Bài tập toán 6 bộ kết nối tri thức tuần 4 các phép toán về lũy thừa
Bài tập toán 6 bộ kết nối tri thức tuần 4 các phép toán về lũy thừa. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Tài liệu chung Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TUẦN 4. CÁC PHÉP TOÁN VỀ LŨY THỪA. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP
TÍNH. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA TỔNG, TÍCH.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Tích12.12.12.12.12.12 được viết gọn dưới dạng lũy thừa là: A. 8 12 . B. 7 12 . C. 6 12 . D. 5 12 . Đáp án C.
Câu 2:Chọn phương ánđúng : A. 0 a = 0 . B. 1 a = 1.
C.1a = a . D. 1 a = a .
Câu 3:16 là lũy thừa của số tự nhiên nào? Có số mũ bằng bao nhiêu?
A.Lũy thừa của 8 , số mũ bằng 2.
B. Lũy thừa của 4, số mũ bằng 2.
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 6.
D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2.
Câu 4: Hãy chọn phương án đúng. Tích 2 4 8 .8 bằng: A. 8 8 . B. 8 64 . C. 6 16 . D. 6 8 .
Câu 5:Hãy chọn phương án đúng. Thương 10 7 5 : 5 là: A. 2 5 B. 3 5 C. 10 5 D. 7 5
Câu 6:.Lũy thừa của 4 3 bằng : A. 9 B. 12 C. 64 D. 81 Tiết 1:
Bài 1: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 7.7.7.7 b) 3.5.15.15 c) 2.2.5.2.5 d)1000.10.10 e) . a . a . a . b . b . bb
f)n.n.n + . p p
Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa: a) 3 4 16 .2 b) 4 2 a . . a a c) 4
a : a (a ¹ 0 ) d) 15 5 4 : 4 e) 6 6 4 : 4 f) 8 2 9 : 3
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a) 7 5 3 3 .27 .81 ; b) 5 5 36 : 18 ; c) 5 2 3 24.5 + 5 .5 ; d) 4 8 125 : 5
Bài 4:Tìm số tự nhiên x ,sao cho:
a) 2x.4 = 16 b) 3x.3 = 243 c) x 8 64.4 = 16 d) x 2 2 .16 = 1024 Tiết 2.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia là:
A. Từ phải sang trái
B. Từ trái sang phải C. Tùy ý
D. Cả A vàB đều đúng
Câu 2:.Kết quả của phép tính 2 2 4.5 - 6.3 A. 45 . B. 46 . C. 47 . D. 48 .
Câu 3:Giá trị x = 25đúng với biểu thức là:
A.(x - 25): 2002 = 0. B.(x - 2 ) 5 : 2002 = 1 . C.(x - 2 ) 3 : 2002 = 1 .
D.(x - 23): 2002 = 0 .
Câu 4: TổngM = 0 + 1 + 2 + ... + 9 + 10 có kết quả là : A. M = 54 B. M = 55 C. M = 56 D. M = 57
Câu 5:Giá trị của x thỏa mãn x + 2 0 65 - 4 = 2020 là : Trang 1 A. 2 B. 4 C. 3 D.1
Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 2 2
3.5 - 16 : 2 b)15.141 + 59.15 ; c) 3 3 2 .17 - 2 .14 d) 2 20 3 é 0 (5 1) ù - - - êë úû.
Bài 2: Thực hiện phép tính: é ù a) 2 2 3.5 - 16 : 2 b)15.141 + 59.15 c) - ê - ( - )2 20 30 5 1 ú d) 3 3 2 .17 - 2 .14 êë ûú
Bài 3:Tìm x ,biết: a) 70 - 5.(x - 3) = 45 b) 5 3 10 + 2.x = 4 : 4
c) 60 – 3(x – 2) = 51; d) 5 3 4x - 20 = 2 : 2 . Tiết 3.
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Số 84 chia hết cho số nào sau đây A. 8 . B.16 . C. 21 . D. 24 .
Câu 2:.Tích 3.5.7.9.11chia hết cho số nào sau đây? A. 4 . B. 8 . C.10 . D.11.
Câu 3:Số nào sau đây là ước của 60 ? A.16 . B.18 . C. 20 . D. 22
Câu 4: Số nào sau đây là bội của17 ? A. 51 B. 54 C. 56 D. 63
Câu 5:Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 .
B. Nếu một tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6. C. Nếu a 4 M vàb / M4 thì tích . a b 8 M D. Nếu a 2 M vàb 5
M thì tícha.b 1 M 0 .
Câu 6: Nếu a 8 M vàb 8
M thì tổnga + b chia hết cho số nào sau đây? A.16 B.12 C.10 D. 8
Bài 1: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 9 không? a) 27 + 63 + 108 ; b) 54 + 35 + 180 ; c) 90 + 11 + 7 ; d) 36 + 73 + 12 .
Bài 2: Không làm tính , xét xem tổng sau có chia hết cho 12 không ? Vì sao ? a) 120 + 36 b)120a + 36 b (với ; a b Î ¥ )
Bài 3:Các tích sau đây có chia hết cho 3 không? a) 218.3 ; b) 45.121; c) 279.7.13 ; d)37.4.16 . Bài 4.
a) Tìm tập hợp các ước của 6;10;12;13
b) Tìm tập hợp các bội của 4;7;8;12 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1.Tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x Î Ư(12)và 2 £ x £ 8
b) x Î B (5)và20 £ x £ 36 c) x 5 M và13 < x £ 78 d)12 x M và x > 4 Trang 2 Bài 2.Cho 2 3 20
C = 5 + 5 + 5 + ... + 5 .Chứng minh rằng: a)C chia hết cho 5; b)C chia hết cho 6; c)C chia hết cho 13 Bài 3.Cho 1 2 3 11
C = 1 + 3 + 3 + 3 + ... + 3 .Chứng minh rằngC 40 M
Bài 4. Chứng minh rằng: 2 3 58 59
D = 1 + 4 + 4 + 4 + ... + 4 + 4 chia hết cho 21. Trang 3