Bài tập toán 6 bộ kết nối tuần 11 tập hợp các số nguyên

Bài tập toán 6 bộ kết nối tuần 11 tập hợp các số nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TUN 11. TP HP CÁC S NGUYÊN
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Câu 1: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là:
A. B.
*
C. D.
*
Câu 2: Số đối của
–3
là:
A.
3
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 3: Chọnu sai?
A.
0;1;2;...=
B.
C.
...;–2;–1;0;1;2;...=
D.
...;–2;–1;1;2;...=
Câu 4: Chọn câu đúng:
A.
–6 Î ¥
B.
9 Ï ¢
C.
–9 Î ¥
D.
–10 Î ¢
Câu 5: Điểm cách
1
ba đơn vị theo chiều âm là:
A.
3
B.
3
C.
4
D.
4
Tiết 1:
Bài 1: Đin vào ch (…):
a) Nếu
2 021+
biu diễn năm
2 021
sau công nguyên thì
537
biu diễn …
b) Nếu
7
o
C
biu din
7
o
i
0
o
C
thì
8
o
C+
biu diễn …
c) Nếu
5 000
đng biu din s tin n thì
10 000+
biu diễn …
Bài 2: a) Biu din các s
5; 3; 2;3;4;6
trên trc s;
b) Biu din các s nguyên âm nm gia
4
5
trên trc s;
c) Trên trc s điểm nào biu din các s nguyên âm nm gia hai s
4
3
không?
Bài 3: a) Biu din các s
3; 2;2;4−−
trên trc s;
b) Biu din các s nguyên âm nm gia
5
1
trên trc s;
c) Trên trc s điểm nào biu din các s nguyên âm nm gia hai s
5
4
không?
Bài 4: Trongc cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai?
a)
3−
b)
6
c)
0
d)
2−
e)
1
f)
1
2
g)
5−
h)
4
i)
3−
j)
4−
Bài 5: Đin
,
vào ô trng cho thích hp:
a)
3
b)
2
c)
0
d)
5
e)
30
f)
20
g)
5
h)
15
Tiết 2:
Bài 1: So sánh các s nguyên sau:
a)
3
5
b)
3
và
5
c)
1
và
10 000
d)
200
và
2 000
e)
10
và
15
f)
18
và
0
Bài 2: So sánhc s nguyên sau:
a)
9
2
b)
7
và
1
c)
9
và
999
d)
0
80
e)
10
và
40
f)
0
và
9
Bài 3: a) Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần:
14;–10;7;2;–1;0;
b) Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn:
101;23;0;7;–11;100.
Bài 4: a) Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần:
3;16;5;8;4;0;
b) Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn:
123;13;0;5;1 000;9.
Trang 2
Bài 5: Đin du
“”+
hoc
“”
vào ch
( )
...
đ đưc kết qu đúng:
a)
03
b)
03
c)
48
d)
57
e)
52
f)
64
Bài 6: Đin du
“”+
hoc
“”
vào ch
( )
...
đ đưc kết qu đúng:
a)
02
b)
02
c)
59
d)
68
e)
41
f)
51
Tiết 3:
Bài 1:m s đối ca
2; 3;–6;0;1.++
Bài 2:m s đối ca
5; 6;–2;3;1.++
Bài 3:m
x
, biết:
a)
07x
b)
50x
c)
31x
d)
51x
e)
32x
f)
65x
Bài 4: Thay du
*
thành các ch s thích hp:
a)
841 84*
b)
5*8 518
c)
*5 25
d)
99* 991
e)
76* 761
f)
1*5 115
Bài 5: a) Tìm s lin sau ca các s:
8;59;0;62;
b) Tìm s liền trước ca các s:
9;0;13;29.
BÀI TP V NHÀ
Bài 1: Đin vào ch
( )
...
:
a) Nếu
1 996+
biu diễn năm
1 996
sau công nguyên thì
2 005
biu diễn …
b) Nếu
4
o
C
biu din
4
o
i
0
o
C
thì
9
o
C+
biu diễn …
c) Nếu
20 000
đng biu din s tin ta có thì
20 000
biu diễn …
Bài 2: a) Biu din các s
3;2;–1;0
trên trc s;
b) Biu din các s nguyên âm nm gia
3
và
3
trên trc s;
c) Trên trc s điểm nào biu din các s nguyên âm nm gia hai s
3
và
2
không?
Bài 3: Trongc cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai?
a)
6−
b)
20
c)
0
d)
8
e)
1−
Bài 4: Đin
,
vào ô trng cho thích hp:
a)
90
b)
6
c)
19
d)
79
Bài 5:m s đối ca
4;–1;1;0;–7.
Bài 6: So sánhc s nguyên sau:
a)
13
và
29
b)
8
5
c)
9
và
1
Bài 7: a) Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần:
15;3;0;17;32;–6;
b) Sp xếp các s nguyên sau theo th t gim dn:
0;10;29;2018.
Bài 8:m
x
, biết:
a)
10 7x
b)
54x
c)
23x
Bài 9: a) Tìm s lin sau ca các s:
4;2;0;–1;
b) Tìm s liền trước ca các s:
–6;2;6;7.
Bài 10*: Tìm x nguyên tha mãn: a)
10x =
b)
2x
c)
1x
d)
24x
| 1/2

Preview text:

TUẦN 11. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Tập hợp các số nguyên kí hiệu là: A. B. * C. D. *
Câu 2: Số đối của –3 là: A. 3 B. −3 C. 2 D. 4
Câu 3: Chọn câu sai? A. = 0;1;2;.. . B. = 1;2;3;.. . C.
= ...;–2;–1;0;1;2;.. . D.
= ...;–2;–1;1;2;.. .
Câu 4: Chọn câu đúng: A. –6 Î ¥ B. 9 Ï ¢ C. –9 Î ¥
D. –10 Î ¢
Câu 5: Điểm cách −1 ba đơn vị theo chiều âm là: A. 3 B. −3 C. 4 − D. 4 Tiết 1:
Bài 1:
Điền vào chỗ (…): a) Nếu 2
+ 021 biểu diễn năm 2 021 sau công nguyên thì 537 − biểu diễn …
b) Nếu −7o C biểu diễn 7o dưới 0oC thì +8o C biểu diễn …
c) Nếu −5 000 đồng biểu diễn số tiền nợ thì +10 000 biểu diễn …
Bài 2: a) Biểu diễn các số 5 − ; 3 − ; 2 − ;3;4;6 trên trục số;
b) Biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa 4 − và 5 trên trục số;
c) Trên trục số có điểm nào biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa hai số 4 − và −3 không?
Bài 3: a) Biểu diễn các số 3 − ; 2 − ;2;4 trên trục số;
b) Biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa −5 và −1 trên trục số;
c) Trên trục số có điểm nào biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa hai số −5 và 4 − không?
Bài 4: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai? a) −3 b) 6 c) 0 d) 2 −  e) 1 1 f)  g) 5 −  h) 4 i) 3 −  j) 4 −  2 Bài 5: Điền ,
 vào ô trống cho thích hợp: a) 3 b) −2 c) 0 d) −5 e) 30 f) −20 g) −5 h) 15 Tiết 2:
Bài 1:
So sánh các số nguyên sau:
a) 3 và 5 b) −3 và −5 c) 1 và 1 − 0 000 d) 200 − và 2 − 000 e) 10 và 15 − f) 18 − và 0
Bài 2: So sánh các số nguyên sau:
a) 9 và 2 b) −7 và −1 c) 9 và 999 − d) 0 và 80 e) 10 − và 40 − f) 0 và −9
Bài 3: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 14; –10;7;2; –1;0;
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –101;23;0;7; –11;100.
Bài 4: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; –16;5;8; –4;0;
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –123;13;0; –5;1 000;9. Trang 1
Bài 5: Điền dấu “+” hoặc “ ”
− vào chỗ (...) để được kết quả đúng: a) 0  3  b) 0  3  c) 4  8  d) 5   7  e) 5  2 f) 6  4
Bài 6: Điền dấu “+” hoặc “ ”
− vào chỗ (...) để được kết quả đúng: a) 0  2 b) 0  2 c) 5   9  d) 6   8  e) 4 1 f) 5  1 Tiết 3:
Bài 1:
Tìm số đối của 2 + ; 3 + ;–6;0;1.
Bài 2: Tìm số đối của 5 + ; 6 + ;–2;–3;–1.
Bài 3: Tìm x  , biết: a) 0  x  7 b) 5 −  x  0 c) 3 −  x  1 − d) 5 −  x 1 e) 3 −  x  2 f) 6 −  x  −5
Bài 4: Thay dấu * thành các chữ số thích hợp: a) 8 − 41 8 − 4* b) 5 − *8  5 − 18 c) −*5  2 − 5 d) 9 − 9*  9 − 91 e) 7 − 6*  7 − 61 f) 1 − *5  1 − 15
Bài 5: a) Tìm số liền sau của các số: 8; –59;0; –62;
b) Tìm số liền trước của các số: –9;0;13; –29. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Điền vào chỗ ( ) ... : a) Nếu 1
+ 996 biểu diễn năm 1 996 sau công nguyên thì 2 − 005 biểu diễn …
b) Nếu −4o C biểu diễn 4o dưới 0oC thì +9o C biểu diễn …
c) Nếu 20 000 đồng biểu diễn số tiền ta có thì 2 − 0 000 biểu diễn …
Bài 2: a) Biểu diễn các số –3; –2; –1;0 trên trục số;
b) Biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa 3 − và 3 trên trục số;
c) Trên trục số có điểm nào biểu diễn các số nguyên âm nằm giữa hai số 3 − và 2 − không?
Bài 3: Trong các cách viết sau, cách nào đúng, cách nào sai? a) −6 b) 20 c) 0 d) 8 e) 1 −  Bài 4: Điền ,
 vào ô trống cho thích hợp: a) 90 b) −6 c) −19 d) 79
Bài 5: Tìm số đối của –4; –1;1;0; –7.
Bài 6: So sánh các số nguyên sau: a) 13 và 29 b) −8 và −5 c) 9 và −1
Bài 7: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 15; –3;0;17; –32; –6;
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 0;10; –29;2018.
Bài 8: Tìm x  , biết: a) 1 − 0  x  7 − b) −5  x  4 c) 2 −  x  3
Bài 9: a) Tìm số liền sau của các số: 4; –2;0; –1;
b) Tìm số liền trước của các số: –6;2;6;7.
Bài 10*: Tìm x nguyên thỏa mãn: a) x =10 b) x  2 c) x 1 d) 2  x  4 Trang 2