Bài tập Toán 10 học kì 1 – Nguyễn Văn Thanh

Tài liệu gồm 94 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Thanh, tuyển tập bài tập Toán 10 học kì 1 theo các dạng bài.

ĐẠI SỐ 10 – QUYỂN 1 – HỌC KỲ 1.
CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP.
Bài 1. Mệnh đề.
Bài 2. Tập hợp + Bài 3. Các phép toán tập hợp.
+ Dạng 1. Phần tử của tập hợp, các xác định tập hợp.
+ Dạng 2. Tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
+ Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp.
Bài 3. Các tập hợp số.
+ Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số.
+ Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số.
+ Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số.

Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 1
ĐẠI S 10 Quyn 1- HC K 1
CHƢƠNG I. MỆNH ĐỀ. TP HP
BÀI 1 : MỆNH Đ
Bài tp t lun
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào mnh đ cha biến? Nếu mệnh đề t ch
tính đúng, sai ca mnh đề đó.
a) 3 + 4 = 5
b)
5
1 s vô t
c) 4x + 3 < 2x 1
d) Hôm nay trời mƣa !
e) Hà ni là th đô của nƣớc Vit Nam
Câu 2. Xét tính đúng sai của mi mệnh đề sau và phát biu mệnh đề ph định ca nó.
a) 1637 chia hết cho 5
b)
235 0
c)
3,15
d)
3
2
là mt s nguyên
e) 2 là s nguyên t nh nht
Câu 3. Dùng kí hiu
để viết các mệnh đề sau:
a) Có mt s nguyên không chia hết cho chính nó.
b) Mi s thc cng vi 0 đều bng chình nó
c) Có mt s hu t nh hơn nghịch đảo ca nó
d) Mi s t nhiên đều lớn hơn số đi ca
Câu 4. Phát biu thành li mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.
a)
2
:0xx
b)
2
:n n n
Câu 5. Lp mnh đề ph định ca mi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó.
a)
2
:0xx
b)
2
: 2 5 0x x x
c)
d)
2
:3 2x x x
Bài tp trc nghim
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.m nay là th my?
B.Các bn hãy học đi!
C.An hc lp my?
D.Vit Nam mt nƣớc thuc Châu Á.
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.10 là s chính phƣơng
B.
a b c
C.
2
0xx
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 2
D.
21n
chia hết cho 3
Câu 8. Gi s ABC là mt tam giác đã cho. Lập mnh đề
PQ
và xét tính đúng sai ca mệnh đề này.
P = “Góc A bằng 90°”;
Q = “
2 2 2
BC AB AC
”.
A.
PQ
90A 
khi và ch khi
2 2 2
BC AB AC
” là mnh đề đúng
B.
PQ
“Nếu
90A 
t
2 2 2
BC AB AC
là mệnh đề đúng
C.
PQ
2 2 2
BC AB AC
tc
A
bằng 90°” là mệnh đề sai
D.
PQ
“Góc
A
bng 90° khi và ch khi
2 2 2
BC AB AC
” là mnh đề đúng.
Câu 9. Xét tính đúng sai của các mnh đề sau:
P = “
2
:4xx
”; Q = “
2
: 1 0x x x
”; R =
2
:0xx
”.
A.P sai, Q sai, R đúng
B.P sai, Q đúng, R đúng
C.P đúng, Q đúng, R sai
D.P sai, Q đúng, R sai
Câu 10. Mệnh đề ph định ca mệnh đề:
P = “
:0x x x
”; Q = “
: . 1x x x
là:
A.
P
:0x x x
”,
Q
= “
: . 1x x x
”.
B.
P
= “
:0x x x
”,
Q
: . 1x x x
”.
C.
P
= “
:0x x x
”,
Q
= “
: . 1x x x
”.
D.
P
= “
:0x x x
”,
Q
= “
: . 1x x x
”.
Câu 11. Mệnh đề ph định ca mệnh đề P = “
2
: 1 0x x x
” là:
A.
P
2
; 1 0x x x
B.
P
2
; 1 0x x x
C.
P
2
; 1 0x x x
D.
P
2
; 1 0x x x
Câu 12. Ph định ca mệnh đề: “
2
: 1 0xx
” là:
A.
2
: 1 0xx
B.
2
: 1 0xx
C.
2
: 1 0xx
D.
2
: 1 0xx
Câu 13. Ph định ca mệnh đề: “
2
: 5 4 0x x x
” là:
A.
2
: 5 4 0x x x
B.
2
: 5 4 0x x x
C.
2
: 5 4 0x x x
D.
2
: 5 4 0x x x
Câu 14. Vi mi
n
mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
1 2 6n n n
B.
1nn
là s chính phƣơng
C.
1nn
là s l
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 3
D.
2
0n
Câu 15. Mệnh đềo sau là mnh đề sai?
A.
:2n n n
. B.
2
:n n n
. C.
2
:0xx
. D.
2
:x x x
.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?
A.
2
:0 xx
. B.
:3xx
. C.
2
:0xx
. D.
2
: x x x
.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
,1 nn
không chia hết cho
3
. B.
,3xx
3x
.
C.
2
, 1 1 x x x
. D.
2
,1nn
chia hết cho
4
.
Câu 18. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A.Hai tam giác bng nhau khi và ch khi chúng đồng dng và có mt góc bng nhau.
B.Mt t giác là nh ch nht khi và ch khi chúng
3
c vng.
C.Mt tam giác là vuông khi và ch khi nó có mt góc bng tng haic còn li.
D.Một tam giác là đều khi và ch khi chúng hai đƣng trung tuyến bng nhau mt góc
bng
60
.
Câu 19. Mệnh đề o sau đây sai?
A.T giác
ABCD
là hình ch nht
t giác
ABCD
có ba góc vuông.
B.Tam giác
ABC
là tam giác đu
60A 
.
C.Tam giác
ABC
cân ti
A
AB AC
.
D.T giác
ABCD
ni tiếp đƣờng tròn tâm
O
OA OB OC OD
.
Câu 20. Vi giá tr thc nào ca
x
mnh đề cha biến
2
:2 1 0P x x 
là mệnh đề đúng:
A.
0
. B.
5
. C.
1
. D.
4
5
.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
AA
. B.
A
. C.
AA
. D.
AA
.
Câu 22. Các kí hiệu nào sau đâyng để viết đúng mệnh đề
7
là mt s t nhiên.
A.
7
. B.
7
. C.
7
. D.
7
.
Câu 23. hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề
2
không phi là s hu t
A.
2
. B.
2
.
C.
2
. D.
2
không trùng vi
.
Câu 24. Cho mệnh đ
2
: xA xx
. Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào là ph đnh ca mnh
đề
A
?
A.
2
: x x x
. B.
2
: x x x
. C.
2
: x x x
. D.
2
: x x x
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 4
Câu 25. Cho tam giác
ABC
vi
H
là chân đƣờng cao t
A
. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
ABC
là tam giác vuông
A
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
”.
B.
ABC
là tam giác vng
A
2
.BA BH BC
”.
C.
ABC
là tam giác vuông
A
2
.HA HB HC
”.
D.
ABC
là tam giác vuông
A
2 2 2
BA BC AC
”.
Câu 26. Cho mnh đề “phƣơng trình
2
4 4 0 xx
nghim”. Mệnh đề ph đnh ca mệnh đề đã cho
tính đúng, sai của mnh đề ph định là:
A.Phƣơng trình
2
4 4 0 xx
nghim. Đây là mệnh đề đúng.
B.Phƣơng trình
2
4 4 0 xx
có nghiệm. Đây mệnh đề sai.
C.Phƣơng trình
2
4 4 0 xx
vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
D.Phƣơng trình
2
4 4 0 xx
vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 5
BÀI 2. TP HP + BÀI 3. CÁC PHÉP TOÁN TP HP
Dng 1. Phn t ca tp hp, các xác đnh tp hp
Câu 1. hiệu nào sau đâyng để viết đúng mnh đề: “3 là mt s t nhiên?
A.
3
B.
3
C.
3
D.
3
Câu 2. Cho tp hp
1| , 5A x x x
. Tp hp A:
A.
1;2;3;4;5A
B.
0;1;2;3;4;5;6A
C.
0;1;2;3;4;5A
D.
1;2;3;4;5;6A
Câu 3. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
| 2 3 1 0X x x x
.
A.
0X
B.
1X
C.
1
1;
2
X



D.
3
1;
2
X



Câu 4. Trong các tp sau, tp nào là tp rng?
A.
|1xx
B.
2
|6 7 1 0x x x
C.
2
: 4 2 0x x x
D.
2
: 4 3 0x x x
Câu 5. Cho tp hp
; | ; , 1M x y x y x y
. Hi tp M có bao nhiêu phn t?
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 6. Cho tp hp
2
1\ , 5A x x x
. Hãy litcác phn t ca tp hp.
A.
0;1;2;3;4;5A
B.
1;2;5;10;17;26A
C.
2;5;10;17;26A
D.
0;1;4;9;16;25A
Câu 7. Cho tp hp
22
; \ , , 0M x y x y x y
. Khi đó tp hp M có bao nhiêu phn t?
A.0 B.1 C.2 D.Vô s
Câu 8. S tp con ca tp hp:
2
22
\3 2 2 0A x x x x x
là:
A.16 B.8 C.12 D.10
Câu 9. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
10X x x x
:
A.
0X
. B.
0X
. C.
X 
. D.
X 
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 6
Câu 10. S phn t ca tp hp
2
1/ , 2 A k k k
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 11. Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng:
A.
x x 1
. B.
2
x 6 7 1 0xx
.
C.
2
x x 4 2 0x
. D.
2
x 4 3 0xx
.
Câu 12. Cho tp hp
22
1 2 0A x x x
. Các phn t ca tp
A
là:
A.
–1;1A
B.
2;–1; }2{ 1;A
C.
}1{A
D.
}1{A
Dng 2. Tp hp con, tp hp bng nhau
Câu 13. Cho hai tp hp A B.Hình nào sau đây minh họa A là tp con ca B?
A. B. C. D.
Câu 14. Cho ba tp hp E, F, G tha mãn:
,E F F G
GK
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
GF
B.
KG
C.
E F G
D.
EK
Câu 15. Cho tp hp
0;3;4;6A
. S tp hp con gm hai phn t ca A là:
A.12 B.8 C.10 D.6
Câu 16. Cho tp hp
;;X a b c
. S tp con ca X là:
A.4 B.6 C.8 D.12
Câu 17. Trong các tp hợp sau đây, tp hợp nào có đúng một tp hp con?
A.
B.
x
C.
D.
,x
Câu 18. Cho tp hp
1;2A
1;2;3;4;5B
. Có tt c bao nhiêu tp X tha mãn:
A X B
?
A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 19. Cho tp hp
1;2;5;7A
và
1;2;3B
. tt c bao nhiêu tp X tha mãn:
XA
và
XB
?
A.2 B.4 C.6 D.8
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 7
Câu 20. Cho tp hp
1;3 , 3; , ; ;3A B x C x y
. Đ
A B C
thì tt c các cp
;xy
là:
A.
1;1
B.
1;1
1;3
C.
1;3
D.
3;1
3;3
Câu 21. Cho tp hp A có 4 phn t. Hi tp A có bao nhiêu tp con khác rng?
A.16 B.15 C.12 D.7
Câu 22. Trong các tp hợp sau đây, tp hợp nào có đúng hai tp hp con?
A.
;xy
B.
x
C.
;x
D.
;;xy
Câu 23. Cho
0;2;4;6A
. Tp
A
có bao nhiêu tp con có
2
phn t?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 24. Cho tp hp
1;2;3;4X
. Câu nào sau đây đúng?
A.S tp con ca
X
16
.
B.S tp con ca
X
gm
2
phn t
8
.
C.S tp con ca
X
cha s
1
là
6
.
D.S tp con ca
X
gm
3
phn t
2
.
Câu 25. Trong các tập sau đây, tp hợp nào có đúng hai tp hp con?
A.
;xy
. B.
x
. C.
; x
. D.
;; xy
.
Câu 26. Cho tp hp
, , ,A a b c d
. Tp
A
my tp con?
A.
16
. B.
15
. C.
12
. D.
10
.
Câu 27. Khng định nào sau đây sai?Các tp
AB
vi
,AB
các tp hp sau?
A.
1;3 , 0} –1{=3A B x x x
.
B.
1;3;5;7;9 , 2 1, ,0 4{}A B n n k k k 
.
C.
2
1;2 ,{ 0} 2 3A B x x x
.
D.
2
, 1 0A B x x x
.
Dng 3. Các phép toán trên tp hp
Câu 28. Cho tp hp
1;5 , 1;3;5XY
. Tp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
1
B.
1;3
C.
{1;3;5}
D.
1;5
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 8
Câu 29. Cho tp
2;4;6;9 , 1;2;3;4XY
. Tập nào sau đây bng tp
\XY
?
A.
1;2;3;5
B.
1;3;6;9
C.
6;9
D.
1
Câu 30. Cho tp hp
; , ; ;X a b Y a b c
.
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
; ; ;a b c d
B.
;ab
C.
c
D.
{ ; ; }abc
Câu 31. Cho hai tp hp AB khác rng tha mãn:
AB
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
\AB
B.
A B A
C.
\B A B
D.
A B B
Câu 32. Cho hai tp hp
1;2;3;4 , 1;2XY
.
X
CY
là tp hợp sau đây?
A.
1;2
B.
1;2;3;4
C.
3;4
D.
Câu 33. Cho hai tp hp
0;2A
0;1;2;3;4B
. S tp hp X tha mãn
A X B
là:
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 34. Cho hai tp hp
0;1A
0;1;2;3;4B
. S tp hp X tha mãn
B
X C A
là:
A.3
B.5
C.6
D.8
Câu 35. Cho tp hp
1;2;3;4;5A
. Tìm s tp hp X sao cho
\ 1;3;5AX
\ 6;7XA
.
A.1
B.2
C.3
D.4
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 9
Câu 36. Mt lp hc 25 hc sinh gii môn Toán, 23 hc sinh gii môn , 14 hc sinh gii c môn
Toán và Lý và có 6 hc sinh không gii môn nào c. Hi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A.54
B.40
C.26
D.68
Câu 37. Lp 10A 45 hc sinh trong đó 25 em học gii n Toán, 23 em hc gii môn Lý, 20 em
hc gii môn a, 11 em hc gii c môn Toán n Lý, 8 em hc gii c môn Lý môn
Hóa, 9 em hc gii c môn Toán môn Hóa. Hi lp 10A bao nhiêu bn hc gii c ba môn
Toán,, Hóa, biết rng mi hc sinh trong lp hc gii ít nht mt trong 3 môn Toán,,a?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 38. Cho hai tp hp
1;2;3;4;5 ; 1;3;5;7;9AB
. Tập nào sau đây bằng tp
AB
?
A.
1;3;5
B.
1;2;3;4;5
C.
2;4;6;8
D.
1;2;3;4;5;7;9
Câu 39. Cho tp hp
2;4;6;9 , 1;2;3;4AB
. Tập nào sau đây bằng tp
\AB
?
A.
1;2;3;5
B.
1;2;3;4;6;9
C.
6;9
D.
Câu 40. Cho các tp hp
2
: 7 6 0 , : 4A x x x B x x 
. Khi đó:
A.
A B A
B.
A B A B
C.
\A B A
D.
\BA
Câu 41. Mt lp hc có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số hc sinh ch chơi 1 môn thể thao là?
A.48
B.20
C.34
D.28
Câu 42. Trong các khẳng định sau khẳng định o đúng:
A.
\
.
B.
*

.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 10
C.
*

.
D.
**

.
Câu 43. Cho
7;2;8;4;9;12X
;
1;3;7;4Y
. Tập nào sau đây bng tp
XY
?
A.
1;2;3;4;8;9;7;12
.
B.
2;8;9;12
.
C.
4;7
.
D.
1;3
.
Câu 44. Cho hai tp hp
2,4,6,9A
1,2,3,4B
.Tp hp
\AB
bng tập nào sau đây?
A.
1,2,3,5A
.
B.
1;3;6;9 .
C.
6;9 .
D.
.
Câu 45. Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB
Tp hp
\\A B B A
bng?
A.
0;1;5;6 .
B.
1;2 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 11
BÀI 4. CÁC TP HP S
Dng 1. Biu din tp hp s
Câu 1. Cho tp hp
| 3 1A x x
. Tp A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
3;1
D.
3;1
Câu 2. Hình v nào sau đây (phần không b gch) minh ha cho tp hp
1;4
?
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho tp hp
| ,1 3X x x x
t X đƣợc biu diễn là hình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 4. S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
49A x x
:
A.
4;9 .A
B.
4;9 .A
C.
4;9 .A
D.
4;9 .A
Dng 2. Các phép toán trên tp hp s
Câu 5. Cho tp hp
;1A 
và tp
2;B 
. Khi đó
AB
là:
A.
2; 
B.
2; 1
C.
D.
Câu 6. Cho hai tp hp
5;3 , 1;AB 
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
1;3
B.
1;3
C.
5; 
D.
5;1
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 12
Câu 7. Cho
2;1 , 3;5AB
. Khi đó
AB
là tp hợp nào sau đây?
A.
2;1
B.
2;1
C.
2;5
D.
2;5
Câu 8. Cho hai tp hp
1;5 ; 2;7AB
. Tp hp
\AB
là:
A.
1;2
B.
2;5
C.
1;7
D.
1;2
Câu 9. Cho tp hp
2;A 
. Khi đó
R
CA
là:
A.
2;
B.
2;
C.
;2
D.
;2
Câu 10. Cho các s thc a, b, c, d
a b c d
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
; ; ;a c b d b c
B.
; ; ;a c b d b c
C.
; ; ;a c b d b c
D.
; ; ;a c b d b c
Câu 11. Cho ba tp hp
2;2 , 1;5 , 0;1A B C
. Khi đó tp
\A B C
là:
A.
0;1
B.
0;1
C.
2;1
D.
2;5
Câu 12. Cho tp hp
3; 8CA

,
5;2 3; 11 .CB
Tp
C A B
:
A.
3; 3
.
B.
.
C.
5; 11
.
D.
3;2 3; 8 .
Câu 13. Cho
1;4 ; 2;6 ; 1;2 .A B C
Tìm
:A B C
A.
0;4 .
B.
5; .
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 13
C.
;1 .
D.
.
Câu 14. Cho hai tp
3 4 2A x x x
,
5 3 4 1B x x x
.
Tt c các s t nhiên thuc c hai tp
A
B
:
A.
0
1.
B.
1.
C.
0
D.Không có.
Câu 15. Cho
4;7A 
,
; 2 3;B  
. Khi đó
AB
:
A.
4; 2 3;7 .
B.
4; 2 3;7 .
C.
;2 3; . 
D.
; 2 3; . 
Câu 16. Cho
;2A 
,
3;B 
,
0;4 .C
Khi đó tp
A B C
là:
A.
3;4 .
B.
; 2 3; .
C.
3;4 .
D.
; 2 3; . 
Câu 17. Cho
: 2 0A x R x
,
:5 0B x R x
. Khi đó
AB
là:
A.
2;5
.
B.
2;6
.
C.
5;2
.
D.
2;
.
Câu 18. Cho
: 2 0 , :5 0A x R x B x R x
. Khi đó
\AB
là:
A.
2;5
.
B.
2;6
.
C.
5;
.
D.
2;
.
Dng 3. Các bài toán tìm điu kin ca tham s
Câu 19. Cho tp hp
; 2 , 1;2A m m B
. Tìm điều kin ca m để
AB
.
A.
1m 
hoc
0m
B.
10m
C.
12m
D.
1m
hoc
2m
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 14
Câu 20. Cho tp hp
0;A 
2
\ 4 3 0B x mx x m
. Tìm m đểB đúng hai tập con và
BA
.
A.
03
4
m
m

B.
4m
C.
0m
D.
3m
Câu 21. Cho hai tp hp
2;3 , ; 6A B m m
. Điều kiện để
AB
là:
A.
32m
B.
32m
C.
3m 
D.
2m 
Câu 22. Cho hai tp hp
0;3X
;4Ya
. Tìm tt c các giá tr ca
4a
để
XY
.
A.
3
4
a
a
B.
3a
C.
0a
D.
3a
Câu 23. Cho hai tp hp
\1 2 ; ; 2 ;A x x B m m
. Tìm tt c các giá tr ca m đ
AB
.
A.
4
2
m
m

B.
4
2
1
m
m
m

C.
4
2
1
m
m
m

D.
24m
Câu 24. Cho s thc
0a
iu kin cần và đủ để
4
;9 ;

 


a
a
là:
A.
2
0.
3
a
B.
2
0.
3
a
C.
3
0.
4
a
D.
3
0.
4
a
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 15
Câu 25. Cho tp hp
; 2 , 1;2A m m B
vi m là tham s. Điu kin để
AB
là:
A.
12m
B.
10m
C.
1m 
hoc
0m
D.
1m 
hoc
2m
Câu 26. Cho tp hp
; 2 , 1;3A m m B
. Điều kiện để
AB
là:
A.
1m 
hoc
3m
B.
1m 
hoc
3m
C.
1m 
hoc
3m
D.
1m 
hoc
3m
Câu 27. Cho hai tp hp
3; 1 2;4A
,
1; 2B m m
. Tìm m để
AB
.
A.
5m
0m
B.
5m
C.
13m
D.
0m
Câu 28. Cho 3 tp hp
3; 1 1;2A
,
;Bm
,
;2Cm
. Tìm m để
A B C
.
A.
1
2
2
m
B.
0m
C.
1m 
D.
2m
Câu 29. Cho hai tp
0;5A
;
2 ;3 1B a a
,
1a 
. Vi giá tr nào ca
a
t
AB
A.
15
32
a
.
B.
5
2
1
3
a
a

.
C.
5
2
1
3
a
a

.
D.
15
32
a
.
Câu 30. Cho 2 tp khác rng
1;4 ; 2;2 2 ,A m B m m
. Tìm m để
AB
A.
15m
.
B.
15m
.
C.
25m
.
D.
3m 
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 16
CHƢƠNG II. HÀM SỐ BC NHT VÀ BC HAI
I 1: HÀM S
Dng 1. Tập xác định ca hàm s
Dng 1.1 Hàm s phân thc
Câu 1. (Lƣơng Thế Vinh - Ni - Ln 1 - 2018-2019) Tập xác đnh ca hàm s
42
2018 2019y x x
A.
1;
. B.
;0
. C.
0;
. D.
;
.
Câu 2. (Kim tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội năm học 2018-2019)Tập xác đnh ca hàm s
3
22
x
y
x
A.
\1
. B.
\3
. C.
\2
. D.
1; 
.
Câu 3. Tập xác định cu a ha m
2
2
3
x
y
x
là
A.
;3
. B.
3; 
. C.
\3
. D.
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
2
5
1
y
x
A.
\1
. B.
\ 1;1
. C.
\1
. D.
.
Câu 5. Tp xác định ca hàm s
51
()
15
xx
fx
xx



A.
D
. B.
1}.\{D
C.
.{}\5D 
D.
\ 5; 1 .{}D 
Câu 6. Tập xác định ca hàm s
2
3
56
x
y
xx

A.
\ 1;6D 
B.
\ 1; 6D 
C.
1;6D 
D.
1; 6D 
Dng 1.2 Hàm s chứa căn thc
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
42y x x
A.
2;4D
B.
2;4D
C.
2;4D
D.
;2 4;D  
Câu 8. Hàm s nào sau đây tập xác đnh là
?
A.
2
2
4
x
y
x
. B.
22
13y x x
.
C.
2
3
4
x
y
x
. D.
2
2 1 3y x x
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
3 8 khi 2
7 1 khi 2
x x x
y f x
xx

A.
. B.
\2
. C.
8
;
3



. D.
7;
.
(Chú ý : TXĐ của hàm s cho bi nhiu biu thc là hp của các TXĐ tnh phần.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 17
( ;2) [2; ) R
)
(C th : khi x<2 thì
38x
ln có nghĩa. Khi
2x
t
7x
luôn có nghĩa)
Câu 10. Tìm tập xác đnh D ca hàm s:
23
0
2
10
khi
khi
x
x
x
y f x
xx


.
A.
\2D
B.
1; \ 2D 
C.
;1D 
D.
1;D
c bit loi toán này: Vi
0x
thì
20x 
nên hàm s xác định vi mi
0x
.
Vi
0x
: Hàm s xác định khi
1 0 1xx
.
Vy
;0 0;1 ;1D  
)
Câu 11. Tập xác định ca hàm s
3
1
x
yx
xx
A.
;3 \ 1
. B.
;3 \ 1
. C.
;3
. D.
\1
.
Dng 1.3 Tìm tập xác đnh ca hàm s có điều kin
Câu 12. Gi s
;D a b
là tập xác đnh ca hàm s
2
3
32
x
y
xx
. Tính
22
S a b
.
A.
7S
.
B.
5S
.
C.
4S
.
D.
3S
.
Câu 13. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
x x m
xác định trên
.
A.
4m 
.
B.
4m 
.
C.
0m
.
D.
4m
.
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
35
4
1
x
y
x

là
;ab
vi
,ab
là các s thc. nh tng
ab
.
A.
8ab
.
B.
10ab
.
C.
8ab
.
D.
10ab
.
Câu 15. Tp tt c các giá tr
m
để hàm s
2
1
23
y x m
xx
có tập xác định khác tp rng là
A.
;3
.
B.
3;
.
C.
;1
.
D.
;1
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 18
Câu 16. Biết hàm s
y f x
tập xác định là đon
1;0
. Tìm tập xác đnh D ca hàm s
2
y f x
.
A.
1;0D 
B.
0;1D
C.
1;1D 
D.
; 1 1;D  
(Điu kiện xác định ca hàm s
2
y f x
là:
2
10x
2
0 1 1 1xx
Câu 17. Tìm tp hp tt c các giá trca tham s
m
để hàm s
2
( ) 3 4y f x x mx
tập xác đnh
D
.
A.
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Điu kin:
2
3 4 0x mx
.
YCBT
2
3 4 0,x mx x
.
2
2
22
9 16 4
3 4 0 0
4 4 3
m
y x mx m
a



.
Câu 18. Tìm m đ hàm s
2 3 1y x x m
c định trên tp
1; 
?
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
ĐK:
11
;
33
mm
xD



.
Để hàm s xác đnh trên
1; 
thì
11
1; ; 1 1 3 2
33
mm
mm


 

.
Câu 19. Tìm m để hàm s
2
21
21x
x
y
xm
có tập xác đnh là
.
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
3m
(PTVN là mu khác )
Câu 20. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
1
32
m
y
x x m

có tập xác định
D
.
A.
1
1
3
m
.
B.
1m 
.
C.
1
3
m
.
D.
1
3
m
.
Câu 21. Tìm điều kin ca m để hàm s
2
y x x m
có tập xác đnh
D
A.
1
4
m
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 19
B.
1
4
m
.
C.
1
4
m
.
D.
1
4
m
.
Dng 2. Tính chn, l ca hàm s
Dạng 2.1 Xác đnh tính chn, l ca hàm s cho trƣớc
Câu 22. (HKI - S Vĩnh Phúc - 2018-2019)Hàm s nào sau đây là hàm số l?
A.
2
3y x x
.
B.
2
1
xx
y
x
.
C.
4
y
x
.
D.
yx
.
Câu 23. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm chn?
A.
22y x x
.
B.
22y x x
.
C.
22y x x
.
D.
4
1y x x
.
Câu 24. Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s chn?
A.
1 1y x x
.
B.
1 1y x x
.
C.
22
1 1y x x
.
D.
22
1 1y x x
.
Dạng 2.2 Xác đnh tính chn, l thông qua tính cht của đ th hàm s
Câu 25. Cho m s
y f x
tập xác đnh
5;5
đồ th ca đƣợc biu din bởi hình i
đây.
Trong các khẳng định sau, khẳng đnh nào là sai?
A.m s nghch biến trên khong
2;2
.
B.Đ th ct trc hoành tại 3 điểm phân bit.
C.m s đồng biến trên khong
5; 2
2;5
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 20
D.m s chn.
Câu 72. Các hình dƣới đây là đồ th ca các hàm s cùng có tập xác đnh
. Trong các đồ th đó, đâu là
đồ th ca mt hàm s chn?
A. B.
C. D.
Câu 26. Cho hàm s
2018 2018 .y f x x x
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.m s
y f x
có tập xác đnh là
R
.
B.Đ th hàm s
y f x
nhn trc tung làm trục đối xng.
C.m s
y f x
là hàm s chn.
D.Đồ th hàm s
y f x
nhn gc tọa đ
O
làm tâm đối xng.
Dạng 2.3 Xác đnh tính chn, l ca hàm s có điu kiện cho trƣớc
Câu 27. Biết rằng khi
0
mm
tm số
3 2 2
( ) ( 1) 2 1f x x m x x m
là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
1
;0
2
m



.
B.
1
0;
2
m


.
C.
3;m 
.
D.
1
;3
2
m



.
Câu 28. Tìm
m
để đồ th hàm s
3 2 2
2 3 2 5 2y x m m x m x m
nhn gc ta độ
O
làm
tâm đối xng.
A.
1.m
B.
1.m 
C.
2.m
D.
0.m
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 21
Câu 29. Tìm tt c các gtr ca tham s
m
để m s
3 2 2
2 2 4 4 3 6y x m x m x m
mt
hàm s l
A.
2m 
.
B.
2m
.
C.
4m 
.
D.
2m 
.
Câu 30. Cho hàm s
2 2017 2
3 4 7f x m m x m
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
f
là hàm s l trên
. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
0
.
B.
3
.
C.
7
.
D.
27
.
Câu 31. Tìm điều kin ca
m
để hàm s
4 3 2 2
1y x m m x x mx m
là hàm s chn.
A.
0m
.
B.
1m
hoc
0m
.
C.không tn ti m.
D.
01m
.
Dng 3. S biến thiên ca hàm s
Dạng 3.1 Xác đnh s biến thiên ca hàm s cho trƣc
Câu 32. Chn khng đnh đúng?
A.m s
()y f x
đƣợc gi là nghch biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
B.Hàm s
()y f x
đƣợc gi đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
C.m s
()y f x
đƣợc gi là đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
D.m s
()y f x
đƣợc gi là đồng biến trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
; , ( ) ( )x x K x x f x f x
.
Câu 32. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm đồng biến trên
?
A.
12yx
B.
32yx
C.
2
21y x x
D.
2 2 3yx
.
Câu 33 .Xét s biến thiên ca hàm s
3
fx
x
trên khong
0;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.m số nghịch biến trên khoảng
0;
.
B.Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng
0;
.
C.m số đng biến trên khoảng
0;
.
D.m số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng
0;
.
Dạng 3.2 Xác đnh s biến thiên thông qua đồ th ca hàm s
Câu 34. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên nhƣ sau
Hàm s nghch biến trong khoảng nào dƣới đây?
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 22
A.
;0
B.
1; 
C.
2;2
D.
0;1
Câu 35. (Kim tra HKI - Phan Đình Tùng - Nội m học 2018-2019)Cho m s
y f x
tp
c định
3;3
và có đồ th đƣợc biu din bi hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.m s
2018y f x
đồng biến trên các khong
3; 1
1;3
.
B.Hàm s
2018y f x
đồng biến trên các khong
2;1
1;3
.
C.m s
2018y f x
nghch biến trên các khong
2; 1
0;1
.
D.m s
2018y f x
nghch biến trên khong
3; 2
.
Dng 4. Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
Dng 4.1 Biến đổi s dng tp giá tr ca hàm s
Câu 36. Cho hàm s
y f x
xác định trên đon
2;3
đồ th đƣợc cho ntrong nh dƣới đây:
Gi M, m lần lƣt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
fx
trên đon
2;3
. Tính
Mm
.
A.
0Mm
B.
1Mm
C.
2Mm
D.
3Mm
Dng 4.2 Phân tích hằng đẳng thc
Câu 37. Giá tr nh nht ca hàm s bng
A.
2
B.
1
C.
0
D.
1
Câu 38. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
2
3f x x x
.
A.0
B.
9
2
22y x x
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 23
C.
9
2
D.
3
2
Dng 4.3 Áp dng bất đẳng thc cô-si, Bu-nhi-a-cp-xki
Câu 39. Gi m, M ln lƣt là g tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
2
2
1
x
y
x
. Tính
22
mM
.
A.
22
1
2
mM
B.
22
2mM
C.
22
1mM
D.
22
4mM
Câu 40. Cho hàm s
2
1f x x x
.
a) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m tha mãn
f x m
vi mi
1;1x 
.
A.
2m
B.
0m
C.
2m
D.
2m
Dng 5. Mt s bài toán liên quan đến đồ th ca hàm s
Câu 41. Cho hàm s
3
32y x x
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s đã cho?
A.
2;0
. B.
1;1
. C.
2; 12
. D.
1; 1
.
Câu 42. Đồ th hàm s
2
2 3 2
3 2
x khi x
y f x
x khi x



đi qua điểm có ta đ nào sau đây ?
A.
0; 3
B.
3;6
C.
2;5
D.
2;1
Câu 43. Đƣờng cong trong hình sau đây là đồ th hàm s nào trong các hàm s dƣới đây?
A.
32
33y x x
B.
2
23y x x
C.
42
23y x x
D.
42
23y x x
Dạng 6. Xác đnh biu thc ca hàm s
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 24
Câu 44. Cho hàm s
5y f x x
. Khng định nào sau đây sai?
A.
15f 
. B.
2 10f 
. C.
1
1
5
f



. D.
2 10f
.
Câu 45. Cho hàm s
2
2 2 3
khi 2
1
2 khi 2
x
x
fx
x
xx


. Tính
22P f f
.
A.
3P
. B.
2P
. C.
7
3
P
. D.
6P
.
Câu 46. Cho hàm s . Tính giá tr .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. (THPT Yên Mỹ Hƣng Yên lần 1 - 2019)Cho m s
2
2 2 3
khi 2
1
1 khi 2
x
x
fx
x
xx


. Khi đó,
22ff
bng
A.
6
. B.
4
. C.
5
3
. D.
8
3
.
Câu 48. Cho hàm s
y f x
xác định trên
tha mãn
x
:
2
1 3 2f x x x
. Tìm biu thc
fx
.
A.
2
52f x x x
B.
2
52f x x x
C.
2
2f x x x
D.
2
2f x x x
Câu 49. Cho hàm s
y f x
xác định trên
tha mãn
3
3
11
0f x x x
xx



. Tính
3f
.
A.
3 36f
B.
3 18f
C.
3 29f
D.
3 25f
Câu 50. Cho hàm s
y f x
xác đnh trên
\3
tha mãn
32
21
1
x
f x x
x



. Tính
24ff
.
A.
2 4 6ff
B.
2 4 2ff
C.
2 4 6ff
D.
2 4 2ff
2
30
10
x x khi x
y f x
x khi x


2Sf
1S 
1S
2S
2S 
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 25
BÀI 2. HÀM S y=ax+b
Dng 1. Chiu biến thiên ca hàm s bc nht
Dạng 1.1 Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Câu 1. (THPT Nh Văn Lan - Hi Phòng - Hc k I - 2019)Cho hàm s
0y ax b a
. Mệnh đề
o sau đây đúng?
A.m s đồng biến khi
b
x
a

. B.Hàm s đồng biến khi
b
x
a

.
C.m s đồng biến khi
0a
. D.m s đồng biến khi
0a
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến tn
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hàm s
43f x x
. Khng định nào sau đây đúng ?
A.m s đồng biến trên
. B.Hàm s đng biến trên
4
;
3




.
C.m s nghch biến trên
. D.m s nghch biến trên
3
;
4




.
Câu 4. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
2018y
. B.
2
13y m x
.
C.
32yx
. D.
11
5
2003 2002
yx



.
Dạng 1.2 Định m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên R
Câu 5. (HKI XUÂN PHƢƠNG - HN)m
m
hàm s
1y mx x
đồng biến trên
?
A.
0.m
B.
0.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 6. bao nhiêu s t nhiên m để đƣờng thng đồng biến trên ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
25y m x m
đồng biến trên R:
A.
2m
.
B.
2m
.
C.
2m
.
D.
2m
Câu 8. Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
2 1 3y m x m
đồng biến trên
?
A.
1
2
m
.
2yx

2y
3yx
23yx
: 2019 2018d y m x
2017
2018
2019
2020
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 26
B.
1
2
m
.
C.
3m
.
D.
3m
.
Câu 9. Hàm s
12y m x m
đồng biến trên khong
;
khi
A.
12m
.
B.
2m
.
C.
1m
.
D.
1m
.
Câu 10. Cho hàm s
22y m x m
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s đồng biến trên
?
A.
2
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
5
.
Dng 2. V t tƣơng đối, s tƣơng giao giữa các đƣờng thẳng, đim c định ca h đƣờng thng
Dạng 2.1 Vị trí ơng đối
Câu 11. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hai đƣng thng
32yx
2
42y m x m
song song
vi nhau?
A.
1m 
B.
1m 
C.
39
3
m 
D.
1m
Câu 12. Cho hai đƣng thng
2
: 3 3d y m m x
' : 2 1d y x m
. Có bao nhiêu gtr ca
tham sm để hai đƣờng thng song song vi nhau?
A.0
B.1
C.2
D.Vô s
Câu 13. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba đƣng thng
1
:3 4 7 0d x y
,
2
:5 4 0d x y
3
: 1 3 0d mx m y
. Đ ba đƣờng thng này đồng quy thì giá tr ca tham s
m
A.
2m
.
B.
2m 
.
C.
0,5m
.
D.
0,5m 
.
Câu 14. Các đƣờng thng
1
4
x y a
1
4
y x b
ct nhau ti đim
1;2
. Giá tr ca
ab
là:
A.
3
4
.
B.
1
.
C.
2
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 27
D.
9
4
.
Câu 15. (THPT Đoàn Thƣợng-Hải Dƣơng-HKI 18-19)Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hai đƣờng
thng
:3d y mx
: y x m
ct nhau ti mt đim nm trên trc hoành.
A.
3m
.
B.
3m 
.
C.
3m
.
D.
3m 
.
Dạng 2.2 Sự tƣơng giao
Câu 16. Cho đƣờng thng
:d y ax b
. Tìm
4ab
, biết
d
cắt đƣờng thng
25yx
ti điểm
hoành độ bng
2
và cắt đƣờng thng
34yx
tại điểm có tung đ bng
2
.
A.
7
4
2
ab

B.
7
4
2
ab
C.
5
4
2
ab

D.
5
4
2
ab
Câu 17. Cho hai đƣng thng
:1d y x
' : 3d y x
ct nhau ti C ct Ox theo th t các
đim AB.Tính din tích S ca tam giác ABC.
A.
8S
B.
6S
C.
4S
D.
2S
Câu 18. Cho hàm s
f x ax b
. Xác định
ab
, biết
1 3,f x x x
.
A.
3ab
B.
2ab
C.
1ab
D.
0ab
Câu 19. Đồ th hàm s
34yx
ct trc hoành ti đim nào sau đây
A.
4
;0
3
A



.
B.
0;3A
.
C.
3
0;
4
A



.
D.
3
;0
4
A



.
Câu 20. Đồ th hàm s
32yx
ct hai trc
,Ox Oy
lần lƣợt ti
A
B
. Tính din tích tam giác
OAB
.
A.
2
3
OAB
S
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 28
B.
1
2
OAB
S
.
C.
3
2
OAB
S
.
D.
4
3
OAB
S
.
Dạng 2.3 Điểm cố định của họ đƣờng thẳng
Câu 21. Cho đƣờng thng
: 1 2 3d y m x m
, trong đó m là tham s. Gi M là đim c đnh
d
ln đi qua với mi m. Tính OM.
A.
5OM
B.
2OM
C.
1OM
D.
10OM
Câu 22. Gi
;M a b
là điểm sao cho đƣờng thng
21y mx m
ln đi qua, m ly bt c giá tr
o. Tìm
2ab
.
A.
20ab
B.
21ab
C.
22ab
D.
23ab
Dạng 3. Đồ th hàm s bc nht
Dạng 3.1 Đồ thị hàm số
y ax b
Câu 24. Hàm s nào trong 4 phƣơng án liệt kê A,B,C,D có đồ th nhƣ hình trên:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Đồ th hàm s o song song vi trc hoành?
A.
41yx
. B.
52yx
. C.
2y 
. D.
2x
.
Câu 26. Đồ th sau đây biểu din hàm số nào?
1yx
2yx
21yx
1yx
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 29
A.
22yx
. B.
22yx
. C.
2yx
. D.
1yx
.
Dạng 3.2 Đồ thị hàm số chứa dấu giá trtuyệt đối
Câu 27. Đƣng gp khúc trong hình v dạng đồ th ca mt trong bn m s đƣợc lit trong các
phƣơng án A, B, C, D dƣới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
1yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Câu 28. Hàm s nào sau đây đồ th nhƣ hình vẽ?
A.
2, 1
, 1
x khi x
y
x khi x

. B.
2, 1
, 1
x khi x
y
x khi x


.
C.
2, 1
, 1
x khi x
y
x khi x


. D.
, 1
, 1
x khi x
y
x khi x

.
Câu 29. Đồ th bên là đồ th ca hàm s nào?
x
y
-2
O
1
x
y
O
1
x
y
3
1
O
1
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 30
A.
1yx
.
B.
21yx
.
C.
21yx
.
D.
1yx
Câu 30. Hàm s
3 2 1 1y x x x
đồng biến trong khoảng nào dƣới đây?
A.
; 
B.
3; 
C.
1; 
D.
1
;
2




Câu 31. Tìm tt c các giá tr ca tham sm để phƣơng trình
3 1 2 2x x m
hai nghim phân bit.
A.
6;m
B.
4;m 
C.
1;m 
D.
1;m 
Dạng 4. Xác đnh hàm s tha mãn điều kiện cho trƣớc
Dạng 4.0 Xác định điều kiện để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
Câu 32. Hàm s
1 2 2f x m x m
là hàm s bc nht khi khi nào?
A.
1m 
.
B.
1m
.
C.
1m
.
D.
0m
.
Dạng 4.1 Đi qua 2 điểm cho trƣớc
Câu 33. (THPT Phan Bi Châu - KTHK 1-17-18) Mt hàm s bc nht
y f x
1 2; 2 3ff
. Hàm s đó là:
A.
23yx
.
B.
51
3
x
fx

.
C.
23yx
.
D.
51
3
x
fx

.
Câu 34. (THPT Nh Văn Lan - Hi Phòng - Hc k I - 2019)Vi giá tr nào ca
, ab
t đồ th hàm s
y ax b
đi qua các điểm
( 2;1), (1; 2)AB
?
A.
2a
1b
.
B.
1a 
1b 
.
C.
2a 
1b 
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 31
D.
1a
1b
.
Câu 35. (THPT Nh Văn Lan - Hi Phòng - Hc k I - 2019)Biết đồ th ca hàm s
y ax b
qua hai
đim
0; 3 , 1; 5AB
. Giá tr ca
,ab
bng bao nhiêu?
A.
2; 3ab
.
B.
2; 3ab
.
C.
2; 3ab
.
D.
1; 4ab
.
Câu 36. Cho hàm s
y ax b
có đồ th đi qua hai điểm
1;1A
,
2; 5B 
. Tìm
,ab
.
A.
2; 1ab
B.
1, 2ab
C.
2, 1ab
D.
1, 2ab
Câu 37. Phƣơng trình đƣờng thng đi qua hai điểm
3;1A
,
2;6B
A.
4yx
.
B.
22yx
.
C.
4yx
.
D.
6yx
.
Dạng 4.2 Đi qua 1 điểm cho trƣc và song song (vuông góc, ct, đối xng…) với mt đƣờng thăng khác
Câu 38. Đƣng thẳng đi qua điểm
1;2A
song song với đƣờng thng
23yx
có phƣơng trình
A.
24yx
.
B.
24yx
.
C.
25yx
.
D.
2yx
.
Câu 39. Tìm
a
b
biết rằng đƣờng thng
y ax b
đi qua
1; 1M
song song vi đƣng thng
23yx
.
A.
1
2
a
b

.
B.
2
3
a
b

.
C.
2
4
a
b
.
D.
2
3
a
b
.
Câu 40. Biết đồ th hàm s đi qua đim và có h s góc bng . Tích ?
A. .
B. .
C. .
D. .
y ax b
1; 4M
3
P ab
13P
21P
4P
21P 
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 32
Câu 41. Đồ th hàm s
y ax b
ct trc hoành ti điểm
3x
và đi qua điểm
2; 4M
vi các g tr
,ab
A.
1
2
a
;
3b
.
B.
1
2
a 
;
3b
.
C.
1
2
a 
;
3b 
.
D.
1
2
a
;
3b 
.
Câu 42. Đƣng thẳng đi qua điểm
2; 1M
và vuông góc với đƣờng thng
1
5
3
yx
phƣơng trình
A.
37yx
.
B.
35yx
.
C.
37yx
.
D.
35yx
.
Dạng 4.3 Liên quan đến diện tích, khoảng cách
Câu 43. Cho hai đƣờng thng
1
:4y mxd 
2
:4d y mx
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
tam giác to thành bi
12
,dd
trc hoành có din tích lớn hơn hoặc bng
8
?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 44. m tất cả các giá trị ca tham s
m
để đồ thị hàm số
1y mx m
tạo với các trục tọa độ mt
tam gia c co diê n ti ch bă ng
2
.
A.
1m
.
B.
1;3 2 2m
.
C.
3 2 2m
.
D.
1;1m
.
Câu 45. Đƣng thng
:d y ax b
đi qua điểm
1;3I
, ct hai tia
Ox
,
Oy
ch gc tọa độ mt
khong bng
5
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
22
9ab
.
B.
22
1ab
.
C.
22
3ab
.
D.
22
7ab
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 33
BÀI 3. HÀM S BC HAI
Dng 1. Chiu biến thiên ca hàm s bc hai
Dạng 1.1 Xác định chiều biến thiên thiên của hàm số cho trƣớc
Câu 1. Hàm s
2
y ax bx c
,
( 0)a
đồng biến trong khoảng nào sau đậy?
A.
;.
2
b
a




B.
;.
2
b
a



C.
;.
4a



D.
;.
4a




Câu 2. Hàm s
2
4y x x
có s biến thiên trong khong (2;+) là
A.tăng.
B.gim.
C.vừa tăng vừa gim.
D.không tăng không gim.
Câu 3. Khoảng đồng biến ca hàm s
2
43y x x
A.
;2
.
B.
;2
.
C.
2; 
.
D.
2;
.
Dạng 1.2 Xác định m thỏa mãn điều kiện cho trƣớc
Câu 4. bao nhiêu giá tr nguyên dƣơng của tham s m để hàm s
2
2 1 3y x m x
đồng biến
trên khong
4;2018
?
A.0
B.1
C.2
D.3
(hs muốn đơn điệu trên khong nào thì khoảng đó phải là tp con của đề bài)
(Hàm s
1 0, 1
2
b
am
a
nên đồng biến trên khong
1;m 
.
Do đó để hàm s đồng biến trên khong
4;2018
t ta phi
4;2018 1; 1 4 3m m m
.
Vy có ba giá tr nguyên dƣơng của m tha mãn yêu cu bài toán là 1, 2, 3).
Câu 5. Tìm tt c các giá tr ca
b
để hàm s
2
2( 6) 4y x b x
đồng biến trên khong
6;
.
A.
0b
.
B.
12b 
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 34
C.
12b 
.
D.
9b 
.
Câu 6. Hàm s
2
2 1 3y x m x
nghch biến trên
1; 
khi giá tr m tha mãn:
A.
0m
.
B.
0m
.
C.
2m
.
D.
02m
Câu 7. Tìm tt c các giá tr ơng của tham s
m
để hàm s
22
4f x mx x m
ln nghch biến
trên
1;2
.
A.
1m
.
B.
21m
.
C.
01m
.
D.
01m
.
Dạng 2. Xác đnh hàm s bc hai thỏa mãn điu kiện cho trƣớc
Dạng 2.1 Xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số
Câu 8. Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
0a
đồ th
P
, đnh ca
P
đƣợc xác đnh bi ng
thc nào?
A.
;
24




b
I
aa
.
B.
;
4




b
I
aa
.
C.
;
4



b
I
aa
.
D.
;
22




b
I
aa
.
Câu 9. (THPT Phan Bi Châu - KTHK 1-17-18)Cho parabol
2
: 3 2 1P y x x
. Điểm nào sau đây
đỉnh ca
P
?
A.
0;1I
.
B.
12
;
33
I



.
C.
12
;
33
I



.
D.
12
;
33
I



.
Câu 10. Trục đối xng của đồ thm s
2
y ax bx c
,
( 0)a
là đƣờng thẳng nào dƣới đây?
A.
.
2
b
x
a

Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 35
B.
.
2
c
x
a

C.
.
4
x
a

D.Không có.
Câu 11. (HKI XUÂN PHƢƠNG - HN)Đim
2;1I
đnh của Parabol nào sau đây?
A.
2
45y x x
.
B.
2
2 4 1y x x
.
C.
2
45y x x
.
D.
2
43y x x
.
Dạng 2.2 Khi biết tọa độ đỉnh và điểm đi qua
Câu 12. Xác định các h s
a
b
để Parabol
2
:4P y ax x b
có đỉnh
1; 5I 
.
A.
3
.
2
a
b

B.
3
.
2
a
b
C.
2
.
3
a
b
D.
2
.
3
a
b

Câu 13. (HKI - S Vĩnh Phúc - 2018-2019)Biết hàm s bc hai
2
y ax bx c
đ th là một đƣờng
Parabol đi qua điểm
1;0A
và có đnh
1;2I
. Tính
abc
.
A.
3
.
B.
3
2
.
C.
2
.
D.
1
2
.
Câu 14. Biết đ th hàm s
2
y ax bx c
,
, , ; 0a b c a
đi qua đim
2;1A
đnh
1; 1I
.
Tính giá tr biu thc
32
2T a b c
.
A.
22T
.
B.
9T
.
C.
6T
.
D.
1T
.
Câu 15. Chom s
2
( 0)y ax bx c a
đồ th (P). Biết đồ th ca hàm s đỉnh
(1;1)I
đi qua
đim
(2;3)A
. Tính tng
2 2 2
S a b c
A.
3
.
B.
4
.
C.
29
.
D.
1
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 36
Câu 16. Cho Parabol
2
:P y x mx n
(
,mn
tham s). Xác định
,mn
để
P
nhận đỉnh
2; 1I
.
A.
4, 3mn
.
B.
4, 3mn
.
C.
4, 3mn
.
D.
4, 3mn
.
Câu 17. Cho Parabol (P):
2
y ax bx c
đỉnh
(2;0)I
()P
ct trc
Oy
tại điểm
(0; 1)M
. Khi đó
Parabol (P) có hàm s
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 18. Gi
S
là tp các giá tr
0m
để parabol
22
: 2 2P y mx mx m m
đỉnh nằm trên đƣờng
thng
7yx
. Tính tng các giá tr ca tp
S
A.
1
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 19. (Hàm bc 2-VDT) Xác đnh hàm s
2
1y ax bx c
biết đồ th của đnh
31
;
24
I


ct trc hoành ti đim có hoành đ bng
2.
A.
2
32y x x
.
B.
2
32y x x
.
C.
2
32y x x
.
D.
2
32y x x
.
Câu 20. Cho parabol
P
phƣơng trình
2
y ax bx c
. Tìm
abc
, biết
P
đi qua đim
0;3A
có đnh
1;2I
.
A.
6abc
B.
5abc
C.
4abc
D.
3abc
Dạng 2.3 Khi biết các điểm đi qua
Câu 21. Parabol
2
y ax bx c
đạt cc tiu bng
4
ti
2x 
và đi qua
0;6A
có phƣơng trình là
A.
2
1
26
2
y x x
.
B.
2
26y x x
.
C.
2
66y x x
.
D.
2
4y x x
.
2
1
: 3 1
4
P y x x
2
1
:1
4
P y x x
2
1
:1
4
P y x x
2
1
: 2 1
4
P y x x
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 37
Câu 22. Parabol
2
y ax bx c
đi qua
0; 1A
,
1; 1B
,
1;1C
phƣơng trình là
A.
2
1y x x
.
B.
2
1y x x
.
C.
2
1y x x
.
D.
2
1y x x
.
Dạng 3. Đọc đồ th, bng biến thiên ca hàm s bc hai
Dạng 3.1 Xác định hình dáng của đồ thị, bảng biến thiên khi biết hàm số
Câu 23. (THPT Phan Bi Châu - KTHK 1-17-18)Bng biến thiên ca m s
2
2 4 1y x x
bng
o sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 24. (THPT Nh Văn Lan - Hi Phòng - Hc k I - 2019)Bng biến thi ca hàm s
4
2 4 1y x x
là bng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 38
u 25. Bng biến thiên nào dƣới đây là của hàm s
2
22y x x
?
A. . B. .
C. . D.
Dạng 3.2 Xác định dấu hệ số của hàm số khi biết đồ thị của nó
Câu 26. Đồ th hàm s
2
y ax bx c
,
( 0)a
h s
a
A.
0.a
B.
0.a
C.
1.a
D.
2.a
Câu 27. Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ th nhƣ hình vẽ dƣới đây. Khẳng định nào dƣới đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
B.
0, 0, 0abc
C.
0, 0, 0a b c
D.
0, 0, 0abc
Câu 28. Nếu hàm s
2
y ax bx c
0, 0ab
0c
thì đồ th hàm s ca nó có dng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hàm s t đồ th (P) ca hàm s là hình nào trong các
hình sau:
2
,( 0, 0, 0)y ax bx c a b c
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 39
A.Hình (4). B.Hình (2). C.Hình (3). D.Hình (1)
Câu 30. Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th nhƣ hình bên dƣới. Khng định nào sau đây đúng?
`
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 31. Cho hàm s
2
,0y ax bx c a
bng biến thiên trên na khong
0;
nhƣ hình vẽ dƣới
đây:
Xác định du ca
a
,
b
,
c
.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 32. Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th là parabol trong hình v. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
x
y
O
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 40
Câu 33. Cho hàm số
2
y ax bx c
đồ thị nhƣ nh bên.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
. C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 34. Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th nhƣ bên.
Khẳng đnh nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
. B.
0, 0, 0.a b c
. C.
0, 0, 0.abc
. D.
0, 0, 0.abc
Câu 35. Cho hàm s
2
y ax bx c
. Có đồ th nhƣ nh vẽ dƣới đây. Hỏi mnh đề o đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
x
y
O
x
y
O
3
1
1
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 41
Câu 36. (THPT Nh Văn Lan - Hi Phòng - Hc k I - 2019)Cho đồ th hàm s
2
y ax bx c
đồ
th nhƣ hình vẽ bên dƣới. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 37. Chom s
2
y ax bx c
0; 0; 0abc
t đồ th
P
ca hàm s là hình nào trong các
hìnhới đây
A.hình
4
. B.hình
3
. C.hình
2
. D.hình
1
.
Câu 38. Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th nhƣ hình vẽ dƣới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Dạng 3.3 Xác định hàm số khi biết đồ thị của nó
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 42
Câu 39. Hàm s nào có đồ th nhƣ hình vẽ n dƣới?
A.
2
43y x x
. B.
2
43y x x
. C.
2
23y x x
. D.
2
43y x x
.
Câu 40. Đồ th hàm s sau biu diễn đồ th hàm s nào?
A.
2
2yx
. B.
2
yx
. C.
2
yx
. D.
2
1
2
yx
.
Câu 41. Bng biến thiên sau là ca hàm s o ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Bng biến thiên sau là ca hàm s o?
A.
2
4y x x
. B.
2
4y x x
. C.
2
4y x x
. D.
2
4y x x
.
2
2 4 4y x x
2
3 6 1y x x
2
21y x x
2
22y x x
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 43
x
y
-3
-1
O
1
Câu 43. Đồ th trong hình v dƣới đây là của hàm s nào trong các phƣơng án A;B;C;D sau đây?
A.
2
21y x x
.
B.
2
22y x x
.
C.
2
2 4 2y x x
.
D.
2
21y x x
.
Câu 44. Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ th nhƣ hình sau
Phƣơng trình của parabol này là
A.
2
1y x x
.
B.
2
2 4 1y x x
.
C.
2
21y x x
.
D.
2
2 4 1y x x
.
Câu 45. Cho parabol
2
y ax bx c
có đồ thị nhƣ hình sau:
Phƣơng trình của parabol này là
A.
2
1.y x x
B.
2
2 4 1.y x x
C.
2
2 1.y x x
D.
2
2 4 1.y x x
Câu 46. Đồ th hình bên dƣới là đồ th ca hàm s bc hai nào?
A.
2
31y x x
. B.
2
2 3 1y x x
. C.
2
31y x x
. D.
2
2 3 1y x x
.
Câu 47. Trên mt phng ta độ
Oxy
cho Parabol nhƣ hình vẽ.
Hi parabol phƣơng trình nào trong các phƣơng trình dƣới đây?
A.
2
31y x x
. B.
2
31y x x
. C.
2
31y x x
. D.
2
31y x x
.
O
x
y
1
1
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 44
Câu 48a. Cho parabol
2
: , 0P y ax bx c a
có đồ th nhƣ hình bên. Khi đó
22a b c
có giá tr
A.
9
. B.
9
. C.
6
. D.
6
.
Câu 48b. (THPT Phan Bi Châu - KTHK 1-17-18)Hàm s nào sau đây đồ th nhƣ hình n dƣới
A.
2
23y x x
. B.
2
43y x x
. C.
2
43y x x
. D.
2
23y x x
.
Câu 49. Bảng biến thiên ở dƣới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm đƣơ c cho ơ n
phƣơng a n A, B, C, D sau đây?
A.
2
4y x x
. B.
2
49y x x
. C.
2
41y x x
. D.
2
45y x x
.
Câu 50. (HKI - S Vĩnh Phúc - 2018-2019)Bng biến thiên sau đây là bảng biến thiên ca hàm s nào?
A.
2
4y x x
. B.
2
48y x x
. C.
2
48y x x
. D.
2
4y x x
.
x
y
3
-4
-1
2
O
1
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 45
Dạng 3.4 Đồ thị hàm số chứa dấu giá trtuyệt đối
Câu 51. Cho đồ th hàm s
2
43xyx
có đồ th nhƣ hình vẽ sau
Đồ th nào dƣới đây là đồ th ca hàm s
2
43xxy
A.Hình 2 B.Hình 4 C.Hình 1 D.Hình 3
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 46
Câu 52. Hàm s nào sau đây đồ th nhƣ hình bên?
x
y
1
2
3
4
5
1
2
3
5
4
3
2
1
1
2
3
A.
2
33y x x
. B.
2
53y x x
. C.
2
33y x x
. D.
.
Dng 4. Giá tr ln nht, giá tr nh nht
Dạng 4.1 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số cho trƣớc
Câu 53. Cho hàm s
2
24y x x
đồ th
P
. Tìm mệnh đề sai.
A.
P
có đỉnh
1;3I
. B.
min 4, 0;3yx
.
C.
P
có trục đối xng
1x
.D.
max 7, 0;3yx
.
Câu 54. Tìm giá tr nh nht ca hàm s .
A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x
đạt đƣợc ti
A.
2x 
. B.
1x 
. C.
0x
. D.
1x
.
Câu 56. Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x
A.
3
. B.
2
. C.
21
8
. D.
25
8
.
Câu 57. Khng định nào dƣới đây đúng?
A.m s
2
32y x x
có giá tr ln nht bng
25
12
B.Hàm s
2
32y x x
giá tr nh nht bng
25
12
C.m s
2
32y x x
có giá tr ln nht bng
25
3
2
41y x x
3
1
3
13
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 47
D.m s
2
32y x x
có giá tr nh nht bng
25
3
.
Câu 58. Giá tr nh nht ca hàm s
2
5 2 1y x x
trên đon
2;2
là:
A.17 B.25 C.
4
5
D.
16
5
Dạng 4.2 Tìm m thỏa mãn điều kiện cho trƣớc
Câu 59. Tìm gtr thc ca tham s
0m
để hàm s
2
2 3 2y mx mx m
giá tr nh nht bng
10
trên
.
A.
1.m
B.
2.m
C.
2.m 
D.
1.m 
Câu 60. Hàm số
2
24y x x m
đa t gia tri lơ n nhâ t trên đoa n
1;2
ng
3
khi
m
thuô c
A.
;5
. B.
7;8
. C.
5;7
. D.
9;11
.
Dng 5. S tƣơng giao gia parabol với đồ th các hàm s khác
Dạng 5.1 Sự tƣơng giao đồ thị của các hàm số tƣờng minh số liệu
Câu 61. (THPT Nh Văn Lan - Hi Phòng - Hc k I - 2019)Giao đim ca parabol
2
( ): 3 2P y x x
với đƣng thng
1yx
là:
A.
1;0 ; 3;2
. B.
0; 1 ; 2; 3
. C.
1;2 ; 2;1
. D.
2;1 ; 0; 1
.
Câu 62. Tọa độ giao điểm của
i đƣơ ng t ng
:2d y x
là
A.
0; 2M
,
2; 4N
.
B.
1; 1M 
,
2;0N
.
C.
3;1M
,
3; 5N
.
D.
1; 3M
,
2; 4N
.
Câu 63a. Hoành độ giao điểm ca đƣờng thng
1yx
vi
2
( ): 2 1P y x x
A.
0; 1.xx
B.
1.x
C.
0; 2.xx
D.
0.x
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 48
Câu 63b. Gi
;A a b
;B c d
là ta độ giao điểm ca
2
:2P y x x
: 3 6yx
. Giá tr ca
bd
bng.
A.7.
B.
7
.
C.15.
D.
15
.
Câu 64. Cho parabol
P
phƣơng trình
y f x
tha mãn
2
1 5 5 f x x x x
. S giao
đim ca
P
và trc hoành là:
A.0
B.1
C.2
D.3
Câu 65. Cho hai parabol phƣơng trình
2
1y x x
2
22y x x
. Biết hai parabol ct nhau ti
hai điểm AB (
AB
xx
). nh độ dài đon thng AB.
A.
42AB
B.
2 26AB
C.
4 10AB
D.
2 10AB
Dạng 5.2 Biện luận tƣơng giao đồ thị theo tham số m
Câu 66. Giá tr nào ca
m
t đồ th hàm s
2
3y x x m
ct trc hoành tại hai điểm phân bit?
A.
9
4
m 
.
B.
9
4
m 
.
C.
9
4
m
.
D.
9
4
m
.
Câu 67. Hàm số
2
21y x x
có đồ thị nhƣ hình bên. Tìm các giá tr
m
để phƣơng trình
2
20x x m
vô nghim.
A.
2m 
.
B.
1m 
.
C.
1m
.
D.
1m
.
x
y
1
2
-2
-1
-2
-1
2
O
1
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 49
Câu 68. Cho hàm s
22
31y x mx m
1
,
m
là tham s đƣng thng
d
có phƣơng trình
2
.y mx m
Tính giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
cắt đƣờng thng
d
ti 2 đim
phân biệt có hoành đ
1
x
,
2
x
tho mãn
12
1xx
.
A.
3
4
m
.
B.
3
4
m 
.
C.
1m
.
D.
4
3
m
.
Câu 69. Tìm để Parabol ct trc hoành ti đim phân bithoành
độ , sao cho .
A. .
B.Không tn ti .
C. .
D. .
Dạng 5.3 Bài toán tƣơng giao đồ thị hàm số chứa dấu giá tr tuyệt đối
Câu 70. bao nhiêu gtr nguyên ca tham s m để phƣơng trình
2
2 1 0x x m
bn nghim
phân bit?
A.0
B.1
C.2
D.Vô s
Câu 71. Mt chiếc cng hình parabol bao gm mt ca chính nh ch nht gia và hai cánh ca ph
hai bên nhƣ hình vẽ. Biết chiu cao cng parabol là 4m n kích thƣc ca gia 3m x 4m.
Hãy tính khong cách giữa hai điểm
A
B
. (xem hình v bên dƣới)
A.5m.
B.8,5m.
C.7,5m.
D.8m.
Câu 72. Mt chiếc cng hình parabol dng
2
1
2
yx
chiu rng
8dm
. y tính chiu cao
h
ca
cng (xem hình minh ha bên cnh).
m
22
: 2 1 3P y x m x m
2
1
x
2
x
12
.1xx
2m
m
2m 
2m 
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 50
A.
9hm
.
B.
7hm
.
C.
8hm
.
D.
5hm
.
Câu 73. Cng Arch ti thành ph St.Louis ca M hình dng mt parabol (hình v). Biết khong
cách gia hai chân cng bng
162
m. Trên thành cng, ti v trí độ cao
43
m so vi mặt đất
iểm M), ngƣời ta th mt si dây chạm đất (dây ng thẳng theo phƣơng vng c vi mt
đất). V tchạm đất của đầu si y này cách chân cng
A
mt đon
10
m. Gi s các s liu
trên là chính xác. Hãy tính độ cao ca cng Arch (tính t mặt đất đến điểm cao nht ca cng).
A.
175,6
m.
B.
197,5
m.
C.
210
m.
D.
185,6
m.
………………………………………………………………………………………………………………….
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 51
HÌNH HC 10 - Quyn 1- HC K 1
CHƢƠNG I. VECTƠ. BÀI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
Dng 1. Các bài toán v khái niệm véctơ
Câu 1. Nếu
AB AC
thì:
A.tam giác ABC là tam giác cân
B.tam giác ABC là tam giác đu
C.A là trung đim đoạn BC
D.điểm B trùng với đim C
Câu 2. Cho ba đim M, N, P thng hàng, trong đó N nm giữa hai điểm M P. Khi đó cặp vectơ o
sau đâyng hƣớng?
A.
MN
MP
B.
MN
PN
C.
MP
PN
D.
NP
NM
Câu 3. Cho tam giác ABC, có th xác định đƣợc bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có đim đầu và điểm
cui là các đỉnh A, B, C?
A.4
B.6
C.9
D.12
Câu 4. Cho hai vectơ không cùng phƣơng
a
b
. Mnh đề nào sau đây đúng
A.Không có vectơ nào cùng phƣơng với c hai vec
a
b
B.Có vô s vectơ cùng phƣơng với c hai vectơ
a
b
C.Có mt vectơ cùng phƣơng với c hai vectơ
a
b
, đó là vectơ
0
D.C A, B, C đu sai
Câu 5. Cho nh lục giác đều ABCDEF tâm O. S các vectơ khác vectơ không, cùng phƣơng với vectơ
OB
có đim đầu và đim cui là các đnh ca lc giác là
A.4
B.6
C.8
D.10
Câu 6. Điu kiện nào là điều kin cần và đủ để
AB CD
A.ABCD là hình bình hành
B.ACBD là hình nh hành
C.ADBC có cùng trung đim
D.
AB CD
//AB CD
Câu 7. Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?
A.
AB BC
B.
AB CD
C.
AC BD
D.
AD CB
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 52
Câu 8. Cho vectơ
AB
và mt điểmC. bao nhiêu điểm D tha mãn
AB CD
.
A.1
B.2
C.0
D.Vô s
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD vi O là giao đim ca hai đƣờng chéo. Câu nào sau đây sai?
A.
AB CD
B.
AD BC
C.
AO OC
D.
OD BO
Câu 10. Cho t giác đều ABCD.Gi M, N, P, Q lần lƣợt trung đim ca AB, BC, CD, DA.Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A.
MN QP
B.
QP MN
C.
MQ NP
D.
MN AC
Câu 11. Cho ba điểmA, B, C phân bit và thng hàng. Mnh đề o sau đây đúng?
A.
AB BC
B.
CA
CB
cùng hƣng
C.
AB
AC
ngƣợc hƣớng
D.
BA
BC
cùng phƣơng
Câu 12. Cho t giác ABCD.bao nhiêu vectơ khác vectơ-không đim đầu cui các đnh ca t
giác?
A.4
B.8
C.10
D.12
Câu 13. Cho 5 điểm A, B, C, D, E bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu A điểm cui
mt trong các đim đã cho:
A.4
B.20
C.10
D.12
Câu 14. Hai vectơ đƣợc gi bng nhau khi và ch khi:
A.Giá của chúng trùng nhau và độ dài ca chúng bng nhau
B.Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca mt hình bình hành
C.Chúng trùng vi mt trong các cp cạnh đối ca một tam giác đều
D.Chúng cùng hƣng và đ dài ca chúng bng nhau
Câu 15. Cho ba đim A, B, C ng nm trên mt đƣờng thẳng. Các vectơ
,AB BC
cùng hƣớng khi ch
khi:
A.Đim B thuc đoạn AC
B.Đim A thuc đoạn BC
C.Đim C thuc đoạn AB
D.Đim A nằm ngoài đon BC
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 53
Câu 16. Cho tam giác đu cnh 2a. Đng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB AC
B.
2AB a
C.
2AB a
D.
AB AB
Câu 17. Cho hình thoi tâm O, cnh bng a
60A 
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
3
2
a
AO
B.
OA a
C.
OA OB
D.
2
2
a
OA
Câu 18. Cho t giác ABCD.Gi M, N, P lần lƣợt là trung đim ca AD, BC AC.Biết
MP PN
. Chn
câu đúng.
A.
AC BD
B.
AC BC
C.
AD BC
D.
AD BD
Câu 19. Cho tam giác ABC H là trc tâm O là tâm đƣờng tròn ngoi tiếp. Gi D là điểm đối xng
vi B qua O. Câu nào sau đây đúng?
A.
AH DC
B.
AB DC
C.
AD BC
D.
AO AH
Câu 20. Cho hình vuông ABCD tâm O cnh a. Gi M là trung điểm ca AB, N là điểm đối xng vi C qua
D.y tính độ dài của vectơ
MN
.
A.
15
2
a
MN
B.
5
3
a
MN
C.
13
2
a
MN
D.
5
4
a
MN
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 54
Dng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ
Câu 21. Cho hình bình hành tâm O. Kết qu nào sau đây là đúng?
A.
AB OA AB
B.
CO OB BA
C.
AB AD AC
D.
AO OD CB
Câu 22. Cho hình ch nht ABCD, I, K ln lƣợt là trung điểm ca BCCD.Chn đẳng thức đúng.
A.
2AI AK AC
B.
AI AK AB AD
C.
AI AK IK
D.
3
2
AI AK AC
Dạng 3. Xác định đim thỏa mãn điều kin cho trƣc
Câu 23. Cho hai điểm A B.Tìm điểm I sao cho
20IA IB
.
A.Đim I ngoài đon AB sao cho
1
3
IB AB
B.Đim I thuc đoạn AB sao cho
1
3
IB AB
C.Đim I trung điểm đon AB
D.Đim I nm khác phía vi B đối vi A
1
3
IB AB
.
Câu 24. Cho đon thng AB.nh nào sau đây biểu din điểm I sao cho
3
5
AI BA
.
A. B.
C. D.
Câu 25. Cho hai điểm A, B phn biệt. Xác định đim M sao cho
0MA MB
A.M v t bt
B.M là trung điểm ca AB
C.Không tìm đƣc M
D.M nằm trên đƣờng trung trc ca AB
Câu 26. Cho đon thng AB điểm M là một điểm trong đon AB sao cho
1
5
AM AB
. m k để
MA kMB
.
A.
1
4
k
B.
4k
C.
1
4
k 
D.
4k 
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 55
Câu 27. Cho
ABC
. Trên đƣờng thng BC lấy điểm M sao cho
3MB MC
. Đim M đƣợc v đúng trong
hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Cho
ABC
G là trọng tâm. Xác định điểm M sao cho:
20MA MB MC
.
A.Đim M trung điểm cnh AC.
B.Đim M là trung đim cnh GC.
C.Đim M chia đoạn AB theo t s 4.
D.Đim M chia đoạn GC tha mãn
4GC GM
.
Câu 29. Cho
ABC
, I trung điểm ca AC.V t điểm N tha mãn
2NA NB CB
c đnh bi h
thc:
A.
1
3
BN BI
B.
2BN BI
C.
2
3
BN BI
D.
3BN BI
Câu 30. Cho
ABC
trng tâm G, điểm M tha mãn
2 3 0MA MB MC
. Khi đó đim M tha mãn
h thức nào sau đây?
A.
1
6
GM BC
B.
1
6
GM CA
C.
1
6
GM AB
D.
1
3
GM CB
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 56
Câu 31. Cho đon AB và đim I sao cho
2 3 0IA IB
. Tìm s
k
sao cho
AI k AB
.
A.
3
4
k
B.
3
5
k
C.
2
5
k
D.
3
2
k
Dng 4. Tìm tp hợp đim thỏa mãn điều kin cho trƣớc
Câu 32. Gi G là trng tâm ca
ABC
. Tp hợp đim M sao cho
6MA MB MC
là:
A.Đƣng tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
B.Đƣng tròn tâm G bán kính là 1.
C.Đƣng tròn tâm G bán kính là 2.
D.Đƣng tròn tâm G bán kính là 6.
Câu 33. Cho
ABC
có trng tâm G. I là trung điểm ca BC.
Tp hợp điểm M sao cho:
23MA MB MC MB MC
là:
A. đƣờng trung trc của đoạn GI
B. đƣờng tròn ngoi tiếp
ABC
C. đƣờng thng GI
D. đƣờng trung trc của đoạn AI
Câu 34. Cho
ABC
. Tp hợp các điểm M tha mãn
MA MB MC
là:
A. một đƣờng tròn tâm C
B. đƣờng tròn tâm I (I là trung đim ca AB)
C. một đƣờng thng song song vi AB
D. là đƣờng thng trung trc ca BC
Câu 35. Cho hình ch nht ABCD tâm O. Tp hợp các đim M tha mãn
,0MA MB MC MD k k
:
A. đƣờng trònm O bán kính
4
k
B. đƣờng tròn đi qua A, B, C, D
C. đƣờng trung trc ca AB
D. tp rng
Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phƣơng
Câu 36. Cho AK BM là hai trung tuyến ca
ABC
. y phân tích vectơ
AB
theo hai vectơ
AK
BM
.
A.
2
3
AB AK BM
B.
1
3
AB AK BM
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 57
C.
3
2
AB AK BM
D.
2
3
AB AK BM
Câu 37. Cho
ABC
vuông cân,
AB AC
. Khi đó vectơ
11 5
42
u AB AC
đƣợc v đúng hình nào sau
đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho tam giác ABC vng cân ti A, vectơ
34u AB AC
đƣợc v đúng hình o dƣới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Cho
ABC
. Gi M, N, P lần lƣợt trung điểm ca BC, CA, AB.Phân tích
AB
theo hai vectơ
BN
CP
.
A.
42
33
AB BN CP
B.
42
33
AB BN CP
C.
42
33
AB BN CP
D.
24
33
AB BN CP
Câu 40. Cho
ABC
. Dim M nằm trên đƣờng thng BC sao cho
1MB kMC k
. Phân tích
AM
theo
,AB AC
.
A.
1
AB k AC
AM
k
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 58
B.
1
AB k AC
AM
k
C.
1
AB k AC
AM
k
D.
1
AB k AC
AM
k
Câu 41. Cho
OAB
vi M, N lần lƣợt trung điểm ca OA, OB.Tìm s m, n thích hợp để
NA mOA nOB
.
A.
1
1,
2
mn
B.
1
1,
2
mn
C.
1
1,
2
mn
D.
1
1,
2
mn
Câu 42. Cho hình bình hành ABCD E, N lần lƣợt là trung điểm ca BC, AE. Tìm các sp q sao cho
DN pAB qAC
.
A.
53
;
44
pq
B.
42
;
33
pq
C.
42
;
33
pq
D.
53
;
44
pq
Câu 43. Cho hình bình hành ABCD.Gi K, L lần lƣợt là trung điểm BC, CD.Biết
,AK a AL b
. Biu
din
,BA BC
theo
,ab

A.
4 2 2 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b
B.
1 2 1 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b
C.
1 2 1 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b
D.
4 2 2 4
,
3 3 3 3
BA a b BC a b
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 59
Câu 44. Cho
ABC
trung tuyến AD.Xét các đim M, N, P cho bi
11
,,
24
AM AB AN AC AP mAD
. Tìm m đểM, N, P thng hàng.
A.
1
6
m
B.
1
3
m
C.
1
4
m
D.
2
3
m
Câu 45. Cho hình bình hành ABCD.Gi M, N các điểm nm trên các cnh AB CD sao cho
11
,
32
AM AB CN CD
. Gi G trng tâm ca
BMN
. Hãy phân tích
AG
theo hai vectơ
,AB a AC b
.
A.
15
18 3
AG a b
B.
11
18 5
AG a b
C.
51
18 3
AG a b
D.
51
18 3
AG a b
Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ
(Nên x rút gọn véc tơ bên trong tr tuyệt đối, cho gn thành mt véc tơ điểm đầu đim
cui, sau đó mới thay vào tr tuyệt đối để tính độ ln)
Câu 46. Cho
ABC
. Vectơ
BC AC
đƣợc v đúng ở hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Cho tam giác
ABC
vuông ti A
3AB cm
,
5BC cm
. Khi đó độ dài
BA BC
là:
A.4
B.8
C.
2 13
D.
13
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 60
Câu 48. Cho hình thang n ABCD, đáy nhỏ đƣờng cao cùng bng 2a và
45ABC 
. Tính
CB AD AC
.
A.
3a
B.
25a
C.
5a
D.
2a
Câu 49. Cho 2 vectơ
a
b
to vi nhau góc 60°. Biết
6; 3ab

. Tính
a b a b
A.
3 7 5
B.
3 7 3
C.
6 5 3
D.
1
2 3 51
2
Câu 50. Cho hình thang ABCD AB song song vi CD.Cho
2AB a
,
CD a
. Gi O là trung điểm ca
AD.Khi đó:
A.
3OB OC a
B.
OB OC a
C.
3
2
a
OB OC
D.
0OB OC
Câu 51. Cho hình vuông ABCD cnh a. Tính độ dài vectơ:
2 3 2u MA MB MC MD
A.
42ua
B.
2ua
C.
32ua
D.
22ua
Câu 52. Cho
ABC
. Vectơ
BC AB
đƣợc v đúng ở hình nào dƣới đây?
A.
B.
C.
D.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 61
Câu 53. Cho hình thoi ABCD
60BAD 
và cnh là a. Tính độ dài
AB AD
.
A.
3a
B.
3
2
a
C.
2a
D.2a
Câu 54. Cho hình vuông ABCD có cnh là a. O là giao điểm của hai đƣờng chéo. Tính
OA CB
.
A.
3a
B.
3
2
a
C.
2
2
a
D.
2a
Câu 55. Cho
ABC
đều cnh a. Đ i vectơ tổng:
AB AC
A.
3a
B.
3
C.
23a
D.
3
2
a
Câu 56. Vi
,ab

độ dài
ab

:
A.Bao gi ng ln hơn
ab

B.Không nh hơn
ab

C.Bao gi ng nh hơn
ab

D.Không lớn hơn
ab

Câu 57. Cho
ABC
đều cnh a. Khi đó
AC CB AC
bng:
A.0
B.3a
C.a
D.
31a
Câu 58. Cho tam giác
ABC
đều cnh a. Tính độ dài
AB BC
.
A.0
B.a
C.
3a
D.
3
2
a
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 62
Câu 59. Cho tam giác ABC đều cnh a, trng tâm G. Tính độ dài vectơ
AB GC
.
A.
23
3
a
B.
3
a
C.
2
3
a
D.
3
3
a
Câu 60. Cho tam giác vuông cân OAB vi
OA OB a
. Tính đ dài vectơ
21
2,5
4
u OA OB
A.
541
4
a
B.
520
4
a
C.
140
4
a
D.
310
4
a
Câu 61. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3. Tính độ dài
AC BD
:
A.6
B.
62
C.12
D.0
Câu 62. Cho hình vuông ABCD cnh a, tâm O và M là trung điểm AB.Tính độ dài
OA OB
.
A.a
B.3a
C.
2
a
D.2a
Câu 63. Cho
ABC
vuông cân ti A
2BC a
, M là trung đim BC.Tính đ dài vectơ
AB BM
.
A.
6
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D.
10
2
a
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 63
Câu 64. Cho hai lc
12
100F F N
điểm đặt ti O to vi nhau c
60
. Tính cƣờng độ lc tng
hp ca hai lực đó.
A.100N
B.
50 3N
C.
100 3
D.
25 3N
..........................................................................................................................................
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 64
BÀI 4. H TRC TA ĐỘ
Dng 1. S dng các kiến thc v trc, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ ca một đim trên
trục đ gii mt s bài toán
Câu 1. Tên trc
;Oi
cho hai điểm A, B ln lƣợt ta độ 1 5. Khi đó tọa độ đim M tha mãn
2 3 0MA MB
là:
A.10
B.11
C.12
D.13
Câu 2. Trên trc
'x Ox
cho ta độ các điểm A, B ln lƣợt a, b. Khi đó tọa độ đim
'A
đối xng vi A
qua B là:
A.
ba
B.
2
ab
C.
2ab
D.
2ba
Câu 3. Trên trc
;Oi
tìm ta độx của đim M sao cho
20MA MC
, vi A, C có ta đ tƣơng ng
1
và 3
A.
5
3
x
B.
2
3
x
C.
2
5
x
D.
5
2
x
Câu 4. Trên trc
;Oi
cho ba đim A, B, C tọa độ lần lƣt là
5;2;4
. Khi đó tọa độ đim M tho
mãn
2 3 4 0MA MC MB
là:
A.
10
3
B.
10
9
C.
5
3
D.
5
4
Câu 5. Trên trc
'x Ox
cho ta độ các đim B, C lần lƣợt là
2m
2
32mm
. Tìm m để đon thng
BC có độ dài nh nht.
A.
2m
B.
1m
C.
1m 
D.
2m 
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 65
Dng 2. Tọa đ vectơ
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán
Câu 6. (KimtraHKI-PhanĐìnhTùng-HàNộinămhọc2018-2019)Trong h trc ta độ
;,O i j

, ta độ
của véc
23ij
là:
A.
2;3
.
B.
0;1
.
C.
1;0
.
D.
3;2
.
Câu 7. (HKI-SởVĩnhPhúc-2018-2019)Trên mt phng vi h ta độ
Oxy
cho vectơ
34u i j
. Ta độ
của vectơ
u
A.
3; 4u 
.
B.
3;4u
.
C.
3; 4u
.
D.
3;4u 
.
Câu 8. Trong hê tru c to a đô
Oxy
, cho hai điê m
1;1M
,
4; 1N
. nh độ dài véctơ
MN

.
A.
13MN

.
B.
5MN

.
C.
29MN

.
D.
3MN

.
Câu 9. Trong h trc ta đ
Oxy
, cho hai đim
2; 1 , 4;3AB
. Tọa độ ca véctơ
AB
bng
A.
8; 3AB 
.
B.
2; 4AB
.
C.
2;4AB
.
D.
6;2AB
.
Câu 10. Xác định ta độ của vectơ
3c a b
biết
2; 1 , 3;4ab

A.
11;11c
B.
11; 13c 
C.
11;13c
D.
7;13c
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 66
Câu 11. Cho
2;1 , 3;4 , 7;2a b c
. Tìm vectơ
x
sao cho
23x a b c
.
A.
28;2x
B.
13;5x
C.
16;4x
D.
28;0x
Câu 12. Cho đim
2;3A
và vectơ
32AM i j
.Vectơ nào trong nh là vectơ
AM
?
A.
1
V

B.
2
V
C.
3
V
D.
4
V
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phƣơng, thẳng hàng, bằng nhau
Câu 13. (KTNLGVBẮCGIANGNĂM2018-2019)Trong mt phng vi h trc ta độ , cho hai
vectơ
.
Khẳng đnh nào sau đây là đúng?
A. cùng hƣớng
.
B. ngƣợc hƣớng.
C. .
D. .
Câu 14. Cho
1
3; 2 , 5;4 , ;0
3
A B C



. Tìm
x
tha mãn
AB xAC
.
A.
3x
B.
3x 
C.
2x
D.
4x 
;,O i j

2a i j
4;2b 
a
b
a
b
1;2a 
2;1a
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 67
Câu 15. Cho
1;1 , 1;3 , 2;0A B C
. Tìm x sao cho
AB xBC
A.
2
3
x
B.
2
3
x 
C.
3
2
x
D.
3
2
x 
Câu 16. (THPTNhữVănLan-HiPhòng-HckI-2019)Trong mt phng ta độ
Oxy
,
(5;2)a
,
(10;6 2 )bx
. Tìm
x
để
;ab

cùng phƣơng?
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
2.
Câu 17. Cho
22
3;2 , 5 3;u m m v m m

. Vectơ
uv

khi và ch khi m thuc tp hp:
A.
2
B.
0;2
C.
0;2;3
D.
3
Câu 18. Cho 2 vectơ
2 1 3u m i m j
23v i j
. Tìm m để hai vectơ cùng phƣơng.
A.
5
11
m
B.
11
5
m
C.
9
8
m
D.
8
9
m
Câu 19. Trong mt phng Oxy, cho
1;2 ; 2;5 2 ; 3;4A m B m C m
. Tìm m đểA, B, C thng hàng.
A.
3m
B.
2m
C.
2m 
D.
1m
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phƣơng
Câu 20. Vectơ
2; 1a 
biu diễn dƣới dng
a xi y j
đƣợc kết qu o sau đây?
A.
2a i j
B.
2a i j
C.
2a i j
D.
2a i j
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 68
Câu 21. Trong mt phng ta đ
Oxy
cho
(2;1), (3;4), (7;2)a b c
. Cho biết
c ma nb
khi đó.
A.
22 3
;
55
mn
.
B.
22 3
;
55
mn
.
C.
13
;
55
mn

.
D.
22 3
;
55
mn

.
Câu 22. Trong mt phng
,Oxy
cho các đim
4;2 , 2;1 , 0;3 , 3;7A B C M
. Gi s
. . , .AM x AB y AC x y
Khi đó
xy
bng
A.
12
5
.
B.
5
.
C.
12
5
.
D.
5
.
Câu 23. Trong mt phng
Oxy
;cho các véc
2; 1a 
;
0;4b
3;3c
. Gi
m
n
hai s
thc sao cho
c ma nb
. Tính giá tr biu thc
22
P m n
.
A.
225
64
P
.
B.
100
81
P
.
C.
97
64
P
.
D.
193
64
P
.
Câu 24. Cho các vectơ
4; 2 , 1; 1 ,ab

2;5c
Phân tích vectơ
a
c
ta đƣợc:
A.
11
84
b a c
B.
11
84
b a c
C.
1
4
8
b a c
D.
11
84
b a c
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 69
Dng 3. Tọa đ đim
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng
Câu25. (THPTNhữVănLan-HiPhòng-HckI-2019)Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đim
;M x y
.
Tìm ta đ của điểm
1
M
đối xng vi
M
qua trc hoành?
A.
1
;M x y
.
B.
1
;M x y
.
C.
1
;M x y
.
D.
1
;M x y
.
Câu 26. (THPTNhữVănLan-HiPhòng-HckI-2019)Trong mă t phă ng to a đô
Oxy
, cho
ABC
biết
2; 3 , 4;7 , 1;5A B C
. Tọa độ trọng tâm
G
của
ABC
A.
7;15
.
B.
7
;5
3



.
C.
7;9
.
D.
7
;3
3



.
Câu 27. (THPTNhữVănLan-HiPhòng-HckI-2019)Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho
2; 3 , 4;7AB
. Tìm ta đ trung điểm
I
ca
AB
.
A.
3;2
.
B.
2;10
.
C.
6;4
.
D.
8; 21
.
Câu 28. Cho
ABC
4;9A
,
3;7B
,
1;C x y
. Để
;6G x y
trng tâm
ABC
thì giá tr
x
y
A.
3, 1xy
.
B.
3, 1xy
.
C.
3, 1xy
.
D.
3, 1xy
.
Câu 29. Trong h ta độOxy, cho
4;1 ; 2;4 ; 2; 2A B C
. Tìm ta độ điểm D sao cho C trng tâm
ABD
A.
8;11D
B.
12;11D
C.
8; 11D
D.
8; 11D 
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 70
Câu 30. Trong mt phng tọa độOxy, cho
MNP
1; 1 ; 5; 3MN
P thuc trc Oy. Trng tâm G
ca tam giác nm trên trc Ox. Ta độ của đim P:
A.
0;4P
B.
2;0P
C.
2;4P
D.
0;2P
Câu 31. Trong h ta độOxy, cho
2;0 ; 2;2 ; 1;3M N P
lần lƣợt trung đim các cnh BC, CA, AB
ca
ABC
.Tọa độ đim B là:
A.
1;1B
B.
1; 1B 
C.
1;1B
D.
1; 1B
Câu 32. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
MNP
1; 1M
,
5; 3N
P
là điểm thuc trc
Oy
, trng tâm
G
ca tam giác
MNP
nm trên trc
Ox
. Ta đ điểm
P
A.
2; 4
.
B.
0; 4
.
C.
0; 2
.
D.
2; 0
.
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trƣớc
Câu 33. (THPTNhữVănLan-HiPhòng-HckI-2019)Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho
1 1 1 3 5 2A ; ,B ; ,C ;
. Tìm ta đ đim
D
sao cho
ABCD
hình bình nh.
A.
30;
.
B.
50;
.
C.
70;
.
D.
52;
.
Câu 34. Trong mt phng
Oxy
;cho hai điểm
1;4 , 4;2AB
. Tọa độ giao điểm của đƣng thẳng đi qua
hai điểm
,AB
vi trc hoành là
A.
9;0
.
B.
0;9
.
C.
9;0
.
D.
0; 9
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 71
Câu 35. (HKI-SởVĩnhPhúc-2018-2019)Trên mt phng vi h ta độ
Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;4AB
.
Tìm ta đ đim
M
để t giác
OBMA
mt hình bình hành.
A.
( 3; 3)M 
.
B.
(3; 3)M
.
C.
(3;3)M
.
D.
( 3;3)M
.
Câu 36. Trong mt phng vi h ta độ Oxy, cho ba điểm
2;5 , 1;1 , 3;3A B C
, mt đim E tha mãn
32AE AB AC
. Tọa đ ca E là
A.
3;3
.
B.
3; 3
.
C.
3; 3
.
D.
2; 3
.
Câu 37. (THPTNGUYNTRÃI-THANHHOÁ-Lần1.Năm2018&2019)Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
cho tam giác
ABC
trng tâm
2
; 0
3
G



, biết
1; 1M
trung điểm ca cnh
BC
. Ta
độ đỉnh
A
A.
2; 0
.
B.
2; 0
.
C.
0; 2
.
D.
0; 2
.
Câu 38. Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho
2;3A
,
2;1B
. Đim
C
thuc tia
Ox
sao cho tam giác
ABC
vuông ti
C
tọa đ:
A.
3;0C
.
B.
3;0C
.
C.
1;0C
.
D.
2;0C
.
Câu 39. (THPTNhữVănLan-HiPhòng-HckI-2019)Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho
3;3A
,
1; 9B 
,
5; 1C
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
. Tìm ta đ
M
sao cho
1
2
AM CI
 
.
A.
5;4
.
B.
1;2
.
C.
6; 1
.
D.
2;1
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 72
Câu 40. Trong h ta độOxy, cho
2; 3 , 3;4AB
. Tìm ta độ điểm M trên trc hoành sao cho A, B, M
thng hàng.
A.
1;0M
B.
4;0M
C.
5
;0
3
M



D.
17
;0
7
M



Câu 41. Trong h ta độOxy, cho
1;3 , 4;0AB
. Tìm ta đ đim M tha mãn
30MA MB MC
A.
1;18M
B.
1;18M
C.
18;1M
D.
1; 18M
Câu 42. Trong h ta độ Oxy, cho
2;1 ; 6; 1AB
. Tìm điểm M trên Ox sao cho A, B, M thng hàng.
A.
2;0M
B.
8;0M
C.
4;0M
D.
4;0M
u 43. Trong h ta độOxy, cho
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Tìm điểm M tung độ dƣơng
trên đƣờng thng BC sao cho
3
ABC ABM
SS
.
A.
2;2M
B.
3;2M
C.
3;2M
D.
3;3M
Câu 44. Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
ba đnh
1;2A
,
2;0B
,
3;1 .C
To đ tâm đƣờng tròn ngoi tiếp
I
ca tam giác
ABC
A.
11 13
;
14 14
I



.
B.
11 13
;
14 14
I



.
C.
11 13
;
14 14
I



.
D.
11 13
;
14 14
I




.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 73
Câu 45. Tam giác
ABC
đỉnh
1;2A
, trc tâm
3;0H
, trung điểm ca
BC
6;1M
. Bán kính
đƣờng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
5
.
B.
5
C.
3
.
D.
4
.
Câu 46. Hình vng
DABC
2;1A
,
4;3C
. Tọa độ của đỉnh
B
có th là:
A.
2;3
.
B.
1;4
.
C.
4; 1
.
D.
3;2
.
Dạng 3.3 Mt số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ
Câu 47. Trong h tọa độOxy, cho ba điểm
1;0 , 0,3 , 3; 5A B C 
. Tìm điểm M thuc trc Ox sao cho
2 3 2T MA MB MC
bé nht.
A.
2;0M
B.
4;0M
C.
4;0M
D.
2;0M
Câu 48. Trong h tọa độOxy, cho điểm
1;3A
4,7B
. Tìm điểm M trên trc Oy sao cho
MA MB
là
nh nht.
A.
19
0;
5
M



B.
1
0;
5
M



C.
3
0;
5
M



D.
11
0;
5
M



Câu 49. Trong h ta độOxy, cho
1;2 ,N 3;2 ,M
4; 1P
. Tìm ta độ đim E thuc trc Ox sao cho
T EM EN EP
nh nht.
A.
4;0E
B.
2;0E
C.
4;0E
D.
2;0E
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 74
Câu 50. Trong h tọa độOxy, cho 2 điểm
3;1A
,
5;5B
. Tìm điểm M trên trc
'yOy
sao cho
MA MB
ln nht.
A.
0; 5M
B.
0;5M
C.
0;3M
D.
0;6M
Câu 51. Trong h ta độOxy, tìm trên trục hoành điểm M sao cho tng khong cách tM ti các đim
1;1A
2; 4B
là nh nht.
A.
6
;0
5
M



B.
5
;0
6
M



C.
5
;0
6
M



D.
6
;0
5
M



Câu 52. (CHUYÊNBCNINH-LN2-2018) Cho ba điểm
1; 3A
,
2;6B
4; 9C
. Tìm điểm
M
trên trc
Ox
sao cho vectơ
u MA MB MC
độ dài nh nht.
A.
2;0M
.
B.
4;0M
.
C.
3;0M
.
D.
1;0M
.
Câu 53. Trong mt phng
,Oxy
cho các điểm
4;2 , 2;1AB
.
( ;0)Nx
thuc trục hoành đ
NA NB
nh nht. Giá tr
x
thuc khoảng nào sau đây?
A.
0,2;0,2
.
B.
0,5;0
.
C.
0;0,5
.
D.
0,5;1
.
Câu 54. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho ba điểm
3;5 , 4; 3 , 1;1A B C
. Tìm ta độ điểm
K
thuc trc hoành sao cho
KA KB
nh nht
A.
29
;0
8
K



.
B.
29
;0
8
K



.
C.
29
;1
8
K



.
D.
29
;1
8
K



.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 75
Câu 55. (KimtraHKI-PhanĐìnhTùng-HàNộinămhọc2018-2019)Trong mt phng vi h ta độ
Oxy
,
cho 3 điểm
2;3 , 3;4AB
3; 1C
. Tọa độ đim
M
trên đƣờng phân giác c phần tƣ thứ
nht sao cho biu thc
2 2 2
P MA MB MC
đạt giá tr nh nht
A.
77
;
44



.
B.
1;1
.
C.
77
;
44




.
D.
1; 1
.
.............................................................................................................................................................................................
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 76
Chƣơng II. TÍCH VÔ HƢỚNG CA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DNG
BÀI 1. GIÁ TR NG GIÁC CA MT GÓC BT KÌ T
0
0
ĐẾN
0
180
DNG 1. DU CA CÁC GIÁ TR NG GIÁC. GIÁ TR NG GIÁC
Câu 1. Choc
90 ;180 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin
cot
cùng du.
B.Tích
sin .cot

mang du âm.
C.Tích
sin .cos

mang dấu dƣơng.
D.
sin
tan
cùng du.
Câu 2. Cho
là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
tan 0.
B.
cot 0.
C.
sin 0.
D.
cos 0.
Câu 3. Cho
9

. Khng định nào sau đây đúng?
A.
cot 90º tan

.
B.
cos 90º sin


.
C.
sin 90º cos

.
D.
tan 90º cot

.
Câu 4. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
o
tan 180 tanaa
.
B.
o
cos 180 cosaa
.
C.
o
sin 180 sinaa
.
D.
o
cot 180 cotaa
.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc o đúng?
A.
sin 180 sin

.
B.
cos 180 cos


C.
tan 180 tan


.
D.
cot 180 cot

Câu 6. Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thc sau đây đng thc nào sai?
A.
sin sin

.
B.
cos cos


.
C.
tan tan


.
D.
cot cot

.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 77
Câu 7. Choc
tù. Điu khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
.
B.
cos 0
.
C.
tan 0
.
D.
cot 0
.
Câu 8. Hai góc nhn
ph nhau, h thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos

.
B.
tan cot

.
C.
1
cot
cot
.
D.
cos sin


.
Câu 9. Giá tr ca
cos30 sin60

bng bao nhiêu?
A.
3
3
.
B.
3
2
.
C.
3
.
D.
1
.
Câu 10. Cho
ABC
vuông ti
A
, góc
B
bng
30
. Khng định nào sau đây sai?
A.
1
cos
3
B
.
B.
3
sin
2
C
.
C.
1
cos
2
C
.
D.
1
sin
2
B
DNG 2. CHO BIT MT GIÁ TR NG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TR NG GIÁC CÒN LI
Câu 11. Cho
1
sin
3
, vi
90 180
. Tính
cos
.
A.
2
cos
3
.
B.
2
cos
3

.
C.
22
cos
3
.
D.
22
cos
3

.
Câu 12. Cho biết
2
cos
3

. Tính
tan
?
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 78
A.
5
4
.
B.
5
2
.
C.
5
2
.
D.
5
2
.
Câu 13. Cho
góc tù và
5
sin
13
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cos

A.
9
13
.
B.
3
.
C.
9
13
.
D.
3
.
Câu 14. Biết
cot a

,
0a
. Tính
cos
A.
2
cos
1
a
a
.
B.
2
1
cos
1 a
.
C.
2
1
cos
1 a

.
D.
2
cos
1
a
a

.
Câu 15. Cho
4
sin ,
5
vi
90 180
. Tính giá tr ca
3
sin cos
cos
M

A.
25
27
M
B.
175
27
M
.
C.
35
27
M
.
D.
25
27
M 
.
Câu 16. Cho biết
2
cos
3

. Tính giá tr ca biu thc
cot 3tan
2cot tan
E


?
A.
19
13
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 79
B.
19
13
.
C.
25
13
.
D.
25
13
DNG 3. CHNG MINH, RÚT GN BIU THỨC LƢỢNG GIÁC
Câu 17. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
22
cos sin cos sin 2,x x x x x
.
B.
2 2 2 2
tan sin tan sin , 90x x x x x
C.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cos ,x x x x x
.
D.
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cos ,x x x x x
Câu 18. Rút gn biu thc sau
22
2
cot cos sin .cos
cot cot
x x x x
A
xx

A.
4A
.
B.
2A
.
C.
1A
.
D.
3A
.
Câu 19. Biu thc
2
cot tanaa
bng
A.
22
11
sin cos

.
B.
22
cot tan 2aa
.
C.
22
11
sin cos

.
D.
22
cot tan 2aa
.
Câu 20. Rút gn biu thc sau
22
tan cot tan cotA x x x x
A.
4A
.
B.
1A
.
C.
2A
.
D.
3A
Câu 21. Đơn gin biu thc
2 2 2
1 sin cot 1 cotG x x x
.
A.
2
sin x
.
B.
2
cos x
.
C.
1
cos x
.
D.
cosx
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 80
Câu 22. Rút gn biu thc
2
1
2sin .cos
sin x
P
xx
ta đƣợc
A.
1
tan
2
Px
.
B.
1
cot
2
Px
.
C.
2cotPx
.
D.
2tanPx
.
DNG 4. TÍNH GIÁ TR BIU THỨC LƢỢNG GIÁC
Câu 23. Biu thc
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180A
có giá tr bng
A.
1
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 24. Cho
tan cot 3.


Tính giá tr ca biu thc sau:
22
tan cotA


.
A.
12A
.
B.
11A
.
C.
13A
.
D.
5A
.
Câu 25. Biết
sin cos 2aa
. Hi giá tr ca
44
sin cosaa
bng bao nhiêu?
A.
3
2
.
B.
1
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 26. Biu thc
4 4 6 6
3 sin cos 2 sin cosf x x x x x
có giá tr bng:
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
0
.
Câu 27. Biu thc:
4 2 2 2
cos cos sin sinf x x x x x
giá tr bng
A.
1
.
B.
2
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 28. Cho
tan cot m


. Tìm
m
để
22
tan cot 7


.
A.
9m
.
B.
3m
.
C.
3m 
.
D.
3m 
.
..........................................................................................................................................................................
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 81
BÀI 2. TÍCH VÔ HƢỚNG CA HAI VEC TO VÀ NG DNG
DNG1.TÍCH NG
Câu 1. Cho hai vectơ
2; 1u 
,
3;4v 
. Tích
.uv

A.
11.
B.
10.
C.
5.
D.
2.
Câu 3. Cho
0;3A
;
4;0B
;
2; 5C 
. Tính
.AB BC
.
A.
16
.
B.
9
.
C.
10
.
D.
9
.
Câu 4. (HKIXUÂNPHƢƠNG-HN)Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai vectơ
3u i j
22v j i
. Tính
.uv

.
A.
.4uv

.
B.
.4uv

.
C.
.2uv

.
D.
.2uv

.
Câu 7. Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
4a
.Tích vô hƣớng của hai vectơ
AB
AC
A.
2
8a
.
B.
8a
.
C.
2
83a
.
D.
83a
.
Câu 8. (KSNLGV-THUNTHÀNH2-BẮCNINHNĂM2018-2019)Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
Tính
.AB AD
.
A.
.0AB AD
.
B.
.AB AD a
.
C.
2
.
2
a
AB AD
.
D.
2
.AB AD a
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
0
ˆ
90A
,
0
ˆ
60B
AB a
. Khi đó
.AC CB
bng
A.
2
2a
.
B.
2
2a
.
C.
2
3a
.
D.
2
3a
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 82
Câu 11. Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Tính tích vô hƣớng
.AB BC
.
A.
2
3
.
2
a
AB BC
.
B.
2
3
.
2
a
AB BC
.
C.
2
.
2
a
AB BC
.
D.
2
.
2
a
AB BC
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;3AB a AC a
AM
là trung tuyến. Tính tích
ng
.BA AM
A.
2
.
2
a
B.
2
.a
C.
2
.a
D.
2
.
2
a
Câu 13. Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB
,
1AD
,
60BAD 
. Tích vô hƣớng
.AB AD
bng
A.
1
.
B.
1
.
C.
1
2
.
D.
1
2
.
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB
,
1AD
,
60BAD 
. Tích vô hƣớng
.BA BC
bng
A.
1
.
B.
1
2
C.
1
.
D.
1
2
.
Câu 15. Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB
,
1AD
,
60BAD 
. Đ dài đƣờng chéo
AC
bng
A.
5
.
B.
7
.
C.
5
.
D.
7
2
.
Câu 16. Cho hình bình hành
ABCD
, vi
2AB
,
1AD
,
60BAD 
. Đ dài đƣờng chéo
BD
bng
A.
3
.
B.
5
.
C.
5
.
D.
3
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 83
Câu 18. Cho
ABC
đều;
6AB
M
là trung đim ca
BC
. Tích vô hƣớng
.AB MA
bng
A.
18
.
B.
27
.
C.
18
.
D.
27
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
,
3BC a
. Tính
.AC CB
.
A.
2
3a
.
B.
2
3
2
a
.
C.
2
3
2
a
.
D.
2
3a
.
Câu 20. Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab

0
, 30ab

. Tính
ab

.
A.
11
.
B.
13
.
C.
12
.
D.
14
.
Câu 21. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
;
, 2 .AB AD a CD a
Khi đó tích vô hƣớng
.AC BD
bng
A.
2
a
.
B.
0
.
C.
2
3
2
a
.
D.
2
2
a
.
Câu 22. (THIHK1LP11THPTVITTRÌ2018-2019)Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
;2AB a BC a
. Tính tích vô hƣớng
.BA BC
.
A.
2
.BABC a
.
B.
2
.
2
a
BA BC
.
C.
2
.2BABC a
.
D.
2
3
.
2
a
BA BC
.
Câu 23. Cho tam giác ABC vng ti
A
4AB
. Kết qu
.BABC
bng
A.
16
.
B.
0
.
C.
42
.
D.
4
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 84
Câu 24. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Tính giá tr
ca biu thc
.P AM BM
.
A.
2P 
.
B.
23P
.
C.
2P
.
D.
23P 
.
Câu 25. Cho hình bình hành
ABCD
2 , 3 , 60AB a AD a BAD
. Đim
K
thuc
AD
tha mãn
2AK DK
. Tính tích vô hƣớng
.BK AC
A.
2
3a
.
B.
2
6a
.
C.
0
.
D.
2
a
.
Câu 26. Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì
.
AB AC
bng:
A.-20.
B.40.
C.10.
D.20.
Câu 27. Cho hình ch nht
ABCD
8, 5AB AD
. Tích
.AB BD
A.
. 62AB BD
.
B.
. 64AB BD 
.
C.
. 62AB BD 
.
D.
. 64AB BD
.
DNG2.XÁC ĐỊNH GÓC CA HAI VÉCTƠ
Câu 28. Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác đnh góc
giữa hai vectơ
a
b
biết
..ab a b
.
A.
0
90
.
B.
0
0
.
C.
0
45
.
D.
0
180
.
Câu 31. (CHUYÊNTHÁIBÌNHLN1_2018-2019)Cho hai véctơ
,ab
tha mãn:
4; 3; 4 a b a b


. Gi
là góc giữa hai véctơ
,ab
. Chn phát biu đúng.
A.
0
60
.
B.
0
30
.
C.
1
cos
3
.
D.
3
cos
8
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 85
Câu 32. Cho hai vectơ
4;3a
1;7b
. S đo góc
giữa hai vectơ
a
b
bng
A.
0
45
.
B.
0
90
.
C.
0
60
.
D.
0
30
.
Câu 33. Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho
2;5
a
,
3; 7
b
. Tính góc
giữa hai véc
a
b
.
A.
60

.
B.
120

.
C.
45

.
D.
135

.
Câu 34. Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho
2;1a
3; 6b 
. Góc giữa hai vectơ
a
b
bng
A.
0
.
B.
90
.
C.
180
.
D.
60
.
Câu 36. Cho véc tơ
1; 2a
. Vi giá tr nào ca
y
thì véc tơ
3;by
to với véctơ
a
mt góc
45
A.
9y 
.
B.
1
9
y
y

.
C.
1
9
y
y

.
D.
1y 
.
Câu 37. Cho hai vecto
a
,
b
sao cho
a
2
,
2b
hai véc tơ
x a b
,
2y a b
vuông c vi
nhau. Tínhc gia hai véc tơ
a
b
.
A.
120
.
B.
60
.
C.
90
.
D.
30
.
DNG3.NG DNG TÍCH NG CHNG MINH VUÔNG GÓC
Câu 38. Tìm x để hai vectơ
( ;2)ax
(2; 3)b 
giá vuông góc vi nhau.
A.3.
B.0.
C.
3
.
D.2.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 86
Câu 40. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
1;2 , 3;1 .AB
Tìm tọa độ đim
C
trên trc
Oy
sao cho
tam giác
ABC
vuông ti
A
.
A.
6;0C
.
B.
0;6C
.
C.
6;0C
.
D.
0; 6C
.
Câu 41. Cho tam giác
ABC
1;2 , 0;3 ,C 5; 2 .AB
Tìm ta độ chân đƣng cao h t đnh
A
ca
tam giác
ABC
.
A.
0;3
.
B.
0; 3
.
C.
3;0
.
D.
3;0
.
Câu 42. Cho tam giác
ABC
1;0 , 4;0 , 0; , 0A B C m m
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
Xác định
m
để tam giác
GAB
vuông ti
G
.
A.
6m 
.
B.
36m 
.
C.
36m
.
D.
6m 
.
Câu 44. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
1;3B
3;1C
.Tìm ta độ đim
A
sao cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
.
A.
0;0A
hoc
2; 4A
.
B.
0;0A
hoc
2;4A
.
C.
0;0A
hoc
2; 4A 
.
D.
0;0A
hoc
2;4A
.
Câu 47. Trong mă t phă ng v i h trục ta độ
Oxy
; cho tam gia c
ABC
( 1;1),A
(1;3)B
trọng tâm là
2
2;
3
G



. Tìm tọa độ điểm
M
trên tia
Oy
sao cho tam gia c
MBC
vuông ta i
M
.
A.
0; 3M
.
B.
0;3M
.
C.
0; 4M
.
D.
0; 4M
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 87
Câu 49. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Ly
,,M N P
lần lƣợt nm trên ba cnh
,,BC CA AB
sao cho
2 , 3 , , 0BM MC AC AN AP x x
. Tìm
x
để
AM
vuông góc vi
NP
.
A.
5
12
a
x
.
B.
2
a
x
.
C.
4
5
a
x
.
D.
7
12
a
x
.
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
.ABC
Biết
3; 1 , 1;2AB
1; 1I
trọng tâm
tam giác
.ABC
Trực tâm
H
của tam giác
ABC
có tọa độ
;.ab
Tính
3.ab
A.
2
3.
3
ab
B.
4
3.
3
ab
C.
3 1.ab
D.
3 2.ab
DNG4.MT S BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
Câu 56. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
6;2AB
. Tính
AB
?
A.
2 10AB
.
B.
20AB
.
C.
4 10AB
.
D.
2 10AB
.
Câu 57. Cho hai điểm
1;0A
3;3B
. Tính độ dài đoạn thng
AB
.
A.
13AB
.
B.
32AB
.
C.
4AB
.
D.
5AB
.
Câu 58. Cho tam giác
OAB
vuông cân ti
O
, cnh
4OA
. Tính
2OA OB
.
A.
24OA OB
.
B.
22OA OB
.
C.
2 12OA OB
.
D.
2 4 5OA OB
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 88
Câu 59. Cho hình thang vuông
ABCD
vuông ti
A
,
D
;
AB CD
;
2AB a
;
AD DC a
.
O
trung
đim ca
AD
. Đ dài vectơ tổng
OB OC
bng
A.
2
a
.
B.
3
2
a
.
C.
a
.
D.
3a
.
Câu 60. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
1;2A
;
1;1B
. Đim
M
thuc trc
Oy
tha mãn
tam giác
MAB
cân ti
M
. Khi đó độ dài đoạn
OM
bng
A.
5
2
.
B.
3
2
.
C.
1
2
.
D.
7
2
.
Câu 67. (THPT NÔNG CNG-THANH HÓA LN1_2018-2019)Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3BC a
,
M
là trung đim ca
BC
và có
2
.
2
a
AM BC
. Tính cnh
,.AB AC
A.
,2AB a AC a
.
B.
,AB a AC a
.
C.
2,AB a AC a
.
D.
2, 2AB a AC a
.
Câu 68. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho đim
3;1M
. Gi s
;0Aa
0;Bb
(vi
,ab
là các s
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác
MAB
vuông ti
M
din tích nh nht. Tính
giá tr ca biu thc
22
T a b
.
A.
10T
.
B.
9T
.
C.
5T
.
D.
17T
.
.......................................................................
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 89
BÀI 3. CÁC H THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC, GII TAM GIÁC
DNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN Đ GII TAM GIÁC
Câu 1. Cho tam giác
ABC
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
C.
2 2 2
2 cosa b c bc C
.
D.
2 2 2
2 cosa b c bc B
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cnh
,,BC a AC b AB c
. Gi
a
m
độ i đƣờng trung
tuyến k t đnh
A
,
R
là bán kính đƣờng tròn ngoi tiếp tam giác
S
diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2
24
a
b c a
m

.
B.
2 2 2
2 cosa b c bc A
.
C.
4
abc
S
R
.
D.
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
.
Câu 3. Cho tam giác ABC
8, 10ab
, góc
C
bng
0
60
. Đi cnh
c
là?
A.
3 21c
.
B.
72c
.
C.
2 11c
.
D.
2 21c
.
Câu 4. Cho
ABC
0
6, 8, 60b c A
dài cnh
a
là:
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 5. Cho
ABC
0
60 , 8, 5.B a c
Độ dài cnh
b
bng:
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 6. Cho
ABC
9AB
;
8BC
;
0
B 60
. Tính đ dài
AC
.
A.
73
.
B.
217
.
C.
8
.
D.
113
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 90
Câu 7. Cho tam giác
ABC
2, 1AB AC
0
60 .A
Tính độ dài cnh
.BC
A.
2.BC
B.
1.BC
C.
3.BC
D.
2.BC
Câu 8. Tam giác
ABC
0
8, 3, 60 .a c B
Độ dài cnh
b
bng bao nhiêu?
A.
49.
B.
97
C.
7.
D.
61.
Câu 9. (LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019)Tam giác
ABC
0
150 , 3, 2.C BC AC
Tính
cnh
AB
?
A.
13
.
B.
3.
C.
10
.
D.
1
.
Câu 10. Cho
; ;cab
là độ dài
3
cnh ca tam giác
ABC
. Biết
7b
;
5c
;
4
cos
5
A
. Tính đ dài ca
a
.
A.
32
.
B.
72
2
.
C.
23
8
.
D.
6
.
Câu 11. Cho
30xOy 
.Gi
,AB
là 2 đim di động ln lƣt trên
,Ox Oy
sao cho
2AB
. Đ dài ln nht
ca
OB
bng bao nhiêu?
A.4.
B.3.
C.6.
D.2.
Câu 12. Cho
; ;cab
là độ dài
3
cnh ca mt tam gc. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A.
2
a ab ac
.
B.
2 2 2
2a c b ac
.
C.
2 2 2
2b c a bc
.
D.
2
ab bc b
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
4AB
cm,
7BC
cm,
9AC
cm. Tính
cos A
.
A.
2
cos
3
A 
.
B.
1
cos
2
A
.
C.
1
cos
3
A
.
D.
2
cos
3
A
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 91
Câu 14. Cho tam giác
ABC
2 2 2
0a b c
. Khi đó:
A.c
0
90C
B.Góc
0
90C
C.c
0
90C
D.Không th kết lun đƣợc gì v góc
.C
Câu 15. Cho tam giác
ABC
tho mãn:
2 2 2
3b c a bc
. Khi đó:
A.
0
30 .A
B.
0
45 .A
C.
0
60 .A
D.
0
75A
.
Câu 16. Cho các đim
(1;1), (2;4), (10; 2).A B C
Góc
BAC
bng bao nhiêu?
A.
0
90
.
B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
30 .
Câu 17. Cho tam giác
ABC
, biết
24, 13, 15.a b c
Tínhc
A
?
A.
0
33 34'.
B.
0
117 49'.
C.
0
28 37'.
D.
0
58 24'.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c
Tínhc
B
?
A.
0
59 49'.
B.
0
53 7'.
C.
0
59 29'.
D.
0
62 22'.
Câu 19. (TH&TT LN 1 THÁNG 12)Cho tam giác
ABC
biết độ dài ba cnh
, , BC CA AB
lần lƣt là
, , a b c
tha mãn h thc
2 2 2 2
b b a c c a
vi
bc
. Khi đó, góc
BAC
bng
A.
45
.
B.
60
.
C.
90
.
D.
120
.
Câu 20. (KSCL ln 1 lp 11 Yên Lc-Vĩnh Phúc-1819)Tam giác
ABC
,,AB c BC a CA b
. Các
cnh
,,abc
liên h vi nhau bởi đẳng thc
2 2 2 2
b b a c a c
. Khi đó góc
BAC
bng bao
nhiêu độ.
A.
30
.
B.
60
.
C.
90
.
D.
45
.
Câu 21. (THPTKINHMÔN-HD-LN2-2018)Cho tam giác
ABC
vng n ti
A
M
là điểm nm
trong tam giác
ABC
sao cho
: : 1:2:3MA MB MC
khi đó góc
AMB
bng bao nhiêu?
A.
135
.
B.
90
.
C.
150
.
D.
120
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 92
Câu 22. Cho tam giác
ABC
, chn công thc đúng trong các đáp án sau:
A.
2 2 2
2
.
24
a
b c a
m

B.
2 2 2
2
.
24
a
a c b
m

C.
2 2 2
2
.
24
a
a b c
m

D.
2 2 2
2
22
.
4
a
c b a
m

Câu 23. Tam gc
ABC
9AB
cm,
15BC
cm,
12AC
cm. Khi đó đƣờng trung tuyến
AM
của
tam giác có đdài là
A.
10 cm
.
B.
9 cm
.
C.
7,5 cm
.
D.
8 cm
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
3, 5AB BC
và độ dài đƣờng trung tuyến
13BM
. Tính độ dài
AC
A.
11
.
B.
4
.
C.
9
2
.
D.
10
.
Câu 25. Cho hình thoi
ABCD
cạnh bng
a
. Góc
30BAD 
. Din tích hình thoi
ABCD
A.
2
4
a
.
B.
2
2
a
.
C.
2
3
2
a
.
D.
2
a
.
Câu 26. Tính din tích tam giác
ABC
biết
3, 5, 6AB BC CA
.
A.
56
.
B.
48
.
C.
6
.
D.
8
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
(1; 1), (3; 3), (6;0).A B C
Din tích
ABC
A.
12.
B.
6.
C.
6 2.
D.
9.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 93
Câu 28. Cho tam giác
ABC
4, 6, 8a b c
.Khi đó din tích ca tam giác :
A.
9 15.
B.
3 15.
C.
105.
D.
2
15.
3
Câu 29. Cho tam giác
ABC
. Biết
2AB
;
3BC
60ABC 
. Tính chu vi din tích tam giác
ABC
.
A.
57
3
2
.
B.
57
33
2
.
C.
57
33
2
.
D.
5 19
3
2
.
Câu 30. Tam giác
ABC
các trung tuyến
15
a
m
,
12
b
m
,
9
c
m
.Din tích S ca tam giác
ABC
bng
A.
72
.
B.
144
.
C.
54
.
D.
108
.
Câu 31. (THI HK1 LP 11 THPT VIT TRÌ 2018 - 2019)Cho tam giác
ABC
đều cnh
2a
. Tính bán
kính
R
của đƣờng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
2
3
a
.
B.
4
3
a
.
C.
8
3
a
.
D.
6
3
a
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
6BC
,
2AC
31AB 
. Bán kính đƣờng tn ngoi tiếp tam
giác
ABC
bng:
A.
5
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
3AB
,
4AC
,
5BC
. Bán kính đƣờng tròn ni tiếp tam giác bng
A.
1
.
B.
8
9
.
C.
4
5
.
D.
3
4
.
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cp 3, Khu vực Cây Xăng 26 ĐT.(0918)389.908
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Hc Trm Rng Biên Hòa 94
Câu 34. Cho
ABC
84, 13, 14, 15.S a b c
Độ dài bán kính đƣng tròn ngoi tiếp
R
ca tam giác
trên là:
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Câu 35. Cho
ABC
10 3S
, na chu vi
10p
. Độ dài bán kính đƣờng tròn ni tiếp
r
ca tam giác
trên là:
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
Câu 36. Mt tam giác có ba cnh là
26,28,30.
Bán kính đƣờng tròn ni tiếp là:
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
4 2.
Câu 37. Cho hình ch nht
ABCD
cnh
4, 6AB BC
,
M
trung điểm ca
,BC N
điểm trên
cnh
CD
sao cho
3ND NC
. Khi đó bán kính của đƣờng tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
bng
A.
35
. B.
35
2
. C.
52
. D.
52
2
.
Chúc các em chăm ngoan hc gii!
...HT..
| 1/94

Preview text:

Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
ĐẠI SỐ 10 – Quyển 1- HỌC KỲ 1
CHƢƠNG I. MỆNH ĐỀ. TẬP HỢP BÀI 1 : MỆNH ĐỀ Bài tập tự luận Câu 1.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến? Nếu là mệnh đề thì chỉ
tính đúng, sai của mệnh đề đó. a) 3 + 4 = 5 b) 5 là 1 số vô tỷ c) 4x + 3 < 2x – 1 d) Hôm nay trời mƣa !
e) Hà nội là thủ đô của nƣớc Việt Nam Câu 2.
Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó. a) 1637 chia hết cho 5 b) 2  35  0 c)   3,15 3 d) là một số nguyên 2
e) 2 là số nguyên tố nhỏ nhất Câu 3.
Dùng kí hiệu  và  để viết các mệnh đề sau:
a) Có một số nguyên không chia hết cho chính nó.
b) Mọi số thực cộng với 0 đều bằng chình nó
c) Có một số hữu tỷ nhỏ hơn nghịch đảo của nó
d) Mọi số tự nhiên đều lớn hơn số đối của nó Câu 4.
Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó. a) 2 x   : x  0 b) 2 n
  : n n Câu 5.
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó. a) 2 x   : x  0 b) 2 x
  : x  2x  5  0 c) 2 n
  : n n d) 2 x
 : 3x x  2
Bài tập trắc nghiệm Câu 6.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.Hôm nay là thứ mấy?
B.Các bạn hãy học đi!
C.An học lớp mấy?
D.Việt Nam là một nƣớc thuộc Châu Á. Câu 7.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A.10 là số chính phƣơng
B. a b c C. 2 x x  0
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 1
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
D. 2n 1 chia hết cho 3 Câu 8.
Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của mệnh đề này.
P = “Góc A bằng 90°”; Q = “ 2 2 2
BC AB AC ”.
A. P Q  “ 
A  90 khi và chỉ khi 2 2 2
BC AB AC ” là mệnh đề đúng
B. P Q  “Nếu  A  90 thì 2 2 2
BC AB AC ” là mệnh đề đúng 
C. P Q  “ 2 2 2
BC AB AC thì góc A bằng 90°” là mệnh đề sai
D. P Q  “Góc 
A bằng 90° khi và chỉ khi 2 2 2
BC AB AC ” là mệnh đề đúng. Câu 9.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: P = “ 2 x   : x  4  ”; Q = “ 2 x
  : x x 1 0”; R = “ 2 x
  : x  0 ”.
A.P sai, Q sai, R đúng
B.P sai, Q đúng, R đúng
C.P đúng, Q đúng, R sai
D.P sai, Q đúng, R sai
Câu 10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: P = “ x
  : x  0  x ”; Q = “ x   : . x x  1” là:
A. P  “ x
  : x  0  x ”, Q = “ x   : . x x  1”.
B. P = “ x
  : x  0  x ”, Q  “ x   : . x x  1”.
C. P = “ x
  : x  0  x ”, Q = “ x   : . x x  1”.
D. P = “ x
  : x  0  x ”, Q = “ x   : . x x  1”.
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P = “ 2 x
  : x x 1 0 ” là: A. P  “ 2 x   ;
x x 1  0 ” B. P  “ 2 x   ;
x x 1  0 “ C. P  “ 2 x   ;
x x 1 0 ” D. P  “ 2 x   ;
x x 1 0 ”
Câu 12. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
  : x 1 0” là: A. 2 x
  : x 1 0 B. 2 x
  : x 1 0 C. 2 x
  : x 1 0 D. 2 x
  : x 1 0
Câu 13. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
  : x 5x  4  0 ” là: A.“ 2 x
  : x 5x  4  0” B.“ 2 x
  : x 5x  4  0 ” C.“ 2 x
  : x 5x  4  0 ” D.“ 2 x
  : x 5x  4  0 ”
Câu 14. Với mọi n   mệnh đề nào sau đây là đúng
A. n n   1 n  26
B. n n   1 là số chính phƣơng
C. n n   1 là số lẻ
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 2
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 D. 2 n  0
Câu 15. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n
  : n  2n . B. 2 n
  : n n. C. 2 x   : x  0 . D. 2 x
  : x x .
Câu 16. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. 2
x : x  0 .
B. x   : x3. C. 2 x
  : x  0 . D. 2
x : x x .
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 n ,
n 1 không chia hết cho 3 . B. x   ,
x  3  x  3 .
C. x    x  2 , 1  x 1. D. 2 n   ,
n 1 chia hết cho 4 .
Câu 18. Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A.Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B.Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C.Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D.Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đƣờng trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  tứ giác ABCD có ba góc vuông.
B.Tam giác ABC là tam giác đều   A  60 .
C.Tam giác ABC cân tại A AB AC .
D.Tứ giác ABCD nội tiếp đƣờng tròn tâm O OA OB OC OD .
Câu 20. Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P x 2 : 2x 1
  0 là mệnh đề đúng: 4 A. 0 . B. 5 . C.1. D. . 5
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AA.
B.   A.
C. A A . D. A    A .
Câu 22. Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 7 là một số tự nhiên”. A. 7   . B. 7   . C. 7   . D. 7   .
Câu 23. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ” A. 2   . B. 2   . C. 2   .
D. 2 không trùng với  .
Câu 24. Cho mệnh đề 2
A  “x  : x  ”
x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề A ? A. 2
“x : x x” . B. 2
“x  : x x” . C. 2
“x : x x” . D. 2
“x : x x” .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 3
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 25. Cho tam giác ABC với H là chân đƣờng cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1
A.ABC là tam giác vuông ở A    ”. 2 2 2 AH AB AC
B.ABC là tam giác vuông ở A 2
BA BH.BC ”.
C.ABC là tam giác vuông ở A 2  HA H . B HC ”.
D.ABC là tam giác vuông ở A 2 2 2
BA BC AC ”.
Câu 26. Cho mệnh đề “phƣơng trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho
và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là: A.Phƣơng trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. B.Phƣơng trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm. Đây là mệnh đề sai. C.Phƣơng trình 2
x  4x  4  0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. D.Phƣơng trình 2
x  4x  4  0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 4
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
BÀI 2. TẬP HỢP + BÀI 3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
Dạng 1. Phần tử của tập hợp, các xác định tập hợp Câu 1.
Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3   B. 3  C. 3   D. 3   Câu 2.
Cho tập hợp A  x 1| x  ,  x   5 . Tập hợp A là:
A. A  1;2;3;4;  5
B. A  0;1; 2;3; 4;5;  6
C. A  0;1;2;3;4;  5
D. A  1;2;3;4;5;  6 Câu 3.
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x  | 2x  3x 1   0 .  1   3 A. X    0 B. X    1 C. X  1  ;  D. X  1  ;   2  2 Câu 4.
Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
A.x  | x   1 B. 2
x  | 6x  7x 1   0 C. 2
x  : x  4x  2   0 D. 2
x   : x  4x  3   0 Câu 5.
Cho tập hợp M  
 ;x y| ;x y ,
x y  
1 . Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử? A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 6. Cho tập hợp A   2 x 1\ x  ,  x  
5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp.
A. A  0;1;2;3;4;  5
B. A  1; 2;5;10;17; 2  6
C. A  2;5;10;17;2  6
D. A  0;1;4;9;16;2  5 Câu 7.
Cho tập hợp M    x y 2 2 ; \ , x y  ,
x y  
0 . Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử? A.0 B.1 C.2 D.Vô số Câu 8.
Số tập con của tập hợp:
A  x x x2 2 2 \ 3
 2x  2x   0 là: A.16 B.8 C.12 D.10 Câu 9.
Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x   x x 1   0 : A. X  0 . B. X    0 .
C. X   . D. X     .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 5
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 10. Số phần tử của tập hợp A   2 k 1/ k  , k   2 là: A.1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 11. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.x x   1 . B. 2
x  6x  7x  1  0 . C. 2
x  x  4x  2   0 . D. 2
x   x  4x  3   0 .
Câu 12. Cho tập hợp A  x  2 x  2 –1 x  2  
0 . Các phần tử của tập A là:
A. A  –1;  1 B. A  – { 2; –1;1; }
2 C. A  {– } 1 D. A  } 1 {
Dạng 2. Tập hợp con, tập hợp bằng nhau
Câu 13. Cho hai tập hợp AB.Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. B. C. D.
Câu 14. Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E F, F G G K . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G F
B. K G
C. E F G
D. E K
Câu 15. Cho tập hợp A  0;3;4; 
6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là: A.12 B.8 C.10 D.6
Câu 16. Cho tập hợp X   ; a ; b
c . Số tập con của X là: A.4 B.6 C.8 D.12
Câu 17. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A. B.  x C.   D. ,   x
Câu 18. Cho tập hợp A  1; 
2 và B  1;2;3;4; 
5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A X B ? A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 19. Cho tập hợp A  1;2;5;  7 và B  1;2; 
3 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: X A X B ? A.2 B.4 C.6 D.8
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 6
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 20. Cho tập hợp A  1;  3 , B  3;  x ,C   ; x ; y
3 . Để A B C thì tất cả các cặp  ; x y là: A. 1  ;1 B. 1  ;1 và 1;3 C. 1;3 D. 3  ;1 và 3;3
Câu 21. Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng? A.16 B.15 C.12 D.7
Câu 22. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. ; xy B.  x C. ;   x D. ;  ; xy
Câu 23. Cho A  0;2;4; 
6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 24. Cho tập hợp X  1;2;3; 
4 . Câu nào sau đây đúng?
A.Số tập con của X là 16 .
B.Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 .
C.Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
D.Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 .
Câu 25. Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A. ; x y . B.  x . C. ;   x . D. ;  ; x y .
Câu 26. Cho tập hợp A   , a , b ,
c d. Tập A có mấy tập con? A.16 . B.15 . C.12 . D.10 .
Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai?Các tập A B với ,
A B là các tập hợp sau? A. A  1 { ;3 ,
} B  x  x  –1 x 3=  0 . B. A  1
{ ;3;5; 7;9} , B  n n  2k  1, k  , 0 k   4 . C. A  { } B   2 1; 2 ,
x   x  2x  3   0 .
D. A   B   2 ,
x   x x 1   0 .
Dạng 3. Các phép toán trên tập hợp
Câu 28. Cho tập hợp X  1;  5 ,Y  1;3; 
5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A.  1 B.1;  3 C.{1;3;5} D.1;  5
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 7
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 29. Cho tập X  2;4;6;9, Y  1;2;3;4  . Tập nào sau đây bằng tập X \ Y ? A.1;2;3;  5 B.1;3;6;  9 C.6;  9 D.  1
Câu 30. Cho tập hợp X   ; a b ,Y   ; a ; b
c . X Y là tập hợp nào sau đây? A.  ; a ; b ; c dB. ; a b C.   c D.{ ; a ; b } c
Câu 31. Cho hai tập hợp AB khác rỗng thỏa mãn: A B . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. A \ B  
B. AB A
C. B \ A B
D. AB B
Câu 32. Cho hai tập hợp X  1;2;3;  4 ,Y  1; 
2 . C Y là tập hợp sau đây? X A.1;  2 B.1; 2;3;  4 C.3;  4 D.
Câu 33. Cho hai tập hợp A  0; 
2 và B  0;1;2;3; 
4 . Số tập hợp X thỏa mãn AX B là: A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 34. Cho hai tập hợp A  0; 
1 và B  0;1;2;3; 
4 . Số tập hợp X thỏa mãn X C A là: B A.3 B.5 C.6 D.8 A  1;2;3;4;  5
A \ X  1;3;  5
X \ A  6;  7
Câu 35. Cho tập hợp
. Tìm số tập hợp X sao cho và . A.1 B.2 C.3 D.4
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 8
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 36. Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, 14 học sinh giỏi cả môn
Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? A.54 B.40 C.26 D.68
Câu 37. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em
học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn
Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn
Toán, Lý, Hóa, biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa? A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 38. Cho hai tập hợp A  1;2;3;4; 
5 ; B  1;3;5;7; 
9 . Tập nào sau đây bằng tập A B ? A.1;3;  5 B.1; 2;3; 4;  5 C. 2;4;6;  8 D.1;2;3;4;5;7;  9
Câu 39. Cho tập hợp A  2;4;6;  9 , B  1;2;3; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập A \ B ? A.1;2;3;  5 B.1; 2;3; 4;6;  9 C.6;  9 D.
Câu 40. Cho các tập hợp A   2
x   : x  7x  6  
0 , B  x  : x   4 . Khi đó:
A. AB A
B. AB AB
C. A \ B A
D. B \ A  
Câu 41. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng đá
và bóng bàn và 6 học sinh không chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể thao là? A.48 B.20 C.34 D.28
Câu 42. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A.  \    . B. *      .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 9
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 C. *     . D. * *     .
Câu 43. Cho X  7;2;8;4;9;1  2 ;Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A.1;2;3;4;8;9;7;1  2 . B.2;8;9;1  2 . C.4;  7 . D.1;  3 .
Câu 44. Cho hai tập hợp A  2, 4,6, 
9 và B  1, 2,3, 
4 .Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
A. A  1, 2,3,  5 . B.1;3;6;  9 . C. 6;  9 . D. .  A  0;1;2;3; 
4 , B  2;3;4;5;  6 .
A\ BB \ ACâu 45. Cho Tập hợp bằng? A. 0;1;5;  6 . B.1;  2 . C.2;3;  4 . D. 5;  6 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 10
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
BÀI 4. CÁC TẬP HỢP SỐ
Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số Câu 1.
Cho tập hợp A  x  | 3   x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A.  3   ;1 B. 3   ;1 C.  3   ;1 D.  3   ;1 Câu 2.
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1; 4 ? A. B. C. D. Câu 3.
Cho tập hợp X  x | x  ,  1  x  
3 thì X đƣợc biểu diễn là hình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4.
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x  4  x   9 :
A. A  4;9.
B. A  4;  9 .
C. A  4;9.
D. A  4;9.
Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số Câu 5.
Cho tập hợp A   ;   
1 và tập B   2;
 . Khi đó AB là: A.  2;   B.  2  ;  1 C. D. Câu 6.
Cho hai tập hợp A   5
 ;3, B  1;. Khi đó AB là tập nào sau đây? A. 1;3 B. 1;  3 C.  5;   D.  5   ;1
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 11
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 Câu 7. Cho A   2  ;  1 , B   3  ; 
5 . Khi đó A B là tập hợp nào sau đây? A.  2   ;1 B.  2   ;1 C.  2  ;5 D.  2  ;5 Câu 8.
Cho hai tập hợp A  1; 
5 ; B  2;7. Tập hợp A \ B là: A. 1; 2 B. 2;5 C.  1  ;7 D.  1  ;2 Câu 9.
Cho tập hợp A  2; . Khi đó C A là: R A. 2;  B. 2;  C.  ;  2 D.  ;  2  
Câu 10. Cho các số thực a, b, c, da b c d . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  ; a c  ; b d    ; b cB.  ; a c  ; b d    ; b c C.  ; a c  ; b d    ; b cD.  ; a c  ; b d    ; b c
Câu 11. Cho ba tập hợp A   2
 ;2, B  1;  5 ,C  0; 
1 . Khi đó tập  A \ B C là: A.0  ;1 B.0  ;1 C.  2   ;1 D.  2  ;5 C A   3  ; 8 C B   5  ;2   3; 1     1 .
Câu 12. Cho tập hợp ,
Tập C  AB là: A.  3  ; 3 . B.  . C.  5  ; 11. D.  3  ;2 3; 8. A  1; 
4 ; B  2;6;C  1;2. Câu 13. Cho
Tìm A B C : A. 0; 4. B.5;.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 12
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 C.  ;   1 . D. . 
A  x  x  3  4  2  x
B  x  5x 3  4x   1 Câu 14. Cho hai tập , .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A B là: A. 0 và 1. B.1. C. 0 D.Không có. A   4
 ;7 B   ;  2   3;   Câu 15. Cho ,
. Khi đó AB : A.  4  ; 2  3;7. B. 4  ; 2   3;  7 . C.  ;  23;. D.  ;  2  3;. A   ;  2
  B  3; C  0;4.
ABC Câu 16. Cho , , Khi đó tập là: A. 3; 4. B.  ;    2 3;    . C. 3;4. D.  ;  2  3;.
A  x R : x  2   0
B  x R : 5  x   0 Câu 17. Cho ,
. Khi đó AB là: A.  2  ;5. B. 2  ;  6 . C.  5  ;2. D.  2;  .
A  x R : x  2  
0 , B  x R : 5  x   0 Câu 18. Cho
. Khi đó A \ B là: A.  2  ;5. B. 2  ;  6 . C. 5;  .
D. 2;  .
Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số

Câu 19. Cho tập hợp A   ;
m m  2, B 1
 ;2. Tìm điều kiện của m để A B . A. m  1  hoặc m  0 B. 1   m  0 C.1  m  2
D. m  1 hoặc m  2
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 13
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 20. Cho tập hợp A  0; và B   2
x   \ mx  4x m  3  
0 . Tìm m đểB có đúng hai tập con và B A . 0  m  3 A.  m  4 B. m  4 C. m  0 D. m  3
Câu 21. Cho hai tập hợp A   2  ;  3 , B   ;
m m  6 . Điều kiện để A B là: A. 3   m  2  B. 3   m  2  C. m  3  D. m  2 
Câu 22. Cho hai tập hợp X  0;  3 và Y   ;
a 4 . Tìm tất cả các giá trị của a  4 để X Y   . a  3 A.  a  4 B. a  3 C. a  0 D. a  3
Câu 23. Cho hai tập hợp A  x  \1  x   2 ; B    ;  m   2   ; m  
 . Tìm tất cả các giá trị của m để A B . m  4 A.  m  2  m  4  B. m  2  m 1  m  4  C. m  2  m 1  D. 2   m  4  
Câu 24. Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để  a 4 ;9  ;      là:  a  2 A.   a  0. 3 2 B.   a  0. 3 3 C.   a  0. 4 3 D.   a  0. 4
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 14
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 25. Cho tập hợp A   ;
m m  2, B   1
 ;2 với m là tham số. Điều kiện để A B là: A.1  m  2 B. 1   m  0 C. m  1  hoặc m  0 D. m  1  hoặc m  2
Câu 26. Cho tập hợp A   ;
m m  2, B  1;3 . Điều kiện để AB   là: A. m  1  hoặc m  3 B. m  1  hoặc m  3 C. m  1  hoặc m  3 D. m  1  hoặc m  3
Câu 27. Cho hai tập hợp A   3  ; 
1 2;4, B  m 1; m  2 . Tìm m để AB   .
A. m  5 và m  0 B. m  5 C.1  m  3 D. m  0
Câu 28. Cho 3 tập hợp A   3  ; 
1  1;2 , B   ;
m  , C  ;
 2m . Tìm m để ABC   . 1 A.m  2 2 B. m  0 C. m  1  D. m  2
Câu 29. Cho hai tập A  0;  5 ; B  2 ; a 3a   1 , a  1
 . Với giá trị nào của a thì AB   1 5 A.   a  . 3 2  5 a   2 B.  . 1 a    3  5 a   2 C.  . 1 a    3 1 5 D.   a  . 3 2
Câu 30. Cho 2 tập khác rỗng A  m 1;4; B   2
 ;2m  2,m . Tìm m để AB   A. 1
  m  5.
B.1  m  5. C. 2
  m  5. D. m  3  .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 15
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
CHƢƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI BÀI 1: HÀM SỐ
Dạng 1. Tập xác định của hàm số
Dạng 1.1 Hàm số phân thức Câu 1.
(Lƣơng Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2018-2019) Tập xác định của hàm số 4 2
y x  2018x  2019 là A.  1  ; . B.  ;  0. C. 0;   . D.  ;    . Câu 2.
(Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Hà Nội năm học 2018-2019)Tập xác định của hàm số x  3
y  2x  là 2 A.  \   1 . B.  \   3 . C.  \   2 . D. 1; . x  2 Câu 3.
Tập xác định của hàm số y   là x  32 A.  ;3   . B. 3;  . C.  \   3 . D.  . 5 Câu 4.
Tập xác định của hàm số y  là 2 x 1 A.  \   1  . B.  \  1  ;  1 . C.  \   1 . D.  . x  5 x 1 Câu 5.
Tập xác định của hàm số f (x)   x 1 x  là 5 A. D   . B. D   \ 1 { }.
C. D   \{ 5  . }
D. D   \{ 5  ; 1 . } 3  x Câu 6.
Tập xác định của hàm số y  là 2 x  5x  6
A. D   \  1  ;  6
B. D   \ 1;  6 C. D   1  ;  6
D. D  1;   6
Dạng 1.2 Hàm số chứa căn thức Câu 7.
Tập xác định của hàm số y  4  x x  2 là
A. D  2;4
B. D  2;  4
C. D  2;  4
D. D   ;  24; Câu 8.
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 2 x A. y
y x x   . 2 x  . B. 2 2 1 3 4 3x C. y  . D. 2
y x  2 x 1  3 . 2 x  4
  x   x x Câu 9.
Tập xác định của hàm số y f x 3 8 khi 2   là  x  7 1 khi x  2  8  A.  . B.  \   2 . C. ;    . D.  7;   .  3
(Chú ý : TXĐ của hàm số cho bởi nhiều biểu thức là hợp của các TXĐ thành phần.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 16
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 ( ;  2) [2; )   R ) (Cụ thể : khi x<2 thì 3
x  8 luôn có nghĩa. Khi x  2 thì x  7 luôn có nghĩa)
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số: 2x  3  
y f x khi x 0   x  2 .
 1 x khi x  0
A. D   \   2
B. D  1; \  2
C. D    ;1
D. D  1;
(Đặc biệt loại toán này: Với x  0 thì x  2  0 nên hàm số xác định với mọi x  0 .
Với x  0 : Hàm số xác định khi 1 x  0  x 1.
Vậy D  ;0 0;1 ;1  ) x
Câu 11. Tập xác định của hàm số y
 3  x x x  1 A.  ;   3 \   1 . B.  ;   3 \  1 . C.   ;3  . D.  \   1  .
Dạng 1.3 Tìm tập xác định của hàm số có điều kiện x  3
Câu 12. Giả sử D   ;
a b là tập xác định của hàm số y  . Tính 2 2
S a b . 2
x  3x  2 A. S  7 . B. S  5. C. S  4 . D. S  3. 2x 1
Câu 13. Với giá trị nào của m thì hàm số y  2
x  2x  3 
xác định trên  . m A. m  4  . B. m  4  . C. m  0 .
D.
m  4 . x
Câu 14. Tập xác định của hàm số 3 5 y   4 ;
a b với a,b là các số thực. Tính tổng a b . x  là   1
A. a b  8  .
B. a b  10  .
C. a b  8 .
D. a b  10 . 1
Câu 15. Tập tất cả các giá trị m để hàm số y
x m có tập xác định khác tập rỗng là 2
x  2x  3 A.  ;3   . B.  3;    . C.   ;1  . D.   ;1  .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 17
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 16. Biết hàm số y f x có tập xác định là đoạn  1
 ;0. Tìm tập xác định D của hàm số   2 y f x  . A. D   1  ;0
B. D  0;  1 C. D   1  ;  1
D. D   ;    1 1;
(Điều kiện xác định của hàm số   2 y f x  là: 2 1   x  0 2  0  x 1 1   x 1
Câu 17. Tìm tập hợp tất cả các giá trịcủa tham số m để hàm số 2
y f (x) 
x  3mx  4 có tập xác định là D   . 4 4 4 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 3 3 3 3 Điều kiện: 2
x  3mx  4  0 . YCBT  2
x  3mx  4  0, x   . 2 2  9  m 16  4  2 2
y x  3mx  4   0 
 0  m    . 4a 4  3 
Câu 18. Tìm m để hàm số y   x  2 3x m 1 xác định trên tập 1;  ? A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .     ĐK: m 1 m 1 x   D  ;    . 3  3      Để m m
hàm số xác định trên 1;  thì   1 1 1;  ;  
 1  m 1  3  m  2   .  3  3 x 2 1
Câu 19. Tìm m để hàm số y  2
x  2x  m  có tập xác định là  . 1 A. m  1. B. m  0 . C. m  2 . D. m  3 (PTVN là mẫu khác ) m 1
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y
có tập xác định D   . 2
3x  2x m 1 A. 1   m  . 3 B. m  1  . 1 C. m  . 3 1 D. m  . 3
Câu 21. Tìm điều kiện của m để hàm số 2 y
x x m có tập xác định D   1 A. m  . 4
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 18
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 1 B. m  . 4 1 C. m   . 4 1 D. m  . 4
Dạng 2. Tính chẵn, lẻ của hàm số
Dạng 2.1 Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số cho trƣớc
Câu 22. (HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019)Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. 2
y  3x x . 2 x x B. y  . x 1 4 C. y  . x
D. y x .
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y  2  x  2  x . B. y
x  2  x  2 .
C. y x  2  x  2 . D. 4
y x x 1.
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A.
y x 1  1– x .
B. y x 1  1 – x . C. 2 2
y x 1  1 – x . D. 2 2
y x 1  1 – x .
Dạng 2.2 Xác định tính chẵn, lẻ thông qua tính chất của đồ thị hàm số
Câu 25. Cho hàm số y f x có tập xác định là  5  ; 
5 và đồ thị của nó đƣợc biểu diễn bởi hình dƣới đây.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;2 .
B.Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
C.Hàm số đồng biến trên khoảng  5  ; 2   và 2;5 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 19
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 D.Hàm số chẵn.
Câu 72. Các hình dƣới đây là đồ thị của các hàm số cùng có tập xác định là  . Trong các đồ thị đó, đâu là
đồ thị của một hàm số chẵn? A. B. C. D.
Câu 26. Cho hàm số y f x  x  2018  x  2018 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hàm số y f x có tập xác định là R .
B.Đồ thị hàm số y f x nhận trục tung làm trục đối xứng.
C.Hàm số y f x là hàm số chẵn.
D.Đồ thị hàm số y f x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Dạng 2.3 Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số có điều kiện cho trƣớc
Câu 27. Biết rằng khi m m thì hàm số 3 2 2
f (x)  x  (m 1)x  2x m 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau 0 đây đúng?  1   A. m  ; 0   .  2   1  B. m  0;   .  2
C. m 3; .  1  D. m  ;3  .  2 
Câu 28. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y   x   2
m m   2 2 3
2 x  m  5 x m  2 nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. A. m  1. B. m  1.  C. m  2. D. m  0.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 20
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y x   2 m   2 2 2
4 x  4 mx 3m 6 là một hàm số lẻ A. m  2  .
B. m  2 . C. m  4  . D. m  2  .
Câu 30. Cho hàm số f x   2
m m   2017 2 3 4 x
m  7 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m
để hàm số f là hàm số lẻ trên  . Tính tổng các phần tử của S . A. 0 . B. 3  . C. 7 . D. 2 7 .
Câu 31. Tìm điều kiện của m để hàm số 4
y x mm   3 2 2
1 x x mx m là hàm số chẵn. A. m  0 .
B.
m  1hoặc m  0 .
C.không tồn tại m.
D. 0  m  1.
Dạng 3. Sự biến thiên của hàm số
Dạng 3.1 Xác định sự biến thiên của hàm số cho trƣớc
Câu 32. Chọn khẳng định đúng?
A.
Hàm số y f (x) đƣợc gọi là nghịch biến trên K nếu x
 ; x K, x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2
B.Hàm số y f (x) đƣợc gọi là đồng biến trên K nếu x
 ; x K, x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2
C.Hàm số y f (x) đƣợc gọi là đồng biến trên K nếu x
 ; x K, x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2
D.Hàm số y f (x) đƣợc gọi là đồng biến trên K nếu x
 ; x K, x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2
Câu 32. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm đồng biến trên  ?
A. y  1 2x
B. y  3x  2 C. 2
y x  2x 1 D. y  2  2x 3 .
Câu 33 .Xét sự biến thiên của hàm số f x 3
 trên khoảng 0;. Khẳng định nào sau đây đúng? x
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  .
B.Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 0;  .
C.Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  .
D.Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng 0;  .
Dạng 3.2 Xác định sự biến thiên thông qua đồ thị của hàm số
Câu 34. Cho hàm số f x có bảng biến thiên nhƣ sau
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào dƣới đây?
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 21
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 A.  ;  0 B. 1;  C.  2  ;2 D. 0  ;1
Câu 35. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Hà Nội năm học 2018-2019)Cho hàm số y f x có tập xác định là  3  ; 
3 và có đồ thị đƣợc biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số y f x  2018 đồng biến trên các khoảng  3  ;  1 và 1;3 .
B.Hàm số y f x  2018 đồng biến trên các khoảng  2   ;1 và 1;3 .
C.Hàm số y f x  2018 nghịch biến trên các khoảng  2  ;  1 và 0  ;1 .
D.Hàm số y f x  2018 nghịch biến trên khoảng  3  ; 2   .
Dạng 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Dạng 4.1 Biến đổi sử dụng tập giá trị của hàm số
Câu 36. Cho hàm số y f x xác định trên đoạn  2
 ;3 có đồ thị đƣợc cho nhƣ trong hình dƣới đây:
Gọi M, m lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f x trên đoạn  2
 ;3 . Tính M m.
A. M m  0
B. M m  1
C. M m  2
D. M m  3
Dạng 4.2 Phân tích hằng đẳng thức

Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2 x  2 bằng A. 2  B. 1  C. 0 D.1
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  x   x  2 2 3 . A.0 9 B. 2
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 22
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 9 C. 2 3 D. 2
Dạng 4.3 Áp dụng bất đẳng thức cô-si, Bu-nhi-a-cốp-xki 2x
Câu 39. Gọi m, M lần lƣợt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  . Tính 2 2 m M . 2 x 1 1 A. 2 2 m M  2 B. 2 2 m M  2 C. 2 2 m M  1 D. 2 2 m M  4
Câu 40. Cho hàm số f x 2
x  1 x .
a) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn f x  m với mọi x  1  ;1 . A. m  2 B. m  0 C. m  2 D. m  2
Dạng 5. Một số bài toán liên quan đến đồ thị của hàm số Câu 41. Cho hàm số 3
y x  3x  2 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A.  2  ;0 . B. 1  ;1 . C.  2  ; 1  2 . D. 1; 1  .
2x  3 khi x  2
Câu 42. Đồ thị hàm số y f x  
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2
x  3 khi x  2 A. 0; 3   B. 3; 6 C. 2;5 D. 2  ;1
Câu 43. Đƣờng cong trong hình sau đây là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dƣới đây? A. 3 2
y x  3x  3 B. 2
y  x  2x  3 C. 4 2
y x  2x  3 D. 4 2
y  x  2x  3
Dạng 6. Xác định biểu thức của hàm số
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 23
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 44. Cho hàm số y f x  5
x . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. f   1  5 . B. f   2 10 . C. f      1    . D. f   2 10 . 5 2 x  2 3  khi x  2
Câu 45. Cho hàm số f x   x 1
. Tính P f 2  f  2  .  2 x  2 khi x  2 7 A. P  3 . B. P  2 . C. P  . D. P  6 . 3 2
x  3x khi x  0
Câu 46. Cho hàm số y f x  
. Tính giá trị S f 2 .
 x 1 khi x  0 A. S  1  . B. S  1 . C. S  2 . D. S  2  . 2 x  2 3  khi x  2
Câu 47. (THPT Yên Mỹ Hƣng Yên lần 1 - 2019)Cho hàm số f x   x 1 . Khi đó,  2
x 1 khi x  2 f  2
   f 2 bằng 5 8 A. 6 . B. 4 . C. . D. . 3 3
Câu 48. Cho hàm số y f x xác định trên  thỏa mãn x
  : f x   2
1  x  3x  2 . Tìm biểu thức f x .
A. f x 2
x  5x  2
B. f x 2
x  5x  2
C. f x 2
x x  2
D. f x 2
x x  2  1  1
Câu 49. Cho hàm số y f x xác định trên  thỏa mãn 3 f x   x x   0   . Tính f 3 . 3  x x
A. f 3  36
B. f 3  18
C. f 3  29
D. f 3  25  3x  2 
Câu 50. Cho hàm số y f x xác định trên  \   3 thỏa mãn fx  2 x   1   . Tính  x 1 
f 2  f 4 .
A. f 2  f 4  6
B. f 2  f 4  2
C. f 2  f 4  6 
D. f 2  f 4  2 
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 24
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
BÀI 2. HÀM SỐ y=ax+b
Dạng 1. Chiều biến thiên của hàm số bậc nhất
Dạng 1.1 Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số Câu 1.
(THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019)Cho hàm số y ax b a  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? b b
A.Hàm số đồng biến khi x   .
B.Hàm số đồng biến khi x   . a a
C.Hàm số đồng biến khi a  0 .
D.Hàm số đồng biến khi a  0 . Câu 2.
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 
A.
y   x  2 . B. y  2 . C. y    x  3 .
D. y  2x  3 . Câu 3.
Cho hàm số f x  4  3x . Khẳng định nào sau đây đúng ?  4 
A.Hàm số đồng biến trên  .
B.Hàm số đồng biến trên ;    .  3   3 
C.Hàm số nghịch biến trên  .
D.Hàm số nghịch biến trên ;    .  4  Câu 4.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? A. y  2018. B. y   2 m   1 x  3.  1 1  C. y  3  x  2 . D. y   x  5   .  2003 2002 
Dạng 1.2 Định m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên R Câu 5.
(HKI XUÂN PHƢƠNG - HN)Tìm m hàm số y mx 1 x đồng biến trên  ? A. m  0. B. m  0. C. m  1. D. m  1. Câu 6.
Có bao nhiêu số tự nhiên m để đƣờng thẳng d : y  2019  mx  2018 đồng biến trên  ? A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 . Câu 7.
Với giá trị nào của m thì hàm số y  m  2 x  5m đồng biến trên R: A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 Câu 8.
Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  2m  
1 x m  3 đồng biến trên  ? 1 A. m  . 2
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 25
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 1 B. m  . 2
C. m  3 .
D. m  3 . Câu 9.
Hàm số y  m  
1 x  2  m đồng biến trên khoảng  ;   khi
A.1  m  2 . B. m  2 . C. m  1. D. m  1.
Câu 10. Cho hàm số y  m  2 x  2  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên  ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Dạng 2. Vị trí tƣơng đối, sự tƣơng giao giữa các đƣờng thẳng, điểm cố định của họ đƣờng thẳng
Dạng 2.1 Vị trí tƣơng đối
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đƣờng thẳng y  3
x  2 và y   2
m  4 x  2m song song với nhau? A. m  1  B. m  1  39 C. m   3 D. m  1
Câu 12. Cho hai đƣờng thẳng d y   2 :
m  3mx  3 và d ' : y  2
x m 1. Có bao nhiêu giá trị của
tham sốm để hai đƣờng thẳng song song với nhau? A.0 B.1 C.2 D.Vô số
Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba đƣờng thẳng        1
d  : 3x 4y 7 0 , d2  : 5x y 4 0 và      . Để 3
d  : mx 1 my 3 0
ba đƣờng thẳng này đồng quy thì giá trị của tham số m
A. m  2 . B. m  2  .
C. m  0,5 . D. m  0  ,5 . 1 1
Câu 14. Các đƣờng thẳng x
y a y
x b cắt nhau tại điểm 1;2 . Giá trị của a b là: 4 4 3 A. . 4 B.1. C. 2 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 26
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 9 D. . 4
Câu 15. (THPT Đoàn Thƣợng-Hải Dƣơng-HKI 18-19)Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đƣờng
thẳng d : y mx  3 và  : y x m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. A. m  3 .
B. m   3 . C. m  3 .
D. m   3 . Dạng 2.2 Sự tƣơng giao
Câu 16. Cho đƣờng thẳng d  : y ax b . Tìm 4a b , biết d  cắt đƣờng thẳng y  2x  5 tại điểm có hoành độ bằng 2
 và cắt đƣờng thẳng y  3
x  4 tại điểm có tung độ bằng 2  . 7 
A. 4a b  2 7
B. 4a b  2 5 
C. 4a b  2 5
D. 4a b  2
Câu 17. Cho hai đƣờng thẳng d  : y x 1 và d ' : y  x  3 cắt nhau tại C và cắt Ox theo thứ tự các
điểm AB.Tính diện tích S của tam giác ABC. A. S  8 B. S  6 C. S  4 D. S  2
Câu 18. Cho hàm số f x  ax b . Xác định a b , biết f x  
1  x 3, x   .
A. a b  3
B. a b  2
C. a b  1
D. a b  0
Câu 19. Đồ thị hàm số y  3  4x cắt trục hoành tại điểm nào sau đây  4  A. A ; 0   .  3  B. A0;  3 .  3  C. A 0;   .  4   3  D. A ; 0   .  4 
Câu 20. Đồ thị hàm số y  3x  2 cắt hai trục O ,
x Oy lần lƣợt tại A B . Tính diện tích tam giác OAB . 2 A. S  . OAB 3
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 27
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 1 B. S  . OAB 2 3 C. S  . OAB 2 4 D. S  . OAB 3
Dạng 2.3 Điểm cố định của họ đƣờng thẳng
Câu 21. Cho đƣờng thẳng d  : y  m  
1 x  2m  3 , trong đó m là tham số. Gọi M là điểm cố định mà
d  luôn đi qua với mọi m. Tính OM. A. OM  5 B. OM  2 C. OM  1 D. OM  10
Câu 22. Gọi M a;b  là điểm sao cho đƣờng thẳng y  2mx 1 m luôn đi qua, dù m lấy bất cứ giá trị
nào. Tìm 2a b .
A. 2a b  0
B. 2a b  1
C. 2a b  2
D. 2a b  3
Dạng 3. Đồ thị hàm số bậc nhất
Dạng 3.1 Đồ thị hàm số y ax b
Câu 24. Hàm số nào trong 4 phƣơng án liệt kê ở A,B,C,D có đồ thị nhƣ hình trên:
A. y x 1.
B. y  x  2 .
C. y  2x 1.
D. y  x 1 .
Câu 25. Đồ thị hàm số nào song song với trục hoành?
A. y  4x 1.
B. y  5  2x . C. y  2  . D. x  2 .
Câu 26. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 28
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 y x O 1 -2
A. y  2x  2 . B. y  2  x  2.
C. y  x  2 .
D. y x 1.
Dạng 3.2 Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 27. Đƣờng gấp khúc trong hình vẽ là dạng đồ thị của một trong bốn hàm số đƣợc liệt kê trong các
phƣơng án A, B, C, D dƣới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 1.
B. y   x 1 .
C. y   x 1 .
D. y  1 x .
Câu 28. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhƣ hình vẽ? y 1 x O
x  2, khi x 1
x  2, khi x  1 A. y   . B. y   .
x, khi x 1
x, khi x  1
x  2, khi x 1
x, khi x 1 C. y   . D. y   .
x, khi x 1
x, khi x 1
Câu 29. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào? y 3 1 x O 1
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 29
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
A. y x  1.
B. y  2 x  1.
C. y  2x 1 .
D. y x  1
Câu 30. Hàm số y  x  3  2x 1  x 1 đồng biến trong khoảng nào dƣới đây? A.  ;   B.  3;   C.  1  ;  1  D.  ;     2 
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để phƣơng trình 3 x 1  2x  2  m có hai nghiệm phân biệt.
A. m 6; B. m  4;   C. m  1  ;
D. m 1;
Dạng 4. Xác định hàm số thỏa mãn điều kiện cho trƣớc
Dạng 4.0 Xác định điều kiện để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
Câu 32. Hàm số f x  m  
1 x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi khi nào? A. m  1  . B. m  1. C. m  1. D. m  0 .
Dạng 4.1 Đi qua 2 điểm cho trƣớc
Câu 33. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Một hàm số bậc nhất
y f x có f  
1  2; f 2  3  . Hàm số đó là: A. y  2  x  3 .  x
B. f x 5 1  . 3
C. y  2x  3 .  x
D. f x 5 1  . 3
Câu 34. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019)Với giá trị nào của a, b thì đồ thị hàm số
y ax b đi qua các điểm ( A 2  ;1), (1 B ; 2 ) ?
A. a  2 và b  1. B. a  1  và b  1  . C. a  2  và b  1  .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 30
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
D. a  1 và b  1.
Câu 35. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019)Biết đồ thị của hàm số y ax b qua hai
điểm A0; 3, B 1  ; 5
  . Giá trị của a, b bằng bao nhiêu?
A. a  2; b  3  . B. a  2  ; b  3.
C. a  2; b  3.
D. a  1; b  4  .
Câu 36. Cho hàm số y ax b có đồ thị đi qua hai điểm A1  ;1 , B 2  ; 
5 . Tìm a,b . A. a  2  ;b 1
B. a 1,b  2 
C. a  2,b  1  D. a  1  ,b  2
Câu 37. Phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua hai điểm A3;1 , B  2  ;6 là
A. y x  4 .
B. y  2x  2 .
C. y  x  4.
D. y  x  6 .
Dạng 4.2 Đi qua 1 điểm cho trƣớc và song song (vuông góc, cắt, đối xứng…) với một đƣờng thăng khác
Câu 38. Đƣờng thẳng đi qua điểm A1;2  và song song với đƣờng thẳng y  2
x  3 có phƣơng trình là A. y  2  x  4. B. y  2  x  4. C. y  2  x 5 .
D. y  2x .
Câu 39. Tìm a b biết rằng đƣờng thẳng y ax b đi qua M 1; 
1 và song song với đƣờng thẳng
y  2x  3. a  1  A.  . b  2 a  2 B.  . b  3  a  2 C.  . b  4 a  2 D.  . b  3
Câu 40. Biết đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm M 1; 4 và có hệ số góc bằng 3
 . Tích P ab ? A. P  13 . B. P  21 . C. P  4 . D. P  21  .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 31
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 41. Đồ thị hàm số y ax b cắt trục hoành tại điểm x  3 và đi qua điểm M  2
 ; 4 với các giá trị , a b 1 A.a  ; b  3 . 2 1
B.a   ; b  3 . 2 1
C.a   ; b  3  . 2 1 D.a  ; b  3  . 2 1
Câu 42. Đƣờng thẳng đi qua điểm M 2;  
1 và vuông góc với đƣờng thẳng y   x  5 có phƣơng trình 3 là
A. y  3x  7 .
B. y  3x  5. C. y  3  x  7 . D. y  3  x  5.
Dạng 4.3 Liên quan đến diện tích, khoảng cách
Câu 43. Cho hai đƣờng thẳng d : y mx  4 và d : y  mx  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 1 2
tam giác tạo thành bởi d , d và trục hoành có diện tích lớn hơn hoặc bằng 8 ? 1 2 A.1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị c ủa tham số m để đồ thị hàm số y mx m 1 tạo với các trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng 2 .
A. m   1 . B. m  1  ;3 2  2 .
C. m 3 2 2 . D. m  1  ;  1 .
Câu 45. Đƣờng thẳng d : y ax b đi qua điểm I 1;3 , cắt hai tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ một
khoảng bằng 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 2 a b  9 . B. 2 2 a b 1. C. 2 2 a b  3. D. 2 2 a b  7 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 32
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 BÀI 3. HÀM SỐ BẬC HAI
Dạng 1. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Dạng 1.1 Xác định chiều biến thiên thiên của hàm số cho trƣớc Câu 1. Hàm số 2
y ax bx c , (a  0) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?  b A.  ;   .    2a   bB.  ;   .    2a     C.  ;   .    4a     D.  ;   .    4a Câu 2. Hàm số 2
y  4x x có sự biến thiên trong khoảng (2;+) là A.tăng. B.giảm.
C.vừa tăng vừa giảm.
D.không tăng không giảm. Câu 3.
Khoảng đồng biến của hàm số 2
y x  4x  3 là A.  ;  2  . B.  ;  2 . C.  2;  . D. 2;  .
Dạng 1.2 Xác định m thỏa mãn điều kiện cho trƣớc Câu 4.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m để hàm số 2
y x  2m  
1 x  3 đồng biến
trên khoảng 4; 2018 ? A.0 B.1 C.2 D.3
(hs muốn đơn điệu trên khoảng nào thì khoảng đó phải là tập con của đề bài) b
(Hàm số có a  1  0,
m 1 nên đồng biến trên khoảng m 1; . 2a
Do đó để hàm số đồng biến trên khoảng 4;2018 thì ta phải có
4;2018  m1;  m1 4  m  3.
Vậy có ba giá trị nguyên dƣơng của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3). Câu 5.
Tìm tất cả các giá trị của b để hàm số 2
y x  2(b  6)x  4 đồng biến trên khoảng 6; .
A. b  0 . B. b  12  .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 33
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 C. b  12  . D. b  9  . Câu 6. Hàm số 2
y  x  2m  
1 x  3 nghịch biến trên 1;  khi giá trị m thỏa mãn: A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 .
D. 0  m  2 Câu 7.
Tìm tất cả các giá trị dƣơng của tham số m để hàm số f x 2 2
mx  4x m luôn nghịch biến trên  1  ;2 .
A. m  1. B. 2   m 1.
C. 0  m  1.
D. 0  m  1.
Dạng 2. Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trƣớc
Dạng 2.1 Xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số Câu 8. Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c a  0 có đồ thị  P , đỉnh của  P đƣợc xác định bởi công thức nào? b   A. I  ;    .  2a 4a   b   B. I  ;    .  a 4a   b   C. I ;   .  a 4a   b   D. I  ;    .  2a 2a Câu 9.
(THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18)Cho parabol  P 2
: y  3x  2x 1. Điểm nào sau đây
là đỉnh của P ? A. I 0;  1 .  1 2  B. I ;   .  3 3   1 2  C. I  ;   .  3 3   1 2  D. I ;   .  3 3 
Câu 10. Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y ax bx c , (a  0) là đƣờng thẳng nào dƣới đây? b A. x   . 2a
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 34
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 c B. x   . 2aC. x   . 4a D.Không có.
Câu 11. (HKI XUÂN PHƢƠNG - HN)Điểm I  2  ; 
1 là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. 2
y x  4x  5 . B. 2
y  2x  4x 1. C. 2
y x  4x  5 . D. 2
y   x  4x  3.
Dạng 2.2 Khi biết tọa độ đỉnh và điểm đi qua
Câu 12. Xác định các hệ số a b để Parabol P 2
: y ax  4x b có đỉnh I  1  ; 5   . a  3 A.  . b   2  a  3 B.  . b   2 a  2 C.  . b   3 a  2 D.  . b   3 
Câu 13. (HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019)Biết hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị là một đƣờng
Parabol đi qua điểm A 1
 ;0 và có đỉnh I 1;2. Tính a b c . A. 3 . 3 B. . 2 C. 2 . 1 D. . 2
Câu 14. Biết đồ thị hàm số 2
y ax bx c ,  , a , b c ;
a  0 đi qua điểm A2; 
1 và có đỉnh I 1;   1 .
Tính giá trị biểu thức 3 2
T a b  2c .
A. T  22 . B.T  9 .
C. T  6 . D. T  1.
Câu 15. Cho hàm số 2
y ax bx c (a  0) có đồ thị (P). Biết đồ thị của hàm số có đỉnh I (1;1) và đi qua điểm ( A 2;3) . Tính tổng 2 2 2
S a b c A. 3 . B. 4 . C. 29 . D.1.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 35
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 16. Cho Parabol P 2
: y x mx n ( ,
m n tham số). Xác định ,
m n để  P nhận đỉnh I 2;   1 .
A. m  4, n  3  .
B. m  4, n  3. C. m  4  ,n  3  . D. m  4  ,n  3.
Câu 17. Cho Parabol (P): 2
y ax bx c có đỉnh I (2;0) và (P) cắt trục Oy tại điểm M (0; 1  ) . Khi đó Parabol (P) có hàm số là 1 A. P 2 : y   x  3x 1. 4 1 B. P 2 : y   x x 1 . 4 1 C. P 2 : y   x x 1 . 4 1 D. P 2 : y   x  2x 1 4
Câu 18. Gọi S là tập các giá trị m  0 để parabol P 2 2
: y mx  2mx m  2m có đỉnh nằm trên đƣờng
thẳng y x  7 . Tính tổng các giá trị của tập S A. 1  . B.1. C. 2 . D. 2  . 3 1  
Câu 19. (Hàm bậc 2-VDT) Xác định hàm số 2
y ax bx c 
1 biết đồ thị của nó có đỉnh I  ;    2 4 và
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 2 y x  3x 2 . B. 2 y x  3x2. C. 2
y x 3x  2 . D. 2 y x  3x2 .
Câu 20. Cho parabol  P có phƣơng trình 2
y ax bx c . Tìm a b c , biết  P đi qua điểm A0;3 và có đỉnh I  1  ;2.
A. a b c  6
B. a b c  5
C. a b c  4
D. a b c  3
Dạng 2.3 Khi biết các điểm đi qua Câu 21. Parabol 2
y ax bx c đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2
 và đi qua A0;6 có phƣơng trình là 1 A. 2 y
x  2x  6 . 2 B. 2
y x  2x  6 . C. 2
y x  6x  6 . D. 2
y x x  4 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 36
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 A0;  1 B1;  1 C  1  ;  1 Câu 22. Parabol 2
y ax bx c đi qua , , có phƣơng trình là A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1. C. 2
y x x 1. D. 2
y x x 1.
Dạng 3. Đọc đồ thị, bảng biến thiên của hàm số bậc hai
Dạng 3.1 Xác định hình dáng của đồ thị, bảng biến thiên khi biết hàm số
Câu 23. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18)Bảng biến thiên của hàm số 2 y  2
x  4x 1 là bảng nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 24. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019)Bảng biến thi của hàm số 4 y  2
x  4x 1 là bảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 37
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 25. Bảng biến thiên nào dƣới đây là của hàm số 2
y  x  2x  2 ? A. . B. . C. . D.
Dạng 3.2 Xác định dấu hệ số của hàm số khi biết đồ thị của nó
Câu 26. Đồ thị hàm số 2
y ax bx c , (a  0) có hệ số a A. a  0. B. a  0. C. a  1. D. a  2. Câu 27. Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị nhƣ hình vẽ dƣới đây. Khẳng định nào dƣới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0
B. a  0,b  0,c  0
C. a  0,b  0, c  0
D. a  0,b  0, c  0
Câu 28. Nếu hàm số 2
y ax bx c a  0, b  0 và c  0 thì đồ thị hàm số của nó có dạng A. . B. . C. . D. . 2
y ax bx ,c(a  0,b  0,c  0) Câu 29. Cho hàm số
thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các hình sau:
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 38
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 A.Hình (4). B.Hình (2). C.Hình (3). D.Hình (1) Câu 30. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O `
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Câu 31. Cho hàm số 2
y ax bx  ,
c a  0 có bảng biến thiên trên nửa khoảng 0;  nhƣ hình vẽ dƣới đây:
Xác định dấu của a , b , c .
A.
a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . Câu 32. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0. C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 39
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 Câu 33. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị nhƣ hình bên. y 1 1  O x 3
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 . Câu 34. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị nhƣ bên. y x O
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0. .
B. a  0,b  0,c  0.. C. a  0,b  0, c  0. . D. a  0,b  0, c  0. Câu 35. Cho hàm số 2
y ax bx c . Có đồ thị nhƣ hình vẽ dƣới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 40
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 36. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019)Cho đồ thị hàm số 2
y ax bx c có đồ
thị nhƣ hình vẽ bên dƣới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 . Câu 37. Cho hàm số 2
y ax bx c a  0;b  0;c  0 thì đồ thị  P của hàm số là hình nào trong các hình dƣới đây
A.hình 4 . B.hình 3 .
C.hình 2 . D.hình   1 . Câu 38. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị nhƣ hình vẽ dƣới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 .
Dạng 3.3 Xác định hàm số khi biết đồ thị của nó
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 41
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 39. Hàm số nào có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới? A. 2
y  x  4x  3 . B. 2
y  x  4x  3 . C. 2 y  2
x x 3. D. 2
y x  4x  3 .
Câu 40. Đồ thị hàm số sau biểu diễn đồ thị hàm số nào? 1 A. 2 y  2x . B. 2 y x . C. 2
y  x . D. 2 y x . 2
Câu 41. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ? A. 2
y  2x  4x  4 . B. 2 y  3
x  6x 1. C. 2
y x  2x 1 . D. 2
y x  2x  2 .
Câu 42. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 2
y x  4x . B. 2
y x  4x . C. 2
y  x  4x . D. 2
y  x  4x .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 42
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 43. Đồ thị trong hình vẽ dƣới đây là của hàm số nào trong các phƣơng án A;B;C;D sau đây? A. 2
y x  2x 1. B. 2
y x  2x  2 . C. 2
y  2x  4x  2 . D. 2
y x  2x 1. Câu 44. Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị nhƣ hình sau
Phƣơng trình của parabol này là A. 2
y  x x 1. B. 2
y  2x  4x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2
y  2x  4x 1. Câu 45. Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị nhƣ hình sau: y
Phƣơng trình của parabol này là O 1 x A. 2
y  x x 1. B. 2
y  2x  4x 1. -1 C. 2
y x  2x 1. D. 2
y  2x  4x 1. -3
Câu 46. Đồ thị hình bên dƣới là đồ thị của hàm số bậc hai nào? y 1 O x 1 A. 2
y x  3x 1 . B. 2
y  2x  3x 1. C. 2
y  x  3x 1. D. 2 y  2
x  3x 1.
Câu 47. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol nhƣ hình vẽ.
Hỏi parabol có phƣơng trình nào trong các phƣơng trình dƣới đây? A. 2
y x  3x 1 . B. 2
y x  3x 1. C. 2
y  x  3x 1. D. 2
y  x  3x 1 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 43
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 48a. Cho parabol P 2
: y ax bx  ,
c a  0 có đồ thị nhƣ hình bên. Khi đó 2a b  2c có giá trị là y 1 -1 O 2 3 x -4 A. 9  . B. 9 . C. 6  . D. 6 .
Câu 48b. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18)Hàm số nào sau đây có đồ thị nhƣ hình bên dƣới A. 2
y  x  2x  3 . B. 2
y  x  4x  3 . C. 2
y x  4x  3 . D. 2
y x  2x  3 .
Câu 49. Bảng biến thiên ở dƣới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm
số đƣợc cho ở bốn
phƣơng án A, B, C, D sau đây? A. 2
y  x  4x . B. 2
y  x  4x  9 . C. 2
y x  4x 1. D. 2
y x  4x  5 .
Câu 50. (HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019)Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. 2
y x  4x . B. 2
y  x  4x  8 . C. 2
y  x  4x  8 . D. 2
y  x  4x .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 44
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Dạng 3.4 Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 51. Cho đồ thị hàm số 2 y x
 4x3 có đồ thị nhƣ hình vẽ sau
Đồ thị nào dƣới đây là đồ thị của hàm số 2 y x   4x3 A.Hình 2 B.Hình 4 C.Hình 1 D.Hình 3
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 45
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 52. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhƣ hình bên? y 3 2 1 x 5  4  3  2  1  1 2 3 4 5 1  2  3  A. 2
y x  3x  3 . B. 2
y  x  5 x  3. C. 2
y  x  3 x  3 . D. 2
y  x  5x  3 .
Dạng 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
Dạng 4.1 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số cho trƣớc Câu 53. Cho hàm số 2
y x  2x  4 có đồ thị  P . Tìm mệnh đề sai.
A. P có đỉnh I 1;3 . B. min y  4, x  0;  3 .
C. P có trục đối xứng x  1.D. max y  7, x  0;  3 .
Câu 54. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x 1 . A. 3  . B.1. C. 3 . D.13 .
Câu 55. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  2x  3 đạt đƣợc tại A. x  2  . B. x  1  . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 56. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2x x  3 là 21 25 A. 3  . B. 2  . C. . D. . 8 8
Câu 57. Khẳng định nào dƣới đây đúng? 25 A.Hàm số 2 y  3
x x  2 có giá trị lớn nhất bằng 12 25 B.Hàm số 2 y  3
x x  2 có giá trị nhỏ nhất bằng 12 25 C.Hàm số 2 y  3
x x  2 có giá trị lớn nhất bằng 3
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 46
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 25 D.Hàm số 2 y  3
x x  2 có giá trị nhỏ nhất bằng . 3
Câu 58. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  5x  2x 1 trên đoạn  2  ;2 là: 4 16 A.17 B.25 C. D. 5 5
Dạng 4.2 Tìm m thỏa mãn điều kiện cho trƣớc
Câu 59. Tìm giá trị thực của tham số m  0 để hàm số 2
y mx  2mx  3m  2 có giá trị nhỏ nhất bằng 10  trên .  A. m  1. B. m  2. C. m  2.  D. m  1.  Câu 60. Hàm số 2
y  x  2x m  4 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1
 ;2 bằng 3 khi m thuộc A.  ;5   . B.7;8 . C. 5;7 . D. 9;1  1 .
Dạng 5. Sự tƣơng giao giữa parabol với đồ thị các hàm số khác
Dạng 5.1 Sự tƣơng giao đồ thị của các hàm số tƣờng minh số liệu
Câu 61. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019)Giao điểm của parabol 2
(P): y x 3x  2 với đƣờng thẳng y x 1 là:
A. 1;0;3;2 . B. 0;  1 ;2;  3 . C.  1  ;2;2;  1 . D. 2;  1 ;0;  1  .
Câu 62. Tọa độ giao điểm của  P 2
: y x  4x với đƣờng thẳng d : y  x  2 là
A. M 0;  2 , N 2; 4 . B. M  1  ;  1 , N  2  ;0 .
C. M   3;  1 , N 3; 5 .
D. M 1;  3 , N 2; 4 .
Câu 63a. Hoành độ giao điểm của đƣờng thẳng y  1 x với 2 ( )
P : y x 2x 1  là
A. x  0; x  1. B. x  1.
C. x  0; x  2. D. x  0.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 47
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 63b. Gọi Aa;b  và B  ;
c d  là tọa độ giao điểm của  P 2
: y  2x x và  : y  3x  6 . Giá trị của
b d bằng. A.7. B. 7  . C.15. D. 15  .
Câu 64. Cho parabol  P có phƣơng trình y f x thỏa mãn f x   2
1  x  5x  5 x   . Số giao
điểm của P và trục hoành là: A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 65. Cho hai parabol có phƣơng trình 2
y x x 1 và 2
y  2x x  2 . Biết hai parabol cắt nhau tại
hai điểm AB ( x x ). Tính độ dài đoạn thẳng AB. A B A. AB  4 2 B. AB  2 26 C. AB  4 10 D. AB  2 10
Dạng 5.2 Biện luận tƣơng giao đồ thị theo tham số m
Câu 66. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y x  3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? 9 A. m   . 4 9 B. m   . 4 9 C. m  . 4 9 D. m  . 4 Câu 67. Hàm số 2
y x  2x 1 có đồ thị nhƣ hình bên. Tìm các giá trị m để phƣơng trình 2
x  2x m  0 vô nghiệm. y 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 -2 A. m  2  . B. m  1  . C. m  1. D. m  1.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 48
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 Câu 68. Cho hàm số 2 2
y x  3mx m 1  
1 , m là tham số và đƣờng thẳng d  có phƣơng trình 2
y mx m . Tính giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  
1 cắt đƣờng thẳng d  tại 2 điểm
phân biệt có hoành độ x , x thoả mãn x x  1. 1 2 1 2 3 A. m  . 4 3 B. m   . 4 C. m  1. 4 D. m  . 3
Câu 69. Tìm m để Parabol  P 2
y x  m   2 : 2
1 x m  3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành
độ x , x sao cho x .x 1. 1 2 1 2 A. m  2 .
B.Không tồn tại m . C. m  2  . D. m  2  .
Dạng 5.3 Bài toán tƣơng giao đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 70. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phƣơng trình 2
x  2 x 1 m  0 có bốn nghiệm phân biệt? A.0 B.1 C.2 D.Vô số
Câu 71. Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên nhƣ hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thƣớc cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A B . (xem hình vẽ bên dƣới) A.5m. B.8,5m. C.7,5m. D.8m. 1 2
Câu 72. Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x d m 2 có chiều rộng
8 . Hãy tính chiều cao h của
cổng (xem hình minh họa bên cạnh).
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 49
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
A. h  9m .
B.
h  7m .
C. h  8m .
D.
h  5m .
Câu 73. Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất
(điểm M), ngƣời ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phƣơng vuông góc với mặt
đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu
trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). A.175, 6 m. B.197, 5m. C. 210 m. D.185, 6 m.
………………………………………………………………………………………………………………….
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 50
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
HÌNH HỌC 10 - Quyển 1- HỌC KỲ 1 CHƢƠNG I. VECTƠ.
BÀI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
Dạng 1. Các bài toán về khái niệm véctơ   Câu 1.
Nếu AB AC thì:
A.tam giác ABC là tam giác cân
B.tam giác ABC là tam giác đều
C.A là trung điểm đoạn BC
D.điểm B trùng với điểm C Câu 2.
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm MP. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hƣớng?  
A. MN MP  
B. MN PN  
C. MP PN  
D. NP NM Câu 3.
Cho tam giác ABC, có thể xác định đƣợc bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh A, B, C? A.4 B.6 C.9 D.12   Câu 4.
Cho hai vectơ không cùng phƣơng a b . Mệnh đề nào sau đây đúng  
A.Không có vectơ nào cùng phƣơng với cả hai vectơ a b  
B.Có vô số vectơ cùng phƣơng với cả hai vectơ a b   
C.Có một vectơ cùng phƣơng với cả hai vectơ a b , đó là vectơ 0
D.Cả A, B, C đều sai Câu 5.
Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phƣơng với vectơ 
OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A.4 B.6 C.8 D.10   Câu 6.
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB CD
A.ABCD là hình bình hành
B.ACBD là hình bình hành
C.ADBC có cùng trung điểm 
D. AB CD AB / /CD Câu 7.
Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?  
A. AB BC  
B. AB CD  
C. AC BD  
D. AD CB
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 51
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908    Câu 8.
Cho vectơ AB và một điểmC.Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD . A.1 B.2 C.0 D.Vô số Câu 9.
Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đƣờng chéo. Câu nào sau đây là sai?  
A. AB CD  
B. AD BC  
C. AO OC  
D. OD BO
Câu 10. Cho tứ giác đều ABCD.Gọi M, N, P, Q lần lƣợt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.Mệnh đề nào sau đây là sai?  
A. MN QP  
B. QP MN  
C. MQ NP  
D. MN AC
Câu 11. Cho ba điểmA, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?  
A. AB BC  
B. CA CB cùng hƣớng  
C. AB AC ngƣợc hƣớng  
D. BA BC cùng phƣơng
Câu 12. Cho tứ giác ABCD.Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A.4 B.8 C.10 D.12
Câu 13. Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là
một trong các điểm đã cho: A.4 B.20 C.10 D.12
Câu 14. Hai vectơ đƣợc gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A.Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B.Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C.Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D.Chúng cùng hƣớng và độ dài của chúng bằng nhau  
Câu 15. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đƣờng thẳng. Các vectơ A ,
B BC cùng hƣớng khi và chỉ khi:
A.Điểm B thuộc đoạn AC
B.Điểm A thuộc đoạn BC
C.Điểm C thuộc đoạn AB
D.Điểm A nằm ngoài đoạn BC
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 52
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 16. Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?  
A. AB AC 
B. AB  2a 
C. AB  2a 
D. AB AB
Câu 17. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và 
A  60 . Kết luận nào sau đây là đúng?  a 3 A. AO  2 
B. OA a  
C. OA OB  a 2 D. OA  2  
Câu 18. Cho tứ giác ABCD.Gọi M, N, P lần lƣợt là trung điểm của AD, BCAC.Biết MP PN . Chọn câu đúng.  
A. AC BD  
B. AC BC  
C. AD BC  
D. AD BD
Câu 19. Cho tam giác ABCH là trực tâm và O là tâm đƣờng tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng
với B qua O. Câu nào sau đây đúng?  
A. AH DC  
B. AB DC  
C. AD BC  
D. AO AH
Câu 20. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua 
D.Hãy tính độ dài của vectơ MN .  a 15 A. MN  2  a 5 B. MN  3  a 13 C. MN  2  a 5 D. MN  4
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 53
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ
Câu 21. Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?
  
A. AB OA AB
  
B. CO OB BA
  
C. AB AD AC
  
D. AO OD CB
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD, I, K lần lƣợt là trung điểm của BCCD.Chọn đẳng thức đúng.   
A. AI AK  2AC
   
B. AI AK AB AD
  
C. AI AK IK   3 
D. AI AK AC 2
Dạng 3. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trƣớc   
Câu 23. Cho hai điểm AB.Tìm điểm I sao cho IA  2IB  0 . 1
A.Điểm I ngoài đoạn AB sao cho IB AB 3 1
B.Điểm I thuộc đoạn AB sao cho IB AB 3
C.Điểm I là trung điểm đoạn AB 1
D.Điểm I nằm khác phía với B đối với AIB AB . 3  3 
Câu 24. Cho đoạn thẳng AB.Hình nào sau đây biểu diễn điểm I sao cho AI   BA . 5 A. B. C. D.   
Câu 25. Cho hai điểm A, B phần biệt. Xác định điểm M sao cho MA MB  0
A.M ở vị trí bất kì
B.M là trung điểm của AB
C.Không tìm đƣợc M
D.M nằm trên đƣờng trung trực của AB 1
Câu 26. Cho đoạn thẳng AB và điểm M là một điểm trong đoạn AB sao cho AM
AB . Tìm k để 5   MA k MB . 1 A. k  4 B. k  4 1 C. k   4 D. k  4 
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 54
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908   Câu 27. Cho ABC
. Trên đƣờng thẳng BC lấy điểm M sao cho MB  3MC . Điểm M đƣợc vẽ đúng trong hình nào sau đây? A. B. C. D.     Câu 28. Cho ABC
G là trọng tâm. Xác định điểm M sao cho: MA MB  2MC  0 .
A.Điểm M là trung điểm cạnh AC.
B.Điểm M là trung điểm cạnh GC.
C.Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số 4.  
D.Điểm M chia đoạn GC thỏa mãn GC  4GM .    Câu 29. Cho ABC
, I là trung điểm của AC.Vị trí điểm N thỏa mãn NA  2NB CB xác định bởi hệ thức:  1  A. BN BI 3  
B. BN  2BI  2  C. BN BI 3  
D. BN  3BI     Câu 30. Cho ABC
có trọng tâm G, điểm M thỏa mãn 2MA MB  3MC  0 . Khi đó điểm M thỏa mãn hệ thức nào sau đây?  1  A. GM BC 6  1  B. GM CA 6  1  C. GM AB 6  1  D. GM CB 3
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 55
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908     
Câu 31. Cho đoạn AB và điểm I sao cho 2IA  3IB  0 . Tìm số k   sao cho AI k AB . 3 A. k  4 3 B. k  5 2 C. k  5 3 D. k  2
Dạng 4. Tìm tập hợp điểm thỏa mãn điều kiện cho trƣớc   
Câu 32. Gọi G là trọng tâm của ABC
. Tập hợp điểm M sao cho MA MB MC  6 là:
A.Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
B.Đƣờng tròn tâm G bán kính là 1.
C.Đƣờng tròn tâm G bán kính là 2.
D.Đƣờng tròn tâm G bán kính là 6. Câu 33. Cho ABC
có trọng tâm G. I là trung điểm của BC.
    
Tập hợp điểm M sao cho: 2 MA MB MC  3 MB MC là:
A. đƣờng trung trực của đoạn GI
B. đƣờng tròn ngoại tiếp ABC
C. đƣờng thẳng GI
D. đƣờng trung trực của đoạn AI    Câu 34. Cho ABC
. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC là:
A. một đƣờng tròn tâm C
B. đƣờng tròn tâm I (I là trung điểm của AB)
C. một đƣờng thẳng song song với AB
D. là đƣờng thẳng trung trực của BC
   
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD k, k  0 là: k
A. đƣờng tròn tâm O bán kính là 4
B. đƣờng tròn đi qua A, B, C, D
C. đƣờng trung trực của AB D. tập rỗng
Dạng 5. Phân tích vectơ qua hai vectơ không cùng phƣơng  
Câu 36. Cho AK BM là hai trung tuyến của ABC
. Hãy phân tích vectơ AB theo hai vectơ AK và  BM .  2   A. AB  AK BM 3
 1   B. AB  AK BM 3
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 56
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908  3   C. AB  AK BM 2  2   D. AB  AK BM 3    Câu 37. Cho ABC
vuông cân, AB AC . Khi đó vectơ 11 5 u AB
AC đƣợc vẽ đúng ở hình nào sau 4 2 đây? A. B. C. D.   
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, vectơ u  3AB  4AC đƣợc vẽ đúng ở hình nào dƣới đây? A. B. C. D.  Câu 39. Cho ABC
. Gọi M, N, P lần lƣợt là trung điểm của BC, CA, AB.Phân tích AB theo hai vectơ   BN CP .  4  2  A. AB BN CP 3 3  4  2  B. AB   BN CP 3 3  4  2  C. AB   BN CP 3 3  2  4  D. AB   BN CP 3 3    Câu 40. Cho ABC
. Diểm M nằm trên đƣờng thẳng BC sao cho MB k MC k  
1 . Phân tích AM theo   A , B AC .    AB k AC A. AM  1 k
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 57
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908    AB k AC B. AM  1 k    AB k AC C. AM  1 k    AB k AC D. AM  1 k Câu 41. Cho O
AB với M, N lần lƣợt là trung điểm của OA, OB.Tìm số m, n thích hợp để   
NA mOA nOB . 1 A. m  1  ,n  2 1
B. m  1, n   2 1
C. m  1, n  2 1 D. m  1  ,n   2
Câu 42. Cho hình bình hành ABCDE, N lần lƣợt là trung điểm của BC, AE. Tìm các sốpq sao cho   
DN p AB q AC . 5 3 A. p  ; q  4 4 4 2
B. p   ; q  3 3 4 2
C. p   ; q   3 3 5 3 D. p  ; q   4 4
   
Câu 43. Cho hình bình hành ABCD.Gọi K, L lần lƣợt là trung điểm BC, CD.Biết AK  ,
a AL b. Biểu     diễn B ,
A BC theo a, b  4  2   2  4  A. BA a  ,
b BC   a b 3 3 3 3  1  2   1  4 
B. BA   a  ,
b BC   a b 3 3 3 3  1  2   1  4 
C. BA   a  ,
b BC   a b 3 3 3 3  4  2   2  4  D. BA   a  ,
b BC   a b 3 3 3 3
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 58
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 Câu 44. Cho ABC  có trung tuyến AD.Xét các điểm M, N, P cho bởi
 1   1    AM A , B AN
AC, AP mAD . Tìm m đểM, N, P thẳng hàng. 2 4 1 A. m  6 1 B. m  3 1 C. m  4 2 D. m  3
Câu 45. Cho hình bình hành ABCD.Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh ABCD sao cho 1 1  AM AB,CN
CD . Gọi G là trọng tâm của B
MN . Hãy phân tích AG theo hai vectơ 3 2
    AB  , a AC b .  1  5  A. AG a b 18 3  1  1  B. AG a b 18 5  5  1  C. AG a b 18 3  5  1  D. AG a b 18 3
Dạng 6. Xác định và tính độ lớn véctơ
(Nên xử lý rút gọn véc tơ bên trong trị tuyệt đối, cho gọn thành một véc tơ có điểm đầu và điểm
cuối, sau đó mới thay vào trị tuyệt đối để tính độ lớn)   Câu 46. Cho ABC
. Vectơ BC AC đƣợc vẽ đúng ở hình nào sau đây? A. B. C. D.  
Câu 47. Cho tam giác ABC
vuông tại AAB  3cm , BC  5cm . Khi đó độ dài BA BC là: A.4 B.8 C. 2 13 D. 13
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 59
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 48. Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đƣờng cao cùng bằng 2a và  ABC  45 . Tính
  
CB AD AC . A. a 3 B. 2a 5 C. a 5 D. a 2        
Câu 49. Cho 2 vectơ a b tạo với nhau góc 60°. Biết a  6; b  3. Tính a b a b A. 3 7  5 B. 3 7  3 C. 6 5  3 1 D. 2 3 51 2
Câu 50. Cho hình thang ABCDAB song song với CD.Cho AB  2a , CD a . Gọi O là trung điểm của AD.Khi đó:  
A. OB OC  3a  
B. OB OC a   3a
C. OB OC  2  
D. OB OC  0     
Câu 51. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ: u MA  2MB  3MC  2MD
A. u  4a 2 
B. u a 2 
C. u  3a 2 
D. u  2a 2   Câu 52. Cho ABC
. Vectơ BC AB đƣợc vẽ đúng ở hình nào dƣới đây? A. B. C. D.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 60
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908  
Câu 53. Cho hình thoi ABCD có 
BAD  60 và cạnh là a. Tính độ dài AB AD . A. a 3 a 3 B. 2 C. a 2 D.2a  
Câu 54. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. O là giao điểm của hai đƣờng chéo. Tính OA CB . A. a 3 a 3 B. 2 a 2 C. 2 D. a 2   Câu 55. Cho ABC
đều cạnh a. Độ dài vectơ tổng: AB AC A. a 3 B. 3 C. 2a 3 a 3 D. 2     Câu 56. Với a
 ,b độ dài a b :  
A.Bao giờ cũng lớn hơn a b  
B.Không nhỏ hơn a b  
C.Bao giờ cũng nhỏ hơn a b  
D.Không lớn hơn a b
   Câu 57. Cho ABC
đều cạnh a. Khi đó AC CB AC bằng: A.0 B.3a C.a
D. a  3   1  
Câu 58. Cho tam giác ABC
đều cạnh a. Tính độ dài AB BC . A.0 B.a C. a 3 a 3 D. 2
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 61
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908  
Câu 59. Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính độ dài vectơ AB GC . 2a 3 A. 3 a B. 3 2a C. 3 a 3 D. 3   
Câu 60. Cho tam giác vuông cân OAB với OA OB a . Tính độ dài vectơ 21 u OA  2,5OB 4 541 A. a 4 520 B. a 4 140 C. a 4 310 D. a 4  
Câu 61. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 3. Tính độ dài AC BD : A.6 B. 6 2 C.12 D.0  
Câu 62. Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm OM là trung điểm AB.Tính độ dài OA OB . A.a B.3a a C. 2 D.2a   Câu 63. Cho ABC
vuông cân tại ABC a 2 , M là trung điểm BC.Tính độ dài vectơ AB BM . a 6 A. 2 a 2 B. 2 a 3 C. 2 a 10 D. 2
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 62
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 64. Cho hai lực F F  100N có điểm đặt tại O và tạo với nhau góc 60 . Tính cƣờng độ lực tổng 1 2 hợp của hai lực đó. A.100N B. 50 3N C.100 3 D. 25 3N
..........................................................................................................................................
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 63
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
BÀI 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Dạng 1. Sử dụng các kiến thức về trục, tọa độ vectơ trên trục và tọa độ của một điểm trên
trục để giải một số bài toán
Câu 1. Tên trục  ;
O i cho hai điểm A, B lần lƣợt có tọa độ 1 và 5. Khi đó tọa độ điểm M thỏa mãn   
2MA  3M B  0 là: A.10 B.11 C.12 D.13 Câu 2.
Trên trục x 'Ox cho tọa độ các điểm A, B lần lƣợt là a, b. Khi đó tọa độ điểm A' đối xứng với A qua B là:
A. b a a b B. 2
C. 2a b
D. 2b a     Câu 3. Trên trục  ;
O i tìm tọa độx của điểm M sao cho MA 2MC  0 , với A, C có tọa độ tƣơng ứng là 1  và 3 5 A. x  3 2 B. x  3 2 C. x  5 5 D. x  2  Câu 4. Trên trục  ;
O i cho ba điểm A, B, C có tọa độ lần lƣợt là 5
 ;2;4 . Khi đó tọa độ điểm M thảo    
mãn 2MA  3MC  4MB  0 là: 10 A. 3 10 B. 9 5 C. 3 5 D. 4 Câu 5.
Trên trục x 'Ox cho tọa độ các điểm B, C lần lƣợt là m  2 và 2
m  3m  2 . Tìm m để đoạn thẳng
BC có độ dài nhỏ nhất. A. m  2 B. m  1 C. m  1  D. m  2 
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 64
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Dạng 2. Tọa độ vectơ
Dạng 2.1 Sử dụng các công thức tọa độ của tổng, hiệu, tích vectơ với một số để giải toán   Câu 6.
(KiểmtraHKI-PhanĐìnhTùng-HàNộinămhọc2018-2019)Trong hệ trục tọa độ  ;
O i, j  , tọa độ  
của véc tơ 2i  3 j là: A. 2;3 . B. 0  ;1 . C. 1;0 . D. 3; 2 .    Câu 7.
(HKI-SởVĩnhPhúc-2018-2019)Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho vectơ u  3i  4 j . Tọa độ  của vectơ u là  A. u  3; 4  .
B. u  3; 4 . C. u   3  ; 4  . D. u   3  ;4 .  Câu 8.
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M 1;  1 , N 4; 
1 . Tính độ dài véctơ MN . 
A. MN  13 . 
B. MN  5 .  C. MN  29 .  D. MN  3.  Câu 9.
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;  
1 , B 4;3  . Tọa độ của véctơ AB bằng 
A. AB  8; 3 .  B. AB   2  ; 4. 
C. AB  2;4 . 
D. AB  6;2 .     
Câu 10. Xác định tọa độ của vectơ c a  3b biết a  2;  1 ,b   3;  4 
A. c  11;1  1
B. c  11;1  3 
C. c  11;13 
D. c  7;13
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 65
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908        
Câu 11. Cho a  2; 
1 ,b  3;4,c   7
 ;2 . Tìm vectơ x sao cho x  2a b 3c . 
A. x  28;2
B. x  13;  5 
C. x  16;4 
D. x  28;0    
Câu 12. Cho điểm A 2
 ;3 và vectơ AM  3i  2 j .Vectơ nào trong hình là vectơ AM ?  A.V 1  B.V 2  C.V 3  D.V 4
Dạng 2.2 Điều kiện 2 véc tơ cùng phƣơng, thẳng hàng, bằng nhau  
Câu 13. (KTNLGVBẮCGIANGNĂM2018-2019)Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  ;
O i, j  , cho hai    
vectơ a  2i j b   4
 ;2 .Khẳng định nào sau đây là đúng?  
A. a b cùng hƣớng.  
B. a b ngƣợc hƣớng.  C. a   1  ;2 . 
D. a  2  ;1 .        
Câu 14. Cho A     B    1 3; 2 , 5; 4 , C  ;0 
 . Tìm x thỏa mãn AB xAC .  3 
A. x  3 B. x  3  C. x  2 D. x  4 
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 66
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908  
Câu 15. Cho A 1  ; 
1 , B 1;3,C  2
 ;0. Tìm x sao cho AB xBC 2 A. x  3 2 B. x   3 3 C. x  2 3 D. x   2 
Câu 16. (THPTNhữVănLan-HảiPhòng-HọckỳI-2019)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , a  (5; 2) ,    b  (10;6  2 )
x . Tìm x để ; a b cùng phƣơng? A.1. B. 1.  C. 2. D. 2.     
Câu 17. Cho u   2 m mv   2 3; 2 ,
5m  3; m  . Vectơ u v khi và chỉ khi m thuộc tập hợp: A.   2 B.0;  2 C.0;2;  3 D.   3      
Câu 18. Cho 2 vectơ u  2m  
1 i  3  mj v  2i  3 j . Tìm m để hai vectơ cùng phƣơng. 5 A. m 11 11 B. m  5 9 C. m  8 8 D. m  9
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho Am 1;2; B2;5  2m;C m  3;4 . Tìm m đểA, B, C thẳng hàng. A. m  3 B. m  2 C. m  2  D. m  1
Dạng 2.3 Biểu diễn một vectơ theo 2 vectơ không cùng phƣơng    
Câu 20. Vectơ a  2;  
1 biểu diễn dƣới dạng a xi y j đƣợc kết quả nào sau đây?   
A. a  2i j   
B. a i  2 j    C. a  2  i j   
D. a i   2 j
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 67
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908      
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a  (2;1), b  (3; 4), c  (7; 2) . Cho biết c ma nb khi đó. 22 3 A. m  ; n  . 5 5 22 3 B. m   ; n   . 5 5 1 3  C. m  ; n  . 5 5 22 3  D. m  ; n  . 5 5
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm
A4;2, B  2
 ;1, C 0;3 , M  3  ;7  . Giả sử    AM  . x AB  . y AC  ,
x y  . Khi đó x y bằng 12 A. . 5 B. 5 . 12 C.  . 5 D. 5  .   
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy ;cho các véc tơ a  2;  
1 ; b  0;4 và c  3;3 . Gọi m n là hai số   
thực sao cho c ma nb . Tính giá trị biểu thức 2 2
P m n . 225 A. P  . 64 100 B. P  . 81 97 C. P  . 64 193 D. P  . 64     
Câu 24. Cho các vectơ a  4; 2  ,b   1  ; 
1 , c  2;5 Phân tích vectơ a c ta đƣợc:  1  1 
A. b   a c 8 4  1  1  B. b a c 8 4  1  
C. b   a  4c 8  1  1 
D. b   a c 8 4
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 68
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Dạng 3. Tọa độ điểm
Dạng 3.1 Xác định tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm, tọa độ điểm đối xứng
Câu25. (THPTNhữVănLan-HảiPhòng-HọckỳI-2019)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  ; x y  .
Tìm tọa độ của điểm M đối xứng với M qua trục hoành? 1 A. M ; x y . 1   B. M ;
x y . 1   C. M  ; x y . 1   D. M  ; x y . 1  
Câu 26. (THPTNhữVănLan-HảiPhòng-HọckỳI-2019)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC  biết A2;  3 , B 4;  7 ,C 1; 
5 . Tọa độ trọng tâm G của ABC  là A. 7;15 .  7  B. ;5  .  3  C. 7;9 .  7  D. ;3   .  3 
Câu 27. (THPTNhữVănLan-HảiPhòng-HọckỳI-2019)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2; 3
 , B4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của AB . A. 3;2 . B. 2;10 . C. 6;4 . D. 8; 2   1 . Câu 28. Cho ABC
A4;9 , B 3;7 , C x 1; y . Để G  ;
x y  6 là trọng tâm ABC  thì giá trị x y
A. x  3, y  1. B. x  3  , y  1  . C. x  3  , y 1.
D. x  3, y  1  .
Câu 29. Trong hệ tọa độOxy, cho A 4  ; 
1 ; B 2;4;C 2; 2
 . Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm ABDA. D 8;1  1 B. D 12;1  1 C. D 8; 1   1 D. D  8  ; 1   1
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 69
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho M
NP M 1;  1 ; N 5; 3
  và P thuộc trục Oy. Trọng tâm G
của tam giác nằm trên trục Ox. Tọa độ của điểm P là: A. P 0;4 B. P 2;0 C. P 2;4 D. P 0;2
Câu 31. Trong hệ tọa độOxy, cho M 2;0; N 2;2; P 1
 ;3 lần lƣợt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ABC
.Tọa độ điểm B là: A. B 1  ;1 B. B  1  ;  1 C. B  1  ;  1
D. B 1;   1
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP M 1;   1 , N 5;  
3 và P là điểm thuộc trục
Oy , trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P A. 2; 4 . B. 0; 4 . C. 0; 2 . D. 2; 0 .
Dạng 3.2 Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trƣớc
Câu 33. (THPTNhữVănLan-HảiPhòng-HọckỳI-2019)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1  ;
1 ,B 1;3 ,C 5;2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. 3;0 .
B. 5;0 .
C. 7;0 . D. 5; 2   .
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy ;cho hai điểm A1;4, B 4
 ;2  . Tọa độ giao điểm của đƣờng thẳng đi qua hai điểm ,
A B với trục hoành là A.  9  ;0 . B. 0;9 . C. 9;0 . D. 0;  9 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 70
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 35. (HKI-SởVĩnhPhúc-2018-2019)Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A1;  1 , B 2;4 .
Tìm tọa độ điểm M để tứ giác OBMAlà một hình bình hành. A. M ( 3  ; 3  ) . B. M (3;3). C. M (3;3) . D. M ( 3  ;3) .
Câu 36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2;5, B1;  1 ,C 3; 
3 , một điểm E thỏa mãn   
AE  3AB  2AC . Tọa độ của E là A.  3  ;3 . B.  3  ;  3 . C. 3; 3   . D.  2  ; 3   .
Câu 37. (THPTNGUYỄNTRÃI-THANHHOÁ-Lần1.Năm2018&2019)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  2 
Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G ; 0 
 , biết M 1; 
1 là trung điểm của cạnh BC . Tọa  3  độ đỉnh A A. 2; 0 . B.  2  ; 0 . C. 0; 2   . D. 0; 2 .
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A2;3 , B  2  ; 
1 . Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam giác
ABC vuông tại C có tọa độ là:
A. C 3;0 . B. C  3  ;0. C. C  1  ;0 .
D. C 2;0 .
Câu 39. (THPTNhữVănLan-HảiPhòng-HọckỳI-2019)Trong mặt phẳng tọa độOxy , cho A3;  3 ,  1  B  1  ; 9  , C 5; 
1 . Gọi I là trung điểm của AB . Tìm tọa độM sao cho AM   CI . 2 A.5;4. B.1;  2 . C.  6  ;  1 . D.2;  1 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 71
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 40. Trong hệ tọa độOxy, cho A2; 3
 , B3;4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng. A. M 1;0 B. M 4;0  5  C. M  ; 0    3  17  D. M ; 0    7     
Câu 41. Trong hệ tọa độOxy, cho A1;3, B4;0 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn MA MB  3MC  0 A. M 1;18 B. M  1  ;1  8 C. M  1  8;  1 D. M 1; 1  8
Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A2;  1 ; B 6;  
1 . Tìm điểm M trên Ox sao cho A, B, M thẳng hàng.
A. M 2;0 B. M 8;0 C. M  4  ;0 D. M 4;0
Câu 43. Trong hệ tọa độOxy, cho ABC
A3;4, B2;  1 ,C  1  ; 2
  . Tìm điểm M có tung độ dƣơng
trên đƣờng thẳng BC sao cho S  3S . ABC ABM A. M 2;2 B. M 3; 2 C. M  3  ;2 D. M 3;3
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ba đỉnh A 1
 ;2, B2;0 , C  3  ;  1 .
Toạ độ tâm đƣờng tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC là  11 13  A. I ;   . 14 14   11 13  B. I ;    . 14 14   11 13  C. I  ;   .  14 14   11 13  D. I  ;   .  14 14 
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 72
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 45. Tam giác ABC có đỉnh A 1
 ;2 , trực tâm H 3;0 , trung điểm của BC M 6;  1 . Bán kính
đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 5 . B. 5 C. 3 . D. 4 . Câu 46. Hình vuông D
ABC A2; 
1 , C 4;3 . Tọa độ của đỉnh B có thể là: A. 2;3 . B. 1; 4 . C.  4  ;  1 . D. 3; 2 .
Dạng 3.3 Một số bài toán GTLN-GTNN của biểu thức chứa véctơ
Câu 47. Trong hệ tọa độOxy, cho ba điểm A1;0 , B 0,3 , C  3 ; 5
  . Tìm điểm M thuộc trục Ox sao cho   
T  2MA  3MB  2MC bé nhất. A. M 2;0 B. M 4;0 C. M  4  ;0 D. M  2  ;0
Câu 48. Trong hệ tọa độOxy, cho điểm A1;3 và B 4,7 . Tìm điểm M trên trục Oy sao cho MA MB là nhỏ nhất.  19  A. M 0;    5   1  B. M 0;    5   3  C. M 0;    5   11 D. M 0;    5 
Câu 49. Trong hệ tọa độOxy, cho M  1
 ;2, N3;2, P4; 
1 . Tìm tọa độ điểm E thuộc trục Ox sao cho
  
T EM EN EP nhỏ nhất. A. E  4  ;0 B. E  2  ;0 C. E 4;0 D. E 2;0
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 73
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 50. Trong hệ tọa độOxy, cho 2 điểm A 3  ;  1 , B  5
 ;5 . Tìm điểm M trên trục yOy ' sao cho
MA MB lớn nhất. A. M 0; 5   B. M 0;5 C. M 0;3 D. M 0;6
Câu 51. Trong hệ tọa độOxy, tìm trên trục hoành điểm M sao cho tổng khoảng cách từM tới các điểm A1  ;1 và B 2; 4   là nhỏ nhất.  6  A. M  ; 0    5   5  B. M ; 0    6   5  C. M  ; 0    6   6  D. M ; 0    5 
Câu 52. (CHUYÊNBẮCNINH-LẦN2-2018) Cho ba điểm A1; 3   , B 2  ;6 và C 4; 9   . Tìm điểm
   
M trên trục Ox sao cho vectơ u MA MB MC có độ dài nhỏ nhất.
A. M 2;0 .
B. M 4;0 .
C. M 3;0 .
D. M 1;0 .
Câu 53. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A4;2 , B 2  ;1  . N( ;
x 0) thuộc trục hoành để NA NB
nhỏ nhất. Giá trị x thuộc khoảng nào sau đây? A.  0  ,2;0,2. B.  0  ,5;  0 . C. 0;0,5 . D. 0,5;  1 .
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 3  ;5, B 4  ; 3
 , C 1;1  . Tìm tọa độ điểm K
thuộc trục hoành sao cho KA KB nhỏ nhất  29  A. K ; 0   .  8   29  B. K  ; 0   .  8   29  C. K ;1   .  8   29  D. K  ;1   .  8 
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 74
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 55. (KiểmtraHKI-PhanĐìnhTùng-HàNộinămhọc2018-2019)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,
cho 3 điểm A2;3, B3;4  và C 3; 
1 . Tọa độ điểm M trên đƣờng phân giác góc phần tƣ thứ nhất sao cho biểu thức 2 2 2
P MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất  7 7  A. ;   .  4 4  B. 1  ;1 .  7 7  C.  ;    .  4 4  D.  1  ;  1 .
.............................................................................................................................................................................................
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 75
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Chƣơng II. TÍCH VÔ HƢỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0 0 ĐẾN 0 180
DẠNG 1. DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC. GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC Câu 1. Cho góc 90 ;
 180. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin và cot cùng dấu.
B.Tích sin.cot mang dấu âm.
C.Tích sin.cos mang dấu dƣơng.
D. sin và tan cùng dấu. Câu 2.
Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. tan  0. B. cot  0. C. sin  0. D. cos  0. Câu 3.
Cho 0º    90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot 90º     tan . B. cos90º     sin . C. sin 90º     cos . D. tan 90º     cot . Câu 4.
Đẳng thức nào sau đây đúng? A.  o
tan 180  a   tan a . B.  o
cos 180  a   cosa . C.  o
sin 180  a  sin a . D.  o
cot 180  a  cot a . Câu 5.
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180    sin .
B. cos180    cos
C. tan 180    tan .
D. cot 180    cot Câu 6.
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sin  sin  .
B. cos   cos .
C. tan   tan  .
D. cot  cot  .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 76
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 Câu 7.
Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0 . B. cos  0. C. tan  0. D. cot  0 . Câu 8.
Hai góc nhọn  và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A. sin  cos  .
B. tan  cot  . 1 C. cot   . cot 
D. cos  sin  . Câu 9. Giá trị của cos30 sin 60  bằng bao nhiêu? 3 A. . 3 3 B. . 2 C. 3 . D.1. Câu 10. Cho ABC
vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. cos B  . 3 3 B. sin C  . 2 1 C. cos C  . 2 1 D. sin B  2
DẠNG 2. CHO BIẾT MỘT GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC, TÍNH CÁC GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC CÒN LẠI 1
Câu 11. Cho sin  
, với 90    180 . Tính cos . 3 2 A. cos  . 3 2 B. cos   . 3 2 2 C. cos  . 3 2 2 D. cos   . 3 2
Câu 12. Cho biết cos   . Tính tan ? 3
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 77
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 5 A. . 4 5 B.  . 2 5 C. . 2 5 D.  . 2 5
Câu 13. Cho  là góc tù và sin 
. Giá trị của biểu thức 3sin  2cos là 13 9 A. . 13 B. 3 . 9 C.  . 13 D. 3  .
Câu 14. Biết cot  a
 , a  0 . Tính cos a A. cos  . 2 1 a 1 B. cos  . 2 1 a 1 C. cos   . 2 1 a a D. cos   . 2 1 a 4 sin   cos Câu 15. Cho sin 
, với 90    180 . Tính giá trị của M 5 3 cos  25 A. M 27 175 B. M  . 27 35 C. M  . 27 25 D. M   . 27 2 cot   3 tan 
Câu 16. Cho biết cos  
. Tính giá trị của biểu thức E  3 2 cot   ? tan  19 A.  . 13
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 78
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 19 B. . 13 25 C. . 13 25 D.  13
DẠNG 3. CHỨNG MINH, RÚT GỌN BIỂU THỨC LƢỢNG GIÁC
Câu 17. Đẳng thức nào sau đây là sai? 2 2
A. cos x  sin x  cos x  sin x  2, x  .  B. 2 2 2 2
tan x  sin x  tan x sin x , x   90 C. 4 4 2 2
sin x  cos x 1 2sin xcos , x x  . D. 6 6 2 2
sin x  cos x 1 3sin xcos , x x  2 2 cot x  cos x sin . x cos x
Câu 18. Rút gọn biểu thức sau A   2 cot x cot x
A. A  4 .
B. A  2 .
C. A  1 . D. A  3 .
Câu 19. Biểu thức  a a2 cot tan bằng 1 1 A.  . 2 2 sin  cos  B. 2 2
cot a  tan a2 . 1 1 C.  . 2 2 sin  cos  D. 2 2
cot a tan a  2 . 2 2
Câu 20. Rút gọn biểu thức sau A  tan x  cot x  tan x  cot xA. A  4 . B. A  1. C. A  2 . D. A  3
Câu 21. Đơn giản biểu thức G   2  x 2 2 1 sin
cot x 1 cot x . A. 2 sin x . B. 2 cos x . 1 C. . cos x D. cos x .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 79
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 2 1 sin x
Câu 22. Rút gọn biểu thức P  ta đƣợc 2sin . x cos x 1 A. P  tan x . 2 1 B. P  cot x . 2
C. P  2cot x .
D. P  2 tan x .
DẠNG 4. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LƢỢNG GIÁC
Câu 23. Biểu thức A  cos 20  cos 40  cos 60 ... cos160 cos180 có giá trị bằng A.1. B. 1  . C. 2 . D. 2  .
Câu 24. Cho tan  cot  3. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
A  tan   cot  . A. A  12. B. A  11. C. A  13. D. A  5 .
Câu 25. Biết sin a  cosa  2. Hỏi giá trị của 4 4
sin a  cos a bằng bao nhiêu? 3 A. . 2 1 B. . 2 C. 1  . D. 0 .
Câu 26. Biểu thức f x   4 4 x x   6 6 3 sin cos
2 sin x  cos x có giá trị bằng: A.1. B. 2 . C. 3  . D. 0 .
Câu 27. Biểu thức: f x 4 2 2 2
 cos x  cos xsin x  sin x có giá trị bằng A.1. B. 2 . C. 2  . D. 1  .
Câu 28. Cho tan  cot  m . Tìm m để 2 2 tan   cot   7 . A. m  9 . B. m  3 . C. m  3  . D. m  3  .
..........................................................................................................................................................................
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 80
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
BÀI 2. TÍCH VÔ HƢỚNG CỦA HAI VEC TO VÀ ỨNG DỤNG
DẠNG1.TÍCH VÔ HƢỚNG
    Câu 1.
Cho hai vectơ u  2;  1 , v   3
 ;4 . Tích u.v A.11. B. 10.  C. 5. D. 2. 
A0;3 B 4;0 C  2  ; 5     Câu 3. Cho ; ; . Tính A . B BC . A.16 . B. 9 . C. 10  . D. 9  .    Câu 4.
(HKIXUÂNPHƢƠNG-HN)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u i  3 j và     
v  2 j  2i . Tính . u v .   A. . u v  4  .   B. . u v  4 .   C. . u v  2 .   D. . u v  2  .   Câu 7.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hƣớng của hai vectơ AB AC A. 2 8a . B. 8a . C. 2 8 3a . D. 8 3a . Câu 8.
(KSNLGV-THUẬNTHÀNH2-BẮCNINHNĂM2018-2019)Cho hình vuông ABCD có cạnh a   Tính A . B AD .   A. A . B AD  0 .   B. A . B AD a. 2   a C. A . B AD  . 2   D. 2 A . B AD a .   0 ˆ 0 ˆ
Câu 10. Cho tam giác ABC A  90 , B  60 và AB a . Khi đó A . C CB bằng A. 2 2  a . B. 2 2a . C. 2 3a . D. 2 3  a .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 81
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908  
Câu 11. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hƣớng A . B BC . 2   a 3 A. A . B BC  . 2 2
  a 3 B. A . B BC  . 2 2   a C. A . B BC  . 2 2   a D. A . B BC  . 2
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  ;
a AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô   hƣớng B . A AM 2 a A. . 2 B. 2 a . C. 2 a . 2 a D.  . 2  
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1, 
BAD  60 . Tích vô hƣớng A . B AD bằng A. 1  . B.1. 1 C.  . 2 1 D. . 2  
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1, 
BAD  60 . Tích vô hƣớng B . A BC bằng A. 1  . 1 B. 2 C. 1  . 1 D.  . 2 
Câu 15. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1, BAD  60 . Độ dài đƣờng chéo AC bằng A. 5 . B. 7 . C. 5 . 7 D. . 2 
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD , với AB  2 , AD  1, BAD  60 . Độ dài đƣờng chéo BD bằng A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 82
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908   Câu 18. Cho ABC
đều; AB  6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hƣớng A . B MA bằng A. 18  . B. 27 . C.18 . D. 27  .  
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại B , BC a 3 . Tính A . C CB . A. 2 3a . 2 a 3 B. . 2 2 a 3 C. . 2 D. 2 3  a .        
Câu 20. Cho hai vectơ a b . Biết a  2, b  3 và a b 0 ,
 30 . Tính a b . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Câu 21. Cho hình thang ABCD vuông tại A D ; AB AD  , a CD  2 .
a Khi đó tích vô hƣớng   A . C BD bằng A. 2 a . B. 0 . 2 3a C. . 2 2 a D. . 2
Câu 22. (THIHK1LỚP11THPTVIỆTTRÌ2018-2019)Cho tam giác ABC vuông tại A có   AB  ;
a BC  2a . Tính tích vô hƣớng B . A BC .   A. 2 B . A BC a . 2
  a B. B . A BC  . 2   C. 2 B . A BC  2a . 2   a 3 D. B . A BC  . 2  
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  4 . Kết quả B . A BC bằng A.16 . B. 0 . C. 4 2 . D. 4 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 83
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A B  30 ,
AC  2. Gọi M là trung điểm của BC . Tính giá trị
 
của biểu thức P AM. BM . A. P  2  .
B. P  2 3 .
C.
P  2 . D. P  2  3 . 
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD AB  2 , a AD  3 ,
a BAD  60 . Điểm K thuộc AD thỏa mãn     AK  2
DK . Tính tích vô hƣớng BK.AC A. 2 3a . B. 2 6a . C. 0 . D. 2 a .  
Câu 26. Cho tam giác ABCAB=5, AC=8, BC=7 thì A . B AC bằng: A.-20. B.40. C.10. D.20.  
Câu 27. Cho hình chữ nhật ABCDAB  8, AD  5 . Tích A . B BD   A. A . B BD  62 .   B. A . B BD  6  4.   C. A . B BD  6  2 .   D. A . B BD  64 .
DẠNG2.XÁC ĐỊNH GÓC CỦA HAI VÉCTƠ
         
Câu 28. Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc
giữa hai vectơ a b biết .
a b   a . b . A. 0   90 . B. 0   0 . C. 0   45 . D. 0  180 .  
Câu 31. (CHUYÊNTHÁIBÌNHLẦN1_2018-2019)Cho hai véctơ a, b thỏa mãn:      
a  4; b  3; a b  4 . Gọi  là góc giữa hai véctơ a, b . Chọn phát biểu đúng. A. 0   60 . B. 0   30 . 1 C. cos  . 3 3 D. cos  . 8
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 84
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908    
Câu 32. Cho hai vectơ a  4;3 và b  1;7 . Số đo góc  giữa hai vectơ a b bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 30 .    
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a  2;5 , b  3; 7
 . Tính góc  giữa hai véctơ a b . A.  60 . B.  120 . C.  45. D.  135 .    
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  2  ;1 và b  3; 6
  . Góc giữa hai vectơ a b bằng A. 0 . B. 90 . C.180 . D. 60 .   
Câu 36. Cho véc tơ a 1; 2
 . Với giá trị nào của y thì véc tơ b  3; y tạo với véctơ a một góc 45 A. y  9  .  y  1  B.  .  y  9  y 1 C.  .  y  9  D. y  1  .          
Câu 37. Cho hai vecto a , b sao cho a
2 , b  2 và hai véc tơ x a b , y  2a b vuông góc với  
nhau. Tính góc giữa hai véc tơ a b . A.120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
DẠNG3.ỨNG DỤNG TÍCH VÔ HƢỚNG CHỨNG MINH VUÔNG GÓC
 
Câu 38. Tìm x để hai vectơ a  ( ;
x 2) và b  (2; 3
 ) có giá vuông góc với nhau. A.3. B.0. C. 3  . D.2.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 85
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A1;2, B 3
 ;1. Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy sao cho
tam giác ABC vuông tại A .
A. C 6;0 .
B. C 0;6 . C. C  6  ;0 . D. C 0; 6   .
Câu 41. Cho tam giác ABC A 1
 ;2, B0;3,C5;2. Tìm tọa độ chân đƣờng cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC . A. 0;3 . B. 0;  3 . C. 3;0 . D.  3  ;0.
Câu 42. Cho tam giác ABC A 1
 ;0, B4;0,C0;m, m  0. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Xác định m để tam giác GAB vuông tại G .
A. m   6 . B. m  3  6 . C. m  3 6 .
D. m   6 .
Câu 44. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B  1
 ;3 và C 3; 
1 .Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác
ABC vuông cân tại A .
A. A0;0 hoặc A2;  4 .
B. A0;0 hoặc A2;4 .
C. A0;0 hoặc A 2  ; 4.
D. A0;0 hoặc A 2  ;4 .
Câu 47. Trong mặt phẳng v ới hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 1
 ;1), B(1;3) và trọng tâm là  2  G 2;  
 . Tìm tọa độ điểm M trên tia Oy sao cho tam giác MBC vuông tại M .  3  A. M 0; 3   . B. M 0;  3 .
C. M 0; 4 . D. M 0; 4  .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 86
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 49. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy M , N, P lần lƣợt nằm trên ba cạnh BC,C , A AB sao cho
BM  2MC, AC  3AN, AP  ,
x x  0 . Tìm x để AM vuông góc với NP . 5a A. x  . 12 a B. x  . 2 4a C. x  . 5 7a D. x  . 12
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác .
ABC Biết A3;  1 , B  1
 ;2 và I 1;  1 là trọng tâm tam giác .
ABC Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ  ;
a b. Tính a  3 . b 2
A. a  3b  . 3 4
B. a  3b   . 3
C. a  3b  1.
D.
a  3b  2  .
DẠNG4.MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ DÀI VÉCTƠ
 
Câu 56. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho AB  6; 2 . Tính AB ? 
A. AB  2 10 . 
B. AB  20 .
C. AB  4 10 . 
D. AB  2 10 .
Câu 57. Cho hai điểm A1;0 và B  3
 ;3. Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB  13 .
B. AB  3 2 . C. AB  4 . D. AB  5 .  
Câu 58. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Tính 2OA OB .  
A. 2OA OB  4 .  
B. 2OA OB  2 .  
C. 2OA OB  12 .  
D. 2OA OB  4 5 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 87
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 59. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A , D ; AB CD ; AB  2a ; AD DC a . O là trung  
điểm của AD . Độ dài vectơ tổng OB OC bằng a A. . 2 3a B. . 2 C. a . D. 3a .
Câu 60. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1;2 ; B  1  ; 
1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa mãn
tam giác MAB cân tại M . Khi đó độ dài đoạn OM bằng 5 A. . 2 3 B. . 2 1 C. . 2 7 D. . 2
Câu 67. (THPT NÔNG CỐNG-THANH HÓA LẦN1_2018-2019)Cho tam giác ABC vuông tại A , 2   a
BC a 3 , M là trung điểm của BC và có AM .BC  . Tính cạnh A , B A . C 2 A. AB  , a AC a 2 . B. AB  , a AC a .
C. AB a 2, AC a .
D. AB a 2, AC a 2 .
Câu 68. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 3 
;1 . Giả sử Aa ;0 và B 0;b (với a, b là các số
thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính
giá trị của biểu thức 2 2
T a b . A. T  10 . B. T  9 . C. T  5 . D. T  17 .
.......................................................................
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 88
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
BÀI 3. CÁC HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC, GIẢI TAM GIÁC
DẠNG 1. ĐỊNH LÝ COSIN, ÁP DỤNG ĐỊNH LÝ COSIN ĐỂ GIẢI TAM GIÁC Câu 1.
Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a b c  2bc cos A. B. 2 2 2
a b c  2bccos A. C. 2 2 2
a b c  2bc cosC . D. 2 2 2
a b c  2bc cos B . Câu 2.
Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC  , a AC  ,
b AB c . Gọi m là độ dài đƣờng trung a
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 b c a A. 2 m   . a 2 4 B. 2 2 2
a b c  2bccos A. abc C. S  . 4R a b c D.    2R . sin A sin B sin C Câu 3.
Cho tam giác ABC có a  8,b  10 , góc C bằng 0
60 . Độ dài cạnh c là? A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21 .  Câu 4. Cho ABC  có 0
b  6, c  8, A  60 .Độ dài cạnh a là: A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20. Câu 5. Cho ABC  có 0
B  60 , a  8, c  5. Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B.129. C. 49. D. 129 . Câu 6. Cho ABC
AB  9 ; BC  8; 0
B  60 . Tính độ dài AC . A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 89
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 Câu 7.
Cho tam giác ABC AB  2, AC  1 và 0
A  60 . Tính độ dài cạnh BC. A. BC  2. B. BC  1. C. BC  3. D. BC  2. Câu 8. Tam giác ABC có  0
a  8, c  3, B  60 .Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 49. B. 97 C. 7. D. 61. Câu 9.
(LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019)Tam giác ABC có  0
C  150 , BC  3, AC  2. Tính cạnh AB ? A. 13 . B. 3. C.10 . D.1. 4 Câu 10. Cho ; a ;
b c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC . Biết b  7 ; c  5 ; cos A
. Tính độ dài của a . 5 A. 3 2 . 7 2 B. . 2 23 C. . 8 D. 6 . 
Câu 11. Cho xOy  30 .Gọi ,
A B là 2 điểm di động lần lƣợt trên O ,
x Oy sao cho AB  2 . Độ dài lớn nhất
của OB bằng bao nhiêu? A.4. B.3. C.6. D.2. Câu 12. Cho ; a ;
b c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. 2
a ab ac . B. 2 2 2
a c b  2ac . C. 2 2 2
b c a  2bc . D. 2
ab bc b .
Câu 13. Cho tam giác ABC AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9 cm. Tính cos A . 2 A. cos A   . 3 1 B. cos A  . 2 1 C. cos A  . 3 2 D. cos A  . 3
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 90
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 14. Cho tam giác ABC có 2 2 2
a b c  0 . Khi đó: A.Góc 0 C  90 B.Góc 0 C  90 C.Góc 0 C  90
D.Không thể kết luận đƣợc gì về góc C.
Câu 15. Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b c a  3bc . Khi đó: A. 0 A  30 . B. 0 A  45 . C. 0 A  60 . D. 0 A  75 .
Câu 16. Cho các điểm ( A 1;1), ( B 2;4), (1 C 0; 2) . Góc 
BAC bằng bao nhiêu? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 30 .
Câu 17. Cho tam giác ABC , biết a  24,b  13,c  15.Tính góc A ? A. 0 33 34 '. B. 0 117 49 '. C. 0 28 37 '. D. 0 58 24 '.
Câu 18. Cho tam giác ABC , biết a  13,b  14,c  15. Tính góc B ? A. 0 59 49'. B. 0 53 7 '. C. 0 59 29 '. D. 0 62 22'.
Câu 19. (TH&TT LẦN 1 – THÁNG 12)Cho tam giác ABC biết độ dài ba cạnh BC, C ,
A AB lần lƣợt là , a ,
b c và thỏa mãn hệ thức  2 2     2 2 b b a
c c a  với b c . Khi đó, góc  BAC bằng A. 45 . B. 60 . C. 90 . D.120 .
Câu 20. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819)Tam giác ABC AB  , c BC  ,
a CA b . Các cạnh , a ,
b c liên hệ với nhau bởi đẳng thức  2 2     2 2 b b a
c a c  . Khi đó góc  BAC bằng bao nhiêu độ. A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 21. (THPTKINHMÔN-HD-LẦN2-2018)Cho tam giác ABC vuông cân tại A M là điểm nằm
trong tam giác ABC sao cho MA: MB : MC 1: 2 : 3 khi đó góc AMB bằng bao nhiêu? A.135 . B. 90 . C.150 . D.120 .
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 91
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 22. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 2 2 2 b c a A. 2 m   . a 2 4 2 2 2 a c b B. 2 m   . a 2 4 2 2 2 a b c C. 2 m   . a 2 4 2 2 2
2c  2b a D. 2 m  . a 4
Câu 23. Tam giác ABC AB  9 cm, BC  15 cm, AC  12 cm. Khi đó đƣờng trung tuyến AM của
tam giác có độ dài là A.10 cm . B. 9 cm . C. 7,5 cm . D. 8 cm .
Câu 24. Cho tam giác ABC AB  3, BC  5 và độ dài đƣờng trung tuyến BM  13 . Tính độ dài AC A. 11 . B. 4 . 9 C. . 2 D. 10 .
Câu 25. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc 
BAD  30 . Diện tích hình thoi ABCD là 2 a A. . 4 2 a B. . 2 2 a 3 C. . 2 D. 2 a .
Câu 26. Tính diện tích tam giác ABC biết AB  3, BC  5, CA  6. A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 27. Cho tam giác ABC có ( A 1; 1  ), ( B 3; 3
 ),C(6;0). Diện tích ABC  là A.12. B. 6. C. 6 2. D. 9.
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 92
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908
Câu 28. Cho tam giác ABC a  4,b  6, c  8 .Khi đó diện tích của tam giác là: A. 9 15. B. 3 15. C.105. 2 D. 15. 3
Câu 29. Cho tam giác ABC . Biết AB  2 ; BC  3 và 
ABC  60 . Tính chu vi và diện tích tam giác ABC . 3 A. 5  7 và . 2 3 3 B. 5  7 và . 2 3 3 C. 5 7 và . 2 3 D. 5  19 và . 2
Câu 30. Tam giác ABC có các trung tuyến m  15 , m  12 , m  9 .Diện tích S của tam giác ABC bằng a b c A. 72 . B.144 . C. 54 . D.108 .
Câu 31. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019)
Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính bán
kính R của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2a A. . 3 4a B. . 3 8a C. . 3 6a D. . 3
Câu 32. Cho tam giác ABC BC  6 , AC  2 và AB  3 1. Bán kính đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 33. Cho tam giác ABC AB  3 , AC  4 , BC  5 . Bán kính đƣờng tròn nội tiếp tam giác bằng A.1. 8 B. . 9 4 C. . 5 3 D. . 4
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 93
Nguyễn Văn Thanh -GV chuyên Toán cấp 3, Khu vực Cây Xăng 26 – ĐT.(0918)389.908 Câu 34. Cho ABC
S  84, a  13,b  14, c  15.Độ dài bán kính đƣờng tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là: A. 8,125. B.130. C. 8. D. 8,5. Câu 35. Cho ABC
S  10 3 , nửa chu vi p  10 . Độ dài bán kính đƣờng tròn nội tiếp r của tam giác trên là: A. 3. B. 2. C. 2. D. 3 .
Câu 36.
Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đƣờng tròn nội tiếp là: A.16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Câu 37.
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, BC  6 , M là trung điểm của BC, N là điểm trên
cạnh CD sao cho ND  3NC . Khi đó bán kính của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng 3 5 5 2 A. 3 5 . B. . C. 5 2 . D. . 2 2
Chúc các em chăm ngoan học giỏi! ...HẾT..
Facebook: Nguyễn Văn Thanh. FanPage: Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 94