



Preview text:
  TUẦN 23. PHÂN SỐ 
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ 
Câu 1: Trong các số sau, số nào không là phân số?  8 18 0, 8 0 A.  .  B. - .  C.  .  D.    15 105 25 25
Câu 2: Hai phân số nào bằng nhau trong các cặp sau:  3 9 7 - 14 15 1 25 - 75 A. ;   B. - ;   C.  ;   D.  ;   8 - 24 8 16  13 7 26 52 x - 3 Câu 3: Tìm x biết:  =   2 6 A. - 1  B. 2  C. 1  D. - 2   
Câu 4: Chọn kết quả đúng:  3 3 3 3 8 3 8 A.  < .  B.  >   C.  >   D. - > 0  10 7 10 7 15 5 15  
Dạng toán: Nhận biết phân số, phân số tối giản; nhận biết các cặp phân số 
Bài 1: Trong các số sau, số nào là phân số, số nào không là phân số?  - 1 0 7, 5 105 - 7 ; ; - 3; ; ;   2 - 5 4 - 88 0, 25
Bài 2: Tìm phân số tối giản:  1 - 6 120 - 3 - 100 ; ; ; ; ;  3 8 121 4 90
Bài 3: Kiểm tra hai phân số có bằng nhau không ?  1 - 3 25 15 a)   và        b)  và    - 5 15 - 10 - 2
Bài 4: Tìm x, y biết:  x - 4 x - 1 8 x 4 x + 1 3 a)  =     b)  =     c)  =     d) =   3 6 3 6 9 x 3 x + 1      Trang 1    Tiết 2 
Dạng toán: Rút gọn phân số, Quy đồng mẫu các phân số, So sánh hai phân số 
Bài 1. Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:  300 - 38 - 68 a)  b)    c)  540    95 - 85  Bài 2. Rút gọn  12.13 25.17 + 25.12 a)    b)    5.24 29.13 + 29.14
Bài 3. Quy đồng mẫu các phân số:  5 - 4 - 7 5 1 - 2 7 a)   và  b)   và    c) ;  và  12 9  15 12 5 3 10 
Bài 4: Quy đồng mẫu các phân số sau:  - 15 9 26 7 - 5 3 - 4 - 3 8 a)  ;  và    b)  ;  và  c)  ;  và    50 10 - 30 10 - 15 17  - 75 5 25
Bài 5. So sánh các phân số sau:  42 60 34 - 93 a)   và    b)  và    63 72 - 119 248
Bài 6. So sánh các phân số sau:  - 49 13 311 199 26 96 a)   và    b)   và    c)  và    211 1999 256 203 27 97 Tiết 3 
Dạng toán: Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại, bài toán thực tiễn. 
Bài 1: Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số:  33 15 24 - 102 - 2003  a) ;  ) b ;  c) ;    d ) ;  e) .  12 7 5 9 2002
Bài 2: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:  1 1 2000 a) 5 ;  b) 9 ;  c) 5 ;      5 7 2001 1981 2010 d)- 7 ;  e) - 2 .  2006 2015
Bài 3:  Bạn Việt là một người rất thích đi xe đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy, bạn đi   Trang 2   
được 31 km trong 2 giờ. Ngày Chủ nhật, bạn đi được 46 km trong 3 giờ. Hỏi ngày 
nào bạn Việt đạp xe nhanh hơn? 
Bài 4: Một cửa hàng thực phẩm bán một loại xúc xích với các giá như sau: 
- Mua một gói giá 50000 đồng. 
- Mua hai gói giá 90000 đồng. 
- Mua ba gói giá 130000 đồng. 
Hôm nay Mai đi chợ cùng mẹ, mẹ bảo Mai mua ba gói là rẻ nhất. Em hãy giải thích 
tại sao mẹ Mai lại khuyên như thế nhé.  BÀI TẬP VỀ NHÀ 
Bài 1: Trong các số sau, số nào là phân số, số nào không là phân số?  - 11 0 7, 35 205 - 17 ; ; - 9; ; ;   2 - 35 14 - 8 2, 5
Bài 2: Tìm phân số tối giản:  13 - 16 1212 - 13 70 ; ; ; ; ;  - 3 8 1313 4 90
Bài 3: Kiểm tra hai phân số có bằng nhau không ?  11 - 22 5 20 a)   và      b)   và    - 5 10 - 14 - 52
Bài 4: Tìm x, y biết:  x - 4 x + 3 - 12 a)  =       b)  =    7 14 2 - 6 x - 2 x - 1 5 b)  =        d)  =    2 - x 5 x - 1
Bài 5. Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:  30 - 5 - 12 54 - 18 45 - 36 15 - 22 ; ; ; ; ; ; ; ; . 
60 15 - 24 270 - 27 - 24 - 24 - 27 77
Bài 6: Quy đồng mẫu các phân số:  - 4 6 - 2 5 - 7 11  a)   và b)   và      c)   và    5 7 21 - 24 12 - 18 - 15 - 12 3 4 7 - 5 11 - 21  d)   và      e)  ; ; . f)  ; ; .  45 60 20 30 15 16 24 56  
Bài 7: So sánh các phân số sau:  - 3 - 4 10 12 a)   và    b)  và    7 9 15 16 99 33 105 94 c)   và    d)  và    - 98 49 106 93  Trang 3    63 32 2020 2022 e)   và    f)  và    64 33 2019 2021
Bài 8: Viết các phân số sau đây dưới dạng hỗn số:  18 27 35 17 - 7 23 - 13 29 ; ; ; ; ; ; ; .  7 5 3 5 3 - 4 4 - 5
Bài 9: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số:  2 4 2 3 2 2 5 8 3 ; 7 ;- 6 ;- 2 ;17 ;12 ; 4 ; 7 .  7 5 3 8 9 7 23 8
Bài 10: Một lớp học có nhiều học sinh yêu thích thể thao. Trong ngày hội thểthao 
củatrường, lớp đã có 1 số học sinh đăng kí thi đấu bóng đá, 2 số học sinh đăng kí thi  2 5 đấ 11 3 u bóng chuyền, 
 là số học sinh đăng kí thi đấu kéo co và   số học sinh đăng kí  20 10
thi đấu cầu lông. Hãy cho biết môn thi đấu nào được học sinh đăng kí nhiều nhất và 
môn thi đấu nào được học sinh đăng kí ít nhất (một học sinh có thể thi đấu nhiều  môn).   Trang 4