Trang 1
. T L THC
I. KIN THC CƠ BẢN
1) Định nghĩa: T l thức là đẳng thc ca hai t s
ac
bd
=
( , , , ; 0, 0)a b c d b d
Ta có
a
d
gi là các ngoi t,
b
c
là các trung t.
2) Tính cht:
- Nếu
ac
bd
=
thì
= ;ad bc
- Nếu
, , , 0a b c d
thì ta có các t l thc sau:
= = = =, , , .
a c a b d c d b
b d c d b a c a
II. BÀI TP
Bài 1: Có th lâp đưc t l thc t các s sau không?
a)
3; 6; 12; 24.−−
b)
6; 9; 1,2; 1,8.
…………………………………………. …………………………………………..
…………………………………………. …………………………………………..
………………………………………….
……
……
……
……
……
……
……
…….
.
Trang 2
Bài 2: Thay t s gia các s hu t
bng t s gia các s nguyên:
1,2 : 3,36
=
15
3 : 2
7 14
=
3
: 0,54
8
=
13
:
47
=
Bài 3: Tìm
x
trong t l thc:
a)
48
3 : 40 0,25:
5 15
x=
Þ
b)
5
: 20:3
6
x =
Þ
c)
: 2,5 0,003: 0,75x =
Þ
d)
24
: 0,4 :
35
x=
Þ
Bài 4:
a) Cho
32xy=
, hãy tính t s
:.
xy
yz zx
b.Tính t s
xy
xy
+
biết rng
x
a
y
=
,
xy
0y
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………..………
………………………………………..………
……………………………………….………
……………………………………….………
……………………………………….………
;
;
bc ad
ab
ac
dc
ad bc
bd
cd
ba
é
ê
ê
ê
ê
ê
ê
ë
==
==
Trang 3
Bài tp nâng cao:
Bài 5. Chng minh rng nếu
( )
0
a b c d
cd
b c d a
++
= +
++
thì
ac=
hoc
0a b c d+ + + =
.
Bài 6. Biết rng
4 3 1
,,
3 2 6
t y z
x z x
= = =
, hãy tìm t s
t
y
.
Bài 7. Tìm s hu t
x
, biết rng
2
2
x
y
=
16
x
y
=
( )
0y
Bài 8. Tìm t s
ab
bc
+
+
, biết rng
2
b
a
=
3
c
b
=
.
Bài 9. Cho t l thc
ac
bd
=
. Chng minh rng ta có t l thc:
a b c d
bd
−−
=
Trang 4
HDG
Bài 1:
a) Ta có
3.( 24) 6.( 12) 72- = - = -
t đó hs lập được 4 t l thc
b) Ta có
6.1, 8 9.1, 2 10, 8==
t đó hs lập được 4 t l thc.
Bài 2: a)
5
14
; b)
4
3
c)
25
36
. d)
7
12
Bài 3: a)
2
x2
3
=
; b)
x 0, 125=
; c)
x 0, 01=
; d)
1
x1
3
=
Bài 4: a)
2
2
x y x zx x
:.
yz zx yz y
y
==
. T
3x 2y=
suy ra
x2
y3
=
. Vy
2
2
x y x 4
:
yz zx 9
y
==
.
b) Thế
x ay=
ta có:
( )
( )
y a 1
x y ay y a 1
x y ay y a 1
y a 1
+
+ + +
= = =
- - -
-
.
Bài 5.
a b c d
b c d a
++
=
++
nên
a b b c
c d d a
++
=
++
Suy ra:
a b b c a b c d a b c d
11
c d d a c d a d
+ + + + + + + +
+ = + Þ =
+ + + +
(*)
Nếu
a b c d 0+ + + ¹
thì t (*) suy ra :
c d a d a c+ = + Þ =
.
Nếu
a b c d 0+ + + =
thì ta t l thức luôn đúng (a thể bng hay không bng
c).
Bài 6.
t t x z 4 6 2 16
. . . .
y x z y 3 1 3 3
= = =
.
Bài 7. Ta có
2
x 2y=
x 16y=
. Suy ra
2
2y 16y=
hay
y 8 y( 0)
.
Vy
x 16.8 128==
.
Bài 8. Ta có
b 2a=
c 3b 3.2a 6a= = =
. Do đó
a b a 2a 3a 3
b c 2a 6a 8a 8
++
= = =
++
.
Bài 9. T
ac
bd
=
suy ra
a c a b c d
11
b d b d
--
- = - Þ =
.

Preview text:

. TỈ LỆ THỨC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN a c
1) Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = (a,b,c,d  ; b  0,d  0) b d
Ta có a d gọi là các ngoại tỉ, b c là các trung tỉ. 2) Tính chất: a c
- Nếu = thì ad = bc; b d a c a b d c d b
- Nếu ad = bc a,b,c,d  0 thì ta có các tỉ lệ thức sau: = , = , = , = . b d c d b a c a II. BÀI TẬP
Bài 1: Có thể lâp được tỉ lệ thức từ các số sau không? a) 3; 6; −12; − 24. b) 6; 9; 1,2; 1,8.
………………………………………….
…………………………………………..
………………………………………….
…………………………………………..
…………………………………………. …… …… …… …… …… …… …… ……. . Trang 1
Bài 2: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa các số nguyên: 1,2 : 3,36 = 1 5 3 : 2 = 7 14 3 :0,54 = 8 1 3 é bc ad : ê = a = ; b a c = 4 7 ê d c = Þ ê b d ê ad bc cê = ; d = êë b a
Bài 3: Tìm x trong tỉ lệ thức: 4 8 a) 3 : 40 = 0,25 : x Þ 5 15 5 b) : x = 20 : 3 Þ 6
c) x : 2,5 = 0,003 : 0,75 Þ 2 4 d) : 0,4 = x : Þ 3 5 Bài 4: x y x + y x
a) Cho 3x = 2 y , hãy tính tỉ số : . b.Tính tỉ số
biết rằng = a , x y y  0 yz zx x y y
………………………………………
………………………………………..………
………………………………………
………………………………………..………
………………………………………
……………………………………….………
………………………………………
……………………………………….………
………………………………………
……………………………………….……… Trang 2 Bài tập nâng cao: a + b c + d
Bài 5. Chứng minh rằng nếu =
(c + d  0) thì a = c hoặc a + b + c + d = 0 . b + c d + a t 4 y 3 z 1 t
Bài 6. Biết rằng = , = , = , hãy tìm tỉ số . x 3 z 2 x 6 y x x
Bài 7. Tìm số hữu tỉ x , biết rằng
= 2 và = 16 ( y  0) 2 y y a + b b c Bài 8. Tìm tỉ số
, biết rằng = 2 và = 3 . b + c a b a c a b c d
Bài 9. Cho tỉ lệ thức =
. Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: = b d b d Trang 3 HDG Bài 1:
a) Ta có 3.(- 24) = 6.(- 12) = - 72 từ đó hs lập được 4 tỉ lệ thức
b) Ta có 6.1, 8 = 9.1, 2 = 10, 8 từ đó hs lập được 4 tỉ lệ thức. Bài 2: a) 5 ; b) 4 c) 25 . d) 7 14 3 36 12 2 1
Bài 3: a) x = 2 ; b) x = 0, 125 ; c) x = 0, 01 ; d) x = 1 3 3 2 x y x zx x x 2 2 x y x 4 Bài 4: a) : = . = . Từ 3x = 2y suy ra = . Vậy : = = . 2 yz zx yz y y y 3 2 yz zx y 9 y (a + + + ) 1 x y ay y a + 1
b) Thế x = ay ta có: = = = . x - y ay - y y (a - ) 1 a - 1 a + b c + d a + b b + c Bài 5. Vì = nên = Suy ra: b + c d + a c + d d + a a + b b + c a + b + c + d a + b + c + d + 1 = + 1 Þ = (*) c + d d + a c + d a + d
Nếu a + b + c + d ¹ 0 thì từ (*) suy ra : c + d = a + d Þ a = c .
Nếu a + b + c + d = 0 thì ta có tỉ lệ thức luôn đúng (a có thể bằng hay không bằng c). t t x z 4 6 2 16 Bài 6. = . . = . . = . y x z y 3 1 3 3 Bài 7. Ta có 2 x = 2y và x = 16y . Suy ra 2 2y = 16y hay y = 8 (y ¹ 0) . Vậy x = 16.8 = 128 .
Bài 8. Ta có b = 2a và c = 3b = 3.2a = 6a . Do đó a + b a + 2a 3a 3 = = = . b + c 2a + 6a 8a 8 a c a c a - b c - d Bài 9. Từ = suy ra - 1 = - 1 Þ = . b d b d b d Trang 4