Bài tập toán 6 bộ kết nối tuần 12 phép cộng phép trừ trong tập hợp số nguyên
Bài tập toán 6 bộ kết nối tuần 12 phép cộng phép trừ trong tập hợp số nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 2 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Tài liệu chung Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TUẦN 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
Tiết 1: Phép cộng số nguyên
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau đây:
1. Cộng 2 số nguyên cùng dấu
2. Cộng 2 số nguyên khác dấu a) 714 + 242 a) 12 + (- 37) b)(- 1 ) 5 + (- 24) b) (- 55)+ 75 c) 47 + 163 c) (- 56) + 0 d) - ( 72) + - ( 56) e) d) 152 + (- 652) - ( 37) + - ( 86) e) (- 250)+ (250)
Bài 2: Thực hiện phép tính a) (- 312) + 198 b) 483 + (- 56)+ 263 + (- 64) c) (- 456)+ (- 554)+ 1000 d) (- 87)+ (- 1 ) 2 + 487 + (- 512)
Bài 3: Tìm x biết: a) x −103 = 2 − 03; b) x + ( 3 − 6) = 0; c) x −105 = 1 − 50; d) x −( 2 + 1) = 2 − 9.
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a) 11 - 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20 b) 2 1 4 - ( 2012 + 0 2 .3 1 2021 ): 2 c) 47 − 736:(5−3) .2021
Tiết 2: Phép trừ hai số nguyên
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: a 25 15 − −a 0 ( − 7 − )
Bài 2: Thực hiện phép tính a) (–175) – 436 b) (– 630) – (– 360) c) 73 − – 2 0 1 d) 312 – 419
Bài 3: Tìm x biết: a) 5 + x = - 7
b) - 32 - (x – 5) = 0
c) - 12 + (x – 9) = 0
d) 11 + (15 – x ) = 1
Bài 4: Thực hiện phép tính: a) 371 + 731 – 271 – 531
b) 57 + 58 + 59 + 60 + 61 – 17 – 18 – 19 – 20 – 21
c) 9 – 10 + 11 – 12 + 13 – 14 + 15 – 16
Tiết 3: Bài toán dấu ngoặc
Bài 1: Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a) ( 24 − 234) + (234 − 24 − 77) b) (13−135+ 49) −(13+ 49)
c) 159 − 524 − (59 − 424);
d) (36 + 79) + (145 − 79 −36); Trang 1
e) 334 −(117 + 234) + (42 +117); [[ f) 271− ( 43 − ) + 271− ( 17 − ).
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính a) - 7264 + (1543 + 7264) b) (144 – 97) – 144 c) (- 14 ) 5 – (18 – 14 ) 5 d) 111 + (- 11 + 27)
e) (27 + 514) – (486 – 73) f) (36 + ) 79 + (145 – 79 – 36)
Bài 3: Tìm x biết: a) 159 − (25− ) x = 43. b) (79 − ) x − 43 = ( − 17−52) c) (
− −x +13−142) +18 = 55
Bài 4: Thực hiện phép tính: a) - 15 - (- 13 + 30); b) - ( 2 225 150 : 30 + 3 . ) 5 . æ ö c) 18.64 + 18.36 – 1200 d) çç ( )2 80 – 130 – 12 – 4 ÷ ÷ è ø BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Tìm các số nguyên x, biết: a) x + 2 − = 0 b. 2x − 4 + = 6
c) x + 5 = 20 – (12 – 7) d. ( + x) 2 15 – 3 2 = 2
e. - 11 – (19 – x ) = 50 f. (7 + x ) – (21 - 1 ) 3 = 32
Bài 2:Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) (2345 - 45)+ 2345 b) (- 2010) – (119 - 2010) c) (18 + )
29 + (158 - 18 - 29) d) 126 + (- 20) + 2004 + (- 106) e) (- 19 ) 9 + (- 20 ) 0 + (- 20 ) 1 f) 99 + (- 10 ) 0 + 101
g) 217 + é 43 + (- 217) + (- 2 ) 3 ù êë úû
Bài 3: Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) a) 25.37 + 63.25 b) (- 5 ) 0 + - 72 c) ( é ù
- 210) + 325 + (- 90) + 175 d) { 2 - + ê - ( 11 8 160 : 17 3 .5 14 + 2 : 2 )} ú ë û
Bài 4: Một người nông dân mua một con bò giá 10 triệu, rồi bán đi với giá 15 triệu, sau
đó mua lại giá 20 triệu rồi lại bán đi với giá 17 triệu. Người bán bò lãi bao nhiêu?
Bài 5*: Tìm các số nguyên , x y biết:
a) | x - 3 | + | y - 5 | = 0
b) | x + 1 | + | x + y + 3 | = 0 Trang 2