Bài tập toán 6 bộ kết nối tri thức tuần 8 bội chung và bội chung nhỏ nhất

Bài tập toán 6 bộ kết nối tri thức tuần 8 bội chung và bội chung nhỏ nhất. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TUN 8. BI CHUNG VÀ BI CHUNG NH NHT
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Hãy chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng trong mi câu hi sau:
Câu 1:
( )
10;14;16BCNN
là:
A.
4
2 .5.7
.
B.
2.5.7
.
C.
4
2
.
D.
.
Câu 2: Cho biết:
42 2.3.7=
;
70 2.5.7=
;
22
180 2 .3 .5=
.
( )
42;70;180BCNN
là:
A.
22
2 .3 .7
B.
22
2 .3 .5
C.
22
2 .3 .5.7
D.
2.3.5.7
Câu 3: Kết qu ca phép cng
51
84
+
là:
A.
5 1 6
8 4 12
+=
B.
5 1 6
8 4 8
+=
C.
5 2 7
8 8 8
+=
D.
5 2 7
8 8 16
+=
Câu 4: Kết qu ca phép tr
31
10 5
-
là:
A.
3 1 2
10 5 5
-=
B.
3 2 1
10 10 10
-=
C.
3 2 1
10 10 0
-=
D.
3 1 2
10 5 10
-=
Bài 1: m BCNN ca các s sau:
a,
6;24
và
80
b)
21;35
và
175
c)
90;99
và
84
Bài 2: m các bi chung ca
a)
20;25
và
75
b)
24;32;48
Bài 3:m tp hp c bi chung nh hơn
1000
ca
45
25
Bài 4: m s t nhiên
x
sao cho:
72; 108xxMM
500 1000x<<
Tiết 2:
Bài 1: m s t nhiên nh nht khác 0 mà
147xM
105xM
Bài 2:m s t nhiên
x
nh nht, lớn hơn
200
mà khi chia
x
cho
4
, cho
5
, cho
6
đều
3
Bài 3: Tìm s t nhiên nh nht chia cho
5
2
, chia cho
8
5
Bài 4: m s t nhiên x có bn ch s sao cho
x
chia hết cho
45;65
105
Bài 5: Thc hin phép tính:
a)
11 1
64
+
b)
23
58
-
c)
34
10 15
-
d)
2
3
5
+
e)
333 22
777 55
+
Trang 2
Tiết 3:
Bài 1: S hc sinh khi 6 ca mt trường khong gn 500 hc sinh. Biết rng nếu
xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12 đu thiếu 1 hc sinh. Tính s hc sinh khi 6
Bài 2: Một đội văn ngh có t
40
đến
60
ngưi. Khi chia thành 3 nhóm hoc 5
nhóm đu thừa ra 2 người. Tính s ngưi của đội văn ngh.
Bài 3: Hai bạn An ch cùng học một trường nhưng hai lớp khác nhau. An cứ
10
ngày lại trực nhật 1 lần. Bách cứ
12
ngày lại trực nhật 1 lần. Lần đu cả 2 người
cùng trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực
nhật? Lúc đó mi bn đã trực nhật được mấy lần?
Bài 4: c cột điện trước đây cách nhau 60m, nay trng li, cách nhau 45m. Hi sau
cột đu tiên không trng li thì ct gn nht không phi trng li là ct th my?
BÀI TP V NHÀ
Bài 1:m BCNN ca:
a,
45;75
b,
84;108
c,
60;280
d,
58;20;40
e,
3;10;900
Bài 2:m s t nhiên x biết rng:
a,
12; 21; 28x x xM M M
150 300x<<
b,
126; 140; 180xxxMMM
5000 1000x<<
Bài 3:m các bi chung có 3 ch s ca:
a,
63;35;105
b,
21;35,175
Bài 4. Một liên đi thiếu niên khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 2 người. Tính
s đi viên ca liên đi biết rằng đội viên vào khong t 160 đến 190.
Bài 5. S hc sinh ca một trưng là mt s 3 ch s ln hơn 900. Mi ln xếp
hàng 3; hàng 4; hàng 5 đu vừa đủ không tha hc sinh nào. Hỏi trường đó bao
nhiêu hc sinh.
Bài 6: Thc hin phép tính:
a,
4 27
6 81
+
b,
48 135
96 270
-
c,
30303 303030
80808 484848
+
Bài 7:m x biết:
a,
12
5 11
x =+
b,
32
15 5 3
x
=-
c,
11 13 85
86x
+=
Bài 8: Một số tự nhiên chia cho 12; 18; 21 đều dư 5. Tìm số đó biết rằng số đó nhỏ
n 1000 và lớn hơn 700
Bài 9*: Mt s t nhiên khi chia cho 4; cho 5; cho 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rng
s đó chia hết cho 7 và nh hơn 400
Bài 10*: Khi 6 ca một trường chưa tới 400 hc sinh. Khi xếp hàng
10;12;15
đều
dư 3 nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính s hc sinh khi 6
| 1/2

Preview text:

TUẦN 8. BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: BCNN (10;14;16) là: A. 4 2 .5.7 . B. 2.5.7 . C. 4 2 . D. 5.7 .
Câu 2: Cho biết: 42 = 2.3.7 ; 70 = 2.5.7 ; 2 2
180 = 2 .3 .5 . BCNN (42;70;180) là: A. 2 2 2 .3 .7 B. 2 2 2 .3 .5 C. 2 2 2 .3 .5.7 D. 2.3.5.7 5 1
Câu 3: Kết quả của phép cộng + là: 8 4 5 1 6 5 1 6 5 2 7 5 2 7 A. + = B. + = C. + = D. + = 8 4 12 8 4 8 8 8 8 8 8 16
Câu 4: Kết quả của phép trừ 3 1 - là: 10 5 3 1 2 3 2 1 3 2 1 3 1 2 A. - = B. - = C. - = D. - = 10 5 5 10 10 10 10 10 0 10 5 10
Bài 1: Tìm BCNN của các số sau: a, 6;24 và 80 b) 21;35 và 175 c) 90;99 và 84
Bài 2: Tìm các bội chung của a) 20;25 và 75 b) 24;32;48
Bài 3: Tìm tập hợp các bội chung nhỏ hơn 1000 của 45 và 25
Bài 4: Tìm số tự nhiên x sao cho: x 72 M ;x 10
M 8 và 500 < x < 1000 Tiết 2:
Bài 1: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà x 147 M và x 105 M
Bài 2: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất, lớn hơn 200 mà khi chia x cho 4 , cho 5 , cho 6 đều dư 3
Bài 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 5 dư 2 , chia cho 8 dư 5
Bài 4: Tìm số tự nhiên x có bốn chữ số sao cho x chia hết cho 45;65 và 105
Bài 5: Thực hiện phép tính: 11 1 2 3 3 4 2 333 22 a) + b) - c) - d) 3 + e) + 6 4 5 8 10 15 5 777 55 Trang 1 Tiết 3:
Bài 1: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng gần 500 học sinh. Biết rằng nếu
xếp hàng 5, hàng 8, hàng 12 đều thiếu 1 học sinh. Tính số học sinh khối 6
Bài 2: Một đội văn nghệ có từ 40 đến 60 người. Khi chia thành 3 nhóm hoặc 5
nhóm đều thừa ra 2 người. Tính số người của đội văn nghệ.
Bài 3:
Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ
10 ngày lại trực nhật 1 lần. Bách cứ 12 ngày lại trực nhật 1 lần. Lần đầu cả 2 người
cùng trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực
nhật? Lúc đó mỗi bạn đã trực nhật được mấy lần?
Bài 4:
Các cột điện trước đây cách nhau 60m, nay trồng lại, cách nhau 45m. Hỏi sau
cột đầu tiên không trồng lại thì cột gần nhất không phải trồng lại là cột thứ mấy? BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tìm BCNN của:
a, 45;75 b, 84;108 c, 60;280 d,58;20;40 e, 3;10;900
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết rằng: a, x 12 M ;x 21 M ;x 28
M và 150 < x < 300 b, x 12 M 6;x 14 M 0;x 18
M 0 và 5000 < x < 1000
Bài 3: Tìm các bội chung có 3 chữ số của: a, 63;35;105 b, 21;35,175
Bài 4. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 2 người. Tính
số đội viên của liên đội biết rằng đội viên vào khoảng từ 160 đến 190.
Bài 5. Số học sinh của một trường là một số có 3 chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp
hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ không thừa học sinh nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh.
Bài 6:
Thực hiện phép tính: 4 27 48 135 30303 303030 a, + b, - c, + 6 81 96 270 80808 484848 Bài 7: Tìm x biết: 1 2 x 3 2 11 13 85 a, x = + b, = - c, + = 5 11 15 5 3 8 6 x
Bài 8: Một số tự nhiên chia cho 12; 18; 21 đều dư 5. Tìm số đó biết rằng số đó nhỏ hơn 1000 và lớn hơn 700
Bài 9*: Một số tự nhiên khi chia cho 4; cho 5; cho 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rằng
số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400
Bài 10*: Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh. Khi xếp hàng 10;12;15 đều
dư 3 nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính số học sinh khối 6 Trang 2