Trang 1
BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CÓ LỜI GIẢI
ĐỀ BÀI
1. Chứng minh
7
là số vô tỉ.
2. a) Chứng minh : (ac + bd)
2
+ (ad bc)
2
= (a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)
2
(a
2
+ b
2
)(c
2
+ d
2
)
3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x
2
+ y
2
.
4. a) Cho a 0, b 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy :
ab
ab
2
+
.
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
bc ca ab
a b c
a b c
+ + + +
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a
3
+ b
3
.
6. Cho a
3
+ b
3
= 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b.
7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a
3
+ b
3
+ abc ab(a + b + c)
8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng :
a b a b+
9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)
2
4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) 8
10. Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)
2
2(a
2
+ b
2
) b) (a + b + c)
2
3(a
2
+ b
2
+ c
2
)
11. m các giá trị của x sao cho :
a) | 2x 3 | = | 1 x | b) x
2
4x 5 c) 2x(2x 1) 2x 1.
12. m các số a, b, c, d biết rằng : a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
= a(b + c + d)
13. Cho biểu thức M = a
2
+ ab + b
2
3a 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b
thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
14. Cho biểu thức P = x
2
+ xy + y
2
3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P
bằng 0.
15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau :
x
2
+ 4y
2
+ z
2
2a + 8y 6z + 15 = 0
16. m giá trị lớn nhất của biểu thức :
2
1
A
x 4x 9
=
−+
17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) :
a)
7 15 và 7+
b)
17 5 1 45++
c)
d)
3 2 và 2 3
18. y viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn
2
nhng nhỏ hơn
3
19. Giải phương trình :
2 2 2
3x 6x 7 5x 10x 21 5 2x x+ + + + + =
.
20. m giá trị lớn nhất của biểu thức A = x
2
y với các điều kiện x, y > 0 và 2x
+ xy = 4.
21. Cho
1 1 1 1
S .... ...
1.1998 2.1997 k(1998 k 1) 1998 1
= + + + + +
+
.
Hãy so sánh S và
1998
2.
1999
.
Trang 2
22. Chứng minh rằng : Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì
a
là số vô tỉ.
23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng :
a)
xy
2
yx
+
b)
22
22
x y x y
0
y x y x


+ +




c)
4 4 2 2
4 4 2 2
x y x y x y
2
y x y x y x

+ + + +


.
24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ :
a)
12+
b)
3
m
n
+
với m, n là các số hữu tỉ, n 0.
25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không ?
26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng :
22
22
x y x y
43
y x y x

+ + +


.
27. Cho các số x, y, z dơng. Chứng minh rằng :
2 2 2
2 2 2
x y z x y z
y z x y z x
+ + + +
.
28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.
29. Chứng minh các bất đẳng thức :
a) (a + b)
2
2(a
2
+ b
2
)
b) (a + b + c)
2
3(a
2
+ b
2
+ c
2
)
c) (a
1
+ a
2
+ .. + a
n
)
2
n(a
1
2
+ a
2
2
+ .. + a
n
2
).
30. Cho a
3
+ b
3
= 2. Chứng minh rằng a + b 2.
31. Chứng minh rằng :
x y x y+ +
.
32. m giá trị lớn nhất của biểu thức :
2
1
A
x 6x 17
=
−+
.
33. m giá trị nhỏ nhất của :
x y z
A
y z x
= + +
với x, y, z > 0.
34. m giá trị nhỏ nhất của : A = x
2
+ y
2
biết x + y = 4.
35. m giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z 0 ; x +
y + z = 1.
36. t xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu :
a) ab và
a
b
là số vô tỉ.
b) a + b và
a
b
là số hữu tỉ (a + b 0)
c) a + b, a
2
và b
2
là số hữu tỉ (a + b 0)
37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a
3
+ b
3
+ abc ab(a + b + c)
38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh :
a b c d
2
b c c d d a a b
+ + +
+ + + +
39. Chứng minh rằng
2x
bằng
2x
hoặc
2 x 1+
Trang 3
40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; ; a
+ 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên
là 96.
41. m các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa :
2
22
1 1 1 2
A= x 3 B C D E x 2x
x
x 4x 5 1 x 3
x 2x 1
= = = = + +
+
−−
2
G 3x 1 5x 3 x x 1= + + +
42. a) Chứng minh rằng : | A + B | | A | + | B | . Dấu = ” xảy ra khi nào ?
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
22
M x 4x 4 x 6x 9= + + + +
.
c) Giải phương trình :
2 2 2
4x 20x 25 x 8x 16 x 18x 81+ + + + = + +
43. Giải phương trình :
22
2x 8x 3 x 4x 5 12 =
.
44. m các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa :
22
2
11
A x x 2 B C 2 1 9x D
1 3x
x 5x 6
= + + = = =
−+
22
2
1x
E G x 2 H x 2x 3 3 1 x
x4
2x 1 x
= = + = +
++
45. Giải phương trình :
2
x 3x
0
x3
=
46. m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A x x=+
.
47. m giá trị lớn nhất của biểu thức :
B 3 x x= +
48. So sánh : a)
31
a 2 3 và b=
2
+
=+
; b)
5 13 4 3 3 1 +
c)
n 2 n 1 n+1 n+ +
(n là số nguyên dương)
49. Với giá trị nào của x, biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất :
22
A 1 1 6x 9x (3x 1)= + +
.
50.nh :
a) 4 2 3 b) 11 6 2 c) 27 10 2 +
22
d) A m 8m 16 m 8m 16 e) B n 2 n 1 n 2 n 1= + + + + = + +
(n > 1)
51. Rút gọn biểu thức :
8 41
M
45 4 41 45 4 41
=
+ +
.
52. m các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức :
2 2 2
(2x y) (y 2) (x y z) 0 + + + + =
53. m giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
22
P 25x 20x 4 25x 30x 9= + + +
.
54. Giải các phương trình sau :
2 2 2 2 2
a) x x 2 x 2 0 b) x 1 1 x c) x x x x 2 0 = + = + + =
4 2 2
d) x x 2x 1 1 e) x 4x 4 x 4 0 g) x 2 x 3 5 + = + + + = + =
2 2 2
h) x 2x 1 x 6x 9 1 i) x 5 2 x x 25 + + + = + + =
Trang 4
k) x 3 4 x 1 x 8 6 x 1 1 l) 8x 1 3x 5 7x 4 2x 2+ + + = + + = + +
55. Cho hai số thực x và y thỏa mãn các điều kiện : xy = 1 và x > y. CMR:
22
xy
22
xy
+
.
56. Rút gọn các biểu thức :
a) 13 30 2 9 4 2 b) m 2 m 1 m 2 m 1
c) 2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3 d) 227 30 2 123 22 2
+ + + + +
+ + + + + + + + + +
57. Chứng minh rằng
62
23
22
+ = +
.
58. Rút gọn các biểu thức :
( ) ( )
6 2 6 3 2 6 2 6 3 2
9 6 2 6
a) C b) D
23
+ + + +
−−
==
.59. So sánh :
a) 6 20 1+ 6 b) 17 12 2 và 2 1 c) 28 16 3 và 3 2+ + +
60. Cho biểu thức :
2
A x x 4x 4= +
a) Tìm tập xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
61. Rút gọn các biểu thức sau :
a) 11 2 10 b) 9 2 14−−
3 11 6 2 5 2 6
c)
2 6 2 5 7 2 10
+ + +
+ + +
62. Cho a + b + c = 0 ; a, b, c 0. Chứng minh đẳng thức :
2 2 2
1 1 1 1 1 1
a b c a b c
+ + = + +
63. Giải bất phương trình :
2
x 16x 60 x 6 +
.
64.m x sao cho :
22
x 3 3 x +
.
65. m giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x
2
+ y
2
, biết rằng :
x
2
(x
2
+ 2y
2
3) + (y
2
2)
2
= 1 (1)
66. m x để biểu thức có nghĩa:
2
2
1 16 x
a) A b) B x 8x 8
2x 1
x 2x 1
= = + +
+
−−
.
67. Cho biểu thức :
22
22
x x 2x x x 2x
A
x x 2x x x 2x
+
=−
+
.
a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A < 2.
68. m 20 chữ số thập phân đầu tiên của số :
0,9999....9
(20 chữ số 9)
69. m giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của : A = | x -
2
| + | y 1 | với | x | +
| y | = 5
70. m giá trị nhỏ nhất của A = x
4
+ y
4
+ z
4
biết rằng xy + yz + zx = 1
Trang 5
71. Trong hai số :
n n 2 2 n+1++
(n là số nguyên dương), số nào lớn
hơn ?
72. Cho biểu thức
A 7 4 3 7 4 3= + +
. Tính giá trị của A theo hai cách.
73.nh :
( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)( 2 3 5)+ + + + + +
74. Chứng minh các số sau là số vô tỉ :
3 5 ; 3 2 ; 2 2 3+ +
75. y so sánh hai số :
a 3 3 3 và b=2 2 1=
;
51
2 5 và
2
+
+
76. So sánh
4 7 4 7 2+
và số 0.
77. Rút gọn biểu thức :
2 3 6 8 4
Q
234
+ + + +
=
++
.
78. Cho
P 14 40 56 140= + + +
. Hãy biểu diễn P dưới dạng tổng của 3
căn thức bậc hai
79. nh giá trị của biểu thức x
2
+ y
2
biết rằng :
22
x 1 y y 1 x 1 + =
.
80. m giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của :
A 1 x 1 x= + +
.
81. m giá trị lớn nhất của :
( )
2
M a b=+
với a, b > 0 và a + b 1.
82. CMR trong các số
2b c 2 ad ; 2c d 2 ab ; 2d a 2 bc ; 2a b 2 cd+ + + +
có ít nhất hai số d-
ương (a, b, c, d > 0).
83. Rút gọn biểu thức :
N 4 6 8 3 4 2 18= + + +
.
84. Cho
x y z xy yz zx+ + = + +
, trong đó x, y, z > 0. Chứng minh x = y =
z.
85. Cho a
1
, a
2
, …, a
n
> 0 và a
1
a
2
aa
n
= 1. Chứng minh: (1 + a
1
)(1 + a
2
)…(1 +
a
n
) 2
n
.
86. Chứng minh :
( )
2
a b 2 2(a b) ab+ +
(a, b 0).
87. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một
tam giác thì các đoạn thẳng có độ dài
a , b , c
cũng lập được thành một
tam giác.
88. Rút gọn : a)
2
ab b a
A
bb
=−
b)
2
(x 2) 8x
B
2
x
x
+−
=
89. Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có :
2
2
a2
2
a1
+
+
. Khi nào có
đẳng thức ?
90.nh :
A 3 5 3 5= + +
bằng hai cách.
91. So sánh : a)
3 7 5 2
và 6,9 b) 13 12 và 7 6
5
+
−−
92.nh :
2 3 2 3
P
2 2 3 2 2 3
+−
=+
+ +
.
Trang 6
93. Giải phương trình :
x 2 3 2x 5 x 2 2x 5 2 2+ + + =
.
94. Chứng minh rằng ta luôn có :
n
1.3.5...(2n 1) 1
P
2.4.6...2n
2n 1
=
+
; n Z
+
95. Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì
22
ab
ab
ba
+ +
.
96. Rút gọn biểu thức : A =
2
x 4(x 1) x 4(x 1)
1
.1
x1
x 4(x 1)
+ +



−−
.
97. Chứng minh các đẳng thức sau :
a b b a 1
a) : a b
ab a b
+
=−
(a, b >
0 ; a b)
14 7 15 5 1 a a a a
b) : 2 c) 1 1 1 a
1 2 1 3 7 5 a 1 a 1
+
+ = + =
+
(a > 0).
98.nh :
a) 5 3 29 6 20 ; b) 2 3 5 13 48 + +
.
c) 7 48 28 16 3 . 7 48

+ +


.
99. So sánh :
a) 3 5 và 15 b) 2 15 12 7+ + +
16
c) 18 19 và 9 d) và 5. 25
2
+
100. Cho hằng đẳng thức :
22
a a b a a b
ab
22
+
=
(a, b > 0 và a
2
b > 0).
Áp dụng kết quả để rút gọn :
2 3 2 3 3 2 2 3 2 2
a) ; b)
2 2 3 2 2 3 17 12 2 17 12 2
+ +
+−
+ + +
2 10 30 2 2 6 2
c) :
2 10 2 2 3 1
+
−−
101. Xác định giá trị các biểu thức sau :
22
22
xy x 1. y 1
a) A
xy x 1. y 1
=
+
với
1 1 1 1
x a , y b
2 a 2 b
= + = +
(a > 1 ; b > 1)
a bx a bx
b) B
a bx a bx
+ +
=
+
với
( )
2
2am
x , m 1
b 1 m
=
+
.
102. Cho biểu thức
2
2
2x x 1
P(x)
3x 4x 1
−−
=
−+
a) Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) xác định. Rút gọn P(x).
b) Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(- x) < 0.
Trang 7
103. Cho biểu thức
2
x 2 4 x 2 x 2 4 x 2
A
44
1
xx
+ + + +
=
−+
.
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các số nguyên x để biểu thức A là một
số nguyên.
104. Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) hoặc giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các biểu
thức sau:
2
a) 9 x b) x x (x 0) c) 1 2 x d) x 5 4 +
22
1
e) 1 2 1 3x g) 2x 2x 5 h) 1 x 2x 5 i)
2x x 3
+ + +
−+
105. Rút gọn biểu thức :
A x 2x 1 x 2x 1= +
, bằng ba cách ?
106. Rút gọn các biểu thức sau :
a) 5 3 5 48 10 7 4 3+ +
b) 4 10 2 5 4 10 2 5 c) 94 42 5 94 42 5+ + + + +
.
107. Chứng minh các hằng đẳng thức với b 0 ; a
b
a)
(
)
2
a b a b 2 a a b+ =
b)
22
a a b a a b
ab
22
+
=
108. Rút gọn biểu thức :
A x 2 2x 4 x 2 2x 4= + +
109. Tìm x và y sao cho :
x y 2 x y 2+ = +
110. Chứng minh bất đẳng thức :
( ) ( )
22
2 2 2 2
a b c d a c b d+ + + + + +
.
111. Cho a, b, c > 0. Chứng minh :
2 2 2
a b c a b c
b c c a a b 2
++
+ +
+ + +
.
112. Cho a, b, c > 0 ; a + b + c = 1. Chứng minh :
a) a 1 b 1 c 1 3,5 b) a b b c c a 6+ + + + + + + + + +
.
113. CM :
( )( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2
a c b c a d b d (a b)(c d)+ + + + + + +
với a, b, c, d > 0.
114. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
A x x=+
.
115. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
(x a)(x b)
A
x
++
=
.
116. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = 2x + 3y
biết 2x
2
+ 3y
2
= 5.
117. Tìm giá trị lớn nhất của A = x +
2x
.
118. Giải phương trình :
x 1 5x 1 3x 2 =
119. Giải phương trình :
x 2 x 1 x 2 x 1 2+ + =
120. Giải phương trình :
22
3x 21x 18 2 x 7x 7 2+ + + + + =
121. Giải phương trình :
2 2 2
3x 6x 7 5x 10x 14 4 2x x+ + + + + =
122. Chứng minh các số sau là số vô tỉ :
3 2 ; 2 2 3−+
Trang 8
123. Chứng minh
x 2 4 x 2 +
.
124. Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp hình học :
2 2 2 2
a b . b c b(a c)+ + +
với a, b, c > 0.
125. Chứng minh
(a b)(c d) ac bd+ + +
với a, b, c, d > 0.
126. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập đợc thành một
tam giác thì các đoạn thẳng có độ dài
a , b , c
cũng lập đợc thành một tam
giác.
127. Chứng minh
2
(a b) a b
a b b a
24
++
+ +
với a, b 0.
128. Chứng minh
a b c
2
b c a c a b
+ +
+++
với a, b, c > 0.
129. Cho
22
x 1 y y 1 x 1 + =
. Chứng minh rằng x
2
+ y
2
= 1.
130. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A x 2 x 1 x 2 x 1= + +
131. Tìm GTNN, GTLN của
A 1 x 1 x= + +
.
132. Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
A x 1 x 2x 5= + + +
133. Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
A x 4x 12 x 2x 3= + + + +
.
134. Tìm GTNN, GTLN của :
(
)
22
a) A 2x 5 x b) A x 99 101 x= + = +
135. Tìm GTNN của A = x + y biết x, y > 0 thỏa mãn
ab
1
xy
+=
(a và b là hằng số dương).
136. Tìm GTNN của A = (x + y)(x + z) với x, y, z > 0 , xyz(x + y + z) = 1.
137. Tìm GTNN của
xy yz zx
A
z x y
= + +
với x, y, z > 0 , x + y + z = 1.
138. Tìm GTNN của
2 2 2
x y z
A
x y y z z x
= + +
+ + +
biết x, y, z > 0 ,
xy yz zx 1+ + =
.
139. Tìm giá trị lớn nhất của : a)
( )
2
A a b=+
với a, b > 0 , a + b 1
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 4 4 4 4
B a b a c a d b c b d c d= + + + + + + + + + + +
với a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 1.
140. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 3
x
+ 3
y
với x + y = 4.
141. Tìm GTNN của
bc
A
c d a b
=+
++
với b + c a + d ; b, c > 0 ; a, d 0.
142. Giải các phương trình sau :
22
a) x 5x 2 3x 12 0 b) x 4x 8 x 1 c) 4x 1 3x 4 1 + = = + + =
d) x 1 x 1 2 e) x 2 x 1 x 1 1 g) x 2x 1 x 2x 1 2 + = = + + =
h) x 2 4 x 2 x 7 6 x 2 1 i) x x 1 x 1+ + + = + + =
Trang 9
2 2 2
k) 1 x x x 1 l) 2x 8x 6 x 1 2x 2 = + + + = +
22
m) x 6 x 2 x 1 n) x 1 x 10 x 2 x 5+ = + + + = + + +
( )
( )
2
o) x 1 x 3 2 x 1 x 3x 5 4 2x + + + + =
p) 2x 3 x 2 2x 2 x 2 1 2 x 2+ + + + + + = + +
.
22
q) 2x 9x 4 3 2x 1 2x 21x 11 + + = +
143. Rút gọn biểu thức :
( )( )
A 2 2 5 3 2 18 20 2 2= + +
.
144. Chứng minh rằng, n Z
+
, ta luôn có :
( )
1 1 1
1 .... 2 n 1 1
2 3 n
+ + + + +
.
145. Trục căn thức ở mẫu :
11
a) b)
1 2 5 x x 1+ + + +
.
146. Tính :
a) 5 3 29 6 20 b) 6 2 5 13 48 c) 5 3 29 12 5 + +
147. Cho
( )( )
a 3 5. 3 5 10 2= +
. Chứng minh rằng a là số tự nhiên.
148. Cho
3 2 2 3 2 2
b
17 12 2 17 12 2
−+
=−
−+
. b có phải là số tự nhiên không ?
149. Giải các phương trình sau :
( ) ( ) ( )
( ) ( )
a) 3 1 x x 4 3 0 b) 3 1 x 2 3 1 x 3 3
5 x 5 x x 3 x 3
c) 2 d) x x 5 5
5 x x 3
+ = = +
+
= + =
+
150. Tính giá trị của biểu thức :
M 12 5 29 25 4 21 12 5 29 25 4 21= + + +
151. Rút gọn :
1 1 1 1
A ...
1 2 2 3 3 4 n 1 n
= + + + +
+ + + +
.
152. Cho biểu thức :
1 1 1 1
P ...
2 3 3 4 4 5 2n 2n 1
= + +
+
a) Rút gọn P. b) P có phải là số hữu tỉ không ?
153. Tính :
1 1 1 1
A ...
2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 100 99 99 100
= + + + +
+ + + +
.
154. Chứng minh :
1 1 1
1 ... n
2 3 n
+ + + +
.
155. Cho
a 17 1=−
. Hãy tính giá trị của biểu thức: A = (a
5
+ 2a
4
17a
3
a
2
+
18a 17)
2000
.
156. Chứng minh :
a a 1 a 2 a 3
(a 3)
157. Chứng minh :
2
1
x x 0
2
+
(x 0)
158. Tìm giá trị lớn nhất của
S x 1 y 2= +
, biết x + y = 4.
Trang 10
159. Tính giá trị của biểu thức sau với
3 1 2a 1 2a
a : A
4
1 1 2a 1 1 2a
+−
= = +
+ +
.
160. Chứng minh các đẳng thức sau :
( )( ) ( )
a) 4 15 10 6 4 15 2 b) 4 2 2 6 2 3 1+ = + = +
( )( ) ( )
2
c) 3 5 3 5 10 2 8 d) 7 48 3 1 e) 17 4 9 4 5 5 2
2
+ = + = + + =
161. Chứng minh các bất đẳng thức sau :
5 5 5 5
a) 27 6 48 b) 10 0
5 5 5 5
+−
+ +
−+
5 1 5 1 1
c) 3 4 2 0,2 1,01 0
3
1 5 3 1 3 5
+−
+ +
+ + +
2 3 1 2 3 3 3 1
d) 3 2 0
2 6 2 6 2 6 2 6 2

+
+ + +

+ +

e) 2 2 2 1 2 2 2 1 1,9 g) 17 12 2 2 3 1+ + +
(
)
( )
2 2 3 2 2
h) 3 5 7 3 5 7 3 i) 0,8
4
+ +
+ + + +
162. Chứng minh rằng :
1
2 n 1 2 n 2 n 2 n 1
n
+
. Từ đó suy ra:
1 1 1
2004 1 ... 2005
2 3 1006009
+ + + +
163. Trục căn thức ở mẫu :
33
2 3 4 3
a) b)
2 3 6 8 4 2 2 4
++
+ + + + + +
.
164. Cho
3 2 3 2
x y=
3 2 3 2
+−
=
−+
.
Tính A = 5x
2
+ 6xy + 5y
2
.
165. Chứng minh bất đẳng thức sau :
2002 2003
2002 2003
2003 2002
+ +
.
166. Tính giá trị của biểu thức :
22
x 3xy y
A
x y 2
−+
=
++
với
x 3 5 y 3 5= + =
.
167. Giải phương trình :
2
6x 3
3 2 x x
x 1 x
= +
−−
.
168. Giải bất các pt : a)
1
3 3 5x 72 b) 10x 14 1 c) 2 2 2 2x 4
4
+ + +
.
169. Rút gọn các biểu thức sau :
a1
a) A 5 3 29 12 5 b) B 1 a a(a 1) a
a
= = + +
Trang 11
2 2 2
2 2 2
x 3 2 x 9 x 5x 6 x 9 x
c) C d) D
2x 6 x 9 3x x (x 2) 9 x
+ + + + +
==
+ + +
1 1 1 1
E ...
1 2 2 3 3 4 24 25
= +
170. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức
2
1
A
2 3 x
=
−−
.
171. Tìm giá trị nhỏ nhất của
21
A
1 x x
=+
với 0 < x < 1.
172. Tìm GTLN của :
a) A x 1 y 2= +
biết x + y = 4 ; b)
y2
x1
B
xy
=+
173. Cho
a 1997 1996 ; b 1998 1997= =
. So sánh a với b, số nào lớn
hơn ?
174. Tìm GTNN, GTLN của :
2
2
1
a) A b) B x 2x 4
5 2 6 x
= = + +
+−
.
175. Tìm giá trị lớn nhất của
2
A x 1 x=−
.
176. Tìm giá trị lớn nhất của A = | x y | biết x
2
+ 4y
2
= 1.
177. Tìm GTNN, GTLN của A = x
3
+ y
3
biết x, y 0 ; x
2
+ y
2
= 1.
178. Tìm GTNN, GTLN của
A x x y y=+
biết
x y 1+=
.
179. Giải phương trình :
2
x1
1 x x 3x 2 (x 2) 3
x2
+ + + =
.
180. Giải phương trình :
22
x 2x 9 6 4x 2x+ = + +
.
181. CMR, n Z
+
, ta có :
1 1 1 1
... 2
2
3 2 4 3 (n 1) n
+ + + +
+
.
182. Cho
1 1 1 1
A ...
1.1999 2.1998 3.1997 1999.1
= + + + +
. Hãy so sánh A và
1,999.
183. Cho 3 số x, y và
xy+
là số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số
x ; y
đều là số hữu tỉ
184. Cho
32
a 2 6 ; b 3 2 2 6 4 2
32
+
= = + +
. CMR : a, b là các s
hữu tỉ.
185. Rút gọn biểu thức :
2 a a 2 a a a a 1
P.
a1
a 2 a 1 a

+ +
=−

++

.
(a > 0 ; a
1)
186. Chứng minh :
a 1 a 1 1
4 a a 4a
a 1 a 1 a

+−

+ =


−+


. (a > 0 ; a 1)
187. Rút gọn :
( )
2
x 2 8x
2
x
x
+−
(0 < x < 2)
Trang 12
188. Rút gọn :
b ab a b a b
a:
a b ab b ab a ab

−+

+ +


+ +


189. Giải bất phương trình :
(
)
2
22
22
5a
2 x x a
xa
+ +
+
(a
0)
190. Cho
( )
2
1 a a 1 a a
A 1 a : a a 1
1 a 1 a

−+
= + +

−+


a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A với a = 9.
c) Với giá trị nào của a thì | A | = A.
191. Cho biểu thức :
a b 1 a b b b
B
a ab 2 ab a ab a ab

+
= + +

+ +

.
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B nếu
a 6 2 5=+
.
c) So sánh B với -1.
192. Cho
1 1 a b
A : 1
a a b a a b a b

+

= + +


+ +


a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm b biết | A | = -A.
c) Tính giá trị của A khi
a 5 4 2 ; b 2 6 2= + = +
.
193. Cho biểu thức
a 1 a 1 1
A 4 a a
a 1 a 1 a

+−

= +


−+


a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A nếu
6
a
26
=
+
.
c) Tìm giá trị của a để
AA
.
194. Cho biểu thức
a 1 a a a a
A
2
2 a a 1 a 1
−+
=
+−
.
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A để A = - 4
195. Thực hiện phép tính :
1 a 1 a 1 a 1 a
A:
1 a 1 a 1 a 1 a
+ +
= +
+ +
196. Thực hiện phép tính :
2 3 2 3
B
2 2 3 2 2 3
+−
=+
+ +
197. Rút gọn các biểu thức sau :
( )
3
xy
1 1 1 2 1 1
a) A : . .
xy
xy xy x y 2 xy x y
xy




= + + +




++

+



với
x 2 3 ; y 2 3= = +
.
Trang 13
b)
2 2 2 2
x x y x x y
B
2(x y)
+
=
với x > y > 0
c)
2
2
2a 1 x
C
1 x x
+
=
+−
với
1 1 a a
x
2 a 1 a

=−


; 0 < a < 1
d)
( )( )
22
2
a 1 b 1
D (a b)
c1
++
= +
+
với a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1
e)
x 2 x 1 x 2 x 1
E . 2x 1
x 2x 1 x 2x 1
+ +
=−
+ +
198. Chứng minh :
22
x 4 x 4 2x 4
xx
xx
x
+
+ + =
với x 2.
199. Cho
1 2 1 2
a , b
22
+
==
. Tính a
7
+ b
7
.
200. Cho
a 2 1=−
a) Viết a
2
; a
3
dưới dạng
m m 1−−
, trong đó m là số tự nhiên.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số a
n
viết đợc dới dạng trên.
201. Cho biết x =
2
là một nghiệm của phương trình x
3
+ ax
2
+ bx + c = 0
với các hệ số hữu tỉ. Tìm các nghiệm còn lại.
202. Chứng minh
1 1 1
2 n 3 ... 2 n 2
2 3 n
+ + +
với n N ; n 2.
203. Tìm phần nguyên của s
6 6 ... 6 6+ + + +
(có 100 dấu căn).
204. Cho
23
a 2 3. Tính a) a b) a
=+
.
205. Cho 3 số x, y,
xy+
là số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số
x , y
đều là số hữu tỉ
206. CMR, n 1 , n N :
1 1 1 1
... 2
2
3 2 4 3 (n 1) n
+ + + +
+
207. Cho 25 số tự nhiên a
1
, a
2
, a
3
, a
25
thỏa đk :
1 2 3 25
1 1 1 1
... 9
a a a a
+ + + + =
. Chứng minh rằng trong 25 số tự nhiên đó tồn
tại 2 số bằng nhau.
208. Giải phương trình
2 x 2 x
2
2 2 x 2 2 x
+−
+=
+ +
.
209. Giải và biện luận với tham số a
1 x 1 x
a
1 x 1 x
+ +
=
+
.
210. Giải hệ phương trình
( )
( )
( )
x 1 y 2y
y 1 z 2z
z 1 x 2x
+=
+=
+=
211. Chứng minh rằng :
Trang 14
a) Số
( )
7
8 3 7+
có 7 chữ số 9 liền sau dấu phẩy.
b) Số
( )
10
7 4 3+
có mời chữ số 9 liền sau dấu phẩy.
212. Kí hiệu a
n
là số nguyên gần
n
nhất (n N
*
), ví dụ :
1 2 3 4
1 1 a 1 ; 2 1,4 a 1 ; 3 1,7 a 2 ; 4 2 a 2= = = = = =
Tính :
1 2 3 1980
1 1 1 1
...
a a a a
+ + + +
.
213. Tìm phần nguyên của các số (có n dấu căn) :
a)
n
a 2 2 ... 2 2= + + + +
b)
n
a 4 4 ... 4 4= + + + +
c)
n
a 1996 1996 ... 1996 1996= + + + +
214. Tìm phần nguyên của A với n N :
22
A 4n 16n 8n 3= + + +
215. Chứng minh rằng khi viết số x =
( )
200
32+
dới dạng thập phân, ta đợc
chữ số liền trớc dấu phẩy là 1, chữ số liền sau dấu phẩy là 9.
216. Tìm chữ số tận cùng của phần nguyên của
( )
250
32+
.
217. Tính tổng
A 1 2 3 ... 24
= + + + +
218. Tìm giá trị lớn nhất của A = x
2
(3 x) với x 0.
219. Giải phương trình : a)
3
3
x 1 7 x 2+ + =
b)
3
x 2 x 1 3 + + =
.
220. Có tồn tại các số hữu tỉ dương a, b không nếu : a)
a b 2+=
b)
4
a b 2+=
.
221. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : a)
33
3
5 b) 2 4+
222. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy với 3 số không âm :
3
a b c
abc
3
++
.
223. Cho a, b, c, d > 0. Biết
a b c d
1
1 a 1 b 1 c 1 d
+ + +
+ + + +
. Chứng minh rằng :
1
abcd
81
.
224. Chứng minh bất đẳng thức :
2 2 2
2 2 2
x y z x y z
y z x y z x
+ + + +
với x, y, z > 0
225. Cho
33
3 3 3
a 3 3 3 3 ; b 2 3= + + =
. Chứng minh rằng : a < b.
226. a) Chứng minh với mọi số nguyên dương n, ta có :
n
1
13
n

+


.
b) Chứng minh rằng trong các số có dạng
n
n
(n là số tự nhiên), số
3
3
giá trị lớn nhất
227. Tìm giá trị nhỏ nhất của
22
A x x 1 x x 1= + + + +
.
Trang 15
228. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x
2
(2 x) biết x 4.
229. Tìm giá trị lớn nhất của
22
A x 9 x=−
.
230. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x(x
2
6) biết 0 x 3.
231. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 3 dm. Ở mỗi góc của hình vuông lớn,
ngời ta cắt đi một hình vuông nhỏ rồi gấp bìa để đợc một cái hộp hình hộp
chữ nhật không nắp. Tính cạnh hình vuông nhỏ để thể tích của hộp là lớn
nhất.
232. Giải các phương trình sau :
3
33
a) 1 x 16 x 3 b) 2 x x 1 1+ = + + =
3
3 3 3
3
c) x 1 x 1 5x d) 2 2x 1 x 1+ + = = +
( )
3 2 2
33
3
3
3
x 3x x 1 x 4
7 x x 5
e) 2 3 g) 6 x
2
7 x x 5
= =
+
3
2 2 2
33
3
33
h) (x 1) (x 1) x 1 1 i) x 1 x 2 x 3 0+ + + = + + + + + =
2
4
44
4 4 4
k) 1 x 1 x 1 x 3 l) a x b x a b 2x + + + = + = +
(a, b là
tham số)
233. Rút gọn
4 2 2 4
3 3 3
22
33
3
a a b b
A
a ab b
++
=
++
.
234. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
22
A x x 1 x x 1= + + + +
235. Xác định các số nguyên a, b sao cho một trong các nghiệm của phương
trình : 3x
3
+ ax
2
+ bx + 12 = 0 là
13+
.
236. Chứng minh
3
3
là số vô tỉ.
237. Làm phép tính :
36
63
a) 1 2. 3 2 2 b) 9 4 5. 2 5+ +
.
238. Tính :
33
a 20 14 2 20 14 2= + +
.
239. Chứng minh :
3
3
7 5 2 7 2 5 2+ + =
.
240. Tính :
(
)
4 4 4
A 7 48 28 16 3 . 7 48= + +
.
241. Hãy lập phương trình f(x) = 0 với hệ số nguyên có một nghiệm là :
33
x 3 9=+
.
242. Tính giá trị của biểu thức : M = x
3
+ 3x 14 với
3
3
1
x 7 5 2
7 5 2
= +
+
.
243. Giải các phương trình : a)
3
3
x 2 25 x 3+ + =
.
2 2 2
4
3
b) x 9 (x 3) 6 c) x 32 2 x 32 3 = + + + =
244. Tìm GTNN của biểu thức :
(
)
(
)
3 3 3 3
A x 2 1 x 1 x 2 1 x 1= + + + + + +
.
245. Cho các số dơng a, b, c, d. Chứng minh : a + b + c + d
4
4 abcd
.
246. Rút gọn :
33
22
3
3
3 3 3
3
2
8 x x 2 x x 4
P : 2 x
2 x 2 x x 2
x 2 x

−−
= + + +

+
+

; x > 0
, x
8
Trang 16
247. CMR :
33
x 5 17 5 17= + +
là nghiệm của phương trình x
3
- 6x + 10
= 0.
248. Cho
3
3
1
x 4 15
4 15
= +
. Tính giá trị biểu thức y = x
3
- 3x + 1987.
249. Chứng minh đẳng thức :
3
3
2
3
3
3
a 2 5. 9 4 5
a1
2 5. 9 4 5 a a
+ +
=
+ +
.
250. Chứng minh bất đẳng thức :
3
33
9 4 5 2 5 . 5 2 2,1 0

+ + +


.
251. Rút gọn các biểu thức sau :
a)
( )
3
4 2 2 4
3 3 3
3
22
33
3
3
3
1
12
a a b b b 4b 24
b
A b) .
1
b 8 b 8
a ab b
b2
1 2.
b


+

++


=

++

++

+



c)
2 2 2 2
3 3 3
33
33
22
33
3
a a 2a b a b a b ab 1
C.
ab
a ab a

+
=+



.
252. Cho
22
M x 4a 9 x 4x 8= + + +
. Tính giá trị của biểu thức M biết
rằng:
22
x 4x 9 x 4x 8 2 + + =
.
253. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
2 2 2 2
P x 2ax a x 2bx b= + + +
(a < b)
254. Chứng minh rằng, nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì :
abc (a + b c)(b + c a)(c + a b)
255. Tìm giá trị của biểu thức | x y | biết x + y = 2 và xy = -1
256. Biết a b =
2
+ 1 , b c =
2
- 1, tìm giá trị của biểu thức :
A = a
2
+ b
2
+ c
2
ab bc ca.
257. Tìm x, y, z biết rằng :
x y z 4 2 x 2 4 y 3 6 z 5+ + + = + +
.
258. Cho
y x 2 x 1 x 2 x 1= + +
. CMR, nếu 1 x 2 thì giá trị của y là
một hằng số.
259. Phân tích thành nhân tử :
32
M 7 x 1 x x x 1= +
(x 1).
260. Trong tất cả các hình chữ nhật có đường chéo bằng 8
2
, hãy tìm hình
chữ nhật có diện tích lớn nhất.
261. Cho tam giác vuông ABC có các cạnh góc vuông là a, b và cạnh huyền
là c. Chứng minh rằng ta luôn có :
ab
c
2
+
.
262. Cho các số dơng a, b, c, a, b, c. Chứng minh rằng :
Nếu
a b c
aa' bb' cc' (a b c)(a' b' c') thì
a' b' c'
+ + = + + + + = =
.
263. Giải phương trình : | x
2
1 | + | x
2
4 | = 3.
264. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức C không phụ thuộc vào x, y :
Trang 17
( )
4
xy
1 x y
C
4xy
2 x y
x y x y
x y x y
+
+
=

++


++

với x > 0 ; y > 0.
265. Chứng minh giá trị biểu thức D không phụ thuộc vào a:
2 a a 2 a a a a 1
D
a1
a 2 a 1 a

+ +
=−

++

với a > 0 ; a 1
266. Cho biểu thức
c ac 1
Ba
a c a c
ac
ac c ac a ac

= +

+
+

+−
+−
.
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của biểu thức B khi c = 54 ; a = 24
c) Với giá trị nào của a và c để B > 0 ; B < 0.
267. Cho biểu thức :
2 2 2
2mn 2mn 1
A= m+ m 1
1+n 1 n n

+ +

+

với m 0 ; n 1
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A với
m 56 24 5=+
.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
268. Rút gọn
2
22
1 x 1 x 1 1 x x
D1
xx
1 x 1 x
1 x 1 x 1 x 1 x
+
=
+
+ +
269. Cho
1 2 x 2 x
P : 1
x1
x 1 x x x x 1
=
+
+
với x 0 ; x 1.
a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x sao cho P < 0.
270. Xét biểu thức
2
x x 2x x
y1
x x 1 x
++
= +
−+
.
a) Rút gọn y. Tìm x để y = 2. b) Giả sử x > 1. Chứng minh rằng : y -
| y | = 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của y ?
HƯỚNG DẪN GIẢI
1. Giả sử
7
là số hữu tỉ
m
7
n
=
(tối giản). Suy ra
2
22
2
m
7 hay 7n m
n
==
(1). Đẳng thức này chứng tỏ
2
m7
mà 7 là số nguyên tố nên m 7. Đặt m =
7k (k Z), ta có m
2
= 49k
2
(2). Từ (1) và (2) suy ra 7n
2
= 49k
2
nên n
2
= 7k
2
(3). Từ (3) ta lại có n
2
7 và vì 7 là số nguyên tố nên n 7. m và n cùng chia
hết cho 7 nên phân số
m
n
không tối giản, trái giả thiết. Vậy
7
không phải
số hữu tỉ; do đó
7
là số vô tỉ.
2. Khai triển vế trái và đặt nhân tử chung, ta đợc vế phải. Từ a) b) vì (ad
bc)
2
0.
Trang 18
3. Cách 1 : Từ x + y = 2 ta có y = 2 - x. Do đó : S = x
2
+ (2 - x)
2
= 2(x - 1)
2
+
2 2.
Vậy min S = 2 x = y = 1.
Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki với a = x, c = 1, b = y, d = 1,
Ta có :(x + y)
2
(x
2
+ y
2
)(1 + 1) 4.2(x
2
+ y
2
) = 2S S.2 mim S = 2
khi x = y = 1
4. b) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các cặp số dơng
bc ca bc ab ca ab
và ; ; và
a b a c b c
, ta lần lợt có:
bc ca bc ca bc ab bc ab
2 . 2c; 2 . 2b
a b a b a c a c
+ = + =
;
ca ab ca ab
2 . 2a
b c b c
+ =
cộng
từng vế ta đợc bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
c) Với các số dương 3a và 5b , theo bất đẳng thức Cauchy ta có :
3a 5b
3a.5b
2
+
(3a + 5b)
2
4.15P (vì P = a.b) 12
2
60P
P
12
5
max P =
12
5
.
Dấu bằng xảy ra khi 3a = 5b = 12 : 2 a = 2 ; b = 6/5.
5. Ta có b = 1 - a, do đó M = a
3
+ (1 - a)
3
= -(3a
2
+ 3a) . Dấu = xảy ra khi a
= .
Vậy min M = a = b = .
6. Đặt a = 1 + x b
3
= 2 - a
3
= 2 - (1 + x)
3
= 1 - 3x - 3x
2
-x
3
= -(1 + 3x + 3x
2
+x
3
= -(1 + x)
3
.
Suy ra : b 1 x. Ta lại có a = 1 + x, nên : a + b 1 + x + 1 x = 2.
Với a = 1, b = 1 thì a
3
+ b
3
= 2 và a + b = 2. Vậy max N = 2 khi a = b = 1.
7. Hiệu của vế trái và vế phải bằng (a b)
2
(a + b).
8. Vì | a + b | 0 , | a b | 0 , nên : | a + b | > | a b | a
2
+ 2ab + b
2
a
2
2ab
+ b
2
4ab > 0 ab > 0. Vậy a và b là hai số cùng dấu.
9. a) Xét hiệu : (a + 1)
2
4a = a
2
+ 2a + 1 4a = a
2
2a + 1 = (a 1)
2
0.
b) Ta có : (a + 1)
2
4a ; (b + 1)
2
4b ; (c + 1)
2
4c và các bất đẳng thức này
hai vế đều dơng, nên : [(a + 1)(b + 1)(c + 1)]
2
64abc = 64.1 = 8
2
. Vậy (a +
1)(b + 1)(c + 1) 8.
10. a) Ta có : (a + b)
2
+ (a b)
2
= 2(a
2
+ b
2
). Do (a b)
2
0, nên (a + b)
2
2(a
2
+ b
2
).
b) Xét : (a + b + c)
2
+ (a b)
2
+ (a c)
2
+ (b c)
2
. Khai triển và rút gọn, ta đợc :
3(a
2
+ b
2
+ c
2
). Vậy : (a + b + c)
2
3(a
2
+ b
2
+ c
2
).
11. a)
4
2x 3 1 x 3x 4
x
2x 3 1 x
3
2x 3 x 1 x 2
x2
= =
=

=

= =

=
b) x
2
4x 5 (x 2)
2
3
3
| x 2 | 3 -3 x 2 3 -1 x 5.
c) 2x(2x 1) 2x 1 (2x 1)
2
0. Nhng (2x 1)
2
0, nên chỉ có thể : 2x 1
= 0
Vậy : x = .
Trang 19
12. Viết đẳng thức đã cho dưới dạng : a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
ab ac ad = 0 (1).
Nhân hai vế của (1) với 4 rồi đa về dạng : a
2
+ (a 2b)
2
+ (a 2c)
2
+ (a 2d)
2
= 0
(2). Do đó ta có :
a = a 2b = a 2c = a 2d = 0 . Suy ra : a = b = c = d = 0.
13. 2M = (a + b 2)
2
+ (a 1)
2
+ (b 1)
2
+ 2.1998 2.1998 M 1998.
Dấu = xảy ra khi có đồng thời :
a b 2 0
a 1 0
b 1 0
+ =
−=
−=
Vậy min M =1998a = b= 1.
14. Giải tương tự bài 13.
15. Đa đẳng thức đã cho về dạng : (x 1)
2
+ 4(y 1)
2
+ (x 3)
2
+ 1 = 0.
16.
( )
2
2
1 1 1 1
A . max A= x 2
x 4x 9 5 5
x 2 5
= = =
−+
−+
.
17. a)
7 15 9 16 3 4 7+ + = + =
. Vậy
7 15+
< 7
b)
17 5 1 16 4 1 4 2 1 7 49 45+ + + + = + + = =
.
c)
23 2 19 23 2 16 23 2.4
5 25 27
3 3 3
= = =
.
d) Giả sử
(
)
(
)
22
3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3 18 12 18 12
.
Bất đẳng thức cuối cùng đúng, nên :
3 2 2 3
.
18. Các số đó có thể là 1,42
23
2
+
19.Viết lại phương trình dưới dạng :
2 2 2
3(x 1) 4 5(x 1) 16 6 (x 1)+ + + + + = +
.
Vế trái của phương trình không nhỏ hơn 6, còn vế phải không lớn hơn 6. Vậy
đẳng thức chỉ xảy ra khi cả hai vế đều bằng 6, suy ra x = -1.
20. Bất đẳng thức Cauchy
ab
ab
2
+
viết lại ới dạng
2
ab
ab
2
+



(*)
(a, b 0).
Áp dụng bất dẳng thức Cauchy dưới dạng (*) với hai số dương 2x và xy
Ta được :
2
2x xy
2x.xy 4
2
+

=


Dấu = xảy ra khi : 2x = xy = 4 : 2 tức là khi x = 1, y = 2. max A = 2
x = 2, y = 2.
21. Bất đẳng thức Cauchy viết lại dưới dạng :
12
ab
ab
+
.
Áp dụng ta có S >
1998
2.
1999
.
22. Chứng minh như bài 1.
23. a)
2 2 2
x y x y 2xy (x y)
20
y x xy xy
+
+ = =
. Vậy
xy
2
yx
+
Trang 20
b) Ta có :
2 2 2 2
2 2 2 2
x y x y x y x y x y
A2
y x y x y x y x y x
= + + = + + + +
.
Theo câu a :
2
2
22
22
x y x y x y
A 2 2 1 1 0
y x y x y x


+ + + = +



c) Từ câu b suy ra :
4 4 2 2
4 4 2 2
x y x y
0
y x y x
+ +
. Vì
xy
2
yx
+
(câu a).
d) Do đó :
4 4 2 2
4 4 2 2
x y x y x y
2
y x y x y x

+ + + +


.
24. a) Giả sử
12+
= m (m : số hữu tỉ)
2
= m
2
1
2
là số hữu
tỉ (vô lí)
b) Giả sử m +
3
n
= a (a : số hữu tỉ)
3
n
= a m
3
= n(a m)
3
là số hữu tỉ, vô lí.
25. Có, chẳng hạn
2 (5 2) 5+ =
26. Đặt
22
2
22
x y x y
a 2 a
y x y x
+ = + + =
. Dễ dàng chứng minh
22
22
xy
2
yx
+
nên
a
2
4, do đó
| a | 2 (1). Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với : a
2
2 + 4 3a
a
2
3a + 2 0 (a 1)(a 2) 0 (2)
Từ (1) suy ra a 2 hoặc a -2. Nếu a 2 thì (2) đúng. Nếu a -2 thì (2)
cũng đúng. Bài toán đợc chứng minh.
27. Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với :
( )
4 2 4 2 4 2 2 2 2
2 2 2
x z y x z x x z y x z y xyz
0
x y z
+ + + +
.
Cần chứng minh tử không âm, tức là : x
3
z
2
(x y) + y
3
x
2
(y z) + z
3
y
2
(z x) 0.
(1)
Biểu thức không đổi khi hoán vị vòng x y z x nên có thể giả sử x
số lớn nhất. Xét hai trường hợp :
a) x y z > 0. Tách z x ở (1) thành (x y + y z), (1) tương đương với :
x
3
z
2
(x y) + y
3
x
2
(y z) z
3
y
2
(x y) z
3
y
2
(y z) 0
z
2
(x y)(x
3
y
2
z) + y
2
(y z)(yx
2
z
3
) 0
Dễ thấy x y 0 , x
3
y
2
z 0 , y z 0 , yx
2
z
3
0 nên bất đẳng thức trên đúng.
b) x z y > 0. Tách x y ở (1) thành x z + z y , (1) tơng đơng với :
x
3
z
2
(x z) + x
3
z
2
(z y) y
3
x
2
(z y) z
3
y
2
(x z) 0
z
2
(x z)(x
3
zy
2
) + x
2
(xz
2
y
3
)(z y) 0
Dễ thấy bất đẳng thức trên dúng.
Cách khác : Biến đổi bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với :
2
22
x y z x y z
1 1 1 3
y z x y z x
+ + + + +
.
28. Chứng minh bằng phản chứng. Giả sử tổng của số hữu tỉ a với số vô tỉ b
là số hữu tỉ c. Ta có : b = c a. Ta thấy, hiệu của hai số hữu tỉ c và a là số hữu
tỉ, nên b là số hữu tỉ, trái với giả thiết. Vậy c phải là số vô tỉ.

Preview text:

BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 CÓ LỜI GIẢI ĐỀ BÀI
1. Chứng minh 7 là số vô tỉ.
2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2)
b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 (a2 + b2)(c2 + d2)
3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x2 + y2. +
4. a) Cho a 0, b 0. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy : a b  ab . 2
b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : bc ca ab + +  a + b + c a b c
c) Cho a, b > 0 và 3a + 5b = 12. Tìm giá trị lớn nhất của tích P = ab.
5. Cho a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = a3 + b3.
6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : N = a + b.
7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh : a3 + b3 + abc ab(a + b + c)
8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng : a + b  a − b
9. a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh : (a + 1)(b + 1)(c + 1) 8
10. Chứng minh các bất đẳng thức : a) (a + b)2 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2)
11. Tìm các giá trị của x sao cho :
a) | 2x 3 | = | 1 x | b) x2 4x 5 c) 2x(2x 1) 2x 1.
12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng : a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)
13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 3a 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b
thì M đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 3(x + y) + 3. CMR giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau :
x2 + 4y2 + z2 2a + 8y 6z + 15 = 0
16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 1 A = 2 x − 4x + 9
17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính) : a) 7 + 15 và 7 b) 17 + 5 +1 và 45 23 − 2 19 c) và 27 d) 3 2 và 2 3 3
18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn 2 nhng nhỏ hơn 3
19. Giải phương trình : 2 2 2
3x + 6x + 7 + 5x +10x + 21 = 5 − 2x − x .
20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4. 1 1 1 1 21. Cho S = + + ....+ + ...+ . 1.1998 2.1997 k(1998 − k +1) 1998 −1 Hãy so sánh S và 1998 2. . 1999 Trang 1
22. Chứng minh rằng : Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì a là số vô tỉ.
23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng : a) x y +  2 y x 2 2     b) x y x y  +  − +  0 2 2   y x    y x  4 4 2 2       c) x y x y x y  +  −  +  + +  2 . 4 4 2 2   y x y x      y x 
24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ : a) 1+ 2 3 b) m +
với m, n là các số hữu tỉ, n 0. n
25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không ? 2 2  
26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng : x y x y + + 4  3 + . 2 2   y x  y x  2 2 2
27. Cho các số x, y, z dơng. Chứng minh rằng : x y z x y z + +  + + . 2 2 2 y z x y z x
28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.
29. Chứng minh các bất đẳng thức : a) (a + b)2 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2) c) (a 2 2 2
1 + a2 + .. + an)2 n(a1 + a2 + .. + an ).
30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b 2.
31. Chứng minh rằng : x +y  x + y.
32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 1 A = . 2 x − 6x +17 x y z
33. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = + + với x, y, z > 0. y z x
34. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x2 + y2 biết x + y = 4.
35. Tìm giá trị lớn nhất của : A = xyz(x + y)(y + z)(z + x) với x, y, z 0 ; x + y + z = 1.
36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu :
a) ab và a là số vô tỉ. b
b) a + b và a là số hữu tỉ (a + b 0) b
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b 0)
37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : a3 + b3 + abc ab(a + b + c)
38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh : a b c d + + +  2 b + c c + d d + a a + b
39.
Chứng minh rằng 2x bằng 2x hoặc 2x +1 Trang 2
40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng : a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; ; a
+ 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 2 1 1 1 2 A= x − 3 B = C = D = E = x + + −2x 2 2 x + 4x − 5 x − 2x −1 1− x − 3 x 2
G = 3x −1 − 5x − 3 + x + x +1
42. a) Chứng minh rằng : | A + B | | A | + | B | . Dấu = ” xảy ra khi nào ?
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : 2 2
M = x + 4x + 4 + x − 6x + 9 .
c) Giải phương trình : 2 2 2
4x + 20x + 25 + x − 8x +16 = x +18x + 81
43. Giải phương trình : 2 2
2x − 8x − 3 x − 4x − 5 = 12 .
44. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa : 1 1 2 2 A = x + x + 2 B = C = 2 − 1− 9x D = 2 1− 3x x − 5x + 6 1 x 2 2 E = G = + x − 2 H = x − 2x − 3 + 3 1− x 2 x − 4 2x +1+ x 2 −
45. Giải phương trình : x 3x = 0 x − 3
46. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x + x .
47. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : B = 3 − x + x 3 +1
48. So sánh : a) a = 2 + 3 và b=
; b) 5 − 13 + 4 3 và 3 −1 2
c) n + 2 − n +1 và n+1 − n (n là số nguyên dương)
49. Với giá trị nào của x, biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất : 2 2
A = 1− 1− 6x + 9x + (3x −1) . 50. Tính : a) 4 − 2 3 b) 11+ 6 2 c) 27 −10 2 2 2
d) A = m + 8m +16 + m − 8m +16
e) B = n + 2 n −1 + n − 2 n −1 (n > 1) 8 41
51. Rút gọn biểu thức : M = . 45 + 4 41 + 45 − 4 41
52. Tìm các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức : 2 2 2
(2x − y) + (y − 2) + (x + y + z) = 0
53. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2
P = 25x − 20x + 4 + 25x − 30x + 9 .
54. Giải các phương trình sau : 2 2 2 2 2
a) x − x − 2 − x − 2 = 0 b) x −1 +1 = x c) x − x + x + x − 2 = 0 4 2 2 d) x − x − 2x +1 = 1 e) x + 4x + 4 + x − 4 = 0 g) x − 2 + x − 3 = 5 − 2 2 2
h) x − 2x +1 + x − 6x + 9 = 1 i) x + 5 + 2 − x = x − 25 Trang 3
k) x + 3 − 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 1
l) 8x +1 + 3x − 5 = 7x + 4 + 2x − 2
55. Cho hai số thực x và y thỏa mãn các điều kiện : xy = 1 và x > y. CMR: 2 2 x + y  2 2 . x − y
56. Rút gọn các biểu thức : a) 13 + 30 2 + 9 + 4 2
b) m + 2 m −1 + m − 2 m −1
c) 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 2 + 3 d) 227 − 30 2 + 123 + 22 2
57. Chứng minh rằng 6 2 2 + 3 = + . 2 2
58. Rút gọn các biểu thức :
6 + 2( 6 + 3 + 2) − 6 − 2( 6 − 3 + 2) 9 − 6 2 − 6 a) C = b) D = 2 3 .59. So sánh : a) 6 + 20 và 1+ 6 b) 17 +12 2 và 2 +1 c) 28 −16 3 và 3 − 2
60. Cho biểu thức : 2 A = x − x − 4x + 4
a) Tìm tập xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
61. Rút gọn các biểu thức sau : a) 11− 2 10 b) 9 − 2 14 3 + 11+ 6 2 − 5 + 2 6 c) 2 + 6 + 2 5 − 7 + 2 10
62. Cho a + b + c = 0 ; a, b, c 0. Chứng minh đẳng thức : 1 1 1 1 1 1 + + = + + 2 2 2 a b c a b c
63. Giải bất phương trình : 2 x −16x + 60  x − 6 . 64. Tìm x sao cho : 2 2 x − 3 + 3  x .
65. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x2 + y2 , biết rằng :
x2(x2 + 2y2 3) + (y2 2)2 = 1 (1)
66. Tìm x để biểu thức có nghĩa: 2 1 16 − x 2 a) A = b) B = + x − 8x + 8 . x − 2x −1 2x +1 2 2 x + x − 2x x − x − 2x
67. Cho biểu thức : A = − . 2 2 x − x − 2x x + x − 2x
a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A < 2.
68. Tìm 20 chữ số thập phân đầu tiên của số : 0,9999....9 (20 chữ số 9)
69. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của : A = | x - 2 | + | y 1 | với | x | + | y | = 5
70. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x4 + y4 + z4 biết rằng xy + yz + zx = 1 Trang 4
71. Trong hai số : n + n + 2 và 2 n+1 (n là số nguyên dương), số nào lớn hơn ?
72. Cho biểu thức A = 7 + 4 3 + 7 − 4 3 . Tính giá trị của A theo hai cách.
73. Tính : ( 2 + 3 + 5)( 2 + 3 − 5)( 2 − 3 + 5)(− 2 + 3 + 5)
74. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : 3 + 5 ; 3 − 2 ; 2 2 + 3 5 +1
75. Hãy so sánh hai số : a = 3 3 − 3 và b=2 2 −1 ; 2 + 5 và 2
76. So sánh 4 + 7 − 4 − 7 − 2 và số 0. 2 + 3 + 6 + 8 + 4
77. Rút gọn biểu thức : Q = . 2 + 3 + 4
78. Cho P = 14 + 40 + 56 + 140 . Hãy biểu diễn P dưới dạng tổng của 3 căn thức bậc hai
79. Tính giá trị của biểu thức x2 + y2 biết rằng : 2 2 x 1− y + y 1− x = 1.
80. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của : A = 1− x + 1+ x .
81. Tìm giá trị lớn nhất của : = ( + )2 M a
b với a, b > 0 và a + b 1.
82. CMR trong các số
2b + c − 2 ad ; 2c + d − 2 ab ; 2d + a − 2 bc ; 2a + b − 2 cd có ít nhất hai số d- ương (a, b, c, d > 0).
83. Rút gọn biểu thức : N = 4 6 + 8 3 + 4 2 +18 .
84. Cho x + y + z = xy + yz + zx , trong đó x, y, z > 0. Chứng minh x = y = z.
85. Cho a1, a2, …, an > 0 và a1a2aan = 1. Chứng minh: (1 + a1)(1 + a2)…(1 + an) 2n.
86. Chứng minh : ( + )2 a b  2 2(a + b) ab (a, b 0).
87. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một
tam giác thì các đoạn thẳng có độ dài a , b , c cũng lập được thành một tam giác. 2 − 2 (x + 2) − 8x
88. Rút gọn : a) ab b a A = − b) B = b b 2 x − x 2 a + 2
89. Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có :  2 . Khi nào có 2 a +1 đẳng thức ?
90. Tính : A = 3 + 5 + 3 − 5 bằng hai cách. 3 7 + 5 2 91. So sánh : a) và 6,9 b) 13 − 12 và 7 − 6 5 2 + 3 2 − 3 92. Tính : P = + . 2 + 2 + 3 2 − 2 − 3 Trang 5
93. Giải phương trình : x + 2 + 3 2x − 5 + x − 2 − 2x − 5 = 2 2 . −
94. Chứng minh rằng ta luôn có : 1.3.5...(2n 1) 1 P =  ; n  Z n + 2.4.6...2n 2n +1 2 2
95. Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì a b a + b  + . b a
x − 4(x −1) + x + 4(x −1)  1 
96. Rút gọn biểu thức : A = . 1−   . 2 x − 4(x −1)  x −1 a b + b a 1
97. Chứng minh các đẳng thức sau : a) : = a − b (a, b > ab a − b 0 ; a b)  14 − 7 15 − 5  1  a + a  a − a  b)  +  : = 2 − c) 1+ 1−  = 1− a 1− 2 1− 3 7 − 5 a +1 a −1      (a > 0). 98. Tính : a) 5 − 3 − 29 − 6 20 ; b) 2 3 + 5 − 13 + 48 .   c) 7 + 48 − 28 −16 3 . 7 + 48   .  
99. So sánh : a) 3 + 5 và 15 b) 2 + 15 và 12 + 7 16 c) 18 + 19 và 9 d) và 5. 25 2
100. Cho hằng đẳng thức : 2 2 a + a − b a − a − b a  b = 
(a, b > 0 và a2 b > 0). 2 2
Áp dụng kết quả để rút gọn : 2 + 3 2 − 3 3 − 2 2 3 + 2 2 a) + ; b) − 2 + 2 + 3 2 − 2 − 3 17 −12 2 17 +12 2 2 10 + 30 − 2 2 − 6 2 c) : 2 10 − 2 2 3 −1
101. Xác định giá trị các biểu thức sau : 2 2 xy − x −1. y −1     a) A = với 1 1 1 1 x = a + , y = b +     (a > 1 ; b > 1) 2 2 xy + x −1. y −1 2  a  2  b  a + bx + a − bx 2am b) B = với x = , m  1. a + bx − a − bx b( 2 1+ m ) 2 2x − x −1
102. Cho biểu thức P(x) = 2 3x − 4x +1
a) Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) xác định. Rút gọn P(x).
b) Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(- x) < 0. Trang 6 + − − + + + − 103. Cho biểu thức x 2 4 x 2 x 2 4 x 2 A = . 4 4 − +1 2 x x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức A là một số nguyên.
104. Tìm giá trị lớn nhất (nếu có) hoặc giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức sau: 2 a) 9 − x b) x − x (x  0) c) 1+ 2 − x d) x − 5 − 4 2 2 1 e) 1− 2 1− 3x g) 2x − 2x + 5 h) 1− −x + 2x + 5 i) 2x − x +3
105. Rút gọn biểu thức : A = x + 2x −1 − x − 2x −1 , bằng ba cách ?
106. Rút gọn các biểu thức sau : a) 5 3 + 5 48 −10 7 + 4 3 b) 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 c) 94 − 42 5 − 94 + 42 5 .
107. Chứng minh các hằng đẳng thức với b 0 ; a b a) +  − = ( 2 a b a b 2 a  a − b ) b) 2 2 a + a − b a − a − b a  b =  2 2
108. Rút gọn biểu thức : A = x + 2 2x − 4 + x − 2 2x − 4
109. Tìm x và y sao cho : x + y − 2 = x + y − 2
110. Chứng minh bất đẳng thức : + + +  ( + )2 + ( + )2 2 2 2 2 a b c d a c b d . 2 2 2 a b c a + b + c
111. Cho a, b, c > 0. Chứng minh : + +  . b + c c + a a + b 2
112. Cho a, b, c > 0 ; a + b + c = 1. Chứng minh : a) a +1 + b +1 + c +1  3,5 b) a + b + b + c + c + a  6 . 113. CM : ( 2 2 + )( 2 2 + ) + ( 2 2 + )( 2 2 a c b c a d b + d )  (a + b)(c + d) với a, b, c, d > 0.
114. Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = x + x . + +
115. Tìm giá trị nhỏ nhất của : (x a)(x b) A = . x
116. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = 2x + 3y biết 2x2 + 3y2 = 5.
117. Tìm giá trị lớn nhất của A = x + 2 − x .
118. Giải phương trình : x −1 − 5x −1 = 3x − 2
119. Giải phương trình : x + 2 x −1 + x − 2 x −1 = 2
120. Giải phương trình : 2 2
3x + 21x +18 + 2 x + 7x + 7 = 2
121. Giải phương trình : 2 2 2
3x + 6x + 7 + 5x +10x +14 = 4 − 2x − x
122. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : 3 − 2 ; 2 2 + 3 Trang 7
123. Chứng minh x − 2 + 4 − x  2 .
124. Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp hình học : 2 2 2 2
a + b . b + c  b(a + c) với a, b, c > 0.
125. Chứng minh (a + b)(c + d)  ac + bd với a, b, c, d > 0.
126. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập đợc thành một
tam giác thì các đoạn thẳng có độ dài a , b , c cũng lập đợc thành một tam giác. 2 (a + b) a + b 127. Chứng minh +  a b + b a với a, b 0. 2 4 128. Chứng minh a b c + +  2 với a, b, c > 0. b + c a + c a + b 129. Cho 2 2
x 1− y + y 1− x = 1. Chứng minh rằng x2 + y2 = 1.
130. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x − 2 x −1 + x + 2 x −1
131. Tìm GTNN, GTLN của A = 1− x + 1+ x .
132. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 A = x +1 + x − 2x + 5
133. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2
A = −x + 4x +12 − −x + 2x + 3 .
134. Tìm GTNN, GTLN của : 2 = + − = ( 2 a) A 2x 5 x b) A x 99 + 101− x ) a b
135. Tìm GTNN của A = x + y biết x, y > 0 thỏa mãn + =1 x y
(a và b là hằng số dương).
136. Tìm GTNN của A = (x + y)(x + z) với x, y, z > 0 , xyz(x + y + z) = 1. 137. Tìm GTNN của xy yz zx A = + +
với x, y, z > 0 , x + y + z = 1. z x y 2 2 2 138. Tìm GTNN của x y z A = + + biết x, y, z > 0 , x + y y + z z + x xy + yz + zx = 1.
139. Tìm giá trị lớn nhất của : a) = ( + )2 A a b với a, b > 0 , a + b 1 b)
= ( + )4 + ( + )4 + ( + )4 + ( + )4 + ( + )4 + ( + )4 B a b a c a d b c b d c d
với a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 1.
140. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 3x + 3y với x + y = 4. 141. Tìm GTNN của b c A = +
với b + c a + d ; b, c > 0 ; a, d 0. c + d a + b
142. Giải các phương trình sau : 2 2 a) x − 5x − 2 3x +12 = 0 b) x − 4x = 8 x −1 c) 4x +1 − 3x + 4 =1 d) x −1 − x +1 = 2
e) x − 2 x −1 − x −1 = 1
g) x + 2x −1 + x − 2x −1 = 2
h) x + 2 − 4 x − 2 + x + 7 − 6 x − 2 = 1 i) x + x + 1− x = 1 Trang 8 2 2 2 k) 1− x − x = x −1
l) 2x + 8x + 6 + x −1 = 2x + 2 2 2 m) x + 6 = x − 2 x −1
n) x +1 + x +10 = x + 2 + x + 5 − + + + ( − )( 2 o) x 1
x 3 2 x 1 x − 3x + 5) = 4 − 2x
p) 2x + 3 + x + 2 + 2x + 2 − x + 2 = 1+ 2 x + 2 . 2 2
q) 2x − 9x + 4 + 3 2x −1 = 2x + 21x −11
143. Rút gọn biểu thức : A = (2 2 − 5 + 3 2)( 18 − 20 + 2 2).
144. Chứng minh rằng, n  Z+ , ta luôn có : 1 1 1 1+ + +....+  2( n +1 − ) 1 . 2 3 n
145. Trục căn thức ở mẫu : 1 1 a) b) . 1+ 2 + 5 x + x +1 146. Tính : a)
5 − 3 − 29 − 6 20 b) 6 + 2 5 − 13 + 48 c) 5 − 3 − 29 −12 5
147. Cho a = 3 − 5.(3+ 5)( 10 − 2) . Chứng minh rằng a là số tự nhiên. 3 − 2 2 3 + 2 2 148. Cho b = −
. b có phải là số tự nhiên không ? 17 −12 2 17 +12 2
149. Giải các phương trình sau : a) ( 3 − ) 1 x − x + 4 − 3 = 0 b) ( 3 − ) 1 x = 2( 3 + ) 1 x − 3 3 (
5 − x) 5 − x + (x − 3) x − 3 c) = 2 d) x + x − 5 = 5 5 − x + x − 3
150. Tính giá trị của biểu thức :
M = 12 5 − 29 + 25 + 4 21 − 12 5 + 29 − 25 − 4 21 151. Rút gọn : 1 1 1 1 A = + + +...+ . 1 + 2 2 + 3 3 + 4 n −1 + n 1 1 1 1
152. Cho biểu thức : P = − + −...+ 2 − 3 3 − 4 4 − 5 2n − 2n +1 a) Rút gọn P.
b) P có phải là số hữu tỉ không ? 1 1 1 1 153. Tính : A = + + +...+ . 2 1 +1 2 3 2 + 2 3 4 3 + 3 4 100 99 + 99 100 1 1 1 154. Chứng minh : 1+ + +...+  n . 2 3 n
155. Cho a = 17 −1. Hãy tính giá trị của biểu thức: A = (a5 + 2a4 17a3 a2 + 18a 17)2000.
156. Chứng minh : a − a −1  a − 2 − a − 3 (a 3) 157. Chứng minh : 1 2 x − x +  0 (x 0) 2
158. Tìm giá trị lớn nhất của S = x −1 + y − 2 , biết x + y = 4. Trang 9 3 1+ 2a 1− 2a
159. Tính giá trị của biểu thức sau với a = : A = + . 4 1+ 1+ 2a 1− 1− 2a
160. Chứng minh các đẳng thức sau :
a) (4 + 15)( 10 − 6) 4 − 15 = 2 b) 4 2 + 2 6 = 2 ( 3 + ) 1 − ( + )( − ) 2 c) 3 5 3 5 10 2 = 8 d) 7 + 48 =
( 3+ )1 e) 17−4 9+4 5 = 5 −2 2
161. Chứng minh các bất đẳng thức sau : 5 + 5 5 − 5 a) 27 + 6  48 b) + − 10  0 5 − 5 5 + 5  5 +1 5 −1  1  c)  +  3 − 4 + 2 0,2 − 1,01  0 1+ 5 + 3 1+ 3 − 5 3    2 + 3 −1 2 − 3  3 3  1 d) +  +  − + 3 − 2  0 2 + 6 2 6 2 − 6 2 + 6 2   e) 2 + 2 2 −1 + 2 − 2 2 −1  1,9 g) 17 +12 2 − 2  3 −1 ( + + )−( + + ) 2 + 2 + 3 2 − 2 h) 3 5 7 3 5 7  3 i)  0,8 4
162. Chứng minh rằng : 1 2 n +1 − 2 n 
 2 n − 2 n −1. Từ đó suy ra: n 1 1 1 2004  1+ + +...+  2005 2 3 1006009 2 + 3 + 4 3
163. Trục căn thức ở mẫu : a) b) . 3 3 2 + 3 + 6 + 8 + 4 2 + 2 + 4 3 + 2 3 − 2 164. Cho x = và y= . 3 − 2 3 + 2 Tính A = 5x2 + 6xy + 5y2.
165. Chứng minh bất đẳng thức sau : 2002 2003 +  2002 + 2003 . 2003 2002 2 2 − +
166. Tính giá trị của biểu thức : x 3xy y A = với x + y + 2 x = 3 + 5 và y = 3 − 5 . 6x − 3
167. Giải phương trình : 2 = 3 + 2 x − x . x − 1− x
168. Giải bất các pt : a) 1 3 3 + 5x  72 b)
10x −14  1 c) 2 + 2 2 + 2x  4 . 4
169. Rút gọn các biểu thức sau : a −1 a) A = 5 − 3 − 29 −12 5 b) B = 1− a + a(a −1) + a a Trang 10 2 2 2 x + 3 + 2 x − 9 x + 5x + 6 + x 9 − x c) C = d) D = 2 2 2 2x − 6 + x − 9 3x − x + (x + 2) 9 − x 1 1 1 1 E = − + −...− 1 − 2 2 − 3 3 − 4 24 − 25
170. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức 1 A = . 2 2 − 3 − x
171. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 1 A = + với 0 < x < 1. 1− x x
172. Tìm GTLN của : a) A = x −1 + y − 2 biết x + y = 4 ; b) x −1 y − 2 B = + x y
173. Cho a = 1997 − 1996 ; b = 1998 − 1997 . So sánh a với b, số nào lớn hơn ?
174. Tìm GTNN, GTLN của : 1 2 a) A = b) B = −x + 2x + 4 . 2 5 + 2 6 − x
175. Tìm giá trị lớn nhất của 2 A = x 1− x .
176. Tìm giá trị lớn nhất của A = | x y | biết x2 + 4y2 = 1.
177. Tìm GTNN, GTLN của A = x3 + y3 biết x, y 0 ; x2 + y2 = 1.
178. Tìm GTNN, GTLN của A = x x + y y biết x + y = 1. −
179. Giải phương trình : x 1 2
1− x + x − 3x + 2 + (x − 2) = 3. x − 2
180. Giải phương trình : 2 2 x + 2x − 9 = 6 + 4x + 2x .
181. CMR, n  Z+ , ta có : 1 1 1 1 + + +...+  2 . 2 3 2 4 3 (n +1) n 182. Cho 1 1 1 1 A = + + +...+ . Hãy so sánh A và 1.1999 2.1998 3.1997 1999.1 1,999.
183. Cho 3 số x, y và x + y là số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số x ; y đều là số hữu tỉ 3 + 2 184. Cho a =
− 2 6 ; b = 3 + 2 2 + 6 − 4 2 . CMR : a, b là các số 3 − 2 hữu tỉ.  2 + a a − 2  a a + a − a −1
185. Rút gọn biểu thức : P =  − . . a + 2 a +1 a −1 a   (a > 0 ; a  1)  a +1 a −1  1  186. Chứng minh :  − + 4 a  a − = 4a   . (a > 0 ; a 1) a −1 a +1   a  ( + )2 x 2 − 8x 187. Rút gọn : (0 < x < 2) 2 x − x Trang 11  b − ab   a b a + b 
188. Rút gọn :  a +  : + −   a + b    ab + b ab − a ab  5a
189. Giải bất phương trình : 2(x + x +a ) 2 2 2  (a  0) 2 2 x + a 1− a a 1+ a a  190. Cho A = ( 2 1− a ) :  + a  − a  +1  1− a 1+ a   
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A với a = 9.
c) Với giá trị nào của a thì | A | = A. a + b −1 a − b  b b 
191. Cho biểu thức : B = +  +  . a + ab 2 ab a − ab a + ab  
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B nếu a = 6 + 2 5 . c) So sánh B với -1.  1 1   a + b  192. Cho A = + :   1+   a − a − b a + a + b  a − b  
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm b biết | A | = -A.
c) Tính giá trị của A khi a = 5 + 4 2 ; b = 2 + 6 2 .  a +1 a −1  1 
193. Cho biểu thức A =  − + 4 a  a −   a −1 a +1   a 
a) Rút gọn biểu thức A. 6
b) Tìm giá trị của A nếu a = . 2 + 6
c) Tìm giá trị của a để A  A .  a 1  a − a a + a 
194. Cho biểu thức A =  −  − . 2 2 a a +1 a −1   
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A để A = - 4  1+ a 1− a   1+ a 1− a 
195. Thực hiện phép tính : A =  +  :  −  1− a 1+ a 1− a 1+ a     2 + 3 2 − 3
196. Thực hiện phép tính : B = + 2 + 2 + 3 2 − 2 − 3
197. Rút gọn các biểu thức sau :   x − y  1 1   1 2  1 1  a) A : .  = + +    +  xy xy  x y  x y 2 xy  ( + ) .3 x y  + + x y    
với x = 2 − 3 ; y = 2 + 3 . Trang 12 2 2 2 2 x + x − y − x − x − y b) B = với x > y > 0 2(x − y) 2 2a 1+ x 1  1− a a  c) C = với x =  −  ; 0 < a < 1 2 1+ x − x 2 a 1− a   ( 2a + )1( 2b + )1 d) D = (a + b) −
với a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1 2 c +1 x + 2 x −1 + x − 2 x −1 e) E = . 2x −1 x + 2x −1 + x − 2x −1 2 2 x − 4 x − 4 2x + 4 198. Chứng minh : x + + x − = với x 2. x x x 1 − + 2 1 − − 2 199. Cho a = , b = . Tính a7 + b7. 2 2 200. Cho a = 2 −1
a) Viết a2 ; a3 dưới dạng m − m −1 , trong đó m là số tự nhiên.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, số an viết đợc dới dạng trên.
201. Cho biết x = 2 là một nghiệm của phương trình x3 + ax2 + bx + c = 0
với các hệ số hữu tỉ. Tìm các nghiệm còn lại. 202. Chứng minh 1 1 1 2 n − 3  + +...+
 2 n − 2 với n N ; n 2. 2 3 n
203. Tìm phần nguyên của số 6 + 6 +...+ 6 + 6 (có 100 dấu căn). 204. Cho 2 3 a = 2 + 3. Tính a) a  b) a      .
205. Cho 3 số x, y, x + y là số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số x , y đều là số hữu tỉ
206. CMR, n 1 , n  N : 1 1 1 1 + + +...+  2 2 3 2 4 3 (n +1) n
207. Cho 25 số tự nhiên a1 , a2 , a3 , a25 thỏa đk : 1 1 1 1 + + +...+
= 9 . Chứng minh rằng trong 25 số tự nhiên đó tồn a a a a 1 2 3 25 tại 2 số bằng nhau. 2 + x 2 − x
208. Giải phương trình + = 2 . 2 + 2 + x 2 − 2 − x 1+ x + 1− x
209. Giải và biện luận với tham số a = a . 1+ x − 1− x  x (1+ y) = 2y 
210. Giải hệ phương trình  y (1+ z) = 2z  z  (1+ x) = 2x 
211. Chứng minh rằng : Trang 13 a) Số ( + )7
8 3 7 có 7 chữ số 9 liền sau dấu phẩy. b) Số ( + )10
7 4 3 có mời chữ số 9 liền sau dấu phẩy.
212. Kí hiệu an là số nguyên gần n nhất (n  N*), ví dụ : 1 = 1  a = 1 ; 2  1,4  a = 1 ; 3  1,7  a = 2 ; 4 = 2  a = 2 1 2 3 4 Tính : 1 1 1 1 + + +...+ . a a a a 1 2 3 1980
213. Tìm phần nguyên của các số (có n dấu căn) : a) a = 2 + 2 +...+ 2 + 2 n b) a = 4 + 4 +...+ 4 + 4 n
c) a = 1996 + 1996 +...+ 1996 + 1996 n
214. Tìm phần nguyên của A với n  N : 2 2 A = 4n + 16n + 8n + 3
215. Chứng minh rằng khi viết số x = ( + )200 3 2
dới dạng thập phân, ta đợc
chữ số liền trớc dấu phẩy là 1, chữ số liền sau dấu phẩy là 9.
216. Tìm chữ số tận cùng của phần nguyên của ( + )250 3 2 .
217. Tính tổng A =  1 +  2 +  3 +...+  24        
218. Tìm giá trị lớn nhất của A = x2(3 x) với x 0.
219. Giải phương trình : a) 3 3 x +1 + 7 − x = 2 b) 3 x − 2 + x +1 = 3.
220. Có tồn tại các số hữu tỉ dương a, b không nếu : a) a + b = 2 b) 4 a + b = 2 .
221. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : a) 3 3 3 5 b) 2 + 4 + +
222. Chứng minh bất đẳng thức Cauchy với 3 số không âm : a b c 3  abc . 3
223. Cho a, b, c, d > 0. Biết a b c d + + +  1. Chứng minh rằng : 1+ a 1+ b 1+ c 1+ d 1 abcd  . 81 2 2 2
224. Chứng minh bất đẳng thức : x y z x y z + +  + + với x, y, z > 0 2 2 2 y z x y z x 225. Cho 3 3 3 3 3
a = 3 + 3 + 3 − 3 ; b = 2 3 . Chứng minh rằng : a < b. n  1
226. a) Chứng minh với mọi số nguyên dương n, ta có :  1+  3   .  n 
b) Chứng minh rằng trong các số có dạng n n (n là số tự nhiên), số 3 3 có giá trị lớn nhất
227. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 A = x + x +1 + x − x +1 . Trang 14
228. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2(2 x) biết x 4.
229. Tìm giá trị lớn nhất của 2 2 A = x 9 − x .
230. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x(x2 6) biết 0 x 3.
231. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 3 dm. Ở mỗi góc của hình vuông lớn,
ngời ta cắt đi một hình vuông nhỏ rồi gấp bìa để đợc một cái hộp hình hộp
chữ nhật không nắp. Tính cạnh hình vuông nhỏ để thể tích của hộp là lớn nhất.
232. Giải các phương trình sau : 3 3 3 a) 1+ x −16 = x + 3 b) 2 − x + x −1 = 1 3 3 3 3 3 c) x +1 + x −1 = 5x d) 2 2x −1 = x +1 3 x − 3x − ( 2 x − ) 2 3 3 1 x − 4 7 − x − x − 5 3 e) = 2 − 3 g) = 6 − x 3 3 2 7 − x + x − 5 3 2 3 2 3 2 3 3 3 h) (x +1) + (x −1) + x −1 = 1 i) x +1 + x + 2 + x + 3 = 0 4 2 4 4 4 4 4 k) 1− x + 1+ x + 1− x = 3
l) a − x + b − x = a + b − 2x (a, b là tham số) 3 4 3 2 2 3 4 a + a b + b 233. Rút gọn A = . 3 2 3 3 2 a + ab + b
234. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2 A = x − x +1 + x + x +1
235. Xác định các số nguyên a, b sao cho một trong các nghiệm của phương
trình : 3x3 + ax2 + bx + 12 = 0 là 1+ 3 .
236. Chứng minh 3 3 là số vô tỉ.
237. Làm phép tính : 3 6 6 3 a) 1+ 2. 3 − 2 2 b) 9 + 4 5. 2 − 5 . 238. Tính : 3 3 a = 20 +14 2 + 20 −14 2 . 239. Chứng minh : 3 3 7 + 5 2 + 7 − 2 5 = 2. 240. Tính : = (4 4 + − − ) 4 A 7 48 28 16 3 . 7 + 48 .
241. Hãy lập phương trình f(x) = 0 với hệ số nguyên có một nghiệm là : 3 3 x = 3 + 9 .
242. Tính giá trị của biểu thức : M = x3 + 3x 14 với 1 3 x = 7 + 5 2 − . 3 7 + 5 2
243. Giải các phương trình : a) 3 3 x + 2 + 25 − x = 3 . 3 2 2 4 2 b) x − 9 = (x − 3) + 6 c) x + 32 − 2 x + 32 = 3
244. Tìm GTNN của biểu thức : 3 = + ( 3 + + ) 3 + + ( 3 A x 2 1 x 1 x 2 1− x +1) .
245. Cho các số dơng a, b, c, d. Chứng minh : a + b + c + d 4 4 abcd . 3 2   3 3 2 −    − 246. Rút gọn : 8 x x 2 x x 4 3 P = :  2 +  +  x +   ; x > 0 3 3 3 −  +  −  3 2 2 x 2 x x 2     x + 2 x    , x  8 Trang 15 247. CMR : 3 3
x = 5 − 17 + 5 + 17 là nghiệm của phương trình x3 - 6x + 10 = 0. 248. Cho 1 3 x =
+ 4 − 15 . Tính giá trị biểu thức y = x3 - 3x + 1987. 3 4 − 15 a + 2 + 5. 9 − 4 5
249. Chứng minh đẳng thức : 3 = − a −1. 3 3 3 2 3 2 − 5. 9 + 4 5 − a + a
250. Chứng minh bất đẳng thức :  3  3 3 9 + 4 5 + 2 + 5 . 5 − 2 − 2,1  0   .  
251. Rút gọn các biểu thức sau :  1    3  + 3 4 3 2 2 3 4 1 2 a a b b b 4b  + +   b 24 a) A = b) − .  − 3 3 3 a + ab + b  b 8   (  + 3 b + 2)3 2 2   1  b + 8 1− 2.   3 b     3 3 3 2 2 3 2 3 2  − + − c) a a 2a b a b a b ab 1 C =  + .  . 3 2 3 3 3 − −  3 2 a ab a b a   252. Cho 2 2
M = x − 4a + 9 + x − 4x + 8 . Tính giá trị của biểu thức M biết rằng: 2 2
x − 4x + 9 − x − 4x + 8 = 2 .
253. Tìm giá trị nhỏ nhất của : 2 2 2 2
P = x − 2ax + a + x − 2bx + b (a < b)
254. Chứng minh rằng, nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì :
abc (a + b c)(b + c a)(c + a b)
255. Tìm giá trị của biểu thức | x y | biết x + y = 2 và xy = -1
256. Biết a b = 2 + 1 , b c = 2 - 1, tìm giá trị của biểu thức : A = a2 + b2 + c2 ab bc ca.
257. Tìm x, y, z biết rằng : x + y + z + 4 = 2 x − 2 + 4 y − 3 + 6 z − 5 .
258. Cho y = x + 2 x −1 + x − 2 x −1 . CMR, nếu 1 x 2 thì giá trị của y là một hằng số.
259. Phân tích thành nhân tử : 3 2
M = 7 x −1 − x − x + x −1 (x 1).
260. Trong tất cả các hình chữ nhật có đường chéo bằng 8 2 , hãy tìm hình
chữ nhật có diện tích lớn nhất.
261. Cho tam giác vuông ABC có các cạnh góc vuông là a, b và cạnh huyền +
là c. Chứng minh rằng ta luôn có : a b c  . 2
262. Cho các số dơng a, b, c, a, b, c. Chứng minh rằng : Nếu a b c
aa' + bb' + cc' = (a + b + c)(a '+ b'+ c') thì = = . a' b' c'
263. Giải phương trình : | x2 1 | + | x2 4 | = 3.
264. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức C không phụ thuộc vào x, y : Trang 16 1 x + y ( + )4 x y C = − − với x > 0 ; y > 0.  x + y x + y  2 x y 4xy  −   x y x y  + +  
265. Chứng minh giá trị biểu thức D không phụ thuộc vào a:  2 + a a − 2  a a + a − a −1 D =  −  với a > 0 ; a 1 a + 2 a +1 a −1 a    −  266. Cho biểu thức c ac 1 B =  a +  − . a + c a c a + c   + − ac + c ac − a ac
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của biểu thức B khi c = 54 ; a = 24
c) Với giá trị nào của a và c để B > 0 ; B < 0.  2mn 2mn  1
267. Cho biểu thức : A= m+ + m −  1+ với m 0 ; n 1 2 2 2 1+n 1+ n n  
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm giá trị của A với m = 56 + 24 5 .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 268. Rút gọn  1+ x 1− x  1 1− x  x D =  −  −1 −  2 2 2 1+ x − 1− x  1− x −1+ x x x  1− x + 1− x  1 2 x   2 x  269. Cho P =  −  : 1−  với x 0 ; x 1. x −1 x x + x − x −1 x +1    
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x sao cho P < 0. 2 x + x 2x + x
270. Xét biểu thức y = +1− . x − x +1 x
a) Rút gọn y. Tìm x để y = 2.
b) Giả sử x > 1. Chứng minh rằng : y - | y | = 0
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của y ? HƯỚNG DẪN GIẢI 2 m
1. Giả sử 7 là số hữu tỉ  m 7 = (tối giản). Suy ra 2 2 7 = hay 7n = m n 2 n
(1). Đẳng thức này chứng tỏ 2
m 7 mà 7 là số nguyên tố nên m 7. Đặt m =
7k (k  Z), ta có m2 = 49k2 (2). Từ (1) và (2) suy ra 7n2 = 49k2 nên n2 = 7k2
(3). Từ (3) ta lại có n2 7 và vì 7 là số nguyên tố nên n 7. m và n cùng chia
hết cho 7 nên phân số m không tối giản, trái giả thiết. Vậy 7 không phải là n
số hữu tỉ; do đó 7 là số vô tỉ.
2. Khai triển vế trái và đặt nhân tử chung, ta đợc vế phải. Từ a)  b) vì (ad bc)2 0. Trang 17
3. Cách 1 : Từ x + y = 2 ta có y = 2 - x. Do đó : S = x2 + (2 - x)2 = 2(x - 1)2 + 2 2.
Vậy min S = 2  x = y = 1.
Cách 2 : Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki với a = x, c = 1, b = y, d = 1,
Ta có :(x + y)2 (x2 + y2)(1 + 1)  4.2(x2 + y2) = 2S  S.2  mim S = 2 khi x = y = 1
4. b) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các cặp số dơng bc ca bc ab ca ab và ; và ; và , ta lần lợt có: a b a c b c bc ca bc ca bc ab bc ab +  2 . = 2c; +  2 . = 2b ; ca ab ca ab +  2 . = 2a cộng a b a b a c a c b c b c
từng vế ta đợc bất đẳng thức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
c) Với các số dương 3a và 5b , theo bất đẳng thức Cauchy ta có :
3a + 5b  3a.5b  (3a + 5b)2  4.15P (vì P = a.b)  122  60P 2  P  12  max P = 12 . 5 5
Dấu bằng xảy ra khi 3a = 5b = 12 : 2  a = 2 ; b = 6/5.
5. Ta có b = 1 - a, do đó M = a3 + (1 - a)3 = -(3a2 + 3a) . Dấu = xảy ra khi a = . Vậy min M =  a = b = .
6. Đặt a = 1 + x  b3 = 2 - a3 = 2 - (1 + x)3 = 1 - 3x - 3x2 -x3 = -(1 + 3x + 3x2 +x3 = -(1 + x)3.
Suy ra : b 1 x. Ta lại có a = 1 + x, nên : a + b 1 + x + 1 x = 2.
Với a = 1, b = 1 thì a3 + b3 = 2 và a + b = 2. Vậy max N = 2 khi a = b = 1.
7. Hiệu của vế trái và vế phải bằng (a b)2(a + b).
8. Vì | a + b | 0 , | a b | 0 , nên : | a + b | > | a b |  a2 + 2ab + b2 a2 2ab
+ b2  4ab > 0  ab > 0. Vậy a và b là hai số cùng dấu.
9. a) Xét hiệu : (a + 1)2 4a = a2 + 2a + 1 4a = a2 2a + 1 = (a 1)2 0.
b) Ta có : (a + 1)2 4a ; (b + 1)2 4b ; (c + 1)2 4c và các bất đẳng thức này có
hai vế đều dơng, nên : [(a + 1)(b + 1)(c + 1)]2 64abc = 64.1 = 82. Vậy (a + 1)(b + 1)(c + 1) 8.
10. a) Ta có : (a + b)2 + (a b)2 = 2(a2 + b2). Do (a b)2 0, nên (a + b) 2 2(a2 + b2).
b) Xét : (a + b + c)2 + (a b)2 + (a c)2 + (b c)2. Khai triển và rút gọn, ta đợc :
3(a2 + b2 + c2). Vậy : (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2).  4 2x − 3 = 1− x 3x = 4 x = 11. a) 2x 3 1 x  − = −      3 2x − 3 = x −1 x = 2  x = 2
b) x2 4x 5  (x 2)2 33  | x 2 | 3  -3 x 2 3  -1 x 5.
c) 2x(2x 1) 2x 1  (2x 1)2 0. Nhng (2x 1)2 0, nên chỉ có thể : 2x 1 = 0 Vậy : x = . Trang 18
12. Viết đẳng thức đã cho dưới dạng : a2 + b2 + c2 + d2 ab ac ad = 0 (1).
Nhân hai vế của (1) với 4 rồi đa về dạng : a2 + (a 2b)2 + (a 2c)2 + (a 2d)2 = 0 (2). Do đó ta có :
a = a 2b = a 2c = a 2d = 0 . Suy ra : a = b = c = d = 0.
13. 2M = (a + b 2)2 + (a 1)2 + (b 1)2 + 2.1998 2.1998  M 1998. a + b − 2 = 0 
Dấu = xảy ra khi có đồng thời : a −1 = 0
Vậy min M =1998a = b= 1. b −1= 0 
14. Giải tương tự bài 13.
15. Đa đẳng thức đã cho về dạng : (x 1)2 + 4(y 1)2 + (x 3)2 + 1 = 0. 16. 1 1 1 1 A = =  . max A=  x = 2 . 2 x − 4x + 9 (x − 2)2 +5 5 5
17. a) 7 + 15  9 + 16 = 3 + 4 = 7 . Vậy 7 + 15 < 7
b) 17 + 5 +1  16 + 4 +1 = 4 + 2 +1 = 7 = 49  45 . 23 − 2 19 23 − 2 16 23 − 2.4 c)  = = 5 = 25  27 . 3 3 3 d) Giả sử   ( )2 ( )2 3 2 2 3 3 2 2 3
 3 2  2 3  18  12  18 12.
Bất đẳng thức cuối cùng đúng, nên : 3 2  2 3 . 2 + 3
18. Các số đó có thể là 1,42 và 2
19.Viết lại phương trình dưới dạng : 2 2 2
3(x +1) + 4 + 5(x +1) +16 = 6 − (x +1) .
Vế trái của phương trình không nhỏ hơn 6, còn vế phải không lớn hơn 6. Vậy
đẳng thức chỉ xảy ra khi cả hai vế đều bằng 6, suy ra x = -1. + 2  +
20. Bất đẳng thức Cauchy a b a b  ab 
viết lại dưới dạng ab    (*) 2  2  (a, b 0).
Áp dụng bất dẳng thức Cauchy dưới dạng (*) với hai số dương 2x và xy Ta được : 2  2x + xy  2x.xy  = 4    2 
Dấu = xảy ra khi : 2x = xy = 4 : 2 tức là khi x = 1, y = 2.  max A = 2  x = 2, y = 2. 1 2
21. Bất đẳng thức Cauchy viết lại dưới dạng :  . ab a + b Áp dụng ta có S > 1998 2. . 1999
22. Chứng minh như bài 1. 2 2 2 + − − x y 23. a) x y x y 2xy (x y) + − 2 = =  0 . Vậy +  2 y x xy xy y x Trang 19 2 2 2 2           b) Ta có : x y x y x y x y x y A =  +  − + =    +  − 2 + + + . 2 2 2 2     y x    y x  y x    y x   y x  2 2 2 2       Theo câu a : x y x y x  y  A  + − 2 + + 2 = −1 + −1  0  2 2         y x   y x   y   x  4 4 2 2     c) Từ câu b suy ra : x y x y  +  −  +   0. Vì x y +  2 (câu a). 4 4 2 2 y x y x     y x 4 4 2 2       d) Do đó : x y x y x y  +  −  +  + +  2 . 4 4 2 2   y x y x      y x 
24. a) Giả sử 1+ 2 = m (m : số hữu tỉ)  2 = m2 1  2 là số hữu tỉ (vô lí)
b) Giả sử m + 3 = a (a : số hữu tỉ)  3 = a m  3 = n(a m)  n n
3 là số hữu tỉ, vô lí.
25. Có, chẳng hạn 2 + (5 − 2) = 5 2 2 2 2 26. Đặt x y x y 2 + = x y a  +
+ 2 = a . Dễ dàng chứng minh +  2 nên 2 2 y x y x 2 2 y x a2 4, do đó
| a | 2 (1). Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với : a2 2 + 4 3a
 a2 3a + 2 0  (a 1)(a 2) 0 (2)
Từ (1) suy ra a 2 hoặc a -2. Nếu a 2 thì (2) đúng. Nếu a -2 thì (2)
cũng đúng. Bài toán đợc chứng minh.
27. Bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với : 4 2 4 2 4 2 x z + y x + z x − ( 2 2 2 x z + y x + z y)xyz  0. 2 2 2 x y z
Cần chứng minh tử không âm, tức là : x3z2(x y) + y3x2(y z) + z3y2(z x) 0. (1)
Biểu thức không đổi khi hoán vị vòng x → y → z → x nên có thể giả sử x là
số lớn nhất. Xét hai trường hợp :
a) x y z > 0. Tách z x ở (1) thành (x y + y z), (1) tương đương với :
x3z2(x y) + y3x2(y z) z3y2(x y) z3y2(y z) 0
 z2(x y)(x3 y2z) + y2(y z)(yx2 z3) 0
Dễ thấy x y 0 , x3 y2z 0 , y z 0 , yx2 z3 0 nên bất đẳng thức trên đúng.
b) x z y > 0. Tách x y ở (1) thành x z + z y , (1) tơng đơng với :
x3z2(x z) + x3z2(z y) y3x2(z y) z3y2(x z) 0
 z2(x z)(x3 zy2) + x2(xz2 y3)(z y) 0
Dễ thấy bất đẳng thức trên dúng.
Cách khác : Biến đổi bất đẳng thức phải chứng minh tương đương với : 2 2 2  x   y   z   x y z  −1 + −1 + −1 + + +  3         .  y   z   x   y z x 
28. Chứng minh bằng phản chứng. Giả sử tổng của số hữu tỉ a với số vô tỉ b
là số hữu tỉ c. Ta có : b = c a. Ta thấy, hiệu của hai số hữu tỉ c và a là số hữu
tỉ, nên b là số hữu tỉ, trái với giả thiết. Vậy c phải là số vô tỉ. Trang 20