Trang 1
Y BAN NHÂN DÂN XÃ
TAM NÔNG
ĐỀ THI CHN HC SINH GII LP 9 CP XÃ
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài 150 phút, không k thi gian giao đề.
gm 03 trang)
Lưu ý: Thí sinh làm bài (c phn t lun và trc nghim) vào t giy thi.
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn (4,0 điểm). Thí sinh tr li câu hi t 1
đến 16. Mi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có 1 phương án đúng.
Câu 1: Điu kiện xác định ca biu thc
1
2
x
A
x
+
=
A.
2.x
B.
2.x
C.
D.
4x
Câu 2: Giá trị
m
để ba đường thẳng
( )
1
: 2 1d y x=
( )
2
:1d y x=+
( )
3
: 5d y mx=
đồng
quy
A.
4.m =
B.
4.m =−
C.
2.m =
D.
3.m =−
Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm
2?x =
A.
( )
( )
2
2 2 0.xx+ + =
B.
( )
( )
2
2 2 0.xx + =
C.
( )
( )
2
2
2 1 0.xx+ + =
D.
( )
2
2
1 0.xx+=
Câu 4: Mt mảnh vườn hình ch nht chu vi bng
120 m
. Biết chiu dài gấp đôi chiu rng.
Din tích ca mảnh vườn là bao nhiêu?
A.
2
1600 .m
B.
2
80 .m
C.
2
600 .m
D.
2
800 .m
Câu 5: Giá tr ca biu thc
3 2 2 3 2 2A = +
bng
A.
2.
B.
2.
C.
2 2.
D.
2.
Câu 6: Rút gn biu thc
2 3 2
4
2
x
M
x
x
+
=−
vi
( )
0; 4xx
ta được
A.
1
.
2
M
x
=
+
B.
1
.
2
M
x
=
C.
1
.
2
M
x
=
+
D.
1
.
2
M
x
=
Câu 7: Cho h phương trình:
31
,
31
x y m
x y m
+ =
= +
(
m
tham s). H phương trình nghiệm
( )
;xy
A.
( )
2 ;2 1 .mm
B.
( )
;2 1 .mm
C.
( )
2 1; .mm
D.
( )
2 ;2 1 .mm
Câu 8: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
đường thẳng đi qua điểm
(2;5)M
song song với đường
thng
2yx=
có phương trình là
A.
2 1.yx=+
B.
2 1.yx=−
C.
2 9.yx= +
D.
2 1.yx= +
Câu 9: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để h phương trình
0
29
xy
x my
−=
+=
nghim
duy nht
( )
,xy
sao cho
,xy
đều nhn giá tr nguyên?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Câu 10: Một hộp có
7
viên bi xanh và
3
viên bi đỏ có cùng kích thước khối lượng. Chọn ngẫu
nhiên
1
viên bi trong hộp. Tính xác suất sao cho chọn được 1 viên bi đỏ?
A.
3
.
7
B.
3
.
10
C.
7
.
10
D.
5
.
21
ĐỀ CHÍNH
THC
Trang 2
Câu 11: Trong một hộp kín chứa
10
hoa hồng đỏ,
20
hoa hồng vàng,
15
hoa hồng xanh. Lấy
ngẫu nhiên một bông hoa trong hộp. Xác suất lấy được hoa hồng xanh là
A.
3
.
5
B.
1
.
6
C.
2
.
3
D.
1
.
3
Câu 12: Cho tam giác ABC. Một đường thng song song vi BC ct các cnh AB AC theo th
t ti D và E. Qua E k đường thng song song vi CD, ct AB F. Biết AB=16 cm, AF=9 cm, đ
dài AD là
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 14 cm.
Câu 13: Tam giác
ABC
vuông tại
A,
AC 8, AB 192,==
( )
AH BC H BC .⊥
Khi đó tỉ số
đồng dạng k của tam giác HAB và ACB là
A.
1
k.
3
=
B.
1
k.
2
=
C.
2
k.
3
=
D.
3
k.
2
=
Câu 14: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
13 , 12 ,BC cm AC cm==
đường cao
AH
. Độ i
AH
A.
13
.
60
cm
B.
60
.
13
cm
C.
300
.
13
cm
D.
65
.
12
cm
Câu 15: Hình bên mt cái lu mt tri ca hc sinh
tham gia cm tri dng hình chóp t giác đều cnh
2.m
Biết
độ dài trung đoạn ca lu tri
2,24m
. S vi bt cn thiết để
dng lu (không tính đến đường vin, nếp gấp, …)
A.
2
8,69 .m
B.
2
6,89 .m
C.
2
9,86 .m
D.
2
8,96 .m
Câu 16: Mt hình hp ch nht có chiu cao bng
8cm
, các
kích thước của đáy bằng
9 ,12cm cm
. Th tích ca hình hp ch
nhật đó bằng
A.
3
846 cm
. B.
3
864 cm
. C.
2
816 cm
. D.
3
186 cm
.
PHN II. Trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh tr li Câu 17; Câu 18. Trong mi ý a). b).
c). d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông ti A k AH
BC, HD
AB, HE
AC
( )
,,H BC D AB E AC
.
a)
AD.AB=AE.AC.
b)
. . .BD BA CECA=
c)
2
. . .AD DB AE EC AH+=
d)
2
..BD BA AB=
Câu 18: Công ty A cung cp dch v Internet vi mức chi phí ban đầu là 300 000 đng chi phí
tr hàng tháng 72 000 đồng. Công ty B cung cp dch v Internet không nh chi phí ban đu,
nhưng chi phí trả hàng tháng là 90 000 đồng.
a) Nếu anh Hoàng đăng ký dịch v Internet ca công ty A thì s tin mà anh Hoàng phi tr
cho công ty A sau 1 tháng là 300 000 đồng.
Trang 3
b) Nếu anh Hoàng đăng dịch v Internet ca công ty A thì s tin anh Hoàng phi
tr cho công ty A sau n tháng là 300 000 + 72 000.n (đng)
c) Nếu anh Hoàng đăng ký dịch v Internet ca công ty B thì s tin mà anh Hoàng phi tr
cho công ty B sau n tháng là 90 000.n (đng).
d) Anh Hoàng cn s dng dch v ca công ty A ít nht 16 tháng thì tng chi phí s dng
s r hơn nếu s dng ca công ty B.
PHN III. T lun (14,0 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm).
a) Chứng minh rằng:
32
32n n n++
chia hết cho
24
với mọi số nguyên chẵn
n
.
b) Tìm s chính phương có 4 chữ s mà hai ch s đầu ging nhau và hai ch s cui ging nhau.
Câu 2 (5,0 điểm).
a) Cho ba s
,,abc
tha mãn
2025.ab bc ca+ + =
Tính giá tr ca biu thc:
2 2 2
2 2 2
2025 2025 2025
a bc b ca c ab
A
abc
= + +
+ + +
b) Giải phương trình:
( )( )( )( )
2
4 6 2 12 25 .x x x x x+ + =
c) Cho h phương trình:
2 3 4
2 3 8 1
x y m
x y m
=
+ =
, m tham s. H phương trình nghim
( )
;xy
,
tìm giá tr m sao cho
22
25
.
3
xy−=
Câu 3 (4,0 điểm).
Cho tam giác nhn ABC các đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H. Gi O là trung điểm ca
BC, I là trung điểm ca AH, biết
2.BC a=
a) Chng minh: OItrung trc ca EF và tam giác IEO vuông.
b) Tính:
..BH BE CH CF+
theo
.a
c) Chng minh:
2 3.IO FI a−
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho ba s a, b, c dương thỏa mãn
a + b +c = 3
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
P = 4a + 6b +3c .
-----------Hết----------
Họ và tên thí sinh............................................................SBD........................
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Y BAN NHÂN DÂN
XÃ TAM NÔNG
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII LP 9 CP XÃ
NĂM HỌC 2025-2026
Môn thi: Toán
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
A
A
B
D
A
C
B
A
C
B
D
C
D
B
D
B
PHN II. Trc nghiệm đúng sai (2,0 điểm).
Trang 4
Điểm tối đa của mỗi câu là 1,0 điểm.
- Thí sinh chỉ chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
a
b
c
d
17
Đúng
Sai
Đúng
Sai
18
Sai
Đúng
Đúng
Sai
PHN III. T luận (14,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
Gi ý
Đim
a)Chứng minh rằng:
32
32n n n++
chia hết cho
24
với mọi số nguyên chẵn
n
.
2,0
Ta có:
( )
3 2 2
3 2 3 2n n n n n n+ + = + +
( )( )
12n n n= + +
0,5
n
chẵn nên
2n k,k=
Do đó
( )( ) ( )( ) ( )( )
1 2 2 2 1 2 2 4 1 2 1 8n n n k k k k k k+ + = + + = + +
0,5
( )( )
2 2 1 2 2k k k++
là tích của ba số nguyên liên tiếp nên
( )( )
2 2 1 2 2k k k++
chia hết cho
3
.
0,5
Mà ƯCLN
( )
8 3 1, =
nên
( )( )
2 2 1 2 2k k k++
chia hết cho 24, suy ra
Vậy
32
32n n n++
chia hết cho 24 với mọi số nguyên chẵn
n
.
0,5
b) Tìm s chính phương 4 chữ s hai ch s đầu ging nhau hai ch s
cui ging nhau.
2,0
Gi s chính phương phi tìm là
xxyy
( , ,0 9,0 9)x y N x y
Ta có:
1000 100 10 1100 11 11(100 ) 11xxyy x x y y x y x y= + + + = + = +
0,5
Do
xxyy
là s chính phương nên:
121
100 11
99 11
11
xxyy
xy
x x y
xy
+
++
+
0,5
2
0 18
11
11(100 ) 11(99 11) 11 (9 1)
xy
xy
xxyy x y x x
+
+=
= + = + = +
0,5
Suy ra:
91x +
là s chính phương nên
7, 4xy==
Vy s chính phương phải tìm là: 7744.
0,5
Câu 2. (5,0 điểm)
Trang 5
Gợi ý
Điểm
a) Cho ba s
,,abc
tha mãn
2025.ab bc ca+ + =
Tính giá tr biu thc:
2 2 2
2 2 2
2025 2025 2025
a bc b ca c ab
A
abc
= + +
+ + +
1,5
T
( )( )
22
2025 2025ab bc ca a a ab bc ca a b a c+ + = + = + + + = + +
0,5
Tương tự:
( )( ) ( )( )
22
2025 , 2025b b c b a c c a c b+ = + + + = + +
0,5
Ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
2 2 2
2 2 2
0
a bc b ca c ab
A
a b a c b c b a c a c b
a bc b c b ca c a c ab a b
a b b c c a
= + +
+ + + + + +
+ + + + +
==
+ + +
Vy
0A =
vi
2025.ab bc ca+ + =
0,5
b) Giải phương trình:
( )( )( )( )
2
4 6 2 12 25 .x x x x x+ + =
2,0
( )( )( )( )
2
4 6 2 12 25x x x x x+ + =
( )( )
2 2 2
10 24 14 24 25x x x x x+ + + =
( )( )
2 2 2
2 24 12 2 24 12 25x x x x x x x + + + =
0,5
( )
2
2 2 2
2 24 144 25x x x x + =
( )
2
22
2 24 169x x x + =
2
2 24 13x x x + =
0,5
2
2
15 24 0
11 24 0
xx
xx
+ =
+ + =
0,5
8
3
15 129
2
x
x
x
=−
=−
=
0,5
Vậy phương trình tập nghim:
15 129
8; 3;
2
S


=



c) Cho h phương trình:
2 3 4
2 3 8 1
x y m
x y m
=
+ =
, m tham s. H phương trình
nghim
( )
;xy
, tìm giá tr m sao cho
22
25
.
3
xy−=
1,5
Gii h
2 3 4
2 3 8 1
x y m
x y m
=
+ =
thu được
2
21
xm
ym
=−
=+
0,5
22
25
3
xy−=
( ) ( )
22
25
2 2 1
3
mm + =
Trang 6
2
25
3 8 3
3
mm + =
2
16
3 8 0
3
mm+ + =
0,5
2
9 24 16 0mm+ + =
( )
2
3 4 0m +=
3 4 0
4
3
m
m
+=
=
0,5
Vy:
4
3
m
=
Câu 3. (4,0 điểm)
Cho tam giác nhn ABC các đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H. Gi O là trung điểm ca
BC, I là trung điểm ca AH, biết
2.BC a=
a) Chng minh: OI là trung trc ca EF và tam giác IEO vuông.
b) Tính:
..BH BE CH CF+
theo
.a
c) Chng minh:
23IO FI a−
Gi ý
Đim
a) Chng minh: OI là trung trc ca EF và tam giác IEO vuông.
1,5
Do nm trên trung trc ca EF
0,5
nên O nm trên trung trc ca EF
suy ra OI là trung trc ca EF.
0,5
Do BE, CF là các đường cao ca tam giác ABC n các tam giác AEH, AFH ln
t vuông ti E, F. Do I là trung điểm cnh huyn AH nên tam giác AIE cân ti I
suy ra (1)
0,25
Tam giác OEC cân ti O nên (2).
Ly (1) + (2) theo vế ta có: hay
0,25
b) Chng minh:
2
..BH BE CH CF BC+=
1,5
Chứng minh được:
BDH
BEC
0,5
= =
2
AH
IE IF I
==
2
BC
OE OF
=IEA IAE
=OEC OCE
+ = + = 90IEA OEC IAE OCE
=90OEI
Trang 7
Suy ra:
BH BD
BC BE
=
..BH BE BD BC=
Tương tự:
CDH
CFB
nên
..
CH CD
CH CF BC CD
BC CF
= =
0,5
Cng vế vi vế hai đẳng thức ta được:
. . . .BH BE CH CF BD BC BC CD+ = +
hay
22
. . .( ) 4BH BE CH CF BC BD CD BC a+===+
0,5
c) Chng minh:
23IO FI a−
1,0
2 2 2
OI OF FI=+
nên
2 2 2
OI a FI=+
hay
2 2 2
OI FI a−=
0,25
2 2 2
( )( )a OI FI OI FI OI FI= = +
2
2
(3 3 ) ( )
3 (3 3 )( )
2
OI FI OI FI
a OI FI OI FI
+ +

= +


0,25
Nên
( )
2
2
32a OI FI−
hay
32a OI FI−
0,25
Dấu “=’’ xy ra khi
33OI FI OI FI = +
2OI FI=
0,25
Câu 4. (2,0 điểm)
Gợi ý
Điểm
Cho ba s a, b, c dương thỏa mãn
a + b +c = 3
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
P = 4a + 6b +3c
.
1,0
Ta có
2 2 2
8 16
4 4 6 3 12
33
P a b c= + + + + +
0,25
Áp dụng BĐT Côsi, ta có
2 2 2
8 16
2. 4 .4 2. 6 . 2. 3 . 12
33
8 8 8 12 8.3 12 12
P a b c
P a b c
+ +
+ + = =
(do
3abc+ + =
)
0,25
Du "=" xy ra khi ch khi:
24
1; ;
33
a b c= = =
0,25
Vy Min
12P =
24
1; ;
33
a b c= = =
0,25

Preview text:


ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP XÃ TAM NÔNG NĂM HỌC 2025-2026 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề. THỨC
(Đề gồm 03 trang)
Lưu ý: Thí sinh làm bài (cả phần tự luận và trắc nghiệm) vào tờ giấy thi.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời câu hỏi từ 1
đến 16. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có 1 phương án đúng. +
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức x 1 A = là x − 2 A. x  2. B. x  2. C. x  4. − D. x  4
Câu 2: Giá trị m để ba đường thẳng (d : y = 2x –1 và (d : y = x +1 và (d : y = mx – 5 đồng 3 ) 2 ) 1 ) quy là A. m = 4. B. m = 4. − C. m = 2. D. m = 3. −
Câu 3: Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 2? A. ( x + )( 2
2 x + 2) = 0. B. (x − )( 2
2 x + 2) = 0. C. (x + )2 ( 2 2 x + ) 1 = 0.
D. x(x + )2 2 1 = 0.
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 120 m . Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu? A. 2 1600 m . B. 2 80 m . C. 2 600 m . D. 2 800 m .
Câu 5: Giá trị của biểu thức A = 3+ 2 2 − 3− 2 2 bằng A. 2. B. 2. − C. 2 2. D. 2.
Câu 6: Rút gọn biểu thức 2 3 x + 2 M = −
với (x  0; x  4) ta được x − 2 x − 4 A. 1 − − M = . B. 1 M = . C. 1 M = . D. 1 M = . x + 2 x − 2 x + 2 x − 2
x + y = 3m −1
Câu 7: Cho hệ phương trình: 
, (m là tham số). Hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) 3
x y = m +1 là A. (2 ; m 2m − ) 1 . B. ( ; m 2m − ) 1 .
C. (2m−1;m). D. (2 ; m 2m − ) 1 .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M (2;5) và song song với đường
thẳng y = 2x có phương trình là
A. y = 2x +1.
B. y = 2x −1. C. y = 2 − x + 9.
D. y = −2x +1. x y = 0
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm 2x + my = 9 duy nhất ( ,
x y) sao cho x, y đều nhận giá trị nguyên? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 10: Một hộp có 7 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên 1
viên bi trong hộp. Tính xác suất sao cho chọn được 1 viên bi đỏ? A. 3 . B. 3 . C. 7 . D. 5 . 7 10 10 21 Trang 1
Câu 11: Trong một hộp kín có chứa 10 hoa hồng đỏ, 20 hoa hồng vàng, 15 hoa hồng xanh. Lấy
ngẫu nhiên một bông hoa trong hộp. Xác suất lấy được hoa hồng xanh là 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 6 3 3
Câu 12: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ
tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB=16 cm, AF=9 cm, độ dài AD là
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 12 cm. D. 14 cm.
Câu 13: Tam giác ABC vuông tại A, AC = 8, AB = 192, AH ⊥ BC (HBC). Khi đó tỉ số
đồng dạng k của tam giác HAB và ACB là 1 1 2 3 A. k =
. B. k = . C. k = . D. k = . 3 2 3 2
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A BC = 13cm, AC = 12cm, đường cao AH . Độ dài AH A. 13 cm. B. 60 cm.
C. 300 cm. D. 65 cm. 60 13 13 12
Câu 15: Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh
tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều cạnh 2 . m Biết
độ dài trung đoạn của lều trại là 2, 24m . Số vải bạt cần thiết để
dựng lều (không tính đến đường viền, nếp gấp, …) A. 2 8,69 m . B. 2 6,89 m . C. 2 9,86 m . D. 2 8,96 m .
Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 8cm , các
kích thước của đáy bằng 9 ,
cm 12 cm . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó bằng A. 3 846 cm . B. 3 864 cm . C. 2 816 cm . D. 3 186 cm .
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời Câu 17; Câu 18. Trong mỗi ý a). b).
c). d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A kẻ AH ⊥ BC, HD ⊥ AB, HE ⊥ AC
(H BC,DA , B E AC) . a) AD.AB=AE.AC. b) B . D BA = C . E C . A c) 2 A . D DB + A . E EC = AH . d) 2 B . D BA = AB .
Câu 18: Công ty A cung cấp dịch vụ Internet với mức chi phí ban đầu là 300 000 đồng và chi phí
trả hàng tháng là 72 000 đồng. Công ty B cung cấp dịch vụ Internet không tính chi phí ban đầu,
nhưng chi phí trả hàng tháng là 90 000 đồng.
a) Nếu anh Hoàng đăng ký dịch vụ Internet của công ty A thì số tiền mà anh Hoàng phải trả
cho công ty A sau 1 tháng là 300 000 đồng. Trang 2
b) Nếu anh Hoàng đăng ký dịch vụ Internet của công ty A thì số tiền mà anh Hoàng phải
trả cho công ty A sau n tháng là 300 000 + 72 000.n (đồng)
c) Nếu anh Hoàng đăng ký dịch vụ Internet của công ty B thì số tiền mà anh Hoàng phải trả
cho công ty B sau n tháng là 90 000.n (đồng).
d) Anh Hoàng cần sử dụng dịch vụ của công ty A ít nhất 16 tháng thì tổng chi phí sử dụng
sẽ rẻ hơn nếu sử dụng của công ty B.
PHẦN III. Tự luận (14,0 điểm)
Câu 1 (4,0 điểm).
a) Chứng minh rằng: 3 2
n + 3n + 2n chia hết cho 24 với mọi số nguyên chẵn n .
b) Tìm số chính phương có 4 chữ số mà hai chữ số đầu giống nhau và hai chữ số cuối giống nhau.
Câu 2 (5,0 điểm).
a) Cho ba số , a ,
b cthỏa mãn ab + bc + ca = 2025. Tính giá trị của biểu thức: 2 2 2 a bc b ca c ab A = + + 2 2 2
a + 2025 b + 2025 c + 2025
b) Giải phương trình: (x + )(x + )(x − )(x − ) 2 4 6 2 12 = 25x . x − 2y = 3 − m − 4
c) Cho hệ phương trình: 
, có m là tham số. Hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) ,
2x + 3y = 8m −1 25 tìm giá trị m sao cho 2 2 x y = . 3
Câu 3 (4,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi O là trung điểm của
BC, I là trung điểm của AH, biết BC = 2 . a
a) Chứng minh: OI là trung trực của EF và tam giác IEO vuông.
b) Tính: BH.BE +CH.CF theo . a
c) Chứng minh: 2IO FI a 3.
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 P = 4a + 6b + 3c .
-----------Hết----------
Họ và tên thí sinh............................................................SBD........................
Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm. ỦY BAN NHÂN DÂN HƯỚNG DẪN CHẤM XÃ TAM NÔNG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP XÃ NĂM HỌC 2025-2026 Môn thi: Toán
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A A B D A C B A C B D C D B D B
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Trang 3
Điểm tối đa của mỗi câu là 1,0 điểm.
- Thí sinh chỉ chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm
- Thí sinh chỉ chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm
- Thí sinh chỉ chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm
- Thí sinh chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu a b c d 17 Đúng Sai Đúng Sai 18 Sai Đúng Đúng Sai
PHẦN III. Tự luận (14,0 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) Gợi ý Điểm a)Chứng minh rằng: 3 2
n + 3n + 2n chia hết cho 24 với mọi số nguyên chẵn n . 2,0 Ta có: 3 2
n + n + n = n ( 2 3 2 n + 3n + 2) = n(n + ) 1 (n + 2) 0,5
n chẵn nên n = 2k , k   Do đó n(n + )
1 (n + 2) = 2k (2k + )
1 (2k + 2) = 4k (k + ) 1 (2k + ) 1 8  0,5 Vì 2k (2k + )
1 (2k + 2) là tích của ba số nguyên liên tiếp nên 2k (2k + ) 1 (2k + 2) 0,5 chia hết cho 3. Mà ƯCLN (8, )
3 =1 nên 2k (2k + )
1 (2k + 2) chia hết cho 24, suy ra 0,5 Vậy 3 2
n + 3n + 2n chia hết cho 24 với mọi số nguyên chẵn n .
b) Tìm số chính phương có 4 chữ số mà hai chữ số đầu giống nhau và hai chữ số 2,0 cuối giống nhau.
Gọi số chính phương phải tìm là xxyy (x, y N,0  x  9,0  y  9)
Ta có: xxyy = 1000x +100x +10y + y = 1100x +11y =11(100x + y) 1  1 0,5
Do xxyy là số chính phương nên: xxyy 121  100x + y 11  0,5
99x + x + y 11  x + y 11 
0  x + y  18 x + y = 11 0,5 2
xxyy = 11(100x + y) = 11(99x +11) = 11 (9x +1)
Suy ra: 9x +1 là số chính phương nên x = 7, y = 4 0,5
Vậy số chính phương phải tìm là: 7744. Câu 2. (5,0 điểm) Trang 4 Gợi ý Điểm a) Cho ba số , a ,
b cthỏa mãn ab + bc + ca = 2025. Tính giá trị biểu thức: 2 2 2 a bc b ca c ab A = + + 1,5 2 2 2
a + 2025 b + 2025 c + 2025 Từ 2 2
ab + bc + ca = 2025  a + 2025 = a + ab + bc + ca = (a + b)(a + c) 0,5 Tương tự: 2 b +
= (b + c)(b + a) 2 2025
,c + 2025 = (c + a)(c + b) 0,5 Ta có: 2 2 2 a bc b ca c ab A = ( + +
a + b)(a + c) (b + c)(b + a) (c + a)(c + b) ( 0,5 2
a bc)(b + c) + ( 2
b ca)(c + a) + ( 2
c ab)(a + b) = ( =
a + b)(b + c)(c + a) 0
Vậy A = 0 với ab + bc + ca = 2025.
b) Giải phương trình: (x + )(x + )(x − )(x − ) 2 4 6 2 12 = 25x . 2,0
(x + )(x + )(x − )(x − ) 2 4 6 2 12 = 25x
( 2x + x+ )( 2x x+ ) 2 10 24 14 24 = 25x
( 2x x+ + x)( 2x x+ − x) 2 2 24 12 2 24 12 = 25x 0,5 (x x+ )2 2 2 2 2
24 −144x = 25x (x x+ )2 2 2 2 24 =169x 2
x − 2x + 24 = 1  3x 0,5 2
x −15x + 24 = 0  0,5 2
x +11x + 24 = 0  x = 8 −  x = 3 − 0,5  15  129 x =  2  15  129 
Vậy phương trình có tập nghiệm: S =  8 − ; 3 − ;   2   x − 2y = 3 − m − 4
c) Cho hệ phương trình: 
, có m là tham số. Hệ phương trình có
2x + 3y = 8m −1 25 1,5 nghiệm ( ;
x y), tìm giá trị m sao cho 2 2 x y = . 3 x − 2y = 3 − m − 4 x = m − 2 Giải hệ  thu được  0,5
2x + 3y = 8m −1 y = 2m +1 25 2 2 x y = 3
(m − )2 −( m + )2 25 2 2 1 = 3 Trang 5 25 2 3
m −8m + 3 = 3 0,5 16 2 3m + 8m + = 0 3 2
9m + 24m +16 = 0 ( m + )2 3 4 = 0 3m + 4 = 0 4 − m = 0,5 3 −4 Vậy: m = 3 Câu 3. (4,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi O là trung điểm của
BC, I là trung điểm của AH, biết BC = 2 . a
a) Chứng minh: OI là trung trực của EF và tam giác IEO vuông.
b) Tính: BH.BE +CH.CF theo . a
c) Chứng minh: 2IO FI a 3 Gợi ý Điểm
a) Chứng minh: OI là trung trực của EF và tam giác IEO vuông. 1,5 AH Do IE = IF =
I nằm trên trung trực của EF 0,5 2 = = BC OE OF
nên O nằm trên trung trực của EF 2 0,5
suy ra OI là trung trực của EF.
Do BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên các tam giác AEH, AFH lần
lượt vuông tại E, F. Do I là trung điểm cạnh huyền AH nên tam giác AIE cân tại I 0,25 suy ra   IEA = IAE (1)
Tam giác OEC cân tại O nên   OEC = OCE (2). 0,25
Lấy (1) + (2) theo vế ta có:    
IEA+ OEC = IAE + OCE =  90 hay  OEI =  90 1,5 b) Chứng minh: 2
BH.BE + CH.CF = BC
Chứng minh được: BDH BEC  0,5 Trang 6 Suy ra: BH BD =
BH.BE = B . D BC BC BE Tương tự: CDH C
FB nên CH CD =
CH.CF = BC.CD 0,5 BC CF
Cộng vế với vế hai đẳng thức ta được: BH.BE +CH.CF = B . D BC + B . C CD 0,5 hay 2 2
BH.BE + CH.CF = B .
C (BD + C )
D = BC = 4a
c) Chứng minh: 2IO FI a 3 1,0 2 2 2
OI = OF + FI nên 2 2 2
OI = a + FI hay 2 2 2
OI FI = a 0,25 2 2 2
a = OI FI = (OI FI)(OI + FI) 2
 (3OI − 3FI) + (OI + FI) 2 
3a = (3OI − 3FI )(OI + FI )    0,25  2 
Nên a  ( OI FI )2 2 3 2
hay 3a  2OI FI 0,25
Dấu “=’’ xảy ra khi 3OI −3FI = OI + FI 0,25 OI = 2FI Câu 4. (2,0 điểm) Gợi ý Điểm
Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 P = 4a + 6b + 3c . 1,0 8 16 Ta có 2 2 2
P = 4a + 4 + 6b + + 3c + −12 0,25 3 3 Áp dụng BĐT Côsi, ta có 2 2 8 2 16
P  2. 4a .4 + 2. 6b . + 2. 3c . −12 3 3 0,25
P  8a + 8b + 8c −12 = 8.3 −12 =12
(do a + b + c = 3) 2 4
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: a = 1;b = ;c = 0,25 3 3 Vậy Min P =12  2 4
a =1;b = ;c = 0,25 3 3 Trang 7