52
A
P A
Câu 46: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa lớp 12 năm học 2015 2016)
Ta có:
Gi
, ,
x y z
lần lượt là s hc sinh nhn phn thưởng là sách Toán – Vt , Toán Hóa hc, Vt
– Hóa hc.
T gi thiết ta có:
6 3.
5 2
x y x
x z y
y z z
Xét phép th: “Trao phần tng cho
9
hc sinh”, suy ra
4 3 2
9 5 2
. . 1260.
C C C
Xét biến c: “An và Bìnhphần thưởng ging nhau”.
TH1: An và Bìnhng nhn sách Toán – Vt lí,
2 3 2
7 5 2
. . 210.
C C C
TH2: An và Bìnhng nhn sách Toán – Hóa, có
4 1 2
7 3 2
. . 105.
C C C
TH3: An và Bìnhng nhn sách Vt lí – Hóa hc, có
4 3
7 3
. 35.
C C
Suy ra,
210 105 35 350.
A
Xác sut cn tìm
350 5
.
1260 18
A
P A
Câu 47: (Đề thi hc sinh gii Ngh An lớp 11 năm học 2016 – 2017)
S phn t ca không gian mu:
8
15
n C
.
Gi
A
là biến c: S cun sách còn li ca thầy X có đủ
3
môn.
Xét các kh năng xảy ra:
Kh năng
1
:
7
cun sách còn li ch có Văn Sử. S cách chn là:
7
9
C
.
Kh năng
2
:
7
cun sách còn li ch có Văn Đa. S cách chn là:
7
10
C
.
Kh năng
3
:
7
cun sách còn li ch có Đa và S. S cách chn là:
7
11
C
.
Vy
7 7 7
9 10 11
8
15
5949
1 1
6435
C C C
P A P A
C
.
Câu 48: (Đề thi hc sinh gii Bc Giang lớp 11 năm học 2013 – 2014)
Gi
A
là biến c cn tính xác sut.
S cách xếp
5
khách lên
4
toa là:
5
4
.
S cách chọn ba khách để xếp lên cùng mt toa là:
3
5
10
C
.
S cách chn một toa để xếp ba người này là:
1
4
4
C
.
S cách xếp hai người (mỗi người mt toa) vào ba toa còn li là:
2
3
6
A
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -94-
Suy ra
10.4.6 240
A
.
Vy xác sut cn tìm là
5
240 15
4 64
A
P A
.
Câu 49: (Đề thi hc sinh gii Phú Th lớp 12 năm học 2015-2016)
Người khách th nht có
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th hai
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th ba có
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Người khách th năm
5
cách chn mt cửa hàng để vào.
Theo quy tc nhân có:
5
5 3125
kh năng khác nhau xy ra cho
5
người vào
5
ca hàng. Suy
ra s phn t ca không gian mu là:
3125
.
Để có ít nht mt ca hàng có nhiều hơn
2
khách vào t các trường hp sau:
TH1: Mt ca hàng có
3
khách, mt ca hàng có
2
khách, ba ca hàng còn li không có
khách nào.
Vy:
1 3 1 2
5 5 4 2
. . . 200
C C C C kh năng xảy ra.
TH2: Mt ca hàng có
3
khách, hai ca hàng có
1
khách, ba ca hàng còn li không có khách
o.
Vy:
1 3 2
5 5 4 2
. . .P 600
C C C kh năng xy ra.
TH3: Mt ca hàng có
4
khách, mt ca hàng có
1
khách, ba ca hàng còn li không có khách
o.
Vy:
1 4 1
5 5 4
. . 100
C C C kh năng xảy ra.
TH4: Mt ca hàng có
5
khách, các ca hàng khác không có khách nào.
Vy:
1
5
5
C
kh năng xảy ra.
Suy ra có tt c
200 600 100 5
905
kh năng thuận li cho biến c có ít nht mt ca
hàng có nhiều hơn
2
người khách vào ”.
Vy xác sut cn tính là:
905
3125
P
181
625
.
Câu 50:
3
10
( ) 120
n C , trong đó có
8
đúng.
8 112 8 112 111 8
( ) . . .
120 120 119 120 119 118
P A .
DNG 3 : CÁC BÀI TOÁN ĐẾM S PHƯƠNG ÁN
TÍNH XÁC SUT LIÊN QUAN ĐẾN ĐA GIÁC
Câu 51: (Đề thi hc sinh gii Bc Giang lớp 12 năm học 2014 – 2015)
S tam giác có 3 đỉnh thuc
H
là
3
n
C
. S các tam giác có 3 đỉnh thuc
H
và có hai cnh
là cnh ca
H
là
n
.
S các tam giác có 3 đỉnh thuc
H
và có đúng 1 cạnh là cnh ca
H
là
4
n n
.
Suy ra s các tam giác có ba đỉnh thuc
H
và không có cnh nào là cnh ca
H
là
3
4
n
C n n n
.
Theo gi thiết ta có
3
4 5 4
n
C n n n n n
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -95-
Giải phương trình trên ta được
35
n
( giá tr
4
n
loi).
Câu 52: (Đề thi HSG Hòa Bình lớp 12 năm học 2017-2018)
Tính s phn t ca không gian mu:
3
14
364
n C
Gi
A
là biến c :” Tam giác được chn trong
X
không có cnh nào là cnh của đa giác
Suy ra
A
là biến c “Tam giác được chn trong
X
ít nht mt cnh là cnh của đa giác
TH1: Nếu tam giác được chn có
2
cnh
2
cnh của đa giác thì
14
tam giác tha mãn.
TH2: Nếu tam giác được chọn có đúng mt cnh là cnh của đa giác thì
14.10 140
tam
giác tha mãn.
Suy ra
14 140 154
n A
Vy s phn t ca biến c
A
là :
( ) ( ) 210
n A n n A
.
Suy ra
15
26
n A
P A
n
.
Câu 53: (Đề thi hc sinh gii Thái Nguyên lớp 12 năm học 2017 -2018)
Gi
là không gian mu
3
10
120
n C .
Gi
:
A
” tam giác được chn không có cnh nào là cnh của đa giác đã cho”.
Các tam giác tp
X
có ba loi: Tam giác không có cnh nào là cnh của đa giác, tam giác có
mt cnh là cnh của đa giác, tam giác hai cạnh là cnh của đa giác.
ng vi mt cnh của đa giác thì đúng
10 4
đỉnh ca đa giác to thành tam gc có mt
cnh là cnh của đa giác n s tam giác có mt cnh là cnh của đa giác là:
10 10 4 60
.
10
tam giác có hai cnh là cnh của đa giác là:
1 2 3
A A A
;
2 3 4
A A A
; …..;
10 1 2
A A A
.
120 60 10 50
n A
.
Vy
50 5
120 12
p A
.
Câu 54: (Đề thi hc sinh gii Thái Bình lớp 12 năm học 2017 - 2018)
S phn t ca tp
S
là:
3
2
n
C
S phn t ca không gian mu
3
2
n
n C
Gi
A
là biến c: “#Chn được tam giác vuông”
Đa giác đều
2
n
đnh
n
đường chéo qua tâm
O
Mỗi tam giác vuông được to bởi hai đnh nm trên cùng mt đường chéo qua tâm
O
và mt
trong
2 2
n
đỉnhn li.
Suy ra s tam giác vuông là
2 2
n n
Theo đề bài ta có:
3
2
2 2
1
20
13
n
n n
P A n
C
Câu 55: (Đề thi hc sinh gii Vĩnh Phúc lp 12 năm học 2015-2016)
S tam giác có ba đỉnh là ba đnh của đa giác đã cho là:
3
15
455
C tam giác.
S phn t ca tp
M
là
455
n M
Gi
O
là tâm đường tn ngoi tiếp đa giác đều. Xét mt đỉnh
A
bt kì của đa giác: 7 cp
đỉnh đối xng với nhau qua đường thng
OA
, hay
7
tam giác cân tại đnh
A
. Như vậy vi
mi đnh ca đa giác có 7 tam giác nhận nó làm đnh tam giác cân.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -96-
S tam giác đều có
3
đỉnh là các đỉnh của đa giác là
15
5
3
tam giác.
Tuy nhiên, trong các tam giácn đã xác định trên c tam giác đều, do mi tam giác đều
t đều cân ti 3 đỉnh nên các tam giác đều được đếm ba ln.
Suy ra s tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có ba đỉnh là ba đnh của đa giác đã
cho là:
7.15 3.5 90
.
Vy xác sut để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều t tp
M
là:
90 18
455 91
P
.
Câu 56: (Đề thi hc sinh gii Yên Lc – Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2015 – 2016)
Không gian mu
4
24
n C
Gi
A
là biến c 4 đnh chn được to thành mt hình ch nht không phi là hình vuông”
Gi
O
là tâm của đa giác đều.
đa giác đều và s đỉnh là chn, nên
12
cặp điểm đối xng qua O, tạo thành 1 đường kính,
c ly bt 2 đường kính nào chúng cũng là 2 đường co ca 1 hình ch nhật. Do đó số nh
ch nht là
2
12
C
Suy ra
2
12
n A C
.Vy
2
12
4
24
1
161
n A
C
P A
n C
Câu 57: (Đề thi hc sinh giỏi Nam Định năm học 2015 – 2016)
Đầu tiên ta xét các loi tam giác được to thành
S tam giác
3
đỉnh ly t
3
đỉnh ca
H
là:
3
22
1540
C tam giác bao gm
3
loi sau:
Loi 1 tam giác
2
cnh là 2 cnh ca
H
, loi 2 tam giác đúng 1 cạnh là cnh ca
H
, tam giác không có cnh nào là cnh ca
H
, c th ta làm như sau:
C mi đnh ca
H
cùng vi
2
đỉnh liên tiếp (k bên) to thành
1
tam giác có
2
cnh là 2
cnh ca
H
.Các tam giác này trùng nhau.Mà
H
22
đỉnh nên
22
tam giác đúng
2
cnh
cnh ca
H
.
Xét
1
cnh ca
H
,b đi
2
đỉnh liên tiếp
2
bên cạnh đó,nối
1
đỉnh n li ca
H
vi
2 đầu mút ca
cạnh đang xét ta 1 tam giác đúng 1 cạnh là cnh ca
H
,nên ta
22 18 396
tam
giác tha ycbt.
Do đó số tam giác không có cnh nào là cnh ca
H
1540 22 396 1122
tam gc.
Ta có s phn t không gian mu
2
1540
n C
Gi
A
biến c “chn được mt tam giác mt cnh cnh ca đa giác
H
mt tam
giác không có cnh nào là cnh của đa giác
H
” suy ra
1 1
396 1122
.
n A C C
Vy
1 1
396 1122
21540
.
748
1995
n A
C C
P A
n C
Câu 58: (Đề thi hc sinh gii Qung Nam lớp 11 năm học 2016-2017)
Gọi đa giác
1 2 24
...
A A A
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -97-
S phn t ca không gian mu
3
24
2024
n C
Gi
A
là biến c chọn được tam giác có ba cnh cùng u, ba cnh này cùng màu đỏ.
Gi
B
là biến c chọn được tam giác có đúng mt cnh màu xanh (cnh đa giác)
Gi s t cnh màu xanh
1 2
A A
, ta có
20
cách chọn đnh
i
A
4 5 23
; ;.....;
i
A A A A
Nên s phn t ca
B
là
24.20 480.
n B
Gi
C
biến c chọn đưc tam giác hai cnh màu xanh, như vậy tam giác đó hai cạnh
là hai cnh liên tiếp của đa giác, nên
24
n C
Ta có
n A n B n C n
Suy ra s phn t ca biến c
A
là
2024 480 24 1520
n A n n B n C
Vy xác sut ca biến c
A
là
190
253
n A
P A
n
Câu 59: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa d b lớp 12 năm học 2016-2017)
S đường chéo trong đa giác
2
n
cnh là
2
2
2
n
C n
Đường chéo độ dài ln nhất là đường chéo đi qua tâm của đa giác đều, có
n
đường chéo như
vy. T gi thiết ta có
2
2
1
2 9
n
n
C n
1
2 1 2 9
n
n n n
1 1
6
2 3 9
n
n
Xét khai trin
6
3
1
2
x
x
s hng tng quát là :
6 3 6 3 4
6 6
1
. .2 . . .2 .
i
k i
k i k k i k k i
k k
C C x C C x
x
S hng cha
5
x
trong khai trin ng vi
,
i k
tha mãn h:
3 4 5
1
0 6
3
,
k i
i
i k
k
i k N
H s ca s hng cha
5
x
3 1 3
6 3
. .2 480.
C c
Câu 60: (Đề thi hc sinh giỏi Lâm Đồng lớp 12 năm hc 2017 – 2018)
Ta có: S phn t ca không gian mu
3
5
10
C
.
Để ba đoạn thng có th xếp thành mt hình tam giác thì bn cách chọn như sau:
3,5,7
3;7;9
;
5,7,9
3,5,9
.
Gi A là biến c chọn ba đoạn thng có th xếp thành mt hình tam gc .
Vy xác sut để ba đoạn đó là có thể xếp thành mt hình tam giác là:
4
10
P A
.
Câu 61: (Đề thi hc sinh gii Vĩnh Phúc lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Ta có: S cách chn ba điểm t
2
n
đim pn bit
3
2
n
C
.
Trong
2
n
điểm phân bit có đúng
n
điểm thuc mt mt phng nên
3
n
C
mt phng trùng
nhau
Vy s mt phng to ra t trong
2
n
đim phân bit
3 3
2
1
n n
C C
.
Ta có phương trình:
3 3
2
3 2
2 2 1 2 2 1 2
1 505 505
1.2.3 1.2.3
7 9 2 3024 0 8
n n
n n n n n n
C C
n n n
VY
8
n
.
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -98-
DNG 4 : CÁC BÀI TOÁN ĐẾM TÍNH XÁC SUT
LIÊN QUAN ĐẾN XP CH , V TRÍ
Câu 62: (Đề thi hc sinh gii Bến Tre lớp 12 năm học 2017 – 2018)
S phn t ca không gian mu là s cách xếp
2 3
n
hc sinh o
2 3
n
ch ngồi đã được
đánh số. suy ra
2 3 !
n n
Gi A là biến c s ghế ca Bình bng trung bình cng s ghế ca Anh và s ghế ca Chi” t
ta có
- Xếp nh ghế s 2 hoc ghế th
2 2
n
thì mi cách có
1.2!
cách xếp An và Bình
- Xếp nh ghế s 3 hoc ghế th
2 1
n
thì mi cách có
2.2!
cách xếp An và Bình
- Xếp nh ghế s 4 hoc ghế th
2
n
thì mi cách có
3.2!
cách xếp An và Bình
…….
- Xếp nh ghế th
1
n
hoc ghế th
3
n
t mi cách có
.2!
n
cách xếp An và Bình
- Xếp nh ghế th
2
n
mi cách có
1 .2!
n cách xếp An và Bình
Suy ra
2
2 1 2 3 ... .2! 1 2! 1 .2!
n n n cách xếp để s ghế ca Bình bng trung
bình cng s ghế ca An và Chi
Vi mi cách xếp trên
2 !
n
cách xếp các hc sinh còn li
Vy ta có
2
2 1 . 2 !
n A n n
Theo gi thiết ta có phương trình
2
2 1 . 2 !
12
2 3 ! 575
n n
n
2
11
48 479 539 0
49
48
n
n n
n L
Suy ra s hc sinh là
2.11 3 25
.
Câu 63: (Đề thi hc sinh gii Thanh Hóa lớp 11 năm học 2017 2018)
S phn t ca không gian mu
10!
n
Gi A là biến c tha yêu cu bài toán.
- Xếp 5 hc sinh lp 11C vào ng có
5!
cách
(Sau khi xếp s có 6 v trí trng (4 gia và 2 hai đầu), chng hn 1C2C3C4C5C6
- Nếu xếp xen k 5 hc sinh lp A và B t phía tn cùng bên trái (12345)
5!
cách xếp, tương
t xếp t phía bên phi (23456) cũng sẽ 5! Cách xếp
- Nếu xếp 5 hc lp A và B vào các v trí 2345 trong đó có 1 vị trí xếp 2 hc sinh
3
4
.2!.2.3
A
cách
Suy ra
2
3
5!. 2.5! .2!.2.3 63360
n A A
Vy
63360 11
10! 630
P A
Vy
2.5!.5! 1
( )
10! 126
P A .
Câu 64: (Đề thi hc sinh gii Bc Giang lớp 12 năm học 2016 – 2017)
S phn t ca không gian mu:
13!
n
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -99-
Đánh số ghế trên hàng ngang theo th t t
1
đến
13
. Các bn n phi ngi vào các ghế s
1
,
5
,
9
13
.
Gi
A
là biến c: “Gia hai bn n ngi gần nhau đúng ba bạn nam, đồng thi bn Hi
bn Minh không ngi cnh nhau”.
Xét các trường hp:
* Bn Minh ngi ghế s
1
.
+ S cách sp xếp ba bn n còn li là:
3!
+ Có
8
cách sp xếp v trí ca Hi.
+ Có
8!
cách xếp tám bn nam vào các v tn li.
Suy ra s cách sp xếp là
8
.
3!
8!
.
- Bn Minh ngi ghế s
13
cũng có s cách sp xếp là
8
.
3!
8!
.
* Bn Minh ngi ghế s
5
(Ghế s
9
tương tự)
+
3!
cách xếp
3
bn n,
7
cách xếp v trí ca Hi,
8!
cách xếp
8
bn nam n
lại, do đó s cách xếp là
3!.7.8!
.
S phn t ca biến c
A
là:
2.3!.7.8! 2.3!.7.8!
n A .
Xác sut cn tìm là:
1
858
n A
P A
n
.
Câu 65: (Đề thi hc sinh gii Thành ph H Chí Minh lp 12 năm học 2017 – 2018)
Gi
A
là biến c: “ Hnh và Phúc ngi hai bàn xếp cnh nhau”
S cách sp xếp
36
hc sinh vào
36
cái bàn ca lp cũng chính là s phn t ca không gian
mu
36!
.
* Nếu Hnh và Phúc ngi cnh nhau theo hàng ngang.
6
cách chn dãy bàn nằm ngang để hai bn ngi cnh nhau.
hai bn Hnh Phúc ngi cnh nhau
1
nhóm
X
,
2
nhóm
X
khác nhau
5 cách xếp ch cho nhóm
X
.
34!
cách xếp ch cho
34
hc sinhn li o
34
bàn.
Vy trong trường hp này
6.2.5.34! 60.34!
cách xếp.
* Nếu Hnh và Phúc ngi cnh nhau theo hàng dọc. Tương t ta
60.34!
cách xếp.
S phn t ca
A
là
120.34!
n A .
Vy xác sut cn tìm là:
120.34! 120 2
36! 35.36 21
n A
P A
n
.
Câu 66: (Đề thi hc sinh giỏi Chu Văn An lớp 11 năm học 2015 – 2016)
Không gian mu có s phn t là
18 18
52 34
.
n C C
.
Nếu Thành và Đạt ngi chung phòng
1
hoc phòng
2
thì
16 18
1 50 34
2. .
n A C C
.
Nếu Thành và Đạt ngi chung phòng
3
thì
18 18
2 50 32
.
n A C C
.
Gi
A
là biến c “Thành và Đạt chung phòng”
1 2
n A n A n A
16 18 18 18
50 34 50 32
18 18
52 34
2. . .
71
. 221
n A
C C C C
P A
n C C
.
Câu 67: (Đề thi hc sinh gii chuyên Bc Ninh lp 11)
Tng s cách xếp
6
viên bi thành mt ng là
3
6!
90
2
(hoc
2 2
6 4
. 90
C C
).
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -100-
hiu:
1
A
là tp hp
2
viên bi xanh cnh nhau;
2
A
là tp hp
2
viên bi đỏ cnh nhau;
3
A
là
tp hp
2
viên bi vàng cnh nhau.
S cách xếp không hp l (có ít nht
2
viên cùng màu cnh nhau) là:
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
A A A A A A A A A A A A A A A
Vi
1 2 3
2
5!
30
2
A A A
.
1 2 2 3 3 1
4!
12
2
A A A A A A
.
1 2 3
3! 6
A A A
.
1 2 3
90 3.12 6 60
A A A
.
Vy, s cách xếp hp
1 2 3
. . 90 60 30
A A A
.
Câu 68: (Đề thi hc sinh gii Triệu Sơn lớp 11 năm học 2017 – 2018)
1 2 3
, ,
u u u
lp thành cp s cng khi và ch khi
1 3 2
2
u u u
. Do đó
1 3
,
u u
hoc cùng chn hoc
cùng l. S tt c các cp s cng theo th t chính là s các cp s(có th t)
1 3
,
u u
.
#Chn
1
u
có 2012 cách chn, chn
3
u
ch 1005 cách chn s cùng chn hoc cùng l vi
1
u
.
Khi đó
1 3
2
2
u u
u
duy nht mt cách chn.
Còn li
2009
còn li ta chn ra 3 s sp xếp có th t để hoàn tt vic chn.
Vì vy s kết qu là
3
2009
2012.1005.
A
.
Câu 69: (Đề thi gia k 2 Yên Phong1_Bc Ninh lớp 12 năm học 2017 – 2018)
S phn t ca không gian mu
6! 720
n .
Gi
A
là biến c hai xe cùng màu không xếp cnh nhau. Ta tính
n A
.
Xe màu đỏ nhiu nht nên ta sắp trước để tránh trường hp chúng cnh nhau, ta xếp như sau
TH 1 :
Đ Đ Đ
3 ! cách sp xếp các xe màu đỏ, tha mái xếp các xe n li nên 3 ! cách sp xếp các xe
còn li. Vy trường hp này có
6.6 36
cách.
TH2 :
Đ Đ Đ
3 ! cách sp xếp các xe màu đỏ, tha mái xếp các xe n li nên 3 ! cách sp xếp các xe
còn li. Vy trường hp này có
6.6 36
cách.
TH3 :
Đ Đ Đ
3 ! cách sp xếp các xe màu đỏ, có
2.2
cách sp xếp 2 xe màu xanh và vàng vào hai ô trng
lin k và ôn li xếp xe màu vàng còn li. Vậy trường hp này
5.2.2 24
cách.
TH4 :
Đ Đ Đ
3 ! cách sp xếp các xe màu đỏ, có
2.2
cách sp xếp 2 xe màu xanh và vàng vào hai ô trng
lin k và ôn li xếp xe màu vàng còn li. Vậy trường hp này
5.2.2 24
cách.
Vy tng cng
36.2 24.2 120
n A .
Chuyên đề TỔ HỢP XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập -101-
Do đó
120 1
720 6
n A
P A
n
.
DNG 5 : CÁC BÀI TOÁN KHÁC
Câu 70: (Đề thi hc sinh gii Phú Th lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Li gii
Nhận xét: Để di chuyển đến đích, mi con kiến phi hành trình
8
m
. Vì hai con kiến xut
phát cùng thời điểm và cùng vn tc di chuyn nên chúng ch có th gp nhau khi mi con kiến
đều di chuyển được
4
m
(sau
4
phút). Do vy chúng ch có th gp nhau tại các giao đim trên
đường chéo chính chy t c trên bên trái đến góc dưới bên phi
1 5
A A
.
Xác suất để sau
4
phút, con kiến th nhất đi đến v trí
1
A
0
4
1 1
4
2
C
P A ;
Xác suất để sau
4
phút, con kiến th hai đi đến v trí
1
A
là
0
4
2 1
4
2
C
P A ;
Xác suất để hai con kiến gp nhau ti v t
1
A
là
2
0
4
1 1 1 2 1
.
256
C
P A P A P A .
Tương tự xác suất để hai con kiến gp nhau ti các v t
2
A
,
3
A
,
4
A
,
5
A
là:
2
1
4
2
256
C
P A ;
2
2
4
3
256
C
P A ;
2
3
4
4
256
C
P A ;
2
4
4
5
256
C
P A .
Vy xác sut để hai con kiến gp nhau là:
1 2 3 4 5
P A P A P A P A P A P A
2 2 2 2 2
0 1 2 3 4
4 4 4 4 4
256
C C C C C
35
128
.
Câu 71: (Đề thi hc sinh gii Hà Tĩnh lớp 11 năm học 2016 – 2017)
S phn t không gian mu là
3
1728
.
S trường hp xảy ra để c
3
lượt tung đó đều thu được súc sc mt
1
chm và xu sp là
1
.
S trường hp xảy ra để trong
3
lượt tung đó có đúng
2
lượt được súc sc mt
1
chm và xu
sp là
3.1.1.11 3.11
.
S trường hp xảy ra để trong
3
lượt tung đó có đúng
1
lượt được súc sc mt
1
chm và xu
sp là
2
3.1.11.11 3.11
.
Vy xác sut cn tìm là:
2
3
1 3.11 3.11 397
12 1728
P
.
| 1/101

Preview text:

Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TỔ HỢP – XÁC XUẤT VDC (HƯỚNG DẪN GIẢI)
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN ĐẾM – TÍNH XÁC SUẤT
SỐ CÁC CHỮ SỐ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Loại 1: Liên quan đến tính chất chia hết Câu 1. Chọn C.
Coi 6 chữ số khác nhau là 6 ô trống.
Số cách chọn ra các số có 6 chữ số khác nhau là 5 7.A  17640 . 7
Số cách chọn ra các số có 6 chữ số khác nhau mà có mặt chữ số 1 và 3 (bao gồm cả số 0 ở vị trí đầu tiên) là 2 4 2.C A . 6 6
Số cách chọn ra các số có 6 chữ số khác nhau mà có mặt chữ số 1 và 3 (mà 0 ở vị trí đầu tiên) là 2 3 2.C A . 5 5 2 4 2 3 2.C A  2.C A 9600 80
Vậy xác suất cần tìm là 6 6 5 5 P    . 17640 17640 147 Câu 2. Chọn D.
Số phần tử của tập X là 4
A  360 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc X có 360 (cách lấy). 6
Gọi số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 45 có dạng abcd .
abcd chia hết cho 45 nên abcd chia hết cho 5 và 9 . Do đó d  5 và tổng a b c d
chia hết cho 9. Suy ra a b c  13 và a, b, c khác 5 . Do đó, a, ,
b c là bộ ba số 3, 4, 6 và các hoán vị của nó  có 6 số thỏa yêu cầu đề bài. 6 1
Vậy xác suất cần tìm là p   . 360 60 Câu 3. Chọn A. Ta có 6 3 2 43200  2 .3 .5 .
Mỗi ước nguyên dương của số 43200 là một số có dạng 2i.3 j.5k , trong đó i 0;1;2;3;4;5;  6 , j 0;1;2;  3 , k 0;1;  2 .
Số ước nguyên dương bằng số bộ  ; i ;
j k  được chọn từ 3 tập trên. Suy ra số cách chọn bộ
 ;i ;jk  từ 3 tập trên là 7.4.3  84 ( cách) nên số phần tử của S là 84 . Có 2
C cách chọn ngẫu nhiên hai phần tử thuộc S . 84
Mỗi ước nguyên dương không chia hết cho 3 của số 43200 là một số có dạng i 0 2 .3 .5k
Suy ra số các ước của 43200 không chia hết cho 3 trong tập S là 7.3  21.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -27-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI Do đó có 2
C cách lấy hai phần tử thuộc S mà không chia hết cho 3 . 21 2 C
Suy ra xác suất lấy được hai số không chia hết cho 3 trong S là 21 P  . 2 C84 Câu 4. Chọn A. Ta có 6 3 2 43200  2 .3 .5 .
Mỗi ước nguyên dương của số 43200 là một số có dạng 2i.3 j.5k , trong đó i 0;1;2;3;4;5;  6 , j 0;1;2;  3 , k 0;1;  2 .
Số ước nguyên dương bằng số bộ  ; i ;
j k  được chọn từ 3 tập trên. Suy ra số cách chọn bộ
 ;i ;jk  từ 3 tập trên là 7.4.3  84 ( cách) nên số phần tử của S là 84 . Có 2
C cách chọn ngẫu nhiên hai phần tử thuộc S . 84
Mỗi ước nguyên dương không chia hết cho 2 của số 43200 là một số có dạng 0 2 .3 j.5k .
Suy ra số các ước của 43200 không chia hết cho 2 trong tập S là 4.3  12 . Do đó có 2
C cách lấy hai phần tử thuộc S mà không chia hết cho 2 . 12 2 C
Suy ra xác suất lấy được hai số không chia hết cho 3 trong S là 12 P  . 2 C84 Câu 5.
Chọn 3 chữ số còn lại có 3 A cách. 5  có 3 4.5.A số. 5 Vậy: 3 3
4.6.A  4.5.A  2640 số. 5 5 Câu 6.
Chọn 3 chữ số còn lại có 3 A cách. 5
Trường hợp a  4 và a  6 tương tự trường hợp a  2 . 3 3 3 Vậy: 3 3
4.6.A  3.4.5.A  5040 số. 5 5 Câu 7. Chọn A.
Số các số tự nhiên có 5 chữ số là 99999 10000 1  90000
Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 11 và chữ số hàng đơn vị bằng 6 là: abcd 6
Ta có abcd 6  10.abcd  6  11.abcd abcd  6 chia hết cho 11 khi và chỉ khi abcd  6 chia
hết cho 11. Đặt abcd  6  11h abcd  6 11h .
Khi đó ta được: abcd  11h  6  1000  11h  6  9999 994 9993   h
t 91, 92,..., 90 
8 suy ra số cách chọn ra h sao cho số abcd 6 chia hết 11 11
cho 11 và chữ số hàng đơn vị bằng 6 là 818 . 1286 409
Vậy xác suất cần tìm là:  . 90000 45000 Câu 8. Chọn B.
Số các số tự nhiên có 4 chữ số là 9999 1000 1  9000
Giả sử số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 13 và chữ số hàng nghìn bằng 8 là: 8abc .
Ta có 8abc  10.8ab c  13.8ab  3.8ab c chia hết cho 13 khi và chỉ khi 3.8ab c 1  3 .
Đặt 3.8ab c  13h .
Khi đó ta được: 3.800  3.8ab c  3.899  9  2400  13h  2706
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -28-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI 2400 2706   h
t 185, 186,..., 20 
8 suy ra số cách chọn ra h sao cho số 8abc chia 13 13
hết cho 13 và chữ số hàng nghìn bằng 8 là 24 . 24 1
Vậy xác suất cần tìm là:  . 9000 375 Câu 9. Chọn C.
Số các số tự nhiên có 4 chữ số là 9999 1000 1  9000
Giả sử số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 17 và chữ số hàng đơn vị bằng 5 là: abc5 .
Ta có abc5 chia hết cho 17 . Đặt ab 5 c  17h .
Khi đó ta được: 1005  abc5  9995  1005  17h  9995 1005 9995   h
t 60, 61,..., 58  7 . 17 17
Mặt khác 17.h5  h5 và h là số lẻ. Do đó h 65, 75,85,...,58  5 .
Suy ra số cách chọn h sao cho abc5 chia hết cho 17 là 53 . 53
Vậy xác suất cần tìm là: . 9000 Câu 10. Chọn D.
Số các số tự nhiên có 5 chữ số là 99999 10000 1  90000
Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 11 và chữ số hàng trăm nghìn bằng 9 là: 9abcd .
Ta có 9abcd  10.9abc d  11.9abc  9abc d chia hết cho 11 khi và chỉ khi 9abc d  11  .
Đặt 9abc  11h d .
Khi đó ta được: 9000  9abc  11h d  9999  8991  11h  9999 8999 9999   h
t 818,819,..., 90 
9 suy ra số cách chọn ra h sao cho số 9abcd chia 11 11
hết cho 11 và chữ số hàng trăm nghìn bằng 9 là 92 . 92
Vậy xác suất cần tìm là: . 90000 Câu 11. Chọn C.
Ta có số phần tử của không gian mẫu là n  4  9 .
Gọi A : "lấy được số chia hết cho 15 ".
Gọi số cần lập có dạng n abcd . d 15  Để n 1  5 thì 
a b c chia 3 dư 1.
a b c d 3 
Ta có a có 9 cách chọn; b có 9 cách chọn.
Để chọn c ta xét các trường hợp sau
TH1: Nếu a b3 thì c  1;4;  7 .
TH 2 : Nếu a b chia chia 3 dư 1 thì c  3;6;  9 .
TH 3 : Nếu a b chia chia 3 dư 2 thì c  2;5;  8 .
Tóm lại c có 3 cách chọn.
Khi đó n A  9.9.3  243 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -29-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI n A 1
Vậy xác suất cần tính là P A   . n  27 Câu 12. Chọn A.
Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ tập X là 5.5!  600 (số).
Tập hợp con gồm 5 phần tử của X mà tổng các chữ số chia hết cho 3 là 0,1, 2, 4,  5 , 1, 2,3, 4,  5 .
Vậy số các số chia hết cho 3 có 5 chữ số khác nhau tạo bởi các số của X là 4.4! 5!  216 (số).
Nên còn lại 600  216  384 (số) không chia hết cho 3 .
Ta có tập hợp M có 600 (số) nếu lấy hai số thì có 2 C (cách) 600
Số cách lấy mà cả hai số đều không chia hết cho 3 là 2 C
, nên xác suất để lấy được cả hai số 384 2 C
không chia hết cho 3 là 384 . 2 C600 2 C 8847
Vậy xác suất cần tính là 384 1  . 2 C 14975 600 Câu 13. Chọn B.
● Gọi số cần tìm có dạng n x x x x x . 1 2 3 4 5
Ta có phương trình x x x x x  4, 1  x  4 và 0  x , x , x , x  3 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
y y y y y  3, 0  y  3,i  1,5 . 1 2 3 4 5 i
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 3 C  35 . 7 ● Để n 1
 1 thì  x x x x x  11 
x x x x x . 2 4   1 3 5  2 4 1 3 5 x x  2 TH1: 2 4 x  1  có 1 1
C .C  6 nghiệm. 1 x x 1 3 2  3 5 x x  2 TH 2 : 2 4 x  2  có 1 1
C .C  3 nghiệm. 1 x x  0 3 1  3 5
TH 3, 4 : x  3, x  4 thì các số không chia hết cho 11. 1 1
Do đó, số các số chia hết cho 11 là 6  3  9 (số). 9
Vậy xác suất cần tính là . 35
Nhận xét: Ở bài toán trên, ta sử dụng hai lý thuyết sau:
1) Dấu hiệu chia hết cho 11: Hiệu của tổng các chữ số hàng chẵn với tổng các chữ số ở hàng lẻ chia hết cho 11.
2) Bài toán chia kẹo Euler: Số nghiệm nguyên không âm của phương trình
x x  ...  x n ,
m n   bằng m 1 C  . 1 2 m   mn 1  Câu 14. Chọn D.
Ta có số phần tử của không gian mẫu là n  5  9.10 .
Gọi A : "Lấy được số lẻ chia hết cho 9 "
Số chia hết cho 9 là số có tổng tất cả các chữ số chia hết cho 9 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -30-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Các số có sáu chữ số, chia hết cho 9 . Viết theo thứ tự tăng là: 100008 , 100017 , 100026 , 100035 , …., 999999 .
Các số lẻ có sáu chữ số, chia hết cho 9 lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu u  100017 1 , công sai d  18 .
Do đó ta có u u n 1 d  999999  100017  n  
1 .18  n  50000 . n 1  
Suy ra n A  50.000 . n A 1
Vậy xác suất cần tính là P A   . n  18 Câu 15. Chọn C.
Lấy ngẫu nhiên ra 6 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 : n  6  C 30
Gọi A biến cố “trong 6 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 3 tâm thẻ mang số
chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 8 ”. 3 1 2 C .C .C 22  n   3 1 2
C .C .C P A 15 3 12   A 15 3 12 6 C 145 30 Câu 16. Chọn A.
Số có có 3 chữ số được tạo từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6 có 6.7.7  294 số
Lấy 2 số trong 294 số: n  2  C 294
Gọi n abc là số có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 9
Ta có: a b c  9  a, , b c  
 0,3,6;0,4,5;1,2,6;1,3,5;2,3,4
 Số lượng số có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số đó bằng 9 là : (2.2.1).2  3!.3  26
Gọi A là biến cố” để hai số được chọn đều thuộc tập hợp S ”.  n A 2  C 26 2 C 325
Xác suất để hai số được chọn đều thuộc tập hợp S : P A 26   2 C 43071 294 Câu 17. Chọn A.
Số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 2 A  42 số. 7 Suy ra 2   C 42
Gọi A là biến cố: “ tổng của 2 số lấy ra chia hết cho 9 ”
Ta có: ab cd chia hết cho 9  a b c d 9 Suy ra : a; ; b ; c d   
 1;4;6;7,2;3;6;7,3;4;5;6
Với mỗi bộ số ở trên ta có : chọn a có 4 cách chọn, b có 3 cách chọn, c có 2 cách chọn, d 4!
có 1 cách chọn và cặp ab , cd không kể thứ tự nên có :  12 cặp 2 36 12
Vậy n A  3.12  36  P A   2 C 287 42 Câu 18. Chọn D.
Gọi số có 5 chữ số đôi một khác nhau là x abcde . Ta có n  5 4  A  A . 10 9
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -31-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Gọi A là biến cố: x chia hết cho 9 . Các số a, b, c, d , e được lập từ 2 trong 4 cặp 1;  8 , 2;  7 , 3;  6 , 4;  5 và 1 trong 2 số 0; 9 .
Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Trong x có chứa số 9 , không chứa số . 0 . Có 2 5.C .4! số. 4
Trường hợp 2: Trong x có chứa số 0 , không chứa số 9 . Có 2 4.C .4! số. 4 n A 2 2 5.C .4!  4.C .4! 1
Do đó n A 2 2
 5.C .4!  4.C .4!. Xác suất cần tìm là: P A 4 4    . 4 4 n  5 4 A  A 21 10 9 Câu 19. Chọn B.
Mỗi số tự nhiên thuộc X có dạng x a a a a trong đó a  0 và a chẵn. 1 2 3 4 1 4
Trường hợp a  0 : Số các số dạng x a  0 là 3 A  120 . 4 4 6
Trường hợp a  2; 4;8 : Số các số dạng trong trường hợp này là 5.5.4.3  300 . 4  
Vậy X có 120  300  420 số.
Số phẩn tử của không gian mẫu là n   420 .
Gọi A là biến cố chọn được số x a a a a chia hết cho 4 . 1 2 3 4
x chia hết cho 4 khi và chỉ khi a a chia hết cho 4 . Do đó a a thuộc tập 3 4 3 4
04;08;20;24;28;32;40;48;52;72;80;8  4 .
Nếu a a  04; 08; 20; 40;80 thì số cách chọn x là 2 A .5  100 . 3 4   5
Nếu a a  24; 28;32; 48;52; 72;84 thì số cách chọn x là 4.4.7  112 . 3 4  
Suy ra n A  212 . 212 53
Xác suất của biến cố A P A   . 420 105 52
Do đó, xác suất để chọn được số không chia hết cho 4 là P A  1 P A  . 105 Câu 20. Chọn C.
Mỗi số tự nhiên thuộc X có dạng x a a a a trong đó a  0 , nên X có 7.7.6.5  1470 số. 1 2 3 4 1
Số phẩn tử của không gian mẫu là n   1470 .
Gọi A là biến cố chọn được số x a a a a chia hết cho 4 . 1 2 3 4
x chia hết cho 4 khi và chỉ khi a a chia hết cho 4 . Do đó a a thuộc tập 3 4 3 4 04;08;40;48;80;8  4 .
Nếu a a  04; 08; 40;80 thì số cách chọn x là 2 A .4  120 . 3 4   6
Nếu a a  48;84 thì số cách chọn x là 5.5.2  50 . 3 4  
Suy ra n A  170 . 170 17
Xác suất của biến cố A P A   . 1470 147 Câu 21. Chọn D.
Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;  6 lập được 2
6.A  180 số  n  2  C  16110 . 6 180
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -32-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Gọi A là biến cố “chọn được hai số có các chữ số xuất hiện ở hai số đó đôi một khác nhau và
có tổng các chữ số bằng 21 ”.
Gọi hai số chọn được thỏa mãn biến cố A abc def , suy ra a b c d e f  21 . Do đó , a , b c, d, ,
e f 1; 2;3;4;5;  6 .
Trước hết ta chon 3 số a, b, c trong tập 1; 2;3;4;5; 
6 , sau khi chọn a, b, c thì d, e, f là các số còn lai.
Bởi vậy: n A 3  C .3!.3!  720 . 6 720 8
Vậy P A   . 16110 179 Câu 22. Chọn C.
Gọi số có 6 chữ số khác nhau là abcdef , mà tổng các chữ số bằng 18 nên tập a, , b c, d , , e f
là một trong các tập hợp sau: 0;1; 2;3;4;  8 ; 0;1; 2;3;5;  7 ; 0;1; 2; 4;5;  6 .
Ứng với mỗi trường hợp có 5 cách chọn chữ số a , các chữ số còn lại có 5! cách chọn.
Suy ra có 3.5.5!  1800 số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà tổng bằng 18  n   1800 .
Gọi A là biến cố “Số tự nhiên được chọn là số lẻ”. TH1: , a , b c, d, ,
e f 0;1; 2;3; 4; 
8  có 2.4.4!  192 (số). TH2: , a , b c, d, ,
e f 0;1; 2;3;5; 
7  có 4.4.4!  384 (số). TH3: , a , b c, d, ,
e f 0;1; 2; 4;5; 
6  có 2.4.4!  192 (số). n A 32
Suy ra n A  768  P A   . n  75 Câu 23. Chọn A.
Ta có 9  1 2  6  1 3  5  2  3  4 .
Vì trong số cần lập luôn có ba chữ số 1, 2 , 3 nên trong ba chữ số còn lại cần có ít nhất một chữ số thuộc 4;5;  6 .
Trường hợp 1: Số cần lập có một chữ số thuộc 4;5;  6 , có 1 2
C  C  6!  6480 (số). 3 3
Trường hợp 2: Số cần lập có hai chữ số thuộc 4;5;  6 , có 2 1
C  C  6!  6480 (số). 3 3
Trường hợp 3: Số cần lập có ba chữ số thuộc 4;5;  6 , có 6!  720 (số).
Vậy số các số cần lập là 6480  6480  720  13680 . Câu 24. Chọn A.
Ta có 6  0 1 5  0  2  4  1 2  3.
Gọi số cần lập là x abcdef . Vì tổng của ba chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị bằng 6
nên ta xét các trường hợp
Trường hợp 1: d, , e f 0;1;  5 hoặc d, , e f 0;2; 
4 thì def có 2  3!  12 cách lập. Khi đó , a ,
b c 0;1; 2;...;  9 \ d; ;
e f  nên abc có 3 A  210 cách lập. 7
Do đó có 12  210  2520 (số x ).
Trường hợp 2: d, , e f 1;2; 
3 thì def có 3!  6 cách lập. Khi đó a 4;5;6;7;8;  9
nên a có 6 cách lập và ,
b c 0; 4;5;6;7;8;  9 \   a nên bc có 2 A  30 cách lập. 6
Do đó có 6  6  30  1080 (số x ).
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -33-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Vậy số các số cần lập là 2520 1080  3600 (số). Câu 25. Chọn A.
Số cách bốc ngẫu nhiên 6 quả cầu từ 11 quả là 6 C  462 (cách). 11
Các số trên 11 quả cầu chia hết cho 3 là 3;6;  9 .
Để tích các số trên 6 quả cầu chia hết cho 3 thì cần ít nhất một quả có số chia hết cho 3 .
Trường hợp 1: Có một quả có số chia hết cho 3 , có 1 5 C  C  168 cách. 3 8
Trường hợp 2: Có hai quả có số chia hết cho 3 , có 2 4 C  C  210 cách. 3 8
Trường hợp 3: Có ba quả có số chia hết cho 3 , có 3 3 C  C  56 cách. 3 8 168  210  56 31
Vậy xác suất cần tính là P   . 462 33 Câu 26. Chọn A.
Số cách bốc ngẫu nhiên 3 quả cầu từ 11 quả là 3 C  165 (cách). 11
Các số chia hết cho 3 thuộc A  3;6; 
9 , các số chia 3 dư 1 thuộc B  1;4;7;1  0 , các số chia
3 dư 2 thuộc C  2;5;8;1  1 .
Để bốc được ba quả có tổng các số chia hết cho 3 ta xét các trường hợp sau.
Trường hợp 1: Ba quả có số cùng thuộc một trong ba tập , A B, C , có 3 3 3 C  C  C  9 cách. 3 4 4
Trường hợp 2: Ba quả có số thuộc cả ba tập hợp , A B, C , có 1 1 1 C  C  C  48 cách. 3 4 4 9  48 19
Vậy xác suất cần tính là P   . 165 55 Câu 27. Chọn A.
Nhận thấy trong chín quả cầu đã cho, có hai quả ghi số chia hết cho 3 (các quả ghi số 3 hoặc
số 6 ), sáu quả còn lại ghi số không chia hết cho 3
Giả sử rút ra x quả 1  x  8, x   . Số cách chọn x quả cầu từ 8 quả cầu trong hộp là x C ; 8
số phần tử của không gian mẫu là  x nC 8
Gọi A là biến cố “Trong số x quả lấy ra, có ít nhất một quả ghi số chia hết cho 3 ” thế thì biến
cố đối của A A : “ Trong số x quả lấy ra, không có quả nào ghi số chia hết cho 3 ”
Số cách chọn tương ứng với biến cố A là   x n A C 6 n Ax C 8  x 7  x 6   
Ta có P A    n  x C 56 8 3 1 8  x 7  x 1
Do đó P A  1 P A   PA    2   
 56  8x  7x x  14 4 4 56 4 15  57 15  57 Hay 2
x 15x  42  0   x  2 2
Suy ra 3, 7  x  11, 3 1  x  8, x  
Giá trị nhỏ nhất của x là 4 . Vậy số quả cầu phải rút ra ít nhất mà ta phải tìm là 4 Câu 28. Chọn B.
Nhận thấy trong bảy quả cầu đã cho, có ba quả ghi số chia hết cho 5 (các quả ghi số 5 ), sáu
quả còn lại ghi số không chia hết cho 5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -34-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Giả sử rút ra x quả 1  x  7, x   . Số cách chọn x quả cầu từ 7 quả cầu trong hộp là x C ; 7
số phần tử của không gian mẫu là  x nC 7
Gọi A là biến cố “Trong số x quả lấy ra, có ít nhất một quả ghi số chia hết cho 5 ” thế thì biến
cố đối của A A : “ Trong số x quả lấy ra, không có quả nào ghi số chia hết cho 5 ”
Số cách chọn tương ứng với biến cố A là   x n A C 6 n Ax C 7  x
Ta có P A 6    n  x C 7 7 2 1 7  x 1 14
Do đó P A  1 P A   P A     x  3 3 7 3 3
Suy ra x  4, 6 1  x  7, x  
Giá trị nhỏ nhất của x là 5 . Vậy số quả cầu phải rút ra ít nhất mà ta phải tìm là 5 . Câu 29. Chọn B.
Gọi số cần lập có dạng abcdef . a có 1 cách chọn. b có 6 cách chọn. c có 6 cách chọn. d có 6 cách chọn. e có 6 cách chọn. f có 2 cách chọn.
Vậy có: 1.6.6.6.6.2  2592 số. Câu 30. Chọn A.
Ta có số phần tử không gian mẫu là 6 5 A A . 10 9 Có các trường hợp sau:
Số cách chọn ba số chia hết cho 3 từ các số ban đầu là 3 C . 4
Còn lại ba chữ số phải là số không chia hết cho 3 có 3 C cách. 6
Mỗi khi đổi vị trí ta có số mới, vậy có tất cả 3 3 C .C . 6! 5! 0 4 6 
 , vì số đứng đầu không thỏa mãn. 3 3 C .C . 6! 5! 200 6 4  
Vậy xác suất cần tính là  . 6 A 567 9
Loại 2: Số lần xuất hiện của chữ số Câu 31. Chọn B.
Bước 1: xét các số có 7 chữ số, trong số có bốn chữ số lê khác nhau và ba chữ số chẵn khác
nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng một lần ( kể cả số có chữ số 0 đứng đầu)
Từ 10 chữ số chọn ra 7 chữ số khác nhau gồm 4 số lẻ và 3 số chẵn có 4 3
C .C cách chọn. 5 5
Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 7 chữ số trong đó có 4 chữ số lẻ khác nhau và 3
chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng 1 lần là 7! số. Vậy với 4 3
C .C cách chọn ở trên ta tạo được 4 3
C .C .7!  252000 số ( kể cả số 0 đứng đầu tiên ) 5 5 5 5
Bước 2: xét các số thỏa mãn điều kiện ở bước 1 mà có chữ số 0 đứng đầu.
Từ 9 số đã cho ( bỏ số 0 ) chọn ra 7 số khác nhau gồm 4 số lẻ và 3 số chẵn ( vì đã có số 0 đứng đầu ) có 4 2
C .C cách chọn 5 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -35-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 7 chữ số có số 0 đứng đầu, trong đó có mặt 4
chữ số lẻ khác nhau, 3 chữ số chẵn khác nhau và mỗi chữ số chẵn khác 0 có mặt đúng 1 lần là 6! số + Vậy với 4 2
C .C cách chọn ở trên ta tạo được 4 2
C .C .6!  21600 số ( ở bước 2) 5 4 5 4
Từ 2 bước trên suy ra số các chữ số thảo đề bài là: 252000  21600  230400 số Câu 32. Chọn C.
Bước 1: xét các số có 8 chữ số, trong số có hai chữ số chẵn khác nhau và ba chữ số lẻ khác
nhau mà mỗi chữ số lẻ có mặt đúng hai lần ( kể cả số có chữ số 0 đứng đầu)
Từ 10 chữ số chọn ra 5 chữ số khác nhau gồm 2 số chẵn và 3 số lẻ có 2 3
C .C cách chọn. 5 5
Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 8 chữ số trong đó có 2 chữ số chẵn khác nhau và 3 8!
chữ số lẻ khác nhau mà mỗi chữ số số có mặt đúng 2 lần là số. 2!.2!.2! 8! Vậy với 2 3
C .C cách chọn ở trên ta tạo được 2 3 C .C .
 504000 số ( kể cả số 0 đứng đầu 5 5 5 5 2!.2!.2! tiên )
Bước 2: xét các số thỏa mãn điều kiện ở bước 1 mà có chữ số 0 đứng đầu.
Từ 9 số đã cho ( bỏ số 0 ) chọn ra 4 số khác nhau gồm 1 số chẵn và 3 số lẻ ( vì đã có số 0 đứng đầu ) có 1 3
C .C cách chọn 4 5
+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 8 chữ số có số 0 đứng đầu, trong đó có mặt 2
chữ số chẵn khác nhau, 3 chữ số lẻ khác nhau và mỗi chữ số chẵn khác 0 có mặt đúng hai lần 7! là số 2!.2!.2! 7! + Vậy với 1 3
C .C cách chọn ở trên ta tạo được 1 3 C .C .
 25200 số ( ở bước 2) 4 5 4 5 2!.2!.2!
Từ 2 bước trên suy ra số các chữ số thảo đề bài là: 504000  25200  478800 số
Câu 33. Chọn 3 chữ số còn lại từ 3 chữ số đó, có ba trường hợp:  6!
Trường hợp 1: mỗi chữ số a; ;
b c : xuất hiện 2 lần. Khi ấy ta có  90 số tự nhiên. 2!2!2!
Trường hợp 2 : Một trong ba chữ số a; ;
b c xuất hiện bốn lần, hai chữ số còn lại mỗi số xuất 6!
hiện một lần. Khi ấy, ta có 3.  90 số tự nhiên. 4!.1!.1!
Trường hợp 3 : Một trong ba chữ số a; ;
b c xuất hiện ba lần, một chữ số xuất hiện hai lần và 6!
số còn lại xuất hiện một lần. Khi ấy, ta có 3!.  360 số tự nhiên. 3!.2!.1!
Suy ra   90  90  360 3 .C  45360 . A 9 A 45360 Vậy P( ) A    0, 08535284255 .  531441
Câu 34. Chọn 2 chữ số còn lại từ 4 chữ số đó, có ba trường hợp:
Trường hợp 1: Một trong các chữ số a; ; b ;
c d : xuất hiện 3 lần, 3 chữ số còn lại xuất hiện 6!
một lần. Khi ấy, ta có 4.  480 số tự nhiên. 3!.1!.1!.1!
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -36-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Trường hợp 2 : Hai trong bốn chữ số a; ; b ;
c d xuất hiện hai lần, hai chữ số còn lại mỗi số 6!
xuất hiện một lần. Khi ấy, ta có 2 C .  1080 số tự nhiên. 4 2!.2!.1!.1!
Suy ra   480 1080 4 .C  196560 . A 9 A 196560 Vậy P( ) A    0, 3698623177 .  531441
Câu 35. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số được lập từ X  0;1; 2; 4;6;  7 . Số phần tử không gian mẫu 3   5.6  1080 .
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất. Ta có các trường hợp sau:
Trường hợp
1: Chữ số 0 xuất hiện 2 lần. Có 2
C cách chọn 2 vị trí cho chữ số 0 . 3 Có 2
A cách xếp 2 chữ số trong 5 chữ số vào 2 vị trí còn lại. 5
Suy ra trường hợp này có 2 2
C .A  60 số thõa mãn. 3 5
Trường hợp 2 : Chữ số x (khác 0) xuất hiện 2 lần và x ở vị trí hàng nghìn.
Có 5 cách chọn x từ tập X .
Có 3 cách chọn thêm một vị trí nữa cho x . Có 2
A cách xếp 2 chữ số trong 5 chữ số vào 2 vị trí còn lại. 5
Suy ra trường hợp này có 2
5.3.A  300 số thõa mãn. 5
Trường hợp 3 : Chữ số x (khác 0) xuất hiện 2 lần và x không nằm ở vị trí hàng nghìn. Có 5 cách chọn x . Có 2
C cách chọn vị trí cho chữ số x . 3
Có 4 cách chọn một chữ số (khác 0 và khác x) vào vị trí hàng nghìn.
Có 4 cách chọn một chữ số vào vị trí còn lại.
Suy ra trường hợp này có 2
5.4.4.C  240 số thõa mãn. 3
Do đó theo quy tắc cộng, có   60  300  240  600 . AA 600 5
Vậy xác suất của biến cố A : P( ) A    .  1080 9 Câu 36. Chọn B.
Trường hợp 1: Chữ số 0 xuất hiện 3 lần. Có 3
C cách chọn 3 vị trí cho chữ số 0 . 5 Có 3
A cách xếp 3 chữ số trong 9 chữ số vào 3 vị trí còn lại. 9
Suy ra trường hợp này có 3 3
C .A  5040 số thõa mãn. 5 9
Trường hợp 2 : Chữ số x (khác 0) xuất hiện 3 lần và x ở vị trí đầu tiên (vị trí hàng trăm nghìn). Có 9 cách chọn x . Có 2
C cách chọn thêm hai vị trí nữa cho x . 5 Có 3
A cách xếp 3 chữ số trong 9 chữ số vào 3 vị trí còn lại. 9
Suy ra trường hợp này có 2 3
9.C .A  45360 số thõa mãn. 5 9
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -37-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Trường hợp 3 : Chữ số x (khác 0) xuất hiện 3 lần và x không nằm ở vị trí hàng trăm nghìn. Có 9 cách chọn x . Có 3
C cách chọn vị trí cho chữ số x . 5
Có 8 cách chọn một chữ số (khác 0 và khác x) vào vị trí hàng trăm nghìn. Có 2
A cách xếp 2 chữ số trong 8 chữ số vào 2 vị trí còn lại. 8
Suy ra trường hợp này có 2 3
9.8.A .C  40320 số thõa mãn. 8 5
Vậy theo quy tắc cộng, có 5040  45360  40320  90720 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 37. Chọn B.
Số cách chọn ba số đôi một khác nhau từ tập A là 3 C  4060 cách. 30
Số cách chọn ra ba số liên tiếp là 28 cách.
Số cách chọn ra ba số trong đó có đúng hai số liên tiếp là 27  2  27  26  756 cách. 4060  28  756 3276 117
Vậy xác suất cần tìm là   . 4060 4060 145
Câu 38. Chọn một chữ số lẻ, ba chữ số chẵn khác 0 và xếp vào các vị trí còn lại, có: 3 5  C  4!  480 4 cách.
Trong trường hợp này có 4  480  1920 số. -
Trường hợp 2: số tạo thành không có chữ số 0 , khi đó: chọn một chữ số lẻ cùng với bốn
chữ số chẵn rồi xếp vào các vị trí có: 5  5!  600 số.
Vậy tất cả có 1920  600  2520 số thỏa mãn đề bài. Câu 39. Chọn A.
Gọi số tự nhiên cần lập là X a a a a , a  0 1  1 2 3 4
a 0,1, 2,3, 4, 
5 , i  1, 2, 3, 4 nên ta có các trường hợp sau : i
TH1 : Trong X có chữ số 0 thì có 3 cách xếp chữ số 0 ; 3 cách xếp chữ số 2 ; 2 cách xếp chữ số 4 và 1
A cách xếp chữ số 1;3;5 . Suy ra có 1 3.3.2 A  54 3 3
TH2: Trong X không có chữ số 0 .
Có bốn cách xếp chữ số 2 ; ba cách xếp chữ số 4 và 2
A cách xếp ba chữ số 1, 3, 5 . Suy ra có 3 2
4.3A  72 số.Vậy có tất cả 54  72  126 số 3
Câu 40. Chọn các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau: 5 A . 9
Tổng số cách: 46449 cách. 46499 1400 P( ) A  1  . 5 9 6561 Câu 41. Chọn A.
Gọi số đó là A a a a a a a 1 2 3 4 5 6
Theo đề bài, ta có A có nhiều nhất 3 chữ số lẻ.
TH1 : A có 1 chữ số lẻ:
a lẻ: số cách chọn A: 1 C .P . 1 5 5
a chẵn: số cách chọn A: 1 1 4
C .(C .C ).P . 1 4 5 4 5
TH2 : A có 2 chữ số lẻ:
a lẻ, suy ra a chẵn. số cách chọn A: 1 1 1 3
C .C .(C .C ).P . 1 2 5 5 4 4 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -38-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
a chẵn, có 6 cách chọn 2 vị trí không kề nhau của 2 chữ số lẻ. số cách chọn A: 1 1 2 3
C .(C .6.P ).A . 4 5 2 4
TH3 : A có 3 chữ số lẻ:
a lẻ, suy ra a chẵn, có 3 cách chọn 2 vị trí không kề nhau của 2 chữ số lẻ . số cách chọn A: 1 2 1 1 2 2
C .C .(C .3.P ).A . 5 5 4 2 4
a chẵn, có 1 cách chọn 2 vị trí không kề nhau của 2 chữ số lẻ. số cách chọn A: 1 1 3 2
C .(C .1.P ).A . 4 5 3 4
Suy ra tổng số trường hợp: 37800 cách. 2 C
Chọn 2 trong 9 chữ số: 9 . Câu 42. 5!
TH1: 1 số xuất hiện 3 lần, 2 số còn lại xuất hiện 1 lần: 1 C . . 3 3! 5!
TH2: 1 số xuất hiện 1 lần, 2 số còn lại xuất hiện 2 lần: 2 C . . 3 2!.2!  5! 5!  Suy ra 2 1 2 n( ) A C C .  C .  5400 cách. 9  3 3   3! 2!.2! 200 Suy ra P( ) A  . 2187 Câu 43. Chọn A.
Gọi số cần tìm có dạng abcd . Vì số được chọn là số chẵn nên d 0; 2; 4; 6;  8 .
Trường hợp 1: d  0 .
Chọn 2 vị trí trong 3 vị trí còn lại để xếp hai chữ số 8 và 9, có 2 A cách. 3
Chọn 1 chữ số trong 7 chữ số còn lại để xếp vào vị trí còn lại, có 1 C cách. 7
Do đó trường hợp này có 2 1
1.A .C  42 số. 3 7
Trường hợp 2: d  8 .
Có 3 vị trí để xếp chữ số 9 . Chọn 2 chữ số trong 8 chữ số còn lại để xếp vào 2 vị trí còn lại, có 2 A cách. Do đó có 2
3.A  168 số (kể cả số 0 đứng đầu). 8 8
Xét riêng trường hợp chữ số 0 ở vị trí đầu tiên. Khi đó chữ số 9 có 2 cách xếp, chọn 1 chữ số
trong 7 chữ số còn lại để xếp vào vị trí còn lại có 1 C cách. Suy ra có 1 2.C  14 số. 7 7
Tóm lại trong trường hợp này có 168 14  154 số.
Trường hợp 3: d 2; 4; 
6 nên d có 3 cách chọn.
Chọn 2 vị trí trong 3 vị trí còn lại để xếp hai chữ số 8 và 9, có 2
A cách. Chọn 1 chữ số trong 3
7 chữ số còn lại để xếp vào vị trí còn lại, có 1 C cách. Do đó có 2 1
3.A .C  126 số (kể cả số 0 7 3 7 đứng đầu).
Xét riêng trường hợp chữ số 0 ở vị trí đầu tiên. Khi đó có 2! cách xếp hai chữ số 8 và 9 cho
2 vị trí còn lại. Suy ra có 3.2!  6 số.
Tóm lại trong trường hợp này có 126  6  120 số.
Vậy có 42 154 120  316 số thỏa mãn.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -39-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Loại 3: Liên quan đến vị trí Câu 44. Chọn A.
Gọi số đó là A a a a a a a . 1 2 3 4 5 6
Theo đề bài, ta có A có nhiều nhất 3 chữ số chẵn.
TH1 : A có 1 chữ số chẵn :
a chẵn: số cách chọn A: 1 C .P . 1 4 5
a lẻ : số cách chọn A: 1 1 4
C .(C .C ).P . 1 5 5 4 5
TH2 : A có 2 chữ số chẵn :
a chẵn, suy ra a lẻ. số cách chọn A: 1 1 1 3
C .C .(C .C ).P . 1 2 4 5 4 4 4
a lẻ , có 6 cách chọn 2 vị trí không kề nhau của 2 chữ số chẵn. số cách chọn A: 1 1 2 3
C .(C .6.P ).A . 5 5 2 4
TH3 : A có 3 chữ số chẵn:
a chẵn , suy ra a lẻ , có 3 cách chọn 2 vị trí không kề nhau của 2 chữ số chẵn . số cách chọn 1 2 A: 1 1 2 2
C .C .(C .3.P ).A . 4 5 4 2 4
a lẻ, có 1 cách chọn 2 vị trí không kề nhau của 2 chữ số chẵn. số cách chọn A: 1 1 3 2
C .(C .1.P ).A . Suy ra tổng số trường hợp: 37800 cách. 5 5 3 4 Câu 45. Chọn A.
Vì 2 chữ số lẻ đứng kề nhau nên ta gom 2 số lẻ thành số M , có 2
C  3 bộ M . 3
Gọi số cần chọn có dạng abcd với d 0; 2; 4;  6 .
` ● Trường hợp 1. d  0 , suy ra d có 1 cách chọn.
+) Có 3 vị trí để xếp chữ số M , ứng với mỗi cách xếp M có 2! cách xếp hai phần tử trong M .
+) Chọn thứ tự 2 chữ số từ tập 2; 4; 
6 để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có 2 A cách. 3
Do đó trường hợp này có 2 1.3.2!.A  36 số. 3
Trường hợp 2. d 2; 4; 
6 , suy ra d có 3 cách chọn.
+) Nếu xếp M vào vị trí đầu tiên nên có 1 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách xếp hai phần
tử trong M . Chọn 2 chữ số từ tập 3 chữ số còn lại để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có 2 A 3 cách. Suy ra có tất cả 2 3.1.2!.A  36 số. 3
+) Nếu xếp M vào vị trí thứ 2 hoặc thứ 3 thì có 2 cách, ứng với cách xếp này có 2! cách xếp
hai phần tử trong M . Chọn 2 chữ số từ tập 3 chữ số còn lại để xếp vào 2 vị trí trống còn lại, có 2 A cách. Do đó 2
3.2.2!.A  72 số (kể cả số 0 đứng đầu). Xét riêng trường hợp chữ số 0 3 3 đứng đầu thì có 1
3.2.2!.A  24 số. Suy ra có 72  24  48 số. 2
Do đó trường hợp này có 36  48  84 số.
Vậy có 3.36  84  360 số thỏa mãn.
Câu 46. Chọn thứ tự hai chữ số từ tập 3; 4; 5; 6; 
7 \ a để xếp vào hai vị trí còn lại có 2 A cách. 6 4
Do đó trường hợp này có 2 2.16.A  384 số. 4
Vậy có 120 120  384  624 số thỏa mãn.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -40-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Câu 47. Chọn thêm hai chữ số từ 0; 1; 2; 6;  8 có 2
C cách. Hai chữ số vừa chọn cùng với M N 5
có 4! cách xếp thứ tự. Ứng với mỗi cách ấy trong M có 3! cách xếp vị trí cho 3 ; 4; 5 , trong
N có 2! cách xếp vị trí cho 7; 9 . Do đó có tất cả 2
C .4!.3!.2! số (kể cả số 0 đứng đầu). 5
Trường hợp 2. Xét riêng trường hợp số 0 đứng đầu. Ta chọn thêm một chữ số từ 1; 2; 6;  8 có 1
C cách. Chữ số vừa chọn cùng với M N có 3! cách xếp thứ tự. Ứng với 4
mỗi cách ấy trong M có 3! cách xếp vị trí cho 3 ; 4; 5 , trong N có 2! cách xếp vị trí cho 7; 9 . Do đó có 1
C .3!.3!.2! số có số 0 đứng đầu. 4 Vậy có 2 1
C .4!.3!.2! C .3!.3!.2!  2592 số thỏa mãn. 5 4
Câu 48. Chọn 2 số lẻ trong 3 số lẻ còn lại và chọn 4 số chẵn từ 2; 4; 6; 
8 sau đó xếp 6 số này vào
6 vị trí trống còn lại có 2 4 C .C .6! cách. 3 4
Vậy số các số thỏa đề bài là: 1 2 2 4
C .A .C .C .6!  7.20.3.1.720  302400 . 7 5 3 4
Câu 49. Chọn thêm hai chữ số từ 0; 1; 2; 6;  8 có 2
C cách. Hai chữ số vừa chọn cùng với M N 5
có 4! cách xếp thứ tự. Ứng với mỗi cách ấy trong M có 3! cách xếp vị trí cho 3 ; 4; 5 , trong
N có 2! cách xếp vị trí cho 7; 9 . Do đó có tất cả 2
C .4!.3!.2! số (kể cả số 0 đứng đầu). 5
ii) Xét riêng trường hợp số 0 đứng đầu. Ta chọn thêm một chữ số từ 1; 2; 6;  8 có 1 C cách. 4
Chữ số vừa chọn cùng với M N có 3! cách xếp thứ tự. Ứng với mỗi cách ấy trong M
3! cách xếp vị trí cho 3 ; 4; 5 , trong N có 2! cách xếp vị trí cho 7; 9 . Do đó có 1
C .3!.3!.2! số có số 0 đứng đầu. 4
Vậy số các số thỏa đề bài là: 2 1
C .4!.3!.2! C .3!.3!.2!  2592 . 5 4 Câu 50. Chọn A.
Gọi số đó là A a a a a a a . 1 2 3 4 5 6
i) Số cách chọn chữ số a có 5 cách chọn vì a  0 . 1 1
ii) Số cách chọn thứ tự cho a ; a ; a ; a ; a trong tập A \ a có 5 A cách. 1 2 3 4 5 6 5
Trong a a a a a a có 5 vị trí để chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau trong đó vị trí đầu bên trái 1 2 3 4 5 6
chỉ có một khả năng là 50a a a a , các vị trí còn lại có thể hoán vị 0 và 5 cho nhau. Do đó có 3 4 5 6 tất cả 9 cách.
Sau khi chọn được vị trí để hai chữ số 0 và 5 đứng cạnh nhau, ta chọn một số hoán vị của các
chữ số còn lại, tức là có 4! cách. Vậy có: 5
5.A  9.4!  384 số các số A . 5
Câu 51. Chọn thứ tự hai chữ số từ tập 3; 4; 5; 6; 
7 \ a để xếp vào hai vị trí còn lại có 2 A cách. 6 4
Do đó trường hợp này có 2
2.16.A  384 số các số A . 4
Vậy có: 120 120  384  624 số các số A . Câu 52. Chọn B.
*) Số các số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 là: 7!.
*) Xét trường hợp ba chữ số chẵn đứng cạnh nhau:
+) Xếp 3 chữ số chẵn thành 1 hàng ngang, ta được một dãy số : có 3! cách xếp.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -41-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
+) Xếp dãy số cùng với 4 chữ số lẻ thành hàng ngang ta được một số tự nhiên có 7 chữ
số khác nhau: có 5! cách xếp.  có 3!.5! số.
Vậy số các số tự nhiên theo đề bài là: 7! 3!.5!  4320 số.
Câu 53. Chọn 3 chữ số chẵn từ 4 chữ số chẵn thành 1 hàng ngang, ta được một dãy số : có 3 A cách 4 xếp.
+) Xếp dãy số cùng với 4 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn còn lại thành hàng ngang ta được
một số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau: có 6! cách xếp.  có 3
A .6! số thỏa mãn ba chữ số chẵn đứng cạnh nhau, trong đó trường hợp 4 chữ số chẵn 4
đứng cạnh nhau tính hai lần.
*) Xét trường hợp bố chữ số chẵn đứng cạnh nhau:
+) Xếp 4 chữ số chẵn thành 1 hàng ngang, ta được một dãy số : có 4! cách xếp.
+) Xếp dãy số cùng với 4 chữ số lẻ thành hàng ngang ta được một số tự nhiên có 8 chữ
số khác nhau: có 5! cách xếp.
 có 4!.5! số thỏa mãn bốn chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
Vậy số các số tự nhiên theo đề bài là: 3
8! A .6! 4!.5!  25920 số. 4 Câu 54. Chọn A.
Chỉ xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1: 1 chữ số 0 và 9 chữ số 5 :
+) Xếp 9 chữ số 5 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 9 vị trí có thể xếp số 0 , đó là 8 khoảng trống giữa các số 5 và một vị trí ở cuối
hàng (vì chữ số 0 không thể đứng đầu).
+) Xếp số 0 vào một trong 9 vị trí nói trên: có 1 C cách xếp. 9 Suy ra trường hợp 1 có 1 C cách xếp. 9
Trường hợp 2: 2 chữ số 0 và 8 chữ số 5 :
+) Xếp 8 chữ số 5 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 8 vị trí có thể xếp hai số 0 , đó là 7 khoảng trống giữa các số 5 và một vị trí ở cuối hàng.
+) Xếp số 0 vào hai trong 8 vị trí nói trên: có 2 C cách xếp. 8 Suy ra trường hợp 2 có 2 C cách xếp. 8
Trường hợp 3: 3 chữ số 0 và 7 chữ số 5 :
+) Xếp 7 chữ số 5 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 7 vị trí có thể xếp ba số 0 , đó là 6 khoảng trống giữa các số 5 và một vị trí ở cuối hàng.
+) Xếp số 0 vào ba trong 7 vị trí nói trên: có 3 C cách xếp. 7 Suy ra trường hợp 3 có 3 C cách xếp. 7
Trường hợp 4: 4 chữ số 0 và 6 chữ số 5 :
+) Xếp 6 chữ số 5 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 6 vị trí có thể xếp bốn số 0 , đó là 5 khoảng trống giữa các số 5 và một vị trí ở cuối hàng.
+) Xếp số 0 vào bốn trong 6 vị trí nói trên: có 4 C cách xếp. 6 Suy ra trường hợp 4 có 4 C cách xếp. 6
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -42-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Trường hợp 5: 5 chữ số 0 và 5 chữ số 4 :
+) Xếp 5 chữ số 5 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 5 vị trí có thể xếp năm số 0 , đó là 4 khoảng trống giữa các số 5 và một vị trí ở cuối hàng.
+) Xếp số 0 vào năm trong 5 vị trí nói trên: có 5 C cách xếp. 5 Suy ra trường hợp 5 có 5 C cách xếp. 5 Vậy có 1 2 3 4 5
C C C C C  88 số. 9 8 7 6 5
Câu 55. Chọn 3 chữ số từ tập X và xếp theo thứ tự thành hàng ngang: có 3 A cách xếp. 8
Khi đó, ta có 4 vị trí có thể xếp số 1, đó là 2 khoảng trống giữa 3 chữ số trên và hai đầu.
+) Xếp số 1 vào ba trong 4 vị trí nói trên: có 3 C cách xếp. 4 Suy ra trường hợp 2 có 3 3
A .C cách xếp. 8 4 Vậy có 5 1 4 2 3 3
A .C A .C A .C  58464 số. 8 6 8 5 8 4 Câu 56. Chọn A.
+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau là n   10.9.8.7.6.5  151200 .
+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 đứng cạnh nhau và các chữ
số 3 , 4 đứng cạnh nhau là n A 2
 2!.2!.C .4!  1440 . 6
+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 đứng cạnh nhau là n B 4
 2!.C .5!  16800 . 8
+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 3 , 4 đứng cạnh nhau là n C  4
 2!.C .5!  16800 . 8
Vậy xác suất để rút được một thẻ có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 không đứng
cạnh nhau và các chữ số 3 , 4 không đứng cạnh nhau là
n   n B  n C   n A 248 P   . n  315
Câu 57. Chọn và sắp xếp 3 chữ số khác nhau và khác các chữ số 1, 2 , 3 thành dãy nằm ngang có 3 A 7 cách.
Bước 2: Xếp ba chữ số 1, 2 , 3 vào ba trong bốn chỗ trống gồm hai đầu và kẽ dãy số tạo ra ở bước 1 có 3 A cách. 4 Nên có 3 3
A .A  5040 cách tạo dãy số thỏa mãn yêu cầu. 7 4 1
+ Vậy xác suất cần tính là P  . 30 Câu 58. Chọn B.
+) 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 xếp coi là 5 vách ngăn  1 cách.
+) Xếp 6 trước 5  5 cách, khi đó tạo 7 khoảng trống.
+) Lần lượt xếp các số 7 ; 8 ; 9 số cách tương ứng là: 7 ; 8 và 9 cách. +) Xếp số 0 có 9 cách.
Đáp số: 5.7.8.9.9  22680 số.
Loại 4: Liên quan đến lớn hơn , nhỏ hơn. Câu 59. Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -43-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
+ Trường hợp 1: a b c d thì có 8  7  6  5  4  3  2 1  36 số thỏa mãn.
+ Trường hợp 2: a b c d thì có 2 2 2
C C  ...  C  84 số thỏa mãn. 8 7 2
+ Trường hợp 3: a b c d thì có 1.7  2.6  3.5  4.4  5.3  6.2  7.1  84 số thỏa mãn.
+ Trường hợp 4: a b c d thì có 4
C  126 số thỏa mãn. 9
Vậy có 330 số thỏa mãn. Câu 60. Chọn A.
+ Trường hợp 1: a b c d thì có 9  8  7  6  5  4  3  2 1  45 số thỏa mãn.
+ Trường hợp 2:. a b c d . thì có 2 2 2 2
C C C  ...  C  120 số thỏa mãn. 9 8 7 2
+ Trường hợp 3: a b c d thì có 1.8  2.7  3.6  4.5  5.4  6.3  7.2  8.1  120 số thỏa mãn.
+ Trường hợp 4: a b c d thì có 4
C  210 số thỏa mãn. 10
Vậy có 495 số thỏa mãn. Câu 61. Chọn B.
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lấy từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 là abcd .
Số abcd nhỏ hơn 3507 ta có 3 trường hợp:
TH1: Số có dạng 350d thì d 1;2;4; 
6 nên có 4 số: 3501, 3502 , 3504 , 3506 .
TH2: Số có dạng 3bcd thì b 0;1;2; 
4 nên có 4.6.5  120 số.
TH3: Số có dạng abcd với a 1; 
2 thì có 2.7.6.5  420 số.
Vậy có 4 120  420  544 số thỏa yêu cầu bài toán. Câu 62. Chọn A.
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lấy từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 là abcd .
Số abcd lớn hơn 1305 ta có 4 trường hợp:
TH1: Số có dạng 130d thì có 2 số: 1306 , 1307 .
TH2: Số có dạng 13cd với c 2;4;5;6;  7 thì có 5.5  25 số.
TH3: Số có dạng 1bcd với b 4;5;6; 
7 thì có 4.6.5  120 số.
TH4: Số có dạng abcd với a 2;3;4;5;6; 
7 thì có 6.7.6.5  1260 số.
Vậy có 2  25 120 1260  1407 số thỏa yêu cầu bài toán. Câu 63. Chọn C.
Gọi số lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 là abcd .
abcd là số lẻ nên d 1;3; 
5 , a  0 . Do đó có 3.4.4.3  144 số.
Trong 144 số trên thì số nhỏ hơn 2018 phải có dạng 201d hoặc 1bcd
TH1: Số có dạng 201d thì có 2 số: 2013 , 2015 .
TH2: Số có dạng 1bcd thì d 3;  5 nên có 2.4.3  24 số.
Khi đó có 2  24  26 số lẻ có các chữ số khác nhau nhỏ hơn 2018 . 26 13
Từ đó suy ra xác suất cần tìm là  . 144 72 Câu 64. Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -44-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Gọi số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 là abcd .
abcd là số chẵn nên d 0;2;  4
TH1: d  0 thì a 1;2;3;4;  5 nên có 5.4.3  60 số. TH2: d 2; 
4 thì a 1;2;3;4; 
5 \ d nên có 2.4.4.3  96 số.
Do đó có 60  96  156 số.
Trong 156 số trên thì số lớn hơn 2019 phải có dạng sau:
TH1: Số có dạng 20c4 thì c 3; 
5 nên có 2 số: 2034 , 2054 .
TH2: Số có dạng 2bc0 với b 1;3;4;  5 thì có 4.3  12 số.
TH3: Số có dạng 2bc4 với b 1;3;  5 thì có 3.3  9 số.
TH4: Số có dạng 4bcd thì d 0;  2 nên có 2.4.3  24 số.
TH5: Số có dạng abcd với a 3;  5 , d 0;2; 
4 thì có 2.3.4.3  72 số.
Khi đó có 2 12  9  24  72  119 số chẵn có các chữ số khác nhau nhỏ hơn 2019 . 119
Từ đó suy ra xác suất cần tìm là . 156 Câu 65. Chọn A. n M  5
 9.A (số có sáu chữ số đôi một khác nhau thì a có 9 cách chọn, a a a a a là chỉnh 9 1 2 3 4 5 6
hợp chập 5 của 9 phần tử nên có 5 A ). 9
Gọi A là biến cố “chọn ra được một số tự nhiên chẵn từ tập M đồng thời thỏa mãn
a a a a a a ”. Ta có các trường hợp sau: 1 2 3 4 5 6
TH1: a  0 thì a a a a a có 5 C cách chọn. 6 1 2 3 4 5 9
TH2: a  2 thì a a a a a có 5 C cách chọn. 6 1 2 3 4 5 7
TH3: a  4 thì a a a a a có 5 C cách chọn. 6 1 2 3 4 5 5  n A 5 5 5
C C C  148 . 9 7 5 n A 148 37
Do đó P A    . n  5 9.A 34020 9 Câu 66. Chọn B. n M  5
 9.A (số có sáu chữ số đôi một khác nhau thì a có 9 cách chọn, a a a a a là chỉnh 9 1 2 3 4 5 6
hợp chập 5 của 9 phần tử nên có 5 A ). 9
Gọi A là biến cố “chọn ra được một số tự nhiên lẻ từ tập M đồng thời thỏa mãn
a a a a a a ”. 1 2 3 4 5 6
Trước hết ta thấy số được chọn không chứa chữ số 0 và a  6 do đó ta có các trường hợp sau: 6
TH1: a  7 thì a a a a a có 5 C cách chọn. 6 1 2 3 4 5 6
TH2: a  9 thì a a a a a có 5 C cách chọn. 6 1 2 3 4 5 8  n A 5 5
C C  62 6 8 n A 62 31
Do đó P A    . n  5 9.A 68040 9
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -45-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI Câu 67. Chọn C.
n M   9.9!
Gọi A là biến cố “được chọn có các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải
nhưng các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 thì không được như vậy”.
Từ giả thiết thì bắt buộc 1, 2 , 3 , 4 , 6 phải đứng trước 5 .
Cách 1: Đếm theo việc xét các trường hợp cho chữ số 5 thì
Với a  5  có 9 vị trí cho 6 và bộ 1, 2,3, 4 có 4
C cách; bốn chữ số còn lại là 0 , 7 , 8 , 9 có 10 8 4! cách xếp nên có 4
9.C .4! tính cả a  0 . Khi a  0 thì có 4
8.C .3! nên trong trường hợp này 8 1 1 7 có 4 4
9.C .4! 8.C .3! số. 8 7 Với 4 4
a  5  8.C .4! 7.C .3! 9 7 6 Với 4 4
a  5  7.C .4! 6.C .3! 8 6 5 Với 4 4
a  5  6.C .4! 5.C .3! 7 5 4 Với 4
a  5  5.C .4! 6 4 22680 1
Do n A  22680 suy ra P A   . 9.9! 144
Cách 2: Đếm loại trừ
Đếm tất cả các số thỏa mãn điều kiện 1, 2 , 3 , 4 , 5 theo đúng thứ tự (ở đây số 6 có thể theo thứ tự hoặc không), ta có:
- Kể cả a  0 hay a  0 thì có 5
C .P  30240 . 1 1 10 5
- Riêng a  0 thì có 5
1.C .P  3024 . 1 9 4
 có 30240  3024  27216 số mà 1, 2 , 3 , 4 , 5 theo thứ tự.
Đếm tất cả các số thỏa mãn điều kiện 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 xếp theo thứ tự.  có 6 6
C .P 1.C .P  4536 số mà 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 xếp theo thứ tự. 10 4 9 3 22680 1
Vậy n A  27216  4536  22680  P( ) A   . 9.9! 144
Cách 3: Đếm các chữ số còn lại.
Có 9 cách xếp vị trí cho chữ số 0 . Có 3
A cách xếp vị trí cho 3 chữ số 7 , 8 , 9 . 9
Còn lại 6 vị trí để xếp các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 : khi đó chữ số 5 xếp cuối cùng, nên ta có 5
cách xếp vị trí cho chữ số 6 , và 1 cách xếp các chữ số 1, 2 , 3 , 4 . 22680 1 Vậy n A 3
 9.A .5  22680  P( ) A   . 9 9.9! 144
Cách 4: Đếm tổng thể rồi xem có bao nhiêu bị loại đi.
Có cả thảy 9.P số có 10 chữ số đôi một khác nhau. Các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 tạo ra 6! hoán 9
vị và trong tất cả các hoán vị đó chỉ có đúng 5 hoán vị là tạo ra được số mà 1, 2 , 3 , 4 và 6 9P 22680 1
đứng trước 5 thỏa mãn yêu cầu nên n A 9  5.  22680  P( ) A   . 6! 9.9! 144 Câu 68. Chọn B.
+) 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 xếp coi là 5 vách ngăn  1 cách.
+) Xếp 6 trước 5  5 cách, khi đó tạo 7 khoảng trống.
+) Lần lượt xếp các số 7 ; 8 ; 9 số cách tương ứng là: 7 ; 8 và 9 cách. +) Xếp số 0 có 9 cách.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -46-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Đáp số: 5.7.8.9.9  22680 số. Câu 69. Chọn A.
Từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 4 , 5 lập ra được 3
5.A  300 số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác 5
nhau. Suy ra n  2  C  44850 . 300
Số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 4 , 5 nhỏ hơn hoặc bằng 2015 là 3
1.A 1.1.1.3  63 . 5
Gọi A là biến cố “trong hai số được chọn có ít nhất một số lớn hơn 2015 ” thì n A 2  C 63  1953 .
Do đó n A  n  nA  44850 1953  42897 . 42897 14299
Vậy P A   . 44850 14950 Câu 70. Chọn B.
Từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 ,8 lập ra được 3
8.A  2688 số tự nhiên có bốn chữ số đôi 8
một khác nhau. Suy ra n  2  C  3611328 . 2688
Số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7
, 8 nhỏ hơn hoặc bằng 2018 là 3
1.A 1.1.1.6  342 . 8
Gọi A là biến cố “trong hai số được chọn có ít nhất một số lớn hơn 2018 ” thì n A 2  C 342  58311 .
Do đó n A  n  nA  3611328  58311  3553017 . 3553017
Vậy P A   0, 98385 . 3611328 Câu 71. Chọn C.
Từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 ,8 lập ra được 3
8.A  2688 số tự nhiên có bốn chữ số đôi 8
một khác nhau. Suy ra n  2  C  3611328 . 2688
Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 4 ,5 , 6 , 7 ,8 là 2 4.7.A  1176 . 7
Số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 4 ,5 , 6 , 7 ,8 nhỏ hơn 2018 là 2
1.3.A  1.1.1.3  129 . 7
Gọi A là biến cố “trong hai số được chọn có ít nhất một số bé hơn 2018 và cả hai số đều là số
lẻ” thì n A 2  C
129. 1176 129  143319 . 129   143319
Vậy P A   0, 03969 . 3611328 Câu 72. Chọn B.
Số phần tử của không gian mẫu là n  3  C . 10 Đặt T  
a ;a ;a | a ,a ,a  ;
A a a a ; a a  2, a a  2 1 2 3  1 2 3 1 2 3 2 1 3 2 
Với mỗi bộ a , a , a , xét tương ứng với bộ b ,b ,b cho bởi b a ;b a 1;b a  2 1 2 3  1 2 3  1 1 2 2 3 3
Lúc này ta có: 0  b b b  7 và tương ứng này là tương ứng 11 do: 1 2 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -47-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
+) Với mỗi bộ a , a , a cho tương ứng với một bộ b ,b ,b bởi công thức 1 2 3  1 2 3 
b a ;b a 1;b a  2 . 1 1 2 2 3 3
+) Ngược lại, với mỗi bộ b ,b ,b cho tương ứng với một bộ a , a , a bởi công thức 1 2 3  1 2 3 
a b , a b 1, a b  2 1 1 2 2 3 3
Đặt B  0;1; 2;3; 4;5;6; 
7 . Tập các bộ b ,b ,b là các tập con có 3 phần tử của B . 1 2 3 
Vậy số tập con a , a , a cần tìm là: 3 C  56 . 1 2 3  8 3 C 7
Vậy xác suất để chọ được bộ ba số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 8 P   . 3 C 15 10 Câu 73. Chọn B.
Số phần tử của không gian mẫu là n  4  C . 10 Đặt T  
a ;a ;a ;a | a ;a ;a ;a  ;
A a a a a ; a a  2; a a  2; a a  2 1 2 3 4  1 2 3 4 1 2 3 4 2 1 3 2 4 3 
Với mỗi bộ a ; a ; a ; a , xét tương ứng với bộ b ;b ;b ;b cho bởi 1 2 3 4  1 2 3 4 
b a ;b a 1;b a  2;b a  3. 1 1 2 2 3 3 4 4
Lúc này ta có: 0  b b b b  6 và tương ứng này là tương ứng 11 do: 1 2 3 4
+) Với mỗi bộ a ; a ; a ; a cho tương ứng với một bộ b ;b ;b ;b bởi công thức 1 2 3 4  1 2 3 4 
b a ;b a 1;b a  2;b a  3. 1 1 2 2 3 3 4 4
+) Ngược lại, với mỗi bộ b ;b ;b ;b cho tương ứng với một bộ a ; a ; a ; a bởi công thức 1 2 3 4  1 2 3 4 
a b ; a b 1; a b  2; a b  3 1 1 2 2 3 3 4 4
Đặt B  0;1;2;3; 4;5; 
6 . Tập các bộ b ;b ;b ;b là các tập con có 3 phần tử của B . 1 2 3 4 
Vậy số tập con a ; a ; a ; a cần tìm là: 4 C . 1 2 3 4  7 4 C 1
Vậy xác suất để chọ được bộ ba số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 7 P   . 4 C 6 10
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN ĐẾM SỐ PHƯƠNG ÁN
TÍNH XÁC SUẤT LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI HOẶC ĐỒ VẬT Câu 74. Chọn B.
Để một học sinh nhận được 2 quyển sách thể loại khác nhau, ta chia phần thưởng thành ba loại :
Toán + Lý ; Toán + Hóa; Lý + Hóa. Gọi , x y, z ( , x y, z  )
lần lượt là số học sinh nhận được bộ phần thưởng Toán + Lý ; Toán +
Hóa; Lý + Hóa. Khi đó, ta có hệ sau : x y  7  x  4  
x z  6   y  3  y z 5    z  2  
Số cách phát thưởng ngẫu nhiên cho 9 học sinh : 4 3 C .C .1 9 5
Vậy số phần tử của không gian mẫu là 4 3 n( )   C .C . 9 5
Gọi S là biến cố “ hai học sinh A và B có phần thưởng giống nhau”
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -48-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TH1 : A và B cùng nhận bộ Toán+Lý có 2 3
C .C cách phát 7 5
TH2: A và B cùng nhận bộ Toán+Hóa có 1 4
C .C cách phát. 7 6
TH3 : A và B cùng nhận bộ Lý-Hóa có 4 C cách phát. 7  n S  2 3 1 4 4
C .C C .C C . 7 5 7 6 7 2 3 1 4 4
C C C C C 5
Vậy xác suất của biến cố S là: 7 5 7 6 7 P(S)   . 4 3 C C 18 9 5
Câu 75. Chọn ngẫu nhiên hai loại sách (trong số 7 quyển sách tham khảo Toán giống nhau, 7 quyển
sách tham khảo Hóa giống nhau, 8 quyển sách tham khảo Lý giống nhau) chia đều cho 11 học sinh”.
Số phần tử của không gian mẫu là: n  4 3 4
C .C .C  11550 11 7 4
Gọi A là biến cố: “ An và Việt có phần thưởng giống nhau”.
TH1: Phần thưởng cùng là Toán+Lí: có 2 3 4 C .C .C 9 7 4
TH2: Phần thưởng cùng là Toán+Hóa: có 1 4 4 C .C .C 9 8 4
TH3: Phần thưởng cùng là Hóa+Lí: có 2 3 4 C .C .C 9 7 4 n A 2 3 4 1 4 4 2 3 4
C .C .C C .C .C C .C .C  3150 9 7 4 9 8 4 9 7 4 3
Xác suất của biến cố A là: P A  . 11 3 8
Xác suất để An và Việt có phần thưởng khác nhau là: P A 1 PA 1  . 11 11 Câu 76. Chọn C.
Nhóm thứ nhất có 2 nữ và 2 nam, có 2 2 C .C cách. 4 8
Nhóm thứ hai có 1 nữ và 3 nam, có 1 3 C .C cách. 2 6
Nhóm thứ ba có một cách chọn. Vậy n  2 2 1 3
C .C .C .C  6720 4 8 2 6
Gọi A : “Hoa và Nam cùng một nhóm”.
Trường hợp 1: Hoa và Nam cùng với 1 bạn nam và 1 bạn nữ thành 1 nhóm: + Có 1 1 C .C cách. 7 3 + Nhóm thứ hai có 3 1 C .C cách. 6 2 Suy ra trường hợp 1 có 1 1 C .C . 3 1
C .C  840 cách. 7 3 6 2
Trường hợp 2: Hoa và Nam cùng với 2 bạn nam lập thành một nhóm. + Có 2 C cách. 7 + Nhóm thứ hai có 2 2 C .C cách. 5 3 Suy ra trường hợp 1 có 2 C . 2 2
C .C  630 cách. 7 5 3
Do đó n A  840  630  1470 n A 7
Vậy P A   . n  32 Câu 77. Chọn B.
Số phần tử của không gian mẫu là n  3  C . 20
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -49-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Bây giờ, ta sẽ tính số cách chọn mà có 1 cặp vợ chồng trong đó.
Có 4 cách chọn một cặp vợ chồng từ 4 cặp vợ chồng.
Có 18 cách chọn người thứ ba trong 18 người còn lại.
Suy ra có 4.18  72 cách chọ mà có 1 cặp vợ chồng. 3 C  72 89
Vậy xác suất để trong 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào là 20 P   2 C 95 20 Câu 78. Chọn B.
Số phần tử của không gian mẫu 6 C 14
Trường hợp 1: Tổ chỉ có B mà không có A
Số cách chọn 5 thành viên còn lại: 5 C 12
Số cách chọn 1 tổ trưởng là 6 cách. Vậy có 5 6.C 12
Trường hợp 2: Tương tự có 5 6.C 12 Vậy có tất cả: 5 2.6.C  9504 12 Câu 79. Chọn A.
Gọi x là số điểm bạn đó đạt được ( 0  x  10 )( x )
Bạn đó trả lời đúng x câu và trả lời sai 10  x câu. 1 2
+) Xác suất mỗi câu bạn đó đúng là: ; sai là . 3 3 +) Có x
C cách chọn ra x câu đúng. Do đó xác suất được x điểm là: 10 x 10x 10 x  1   2  10! 2 x
P(x)  C . .  . 10     10  3   3  3 x!(10  x)!
P(x)  P(x 1)
Do P(x) là lớn nhất nên 
P(x)  P(x 1)  10 x 9 1  0! 2 10! 2 x .  .  x  1 1 8  10 10 
 2(x 1)  10  x x  3 x!(10  x)! 3   x   1 !(9  x)! 10    x 2 3     10 x 11 10! 2 10! 2 xx 1 11 .  .  
 2x  11 x x  10 10  3 x!(10  x)! 3  x   1 !(11 x)! 11    x 2 3  8 11   x
. Mà x nên x  3 3 3
Vậy, xác suất bạn đó đạt 3 điểm là lớn nhất. Câu 80. Chọn A.
Gọi x là số câu trả lời đúng, suy ra 50  x là số câu trả lời sai.
Ta có số điểm của Hoa là 0, 2.x  0,1.50  x  4  x  30 .
Do đó bạn Hoa trả lời đúng 30 câu và sai 20 câu.
Không gian mẫu là số phương án trả lời 50 câu hỏi mà bạn Hoa chọn ngẫu nhiên. Mỗi câu có
4 phương án trả lời nên có 50 4 khả năng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 50   4 .
Gọi X là biến cố ' Bạn Hoa trả lời đúng 30 câu và sai 20 câu ' . Vì mỗi câu đúng có 1 phương
án trả lời, mỗi câu sai có 3 phương án trả lời. Vì vậy có C .320 30
khả năng thuận lợi cho biến 50 cố X .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -50-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Suy ra số phần tử của biến cố X là   C .3 . X 20 30 50  C . 3 X 50  20 30
Vậy xác suất cần tính P X    . . 50  4 Câu 81. Chọn A.
Không gian mẫu là số phương án trả lời của bài thi.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 10   4 .
Gọi A là biến cố ' Học sinh làm bài thi được ít nhất 8 câu hỏi ' nên ta có các trường hợp sau
đây thuận lợi cho biến cố A .
● Học sinh làm được 8 câu hỏi, tức là làm đúng 8 câu và sai 2 câu. Mỗi câu đúng có 1 phương
án trả lời, mỗi câu sai có 3 phương án trả lời.
Trường hợp này có C .32 8
khả năng thuận lợi cho biến cố. 10
● Học sinh làm được 9 câu hỏi, tức là làm đúng 9 câu và sai 1 câu. Trường hợp này có 9
C .3 khả năng thuận lợi cho biến cố. 10
● Học sinh làm được 10 câu hỏi, tức là làm đúng hết 10 (không sai câu nào). Trường hợp này có 10
C khả năng thuận lợi cho biến cố. 10
Suy ra số phần tử của biến cố A là   C .32 8 9 10  C .3  C  436 . A 10 10 10 A 436 109
Vậy xác suất cần tính P A    . 10  4 262144 Câu 82. Chọn A. 1 3
Xác suất trả lời đúng 1 câu hỏi là , trả lời sai là
. Ta có các trường hợp: 4 4 5 5  1   3 
● Xác suất thí sinh A trả lời đúng 5 trên 10 câu là 5 C . ; 10      4   4  6 4  1   3 
● Xác suất thí sinh A trả lời đúng 6 trên 10 câu là 6 C . ; 10      4   4  7 3  1   3 
● Xác suất thí sinh A trả lời đúng 7 trên 10 câu là 7 C . ; 10      4   4  8 2  1   3 
● Xác suất thí sinh A trả lời đúng 8 trên 10 câu là 8 C . ; 10      4   4  9  1  3
● Xác suất thí sinh A trả lời đúng 9 trên 10 câu là 9 C . ; 10    4  4 10  1 
● Xác suất thí sinh A trả lời đúng 10 trên 10 câu là 10 C . 10    4 
Cộng các xác suất trên ta được xác suất cần tính P  0, 078 . Câu 83. Chọn D.
+) Gọi số câu trả lời đúng là xx  ,
x  10  số câu sai là 10  x
 số điểm đạt được là: x  0, 510  x  1,5x  5  7  x  8 . 1 3 Xác suất đúng , sai . 4 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -51-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI 8 2  1   3 
+) Trường hợp 1: 8 câu đúng, 2 câu sai  xác suất là 8 C . . . 10      4   4  9  1  3
+) Trường hợp 2: 9 câu đúng, 1 câu sai  xác suất là 9 C . . . 10    4  4 10  1 
+) Trường hợp 3: 10 câu đúng  xác suất là   .  4  8 2 9 10  1   3   1  3  1  109
Vậy xác suất cần tính là : 8 9 C . .  C . .   . 10     10      4   4   4  4  4  262144
Câu 84. Chọn 5 người trong đó có ít nhất 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp”, suy ra 3 2 4 1 5 
C .C C .C C  1596. A 7 9 7 9 7 A 1596 19
Xác suất cần tìm là P A    .  4368 52 Câu 85. Chọn A.
Gọi x là số học sinh giỏi cả Toán và Văn. Khi đó
Số học sinh giỏi ít nhất một môn Toán hoặc Văn là: 18  12  x  30  x .
Số học sinh chỉ giỏi Văn hoặc Toán là: 30  x x  30  2 . x
Số học sinh trong lớp là: 30  x  10  40  . x
Số cách chọn ra 2 học sinh giỏi Toán hoặc Văn là: 2 C . 30 x
Số cách chọn ra 2 học sinh có đúng một em giỏi Toán và Văn là: 1 1 C .C . x 302 x 1 1 C .C 9
Theo giả thiết ta có: x 302 x   x  6. 2 C 23 30 x
Vậy, số học sinh trong lớp 11A là: 40  6  34. Câu 86. Chọn D. Ta có:
Gọi x, y, z lần lượt là số thí sinh nhận phần thưởng là sách Toán – Vật lí, Toán – Hóa học, Vật lí – Hóa học. x y  7 x  4  
Từ giả thiết ta có: x z  6   y  3.  y z 5    z  2  
Do đó, số thí sinh nhận được phần thưởng là : 4  3  2  9.
Xét phép thử: “Trao phần thưởng cho 9 học sinh”, suy ra 4 3 2
  C .C .C  1260. 9 5 2
Xét biến cố A: “An nhận được sách Toán”.
TH1: An nhận được sách Toán – Vật lí, có 3 3 2
C .C .C  560. 8 5 2
TH2: An nhận sách Toán – Hóa, có 4 2 2
C .C .C  210. 8 3 2 Suy ra,   560  210  770. AA 770 11
Xác suất cần tìm P A    .  1260 18 Câu 87. Chọn D.
Gọi số học sinh được nhận vở và bút là x.
Số học sinh nhận được vở và thước kẻ là y.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -52-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Số học sinh nhận được thước kẻ và bút là z. x y  4 x  1  
Vì có 4 quyển vở, 5 chiếc bút và 7 thước kẻ nên ta có: x z  5   y  3 .  y z 7    z  4  
Xét phép thử: “ Số cách phát quà của 8 học sinh”, suy ra 1 3 4
  C .C .C  280. 8 7 4
Xét biến cố A: “Hà không nhận được bút”. Khi đó, Hà chỉ có thể được nhận vở và thước kẻ. Suy ra, 2 1 4 
C .C .C  105. A 7 5 4 A 105 3
Xác suất P A    .  280 8 Câu 88. Chọn C.
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 5 trong 10 cuốn sách rồi tặng cho 5 học sinh.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 5   A  30240 . 10
Gọi A là biến cố ' Sau khi tặng sách thì mỗi một trong ba loại sách của thầy giáo còn lại ít nhất
một cuốn ' . Để tìm số phần tử của A , ta tìm số phần tử của biến cố A , tức sau khi tặng sách có
môn không còn lại cuốn nào. Vì tổng số sách của hai loại bất kỳ lớn hơn 5 cuốn nên không thể
chọn sao cho cùng hết 2 loại sách. Do vậy chỉ có thể một môn hết sách, ta có các khả năng:
 Cách tặng sao cho không còn sách Toán, tức là ta tặng 4 cuốn sách toán, 1 cuốn còn lại Lý hoặc Hóa
+) 4 cuốn sách Toán tặng cho 4 người trong 5 người, có 4 A cách. 5
+) 1 người còn lại được tặng 1 cuốn trong 6 cuốn (Lý và Hóa), có 1 A . 6 Suy ra có 4 1
A .A  720 cách tặng sao cho không còn sách Toán. 5 6  Tương tự, có 3 2
A .A  2520 cách tặng sao cho không còn sách Lý. 5 7  Tương tự, có 3 2
A .A  2520 cách tặng sao cho không còn sách Hóa. 5 7
Suy ra số phần tử của biến cố A là 
 720  2520  2520  5760 . A
Suy ra số phần tử của biến cố A là 
     30240  5760  24480 . A AA 24480 17
Vậy xác suất cần tính P A    .  30240 21
Câu 89. Chọn 4 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh và 1 viên bi trắng.
Do đó trường hợp này có 4 1 1
C .C .C cách. 5 6 7
Suy ra số phần tử của biến cố A là 2 2 2 4 1 1
  C .C .C C .C .C  3360 . A 5 6 7 5 6 7 A 3360 40
Vậy xác suất cần tính P A    .  18564 221
Câu 90. Chọn 3 sinh viên nam trong 5 sinh viên nam và chọn 2 sinh viên nữ trong 4 sinh viên nữ.
Sau đó chọn 1 lớp trong 4 lớp để bố trí cho những sinh viên vừa chọn vào. Do đó có 3 2 1 C .C .C 5 4 4 cách.
Giai đoạn thứ hai. Còn lại 4 sinh viên ( 2 nam và 2 nữ) được xếp vào 3 lớp học còn lại. Mỗi
sinh viên có 3 cách chọn lớp học. Do đó có 4 3 cách chọn.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 3 2 1 4 
C .C .C .3 . A 5 4 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -53-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI 3 2 1 4  C C C A . . .3 1215
Vậy xác suất cần tính P A 5 4 4     0, 074. 9  4 16384
Câu 91. Chọn 1 trong 3 toa để không có khách bước lên, có 1 C cách. 3
+) Hai toa còn lại ta cần xếp 5 hành khách lên và mỗi toa có ít nhất 1 hành khách, có 5 1 2  C .1  30 . 2
Do đó trường hợp này có 1 C .30  90 cách. 3
Suy ra số phần tử của biến cố A là   3  90  93 . A
Suy ra số phần tử của biến cố A là       234  93  150 . A AA 150 50
Vậy xác suất cần tính P A    .  243 81 Câu 92. Chọn C.
Người khách thứ nhất có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ hai có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ ba có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ tư có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ năm có 5 cách chọn một cửa hàng để vào. Theo quy tắc nhân có: 5
5  3125 khả năng khác nhau xảy ra cho 5 người vào 5 cửa hàng. Suy
ra số phần tử của không gian mẫu là:   3125 .
Một cửa hàng có 4 khách, một cửa hàng có 1 khách, ba cửa hàng còn lại không có khách nào. Vậy: 1 4 1
C .C .C  100 khả năng xảy ra. 5 5 4 100 4
Vậy xác suất cần tính là: P   . 3125 125 Câu 93. Chọn A.
Người khách thứ nhất có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ hai có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ ba có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ tư có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ năm có 5 cách chọn một cửa hàng để vào. Theo quy tắc nhân có: 5
5  3125 khả năng khác nhau xảy ra cho 5 người vào 5 cửa hàng. Suy
ra số phần tử của không gian mẫu là:   3125 .
TH1: Một cửa hàng có 3 khách, một cửa hàng có 2 khách, ba cửa hàng còn lại không có khách nào. Vậy: 1 3 1 2
C .C .C .C  200 khả năng xảy ra. 5 5 4 2
TH2: Một cửa hàng có 3 khách, hai cửa hàng có 1 khách, ba cửa hàng còn lại không có khách nào. Vậy: 1 3 2
C .C .C . P  600 khả năng xảy ra. 5 5 4 2 800 32
Vậy xác suất cần tính là: P   . 3125 125 Câu 94. Chọn A. 3
n()  C  35 . 7
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -54-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Gọi A là biến cố : “Cần phải bắt đến ít nhất 5 con thỏ”  A  TTT , NTTT ,TNTT ,TTNT 4 31  P( ) A   P( ) A  . 35 35
Câu 95. Chọn một môn chung mã đề có 2 cách. Môn có 6 mã đề do đó. 1 5
+ Xác suất chung mã đề mở mỗi môn là
và khác mã đề ở mỗi môn là . 6 6 1 5 5 Đáp số : P  2. .  . 6 6 18 Câu 96. Chọn D.
+) Xác suất Việt thắng là 0, 3 ; xác suất Nam thắng là 0, 4
 Xác suất hòa là 0, 3 .
+) Để dừng chơi sau hai ván thì:
- Ván 1 hòa  xác suất là 0, 3 .
- Ván 2 không hòa (Việt thắng hoặc Nam thắng)  xác suất là 0, 3  0, 4  0, 7 .
Vậy xác suất cần tính: P  0, 3.0, 7  0, 21.
DẠNG 3 : CÁC BÀI TOÁN ĐẾM SỐ PHƯƠNG ÁN
TÍNH XÁC SUẤT LIÊN QUAN ĐẾN ĐA GIÁC Câu 97. Chọn A.
Số tam giác có 3 đỉnh thuộc  H  là 3 Cn .
Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc  H  và có hai cạnh là cạnh của  H  là n . Theo giả thiết ta có 3
C  15n n  11 n ( giá trị n  8  loại). Câu 98. Chọn B.
Số tam giác có 3 đỉnh thuộc  H  là 3
Cn . Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc  H  và có hai cạnh
là cạnh của  H  là n .
Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc  H  và có đúng 1 cạnh là cạnh của  H  là n n  4 .
Suy ra số các tam giác có ba đỉnh thuộc  H  và không có cạnh nào là cạnh của  H  là 3
C n n n  4 n  .
Theo giả thiết ta có 3     4  10   4 n C n n n n n
Giải phương trình trên ta được n  65 ( giá trị n  4 loại). Câu 99. Chọn C.
Gọi  là không gian mẫu  n  4  C  1820 . 16
Gọi A :” tứ giác được chọn có bốn đỉnh là bốn đỉnh của  H  nhưng không có cạnh nào là cạnh của  H  ”.
Gọi các đỉnh của đa giác đều  H  lần lượt là: A , A , A ,..., A . 1 2 3 16
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -55-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Xét tứ giác thỏa mãn yêu cầu đề bài có một đỉnh là A . Khi đó A , A không phải là đỉnh của tứ 1 2 16 3   i i  1  j
giác này. Ta cần chọn thêm các đỉnh A , A , A thỏa mãn:
( vì giữa hai đỉnh của tứ i j kj 1 k  k  15 
giác phải có ít nhất một đỉnh của đa giác ).
Do đó bộ 3 đỉnh A , A , A chỉ được lấy trong 11 đỉnh nên có 3 C  165 cách. i j k 11
Vì đa giác  H  có 16 đỉnh và mỗi đỉnh tứ giác được đếm lặp lại 4 lần theo 4 đỉnh nên số tứ 16.165 giác cần tìm là  660 . 4
n A  660 . 660 33
Vậy p A   . 1820 91 Câu 100. Chọn C.
Gọi  là không gian mẫu  n  4  C  1820 . 16
Gọi A :” tứ giác được chọn có bốn đỉnh là bốn đỉnh của  H  nhưng không có cạnh nào là cạnh của  H  ”.
Gọi các đỉnh của đa giác đều  H  lần lượt là: A , A , A ,..., A . 1 2 3 16
Xét tứ giác thỏa mãn yêu cầu đề bài có một đỉnh là A . Khi đó A , A không phải là đỉnh của tứ 1 2 16 3   i i  1  j
giác này. Ta cần chọn thêm các đỉnh A , A , A thỏa mãn:
( vì giữa hai đỉnh của tứ i j kj 1 k  k  15 
giác phải có ít nhất một đỉnh của đa giác ).
Do đó bộ 3 đỉnh A , A , A chỉ được lấy trong 11 đỉnh nên có 3 C  165 cách. i j k 11
Vì đa giác  H  có 16 đỉnh và mỗi đỉnh tứ giác được đếm lặp lại 4 lần theo 4 đỉnh nên số tứ 16.165 giác cần tìm là  660 . 4
n A  660 . 660 33
Vậy p A   . 1820 91 Câu 101. Chọn A.
Giả sử các đỉnh của đa giác được đánh số A , A ,..., A . 1 2 20
Cố định đỉnh A A ta được 9 đường thẳng song song với A A gồm A A ; A A ;...; A A 1 2 1 2 3 20 4 19 11 12
Suy ra số hình thang cân nhận A A có đáy là A A hoặc song song với A A là: 2 C  5  40 1 2 1 2 1 2 10 20.40
Số tất cả các hình thang là:  400 2 400 80 Xác suất là: P   4 C 969 20
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -56-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI Câu 102. Chọn A.
Số tam giác tạo thành có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác là 3 C . n
Số tam giác tạo thành có đúng 2 cạnh là cạnh của đa giác là n .
Số tam giác tạo thành có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác là nn 4.
Suy ra số tam giác tạo thành không có cạnh nào là cạnh của đa giác là 3
C n nn 4 . n  Theo giả thiết, ta có 3
C n nn  4  5.nn  4 nn! 3
C  6.nn 4 n
 6.nn 4 n n  3!.n 3!
n2n  1 n  35   6n 41 2
n 39n 140  0   . 6 n  4 
Do n  4 nên ta chọn n  35 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 103. Chọn A.
 : “là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác”  n  3  C  816 . 18
A : “chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không là tam giác đều”
Tìm số tam giác cân được tạo thành:
Cố định 1 điểm là đỉnh của tam giác cân. Số cách chọn điểm đó là 1 C  18 . 18
Ứng với mỗi đỉnh vừa chọn, có 8 cặp điểm sẽ tạo với điểm đó thành 1 tam giác cân. Số cách
chọn 1 cặp điểm đó là 1 C  8 . 8
Số các tam giác cân là: 144 .
Tìm số tam giác đều được tạo thành: 18
Số tam giác đều được tạo thành là  6 . 3 23
Vậy n A  144  6  138  P A  . 136 Câu 104. Chọn A.
Số phần tử của không gian mẫu là: n  3
C  1140 . 20
Đa giác đều 20 đỉnh sẽ có 10 đường chéo xuyên tâm, với mỗi đường chéo đó thì số tam giác
vuông là 18 nên số tam giác vuông thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 10.18  180 . 180 3
Xác suất cần tính là: P   . 1140 19 Câu 105. Chọn C.
Không gian mẫu là số cách chọn 3 đỉnh trong 2n đỉnh của đa giác.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n  3   C . 2n
Gọi A là biến cố ' Ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông ' . Để ba đỉnh được chọn
tạo thành tam giác vuông khi và chỉ khi có hai đỉnh trong ba đỉnh là hai đầu mút của một đường
kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác và đỉnh còn lại là một trong số 2n  2 đỉnh còn lại 2n
của đa giác. Đa giác có 2n đỉnh nên có
n đường kính. 2
● Số cách chọn 1 đường kính là 1 C n . n
● Số cách chọn 1 đỉnh còn lại trong 2n  2 đỉnh là 1 C  2n2 . 2n 2 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -57-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Suy ra số phần tử của biến cố An 
A n2n 2. n  A n2n  2
Do đó xác suất của biến cố AP   A   n . 3 C2n n2n  2 1 6n2n  2 1 Theo giả thiết, ta có     n  8 . 3 C 5
2n 2n 1 2n  2 5 2 n   
Vậy n  8 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 106. Chọn B. n  3  C  120 10
Số tam giác vuông là: 5.10  2  40 40 1
Vậy xác suất để chọn được tam giác vuông là  120 3 Câu 107. Chọn B.
Số tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho là: 3 C  220 tam giác. 12
Số phần tử của tập M n M   220
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều. Xét một đỉnh A bất kì của đa giác: Có 5 cặp
đỉnh đối xứng với nhau qua đường thẳng OA , hay có 5 tam giác cân tại đỉnh A . Như vậy với
mỗi đỉnh của đa giác có 5 tam giác nhận nó làm đỉnh tam giác cân. 12
Số tam giác đều có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác là  4 tam giác. 3
Tuy nhiên, trong các tam giác cân đã xác định ở trên có cả tam giác đều, do mọi tam giác đều
thì đều cân tại 3 đỉnh nên các tam giác đều được đếm ba lần.
Suy ra số tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã
cho là: 5.12  3.4  48 .
Vậy xác suất để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều từ tập M là: 48 12 P   . 220 55 Câu 108. Chọn B.
Số tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho là: 3 C  1330 tam giác. 21
Số phần tử của tập M n M   1330
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều. Xét một đỉnh A bất kì của đa giác: Có 10 cặp
đỉnh đối xứng với nhau qua đường thẳng OA , hay có10 tam giác cân tại đỉnh A . Như vậy với
mỗi đỉnh của đa giác có 10 tam giác nhận nó làm đỉnh tam giác cân. 21
Số tam giác đều có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác là  7 tam giác. 3
Tuy nhiên, trong các tam giác cân đã xác định ở trên có cả tam giác đều, do mọi tam giác đều
thì đều cân tại 3 đỉnh nên các tam giác đều được đếm ba lần.
Suy ra số tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã
cho là: 10.21 3.7  189 .
Vậy xác suất để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều từ tập M là: 189 27 P   . 1330 190 Câu 109. Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -58-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Không gian mẫu là n 4  C 24
Gọi A là biến cố “4 đỉnh chọn được tạo thành một hình chữ nhật không phải là hình vuông”
Gọi O là tâm của đa giác đều.
Vì đa giác đều và số đỉnh là chẵn, nên có 12 cặp điểm đối xứng qua O, tạo thành 1 đường kính,
cứ lấy bất kì 2 đường kính nào chúng cũng là 2 đường chéo của 1 hình chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật là 2 C 12 nA 2 C 1 Suy ra nA 2
C .Vậy P A 12    12 n  4 C 161 24 Câu 110. Chọn B.
Đầu tiên ta xét các loại tam giác được tạo thành
Số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 đỉnh của  H  là: 3 C
 1540 tam giác bao gồm 3 loại sau: Loại 22
1 tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của  H  , loại 2 tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của  H  , tam
giác không có cạnh nào là cạnh của  H  , cụ thể ta làm như sau:
Cứ mỗi đỉnh của  H  cùng với 2 đỉnh liên tiếp (kề bên) tạo thành 1 tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của  H
.Các tam giác này trùng nhau. Mà  H  có 22 đỉnh nên có 22 tam giác có đúng 2 cạnh là
cạnh của  H  .
Xét 1 cạnh của  H  , bỏ đi 2 đỉnh liên tiếp ở 2 bên cạnh đó,nối 1 đỉnh còn lại của  H  với 2 đầu mút của
cạnh đang xét ta có 1 tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của  H  ,nên ta có 2218  396 tam giác thỏa ycbt.
Do đó số tam giác không có cạnh nào là cạnh của  H  là 1540  22  396  1122 tam giác.
Ta có số phần tử không gian mẫu là n 2  C 1540
Gọi A là biến cố “chọn được một tam giác có một cạnh là cạnh của đa giác  H  và một tam
giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác  H  ” suy ra nA 1 1  C .C 396 1122 nA 1 1 C .C 748 Vậy P A 396 1122    n C 1995 21540 Câu 111. Chọn C.
+) Số tam giác được tạo từ 3 đỉnh trong 12 đỉnh: 3 C . 12
+) Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và 2 cạnh là cạnh của đa giác: cứ 3 đỉnh liên tiếp
cho 1 tam giác thỏa mãn đề bài, nên có 12 tam giác.
+) Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và 1 cạnh là cạnh của đa giác: cứ 1 cạnh, trừ đi 2
đỉnh kể, còn 8 đỉnh, với 2 đỉnh đầu mút của cạnh đó cho 1 tam giác thỏa mãn đề bài, nên có 8.12 tam giác.
Vậy số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác và không có cạnh nào là cạnh của đa giác là 3 C 12  8.12 12 3 C 12  8.12 Vậy kết quả là 12 . 3 C12
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -59-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI Câu 112. Chọn C.
Mỗi hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O có các
đường chéo lớn. Ngược lại, với mỗi cặp đường chéo lớn ta có các đầu mút của chúng là 4 đỉnh
của một hình chữ nhật. Suy ra số hình chữ nhật nói trên bằng số cặp đường chéo bằng 2 C . Vậy 10 2 C 3 xác suất cần tính là 10 P   . 4 C 323 20 Câu 113. Chọn B.
Gọi đa giác là A A ...A 1 2 20
Số phần từ của không gian mẫu là n  3  C  1140 20
Gọi A là biến cố chọn được tam giác có ba cạnh cùng màu, ba cạnh này cùng màu đỏ.
Gọi B là biến cố chọn được tam giác có đúng một cạnh màu xanh (cạnh đa giác)
Giả sử xét cạnh màu xanh A A , ta có 16 cách chọn đỉnh A A A ; A ;.....; A i 4 5 19 1 2 i
Nên số phần tử của B n B  20.16  320.
Gọi C là biến cố chọn được tam giác có hai cạnh màu xanh, như vậy tam giác đó có hai cạnh
là hai cạnh liên tiếp của đa giác, nên n C   20
Ta có n A  nB  n C   n
Suy ra số phần tử của biến cố A n A  n   nB  nC   1140  320  20  800 n A 40
Vậy xác suất của biến cố A P A   . n  57 Câu 114. Chọn A.
Số đường chéo trong đa giác n cạnh là 2
C n điều kiện n  2, n   n n ! n n   1 2  
có số đường chéo là 135. Ta được C n  27   27   n  27 n 2  ! n  2! 2
n  9  N  2 2
n n  2n  54  n  3n  54  0  
n  6  L  9 Xét khai triển  2
x  2x  3 18 17 16
a x a x a x   a . 0 1 2 18 Ta có: 3
a .x là hệ số đứng trước 3 x . 15
có số hạng tổng quát là : k i i i i k i 9
C .C .3 k xxk i 9
C .C .3 k 2 
. kii k xC . i
C .3 k 2 . ki x 9 k   2 2 9 9 k   2 k  2 . 2 9    Số hạng chứa 3
x trong khai triển ứng với i, k thỏa mãn hệ:  i   1
2k i  3 k  2  
0  i k  9   i   3 i  , k N     k  3  3 2 1 
Hệ số của số hạng chứa 3 x là 3 3 6
C .C .3 .2 2 1 7  C .C .3 2   8  04816 . 9 3 9 2   Câu 115. Chọn A.
Ta có: Số phần tử của không gian mẫu 3 C  10 . 5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -60-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Để ba đoạn thẳng có thể xếp thành một hình tam giác thì có bốn cách chọn như sau: 3,5,  7 3;7;  9 ;5, 7,  9 3,5,  9 .
Gọi A là biến cố chọn ba đoạn thẳng có thể xếp thành một hình tam giác . 4
Vậy xác suất để ba đoạn đó là có thể xếp thành một hình tam giác là: P A  . 10 Câu 116. Chọn A.
Ta có: Số cách chọn ba điểm từ 2n điểm phân biệt là 3 C . 2n
Trong 2n điểm phân biệt có đúng n điểm thuộc một mặt phẳng nên có 3
C mặt phảng trùng n nhau
Vậy số mặt phẳng tạo ra từ trong 2n điểm phân biệt là 3 3 CC  1. 2n n
2n 2n 1 2n  2 n n 1 n  2 3 3      
C C 1  505    505
Ta có phương trình: 2n n 1.2.3 1.2.3 3 2
 7  9n  2n  3024  0  n  8 VẬY n  8 . Câu 117. Chọn A.
Ta có: Số cách chọn ba điểm từ 2n điểm phân biệt là 3 C . 2n
Trong 2n điểm phân biệt có đúng n điểm thuộc một mặt phẳng nên có 3
C mặt phảng trùng n nhau.
Vậy số mặt phẳng tạo ra từ trong 2n điểm phân biệt là 3 3 CC  1. 2n n
Câu 118. Chọn A có 2018 cách.
Đánh thứ tự từ 1  2017 kể từ điểm cạnh A theo chiều kim đồng hồ. Gọi vị trí B, C có thứ tự
a , a  1  a a  2017  1  a a 1121  2017 1121 1 2 1 2 1 2
 1  a a 1121  896  Số cách chọn B, C là 2 C .Vậy có 2 2018.C tam giác. 1 2 896 896
DẠNG 4 : CÁC BÀI TOÁN ĐẾM – TÍNH XÁC SUẤT
LIÊN QUAN ĐẾN XẾP CHẦ , VỊ TRÍ Câu 119. Chọn A.
Số phần tử của không gian mẫu là số cách xếp 2n  3 học sinh vào 2n  3 chỗ ngồi đã được
đánh số. suy ra n   2n  3!
Gọi A là biến cố “số ghế của Bình bằng trung bình cộng số ghế của Anh và số ghế của Chi” thì ta có
- Xếp Bình ở ghế số 2 hoặc ghế thứ 2n  2 thì mỗi cách có 1.2! cách xếp An và Bình
- Xếp Bình ở ghế số 3 hoặc ghế thứ 2n 1 thì mỗi cách có 2.2! cách xếp An và Bình
- Xếp Bình ở ghế số 4 hoặc ghế thứ 2n thì mỗi cách có 3.2! cách xếp An và Bình ………….
- Xếp Bình ở ghế thứ n 1 hoặc ghế thứ n  3 thì mỗi cách có .
n 2! cách xếp An và Bình
- Xếp Bình ở ghế thứ n  2 mỗi cách có n  
1 .2! cách xếp An và Bình
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -61-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Suy ra      n  n    n  2 2 1 2 3 ... .2! 1 2!
1 .2! cách xếp để số ghế của Bình bằng trung
bình cộng số ghế của An và Chi
Với mỗi cách xếp trên có 2n! cách xếp các học sinh còn lại 2
Vậy ta có n A  2n   1 .2n! n  2 2 1 .2n! 12
Theo giả thiết ta có phương trình  2n  3! 575 n  11 2 48n 479n 539 0       49 n    L  48
Suy ra số học sinh là 2.11  3  25 . Câu 120. Chọn B.
Số phần tử của không gian mẫu là n   25!
Gọi A là biến cố “số ghế của Bình bằng trung bình cộng số ghế của Anh và số ghế của Chi” thì ta có
- Xếp Bình ở ghế số 2 hoặc ghế thứ 24 thì mỗi cách có 1.2! cách xếp An và Bình
- Xếp Bình ở ghế số 3 hoặc ghế thứ 23 thì mỗi cách có 2.2! cách xếp An và Bình
- Xếp Bình ở ghế số 4 hoặc ghế thứ 22 thì mỗi cách có 3.2! cách xếp An và Bình .
- Xếp Bình ở ghế thứ 12 hoặc ghế thứ 14 thì mỗi cách có 11.2! cách xếp An và Bình
- Xếp Bình ở ghế thứ 13 thì có 12.2! cách xếp An và Bình
Suy ra 21 2  3  ...  1 
1 .2!12.2!  288 cách xếp để số ghế của Bình bằng trung bình cộng số ghế của An và Chi
Với mỗi cách xếp trên có 22! cách xếp các học sinh còn lại
Vậy ta có n A  288.22! 288.22! 12
Khi đó P A   . 25! 575 Câu 121. Chọn C.
Số phần tử của không gian mẫu là n   10!
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.
- Xếp 5 học sinh lớp 11C vào hàng có 5! cách
(Sau khi xếp sẽ có 6 vị trí trống (4 giữa và 2 ở hai đầu), chẳng hạn 1C2C3C4C5C6
- Nếu xếp xen kẽ 5 học sinh lớp A và B từ phía tận cùng bên trái (12345) có 5! cách xếp, tương
tự xếp từ phía bên phải (23456) cũng sẽ có 5! Cách xếp
- Nếu xếp 5 học lớp A và B vào các vị trí 2345 trong đó có 1 vị trí xếp 2 học sinh có 3 A .2!.2.3 4 cách
Suy ra n A  5!. 2
2.5! A .2!.2.3  63360 3  63360 11
Vậy P A   10! 630 2.5!.5! 1 Vậy P( ) A   . 10! 126 Câu 122. Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -62-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
- Xếp 5 học sinh lớp 11C vào hàng có 5! cách
(Sau khi xếp sẽ có 6 vị trí trống (4 giữa và 2 ở hai đầu), chẳng hạn 1C2C3C4C5C6
- Nếu xếp xen kẽ 5 học sinh lớp A và B từ phía tận cùng bên trái (12345) có 5! cách xếp, tương
tự xếp từ phía bên phải (23456) cũng sẽ có 5! Cách xếp
- Nếu xếp 5 học lớp A và B vào các vị trí 2345 trong đó có 1 vị trí xếp 2 học sinh có 3 A .2!.2.3 4 cách
Suy ra n A  5!. 2
2.5! A .2!.2.3  63360 3  Câu 123. Chọn D.
Xếp 30 quyển truyện khác nhau có số cách là 30!.
Để xếp 4 quyển 1, 3 , 5 , 7 cạnh nhau, coi chúng là một nhóm X  có 4! nhóm X khác nhau.
Xếp nhóm X cùng với 26 quyển còn lại: có 27!cách xếp.
Do đó số cách xếp sao cho 4 quyển 1, 3 , 5 , 7 cạnh nhau là 4!.27!
Tóm lại có 30! 4!.27! cách xếp thỏa mãn. Câu 124. Chọn D.
Số cách chọn 2 nam đứng ở đầu và cuối là: 2
A . Lúc này còn lại 5 nam và 5 nữ, để đưa 10 7
người này vào hàng thì trước tiên sẽ cho 5 nam đứng riêng thành hàng ngang, số cách đứng là
5!. Sau đó lần lượt xếp 5 nữ vào các khoảng trống ở giữa hoặc đầu, hoặc cuối của hàng 5 nam
này, mỗi khoảng trống chỉ xếp 1nữ hoặc không xếp, có tất cả 6 khoảng trống nên số cách xếp vào là 5
A . Số cách xếp 10 người này thành hàng ngang mà 2 nữ bất kì không đứng cạnh nhau 6 là: 5 5!.A 6
Đưa 10 người này vào giữa 2 nam đầu và cuối đã chọn, số cách xếp là: 2 5
A .5!.A  3628800 . 7 6 Câu 125. Chọn C.
Coi 4 bạn nam là một nhóm X  có 4! nhóm X khác nhau.
Coi 2 bạn nữ là một nhóm Y  có 2! nhóm Y khác nhau.
Khi đó, có 9 ghế thì được coi như có 5 vị trí.
Số cách xếp để giữa hai nhóm X Y có ít nhất hai ghế là 3.2!.
Vậy số cách sắp xếp theo yêu cầu của bài là: 2!.4!.3.2!  288 . Câu 126. Chọn C.
Số cách xếp 2n  3 bạn vào một dãy ghế gồm 2n  3 ghế được đánh số từ 1 đến 2n  3 là 2n  3!
Số ghế chính giữa là n  2 .
TH1: Hùng ngồi ghế từ 2 đến n 1 thì có số cách sắp xếp là: 21 2  ...  n.2n!
TH2: Hùng ngồi ghế từ n  3 đến 2n  2 thì có số cách sắp xếp là: 21 2  ...  n.2n!
TH3: Hùng ngồi chính giữa có số cách xếp là 2n   1 .2n! 2 2n  
1 2n! 4 1 2  ...  n2n! 7 Ta có  2n  3! 195 n n   1 2 2n   1 2n! 4. 2n! 7 2   2n  3! 195
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -63-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI n 1 7   . 2n   1 2n   3 195
Từ đây tìm được n  6  nhóm bạn có 2.6  3  15 người. Câu 127. Chọn D.
Số cách chia 16 đội vào 4 bảng, mỗi bảng 4 đội là 4 4 4 4 C C C C tức là 16 12 8 4 n  4 4 4 4
C C C C  63063000 . 16 12 8 4
Gọi A là biến cố “bảng A có đúng 2 đội bóng của khối 10 và 2 đội bóng của khối 11”. n A 2 2 4 4 4
C C C C C  3465000 Ta có 5 5 12 8 4 . n A 3465000 5
Suy ra P A    . n  63063000 91 Câu 128. Chọn A.
Số phần tử của không gian mẫu là n  3  9.10  9000 .
Gọi A là biến cố “số được chọn có một chữ số lặp lại đúng 3 lần”.
TH1: Chữ số lặp lại là chữ số 0 ,khi đó n A  9 . 1 
TH2: Chữ số lặp lại khác 0 .
Giả sử chữ số lặp lại là 1.
+ Nếu chữ số còn lại là chữ số 0 thì có 3 số lập được từ 1,1,1,  0 .
+ Nếu chữ số còn lại khác 0 thì có 4.8  32 .số thỏa mãn.
Vậy trường hợp chữ số 1 lặp lại 3 lần thì có 35 số thỏa mãn .
Tương tự như vậy với các trường hợp chữ số lặp lại là 2, 3, 4,...9 .
Vậy có n A  9.35  315 số . 2 
n A  n A n A  315  9  324 . 1   2  324
Suy ra P A  . 9000 Câu 129. Chọn B.
Số phần tử của không gian mẫu là n Ω  11!
Gọi A:không có quyển sách nào cùng môn đặt cạnh nhau”
Bước 1
: Xếp 5 quyển Anh trước: có 5! cách, khi đó tạo ra 6 khoảng trống.
Bước 2: Xếp 6 sách còn lại  chia 3 TH:
TH1: 6 sách còn lại chèn vào 6 khoảng trống, mỗi khoảng trống 1 quyển: có 6!  720 cách.
TH2: chèn 6 sách còn lại vào 4 khoảng trống ở giữa, trong đó có 2 khoảng trống chứa 2 sách: có 2
C . 3.3.2! . 2.2.2! .2!  1728 cách. 4    
TH3: chèn 6 sách còn lại vào 5 khoảng trống liền nhau, trong đó có 1 khoảng trống chứa 2 sách: có 2  1
C .3.3.2! .4!  4320 cách. 5   
n A  5 
! 720 1728  4320  812160 cách. 812160 47 P A   . 11! 2310 Câu 130. Chọn A.
Kí hiệu học sinh lớp 12 A , 12B , 12C lần lượt là A , B , C .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -64-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Số phần tử không gian mẫu là n( )   8!
Gọi E là biến cố không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
Ta có cách xếp như sau:C-C-C-C(Trong đó dấu – là vị trí trống)
Số cách sắp xếp học sinh lớp 12C là 4! (cách)Để xếp các học sinh lớp 12 A và lớp 12B vào
các vị trí còn lại trong hàng ta có hai trường hợp
TH1: Có một học sinh ở phía ngoài ( cuối cùng phía bên phải hoặc cuối cùng phía bên trái) B C B C A C B C
Số cách sắp xếp cho các học sinh các lớp A B là 4!.2
TH2: Có một cặp gồm một học sinh lớp A và một học sinh lớp B ở vị trí trống bên trong hàng C AB C A C B C
Số cách sắp xếp cho học sinh các trường A B là 1 3 C .C .2!.2!.3 1 1
Số phần tử thuận lợi cho biến cố E là ( n E)  4!(2.4  1 1
! C .C .2!.2!.3) 1 3 ( n E) 1
Xác suất của biến cố E P(E)   . ( n ) 20
Câu 131. Chọn u có 2018 cách chọn, chọn u chỉ có 1008 cách chọn số cùng chẵn hoặc cùng lẻ với u . 1 3 1 u u Khi đó 1 3 u
có duy nhất một cách chọn. 2 2
Còn lại 2015 còn lại ta chọn ra 3 số sắp xếp có thứ tự để hoàn tất việc chọn.
Vì vậy số kết quả là 3 2018.1007.A . 2015 u  3 u  12 u ,u ,u 3 A  2730 Câu 132. Chọn 1 , 3 và 4 5
6 là sắp xếp tùy ý 15 số còn lại nên có 15 cách. u u
Trong các trường hợp đó 1 3 u
có duy nhất một cách chọn. 2 2
Vì vậy số kết quả là 8190  5460  2730  16380 . Câu 133. Chọn D.
Số phần tử của không gian mẫu là n   6!  720 .
Gọi A là biến cố hai quyển sách cùng môn không xếp cạnh nhau. Ta tính nA.
Sách hóa nhiều nhất nên ta sắp trước để tránh trường hợp chúng cạnh nhau, ta xếp như sau TH 1 : H H H
Có 3 ! cách sắp xếp các sách hóa, thỏa mái xếp các sách còn lại nên có 3 ! cách sắp xếp các
quyển sách còn lại. Vậy trường hợp này có 6.6  36 cách. TH2 : H H H
Có 3 ! cách sắp xếp các sách hóa, thỏa mái xếp các sách còn lại nên có 3 ! cách sắp xếp các
quyển sách còn lại. Vậy trường hợp này có 6.6  36 cách. TH3 : H H Đ
Có 3 ! cách sắp xếp các sách hóa, có 2.2 cách sắp xếp 2 quyển sách toán và lý vào hai ô trống
liền kề và ô còn lại xếp sách vật lý còn lại. Vậy trường hợp này có 5.2.2  24 cách. TH4 : Đ Đ Đ
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -65-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Có 3 ! cách sắp xếp các sách hóa, có 2.2 cách sắp xếp 2 quyển sách toán và lý vào hai ô trống
liền kề và ô còn lại xếp sách vật lý còn lại. Vậy trường hợp này có 5.2.2  24 cách.
Vậy tổng cộng n 
A  36.2  24.2  120 . n  A 120 1
Do đó PA    . n   720 6 Câu 134. Chọn D.
Xếp 6 quyển sách gần nhau có không gian mẫu n   6!  720 .
Xếp hai quyển sách vật lý gần nhau có 2 cách chọn.
Xếp ba quyển sách hóa học gần nhau có 3!  6 cách chọn.
Khi đó ta phải xếp 3 bộ sách có thứ tự là 3!  6 .
Vậy n A  2.6.6  72 . n  A 72 1 Do đó P  A    . n   720 10 Câu 135. Chọn B.
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n()  10! cách.
Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí có 5! cách.
Ứng với mỗi cách xếp 5 học sinh 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí đứng giữa và 2 vị trí
hai đầu để xếp các học sinh còn lại. C1 C2 C3 C4 C5
Trường hợp 1: xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống đứng giữa (không xếp vào hai đầu), có 3 A cách. 4
Ứng với mỗi cách xếp đó chọn 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 3 5 ! A  2  8 . cách. 4
Trường hợp 2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và xếp học sinh còn lại vào 2 đầu, có 1 2 C  2  A cách. 3 4
Ứng với mỗi cách xếp đó còn trống 2 vị trí đứng giữa, xếp 2 học sinh lớp 12 vào vị trí đó, có 2 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 1 2 5!C  2  A  2 cách. 3 4
Do đó, số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi gần nhau là: 3 1 2 n( )
A  5!A  2 8  5!C  2  A  2  63360 cách. 4 3 4 n( ) A 63360 11 Vậy P( ) A    . ( n ) 10! 630 Câu 136. Chọn D.
Ta có: Xếp 9 học sinh vào hàng ngang có n()  9! cách.
Gọi A là biến cố: “Các học sinh cùng lớp không đứng cạnh nhau”.
Xếp 5 học sinh lớp 11A đứng vào hàng ngang có 5! Cách.
Mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 11A có 4! Cách xếp 4 học sinh lớp 11B đứng xen kẻ giữa học sinh lớp 11A. Suy ra n( ) A  5! 4! cách.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -66-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI n( ) A 5! 4! 1 Do đó: P( ) A    . ( n ) 9! 126 Câu 137. Chọn A.
Ta có: Xếp 11 học sinh ngồi vào ghế dài có n()  11! cách.
Gọi A là biến cố: “Các học sinh nữ không ngồi cạnh nhau”.
Xếp 7 học sinh lớp nam ngồi vào ghế dài có 7! cách.
Mỗi cách xếp 7 học sinh nam có 8 chỗ trống để xếp 4 học sinh nữ, có 4 A cách xếp nữ. 8 Suy ra 4 n( ) A  7!A cách. 8 4 n( ) A 7!A 7 Do đó: 8 P( ) A    . n() 11! 33 Câu 138. Chọn B.
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n()  10! cách.
Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí có 5! cách.
Ứng với mỗi cách xếp 5 học sinh 11C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí đứng giữa và 2 vị trí
hai đầu để xếp các học sinh còn lại. C1 C2 C3 C4 C5
Trường hợp 1: xếp 3 học sinh lớp 11B vào 4 vị trí trống đứng giữa (không xếp vào hai đầu), có 3 A cách. 4
Ứng với mỗi cách xếp đó chọn 1 trong 2 học sinh lớp 11A xếp vào vị trí trống thứ 4 có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 3 5 ! A  2  8 . cách. 4
Trường hợp 2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 11B vào 4 vị trí trống ở giữa và xếp học sinh còn lại vào 2 đầu, có 1 2 C  2  A cách. 3 4
Ứng với mỗi cách xếp đó còn trống 2 vị trí đứng giữa, xếp 2 học sinh lớp 12 vào vị trí đó, có 2 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 1 2 5!C  2  A  2 cách. 3 4
Do đó, số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi gần nhau là: 3 1 2 n( )
A  5!A  2 8  5!C  2  A  2  63360 cách. 4 3 4 n( ) A 63360 11 Vậy P( ) A    . ( n ) 10! 630 Câu 139. Chọn B.
Gọi A là biến cố “không có 2 học sinh cùng giới đứng cạnh nhau, đồng thời Hoàng và Lan
không đứng cạnh nhau khi xếp 10 học sinh thành một hàng ngang”.
Số phần tử của không gian mẫu: n()  10!. Tính n( ) A :
- Xếp 5 học sinh nam, có 5! cách xếp. Sau khi xếp 5 học sinh nam, để không có 2 học sinh cùng
giới đứng cạnh nhau, ta xếp 5 học sinh nữ xen giữa các vị trí của học sinh nam. Ta có 2.5! cách xếp. Do đó ta có 2
2.(5!) cách xếp nam nữ đứng xen kẽ nhau.
- Bây giờ ta đếm số cách xếp nam nữ đứng xen kẽ nhau trong đó Hoàng và Lan đứng cạnh
nhau. Trước hết ta xếp 5 học sinh nam vào các vị trí A, B, C, D, E, có 5! Cách xếp. Ta xếp 5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -67-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
học sinh nữ vào các vị trí 1,2,3,4,5,6 sao cho nam nữ xen kẽ nhau và Hoàng và Lan đứng cạnh nhau: 1 A 2 B 3 C 4 D 5 E 6
Nếu Hoàng xếp ở vị trí A, Lan ở vị trí 1, các bạn nữ còn lại xếp ở các vị trí (2,3,4,5); Lan ở vị
trí 2, các bạn nữ còn lại xếp ở các vị trí (3,4,5,6) hoặc (1,3,4,5). Trường hợp này có 3.4!.4! cách xếp.
Nếu Hoàng xếp ở vị trí E, Lan ở vị trí 1, các bạn nữ còn lại xếp ở các vị trí (2,3,4,5); Lan ở vị
trí 2, các bạn nữ còn lại xếp ở các vị trí (3,4,5,6) hoặc (1,3,4,5). Trường hợp này có 3.4!.4! cách xếp.
Nếu Hoàng xếp ở vị trí B, Lan ở vị trí 2, các bạn nữ còn lại xếp ở các vị trí (1,3,4,5) hoặc
(3,4,5,6); Lan ở vị trí 3, các bạn nữ còn lại xếp ở các vị trí (2,4,5,6) hoặc (1,2,4,5). Trường hợp
này có 4.4!.4! cách xếp. Tương tự Hoàng ở vị trí C, D có 4.4!.4! cách xếp.
Do đó có 2.3.4!.4! 3.4.4!  18.4!.4! cách xếp sao cho nam nữ xen kẽ nhau và Hoàng và Lan đứng cạnh nhau. Từ đó ta có 2 ( n )
A  2.(5! ) 18.4 ! .4 !. n( ) A 8
Xác suất cần tìm: P( ) A   . ( n ) 1575 Câu 140. Chọn B.
Gọi X là biến cố "chia 20 bạn thành 4 nhóm A, B, C, D mỗi nhóm 5 bạn sao cho 5 bạn nữ thuộc cùng 1 nhóm". Ta có không gian mẫu 5 5 5 5
n()  C C C C . 20 15 10 5 Ta có 5 5 5
C C C cách chia các bạn nam vào 3 nhóm còn lại. 15 10 5
Do vai trò các nhóm như nhau, có 5 5 5
4C C C cách chia các bạn vào các nhóm A; B; C; D trong 15 10 5
đó 5 bạn nữ thuộc một nhóm. 4 1
Xác suất cần tìm là P X    . 5 C 3876 20 Câu 141. Chọn A.
Số phần tử của không gian mẫu là n   8!
Gọi E : “Không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”. Khi đó,
Xếp 4 học sinh lớp 12C có 4! (cách xếp). Khi đó, giữa các học sinh lớp 12C có các khoảng trống. C C C C
TH1: Có hai học sinh lớp 12C đứng ở hai đầu, khi đó ta có 3! cách xếp cho 3 học sinh lớp
12B và 6 cách xếp cho 1 học sinh lớp 12 A . Trong trường hợp này có 4!.3!.6 (cách xếp).
TH2: Có một sinh lớp 12C đứng đầu hoặc cuối hàng, khi đó ta có 2.4! cách xếp cho 3 học
sinh lớp 12B và 1 học sinh lớp 12 A . Trong trường hợp này có 4!.2.4! (cách xếp).
Suy ra n E   4!.3!.6  4!.2.4! n E  1
Xác suất của biến cố E P E    . n  20 Câu 142. Chọn D.
Số phần tử của S là 5
8.A  53760 . Do đó, chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 53760 (cách). 8
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -68-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Vì số được chọn có 6 chữ số nên ít nhất phải có hai chữ số chẵn, và vì không có hai chữ số
chẵn đứng cạnh nhau nên số được chọn có tối đa 3 chữ số chẵn.
TH1: Số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn, khi đó gọi số cần tìm là abcdef
Xếp 4 số lẻ trước ta có 4! cách. lẻ lẻ lẻ lẻ
Xếp 2 số chẵn vào 5 khe trống của các số lẻ có 2 2 1
C .A  4.C cách. 5 5 4
Trong trường hợp này có 4! 2 2 1
C .A  4.C  4416 (số). 5 5 4 
TH2: Số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn, khi đó gọi số cần tìm là abcdef
Xếp 3 chữ số lẻ trước ta có 3 A cách. 4 lẻ lẻ lẻ
Xếp 3 chữ số chẵn vào 4 khe trống của các số lẻ có 3 3 2 2
C .A C .A cách. 4 5 3 4
Trong trường hợp này có 3 A . 3 3 2 2
C .A C .A  4896 (số). 4 4 5 3 4 
Vậy có tất cả 9312 số có 6 chữ số sao cho không có hai chữ số chẵn đứng cạnh nhau. 9312 97 Xác suất cần tìm là  . 53760 560 Câu 143. Chọn D.
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào một bàn tròn có 9! (cách xếp). Suy ra n  9!.
Gọi A : “không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Xếp 5 học sinh lớp 12 C có 4! (cách xếp).
Với mỗi cách xếp 5 học sinh lớp C nói trên thì giữa mỗi hai học sinh có một khoảng trống, ta
có được 5 khoảng trống.
Cần phải xếp 5 học sinh lớp A B sao cho không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau nên có 5! cách xếp.
Vậy n A  4!.5!. n A 4!.5! 1
Vậy xác suất cần tìm là P A    . n  9! 126 Câu 144. Chọn D.
Kí hiệu học sinh lớp 12A, 12B, 12C lần lượt là A, B, C.
Số phần tử không gian mẫu là n   8!
Gọi E là biến cố học sinh lớp 12C không đứng cạnh nhau. Ta có cách xếp như sau: C-C-C-C
(Trong đó dấu – là vị trí trống)
Số cách xếp học sinh lớp 12C là 4! (cách)
Để xếp học sinh lớp 12A và 12B vào các vị trí còn lại ta có 3 trường hợp.
TH1. Có một học sinh ở phía ngoài (Cuối cùng bên phải hoặc bên trái) là:
Số cách xếp cho học sinh lớp 12A, 12B là: 4!.2 (cách). B C B C A C B C
TH2. Có một cặp học sinh gồm 1 HS 12A và 1 HS 12B ở vị trí trống bên trong hàng. C AB C B C B C
Số cách xếp cho học sinh lớp 12A, 12B là: 1 1
C .C .2!.2!.3 (cách). 1 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -69-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TH3. Có một cặp học sinh lớp 12B ở vị trí trống. C A C BB C B C
Số cách xếp cho học sinh lớp 12A, 12B là: 2 C .2!.2!.3 (cách). 3
Số phần tử thuận lợi của biến cố E n E   4  1 1 2
! 2.4! C .C .2!.2!.3  C .2!.2!.3 . 1 3 3  n E  1
Xác suất của biến cố là: P E    . n  14 Câu 145. Chọn B.
Số phần tử không gian mẫu là: n   9!
Xếp nhóm học sinh 12A cạnh nhau có 2! (cách).
Xếp nhóm học sinh 12C cạnh nhau có 4! (cách).
Xếp hai nhóm này vào hàng có 2 (cách) (Nhóm12A-Nhóm 12C hoặc Nhóm 12C-Nhóm 12A).
Sau đó đưa 3 học sinh lớp 12B vào hàng để giữa hai nhóm có ít nhất 2 học sinh lớp B, ta chia hai trường hợp sau:
TH1. Giữa hai nhóm có 3 học sinh lớp 12B, số cách xếp 3! (cách).
TH2. Giữa hai nhóm có đúng 2 học sinh lớp 12B, số cách xếp 2 C .2!.2 (cách). 3
Số kết quả thuận lợi của biến cố n E   2!.4!.2 2 3! C .2!.2 . 3  n E  1
Xác suất là: P E    . n  210 Câu 146. Chọn A. Cách 1.
Xếp 2 học sinh lớp A có 2 (cách).
Xếp học sinh thứ nhất của lớp B có 2 (cách).
Xếp học sinh thứ hai của lớp B có 3 (cách).
Xếp học sinh thứ ba của lớp B có 4 (cách).
Xếp học sinh thứ nhất của lớp C có 6 (cách).
Xếp học sinh thứ hai của lớp C có 7 (cách).
Xếp học sinh thứ ba của lớp C có 8 (cách).
Xếp học sinh thứ tư của lớp C có 9 (cách).
Vậy có tất cả 2.2.3.4.6.7.8.9  145152 (cách). Cách 2.
Xếp học sinh lớp A và B trước, để học sinh lớp B không xen vào giữa học sinh lớp A thì ta tạm
xem như hai học sinh lớp A liền nhau. Số cách xếp 2!.4! (cách).
Đưa 5 học sinh này theo thứ tự đã xếp vào 9 ghế có: 5 C (cách). 9
Cón lại 4 vị trí xếp 4 học sinh lớp C vào có 4! (cách). Vậy số cách xếp là: 5
2!.4!.C .4!  145152 (cách). 9 Câu 147. Chọn A.
Kí hiệu học sinh lớp 12A, 12B, 12C lần ượt là A, B, C.
Số phần tử không gian mẫu n   10!
Gọi E là biến cố không có 2 học sinh cùng trường đứng cạnh nhau. Ta có cahs xếp như sau: C - C - C - C - C
(trong đó vị trí – là vị trí trống)
Số cahcs sắp xếp học sinhlowps 12C là 5! cách.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -70-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Để xếp các học sinh lớp 12A và lớp 12B vào các vị trí còn lại trong hàng ta có bốn trường hợp.
TH1: Có 1 học sinh ở phái ngoài (cuối cùng phái bên phải hoặc cưới cùng phái bên trái) A C B C A C B C B C
Số cách sắp xếp cho các học sinh lớp 12A và 12B là: 5!.2
TH2: Có 1 cặp gồm 1 học sinh lơp-s 12A và 1 học sinh 12B ở vị trí trống bên trong hàng. C AB C A C B C B C
Số cách sắp xếp cho học sinh lớp 12A và 12B là: 1 1 C .C .2!.3!.4 2 3
TH3: Có một cặp gồm 2 học sinh 12A ở vị trí tróng bên trong hàng. C AA C B C B C B C
Số cách sắp xếp cho học sinh lớp 12A và 12B là: 3!.4
TH4: Có một cặp gồm 2 lớp 12B ở vị trí trống bên trong hàng C BB C A C A C B C
Số cách sắp xếp cho học sinh lớp 12A và 12B là: 2 C .3!.4 3
Số phần tử thuận lợi cho biến cố A là n A  5! 1 1 2
2.5! C .C .2!.3!.4  C .3!.4 2 3 3  n A 11
Xác suất của biến cố A là P A   . n  630 Câu 148. Chọn B.
Kí hiệu học sinh lớp 12A, 12B, 12C lần ượt là A, B, C.
Số phần tử không gian mẫu n   9!
Gọi E là biến cố không có học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. Ta có các bước sắp xếp như sau:
- Xếp 5 học sinh lớp 12C ngồi vào bàn sao cho giữa 2 học sinh luôn đúng 1 ghế trống. Số cách sắp xếp là: 4!
- Xếp 5 học sinh còn lại vào bàn. Số cách xếp là 5! n A 1
Số phần tử thuận lợi cho biến cố A là P A   . n  126
Câu 149. Chọn 6 viên bi cộng các số trên 6 viên bi đó thu được là số lẻ”.
Trong 11 viên bi có 6 viên bi mang số lẻ đó là 1;3;5;7;9;1 
1 và 5 viên bi mang số chẵn 2;4;6;8;1  0 .
* Trường hợp 1: 1 viên bi mang số lẻ và 5 viên bi mang số chẵn.
Số cách chọn trong trường hợp 1 là 1 5 C .C cách. 6 5
* Trường hợp 2: 3 viên bi mang số lẻ và 3 viên bi mang số chẵn.
Số cách chọn trong trường hợp 2 là 3 3 C .C cách. 6 5
* Trường hợp 3: 5 viên bi mang số lẻ và 1 viên bi mang số chẵn.
Số cách chọn trong trường hợp 3 là 5 1 C .C cách. 6 5
Suy ra n A 1 5 3 3 5 1
C .C C .C C .C  6  200  30  236. 6 5 6 5 6 5 2 2
   3!.C C .1  540. A 6 4 A 236 118
Bước 3: Tính xác suất P A    .  462 231
Câu 150. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ 15 viên bi thì số cách chọn là 3 C  445 . 15
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -71-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Gọi A là biến cố “trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu đỏ”. Số trường hợp thuận lợi
cho biến cố A là:
*Trường hợp 1: Lấy được 1 viên màu đỏ, số cách lấy là: 1 2 C .C . 8 7
*Trường hợp 2: Lấy được 2 viên màu đỏ, số cách lấy là: 2 1 C .C . 8 7
*Trường hợp 3: Lấy được 3 viên màu đỏ, số cách lấy là: 3 C . 8
Số trường hợp thuận lợi cho biến cố A n A 1 2 2 1 3
C .C C .C C  420 8 7 8 7 8 1 2 2 1 3
C .C C .C C 12 Vậy P A 8 7 8 7 8   . 3 C 13 15
Câu 151. Chọn 8 học sinh mà không có khối 12, có 8 C cách. 11
Gọi A là biến cố “ 8 học sinh được chọn, mỗi khối có ít nhất 1 học sinh”. Số trường hợp thuận
lợi cho A n A 8  C   8 8 8
C C C  41811 18 13 12 11  n A 41811 1267
Vậy xác suất cần tìm là P A    . n  8 C 1326 18 Câu 152. Chọn D.
Số cách chọn ra 3 học sinh mà không có điều kiện gì là 3 C cách 3    C 50 50
Ta sẽ loại trừ các trường hợp có 1 cặp anh em sinh đôi. Đầu tiên ta chọn 1 cặp sinh đôi có 4
cách chọn. Sau đó chọn 1 học sinh còn lại từ 48 học sinh, có 48 cách chọn.
Vậy số cách chọn 3 em học sinh thỏa yêu cầu đề bài là: 3 C  4.48  19408 50  A 19408 1213
Vậy xác suất cần tìm là P    . 3  C 1225 50
Câu 153. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm hai học sinh lớp 12 , ba học sinh lớp 12B và năm học sinh
lớp 12C trên một bàn tròn. Xác suất để các học sinh cùng lớp thì luôn ngồi cạnh nhau. 11 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 630 126 28 14 Lời giải Chọn B
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào một bàn tròn. Số phần tử không gian mẫu là: n( )   9!.
Gọi E là biến cố: các học sinh cùng lớp thì luôn ngồi cạnh nhau. Ta có các bước sắp xếp như sau
+) Xếp 5 học sinh lớp 12C cạnh nhau có: 5! cách .
+) Xếp 3 học sinh lớp 12B cạnh nhau và cạnh học sinh lớp 12C có: 3!.2 cách .
+)Xếp 2 học sinh lớp 12 vào hai vị trí còn lại có: 2 cách .  n(E) 5!.3!.2.2 1
n(E)  5!.3!.2.2 . Vậy xác suất của biến cố E là: P(E)    . n( )  9! 126 Câu 154. Chọn B.
Xếp ngẫu nhiên 11 học sinh vào một bàn tròn. Số phần tử không gian mẫu là: n( )  10!.
Gọi E là biến cố: các học sinh cùng lớp thì luôn ngồi cạnh nhau. Ta có các bước sắp xếp như sau
+) Xếp 5 học sinh lớp 12C cạnh nhau có: 5! cách .
+) Xếp 3 học sinh lớp 12B cạnh nhau và cạnh học sinh lớp 12C có: 3!.2 cách .
+)Xếp 3 học sinh lớp 12 vào ba vị trí còn lại có: 3! cách .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -72-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI  n(E) 5!.3!.2.3! 1
n(E)  5!.3!.2.3! . Vậy xác suất của biến cố E là: P(E)    . n( )  10! 420 Câu 155. Chọn B.
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh vào một bàn tròn. Số phần tử không gian mẫu là: n( )   5!.
Gọi E là biến cố: Một học sinh lớp 12C ngồi giữa hai học sinh lớp 12B . Ta có các bước sắp xếp như sau
+) Lấy 1 học sinh lớp 12C làm chuẩn xếp hai học sinh lớp 12B ngồi hai bên học sinh lớp 12C : 2! cách .
+)Xếp 3 học sinh lớp 12 vào ba vị trí còn lại có: 3! cách .  n(E) 12 1
n(E)  2!.3! 12 . Vậy xác suất của biến cố E là: P(E)    . n( )  5! 10 Câu 156. Chọn B .
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh vào một bàn tròn. Số phần tử không gian mẫu là: n( )   5!.
Gọi E là biến cố: Một học sinh lớp 12C ngồi giữa 12C ba học sinh lớp 12 . Ta có các bước sắp xếp như sau
+) Lấy 1 học sinh lớp 12C làm chuẩn chọn hai học sinh lớp 12 xếp ngồi hai bên học sinh lớp 12C : 2 C .2! cách . 3
+)Xếp 3 học sinh còn lại vào ba vị trí còn lại có: 3! cách . 2  n(E) 36 3
n(E)  C .2!.3!  36 P(E)    . 3
. Vậy xác suất của biến cố E là: n( )  5! 10 Câu 157. Chọn C .
Xếp ngẫu nhiên 9 học sinh vào một bàn tròn. Số phần tử không gian mẫu là: n( )   9!.
Gọi E là biến cố: giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp
Xét các trường hợp sau :
TH1: Hai học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 2!.8! cách.
TH2: Giữa hai học sinh lớp A có một học sinh lớp C có 1 2!.A .7! cách. 4
TH3: Giữa hai học sinh lớp A có hai học sinh lớp C có 2 2!.A .6! cách. 4
TH4: Giữa hai học sinh lớp A có ba học sinh lớp C có 3 2!.A .5! cách. 4
TH5: Giữa hai học sinh lớp A có bốn học sinh lớp C có 4 2!.A .4! cách. 4
Vậy theo quy tắc cộng có 2  1 2 3 4
! 8! A 7! A 6! A 5! A 4!  145152 cách. 4 4 4 4   n(E) 145152 2
n(E)  145152 . Vậy xác suất của biến cố E là: P(E)    . n( )  9! 5
Câu 158. Chọn 3 khe để xếp học sinh lớp 12B vào thì học sinh lớp 12 A sẽ tạo thành 4 nhóm số cách
chọn và xếp hoc sinh 12B là 3 C .3! 7
Số phần tử thuận lợi cho biến cố E n E  3  8!.C .3! 7 n E 7
Xác suất P E    n  33
Câu 159. Chọn một khe trống có 7 cách chọn sau đó chọn hai khe trống nữa để xếp 2 học sinh còn lại của lớp 12 A có 2 A 6 vậy có 2 2 A .7.A 4 6
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -73-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Số phần tử thuận lợi cho biến cố E n E   8!. 3 2 2
4.2.C .3! A .7.A 7 4 6  n E 35
Xác suất P E   . n  99 Câu 160. Chọn B. - Không gian mẫu:
Xếp 60 thùng hàng thành 1 hàng ngang, tạo ra 59 khoảng trống( không tính ở phía 2 đầu) dùng
5 vách ngăn đưa vào 59 khoảng trống đó, khi đó mỗi Cửa hàng nhận được ít nhất một thùng hàng. Ta có n  5   C 59
- Phân phối để mỗi Cửa hàng nhận được ít nhất 6 thùng hàng:
Trước tiên phân phối cho mỗi cửa hàng 5 thùng hàng; như vậy mất đi 30 thùng, còn lại 30
thùng. Xếp 30 thùng hàng thành 1 hàng ngang, tạo ra 29 khoảng trống( không tính ở phía 2
đầu) dùng 5 vách ngăn đưa vào 29 khoảng trống đó, khi đó mỗi Cửa hàng nhận được ít nhất
một thùng hàng nữa. Vậy số cách chia để mỗi cửa hàng nhận được ít nhất 6 thùng là: n  5 A C 29 5 C 585
Xác suất là: p  29 A   5 C 24662 59 Câu 161. Chọn C.
Xếp ngẫu nhiên10 học sinh vào hai dãy ghế có số cách xếp là 10!. Số phần tử của không gian
mẫu là n   10!.
Đánh số hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế theo sơ đồ: 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6
Do 2 học sinh cạnh nhau, đối diện nhau khác lớp nên xảy ra 2 trường hợp xếp:
TH1: Các học sinh lớp A được xếp vào các ghế có số chẵn, các học sinh lớp B được xếp vào
các ghế có số lẻ nên có 5!.5! cách xếp.
TH1: Các học sinh lớp A được xếp vào các ghế có số lẻ, các học sinh lớp B được xếp vào các
ghế có số chẵn nên có 5!.5! cách xếp.
Số phần tử thuận lợi cho biến cố 2 học sinh cạnh nhau, đối diện nhau khác lớp là 2.5!.5!. 2.5!.5! Xác suất là P  . 10!
Câu 162. Chọn 5 học sinh lớp B và xếp mối học sinh vào 1 khoảng trống nói trên : có 5 A cách. 6
Xếp 1 học sinh còn lại vào một trong hai đầu của hàng đã được xếp ở trên : có 2 cách.  có 5
6!.A .2 cách xếp thỏa mãn. 6 5 6!.A .2 1
Vậy xác suất cần tìm là 6  12! 462 Câu 163. Chọn A.
Xếp 8 quyển sách Tiếng anh thành 1 hàng ngang : có 8! cách xếp.
Khi đó có 7 khoảng trống giữa 8 quyển sách trên.
Xếp 7 quyển sách Văn học hoặc Toán học vào 7 khoảng trống nói trên sao cho mỗi khoảng
trống xếp 1 cuốn sách : có 7! cách xếp.
 có 8!.7! cách xếp thỏa mãn.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -74-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI 8!.7! 1
Vậy xác suất cần tìm là  15! 6435
Câu 164. Chọn 3 khe trống trong 8 khe trống , sau đó xếp 4 học sinh trường A vào 3 khe trống . Số cách chọn và sắp xếp là 3 2 C .C .2!.2!.3 8 4
Số phần tử thuận lợi cho biến cố E là: 3 2
n(E)  7!.C .C .2!.2!.3 8 4 ( n E) 28
Xác suất của A là P(E)   . n() 55
Câu 165. Chọn 4 khe trống trong số 6 khe trống sau đó xếp 4 học sinh nữ vào 4 khe trống. Số cách chọn và xếp là 4 C .4! 6
Số kết quả thuận lợi cho biến cố E n E  4  5!C .4! 6 n E  5
Xác suất P E    . n  42
Câu 166. Chọn lấy 2 người đàn ông để xếp cạnh Em bé có 2 C cách. 3
- Xếp 2 người đàn ông vừa chọn cạnh Em bé có 2! cách.
- Cuối cùng xếp 2 người đàn bà và 1 người đàn ông còn lại vào 3vị trí còn lại có 3! cách.
- Suy ra số phần tử của biến cố A là 2 n( ) A C .2!.3!. 3 n( ) A 36
Vậy xác suất cần tính P A   . ( n )  5!
Câu 167. Chọn lấy 2 học sinh nữ để xếp cạnh Cô giáo có 2 C cách. 8
- Xếp 2 học sinh nữ vừa chọn cạnh Cô giáo có 2! cách.
- Cuối cùng xếp 11người còn lại vào 11 vị trí còn lại có 11! cách.
- Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 2 n( )
A C .2!.11! . 8 n( ) A 14
- Vậy xác suất cần tính P A   . ( n )  39
Câu 168. Chọn 1cây bất kì trong số 17 cây, đánh dấu cây đó là cây E. Có hai trường hợp xảy ra:
TH1.Cây E không bị chặt. Khi đó xét 16 cây còn lại. Ta sẽ chặt 4 cây trong số 16 cây sao cho
không có hai cây nào kề nhau bị chặt. Giả sử đã chặt được 4 cây thỏa yêu cầu nói trên, lúc này
hàng cây còn lại 12 cây (không kể cây E). Việc phục hồi hàng cây là đặt 4 cây đã chặt vào 4 vị
trí đã chặt, số cách làm này bằng với số cách đặt 4 cây vào 4 trong 13 vị trí xen kẽ giữa 12 cây
nên số cách chặt 4 cây ở trường hợp này là 4 C . 13
TH2: Cây E bị chặt. Khi đó số cây còn lại 16 cây. Ta sẽ chặt 3 cây trong số 16 cây còn lại sao
cho không có 2 cây nào kề nhau bị chặt (2cây ở hai phía của cây E cũng không được chặt). Giả
sử đã chặt được 3 cây thỏa yêu cầu nói trên, lúc này hàng cây còn lại 13cây. Hai cây hai phía
cây E vừa chặt không được chặt. Xét hàng cây gồm 11 cây còn lại.
Lập luận tương tự như trường hợp thứ nhất, ta có số cách chặt cây là 3 C . 12
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 4 3 n( )
A C C . 13 12 n( ) A 11
Vậy xác suất P A   . ( n )  28
DẠNG 5 : CÁC BÀI TOÁN KHÁC
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -75-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI Câu 169. Chọn D.
Nhận xét: Để di chuyển đến đích, mỗi con kiến phải có hành trình 8 m . Vì hai con kiến xuất
phát cùng thời điểm và cùng vận tốc di chuyển nên chúng chỉ có thể gặp nhau khi mỗi con kiến
đều di chuyển được 4 m (sau 4 phút). Do vậy chúng chỉ có thể gặp nhau tại các giao điểm trên
đường chéo chính chạy từ góc trên bên trái đến góc dưới bên phải  A A . 1 5  0 C
Xác suất để sau 4 phút, con kiến thứ nhất đi đến vị trí A P A  ; 1  1  4 1 4 2 0 C
Xác suất để sau 4 phút, con kiến thứ hai đi đến vị trí A P A  ; 2  1  4 1 4 2 C 2 0 4
Xác suất để hai con kiến gặp nhau tại vị trí A P A P A .P A  . 1  1  1  2  1  1 256
Tương tự xác suất để hai con kiến gặp nhau tại các vị trí A , A , A , A là: 2 3 4 5 CCCC4 2 4 4 2 3 4 2 2 4 2 1 P A  ; P A  ; P A  ; P A  . 5  4  3  2  256 256 256 256
Vậy xác suất để hai con kiến gặp nhau là:
C 2  C 2  C 2  C 2  C 2 0 1 2 3 4 4 4 4 4 4
P A  P A P A P A P A P A  1   2   3   4   5  256 35  . 128 Câu 170. Chọn C.
Nhận xét: Để di chuyển đến đích, mỗi con kiến phải có hành trình 8 m . Vì hai con kiến xuất
phát cùng thời điểm và cùng vận tốc di chuyển nên chúng chỉ có thể gặp nhau khi mỗi con kiến
đều di chuyển được 4 m (sau 4 phút). Do vậy chúng chỉ có thể gặp nhau tại các giao điểm trên
đường chéo chính chạy từ góc trên bên trái đến góc dưới bên phải  A A . 1 5 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -76-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI 0 C
Xác suất để sau 4 phút, con kiến thứ nhất đi đến vị trí A P A  ; 1  1  4 1 4 2 0 C
Xác suất để sau 4 phút, con kiến thứ hai đi đến vị trí A P A  ; 2  1  4 1 4 2 C 2 0 4
Xác suất để hai con kiến gặp nhau tại vị trí A P A P A .P A  . 1  1  1  2  1  1 256
Tương tự xác suất để hai con kiến gặp nhau tại các vị trí A , A , A , A là: 2 3 4 5 CCCC4 2 4 4 2 3 4 2 2 4 2 1 P A  ; P A  ; P A  ; P A  . 5  4  3  2  256 256 256 256
Xác suất để hai con kiến gặp nhau là:
C 2  C 2  C 2  C 2  C 2 0 1 2 3 4 4 4 4 4 4
P A  P A P A P A P A P A  1   2   3   4   5  256 35  . 128 35 93
Vậy xác suất để hai con kiến không gặp nhau là: P A  1 P A 1  . 128 128 Câu 171. Chọn C.
Số phần tử không gian mẫu là    3 6.2  1728 .
Số trường hợp xảy ra để cả 3 lượt tung đó đều thu được súc sắc mặt 1 chấm và xu ngửa là 1.
Số trường hợp xảy ra để trong 3 lượt tung đó có đúng 2 lượt được súc sắc mặt 1 chấm và xu ngửa là 3.1.1.11  3.11.
Số trường hợp xảy ra để trong 3 lượt tung đó có đúng 1 lượt được súc sắc mặt 1 chấm và xu ngửa là 2 3.1.11.11  3.11 .
Xác suất để trong 3 lượt gieo như vậy, có ít nhất một lượt gieo được kết quả con súc sắc xuất 2 1 3.11 3.11 397
hiện mặt 1 chấm, đồng thời đồng xu xuất hiện mặt ngửa là: P   . 3 12 1728 397 1331
Vậy xác suất cần tìm P  1  . 1728 1728 Câu 172. Chọn C.
Nhận thấy các điểm cần tìm nằm trên đường thẳng y m , với m  0,10 .
Dễ thấy trên các đường y  0; y  1;...; y  10 có lần lượt 91;90;...;81 điểm. 91 90  ...  81 86
Vậy xác suất cần tìm: P   . 11.101 101 Câu 173. Chọn C.
Cách đi ngắn nhất từ A đến B có: 1 C cách. 24
Cách đi ngắn nhất từ E đến F có: 9 C cách. 24
Cách đi ngắn nhất từ A đến B và qua I có: 3 6 C .C cách. 14 10
Cách đi ngắn nhất từ E đến F và qua I có: 6 3 C .C cách. 17 7 3 6 6 3
C .C .C .C Vậy xác suất cần tìm: 14 10 17 7 P  . C 2 9 24
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -77-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN ĐẾM – TÍNH XÁC SUẤT
SỐ CÁC CHỮ SỐ THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Loại 1: Liên quan đến tính chất chia hết Câu 1:
(Đề thi học sinh giỏi Quảng Ngãi lớp 11 năm học 2015 – 2016)
Gọi số cần tìm là abcdef với a, b, , c d , , e f 1,3, 4,  8 .
Sắp xếp chữ số 3 vào 3 trong 6 vị trí, có 3
C cách. Sắp xếp 3 chữ số 1; 4 ; 8 vào 3 vị trí còn 6
lại có 3! Cách. Vậy có tất cả 3 C .3!  120 số. 6
Một số chia hết cho 4 khi và chỉ khi hai chữ số tận cùng tạo thành 1 số chia hết cho 4 .
Trong các số trên, số lấy chia hết cho 4 có tận cùng là 48 , 84 . Trong mỗi trường hợp có 3
C  4 cách sắp xếp chữ số 3 và 1 vào 4 vị trí còn lại, suy ra có 8 số chia hết cho 4 . 4
Gọi A là biến cố: “Số lấy ra chia hết cho 4 ”.
Vậy số các kết quả thuận lợi cho A là   8 . A
Số phần tử của không gian mẫu là   120 . A 8 1
Xác suất của biến cố A P    . A  120 15 Câu 2:
(Đề thi học sinh giỏi Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2010 – 2011)
Trước hết ta tính n A . Với số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau thì chữ số đầu tiên có 9 cách chọn và có 8
A cho 8 vị trí còn lại. Vậy n A 8  9.A . 9 9
Giả sử B  0;1; 2;...; 
9 ta thấy tổng các phần tử của B bằng 453 nên số có chín chữ số đôi
một khác nhau và chia hết cho 3 sẽ được tạo thành từ 9 chữ số của các tập B \   0 ; B \   3 ; B \   6 ; B \  
9 nên số các số loại này là 9 8 A  3.8.A 11 9 8
A  3.8.A . Vậy xác suất cần tìm là 9 8  . 9 8 8 9.A 27 9 Câu 3:
(Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa lớp 12 năm học 2016-2017) Ta có 6 3 2 43200  2 .3 .5 .
Mỗi ước nguyên dương của số 43200 là một số có dạng 2 .i3 .j5k , trong đó i 0;1; 2;3; 4;5;  6 , j 0;1; 2;  3 , k 0;1;  2 .
Số ước nguyên dương bằng số bộ i; j;k  được chọn từ 3 tập trên. Suy ra số cách chọn bộ
i; j;k  từ 3 tập trên là 7.4.3  84 ( cách) nên số phần tử của S là 84 . Có 2
C cách chọn ngẫu nhiên hai phần tử thuộc S . 84
Mỗi ước nguyên dương không chia hết cho 5 của số 43200 là một số có dạng i j 0 2 .3 .5
Suy ra số các ước của 43200 không chia hết cho 5 trong tập S là 7.4  28 . Do đó có 2
C cách lấy hai phần tử thuộc S mà không chia hết cho 5 . 28 2 C 9
Suy ra xác suất lấy được hai số không chia hết cho 5 trong S là 28 P   . 2 C 23 84 Câu 4:
(Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa lớp 11 năm học 2012-2013)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -78-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Gọi số cần tìm là: n a a a a a a 1 2 3 4 5 6
Số n có tính chất:
+ Lẻ  a  1;3;5;7 . 6  
+ a chia hết cho 6  a  0; 6 . 3   3
* Trường hợp 1: a  0 3 a có 4 cách. 6 a có 6 cách. 1
#Chọn 3 chữ số còn lại có 3 A cách. 5
* Trường hợp 2 : a  6 . 3 a có 4 cách. 6
a có 5 cách a  0;a a ; a a . 1 1 3 1 6  1
#Chọn 3 chữ số còn lại có 3 A cách. 5  có 3 4.5.A số. 5 Vậy: 3 3
4.6.A  4.5.A  2640 số. 5 5 Câu 5:
(Đề thi học sinh giỏi Bình Định lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Số các số tự nhiên có 4 chữ số là 9999 1000 1  9000
Giả sử số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là: ab 1 c Ta có ab 1
c  10.abc 1  3.abc  7.abc 1 chia hết cho 7 khi và chỉ khi 3.abc 1 chia hết cho h 1
7 . Đặt 3.abc 1  7h abc  2h
là số nguyên khi và chỉ khi h  3t 1 3
Khi đó ta được: abcd  7t  2  100  7t  2  999 98 997   t   t 14, 15,..., 
142 suy ra số cách chọn ra t sao cho số ab 1 c chia hết cho 7 7 7
và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là 129 . 129 43
Vậy xác suất cần tìm là:  . 9000 3000 Câu 6:
(Đề thi học sinh giỏi Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2011 – 2012)
Số các số tự nhiên có 5 chữ số là 99999 10000 1  90000
Giả sử số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là: abcd1
Ta có abcd1  10.abcd 1  3.abcd  7.abcd 1 chia hết cho 7 khi và chỉ khi 3.abcd 1 chia h 1
hết cho 7 . Đặt 3.abcd 1  7h abcd  2h
là số nguyên khi và chỉ khi h  3t 1 3
Khi đó ta được: abcd  7t  2  1000  7t  2  9999 998 9997   t
t 143, 144,..., 
1428 suy ra số cách chọn ra t sao cho số abcd1 chia 7 7
hết cho 7 và chữ số hàng đơn vị bằng 1 là 1286 . 1286
Vậy xác suất cần tìm là:  0, 015 . 90000 Câu 7:
(Đề thi học sinh giỏi Vĩnh Long lớp 11 năm học 2014 – 2015)
● Tìm số có ba chữ số khác nhau lập từ tập E  0,1, 2,3, 4,  5 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -79-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Số cần tìm có dạng abc , chọn a E, a  0 có 5 cách.
#Chọn 2 số trong 5 số còn lại của E \  
a xếp vào hai vị trí , b c có 2 A cách. 5 Vậy có 2 5.A  100 số. 5
● Tính số lập được chia hết cho 3 .
Số cần tìm có dạng ab ,
c a b c3 .
Xét các tập con gồm 3 phần tử của tập E  0,1, 2,3, 4, 
5 , ta thấy chỉ có các tập sau thỏa mãn
điều kiện tổng các chữ số chia hết cho 3 là: A  0,1, 2 , A  0,1, 5 , A  0, 2, 4 , A  0, 4, 5 , A  1, 2, 3 , A  1, 3, 5 , 6   5   4   3   2   1  
A  2, 3, 4 , A  3, 4, 5 . 8   7  
Khi a, b, c A , A , A , A mỗi trường hợp lập được 4 số thỏa mãn yêu cầu. 1 2 3 4
Khi a, b, c A , A , A , A mỗi trường hợp lập được 6 số thỏa mãn yêu cầu. 5 6 7 8
Vậy có 4.4  4.6  40 số.
Suy ra số không chia hết cho 3 là 100  40  60 số. 60
Xác suất cần tính là P   0, 6 . 100 Câu 8:
(Đề thi học sinh giỏi Hà Nam lớp 11 năm học 2016 – 2017)
Ta có số phần tử của không gian mẫu n   8!.
Giả sử số tự nhiên n a a a a b b b b chia hết cho 1111 trong đó a , a , a , a , b ,b ,b , b 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 thuộc 1;2;3;4;5;6;7;  8 . n9
Ta có 1 2  3  4  5  6  7  8  369    n9999 . n 1111  
Đặt x a a a a ; y b b b b 4
n  10 x y  9999x   x y . 1 2 3 4 1 2 3 4
n9999   x y9999 , vì 0  x y  2.9999  x y  9999
a b a b a b a b  9 . Có 4 cặp số có tổng bằng 9 là 1 1 2 2 3 3 4 4
1;8,2;7,3;6,4;5 .
Có 4! cách chọn cặp số trên, mỗi cặp số có 2 hoán vị nên có 4
4!.2 số chia hết cho 1111.
Gọi A : "Số tự nhiên được lấy chia hết cho 1111"  n A 4  4!.2 . 1
Xác suất của biến cố A P A  105 Câu 9:
(Đề thi học sinh giỏi Cẩm Xuyên lớp 11 năm học 2016 - 2017)
Ta chia 20 số từ 1 đến 20 thành 3 nhóm sau:
A  3;6;9;11;15;1 
8 . Nhóm chia hết cho 3 , n A  6 .
B  1; 4;7;10;13;16;1 
9 . Chia cho 3 dư 1, n B  7 .
C  2;5;8;11;14;17;2 
0 . Chia cho 3 dư 2 , n C   7 .
Tổng 3 số đã cho chia hết cho 3 có 4 trường hợp sau:
TH1: 3 số thuộc A . Có 3 C  20 cách chọn. 6
TH2: 3 số thuộc B .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -80-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI Có 3 C  35 cách chọn. 7
TH3: 3 số thuộc C . Có 3 C  35 cách chọn. 7
TH4: 1 số thuộc A , 1 số thuộc B , 1 số thuộc C . Có 1 1 1
C C C  294 cách chọn. 6 7 7
Vậy tất cả có 20  35  35  294  384 cách chọn số thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 10: (Đề thi học sinh giỏi Thái Nguyên lớp 11 năm học 2017- 2018)
Gọi số có 8 chữ số phân biệt có dạng là: x a a ...a a . 1 2 7 8 Có n  8 7  A A . 10 9
A là biến cố “ x chia hết cho 9 ”.
Các số a , a ,..., a được lập từ 4 trong 5 cặp 0;  9 ,1;  8 ,2;  7 ,3;  6 ,4;  5 . 1 2 8
Trường hợp 1 : Trong x không có chữ số 0 và 9 .  có 8! số.
Trường hợp 2 :Trong x có chứa chữ số 0 và 9 .
+ #Chọn 3 trong 4 cặp còn lại có 3 C . 4
+ Xếp 8 số chọn được thành số có 8 chữ số có 8! 7!. 8! 4(8! 7!) 1  có 3 C
8! 7!  P A   . 4   8 7 A A 9 10 9
Câu 11: (Đề thi học sinh giỏi Quảng Nam lớp 11 năm học 2015 – 2016)
Mỗi số tự nhiên thuộc X có dạng x a a a a trong đó a  0 và a chẵn. 1 2 3 4 1 4
Trường hợp a  0 : Số các số dạng x a  0 là 3 A  120 . 4 4 6
Trường hợp a  2; 4;8 : Số các số dạng trong trường hợp này là 5.5.4.3  300 . 4  
Vậy X có 120  300  420 số.
Số phẩn tử của không gian mẫu là n   420 .
Gọi A là biến cố chọn được số x a a a a chia hết cho 4 . 1 2 3 4
x chia hết cho 4 khi và chỉ khi a a chia hết cho 4 . Do đó a a thuộc tập 3 4 3 4
04;08;20;24;28;32; 40; 48;52;72;80;8  4 .
Nếu a a  04;08; 20; 40;80 thì số cách chọn x là 2 A .5  100 . 3 4   5
Nếu a a  24; 28;32; 48;52; 72;84 thì số cách chọn x là 4.4.7  112 . 3 4  
Suy ra n A  212 . 212 53
Vậy xác suất của biến cố A P A   . 420 105
Câu 12: (Đề thi học sinh giỏi Hà Nam lớp 11 năm học 2017 – 2018)
Gọi số có 6 chữ số khác nhau là abcdef , mà tổng các chữ số bằng 18 nên tập a,b, c, d, , e f
là một trong các tập hợp sau: 0;1;2;3; 4;  8 ; 0;1;2;3;5;  7 ; 0;1;2;4;5;  6 .
Ứng với mỗi trường hợp có 5 cách chọn chữ số a , các chữ số còn lại có 5! cách chọn.
Suy ra có 3.5.5!  1800 số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà tổng bằng 18  n   1800 .
Gọi A là biến cố “Số tự nhiên được chọn là số chẵn”.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -81-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
A là biến cố “Số tự nhiên được chọn là số lẻ”. TH1: a, b, , c d , ,
e f 0;1; 2;3;4; 
8  có 2.4.4!  192 (số). TH2: a, b, , c d , ,
e f 0;1; 2;3;5; 
7  có 4.4.4!  384 (số). TH3: a, b, , c d , ,
e f 0;1; 2; 4;5; 
6  có 2.4.4!  192 (số). n A 32
Suy ra n A  768  P A   . n  75
Vậy P A   P A 43 1  . 75
Câu 13: (Đề thi HSG Bà Rịa Vũng Tàu lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Ta có 9  1 2  6  1 3  5  2  3  4 .
Gọi số cần lập là abcdef . Vì tổng của ba chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn và hàng trăm
bằng 9 nên bcd có 33!  18 cách lập. Khi đó, a, , e f 1; 2;...;  9 \ b; ;
c d nên các vị trí còn lại có 3 A  120 cách lập. 6
Vậy số các số cần lập là 18 120  2160 (số).
Câu 14: (Đề thi HSG Cao Bằng lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Số cách bốc ngẫu nhiên 6 quả cầu từ 11 quả là 6 C  462 (cách). 11
Trong 11 quả cầu thì có 5 quả đánh số chẵn và 6 quả đánh số lẻ. Để bốc được 6 quả mà tổng
các số là số lẻ thì trong đó phải có số quả đánh số lẻ là một số lẻ. Ta xét các trường hợp sau.
Trường hợp 1: Bốc được 1 quả có số lẻ, có 1 5 C  C  6 cách. 6 5
Trường hợp 2: Bốc được 3 quả có số lẻ, có 3 3 C  C  200 cách. 6 5
Trường hợp 3: Bốc được 5 quả có số lẻ, có 5 1 C  C  30 cách. 6 5 6  200  30 118
Vậy xác suất cần tính là P   . 462 231
Câu 15: (Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa dự bị lớp 12 năm học 2014 – 2015)
Nhận thấy trong chín quả cầu đã cho, có hai quả ghi số chia hết cho 4 (các quả ghi số 4 hoặc
số 8 ), bảy quả còn lại ghi số không chia hết cho 4
Giả sử rút ra x quả 1  x  9, x   . Số cách chọn x quả từ 9 quả trong hộp là x C ; số phần 9
tử của không gian mẫu là  x nC 9
Gọi A là biến cố “Trong số x quả lấy ra, có ít nhất một quả ghi số chia hết cho 4 ” thế thì biến
cố đối của A A : “ Trong số x quả lấy ra, không có quả nào ghi số chia hết cho 4 ”
Số cách chọn tương ứng với biến cố A là   x n A C 7 n Ax C 9  x 8  x 7   
Ta có P A   
.Do đó P A   P A 5 1  n  x C 72 6 9    P A 1
9 x8 x 1    2
x 17x  60  0  5  x  12 6 72 6
Suy ra 6  x  9 1  x  9, x  
Giá trị nhỏ nhất của x là 6 . Vậy số quả cầu phải rút ra ít nhất mà ta phải tìm là 6
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -82-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Loại 2: Số lần xuất hiện của chữ số
Câu 16: (Đề thi học sinh giỏi Quảng Nam lớp 11 năm học 2016-2017)
Bước 1: xét các số có 8 chữ số, trong số có hai chữ số lê khác nhau và ba chữ số chẵn khác
nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần ( kể cả số có chữ số 0 đứng đầu)
Từ 10 chữ số chọn ra 5 chữ số khác nhau gồm 2 số lẻ và 3 số chẵn có 2 3
C .C cách chọn. 5 5
Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 8 chữ số trong đó có 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 8!
chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng 2 lần là số. 2!.2!.2! 8! Vậy với 2 3
C .C cách chọn ở trên ta tạo được 2 3 C .C .
 504000 số ( kể cả số 0 đứng đầu 5 5 5 5 2!.2!.2! tiên )
Bước 2: xét các số thỏa mãn điều kiện ở bước 1 mà có chữ số 0 đứng đầu.
Từ 9 số đã cho ( bỏ số 0 ) chọn ra 4 số khác nhau gồm 2 số lẻ và 2 số chẵn ( vì đã có số 0 đứng đầu ) có 2 2
C .C cách chọn 5 4
+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 8 chữ số có số 0 đứng đầu, trong đó có mặt 2
chữ số lẻ khác nhau, 3 chữ số chẵn khác nhau và mỗi chữ số chẵn khác 0 có mặt đúng hai lần 7! là số 2!.2! 7! + Vậy với 2 2
C .C cách chọn ở trên ta tạo được 2 2 C .C .
 75600 số ( ở bước 2) 5 4 5 4 2!.2!
Từ 2 bước trên suy ra số các chữ số thảo đề bài là: 504000  75600  428400 số
Câu 17: (Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa lớp 12 năm học 2013-2014)
Xét phép thử T : "#Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số mà các chữ số đều khác
0" . Số phần tử không gian mẫu 5   9  59049 .
Gọi A là biến cố cần tìm xác suất.
Số cách chọn 3 chữ số phân biệt ; a ;
b c từ 9 chữ số khác 0 là 3
C . #Chọn 2 chữ số còn lại từ 9
3 chữ số đó, có hai trường hợp:
Trường hợp 1: Cả hai chữ số còn lại cùng bằng một trong ba chữ số ; a ;
b c : có 3 cách; mỗi
hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn ; a ; a ; a ;
b c tạo ra một số tự nhiên n ); nhưng cứ
3! hoán vị của các vị trí mà a; a; a chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một số n , nên trong TH1 này 5! có 3.  60 số tự nhiên. 3!
Trường hợp 2 : Một trong hai chữ số còn lại bằng một trong ba chữ số ; a ;
b c và chữ số kia
bằng một chữ số khác trong ba chữ số đó: có 3 cách; mỗi hoán vị từ 5! hoán vị của 5 chữ số (chẳng hạn , a a, , b ,
b c tạo ra một số tự nhiên n ); nhưng cứ 2! hoán vị của các vị trí mà , b b 5!
chiếm chỗ thì chỉ tạo ra cùng một số n , nên trong TH2 này có 3.  90 số tự nhiên. 2!.2!
Suy ra   60  90 3
.C  150.84  12600 . A 9 A 12600 Vậy P( ) A    0, 213382106  59049
Câu 18: (Đề thi học sinh giỏi Bắc Giang lớp 11 năm học 2012-2013)
Trường hợp 1: Chữ số 0 xuất hiện 2 lần.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -83-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI Có 2
C cách chọn 2 vị trí cho chữ số 0 . 3 Có 2
A cách xếp 2 chữ số trong 9 chữ số vào 2 vị trí còn lại. 9
Suy ra trường hợp này có 2 2
C .A  216 số thõa mãn. 3 9
Trường hợp 2 : Chữ số x (khác 0) xuất hiện 2 lần và x ở vị trí đầu tiên (vị trí hàng nghìn). Có 9 cách chọn x .
Có 3 cách chọn thêm một vị trí nữa cho x . Có 2
A cách xếp 2 chữ số trong 9 chữ số vào 2 vị trí còn lại. 9
Suy ra trường hợp này có 2
9.3.A  1944 số thõa mãn. 9
Trường hợp 3 : Chữ số x (khác 0) xuất hiện 2 lần và x không nằm ở vị trí hàng nghìn. Có 9 cách chọn x . Có 2
C cách chọn vị trí cho chữ số x . 3
Có 8 cách chọn một chữ số (khác 0 và khác x) vào vị trí hàng nghìn.
Có 8 cách chọn một chữ số vào vị trí còn lại.
Suy ra trường hợp này có 2
9.8.8.C  1728 số thõa mãn. 3
Vậy theo quy tắc cộng, có 216 1944 1728  3888 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 19: (Đề thi học sinh giỏi Nam Định lớp 11 năm học 2015-2016).
Số cách chọn ba số đôi một khác nhau từ tập A là 3 C  1140 cách. 20
Số cách chọn ra ba số liên tiếp là 18 cách.
Số cách chọn ra ba số trong đó có đúng hai số liên tiếp là 17  2 17 16  306 cách. 1140 18  306 816 68
Vậy xác suất cần tìm là   . 11400 1140 95
Câu 20: (Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa lớp 12 năm học 2008-2009).
Ta kí hiệu số A a a a a a a . 1 2 3 4 5 6 -
Có 5 khả năng chọn một chữ số lẻ. -
Mỗi cách chọn một chữ số lẻ và 5 chữ số chẵn có p  6! cách sắp xếp để tạo thành một 6 số.
Như vậy có 5P  5.6! cách tạo ra một số mà trong đó có đúng một chữ số lẻ, nhưng trong đó 6
chữ số 0 có thể ở vị trí a . 1 1
Do tính bình đẳng của các chữ số đã chọn nên có
các số trong các số trên mà chữ số 0 ở vị 6 1
trí a . Suy ra, số các số cần tìm là 5.6! .5.6!  3000 . 1 6
Câu 21: (Đề thi học sinh giỏi Nam Định lớp 12 năm học 2013 – 2014)
Ta có các trường hợp sau:
*) Trường hợp 1: số 6 đứng vị trí đầu tiên có 4
A cách cho 4 số trong 6 số còn lại. 6
*) Trường hợp 2: số 6 từ vị trí thứ hai đến thứ năm có 4. 4 3 A A số. 6 5  Vậy có tất cả 4. 4 3 A A  4
A  1560 số thỏa mãn đề bài. 6 5 6
Câu 22: (Đề thi học sinh giỏi Diễn Châu 3_Nghệ An lớp 11 năm học 2016 – 2017)
Ta có số phần tử không gian mẫu là 6 A . 9
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -84-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Số cách chọn ba số lẻ từ các số ban đầu là 3 C . 5
Còn lại ba chữ số phải là số chẵn có 3 C cách. 4 3 3 C .C .6! 10
Vậy xác suất cần tính là 5 4  . 6 A 21 9
Câu 23: ( Đề thi học sinh giỏi Đà Nẵng lớp 11 năm học 2010 – 2011) Cách 1:
Không gian mẫu: Số các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0 : 5 n()  9 .
Gọi A là biến cố :’’#Chọn các số tự nhiên chỉ có mặt 3 chữ số khác nhau’’:
#Chọn 3 trong 9 chữ số: 3 C . 9 5!
TH1: 1 số xuất hiện 3 lần, 2 số còn lại xuất hiện 1 lần: 1 C . . 3 3! 5!
TH2: 1 số xuất hiện 1 lần, 2 số còn lại xuất hiện 2 lần: 2 C . . 3 2!.2!  5! 5!  Suy ra 3 1 2 ( n ) A C C .  C .  12600 cách. 9  3 3   3! 2!.2! 1400 Suy ra P( ) A  . 6561 Cách 2:
#Chọn các số tự nhiên có 5 chữ số chỉ có mặt 1 chữ số: 1 C . 9
#Chọn các số tự nhiên có 5 chữ số chỉ có mặt 2 chữ số: 5!
TH1: 1 số xuất hiện 4 lần, 1 số xuất hiện 1 lần: 2 1 C C . . 9 2 4! 5!
TH2: 1 số xuất hiện 3 lần, 1 số xuất hiện 2 lần: 2 1 C C . . 9 2 2!.3!
#Chọn các số tự nhiên có 5 chữ số chỉ có mặt 4 chữ số (1 số xuất hiện 2 lần, còn lại xuất 5! hiện 1 lần): 4 1 C .C . . 9 4 2!
#Chọn các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau: 5 A . 9
Tổng số cách: 46449 cách. 46499 1400 P( ) A  1  5 9 6561 3 3 C .C .6! 10
Vậy xác suất cần tính là 5 4  . 6 A 21 9
Loại 3: Liên quan đến vị trí
Câu 24: (Đề thi khảo sát đội tuyển học sinh giỏi lần 2 Vĩnh Phúc lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau trong đó 2 số kề nhau không cùng là số lẻ? Lời giải
Gọi số đó là A a a a a a a 1 2 3 4 5 6
Theo đề bài, ta có A có nhiều nhất 3 chữ số lẻ.
TH1 : A có 1 chữ số lẻ:
a lẻ: số cách chọn A: 1 C .P 1 5 5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -85-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
a chẵn: số cách chọn A: 1 1 4
C .(C .C ).P . 1 4 5 4 5
TH2 : A có 2 chữ số lẻ:
a lẻ, suy ra a chẵn. số cách chọn A: 1 1 1 3
C .C .(C .C ).P . 1 2 5 5 4 4 4
a chẵn, có 6 cách chọn 2 vị trí không kề nhau của 2 chữ số lẻ. số cách chọn A: 1 1 2 3
C .(C .6.P ).A . 4 5 2 4
TH3 : A có 3 chữ số lẻ:
a lẻ, suy ra a chẵn, có 3 cách chọn 2 vị trí không kề nhau của 2 chữ số lẻ . số cách chọn A: 1 2 1 1 2 2
C .C .(C .3.P ).A . 5 5 4 2 4
a chẵn, có 1 cách chọn 2 vị trí không kề nhau của 2 chữ số lẻ. số cách chọn A: 1 1 3 2
C .(C .1.P ).A 4 5 3 4
Suy ra tổng số trường hợp: 37800 cách.
Câu 25: (Đề thi học sinh giỏi Thái Nguyên lớp 12 năm học 2011 – 2012)
Ta đặt 4 chữ số vào 4 ô trên để được các số thỏa mãn yêu cầu.
Trường hợp 1: Số 0 đứng ở vị trí số 2 và 3.
Số 1 có một cách chọn vị trí để không đứng cạnh 0. Hai ô còn lại có 2 A cách chọn. 4
Trường hợp 2: Số 0 đứng cuối.
Số 1 có hai vị trí không đứng cạnh 0 (ô thứ nhất hoặc thứ hai). Hai ô còn lại có 2 A cách chọn. 4 Vậy có 2 2
2.A  2.A  48 số. 4 4
Câu 26: (Đề thi học sinh giỏi Vĩnh Long lớp 11 năm học 2015 – 2016)
Trường hợp 1: Số phải tìm chứa bộ 123 .
Lấy 4 chữ số thuộc 0; 4;5;6;7;8;  9 : có 4 A cách 7
Cài bộ 123 vào vị trí đầu, hoặc cuối hoặc giữa hai số liền nhau từng đôi một trong 4 chữ số: có 5 cách. Suy ra có 4
5.A  4200 số có 7 chữ số khác nhau từng đôi một và chứa bộ số 123 . 7 Trong các số trên có 3
4.A  480 số có chữ số 0 đứng đầu. 6
Vậy có 4200  480  3720 số có 7 chữ số cần tìm và chứa bộ số 123.
Trường hợp 2: Số phải tìm chứa bộ 321.
Lập luận tương tự ta có: 3720 số có 7 chữ số cần tìm và chứa bộ số 321.
Kết luận: có 3720.2  7440 số cần tìm.
Câu 27: (Đề thi học sinh giỏi Quảng Nam lớp 12 năm học 2015 – 2016) 5!
Số hoán vị 5 chữ số lẻ 1, 1, 1, 3 , 5 là . 3!
Ứng với mỗi hoán vị có 6 vị trí đầu, cuối và xen kẻ 2 chữ số lẻ. Do đó có 3
A cách sắp xếp ba 6
chữ số chẵn 2 , 4 , 6 , vào 3 trong 6 vị trí đó để được số thỏa đề bài. 5!
Vậy số các số thỏa đề bài là: 3 .A  2400 . 6 3!
Câu 28: (Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa lớp 12 năm học 2014 – 2015)
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -86-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Gọi số đó là A a a a a a a . Từ giả thiết suy ra A có 1 hoặc 2 hoặc 3 chữ số lẻ. 1 2 3 4 5 6
TH1: A có 1 chữ số lẻ:
i) a lẻ: Số các số A là 1 C P  600 . 1 5 5
ii) a chẵn: Có 4 cách chọn a . Số các số A là 4 1 4 C C P  2400 . 5 4  1 1 5
Tổng có: 600  2400  3000 số các số A trong đó có đúng một chữ số lẻ.
TH2: A có 2 chữ số lẻ:
i) a lẻ: Có 5 cách chọn a . Có 5 cách chọn a chẵn. 1 1 2
Vậy số các số A là 5.5 1 3 C C P  9600 . 4 4  4
ii) a chẵn: Có 4 cách chọn a . Có 6 cách chọn hai vị trí không kề nhau của hai số lẻ trong 1 1
a a a a a . Vậy số các số A là 4. 2
C .6.P .A  11520 . 5 2  3 2 3 4 5 6 4
Tổng có: 9600 11520  21120 số các số A .
TH3: A có 3 chữ số lẻ:
i) a lẻ: Có 5 cách chọn a . Có 5 cách chọn a . Có 3 cách chọn hai vị trí không kề nhau của 1 1 2
hai số lẻ trong a a a a . Vậy số các số A là 5.5. 2
C .3.P .A  10800 . 4 2  2 3 4 5 6 4
ii) a chẵn: Có 4 cách chọn a . Có 1 cách chọn ba vị trí không kề nhau của ba số lẻ trong 1 1
a a a a a . Vậy số các số A là 4. 3
C .1.P .A  2880 . 5 3  2 2 3 4 5 6 4
Tổng có: 10800  2880  13680 số các số A .
Tóm lại có: 3000  21120 13680  37800 số các số A .
Câu 29: (Đề thi học sinh giỏi Lào Cai lớp 11 năm học 2017 – 2018)
Gọi A là tập hợp các số gồm bảy chữ số khác nhau. Ta có n A  7!.
B là tập các số gồm 7 chữ số khác nhau mà số lẻ không đứng cạnh nhau.
C là tập các số gồm 7 chữ số khác nhau mà 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau C A .
D là tập các số gồm 7 chữ số khác nhau mà 4 chữ số lẻ đứng cạnh nhau D C .
Khi đó số hoán vị theo yêu cầu là: n B  nA  n C  .
Tính n C  :
+) Gọi  a , a , a , với a , a , a  1, 3,5, 7 , suy ra 3
C  4 cách chọn . 1 2 3   1 2 3  4
Với mỗi bộ có 3! hoán vị, nên số cách chọn các bộ là 4.3!  24 cách chọn.
+) Với mỗi bộ , số các hoán vị dạng , a , a , a , a là 5! hoán vị. 4 5 6 7 
Suy ra có 24.5!  2880 số, trong đó 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau, nhưng các số mà 4 số lẻ đứng
cạnh nhau đã kể hai lần.
Tính n D :
+) Gọi  a , a , a , a , với a , a , a , a  1,3,5, 7 , suy ra 4!  24 hoán vị của . 1 2 3 4   1 2 3 4 
+) Với mỗi bộ , số các hoán vị dạng  , a , a , a là: 4!  24 hoán vị  5 6 7 
n D  4!.4!  576 .
Vậy n C   2880  576  2304 .
Do đó số hoán vị theo yêu cầu là n B  7! 2304  2736 .
Câu 30: (Đề thi học sinh giỏi cụm trường Đông Anh – Hà Nội lớp 11 2017 – 2018)
Chỉ xảy ra các trường hợp sau:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -87-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Trường hợp 1: 1 chữ số 1 và 9 chữ số 4 :
+) Xếp 9 chữ số 4 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 10 vị trí có thể xếp số 1, đó là 8 khoảng trống giữa các số 4 và hai đầu.
+) Xếp số 1 vào một trong 10 vị trí nói trên: có 1 C cách xếp. 10 Suy ra trường hợp 1 có 1 C cách xếp. 10
Trường hợp 2: 2 chữ số 1 và 8 chữ số 4 :
+) Xếp 8 chữ số 4 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 9 vị trí có thể xếp hai số 1, đó là 7 khoảng trống giữa các số 4 và hai đầu.
+) Xếp số 1 vào hai trong 9 vị trí nói trên: có 2 C cách xếp. 9 Suy ra trường hợp 2 có 2 C cách xếp. 9
Trường hợp 3: 3 chữ số 1 và 7 chữ số 4 :
+) Xếp 7 chữ số 4 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 8 vị trí có thể xếp ba số 1, đó là 6 khoảng trống giữa các số 4 và hai đầu.
+) Xếp số 1 vào ba trong 8 vị trí nói trên: có 3 C cách xếp. 8 Suy ra trường hợp 3 có 3 C cách xếp. 8
Trường hợp 4: 4 chữ số 1 và 6 chữ số 4 :
+) Xếp 6 chữ số 4 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 7 vị trí có thể xếp bốn số 1, đó là 5 khoảng trống giữa các số 4 và hai đầu.
+) Xếp số 1 vào bốn trong 7 vị trí nói trên: có 4 C cách xếp. 7 Suy ra trường hợp 4 có 4 C cách xếp. 7
Trường hợp 5: 5 chữ số 1 và 5 chữ số 4 :
+) Xếp 5 chữ số 4 thành hàng ngang: có 1 cách xếp.
Khi đó, ta có 6 vị trí có thể xếp năm số 1, đó là 4 khoảng trống giữa các số 4 và hai đầu.
+) Xếp số 1 vào năm trong 6 vị trí nói trên: có 5 C cách xếp. 6 Suy ra trường hợp 5 có 5 C cách xếp. 6 Vậy có 1 2 3 4 5
C C C C C  143 số. 10 9 8 7 6
Câu 31: (Đề học sinh giỏi lớp 11 tỉnh Lạng Sơn năm 2015- 2016)
+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau là n   10.9.8.7.6.5  151200 .
+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 đứng cạnh nhau và các chữ
số 3 , 4 đứng cạnh nhau là n A 2
 2!.2!.C .4!  1440 . 6
+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 đứng cạnh nhau là n B 4
 2!.C .5!  16800 . 8
+ Số cách lập dãy số có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 3 , 4 đứng cạnh nhau là n C  4
 2!.C .5!  16800 . 8
Vậy xác suất để rút được một thẻ có sáu chữ số khác nhau mà các chữ số 1, 2 không đứng
cạnh nhau và các chữ số 3 , 4 không đứng cạnh nhau là
n   nB  n C   n A 248 P   . n  315
Câu 32: (Đề thi học sinh giỏi Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2017 – 2018)
Ta có: A  0;1; 2;3; 4; 
5  a a ...a ( a chẵn; đúng 2 chữ số 0, không cạnh nhau). 1 2 5 5
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -88-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI TH1: a  0 5
+ #Chọn vị trí xếp số 0 còn lại có 2 cách (loại a , a ). 1 4
+ Còn 3 vị trí xếp bởi 5 chữ số có 3 A cách. 5 Trường hợp này có 3 2.A số. 5
TH2: a  0 suy ra a có 2 cách chọn 5 5
+ #Chọn ra 2 vị trí không cạnh nhau từ a a a để xếp số 0 có 1 cách (vào a a ). 2 3 4 2 4
+ Còn 4 chữ số xếp vào 2 vị trí có 2 A cách. 4 Trường hợp này có: 2 2.A số. 4 3 2 2.A  2.A 144 1
Do đó xác suất cần tìm là: 5 4 P    . 4 5.6 6480 45
Loại 4: Liên quan đến lớn hơn , nhỏ hơn
Câu 33: (Đề học sinh giỏi Quảng Ngãi lớp 12 năm 2017- 2018)
+ Trường hợp 1: a b c d thì có 8  7  6  5  4  3  2 1  36 số thỏa mãn.
+ Trường hợp 2: a b c d thì có 2 2 2
C C  ...  C  84 số thỏa mãn. 8 7 2
+ Trường hợp 3: a b c d thì có 1.7  2.6  3.5  4.4  5.3  6.2  7.1  84 số thỏa mãn.
+ Trường hợp 4: a b c d thì có 4
C  126 số thỏa mãn. 9
Vậy có 330 số thỏa mãn.
Câu 34: (Đề thi học sinh giỏi Nam Định lớp 12 năm học 2012 – 2013)
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lấy từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 là abcd .
Số abcd không lớn hơn 2503 ta có 3 trường hợp:
TH1: Số có dạng 250d thì có 2 số: 2501 , 2503 .
TH2: Số có dạng 2bcd thì b 0;1;3;  4 nên có 4.5.4  80 số.
TH3: Số có dạng 1bcd thì có 6.5.4  120 số.
Vậy có 2  80 120  202 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 35: (Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa lớp 12 năm học 2011 – 2012)
Gọi số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 là abcd .
TH1: Nếu d  0 thì có 4.3.2  24 số.
TH2: Nếu d  0 thì d có thể là 2 hoặc 4 , trường hợp này có 2.3.3.2  36 số.
Do đó có 60 số chẵn theo giả thiết bài toán.
Trong 60 số trên các số nhỏ hơn 2012 phải có dạng: 1bcd .
d chỉ có thể là 0 , 2 , 4 nên có 3.3.2  18 số như vậy, suy ra các số lớn hơn 2012 là 42 . 42 7
Từ đó suy ra xác suất cần tìm là  . 60 10
Câu 36: (Đề thi HSG Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2014 – 2015) n M  5
 9.A (số có sáu chữ số đôi một khác nhau thì a có 9 cách chọn, a a a a a là chỉnh 9 1 2 3 4 5 6
hợp chập 5 của 9 phần tử nên có 5 A ). 9
Gọi A là biến cố “chọn ra được một số tự nhiên chẵn từ tập M đồng thời thỏa mãn
a a a a a a ”. Ta có các trường hợp sau: 1 2 3 4 5 6
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -89-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
TH1: a  0 thì a a a a a có 5 C cách chọn. 6 1 2 3 4 5 9
TH2: a  2 thì a a a a a có 5 C cách chọn. 6 1 2 3 4 5 7
TH3: a  4 thì a a a a a có 5 C cách chọn. 6 1 2 3 4 5 5  n A 5 5 5
C C C  148 . 9 7 5 n A 148 37
Do đó P A    . n  5 9.A 34020 9
Câu 37: (Đề thi HSG Nam Định lớp 12 năm học 2014 – 2015)
Từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 4 , 5 lập ra được 3
5.A  300 số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác 5
nhau. Suy ra n  2  C  44850 . 300
Số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 4 , 5 nhỏ hơn hoặc bằng 2015 là 3
1.A 1.1.1.3  63 . 5
Gọi A là biến cố “trong hai số được chọn có ít nhất một số lớn hơn 2015 ” thì n A 2  C 63  1953 .
Do đó n A  n  nA  44850 1953  42897 . 42897 14299
Vậy P A   . 44850 14950
Câu 38: (Đề thi học sinh giỏi Triệu Sơn 3 lớp 11 năm học 2017 - 2018) Đặt T  
a ;a ;a | a ,a ,a  ;
A a a a ; a a  2, a a  2 1 2 3  1 2 3 1 2 3 2 1 3 2 
Với mỗi bộ a , a , a , xét tương ứng với bộ b ,b ,b cho bởi b a ;b a 1;b a  2 1 2 3  1 2 3  1 1 2 2 3 3
Lúc này ta có: 0  b b b  7 và tương ứng này là tương ứng 11 do: 1 2 3
+) Với mỗi bộ a , a , a cho tương ứng với một bộ b ,b ,b bởi công thức 1 2 3  1 2 3 
b a ;b a 1;b a  2 . 1 1 2 2 3 3
+) Ngược lại, với mỗi bộ b ,b ,b cho tương ứng với một bộ a , a , a bởi công thức 1 2 3  1 2 3 
a b , a b 1, a b  2 1 1 2 2 3 3
Đặt B  0;1; 2;3; 4;5;6; 
7 . Tập các bộ b ,b ,b là các tập con có 3 phần tử của B . 1 2 3 
Vậy số tập con a , a , a cần tìm là: 3 C  56 . 1 2 3  8
Câu 39: (Đề thi thử THPT Quốc gia chuyên Hạ Long – Quảng Ninh năm học 2017 – 2018)
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd ,
trong đó 1  a b c d  9 . Lời giải
Do 1  a b c d  9  1  a b 1  c  2  d  3  9  3  12 .
Số cách chọn a; ; b ; c d  là 4 C . 12 4 C Xác suất cần tìm: 12 P   0, 055 . 3 9.10
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -90-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
DẠNG 2: CÁC BÀI TOÁN ĐẾM SỐ PHƯƠNG ÁN
TÍNH XÁC SUẤT LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI HOẶC ĐỒ VẬT
Câu 40: (Đề thi học sinh giỏi Hải Phòng lớp 12 năm học 2017 - 2018)
Toán + Lý ; Toán + Hóa; Lý + Hóa.
Gọi x, y, z (x, y, z ) lần lượt là số học sinh nhận được bộ phần thưởng Toán + Lý ; Toán +
Hóa; Lý + Hóa. Khi đó, ta có hệ sau : x y  7 x  4  
x z  6   y  3  y z 5    z  2  
Số cách phát thưởng ngẫu nhiên cho 9 học sinh : 4 3 C .C .1 9 5
Vậy số phần tử của không gian mẫu là 4 3
n()  C .C . 9 5
Gọi S là biến cố “ hai học sinh A và B có phần thưởng giống nhau”
TH1 : A và B cùng nhận bộ Toán+Lý có 2 3
C .C cách phát 7 5
TH2: A và B cùng nhận bộ Toán+Hóa có 1 4
C .C cách phát. 7 6
TH3 : A và B cùng nhận bộ Lý-Hóa có 4 C cách phát. 7  n S  2 3 1 4 4
C .C C .C C . 7 5 7 6 7 2 3 1 4 4
C C C C C 5
Vậy xác suất của biến cố S là: 7 5 7 6 7 P(S )   . 4 3 C C 18 9 5
Câu 41: (Đề thi học sinh giỏi Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2015 - 2016)
Số phần tử của không gian mẫu là n  5  C . 40
Giả sử có hai cặp vợ chồng là  ,
A B  và C, D trong đó , A C là chồng.
Trường hợp 1: #Chọn cặp vợ chồng  , A B  .
Cần chọn 3 người trong số 38 người còn lại (trừ  ,
A B  ) mà không có cặp C, D . -
Số cách chọn 3 người bất kì trong 38 người là 3 C . 38 -
Số cách chọn 3 người trong số 38 người mà có cặp C, D là 1 C . 36
Suy ra số cách chọn 3 người trong số 38 người mà không có cặp C, D là 3 1 C C . 38 36
Trường hợp 2: #Chọn cặp vợ chồng C, D .
Tương tự trên ta có số cách chọn là 3 1 C C . 38 36 2  3 1 C C 38 36 
Vậy xác suất cần tìm là P  . 5 C40
Câu 42: (Đề thi học sinh giỏi Cà Mau lớp 12 năm học 2017 - 2018)
a. Số cách chọn An và Bình giữ chức vụ bí thư hoặc phó bí thư là 2 cách.
Số cách lập ban chấp hành với số ủy viên n  7 là 7 A . 38 Vậy có tất cả : 7 2.A cách. 38
b. Số phần tử của không gian mẫu là 2 . n A C 38 38
#Chọn 2 người từ 38 người để giữ chức vụ bí thư hoặc phó bí thư có 2 A . 38
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -91-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
#Chọn thêm ủy viên có n 2
C  ( trừ bí thư, phó bí thư và An, Bình) 36 2 n2 A .C 1
Vậy xác suất để được ban chấp hành đạt chuẩn A là: 38 36   n  5 0 2 A . n C 78 40 38
Câu 43: (Đề thi học sinh giỏi Nam Định lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Số phần tử của không gian mẫu là 10 n()  4 .
Gọi A là biến cố “Thí sính đạt từ 7,0 điểm trở lên”.
Thí sinh chọn đúng 7 câu, sai 3 câu có 7
C .1.3.3.3  1080 cách. 10
Thí sinh chọn đúng 8 câu, sai 3 câu có 8
C .1.3.3  405 cách. 10
Thí sinh chọn đúng 9 câu, sai 2 câu có 9 C .1.3  30 cách. 10
Thí sinh chọn đúng 10 câu có 1 cách. n( ) A 1516 Vậy, (
n A)  1080  405  30  1  1516  P( ) A   . 10 n() 4
Câu 44: (Đề thi học sinh giỏi Quảng Ninh lớp 12 năm học 2016 – 2017) 1
Trong một câu xác suất trả lời đúng là . 4 3
Trong một câu xác suất trả lời sai là . 4
Học sinh đó thi đỗ trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1: đúng 6 câu và sai 4 câu
Số cách chọn 6 câu đúng trong 10 câu là 6 C 10 6 4  1   3 
Xác suất để 6 câu đúng đồng thời 4 câu còn lại đề sai là: . .      4   4  6 4  1   3 
Suy ra trường hợp 1 có xác suất là 6 P C . . 1 10      4   4  Tương tự: 7 3  1   3 
Trường hợp 2: đúng 7 câu và sai 3 câu có xác suất là: 7 P C . . 2 10      4   4  8 2  1   3 
Trường hợp 3: đúng 8 câu và sai 2 câu có xác suất là: 8 P C . . 3 10      4   4  9  1   3 
Trường hợp 4: đúng 9 câu và sai 1 câu có xác suất là: 9 P C . . 4 10      4   4  10  1 
Trường hợp 5: đúng 10 câu có xác suất là: 10 P C 5 10    4 
Do mỗi trường hợp trên là 1 biến cố thì các biến cố đó là xung khắc nên xác suất để học sinh thi đỗ là:
P P P P P P 1 2 3 4 5 6 4 7 3 8 2 9 10  1   3   1   3   1   3   1   3   1  20686 6 7 8 9 10  C . .  C . .  C . .  C . .  C .  . 10     10     10     10     10   10  4   4   4   4   4   4   4   4   4  4
Câu 45: (Đề thi học sinh giỏi Bắc Giang lớp 12 năm học 2015 – 2016) Ta có:
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -92-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Số người biết ít nhất tiếng Anh hoặc tiếng Pháp là: 30 14  16 (người).
Số người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp là: 15  8 16  7 (người).
Số người chỉ biết tiếng Anh hoặc tiếng Pháp là: 16  7  9 (người).
Xét phép thử: “ 5 người được chọn biết ít nhất tiếng Anh hoặc tiếng Pháp”, suy ra 5   C  4368. 16
Xét biến cố: “#Chọn 5 người trong đó có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp”, suy ra 3 2 
C .C  1260. A 7 9 A 1260 15
Xác suất cần tìm là P A    .  4368 52
Câu 46: (Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa lớp 12 năm học 2015 – 2016) Ta có:
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh nhận phần thưởng là sách Toán – Vật lí, Toán – Hóa học, Vật lí – Hóa học. x y  7 x  4  
Từ giả thiết ta có: x z  6   y  3.  y z 5    z  2  
Xét phép thử: “Trao phần thưởng cho 9 học sinh”, suy ra 4 3 2
  C .C .C  1260. 9 5 2
Xét biến cố: “An và Bình có phần thưởng giống nhau”.
TH1: An và Bình cùng nhận sách Toán – Vật lí, có 2 3 2
C .C .C  210. 7 5 2
TH2: An và Bình cùng nhận sách Toán – Hóa, có 4 1 2
C .C .C  105. 7 3 2
TH3: An và Bình cùng nhận sách Vật lí – Hóa học, có 4 3 C .C  35. 7 3 Suy ra, 
 210 105  35  350. AA 350 5
Xác suất cần tìm P A    .  1260 18
Câu 47: (Đề thi học sinh giỏi Nghệ An lớp 11 năm học 2016 – 2017)
Số phần tử của không gian mẫu: n  8  C . 15
Gọi A là biến cố: Số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn.
Xét các khả năng xảy ra:
Khả năng 1: 7 cuốn sách còn lại chỉ có Văn và Sử. Số cách chọn là: 7 C . 9
Khả năng 2 : 7 cuốn sách còn lại chỉ có Văn và Địa. Số cách chọn là: 7 C . 10
Khả năng 3 : 7 cuốn sách còn lại chỉ có Địa và Sử. Số cách chọn là: 7 C . 11 7 7 7
C C C 5949
Vậy P A  1 P A 9 10 11  1  . 8 C 6435 15
Câu 48: (Đề thi học sinh giỏi Bắc Giang lớp 11 năm học 2013 – 2014)
Gọi A là biến cố cần tính xác suất.
Số cách xếp 5 khách lên 4 toa là: 5   4 .
Số cách chọn ba khách để xếp lên cùng một toa là: 3 C  10 . 5
Số cách chọn một toa để xếp ba người này là: 1 C  4 . 4
Số cách xếp hai người (mỗi người một toa) vào ba toa còn lại là: 2 A  6 . 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -93-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI Suy ra   10.4.6  240 . AA 240 15
Vậy xác suất cần tìm là P A    . 5  4 64
Câu 49: (Đề thi học sinh giỏi Phú Thọ lớp 12 năm học 2015-2016)
Người khách thứ nhất có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ hai có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ ba có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ tư có 5 cách chọn một cửa hàng để vào.
Người khách thứ năm có 5 cách chọn một cửa hàng để vào. Theo quy tắc nhân có: 5
5  3125 khả năng khác nhau xảy ra cho 5 người vào 5 cửa hàng. Suy
ra số phần tử của không gian mẫu là:   3125 .
Để có ít nhất một cửa hàng có nhiều hơn 2 khách vào thì có các trường hợp sau:
TH1: Một cửa hàng có 3 khách, một cửa hàng có 2 khách, ba cửa hàng còn lại không có khách nào. Vậy: 1 3 1 2
C .C .C .C  200 khả năng xảy ra. 5 5 4 2
TH2: Một cửa hàng có 3 khách, hai cửa hàng có 1 khách, ba cửa hàng còn lại không có khách nào. Vậy: 1 3 2
C .C .C .P  600 khả năng xảy ra. 5 5 4 2
TH3: Một cửa hàng có 4 khách, một cửa hàng có 1 khách, ba cửa hàng còn lại không có khách nào. Vậy: 1 4 1
C .C .C  100 khả năng xảy ra. 5 5 4
TH4: Một cửa hàng có 5 khách, các cửa hàng khác không có khách nào. Vậy: 1
C  5 khả năng xảy ra. 5
Suy ra có tất cả 200  600 100  5  905 khả năng thuận lợi cho biến cố “ có ít nhất một cửa
hàng có nhiều hơn 2 người khách vào ”. 905 181
Vậy xác suất cần tính là: P   . 3125 625 Câu 50: 3
n()  C  120 , trong đó có 8 mã đúng. 10 8 112 8 112 111 8 P( ) A   .  . . . 120 120 119 120 119 118
DẠNG 3 : CÁC BÀI TOÁN ĐẾM SỐ PHƯƠNG ÁN
TÍNH XÁC SUẤT LIÊN QUAN ĐẾN ĐA GIÁC
Câu 51: (Đề thi học sinh giỏi Bắc Giang lớp 12 năm học 2014 – 2015)
Số tam giác có 3 đỉnh thuộc  H  là 3
C . Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc  H  và có hai cạnh n
là cạnh của  H  là n .
Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc  H  và có đúng 1 cạnh là cạnh của  H  là nn  4 .
Suy ra số các tam giác có ba đỉnh thuộc  H  và không có cạnh nào là cạnh của  H  là 3
C n n n  4 . n  Theo giả thiết ta có 3
C n n n  4  5n n  4 n
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -94-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Giải phương trình trên ta được n  35 ( giá trị n  4 loại).
Câu 52: (Đề thi HSG Hòa Bình lớp 12 năm học 2017-2018)
Tính số phần tử của không gian mẫu: n  3  C  364 14
Gọi A là biến cố :” Tam giác được chọn trong X không có cạnh nào là cạnh của đa giác “
Suy ra A là biến cố “Tam giác được chọn trong X có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác “
TH1: Nếu tam giác được chọn có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác thì có 14 tam giác thỏa mãn.
TH2: Nếu tam giác được chọn có đúng một cạnh là cạnh của đa giác thì có 14.10  140 tam giác thỏa mãn.
Suy ra n A  14 140  154
Vậy số phần tử của biến cố A là : n( )
A n()  n A  210 . n A 15
Suy ra P A   . n  26
Câu 53: (Đề thi học sinh giỏi Thái Nguyên lớp 12 năm học 2017 -2018)
Gọi  là không gian mẫu  n  3  C  120 . 10
Gọi A : ” tam giác được chọn không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho”.
Các tam giác ở tập X có ba loại: Tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác, tam giác có
một cạnh là cạnh của đa giác, tam giác có hai cạnh là cạnh của đa giác.
Ứng với một cạnh của đa giác thì có đúng 10  4 đỉnh của đa giác tạo thành tam giác có một
cạnh là cạnh của đa giác nên số tam giác có một cạnh là cạnh của đa giác là: 10 10  4  60 .
Có 10 tam giác có hai cạnh là cạnh của đa giác là: A A A ; A A A ; …..; A A A . 1 2 3 2 3 4 10 1 2
n A  120  60 10  50 . 50 5
Vậy p A   . 120 12
Câu 54: (Đề thi học sinh giỏi Thái Bình lớp 12 năm học 2017 - 2018)
Số phần tử của tập S là: 3 C 2n
Số phần tử của không gian mẫu là n  3  C 2n
Gọi A là biến cố: “#Chọn được tam giác vuông”
Đa giác đều 2n đỉnh có n đường chéo qua tâm O
Mỗi tam giác vuông được tạo bởi hai đỉnh nằm trên cùng một đường chéo qua tâm O và một
trong 2n  2 đỉnh còn lại.
Suy ra số tam giác vuông là n 2n  2 n 2n  2 1
Theo đề bài ta có: P A    n  20 3 C 13 2n
Câu 55: (Đề thi học sinh giỏi Vĩnh Phúc lớp 12 năm học 2015-2016)
Số tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho là: 3 C  455 tam giác. 15
Số phần tử của tập M n M   455
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều. Xét một đỉnh A bất kì của đa giác: Có 7 cặp
đỉnh đối xứng với nhau qua đường thẳng OA , hay có 7 tam giác cân tại đỉnh A . Như vậy với
mỗi đỉnh của đa giác có 7 tam giác nhận nó làm đỉnh tam giác cân.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -95-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI 15
Số tam giác đều có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác là  5 tam giác. 3
Tuy nhiên, trong các tam giác cân đã xác định ở trên có cả tam giác đều, do mọi tam giác đều
thì đều cân tại 3 đỉnh nên các tam giác đều được đếm ba lần.
Suy ra số tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã
cho là: 7.15  3.5  90 .
Vậy xác suất để chọn được một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều từ tập M là: 90 18 P   . 455 91
Câu 56: (Đề thi học sinh giỏi Yên Lạc – Vĩnh Phúc lớp 11 năm học 2015 – 2016)
Không gian mẫu là n  4  C 24
Gọi A là biến cố “4 đỉnh chọn được tạo thành một hình chữ nhật không phải là hình vuông”
Gọi O là tâm của đa giác đều.
Vì đa giác đều và số đỉnh là chẵn, nên có 12 cặp điểm đối xứng qua O, tạo thành 1 đường kính,
cứ lấy bất kì 2 đường kính nào chúng cũng là 2 đường chéo của 1 hình chữ nhật. Do đó số hình chữ nhật là 2 C 12 n A 2 C 1
Suy ra n A 2
C .Vậy P A 12    12 n  4 C 161 24
Câu 57: (Đề thi học sinh giỏi Nam Định năm học 2015 – 2016)
Đầu tiên ta xét các loại tam giác được tạo thành
Số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 đỉnh của  H  là: 3 C
 1540 tam giác bao gồm 3 loại sau: 22
Loại 1 tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của  H  , loại 2 tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của
H  , tam giác không có cạnh nào là cạnh của H  , cụ thể ta làm như sau:
Cứ mỗi đỉnh của  H  cùng với 2 đỉnh liên tiếp (kề bên) tạo thành 1 tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của  H
.Các tam giác này trùng nhau.Mà  H  có 22 đỉnh nên có 22 tam giác có đúng 2 cạnh là
cạnh của  H  .
Xét 1 cạnh của  H  ,bỏ đi 2 đỉnh liên tiếp ở 2 bên cạnh đó,nối 1 đỉnh còn lại của  H  với 2 đầu mút của
cạnh đang xét ta có 1 tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của  H  ,nên ta có 2218  396 tam giác thỏa ycbt.
Do đó số tam giác không có cạnh nào là cạnh của  H  là 1540  22  396  1122 tam giác.
Ta có số phần tử không gian mẫu là n  2  C 1540
Gọi A là biến cố “chọn được một tam giác có một cạnh là cạnh của đa giác  H  và một tam
giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác  H  ” suy ra nA 1 1  C .C 396 1122 n A 1 1 C .C 748 Vậy P A 396 1122    n  C 1995 21540
Câu 58: (Đề thi học sinh giỏi Quảng Nam lớp 11 năm học 2016-2017)
Gọi đa giác là A A ...A 1 2 24
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -96-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Số phần từ của không gian mẫu là n  3  C  2024 24
Gọi A là biến cố chọn được tam giác có ba cạnh cùng màu, ba cạnh này cùng màu đỏ.
Gọi B là biến cố chọn được tam giác có đúng một cạnh màu xanh (cạnh đa giác)
Giả sử xét cạnh màu xanh A A , ta có 20 cách chọn đỉnh A A A ; A ;.....; A i 4 5 23  1 2 i
Nên số phần tử của B n B  24.20  480.
Gọi C là biến cố chọn được tam giác có hai cạnh màu xanh, như vậy tam giác đó có hai cạnh
là hai cạnh liên tiếp của đa giác, nên n C   24
Ta có n A  nB  n C   n 
Suy ra số phần tử của biến cố A n A  n   nB  n C   2024  480  24  1520 n A 190
Vậy xác suất của biến cố A P A   n  253
Câu 59: (Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa dự bị lớp 12 năm học 2016-2017)
Số đường chéo trong đa giác 2n cạnh là 2 C  2n 2n
Đường chéo có độ dài lớn nhất là đường chéo đi qua tâm của đa giác đều, có n đường chéo như n 1 n 1 1 1
vậy. Từ giả thiết ta có       n  6 2 C  2n 9 2n   1 n  2n 9 2n  3 9 2n 6 i  1  k i k ik  1  Xét khai triển 3 x   2 6 3 k i 6k 3k 4i
 có số hạng tổng quát là : C .C .2 x .  C .C .2 .x 6 k     6 kx   x  3
k  4i  5  i   1 Số hạng chứa 5
x trong khai triển ứng với i, k thỏa mãn hệ: 0  i k  6   k  3  
i, k N
Hệ số của số hạng chứa 5 x là 3 1 3
C .c .2  480. 6 3
Câu 60: (Đề thi học sinh giỏi Lâm Đồng lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Ta có: Số phần tử của không gian mẫu 3 C  10 . 5
Để ba đoạn thẳng có thể xếp thành một hình tam giác thì có bốn cách chọn như sau: 3,5,  7 3;7;  9 ;5, 7,  9 3,5,  9 .
Gọi A là biến cố chọn ba đoạn thẳng có thể xếp thành một hình tam giác . 4
Vậy xác suất để ba đoạn đó là có thể xếp thành một hình tam giác là: P A  . 10
Câu 61: (Đề thi học sinh giỏi Vĩnh Phúc lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Ta có: Số cách chọn ba điểm từ 2n điểm phân biệt là 3 C . 2n
Trong 2n điểm phân biệt có đúng n điểm thuộc một mặt phẳng nên có 3
C mặt phảng trùng n nhau
Vậy số mặt phẳng tạo ra từ trong 2n điểm phân biệt là 3 3 CC 1. 2n n
2n 2n 1 2n  2 n n 1 n  2 3 3       CC 1  505    505
Ta có phương trình: 2n n 1.2.3 1.2.3 3 2
 7  9n  2n  3024  0  n  8 VẬY n  8 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -97-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
DẠNG 4 : CÁC BÀI TOÁN ĐẾM – TÍNH XÁC SUẤT
LIÊN QUAN ĐẾN XẾP CHỖ , VỊ TRÍ
Câu 62: (Đề thi học sinh giỏi Bến Tre lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Số phần tử của không gian mẫu là số cách xếp 2n  3 học sinh vào 2n  3 chỗ ngồi đã được
đánh số. suy ra n   2n  3!
Gọi A là biến cố “số ghế của Bình bằng trung bình cộng số ghế của Anh và số ghế của Chi” thì ta có
- Xếp Bình ở ghế số 2 hoặc ghế thứ 2n  2 thì mỗi cách có 1.2! cách xếp An và Bình
- Xếp Bình ở ghế số 3 hoặc ghế thứ 2n 1 thì mỗi cách có 2.2! cách xếp An và Bình
- Xếp Bình ở ghế số 4 hoặc ghế thứ 2n thì mỗi cách có 3.2! cách xếp An và Bình …….
- Xếp Bình ở ghế thứ n 1 hoặc ghế thứ n  3 thì mỗi cách có .
n 2! cách xếp An và Bình
- Xếp Bình ở ghế thứ n  2 mỗi cách có n  
1 .2! cách xếp An và Bình
Suy ra      n  n    n  2 2 1 2 3 ... .2! 1 2!
1 .2! cách xếp để số ghế của Bình bằng trung
bình cộng số ghế của An và Chi
Với mỗi cách xếp trên có 2n! cách xếp các học sinh còn lại 2
Vậy ta có n A  2n   1 .2n! n  2 2 1 .2n! 12
Theo giả thiết ta có phương trình  2n  3! 575 n  11 2 48n 479n 539 0       49 n   L  48
Suy ra số học sinh là 2.11 3  25 .
Câu 63: (Đề thi học sinh giỏi Thanh Hóa lớp 11 năm học 2017 – 2018)
Số phần tử của không gian mẫu là n   10!
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.
- Xếp 5 học sinh lớp 11C vào hàng có 5! cách
(Sau khi xếp sẽ có 6 vị trí trống (4 giữa và 2 ở hai đầu), chẳng hạn 1C2C3C4C5C6
- Nếu xếp xen kẽ 5 học sinh lớp A và B từ phía tận cùng bên trái (12345) có 5! cách xếp, tương
tự xếp từ phía bên phải (23456) cũng sẽ có 5! Cách xếp
- Nếu xếp 5 học lớp A và B vào các vị trí 2345 trong đó có 1 vị trí xếp 2 học sinh có 3 A .2!.2.3 4 cách
Suy ra n A  5!. 2
2.5! A .2!.2.3  63360 3  63360 11
Vậy P A   10! 630 2.5!.5! 1 Vậy P( ) A   . 10! 126
Câu 64: (Đề thi học sinh giỏi Bắc Giang lớp 12 năm học 2016 – 2017)
Số phần tử của không gian mẫu: n   13!
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -98-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Đánh số ghế trên hàng ngang theo thứ tự từ 1 đến 13 . Các bạn nữ phải ngồi vào các ghế số 1, 5 , 9 và 13 .
Gọi A là biến cố: “Giữa hai bạn nữ ngồi gần nhau có đúng ba bạn nam, đồng thời bạn Hải và
bạn Minh không ngồi cạnh nhau”. Xét các trường hợp:
* Bạn Minh ngồi ghế số 1.
+ Số cách sắp xếp ba bạn nữ còn lại là: 3!
+ Có 8 cách sắp xếp vị trí của Hải.
+ Có 8! cách xếp tám bạn nam vào các vị trí còn lại.
Suy ra số cách sắp xếp là 8 . 3! 8!.
- Bạn Minh ngồi ghế số 13 cũng có số cách sắp xếp là 8 . 3! 8!.
* Bạn Minh ngồi ghế số 5 (Ghế số 9 tương tự)
+ Có 3! cách xếp 3 bạn nữ, có 7 cách xếp vị trí của Hải, có 8! cách xếp 8 bạn nam còn
lại, do đó số cách xếp là 3!.7.8!.
Số phần tử của biến cố A là: n A  2.3!.7.8! 2.3!.7.8!. n A 1
Xác suất cần tìm là: P A   . n  858
Câu 65: (Đề thi học sinh giỏi Thành phố Hồ Chí Minh lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Gọi A là biến cố: “ Hạnh và Phúc ngồi ở hai bàn xếp cạnh nhau”
Số cách sắp xếp 36 học sinh vào 36 cái bàn của lớp cũng chính là số phần tử của không gian mẫu là   36!.
* Nếu Hạnh và Phúc ngồi cạnh nhau theo hàng ngang.
Có 6 cách chọn dãy bàn nằm ngang để hai bạn ngồi cạnh nhau.
Có hai bạn Hạnh và Phúc ngồi cạnh nhau là 1 nhóm X ,  có 2 nhóm X khác nhau và
có 5 cách xếp chỗ cho nhóm X .
Có 34! cách xếp chỗ cho 34 học sinh còn lại vào 34 bàn.
Vậy trong trường hợp này 6.2.5.34!  60.34! cách xếp.
* Nếu Hạnh và Phúc ngồi cạnh nhau theo hàng dọc. Tương tự ta có 60.34! cách xếp.
Số phần tử của A n A  120.34! . n A 120.34! 120 2
Vậy xác suất cần tìm là: P A     . n  36! 35.36 21
Câu 66: (Đề thi học sinh giỏi Chu Văn An lớp 11 năm học 2015 – 2016)
Không gian mẫu có số phần tử là n  18 18  C .C . 52 34
Nếu Thành và Đạt ngồi chung phòng 1 hoặc phòng 2 thì n A  16 18  2.C .C . 1 50 34
Nếu Thành và Đạt ngồi chung phòng 3 thì n A  18 18  C .C . 2 50 32
Gọi A là biến cố “Thành và Đạt chung phòng” n A 16 18 18 18
2.C .C C .C 71
n A  nA n A P A 50 34 50 32    . 1   2  n  18 18 C .C 221 52 34
Câu 67: (Đề thi học sinh giỏi chuyên Bắc Ninh lớp 11) 6!
Tổng số cách xếp 6 viên bi thành một hàng là  90 (hoặc 2 2 C .C  90 ). 3 2 6 4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -99-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI
Kí hiệu: A là tập hợp 2 viên bi xanh cạnh nhau; A là tập hợp 2 viên bi đỏ cạnh nhau; A là 1 2 3
tập hợp 2 viên bi vàng cạnh nhau.
Số cách xếp không hợp lệ (có ít nhất 2 viên cùng màu cạnh nhau) là:
A A A A A A A A A A A A
A A A 1 2 3 1 2 3  1 2 2 3 3 1  1 2 3 5!
Với A A A   30 . 1 2 3 2 2 4!
A A A A A A   12 . 1 2 2 3 3 1 2
A A A  3!  6 . 1 2 3
A A A  90  3.12  6  60 . 1 2 3
Vậy, số cách xếp hợp lý là A .A .A  90  60  30 . 1 2 3
Câu 68: (Đề thi học sinh giỏi Triệu Sơn lớp 11 năm học 2017 – 2018)
u ,u ,u lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi u u  2u . Do đó u , u hoặc cùng chẵn hoặc 1 2 3 1 3 2 1 3
cùng lẻ. Số tất cả các cấp số cộng theo thứ tự chính là số các cặp số(có thứ tự) u ,u . 1 3 
#Chọn u có 2012 cách chọn, chọn u chỉ có 1005 cách chọn số cùng chẵn hoặc cùng lẻ với u 1 3 1 . u u Khi đó 1 3 u
có duy nhất một cách chọn. 2 2
Còn lại 2009 còn lại ta chọn ra 3 số sắp xếp có thứ tự để hoàn tất việc chọn.
Vì vậy số kết quả là 3 2012.1005.A . 2009
Câu 69: (Đề thi giữa kỳ 2 Yên Phong1_Bắc Ninh lớp 12 năm học 2017 – 2018)
Số phần tử của không gian mẫu là n   6!  720 .
Gọi A là biến cố hai xe cùng màu không xếp cạnh nhau. Ta tính n A .
Xe màu đỏ nhiều nhất nên ta sắp trước để tránh trường hợp chúng cạnh nhau, ta xếp như sau TH 1 : Đ Đ Đ
Có 3 ! cách sắp xếp các xe màu đỏ, thỏa mái xếp các xe còn lại nên có 3 ! cách sắp xếp các xe
còn lại. Vậy trường hợp này có 6.6  36 cách. TH2 : Đ Đ Đ
Có 3 ! cách sắp xếp các xe màu đỏ, thỏa mái xếp các xe còn lại nên có 3 ! cách sắp xếp các xe
còn lại. Vậy trường hợp này có 6.6  36 cách. TH3 : Đ Đ Đ
Có 3 ! cách sắp xếp các xe màu đỏ, có 2.2 cách sắp xếp 2 xe màu xanh và vàng vào hai ô trống
liền kề và ô còn lại xếp xe màu vàng còn lại. Vậy trường hợp này có 5.2.2  24 cách. TH4 : Đ Đ Đ
Có 3 ! cách sắp xếp các xe màu đỏ, có 2.2 cách sắp xếp 2 xe màu xanh và vàng vào hai ô trống
liền kề và ô còn lại xếp xe màu vàng còn lại. Vậy trường hợp này có 5.2.2  24 cách.
Vậy tổng cộng n A  36.2  24.2  120 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -100-
Chuyên đề TỔ HỢP – XÁC XUẤT DÀNH CHO HS KHÁ VÀ GIỎI n A 120 1
Do đó P A    . n  720 6
DẠNG 5 : CÁC BÀI TOÁN KHÁC
Câu 70: (Đề thi học sinh giỏi Phú Thọ lớp 12 năm học 2017 – 2018) Lời giải
Nhận xét: Để di chuyển đến đích, mỗi con kiến phải có hành trình 8 m . Vì hai con kiến xuất
phát cùng thời điểm và cùng vận tốc di chuyển nên chúng chỉ có thể gặp nhau khi mỗi con kiến
đều di chuyển được 4 m (sau 4 phút). Do vậy chúng chỉ có thể gặp nhau tại các giao điểm trên
đường chéo chính chạy từ góc trên bên trái đến góc dưới bên phải  A A . 1 5  0 C
Xác suất để sau 4 phút, con kiến thứ nhất đi đến vị trí A P A  ; 1  1  4 1 4 2 0 C
Xác suất để sau 4 phút, con kiến thứ hai đi đến vị trí A P A  ; 2  1  4 1 4 2 C 2 0 4
Xác suất để hai con kiến gặp nhau tại vị trí A P A P A .P A  . 1  1  1  2  1  1 256
Tương tự xác suất để hai con kiến gặp nhau tại các vị trí A , A , A , A là: 2 3 4 5 CCCC4 2 4 4 2 3 4 2 2 4 2 1 P A  ; P A  ; P A  ; P A  . 5  4  3  2  256 256 256 256
Vậy xác suất để hai con kiến gặp nhau là:
C 2  C 2  C 2  C 2  C 2 0 1 2 3 4 4 4 4 4 4
P A  P A P A P A P A P A  1   2   3   4   5  256 35  . 128
Câu 71: (Đề thi học sinh giỏi Hà Tĩnh lớp 11 năm học 2016 – 2017) 3
Số phần tử không gian mẫu là   1728 .
Số trường hợp xảy ra để cả 3 lượt tung đó đều thu được súc sắc mặt 1 chấm và xu sấp là 1.
Số trường hợp xảy ra để trong 3 lượt tung đó có đúng 2 lượt được súc sắc mặt 1 chấm và xu sấp là 3.1.1.11  3.11.
Số trường hợp xảy ra để trong 3 lượt tung đó có đúng 1 lượt được súc sắc mặt 1 chấm và xu sấp là 2 3.1.11.11  3.11 . 2 1 3.11 3.11 397
Vậy xác suất cần tìm là: P   . 3 12 1728
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập -101-