Bài tập toán 6 bộ kết nối tri thức tuần 5 các dấu hiệu chia hết

Bài tập toán 6 bộ kết nối tri thức tuần 5 các dấu hiệu chia hết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TUN 5: CC DU HIU CHIA HT
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Đin ch s thích hp vào dấu * đ
43 * 5M
A.
2;5
. B.
0;5
. C.
7;5
. D.
4;0
.
Câu 2: Trong các s sau s nào chia hết cho c 2 và 5
A.
652
B.
1345.
C.
D.
1240
Câu 3: Đin ch s thích hp vào dấu * đ
43 * 9M
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 4: Trong các s sau s nào chia hết cho c 3 và 9
A.
352.
B.
345.
C.
111.
D.
324.
Câu 5: Chn khẳng định Đúng trongc khẳng định sau:
A. S chia hết cho 2 thì chia hết cho 4
B. S chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
C. S chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
D. S chia hết cho 3 thì chia hết cho 5
Tiết 1:
Bài 1: Trong cc s sau, s no chia hết cho 2; s nào chia hết cho 5?
1010;1076;1984;2782;3452;5341;6375;7800.
Bài 2: Trong cc s sau, s no chia hết cho 2; s nào chia hết cho 5, s nào
chia hết cho c 2 và 5?
2346;46470;655;2795;3480;650;667;782?
Bài 3: Tìm x đ
2 278x M
Bài 4: m các s t nhiên n va chia hết cho 2, va chia hết cho
5
và
136 182n<<
Bài 5:ng c ba ch s
2;0;5
. Hãy ghép thànhc s t nhiên có ba ch s
khác nhau, sao cho s đó chia hết cho 2.
Bài 6:ng c ba ch s
2;0;5
. Hãy ghép thànhc s t nhiên có ba ch s
khác nhau, sao cho s đó chia hết cho 5.
Bài 7: Dùng c ba ch s
3;4;5
. Hãy ghép thành các s t nhiên có ba ch s:
a) Ln nht chia hết cho 2
b) Nh nht chia hết cho 5
Tiết 2: Dấu hiệu chia hết cho 3 9.
Bài 1: Trong các s sau:
5445;3240;471:
a. S nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b. S nào chia hết cho c
2;3;5;9
?
Bài 2: Đin ch s vào dấu * để s
3*5
chia hết cho 3.
Bài 3: Đin ch s vào dấu * để s
7 * 2
chia hết cho
9
.
Trang 2
Bài 4: Tìm cc chữ số
,xy
sao cho
34 5 4xyM
34 5 9xyM
Bài 5:ng 3 ba trong bn ch s
7;6;2;0
hãy ghép thành s t nhiên có 3 ch
s sao cho s đó
a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 3 không chia hết cho 9
Tiết 3: Dấu hiệu chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
Bài 1: Tìm s t nhiên có hai ch s ging nhau, biết rng s đó chia hết cho
2
và chia cho
5
thì dư 1?
Bài 2: Đin ch s vào dấu * để s
4 * 31
chia hết cho 3 mà không chia hết cho
9.
Bài 3: m cc chữ số a, b sao cho
556 4abM
Bài 4: Đin ch s vào dấu * để s
*63*
chia hết cho c
2,3,5
và 9.
BÀI TP V N
Bài 1:ng ba trong bn ch s
4;5;3;0
hãy ghép thành các s t nhiên có ba
ch s khác nhau, sao cho s đó chia hết cho 9.
Bài 2: ng ba trong bn ch s
4;5;3;0
hãy ghép thành các s t nhiên có ba
ch s khác nhau, sao cho s đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 3: Tìm s t nhiên có hai ch s ging nhau, biết rng s đó chia hết cho 2
v chia cho 5 thì dư 4?
Bài 4: Tng
( )
1.2.3.4.5.6 6930+
có chia hết cho c
2;3;5;9
không?
| 1/2

Preview text:


TUẦN 5: CÁC DẤU HIỆU CHIA HẾT
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 43 * 5 M A. 2;5 . B. 0;5 . C. 7;5. D. 4; 0 .
Câu 2: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5
A. 652 B. 1345. C. 4562. D. 1240
Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 43 * 9 M A. 0 B.1 C. 2 D. 3
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 9 A. 352. B. 345. C. 111. D. 324.
Câu 5: Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau:
A. Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4
B. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
C. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
D. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 5 Tiết 1:
Bài 1:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5?
1010;1076;1984;2782;3452;5341;6375;7800.
Bài 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
2346;46470;655;2795;3480;650;667;782?
Bài 3
: Tìm x để 2x 78 2 M
Bài 4: Tìm các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182
Bài 5:
Dùng cả ba chữ số 2;0;5 . Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 2.
Bài 6:
Dùng cả ba chữ số 2;0;5 . Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 5.
Bài 7
: Dùng cả ba chữ số 3;4;5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Lớn nhất chia hết cho 2
b) Nhỏ nhất chia hết cho 5
Tiết 2: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9.
Bài 1: Trong các số sau: 5445;3240;471 :
a. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b. Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 ?
Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để số 3 * 5 chia hết cho 3.
Bài 3: Điền chữ số vào dấu * để số 7 * 2 chia hết cho 9 . Trang 1
Bài 4: Tìm các chữ số x, y sao cho 34x 5y 4 M và 34x 5y 9 M
Bài 5: Dùng 3 ba trong bốn chữ số 7;6;2;0 hãy ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số sao cho số đó a) Chia hết cho 3
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Tiết 3: Dấu hiệu chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9.
Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 1?
Bài 2: Điền chữ số vào dấu * để số 4 * 31 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 3: Tìm các chữ số a, b sao cho a56b 4 M5
Bài 4: Điền chữ số vào dấu * để số *63 * chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1:
Dùng ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba
chữ số khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 9.
Bài 2: Dùng ba trong bốn chữ số 4;5;3;0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba
chữ số khác nhau, sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 3: Tìm số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 4?
Bài 4: Tổng (1.2.3.4.5.6 + 6930) có chia hết cho cả 2;3;5;9 không? Trang 2