Bài tập Toán 9 học kì 1 – Trần Quốc Nghĩa

Tài liệu gồm 104 trang được biên soạn bởi thầy Trần Quốc Nghĩa tóm tắt lý thuyết, phương pháp giải toán và tuyển chọn các bài tập Toán 9 giai đoạn học kì 1 giúp học sinh tự rèn luyện. Mời bạn đọc đón xem.

Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quốc Nghĩa Trang 104
Mục lục
Phần 0. Ôn tập ................................................................................................ 1
Biểu diễn nghiệm trên trục số ................................................................... 1
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .................................................... 2
Bất phương trình tích, thương. Bất phương trình bậc hai. Bất phương trình
chứa dấu giá trị tuyệt đối. ......................................................................... 4
Phần 1. Đại số ................................................................................................. 9
Chương 1 CĂN BẬC HAI CĂN BẬC BA............................................... 9
A - Căn bậc hai ........................................................................................ 9
B - Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
2
A | A|
.................................... 12
C - Khai phương một tích. Nhân các căn thức bậc hai. ........................... 17
D - Khai phương một thương. C hia các căn thức bậc hai ....................... 17
E - Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ................................................... 23
F - Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai ...................................... 29
G - Căn bậc ba ....................................................................................... 33
H - Ôn tập chương 1............................................................................... 34
Chương 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT ............................................................. 41
A - Nhắc lại và b sung các khái niệm về hàm s .................................... 41
B - Hàm số bậc nhất y = ax + b (a
0) .................................................. 45
C - Hệ số góc của đưng thẳng y = ax + b (a
0) .................................. 45
D - Ôn tập chương 2............................................................................... 53
Phần 2. Hình học .......................................................................................... 57
Chương 1 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GC VUÔNG............. 57
A - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .............. 57
B - Tỉ số lượng giác của góc nhọn .......................................................... 62
C - Bảng lượng giác và máy tính b túi................................................... 66
D - Hệ thức giữa các cạnh và các góc trong một tam giác vuông ............ 67
E - Ôn tập chương 1 ............................................................................... 69
Chương 2 ĐƯỜNG TRÒN ....................................................................... 73
A - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn ............ 73
B - Đường kính và dây cung của đường tròn ........................................... 76
C - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây .............................. 78
D - Các công thức về
vuông cân tam giác đều và nửa tam giác đều ...... 81
E - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Dấu hiệu nhận biết
tiếp tuyến của đường tròn. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau...... 82
F - Đường tròn ni tiếp – bàng tiếp tam giác .......................................... 89
G - Vị trí tương đối của hai đường tròn .................................................. 91
H - Ôn tập chương 2............................................................................... 94
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 1
Phn 0. Ôn tp
Biu din tp nghim BPT tn trc s
Thông tng một bất phương trình có vô s nghim nên không th kit
kê hết đưc. Ngưi ta chọn cách thể hin tập nghim bằng cách biu din
trên trục s(phần không bị xóa). Sau đây là các trưng hợp tng gặp:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Chú ý: Ti a, biu din ngoặc vuông [, ] tc trong tập nghim có
x = a, còn ngưc lại biu din ngoặc đơn (, ) khi x = a không
thuộc tập nghim.
O.1 Biu din các tp nghim sau lên trục s:
a)
S {x / x 5}
b)
S {x / x 2}
c)
S {x / x 1}
d)
S {x / x 1}
e)
S {x / 1 x 2}
f)
S {x / x 2 hoac x 1}
a
(
{x / a < x < b}
b
)
O
x
(vô snghim)
a
[
{x / a x b}
b
]
O
x
R (vô snghim)
a
)
{x / x < a hoặc x > b}
b
(
a
]
{x / x a hoặc x b}
b
[
b
)
{ x / x b}
b
]
{ x / x b}
a
(
{ x / x a }
a
[
{ x / x a }
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 104
Mc lc
Phần 0. Ôn tp ................................................................................................ 1
Biu din nghim trên trục s ................................................................... 1
Pơng trình cha dấu giá tr tuyt đối .................................................... 2
Bất phương trình tích, thương. Bt phương trình bậc hai. Bất phương trình
cha dấu giá tr tuyt đối. ......................................................................... 4
Phần 1. Đại s ................................................................................................. 9
Chương 1 CĂN BC HAI CĂN BC BA............................................... 9
A - Căn bậc hai ........................................................................................ 9
B - Căn thc bậc hai. Hng đẳng thức
2
A | A|
.................................... 12
C - Khai phương một tích. Nhân các căn thức bậc hai. ........................... 17
D - Khai phương một thương. C hia các căn thc bậc hai ....................... 17
E - Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ................................................... 23
F - Rút gọn biu thức có chứa căn thức bậc hai ...................................... 29
G - Căn bậc ba ....................................................................................... 33
H - Ôn tập chương 1............................................................................... 34
Chương 2 HÀM S BC NHT ............................................................. 41
A - Nhắc lại và b sung các khái nim v hàm s .................................... 41
B - Hàm sbậc nhất y = ax + b (a
0) .................................................. 45
C - H sgóc của đưng thẳng y = ax + b (a
0) .................................. 45
D - Ôn tập chương 2............................................................................... 53
Phần 2. Hình hc .......................................................................................... 57
Chương 1 H THC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG............. 57
A - Một shệ thức v cạnh và đưng cao trong tam giác vuông .............. 57
B - T s lưng giác của góc nhọn .......................................................... 62
C - Bảng lưng giác và máy tính b túi................................................... 66
D - H thức gia các cạnh và các góc trong một tam giác vuông ............ 67
E - Ôn tập chương 1 ............................................................................... 69
Chương 2 ĐƯNG TRÒN ....................................................................... 73
A - S xác định đưng tròn. Tính chất đối xng của đưng tròn ............ 73
B - Đưng kính và dây cung của đưng tròn ........................................... 76
C - Liên h gia dây và khoảng cách t tâm đến dây .............................. 78
D - Các công thc v
vuông cân tam giác đu và na tam giác đều ...... 81
E - V trí tương đối của đưng thẳng và đưng tròn. Dấu hiu nhận biết
tiếp tuyến của đưng tròn. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau...... 82
F - Đưng tròn ni tiếp bàng tiếp tam giác .......................................... 89
G - V trí tương đối của hai đưng tròn .................................................. 91
H - Ôn tập chương 2............................................................................... 94
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 1
Phần 0. Ôn tập
Biểu diễn tập nghiệm BPT trên trục số
Thông thường một bất phương trình snghiệm nên không thkiệt
hết được. Người ta chọn cách thể hiện tập nghiệm bằng cách biểu diễn
trên trục số (phần không bị xóa). Sau đây là các trưng hợp thưng gặp:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Cý: Tại a, biểu diễn ngoặc vuông “[, ]tức trong tập nghiệm
x = a, còn ngược lại biểu diễn ngoặc đơn “(, )” khi x = a không
thuộc tập nghiệm.
O.1 Biểu diễn các tập nghiệm sau lên trục số:
a)
S {x / x 5}
b)
S {x / x 2}
c)
S {x / x 1}
d)
S {x / x 1}
e)
S {x / 1 x 2}
f)
S {x / x 2 hoac x 1}
a
(
{x / a < x < b}
b
)
O
x
(vô số nghiệm)
a
[
{x / a x b}
b
]
O
x
R (vô số nghiệm)
a
)
{x / x < a hoặc x > b}
b
(
a
]
{x / x ≤ a hoặc x ≥ b}
b
[
b
)
{ x / x b}
b
]
{ x / x b}
a
(
{ x / x a }
a
[
{ x / x a }
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 2
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Dạng 1: A = B (1) (với B là một số thực không chứa biến)
Nếu B < 0 : phương trình vô nghiệm
Nếu B > 0 : (1)
A = B hoặc A = B
Dạng 2: A = B (2) (với B là một biểu thức có chứa biến)
Cách 1: Dùng định nghĩa bỏ dấu giá trị tuyệt đối:
Nếu A
0
x … (*)
(2)
A = B
x = (đem nghiệm này so với điều kiện (*) nếu
thỏa thì lấy)
Chú ý: Trường hợp phương trình A = B VSN thì phương trình
(2) có nghiệm là (*).
Nếu A < 0
x … (**)
(2)
– A = B
x = … (đem nghiệm này so với điều kiện (**) nếu
thỏa thì lấy)
Chú ý: Trường hợp ph/trình A = B VSN thì phương trình (2)
có nghiệm là (**).
Vậy nghiệm của phương trình là: (lấy nghiệm của hai trường hợp trên).
Cách 2: Dùng công thức:
B 0
A B
A B
A B
Dạng 3: A = B
A = B
A = B hoặc A = – B
(giải hai phương trình này tìm nghiệm nếu có).
Dạng 4:
A + B + … + N= 0 (1)
A 0 ( a )
B 0 (b )
...
N 0 ( n )
Nghiệm của (1) là nghim chung của các phương trình (a), (b), … (n).
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 103
c) Gọi O là trung đim của AH. Chng minh OOIM là hình thang cân.
d) G là trng tâm của ABC. So sánh din tích của AOG và AHG.
2.148 Cho na đưng tròn tâm O, đưng nh AB. Trên na mt phng bờ AB
cha na đưng tròn, k tia tiếp tuyến Ax. T M trên Ax, k tiếp tuyến
MC ti na đưng tròn (C (O)). Đưng thng BC ct tia Ax ti D.
a) Chng minh: MA = MD.
b) K CH AB, BM ct CH ti I. Chng minh: I là trung đim của CH.
c) K tia Oy OM, tia này ct MC ti N. Chng minh: NB là tiếp tuyến
của na (O).
2.149 Cho hai đưng tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau ti A. Bán nh của
(O) là R = 5cm, n kính của (O) là r = 3cm. Mt đưng thng qua A
hp với OO mt góc 30
0
ct (O) ti B, ct đưng tròn (O) ti C.
a) Chng minh:
AO'C
=
AOB
và OC // OB.
b) Chng minh: tiếp tuyến của (O) ti B và tiếp tuyến của (O) ti C song
song vi nhau.
c) Tiếp tuyến của (O) ti C ct đưng thng OO ti D. Tính CD và OD.
d) Đưng thng CD ct đưng thng BO ti E. Tính din tích ABE.
2.150 Cho đưng tròn (O; R) đưng nh AB. Ly đim C ngoài đưng tròn sao
cho B là trung đim của OC. T C v hai tiếp tuyến CM, CN đến (O) vi
M, N là hai tiếp đim.
a) Chng minh: AMN cân. Tính CM và AM theo R.
b) Chng minh: t giác AMCN là hình thoi. Tính S
AMCN
theo R.
c) Gọi I là trung đim của CM. Đưng thng AI ct OM ti K.
Chng minh: K là trung đim của AI.
d) Tính din tích AKB theo R.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 2
Phương trình cha du giá trị tuyệt đi
Dạng 1: A = B (1) (vi B là một s thực không chứa biến)
Nếu B < 0 : phương trình vô nghim
Nếu B > 0 : (1)
A = B hoặc A = B
Dạng 2: A = B (2) (vi B là một biu thức có chứa biến)
Cách 1: Dùng đnh nghĩa bỏ dấu giá tr tuyt đối:
Nếu A
0
x (*)
(2)
A = B
x = (đem nghim này so vi điu kin (*) nếu
thỏa thì lấy)
Chú ý: Trưng hợp phương trình A = B có VSN t phương trình
(2) có nghim là (*).
Nếu A < 0
x (**)
(2)
A = B
x = (đem nghim này so vi điu kin (**) nếu
thỏa thì lấy)
Chú ý: Trưng hp ph/trình A = B có VSN t phương trình (2)
có nghim là (**).
Vậy nghim của phương trình là: (lấy nghim của hai trưng hợp trên).
Cách 2: Dùng công thc:
B 0
A B
A B
A B
Dạng 3: A = B
A = B
A = B hoặc A = B
(giải hai phương trình này tìm nghim nếu có).
Dạng 4:
A + B + + N= 0 (1)
A 0 ( a )
B 0 (b )
...
N 0 ( n )
Nghim của (1) là nghim chung của các phương trình (a), (b), (n).
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 103
c) Gọi O là trung điểm của AH. Chứng minh OOIM là hình thang cân.
d) G là trọngm của ABC. So sánh diện tích của AOG và AHG.
2.148 Cho nửa đường tròn m O, đường kính AB. Trên nửa mt phẳng bờ AB
chứa nửa đường tròn, ktia tiếp tuyến Ax. Từ M trên Ax, ktiếp tuyến
MC tới nửa đường tròn (C (O)). Đường thẳng BC cắt tia Ax tại D.
a) Chứng minh: MA = MD.
b) Kẻ CH AB, BM cắt CH tại I. Chứng minh: I là trung điểm của CH.
c) K tia Oy OM, tia này cắt MC tại N. Chứng minh: NB là tiếp tuyến
của nửa (O).
2.149 Cho hai đường tròn (O) (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Bán kính của
(O) R = 5cm, bán kính của (O) r = 3cm. Một đường thẳng qua A
hp với OO mt góc 30
0
cắt (O) tại B, cắt đường tròn (O) tại C.
a) Chứng minh:
AO'C
=
AOB
và OC // OB.
b) Chứng minh: tiếp tuyến của (O) tại B và tiếp tuyến của (O) tại C song
song vi nhau.
c) Tiếp tuyến của (O) tại C cắt đường thẳng OO tại D. Tính CD và OD.
d) Đường thẳng CD cắt đường thẳng BO tại E. Tính diện tích ABE.
2.150 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm C ngoài đường tròn sao
cho B trung điểm của OC. Từ C vẽ hai tiếp tuyến CM, CN đến (O) với
M, N là hai tiếp điểm.
a) Chứng minh: AMN cân. Tính CM và AM theo R.
b) Chứng minh: tứ giác AMCN là hình thoi. Tính S
AMCN
theo R.
c) Gọi I là trung điểm của CM. Đường thẳng AI cắt OM ti K.
Chứng minh: K là trung điểm của AI.
d) Tính diện tích AKB theo R.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 102
2.144 Cho 2 đường tròn ngoài nhau (O; R) và (O; r) vi R > r, AB là tiếp tuyến
chung ngoài (A tiếp điểm trên (O), B tiếp điểm trên (O)). TO
v OC OA.
a) Chứng tỏ ABOC là hình chữ nhật.
b) Chứng tỏ OC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O bán kính R = R r.
c) Suy ra cách dựng đường t/tuyến chung ngoài AB khi cho trước 2
đường tròn (O; R) và (O; r).
d) Tương tự, dựng tiếp tuyến chung trong của 2 đường tròn (O; R)
(O; r).
e) Tính độ dài của tiếp tuyến chung ngoài tiếp tuyến chung trong và
khoảng cách hai tâm d = OO theo hai bán kính.
2.145 Cho đường tròn (O; R) điểm I cố định với OI = R/2. AB là dây cung
quay quanh I.
a) Tìm vtrí C, D của A (hay B) tương ứng lúc đdài IA (hay IB) i
nhất, ngn nhất.
b) Chng ttập hợp các trung điểm M của dây cung AB là một đường
tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn này.
c) Gọi EF là v trí giới hạn của dây cung AB lúc M tiến dần đến I. C/m:
i. EF CD.
ii. EF độ dài ngắn nhất của dây cung AB CD độ dài lớn nhất
của AB.
d) Chứng minh CEF đều, tính chu vi và diện tích tam giác này theo R.
2.146 Cho (O; R) (O; R) tiếp xúc ngoài nhau ti E. Gọi AB là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đường tròn (A (O), B (O)).
a) Tính diện tích tứ giác AOOB theo R và R.
b) Gọi D là điểm đối xứng của A qua O. C/minh: B, E, D thẳng hàng.
c) Xác định v trí tương đối của hai đường thng AB và đường tròn
đường kính OO.
2.147 Cho ABC có 3 góc nhọn. Đường tròn m I đường kính BC cắt AB tại F,
cắt AC tại E, BE cắt CF tại H.
a) Trong ABC điểm H gọi là gì ?
b) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I M điểm đối xứng của H qua
BC. Chứng minh 5 điểm A, B, K, M, C cùng thuộc một đường tròn.
Xác định tâm vàn kính của đường tròn này.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 3
Dạng 5: Phương trình có cha nhiu dấu giá tr tuyt đối:
Tìm giá tr của ăn để biu thức trong dấu giá tr tuyt đối bằng 0. Các
giá tr này khi biu din lên trục s s chia trục s thành nhiu khoảng
giá tr của ẩn.
Cho ẩn lấy giá tr trên tng khoảng, trên tng khoảng đó dấu của biu
thc bên trong dấu giá tr tuyt đối s âm hoặc dương. Da vào đó mà
bdấu tr tuyt đối.
Giải phương trình, giá tr tìm đưc phải nằm trong khoảng đang xét
mi nhận làm nghim.
Nghim của phương trình là tất ccác nghim va tìm đưc trên tng
khoảng.
O.2 Gii các phương trình sau:
1. a) x 5 = 3 b) 2x 5 = 4
c) x + 6 = 1 d) 3 7x = 0
e) x 5 = 2 f) 8x 5x = 2
2. a) x 7 = 2x + 3 b) x + 4 = 2x 5
c) x + 3 = 3x 1 d) 9 + x = 2x
e) 3x 1 = 3x + 2 f) x + 6 = 2x + 9
3. a) 2x 3 = 2x 3 b) 5x 4 = 4 5x
c) 2x + 3 = 2x + 2 d) 5x 3 = 5x 5
e) x
2
3x + 3 = x
2
+ 3x 1 f) x
2
9 = x
2
9
4. a) 5x 3x 2 = 0 b) x 5x + 2x 3 = 0
e) 3 x+ x
2
(4 + x)x = 0 f) (x 1)
2
+ x + 21 x
2
13 = 0
5. a) 2 x=2x 3 b) x + 3 = 5 x
c) 2x 1 = 2 3x d) 2x = x(x 2)
e) x(x + 1) = 3 x f) 3x 12x + 3 = 0
6
*
. a) x 1+2 x = 3 b) x + 3+x 5 = 3x 1
c) x 2x 1 + 3x 2 = 4 d) x 1+x+2+x 3 = 14
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 102
2.144 Cho 2 đưng tròn ngoài nhau (O; R) và (O; r) vi R > r, AB là tiếp tuyến
chung ngoài (A là là tiếp đim trên (O), B là tiếp đim trên (O)). T O
v OC OA.
a) Chng t ABOC là hình ch nht.
b) Chng t OC là tiếp tuyến của đưng tròn tâm O n nh R = R r.
c) Suy ra cách dng đưng t/tuyến chung ngoài AB khi cho trưc 2
đưng tròn (O; R) và (O; r).
d) Tương t, dng tiếp tuyến chung trong của 2 đưng tròn (O; R) và
(O; r).
e) Tính đ dài của tiếp tuyến chung ngoài và tiếp tuyến chung trong và
khong cách hai tâm d = OO theo hai n nh.
2.145 Cho đưng tròn (O; R) và đim I c đnh vi OI = R/2. AB là dây cung
quay quanh I.
a) Tìm v trí C, D của A (hay B) tương ng lúc đ dài IA (hay IB) dài
nht, ngn nht.
b) Chng t tp hp các trung đim M của dây cung AB là mt đưng
tròn, tìm tâm và n kính đưng tròn này.
c) Gọi EF là v trí gii hn của dây cung AB lúc M tiến dn đến I. C/m:
i. EF CD.
ii. EF là đ dài ngn nht của dây cung AB và CD là đ dài ln nht
của AB.
d) Chng minh CEF đu, tính chu vi và din tích tam giác này theo R.
2.146 Cho (O; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài nhau ti E. Gi AB là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đưng tròn (A (O), B (O)).
a) Tính din tích t giác AOOB theo R và R.
b) Gọi D là đim đối xứng của A qua O. C/minh: B, E, D thng hàng.
c) Xác đnh v trí tương đi của hai đưng thng AB và đưng tròn
đưng nh OO.
2.147 Cho ABC có 3 c nhọn. Đưng tròn tâm I đưng nh BC ct AB ti F,
ct AC ti E, BE ct CF ti H.
a) Trong ABC đim H gọi là gì ?
b) Gọi K là đim đối xứng của H qua I và M là đim đối xứng của H qua
BC. Chng minh 5 đim A, B, K, M, C cùng thuc mt đưng tròn.
Xác đnh tâm và n kính của đưng tròn này.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 3
Dạng 5: Phương trình có chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối:
Tìm giá trcủa ăn để biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối bằng 0. Các
giá trnày khi biểu diễn lên trục số sẽ chia trục số thành nhiều khoảng
giá trị của ẩn.
Cho ẩn lấy giá trị trên từng khoảng, trên từng khoảng đó dấu của biểu
thức bên trong dấu giá trị tuyệt đối sẽ âm hoặc dương. Dựa vào đó mà
bỏ dấu trị tuyệt đối.
Giải phương trình, giá trtìm được phải nằm trong khoảng đang xét
mới nhận làm nghiệm.
Nghiệm của phương trình là tất cả các nghiệm vừa tìm được trên từng
khoảng.
O.2 Giải các phương trình sau:
1. a) x 5 = 3 b) 2x – 5 = 4
c) x + 6 = 1 d) 3 – 7x = 0
e) x – 5 = 2 f) 8x – 5x = 2
2. a) x 7 = 2x + 3 b) x + 4 = 2x – 5
c) x + 3 = 3x – 1 d) 9 + x = 2x
e) 3x – 1 = 3x + 2 f) x + 6 = 2x + 9
3. a) 2x 3 = 2x – 3 b) 5x – 4 = 4 – 5x
c) 2x + 3 = 2x + 2 d) 5x – 3 = 5x – 5
e) x
2
– 3x + 3 = x
2
+ 3x – 1 f) x
2
– 9 = x
2
– 9
4. a) 5x 3x – 2 = 0 b) x – 5x +  2x 3 = 0
e) 3 – x+ x
2
– (4 + x)x = 0 f) (x – 1)
2
+ x + 21 x
2
– 13 = 0
5. a) 2 x=2x – 3 b) x + 3 = 5 – x
c) 2x – 1 = 2 – 3x d) 2x = x(x – 2)
e) x(x + 1) = 3 – x f) 3x – 12x + 3 = 0
6
*
. a) x – 1+2 x = 3 b) x + 3+x – 5 = 3x – 1
c) x 2x – 1 + 3x – 2 = 4 d) x 1+x+2+x – 3 = 14
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 4
Bất phương trình tích, thương. Bất phương trình bậc hai.
Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
1. Bất phương trình tích
Dạng 1.
A( x ).B( x ) 0
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
A( x ).B( x ) 0
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
Dạng 2.
A( x ).B( x ) 0
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
A( x ).B( x ) 0
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
2. Bất phương trình thương
Dạng 1.
A( x )
0
B( x )
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
A( x )
0
B( x )
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
Dạng 2.
A( x )
0
B( x )
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
A( x )
0
B( x )
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
3. Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
x a
a x a
(với a ≥ 0)
x a
x a
hoặc
x a
(với a ≥ 0)
Một số bất phương trình đặc biệt:
|a| ≥ 0
a
R
|a| > 0
a 0
|a| ≤ 0
a = 0
|a| < 0
a
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 101
c) Đưng tròn (K) ct (O) ti E và F. Chng t IE, IF là hai tiếp tuyến
của (O). Suy ra cách dng tiếp tuyến vẽ t I đến (O).
d) Chng tỏ: AB > CD OM < ON. Nói rõ v trí tương đối của 2 cát
tuyến IAB và ICD lúc AB = CD.
e) Trưng hp dây cung AB = R
3
. Tính các c và din tích của
AOB theo R.
2.141 Cho đưng tròn (O; R) có đưng kính AB. AC và BD là hai dây cung
song song vi nhau.
a) Chng minh: AC = BD, suy ra CD là đưng nh của (O).
b) Chng t ACBD là nh ch nht.
c) Chng t rng nếu dây cung AC = R
2
thì ACBD là hình vuông và
ngưc li.
d) Tính din tích ACBD trong trưng hp
BAC
= 30
0
.
2.142 Cho hai đưng tròn (O; R) và (O; R) có R = 8, R = 6 và OO = 10.
a) Chng t (O; R) và (O; R) ct nhau ti 2 đim A và B và OOlà
đưng trung trc của AB.
b) Chng minh AO là tiếp tuyến của (O) và AO là tiếp tuyến của (O).
c) Gọi I là giao đim OO và AB. Tính đ dài của IA, IO.
d) Xác đnh tâm và tính n nh của đưng tròn qua 4 đim A, O, B, O.
e) Tìm điu kin về n nh của đưng tròn (O) sao cho đưng tròn này
không có đim chung nào vi (O; R).
2.143 Cho đưng tròn (O; R) có đưng nh AB, gọi (I) là đưng tròn tâm I,
đưng nh OA.
a) Chng t (O) và (I) tiếp xúc trong nhau.
b) Cho C là đim bất kì (O) (C khác A, B), AC ct (I) ti K. C/minh:
i. ABC và AOK vuông.
ii. K là trung đim của AC và OK = BC/2
iii. IOK và OBC đng dng.
c) Gọi EF là đưng nh của (O) qua K, chng t B, C, E, F là 4 đnh ca
nh thang cân.
d) Cho
BOC
= 60
0
. Tính các cnh, din tích của ABC và của hình
thang cân BCEF.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 4
Bt phương trình tích, thương. Bt phương trình bc hai.
Bt phương trình cha du giá trị tuyệt đi.
1. Bt phương trình tích
Dạng 1.
A( x ).B( x ) 0
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
A( x ).B( x ) 0
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
Dạng 2.
A( x ).B( x ) 0
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
A( x ).B( x ) 0
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
2. Bt phương trình thương
Dạng 1.
A( x )
0
B( x )
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
A( x )
0
B( x )
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
Dạng 2.
A( x )
0
B( x )
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
A( x )
0
B( x )
A( x ) 0
B( x ) 0
hoặc
A( x ) 0
B( x ) 0
3. Bt phương trình cha du giá tr tuyt đi
x a
a x a
(vi a 0)
x a
x a
hoặc
x a
(vi a 0)
Một s bất phương trình đặc bit:
|a| 0
a
R
|a| > 0
a 0
|a| 0
a = 0
|a| < 0
a
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 101
c) Đường tròn (K) cắt (O) tại E và F. Chứng tIE, IF là hai tiếp tuyến
của (O). Suy ra cách dựng tiếp tuyến vẽ từ I đến (O).
d) Chứng tỏ: AB > CD OM < ON. Nói rõ vtrí tương đối của 2 cát
tuyến IAB và ICD lúc AB = CD.
e) Trường hợp dây cung AB = R
3
. Tính các góc diện tích của
AOB theo R.
2.141 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. AC và BD hai dây cung
song song với nhau.
a) Chứng minh: AC = BD, suy ra CD là đườngnh của (O).
b) Chứng tỏ ACBD là hình chữ nhật.
c) Chứng tỏ rằng nếu dây cung AC = R
2
thì ACBD hình vuông
ngược lại.
d) Tính diện tích ACBD trong trường hợp
BAC
= 30
0
.
2.142 Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R) có R = 8, R = 6 và OO = 10.
a) Chứng tỏ (O; R) và (O; R) cắt nhau tại 2 điểm A và B OO
đường trung trực của AB.
b) Chứng minh AO là tiếp tuyến của (O) và AO là tiếp tuyến của (O).
c) Gọi I là giao điểm OO và AB. Tính độ dài của IA, IO.
d) c định tâm và tính bán kính của đường tròn qua 4 điểm A, O, B, O.
e) Tìm điều kiện về bán kính của đường tròn (O) sao cho đường tròn này
không có điểm chung nào với (O; R).
2.143 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB, gọi (I) đường tròn tâm I,
đường kính OA.
a) Chứng tỏ (O) và (I) tiếp xúc trong nhau.
b) Cho C là điểm bất kì (O) (C khác A, B), AC cắt (I) tại K. C/minh:
i. ABC và AOK vuông.
ii. K là trung điểm của AC và OK = BC/2
iii. IOK và OBC đồng dạng.
c) Gọi EF là đường kính của (O) qua K, chứng tỏ B, C, E, F là 4 đỉnh của
hình thang cân.
d) Cho
BOC
= 60
0
. Tính các cnh, diện tích của ABC của hình
thang cân BCEF.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 100
b) Gọi (I) đường tròn tâm I đường kính AB, đường thẳng OI cắt
đường tròn (O) tại C và D, cắt đường tròn (I) ti E và F. Chứng tỏ C,
D, E và F cách đều A và B.
c) Chứng minh: AEBF là hình vuông.
d) So sánh 2 tích IE . IF IC . ID
e) Biết OI = R/2, tính độ dài c cạnh và diện tích của ACD hình
vuông AEBF theo R.
2.138 Cho đường tròn (O; R), H là điểm bên trong (O) (H khác O), CD là đường
kính qua H (HC > HD), AB là dây cung vuông góc với CD tại H.
a) Chứng tỏ CD là đường trung trực của AB.
b) Chứng minh:
CAD
=
CBD
= 90
0
.
c) Chứng minh: HA . HB = HC . HD theo 2 cách:
i. Dùng 2 tam giác đồng dạng.
ii. Dùng h thức lượng trong tam giác vuông.
d) Trường hợp OH = R/2, chứng minh ABC đu và cạnh đdài
R
3
. Suy ra cách v tam giác đều có 3 đỉnh nằm trên đường tròn
(O; R) cho trước.
2.139 Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là tâm của
2 đường tròn đường kính HB và HC.
a) Chứng t 2 đường tròn (I) và (K) tiếp xúc ngoài nhau và tiếp xúc trong
với đường tròn qua 3 điểm A, B, C.
b) Đường tròn (I) cắt AB tại D, đường tròn (K) cắt AC tại E. Chứng minh
ADHE hình chnhật và AD . AB = AE . AC. Suy ra ABC đồng
dạng với AED.
c) Chứng tỏ tứ giác BDEC có các góc đối bù nhau.
d) Cho AH = 4 và HB = 3. Tính diện tích của tứ giác BDEC bằng 2 cách:
i. Diện tích của nhiều tam giác.
ii. Diện tích của 2 tam giác.
2.140 Tđiểm I ngoài đường tròn (O; R) v 2 cát tuyến IAB và ICD (không
qua O). Gọi M, N lần lượt là 2 trung điểm của 2 dây cung AB, CD.
a) Chứng minh: OMAB, ONCD, OM + ON 2R, CD<2R, AB < 2R.
b) Chứng tỏ có 1 đường tròn qua 4 điểm O, I, M, N. Xác định m K của
đường tròn này.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 5
4. Bt phương trình bc hai
a) Bất phương trình bậc hai là bất phương trình có các dng:
(1): ax
2
+ bx + c > 0 (2): ax
2
+ bx + c 0
(3): ax
2
+ bx + c < 0 (4): ax
2
+ bx + c 0
(trong đó a, b, c là các s thực và a 0)
Một s bất phương trình đặc bit:
a
2
0
a
R
a
2
> 0
a 0
a
2
0
a = 0
a
2
< 0
a
b) Cách giải:
Cách 1: Đưa v bất phương trình tích bằng cách phân tích vế trái
thành nhân t.
Cách 2: Đưa v bất phương trình cha dấu giá tr tuyt đối:
2 2
X A
X A A X A
2 2
X A
X A X A
hoặc
X A
Cách 3: Xét dấu (Học lp 10)
O.3 Gii các bất phương trình sau và biu din nghim trên trục s:
a) x(x 1) < 0 b) (x 2)(x 5) > 0 c) (x + 5)(7 2x) > 0
d) (2x + 1)(x 3) < 0 e) x
2
6x < 0 f) (2 x)(x + 3) > 0
g)
x 2
0
x 3
h)
x 2
0
x 5
i)
x 1
1
x 3
j)
2 x
1
3x 1
k)
x 1
0
x 2
l)
2
x 1
0
x 3
O.4 Gii các bất phương trình sau và biu din nghim trên trục s:
a) x
2
4 < 0 b) x
2
+ x 6 0 c) x
2
x 6 > 0
d) x
2
3x 10 0 e) x
2
6x < 0 f) x
2
+ 4x 3 0
g) x
2
10x + 16 0 h) x
2
+ 7x 10 < 0 i) x
2
15x + 50 > 0
j) x
2
+ 3x + 4 > 0 k) x
2
6x + 5 0 l) x
2
x 20 0
m) x
2
6x + 8 < 0 n) x
2
+ 12x 32 > 0 o) x
2
+ 6x + 8 0
O.5 Gii các bất phương trình sau và biu din nghim trên trục s:
a)
x 4
b)
x 7
c)
2x 1 3
d)
x 1 2
e)
2 x 3 x 6
f)
1 2x x 1
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 100
b) Gọi (I) là đưng tròn tâm I có đưng nh AB, đưng thng OI ct
đưng tròn (O) ti C và D, ct đưng tròn (I) ti E và F. Chng t C,
D, E và F cách đu A và B.
c) Chng minh: AEBF là hình vuông.
d) So sánh 2 tích IE . IF và IC . ID
e) Biết OI = R/2, tính độ dài các cnh và din tích của ACD và hình
vuông AEBF theo R.
2.138 Cho đưng tròn (O; R), H là đim bên trong (O) (H khác O), CD là đưng
nh qua H (HC > HD), AB là dây cung vuông c vi CD ti H.
a) Chng t CD là đưng trung trc của AB.
b) Chng minh:
CAD
=
CBD
= 90
0
.
c) Chng minh: HA . HB = HC . HD theo 2 cách:
i. Dùng 2 tam giác đồng dng.
ii. Dùng h thc lưng trong tam giác vuông.
d) Trưng hp OH = R/2, chng minh ABC đu và cnh có đ dài là
R
3
. Suy ra cách v tam giác đều có 3 đỉnh nm trên đưng tròn
(O; R) cho trưc.
2.139 Cho ABC vuông ti A có đưng cao AH. Gọi I và K ln lưt là tâm của
2 đưng tròn có đưng nh HB và HC.
a) Chng t 2 đưng tròn (I) và (K) tiếp xúc ngoài nhau tiếp xúc trong
vi đưng tròn qua 3 đim A, B, C.
b) Đưng tròn (I) ct AB ti D, đưng tròn (K) ct AC ti E. Chng minh
ADHE là nh ch nht và AD . AB = AE . AC. Suy ra ABC đồng
dng với AED.
c) Chng t t giác BDEC có các góc đối bù nhau.
d) Cho AH = 4 và HB = 3. Tính din tích của t giác BDEC bng 2 cách:
i. Din tích của nhiu tam giác.
ii. Din tích của 2 tam giác.
2.140 T đim I ngoài đưng tròn (O; R) v 2 cát tuyến IAB và ICD (không
qua O). Gi M, N ln lưt là 2 trung đim của 2 dây cung AB, CD.
a) Chng minh: OMAB, ONCD, OM + ON 2R, CD<2R, AB < 2R.
b) Chng t có 1 đưng tròn qua 4 đim O, I, M, N. Xác định tâm K của
đưng tròn này.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 5
4. Bất phương trình bậc hai
a) Bất phương trình bậc hai là bất phương trình có các dng:
(1): ax
2
+ bx + c > 0 (2): ax
2
+ bx + c ≥ 0
(3): ax
2
+ bx + c < 0 (4): ax
2
+ bx + c ≤ 0
(trong đó a, b, c là các số thực và a ≠ 0)
Một số bất phương trình đặc biệt:
a
2
≥ 0
a
R
a
2
> 0
a ≠ 0
a
2
≤ 0
a = 0
a
2
< 0
a
b) Cách giải:
Cách 1: Đưa về bất phương trình tích bằng cách phân tích vế trái
thành nhân tử.
Cách 2: Đưa về bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
2 2
X A
X A A X A
2 2
X A
X A X A
hoặc
X A
Cách 3: Xét dấu (Học ở lớp 10)
O.3 Giải các bất phương trình sau và biu diễn nghiệm trên trục số:
a) x(x – 1) < 0 b) (x – 2)(x – 5) > 0 c) (x + 5)(7 – 2x) > 0
d) (2x + 1)(x – 3) < 0 e) x
2
– 6x < 0 f) (2 – x)(x + 3) > 0
g)
x 2
0
x 3
h)
x 2
0
x 5
i)
x 1
1
x 3
j)
2 x
1
3x 1
k)
x 1
0
x 2
l)
2
x 1
0
x 3
O.4 Giải các bất phương trình sau và biu diễn nghiệm trên trục số:
a) x
2
– 4 < 0 b) x
2
+ x – 6 0 c) x
2
– x – 6 > 0
d) x
2
– 3x – 10 0 e) x
2
– 6x < 0 f) –x
2
+ 4x – 3 0
g) x
2
– 10x + 16 0 h) x
2
+ 7x – 10 < 0 i) x
2
– 15x + 50 > 0
j) – x
2
+ 3x + 4 > 0 k) x
2
– 6x + 5 0 l) x
2
– x – 20 0
m) x
2
– 6x + 8 < 0 n) x
2
+ 12x – 32 > 0 o) x
2
+ 6x + 8 0
O.5 Giải các bất phương trình sau và biu diễn nghiệm trên trục số:
a)
x 4
b)
x 7
c)
2x 1 3
d)
x 1 2
e)
2 x 3 x 6
f)
1 2x x 1
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 6
O.6 CMR: các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
a) x
2
+ 1 < 1 b) x
2
+ 2x < 2x c) x
2
– 2x + 3 < 2x + 3
d) x
2
+ 2x + 2 0 e) 4x
2
4x + 5 0 f) x
2
+ x + 1 0
O.7 CMR: mi số thực x đều là nghiệm của các bất phương trình sau:
a) 2x
2
4x + 5 > 0 b) 3x
2
+ 2x + 1 0 c) x
2
+ 6x 10 < 0
d) x
2
+ 3x 3 < 0 e)
2
x 4x 5
0
2
f)
2
2
6 2x x
0
x 1
O.8 Tìm giá tr nh nht ca các biu thức sau:
a) A = 2x
2
+ 20x – 43 b) B = x
2
+ 2x + 2
c) C = x
2
– x +1 d) D = 4x
2
+ 4x + 3
e) E = x
2
– 20x + 101 f) F = x
2
+ xy + y
2
+ 1
g) G = (x – 3)(x + 5) + 40 h) H = (x – 2)(x + 4) – 10
O.9 Tìm giá tr nh nht ca các biu thức sau:
a) A = – 2x
2
+ 5x – 17 b) B = – x
2
+ 4x – 5
c) C = – 4x
2
– 4x – 2 d) D = – 6 – 8x – 16x
2
e) E = 3x
2
+ 12x – 11 f) F = – 2x
2
+ 5x – 17
O.10 Tìm giá tr nh nht hoặc giá trị lớn nhất ca các biu thức sau:
a) A =
2
6
2x 3
b) B =
2
1
x 2x 6
c) C =
2
7
10x x 3
d) D =
2
24
x 2x 3
e) E =
2
21
x 4x 5
f) F =
2
2013
x 6x 11
O.11 Tìm giá trnguyên của biến x đtại đó giá trcủa mỗi biểu thức sau là
mt số nguyên:
a)
2
x 3
b)
3
x 2
c)
3 2
3x 4x x 1
x 4
d)
2
3x x 1
3x 2
O.12 Chứng minh rằng:
a)
3
2
x 2 x 8x 7
1 0
x 1 2x 2 2x 2
(x 1, x – 1)
b)
2 2 2
2
1 x x 3x 14x 3
1 0
x x 3 x 3x
(x 0, x – 3)
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 99
2.133 Cho đon thng AB. Trên na mt phng bờ AB kẻ hai tia bt kì Ax và
By song song vi nhau. Mt đưng tròn tâm M tiếp xúc vi AB ti C, vi
Ax ti D, vi By ti E.
a) Nêu cách dng đưng tròn tâm M.
b) Chng minh: AD + BE không phthuc vào v trí của Ax và By.
c) Chng minh: E, M, D thng hàng.
d) Chng minh: M thuộc mt đưng tròn c định khi Ax và By thay đổi.
2.134 Cho hai đưng tròn (O ; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài ti A. Gọi BC là
tiếp tuyến chung ngoài của hai đưng tròn (B (O)).
a) Chng minh:
BAC
= 90
0
.
b) Gọi D là đim đối xứng của C qua O. C/minh: B, A, D thng hàng.
c) Chng minh: BC là tiếp tuyến của đưng tròn đưng nh OO.
d) Chng minh: BC = 2
RR'
.
2.135 Cho hai đưng tròn (O) và (O) ct nhau A và B. Gọi C và ln lưt là
đim đối xứng của A qua O và O. Mt đưng thng (d) bất kì qua A ct
(O) và (O) ti M và N.
a) Chng minh: C, B, D thng hàng.
b) AC ct (O) ti E, AD ct (O) ti F. Chng minh: C, D, E, F cùng
thuộc mt đưng tròn.
c) Chng minh: trung trc của MN ln đi qua trung đim của CD khi
(d) thay đổi. Suy ra trung đim của MN luôn di động trên mt đưng
tròn c định.
d) Đnh vị trí của đưng thng (d) đ MN có độ dài ln nhất.
2.136 Cho na đưng tròn tâm O đưng nh AB. Gọi M là đim bất kì thuộc
na đưng tròn, H là chân đưng vuông c kẻ t M đến AB. V đưng
tròn (M ; MH). K các tiếp tuyến AC, BD vi đưng tròn tâm M (C, D là
các tiếp đim khác H).
a) Chng minh: C, M, D thng hàng và CD là tiếp tuyến của (O).
b) Chng minh: Khi M di chuyn trên AB thì tng AC + BD không đổi.
c) Gi s CD và AB ct nhau ti I. Chng minh: OH . OI không đổi.
2.137 Cho đưng tròn (O; R) và đim I trong (O) (I khác O).
a) Hãy v dây cung AB qua I và nhn I làm trung đim.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 6
O.6 CMR: các bt phương trình sau đây vô nghim:
a) x
2
+ 1 < 1 b) x
2
+ 2x < 2x c) x
2
2x + 3 < 2x + 3
d) x
2
+ 2x + 2 0 e) 4x
2
4x + 5 0 f) x
2
+ x + 1 0
O.7 CMR: mi s thc x đều là nghim của các bất phương trình sau:
a) 2x
2
4x + 5 > 0 b) 3x
2
+ 2x + 1 0 c) x
2
+ 6x 10 < 0
d) x
2
+ 3x 3 < 0 e)
2
x 4x 5
0
2
f)
2
2
6 2x x
0
x 1
O.8 Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a) A = 2x
2
+ 20x 43 b) B = x
2
+ 2x + 2
c) C = x
2
x +1 d) D = 4x
2
+ 4x + 3
e) E = x
2
20x + 101 f) F = x
2
+ xy + y
2
+ 1
g) G = (x 3)(x + 5) + 40 h) H = (x 2)(x + 4) 10
O.9 Tìm giá tr nh nht ca các biu thc sau:
a) A = 2x
2
+ 5x 17 b) B = x
2
+ 4x 5
c) C = 4x
2
4x 2 d) D = 6 8x 16x
2
e) E = 3x
2
+ 12x 11 f) F = 2x
2
+ 5x 17
O.10 Tìm giá tr nh nht hoc giá tr ln nht ca các biu thc sau:
a) A =
2
6
2x 3
b) B =
2
1
x 2x 6
c) C =
2
7
10x x 3
d) D =
2
24
x 2x 3
e) E =
2
21
x 4x 5
f) F =
2
2013
x 6x 11
O.11 Tìm giá tr nguyên của biến x đ ti đó giá tr của mỗi biu thc sau là
mt s nguyên:
a)
2
x 3
b)
3
x 2
c)
3 2
3x 4x x 1
x 4
d)
2
3x x 1
3x 2
O.12 Chng minh rng:
a)
3
2
x 2 x 8x 7
1 0
x 1 2x 2 2x 2
(x 1, x 1)
b)
2 2 2
2
1 x x 3x 14x 3
1 0
x x 3 x 3x
(x 0, x 3)
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 99
2.133 Cho đoạn thẳng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia bất kì Ax
By song song với nhau. Một đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại C, với
Ax ti D, với By tại E.
a) u cách dựng đường trònm M.
b) Chứng minh: AD + BE không phthuộc vào vị trí của Ax và By.
c) Chứng minh: E, M, D thẳng hàng.
d) Chứng minh: M thuộc một đường tròn cố định khi Ax và By thay đổi.
2.134 Cho hai đường tròn (O ; R) (O; R) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là
tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (B (O)).
a) Chứng minh:
BAC
= 90
0
.
b) Gọi D là điểm đối xứng của C qua O. C/minh: B, A, D thẳng hàng.
c) Chứng minh: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO.
d) Chứng minh: BC = 2
RR'
.
2.135 Cho hai đường tròn (O) (O) cắt nhau A và B. Gọi C và lần lượt là
điểm đối xứng của A qua O và O. Một đường thẳng (d) bất kì qua A cắt
(O) và (O) tại M và N.
a) Chứng minh: C, B, D thẳng hàng.
b) AC cắt (O) tại E, AD cắt (O) tại F. Chứng minh: C, D, E, F cùng
thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh: trung trực của MN luôn đi qua trung điểm của CD khi
(d) thay đổi. Suy ra trung điểm của MN luôn di động trên mt đường
tròn c định.
d) Định vị trí của đường thẳng (d) để MN có độ dài lớn nhất.
2.136 Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi M điểm bất kì thuộc
nửa đường tròn, H chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB. Vẽ đường
tròn (M ; MH). K c tiếp tuyến AC, BD với đường tròn tâm M (C, D là
các tiếp điểm khác H).
a) Chứng minh: C, M, D thẳng hàng và CD là tiếp tuyến của (O).
b) Chứng minh: Khi M di chuyn trên AB thì tổng AC + BD không đổi.
c) Giả sử CD và AB cắt nhau tại I. Chứng minh: OH . OI không đổi.
2.137 Cho đường tròn (O; R) và điểm I trong (O) (I khác O).
a) Hãy v dây cung AB qua I và nhận I làm trung điểm.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 98
2.129 Cho đường tròn (O ; R) đường thẳng xy cố định ngoài (O). Tđiểm
M bất kì trên xy khai tiếp tuyến MB, MC đến đường tròn (O) (B, C
các tiếp điểm).
a) Xác định tâm O của đường tròn đi qua M, B, O, C.
b) Chứng minh: (O) luôn đi qua một điểm cố định H khác O.
c) Dây cung BC cắt OH tại I vad cắt OM tại K.
Chứng minh: OI.OH = OK.OM = R
2
. Suy ra khi M thay đổi trên xy t
BC luôn đi qua một điểm cố định.
2.130 Cho nửa đường tròn (O) đường nh AB = 2R và một điểm M bất kì trên
nửa đường tròn (M khác A, B). Đường thẳng (d) tiếp xúc với nửa đường
tròn tại M và ct trung trực của đoạn AB tại I. Đường tròn (I) tiếp xúc với
AB cắt đường thẳng (d) tại C và D (D nằm trong góc BÔM).
a) Chứng minh: OC, OD là các tia phân giác của các góc AÔM và BÔM.
b) Chứng minh: CA và DB vuông góc với AB.
c) Chứng minh: AC . BD = R
2
.
d) AM cắt BD tại F, BM cắt AC tại E. Chứng minh: S
ABM
= S
EFM
.
e) Xác định vị trí của M sao cho diện tích hình thang ABCD nh nhất.
2.131 Cho đường tròn (O) dây BC cđịnh. Điểm A di động trên cung lớn
BC. Gọi M là trung điểm của dây AC. Vẽ đường kính BD của (O).
a) Chứng minh: M thuộc một đường tròn cđịnh. c định m I của
đường tròn này.
b) Gọi K là trung điểm của BC, đường tròn (I) cắt CD tại J.
Chứng minh: K, I, J thẳng hàng.
c) Gọi H là hình chiếu của M trên AB, chứng tỏ đường thẳng HM luôn đi
qua trung điểm của dây CD khi A thay đổi.
d) C/minh: khi A di động thì H luôn di động trên mt đường tròn cố định.
2.132 Cho đường tròn (O ; R) đường thẳng (d) cắt đường tròn tại E, F. T
điểm A bất kì trên (d) ngoài đường tròn (O), v các tiếp tuyến AB,
AC đến đường tròn (O) (B, C các tiếp điểm). Gọi H trung điểm của
EF và BC cắt OA, OH lần lượt tại I, K. Chứng minh:
a) 5 điểm A, B, C, O, H thuộc một đường tròn.
b) OI . OA = OH . OK = R
2
.
c) Khi A thay đổi, đường thng BC luôn đi qua một điểm cố định.
d) I luôn thuộc một đường tròn cố định khi A thay đổi.
e) KE, KF là các tiếp tuyến của (O; R).
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 7
O.13 Chng minh rng:
a)
2
2
2
x 1 x 1 2 1
: 1 1
x x x 1 x
(x 0, x 1)
b)
2
2 2
x x 3x x 3 x
1
x 3 2x 3 x 3x x 9
(x 0, x 3, x 3/2)
c)
2
2 2 2
1 x x x 1
1
x 1 x 1 x 2x 1 x 1
(x 1)
d)
2 2 2
x x 6 2x 6 x
: 1
x 36 x 6x x 6x 6 x
(x 0 và x 6)
O.14 Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
1) a)
2
x 4x 12
b)
2
6x 7x 1
c)
2
2x 4x 6
d)
2
2x 10x 8
e)
2
10x 4x 6
f)
2
x 2x 15
2. a)
4 2
2x x 6
b)
4 2
x 6x 8
c)
4 2
x 5x 14
d)
4 2
4x 7x 3
e)
4 2
6x 7x 2
f)
4 2
x 8x 15
3. a)
x 5 x 6
b)
x 9 x 18
c)
3x 5 x 8
d)
2x 3 x 5
e)
4x x 3
f)
x 2 x 3
O.15 Cho biu thc:
2 2
3
x 6 1 10 x
: x 2
x 4x 6 3x x 2 x 2
a) Tìm điu kin c định của biu thc. Rút gọn biu thc.
b) Tìm giá tr của x để giá tr của biu thc có giá tr dương.
O.16 Cho biu thc:
2
x 2 2 2 4x x 3x 1
3 :
3x x 1 x 1 3x
a) Tìm điu kin c định của biu thc. Rút gọn biu thc.
b) Tìm giá tr của x để giá tr của biu thc có giá tr âm.
O.17 Cho biu thc:
2
2 2
2
x
2x 1 x 1
x 1
x
x x x 1
x x 1
a) Tìm điu kin c định của biu thc. Rút gọn biu thc.
b) Tìm giá tr của x để giá tr của biu thc có giá tr dương.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 98
2.129 Cho đưng tròn (O ; R) và đưng thng xy c định ngoài (O). T đim
M bt kì trên xy k hai tiếp tuyến MB, MC đến đưng tròn (O) (B, C là
các tiếp đim).
a) Xác đnh tâm O của đưng tròn đi qua M, B, O, C.
b) Chng minh: (O) luôn đi qua mt đim c định H khác O.
c) Dây cung BC ct OH ti I vad ct OM ti K.
Chng minh: OI.OH = OK.OM = R
2
. Suy ra khi M thay đi trên xy thì
BC luôn đi qua mt đim c định.
2.130 Cho na đưng tròn (O) đưng nh AB = 2R và mt đim M bất kì trên
na đưng tròn (M khác A, B). Đưng thng (d) tiếp xúc vi na đưng
tròn ti M và ct trung trc ca đon AB ti I. Đưng tròn (I) tiếp xúc vi
AB ct đưng thng (d) ti C và D (D nm trong c BÔM).
a) Chng minh: OC, OD là các tia phân giác của các góc AÔM và BÔM.
b) Chng minh: CA và DB vuông c vi AB.
c) Chng minh: AC . BD = R
2
.
d) AM ct BD ti F, BM ct AC ti E. Chng minh: S
ABM
= S
EFM
.
e) Xác đnh vị trí của M sao cho din tích hình thang ABCD nh nht.
2.131 Cho đưng tròn (O) và dây BC c định. Đim A di động trên cung ln
BC. Gi M là trung đim của dây AC. V đưng kính BD của (O).
a) Chng minh: M thuộc mt đưng tròn c đnh. Xác định tâm I của
đưng tròn này.
b) Gọi K là trung đim của BC, đưng tròn (I) ct CD ti J.
Chng minh: K, I, J thng hàng.
c) Gọi H là hình chiếu của M trên AB, chng t đưng thẳng HM luôn đi
qua trung đim của dây CD khi A thay đổi.
d) C/minh: khi A di động thì H luôn di động trên mt đưng tròn c định.
2.132 Cho đưng tròn (O ; R) và đưng thng (d) ct đưng tròn ti E, F. T
đim A bất kì trên (d) và ngoài đưng tròn (O), v các tiếp tuyến AB,
AC đến đưng tròn (O) (B, C là các tiếp đim). Gi H là trung đim của
EF và BC ct OA, OH ln lưt ti I, K. Chng minh:
a) 5 đim A, B, C, O, H thuộc mt đưng tròn.
b) OI . OA = OH . OK = R
2
.
c) Khi A thay đổi, đưng thng BC luôn đi qua mt đim c định.
d) I luôn thuc mt đưng tròn c đnh khi A thay đi.
e) KE, KF là các tiếp tuyến của (O; R).
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 7
O.13 Chứng minh rằng:
a)
2
2
2
x 1 x 1 2 1
: 1 1
x x x 1 x
(x 0, x – 1)
b)
2
2 2
x x 3x x 3 x
1
x 3 2x 3 x 3x x 9
(x 0, x 3, x –3/2)
c)
2
2 2 2
1 x x x 1
1
x 1 x 1 x 2x 1 x 1
(x 1)
d)
2 2 2
x x 6 2x 6 x
: 1
x 36 x 6x x 6x 6 x
(x 0 và x 6)
O.14 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) a)
2
x 4x 12
b)
2
6x 7x 1
c)
2
2x 4x 6
d)
2
2x 10x 8
e)
2
10x 4x 6
f)
2
x 2x 15
2. a)
4 2
2x x 6
b)
4 2
x 6x 8
c)
4 2
x 5x 14
d)
4 2
4x 7x 3
e)
4 2
6x 7x 2
f)
4 2
x 8x 15
3. a)
x 5 x 6
b)
x 9 x 18
c)
3x 5 x 8
d)
2x 3 x 5
e)
4x x 3
f)
x 2 x 3
O.15 Cho biểu thức:
2 2
3
x 6 1 10 x
: x 2
x 4x 6 3x x 2 x 2
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức giá trị dương.
O.16 Cho biểu thức:
2
x 2 2 2 4x x 3x 1
3 :
3x x 1 x 1 3x
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức giá trị âm.
O.17 Cho biểu thức:
2
2 2
2
x
2x 1 x 1
x 1
x
x x x 1
x x 1
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức giá trị dương.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 8
O.18 Cho biểu thức:
2
2
1 2x x 2x 24 12x
4 2x 3x 6 12 3x 6 13x
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức giá trị dương.
O.19 Cho biểu thức:
2
x 2 2 2 4x x 3x 1
3 :
3x x 1 x 1 3x
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thứcgiá trị âm.
O.20 Cho biểu thức:
3 2
4x 6x 8x
2x 1
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức giá trị không âm.
O.21 Cho biểu thức:
2
8 2x
x x 20
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức giá trị âm.
O.22 Cho biểu thức:
2 2
x x 4
M 4 3
x 2 x
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức M. Rút gọn M.
b) Tìm x để biu thức M đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
O.23 Cho biểu thức:
2 2 2
(x 2) x x 6x 4
N 1
x x 2 x
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức N. Rút gọn N.
b) Tìm x để biu thức N đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
2 2 2
( A B ) A 2AB B
2 2 2
( A B ) A 2AB B
2 2
A B ( A B )( A B )
3 3 2 2 3
( A B ) A 3A B 3AB B
3 3 2 2 3
( A B ) A 3A B 3AB B
3 3 2 2
A B ( A B )( A AB B )
3 3 2 2
A B ( A B )( A AB B )
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 97
c) C ln luôn thuộc mt đưng tròn c định khi B thay đổi.
2.125 Cho đưng tròn (O ; R) AB. V dây CD của (O) vuông góc với OA ti
trung đim của M ca OA. Gi E là trung đim của BC.
d) Chng minh: O, M, C, E cùng thuc mt đưng tròn.
a) Tính BC theo R.
b) Tiếp tuyến ti B của (O) ct OE ti N. C/m: NC là tiếp tuyến của (O).
c) Chng minh: NA chia MC hai phn bằng nhau.
d) Chng minh: MA
2
+ MB
2
+ MC
2
+ MD
2
= 4R
2
.
2.126 Cho ABC có
A
= 90
0
, (AB < AC) ni tiếp (O ; R), có đưng cao AH.
Gọi M là trung đim AC.
a) Chng minh: A, M, O, H cùng thuc mt đưng tròn. Xác đnh tâm I
của đưng tròn này.
b) Chng minh: (O) và (I) tiếp xúc nhau.
c) Đưng tròn (I) ct AB ti N. Chng minh: I, M, N thng hàng.
2.127 Cho đưng tròn (O; R) đưng nh AB. Ly đim M (O). Gi P, Q theo
th t là hình chiếu của M trên AB và tiếp tuyến Ax của (O). gọi I là
trung đim của của PQ.
a) Chng minh: A, I, M thng hàng. Suy ra I thuc mt đưng tròn c
đnh và tính theo R n kính của đưng tròn này.
b) Tiếp tuyến ti M của (O) ct tiếp tuyến Ax N. Chng minh: O, I, N
thng hàng và MA là phân giác các góc OMQ, NMP.
c) Đưng trung trc của đưng nh AB ct MB ti K.
Chng minh: NK = R.
d) Xác đnh vị trí của M để AMN đu.
2.128 Cho đưng tròn (O; R) đưng nh AB. Ly đim C ngoài đưng tròn sao
cho B là trung đim của OC. T C vẽ hai tiếp tuyến CM và CN đến
đưng tròn (O) (M, N là các tiếp đim).
a) Chng minh: AMN là tam giác cân. Tính CM và AM theo R.
b) Chng minh: t giác AMCN là hình thoi. Tính S
AMCN
theo R.
c) Gọi I là trung đim của CM, AI ct OM ti K. Chng minh: K là trung
đim của AI.
d) Tính din tích AKB theo R.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 8
O.18 Cho biu thc:
2
2
1 2x x 2x 24 12x
4 2x 3x 6 12 3x 6 13x
a) Tìm điu kin c định của biu thc. Rút gọn biu thc.
b) Tìm giá tr của x để giá tr của biu thc có giá tr dương.
O.19 Cho biu thc:
2
x 2 2 2 4x x 3x 1
3 :
3x x 1 x 1 3x
a) Tìm điu kin c định của biu thc. Rút gọn biu thc.
b) Tìm giá tr của x để giá tr của biu thc có giá tr âm.
O.20 Cho biu thc:
3 2
4x 6x 8x
2x 1
a) Tìm điu kin c định của biu thc. Rút gọn biu thc.
b) Tìm giá tr của x để giá tr của biu thc có giá tr không âm.
O.21 Cho biu thc:
2
8 2x
x x 20
a) Tìm điu kin c định của biu thc. Rút gọn biu thc.
b) Tìm giá tr của x để giá tr của biu thc có giá tr âm.
O.22 Cho biu thc:
2 2
x x 4
M 4 3
x 2 x
a) Tìm điu kin c định của biu thc M. Rút gn M.
b) Tìm x đ biu thc M đt giá tr nhỏ nht. Tìm giá tr nhỏ nht đó.
O.23 Cho biu thc:
2 2 2
(x 2) x x 6x 4
N 1
x x 2 x
a) Tìm điu kin c định của biu thc N. Rút gọn N.
b) Tìm x đ biu thc N đt giá tr ln nht. Tìm giá tr ln nht đó.
2 2 2
( A B ) A 2AB B
2 2 2
( A B ) A 2AB B
2 2
A B ( A B )( A B )
3 3 2 2 3
( A B ) A 3A B 3AB B
3 3 2 2 3
( A B ) A 3A B 3AB B
3 3 2 2
A B ( A B )( A AB B )
3 3 2 2
A B ( A B )( A AB B )
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 97
c) C luôn luôn thuộc một đường tròn cố định khi B thay đổi.
2.125 Cho đường tròn (O ; R) AB. V y CD của (O) vuông góc với OA ti
trung điểm của M của OA. Gọi E là trung điểm của BC.
d) Chứng minh: O, M, C, E cùng thuộc một đường tròn.
a) Tính BC theo R.
b) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt OE tại N. C/m: NC là tiếp tuyến của (O).
c) Chứng minh: NA chia MC hai phần bằng nhau.
d) Chứng minh: MA
2
+ MB
2
+ MC
2
+ MD
2
= 4R
2
.
2.126 Cho ABC
A
= 90
0
, (AB < AC) ni tiếp (O ; R), đường cao AH.
Gọi M là trung điểm AC.
a) Chứng minh: A, M, O, H cùng thuộc một đường tròn. c định m I
của đường tròn này.
b) Chứng minh: (O) và (I) tiếp xúc nhau.
c) Đường tròn (I) cắt AB tại N. Chứng minh: I, M, N thẳng hàng.
2.127 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm M (O). Gi P, Q theo
tht là hình chiếu của M trên AB tiếp tuyến Ax của (O). gọi I là
trung điểm của của PQ.
a) Chứng minh: A, I, M thẳng hàng. Suy ra I thuc một đường tròn c
định và tính theo R bán kính của đường tròn này.
b) Tiếp tuyến tại M của (O) cắt tiếp tuyến Ax N. Chứng minh: O, I, N
thẳng hàng và MA là phân giác các góc OMQ, NMP.
c) Đường trung trực của đường kính AB cắt MB tại K.
Chứng minh: NK = R.
d) c định vị trí của M để AMN đều.
2.128 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm C ngoài đường tròn sao
cho B trung điểm của OC. T C vẽ hai tiếp tuyến CM CN đến
đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm).
a) Chứng minh: AMN là tam giác cân. Tính CM và AM theo R.
b) Chứng minh: tứ giác AMCN là hình thoi. Tính S
AMCN
theo R.
c) Gọi I là trung điểm của CM, AI cắt OM tại K. Chứng minh: K là trung
điểm của AI.
d) Tính diện tích AKB theo R.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 96
c) Chứng minh: 4 điểm I, O, M, B cùng thuộc một đường tròn.
2.120 Cho hai đường tròn (O) (O) tiếp xúc ngoài A. Ktiếp tuyến chung
ngoài DE, D (O), E (O). K tiếp tuyến chung trong tại A, cắt DE ở I.
Gọi M là giao điểm của OI và AD, N là giao điểm của OI và AE.
a) Tứ giác AMIN là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh: IM . IO = IN . IO
c) Chứng minh: OO là tiếp tuyến của đường trònđường kính là DE.
d) Biết OA = 5cm, OA = 3,2cm. Tính DE.
2.121 Cho ABC vuông ti A (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường
kính BC. K dây AD vuông góc với BC. Gọi E giao điểm của DB và
CA. Qua E k đường thẳng vuông góc với BC, cắt BC H, cắt AB F.
Chứng minh:
a) EBF cân. b) HAF cân. c) HA là tiếp tuyến của (O).
2.122 Cho (O) đường kính AB, điểm C nằm gia A và O. V đường tròn (O) có
đường kính CB.
a) Hai đường tròn (O) và (O) có vị trí tương đối như thế nào với nhau ?
b) Kdây DE của đường tròn (O) vuông c với AC tại trung điểm H
của AC. Tứ giác ADCE là hình gì ? Vì sao ?
c) Gọi K giao điểm của DB và (O). Chứng minh: ba điểm E, C, K
thẳng hàng.
d) Chứng minh: KH là tiếp tuyến của (O).
2.123 Cho hai đường tròn (O; R) (O; R) tiếp xúc ngoài tại A (R > R). V
các đường kính AOB, AOC. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với
BC tại trung điểm K của BC.
a) Chứng minh: tứ giác BDCE là hình thoi.
b) Gọi I là giao điểm của EC và đường tròn (O). Chứng minh: ba điểm D,
A, I thẳng hàng.
c) Chứng minh: KI là tiếp tuyến của (O).
2.124 Cho đường tròn (O; R) tiếp tuyến xy tại điểm A cố định trên đường
tròn. Tđiểm B tùy ý trên (O) (khác A), k BH xy. Đường phân giác
trong của góc AÔB cắt BH ti C và cắt xy tại M. Chứng minh:
a) BA là tia phân giác của OBH.
b) MB là tiếp tuyến của (O; R).
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 9
Phn 1. Đi s
Chương 1
CĂN BẬC HAI CĂN BC BA
A - Căn bc hai
1. Đnh nghĩa: Căn bậc hai của sa không âm là s x sao cho x
2
= a.
2. Ký hiu:
a > 0:
a
: Căn bậc hai của s a
a
: Căn bậc hai âm của s a
a = 0:
0 0
3. Chú ý: Vi a
0:
2 2
( a ) ( a ) a
4. Căn bậc hai shọc:
Vi a
0: s
a
đưc gọi là CBHSH của a
Pp khi phương là phép toán tìm CBHSH của s a không âm.
5. So sánh các CBHSH: Vi a
0, b
0:
a b a b
1.1 Đin vào ô trng trong bảng sau:
x 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
x
2
1.2 Tìm căn bc hai s học ri suy ra căn bậc hai của các s sau:
a) 121 b) 144 c) 169 d) 225
e) 256 f) 324 g) 361 h) 400
i) 0,01 j) 0,04 k) 0,49 l) 0,64
m) 0,25 n) 0,81 o) 0,09 p) 0,16
1.3 Tính:
a)
0,09
b)
16
c)
0,25. 0,16
d)
( 4).( 25)
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 96
c) Chng minh: 4 đim I, O, M, B cùng thuộc mt đưng tròn.
2.120 Cho hai đưng tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài A. K tiếp tuyến chung
ngoài DE, D (O), E (O). K tiếp tuyến chung trong ti A, ct DE I.
Gọi M là giao đim của OI và AD, N là giao đim của OI và AE.
a) T giác AMIN là nh ? Vì sao ?
b) Chng minh: IM . IO = IN . IO
c) Chng minh: OO là tiếp tuyến của đưng tròn có đưng nh là DE.
d) Biết OA = 5cm, OA = 3,2cm. Tính DE.
2.121 Cho ABC vuông ti A (AB < AC) nội tiếp đưng tròn (O) có đưng
nh BC. K dây AD vuông góc vi BC. Gi E là giao đim của DB và
CA. Qua E k đưng thng vuông góc vi BC, ct BC H, ct AB F.
Chng minh:
a) EBF cân. b) HAF cân. c) HA là tiếp tuyến của (O).
2.122 Cho (O) đưng nh AB, đim C nm gia A và O. V đưng tròn (O) có
đưng nh CB.
a) Hai đưng tròn (O) và (O) có v trí tương đối như thế nào vi nhau ?
b) K dây DE của đưng tròn (O) vuông c vi AC ti trung đim H
của AC. T giác ADCE là hình ? Vì sao ?
c) Gọi K là giao đim của DB và (O). Chng minh: ba đim E, C, K
thng hàng.
d) Chng minh: KH là tiếp tuyến của (O).
2.123 Cho hai đưng tròn (O; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài ti A (R > R). V
các đưng nh AOB, AOC. Dây DE của đưng tròn (O) vuông c vi
BC ti trung đim K của BC.
a) Chng minh: t giác BDCE là hình thoi.
b) Gọi I là giao đim của EC và đưng tròn (O). Chng minh: ba đim D,
A, I thng hàng.
c) Chng minh: KI là tiếp tuyến của (O).
2.124 Cho đưng tròn (O; R) và tiếp tuyến xy ti đim A c định trên đưng
tròn. T đim B tùy ý trên (O) (khác A), k BH xy. Đưng phân giác
trong của góc AÔB ct BH ti C và ct xy ti M. Chng minh:
a) BA là tia phân giác của OBH.
b) MB là tiếp tuyến của (O; R).
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 9
Phần 1. Đại s
Chương 1
CĂN BẬC HAI – CĂN BC BA

A - Căn bậc hai
1. Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x
2
= a.
2. Ký hiệu:
a > 0:
a
: Căn bậc hai của số a
a
: Căn bậc hai âm của số a
a = 0:
0 0
3. Chú ý: Với a
0:
2 2
( a ) ( a ) a
4. Căn bậc hai số học:
Với a
0: s
a
được gọi là CBHSH của a
Phép khi phương là phép toán tìm CBHSH của số a không âm.
5. So sánh các CBHSH: Với a
0, b
0:
a b a b
1.1 Điền vào ô trống trong bảng sau:
x 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
x
2
1.2 Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau:
a) 121 b) 144 c) 169 d) 225
e) 256 f) 324 g) 361 h) 400
i) 0,01 j) 0,04 k) 0,49 l) 0,64
m) 0,25 n) 0,81 o) 0,09 p) 0,16
1.3 Tính:
a)
0,09
b)
16
c)
0,25. 0,16
d)
( 4).( 25)
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 10
e)
25
4
f)
0405
166
,
g) 490360 ,,
1.4 Trong các số sau, số nào căn bậc hai:
a) 5 b) 1,5 c) 0,1 d) 9
1.5 Trong các biu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai:
a) (x – 4)(x – 6) + 1 b) (3 – x)(x – 5) – 4
c) x
2
+ 6x – 9 d) 5x
2
+ 8x – 4
e) x(x – 1)(x + 1)(x + 2) + 1 f) x
2
+ 20x + 101
1.6 So sánh hai số sau (không dùng máy tính):
a) 1 và 2 b) 2 3 c) 6 và 41
d) 7 và 47 e) 2 và 12 f) 1 và 3 1
g) 2 31 và 10 h) 3 12 i) 5 và 29
j) 2 5 và 19 k) 3 và 2 l) 32 23
m) 2 + 6 và 5 n) 7 – 2 2 và 4 o) 15 + 8 và 7
p) 1437 6– 15 q) 12617 99
1.7 Dùng kí hiệu viết nghiệm của các phương trình đưới đây, sau đó dùng
máy tính để tính chínhc nghiệm với 3 chữ số thp phân.
a) x
2
= 2 b) x
2
= 3 c) x
2
= 3,5 d) x
2
= 4,12
e) x
2
= 5 f) x
2
= 6 g) x
2
= 2,5 h) x
2
= 5
1.8 Giải các phương trình sau:
a) x
2
= 25 b) x
2
= 30,25 c) x
2
= 5
d) x
2
3 = 2 e) x
2
5 = 0 f) x
2
+ 5 = 2
g) x
2
= 3 h) 2x
2
+3 2 =2 3 i) (x – 1)
2
= 1
9
16
j) x
2
= (1 3 )
2
k) x
2
= 27 – 10 2 l) x
2
+ 2x =3 –2 3
1.9 Giải phương trình:
a) x = 3 b) x = 5 c)
x
= 0 d) x = 2
1.10 Trong các số:
2
7)( ,
2
7)( ,
2
7 ,
2
7)( thì snào căn bậc
hai số học của 49 ?
1.11 Cho hai s dương a và b. Chứng minh rằng:
a) Nếu a > b thì ba b) Nếu ba thì a > b
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 95
2.116 Cho đưng tròn tâm O đưng nh AB, đim M thuộc đưng tròn. Gọi N
là đim đối xứng vi A qua M. BN ct đưng tròn C. Gi E là giao
đim của AC và BM.
a) Chng minh: NE AB.
b) Gọi F là đim đối xứng vi E qua M. Chng minh: FA là tiếp tuyến
của (O).
c) Chng minh: FN là tiếp tuyến của đưng tròn (B; BA).
2.117 Cho đưng tròn (O; R) đưng nh AB và (d) la tiếp tuyến của (O) ti A.
M là đim di động trên (d). K tiếp tuyến MC đến (O) (C là tiếp đim
khác A). Tia BC ct (d) ti K và k CH vuông ac với AB ti H.
a) Chng minh: OM // BK.
b) BM ct CH ti I. Chng minh: I là trung đim của CH.
c) Gọi N là trc tâm của AMC. Chng minh: t giác AOCN là nh
nh hành. T đó suy ra N di động trên đưng c định, chỉ rõ đưng c
đnh đó ?
d) Cho OM = 2R. Chng minh: AMC đu và tính AM, S
AMC
theo R.
2.118 Cho đưng tròn (O ; R) và hai đim A, B thuc đưng tròn. Tiếp tuyến ti
A và B của (O) ct nhau ti C. Tia CO ct (O) ti E và F (E OC). Gi I
là trung đim của AB.
a) Cho biết
AOB
= 120
0
.
i. Tính OI theo R và chng minh I thuộc mt đưng thẳng c đnh
khi A, B di động trên (O) sao cho
AOB
luôn có s đo bng 120
0
.
ii. Ly K AC (AK < AC). V đưng tròn đưng nh OK ct cung
AB của (O) ti M (M khác A). Tia KM ct BC ti H. Chng minh:
KH là tiếp tuyến của (O).
iii. Ly T AB sao cho
KOT
= 60
0
(A, T nm khác phía đối vi OK).
Chng minh: O, T, H thng hàng.
b) Chng minh: EI . FC = FI . EC.
2.119 Cho đưng tròn (O; R) đưng kính AB và dây AC = R. V đưng kính
CD của (O).
a) Tính theo R đ dài đon AD và S
ACD
.
b) Gọi xy là tiếp tuyến ti B của (O). Tia AC và AD ct xy ti E và F.
Gọi M là trung đim của EF, đưng thng (d) qua C và song song vi
AM. Đon thng AM ct CD ti I. Chng minh: (d) tiếp xúc (O).
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 10
e)
25
4
f)
0405
166
,
g) 490360 ,,
1.4 Trong các s sau, s nào có căn bc hai:
a) 5 b) 1,5 c) 0,1 d) 9
1.5 Trong các biu thc sau, biu thc nào có căn bc hai:
a) (x 4)(x 6) + 1 b) (3 x)(x 5) 4
c) x
2
+ 6x 9 d) 5x
2
+ 8x 4
e) x(x 1)(x + 1)(x + 2) + 1 f) x
2
+ 20x + 101
1.6 So sánh hai s sau (không dùng máy tính):
a) 1 và 2 b) 2 và 3 c) 6 và 41
d) 7 và 47 e) 2 và 12 f) 1 và 3 1
g) 2 31 và 10 h) 3 và 12 i) 5 và 29
j) 2 5 và 19 k) 3 và 2 l) 32 và 23
m) 2 + 6 và 5 n) 7 2 2 và 4 o) 15 + 8 và 7
p) 1437 và 6 15 q) 12617 và 99
1.7 Dùng hiu viết nghim của các phương trình đưi đây, sau đó dùng
máy tính đ tính cnh c nghim vi 3 ch s thp phân.
a) x
2
= 2 b) x
2
= 3 c) x
2
= 3,5 d) x
2
= 4,12
e) x
2
= 5 f) x
2
= 6 g) x
2
= 2,5 h) x
2
= 5
1.8 Gii các phương trình sau:
a) x
2
= 25 b) x
2
= 30,25 c) x
2
= 5
d) x
2
3 = 2 e) x
2
5 = 0 f) x
2
+ 5 = 2
g) x
2
= 3 h) 2x
2
+3 2 =2 3 i) (x 1)
2
= 1
9
16
j) x
2
= (1 3 )
2
k) x
2
= 27 10 2 l) x
2
+ 2x =3 2 3
1.9 Gii phương trình:
a) x = 3 b) x = 5 c)
x
= 0 d) x = 2
1.10 Trong các số:
2
7)( ,
2
7)( ,
2
7 ,
2
7)( thì s nào là căn bc
hai s học của 49 ?
1.11 Cho hai s dương a và b. Chng minh rng:
a) Nếu a > b thì ba b) Nếu ba thì a > b
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 95
2.116 Cho đường tròn tâm O đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Gọi N
điểm đối xứng với A qua M. BN cắt đường tròn C. Gọi E là giao
điểm của AC và BM.
a) Chứng minh: NE AB.
b) Gọi F điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh: FA là tiếp tuyến
của (O).
c) Chứng minh: FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA).
2.117 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và (d) la tiếp tuyến của (O) tại A.
M điểm di động trên (d). Ktiếp tuyến MC đến (O) (C là tiếp điểm
khác A). Tia BC cắt (d) tại K và k CH vuông góac với AB tại H.
a) Chứng minh: OM // BK.
b) BM cắt CH tại I. Chứng minh: I là trung điểm của CH.
c) Gọi N là trực tâm của AMC. Chứng minh: t giác AOCN là nh
bình hành. Từ đó suy ra N di động trên đường cố định, chỉ rõ đường c
định đó ?
d) Cho OM = 2R. Chứng minh: AMC đều và tính AM, S
AMC
theo R.
2.118 Cho đường tròn (O ; R) và hai điểm A, B thuộc đường tròn. Tiếp tuyến tại
A và B của (O) cắt nhau tại C. Tia CO cắt (O) tại E và F (E OC). Gi I
là trung điểm của AB.
a) Cho biết
AOB
= 120
0
.
i. Tính OI theo R chứng minh I thuộc một đường thẳng cđịnh
khi A, B di động trên (O) sao cho
AOB
luôn có số đo bằng 120
0
.
ii. Lấy K AC (AK < AC). Vđường tròn đường nh OK cắt cung
AB của (O) tại M (M khác A). Tia KM cắt BC tại H. Chứng minh:
KH là tiếp tuyến của (O).
iii. Lấy T AB sao cho
KOT
= 60
0
(A, T nằm khác phía đối với OK).
Chứng minh: O, T, H thẳng hàng.
b) Chứng minh: EI . FC = FI . EC.
2.119 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và dây AC = R. V đường kính
CD của (O).
a) Tính theo R độ dài đon AD và S
ACD
.
b) Gọi xy là tiếp tuyến tại B của (O). Tia AC và AD cắt xy tại E và F.
Gọi M trung điểm của EF, đường thẳng (d) qua C và song song với
AM. Đoạn thẳng AM cắt CD tại I. Chứng minh: (d) tiếp xúc (O).
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 94
2.112 Cho (O; R) (O; r) ngoài nhau. AB một trong các tiếp tuyến chung
ngoài, EF một trong các tiếp tuyến chung trong (A và E thuộc đường
tròn (O)). EF cắt AB tại C.
a) Chứng minh: OC OC.
b) Chứng minh: AC . BC = R.r
c) Tính AB, EF theo R, r và OO = d.
2.113 Cho hai đường tròn (O) (O) cắt nhau tại A và B. Dây AC của đường
tròn (O) tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Dây AD của đường tròn (O)
tiếp xúc với đường tròn (O) ti A. Gọi K điểm đối xứng với A qua
trung điểm của I của OO, E là điểm đối xứng với A qua B. Chứng minh:
a) AB KB
b) Bốn điểm A, C, E, D nằm trên mt đường tròn.
H - Ôn tập chương 2
2.114 Cho ABC vuông tại A có
B
= 60
0
BC = 2a. V đường kính AB và
đường tròn (F) đường kính AC. Hai đường tròn này ct nhau tại điểm thứ
hai là H.
a) Chứng minh: B, H, C thẳng hàng.
b) Chứng minh: AC tiếp xúc (E) và EF AH ti K.
c) Tính theo a diện tích AKF.
d) Gọi M trung điểm của BC. Chứng minh: A, E, H, M, F cùng thuộc
mt đường tròn.
2.115 Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa A và B. V về một phía của AB
các nửa đường tròn có đường nh theo thứ tự AB, AC CB. Đường
vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn lớn tại D. DA, DB cắt nửa
đường tròn có đường kính AC, CB theo thứ tự tại M, N.
a) Tứ giác DMCN là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh: DM . DA = DN . DB
c) Chứng minh: MN là tiếp tuyến chung của nửa đường tròn đường
kính AC và CB.
d) Điểm C ở vị trí nào trên AB thì MN có độ dài lớn nht ?
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 11
1.12 Cho s dương a. Chng minh rng:
a) Nếu a > 1 thì ba b) Nếu a < 1 thì ba
1.13 Cho s dương a. Chng minh rng:
a) Nếu a > 1 thì a > a b) Nếu a < 1 thì a < a
1.
a b b a
2.
a b
a c
b c
3.
a b a c b c
(cộng 2 vế vi c)
a c b a b c
(cộng 2 vế vi c)
a b a b 0
(cộng 2 vế vi b)
a b a b 0
(cộng 2 vế vi b)
4.
a b
a c b d
c d
5.
a b a.c b.c
(nếu c > 0: gi nguyên chiu)
a b a.c b.c
(nếu c < 0: đổi chiu)
6.
a b 0
a.c b.d
c d 0
7.
n n *
a b 0 a b ( n )
8.
1 1
a b 0
a b
Mt s tính cht bt đng thc
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 94
2.112 Cho (O; R) và (O; r) ngoài nhau. AB là mt trong các tiếp tuyến chung
ngoài, EF là mt trong các tiếp tuyến chung trong (A và E thuộc đưng
tròn (O)). EF ct AB ti C.
a) Chng minh: OC OC.
b) Chng minh: AC . BC = R.r
c) Tính AB, EF theo R, r và OO = d.
2.113 Cho hai đưng tròn (O) và (O) ct nhau ti A và B. Dây AC của đưng
tròn (O) tiếp xúc vi đưng tròn (O) ti A. Dây AD của đưng tròn (O)
tiếp xúc vi đưng tròn (O) ti A. Gọi K là đim đối xứng vi A qua
trung đim của I của OO, E là đim đối xứng vi A qua B. Chng minh:
a) AB KB
b) Bốn đim A, C, E, D nm trên mt đưng tròn.
H - Ôn tp chương 2
2.114 Cho ABC vuông ti A có
B
= 60
0
và BC = 2a. V đưng nh AB và
đưng tròn (F) đưng nh AC. Hai đưng tròn này ct nhau ti đim th
hai là H.
a) Chng minh: B, H, C thng hàng.
b) Chng minh: AC tiếp xúc (E) và EF AH ti K.
c) Tính theo a din tích AKF.
d) Gọi M là trung đim của BC. Chng minh: A, E, H, M, F cùng thuc
mt đưng tròn.
2.115 Cho đon thng AB, đim C nm gia A và B. V về mt phía của AB
các na đưng tròn có đưng nh theo th t là AB, AC và CB. Đưng
vuông góc vi AB ti C ct na đưng tròn ln ti D. DA, DB ct na
đưng tròn có đưng nh AC, CB theo th t ti M, N.
a) T giác DMCN là hình ? Vì sao ?
b) Chng minh: DM . DA = DN . DB
c) Chng minh: MN là tiếp tuyến chung của na đưng tròn có đưng
nh AC và CB.
d) Đim C vị trí nào trên AB t MN có đ dài ln nht ?
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 11
1.12 Cho số dương a. Chứng minh rằng:
a) Nếu a > 1 thì ba b) Nếu a < 1 thì ba
1.13 Cho số dương a. Chứng minh rằng:
a) Nếu a > 1 thì a > a b) Nếu a < 1 thì a < a
1.
a b b a
2.
a b
a c
b c
3.
a b a c b c
(cộng 2 vế với c)
a c b a b c
(cộng 2 vế với – c)
a b a b 0
(cộng 2 vế với – b)
a b a b 0
(cộng 2 vế với – b)
4.
a b
a c b d
c d
5.
a b a.c b.c
(nếu c > 0: giữ nguyên chiều)
a b a.c b.c
(nếu c < 0: đổi chiều)
6.
a b 0
a.c b.d
c d 0
7.
n n *
a b 0 a b ( n )
8.
1 1
a b 0
a b
Mt số tính chất bất đẳng thức
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 12
B - Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
2
A A
1. Căn thức bậc hai:
Nếu A là một biểu thức đại số thì
A
gọi căn thức bậc hai của A.
A được gọi là biểu thc lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
A
các định (có nghĩa) khi A
0
Chú ý:
a) Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
A(x) là một đa thức
A(x) luôn có nghĩa.
A( x )
B( x )
có nghĩa
B(x)
0
A( x )
có nghĩa
A(x)
0
1
A( x )
có nghĩa
A(x) > 0
b) Với M > 0, ta có:
2 2
X M X M M X M
2 2
X M X M X M
hoặc
X M
2. Hằng đẳng thức
2
( A) A
Định lí: Với mọi số a, ta có:
2
a khi a 0
a a
a khi a 0
Chú ý: Tổng quát, với A là mt biểu thức đại số, ta cũng có:
2
A khi A 0
A A
A khi A 0
1.14 Tìm x để biu thức sau có nghĩa:
1. a) 3x2 b) x5
c) 7x3 d) 7x3
e)
3
x
f) x5
g) x4 h)
2
x1
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 93
b) Gọi I là giao đim của BC và OO. Tính OI.
2.107 Cho (O; 48cm) và (O; 14cm), khong cách tâm là d = 50cm.
a) Chng minh: (O) và (O) ct nhau ti A và B.
b) Tính
OAA'
.
c) Tính AB.
2.108 Cho ABC vuông ti A, có AB = a, BC = 2a. Các đưng tròn đưng nh
AB, AC ct nhau ti đim th hai là D.
a) Chng minh: B, C, D thng hàng.
b) Gọi E và F ln lưt là đim đối xứng của D qua AB và AC.
Chng minh: E, A, F thng hàng.
c) Tính theo a khong cách t trung đim O của BC đến EF.
d) Tính theo a din tích t giác BCEF.
2.109 Cho đưng tròn tâm O đưng nh AB. Đưng thng (d) tiếp xúc vi na
đưng tròn ti C. Gi D và E theo th t là hình chiếu của A và B trên
(d). Chng minh:
a) C là trung đim của DE.
b) (A; AD) và (B; BE) tiếp xúc ngoài nhau ti mt đim H thuộc đưng
nh AB.
2.110 Cho ABC vuông ti A. V các đưng tròn (O) và (I) đi qua A và tiếp
xúc vi BC ti các đim B và C. Gi M là trung đim của BC. Chng
minh:
a) Các đưng tròn (O) và (I) tiếp xúc vi nhau.
b) AM là tiếp tuyến chung của hai đưng tròn (O) và (I).
c) OMI vuông.
d) BC là tiếp tuyến của đưng tròn ngoi tiếp OMI.
2.111 Cho (O; R) và (O; r) tiếp xúc ngoài ti A. Gọi BC là tiếp tuyến chung
ngoài của hai đưng tròn (B(O), C(O)). Tiếp tuyến chung trong của
(O) và (O) ct BC ti I.
a) Chng t các c
BAC
và
OIO'
là góc vuông.
b) K đưng nh BD của (O). Chng minh ba đim A, C, D thng hàng.
c) Tính theo R và r đ dài BC, BA, CA.
d) K đưng nh CE của (O). Chng minh: S
ABC
= S
ADE
.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 12
B - Căn thc bc hai. Hng đng thc
2
A A
1. Căn thc bậc hai:
Nếu A là một biu thức đại sthì
A
gọi là căn thc bậc hai của A.
A đưc gọi là biu thc lấy căn hay biu thc dưi dấu căn.
A
các đnh (có nghĩa) khi A
0
Chú ý:
a) Điu kin có nghĩa của một sbiu thức:
A(x) là một đa thức
A(x) luôn có nghĩa.
A( x )
B( x )
có nghĩa
B(x)
0
A( x )
có nghĩa
A(x)
0
1
A( x )
có nghĩa
A(x) > 0
b) Vi M > 0, ta có:
2 2
X M X M M X M
2 2
X M X M X M
hoặc
X M
2. Hằng đẳng thc
2
( A) A
Đnh lí: Vi mọi s a, ta có:
2
a khi a 0
a a
a khi a 0
Chú ý: Tổng quát, vi A là mt biu thức đại số, ta cũng có:
2
A khi A 0
A A
A khi A 0
1.14 Tìm x đ biu thc sau có nghĩa:
1. a) 3x2 b) x5
c) 7x3 d) 7x3
e)
3
x
f) x5
g) x4 h)
2
x1
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 93
b) Gọi I là giao điểm của BC và OO. Tính OI.
2.107 Cho (O; 48cm) và (O; 14cm), khong cách tâm là d = 50cm.
a) Chứng minh: (O) và (O) cắt nhau tại A và B.
b) Tính
OAA'
.
c) Tính AB.
2.108 Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Các đường tròn đường kính
AB, AC cắt nhau tại điểm thứ hai là D.
a) Chứng minh: B, C, D thẳng hàng.
b) Gọi E và F lần lượt là điểm đối xứng của D qua AB và AC.
Chứng minh: E, A, F thẳng hàng.
c) Tính theo a khoảng cách từ trung điểm O của BC đến EF.
d) Tính theo a diện tích tứ giác BCEF.
2.109 Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Đường thẳng (d) tiếp xúc với nửa
đường tròn ti C. Gọi D và E theo thtự là nh chiếu của A và B trên
(d). Chứng minh:
a) C là trung điểm của DE.
b) (A; AD) và (B; BE) tiếp xúc ngoài nhau tại một điểm H thuộc đường
kính AB.
2.110 Cho ABC vuông ti A. Vẽ các đường tròn (O) (I) đi qua A tiếp
xúc vi BC tại các điểm B và C. Gi M trung điểm của BC. Chứng
minh:
a) Các đường tròn (O) và (I) tiếp xúc vi nhau.
b) AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (I).
c) OMI vuông.
d) BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OMI.
2.111 Cho (O; R) (O; r) tiếp xúc ngoài ti A. Gọi BC là tiếp tuyến chung
ngoài của hai đường tròn (B(O), C(O)). Tiếp tuyến chung trong của
(O) và (O) ct BC tại I.
a) Chứng tỏ các góc
BAC
OIO'
là góc vuông.
b) Kẻ đường kính BD của (O). Chứng minh ba điểm A, C, D thẳng hàng.
c) Tính theo R và r độ dài BC, BA, CA.
d) Kẻ đường kính CE của (O). Chứng minh: S
ABC
= S
ADE
.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 92
2.99 Cho (O) (O) cắt nhau tại A và B. Gi I trung điểm của OO. Qua A
v đường thẳng vuông góc với IA, cắt (O) và (O) tại C và D (khác A).
Chứng minh: AC = AD.
2.100 Cho hai đường tròn (O) (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Vẽ hai đường
kính AOB AOC Gi DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn,
D (O), E (O). Gọi M là giao điểm của BD và CE.
a) Tính
DAE
.
b) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
c) Chứng minh: MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
2.101 Cho hai đường tròn (O) (O) cắt nhau tại A và B, trong đó O nm trên
(O). K đường kính OOC của đường tròn (O).
a) Chứng minh: CA, CB là các tiếp tuyến của (O).
b) Đường vuông góc với AO tại O cắt CB I. Đường vuông góc với
AC ti C cắt đường thẳng OB ở K. Chứng minh O, I, K thẳng hàng.
2.102 Cho hai đường tròn đồng m O. Gọi AB là dây bất kì của đường tròn
nhỏ. Đường thẳng AB cắt đường tròn lớn C và D (A nằm giữa B và C).
So sánh AC và BD.
2.103 Cho I trung điểm của của đọan thẳng AB. Vẽ c đường tròn (I; IA)
(B; BA).
a) t v trí tương đối của hai đường tròn (I) và (B).
b) Đường thẳng qua A cắt các đường tròn (I) (B) theo th ttại M và
N. So sánh AM và MN.
2.104 Cho hai đường tròn (O) (O) tiếp xúc ngoài ti A. Gọi CD là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đường tròn (C (O), D (O)).
a) Tính
CAD
. b) Tính CD biết OA = 4,5cm và OA = 2cm.
2.105 Cho hai đường tròn đồng tâm O. Một đường tròn (O) cắt đường tròn nh
tại A và B, cắt đường tròn lớn tại C và D. Chứng minh rằng AB // CD.
2.106 Cho đường tròn (O; 3cm) đường tròn (O; 1cm) tiếp xúc ngoài nhau tại
A. Vẽ hai bán kính OB và OC song song vi nhau và thuộc cùng mt nửa
mặt phẳng có bờ OO.
a) Tính
BAC
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 13
i)
6x
5
2
j)
2
x
2
k)
x1
1
l)
3x
4
m)
2
x4
n)
2
x3
o)
1x2x
2
P)
2
x 2x 1
2. a) 5x4x
2
b)
2
x 2x 2
c)
2
1
4x 12x 9
d)
1xx
1
2
e)
15x8x
1
2
f)
20x7x3
1
2
3. a) 9x3x
2
b)
5
x
1
2x
c) x25
9x
2
2
d) x84x2
e)
2
x9
1x
x4
f)
2x24x
2
4. a) ))(( 3x1x b)
3x
4
c)
x5
x2
d)
x 1
x 2
1.15 Tính
a) 5
4
2)( b) 4
6
3)(
c) 5
8
5)( d)
2
4040 ),(,
e)
2
10 ),( f)
2
30 ),(
g)
2
31 ),( h) 2
4
2)( + 3
8
2)(
1.16 Chng minh rng:
a)
2
25549 )( b) 25549
c)
2
747823 )( d)
17 12 2 2 2 3
1.17 Rút gn biu thc:
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 92
2.99 Cho (O) và (O) ct nhau ti A và B. Gi I là trung đim của OO. Qua A
v đưng thng vuông c vi IA, ct (O) và (O) ti C và D (khác A).
Chng minh: AC = AD.
2.100 Cho hai đưng tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau ti A. V hai đưng
nh AOB và AOC Gi DE là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn,
D (O), E (O). Gi M là giao đim của BD và CE.
a) Tính
DAE
.
b) T giác ADME là nh ? Vì sao ?
c) Chng minh: MA là tiếp tuyến chung của hai đưng tròn.
2.101 Cho hai đưng tròn (O) và (O) ct nhau ti A và B, trong đó O nm trên
(O). K đưng kính OOC của đưng tròn (O).
a) Chng minh: CA, CB là các tiếp tuyến của (O).
b) Đưng vuông c vi AO ti O ct CB I. Đưng vuông c vi
AC ti C ct đưng thng OB K. Chng minh O, I, K thng hàng.
2.102 Cho hai đưng tròn đồng tâm O. Gi AB là dây bt kì của đưng tròn
nh. Đưng thng AB ct đưng tròn ln C và D (A nm gia B và C).
So sánh AC và BD.
2.103 Cho I là trung đim của của đọan thng AB. V các đưng tròn (I; IA) và
(B; BA).
a) Xét v trí tương đối của hai đưng tròn (I) và (B).
b) Đưng thng qua A ct các đưng tròn (I) và (B) theo th t ti M và
N. So sánh AM và MN.
2.104 Cho hai đưng tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài ti A. Gọi CD là tiếp tuyến
chung ngoài của hai đưng tròn (C (O), D (O)).
a) Tính
CAD
. b) Tính CD biết OA = 4,5cm và OA = 2cm.
2.105 Cho hai đưng tròn đồng tâm O. Mt đưng tròn (O) ct đưng tròn nh
ti A và B, ct đưng tròn ln ti C và D. Chng minh rng AB // CD.
2.106 Cho đưng tròn (O; 3cm) và đưng tròn (O; 1cm) tiếp xúc ngoài nhau ti
A. V hai n nh OB và OC song song vi nhau và thuc cùng mt na
mt phng có bờ OO.
a) Tính
BAC
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 13
i)
6x
5
2
j)
2
x
2
k)
x1
1
l)
3x
4
m)
2
x4
n)
2
x3
o)
1x2x
2
P)
2
x 2x 1
2. a) 5x4x
2
b)
2
x 2x 2
c)
2
1
4x 12x 9
d)
1xx
1
2
e)
15x8x
1
2
f)
20x7x3
1
2
3. a) 9x3x
2
b)
5
x
1
2x
c) x25
9x
2
2
d) x84x2
e)
2
x9
1x
x4
f)
2x24x
2
4. a) ))(( 3x1x b)
3x
4
c)
x5
x2
d)
x 1
x 2
1.15 Tính
a) 5
4
2)( b) 4
6
3)(
c) 5
8
5)( d)
2
4040 ),(,
e)
2
10 ),( f)
2
30 ),(
g)
2
31 ),( h) 2
4
2)( + 3
8
2)(
1.16 Chứng minh rằng:
a)
2
25549 )( b) 25549
c)
2
747823 )( d)
17 12 2 2 2 3
1.17 Rút gn biểu thức:
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 14
1. a)
2
(4 3 2)
b)
2
(2 5)
c)
2
24 )( d)
2
3232 )(
e)
2
32 )( f)
2
52 )(
g)
22
2313 )()( h)
22
1552 )()(
2. a)
6 2 5
b)
7 4 3
c)
12 6 3
d)
17 12 2
e)
22 12 2
f)
10 4 6
g)
5526
26112
h)
53
53
53
53
3. a) 3324 b) 232611
c) 2462611 d) 34133611
e) 381943 )( f)
2
74
728
g)
5526
26112
h)
53
53
53
53
4. a) 32426 b) 3413326
c) 34710483 d)
23 6 10 4 3 2 2
5. a)
5x
5x
2
b)
2
x
2x22x
2
2
1.18 Rút gn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
1. a) x2x9
2
với x < 0 b)
2
x2
với x 0
c)
2
2x3 )( với x < 2 d)
2
x2
5x vi x < 0
e) x3x25
2
vi x 0 f)
24
x3x9 vi x bất k
g)
2
xx8164x với x > 4
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 91
G - Vtrí tương đi ca hai đưng tròn
2.94 Cho (O; 5cm) và đim O sao cho OO = 7cm. Vi giá tr nào của R thì
(O; R):
a) Ct đưng tròn (O)
b) Tiếp xúc vi (O)
c) Không có đim chung với (O) ?
2.95 Cho (O; R) và đim I cách O mt khong d < R. Vi giá tr nào của r thì
đưng tròn (I; r) tiếp xúc vi (O; R) ?
2.96 Cho hai đưng tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau ti A. Đưng thng
bt kì qua A ct (O) và (O) theo th t ti B và C. Chng minh rng các
tiếp tuyến ti B và C song vi nhau.
2.97 Cho (O; 30cm) và (O ; 40cm) ct nhau ti A và B. Biết AB = 48cm.
Chng minh: OO là đưng trung trc của AB. Tính khong cách OO
2.98 Cho hai đưng tròn (O) và (O) ct nhau ti A và B. K các đưng nh
AOC và AOD. Chng minh ba đim C, B, D thng hàng và AB CD.
1. V trí tương đi ca hai đưng tròn:
Cho (O ; R) và (O; r) vi R > r và OO = d.
(O) và (O) cắt nhau
R r < d < R + r
(O) và (O) tiếp xúc ngoài
d = R + r
(O) và (O) tiếp xúc trong
d = R r
(O) và (O) ngoài nhau
d > R + r
(O) và (O) đng nhau
d < R r
(O) và (O) đồng tâm
d = 0
2. Tính chất đưng nối tâm:
a. Nếu hai đưng tròn cắt nhau thì hai giao đim đối xng vi nhau
qua đưng nối tâm, tc là đưng nối tâm là đưng trung trc của
dây chung.
b. Nếu hai đưng tròn tiếp xúc nhau thì tiếp đim nằm trên đưng
nối tâm.
c. Tiếp tuyến chung của hai đưng tròn là đưng thẳng tiếp xúc vi
chai đưng tròn. Có hai loại: tiếp tuyến chung trong (cắt đoạn
nối tâm) và tiếp tuyến chung ngoài (không cắt đoạn nối tâm).
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 14
1. a)
2
(4 3 2)
b)
2
(2 5)
c)
2
24 )( d)
2
3232 )(
e)
2
32 )( f)
2
52 )(
g)
22
2313 )()( h)
22
1552 )()(
2. a)
6 2 5
b)
7 4 3
c)
12 6 3
d)
17 12 2
e)
22 12 2
f)
10 4 6
g)
5526
26112
h)
53
53
53
53
3. a) 3324 b) 232611
c) 2462611 d) 34133611
e) 381943 )( f)
2
74
728
g)
5526
26112
h)
53
53
53
53
4. a) 32426 b) 3413326
c) 34710483 d)
23 6 10 4 3 2 2
5. a)
5x
5x
2
b)
2
x
2x22x
2
2
1.18 Rút gn biu thc sau (loại bỏ dấu căn và dấu tr tuyt đối):
1. a) x2x9
2
vi x < 0 b)
2
x2
vi x 0
c)
2
2x3 )( vi x < 2 d)
2
x2
5x vi x < 0
e) x3x25
2
vi x 0 f)
24
x3x9 vi x bất k
g)
2
xx8164x vi x > 4
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 91
G - Vị trí tương đối của hai đường tròn
2.94 Cho (O; 5cm) điểm O sao cho OO = 7cm. Vi giá trị nào của R thì
(O; R):
a) Cắt đường tròn (O)
b) Tiếp xúc với (O)
c) Không có điểm chung với (O) ?
2.95 Cho (O; R) điểm I cách O một khoảng d < R. Với giá trị nào của r thì
đường tròn (I; r) tiếp xúc với (O; R) ?
2.96 Cho hai đường tròn (O) (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Đường thẳng
bất kì qua A cắt (O) và (O) theo thtự tại B và C. Chứng minh rằng các
tiếp tuyến tại B và C song với nhau.
2.97 Cho (O; 30cm) (O ; 40cm) cắt nhau tại A và B. Biết AB = 48cm.
Chứng minh: OO là đường trung trực của AB. Tính khoảng cách OO
2.98 Cho hai đường tròn (O) (O) cắt nhau tại A và B. K c đường kính
AOC và AOD. Chứng minh ba điểm C, B, D thẳng hàng và AB CD.
1. Vtrí tương đối của hai đường tròn:
Cho (O ; R) và (O; r) với R > r và OO = d.
(O) và (O) cắt nhau
R – r < d < R + r
(O) và (O) tiếp xúc ngoài
d = R + r
(O) và (O) tiếp xúc trong
d = R – r
(O) và (O) ở ngoài nhau
d > R + r
(O) và (O) đựng nhau
d < R – r
(O) và (O) đồng tâm
d = 0
2. Tính chất đường nối tâm:
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau
qua đường nối tâm, tức đường nối tâm đường trung trực của
dây chung.
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường
nối tâm.
c. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn đường thẳng tiếp xúc với
chai đường tròn. hai loại: tiếp tuyến chung trong (cắt đoạn
nối tâm) và tiếp tuyến chung ngoài (không cắt đoạn nối tâm).
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 90
c)
1 2 3
1 1 1 1
r h h h
(với h
1
, h
2
, h
3
là các đường cao của ABC)
2.89 Cho tam giác ABC vuông ti A đường cao AH. Đường tròn (O; r),
(O; r
1
), (O; r
2
) theo th t đường tròn nội tiếp các ABC, ABH,
ACH. Chứng minh rằng:
a) AB + AC – BC = 2r. b) R + r
1
+ r
2
= AH. c)
2 2 2
1 2
r r r
2.90 Cho ABC có BC = a, CA = b, AB = c và đường tròn bàng tiếp trong góc
A tiếp xúc với BC tại D, tiếp xúc với phần kéo dài của AC và AB tại E và
F. Tính theo a, b, c độ dài AE, BD, CD.
2.91 Cho ABC I tâm đường tròn nội tiếp O tâm đường tròn ng
tiếp trong góc A. gọi D F lần lượt là tiếp điểm của (I) và (O) trên BC.
Chứng minh rằng BD = CF.
2.92 Tính cạnh huyền của một tam giác vuông, biết r bán kính đường tròn
nội tiếp và R là bán kính đường trònng tiếp trong góc vuông.
2.93 Cho ABC đường cao AH. Gọi E và F lần lượt các điểm đối xứng của
H qua AB và AC. Đường thẳng EF cắt AB ở I và ct AC ở K. C/m:
a) A là tâm đường trònng tiếp HIK.
b) BK và CI là các đường cao của ABC.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 15
2. a) A = a2a4a41
2
b) B = 1x29x12x4
2
c) C =
25x10x
x
5
2
d) D =
1x2x
1
x
1x
2
2
)(
e) E =
3
x
9x6x
2
f) F = 16x8xx
242
1.19 Chng tỏ:
2
2x24x22x )( vi x 2
Áp dng rút gọn biu thc sau:
4x22x4x22x vi x 2
1.20 Rút gn biu thc sau (loại bỏ dấu căn và dấu tr tuyt đối):
a) 4x4x vi x 4
b) 3x22x vi x 3
c) 1x2x1x2x vi x 1
d)
x 2 x 1 x 2 x 1
vi x 0
1.21 Vi giá tr nào của a và b thì:
a)
ab
1
bab2a
1
22
? b) )()( b1a1b2ba
22
?
1.22 So sánh hai s sau (không dùng máy tính):
a) 9 và 6 + 2 2 b) 2 + 3 và 3
c) 16 và 9 + 4 5 d) 311 và 2
1.23 Rút gn rồi tính giá tr của biu thc:
a)
2
A 9x 12x 4 1 3x
ti
1
x
3
b)
2
B 2x 6x 2 9
ti
x 3 2
1.24 Gii phương trình:
a)
2
x9 = 2x + 1 b)
7x
4
c) 1x39x6x
2
d)
7x
2
e) 8x
2
f)
5x4x41
2
g)
9x
4
h)
2
(x 2) 2x 1
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 90
c)
1 2 3
1 1 1 1
r h h h
(vi h
1
, h
2
, h
3
là các đưng cao của ABC)
2.89 Cho tam giác ABC vuông ti A có đưng cao AH. Đưng tròn (O; r),
(O; r
1
), (O; r
2
) theo th t là đưng tròn ni tiếp các ABC, ABH,
ACH. Chng minh rng:
a) AB + AC BC = 2r. b) R + r
1
+ r
2
= AH. c)
2 2 2
1 2
r r r
2.90 Cho ABC có BC = a, CA = b, AB = c và đưng tròn ng tiếp trong góc
A tiếp xúc vi BC ti D, tiếp xúc vi phn o dài của AC và AB ti E và
F. Tính theo a, b, c đ dài AE, BD, CD.
2.91 Cho ABC có I là tâm đưng tròn nội tiếp và O là tâm đưng tròn ng
tiếp trong góc A. gọi D và F ln lưt là tiếp đim của (I) và (O) trên BC.
Chng minh rng BD = CF.
2.92 Tính cnh huyền của mt tam giác vuông, biết r là n nh đưng tròn
nội tiếp và R là n kính đưng tròn ng tiếp trong góc vuông.
2.93 Cho ABC đưng cao AH. Gi E và F ln lưt là các đim đi xứng của
H qua AB và AC. Đưng thng EF ct AB I và ct AC K. C/m:
a) A là tâm đưng tròn ng tiếp HIK.
b) BK và CI là các đưng cao của ABC.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 15
2. a) A = a2a4a41
2
b) B = 1x29x12x4
2
c) C =
25x10x
x
5
2
d) D =
1x2x
1
x
1x
2
2
)(
e) E =
3
x
9x6x
2
f) F = 16x8xx
242
1.19 Chứng tỏ:
2
2x24x22x )( với x 2
Áp dụng rút gọn biểu thức sau:
4x22x4x22x với x 2
1.20 Rút gn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
a) 4x4x với x 4
b) 3x22x với x 3
c) 1x2x1x2x với x 1
d)
x 2 x 1 x 2 x 1
với x 0
1.21 Vi giá trị nào của a và b thì:
a)
ab
1
bab2a
1
22
? b) )()( b1a1b2ba
22
?
1.22 So sánh hai số sau (không dùng máy tính):
a) 9 và 6 + 2 2 b) 2 + 3 và 3
c) 16 và 9 + 4 5 d) 311 và 2
1.23 Rút gn rồi tính giá trị của biểu thức:
a)
2
A 9x 12x 4 1 3x
ti
1
x
3
b)
2
B 2x 6x 2 9
tại
x 3 2
1.24 Gii phương trình:
a)
2
x9 = 2x + 1 b)
7x
4
c) 1x39x6x
2
d)
7x
2
e) 8x
2
f)
5x4x41
2
g)
9x
4
h)
2
(x 2) 2x 1
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 16
i)
2
x 6x 9 5
j)
2
4x 12x 9 x 3
k)
2 2
4x 4x 1 x 2x 1
l)
2 2
4x 12x 9 9x 24x 16
1.25 Phân tích thành hân tử:
a) x
2
– 7 b) x
2
3 c) x
2
– 2 13 x + 13
d) x
2
3 e) x
2
– 2 2 x + 2 f) x
2
+ 2 5 x + 5
1.26 Vi n là số tự nhiên, chứng minh:
2222
n1nn1n )()(
Viết đẳng thức trên khi n là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
1.27 Cho ba sa, b, c khác 0 và a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
a b c a b c
1.28 Tính:
2
2
2
2013 2013
1 2013
2014 2014
.
1.29 Chứng minh bất đẳng thức Côsi (Cauchy):
x + y 2 xy
Dấu “ = ” xảy ra khi nào ?
Áp dụng: Chứng minh rằng với x, y, z là các s dương, ta có:
zx
1
yz
1
xy
1
z
1
y
1
x
1
Một chủ doanh nghiệp đi về quê chơi cùng 1 người bạn l
à dân toán.
Họ thấy một đàn bò rất lớn trên một đồng cỏ.
Anh doanh nghi
ệp nói:
- Nhi
u b
ò quá, i ch
ưa bao giờ thấy nhiều thế n
ày, l
phải
hàng nghìn con.
Anh b
ạn toán học trả lời :
-
Đúng đấy,
c
ả thẩy 2428 con.
- 'Tr
ời, l
àm sao mà anh l
ại đếm được nhanh thế?
- Anh ch
ủ DN hỏi.
Anh toán h
ọc trả lời:
-
À, tôi đếm tất c chân rồi chia cho 4 l
à xong!
Chuyện vui Toán học: Câu chuyện số 1
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 89
F - Đưng tròn ni tiếp ng tiếp tam gc
2.84 Cho ABC vuông cân ti A nội tiếp (O; R). Gi (I; r) là đưng tròn nội
tiếp ABC. Tính đ dài AB và r theo R.
2.85 Cho ABC đu có cnh 8cm.
a) Tính n kính đưng tròn (I) nội tiếp ABC.
b) Mt tiếp tuyến của (I) ct AB, AC theo th t M và N.
Cho biết MN = 3cm. Tính S
ABC
.
2.86 T mt đim A bên ngoài đưng tròn (O) k hai tiếp tuyến AB, AC đến
đưng tròn (O). OA ct (O) ti I. Chng minh rng I là tâm đưng tròn
nội tiếp của ABC.
2.87 Cho (I; r) nội tiếp ABC vuông ti A. Các tiếp đim trên AC, AB theo
th t là D, E.
a) T giác ADOE là hình ? Vì sao ?
b) Tính chu vi và din tích t giác ADOE theo r.
c) Gọi R là bán kính đưng tròn ngoi tiếp ABC.
Chng minh: AB + AC = 2(R + r).
2.88 Cho đưng tròn (I ; r) nội tiếp ABC. Gi D, E, F ln lưt là hình chiếu
của I trên các cnh BC, CA, AB. Cho BC = a, AC = b, AB = c. Chng
minh:
a) S = p.r (vi S là din tích và p là na chu vi của ABC)
b) AE = p a; BF = p b; CD = p c.
1. a. Đưng tròn tiếp xúc vi ba cạnh của
gọi là đưng tròn nội
tiếp tam giác.
b. Tâm đưng tròn ni tiếp tam giác là giao đim các đưng phân
giác trong của tam giác.
2. a. Đưng tròn tiếp xúc vi một cạnh của tam giác và các phần kéo
dài của hai cạnh kia gọi là đưng tròn bàng tiếp ca tam giác.
b. Tâm của đưng tròn bàng tiếp của tam giác là giao đim của
phân giác trong và hai phân giác ngoài của hai góc còn lại.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 16
i)
2
x 6x 9 5
j)
2
4x 12x 9 x 3
k)
2 2
4x 4x 1 x 2x 1
l)
2 2
4x 12x 9 9x 24x 16
1.25 Phân tích thành hân t:
a) x
2
7 b) x
2
3 c) x
2
2 13 x + 13
d) x
2
3 e) x
2
2 2 x + 2 f) x
2
+ 2 5 x + 5
1.26 Vi n là s t nhiên, chng minh:
2222
n1nn1n )()(
Viết đẳng thc trên khi n là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
1.27 Cho ba s a, b, c khác 0 và a + b + c = 0. Chng minh rng:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
a b c a b c
1.28 Tính:
2
2
2
2013 2013
1 2013
2014 2014
.
1.29 Chng minh bất đng thc Côsi (Cauchy):
x + y 2 xy
Du = xy ra khi nào ?
Áp dụng: Chng minh rng vi x, y, z là các s dương, ta có:
zx
1
yz
1
xy
1
z
1
y
1
x
1
Mt ch doanh nghip đi v quê chơi cùng 1 ngưi bn l
à dân toán.
H thy mt đàn bò rt ln trên mt đng c.
Anh doanh nghi
p nói:
- Nhi
u b
ò quá, tôi ch
ưa bao gi thy nhiu thế n
ày, có l
phi
hàng nghìn con.
Anh b
n toán hc tr li :
-
Đúng đy,
có c
thy 2428 con.
- 'Tr
i, l
àm sao mà anh l
i đếm đưc nhanh thế?
- Anh ch
DN hi.
Anh toán h
c tr li:
-
À, tôi đếm tt c chân ri chia cho 4 l
à xong!
Chuyn vui Toán hc: Câu chuyn s 1
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 89
F - Đường tròn nội tiếp – bàng tiếp tam giác
2.84 Cho ABC vuông cân ti A nội tiếp (O; R). Gọi (I; r) đường tròn nội
tiếp ABC. Tính độ dài AB và r theo R.
2.85 Cho ABC đều có cạnh 8cm.
a) Tính bán kính đường tròn (I) nội tiếp ABC.
b) Một tiếp tuyến của (I) cắt AB, AC theo thtự ở M và N.
Cho biết MN = 3cm. Tính S
ABC
.
2.86 Tmột điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) k hai tiếp tuyến AB, AC đến
đường tròn (O). OA cắt (O) tại I. Chứng minh rằng I tâm đường tròn
nội tiếp của ABC.
2.87 Cho (I; r) nội tiếp ABC vuông ti A. c tiếp điểm trên AC, AB theo
thứ tự là D, E.
a) Tứ giác ADOE là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính chu vi và diện tích tứ giác ADOE theo r.
c) Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.
Chứng minh: AB + AC = 2(R + r).
2.88 Cho đường tròn (I ; r) nội tiếp ABC. Gi D, E, F lần lượt là nh chiếu
của I trên các cạnh BC, CA, AB. Cho BC = a, AC = b, AB = c. Chứng
minh:
a) S = p.r (với S là din tích và p là nửa chu vi của ABC)
b) AE = p – a; BF = p – b; CD = p – c.
1. a. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của
gọi là đường tròn nội
tiếp tam giác.
b. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm các đường phân
giác trong của tam giác.
2. a. Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và các phần kéo
dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp của tam giác.
b. Tâm của đường tròn bàng tiếp của tam giác là giao điểm của
phân giác trong và hai phân giác ngoài của hai góc còn lại.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 88
2.83 Cho đường tròn (O; R) tiếp xúc với đường thẳng xy tại A. Trên tia Oz
song song với đường thẳng xy lấy điểm I. TI vẽ c tiếp tuyến với (O)
cắt xy tại E và F.
a) Chứng minh: I là tâm đường tròn ngoại tiếp OEF.
b) Cho OI = R
2
, tính chu vi IEF.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 17
C - Khai phương mt tích. Nhân các căn thc bc hai.
D - Khai phương mt thương. C hia các căn thc bc hai
1. Vi A
0, B
0:
AB A B
2. Vi A
0, B > 0:
A A
B
B
1.30 Tính:
1. a) 64090 ., b)
24
72 ).( c) 360112 .,
d)
42
32 . e) 8045. f) 4875.
g) 4690 ,. h) 41452 ,.,
2. a) 637. b) 483052 .., c) 4640 ,.,
d) 51572 ,.., e) 4010. f) 455.
g) 1352. h) 162.2
3. a)
22
1213 b)
22
817 c)
22
108117
d)
22
312313 e)
22
2386 ,, f)
22
218821 ,,
g) 2562751095146
22
.,,
4. a) 3232 . b) 32233223 .
c)
2
2323 )( d) )).(( 321321
5. a)
169
9
b)
144
25
c)
16
9
1
d)
81
7
2 e) 00250, f) 91663 ,.,
6. a)
18
2
b)
735
15
c)
500
12500
d)
53
5
32
6
.
e)
23
2300
f)
50
512
,
,
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 88
2.83 Cho đưng tròn (O; R) tiếp xúc vi đưng thng xy ti A. Trên tia Oz
song song vi đưng thng xy ly đim I. T I v các tiếp tuyến vi (O)
ct xy ti E và F.
a) Chng minh: I là tâm đưng tròn ngoi tiếp OEF.
b) Cho OI = R
2
, tính chu vi IEF.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 17
C - Khai phương một tích. Nhân các căn thức bậc hai.
D - Khai phương một thương. C hia các căn thức bậc hai
1. Vi A
0, B
0:
AB A B
2. Với A
0, B > 0:
A A
B
B
1.30 Tính:
1. a) 64090 ., b)
24
72 ).( c) 360112 .,
d)
42
32 . e) 8045. f) 4875.
g) 4690 ,. h) 41452 ,.,
2. a) 637. b) 483052 .., c) 4640 ,.,
d) 51572 ,.., e) 4010. f) 455.
g) 1352. h) 162.2
3. a)
22
1213 b)
22
817 c)
22
108117
d)
22
312313 e)
22
2386 ,, f)
22
218821 ,,
g) 2562751095146
22
.,,
4. a) 3232 . b) 32233223 .
c)
2
2323 )( d) )).(( 321321
5. a)
169
9
b)
144
25
c)
16
9
1
d)
81
7
2 e) 00250, f) 91663 ,.,
6. a)
18
2
b)
735
15
c)
500
12500
d)
53
5
32
6
.
e)
23
2300
f)
50
512
,
,
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 18
7. a) 010
9
4
5
16
9
1 ,.. b)
164
124165
22
c)
22
22
384457
76149
d) 40441211441 ,.,,.,
8. a)
3
35273122
b)
2
85032
1.31 Tính:
1. a) 5261528 b) 1821972217
c) 24932212 d) 549180229
e) 27474 f) 23116116
g)
8 2 15 7 2 10
h)
10 2 21 9 2 14
i)
8 3 7 4 7
j)
5 21 5 21
k)
9 3 5 9 3 5
l)
( 10 2) 4 6 2 5
2. a) ))(( 3413324 b) 232623 ))((
c) 5321053 ))(( d) 154610154 ))((
e) 532154154
f) 22222284 ..
g) )).().(( 21232123245
h)
2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3
3*.
A 7 5 2 7 4 1
ĐS:
2( 7 1)
A
2
5
B 4 3 6 3 15 3
2
ĐS:
6
B
2
Với m, n > 0 thỏa m + n = A và m . n = B
ta có:
2
)nm(n.m2nmB2A
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 87
c) Gọi H là giao đm của AO và MN. Chng minh: OH . OA = R
2
.
2.78 Cho đưng tròn (O) đưng nh BC và 1 đim A nm trên đưng tròn (A
khác B và C). Qua O, k tia Ox song song vi AC, tia Ox ct AB ti D.
a) Chng minh: OD AB và t đó suy ra D là trung đim của AB.
b) Tiếp tuyến ti B của (O) ct tia Ox ti E.
Chng minh: EA cũng là tiếp tuyến của (O)
c) Tia CA ct tia BE ti F. Chng minh: tia CE đi qua trung đim I của
của đưng cao AH của ABC.
2.79 Cho đưng tròn (O; R) đưng nh AB. T trung đim I ca n kính OB
v dây cung CD vuông c vi OB.
a) So sánh IC và ID.
b) Tiếp tuyến ti C của (O) ct đưng thng AB ti M. Chng minh:
i) COM = DOM. ii) MD là tiếp tuyến của (O) .
c) Tính đ dài đon MC theo R.
2.80 Cho (O ; 3cm) và đim A sao cho OA = 5cm. K cac tiếp tuyến AB, AC
vi đưng tròn (B, C là hai tiếp đim). Gi H là giao đim của AO và BC.
a) Tính đ dài OH.
b) Qua đim M bắt kì thuc cung nhỏ BC, k tiếp tuyến vi đưng tròn,
ct AB, AC theo th t ti D và E. Tính chi vi ADE.
2.81 Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH. V đưng tròn (A; AH). K các
tiếp tuyến BD, CE vi đưng tròn (D, E là các tiếp đim khác H). C/m:
a) Ba đim D, A, E thng hàng.
b) DE tiếp xúc vi đưng tròn đưng nh BC.
2.82 Cho (O ; R), và đim A sao cho OA = R
2
, k các tiếp tuyến AB, AC
vi (O). (B, C là các tiếp đim). Qua đim M bắt kì thuc cung nhỏ BC,
k tiếp tuyến vi đưng tròn, ct AB, AC theo th t ti D và E.
a) T giác ABOC là hình ? Vì sao ?
b) Tính s đo góc
DOE
.
c) Đon OA ct (O) ti K. Chng minh: K là tâm đưng tròn nội tiếp
ABC. Tính n kính của đưng tròn này.
d) Tính đ dài BK theo R.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 18
7. a) 010
9
4
5
16
9
1 ,.. b)
164
124165
22
c)
22
22
384457
76149
d) 40441211441 ,.,,.,
8. a)
3
35273122
b)
2
85032
1.31 Tính:
1. a) 5261528 b) 1821972217
c) 24932212 d) 549180229
e) 27474 f) 23116116
g)
8 2 15 7 2 10
h)
10 2 21 9 2 14
i)
8 3 7 4 7
j)
5 21 5 21
k)
9 3 5 9 3 5
l)
( 10 2) 4 6 2 5
2. a) ))(( 3413324 b) 232623 ))((
c) 5321053 ))(( d) 154610154 ))((
e) 532154154
f) 22222284 ..
g) )).().(( 21232123245
h)
2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3
3*.
A 7 5 2 7 4 1
ĐS:
2( 7 1)
A
2
5
B 4 3 6 3 15 3
2
ĐS:
6
B
2
Vi m, n > 0 thỏa m + n = A và m . n = B
ta có:
2
)nm(n.m2nmB2A
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 87
c) Gọi H là giao đểm của AO và MN. Chứng minh: OH . OA = R
2
.
2.78 Cho đường tròn (O) đường kính BC 1 điểm A nằm trên đường tròn (A
khác B và C). Qua O, k tia Ox song song với AC, tia Ox cắt AB tại D.
a) Chứng minh: OD AB và từ đó suy ra D là trung điểm của AB.
b) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia Ox tại E.
Chứng minh: EA cũng là tiếp tuyến của (O)
c) Tia CA cắt tia BE tại F. Chứng minh: tia CE đi qua trung điểm I của
của đường cao AH của ABC.
2.79 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Từ trung điểm I của bán kính OB
v dây cung CD vuông góc với OB.
a) So sánh IC và ID.
b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh:
i) COM = DOM. ii) MD là tiếp tuyến của (O) .
c) Tính độ dài đoạn MC theo R.
2.80 Cho (O ; 3cm) điểm A sao cho OA = 5cm. K cac tiếp tuyến AB, AC
với đường tròn (B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Tính độ dài OH.
b) Qua điểm M bắt kì thuc cung nhỏ BC, ktiếp tuyến với đường tròn,
cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E. Tính chi vi ADE.
2.81 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A; AH). Kcác
tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm khác H). C/m:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng.
b) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.
2.82 Cho (O ; R), điểm A sao cho OA = R
2
, kcác tiếp tuyến AB, AC
với (O). (B, C là các tiếp điểm). Qua điểm M bắt kì thuộc cung nhỏ BC,
k tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E.
a) Tứ giác ABOC là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính số đo góc
DOE
.
c) Đoạn OA cắt (O) tại K. Chứng minh: K m đường tròn nội tiếp
ABC. Tính bán kính của đường tròn này.
d) Tính độ dài BK theo R.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 86
a) Chu vi MPQ không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
b)
BOC 2DOE
. c) DE <
1
(AB AC)
2
2.74 Cho đường tròn (O; 5cm) đường kính AB và dây cung CD. Kéo dài
AB và CD cắt nhau tại M. Gọi N là trung điểm của dây cung CD.
a) Chứng minh: MNO là tam giác vuông.
b) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng CD tại Q.
Chứng minh: MN . MQ = MO . MB
c) Tia ON cắt (O) tại E. Tính độ dài y cung EC nếu độ dài dây cung
CD = 6 cm
2.75 Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông
góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng b
AB). Gọi D điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại D cắt Ax
và By theo thứ tự tại M và N.
a) Tứ giác AMNB là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính số đo góc MÔN.
c) Chứng minh: MN = AM + BN.
d) Chứng minh: AM . BN = R
2
.
e) Đường tròn đường kính MN tiếp xúc với AB tại O.
f) AN và BM cắt nhau tại Q, DQ cắt AB tại H.
Chứng minh: DQ AB và QH = QD.
g) Tìm v trí của D để tứ giác AMNB có chu vi nhỏ nhất.
h) Cho R = 2cm. Tìm vtrí của M N để chu vi tứ giác AMNB có chu
vi bằng 14cm.
2.76 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB 1 điểm C nằm trên đường
tròn. Đường thẳng song song với AC kẻ từ O ct tiếp tuyến tại C của (O)
tại D. Chứng minh:
a)
COD BOD
. b) DB cũng là tiếp tuyến tại B của (O).
c) AC . OD = 2R
2
.
2.77 Cho đường tròn (O; R) mt điểm A nằm ngoài (O). TA kẻ hai tiếp
tuyến AM, AN của (O) (M, N là hai tiếp điểm).
a) AMN là gì ? Vì sao ?
b) Đường thẳng vuông góc với OM tại O cắt đường thẳng AN tại P.
Chứng minh: AP = PO.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 19
C 1 2 5 5 11 5 2
ĐS:
2( 5 1)
C
2
1 2 27 2 38 5 3 2
D
3 2 4
ĐS:
D 1
E 5 2 2 2 2 2 1 2 1
ĐS:
E 2
1.32 Phân tích thành tích số:
a) 6321 b) 3310556
1.33 Rút gn biu thc sau (loại bỏ dấu căn và dấu tr tuyt đối):
1. a)
2
x360, vi x < 0 b)
24
)x3(x vi x 3
c)
2
x14827 )(. vi x > 1 d)
24
yxx
yx
1
)(.
a, b > 0
e)
2
3x4 ).( vi x 3 f)
2
2x9 ).( vi x < 2
g)
22
)1x.(x vi x > 0 h)
22
1xx )( vi x < 0
i)
8
x3
3
x2
. vi x 0 j)
x
52
x13 vi x > 0
k) x3x45.x5 vi x bất k l)
22
x18020x3 .,)( , x
2. a)
y7
y63
3
vi y > 0 b)
5
3
x3
x48
vi x > 0
c)
m20
mn45
2
vi m > 0, n > 0 d)
66
64
yx128
yx16
vi x < 0 và y 0
e)
4
2
y
x
y
x
vi x > 0, y 0 f)
2
4
2
y4
x
y2
vi y < 0
g)
6
2
y
x25
xy5
vi x < 0, y > 0 h)
84
33
yx
16
yx20 , vi x 0, y 0
i)
42
2
yx
3
xy vi x < 0, y 0 j)
48
3x27
2
)(
vi x > 3
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 86
a) Chu vi MPQ không phthuộc vào v trí đim M.
b)
BOC 2DOE
. c) DE <
1
(AB AC)
2
2.74 Cho đưng tròn (O; 5cm) có đưng kính AB và dây cung CD. Kéo dài
AB và CD ct nhau ti M. Gi N là trung đim của dây cung CD.
a) Chng minh: MNO là tam giác vuông.
b) Tiếp tuyến ti B của (O) ct đưng thng CD ti Q.
Chng minh: MN . MQ = MO . MB
c) Tia ON ct (O) ti E. Tính độ dài dây cung EC nếu độ dài dây cung
CD = 6 cm
2.75 Cho na đưng tròn (O ; R) đưng nh AB. Gọi Ax, By là các tia vuông
c vi AB (Ax, By và na đưng tròn thuc cùng mt na mt phng b
AB). Gi D là đim bất kì thuộc na đưng tròn. Tiếp tuyến ti D ct Ax
và By theo th t ti M và N.
a) T giác AMNB là hình ? Vì sao ?
b) Tính s đo góc MÔN.
c) Chng minh: MN = AM + BN.
d) Chng minh: AM . BN = R
2
.
e) Đưng tròn đưng nh MN tiếp xúc vi AB ti O.
f) AN và BM ct nhau ti Q, DQ ct AB ti H.
Chng minh: DQ AB và QH = QD.
g) Tìm v trí của D để t giác AMNB có chu vi nhỏ nht.
h) Cho R = 2cm. Tìm v trí của M và N đ chu vi t giác AMNB có chu
vi bng 14cm.
2.76 Cho đưng tròn (O; R) đưng nh AB và 1 là đim C nm trên đưng
tròn. Đưng thng song song vi AC kẻ t O ct tiếp tuyến ti C của (O)
ti D. Chng minh:
a)
COD BOD
. b) DB cũng là tiếp tuyến ti B của (O).
c) AC . OD = 2R
2
.
2.77 Cho đưng tròn (O; R) và mt đim A nm ngoài (O). T A k hai tiếp
tuyến AM, AN ca (O) (M, N là hai tiếp đim).
a) AMN là gì ? Vì sao ?
b) Đưng thng vuông góc vi OM ti O ct đưng thng AN ti P.
Chng minh: AP = PO.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 19
C 1 2 5 5 11 5 2
ĐS:
2( 5 1)
C
2
1 2 27 2 38 5 3 2
D
3 2 4
ĐS:
D 1
E 5 2 2 2 2 2 1 2 1
ĐS:
E 2
1.32 Phân tích thành tích số:
a) 6321 b) 3310556
1.33 Rút gn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
1. a)
2
x360, với x < 0 b)
24
)x3(x với x 3
c)
2
x14827 )(. với x > 1 d)
24
yxx
yx
1
)(.
a, b > 0
e)
2
3x4 ).( vi x 3 f)
2
2x9 ).( với x < 2
g)
22
)1x.(x với x > 0 h)
22
1xx )( với x < 0
i)
8
x3
3
x2
. với x 0 j)
x
52
x13 vi x > 0
k) x3x45.x5 vi x bất kỳ l)
22
x18020x3 .,)( , x
2. a)
y7
y63
3
với y > 0 b)
5
3
x3
x48
với x > 0
c)
m20
mn45
2
với m > 0, n > 0 d)
66
64
yx128
yx16
với x < 0 và y 0
e)
4
2
y
x
y
x
với x > 0, y 0 f)
2
4
2
y4
x
y2
với y < 0
g)
6
2
y
x25
xy5
với x < 0, y > 0 h)
84
33
yx
16
yx20 , với x 0, y 0
i)
42
2
yx
3
xy với x < 0, y 0 j)
48
3x27
2
)(
với x > 3
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 20
k)
2
yx
xy
yx
)(
)(
với x < y, y < 0
l)
2
2
y
x4x129
với x >1,5 và y<0
1.34 Chứng minh:
a) 13232 )()( b) 8179179 .
c)
( 2014 2013)
.
( 2014 2013)
=1
d) 9622212322
2
)()(
1.35 Rút gn các biểu thức sau:
1. a)
2832
146
b)
432
168632
2. a)
1x2x
1x2x
với x 0 b)
4
2
1x
1y2y
1y
1x
)(
)(
,x1,y1,y>0
1.36 Rút gn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
1. a)
22
x9x614 )( tại x = 2
b) )( b44ba9
22
ti a = 2, b = 3
2. a)
2x
x2x
8x4
23
tại x = 2
b)
3x
1x
x3
2x
2
2
4
)(
)(
(với x < 3) ti x = 0,5
1.37 So sánh hai số sau (không dùng máy tính):
a) 2 + 3 và 10 b) 3 + 2và 62
c) 16 và 1715. d) 8 15 + 17
1.38 So sánh
2012 2014
và 2.
2013
1.39 Gii phương trình:
1. a) 8x16 b) 5x4
c) 061x2x4
2
)( d) 21x1x9 )(
e) 35x f) 210x
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 85
c) EF ct OM ti K và ct OI ti H. C/minh: OM . OK = OH . OI = R
2
.
2.67 Cho ABC vuông ti A (AB < AC) có đưng cao AH. V đưng tròn tâm
B, n kính BA, đưng tròn này ct AH ti đim th hai là D.
a) Chng minh: CD tiếp xúc vi đưng tròn (B ; BA).
b) Gọi I là đối xứng của B qua AH, đưng thng AI ct CD ti E. Chng
minh: A, H, E, C cùng thuộc mt đưng tròn. Suy ra AB là tiếp tuyến
của đưng tròn này.
2.68 Cho đưng tròn đưng nh AB. Gi C là đim bắt kì trên đưng tròn và
H là hình chiếu của C trên AB. T A và B k các tiếp tuyến AD và BE
đến đưng tròn (C ; CH). Chng minh:
a) D, C, E thng hàng.
b) DE là tiếp tuyến của đưng tròn đưng nh BC.
c) Xác đnh vị trí của đim C để din tích t giác ABED ln nht.
2.69 Cho góc y, đim A thuc tia Ox. Dng (I) tiếp xúc vi Ox ti A và có
tâm I nm trên Oy.
2.70 Cho đưng tròn (O) và đưng thng d không giao nhau. Dng tiếp tuyến
của đưng tròn (O) sao cho tiếp tuyến đó song song vi d.
2.71 Cho đưng tròn (O), đim A nm bên ngoài đưng tròn. K các tiếp tuyến
AM, AN vi đưng tròn (M, N là hai tiếp đim).
a) Chng minh: OA MN.
b) V đưng nh NOC. Chng minh: MC // AO.
c) Tính đ dài các cnh của AMN biết OM = 3cm, OA = 5cm.
2.72 Cho đưng tròn tâm O đưng kính AB và mt đim C nm trên đưng
tròn (C khác A và B). Gi D là trung đim của AC.
a) Tính s đo ODA và chng t rng OD song song vi BC.
b) Tiếp tuyến ti A của (O) ct tia OD ti E. Chng minh: EC là tiếp
tuyến của (O).
c) Đưng thng BC ct tiếp tuyến ti A của (O) ti đim M.
d) Chng minh rng OE là trung tuyến của AOM.
2.73 Cho đưng tròn (O), đim A nm bên ngoài đưng tròn. K tiếp tuyến
AB, AC vi đưng tròn (B và C là hai tiếp đim). Qua đim M thuộc
cung nh BC, k tiếp tuyến vi đưng tròn, tiếp tuyến này ct AB và AC
ln lưt ti D và E. Chng minh rng
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 20
k)
2
yx
xy
yx
)(
)(
vi x < y, y < 0
l)
2
2
y
x4x129
vi x >1,5 và y<0
1.34 Chng minh:
a) 13232 )()( b) 8179179 .
c)
( 2014 2013)
.
( 2014 2013)
=1
d) 9622212322
2
)()(
1.35 Rút gn các biu thc sau:
1. a)
2832
146
b)
432
168632
2. a)
1x2x
1x2x
vi x 0 b)
4
2
1x
1y2y
1y
1x
)(
)(
,x1,y1,y>0
1.36 Rút gn rồi tính giá tr của các biu thc sau:
1. a)
22
x9x614 )( ti x = 2
b) )( b44ba9
22
ti a = 2, b = 3
2. a)
2x
x2x
8x4
23
ti x = 2
b)
3x
1x
x3
2x
2
2
4
)(
)(
(vi x < 3) ti x = 0,5
1.37 So sánh hai s sau (không dùng máy tính):
a) 2 + 3 và 10 b) 3 + 2và 62
c) 16 và 1715. d) 8 và 15 + 17
1.38 So sánh
2012 2014
và 2.
2013
1.39 Gii phương trình:
1. a) 8x16 b) 5x4
c) 061x2x4
2
)( d) 21x1x9 )(
e) 35x f) 210x
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 85
c) EF cắt OM tại K và cắt OI tại H. C/minh: OM . OK = OH . OI = R
2
.
2.67 Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Vẽ đường trònm
B, bán kính BA, đường tròn này cắt AH tại điểm thứ hai là D.
a) Chứng minh: CD tiếp xúc với đường tròn (B ; BA).
b) Gọi I đối xứng của B qua AH, đường thẳng AI cắt CD tại E. Chứng
minh: A, H, E, C cùng thuộc một đường tròn. Suy ra AB tiếp tuyến
của đường tròn này.
2.68 Cho đường tròn đường kính AB. Gọi C điểm bắt kì trên đường tròn
H nh chiếu của C trên AB. TA và B k các tiếp tuyến AD và BE
đến đường tròn (C ; CH). Chứng minh:
a) D, C, E thẳng hàng.
b) DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
c) Xác định vị trí của điểm C để diện tích tứ giác ABED lớn nht.
2.69 Cho góc xÔy, điểm A thuộc tia Ox. Dựng (I) tiếp xúc với Ox tại A và
tâm I nm trên Oy.
2.70 Cho đường tròn (O) đường thẳng d không giao nhau. Dựng tiếp tuyến
của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến đó song song với d.
2.71 Cho đường tròn (O), điểm A nm bên ngoài đường tròn. K các tiếp tuyến
AM, AN với đường tròn (M, N là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh: OA MN.
b) Vẽ đường kính NOC. Chng minh: MC // AO.
c) Tính độ dài các cạnh của AMN biết OM = 3cm, OA = 5cm.
2.72 Cho đường tròn tâm O đường kính AB và mt điểm C nằm trên đường
tròn (C khác A và B). Gọi D là trung điểm của AC.
a) Tính s đo ODA và chứng tỏ rằng OD song song vi BC.
b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia OD tại E. Chứng minh: EC là tiếp
tuyến của (O).
c) Đường thẳng BC cắt tiếp tuyến tại A của (O) tại điểm M.
d) Chứng minh rằng OE là trung tuyến của AOM.
2.73 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Ktiếp tuyến
AB, AC với đường tròn (B C hai tiếp điểm). Qua điểm M thuộc
cung nhBC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này cắt AB và AC
lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 84
2.58 Cho ABC cân tại A, có O là trung điểm của BC và BC = 2a. Đường tròn
(O) tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại H và K. Qua D trên cung nh HK, k
tiếp tuyến với (O) cắt AB và AC ở M và N.
a) Chứng minh: A, H, O, K cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: MÔN = ABC.
c) Tính tích BM . CN theo a.
d) Định vị trí của MN sao cho BM + CN đạt giá trị nhỏ nhất.
2.59 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Dùng thước và
compa, hãy dựng các điểm B và C thuc đường tròn (O) sao cho AB
AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O).
2.60 Cho điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường thẳng d.
Dựng đường tròn (O) đi qua A và B, nhận đường thẳng d làm tiếp tuyến.
2.61 Cho ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn (B ; BA) đường tròn (C ; CA),
chúng cắt nhau tại điểm D (khác A). C/minh CD là tiếp tuyến của (B).
2.62 Cho ABC cân ti A, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Vẽ đường
tròn (O) có đường kính AH. Chứng minh:
a) Điểm E nằm trên đường tròn (O).
b) DE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
2.63 Cho điểm M trên (O; R) đường kính AB. Gọi H trung điểm của BM,
OH cắt (O) tại I và cắt tiếp tuyến tại B của (O) điểm D. Gọi N là hình
chiếu của I trên AM. Chứng minh: NI và DM là các tiếp tuyến của (O).
2.64 Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB. Một tiếp tuyến tại M của (O) cắt
hai tiếp tuyến Ax, By theo thứ tự tại C và D. Chứng minh: đường tròn
đường kính CD tiếp xúc với AB.
2.65 Trên tiếp tuyến tại A của (O; R) lấy điểm B với AB = R. Từ A kẻ đường
vuông góc với OB tại H, cắt (O) tại C. OB cắt cung nhỏ AC tại I.
a) Chứng minh: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Tính theo R độ dài BH, IH và AI.
2.66 Tđiểm I bên ngoài (O; R) v hai cát tuyến IAB và ICD (không qua tâm
O). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai dây AB và CD.
a) Chứng minh: O, I, M, N cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường tròn (OIMN) cắt (O) tại E và F. Chứng minh: IE, IF là hai tiếp
tuyến của (O).
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 21
g) 51x2 h) 12x54
2. a)
5xx4
2
b) 1x23x
2
)(
c) 6x3 d) 211x7 )(
3. a) 050x2 . b) 08x2
1.40 Gii các phương trình:
a) 2
1x
3x2
và 2
1x
3x2
b) 3
1x
3x4
và 3
1x
3x4
1.41 Cho hai biu thc: 3x2xA . và ))(( 3x2xB
a) Tìm x đ A có nghĩa. Tìm x đ B có nghĩa.
b) Vi giá tr nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
c) Vi giá tr nào của x thì A = B.
1.42 Cho hai biu thc: và
3x
3x2
A
3x
3x2
B
.
a) Tìm x đ A có nghĩa. Tìm x đ B có nghĩa.
b) Vi giá tr nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
c) Vi giá tr nào của x thì A = B.
1.43 Cho
2
51
bvaø
2
51
a
. Tính a
2
+ b
2
và a
5
+ a
5
.
1.44 Cho 52104bvaø52104a .
Tính a
2
+ b
2
và ab. Suy ra giá tr của a + b.
1.45 Thc hin pp tính:
a)
A 12 3 7 12 3 7
b)
7 5 7 5
B 3 2 2
7 11
c)
C 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5
1.46 Rút gn rồi tính giá tr của biu thc sau:
2
A 10a 12a 10 36
vi x =
2 5
x
5 2
1.47 Cho hai s a và b vi a > 0, b > 0. Chng minh: baba .
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 84
2.58 Cho ABC cân ti A, có O là trung đim của BC và BC = 2a. Đưng tròn
(O) tiếp xúc với AB, AC ln lưt ti H và K. Qua D trên cung nh HK, k
tiếp tuyến với (O) ct AB và AC M và N.
a) Chng minh: A, H, O, K cùng thuc mt đưng tròn.
b) Chng minh: MÔN = ABC.
c) Tính tích BM . CN theo a.
d) Đnh vị trí của MN sao cho BM + CN đt giá tr nhỏ nhất.
2.59 Cho đưng tròn (O), đim A nm bên ngoài đưng tròn. Dùng thưc và
compa, hãy dng các đim B và C thuc đưng tròn (O) sao cho AB và
AC là các tiếp tuyến của đưng tròn (O).
2.60 Cho đim A nm trên đưng thng d, đim B nm ngoài đưng thng d.
Dng đưng tròn (O) đi qua A và B, nhn đưng thng d làm tiếp tuyến.
2.61 Cho ABC vuông ti A. V đưng tròn (B ; BA) và đưng tròn (C ; CA),
chúng ct nhau ti đim D (khác A). C/minh CD là tiếp tuyến của (B).
2.62 Cho ABC cân ti A, các đưng cao AD và BE ct nhau ti H. V đưng
tròn (O) có đưng nh AH. Chng minh:
a) Đim E nm trên đưng tròn (O).
b) DE là tiếp tuyến của đưng tròn (O).
2.63 Cho đim M trên (O; R) đưng nh AB. Gọi H là trung đim của BM,
OH ct (O) ti I và ct tiếp tuyến ti B của (O) đim D. Gọi N là nh
chiếu của I trên AM. Chng minh: NI và DM là các tiếp tuyến ca (O).
2.64 Cho đưng tròn (O ; R) đưng nh AB. Mt tiếp tuyến ti M của (O) ct
hai tiếp tuyến Ax, By theo th t ti C và D. Chng minh: đưng tròn
đưng nh CD tiếp xúc vi AB.
2.65 Trên tiếp tuyến ti A của (O; R) ly đim B vi AB = R. T A k đưng
vuông c vi OB ti H, ct (O) ti C. OB ct cung nhỏ AC ti I.
a) Chng minh: AC là tiếp tuyến của đưng tròn (O).
b) Tính theo R đ dài BH, IH và AI.
2.66 T đim I bên ngoài (O; R) v hai cát tuyến IAB và ICD (không qua tâm
O). Gi M và N ln lưt là trung đim của hai dây AB và CD.
a) Chng minh: O, I, M, N cùng thuộc mt đưng tròn.
b) Đưng tròn (OIMN) ct (O) ti E và F. Chng minh: IE, IF là hai tiếp
tuyến của (O).
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 21
g) 51x2 h) 12x54
2. a)
5xx4
2
b) 1x23x
2
)(
c) 6x3 d) 211x7 )(
3. a) 050x2 . b) 08x2
1.40 Gii các phương trình:
a) 2
1x
3x2
2
1x
3x2
b) 3
1x
3x4
3
1x
3x4
1.41 Cho hai biu thức: 3x2xA . ))(( 3x2xB
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa.
b) Với giá trị nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
c) Với giá trị nào của x thì A = B.
1.42 Cho hai biu thức: và
3x
3x2
A
3x
3x2
B
.
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa.
b) Với giá trị nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
c) Với giá trị nào của x thì A = B.
1.43 Cho
2
51
bvaø
2
51
a
. Tính a
2
+ b
2
và a
5
+ a
5
.
1.44 Cho 52104bvaø52104a .
Tính a
2
+ b
2
và ab. Suy ra giá trị của a + b.
1.45 Thực hiện phép tính:
a)
A 12 3 7 12 3 7
b)
7 5 7 5
B 3 2 2
7 11
c)
C 8 2 10 2 5 8 2 10 2 5
1.46 Rút gn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
2
A 10a 12a 10 36
với x =
2 5
x
5 2
1.47 Cho hai s a và b với a > 0, b > 0. Chứng minh: baba .
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 22
Áp dụng: So sánh 925 và 925
1.48 Cho hai s a và b với a > b > 0. Chứng minh: baba .
Áp dng: So sánh 925 và 925
1.49 Vi n là số tự nhiên, chứng minh:
11n21n2n1n
22
2
)()(
Viết đẳng thức trên khi n là 1; 2; 3; 4.
1.50 Cho hai s a 0, b 0. Chứng minh:
a)
a b
ab
2
b)
2
ba
2
ba
1.51 Chứng minh:
a) 3 là số vô tỉ. b) 5 2 và 3 + 2 đều là số vô tỉ.
1.52 Gii các bất phương trình sau và biu diễn nghiệm trên trục số:
a) 2x b) 3x
Có 2 ngu
ời bạn đang đi ch
ơi trên khinh khí c
ầu (KKC), họ bị lạc
hướng nên phải hạ thấp xuống để hỏi đường.
Khi th
ấy một anh ở dưới, một người hỏi :
-
"Chúng tôi đang ở đâu đấy?".
Anh chàng
ới đất trả lời:
-
"Các anh đang ở tr
ên m
ột cái KK
C".
Người trên KKC hỏi tiếp:
- "Anh là dân Toán à?".
-
úng rồi".
Nguời bn kia ngạc nhiên hỏi:
- "Sao anh bi
ết người ta l
à dân toán?".
Anh b
ạn này bảo:
- "Thì
đấy, họ trlời bao giờ ng rất chính xác, nhưng l
ại
không giúp được g
ì c
ả!''
Chuyện vui Toán học: Câu chuyện số 2
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 83
2.52 Cho đưng tròn (O; 2cm). Mt đưng thng đi qua đim A nm bên
ngoài đưng tròn và ct đưng tròn ti B và C, trong đó AB = BC. K
đưng nh COD. Tính AD.
2.53 Cho hình thang ABCD (
0
A D 90
), AB = 4cm, BC= 13cm, CD = 9cm.
a) Tính đ dài AD.
b) Chng minh rng AD tiếp xúc vi đưng tròn có đưng nh là BC.
2.54 Cho (O; R), bán kính OA, dây CD là đưng trung trc của OA.
a) T giác OCAD là nh gì ? Vì sao ?
b) K tiếp tuyến với đưng tròn ti C, tiếp tuyến này ct đưng thng OA
ti I. Tính CI.
2.55 Cho na đưng tròn tâm O, đưng nh AB. Qu đim C thuộc na đưng
tròn, k tiếp tuyến d của đưng tròn. Gọi E và F ln lưt là chân các
đưng vuông góc kẻ t A và B đến d. Gọi H là chân đưng vuông góc k
t C đến AB. Chng minh rng:
a) CE = CF. b) AC là tia phân giác của
BAE
. c) CH
2
= AE . BF
2.56 Cho đưng tròn (O ; R) có đưng nh AB và hai tiếp tuyến Ax, By. Một
tiếp tuyến khác ti đim M ct Ax C và ct By D.
a) Chng minh: CD = AC + BD.
b) Chng minh: COD vuông.
c) Chng minh: AB
2
= 4AC . BD.
d) AM ct OC ti I, BM ct OD ti K. T giác OIMK là hình ? Đnh v
trí của M để OIMK là hình vuông.
e) AM ct By ti F, BM ct Ax ti E. Chng minh:
i. C là trung đim của AE ii) S
ABM
= S
EFM
.
2.57 Cho đưng tròn (O ; R) và đon thng OA = 2R. T A kẻ hai tiếp tuyến
AB, AC đến đưng tròn (O).
a) Chng minh: OA là đưng trung trc của đon thng BC.
b) Chng minh: ABC đu.
c) Tính theo R đ dài BC và din tích ABC.
d) Đon OA ct (O) ti D. T giác OBDI là hình ? Vì sao ?
e) BO ct AC kéo dài ti I. Tính theo R độ dài các cnh của ABI.
f) T O k đưng vuông góc vi OC ct AB ti K. Tính khong cách t
K đến OA.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 22
Áp dụng: So sánh 925 và 925
1.48 Cho hai s a và b vi a > b > 0. Chng minh: baba .
Áp dng: So sánh 925 và 925
1.49 Vi n là s t nhiên, chng minh:
11n21n2n1n
22
2
)()(
Viết đẳng thc trên khi n là 1; 2; 3; 4.
1.50 Cho hai s a 0, b 0. Chng minh:
a)
a b
ab
2
b)
2
ba
2
ba
1.51 Chng minh:
a) 3 là s vô t. b) 5 2 và 3 + 2 đu là s vô t.
1.52 Gii các bất phương trình sau và biu din nghim trên trục s:
a) 2x b) 3x
2 ngu
i bn đang đi ch
ơi trên khinh khí c
u (KKC), h b lạc
hưng nên phi h thp xung đ hi đưng.
Khi th
y mt anh dưi, mt ngưi hi :
-
"Chúng tôi đang đâu đy?".
Anh chàng dư
i đt tr lời:
-
"c anh đang tr
ên m
t cái KK
C".
Ngưi trên KKC hi tiếp:
- "Anh dân Toán à?".
-
"Đúng ri".
Ngui bn kia ngc nhiên hi:
- "Sao anh bi
ết ngưi ta l
à dân toán?".
Anh b
n này bo:
- "Thì
đy, h tr lời bao gi cũng rt chính xác, nhưng l
i
không giúp đưc g
ì c
!''
Chuyn vui Toán hc: Câu chuyn s 2
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 83
2.52 Cho đường tròn (O; 2cm). Mt đường thẳng đi qua điểm A nằm bên
ngoài đường tròn cắt đường tròn tại B C, trong đó AB = BC. Kẻ
đường kính COD. Tính AD.
2.53 Cho hình thang ABCD (
0
A D 90
), AB = 4cm, BC= 13cm, CD = 9cm.
a) Tính độ dài AD.
b) Chứng minh rằng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
2.54 Cho (O; R), bán kính OA, dây CD là đường trung trực của OA.
a) Tứ giác OCAD là hình gì ? Vì sao ?
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C, tiếp tuyến này cắt đường thng OA
tại I. Tính CI.
2.55 Cho nửa đường tròn m O, đường kính AB. Qu điểm C thuộc nửa đường
tròn, k tiếp tuyến d của đường tròn. Gọi E và F lần lượt là chân c
đường vuông góc kẻ từ A B đến d. Gọi H chân đường vuông góc k
từ C đến AB. Chứng minh rằng:
a) CE = CF. b) AC là tia phân giác của
BAE
. c) CH
2
= AE . BF
2.56 Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB và hai tiếp tuyến Ax, By. Một
tiếp tuyến khác tại điểm M cắt Ax ở C và ct By ở D.
a) Chứng minh: CD = AC + BD.
b) Chứng minh: COD vuông.
c) Chứng minh: AB
2
= 4AC . BD.
d) AM cắt OC tại I, BM cắt OD tại K. Tứ giác OIMK là hình gì ? Định vị
trí của M để OIMK là hình vuông.
e) AM cắt By tại F, BM cắt Ax tại E. Chứng minh:
i. C là trung điểm của AE ii) S
ABM
= S
EFM
.
2.57 Cho đường tròn (O ; R) đoạn thẳng OA = 2R. TA kẻ hai tiếp tuyến
AB, AC đến đường tròn (O).
a) Chứng minh: OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
b) Chứng minh: ABC đều.
c) Tính theo R độ dài BC và diện tích ABC.
d) Đoạn OA cắt (O) tại D. Tứ giác OBDI là hình gì ? Vì sao ?
e) BO cắt AC kéo dài tại I. Tính theo R độ dài các cạnh của ABI.
f) TO kẻ đường vuông góc với OC cắt AB tại K. Tính khoảng cách t
K đến OA.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 82
E - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
2.49 Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm I(–3 ; 2). Nếu vẽ đường tròn m I n
kính bng 2 thì đường tròn đó vị trí tương đối như thế nào đối với cac
trục tọa độ ?
2.50 Cho đường thẳng a. m I của tất cả các đường tròn có bán kính 5cm
tiếp xúc vi đường thẳng a nằm trên đường nào ?
2.51 Cho điểm A cách đường thẳng xy là 12cm. V đường tròn (A ; 13cm).
a) Chứng minh đường tròn (A) có hai giao điểm với đường thẳng xy.
b) Gọi hai giao điểm nói trên B và C. Tính độ dài BC.
1.
Cho đư
ờng tr
òn (O ; R),
đư
ờng thẳng cách O một khoảng d.
d > R
a và (O) không có điểm chung
d = R
a và (O) tiếp xúc nhau (có một điểm chung)
d < R
a và (O) cắt nhau (có hai điểm chung)
2. Tiếp tuyến của đường tròn đường thẳng điểm chung duy nhất với
đường tròn (điểm chung đó gọi là tiếp điểm)
a. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì
vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
b. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn vuông
góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp
tuyến của đường tròn.
3. Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
a. Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
b. Tia kttâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai
tiếp tuyến.
c. Tia ktừ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai
bán kính đi qua tiếp điểm.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 23
E - Biến đi đơn gin căn thc bậc hai
1. Đưa tha s ra ngoài du căn:
2
A B khi A 0
A B A B ( B 0 )
A B khi A 0
2. Đưa tha s vào trong du căn:
Vi A
0, ta có:
2
A B A B ( B 0 )
Vi A < 0, ta có:
2
A B A B ( B 0 )
3. Kh mẫu ca biu thc dưi dấu căn:
2
A A.B A.B
B B B
vi A.B
0, B
0
4. Trc căn thc mẫu:
Phân tích t và mẫu thành nhân t tồi rút gọn cho nn t chung chứa
căn thc (nếu có).
Trưng hp mẫu là biu thức dạng tích các căn thức và các số:
A A C
( B 0;C 0 )
B.C
B C
Nếu mẫu là một biu thức dạng tổng có chứa căn, nhân t và mẫu vi
biu thức liên hp của mẫu:
2
C C( A B )
A B
A B
vi A
0 , A
B
2
C C( A B )
A B
A B
vi A
0, B
0, A
B
2
1.53 Đưa nhân t ra ngoài du căn:
1. a) 54 b) 108
c) 0,1
20000
d) 0,05 28800
2. a)
2
x7 vi x>0 b)
4
y48
c)
3
x25 vi x > 0 d)
2
y8 vi y > 0
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 82
E - Vtrí tương đi ca đưng thng và đưng tròn
Du hiệu nhn biết tiếp tuyến ca đưng tròn
Tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau
2.49 Trên mt phng ta độ cho đim I(3 ; 2). Nếu vẽ đưng tròn tâm I n
nh bng 2 thì đưng tròn đó có v trí tương đối như thế nào đối vi cac
trục ta độ ?
2.50 Cho đưng thng a. Tâm I của tt c các đưng tròn có n kính 5cm và
tiếp xúc vi đưng thng a nm trên đưng nào ?
2.51 Cho đim A cách đưng thng xy là 12cm. V đưng tròn (A ; 13cm).
a) Chng minh đưng tròn (A) có hai giao đim với đưng thng xy.
b) Gọi hai giao đim nói trên là B và C. Tính đ dài BC.
1.
Cho đư
ng tr
òn (O ; R),
đư
ng thẳng cách O một khoảng d.
d > R
a và (O) không có đim chung
d = R
a và (O) tiếp xúc nhau (có một đim chung)
d < R
a và (O) cắt nhau (có hai đim chung)
2. Tiếp tuyến của đưng tròn là đưng thẳng cí đim chung duy nhất vi
đưng tròn (đim chung đó gọi là tiếp đim)
a. Nếu một đưng thẳng là tiếp tuyến của một đưng tròn thì
vuông góc vi bán kính đi qua tiếp đim.
b. Nếu một đưng thẳng đi qua một đim của đưng tròn và vuông
góc vi bán kính đi qua đim đó thì đưng thẳng ấy là một tiếp
tuyến của đưng tròn.
3. Nếu hai tiếp tuyến của một đưng tròn cắt nhau ti một đim thì:
a. Đim đó cách đều hai tiếp đim.
b. Tia k t tâm đi qua đim đó là tia phân giác của c tạo bởi hai
tiếp tuyến.
c. Tia k t tâm đi qua đim đó là tia phân giác của c tạo bởi hai
bán kính đi qua tiếp đim.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 23
E - Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
2
A B khi A 0
A B A B ( B 0 )
A B khi A 0
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Với A
0, ta có:
2
A B A B ( B 0 )
Với A < 0, ta có:
2
A B A B ( B 0 )
3. Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn:
2
A A.B A.B
B B B
với A.B
0, B
0
4. Trục căn thức ở mẫu:
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử tồi rút gọn cho nhân tử chung chứa
căn thức (nếu có).
Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số:
A A C
( B 0;C 0 )
B.C
B C
Nếu mẫu là một biểu thức dạng tổng chứa căn, nhân t và mẫu với
biểu thức liên hợp của mẫu:
2
C C( A B )
A B
A B
với A
0 , A
B
2
C C( A B )
A B
A B
với A
0, B
0, A
B
2
1.53 Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn:
1. a) 54 b) 108
c) 0,1
20000
d) 0,05 28800
2. a)
2
x7 với x>0 b)
4
y48
c)
3
x25 với x > 0 d)
2
y8 với y > 0
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 24
1.54 Đưa nhân tử vào trong dấu căn:
1. a) 53 b) 25
c) 22 d) 23
2. a) xy
3
2
b) 5x vi x 0
c) 13x vi x < 0 d)
x
2
x với x > 0
1.55 So sánh hai số sau (không dùng máy tính):
a) 33 và 12 b) 20 và 53
c) 54
3
1
150
5
1
d) 6
2
1
2
1
6
e)
2573
5
13
3
f) 2829vaø2930
g)
2012 2014
2 2013
h)
2014 2013
2013 2012
1.56 Sắp xếp theo thtự tăng dần:
a)
2 5
, 62 , 29 , 53 b)
3 6
,
3 3
,
4 7
, 142
1.57 Rút gn các biểu thức sau:
1. a) 3004875 b) 8507298 ,
c) a49a16a9 (a 0) d)
b b b
160 2 40 3 90
(b0)
2. a) 5032218423 b) 108752274485
c) 454803202125 d) 1121753632282
3. a) 603532 )( b) 25055225 )(
c) 212771228 )( d) 22311111899 )(
4. a)
2 40 12 2 75 3 5 48
b)
2 80 3 2 5 3 3 20 3
5. a) ))(( xx1x1 b) ))(( 4x2x2x
c) ))(( xyyxyx d) ))(( yxyxyx
2
6. a) ))(( x2xx2x4 b) ))(( y2x3yx2
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 81
D - Các công thc v tam gc vuông cân
tam gc đu và na tam giác đều
2.46 Tính n kính đưng tròn ngoi tiếp:
a) Tam giác vuông cân có cnh c vuông bằng a.
b) Tam giác đu cnh bng a.
2.47 Cho đưng tròn (O ; R) có hai bán kính OA, OB vi góc AÔB = 120
0
.
Đưng cao OI của AOB ct (O) ti C.
a) Chng t t giác OACB là hình thoi.
b) K đưng nh CD của (O). Chng t ABD đu.
2.48 Cho đưng tròn (O ; R) có hai n kính OA, OB vuông góc vi nhau. Tia
phân giác của AÔB ct (O) C. Ly đim bất kì trên cung BC và h
đưng vuông c DH xuống OA, đưng này ct OC E.
a) Tính theo R khong cách t C đến OA.
b) Chng minh: HD
2
+ HE
2
không đổi khi D thay đổi.
1.
Tam giác vuông cân
:
Cho
ABC vuông cân ti A:
BC = AB.
2
= a.
2
BC
AB AC
2
2. Tam giác đu:
Cho
ABC đu cạnh a, chiu cao h, din tích S.
a 3
h
2
;
2h 3
a
3
;
2
a 3
S
4
3. Na tam giác đều:
ABC: Â = 90
0
,
B
= 60
0
,
C
= 30
0
AB =
BC
2
; AC =
BC 3
2
;
AC = AB.
3
;
2
BC 3
S
8
A
B
C
H
a
h
C
B
A
a
h
B
A
a
C
a
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 24
1.54 Đưa nhân t vào trong du căn:
1. a) 53 b) 25
c) 22 d) 23
2. a) xy
3
2
b) 5x vi x 0
c) 13x vi x < 0 d)
x
2
x vi x > 0
1.55 So sánh hai s sau (không dùng máy tính):
a) 33 và 12 b) 20 và 53
c) 54
3
1
và 150
5
1
d) 6
2
1
và
2
1
6
e)
2573
5
và
13
3
f) 2829vaø2930
g)
2012 2014
và
2 2013
h)
2014 2013
và
2013 2012
1.56 Sp xếp theo th t tăng dn:
a)
2 5
, 62 , 29 , 53 b)
3 6
,
3 3
,
4 7
, 142
1.57 Rút gn các biu thc sau:
1. a) 3004875 b) 8507298 ,
c) a49a16a9 (a 0) d)
b b b
160 2 40 3 90
(b0)
2. a) 5032218423 b) 108752274485
c) 454803202125 d) 1121753632282
3. a) 603532 )( b) 25055225 )(
c) 212771228 )( d) 22311111899 )(
4. a)
2 40 12 2 75 3 5 48
b)
2 80 3 2 5 3 3 20 3
5. a) ))(( xx1x1 b) ))(( 4x2x2x
c) ))(( xyyxyx d) ))(( yxyxyx
2
6. a) ))(( x2xx2x4 b) ))(( y2x3yx2
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 81
D - Các công thức về tam giác vuông cân
tam giác đều và nửa tam giác đều
2.46 Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp:
a) Tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
b) Tam giác đều cạnh bằng a.
2.47 Cho đường tròn (O ; R) hai bán kính OA, OB với c AÔB = 120
0
.
Đường cao OI của AOB cắt (O) tại C.
a) Chứng tỏ tứ giác OACB là hình thoi.
b) Kẻ đường kính CD của (O). Chứng tỏ ABD đều.
2.48 Cho đường tròn (O ; R) hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau. Tia
phân giác của AÔB cắt (O) C. Lấy điểm bất kì trên cung BC h
đường vuông góc DH xuống OA, đường này cắt OCE.
a) Tính theo R khong cách từ C đến OA.
b) Chứng minh: HD
2
+ HE
2
không đổi khi D thay đổi.
1.
Tam giác vuông cân
:
Cho
ABC vuông cân tại A:
BC = AB.
2
= a.
2
BC
AB AC
2
2. Tam giác đều:
Cho
ABC đều cạnh a, chiều cao h, diện tích S.
a 3
h
2
;
2h 3
a
3
;
2
a 3
S
4
3. Nửa tam giác đều:
ABC: Â = 90
0
,
B
= 60
0
,
C
= 30
0
AB =
BC
2
; AC =
BC 3
2
;
AC = AB.
3
;
2
BC 3
S
8
A
B
C
H
a
h
C
B
A
a
h
B
A
a
C
a
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 80
a) Chứng minh:
AMBN
1
S AB. MN
2
b) Định vị trí của MN để diện tích tgiác AMBN lớn nhất.
2.43 Cho đường tròn (O) dây BC cđịnh. Điểm A di chuyển trên cung ln
BC. Gi M trung điểm của AC và H nh chiếu của M trên AB. K
CD BC. Chng minh:
a) B, O, D thẳng hàng. b) MH luôn đi qua một điểm cố định.
2.44 Cho hình vuông ABCD cạnh a, O giao điểm của hai đường chéo. Gọi
M là trung điểm của OB, N là trung điểm của CD.
a) Xác định tâm vàn kính đường tròn ngoại tiếp ABN.
b) Gọi K là tâm đường tròn ngoi tiếp AON và E là trung điểm của ON.
Chứng minh: KIE và AND đồng dạng.
c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp AON.
d) Chứng minh
AMN
= 90
0
và AN > MD.
2.45 Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B nằm bên trong đường tròn và không
cùng thuộc một đường kính. Dựng hai y song song và bng nhau sao
cho điểm A nm trên một dây, điểm B nằm trên dây còn lại.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 25
7. a)
22
x21x5
1
x
2
2
)(
vi x > 0,5
b)
2
yx3
yx
2
2
22
)(
vi x, y > 0 và x y
1.58 Rút gn các biu thc sau:
a)
1 1
5 20 5
5 2
b)
1
4,5 12,5
2
c)
20 45 3 18 72
d)
20 45 3 18 72
e)
2
6 5 120
f)
1 2
72 5 4,5 2 2 27
3 3
g)
28 2 3 7 7 84
h)
1 1
48 2 75 54 5 1
2 3
1.59 Rút gn các biu thc sau (biết a > 0, b > 0):
a) a92ab362a253a5
23
b) ba81b5ab9ab2ba123ab64
3333
c)
3
a300
5
2
a2
5,13
aa75a32
1.60 Thc hin các phép tính sau:
1. a)
3424
64213
b)
21217
223
c)
3363
31269
d)
25
245
e)
2353
25
f)
526
343
2. a)
2
32
A
b)
2
356
B
c)
230
158
C
3. a)
452
525
13
515
b)
13
13
13
13
c)
230
275
4818
1282
d)
132
33
132
33
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 80
a) Chng minh:
AMBN
1
S AB. MN
2
b) Đnh vị trí của MN để din tích t giác AMBN ln nht.
2.43 Cho đưng tròn (O) và dây BC c định. Đim A di chuyển trên cung ln
BC. Gi M là trung đim của AC và H là hình chiếu của M trên AB. K
CD BC. Chng minh:
a) B, O, D thng hàng. b) MH luôn đi qua mt đim c định.
2.44 Cho nh vuông ABCD cnh a, O là giao đim của hai đưng co. Gọi
M là trung đim của OB, N là trung đim của CD.
a) Xác đnh tâm và n kính đưng tròn ngoi tiếp ABN.
b) Gọi K là tâm đưng tròn ngoi tiếp AON và E là trung đim của ON.
Chng minh: KIE và AND đồng dng.
c) Tính n kính đưng tròn ngoi tiếp AON.
d) Chng minh
AMN
= 90
0
và AN > MD.
2.45 Cho đưng tròn (O) và hai đim A, B nm bên trong đưng tròn và không
cùng thuc mt đưng nh. Dng hai dây song song và bng nhau sao
cho đim A nm trên mt dây, đim B nm trên dây còn li.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 25
7. a)
22
x21x5
1
x
2
2
)(
với x > 0,5
b)
2
yx3
yx
2
2
22
)(
với x, y > 0 và x y
1.58 Rút gn các biểu thức sau:
a)
1 1
5 20 5
5 2
b)
1
4,5 12,5
2
c)
20 45 3 18 72
d)
20 45 3 18 72
e)
2
6 5 120
f)
1 2
72 5 4,5 2 2 27
3 3
g)
28 2 3 7 7 84
h)
1 1
48 2 75 54 5 1
2 3
1.59 Rút gn các biểu thức sau (biết a > 0, b > 0):
a) a92ab362a253a5
23
b) ba81b5ab9ab2ba123ab64
3333
c)
3
a300
5
2
a2
5,13
aa75a32
1.60 Thực hiện các phép tính sau:
1. a)
3424
64213
b)
21217
223
c)
3363
31269
d)
25
245
e)
2353
25
f)
526
343
2. a)
2
32
A
b)
2
356
B
c)
230
158
C
3. a)
452
525
13
515
b)
13
13
13
13
c)
230
275
4818
1282
d)
132
33
132
33
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 26
e)
13
2
13
2
f)
113
3
113
3
g)
32
61
12
122
13
432
h)
)()( 235212
5
235212
5
4. a)
71032
6
7411
1
b)
8410
1
608
1
14012
1
c)
21210
4
1027
3
57
2
23
1
1.61 Chứng minh các số sau đây là s nguyên:
a)
16
66
23
2233
A
b)
116
63
12
26
4
16
15
B
c) 32
13
22323232
C
1.62 Chứng minh các số sau đây là s dương:
a)
2 3 2 3
A
2 2 3 2 2 3
b)
23 2 3 2
B
2 14 5 3 2 14 5 3
1.63 Chứng tỏ rằng các số sau là số hữu tỉ:
a)
2 2
7 5 7 5
b)
7 5 7 5
7 5 7 5
1.64 Các số sau đây có căn bậc hai không ?
a)
3 1 3 1
A 1 : 2
2 2
2 2 2 2
1 1
3 3
C
2 2 2 2
1 1
3 3
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 79
2.34 Cho đưng tròn (O), hai dây AB và CD (AB = CD) ct nhau ti I nm bên
trong đưng tròn. Chng minh:
a) OI là tia phân giác của mt trong hai góc to bởi hai dây AB và CD.
b) I chia AB, CD thành các đon thng bằng nhau tng đôi mt.
2.35 Cho đưng tròn (O), dây AB bt k không đi qua tâm. Trên cung nh AB
ly hai đim phân bit C, D sao cho D nm trên cung nh AC
AD = BC. Chng minh: CD // AB.
2.36 Cho đưng tròn (O; 5cm), hai dây AB, CD (AB // CD), biết AB = 8cm,
CD = 6cm. Tính khong cách gia hai dây.
2.37 Cho đưng tròn (O) và đim I nm bên trong đưng tròn. V dây
AB OI ti I. Chng minh rng AB là dây cung ngn hơn mọi dây cung
khác đi qua I.
2.38 Cho ABC nội tiếp trong đưng tròn (O) có
A B C
. Gi OH, OI, OK
ln lưt là khong cách t O đến BC, AC và AB. So sánh các đ dài OH,
OI, OK.
2.39 Cho đưng tròn (O), các n kính OA, OB. Trên cung nh AB ly các
đim M và N sao cho AM = BN. Gi C là giao đim của các đưng thng
AM và BN. Chng minh rng:
a) OC là tia phân giác của
AOB
. b) OC AB.
2.40 Cho (O; R) và mt đim A c định vi OA = R/2. Mt dây cung MN
quay quanh A.
a) Chng minh: trung đim của MN thuộc mt đưng tròn c định.
b) Xác đnh vị trí của MN để độ dài MN ngn nht ? Dài nht ? Tính đ
dài ngn nht, dài nht đó của MN.
2.41 Cho ABC vuông ti A, M là đim di động trên cnh huyền BC. Gọi (O)
là đưng tròn đưng nh AM.
a) Chng minh: (O) luôn đi qua hai đim c đnh.
b) (O) ct AB, AC ln lưt ti E và F. Đnh vị trí ca M sao cho độ dài
EF nh nht.
2.42 Cho đưng tròn (O) và dây AB c định. M và N là hai đim di động ln
lưt trên cung ln và cung nh AB.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 26
e)
13
2
13
2
f)
113
3
113
3
g)
32
61
12
122
13
432
h)
)()( 235212
5
235212
5
4. a)
71032
6
7411
1
b)
8410
1
608
1
14012
1
c)
21210
4
1027
3
57
2
23
1
1.61 Chng minh các s sau đây là s nguyên:
a)
16
66
23
2233
A
b)
116
63
12
26
4
16
15
B
c) 32
13
22323232
C
1.62 Chng minh các s sau đây là s dương:
a)
2 3 2 3
A
2 2 3 2 2 3
b)
23 2 3 2
B
2 14 5 3 2 14 5 3
1.63 Chng t rng các s sau là s hu t:
a)
2 2
7 5 7 5
b)
7 5 7 5
7 5 7 5
1.64 Các s sau đây có căn bậc hai không ?
a)
3 1 3 1
A 1 : 2
2 2
2 2 2 2
1 1
3 3
C
2 2 2 2
1 1
3 3
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 79
2.34 Cho đường tròn (O), hai dây AB và CD (AB = CD) cắt nhau tại I nằm bên
trong đường tròn. Chứng minh:
a) OI là tia phân giác của một trong hai góc tạo bởi hai dây AB và CD.
b) I chia AB, CD thànhc đoạn thẳng bằng nhau từng đôi một.
2.35 Cho đường tròn (O), dây AB bất kỳ không đi qua m. Trên cung nhAB
lấy hai điểm phân biệt C, D sao cho D nằm trên cung nh AC
AD = BC. Chứng minh: CD // AB.
2.36 Cho đường tròn (O; 5cm), hai dây AB, CD (AB // CD), biết AB = 8cm,
CD = 6cm. Tính khong cách giữa hai dây.
2.37 Cho đường tròn (O) điểm I nằm bên trong đường tròn. V y
AB OI tại I. Chứng minh rằng AB là dây cung ngn n mọi dây cung
khác đi qua I.
2.38 Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O)
A B C
. Gọi OH, OI, OK
lần lượt là khoảng cách từ O đến BC, AC AB. So sánh các độ dài OH,
OI, OK.
2.39 Cho đường tròn (O), các bán kính OA, OB. Trên cung nh AB lấy các
điểm M và N sao cho AM = BN. Gọi C là giao điểm của các đường thẳng
AM và BN. Chứng minh rằng:
a) OC là tia phân giác của
AOB
. b) OC AB.
2.40 Cho (O; R) mt điểm A cố định với OA = R/2. Một dây cung MN
quay quanh A.
a) Chứng minh: trung điểm của MN thuộc một đường tròn cố định.
b) c định vị trí của MN để độ dài MN ngắn nhất ? Dài nhất ? Tính đ
dài ngắn nhất, dài nht đó của MN.
2.41 Cho ABC vuông tại A, M điểm di động trên cạnh huyền BC. Gọi (O)
là đường tròn đường kính AM.
a) Chứng minh: (O) luôn đi qua hai điểm cố định.
b) (O) cắt AB, AC lần lượt tại E F. Định vị trí của M sao cho độ dài
EF nh nhất.
2.42 Cho đường tròn (O) dây AB c định. M N hai điểm di động lần
lượt trên cung ln và cung nhỏ AB.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 78
C - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
2.27 Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm,y AB = 8cm.
a) Tính khong cách từ tâm O đến dây AB.
b) Gọi I điểm thuộc dây AB sao cho AI = 1cm. Kẻ dây CD đi qua I và
vuông góc với AB. Chứng minh CD = AB.
2.28 Cho đường tròn m O bán nh 25cm, dây AB = 40cm. Vy CD song
song vi AB và có khoảng cách đến AB bằng 22cm. Tính độ dài dây CD.
2.29 Cho đường tròn (O), điểm A nm bên trong đường tròn. V dây BC OA
tại A. Vẽ dây EF bất kỳ đi qua A và không vuông góc vi OA. So sánh
BC và EF .
2.30 Cho đường tròn m O các dây cung AB CD bằng nhau và vuông
góc với nhau tại I. Biết IC = 2cm, ID = 14cm. Tính khoảng cách từ O đến
mỗi dây.
2.31 Cho (O) c dây cung AB CD bng nhau, các tia AB và CD cắt
nhau ti E nằm nên ngoài đường tròn. Gọi H và K lần lượt là trung điểm
của của AB và CD. Chứng minh:
a) EH = EK b) EA = EC.
2.32 Cho đường tròn (O), dây AB CD (AB < CD) cắt nhau tại K nằm bên
ngoài đường tròn. Đường tròn (O ; OK) cKA và BC lần lượt tạo M và
N. So sánh KM và KN.
2.33 Cho đường tròn (O), dây AB CD (AB > CD) cắt nhau tại M. Gọi H và
K lần lượt là trung điểm của AB và CD. So sánh MH và MK (Chú ý: xét 2
trường hợp của điểm M).
1.
Trong m
ột đ
ư
ờng tr
òn:
a. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
2. Trong hai dây của một đường tròn:
a. Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
b. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 27
b)
25
1
5
5
31
26
B
:
c)
2 2 2 5 1
C
3 12
3 3 6
1.65 Tìm x biết:
a) 35x25 b) 12x3
c) 162x4 d) 10x2
1.66 Gii các phương trình sau:
1. a)
2 3x 4 3x 27 3 3x
b)
3 2x 5 8x 7 18x 28
2. a)
2
b)
2
x 4 2 x 2 0
1.67 Kh mu của các biu thc dưi du căn (gi thiết rng các biu thc đã
cho có nghĩa):
a)
600
1
;
540
11
;
50
3
;
98
5
;
27
31
2
)(
b)
b
a
ab ;
a
b
b
a
;
2
b
1
b
1
;
b36
a9
3
;
xy
2
xy3
c)
3
2
;
5
x
2
;
x
3
;
7
x
x
2
2
;
xy
2
xy3
1.68 Trục căn thc mu của các biu thc sau (gi thiết rng các biu thc đã
cho có nghĩa):
a)
10
5
;
33
1
;
52
5
;
25
222
;
yb
yby
b)
13
3
;
13
2
;
32
32
;
b3
b
;
1p2
p
c)
13
3
;
710
3
;
yx
1
;
ba
ab
2
.
d)
2
35
;
325
26
;
104
5102
;
2263
329
.
e)
123
1
;
235
1
.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 78
C - Ln h giữa y và khong cách tm đến dây
2.27 Cho đưng tròn tâm O n kính 5cm, dây AB = 8cm.
a) Tính khong cách t tâm O đến dây AB.
b) Gọi I là đim thuc dây AB sao cho AI = 1cm. K dây CD đi qua I và
vuông c vi AB. Chng minh CD = AB.
2.28 Cho đưng tròn tâm O bán kính 25cm, dây AB = 40cm. V dây CD song
song vi AB và có khong cách đến AB bằng 22cm. Tính độ dài dây CD.
2.29 Cho đưng tròn (O), đim A nm bên trong đưng tròn. V dây BC OA
ti A. V dây EF bt k đi qua A và không vuông góc vi OA. So sánh
BC và EF .
2.30 Cho đưng tròn tâm O có các dây cung AB và CD bng nhau và vuông
c vi nhau ti I. Biết IC = 2cm, ID = 14cm. Tính khong cách t O đến
mỗi dây.
2.31 Cho (O) có các dây cung AB và CD bng nhau, các tia AB và CD ct
nhau ti E nm nên ngoài đưng tròn. Gọi H và K ln lưt là trung đim
của của AB và CD. Chng minh:
a) EH = EK b) EA = EC.
2.32 Cho đưng tròn (O), dây AB và CD (AB < CD) ct nhau ti K nm bên
ngoài đưng tròn. Đưng tròn (O ; OK) c KA và BC ln lưt to M và
N. So sánh KM và KN.
2.33 Cho đưng tròn (O), dây AB và CD (AB > CD) ct nhau ti M. Gi H và
K ln lưt là trung đim của AB và CD. So sánh MH MK (C ý: xét 2
trưng hợp của đim M).
1.
Trong m
t đ
ư
ng tr
òn:
a. Hai dây bằng nhau thì cách đu tâm.
b. Hai dây cách đu tâm thì bằng nhau.
2. Trong hai dây của một đưng tròn:
a. Dây nào ln hơn t dây đó gần tâm hơn.
b. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó ln hơn.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 27
b)
25
1
5
5
31
26
B
:
c)
2 2 2 5 1
C
3 12
3 3 6
1.65 Tìm x biết:
a) 35x25 b) 12x3
c) 162x4 d) 10x2
1.66 Gii các phương trình sau:
1. a)
2 3x 4 3x 27 3 3x
b)
3 2x 5 8x 7 18x 28
2. a)
2
x 9 3 x 3 0
b)
2
x 4 2 x 2 0
1.67 Khmẫu của các biểu thức dưới dấu căn (giả thiết rằng c biểu thức đã
cho có nghĩa):
a)
600
1
;
540
11
;
50
3
;
98
5
;
27
31
2
)(
b)
b
a
ab ;
a
b
b
a
;
2
b
1
b
1
;
b36
a9
3
;
xy
2
xy3
c)
3
2
;
5
x
2
;
x
3
;
7
x
x
2
2
;
xy
2
xy3
1.68 Trục căn thức ở mu của các biểu thức sau (giả thiết rằng các biểu thc đã
cho có nghĩa):
a)
10
5
;
33
1
;
52
5
;
25
222
;
yb
yby
b)
13
3
;
13
2
;
32
32
;
b3
b
;
1p2
p
c)
13
3
;
710
3
;
yx
1
;
ba
ab
2
.
d)
2
35
;
325
26
;
104
5102
;
2263
329
.
e)
123
1
;
235
1
.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 28
1.69 Phân tích thành nhân tử:
a) 1aabab b)
2233
xyyxyx
1.70 Gii phương trình:
a) 213x2 b) 351x c) 322x3
1.71 Gii các bất phương trình sau và biu diễn nghiệm trên trục số:
a) 32x b) 32x
1.72 Vi n là số tự nhiên, chứng minh:
n1n
1
n1n
Áp dụng tính:
34
1
23
1
12
1
1.73 Cho các biu thức :
2524
1
43
1
32
1
21
1
A
;
24
1
3
1
2
1
1
1
B
a) Tính giá trị của A. b) Chứng minh rằng B > 8.
1.74 Rút gn các biểu thức sau:
a)
n1n
1
43
1
32
1
21
1
A
b)
2524
1
43
1
32
1
21
1
B
Đ
ừng lo lắng về khó khăn của bạn trong toán học, i
đ
ảm bảo với bạn rằng những khó khăn toán học của tôi
còn gấp bội.
Do not worry about your difficulties in Mathematics.
I can assure you mine are still greater.
Albert Einstein
Danh ngôn học tập
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 77
b) Cho na đưng tròn tâm O, đưng nh AB. Trên AB ly các đim M,
N sao cho AM = BN. Qua M và N k các đưng thng song song vi
nhau, chúng ct na đưng tròn ln lưt ti C và D.
Chng minh: MC CD và ND CD.
2.25 Cho đưng tròn (O ; R) và đim M nm bên trong đưng tròn.
a) Hãy u cách dng AB nhn M làm trung đim.
b) Tính AB, biết R = 5cm, OM = 1,4cm.
2.26 Cho đưng tròn (O), đim A nm bên trong đưng tròn, đim B nm bên
ngoài đưng tròn sao cho trung đim I của AB nm bên trong đưng
tròn.V dây CD OI ti I. T giác ACBD là nh ? Vì sao ?
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 28
1.69 Phân tích thành nhân t:
a) 1aabab b)
2233
xyyxyx
1.70 Gii phương trình:
a) 213x2 b) 351x c) 322x3
1.71 Gii các bất phương trình sau và biu din nghim trên trục s:
a) 32x b) 32x
1.72 Vi n là s t nhiên, chng minh:
n1n
1
n1n
Áp dụng tính:
34
1
23
1
12
1
1.73 Cho các biu thc :
2524
1
43
1
32
1
21
1
A
;
24
1
3
1
2
1
1
1
B
a) Tính giá tr của A. b) Chng minh rng B > 8.
1.74 Rút gn các biu thc sau:
a)
n1n
1
43
1
32
1
21
1
A
b)
2524
1
43
1
32
1
21
1
B
Đ
ừng lo lng v khó khăn ca bn trong toán hc, tôi
đ
m bo với bn rng những khó khăn toán hc ca tôi
còn gp bi.
Do not worry about your difficulties in Mathematics.
I can assure you mine are still greater.
Albert Einstein
Danh ngôn hc tp
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 77
b) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên AB lấy các điểm M,
N sao cho AM = BN. Qua M N k các đường thẳng song song với
nhau, chúng cắt nửa đường tròn lần lượt tại C và D.
Chứng minh: MC CD và ND CD.
2.25 Cho đường tròn (O ; R) và điểm M nằm bên trong đường tròn.
a) Hãy nêu cách dựng AB nhận M làm trung điểm.
b) Tính AB, biết R = 5cm, OM = 1,4cm.
2.26 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên trong đường tròn, điểm B nằm bên
ngoài đường tròn sao cho trung điểm I của AB nằm bên trong đường
tròn.V dây CD OI tại I. T giác ACBD là hình gì ? Vì sao ?
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 76
B - Đường kính và dây cung của đường tròn
2.19 Cho đường tròn (O) bán kính OA = 3cm. Dây BC ca đường tròn
vuông góc với OA tại trung điểm của OA. Tính BC.
2.20 Cho ABC, các đường cao BD và CE. Chứng minh:
a) Bn điểm B, E, D và C cùng nm trên một đường tròn.
b) DE < BC.
2.21 a) Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính
AB. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên CD. Chứng
minh: CH = DK.
b) Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD cắt đường kính AB tại I.
Gọi H và K lần lượt là nh chiếu của A và B trên CD. Chứng minh:
CH = DK.
2.22 Tứ giác ABCD có
0
B D 90
.
a) Chứng minh: bốn điểm A, B, C, D cùng nm trên một đường tròn.
b) So sánh AC và BD. Nếu AB = CD thì tứ giác ABCD là hình gì ?
2.23 Cho đường tròn (O) có đường kính AD = 2R. Vẽ cung tròn tâm D n
kính R, cung này cắt đường tròn (O) ở B và C.
a) Tứ giác OBDC là hình gì ? Vì sao ?
b) Tính các góc CBD, CBO, OBA.
c) Chứng minh: ABC đều.
2.24 a) Cho nửa đường tròn m O, đường kính AB, dây CD. Các đường
vuông góc với CD tại C và D tương ứng cắt AB ở M và N.
Chứng minh: AM = BN.
1.
Trong các dây c
ủa một đ
ư
ờng tr
òn, dây l
ớn nhất l
à đư
ờng kính. Từ đó
suy ra nếu AB là một dây cung bất kì của (O ; R) thì AB
2R.
2. a. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi
qua trung điểm của dây ấy.
b. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây
không đi qua tâm thì vuông góc vi dây ấy.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 29
F - Rút gn biểu thc có cha căn thc bậc hai
Cho x
0, y
0. Ta có các công thc biến đổi sau:
1.
2
x ( x )
;
3
x x ( x )
2.
x x x( x 1)
3.
x y y x xy( x y )
4.
x y ( x y )( x y )
5.
2
x 2 xy y ( x y )
6.
3 3
x x y y ( x ) ( y ) ( x y )( x xy y )
1.75 Chng minh các đẳng thc sau:
a) 1xx
1x
1x
3
vi x > 0, x 1
b)
yx
xy
yxxyyx
))((
vi x, y > 0
1.76 Rút gn:
a)
x 2 3x 3
A
x x 3 3
vi x 0
b)
x x y y
B
x y
vi x 0, y 0 và x y
c)
a b 2 ab a b
C
a b a b
(vi a 0, b 0, a b)
d)
( a 1)(a ab)( a b)
D
(a b)(a a a)
(vi a > 0, b 0, a b)
e)
2
a 1 1
E :
a a a a a a
(vi a > 0)
f)
x y xy xy 1
F :
x y
x y x y
(vi x 0, y 0, x y)
g)
x y x y
G
xy y xy x xy
(vi xy 0, x y)
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 76
B - Đưng kính và y cung ca đưng tròn
2.19 Cho đưng tròn (O) có n kính OA = 3cm. Dây BC ca đưng tròn
vuông c vi OA ti trung đim của OA. Tính BC.
2.20 Cho ABC, các đưng cao BD và CE. Chng minh:
a) Bn đim B, E, D và C cùng nm trên mt đưng tròn.
b) DE < BC.
2.21 a) Cho đưng tròn (O) đưng nh AB, dây CD không ct đưng nh
AB. Gọi H và K ln lưt là nh chiếu của A và B trên CD. Chng
minh: CH = DK.
b) Cho đưng tròn (O) đưng kính AB, dây CD ct đưng kính AB ti I.
Gọi H và K ln lưt là nh chiếu của A và B trên CD. Chng minh:
CH = DK.
2.22 T giác ABCD có
0
B D 90
.
a) Chng minh: bốn đim A, B, C, D cùng nm trên mt đưng tròn.
b) So sánh AC và BD. Nếu AB = CD thì t giác ABCD là hình ?
2.23 Cho đưng tròn (O) có đưng nh AD = 2R. V cung tròn tâm D n
nh R, cung này ct đưng tròn (O) B và C.
a) T giác OBDC là hình ? Vì sao ?
b) Tính các góc CBD, CBO, OBA.
c) Chng minh: ABC đu.
2.24 a) Cho na đưng tròn tâm O, đưng nh AB, dây CD. Các đưng
vuông c vi CD ti C và D tương ng ct AB M và N.
Chng minh: AM = BN.
1.
Trong các dây c
ủa một đ
ư
ng tr
òn, dây l
n nhất l
à đư
ng kính. T đó
suy ra nếu AB là một dây cung bất kì của (O ; R) thì AB
2R.
2. a. Trong một đưng tròn, đưng kính vuông góc vi mt dây thì đi
qua trung đim của dây ấy.
b. Trong một đưng tròn, đưng kính đi qua trung đim của một dây
không đi qua tâm thì vuông góc vi dây ấy.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 29
F - Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
Cho x
0, y
0. Ta có các công thức biến đổi sau:
1.
2
x ( x )
;
3
x x ( x )
2.
x x x( x 1)
3.
x y y x xy( x y )
4.
x y ( x y )( x y )
5.
2
x 2 xy y ( x y )
6.
3 3
x x y y ( x ) ( y ) ( x y )( x xy y )
1.75 Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 1xx
1x
1x
3
với x > 0, x 1
b)
yx
xy
yxxyyx
))((
với x, y > 0
1.76 Rút gn:
a)
x 2 3x 3
A
x x 3 3
với x 0
b)
x x y y
B
x y
với x 0, y 0 và x y
c)
a b 2 ab a b
C
a b a b
(với a 0, b 0, a b)
d)
( a 1)(a ab)( a b)
D
(a b)(a a a)
(với a > 0, b 0, a b)
e)
2
a 1 1
E :
a a a a a a
(với a > 0)
f)
x y xy xy 1
F :
x y
x y x y
(vi x 0, y 0, x y)
g)
x y x y
G
xy y xy x xy
(vi xy 0, x y)
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 30
h)
3 3
a b a b
H
a b
a b
(với a 0, b 0, a b)
i)
2
( x y) 4 xy
x y
I
x y x y
(với x 0, y 0, x y)
j)
x 1 x 1 x 1
J : 1
x 1 x 1 x 1
(vi x > 0, x 1)
k)
x 1 1 2
K :
x 1
x 1 x x 1 x
(với x > 0, x 1)
l)
a 2 a 2 1
L 1
a 1
a 2 a 1 a
(với a > 0, a 1)
m)
x 1 2 x 2 5 x
M
4 x
x 2 x 2
(vi x 0, x 4)
n)
2
x x y y x y
N xy
x y
x y
(với x 0, y 0, x y)
o)
2
a b b a a a b b a b
O :
a b a b a b
(với a 0, b 0, a b)
p)
2x 1 x x x 1
P x
x x 1 x x 1 x 1
(với x 0, x 1)
q)
x y x y
x xy
Q :
1 xy
1 xy 1 xy
(vi x > 0, y > 0, xy 1)
r)
2
x x y y x y y x
R : x y
x y x y
(với x 0, y 0, x y)
s)
x 1 x 1 x x 2x 4 x 8
S
x 4
x 4 x 4 x
(vi x > 0, x 4)
t)
x x 2x 28 x 4 x 8
T
x 3 x 4 x 1 4 x
(với x 0, x 16
1.77 Cho 1xx29xx216
22
.
Tính
22
xx29xx216A
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 75
2.14 Cho ABC cân ti A, nội tiếp đưng tròn (O). Đưng cao AH ct đưng
tròn (O) D.
a) Chng minh: AD là đưng nh của đưng tròn (O).
b) Tính
ACD
.
c) Cho BC = 24cm, AC = 20cm. Tính AH và n kính ca (O).
2.15 Cho ABC có đưng cao AH. T mt đim M bất k trên cnh BC, kẻ
MD AB và ME AC. Chng minh: năm đim A, D, H, M và E cùng
nm trên mt đưng tròn.
2.16 Cho ABC. Đim I di động trên cnh BC. Gi D, E ln lưt là hình chiếu
của I trên AB và AC. Ly M đối xứng vi A qua D, ly N đối xứng với A
qua E. Chng minh:
a) I là tâm đưng tròn đi qua ba đim A, M, N.
b) Đưng tròn (I) nói trên đi qua mt đim c đnh khác A.
2.17 Cho ABC nhn có ba đỉnh thuộc đưng tròn (O ; R). Gi H là trc tâm
của ABC. V đưng nh AD.
a) T giác BHCD là hình ? Vì sao ?
b) Gọi I là trung đim của BC. Chng minh: AH = 2OI.
c) Gọi G là trng tâm của ABC. Chng minh: O, H, G thng hàng.
d) So sánh din tích của hai tam giác AHG và AOG.
2.18 Ba đưng cao AD, BE, CF của ABC gp nhau ti H. Gọi I, K, L ln lưt
là trung đim của AB, BC, CA và M, N, P ln lưt là trung đim của HA,
HB, HC. Chng minh:
a) Các t giác INPL và MLKN là các hình ch nht.
b) 9 đim D, E, F, L, I, K, M, N và P cùng nm trên mt đưng tròn.
(đưng tròn Euler)
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 30
h)
3 3
a b a b
H
a b
a b
(vi a 0, b 0, a b)
i)
2
( x y) 4 xy
x y
I
x y x y
(vi x 0, y 0, x y)
j)
x 1 x 1 x 1
J : 1
x 1 x 1 x 1
(vi x > 0, x 1)
k)
x 1 1 2
K :
x 1
x 1 x x 1 x
(vi x > 0, x 1)
l)
a 2 a 2 1
L 1
a 1
a 2 a 1 a
(vi a > 0, a 1)
m)
x 1 2 x 2 5 x
M
4 x
x 2 x 2
(vi x 0, x 4)
n)
2
x x y y x y
N xy
x y
x y
(vi x 0, y 0, x y)
o)
2
a b b a a a b b a b
O :
a b a b a b
(vi a 0, b 0, a b)
p)
2x 1 x x x 1
P x
x x 1 x x 1 x 1
(vi x 0, x 1)
q)
x y x y
x xy
Q :
1 xy
1 xy 1 xy
(vi x > 0, y > 0, xy 1)
r)
2
x x y y x y y x
R : x y
x y x y
(vi x 0, y 0, x y)
s)
x 1 x 1 x x 2x 4 x 8
S
x 4
x 4 x 4 x
(vi x > 0, x 4)
t)
x x 2x 28 x 4 x 8
T
x 3 x 4 x 1 4 x
(vi x 0, x 16
1.77 Cho 1xx29xx216
22
.
Tính
22
xx29xx216A
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 75
2.14 Cho ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường
tròn (O) ở D.
a) Chứng minh: AD là đường kính của đường tròn (O).
b) Tính
ACD
.
c) Cho BC = 24cm, AC = 20cm. Tính AH vàn kính ca (O).
2.15 Cho ABC đường cao AH. Tmột điểm M bất kỳ trên cnh BC, kẻ
MD AB ME AC. Chứng minh: năm điểm A, D, H, M và E cùng
nằm trên mt đường tròn.
2.16 Cho ABC. Điểm I di động trên cạnh BC. Gọi D, E lần lượt là nh chiếu
của I trên AB và AC. Lấy M đối xứng với A qua D, lấy N đối xứng với A
qua E. Chứng minh:
a) I là tâm đường tròn đi qua ba điểm A, M, N.
b) Đường tròn (I) nói trên đi qua một điểm cố định khác A.
2.17 Cho ABC nhọn có ba đỉnh thuộc đường tròn (O ; R). Gọi H là trực m
của ABC. Vẽ đường kính AD.
a) Tứ giác BHCD là hình gì ? Vì sao ?
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: AH = 2OI.
c) Gọi G là trọngm của ABC. Chứng minh: O, H, G thng hàng.
d) So sánh diện tích của hai tam giác AHG và AOG.
2.18 Ba đường cao AD, BE, CF của ABC gặp nhau tại H. Gọi I, K, L lần lượt
trung điểm của AB, BC, CA và M, N, P lần lượt là trung điểm của HA,
HB, HC. Chứng minh:
a) Các tứ giác INPL và MLKN là các hình chữ nht.
b) 9 điểm D, E, F, L, I, K, M, N và P cùng nm trên mt đường tròn.
(đường tròn Euler)
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 74
2.4 Chứng minh định lí sau:
a) Tâm của đường tròn ngoi tiếp
vuông là trung điểm của cạnh huyền.
b) Nếu một
mt cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì
đó là
vuông.
2.5 Cho hình vuông ABCD, O giao điểm của hai đường chéo,
OA 2
cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm. Hãy xác định vị trí của
năm điểm A, B, C, D, O so với đường tròn
2.6 Cho ABC nhọn. Vẽ (O) đường kính BC, cắt các cạnh AB, AC
theo thứ tự ở D và E.
a) Chứng minh: CD AB và BE AC.
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: AK BC.
2.7 Cho tgiác ABCD hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P,
Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. C/m: bốn điểm M, N, P
và Q cùng nm trên mt đường tròn.
2.8 Cho ABC đều. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm của AB, BC, CA.
Chứng minh rằng bốn điểm B, C, P và M cùng nm trên một đường tròn.
2.9 Cho ABC đều độ dài cạnh là a (cm). Tính n kính của đường tròn
ngoại tiếp ABC.
2.10 Cho (O ; 4cm) hai đường kính AB và CD vuông c với nhau. Dây
AM của (O) cắt bán kính OC tại I. Cho biết OI = 3cm. Tính AM và đường
cao MH của AMB.
2.11 Cho hình vuông ABCD cạnh a.
a) Chứng minh: bốn đỉnh A, B, C và D ca hình vuông trên cùng nm
trên một đường tròn.
b) c định tâm và bán kính của đường tròn đó.
2.12 Cho ABC cân ti A, BC = 12cm, đường cao AH = 4cm. Tính bán kính
của đường tròn ngoại tiếp ABC.
2.13 Cho ABC cân ti A, đường cao BE. Gọi D, F lần lượt trung điểm của
BC và AB.
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, D và E cùng nm trên một đường tròn.
b) Chứng minh: C không thuộc đường tròn trên.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 31
1.78 Rút gn các biu thc sau:
a)
a
b
b
a
ab
b
a
vi a > 0 và b > 0
b)
81
mx4mx8m4
xx21
m
2
2
vi m > 0 và x > 1
1.79 Rút gn rồi so sánh giá tr của biu thc sau vi 1:
1a2a
1a
:
1a
1
aa
1
M
vi a > 0 và a 1
1.80 Gii các phương trình sau:
1. a) 645x9
3
4
x5320x4
b) 1x6
9
1x
2
15
25x25
c) 45x45x9
3
1
20x4
d) 1x164x49x916x16 .
2. a)
1xx1
2
b)
2x4x4x
2
c) x27x2
2
d) 2x3x4x
2
e)
0x24x
2
f)
1x24x4x
2
g) 1x)1x)(4x2( h)
2x1x4x2
2
.
3. a) x459x2 b)
1x1x2
c) 3x3x d) x3xx
2
e) 1x1x3x
2
f) 3x43x2
2
g) 3x6xx
2
h) 3x2x4x9
2
.
4. a) 54x4x
b) 21x2x1x2x
c) 12x67x2x42x
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 74
2.4 Chng minh định lí sau:
a) Tâm của đưng tròn ngoi tiếp
vuông là trung đim của cnh huyn.
b) Nếu một
có mt cạnh là đưng kính của đưng tròn ngoại tiếp thì
đó là
vuông.
2.5 Cho nh vuông ABCD, O là giao đim của hai đưng co,
OA 2
cm. V đưng tròn tâm A n nh 2cm. Hãy c đnh vị trí của
năm đim A, B, C, D, O so vi đưng tròn
2.6 Cho ABC nhọn. V (O) có đưng nh BC, nó ct các cnh AB, AC
theo th t D và E.
a) Chng minh: CD AB và BE AC.
b) Gọi K là giao đim của BE và CD. Chng minh: AK BC.
2.7 Cho t giác ABCD có hai đưng co vuông góc vi nhau. Gi M, N, P,
Q ln lưt là trung đim của AB, BC, CD và DA. C/m: bn đim M, N, P
và Q cùng nm trên mt đưng tròn.
2.8 Cho ABC đu. Gọi M, N, P ln lưt là trung đim của AB, BC, CA.
Chng minh rng bốn đim B, C, P và M cùng nm trên mt đưng tròn.
2.9 Cho ABC đu có độ dài cnh là a (cm). Tính n kính của đưng tròn
ngoi tiếp ABC.
2.10 Cho (O ; 4cm) có hai đưng nh AB và CD vuông c vi nhau. Dây
AM của (O) ct n kính OC ti I. Cho biết OI = 3cm. Tính AM và đưng
cao MH của AMB.
2.11 Cho hình vuông ABCD cnh a.
a) Chng minh: bốn đỉnh A, B, C và D ca hình vuông trên cùng nm
trên mt đưng tròn.
b) Xác đnh tâm và n kính của đưng tròn đó.
2.12 Cho ABC cân ti A, BC = 12cm, đưng cao AH = 4cm. Tính n kính
của đưng tròn ngoi tiếp ABC.
2.13 Cho ABC cân ti A, đưng cao BE. Gọi D, F ln lưt là trung đim của
BC và AB.
a) Chng minh: 4 đim A, B, D và E cùng nm trên mt đưng tròn.
b) Chng minh: C không thuc đưng tròn trên.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 31
1.78 Rút gn các biểu thức sau:
a)
a
b
b
a
ab
b
a
vi a > 0 và b > 0
b)
81
mx4mx8m4
xx21
m
2
2
với m > 0 và x > 1
1.79 Rút gn rồi so sánh giá trị của biểu thức sau với 1:
1a2a
1a
:
1a
1
aa
1
M
với a > 0 và a 1
1.80 Gii các phương trình sau:
1. a) 645x9
3
4
x5320x4
b) 1x6
9
1x
2
15
25x25
c) 45x45x9
3
1
20x4
d) 1x164x49x916x16 .
2. a)
1xx1
2
b)
2x4x4x
2
c) x27x2
2
d) 2x3x4x
2
e)
0x24x
2
f)
1x24x4x
2
g) 1x)1x)(4x2( h)
2x1x4x2
2
.
3. a) x459x2 b)
1x1x2
c) 3x3x d) x3xx
2
e) 1x1x3x
2
f) 3x43x2
2
g) 3x6xx
2
h) 3x2x4x9
2
.
4. a) 54x4x
b) 21x2x1x2x
c) 12x67x2x42x
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 32
d) 225x232x5x232x .
5. a) 7x3x5x3x
22
b) 4x5x28x5x5
22
c) 6x3x25x3x22
22
d) 33x3x29x3x2
22
1.81 Chứng minh đẳng thức sau:
2. a)
3
1
2x6:x6
3
x2
x
6
x
với x > 0
b) 1
a1
a1
a
a1
aa1
2
với a > 0 và a 1
c) a
bab2a
ba
b
ba
22
42
2
với a + b > 0 và b 0
1.82 Cho biểu thức:
x4
x52
2x
x2
2x
1x
P
a) Rút gọn P nếu x 0 và x 4.
b) Tìm x để P = 2.
1.83 Cho biểu thức:
1a
2a
2a
1a
:
a
1
1a
1
Q
a) Chứng tỏ rằng Q xác định với a > 0, a 4 và a 1.
b) Tìm giá trị của a để Q dương.
1.84 Cho biểu thức:
6x5x
1x
3
2x
1x
3x
2x
Q
a) Tìm điều kiện xác định và rút gn Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q < 1.
c) Tìm các giá trị của x Z sao cho 2Q Z.
1.85 Vi 3 số a, b, c không âm. Chứng minh:
cabcabcba
Hãy m rộng kết quả trên cho trường hợp 4 số, 5 số không âm.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 73
Chương 2
ĐƯNG TRÒN
A - S xác định đưng tròn.
Tính cht đi xng ca đưng tròn
2.1 Cho hình ch nht ABCD.
a) Chng minh rng bốn đim A, B, C và D cùng thuộc mt đưng tròn.
b) Cho AB = 10cm và BC = 6cm. Tính n nh của đưng tròn trên.
2.2 Cho hình thang cân ABCD. Chng minh rng bốn đim A, B, C và D
nm trên mt đưng tròn.
2.3 Trong mt phng ta đ Oxy, hãy c đnh vị trí của mỗi đim A(1 ; 1),
B(2 ; 1) và C(
3
;
3
) vi đưng tròn tâm O n kính 2 (vi O là gốc
ta độ).
1.
T
ập hp các đim M cách đều đim O cho tr
ư
c mt khoảng không đổi
bằng R là đưng tròn tâm O bán kính R. Kí hiu (O ; R) hoc (O).
OM = R
M
(O ; R)oooo
2. a. Qua 3 đim không thẳng hàng, ta v đưc mt và ch một đưng
tròn.
b. Đưng tròn qua 3 đnh của mt tam giác gọi là đưng tròn ngoại
tiếp tam giác đó. Khi đó tam giác đưc gọi là nội tiếp đưng tròn.
Tâm của đưng tròn này là giao đim của hai hay ba đưng trung
trc của tam giác đó.
3. a. Tâm của đưng tròn ngoi tiếp
vuông là trung đim cạnh huyn.
b. Nếu một tam giác có một cạnh là đưng kính của đưng tròn ngoi
tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.
4. Đưng tròn là hình có tâm đối xng. Đó là tâm của đưng tròn đó.
5. Đưng tròn có vô strục đối xng, đó là bt kì đưng kính nào của
đưng tròn.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 32
d) 225x232x5x232x .
5. a) 7x3x5x3x
22
b) 4x5x28x5x5
22
c) 6x3x25x3x22
22
d) 33x3x29x3x2
22
1.81 Chng minh đẳng thc sau:
2. a)
3
1
2x6:x6
3
x2
x
6
x
vi x > 0
b) 1
a1
a1
a
a1
aa1
2
vi a > 0 và a 1
c) a
bab2a
ba
b
ba
22
42
2
vi a + b > 0 và b 0
1.82 Cho biu thc:
x4
x52
2x
x2
2x
1x
P
a) Rút gn P nếu x 0 và x 4.
b) Tìm x đ P = 2.
1.83 Cho biu thc:
1a
2a
2a
1a
:
a
1
1a
1
Q
a) Chng t rng Q c định vi a > 0, a 4 và a 1.
b) Tìm giá tr của a để Q dương.
1.84 Cho biu thc:
6x5x
1x
3
2x
1x
3x
2x
Q
a) Tìm điu kin c định và rút gn Q.
b) Tìm các giá tr của x để Q < 1.
c) Tìm các giá tr của x Z sao cho 2Q Z.
1.85 Vi 3 s a, b, c không âm. Chng minh:
cabcabcba
Hãy m rng kết quả trên cho trưng hp 4 s, 5 s không âm.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 73
Chương 2
ĐƯỜNG TRÒN

A - Sự xác định đường tròn.
nh chất đối xứng của đường tròn
2.1 Cho hình chữ nhật ABCD.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C và D cùng thuộc một đường tròn.
b) Cho AB = 10cm và BC = 6cm. Tính bán kính của đường tròn trên.
2.2 Cho hình thang n ABCD. Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C và D
nằm trên mt đường tròn.
2.3 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy xác định vị trí của mỗi điểm A(1 ; –1),
B(2 ; 1) C(–
3
;
3
) với đường tròn m O bán kính 2 (với O gốc
tọa độ).
1.
T
ập hợp các điểm M cách đều điểm O cho tr
ư
ớc một khoảng không đổi
bằng R là đường tròn tâm O bán kính R. Kí hiệu (O ; R) hoặc (O).
OM = R
M
(O ; R)oooo
2. a. Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vđược một và ch một đường
tròn.
b. Đường tròn qua 3 đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại
tiếp tam giác đó. Khi đó tam giác được gọi là nội tiếp đường tròn.
Tâm của đường tròn này giao điểm của hai hay ba đường trung
trực của tam giác đó.
3. a. Tâm của đường tròn ngoi tiếp
vuông là trung điểm cạnh huyền.
b. Nếu một tam giác một cạnh là đường kính của đưng tròn ngoại
tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.
4. Đường tròn là hình có m đối xứng. Đó là tâm của đường tròn đó.
5. Đường tròn strục đối xứng, đó là bất kì đường kính nào của
đường tròn.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 72
1.88 Cho ABC đều, gọi O trung điểm của cạnh BC,
0
xOy 60
cạnh
Ox, Oy luôn ct AB, AC tại M và N. Chứng minh :
a) OBM NOC suy ra OB
2
= BM . CN
b) OBM ONM suy ra MO, NO lần lượt là tia phân giác
BMN
CNM
.
c) BM . CN =
1
4
BC
2
.
1.89 Cho ABC cân tại A H trung điểm của BC. Gọi I là hình chiếu của
H lên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh :
a) BIC AOH b) AO BI
1.90 Cho ABC cân ti A đường cao AH, BK. Chứng minh :
2 2 2
1 1 1
BK BC 4AH
.
3 - Giải bài toán:
Th
ực hiện lời giải m
à b
ạn đ
ã
đề ra.
B
ạn có nghĩ rằng các bước là đúng?
B
ạn có thể chứng minh nó đú
ng?
4 - Khai thác bài toán:
B
ạn có nghĩ ra một hướng khác để giải b
ài toán? L
ời giải có
ng
ắn hơn, đặc sắc hơn.
B
ạn đ
ã áp d
ụng cách giải đó cho bài toán nào chưa?
B
ạn thể áp dụng bài toán này đgiải các b
ài toán khác
đ
ã bi
ết?
(H
ết)
Giải bài toán như thế nào? – Phần 4
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 33
G - Căn bc ba
1. Đnh nghĩa:
Căn bậc ba của một sa là s x sao cho x
3
= a
2. Tính chất:
a)
3 3
a b a b
b)
3 3 3
ab a. b
c) Vi b
0, ta có
3
3
3
a a
b
b
1.86 Tính:
a)
3
512 ;
3
729 ;
3
064,0 ;
3
216,0 ;
3
008,0 .
b)
3
343 ;
3
027,0 ;
3
331,1 ;
3
512,0 ;
3
125 .
1.87 So sánh:
a) 5 và
3
123 b)
3
65 và
3
56
c)
3
32 và
3
23 d) 33 và
3
13333
1.88 Gii các phương trình sau:
a) 5,1x
3
b) 9,05x
3
1.89 Gii các bất phương trình sau và biu din nghim trên trục s:
a)
2x
3
b) 5,1x
3
1.90 Chng minh rng vi a, b kt k thì:
a) aa
3 3
b)
aa
3
3
c)
3
3 3
baba
Trong cách hc, phi ly thc làm ct.
H
Chí Minh
Danh ngôn hc tp
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 72
1.88 Cho ABC đu, gọi O là trung đim của cnh BC,
0
xOy 60
có cnh
Ox, Oy luôn ct AB, AC ti M và N. Chng minh :
a) OBM NOC suy ra OB
2
= BM . CN
b) OBM ONM suy ra MO, NO ln lưt là tia phân giác
BMN
và
CNM
.
c) BM . CN =
1
4
BC
2
.
1.89 Cho ABC cân ti A có H là trung đim của BC. Gi I là hình chiếu của
H lên cnh AC và O là trung đim của HI. Chng minh :
a) BIC AOH b) AO BI
1.90 Cho ABC cân ti A có đưng cao AH, BK. Chng minh :
2 2 2
1 1 1
BK BC 4AH
.
3 - Gii bài toán:
Th
c hin li gii m
à b
n đ
ã
đ ra.
B
n có nghĩ rng các bưc là đúng?
B
n có th chng minh nó đú
ng?
4 - Khai thác bài toán:
B
n có nghĩ ra một hưng khác đ gii b
ài tn? L
i gii có
ng
n hơn, đc sc hơn.
B
n đ
ã áp d
ng cách gii đó cho bài tn nào chưa?
B
n có th áp dng bài tn này đ gii các b
ài tn khác
đ
ã bi
ết?
(H
ết)
Gii bài toán như thế nào? Phn 4
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 33
G - n bậc ba
1. Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là s x sao cho x
3
= a
2. Tính chất:
a)
3 3
a b a b
b)
3 3 3
ab a. b
c) Với b
0, ta có
3
3
3
a a
b
b
1.86 Tính:
a)
3
512 ;
3
729 ;
3
064,0 ;
3
216,0 ;
3
008,0 .
b)
3
343 ;
3
027,0 ;
3
331,1 ;
3
512,0 ;
3
125 .
1.87 So sánh:
a) 5 và
3
123 b)
3
65
3
56
c)
3
32
3
23 d) 33
3
13333
1.88 Gii các phương trình sau:
a) 5,1x
3
b) 9,05x
3
1.89 Gii các bất phương trình sau và biu diễn nghiệm trên trục số:
a)
2x
3
b) 5,1x
3
1.90 Chứng minh rằng với a, b kất kỳ thì:
a) aa
3 3
b)
aa
3
3
c)
3
3 3
baba
Trong cách học, phải lấy tự học làm cốt.
H
ồ Chí Minh
Danh ngôn học tập
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 34
H - Ôn tập chương 1
1.91 Tính giá trị của các biểu thức sau bằngch biến đổi, rút gọn thích hợp:
a)
25 16 196
81 49 9
b)
1 14 34
3 2 2
16 25 81
c)
640 34,3
567
d)
2 2
21,6. 810. 11 5
1.92 Rút gn các biểu thức sau:
a)
4,032.10238
b)
2 2
0,2 ( 10) .3 2 ( 3 5)
c)
8
1
15
8
:
5
4
5
4
3
1
2
3
2
1
2
1
d)
422
)1(5)3(2)32(2
e) 3242)32(
2
f) 612336615
g)
10:50245032005
h) 1281812226
i)
26
4813332
j)
2
12:1
210
2
1027
1
k)
232
232
:)16(5
l)
13
2
:
22102
62230102
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 71
1.82 Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH. K HE AB ti E và HF AC
ti F. Chng minh:
a)
2
2
AB HB
AC HC
và
3
3
AB BE
AC CF
. b) BC = AB.sinC + AC.cosB.
c) AH
3
=BC.BE.CF=BC.AE.AF. d) AH
2
= AB.AC.sinB.cosB.
e) AH = BC.sinB.cosB. f)
BE CH CF BH AH BC
g) Cho AH = 4 cm; BC = 10 cm. Tính S
BEFC
.
1.83 Cho ABC nhọn (AB > AC) có đưng cao AH và đưng trung tuyến
AM. Chng minh:
a)
cotB cotC
tanMAH
2
b)
HAC HC
tan
2 AH AC
1.84 Cho ABC cân ti A, đưng cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 8cm.
a) Tính BC và din tích ABC.
b) Gọi I là trung đim của AC. Qua A v đưng thng song song vi BC
ct đưng thng HI ti K. Chng minh: AKCH là hình ch nht.
c) Đưng thng BI ct AH ti G và ct CK ti M. Cmrng :
i. BGH BMC ii. BG . BC = BM . BH
d) Chng minh : BG
2
+ AH
2
= AC
2
+ GH
2
.
1.85 Cho nh thang ABCD (
0
A D 90
). Gi M là trung đim của AD. K
MK BC ti K. Biết AB = 9cm, BC = 25cm, CD = 16cm.
a) Tính AD, MB, MC.
b) Chng minh : MBC vuông ti M.
c) Tính MK và din tích MKC.
1.86 Các đưng cao của ABC có ba góc nhọn ct nhau ti H. Trên các đon
HB, HC ly đim M và N sao cho
0
AMC ANB 90
.
Chng minh : AM = AN.
1.87 Cho tam giác nhn ABC. Chng minh:
a)
cotA.cotB cotB.cotC cotC.cotA 1
b)
tanA tanB tanC tanA.tanB.tan C
c)
ABC
1
S AB.AC.sinA
2
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 34
H - Ôn tp chương 1
1.91 Tính giá tr của các biu thc sau bằng cách biến đổi, rút gọn tch hợp:
a)
25 16 196
81 49 9
b)
1 14 34
3 2 2
16 25 81
c)
640 34,3
567
d)
2 2
21,6. 810. 11 5
1.92 Rút gn các biu thc sau:
a)
4,032.10238
b)
2 2
0,2 ( 10) .3 2 ( 3 5)
c)
8
1
15
8
:
5
4
5
4
3
1
2
3
2
1
2
1
d)
422
)1(5)3(2)32(2
e) 3242)32(
2
f) 612336615
g)
10:50245032005
h) 1281812226
i)
26
4813332
j)
2
12:1
210
2
1027
1
k)
232
232
:)16(5
l)
13
2
:
22102
62230102
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 71
1.82 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. K HE AB tại E và HF AC
tại F. Chứng minh:
a)
2
2
AB HB
AC HC
3
3
AB BE
AC CF
. b) BC = AB.sinC + AC.cosB.
c) AH
3
=BC.BE.CF=BC.AE.AF. d) AH
2
= AB.AC.sinB.cosB.
e) AH = BC.sinB.cosB. f)
BE CH CF BH AH BC
g) Cho AH = 4 cm; BC = 10 cm. Tính S
BEFC
.
1.83 Cho ABC nhọn (AB > AC) đường cao AH và đường trung tuyến
AM. Chứng minh:
a)
cotB cotC
tanMAH
2
b)
HAC HC
tan
2 AH AC
1.84 Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 8cm.
a) Tính BC và diện tích ABC.
b) Gọi I trung điểm của AC. Qua A vẽ đường thẳng song song với BC
cắt đường thẳng HI tại K. Chứng minh: AKCH là hình chữ nhật.
c) Đường thẳng BI ct AH tại G và cắt CK tại M. Cmrằng :
i. BGH BMC ii. BG . BC = BM . BH
d) Chứng minh : BG
2
+ AH
2
= AC
2
+ GH
2
.
1.85 Cho hình thang ABCD (
0
A D 90
). Gi M trung điểm của AD. Kẻ
MK BC tại K. Biết AB = 9cm, BC = 25cm, CD = 16cm.
a) Tính AD, MB, MC.
b) Chứng minh : MBC vuông tại M.
c) Tính MK và din tích MKC.
1.86 Các đường cao của ABC ba c nhọn cắt nhau tại H. Trên các đoạn
HB, HC lấy điểm M và N sao cho
0
AMC ANB 90
.
Chứng minh : AM = AN.
1.87 Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh:
a)
cotA.cotB cotB.cotC cotC.cotA 1
b)
tanA tanB tanC tanA.tanB.tan C
c)
ABC
1
S AB.AC.sinA
2
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 70
1.77 Cho ABC có
0
A 90
, AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH.
a) Tính độ dài BC, AH, BH.
b) Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. V hình nh hành ADCE.
Chứng minh: ABCE là hình thang cân.
c) Tính diện tích hình thang cân ABCE.
1.78 Cho ABC đường cao AH. Từ H vẽ HM AB tại M, HN AC tại N.
Biết HA = 15cm, HC = 36cm, BC = 56cm.
a) Tính AB, AC.
b) Chứng minh: AB.AM = AC.AN và ABC ANM.
c) Chứng minh: AB.AM = AC.BN
d) Chứng minh: ABN ACM.
1.79 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Biết 3AB = 2AC. Tính
sinACB
,
tanACB
.
b) Vđường phân giác CK của AHC. Biết AH = 2,4 cm; BH = 1,8 cm.
Tính CH, AC, CK,
cosHCK
.
c) Lấy M BC. K ME AB tại E và MF AC tại F. Chứng minh
MB.MC = EA.EB + FE.FC
1.80 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường thẳng vuông góc với AC
tại C cắt tia AH tại D.
a) Chứng minh: BC.CH = AD.AH = AB.CD.
b) Chứng minh:
2
ABC CAD
S S .tan ACB
c) K HE AB tại E. Chứng minh BE = BC.cos
3
B.
d) Chứng minh:
2
2
AB .AC
EH
BC
.
e) Gọi F là hình chiếu của H lên AC. C/m:
2
BEFC ABC
S S .(1 tan ACE)
f) Biết
AB 3
AC 4
và AH = 12 cm. Tính AB, AC, BH, KH.
1.81 Cho tam giác nhọn ABC ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
Chứng minh:
a) EF = AH.sinA
b)
HBC HAC
HAB
S S
S
tanA tanB tanC
c)
2 2 2
DEF ABC
S (1 cos A cos B cos C).S
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 35
m)
21139
625)62049)(625(
n) 521028521028
o) 154)610)(154(
p) 53)210)(35(
1.93 Phân tích thành nhân t (vi x, y, a, b dương và a > b)
a) 3 +
x
+ 9 x b) xy + y
x
+
x
+ 1
c) aybxbyxa d)
22
baba
1.94 Rút gn rồi tính giá tr của các biu thc sau:
a)
2
a4a129a9 vi a = 9
b) 4m4m
2
m
m
3
1
2
vi m < 0
c) a4a25a101
2
vi a =
2
d) 1x6x9x4
2
vi x = 3
1.95 Rút gn các biu thc sau:
a) A =
x 2 1 10 x
: x 2
x 4
2 x x 2 x 2
b) B =
yx
y2
yx:xy
yx
yyxx
c) C =
x x 3 2 x x 2
1 :
1 x x 2 3 x x 5 x 6
d) D =
2 2
a x a x
2 a 2 a
x x
vi a > 0, x > 0.
1.96 Gii các phương trình sau:
a) x15
3
1
11x15x15
3
5
b)
15
8
5x7
1x3
c) 3)1x2(
2
d) 3x48x2
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 70
1.77 Cho ABC có
0
A 90
, AB = 15cm, AC = 20cm, đưng cao AH.
a) Tính đ dài BC, AH, BH.
b) Gọi D là đim đối xứng của B qua H. V hình nh hành ADCE.
Chng minh: ABCE là hình thang cân.
c) Tính din tích hình thang cân ABCE.
1.78 Cho ABC có đưng cao AH. T H v HM AB ti M, HN AC ti N.
Biết HA = 15cm, HC = 36cm, BC = 56cm.
a) Tính AB, AC.
b) Chng minh: AB.AM = AC.AN và ABC ANM.
c) Chng minh: AB.AM = AC.BN
d) Chng minh: ABN ACM.
1.79 Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a) Biết 3AB = 2AC. Tính
sinACB
,
tanACB
.
b) V đưng phân giác CK ca AHC. Biết AH = 2,4 cm; BH = 1,8 cm.
Tính CH, AC, CK,
cosHCK
.
c) Ly M BC. K ME AB ti E và MF AC ti F. Chng minh
MB.MC = EA.EB + FE.FC
1.80 Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH. Đưng thng vuông góc với AC
ti C ct tia AH ti D.
a) Chng minh: BC.CH = AD.AH = AB.CD.
b) Chng minh:
2
ABC CAD
S S .tan ACB
c) K HE AB ti E. Chng minh BE = BC.cos
3
B.
d) Chng minh:
2
2
AB .AC
EH
BC
.
e) Gọi F là hình chiếu của H lên AC. C/m:
2
BEFC ABC
S S .(1 tan ACE)
f) Biết
AB 3
AC 4
và AH = 12 cm. Tính AB, AC, BH, KH.
1.81 Cho tam giác nhọn ABC có ba đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
Chng minh:
a) EF = AH.sinA
b)
HBC HAC
HAB
S S
S
tanA tanB tanC
c)
2 2 2
DEF ABC
S (1 cos A cos B cos C).S
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 35
m)
21139
625)62049)(625(
n) 521028521028
o) 154)610)(154(
p) 53)210)(35(
1.93 Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b dương và a > b)
a) 3 +
x
+ 9 – x b) xy + y
x
+
x
+ 1
c) aybxbyxa d)
22
baba
1.94 Rút gn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
2
a4a129a9 với a = 9
b) 4m4m
2
m
m
3
1
2
với m < 0
c) a4a25a101
2
với a =
2
d) 1x6x9x4
2
với x = 3
1.95 Rút gn các biểu thức sau:
a) A =
x 2 1 10 x
: x 2
x 4
2 x x 2 x 2
b) B =
yx
y2
yx:xy
yx
yyxx
c) C =
x x 3 2 x x 2
1 :
1 x x 2 3 x x 5 x 6
d) D =
2 2
a x a x
2 a 2 a
x x
vi a > 0, x > 0.
1.96 Gii các phương trình sau:
a) x15
3
1
11x15x15
3
5
b)
15
8
5x7
1x3
c) 3)1x2(
2
d) 3x48x2
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 36
1.97 Chứng minh các đẳng thức sau:
1. a)
2 3 6 216 1
1,5
3
8 2 6
b)
14 7 15 5 1
: 2
1 2 1 3 7 5
c) 63232
d)
2
2
4 4
8
(2 5)
(2 5)
e) 2
2
3
4
3
2
26
2
3
2
3
4
3
2
26
2
3
2. a)
a b b a 1
: a b
ab a b
(với a, b > 0 và a 0)
b)
a a a a
1 1 1 a
a 1 a 1
(với a > 0 và a 1)
c)
a b a b 2b 2 b
b a
2 a 2 b 2 a 2 b a b
(với a, b > 0 và a b
d)
a a a a
1 1 1 a
a 1 a 1
(với a, b > 0 và a b)
1.98 Tìm x nguyên đ
x 1
x 3
nhận giá trị nguyên.
1.99 a) Chứng tỏ:
2
)24x(4x4x
b) Tìm điều kiện xác định và rút gn:
4x4x4x4xA
1.100 Cho các biểu thức:
1xxA
1x4xB
a) Tìm điều kiện xác định của A và B.
b) Chứng tỏ A 1 và B 5
c) Tìm x để A = 1, B = 2.
1.101 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 69
E - Ôn tp chương 1
1.71 Cho ABD có AB = 15cm, AD = 20cm, BD = 25cm. V AM BD.
a) Chng minh : ABD vuông. Tính AM, BM, MD.
b) K tia Bx // AD, v AM BD ct Bx ti C. C/m : AB
2
= AD.BC
c) K CE AD ct BD ti I. Chng minh : BM
2
= MI . MD.
d) Chng minh : S
AMB
= S
MCD
.
1.72 Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH. K HD AB, HE AC,
AK DE. Gi I là giao đim của AH và DE, biết AI
2
= AD . AE.
Chng minh : AI
2
= DE . AK.
1.73 Cho ABC, mt đưng thng song song BC ct AB ti D, ct AC ti E
tha điu kin DC
2
= BC . DE.
a) Chng minh : DEC CDB.
b) Chng minh : AD
2
= AC . AE và AC
2
= AB . AD
1.74 Cho ABC có 3 góc nhọn. Các đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
Chng minh :
a) AF.AB = AH.AD = AE.AC b) DH.DA = DB.DC
c) BF.BA = BH. BE = BD.BC d) HB.HE = HC.HF = HA.HD
e) BH.BE + CH.CF = BC
2
f) DB.DC = DH.DA
1.75 Cho ABC. Gọi M là trung đim của BC, N là trung đim của AC. Các
đưng trung trc của cnh BC và AC ct nhau ti O. Gọi H là trc tâm và
G là trng tâm của ABC. Chng minh:
a) AHB MON.
b) AHG MOG.
c) Ba đim H, G, O thng hàng. (đưng thẳng Euler)
1.76 Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH. Biết BC = 5cm;
BH = 1,8cm. Gi M là trung đim của BC, đưng trung trc của BC ct
AC ti D.
a) Tính AB, AH.
b) Tính t s din tích của DMC và ABC.
c) Chng minh : AC . DC =
1
2
BC
2
.
d) Tính din tích t giác ADMB.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 36
1.97 Chng minh các đng thc sau:
1. a)
2 3 6 216 1
1,5
3
8 2 6
b)
14 7 15 5 1
: 2
1 2 1 3 7 5
c) 63232
d)
2
2
4 4
8
(2 5)
(2 5)
e) 2
2
3
4
3
2
26
2
3
2
3
4
3
2
26
2
3
2. a)
a b b a 1
: a b
ab a b
(vi a, b > 0 và a 0)
b)
a a a a
1 1 1 a
a 1 a 1
(vi a > 0 và a 1)
c)
a b a b 2b 2 b
b a
2 a 2 b 2 a 2 b a b
(vi a, b > 0 và a b
d)
a a a a
1 1 1 a
a 1 a 1
(vi a, b > 0 và a b)
1.98 Tìm x ngun đ
x 1
x 3
nhn giá tr nguyên.
1.99 a) Chng tỏ:
2
)24x(4x4x
b) Tìm điu kin c định và rút gn:
4x4x4x4xA
1.100 Cho các biu thc:
1xxA
và
1x4xB
a) Tìm điu kin c định của A và B.
b) Chng t A 1 và B 5
c) Tìm x đ A = 1, B = 2.
1.101 Tìm giá tr ln nht của biu thc:
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 69
E - Ôn tập chương 1
1.71 Cho ABD có AB = 15cm, AD = 20cm, BD = 25cm. Vẽ AM BD.
a) Chứng minh : ABD vuông. Tính AM, BM, MD.
b) K tia Bx // AD, v AM BD cắt Bx tại C. C/m : AB
2
= AD.BC
c) K CE AD cắt BD tại I. Chứng minh : BM
2
= MI . MD.
d) Chứng minh : S
AMB
= S
MCD
.
1.72 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD AB, HE AC,
AK DE. Gọi I là giao điểm của AH và DE, biết AI
2
= AD . AE.
Chứng minh : AI
2
= DE . AK.
1.73 Cho ABC, một đường thẳng song song BC cắt AB tại D, cắt AC tại E
thỏa điều kiện DC
2
= BC . DE.
a) Chứng minh : DEC CDB.
b) Chứng minh : AD
2
= AC . AE và AC
2
= AB . AD
1.74 Cho ABC 3 c nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
Chứng minh :
a) AF.AB = AH.AD = AE.AC b) DH.DA = DB.DC
c) BF.BA = BH. BE = BD.BC d) HB.HE = HC.HF = HA.HD
e) BH.BE + CH.CF = BC
2
f) DB.DC = DH.DA
1.75 Cho ABC. Gọi M trung điểm của BC, N trung điểm của AC. c
đường trung trực của cạnh BC và AC cắt nhau tại O. Gọi H là trực tâm và
G là trọng tâm của ABC. Chứng minh:
a) AHB MON.
b) AHG MOG.
c) Ba điểm H, G, O thẳng hàng. (đường thẳng Euler)
1.76 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 5cm;
BH = 1,8cm. Gi M trung điểm của BC, đường trung trực của BC cắt
AC ti D.
a) Tính AB, AH.
b) Tính tỉ số diện tích của DMC và ABC.
c) Chứng minh : AC . DC =
1
2
BC
2
.
d) Tính diện tích tứ giác ADMB.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 68
1.67 Cho ABC vuông tại B, dựng tam giác ACD (B D nm khắc phía đối
với AC). Biết
0
ACB 54
,
0
ACD 74
, AC = 8cm, AD = 9,6 cm. Hãy
tính: AB
ADC
.
1.68 Cho ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết HB = 2cm, HC = 64cm. Tính
B
,
C
.
1.69 Cho ABC có BC = 12cm,
0
B 60
,
0
C 40
.
a) Tính chiều cao CH và AC. b) Tính S
ABC
.
1.70 Mt con thuyền với vận tốc thực 2km/h vượt qua một khúc sông nước
chy mnh mt 5 phút. Biết rằng đường đi của con thuyền tạo với bờ một
góc 70
0
. Tđó đã có th tính được chiều rộng của khúc sông ? Nếu có th
hãy tính chính xác đến mét.
2 - Tìm tòi lời giải bài toán:
B
ạn đ
ã g
ặp b
à
i toán nào tương tự thế này chưa? Hay ở một dạng hơi
khác?
B
ạn biết một định lý, một bài toán liên quan đến b
ài toán này
không?
Hãy xét k
ỹ cái chưa biết, v
à th
ử nhớ xem có b
ài toán nào có cùng cái
chưa biết không?
Đây là i toán mà bạn đ
ã l
ần giải n
ó r
ồi, bạn thể áp dụng
được g
ì
ở nó? Phương pháp? Kết quả? Hay phải đưa thêm yếu tố phụ
vào m
ới áp dụng được?
Hãy xét k
các khái niệm trong b
ài toán n
ếu cần h
ãy quay v
các định nghĩa.
N
ếu bạn chưa giải được b
ài toán này, hãy th
giải một b
ài toán ph
d
ễ hơn có liên quan, một trường hợp riêng, tương tự, tổng quát hơn?
Hãy gi
lại một phần giả thiết khi đó ẩn được xác định đến chừng
m
ực n
ào? T
các điều đó bạn thể rút ra được điều g
ì ích cho
vi
ệc giải b
ài toán? V
ới giả thiết n
ào thì b
ạn thể giải được b
ài toán
này?
B
ạn đ
ã t
ận dụng hết giả thiết của bài toán chưa?
(Xem ti
ếp ở trang
72)
Giải bài toán như thế nào? – Phần 3
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 37
a) A =
1xx
1
b) B =
21xx4
2
c) C = x6x91
2
d) D =
x42x
1.102 Tìm giá tr nhỏ nht của biu thc:
a) A =
2x4x4
2
b) B = 5x4x2
2
c) P =
21x
3
x
d) Q = x 2
2x
.
1.103 Cho biu thc:
2
x
4
1x4x4
A
2
. Chng t A = 0,5 vi x 0,5.
1.104 Cho
222222
baa
b
:
ba
a
1
ba
a
Q
vi a > b > 0
a) Rút gn Q
b) Tìm giá tr của Q khi a = 3b.
1.105 Cho biu thc:
ab
abba
ba
ab4)ba(
A
2
a) Tìm điu kin đ A có nghĩa.
b) Khi A có nghĩa, chng t giá tr A không phthuc vào a.
1.106 Cho biu thc:
x
x1
x1
1xx
x
1x
1x2
Q
3
3
vi x 0 và x 1
a) Rút gn Q.
b) Tìm giá tr của x để Q = 3.
1.107 Cho biu thc:
x
1
x3x
1x3
:
x9
9x
x3
x
C vi x 0 và x 9.
a) Rút gn C
b) Tìm giá tr của x để C < 1.
1.108 Cho biu thc: yyx5x6A
2
.
a) Phân tích biu thc A thành nhân t.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 68
1.67 Cho ABC vuông ti B, dng tam giác ACD (B và D nm khc phía đối
vi AC). Biết
0
ACB 54
,
0
ACD 74
, AC = 8cm, AD = 9,6 cm. Hãy
tính: AB và
ADC
.
1.68 Cho ABC vuông A, đưng cao AH. Biết HB = 2cm, HC = 64cm. Tính
B
,
C
.
1.69 Cho ABC có BC = 12cm,
0
B 60
,
0
C 40
.
a) Tính chiu cao CH và AC. b) Tính S
ABC
.
1.70 Mt con thuyền vi vn tốc thc 2km/h vưt qua mt khúc sông nưc
chy mnh mt 5 phút. Biết rng đưng đi của con thuyền to vi bờ mt
c 70
0
. T đó đã có th tính đưc chiu rộng của khúc sông ? Nếu có th
hãy tính chính c đến mét.
2 - Tìm tòi li gii bài toán:
B
n đ
ã g
p b
à
i toán nào ơng t thế này chưa? Hay mt dng hơi
khác?
B
n có biết mt đnh lý, mt bài toán liên quan đến b
ài toán này
không?
Hãy xét k
cái chưa biết, v
à th
nh xem có b
ài toán nào có cùng cái
chưa biết không?
Đây là bài toán mà bn đ
ã có l
n gii n
ó r
i, bn có th áp dng
đưc g
ì
nó? Phương pháp? Kết qu? Hay phi đưa thêm yếu tố ph
vào m
i áp dng đưc?
Hãy xét k
các khái nim có trong b
ài toán và n
ếu cn h
ãy quay v
các đnh nghĩa.
N
ếu bn chưa gii đưc b
ài toán này, hãy th
gii mt b
ài toán ph
d
hơn có liên quan, mt trưng hp riêng, ơng t, tng quát hơn?
Hãy gi
li mt phn gi thiết khi đó n đưc xác đnh đến chng
m
c n
ào? T
các điu đó bn có th rút ra đưc điu g
ì có ích cho
vi
c gii b
ài toán? V
i gi thiết n
ào thì b
n có th gii đưc b
ài toán
này?
B
n đ
ã t
n dng hết gi thiết ca bài toán chưa?
(Xem ti
ếp trang
72)
Gii bài toán như thế nào? Phn 3
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 37
a) A =
1xx
1
b) B =
21xx4
2
c) C = x6x91
2
d) D =
x42x
1.102 Tìm giá trị nhỏ nht của biểu thức:
a) A =
2x4x4
2
b) B = 5x4x2
2
c) P =
21x
3
x
d) Q = x – 2
2x
.
1.103 Cho biểu thức:
2
x
4
1x4x4
A
2
. Chứng tỏ A = 0,5 với x 0,5.
1.104 Cho
222222
baa
b
:
ba
a
1
ba
a
Q
với a > b > 0
a) Rút gn Q
b) Tìm giá trị của Q khi a = 3b.
1.105 Cho biểu thức:
ab
abba
ba
ab4)ba(
A
2
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa.
b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị A không phụ thuộc vào a.
1.106 Cho biểu thức:
x
x1
x1
1xx
x
1x
1x2
Q
3
3
với x 0 và x 1
a) Rút gn Q.
b) Tìm giá trị của x để Q = 3.
1.107 Cho biểu thức:
x
1
x3x
1x3
:
x9
9x
x3
x
C vi x 0 và x 9.
a) Rút gn C
b) Tìm giá trị của x để C < 1.
1.108 Cho biểu thức: yyx5x6A
2
.
a) Phân tích biu thức A thành nhân tử.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 38
b) Tính giá trị của A khi
2 b
x , y
3
4 7
.
1.109 Cho biểu thức:
21x
3
x
B
.
a) Tìm điều kiện xác định của B.
b) Rút gn B.
c) Tính giá trị của B khi x = 10 56
d) Tìm giá trị nhỏ nht của B.
1.110 Cho biểu thức:
3x
xx6
C
.
a) Tìm điều kiện xác định của C.
b) Rút gn B.
c) Tìm giá trị lớn nhất của C.
1.111 Cho biểu thức:
1x
xx
x1x
1
x1x
1
P
3
.
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gn P.
c) Tính giá trị của P khi
729
53
x
d) Giải phương trình : P = 16.
1.112 Cho biểu thức:
1xxxx
x2
1x
1
:
1x
x
1Q .
a) Tìm điều kiện xác định của Q.
b) Rút gn Q.
c) Tính giá trị của Q khi x = 4 + 32
d) Giải bất phương trình : Q > 1.
1.113 Cho biểu thức: 1
a
aa2
1aa
aa
A
2
.
a) Rút gn A.
b) Biết a > 0, hãy so sánh A vớiA
c) Tìm a để A = 2
d) Tìm giá trị nhỏ nht của A.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 67
D - H thc giữa các cnh và các góc
trong mt tam gc vuông
1. Các h thức:
1) b = a.sinB = a.cosC
2) c = a.sinC = a.cosB
3) b = c.tanB = c.cotC
4) c = b.tanC =b.cotB
2. Giải tam giác vuông:
Giải tam giác vuông là tìm tất c các yếu t còn li của một tam giác
vuông khi biết trưc hai yếu t(trong đó có ít nhất mt yếu tv cạnh và
không k góc vuông).
1.61 Gii tam giác vuông ABC biết rng  = 90
0
và :
a) b = 10 cm,
0
C 30
; b) c = 10 cm,
0
C 45
;
c) a = 20 cm,
0
B 35
; d) c = 21 cm, b = 18 cm;
1.62 Cho ABC nhọn có đưng cao AH và đưng trung tuyến AM. Biết
0
B 57
, AB = 9 cm, AC = 12 cm. Gii tam giác ABC và tính AM.
1.63 Mt cây ct đèn cao 7m có bóng trên mt đất dài 4m. Hãy tính c của tia
sáng mt tri to vi mt đất.
1.64 Cho ABC có đưng cao AH. Biết AB = 25 cm,
0
B 70
,
0
C 50
. Tính
đ dài AH và BC (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
1.65 Mt khúc sông rng khong 250m. Mt chiếc đò co qua sông b dòng
nưc đẩy xiên n phi chèo khong 320m mi sang đươc bờ bên kia.
Hỏi dòng nưc đã đy chiếc đò lch đi mt góc bằng bao nhiêu ?
1.66 Cho ABC, trong đó AB = 11 cm,
0
ABC 38
,
0
ACB 30
. Gọi đim N
là chân của đưng vuông c kẻ t A đến cnh BC. Hãy tính: AN và AC.
A
B
C
a
c
b
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 38
b) Tính giá tr của A khi
2 b
x , y
3
4 7
.
1.109 Cho biu thc:
21x
3
x
B
.
a) Tìm điu kin c định của B.
b) Rút gn B.
c) Tính giá tr của B khi x = 10 56
d) Tìm giá tr nhỏ nht của B.
1.110 Cho biu thc:
3x
xx6
C
.
a) Tìm điu kin c định của C.
b) Rút gn B.
c) Tìm giá tr ln nht của C.
1.111 Cho biu thc:
1x
xx
x1x
1
x1x
1
P
3
.
a) Tìm điu kin c định của P.
b) Rút gn P.
c) Tính giá tr của P khi
729
53
x
d) Gii phương trình : P = 16.
1.112 Cho biu thc:
1xxxx
x2
1x
1
:
1x
x
1Q .
a) Tìm điu kin c định của Q.
b) Rút gn Q.
c) Tính giá tr của Q khi x = 4 + 32
d) Gii bất phương trình : Q > 1.
1.113 Cho biu thc: 1
a
aa2
1aa
aa
A
2
.
a) Rút gn A.
b) Biết a > 0, hãy so sánh A viA
c) Tìm a đ A = 2
d) Tìm giá tr nhỏ nht của A.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 67
D - Hệ thức giữa các cnh và các góc
trong một tam giác vuông
1. Các hệ thức:
1) b = a.sinB = a.cosC
2) c = a.sinC = a.cosB
3) b = c.tanB = c.cotC
4) c = b.tanC =b.cotB
2. Giải tam giác vuông:
Giải tam giác vuông tìm tất cả các yếu tố còn lại của một tam giác
vuông khi biết trước hai yếu tố (trong đó có ít nhất một yếu tố về cạnh và
không kể góc vuông).
1.61 Gii tam giác vuông ABC biết rằng  = 90
0
và :
a) b = 10 cm,
0
C 30
; b) c = 10 cm,
0
C 45
;
c) a = 20 cm,
0
B 35
; d) c = 21 cm, b = 18 cm;
1.62 Cho ABC nhọn đường cao AH đường trung tuyến AM. Biết
0
B 57
, AB = 9 cm, AC = 12 cm. Giải tam giác ABC và tính AM.
1.63 Mt cây cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Hãy tính góc của tia
sáng mặt trời tạo với mt đất.
1.64 Cho ABC đường cao AH. Biết AB = 25 cm,
0
B 70
,
0
C 50
. nh
độ dài AH và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thhai)
1.65 Mt khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc đò chèo qua sông bdòng
nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320m mới sang đươực bờ bên kia.
Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lch đi một góc bằng bao nhiêu ?
1.66 Cho ABC, trong đó AB = 11 cm,
0
ABC 38
,
0
ACB 30
. Gọi điểm N
là chân của đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh BC. Hãy tính: AN và AC.
A
B
C
a
c
b
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 66
C - Bảng lượng giác và máy tính bỏ túi
1.55 Dùng bảng lượng giác hoặc máy nh bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác
sau đây:
a) sin40
0
12 b) cos52
0
54 c) tan63
0
36 d) cot25
0
18
e) sin39
0
13 f) cos52
0
18 g) tan13
0
20 h) cot10
0
17
i) sin70
0
13 j) cos25
0
32 k) tan43
0
10 l) cot32
0
15
1.56 Dùng bng lượng giác hoặc máy tính btúi đ tính sđo của góc x (làm
tròn kết quả đến phút):
a) sinx 0,2368 b) cosx 0,6224
c) tanx 2,154 d) cotx 3,163
e) sinx 0,5446 f) cosx 0,4444
g) tanx 1,1111 h) cotx 0,7813
i) sinx 0,3495 j) cosx 0,5427
1.57 So sánhc tỉ số lượng giác (không dùng bảng và máy tính):
a) sin20
0
và sin70
0
b) cos25
0
và cos63
0
15’
c) tan73
0
20’ và tg45
0
d) cot2
0
và cot37
0
40’
e) tan45
0
và cos45
0
f) cot32
0
và cos32
0
g) tan25
0
và sin25
0
h) cot60
0
và sin30
0
1.58 Không dùng bảng và máy tính hãy, tính:
a)
0
0
sin25
cos65
b) tan58
0
– cot32
0
1.59 Hãy sp xếp c tsố lượng giác sau theo thứ ttăng dần (không dùng
bảng và máy tính).
a) sin78
0
, cos14
0
, sin47
0
, cos87
0
b) tan73
0
, cot25
0
, tan62
0
, cot38
0
1.60 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần (không dùng
bảng và máy tính).
a) tan42
0
, tan56
0
, cot3
0
, cot18
0
b) sin13
0
, cos47
0
, tan46
0
, cot2
0
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 39
1.114 Cho biu thc:
1
a1
3
:a1
a1
3
B
2
.
a) Tìm điu kin c đnh của B.
b) Rút gn B.
c) Tính giá tr của B khi
32
3
a
d) Tìm giá tr của a để :
BB
.
1.115 Cho biu thc:
222222
baa
b
:1
ba
a
ba
a
M
.
a) Rút gn M.
b) Tìm giá tr của M nếu
2
3
b
a
c) Tìm điu kin của a, b để M < 1.
1.116 Cho biu thc:
2
x1
1x2x
2x
1x
2x
P
2
.
a) Tìm điu kin c định của P.
b) Rút gn P.
c) Tính giá tr ln nht của P.
d) Chng minh: nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
1.117 Cho biu thc:
x3
1x2
2x
3x
6x5x
9x2
Q
.
a) Tìm điu kin c định của Q.
b) Rút gn Q.
c) Tìm các giá tr của x để Q < 1
d) Tìm x Z sao cho Q Z.
1.118 Cho biu thc:
yx
xyyx
:
xy
yx
yx
yx
Q
2
33
.
a) Tìm điu kin c định của Q. b) Rút gn Q.
c) So sánh Q vi Q d) Chng minh Q 0.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 66
C - Bng lưng giác và máy nh b i
1.55 Dùng bng lưng giác hoc máy tính bỏ túi đ tính các t s lưng giác
sau đây:
a) sin40
0
12 b) cos52
0
54 c) tan63
0
36 d) cot25
0
18
e) sin39
0
13 f) cos52
0
18 g) tan13
0
20 h) cot10
0
17
i) sin70
0
13 j) cos25
0
32 k) tan43
0
10 l) cot32
0
15
1.56 Dùng bng lưng giác hoc máy tính b túi đ tính sđo của c x (làm
tròn kết quả đến phút):
a) sinx 0,2368 b) cosx 0,6224
c) tanx 2,154 d) cotx 3,163
e) sinx 0,5446 f) cosx 0,4444
g) tanx 1,1111 h) cotx 0,7813
i) sinx 0,3495 j) cosx 0,5427
1.57 So sánh các t s lưng giác (không dùng bng và máy tính):
a) sin20
0
và sin70
0
b) cos25
0
và cos63
0
15’
c) tan73
0
20’ và tg45
0
d) cot2
0
và cot37
0
40’
e) tan45
0
và cos45
0
f) cot32
0
và cos32
0
g) tan25
0
và sin25
0
h) cot60
0
và sin30
0
1.58 Không dùng bng và máy tính hãy, tính:
a)
0
0
sin25
cos65
b) tan58
0
cot32
0
1.59 Hãy sp xếp các t s lưng giác sau theo th t tăng dn (không dùng
bng và máy tính).
a) sin78
0
, cos14
0
, sin47
0
, cos87
0
b) tan73
0
, cot25
0
, tan62
0
, cot38
0
1.60 Hãy sp xếp các t s lưng giác sau theo th t gim dn (không dùng
bng và máy tính).
a) tan42
0
, tan56
0
, cot3
0
, cot18
0
b) sin13
0
, cos47
0
, tan46
0
, cot2
0
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 39
1.114 Cho biểu thức:
1
a1
3
:a1
a1
3
B
2
.
a) Tìm điều kiện xác định của B.
b) Rút gn B.
c) Tính giá trị của B khi
32
3
a
d) Tìm giá trị của a để :
BB
.
1.115 Cho biểu thức:
222222
baa
b
:1
ba
a
ba
a
M
.
a) Rút gn M.
b) Tìm giá trị của M nếu
2
3
b
a
c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1.
1.116 Cho biểu thức:
2
x1
1x2x
2x
1x
2x
P
2
.
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gn P.
c) Tính giá trị ln nhất của P.
d) Chứng minh: nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
1.117 Cho biểu thức:
x3
1x2
2x
3x
6x5x
9x2
Q
.
a) Tìm điều kiện xác định của Q.
b) Rút gn Q.
c) Tìm các giá trị của x để Q < 1
d) Tìm x Z sao cho Q Z.
1.118 Cho biểu thức:
yx
xyyx
:
xy
yx
yx
yx
Q
2
33
.
a) Tìm điều kiện xác định của Q. b) Rút gn Q.
c) So sánh Q với Q d) Chứng minh Q 0.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 40
1.119 Cho biểu thức:
x1
2x
2x
1x
2xx
3x9x3
M
.
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn M b) Tìm x Z sao cho M Z.
1.120 Cho biểu thức:
x3
3x2
x1
2x3
3x2x
11x15
P
.
a) Tìm điều kiện xác định của P b) Rút gọn P.
c) Giải phương trình P =
2
1
d) So sánh P với
3
2
.
1.121 Cho biểu thức:
3x
3x2
2x
3x
6xx
x9
:1
9x
x3x
Q .
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn Q b) Tìm x để Q < 1.
1.122 Cho biểu thức:
1xx
2
1xx
3
1x
1
M
.
a) Rút gn M. b) Chứng minh: M 1.
1.123 Cho biểu thức:
1xx
xx
1xx
xx
N
22
.
Hãy rút gọn A = 1 1xN .
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 65
1.49 Cho ABC có đưng cao AH. Biết HB = 20cm, HC = 21cm,
0
B 45
.
Tính AC.
1.50 a) Cho cos = 0,8. Hãy tìm sin, tan, cot.
b) Cho tan =
3
4
. Hãy tìm sin, cos, cot.
c) Cho cot =
7
3
. Hãy tìm sin, cos, tan.
1.51 Biết tanB = 2. Tính :
sinB cosB
A
sinB cosB
2sin cos
B
3sin 4cos
2 2
C sin 2sin .cos 3cos
2 2
sin sin .cos cos
D
2sin .cos
1.52 Biết
2
sin
5
. Tính
2tan 10cos
M
5cos 4cot
1.53 Hãy tìm cos và tan, nếu:
a)
3
sin
5
b)
40
sin
41
1.54 Hãy tìm sin và cos, nếu:
a)
1
tan
3
b)
3
cot
4
1 - Tìm hiu bài toán:
Đâu là n? đâu l
à d
kin? đâu là đi
u kin? có th thỏa
mãn
điu kin b
ài
tn? đi
u kin có đ đ xác đnh n? Hay
là th
a, hay c
òn thi
ếu? Hay có mâu thun?
V
h
ình.
S
ki
n, d kin th
ành công th
c đưc không? Phân bit r
õ các
ph
n ca điu kin.
(Xem ti
ếp trang 6
8)
Gii bài toán như thế nào? Phn 2
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 40
1.119 Cho biu thc:
x1
2x
2x
1x
2xx
3x9x3
M
.
a) Tìm ĐKXĐ và rút gn M b) Tìm x Z sao cho M Z.
1.120 Cho biu thc:
x3
3x2
x1
2x3
3x2x
11x15
P
.
a) Tìm điu kin c định của P b) Rút gn P.
c) Gii phương trình P =
2
1
d) So sánh P vi
3
2
.
1.121 Cho biu thc:
3x
3x2
2x
3x
6xx
x9
:1
9x
x3x
Q .
a) Tìm ĐKXĐ và rút gn Q b) Tìm x đ Q < 1.
1.122 Cho biu thc:
1xx
2
1xx
3
1x
1
M
.
a) Rút gn M. b) Chng minh: M 1.
1.123 Cho biu thc:
1xx
xx
1xx
xx
N
22
.
Hãy rút gọn A = 1 1xN .
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 65
1.49 Cho ABC có đường cao AH. Biết HB = 20cm, HC = 21cm,
0
B 45
.
Tính AC.
1.50 a) Cho cos = 0,8. Hãy tìm sin, tan, cot.
b) Cho tan =
3
4
. Hãy tìm sin, cos, cot.
c) Cho cot =
7
3
. Hãy tìm sin, cos, tan.
1.51 Biết tanB = 2. Tính :
sinB cosB
A
sinB cosB
2sin cos
B
3sin 4cos
2 2
C sin 2sin .cos 3cos
2 2
sin sin .cos cos
D
2sin .cos
1.52 Biết
2
sin
5
. Tính
2tan 10cos
M
5cos 4cot
1.53 Hãy tìm cos và tan, nếu:
a)
3
sin
5
b)
40
sin
41
1.54 Hãy tìm sin và cos, nếu:
a)
1
tan
3
b)
3
cot
4
1 - Tìm hiu bài toán:
Đâu là ẩn? đâu l
à d
kiện? đâu là đi
ều kiện? thể thỏa
mãn
điều kiện b
ài
toán? đi
ều kiện có đủ để xác định ẩn? Hay
là th
ừa, hay c
òn thi
ếu? Hay có mâu thuẫn?
V
ẽ h
ình.
S
dụng các hiệu thích hợp, thể biểu diễn các điều
ki
ện, dữ kiện th
ành công th
ức được không? Phân biệt r
õ các
ph
ần của điều kiện.
(Xem ti
ếp ở trang 6
8)
Giải bài toán như thế nào? – Phần 2
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 64
1.41 Tính giá trcủa x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) trong mỗi trường
hp sau. Biết tanB 1,072; cosE 0,188.
1.42 Cho MNP vuông M, đường cao MQ chia cạnh huyền NP thành hai
đoạn NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotN và cotP. Tỉ số nào lớn hơn và lớn
hơn bao nhiêu ln.
1.43 Biến đổi tỉ số lượng giác của các góc sau đây thành tsố lượng giác của
các góc nhỏ hơn 45
0
:
sin60
0
, cos75
0
, sin52
0
30, cot82
0
, tan80
0
.
1.44 Dựng góc nhn , biết:
a)
2
sin
3
b) cos = 0,5 c)
3
tan
4
d)
3
cot
2
1.45 Sdụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh
rng: Với góc nhọn tùy ý, ta có:
a) sin < 1, cos < 1
b)
sin
tan
cos
,
cos
cot
sin
, tan . cot = 1
c) sin
2
+ cos
2
= 1
1.46 Cạnh huyền của một tam giác vuông một góc bằng 60
0
8. Hãy tìm
độ dài của cạnh đối diện với góc 60
0
.
1.47 Cạnh góc vuông kề với góc 60
0
của một tam giác vuông bằng 3. Hãy tìm
cạnh huyn và cạnh góc vuông còn lại (sử dụng bảng lượng giác của các
góc đặc biệt).
1.48 Đường cao BD của tam giác nhọn ABC bằng 6, đoạn thẳng AD bằng 5.
a) Tính diện tích ABD.
b) Tính AC, dùngc thông tin sau đây nếu cần:
3
sin
5
,
4
cosC
5
.
A
B
63
( a )
x
C
D
F
E
(b )
16
x
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 41
Chương 2
HÀM S BẬC NHẤT
A - Nhc li và b sung các khái niệm v hàm s
2.1 Hãy biu din các đim sau trên cùng mt mt phng tọa độ:
A(0 ; 3) B(2 ; 0) C(1 ; 3) D(2 ; 4) F(3 ; 2)
G(2 ; 4) H(0 ;
2
) I(
3
; 0) J(
2
;
3
) K(
2
;
3
).
2.2 Trong các bng sau ghi các giá tr tương ng của x và y. Bng nào c
đnh y là hàm s của x ? Vì sao ?
x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8
y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16
2.3 a) Cho hàm s y = f(x) =
2
5
x.
Tính: f(2) ; f(1) ; f(0) ; f
1
2
; f(1); f(2); f(3)
b) Cho hàm s y = g(x) =
2
5
x + 3
1. Hàm sf t tập hợp s X đến tập hp sY là một qui tc cho tương ng
mỗi giá tr x
X vi một và ch một giá tr y
Y mà ta kí hiu f(x), x là
biến số, y = f(x) là giá tr của hàm s tại x.
2. Cho hàm s y = f(x) xác đnh vi mi x thuộc R.
Xét hai giá tr bất kì x
1
, x
2
R:
x
1
< x
2
f(x
1
) < f(x
2
) : hàm s đồng biến trên R.
x
1
< x
2
f(x
1
) > f(x
2
) : hàm s nghịch biến trên R.
3. Đth của hàm s y = f(x) là tập hợp các đim M(x ; y) trên mặt phẳng
tọa độ thỏa y = f(x).
Gọi (C) là đ thị của hàm s f, ta có:
A(x
A
; y
A
)
(C)
y
A
= f(x
A
).
B(x
B
; y
B
)
(C)
y
B
f(x
B
).
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 64
1.41 Tính giá tr của x (làm tròn đến ch s thp phân th 3) trong mỗi trưng
hp sau. Biết tanB 1,072; cosE 0,188.
1.42 Cho MNP vuông M, đưng cao MQ chia cnh huyn NP thành hai
đon NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotN và cotP. T s nào ln hơn và ln
hơn bao nhiêu ln.
1.43 Biến đổi t s lưng giác của các góc sau đây thành t s lưng giác của
các góc nh hơn 45
0
:
sin60
0
, cos75
0
, sin52
0
30, cot82
0
, tan80
0
.
1.44 Dng c nhn , biết:
a)
2
sin
3
b) cos = 0,5 c)
3
tan
4
d)
3
cot
2
1.45 S dụng định nghĩa các t s lưng giác của mt c nhọn để chng minh
rng: Vi c nhọn tùy ý, ta có:
a) sin < 1, cos < 1
b)
sin
tan
cos
,
cos
cot
sin
, tan . cot = 1
c) sin
2
+ cos
2
= 1
1.46 Cnh huyền của mt tam giác vuông có mt c bằng 60
0
là 8. Hãy tìm
đ dài của cnh đi din vi góc 60
0
.
1.47 Cnh góc vuông kề vi c 60
0
của mt tam giác vuông bằng 3. Hãy tìm
cnh huyn và cnh c vuông còn li (s dụng bảng lưng giác của các
c đc bit).
1.48 Đưng cao BD của tam giác nhọn ABC bằng 6, đon thng AD bằng 5.
a) Tính din tích ABD.
b) Tính AC, dùng các thông tin sau đây nếu cn:
3
sin
5
,
4
cosC
5
.
A
B
63
( a )
x
C
D
F
E
(b )
16
x
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 41
Chương 2
HÀM SỐ BẬC NHẤT

A - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm s
2.1 Hãy biu diễn các điểm sau trên cùng mt mặt phẳng tọa độ:
A(0 ; –3) B(2 ; 0) C(1 ; 3) D(–2 ; 4) F(–3 ; –2)
G(2 ; –4) H(0 ;
2
) I(
3
; 0) J(–
2
;
3
) K(–
2
;–
3
).
2.2 Trong các bảng sau ghi các giá tr tương ứng của x và y. Bảng nào xác
định y là hàm s của x ? Vì sao ?
x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8
y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16
2.3 a) Cho m số y = f(x) =
2
5
x.
Tính: f(–2) ; f(–1) ; f(0) ; f
1
2
; f(1); f(2); f(3)
b) Cho hàm s y = g(x) =
2
5
x + 3
1. Hàm số f từ tập hợp số X đến tập hợp số Y là một qui tắc cho tương ứng
mỗi giá trị x
X với một và chmột giá trị y
Y mà ta kí hiệu f(x), x là
biến số, y = f(x) là giá trị của hàm số tại x.
2. Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.
Xét hai giá trị bất kì x
1
, x
2
R:
x
1
< x
2
f(x
1
) < f(x
2
) : hàm số đồng biến trên R.
x
1
< x
2
f(x
1
) > f(x
2
) : hàm số nghịch biến trên R.
3. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm M(x ; y) trên mặt phẳng
tọa độ thỏa y = f(x).
Gọi (C) là đồ thị của hàm số f, ta có:
A(x
A
; y
A
)
(C)
y
A
= f(x
A
).
B(x
B
; y
B
)
(C)
y
B
f(x
B
).
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 42
Tính: g(–2); g(–1); g(0); g
1
2
; g(1); g(2); g(3)
c) nhn xét gì vgiá trị của hai hàm sđã cho trên khi biến x lấy
cùng mt giá trị ?
2.4 Cho m s y = f(x) =
3
4
x.
Tính : f(–3) ; f(–2) ; f(–1) ; f (0) ; f
1
2
; f(a) ; f(a + 1)
2.5 Cho m s y = f(x) =
2
5
x + 3.
a) Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng:
x – 2 –1,5
– 1 –0,5
0 0,5 1 1,5 2
y =
5
2
x + 3
b) m số đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
2.6 Cho hai hàm số y = 3x và y = – 3x.
a) V trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm s đã cho.
b) Trong hai hàm s trên, hàm snào đồng biến ? Hàm snào nghịch
biến ? Vì sao ?
2.7 Cho hai hàm số y = x và y = 0,25x.
a) V trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm s đã cho.
b) Đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung đ
4 lần lượt cắt c đường thẳng y = x và y = 0,25x tại A và B. Tìm
tọa độ của các điểm A, B và tính chu vi, diện tích của OAB theo đơn
vị đo trên các trục tọa độ là xentimét.
2.8 Cho hai hàm số y = 2x và y = 2x + 3.
a) Tính giá trị y tương ứng của mỗi hàm số theo giá trị của biến x rồi điền
vào bảng sau:
x – 2,25
–1,5 – 1 0 1 1,5 2,25
y = 2x
y = 2x + 3
b) Có nhận xét gì vcác giá trtương ứng của hai hàm skhi biến x lấy
cùng mt giá trị ?
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 63
4. Một s h thc gia các t s lưng giác ca một góc nhọn:
Cho c nhọn
, ta có:
1)
2 2
sin cos 1
2)
sin
tan
cos
3)
cos
cot
sin
4) tan
.cot
= 1
5. So sánh các t s lưng giác:
Khi góc nhọn
tăng dn thì sin
và tan
tăng, còn cos
và cot
giảm
Vi cùng một góc nhọn
thì: sin
< tan
; cos
< cot
.
1.34 Cho ABC vuong ti A, đưng cao AH. Tính các t s lưng giác của các
c B t đó suy ra các t s lưng giác của góc C, nếu biết:
a) AB = 16cm; BC = 12 cm b) AB = 13 cm; BH = 5 cm
c) BH = 16 cm; CH = 9 cm d) AB = 6 cm; AC = 8 cm
1.35 Lp t s lưng giác của góc 34
0
bng cách vẽ mt tam giác vuông có một
c nhọn 34
0
.
1.36 Cho ABC vuông ti C, trong đó AC = 0,90m, BC = 1,20m. Tính các t
s lưng giác của góc B, t đó suy ra các t s lưng giác của góc A.
1.37 Cho hình bên:
Biết
3
tan
4
. Hãy tính:
a) Cnh AC.
b) Cnh BC.
1.38 Cho ABC vuông ti A,
0
B 30
, BC = 8cm. Hãy tính cnh AB (làm tròn
đến ch s thp phân th ba). Biết cos30
0
0,866.
1.39 Cho ABC vuông ti A, Chng minh rng:
AC sinB
AB sinC
.
1.40 Cho ABC vuông ti A. K đưng cao AH. Tính sinB, sinC, biết:
a) AB = 13cm, BH = 5cm. b) BH = 3cm, CH = 4cm.
A
B
C
6 cm
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 42
Tính: g(2); g(1); g(0); g
1
2
; g(1); g(2); g(3)
c) Có nhn t gì v giá tr của hai hàm s đã cho trên khi biến x ly
cùng mt giá tr ?
2.4 Cho hàm s y = f(x) =
3
4
x.
Tính : f(3) ; f(2) ; f(1) ; f (0) ; f
1
2
; f(a) ; f(a + 1)
2.5 Cho hàm s y = f(x) =
2
5
x + 3.
a) Tính giá tr tương ng của y theo các giá tr ca x ri đin vào bng:
x 2 1,5
1 0,5
0 0,5 1 1,5 2
y =
5
2
x + 3
b) Hàm s đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
2.6 Cho hai hàm s y = 3x và y = 3x.
a) V trên cùng mt mt phng ta độ đồ thị của hai hàm s đã cho.
b) Trong hai hàm s trên, hàm s nào đng biến ? Hàm s nào nghch
biến ? Vì sao ?
2.7 Cho hai hàm s y = x và y = 0,25x.
a) V trên cùng mt mt phng ta độ đồ thị của hai hàm s đã cho.
b) Đưng thng song song vi trục Ox và ct trục Oy ti đim có tung đ
là 4 ln lưt ct các đưng thng y = x và y = 0,25x ti A và B. Tìm
ta độ của các đim A, B và tính chu vi, din tích của OAB theo đơn
v đo trên các trục ta độ là xentimét.
2.8 Cho hai hàm s y = 2x và y = 2x + 3.
a) Tính giá tr y tương ng của mỗi hàm s theo giá tr ca biến x ri đin
vào bng sau:
x 2,25
1,5 1 0 1 1,5 2,25
y = 2x
y = 2x + 3
b) Có nhn xét gì v các giá tr tương ng của hai hàm s khi biến x ly
cùng mt giá tr ?
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 63
4. Một số hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn:
Cho góc nhọn
, ta có:
1)
2 2
sin cos 1
2)
sin
tan
cos
3)
cos
cot
sin
4) tan
.cot
= 1
5. So sánh các tỉ số lượng giác:
Khi góc nhọn
tăng dn thì sin
tan
tăng, còn cos
cot
giảm
Với cùng một góc nhọn
thì: sin
< tan
; cos
< cot
.
1.34 Cho ABC vuong tại A, đường cao AH. Tính các tỉ số lượng giác của các
góc B từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C, nếu biết:
a) AB = 16cm; BC = 12 cm b) AB = 13 cm; BH = 5 cm
c) BH = 16 cm; CH = 9 cm d) AB = 6 cm; AC = 8 cm
1.35 Lập tỉ số lượng giác của góc 34
0
bng cách vẽ một tam giác vuông có một
góc nhọn 34
0
.
1.36 Cho ABC vuông ti C, trong đó AC = 0,90m, BC = 1,20m. Tính các tỉ
số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A.
1.37 Cho hình bên:
Biết
3
tan
4
. Hãy tính:
a) Cạnh AC.
b) Cạnh BC.
1.38 Cho ABC vuông tại A,
0
B 30
, BC = 8cm. Hãy tính cạnh AB (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ ba). Biết cos30
0
0,866.
1.39 Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng:
AC sinB
AB sinC
.
1.40 Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết:
a) AB = 13cm, BH = 5cm. b) BH = 3cm, CH = 4cm.
A
B
C
6 cm
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 62
B - T số lượng giác của góc nhọn
1. Định nghĩa:
1.
doi AB
sin
huyen BC
2.
ke AC
cos
huyen BC
3.
doi AB
tan
ke AC
4.
ke AC
cot
doi AB
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (có tổng số đo bằng 90
0
):
1) sin
= cos
2) cos
= sin
3) tan
= cot
4) cot
= tan
3. Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
30
0
45
0
60
0
sin
2
1
2
2
3
2
cos
3
2
2
2
2
1
tan
3
3
1
3
cot
3
1
3
3
A
B
C
A
B
C
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 43
2.9 Cho hàm s y = f(x) = 5x.
Cho x hai giá tr bất kì x
1
, x
2
sao cho x
1
< x
2
. Hãy chng minh f(x
1
) < f(x
2
)
ri rút ra kết luận hàm s đã cho đồng bến trên R.
2.10 Cho hàm s y = f(x) = 2x.
Cho x hai giá tr bất kì x
1
, x
2
sao cho x
1
< x
2
. Hãy chng minh f(x
1
) > f(x
2
)
ri rút ra kết luận hàm s đã cho nghch bến trên R.
2.11 Cho hàm s y = f(x) =
2
5
x + 3 vi x R. Chng minh rng hàm s
nghch biến trên R.
2.12 Chng minh hàm s y = 2x 1 đng biến trên R.
2.13 Cho hàm s y = f(x) =
x
.
a) Tìm ĐKXĐ và chng minh rng hàm s đồng biến vi ĐKXĐ đó.
b) Trong các đim A(4 ; 2), B(2 ; 1), C(9 ; 3), D(8 ; 2
2
) đim nào
thuộc và đim nào không thuộc đồ thị của hàm s trên ?
2.14 Tìm điu kin c định của các hàm s sau:
a) y = x + 5 b) y = 2x
2
c) y = 3 d) y =
2
x 1
x 2x 3
e)
2
3 x
y
7x 10 x
f)
5 x
y
x 1
g)
y x 2x 1
h)
y x 5 3 x
i)
y 2 x 2 1 x
j) y =
2
x 3x 2
2.15 Cho hàm s y = f(x) =
2
x 3x 2
.
a) Tìm ĐKXĐ của hàm s.
b) Hãy so sánh f
5
4
và f
7
4
.
c) Tìm x, biết f(x) =
1
2
2.16 Cho hàm s y = f(x) =
x 1
x 1
.
a) Tìm ĐKXĐ của hàm s.
b) Tính f(4 2
3
); f(a
2
) vi a < 1.
c) Tìm giá tr x để f(x) =
3
d) Tìm giá tr x để f(x) = f(x
2
).
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 62
B - T s lưng gc ca góc nhn
1. Đnh nghĩa:
1.
doi AB
sin
huyen BC
2.
ke AC
cos
huyen BC
3.
doi AB
tan
ke AC
4.
ke AC
cot
doi AB
2. T s lưng giác ca hai góc ph nhau (có tổng sđo bằng 90
0
):
1) sin
= cos
2) cos
= sin
3) tan
= cot
4) cot
= tan
3. Bảng t s lưng giác ca các góc đặc bit:
30
0
45
0
60
0
sin
2
1
2
2
3
2
cos
3
2
2
2
2
1
tan
3
3
1
3
cot
3
1
3
3
A
B
C
A
B
C
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 43
2.9 Cho m s y = f(x) = 5x.
Cho x hai giá trị bất kì x
1
, x
2
sao cho x
1
< x
2
. Hãy chng minh f(x
1
) < f(x
2
)
rồi rút ra kết luận hàm số đã cho đồng bến trên R.
2.10 Cho m số y = f(x) = – 2x.
Cho x hai giá trị bất kì x
1
, x
2
sao cho x
1
< x
2
. Hãy chng minh f(x
1
) > f(x
2
)
rồi rút ra kết luận hàm số đã cho nghịch bến trên R.
2.11 Cho m sy = f(x) =
2
5
x + 3 với x R. Chứng minh rằng hàm s
nghịch biến trên R.
2.12 Chng minh hàm sy = 2x 1 đồng biến trên R.
2.13 Cho m số y = f(x) =
x
.
a) Tìm ĐKXĐ và chứng minh rằng hàm số đồng biến với ĐKXĐ đó.
b) Trong các điểm A(4 ; 2), B(2 ; 1), C(9 ; –3), D(8 ; 2
2
) điểm nào
thuộc và điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số trên ?
2.14 Tìm điều kiện xác định của các hàm số sau:
a) y = – x + 5 b) y = 2x
2
c) y = 3 d) y =
2
x 1
x 2x 3
e)
2
3 x
y
7x 10 x
f)
5 x
y
x 1
g)
y x 2x 1
h)
y x 5 3 x
i)
y 2 x 2 1 x
j) y =
2
x 3x 2
2.15 Cho m số y = f(x) =
2
x 3x 2
.
a) Tìm ĐKXĐ của hàm s.
b) y so sánh f
5
4
và f
7
4
.
c) Tìm x, biết f(x) =
1
2
2.16 Cho m số y = f(x) =
x 1
x 1
.
a) Tìm ĐKXĐ của hàm s.
b) Tính f(4 – 2
3
); f(a
2
) với a < –1.
c) Tìm giá trị x để f(x) =
3
d) Tìm giá trị x để f(x) = f(x
2
).
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 44
2.17 Cho hai hàm số y = f(x) = 6x
2
và y = g(x) = 5x.
a) Hãy chng tỏ f(–x) = f(x) và g(–x) = – g(x).
b) Tìm số a sao cho f(a) = g(a)
2.18 Cho 2 hàm s
2
y f(x) x 4
2
y g(x) x 4
.
Hãy tính f
1
a
a
+ g
1
a
a
với a > 0.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 61
a) AB.AD = AC.AE b)
2
2
AB BH
AC CH
c)
3
3
AB BD
AC CE
d)
3
AH BC.BD.CE
e) Biết BC = 10 cm, AH = 4 cm. Tính HB, HC và S
ADHE
, S
BDEC
.
1.32 Cho nh vuông ABCD, M là đim nm gia B và C. Đưng thng AM
ct đưng thng DB, DC ln lưt ti I và N. Chng minh:
a) IB
2
+ ID
2
= 2IA
2
. b)
2 2 2
1 1 1
AB AM AN
1.33 Cho ABC. T mt đim M bất k trong tam giác kẻ MD BC,
ME AC, MF AB.
Chng minh rng: BD
2
+ CE
2
+ AF
2
= DC
2
+ EA
2
+ FB
2
.
G. Polya là m
ột nh
à Tn h
ọc, nhà sư ph
m nổi
ti
ếng ngưi M, nếu bn l
à m
ột ngư
i quan tâm
nhi
u đến Tn học cũng như các vn đ li
ên quan
ch
c hn bn đ
ã t
ng đọc qua ho
c ghe nói đến
b
sách 3 quyn ca ông đư
c dch ra tiếng Vit
- Ba trong s
hng tác phm tâm huyết nht ca ông b
àn v
quá
trình gi
i Tn, sáng to, t
ìm tòi các v
n đ Toán "Gii b
ài tn
như thế n
ào?", "Sáng t
o Tn học" v
à "Tn h
ọc v
à nh
ng s
uy
lu
n có lý".
Đây là bài viết tóm lư
c nhng ý chính trong quyn
sách "Gi
i bài tn như thế n
ào?" - c
ũng cn nói th
êm
đây rng
t
"Gii bài tn" theo G. Polya không đơn thun ch dn
g l
i
vi
c t
ìm ra
đáp số, như nhiu học sinh thm chí c sinh vi
ên v
n
thưng hay hiu,
"Gi
i b
ài tn"
đây bao quát to
àn b
quá tr
ình
suy ng
m, t
ìm tòi l
i gii cũng như l
ý gi
i nguy
ên nhân phát sinh
bài tn, và cu
ối c
ùng là phát tri
n b
ài tn v
a làm đư
c, hoặc ít
ra nêu ra nh
ng hưng đi mi trên cơ s đ
ã hi
u nguồn gốc t đâu
bài tn phát sinh.
(Xem ti
ếp trang 65)
Gii bài toán như thế nào? Phn 1
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 44
2.17 Cho hai hàm s y = f(x) = 6x
2
và y = g(x) = 5x.
a) Hãy chng t f(x) = f(x) và g(x) = g(x).
b) Tìm s a sao cho f(a) = g(a)
2.18 Cho 2 hàm s
2
y f(x) x 4
và
2
y g(x) x 4
.
Hãy tính f
1
a
a
+ g
1
a
a
vi a > 0.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 61
a) AB.AD = AC.AE b)
2
2
AB BH
AC CH
c)
3
3
AB BD
AC CE
d)
3
AH BC.BD.CE
e) Biết BC = 10 cm, AH = 4 cm. Tính HB, HC và S
ADHE
, S
BDEC
.
1.32 Cho hình vuông ABCD, M điểm nằm giữa B C. Đường thẳng AM
cắt đường thẳng DB, DC lần lượt tại I và N. Chứng minh:
a) IB
2
+ ID
2
= 2IA
2
. b)
2 2 2
1 1 1
AB AM AN
1.33 Cho ABC. T một điểm M bất kỳ trong tam giác kẻ MD BC,
ME AC, MF AB.
Chứng minh rằng: BD
2
+ CE
2
+ AF
2
= DC
2
+ EA
2
+ FB
2
.
G. Polya là m
ột nh
à Toán h
ọc, nhà sư ph
ạm nổi
ti
ếng người Mỹ, nếu bạn l
à m
ột ngư
ời quan tâm
nhi
u đến Toán học ng như các vấn đề li
ên quan
ch
ắc hẳn bạn đ
ã t
ừng đọc qua ho
ặc ghe nói đến
b
ộ sách 3 quyển của ông đư
ợc dịch ra tiếng Việt
- Ba trong s
hững tác phẩm tâm huyết nhất của ông b
àn v
quá
trình gi
ải Toán, sáng tạo, t
ìm tòi các v
ấn đề Toán "Giải b
ài toán
như thế n
ào?", "Sáng t
ạo Toán học" v
à "Toán h
ọc v
à nh
ững s
uy
lu
ận có lý".
Đây bài viết tóm lư
ợc những ý chính trong quyển
sách "Gi
ải bài toán nthế n
ào?" - c
ũng cần nói th
êm
đây rằng
t
"Giải bài toán" theo G. Polya không đơn thuần chỉ dừn
g l
ại
vi
ệc t
ìm ra
đáp số, nnhiều học sinh thậm chí cả sinh vi
ên v
ẫn
thường hay hiểu,
"Gi
ải b
ài toán"
đây bao quát to
àn b
quá tr
ình
suy ng
ẫm, t
ìm tòi l
ời giải cũng như l
ý gi
ải nguy
ên nhân phát sinh
bài toán, cu
ối c
ùng phát tri
ển b
ài toán v
ừa làm đư
ợc, hoặc ít
ra nêu ra nh
ững hướng đi mới trên cơ sở đ
ã hi
ểu nguồn gốc từ đâu
bài toán phát sinh.
(Xem ti
ếp ở trang 65)
Giải bài toán như thế nào? – Phần 1
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 60
b) Kẻ Bx // AC cắt AH ở D. Tính HD và c/m: AB
2
= AC . BD.
c) K DE AC (E AC), DE cắt BC ở F. C/minh: BH
2
= HF . HC
d) Chứng minh: S
ABH
= S
CDH
. (Không cn tính diện tích)
1.27 Cho ABC vuông A AB = 12cm, AC = 16cm.
a) Tính độ dài trung tuyến AM.
b) Kẻ đường cao AH. Tính chu vi ABH.
c) Tia phân giác của c AMB và góc AMC cắt AB, AC lần lượt ở D và
E. Chứng minh: ABC và ADE đồng dạng.
d) Tính: S
BDEC
và S
DME
.
1.28 Cho ABC vuông tại A, đường cao AD. Đặt BC = a, AB = c, AC = b,
AD = h.
a) Chứng minh rằng s đo độ dài h; b + c; a + h độ dài ba cnh của
mt tam giác vuông.
b) Chứng minh: EA.EB + FE.FB = DB.DC
c) C/minh h thức trên đúng với mọi vị trí của D bất kì trên cạnh BC.
d) Kẻ DE AB tại E, DF AC tại F. Chứng minh rằng:
2
2 2
b c
AE
b c
2
2 2
bc
AF
b c
e) Chứng minh rằng:
3
3
BF c
CF b
1.29 Cho hình thang ABCD (AB // CD) AB = 4cm, CD = 9cm, BD = 5cm,
AC = 12cm.
a) Qua B k đường thẳng song song vi AC, cắt DC ở E. Tính
DBE
.
b) Tính diện tích hình thang ABCD.
1.30 Cho tam giác ABC vuông A, đường cao AH. K HD AB, HE AC,
AK DE (D AB, E AC, K DE). Gọi I là giao điểm của AH và
DE. Biết AI
2
= AD.AE.
a) Chứng minh: AI
2
= DE.AK.
b) Tính
AIK
. Tính các góc của ABC.
c) AK cắt BC ở N. Chứng minh: N là trung điểm của BC.
1.31 Cho ABC vuông ti A (AB < AC) với đường cao AH. Gọi D và E lần
lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh:
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 45
B - Hàm s bậc nht y = ax + b (a 0)
C - H s góc ca đưng thng y = ax + b (a 0)
2.19 Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bậc nht ? Hãy c đnh các
h s a, b của chúng và t xem hàm s bậc nht đó đồng biến hay nghịch
biến ?
a) y = 1 5x b) y = 0,5x
c) y =
2
(x 1) +
3
d) y = 2x
2
+ 3
e) y =
3
x
2
(2 x) f) y = 3 0,5x
g) y = 1,5x h) y = 5 2x
2
1. Hàm sbậc nhất là hàm sđưc cho bi công thức y = ax + b, trong đó
a, b là các scho trưc và a
0.
2. Hàm sbậc nhất xác định vi mọi x
R và có tính cht sau:
Đồng biến trên R khi a > 0.
Nghch biến trên R khi a < 0.
3. Đthị của hàm sy = ax + b (a
0) là một đưng thẳng:
Cắt trục tung tại đim có tung độ bằng b. (b gọi là tung đ gốc của
đưng thẳng)
Song song vi đưng thẳng y = ax, nếu b
0, trùng vi đưng thẳng
y = ax nếu b = 0.
4. Đ v đồ thị của hàm sy = ax + b ta chỉ cần xác định dưc hai đim
phân bit nào đó thuộc đồ thị rồi v đưng thẳng đi qua hai đim đó. Ta
tng xác định hai đim đặc bit là giao đim của đthị vi hai trc
tọa độ.
5. H s a của đưng thẳng y = ax + b gi là h s góc của đưng thẳng.
Còn b đưc gọi là tung đ gốc của đưng thẳng.
6. Cho 2 đưng thẳng: (d) : y =ax + b và (d
) : y = a
x + b
(vi a, a
0):
(d)
(d
)
a = a
và b = b
(d) // (d
)
a = a
và b
b
(d) cắt (d
)
a
a
(d)
(d
)
a . a
= 1
(d) cắt (d
) tại một đim trên trục tung
a
a
và b = b
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 60
b) K Bx // AC ct AH D. Tính HD và c/m: AB
2
= AC . BD.
c) K DE AC (E AC), DE ct BC F. C/minh: BH
2
= HF . HC
d) Chng minh: S
ABH
= S
CDH
. (Không cn tính din tích)
1.27 Cho ABC vuông A có AB = 12cm, AC = 16cm.
a) Tính đ dài trung tuyến AM.
b) K đưng cao AH. Tính chu vi ABH.
c) Tia phân giác của c AMB và góc AMC ct AB, AC ln lưt D và
E. Chng minh: ABC và ADE đồng dng.
d) Tính: S
BDEC
và S
DME
.
1.28 Cho ABC vuông ti A, đưng cao AD. Đt BC = a, AB = c, AC = b,
AD = h.
a) Chng minh rng s đo độ dài h; b + c; a + h là đ dài ba cnh của
mt tam giác vuông.
b) Chng minh: EA.EB + FE.FB = DB.DC
c) C/minh h thc trên đúng vi mi v trí của D bt kì trên cnh BC.
d) K DE AB ti E, DF AC ti F. Chng minh rng:
2
2 2
b c
AE
b c
và
2
2 2
bc
AF
b c
e) Chng minh rng:
3
3
BF c
CF b
1.29 Cho nh thang ABCD (AB // CD) có AB = 4cm, CD = 9cm, BD = 5cm,
AC = 12cm.
a) Qua B k đưng thng song song vi AC, ct DC E. Tính
DBE
.
b) Tính din tích hình thang ABCD.
1.30 Cho tam giác ABC vuông A, đưng cao AH. K HD AB, HE AC,
AK DE (D AB, E AC, K DE). Gọi I là giao đim của AH và
DE. Biết AI
2
= AD.AE.
a) Chng minh: AI
2
= DE.AK.
b) Tính
AIK
. Tính các góc của ABC.
c) AK ct BC N. Chng minh: N là trung đim của BC.
1.31 Cho ABC vuông ti A (AB < AC) vi đưng cao AH. Gi D và E ln
lưt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chng minh:
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 45
B - m số bậc nhất y = ax + b (a 0)
C - H số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)
2.19 Trong các m ssau, hàm snào là m sbậc nhất ? Hãy xác định các
h s a, b của chúng và xét xem hàm số bậc nhất đó đồng biến hay nghịch
biến ?
a) y = 1 – 5x b) y = – 0,5x
c) y =
2
(x – 1) +
3
d) y = 2x
2
+ 3
e) y =
3
x –
2
(2 – x) f) y = 3 – 0,5x
g) y = –1,5x h) y = 5 2x
2
1. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b, trong đó
a, b là các số cho trưc và a
0.
2. Hàm số bậc nhất xác định với mọi x
R và có tính cht sau:
Đồng biến trên R khi a > 0.
Nghịch biến trên R khi a < 0.
3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a
0) là một đường thẳng:
Cắt trục tung tại điểm tung độ bằng b. (b gọi tung độ gốc của
đường thẳng)
Song song với đường thẳng y = ax, nếu b
0, trùng vi đường thẳng
y = ax nếu b = 0.
4. Để vẽ đồ thị của hàm sy = ax + b ta chỉ cần xác định dược hai điểm
phân biệt nào đó thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó. Ta
thường xác định hai điểm đặc biệt giao điểm của đồ thị với hai trc
tọa độ.
5. Hsố a của đường thẳng y = ax + b gọi là h s góc của đường thẳng.
Còn b được gọi là tung độ gốc của đưng thẳng.
6. Cho 2 đường thẳng: (d) : y =ax + b và (d
) : y = a
x + b
(với a, a
0):
(d)
(d
)
a = a
b = b
(d) // (d
)
a = a
b
b
(d) cắt (d
)
a
a
(d)
(d
)
a . a
= –1
(d) cắt (d
) tại một điểm trên trục tung
a
a
và b = b
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 46
i) y +
2
= x –
3
j) y =
1
x
k) y =
2x 1
3
l) y =
5 x 2
.
2.20 Cho các hàm sy = (m 2)x + 3 y = (m + 1) + 5. Tìm các giá trcủa
m để mỗi hàm số:
a) Là hàm số bậc nht
b) hàm số nghịch biến
c) Là hàm số đồng biến.
2.21 Mt hình chnhật có các kích thước 15cm 25cm. Người ta ng
thêm mỗi kích thước của hình đó thêm x (cm) được hình chnhật mi có
chu viy (cm). Hãy lập công thức tính y theo x.
2.22 Mt hình chữ nhật có các kích thước là 30cm và 40cm. Người ta gim bớt
mỗi kích thước của hình đó x (cm). Gọi S và P thtự là diện tích và chu
vi của hình chnhật mi theo x.
a) Hỏi rằng các đại lượng S và P có phải là hàm s bậc nhất của x không?
Vì sao ?
b) Tính giá trị tương ứng của P khi x nhn các giá trị (tính theo đợ vị cm)
sau: 0; 1; 1,5; 2,5; 3,5.
2.23 Chứng minh rằng hàm sbậc nhất y = ax + b đồng biến khi a > 0 và
nghịch biến khi a < 0.
2.24 Cho m số y = ax + 5. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 2.
2.25 Vi giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất ?
a) y =
5 m
(x – 1) b) y =
m 1
m 1
x + 3,5 c) y =
1
m 2
x –
3
4
2.26 Cho m số y = (1
5
)x – 1.
a) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao ?
b) Tính giá trị của y khi x = 1 +
5
c) Tính giá trị của x khi y =
5
.
2.27 Cho m s y = (3 –
2
)x + 1.
a) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao ?
b) Tính giá trị của y khi x nhn các giá trị: 0; 1;
2
; 3 +
2
; 3 –
2
c) Tính giá trị của x khi y nhận các giá trị: 0; 1; 8; 2 +
2
; 2 –
2
.
2.28 Tìm trên mt phẳng tọa độ tất cả các điểm :
a) Có tung độ bằng 6; b) Có hoành độ bằng – 3 ;
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 59
1.16 Cho nh ch nht ABCD. Đưng phân giác của
B
ct đưng co AC
thành hai đon
2
4 m
7
và
5
5 m
7
. Tính các kích thưc của hình ch nht.
1.17 Cho ABC vuông ti A, vẽ đưng cao AH. Chu vi của ABH là 30cm và
ACH là 40cm. Tính chu vi của ABC.
1.18 Cho ABC vuông ti A có cnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các đưng
phân giác trong và ngoài của góc B ct đưng thng AC ln lưt ti M và
N. Tính các đon thng AM và AN.
1.19 Cho ABC vuông A, AB = 30cm, AC = 40cm, đưng cao AH, trung
tuyến AM.
a) Tính BH, HM, MC. b) Tính AH.
1.20 Cho ABC vuông A, đưng cao AH. Gọi M, N theo th t là trung
đim của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.
1.21 Cho ABC cân A, đưng cao BK. Biết AK = 7cm, KC = 2cm.
Tính BC.
1.22 Cho ABC vuông A có AC = 20cm, chiu cao AH = 12cm. Tính din
tích ABC.
1.23 Cho nh vuông ABCD, gi I là mt đim nm gia A và B. Tia DI và tia
ct CB ct nhau K. Qua D kẻ đưng thng vuông góc vi DI để đưng
thng BC ti M.
a) Chng minh: IDM cân.
b) Chng minh:
2 2
1 1
DI DK
không đổi khi I di chuyển trên cnh AB.
1.24 Cho nh thang vuông ABCD (
0
A D 90
) có hai đưng co AC và
BD vuông c vi nhau ti H. Biết HD = 18 cm, HB = 8 cm. tính din
tích nh thang ABCD.
1.25 Cho ABC cân ti A, k đưng cao AH và CK. Biết AH = 7,5 cm;
CK = 12 cm. Tính BC, AB.
1.26 Cho ABC có đưng cao AH (H nm gia B và C). AH = 12cm,
HB = 9cm, BC = 25cm.
a) Chng minh: ABC vuông ti A.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 46
i) y +
2
= x
3
j) y =
1
x
k) y =
2x 1
3
l) y =
5 x 2
.
2.20 Cho các hàm s y = (m 2)x + 3 và y = (m + 1) + 5. Tìm các giá tr của
m đ mỗi hàm s:
a) Là hàm s bậc nht
b) Là hàm s nghịch biến
c) Là hàm s đồng biến.
2.21 Mt hình ch nht có các ch thưc là 15cm và 25cm. Ngưi ta tăng
tm mỗi ch thưc của hình đó tm x (cm) đưc hình ch nht mi có
chu vi là y (cm). Hãy lp công thc tính y theo x.
2.22 Mt hình ch nht có các ch thưc là 30cm và 40cm. Ngưi ta gim bớt
mỗi ch thưc của hình đó x (cm). Gi S và P th t là din tích và chu
vi của hình ch nht mi theo x.
a) Hỏi rng các đại lưng S và P có phi là hàm s bậc nhất ca x không?
Vì sao ?
b) Tính giá tr tương ng của P khi x nhn các giá tr (tính theo đợ v cm)
sau: 0; 1; 1,5; 2,5; 3,5.
2.23 Chng minh rng hàm s bậc nht y = ax + b đồng biến khi a > 0 và
nghch biến khi a < 0.
2.24 Cho hàm s y = ax + 5. Tìm h s a, biết rng khi x = 1 thì y = 2.
2.25 Vi giá tr nào của m thì hàm s sau là hàm s bậc nht ?
a) y =
5 m
(x 1) b) y =
m 1
m 1
x + 3,5 c) y =
1
m 2
x
3
4
2.26 Cho hàm s y = (1
5
)x 1.
a) Hàm s trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao ?
b) Tính giá tr của y khi x = 1 +
5
c) Tính giá tr của x khi y =
5
.
2.27 Cho hàm s y = (3
2
)x + 1.
a) Hàm s trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao ?
b) Tính giá tr của y khi x nhn các giá tr: 0; 1;
2
; 3 +
2
; 3
2
c) Tính giá tr của x khi y nhn các giá tr: 0; 1; 8; 2 +
2
; 2
2
.
2.28 Tìm trên mt phng ta độ tt c các đim :
a) Có tung đ bằng 6; b) Có hoành đ bằng 3 ;
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 59
1.16 Cho hình chnhật ABCD. Đường phân giác của
B
cắt đường chéo AC
thành hai đoạn
2
4 m
7
5
5 m
7
. Tính các kích thước của hình chữ nht.
1.17 Cho ABC vuông ti A, vẽ đường cao AH. Chu vi của ABH 30cm và
ACH là 40cm. Tính chu vi của ABC.
1.18 Cho ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm AC = 8cm. c đường
phân giác trong ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và
N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.
1.19 Cho ABC vuông A, AB = 30cm, AC = 40cm, đường cao AH, trung
tuyến AM.
a) Tính BH, HM, MC. b) Tính AH.
1.20 Cho ABC vuông A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung
điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.
1.21 Cho ABC cân A, đường cao BK. Biết AK = 7cm, KC = 2cm.
Tính BC.
1.22 Cho ABC vuông A AC = 20cm, chiu cao AH = 12cm. Tính diện
tích ABC.
1.23 Cho hình vuông ABCD, gi I là mt điểm nằm giữa A và B. Tia DI và tia
cắt CB cắt nhau K. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với DI để đường
thẳng BC tại M.
a) Chứng minh: IDM cân.
b) Chứng minh:
2 2
1 1
DI DK
không đổi khi I di chuyển trên cạnh AB.
1.24 Cho hình thang vuông ABCD (
0
A D 90
) hai đường chéo AC và
BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18 cm, HB = 8 cm. tính diện
tích hình thang ABCD.
1.25 Cho ABC cân ti A, k đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5 cm;
CK = 12 cm. Tính BC, AB.
1.26 Cho ABC đường cao AH (H nằm giữa B và C). AH = 12cm,
HB = 9cm, BC = 25cm.
a) Chứng minh: ABC vuông tại A.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 58
1.4 Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng
đ dài là 1 và 2. Hãy tính các cạnh của vuông này.
1.5 Một tam giác vuông cnh huyền là 5, còn đường cao ứng với cạnh
huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.
1.6 Cho mt tam giác vuông. Biết tỉ số hai cạnh góc vuông là 3 : 4 cạnh
huyền 125cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông và hình chiếu
của cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
1.7 Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết
AB 5
AC 6
, đường cao AH = 30 cm.
Tính BH, HC.
1.8 Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết
AB 3
AC 7
, đường cao AH = 42 cm.
Tính BH, HC.
1.9 Cho h.vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Tính độ dài đường chéo theo a.
1.10 Hãy tính đường cao của tam giác đều cạnh a.
1.11 Cho ABC cân ti A. Gọi H là hình chiếu của B trên cạnh AC. Tính cạnh
đáy BC của tam giác, biết rằng AH = 7, HC = 2.
1.12 Hãy tìm tam giác vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh sau:
a) IJ = 6 JK = 10 KI = 8;
b) RS = 7 ST = 24 TR = 25;
c) AB =
1
3
BC =
1
4
AC =
1
5
;
d) MN = 6,5 ML = 3,3 LN = 5,6.
1.13 Cho tam giác độ dài các cnh là 5, 12, 13. Tìm góc của tam giác đối
diện với cạnh có độ dài 13.
1.14 Trong tam giác ABC, biết AB = 10cm, BC = 17cm. Vẽ đường cao BD
với D thuộc cạnh AC và BD = 8cm. Tính AC.
1.15 Cho ABC, đường cao AH.
a) Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH.
b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 47
c) Có tung đ bằng 0 ; d) Có hoành đ bằng 0 ;
e) Có hoành đ và tung đ bằng nhau ;
f) Có hoành đ và tung đ đối nhau.
2.29 Cho hai đim A(x
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
). Chng minh công thc tính
khong cách gia hai đim A và B là :
2 2
B A B A
AB (x x ) (y y )
Áp dụng : Tính khong cách gia hai đim, biết rng:
a) A(1 ; 1) và B(5 ; 4) b. M(2 ; 2) và B(3 ; 5)
2.30 a) V đ thị của các hàm s y = x +
3
và y = 2x +
3
trên cùng một
mt phng ta độ.
b) Gọi giao đim của đưng thng y = x +
3
vi trục Oy, Ox theo thứ
t là A, B và giao đim của đưng thng y = 2x +
3
vi các trục Oy,
Ox theo th t là C, D. Tính các c của ABC (dùng máy tính b túi)
2.31 a) V đ thị của các hàm s y = x + 1 và y = x + 3 trên cùng mt mt
phng ta độ.
b) Hai đưng thng trên ct nhau ti C và cát trục Ox theo th t ti A và
B. Tìm to độ các đim A, B, C.
c) Tính chu vi và din tích ABC (đơn v các trục là xentimét)
2.32 a) V trên cùng h trục ta độ Oxy đồ th của các hàm s sau:
y = 2x ; y = 2x + 5 ; y =
2
3
x và y =
2
3
x + 5
b) Bốn đưng thng trên ct nhau to thành t giác OABC (O là gc ta
đ). T giác OABC có phi là hình nh hành không ? Vì sao ?
2.33 Cho hàm s y = (m 3)x
a) Vi giá tr nào của m thì hàm s đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Xác đnh giá tr ca m để đồ th của hàm s đi qua đim A(1 ; 2).
c) Xác đnh giá tr ca m để đồ th của hàm s đi qua đim B(1 ; 2).
d) V đ thị của hàm s ng vi giá tr ca m tìm đưc các câu b và c.
2.34 Cho hàm s y = ax + 3 có đồ th (d) ct trục hoành ti đim A có hoành
đ bằng 3.
a) Tìm giá tr của a.
b) Xét tính biến thiên (đồng biến hay nghịch biến) của hàm s.
c) Gọi B là giao đim của (d) vi trục tung. Tính khong cách t O đến
AB.
2.35 Cho hàm s y = (a 1)x + a.
a) Xác đnh giá tr của a để đồ th của hàm s ct trục tung ti đim có
tung đ bằng
2
+ 1
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 58
1.4 Đưng cao của mt tam giác vuông chia cnh huyền thành hai đon thng
có đ dài là 1 và 2. Hãy tính các cnh của vuông này.
1.5 Mt tam giác vuông có cnh huyn là 5, còn đưng cao ng vi cnh
huyn là 2. Hãy tính cnh nhỏ nht của tam giác vuông này.
1.6 Cho mt tam giác vuông. Biết t s hai cnh c vuông là 3 : 4 và cnh
huyn là 125cm. Tính đ dài các cnh của tam giác vuông và hình chiếu
của cnh c vuông trên cnh huyền.
1.7 Cho tam giác ABC vuông ti A. Biết
AB 5
AC 6
, đưng cao AH = 30 cm.
Tính BH, HC.
1.8 Cho tam giác ABC vuông ti A. Biết
AB 3
AC 7
, đưng cao AH = 42 cm.
Tính BH, HC.
1.9 Cho h.vuông ABCD có đ dài cnh là a. Tính đ dài đưng co theo a.
1.10 Hãy tính đưng cao của tam giác đều cnh a.
1.11 Cho ABC cân ti A. Gi H là hình chiếu của B trên cnh AC. Tính cnh
đáy BC của tam giác, biết rng AH = 7, HC = 2.
1.12 Hãy tìm tam giác vuông trong các tam giác có đ dài 3 cnh sau:
a) IJ = 6 JK = 10 KI = 8;
b) RS = 7 ST = 24 TR = 25;
c) AB =
1
3
BC =
1
4
AC =
1
5
;
d) MN = 6,5 ML = 3,3 LN = 5,6.
1.13 Cho tam giác có đ dài các cnh là 5, 12, 13. Tìm góc của tam giác đối
din với cnh có độ dài 13.
1.14 Trong tam giác ABC, biết AB = 10cm, BC = 17cm. V đưng cao BD
vi D thuộc cnh AC và BD = 8cm. Tính AC.
1.15 Cho ABC, đưng cao AH.
a) Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH.
b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 47
c) Có tung độ bằng 0 ; d) Có hoành độ bằng 0 ;
e) Có hoành độ và tung độ bằng nhau ;
f) Có hoành độ và tung độ đối nhau.
2.29 Cho hai điểm A(x
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
). Chứng minh công thức tính
khoảng cách giữa hai điẩm A và B là :
2 2
B A B A
AB (x x ) (y y )
Áp dụng : Tính khong cách giữa hai điểm, biết rằng:
a) A(1 ; 1) và B(5 ; 4) b. M(–2 ; 2) và B(3 ; 5)
2.30 a) V đthị của các hàm sy = x +
3
y = 2x +
3
trên cùng một
mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm của đường thẳng y = x +
3
vi trục Oy, Ox theo thứ
tự là A, B và giao điểm của đường thẳng y = 2x +
3
với các trục Oy,
Ox theo thứ tự là C, D. Tính các góc của ABC (dùng máy tính bỏ túi)
2.31 a) V đthị của các hàm sy = x + 1 và y = –x + 3 trên cùng mt mặt
phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại C và cát trục Ox theo thứ tự tại A và
B. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
c) Tính chu vi và diện tích ABC (đơn vị các trục là xentimét)
2.32 a) V trên cùng h trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm ssau:
y = 2x ; y = 2x + 5 ; y = –
2
3
x và y = –
2
3
x + 5
b) Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tgiác OABC (O là gốc tọa
độ). Tứ giác OABC có phi là hìnhnh hành không ? Vì sao ?
2.33 Cho m số y = (m – 3)x
a) Với giá trị nào của m thì hàm s đồng biến ? Nghịch biến ?
b) c định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1 ; 2).
c) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm s đi qua điểm B(1 ; –2).
d) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở các câu b và c.
2.34 Cho hàm sy = ax + 3 đồ thị (d) cắt trục hoành ti điểm A hoành
độ bằng 3.
a) Tìm giá trị của a.
b) Xét tính biến thiên (đồng biến hay nghịch biến) của hàm số.
c) Gọi B giao điểm của (d) với trục tung. Tính khoảng cách từ O đến
AB.
2.35 Cho m số y = (a – 1)x + a.
a) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm scắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng
2
+ 1
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 48
b) c định giá trị của a để đồ thị của hàm scắt trục hoành tại điểm có
hoành độ
3
c) V đthị của hàm s ng với a tìm được câu a). Tính khoảng cách
từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó.
2.36 Cho m số y = (m
2
– 5m)x + 3.
a) Với giá trị nào của m thì hàm s là hàm s bậc nhất ?
b) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến ?
c) Xác định m khi đồ thị của hàm s qua điểm A(1 ; –3).
2.37 Cho m số y = (a – 1)x + a.
a) Xác định giá trcủa a để đồ thị của hàm scắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2.
b) c định giá trị của a để đồ thị của hàm scắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng –3.
c) V đthị của hai hàm sứng với giá trị của a vừa tìm được các câu
a b trên ng h trục tọa độ Oxy và tìm giao điểm của hai đường
thẳng vừa vẽ được.
2.38 a) V đồ thị của các hàm sy = x và y = 2x + 2 trên cùng mt mt phẳng
tọa độ.
b) Gọi A giao điểm của hai đthị của hàm snói trên, tìm ta độ của
điểm A.
c) V qua điểm B(0 ; 2) một đường thẳng song song với Ox, cắt đường
thẳng y = x tại C. Tìm tọa độ của điểm C rồi tính diện tích ABC (đơn
vị các trục là xentimét)
2.39 a) Biết rằng với x = 4 thì hàm sy = 3x + b giá trị là 11. Tìm b. V đồ
th của hàm số với giá trị của b vừa tìm được.
b) Biết rằng đồ thị của hàm s của hàm s y = ax + 5 đi qua điểm
A(–1 ; 3). Tìm a. V đồ thị của hàm số với giá trị của a vừa tìm được.
2.40 V đồ thị của hàm số y =
5
x +
5
bng thước thẳng và compa.
2.41 a) V trên cùng h trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm ssau:
(d
1
) : y = x (d
2
) : y = 2x (d
3
) : y = – x + 3
b) Đường thẳng (d
3
) cắt các đường thẳng (d
1
), (d
2
) theo thtự tại A, B.
Tìm tọa độ các điểm A, B và tính diện tích OAB.
2.42 Hãy ch ra ba cặp đường thẳng cắt nhau các cặp đường thẳng song
song vi nhau :
a) y = –2x + 3 ; b) y = x + 2 ; c) y = 0,5x – 3
d) y = x 3 ; e) y = 1,5x – 1 ; f) y = 0,5x + 3
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 57
Phn 2. nh học
Chương 1
H THC NG
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A - Mt s h thc v cnh và đưng cao
trong tam giác vuông
1)
2 2 2
BC AB AC
2)
2
AC CH.BC
3)
2
AB BH.BC
4)
2
AH HB.HC
5)
AH .BC AB.AC
6)
2 2 2
1 1 1
AH AC AB
1) a
2
= b
2
+ c
2
2) b
2
= a.b
3) c
2
= a.c
4) h
2
= b.c
5) h.a = b.c
6)
2 2 2
1 1 1
h b c
1.1 Cho tam giác ABC vuông ti A có đưng cao AH. Trong các đon thng
sau: AB, AC, BC, AH, BH, CH hãy tính đ dài các đon thng còn li
nếu biết:
a) AB = 15cm; BC = 25 cm b) BH = 18 cm; CH = 32 cm
c) AB = 6 cm; BH = 3,6 cm d) AC = 12 cm; AH = 7,2 cm
e) AH = 7,2 cm; CH = 9,6 cm f) BC = 25cm; AH = 12cm (AB<AC)
1.2 Cho tam giác ABC vuông ti A có đưng cao AH và đưng phân giác
AD (D BC). Biết DB = 15 cm, CD = 20 cm. Tính AH, AD (làm tròn
đến chữ sthập phân thứ hai).
1.3 Cnh huyền của mt tam giác vuông ln hơn mt cnh góc vuông là 1cm,
còn tổng của hai cnh c vuông ln hơn cnh huyền 4cm. Hãy tính các
cnh của tam giác vuông này.
A
B
H
C
a
c
b
c'
b'
h
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 48
b) Xác đnh giá tr của a để đồ thị của hàm s ct trục hoành ti đim có
hoành đ
3
c) V đ th của hàm s ng vi a tìm đưc câu a). Tính khong cách
t gc ta độ đến đưng thng đó.
2.36 Cho hàm s y = (m
2
5m)x + 3.
a) Vi giá tr nào của m thì hàm s là hàm s bậc nht ?
b) Vi giá tr nào của m thì hàm s nghịch biến ?
c) Xác đnh m khi đồ thị của hàm s qua đim A(1 ; 3).
2.37 Cho hàm s y = (a 1)x + a.
a) Xác đnh giá tr của a để đồ th của hàm s ct trục tung ti đim có
tung đ bằng 2.
b) Xác đnh giá tr của a để đồ thị của hàm s ct trục hoành ti đim có
hoành đ bằng 3.
c) V đ thị của hai hàm s ng vi giá tr của a va tìm đưc các câu
a và b trên cùng h trục ta độ Oxy và tìm giao đim của hai đưng
thng va vẽ đưc.
2.38 a) V đồ thị của các hàm s y = x và y = 2x + 2 trên cùng mt mt phng
ta độ.
b) Gọi A là giao đim của hai đ thị của hàm s nói trên, tìm ta độ của
đim A.
c) V qua đim B(0 ; 2) mt đưng thng song song vi Ox, ct đưng
thng y = x ti C. Tìm ta độ của đim C ri tính din tích ABC (đơn
v các trục là xentimét)
2.39 a) Biết rng vi x = 4 thì hàm s y = 3x + b có giá tr là 11. Tìm b. V đồ
th của hàm s với giá tr của b va tìm đưc.
b) Biết rng đồ thị của hàm s của hàm s y = ax + 5 đi qua đim
A(1 ; 3). Tìm a. V đ thị của hàm s vi giá tr của a va tìm đưc.
2.40 V đ thị của hàm s y =
5
x +
5
bng thưc thng và compa.
2.41 a) V trên cùng h trục ta độ Oxy đồ th của các hàm s sau:
(d
1
) : y = x (d
2
) : y = 2x (d
3
) : y = x + 3
b) Đưng thng (d
3
) ct các đưng thng (d
1
), (d
2
) theo th t ti A, B.
Tìm ta độ các đim A, B và tính din tích OAB.
2.42 Hãy ch ra ba cp đưng thng ct nhau và các cp đưng thng song
song vi nhau :
a) y = 2x + 3 ; b) y = x + 2 ; c) y = 0,5x 3
d) y = x 3 ; e) y = 1,5x 1 ; f) y = 0,5x + 3
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 57
Phần 2. Hình học
Chương 1
HỆ THỨC LƯỢNG
TRONG TAM GIÁC VNG

A - Một số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông
1)
2 2 2
BC AB AC
2)
2
AC CH.BC
3)
2
AB BH.BC
4)
2
AH HB.HC
5)
AH .BC AB.AC
6)
2 2 2
1 1 1
AH AC AB
1) a
2
= b
2
+ c
2
2) b
2
= a.b
3) c
2
= a.c
4) h
2
= b.c
5) h.a = b.c
6)
2 2 2
1 1 1
h b c
1.1 Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Trong các đoạn thẳng
sau: AB, AC, BC, AH, BH, CH hãy tính độ dài các đoạn thẳng còn lại
nếu biết:
a) AB = 15cm; BC = 25 cm b) BH = 18 cm; CH = 32 cm
c) AB = 6 cm; BH = 3,6 cm d) AC = 12 cm; AH = 7,2 cm
e) AH = 7,2 cm; CH = 9,6 cm f) BC = 25cm; AH = 12cm (AB<AC)
1.2 Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH đường phân giác
AD (D BC). Biết DB = 15 cm, CD = 20 cm. Tính AH, AD (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai).
1.3 Cạnh huyền của một tam giác vuông lớn hơn một cạnh c vuông 1cm,
còn tổng của hai cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền 4cm. Hãy tính c
cạnh của tam giác vuông này.
A
B
H
C
a
c
b
c'
b'
h
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 56
2.89 a) Cho các điểm M(–1 ; 2), N(–2 ; –4), P(2 ; –3), Q(3 ; –4,5). Tìm tọa
độ của c điểm M’, N’, P’ Q’ lần lượt các điểm dối xứng với
các điểm M, N, P và Q qua trục Ox.
b) V đồ thị của hàm sy = x ; và y = x + 1 .
c) Tìm tọa độ giao điểm của các hàm strên. Tđó suy ra phương trình
x = x + 1 có mt nghiệm duy nhất.
2.90 V đồ thị của các hàm số sau:
a) y = x – 1 b) y = 1 – x + 2x + 3 c) y = x +
2
x
x
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 49
2.43 Trong các đưng thng sau, đưng nào song song vi nhau, đưng nào
vuông c vi nhau ?
a) y = 1,5x + 2 ; b) y =
1
2
x 3 ; c) y = 5 x
d) y =
x 1
2
; e) y = x + 4 ; f) y = 2x 1.
2.44 Cho hai hàm s bậc nht y = mx + 3 và y = (2m + 1)x 5. Tìm m đ đ
th của các hàm s là:
a) Hai đưng thng song song vi nhau.
b) Hai đưng thng ct nhau.
c) Hai đưng thng vuông c vi nhau.
2.45 Cho hai hàm s bậc nht y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k 3. Tìm giá
tr của m và k đ đồ thị của các hàm s là:
a) Hai đưng thng song song vi nhau.
b) Hai đưng thng ct nhau.
c) Hai đưng thng trùng nhau.
2.46 Cho hai hàm s bậc nht (d
1
) : y = (2 m
2
)x + m 5 và
(d
2
) : y = mx + 3m 7. Tìm giá tr của m đ đồ thị của các hàm s là:
a) Hai đưng thng song song vi nhau.
b) Hai đưng thng ct nhau.
c) Hai đưng thng vuông c vi nhau.
2.47 Cho hàm s y = ax 3. Hãy xác đnh hệ s a trong mỗi trưng hp sau :
a) Đ thị của hàm s song song vi đưng thng y = 2x.
b) Khi x = 2 thì hàm s có giá tr y = 7.
c) Ct trục tung ti đim có tung đ bằng 1.
d) Ct trục hoành ti đim có hoành đ 3 1.
e) Đ thị của hàm s ct đưng thng y = 2x 1 ti đim có hoành đ
bng 2.
f) Đ th của hàm s ct đưng thng y = 3x + 2 ti đim có tung đ
bng 5.
2.48 Cho hàm s y = 2x + b. Hãy c đnh hệ s b trong mỗi trưng hp sau :
a) Đ thị của hàm s ct trục tung ti đim có tung độ bằng 3.
b) Đ thị của hàm s đã cho đi qua đim A(1 ; 5).
2.49 a) V đ th của các hàm s y =
2
3
x + 2 và y =
3
2
x + 2 trên cùng một
mt phng ta độ.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 56
2.89 a) Cho các đim M(1 ; 2), N(2 ; 4), P(2 ; 3), Q(3 ; 4,5). Tìm tọa
đ của các đim M, N, P và Q ln lưt là các đim dối xứng vi
các đim M, N, P và Q qua trục Ox.
b) V đ thị của hàm s y = x ; và y = x + 1 .
c) Tìm ta độ giao đim của các hàm s trên. T đó suy ra phương trình
x = x + 1 có mt nghim duy nht.
2.90 V đ thị của các hàm s sau:
a) y = x 1 b) y = 1 x + 2x + 3 c) y = x +
2
x
x
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 49
2.43 Trong các đường thẳng sau, đường nào song song vi nhau, đường nào
vuông góc với nhau ?
a) y = 1,5x + 2 ; b) y =
1
2
x – 3 ; c) y = 5 x
d) y =
x 1
2
; e) y = –x + 4 ; f) y = 2x – 1.
2.44 Cho hai hàm sbậc nhất y = mx + 3 và y = (2m + 1)x 5. Tìm m đđ
th của các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
c) Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
2.45 Cho hai hàm sbậc nhất y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k 3. Tìm giá
trị của m và k để đồ thị của các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
c) Hai đường thẳng trùng nhau.
2.46 Cho hai hàm s bậc nhất (d
1
) : y = (2 m
2
)x + m 5
(d
2
) : y = mx + 3m – 7. Tìm giá trị của m đ đồ thị của các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
c) Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
2.47 Cho m số y = ax – 3. Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau :
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 2x.
b) Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7.
c) Cắt trục tung tại điểm có tung đ bằng – 1.
d) Cắt trục hoành ti điểm có hoành độ 3 – 1.
e) Đồ thị của hàm scắt đường thẳng y = 2x 1 tại điểm hoành đ
bằng 2.
f) Đồ thị của hàm scắt đường thẳng y = –3x + 2 tại điểm tung đ
bằng 5.
2.48 Cho m số y = 2x + b. Hãy xác định hệ số b trong mỗi trường hợp sau :
a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
b) Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1 ; 5).
2.49 a) V đthị của các hàm s y =
2
3
x + 2 y =
3
2
x + 2 trên cùng một
mặt phẳng tọa độ.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 50
b) Một đường thẳng song song với trục hoành Ox, cắt trục tung Oy tại
điểm tung đ bằng 1, cắt c đường thẳng trên theo thtự tại M
và N. Tìm ta độ hai điểm M và N.
2.50 Tìm hệ số a của hàm số y = ax + 1, biết khi x = 1 +
2
thì y = 3 +
2
.
2.51 Xác định hàm sy = ax + b biết đồ thị của hàm scắt trục tung tại điểm
tung độ bằng 3 và ct trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –2.
2.52 Trên mt phẳng ta độ Oxy cho hai điểm A(1 ; 2), B(3 ; 4).
a) Tìm hệ số a của đường thẳng đi qua A và B.
b) c định hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua A và B.
2.53 Cho đường thẳng (d) : y = (k + 1)x + k. Tìm k để đường thẳng (d):
a) Đi qua gốc tọa độ.
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
2
.
c) Song song với đường thẳng y = ( 3+ 1)x + 3
2.54 t đường thẳng (d) : y = (2m – 1)x – m + 3. Định m để đường thẳng (d):
a) Đi qua gốc tọa độ.
b) Đi qua A(2 ; 3)
c) Cắt đường thẳng y = 3x + 7 tại một điểm trên trục tung
d) Song song với đường thẳng y = 5x + 3
e) Vuông góc với đường thẳng y = 2x – 1.
2.55 Cho các đường thẳng: (d
1
) : y = 3x + 1 và (d
2
) : y =
1
4
x – 2
a) Viết phương trình đường thẳng (d
3
) qua M(4 ; –5) song song với
đường thẳng (d
1
)
b) Viết phương trình đường thẳng (d
4
) qua N(3 ; 2) vuông góc vi
đường thẳng (d
2
).
c) Viết phương trình đường thng (d
5
) qua hai điểm M và N.
2.56 Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm A hoành độ là –4 cắt trục
tung tại điểm B có tung đ là –3.
a) Xác định phương trình đường thẳng (d).
b) Viết phương trình đường cao CH của ABC với C( –1 ; –1)
2.57 Cho hai điểm A(5 ; 1) và B(–1 ; 5) trong hệ tọa độ vng góc Oxy. Chứng
minh AOB vuôngn. Tính chu vi và diện tích của AOB.
2.58 Chứng minh rằng khi m thay đổi, đồ thị của hàm ssau luôn đi qua một
điểm cố định. Hãy xác định tọa độ của điểm cố định đó.
a) y = (m – 2)x + 3 b) y = mx + (2m + 1)
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 55
c) ABC là tam giác ?
d) Tìm ta độ hình chiếu của A trên BC.
2.84 Trong mt phng Oxy cho ba đim A(5 ; 1), B(1 ; 4) và C(3 ; 2).
a) V ABC.
b) Viết phương trình các đưng thng cha các cnh của tam giác.
c) Qua A k đưng thng song song vi BC. Qua B kẻ đưng thng
vuông c vi BC. Xác định ta độ giao đim D của hai đưng thng
đó.
2.85 a) V đ thị của các hàm s sau trên cùng mt mt phng ta độ :
(d
1
): y = 3x + 6 (d
2
): y = 2x + 4 (d
3
): y = x + 2 (d
1
): y = 0,5x + 1
b) Tính c gia các đưng thng trên vi trục Ox.
c) Có nhn xét gì v đ dốc của các đưng thng trên.
2.86 a) V đ thị của các hàm s sau trên cùng mt mt phng ta độ :
(d
1
) : y = 2x 2 (d
2
) : y = 2x
3
4
(d
3
) : y =
3
1
x + 3
b) Gọi giao đim các đưng thng (d
3
) vi hai đưng thẳng (d
1
) và (d
2
)
ln lưt ti A và B. Tìm ta độ của các đim A và B.
c) Tính khong cách gia hai đim A và B.
2.87 a) V đ thị của các hàm s (d
1
) : y = 0,5x + 2 và (d
2
) : y = 5 2x.
b) Gọi giao đim các đưng thng (d
1
) và (d
2
) vi trục hoành ln lưt ti
A và B. gọi giao đim của hai đưng thng đó là C. Tìm ta độ của
các đim A, B và C.
c) Tính đ dài các đon thng AB, AC và BC (đơn v trên các trục là cm)
(làm tròn đến ch s thp phân th hai).
d) Tính các góc to bởi các đưng thng trên vi trục Ox (làm tròn đến
phút).
2.88 a) V đ th của các hàm s (d
1
) : y = 2x , (d
2
) : y = 0,5x và
(d
3
) : y = x + 6.
b) Gọi giao đim các đưng thng (d
3
) vi hai đưng thẳng (d
1
) và (d
2
)
ln lưt ti A và B. Tìm ta độ của các đim A và B.
c) Tính các góc của OAB.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 50
b) Mt đưng thng song song vi trục hoành Ox, ct trục tung Oy ti
đim có tung đ bằng 1, ct các đưng thng trên theo th t ti M
và N. Tìm ta độ hai đim M và N.
2.50 Tìm h s a của hàm s y = ax + 1, biết khi x = 1 +
2
thì y = 3 +
2
.
2.51 Xác đnh hàm s y = ax + b biết đồ th của hàm s ct trục tung ti đim
có tung đ bằng 3 và ct trục hoành ti đim có hoành đ bằng 2.
2.52 Trên mt phng ta độ Oxy cho hai đim A(1 ; 2), B(3 ; 4).
a) Tìm h s a của đưng thng đi qua A và B.
b) Xác đnh hàm s biết đ thị của nó là đưng thng đi qua A và B.
2.53 Cho đưng thng (d) : y = (k + 1)x + k. Tìm k đ đưng thng (d):
a) Đi qua gc ta độ.
b) Ct trục tung ti đim có tung đ bằng 1
2
.
c) Song song vi đưng thng y = ( 3+ 1)x + 3
2.54 Xét đưng thng (d) : y = (2m 1)x m + 3. Đnh m đ đưng thng (d):
a) Đi qua gc ta độ.
b) Đi qua A(2 ; 3)
c) Ct đưng thng y = 3x + 7 ti mt đim trên trục tung
d) Song song vi đưng thng y = 5x + 3
e) Vuông c vi đưng thng y = 2x 1.
2.55 Cho các đưng thng: (d
1
) : y = 3x + 1 và (d
2
) : y =
1
4
x 2
a) Viết phương trình đưng thng (d
3
) qua M(4 ; 5) và song song vi
đưng thng (d
1
)
b) Viết phương trình đưng thng (d
4
) qua N(3 ; 2) và vuông c vi
đưng thng (d
2
).
c) Viết phương trình đưng thng (d
5
) qua hai đim M và N.
2.56 Đưng thng (d) ct trục hoành ti đim A có hoành đ là 4 và ct trục
tung ti đim B có tung đ là 3.
a) Xác đnh phương trình đưng thng (d).
b) Viết phương trình đưng cao CH của ABC vi C( 1 ; 1)
2.57 Cho hai đim A(5 ; 1) và B(1 ; 5) trong h ta độ vuông c Oxy. Chng
minh AOB vuông cân. Tính chu vi và din tích của AOB.
2.58 Chng minh rng khi m thay đổi, đồ th của hàm s sau ln đi qua một
đim c định. Hãy c đnh ta độ của đim c định đó.
a) y = (m 2)x + 3 b) y = mx + (2m + 1)
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 55
c) ABC là tam giác gì ?
d) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên BC.
2.84 Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(–5 ; –1), B(–1 ; 4) và C(3 ; 2).
a) V ABC.
b) Viết phương trìnhc đường thẳng chứa các cạnh của tam giác.
c) Qua A k đường thẳng song song với BC. Qua B kẻ đường thẳng
vuông góc với BC. Xác định tọa độ giao điểm D của hai đường thẳng
đó.
2.85 a) V đồ thị của các hàm số sau trên cùng mt mặt phẳng tọa độ :
(d
1
): y = 3x + 6 (d
2
): y = 2x + 4 (d
3
): y = x + 2 (d
1
): y = 0,5x + 1
b) Tính góc giữa các đường thẳng trên với trục Ox.
c) Có nhận xét gì v độ dốc của các đường thẳng trên.
2.86 a) V đồ thị của các hàm số sau trên cùng mt mặt phẳng tọa độ :
(d
1
) : y = 2x – 2 (d
2
) : y = 2x
3
4
(d
3
) : y =
3
1
x + 3
b) Gọi giao điểm các đường thẳng (d
3
) với hai đường thẳng (d
1
) (d
2
)
lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A và B.
c) Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
2.87 a) V đồ thị của các hàm số (d
1
) : y = 0,5x + 2 và (d
2
) : y = 5 – 2x.
b) Gọi giao điểm c đường thẳng (d
1
) (d
2
) với trục hoành lần lượt tại
A B. gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm tọa độ của
các điểm A, B và C.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị trên các trục là cm)
(làm tròn đến chữ số thập phân th hai).
d) Tính các góc to bởi c đường thẳng trên với trục Ox (làm tròn đến
phút).
2.88 a) V đ thị của các hàm s (d
1
) : y = 2x , (d
2
) : y = 0,5x
(d
3
) : y = –x + 6.
b) Gọi giao điểm các đường thẳng (d
3
) với hai đường thẳng (d
1
) (d
2
)
lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A và B.
c) Tính các góc của OAB.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 54
2.78 Cho đường thẳng (d) : y = (1 4m)x + m – 2. Tìm giá trcủa m để đường
thẳng (d):
a) Đi qua gốc tọa độ.
b) To vi trục Ox mt góc nhọn ? Góc tù ?
c) Cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng 1,5.
d) Cắt trục hoành ti một điểm có hoành độ bằng 0,5.
2.79 Cho đường thẳng (d) : y = (m 2)x + n (m 2). m giá trcủa m và n
để đường thẳng (d):
a) Đi qua hai điểm A(–1 ; 2), B(3 ; –4).
b) Cắt trục tung tại một điểm có tung đbằng 1
2
cắt trục hoành
tại một điểm có hoành độ bằng 2 +
2
.
c) Cắt đường thẳng : –2y + x – 3 = 0.
d) Song song với đường thẳng : 3x + 2y = 1.
e) Trùng với đường thẳng : y – 2x + 3 = 0.
2.80 Cho hai đường thẳng :
(d
1
) : y = (m
2
– 1)x + m + 2 và (d
2
) : y = (5 m)x + 2m + 5.
Tìm m để hai đường thẳng trên song song với nhau.
2.81 Cho đường thẳng: (d) : y = (2m – 1)x + m – 2. Tìm m để đường thẳng (d):
a) Đi qua điểm A(1 ; 6).
b) Song song với đường thẳng 2x + 3y 5 = 0.
c) Vuông góc với đường thẳng x + 2y + 1 = 0.
d) Không đi qua điểm B(
1
2
; 1)
e) Luôn đi qua một điểm cố định.
2.82 Tìm m đ ba đường thẳng sau đồng qui:
a) (d
1
) : y = 2x – 1, (d
2
) : 3x + 5y = 8, (d
3
) : (m + 8)x – 2my = 3m
b) (d
1
) : y = –x + 1, (d
2
) : y = x – 1, (d
3
) : (m + 1)x – (m 1)y = m + 1
c) (d
1
) : y = 2x – m, (d
2
) : y = –x + 2m, (d
3
) : mx – (m – 1)y = 2m – 1
2.83 Trên htrục ta độ vuông góc Oxy cho ABC mà ba cạnh AB, BC, CA
của nó lần lượt nm trên ba đường thẳng sau:
(d
1
) : y = x + 3, (d
2
) : x – 5y = – 7 (d
3
) : y = 5 – x.
a) V các đường thẳng AB, BC, CA trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ ba đỉnh của ABC.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 51
2.59 Cho hai đưng thng (d
1
): y = mx 2m 1, (d
2
): y = (m + 2)x + 1 2m
a) Khi (d
1
) (d
2
), hãy c đnh ta độ giao đim của mỗi đưng thng
vi các trục ta độ.
b) Chng minh rng khi m thay đổi, mỗi đưng thng nói trên luôn đi
qua mt đim c định.
2.60 Xác đnh hàm s trong mỗi trưng hp sau, biết đồ th của hàm s là
đưng thng đi qua gc ta độ :
a) Đi qua đim A(3 ; 2);
b) Có h s c bằng
3
;
c) Song song vi đưng thng y = 3x + 1.
2.61 Cho hàm s bậc nht y = ax + 3.
a) Xác đnh hệ s c a, biết rng đồ th của hàm s đi qua đim A(2 ; 6).
b) V đ thị của hàm s ng vi giá tr ca a va tìm đưc.
2.62 Cho hàm s y = 2x + 3 (d).
a) V đ thị của hàm s.
b) Tính c to bởi đưng thng (d) và trục Ox (làm tròn đến phút).
2.63 Xác đnh hàm s bc nht y = ax + b trong mỗi trưng hp sau :
a) a = 2 và đ th của hàm s ct trục hoành ti đim có hoành đ bằng
1,5.
b) a = 3 và đ th của hàm s đi qua đim A(2 ; 2)
c) Đ thị của hàm s song song vi đưng thng y =
3
x và đi qua đim
B(1 ;
3
+ 5).
2.64 a) V đ th của các hàm s y =
1
2
x + 2 và y = x + 2 trên cùng mt mt
phng ta độ.
b) Gọi giao đim của hai đưng thng trên vi trục hoành theo th t là
A, B và gọi giao đim của hai đưng thng đó là C. Tính các c ca
ABC (làm tròn đến độ).
c) Tính chu vi và din tích của ABC (đơn v đo trên các trục ta độ là
xentimét)
2.65 a) V đ thị của các hàm s: y = x + 1; y =
1
3
x +
3
; y =
3
x
3
.
b) Gọi , , ln lưt là các góc to bởi các đưng thng trên và trục Ox.
CMR: tan = 1, tan =
1
3
, an =
3
. Tính s đo các c , , .
2.66 a) Tìm h s c của đưng thng đi qua gốc ta độ và qua đim A(2 ; 1)
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 54
2.78 Cho đưng thng (d) : y = (1 4m)x + m 2. Tìm giá tr ca m để đưng
thng (d):
a) Đi qua gc ta độ.
b) To vi trục Ox mt c nhọn ? Góc tù ?
c) Ct trục tung ti mt đim có tung độ bằng 1,5.
d) Ct trục hoành ti mt đim có hoành đ bằng 0,5.
2.79 Cho đưng thng (d) : y = (m 2)x + n (m 2). Tìm giá tr của m và n
đ đưng thng (d):
a) Đi qua hai đim A(1 ; 2), B(3 ; 4).
b) Ct trục tung ti mt đim có tung đ bằng 1
2
và ct trục hoành
ti mt đim có hoành đ bằng 2 +
2
.
c) Ct đưng thng : 2y + x 3 = 0.
d) Song song vi đưng thng : 3x + 2y = 1.
e) Trùng vi đưng thng : y 2x + 3 = 0.
2.80 Cho hai đưng thng :
(d
1
) : y = (m
2
1)x + m + 2 và (d
2
) : y = (5 m)x + 2m + 5.
Tìm m đ hai đưng thng trên song song vi nhau.
2.81 Cho đưng thng: (d) : y = (2m 1)x + m 2. Tìm m đ đưng thng (d):
a) Đi qua đim A(1 ; 6).
b) Song song vi đưng thng 2x + 3y 5 = 0.
c) Vuông c vi đưng thng x + 2y + 1 = 0.
d) Không đi qua đim B(
1
2
; 1)
e) Luôn đi qua mt đim c định.
2.82 Tìm m đ ba đưng thng sau đồng qui:
a) (d
1
) : y = 2x 1, (d
2
) : 3x + 5y = 8, (d
3
) : (m + 8)x 2my = 3m
b) (d
1
) : y = x + 1, (d
2
) : y = x 1, (d
3
) : (m + 1)x (m 1)y = m + 1
c) (d
1
) : y = 2x m, (d
2
) : y = x + 2m, (d
3
) : mx (m 1)y = 2m 1
2.83 Trên h trục ta độ vuông c Oxy cho ABC mà ba cnh AB, BC, CA
của nó ln lưt nm trên ba đưng thng sau:
(d
1
) : y = x + 3, (d
2
) : x 5y = 7 (d
3
) : y = 5 x.
a) V các đưng thng AB, BC, CA trên cùng h trục ta độ.
b) Tìm ta độ ba đỉnh của ABC.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 51
2.59 Cho hai đường thẳng (d
1
): y = mx – 2m – 1, (d
2
): y = (m + 2)x + 1 2m
a) Khi (d
1
) (d
2
), hãy xác định tọa độ giao điểm của mỗi đường thẳng
với các trục tọa độ.
b) Chứng minh rằng khi m thay đổi, mỗi đường thẳng nói trên luôn đi
qua mt điểm c định.
2.60 Xác định hàm s trong mỗi trường hợp sau, biết đồ thị của hàm s là
đường thẳng đi qua gốc tọa độ :
a) Đi qua điểm A(3 ; 2);
b) Có hệ số góc bằng
3
;
c) Song song với đường thẳng y = 3x + 1.
2.61 Cho m số bậc nhất y = ax + 3.
a) Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm s đi qua điểm A(2 ; 6).
b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của a vừa tìm được.
2.62 Cho m số y = –2x + 3 (d).
a) V đồ thị của hàm số.
b) Tính góc to bởi đường thẳng (d) và trục Ox (làm tròn đến phút).
2.63 Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau :
a) a = 2 đồ thị của hàm scắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
1,5.
b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2)
c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y =
3
x và đi qua điểm
B(1 ;
3
+ 5).
2.64 a) V đồ thị của các hàm sy =
1
2
x + 2 và y = – x + 2 trên cùng mt mặt
phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng trên với trục hoành theo thtự là
A, B gọi giao điểm của hai đường thng đó là C. Tính các góc của
ABC (làm tròn đến độ).
c) Tính chu vi diện tích của ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là
xentimét)
2.65 a) V đồ thị của các hàm số: y = x + 1; y =
1
3
x +
3
; y =
3
x –
3
.
b) Gọi , , lần lượt là các góc to bởi các đường thẳng trên và trục Ox.
CMR: tan = 1, tan =
1
3
, an =
3
. Tính s đo các góc , , .
2.66 a) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và qua điểm A(2 ; 1)
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 52
b) Tìm h số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm B(1 ; –2)
c) V đồ thị của các hàm svới hệ số góc vừa tìm được ở các câu a và b
trên cùng một mặt phẳng tọa độ và chng tỏ rằng hai đường thẳng đó
vuông góc với nhau.
2.67 Cho hai đường thẳng (d) : y = ax + b và (d) y = ax + b.
Chứng minh rằng: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, hai đưng thẳng (d)
và (d’) vuông góc vi nhau khi và chỉ khi a .a’ = –1.
2.68 a) V đồ thị của các hàm số (d
1
) : y = x (d
2
) : y = 0,5x.
b) V đường thẳng (d) song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 2, và cắt các đường thẳng trên theo thứ tự tại D và E. Tìm tọa
độ của các điểm D và E. Tính chu vi và diện tích của ODE.
2.69 a) V đồ thị của các hàm số (d
1
) : y = –2x (d
2
) : y = 0,5x.
b) Qua điểm K(0 ; 2) v đường thẳng (d) song song với Ox. Đường thẳng
(d) cắt đường thẳng (d
1
) và (d
2
) lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các
điểm A và B.
c) Hãy chng tỏ rằng AÔB = 90
0
.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 53
D - Ôn tp chương 2
2.70 Cho hàm s y = f(x) =
2 x 2 1 x
a) Tìm điu kin xác đnh của hàm s.
b) Tìm ta độ giao đim của đồ thị hàm s vi trục tung và trục hoành.
c) So sánh f(
2
) và f(1,5).
2.71 Vi giá tr nào của m thì hàm s bậc nht sau đồng biến ?
a) y = (m 1)x + 3 b) y = (m + 6)x 7
2.72 Vi nhng giá tr nào của k thì các hàm s bậc nht nghịch biến ?
a) y = (5 k)x + 1 b) y = (k + 9)x + 100.
2.73 Vi giá tr nào của m thì đ thị của các hàm s ct nhau ti mt đim trên
trục tung ?
a) y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 m)
b) y = 12x + (5 m) và y = 3x + (3 + m)
2.74 Tìm các giá tr của a để hai đưng thng sau y = (a 1)x + 2 (a
1) và
y = (3 a)x + 1 (a
3) song song vi nhau.
2.75 Xác đnh k đ hai đưng thng sau đây trùng nhau:
y = kx + (m 2) (k
0) và y = (5 k)x + (4 m) (k
5)
2.76 Cho hai hàm s bậc nht y = (k + 1)x + 3 và y = (3 2k)x + 1.
a) Vi giá tr nào của k thì đ th của hai hàm s của hai hàm s là hai
đưng thng song song vi nhau ?
b) Vi giá tr nào của k thì đ thị của hai hàm s là hai đưng thng ct
nhau ?
c) Hai đưng thng nói trên có th trùng nhau đưc không ? Vì sao ?
2.77 Cho hàm s y = (2m 1)x vi
2
1
m .
a) Vi giá tr nào của m thì hàm s đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm giá tr của m đ đồ thị của hàm s đi qua đim A(0,5; 1,5).
c) V đ thị của hàm s vi giá tr m va tìm đưc câu b).
d) Đ thị va vẽ có quan hệ như thế nào vi các đưng thẳng sau:
(d
1
): 3x + y = 1 ; (d
2
): 3y x 12 = 0.
Bài tp Toán 9 Hc kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 52
b) Tìm h s c của đưng thng đi qua gốc ta độ và đim B(1 ; 2)
c) V đồ thị của các hàm s vi hệ s góc va tìm đưc các câu a và b
trên cùng một mt phng ta độ và chng t rng hai đưng thng đó
vuông c vi nhau.
2.67 Cho hai đưng thng (d) : y = ax + b và (d) y = ax + b.
Chng minh rng: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, hai đưng thẳng (d)
và (d’) vuông góc vi nhau khi và ch khi a .a’ = 1.
2.68 a) V đ thị của các hàm s (d
1
) : y = x và (d
2
) : y = 0,5x.
b) V đưng thng (d) song song vi Ox và ct trục tung ti đim có tung
đ bằng 2, và ct các đưng thng trên theo th t ti D và E. Tìm ta
đ của các đim D và E. Tính chu vi và din tích của ODE.
2.69 a) V đ thị của các hàm s (d
1
) : y = 2x và (d
2
) : y = 0,5x.
b) Qua đim K(0 ; 2) v đưng thng (d) song song vi Ox. Đưng thng
(d) ct đưng thng (d
1
) và (d
2
) ln lưt ti A và B. Tìm ta độ của các
đim A và B.
c) Hãy chng t rng AÔB = 90
0
.
Bài tp Toán 9 Học kì 1
Gv: Trn Quc Nghĩa Trang 53
D - Ôn tập chương 2
2.70 Cho m số y = f(x) =
2 x 2 1 x
a) Tìm điều kiện xác định của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm s với trục tung và trục hoành.
c) So sánh f(–
2
) và f(–1,5).
2.71 Vi giá trị nào của m thì hàm số bậc nht sau đồng biến ?
a) y = (m – 1)x + 3 b) y = (m + 6)x – 7
2.72 Vi những giá trnào của k thì các hàm số bậc nhất nghịch biến ?
a) y = (5 – k)x + 1 b) y = (–k + 9)x + 100.
2.73 Vi giá trnào của m thì đồ thị của các hàm scắt nhau tại một điểm trên
trục tung ?
a) y = 2x + (3 + m) y = 3x + (5 – m)
b) y = 12x + (5 – m) và y = 3x + (3 + m)
2.74 Tìm các giá trcủa a để hai đường thẳng sau y = (a 1)x + 2 (a
1)
y = (3 – a)x + 1 (a
3) song song với nhau.
2.75 Xác định k đ hai đường thẳng sau đây trùng nhau:
y = kx + (m2) (k
0) và y = (5 – k)x + (4 – m) (k
5)
2.76 Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 và y = (3 – 2k)x + 1.
a) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm scủa hai hàm slà hai
đường thẳng song song với nhau ?
b) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm shai đường thẳng cắt
nhau ?
c) Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không ? Vì sao ?
2.77 Cho m số y = (2m 1)x với
2
1
m .
a) Với giá trị nào của m thì hàm s đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(–0,5; 1,5).
c) V đồ thị của hàm số với giá trị m vừa tìm được ở câu b).
d) Đồ thị vừa vẽ có quan hệ như thế nào với các đường thẳng sau:
(d
1
): 3x + y = 1 ; (d
2
): 3y – x – 12 = 0.
| 1/104

Preview text:

Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Mục lục Phần 0. Ôn tập
Phần 0. Ôn tập ................................................................................................ 1
Biểu diễn nghiệm trên trục số ................................................................... 1
Biểu diễn tập nghiệm BPT trên trục số
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .................................................... 2
Bất phương trình tích, thương. Bất phương trình bậc hai. Bất phương trình

chứa dấu giá trị tuyệt đối. ......................................................................... 4
Thông thường một bất phương trình có vô số nghiệm nên không thể kiệt
Phần 1. Đại số ................................................................................................. 9
kê hết được. Người ta chọn cách thể hiện tập nghiệm bằng cách biểu diễn
Chương 1 CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA............................................... 9
trên trục số (phần không bị xóa). Sau đây là các trường hợp thường gặp:
A - Căn bậc hai ........................................................................................ 9 a a
B - Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức 2 A |
A | .................................... 12 [ (
C - Khai phương một tích. Nhân các căn thức bậc hai. ........................... 17 (1) (2)
D - Khai phương một thương. C hia các căn thức bậc hai ....................... 17 { x / x a } { x / x a }
E - Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ................................................... 23
F - Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai ...................................... 29
b b ] )
G - Căn bậc ba ....................................................................................... 33 (3) (4)
H - Ôn tập chương 1............................................................................... 34 { x / x b } { x / x b }
Chương 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT ............................................................. 41 a b a b
A - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số .................................... 41 [ ] ( )
B - Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0) .................................................. 45 (5) (6)
C - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) .................................. 45
{x / a ≤ x ≤ b}
{x / a < x < b}
D - Ôn tập chương 2............................................................................... 53 a b a b
Phần 2. Hình học .......................................................................................... 57 ] [ ) (
Chương 1 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG............. 57 (7) (8)
A - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .............. 57
{x / x ≤ a hoặc x ≥ b}
{x / x < a hoặc x > b}
B - Tỉ số lượng giác của góc nhọn .......................................................... 62
C - Bảng lượng giác và máy tính bỏ túi................................................... 66 O O
D - Hệ thức giữa các cạnh và các góc trong một tam giác vuông ............ 67 (9) (10)
x  R (vô số nghiệm)
x   (vô số nghiệm)
E - Ôn tập chương 1 ............................................................................... 69
Chương 2 ĐƯỜNG TRÒN ....................................................................... 73
Chú ý: Tại a, biểu diễn ngoặc vuông “[, ]” tức trong tập nghiệm có
A - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn ............ 73
B - Đường kính và dây cung của đường tròn ........................................... 76

x = a, còn ngược lại biểu diễn ngoặc đơn “(, )” khi x = a không
C - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây .............................. 78
thuộc tập nghiệm.
D - Các công thức về vuông cân tam giác đều và nửa tam giác đều ...... 81
E - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Dấu hiệu nhận biết

O.1 Biểu diễn các tập nghiệm sau lên trục số:
tiếp tuyến của đường tròn. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau...... 82 a) S  {x / x  5} b) S  {x / x  2  } c) S  {x / x  1}
F - Đường tròn nội tiếp – bàng tiếp tam giác .......................................... 89 d) S  {x / x  1  } e) S  {x / 1   x  2}
G - Vị trí tương đối của hai đường tròn .................................................. 91
H - Ôn tập chương 2............................................................................... 94
f) S  {x / x  2  hoac x  1} Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 104 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Mục lục Phần 0. Ôn tập
Phần 0. Ôn tập ................................................................................................ 1
Biểu diễn nghiệm trên trục số ................................................................... 1
Biểu diễn tập nghiệm BPT trên trục số
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .................................................... 2
Bất phương trình tích, thương. Bất phương trình bậc hai. Bất phương trình

chứa dấu giá trị tuyệt đối. ......................................................................... 4
Thông thường một bất phương trình có vô số nghiệm nên không thể kiệt
Phần 1. Đại số ................................................................................................. 9
kê hết được. Người ta chọn cách thể hiện tập nghiệm bằng cách biểu diễn
Chương 1 CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA............................................... 9
trên trục số (phần không bị xóa). Sau đây là các trường hợp thường gặp:
A - Căn bậc hai ........................................................................................ 9 a a
B - Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức 2 A |
A | .................................... 12 [ (
C - Khai phương một tích. Nhân các căn thức bậc hai. ........................... 17 (1) (2)
D - Khai phương một thương. C hia các căn thức bậc hai ....................... 17 { x / x a } { x / x a }
E - Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai ................................................... 23
F - Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai ...................................... 29
b b ] )
G - Căn bậc ba ....................................................................................... 33 (3) (4)
H - Ôn tập chương 1............................................................................... 34 { x / x b } { x / x b }
Chương 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT ............................................................. 41 a b a b
A - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số .................................... 41 [ ] ( )
B - Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0) .................................................. 45 (5) (6)
C - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) .................................. 45
{x / a ≤ x ≤ b}
{x / a < x < b}
D - Ôn tập chương 2............................................................................... 53 a b a b
Phần 2. Hình học .......................................................................................... 57 ] [ ) (
Chương 1 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG............. 57 (7) (8)
A - Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .............. 57
{x / x ≤ a hoặc x ≥ b}
{x / x < a hoặc x > b}
B - Tỉ số lượng giác của góc nhọn .......................................................... 62
C - Bảng lượng giác và máy tính bỏ túi................................................... 66 O O
D - Hệ thức giữa các cạnh và các góc trong một tam giác vuông ............ 67 (9) (10)
x  R (vô số nghiệm)
x   (vô số nghiệm)
E - Ôn tập chương 1 ............................................................................... 69
Chương 2 ĐƯỜNG TRÒN ....................................................................... 73
Chú ý: Tại a, biểu diễn ngoặc vuông “[, ]” tức trong tập nghiệm có
A - Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn ............ 73
B - Đường kính và dây cung của đường tròn ........................................... 76

x = a, còn ngược lại biểu diễn ngoặc đơn “(, )” khi x = a không
C - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây .............................. 78
thuộc tập nghiệm.
D - Các công thức về vuông cân tam giác đều và nửa tam giác đều ...... 81
E - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Dấu hiệu nhận biết

O.1 Biểu diễn các tập nghiệm sau lên trục số:
tiếp tuyến của đường tròn. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau...... 82 a) S  {x / x  5} b) S  {x / x  2  } c) S  {x / x  1}
F - Đường tròn nội tiếp – bàng tiếp tam giác .......................................... 89 d) S  {x / x  1  } e) S  {x / 1   x  2}
G - Vị trí tương đối của hai đường tròn .................................................. 91
H - Ôn tập chương 2............................................................................... 94
f) S  {x / x  2  hoac x  1} Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 104 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
c) Gọi O là trung điểm của AH. Chứng minh OOIM là hình thang cân.
d) G là trọng tâm của ABC. So sánh diện tích của AOG và AHG. 
2.148 Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
Dạng 1: A = B (1)
(với B là một số thực không chứa biến)
chứa nửa đường tròn, kẻ tia tiếp tuyến Ax. Từ M trên Ax, kẻ tiếp tuyến
Nếu B < 0 : phương trình vô nghiệm
MC tới nửa đường tròn (C  (O)). Đường thẳng BC cắt tia Ax tại D.
Nếu B > 0 : (1)  A = B hoặc A = – B a) Chứng minh: MA = MD.
Dạng 2: A = B (2)
(với B là một biểu thức có chứa biến)
b) Kẻ CH  AB, BM cắt CH tại I. Chứng minh: I là trung điểm của CH.
Cách 1: Dùng định nghĩa bỏ dấu giá trị tuyệt đối:
c) Kẻ tia Oy  OM, tia này cắt MC tại N. Chứng minh: NB là tiếp tuyến
Nếu A  0  x … (*) của nửa (O).
(2)  A = B  x = … (đem nghiệm này so với điều kiện (*) nếu
2.149 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Bán kính của thỏa thì lấy)
(O) là R = 5cm, bán kính của (O) là r = 3cm. Một đường thẳng qua A
Chú ý: Trường hợp phương trình A = B có VSN thì phương trình
(2) có nghiệm là (*).
hợp với OO một góc 300 cắt (O) tại B, cắt đường tròn (O) tại C.
Nếu A < 0  x … (**) a) Chứng minh:  AO 'C =  AOB và OC // OB.
(2)  – A = B  x = … (đem nghiệm này so với điều kiện (**) nếu
b) Chứng minh: tiếp tuyến của (O) tại B và tiếp tuyến của (O) tại C song thỏa thì lấy) song với nhau.
Chú ý: Trường hợp ph/trình – A = B có VSN thì phương trình (2)
c) Tiếp tuyến của (O) tại C cắt đường thẳng OO tại D. Tính CD và OD. có nghiệm là (**).
d) Đường thẳng CD cắt đường thẳng BO tại E. Tính diện tích ABE.
Vậy nghiệm của phương trình là: (lấy nghiệm của hai trường hợp trên).
2.150 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm C ngoài đường tròn sao
Cách 2: Dùng công thức:
cho B là trung điểm của OC. Từ C vẽ hai tiếp tuyến CM, CN đến (O) với B 0
M, N là hai tiếp điểm.
A B   A B
a) Chứng minh: AMN cân. Tính CM và AM theo R.
 A  B 
b) Chứng minh: tứ giác AMCN là hình thoi. Tính SAMCN theo R.
c) Gọi I là trung điểm của CM. Đường thẳng AI cắt OM tại K.
Dạng 3: A = B
Chứng minh: K là trung điểm của AI.
A = B A = B hoặc A = – B
d) Tính diện tích AKB theo R.
(giải hai phương trình này tìm nghiệm nếu có). Dạng 4: A 0 ( a )  B 0 ( b )
A + B + … + N= 0 (1)   ...  N 0 ( n )
Nghiệm của (1) là nghiệm chung của các phương trình (a), (b), … (n). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 103 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
c) Gọi O là trung điểm của AH. Chứng minh OOIM là hình thang cân.
d) G là trọng tâm của ABC. So sánh diện tích của AOG và AHG. 
2.148 Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB
Dạng 1: A = B (1)
(với B là một số thực không chứa biến)
chứa nửa đường tròn, kẻ tia tiếp tuyến Ax. Từ M trên Ax, kẻ tiếp tuyến
Nếu B < 0 : phương trình vô nghiệm
MC tới nửa đường tròn (C  (O)). Đường thẳng BC cắt tia Ax tại D.
Nếu B > 0 : (1)  A = B hoặc A = – B a) Chứng minh: MA = MD.
Dạng 2: A = B (2)
(với B là một biểu thức có chứa biến)
b) Kẻ CH  AB, BM cắt CH tại I. Chứng minh: I là trung điểm của CH.
Cách 1: Dùng định nghĩa bỏ dấu giá trị tuyệt đối:
c) Kẻ tia Oy  OM, tia này cắt MC tại N. Chứng minh: NB là tiếp tuyến
Nếu A  0  x … (*) của nửa (O).
(2)  A = B  x = … (đem nghiệm này so với điều kiện (*) nếu
2.149 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Bán kính của thỏa thì lấy)
(O) là R = 5cm, bán kính của (O) là r = 3cm. Một đường thẳng qua A
Chú ý: Trường hợp phương trình A = B có VSN thì phương trình
(2) có nghiệm là (*).
hợp với OO một góc 300 cắt (O) tại B, cắt đường tròn (O) tại C.
Nếu A < 0  x … (**) a) Chứng minh:  AO 'C =  AOB và OC // OB.
(2)  – A = B  x = … (đem nghiệm này so với điều kiện (**) nếu
b) Chứng minh: tiếp tuyến của (O) tại B và tiếp tuyến của (O) tại C song thỏa thì lấy) song với nhau.
Chú ý: Trường hợp ph/trình – A = B có VSN thì phương trình (2)
c) Tiếp tuyến của (O) tại C cắt đường thẳng OO tại D. Tính CD và OD. có nghiệm là (**).
d) Đường thẳng CD cắt đường thẳng BO tại E. Tính diện tích ABE.
Vậy nghiệm của phương trình là: (lấy nghiệm của hai trường hợp trên).
2.150 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm C ngoài đường tròn sao
Cách 2: Dùng công thức:
cho B là trung điểm của OC. Từ C vẽ hai tiếp tuyến CM, CN đến (O) với B 0
M, N là hai tiếp điểm.
A B   A B
a) Chứng minh: AMN cân. Tính CM và AM theo R.
 A  B 
b) Chứng minh: tứ giác AMCN là hình thoi. Tính SAMCN theo R.
c) Gọi I là trung điểm của CM. Đường thẳng AI cắt OM tại K.
Dạng 3: A = B
Chứng minh: K là trung điểm của AI.
A = B A = B hoặc A = – B
d) Tính diện tích AKB theo R.
(giải hai phương trình này tìm nghiệm nếu có). Dạng 4: A 0 ( a )  B 0 ( b )
A + B + … + N= 0 (1)   ...  N 0 ( n )
Nghiệm của (1) là nghiệm chung của các phương trình (a), (b), … (n). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 103 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.144 Cho 2 đường tròn ngoài nhau (O; R) và (O; r) với R > r, AB là tiếp tuyến
Dạng 5: Phương trình có chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối:
chung ngoài (A là là tiếp điểm trên (O), B là tiếp điểm trên (O)). Từ O vẽ OC  OA.
Tìm giá trị của ăn để biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối bằng 0. Các
a) Chứng tỏ ABOC là hình chữ nhật.
giá trị này khi biểu diễn lên trục số sẽ chia trục số thành nhiều khoảng giá trị của ẩn.
b) Chứng tỏ OC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O bán kính R = R – r.
c) Suy ra cách dựng đường t/tuyến chung ngoài AB khi cho trước 2
Cho ẩn lấy giá trị trên từng khoảng, trên từng khoảng đó dấu của biểu
đường tròn (O; R) và (O; r).
thức bên trong dấu giá trị tuyệt đối sẽ âm hoặc dương. Dựa vào đó mà
d) Tương tự, dựng tiếp tuyến chung trong của 2 đường tròn (O; R) và
bỏ dấu trị tuyệt đối. (O; r).
Giải phương trình, giá trị tìm được phải nằm trong khoảng đang xét
e) Tính độ dài của tiếp tuyến chung ngoài và tiếp tuyến chung trong và
mới nhận làm nghiệm.
khoảng cách hai tâm d = OO theo hai bán kính.
Nghiệm của phương trình là tất cả các nghiệm vừa tìm được trên từng
2.145 Cho đường tròn (O; R) và điểm I cố định với OI = R/2. AB là dây cung khoảng. quay quanh I.
a) Tìm vị trí C, D của A (hay B) tương ứng lúc độ dài IA (hay IB) dài
O.2 Giải các phương trình sau: nhất, ngắn nhất. 1. a) x – 5 = 3 b) 2x – 5 = 4
b) Chứng tỏ tập hợp các trung điểm M của dây cung AB là một đường c) x + 6 = 1 d) 3 – 7x = 0
tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn này. e) x – 5 =  2 f) 8x – 5x = 2
c) Gọi EF là vị trí giới hạn của dây cung AB lúc M tiến dần đến I. C/m: 2. a) x  7 = 2x + 3 b) x + 4 = 2x – 5 i. EF  CD. c) x + 3 = 3x – 1 d) 9 + x = 2x
ii. EF là độ dài ngắn nhất của dây cung AB và CD là độ dài lớn nhất của AB. e) 3x – 1 = 3x + 2 f) x + 6 = 2x + 9
d) Chứng minh CEF đều, tính chu vi và diện tích tam giác này theo R.
3. a) 2x – 3 = 2x – 3 b) 5x – 4 = 4 – 5x
2.146 Cho (O; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài nhau tại E. Gọi AB là tiếp tuyến c) 2x + 3 = 2x + 2 d) 5x – 3 = 5x – 5
chung ngoài của hai đường tròn (A  (O), B  (O)).
e) x2 – 3x + 3 =  x2 + 3x – 1 f) x2 – 9 = x2 – 9
a) Tính diện tích tứ giác AOOB theo R và R.
4. a) 5x  3x – 2 = 0
b) x – 5x +  2x 3 = 0
b) Gọi D là điểm đối xứng của A qua O. C/minh: B, E, D thẳng hàng.
e) 3 – x+ x2 – (4 + x)x = 0
f) (x – 1)2 + x + 21 x2 – 13 = 0
c) Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và đường tròn
5. a) 2 – x=2x – 3 b) x + 3 = 5 – x đường kính OO.
c) 2x – 1 = 2 – 3x
d) 2x = x(x – 2)
2.147 Cho ABC có 3 góc nhọn. Đường tròn tâm I đường kính BC cắt AB tại F,
e) x(x + 1) = 3 – x
f) 3x – 12x + 3 = 0
cắt AC tại E, BE cắt CF tại H.
6*. a) x – 1+2  x = 3
b) x + 3+x – 5 = 3x – 1
a) Trong ABC điểm H gọi là gì ?
b) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I và M là điểm đối xứng của H qua
c) x  2x – 1 + 3x – 2 = 4
d) x – 1+x+2+x – 3 = 14
BC. Chứng minh 5 điểm A, B, K, M, C cùng thuộc một đường tròn.
Xác định tâm và bán kính của đường tròn này. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 102 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 3 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.144 Cho 2 đường tròn ngoài nhau (O; R) và (O; r) với R > r, AB là tiếp tuyến
Dạng 5: Phương trình có chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối:
chung ngoài (A là là tiếp điểm trên (O), B là tiếp điểm trên (O)). Từ O vẽ OC  OA.
Tìm giá trị của ăn để biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối bằng 0. Các
a) Chứng tỏ ABOC là hình chữ nhật.
giá trị này khi biểu diễn lên trục số sẽ chia trục số thành nhiều khoảng giá trị của ẩn.
b) Chứng tỏ OC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O bán kính R = R – r.
c) Suy ra cách dựng đường t/tuyến chung ngoài AB khi cho trước 2
Cho ẩn lấy giá trị trên từng khoảng, trên từng khoảng đó dấu của biểu
đường tròn (O; R) và (O; r).
thức bên trong dấu giá trị tuyệt đối sẽ âm hoặc dương. Dựa vào đó mà
d) Tương tự, dựng tiếp tuyến chung trong của 2 đường tròn (O; R) và
bỏ dấu trị tuyệt đối. (O; r).
Giải phương trình, giá trị tìm được phải nằm trong khoảng đang xét
e) Tính độ dài của tiếp tuyến chung ngoài và tiếp tuyến chung trong và
mới nhận làm nghiệm.
khoảng cách hai tâm d = OO theo hai bán kính.
Nghiệm của phương trình là tất cả các nghiệm vừa tìm được trên từng
2.145 Cho đường tròn (O; R) và điểm I cố định với OI = R/2. AB là dây cung khoảng. quay quanh I.
a) Tìm vị trí C, D của A (hay B) tương ứng lúc độ dài IA (hay IB) dài
O.2 Giải các phương trình sau: nhất, ngắn nhất. 1. a) x – 5 = 3 b) 2x – 5 = 4
b) Chứng tỏ tập hợp các trung điểm M của dây cung AB là một đường c) x + 6 = 1 d) 3 – 7x = 0
tròn, tìm tâm và bán kính đường tròn này. e) x – 5 =  2 f) 8x – 5x = 2
c) Gọi EF là vị trí giới hạn của dây cung AB lúc M tiến dần đến I. C/m: 2. a) x  7 = 2x + 3 b) x + 4 = 2x – 5 i. EF  CD. c) x + 3 = 3x – 1 d) 9 + x = 2x
ii. EF là độ dài ngắn nhất của dây cung AB và CD là độ dài lớn nhất của AB. e) 3x – 1 = 3x + 2 f) x + 6 = 2x + 9
d) Chứng minh CEF đều, tính chu vi và diện tích tam giác này theo R.
3. a) 2x – 3 = 2x – 3 b) 5x – 4 = 4 – 5x
2.146 Cho (O; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài nhau tại E. Gọi AB là tiếp tuyến c) 2x + 3 = 2x + 2 d) 5x – 3 = 5x – 5
chung ngoài của hai đường tròn (A  (O), B  (O)).
e) x2 – 3x + 3 =  x2 + 3x – 1 f) x2 – 9 = x2 – 9
a) Tính diện tích tứ giác AOOB theo R và R.
4. a) 5x  3x – 2 = 0
b) x – 5x +  2x 3 = 0
b) Gọi D là điểm đối xứng của A qua O. C/minh: B, E, D thẳng hàng.
e) 3 – x+ x2 – (4 + x)x = 0
f) (x – 1)2 + x + 21 x2 – 13 = 0
c) Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và đường tròn
5. a) 2 – x=2x – 3 b) x + 3 = 5 – x đường kính OO.
c) 2x – 1 = 2 – 3x
d) 2x = x(x – 2)
2.147 Cho ABC có 3 góc nhọn. Đường tròn tâm I đường kính BC cắt AB tại F,
e) x(x + 1) = 3 – x
f) 3x – 12x + 3 = 0
cắt AC tại E, BE cắt CF tại H.
6*. a) x – 1+2  x = 3
b) x + 3+x – 5 = 3x – 1
a) Trong ABC điểm H gọi là gì ?
b) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I và M là điểm đối xứng của H qua
c) x  2x – 1 + 3x – 2 = 4
d) x – 1+x+2+x – 3 = 14
BC. Chứng minh 5 điểm A, B, K, M, C cùng thuộc một đường tròn.
Xác định tâm và bán kính của đường tròn này. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 102 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 3 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
c) Đường tròn (K) cắt (O) tại E và F. Chứng tỏ IE, IF là hai tiếp tuyến
Bất phương trình tích, thương. Bất phương trình bậc hai.
của (O). Suy ra cách dựng tiếp tuyến vẽ từ I đến (O).
d) Chứng tỏ: AB > CD  OM < ON. Nói rõ vị trí tương đối của 2 cát
tuyến IAB và ICD lúc AB = CD.
Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
e) Trường hợp dây cung AB = R 3 . Tính các góc và diện tích của AOB theo R.
1. Bất phương trình tích
2.141 Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. AC và BD là hai dây cung  A( x ) 0A( x ) 0 song song với nhau. Dạng 1.
A( x ).B( x ) 0   hoặc B( x )   0 B( x )   0
a) Chứng minh: AC = BD, suy ra CD là đường kính của (O).
b) Chứng tỏ ACBD là hình chữ nhật.  A( x ) 0A( x ) 0
A( x ).B( x ) 0   hoặc B( x )
c) Chứng tỏ rằng nếu dây cung AC = R 2 thì ACBD là hình vuông và  0 B( x )   0 ngược lại.  A( x ) 0A( x ) 0 Dạng 2.
A( x ).B( x ) 0   hoặc
d) Tính diện tích ACBD trong trường hợp  BAC = 300. B( x )   0 B( x )   0A( x ) 0A( x ) 0
2.142 Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R) có R = 8, R = 6 và OO = 10.
A( x ).B( x ) 0   hoặc B( x )
a) Chứng tỏ (O; R) và (O; R) cắt nhau tại 2 điểm A và B và OOlà  0 B( x )   0
đường trung trực của AB.
2. Bất phương trình thương
b) Chứng minh AO là tiếp tuyến của (O) và AO là tiếp tuyến của (O). A( x )A( x ) 0A( x ) 0
c) Gọi I là giao điểm OO và AB. Tính độ dài của IA, IO. Dạng 1. 0   hoặc B( x ) B( x )   0 B( x )   0
d) Xác định tâm và tính bán kính của đường tròn qua 4 điểm A, O, B, O.
e) Tìm điều kiện về bán kính của đường tròn (O) sao cho đường tròn này A( x )A( x ) 0A( x ) 00   hoặc
không có điểm chung nào với (O; R). B( x ) B( x )   0 B( x )   0
2.143 Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB, gọi (I) là đường tròn tâm I, A( x )A( x ) 0A( x ) 0 Dạng 2. 0   hoặc đường kính OA. B( x ) B( x )   0 B( x )   0
a) Chứng tỏ (O) và (I) tiếp xúc trong nhau. A( x )A( x ) 0A( x ) 00
b) Cho C là điểm bất kì  (O) (C khác A, B), AC cắt (I) tại K. C/minh:  hoặc B( x ) B( x )   0 B( x )   0 i. ABC và AOK vuông.
3. Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
ii. K là trung điểm của AC và OK = BC/2
iii. IOK và OBC đồng dạng.
x a  a x a (với a ≥ 0)
c) Gọi EF là đường kính của (O) qua K, chứng tỏ B, C, E, F là 4 đỉnh của
x a x  a hoặc x a (với a ≥ 0) hình thang cân.
Một số bất phương trình đặc biệt: d) Cho 
BOC = 600. Tính các cạnh, diện tích của ABC và của hình
 |a| ≥ 0  a  R
 |a| > 0  a ≠ 0 thang cân BCEF.
 |a| ≤ 0  a = 0
 |a| < 0  a   Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 4 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 101 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
c) Đường tròn (K) cắt (O) tại E và F. Chứng tỏ IE, IF là hai tiếp tuyến
Bất phương trình tích, thương. Bất phương trình bậc hai.
của (O). Suy ra cách dựng tiếp tuyến vẽ từ I đến (O).
d) Chứng tỏ: AB > CD  OM < ON. Nói rõ vị trí tương đối của 2 cát
tuyến IAB và ICD lúc AB = CD.
Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
e) Trường hợp dây cung AB = R 3 . Tính các góc và diện tích của AOB theo R.
1. Bất phương trình tích
2.141 Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. AC và BD là hai dây cung  A( x ) 0A( x ) 0 song song với nhau. Dạng 1.
A( x ).B( x ) 0   hoặc B( x )   0 B( x )   0
a) Chứng minh: AC = BD, suy ra CD là đường kính của (O).
b) Chứng tỏ ACBD là hình chữ nhật.  A( x ) 0A( x ) 0
A( x ).B( x ) 0   hoặc B( x )
c) Chứng tỏ rằng nếu dây cung AC = R 2 thì ACBD là hình vuông và  0 B( x )   0 ngược lại.  A( x ) 0A( x ) 0 Dạng 2.
A( x ).B( x ) 0   hoặc
d) Tính diện tích ACBD trong trường hợp  BAC = 300. B( x )   0 B( x )   0A( x ) 0A( x ) 0
2.142 Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R) có R = 8, R = 6 và OO = 10.
A( x ).B( x ) 0   hoặc B( x )
a) Chứng tỏ (O; R) và (O; R) cắt nhau tại 2 điểm A và B và OOlà  0 B( x )   0
đường trung trực của AB.
2. Bất phương trình thương
b) Chứng minh AO là tiếp tuyến của (O) và AO là tiếp tuyến của (O). A( x )A( x ) 0A( x ) 0
c) Gọi I là giao điểm OO và AB. Tính độ dài của IA, IO. Dạng 1. 0   hoặc B( x ) B( x )   0 B( x )   0
d) Xác định tâm và tính bán kính của đường tròn qua 4 điểm A, O, B, O.
e) Tìm điều kiện về bán kính của đường tròn (O) sao cho đường tròn này A( x )A( x ) 0A( x ) 00   hoặc
không có điểm chung nào với (O; R). B( x ) B( x )   0 B( x )   0
2.143 Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB, gọi (I) là đường tròn tâm I, A( x )A( x ) 0A( x ) 0 Dạng 2. 0   hoặc đường kính OA. B( x ) B( x )   0 B( x )   0
a) Chứng tỏ (O) và (I) tiếp xúc trong nhau. A( x )A( x ) 0A( x ) 00
b) Cho C là điểm bất kì  (O) (C khác A, B), AC cắt (I) tại K. C/minh:  hoặc B( x ) B( x )   0 B( x )   0 i. ABC và AOK vuông.
3. Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
ii. K là trung điểm của AC và OK = BC/2
iii. IOK và OBC đồng dạng.
x a  a x a (với a ≥ 0)
c) Gọi EF là đường kính của (O) qua K, chứng tỏ B, C, E, F là 4 đỉnh của
x a x  a hoặc x a (với a ≥ 0) hình thang cân.
Một số bất phương trình đặc biệt: d) Cho 
BOC = 600. Tính các cạnh, diện tích của ABC và của hình
 |a| ≥ 0  a  R
 |a| > 0  a ≠ 0 thang cân BCEF.
 |a| ≤ 0  a = 0
 |a| < 0  a   Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 4 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 101 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Gọi (I) là đường tròn tâm I có đường kính AB, đường thẳng OI cắt
4. Bất phương trình bậc hai
đường tròn (O) tại C và D, cắt đường tròn (I) tại E và F. Chứng tỏ C,
D, E và F cách đều A và B.
a) Bất phương trình bậc hai là bất phương trình có các dạng:
c) Chứng minh: AEBF là hình vuông.
(1): ax2 + bx + c > 0
(2): ax2 + bx + c ≥ 0
d) So sánh 2 tích IE . IF và IC . ID
(3): ax2 + bx + c < 0
(4): ax2 + bx + c ≤ 0
e) Biết OI = R/2, tính độ dài các cạnh và diện tích của ACD và hình
(trong đó a, b, c là các số thực và a ≠ 0) vuông AEBF theo R.
Một số bất phương trình đặc biệt:
2.138 Cho đường tròn (O; R), H là điểm bên trong (O) (H khác O), CD là đường
 a2 ≥ 0  a  R
 a2 > 0  a ≠ 0
kính qua H (HC > HD), AB là dây cung vuông góc với CD tại H.  a2 ≤ 0  a = 0
 a2 < 0  a  
a) Chứng tỏ CD là đường trung trực của AB.
b) Cách giải: b) Chứng minh:  CAD =  CBD = 900.
Cách 1: Đưa về bất phương trình tích bằng cách phân tích vế trái
c) Chứng minh: HA . HB = HC . HD theo 2 cách: thành nhân tử.
i. Dùng 2 tam giác đồng dạng.
Cách 2: Đưa về bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
ii. Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông.  2 2
X A X A   A X A
d) Trường hợp OH = R/2, chứng minh ABC đều và cạnh có độ dài là  2 2
X A X A X   A hoặc X A
R 3 . Suy ra cách vẽ tam giác đều có 3 đỉnh nằm trên đường tròn (O; R) cho trước.
Cách 3: Xét dấu (Học ở lớp 10)
2.139 Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là tâm của
O.3 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
2 đường tròn có đường kính HB và HC. a) x(x – 1) < 0 b) (x – 2)(x – 5) > 0 c) (x + 5)(7 – 2x) > 0
a) Chứng tỏ 2 đường tròn (I) và (K) tiếp xúc ngoài nhau và tiếp xúc trong
d) (2x + 1)(x – 3) < 0 e) x2 – 6x < 0 f) (2 – x)(x + 3) > 0
với đường tròn qua 3 điểm A, B, C. x  2 x  2 x 1 g)  0 h)  0 i)  1
b) Đường tròn (I) cắt AB tại D, đường tròn (K) cắt AC tại E. Chứng minh x  3 x  5 x  3
ADHE là hình chữ nhật và AD . AB = AE . AC. Suy ra ABC đồng 2  x x  1 2 x  1 j)  1  k)  0 l)  0 dạng với AED. 3x 1 x  2 x  3
c) Chứng tỏ tứ giác BDEC có các góc đối bù nhau.
O.4 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
d) Cho AH = 4 và HB = 3. Tính diện tích của tứ giác BDEC bằng 2 cách: a) x2 – 4 < 0 b) x2 + x – 6  0 c) x2 – x – 6 > 0
i. Diện tích của nhiều tam giác. d) x2 – 3x – 10 ≥ 0 e) x2 – 6x < 0 f) –x2 + 4x – 3  0
ii. Diện tích của 2 tam giác. g) x2 – 10x + 16 ≥ 0 h) – x2 + 7x – 10 < 0 i) x2 – 15x + 50 > 0
2.140 Từ điểm I ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ 2 cát tuyến IAB và ICD (không j) – x2 + 3x + 4 > 0 k) x2 – 6x + 5 ≥ 0 l) x2 – x – 20  0
qua O). Gọi M, N lần lượt là 2 trung điểm của 2 dây cung AB, CD. m) x2 – 6x + 8 < 0 n) – x2 + 12x – 32 > 0 o) x2 + 6x + 8  0
a) Chứng minh: OMAB, ONCD, OM + ON  2R, CD<2R, AB < 2R.
O.5 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
b) Chứng tỏ có 1 đường tròn qua 4 điểm O, I, M, N. Xác định tâm K của đường tròn này. a) x  4 b) x  7 c) 2x 1  3 d) x 1  2 e) 2 x  3  x  6 f) 1 2x  x 1 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 100 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 5 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Gọi (I) là đường tròn tâm I có đường kính AB, đường thẳng OI cắt
4. Bất phương trình bậc hai
đường tròn (O) tại C và D, cắt đường tròn (I) tại E và F. Chứng tỏ C,
D, E và F cách đều A và B.
a) Bất phương trình bậc hai là bất phương trình có các dạng:
c) Chứng minh: AEBF là hình vuông.
(1): ax2 + bx + c > 0
(2): ax2 + bx + c ≥ 0
d) So sánh 2 tích IE . IF và IC . ID
(3): ax2 + bx + c < 0
(4): ax2 + bx + c ≤ 0
e) Biết OI = R/2, tính độ dài các cạnh và diện tích của ACD và hình
(trong đó a, b, c là các số thực và a ≠ 0) vuông AEBF theo R.
Một số bất phương trình đặc biệt:
2.138 Cho đường tròn (O; R), H là điểm bên trong (O) (H khác O), CD là đường
 a2 ≥ 0  a  R
 a2 > 0  a ≠ 0
kính qua H (HC > HD), AB là dây cung vuông góc với CD tại H.  a2 ≤ 0  a = 0
 a2 < 0  a  
a) Chứng tỏ CD là đường trung trực của AB.
b) Cách giải: b) Chứng minh:  CAD =  CBD = 900.
Cách 1: Đưa về bất phương trình tích bằng cách phân tích vế trái
c) Chứng minh: HA . HB = HC . HD theo 2 cách: thành nhân tử.
i. Dùng 2 tam giác đồng dạng.
Cách 2: Đưa về bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:
ii. Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông.  2 2
X A X A   A X A
d) Trường hợp OH = R/2, chứng minh ABC đều và cạnh có độ dài là  2 2
X A X A X   A hoặc X A
R 3 . Suy ra cách vẽ tam giác đều có 3 đỉnh nằm trên đường tròn (O; R) cho trước.
Cách 3: Xét dấu (Học ở lớp 10)
2.139 Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là tâm của
O.3 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
2 đường tròn có đường kính HB và HC. a) x(x – 1) < 0 b) (x – 2)(x – 5) > 0 c) (x + 5)(7 – 2x) > 0
a) Chứng tỏ 2 đường tròn (I) và (K) tiếp xúc ngoài nhau và tiếp xúc trong
d) (2x + 1)(x – 3) < 0 e) x2 – 6x < 0 f) (2 – x)(x + 3) > 0
với đường tròn qua 3 điểm A, B, C. x  2 x  2 x 1 g)  0 h)  0 i)  1
b) Đường tròn (I) cắt AB tại D, đường tròn (K) cắt AC tại E. Chứng minh x  3 x  5 x  3
ADHE là hình chữ nhật và AD . AB = AE . AC. Suy ra ABC đồng 2  x x  1 2 x  1 j)  1  k)  0 l)  0 dạng với AED. 3x 1 x  2 x  3
c) Chứng tỏ tứ giác BDEC có các góc đối bù nhau.
O.4 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
d) Cho AH = 4 và HB = 3. Tính diện tích của tứ giác BDEC bằng 2 cách: a) x2 – 4 < 0 b) x2 + x – 6  0 c) x2 – x – 6 > 0
i. Diện tích của nhiều tam giác. d) x2 – 3x – 10 ≥ 0 e) x2 – 6x < 0 f) –x2 + 4x – 3  0
ii. Diện tích của 2 tam giác. g) x2 – 10x + 16 ≥ 0 h) – x2 + 7x – 10 < 0 i) x2 – 15x + 50 > 0
2.140 Từ điểm I ở ngoài đường tròn (O; R) vẽ 2 cát tuyến IAB và ICD (không j) – x2 + 3x + 4 > 0 k) x2 – 6x + 5 ≥ 0 l) x2 – x – 20  0
qua O). Gọi M, N lần lượt là 2 trung điểm của 2 dây cung AB, CD. m) x2 – 6x + 8 < 0 n) – x2 + 12x – 32 > 0 o) x2 + 6x + 8  0
a) Chứng minh: OMAB, ONCD, OM + ON  2R, CD<2R, AB < 2R.
O.5 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
b) Chứng tỏ có 1 đường tròn qua 4 điểm O, I, M, N. Xác định tâm K của đường tròn này. a) x  4 b) x  7 c) 2x 1  3 d) x 1  2 e) 2 x  3  x  6 f) 1 2x  x 1 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 100 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 5 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
O.6 CMR: các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
2.133 Cho đoạn thẳng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia bất kì Ax và a) x2 + 1 < 1 b) x2 + 2x < 2x
c) x2 – 2x + 3 <  2x + 3
By song song với nhau. Một đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại C, với d) x2 + 2x + 2  0 e) 4x2  4x + 5  0 f) x2 + x + 1  0 Ax tại D, với By tại E.
O.7 CMR: mọi số thực x đều là nghiệm của các bất phương trình sau:
a) Nêu cách dựng đường tròn tâm M. a) 2x2  4x + 5 > 0 b) 3x2 + 2x + 1  0 c)  x2 + 6x  10 < 0
b) Chứng minh: AD + BE không phụ thuộc vào vị trí của Ax và By. 2 x  4x  5 2 6   2x  x
c) Chứng minh: E, M, D thẳng hàng. d)  x2 + 3x  3 < 0 e)  0 f)  0
d) Chứng minh: M thuộc một đường tròn cố định khi Ax và By thay đổi. 2 2 x 1
O.8 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
2.134 Cho hai đường tròn (O ; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là a) A = 2x2 + 20x – 43 b) B = x2 + 2x + 2
tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (B  (O)). c) C = x2 – x +1 d) D = 4x2 + 4x + 3 a) Chứng minh:  BAC = 900. e) E = x2 – 20x + 101 f) F = x2 + xy + y2 + 1
b) Gọi D là điểm đối xứng của C qua O. C/minh: B, A, D thẳng hàng. g) G = (x – 3)(x + 5) + 40
h) H = (x – 2)(x + 4) – 10
c) Chứng minh: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO.
O.9 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
d) Chứng minh: BC = 2 RR ' . a) A = – 2x2 + 5x – 17 b) B = – x2 + 4x – 5
2.135 Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau ở A và B. Gọi C và lần lượt là c) C = – 4x2 – 4x – 2 d) D = – 6 – 8x – 16x2 e) E = – 3x2 + 12x – 11 f) F = – 2x2 + 5x – 17
điểm đối xứng của A qua O và O. Một đường thẳng (d) bất kì qua A cắt (O) và (O) tại M và N.
O.10 Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) Chứng minh: C, B, D thẳng hàng. 6 1 a) A = b) B =
b) AC cắt (O) tại E, AD cắt (O) tại F. Chứng minh: C, D, E, F cùng 2 2  x  3 2 x  2x  6
thuộc một đường tròn. 7 2  4 c) C = d) D =
c) Chứng minh: trung trực của MN luôn đi qua trung điểm của CD khi 2 10x  x  3 2 x  2x  3
(d) thay đổi. Suy ra trung điểm của MN luôn di động trên một đường 21 2013 e) E = f) F = tròn cố định. 2 x  4x  5 2 x  6x  11
d) Định vị trí của đường thẳng (d) để MN có độ dài lớn nhất.
O.11 Tìm giá trị nguyên của biến x để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là
2.136 Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi M là điểm bất kì thuộc một số nguyên:
nửa đường tròn, H là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB. Vẽ đường 2 3 3 2 3x  4x  x 1 2 3x  x  1 a) b) c) d)
tròn (M ; MH). Kẻ các tiếp tuyến AC, BD với đường tròn tâm M (C, D là x  3 x  2 x  4 3x  2 các tiếp điểm khác H).
O.12 Chứng minh rằng:
a) Chứng minh: C, M, D thẳng hàng và CD là tiếp tuyến của (O). 3 x  2  x  8x  7
b) Chứng minh: Khi M di chuyển trên AB thì tổng AC + BD không đổi. a)  1   0   (x  1, x  – 1) 2
c) Giả sử CD và AB cắt nhau tại I. Chứng minh: OH . OI không đổi. x 1 2x  2 2x  2   2 2 2 1  x  x  3x 14x  3
2.137 Cho đường tròn (O; R) và điểm I trong (O) (I khác O). b)  1   0   (x  0, x  – 3) 2 x x  3 x  3x
a) Hãy vẽ dây cung AB qua I và nhận I làm trung điểm.   Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 6 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 99 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
O.6 CMR: các bất phương trình sau đây vô nghiệm:
2.133 Cho đoạn thẳng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia bất kì Ax và a) x2 + 1 < 1 b) x2 + 2x < 2x
c) x2 – 2x + 3 <  2x + 3
By song song với nhau. Một đường tròn tâm M tiếp xúc với AB tại C, với d) x2 + 2x + 2  0 e) 4x2  4x + 5  0 f) x2 + x + 1  0 Ax tại D, với By tại E.
O.7 CMR: mọi số thực x đều là nghiệm của các bất phương trình sau:
a) Nêu cách dựng đường tròn tâm M. a) 2x2  4x + 5 > 0 b) 3x2 + 2x + 1  0 c)  x2 + 6x  10 < 0
b) Chứng minh: AD + BE không phụ thuộc vào vị trí của Ax và By. 2 x  4x  5 2 6   2x  x
c) Chứng minh: E, M, D thẳng hàng. d)  x2 + 3x  3 < 0 e)  0 f)  0
d) Chứng minh: M thuộc một đường tròn cố định khi Ax và By thay đổi. 2 2 x 1
O.8 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
2.134 Cho hai đường tròn (O ; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là a) A = 2x2 + 20x – 43 b) B = x2 + 2x + 2
tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (B  (O)). c) C = x2 – x +1 d) D = 4x2 + 4x + 3 a) Chứng minh:  BAC = 900. e) E = x2 – 20x + 101 f) F = x2 + xy + y2 + 1
b) Gọi D là điểm đối xứng của C qua O. C/minh: B, A, D thẳng hàng. g) G = (x – 3)(x + 5) + 40
h) H = (x – 2)(x + 4) – 10
c) Chứng minh: BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO.
O.9 Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
d) Chứng minh: BC = 2 RR ' . a) A = – 2x2 + 5x – 17 b) B = – x2 + 4x – 5
2.135 Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau ở A và B. Gọi C và lần lượt là c) C = – 4x2 – 4x – 2 d) D = – 6 – 8x – 16x2 e) E = – 3x2 + 12x – 11 f) F = – 2x2 + 5x – 17
điểm đối xứng của A qua O và O. Một đường thẳng (d) bất kì qua A cắt (O) và (O) tại M và N.
O.10 Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) Chứng minh: C, B, D thẳng hàng. 6 1 a) A = b) B =
b) AC cắt (O) tại E, AD cắt (O) tại F. Chứng minh: C, D, E, F cùng 2 2  x  3 2 x  2x  6
thuộc một đường tròn. 7 2  4 c) C = d) D =
c) Chứng minh: trung trực của MN luôn đi qua trung điểm của CD khi 2 10x  x  3 2 x  2x  3
(d) thay đổi. Suy ra trung điểm của MN luôn di động trên một đường 21 2013 e) E = f) F = tròn cố định. 2 x  4x  5 2 x  6x  11
d) Định vị trí của đường thẳng (d) để MN có độ dài lớn nhất.
O.11 Tìm giá trị nguyên của biến x để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là
2.136 Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi M là điểm bất kì thuộc một số nguyên:
nửa đường tròn, H là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB. Vẽ đường 2 3 3 2 3x  4x  x 1 2 3x  x  1 a) b) c) d)
tròn (M ; MH). Kẻ các tiếp tuyến AC, BD với đường tròn tâm M (C, D là x  3 x  2 x  4 3x  2 các tiếp điểm khác H).
O.12 Chứng minh rằng:
a) Chứng minh: C, M, D thẳng hàng và CD là tiếp tuyến của (O). 3 x  2  x  8x  7
b) Chứng minh: Khi M di chuyển trên AB thì tổng AC + BD không đổi. a)  1   0   (x  1, x  – 1) 2
c) Giả sử CD và AB cắt nhau tại I. Chứng minh: OH . OI không đổi. x 1 2x  2 2x  2   2 2 2 1  x  x  3x 14x  3
2.137 Cho đường tròn (O; R) và điểm I trong (O) (I khác O). b)  1   0   (x  0, x  – 3) 2 x x  3 x  3x
a) Hãy vẽ dây cung AB qua I và nhận I làm trung điểm.   Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 6 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 99 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.129 Cho đường tròn (O ; R) và đường thẳng xy cố định ở ngoài (O). Từ điểm
O.13 Chứng minh rằng:
M bất kì trên xy kẻ hai tiếp tuyến MB, MC đến đường tròn (O) (B, C là 2 2        các tiếp điểm). x 1 x 1 2 1 a) :  1  1    (x  0, x  – 1) 2  
a) Xác định tâm O của đường tròn đi qua M, B, O, C.  x  x x 1   x 
b) Chứng minh: (O) luôn đi qua một điểm cố định H khác O. 2 x x  3x  x  3 x  b)   
 1 (x  0, x  3, x  –3/2)
c) Dây cung BC cắt OH tại I vad cắt OM tại K.  2 2  x  3 2x  3  x  3x x  9 
Chứng minh: OI.OH = OK.OM = R2. Suy ra khi M thay đổi trên xy thì 2 1 x  x  x 1 
BC luôn đi qua một điểm cố định. c)     1  (x   1) 2  2 2  x 1 x 1  x  2x 1 x 1 
2.130 Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và một điểm M bất kì trên  x x  6  2x  6 x
nửa đường tròn (M khác A, B). Đường thẳng (d) tiếp xúc với nửa đường d)  :   1   (x  0 và x   6) 2 2  2  x  36 x  6x  x  6x 6  x
tròn tại M và cắt trung trực của đoạn AB tại I. Đường tròn (I) tiếp xúc với
AB cắt đường thẳng (d) tại C và D (D nằm trong góc BÔM).
O.14 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) Chứng minh: OC, OD là các tia phân giác của các góc AÔM và BÔM. 1) a) 2 x  4x 12 b) 2 6x  7x 1 c) 2 2x  4x  6
b) Chứng minh: CA và DB vuông góc với AB. d) 2 2x  10x  8 e) 2 10x  4x  6 f) 2 x  2x 15
c) Chứng minh: AC . BD = R2.
d) AM cắt BD tại F, BM cắt AC tại E. Chứng minh: S 2. a) 4 2 2x  x  6 b) 4 2 x  6x  8 c) 4 2 x  5x 14 ABM = SEFM.
e) Xác định vị trí của M sao cho diện tích hình thang ABCD nhỏ nhất. d) 4 2 4x  7x  3 e) 4 2 6x  7x  2 f) 4 2 x  8x  15
2.131 Cho đường tròn (O) và dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn 3. a) x  5 x  6 b) x  9 x  18 c) 3x  5 x  8
BC. Gọi M là trung điểm của dây AC. Vẽ đường kính BD của (O). d) 2  x  3 x  5 e) 4  x  x  3 f) x  2 x  3
a) Chứng minh: M thuộc một đường tròn cố định. Xác định tâm I của đường tròn này. 2 2  x 6 1   10  x 
b) Gọi K là trung điểm của BC, đường tròn (I) cắt CD tại J.
O.15 Cho biểu thức:   : x  2   3    x  4x 6  3x x  2 x  2    
Chứng minh: K, I, J thẳng hàng.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
c) Gọi H là hình chiếu của M trên AB, chứng tỏ đường thẳng HM luôn đi
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị dương.
qua trung điểm của dây CD khi A thay đổi. 2
d) C/minh: khi A di động thì H luôn di động trên một đường tròn cố định.  x  2 2  2  4x x  3x 1
O.16 Cho biểu thức:   3 :     3x x  1  x  1 3x
2.132 Cho đường tròn (O ; R) và đường thẳng (d) cắt đường tròn tại E, F. Từ
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
điểm A bất kì trên (d) và ở ngoài đường tròn (O), vẽ các tiếp tuyến AB,
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị âm.
AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của
EF và BC cắt OA, OH lần lượt tại I, K. Chứng minh:  x  2
a) 5 điểm A, B, C, O, H thuộc một đường tròn.  2x 1   x 1
O.17 Cho biểu thức: x 1     b) OI . OA = OH . OK = R2. 2 2 x x  x x 1    
c) Khi A thay đổi, đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định. 2  x  x 1 
d) I luôn thuộc một đường tròn cố định khi A thay đổi.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
e) KE, KF là các tiếp tuyến của (O; R).
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị dương. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 98 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 7 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.129 Cho đường tròn (O ; R) và đường thẳng xy cố định ở ngoài (O). Từ điểm
O.13 Chứng minh rằng:
M bất kì trên xy kẻ hai tiếp tuyến MB, MC đến đường tròn (O) (B, C là 2 2        các tiếp điểm). x 1 x 1 2 1 a) :  1  1    (x  0, x  – 1) 2  
a) Xác định tâm O của đường tròn đi qua M, B, O, C.  x  x x 1   x 
b) Chứng minh: (O) luôn đi qua một điểm cố định H khác O. 2 x x  3x  x  3 x  b)   
 1 (x  0, x  3, x  –3/2)
c) Dây cung BC cắt OH tại I vad cắt OM tại K.  2 2  x  3 2x  3  x  3x x  9 
Chứng minh: OI.OH = OK.OM = R2. Suy ra khi M thay đổi trên xy thì 2 1 x  x  x 1 
BC luôn đi qua một điểm cố định. c)     1  (x   1) 2  2 2  x 1 x 1  x  2x 1 x 1 
2.130 Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và một điểm M bất kì trên  x x  6  2x  6 x
nửa đường tròn (M khác A, B). Đường thẳng (d) tiếp xúc với nửa đường d)  :   1   (x  0 và x   6) 2 2  2  x  36 x  6x  x  6x 6  x
tròn tại M và cắt trung trực của đoạn AB tại I. Đường tròn (I) tiếp xúc với
AB cắt đường thẳng (d) tại C và D (D nằm trong góc BÔM).
O.14 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) Chứng minh: OC, OD là các tia phân giác của các góc AÔM và BÔM. 1) a) 2 x  4x 12 b) 2 6x  7x 1 c) 2 2x  4x  6
b) Chứng minh: CA và DB vuông góc với AB. d) 2 2x  10x  8 e) 2 10x  4x  6 f) 2 x  2x 15
c) Chứng minh: AC . BD = R2.
d) AM cắt BD tại F, BM cắt AC tại E. Chứng minh: S 2. a) 4 2 2x  x  6 b) 4 2 x  6x  8 c) 4 2 x  5x 14 ABM = SEFM.
e) Xác định vị trí của M sao cho diện tích hình thang ABCD nhỏ nhất. d) 4 2 4x  7x  3 e) 4 2 6x  7x  2 f) 4 2 x  8x  15
2.131 Cho đường tròn (O) và dây BC cố định. Điểm A di động trên cung lớn 3. a) x  5 x  6 b) x  9 x  18 c) 3x  5 x  8
BC. Gọi M là trung điểm của dây AC. Vẽ đường kính BD của (O). d) 2  x  3 x  5 e) 4  x  x  3 f) x  2 x  3
a) Chứng minh: M thuộc một đường tròn cố định. Xác định tâm I của đường tròn này. 2 2  x 6 1   10  x 
b) Gọi K là trung điểm của BC, đường tròn (I) cắt CD tại J.
O.15 Cho biểu thức:   : x  2   3    x  4x 6  3x x  2 x  2    
Chứng minh: K, I, J thẳng hàng.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
c) Gọi H là hình chiếu của M trên AB, chứng tỏ đường thẳng HM luôn đi
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị dương.
qua trung điểm của dây CD khi A thay đổi. 2
d) C/minh: khi A di động thì H luôn di động trên một đường tròn cố định.  x  2 2  2  4x x  3x 1
O.16 Cho biểu thức:   3 :     3x x  1  x  1 3x
2.132 Cho đường tròn (O ; R) và đường thẳng (d) cắt đường tròn tại E, F. Từ
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
điểm A bất kì trên (d) và ở ngoài đường tròn (O), vẽ các tiếp tuyến AB,
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị âm.
AC đến đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của
EF và BC cắt OA, OH lần lượt tại I, K. Chứng minh:  x  2
a) 5 điểm A, B, C, O, H thuộc một đường tròn.  2x 1   x 1
O.17 Cho biểu thức: x 1     b) OI . OA = OH . OK = R2. 2 2 x x  x x 1    
c) Khi A thay đổi, đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định. 2  x  x 1 
d) I luôn thuộc một đường tròn cố định khi A thay đổi.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
e) KE, KF là các tiếp tuyến của (O; R).
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị dương. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 98 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 7 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2  1  2x x 2x  24 12x
c) C luôn luôn thuộc một đường tròn cố định khi B thay đổi.
O.18 Cho biểu thức:     2  4  2x 3x  6 12  3x 6  13x  
2.125 Cho đường tròn (O ; R) AB. Vẽ dây CD của (O) vuông góc với OA tại
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
trung điểm của M của OA. Gọi E là trung điểm của BC.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị dương.
d) Chứng minh: O, M, C, E cùng thuộc một đường tròn. 2 a) Tính BC theo R.  x  2 2  2  4x x  3x 1
O.19 Cho biểu thức:   3 :   
b) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt OE tại N. C/m: NC là tiếp tuyến của (O).  3x x  1  x  1 3x
c) Chứng minh: NA chia MC hai phần bằng nhau.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
d) Chứng minh: MA2 + MB2 + MC2 + MD2 = 4R2.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị âm.  3 2 4x  6x  8x
2.126 Cho ABC có A = 900, (AB < AC) nội tiếp (O ; R), có đường cao AH.
O.20 Cho biểu thức: 2x 1 Gọi M là trung điểm AC.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
a) Chứng minh: A, M, O, H cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm I
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị không âm. của đường tròn này.
b) Chứng minh: (O) và (I) tiếp xúc nhau. 8  2x
O.21 Cho biểu thức:
c) Đường tròn (I) cắt AB tại N. Chứng minh: I, M, N thẳng hàng. 2 x  x  20
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
2.127 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm M  (O). Gọi P, Q theo
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị âm.
thứ tự là hình chiếu của M trên AB và tiếp tuyến Ax của (O). gọi I là 2 2 trung điểm của của PQ. x  x  4 
O.22 Cho biểu thức: M    4  3  
a) Chứng minh: A, I, M thẳng hàng. Suy ra I thuộc một đường tròn cố x  2 x  
định và tính theo R bán kính của đường tròn này.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức M. Rút gọn M.
b) Tiếp tuyến tại M của (O) cắt tiếp tuyến Ax ở N. Chứng minh: O, I, N
b) Tìm x để biểu thức M đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
thẳng hàng và MA là phân giác các góc OMQ, NMP. 2 2 2 (x  2)  x  x  6x  4
c) Đường trung trực của đường kính AB cắt MB tại K.
O.23 Cho biểu thức: N   1     x x  2 x Chứng minh: NK = R.  
d) Xác định vị trí của M để AMN đều.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức N. Rút gọn N.
b) Tìm x để biểu thức N đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
2.128 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm C ngoài đường tròn sao
cho B là trung điểm của OC. Từ C vẽ hai tiếp tuyến CM và CN đến  2 2 2
( A B ) A 2 AB B
đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm).  2 2 2
( A B ) A 2 AB B
a) Chứng minh: AMN là tam giác cân. Tính CM và AM theo R.  2 2
A B ( A B )( A B )
b) Chứng minh: tứ giác AMCN là hình thoi. Tính SAMCN theo R.  3 3 2 2 3
( A B ) A 3A B 3AB B
c) Gọi I là trung điểm của CM, AI cắt OM tại K. Chứng minh: K là trung điểm của AI.  3 3 2 2 3
( A B ) A 3A B 3AB B
d) Tính diện tích AKB theo R.  3 3 2 2
A B ( A B )( A AB B ) 3 3 2 2
A B ( A B )( A AB B ) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 8 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 97 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2  1  2x x 2x  24 12x
c) C luôn luôn thuộc một đường tròn cố định khi B thay đổi.
O.18 Cho biểu thức:     2  4  2x 3x  6 12  3x 6  13x  
2.125 Cho đường tròn (O ; R) AB. Vẽ dây CD của (O) vuông góc với OA tại
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
trung điểm của M của OA. Gọi E là trung điểm của BC.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị dương.
d) Chứng minh: O, M, C, E cùng thuộc một đường tròn. 2 a) Tính BC theo R.  x  2 2  2  4x x  3x 1
O.19 Cho biểu thức:   3 :   
b) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt OE tại N. C/m: NC là tiếp tuyến của (O).  3x x  1  x  1 3x
c) Chứng minh: NA chia MC hai phần bằng nhau.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
d) Chứng minh: MA2 + MB2 + MC2 + MD2 = 4R2.
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị âm.  3 2 4x  6x  8x
2.126 Cho ABC có A = 900, (AB < AC) nội tiếp (O ; R), có đường cao AH.
O.20 Cho biểu thức: 2x 1 Gọi M là trung điểm AC.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
a) Chứng minh: A, M, O, H cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm I
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị không âm. của đường tròn này.
b) Chứng minh: (O) và (I) tiếp xúc nhau. 8  2x
O.21 Cho biểu thức:
c) Đường tròn (I) cắt AB tại N. Chứng minh: I, M, N thẳng hàng. 2 x  x  20
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Rút gọn biểu thức.
2.127 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm M  (O). Gọi P, Q theo
b) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức có giá trị âm.
thứ tự là hình chiếu của M trên AB và tiếp tuyến Ax của (O). gọi I là 2 2 trung điểm của của PQ. x  x  4 
O.22 Cho biểu thức: M    4  3  
a) Chứng minh: A, I, M thẳng hàng. Suy ra I thuộc một đường tròn cố x  2 x  
định và tính theo R bán kính của đường tròn này.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức M. Rút gọn M.
b) Tiếp tuyến tại M của (O) cắt tiếp tuyến Ax ở N. Chứng minh: O, I, N
b) Tìm x để biểu thức M đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
thẳng hàng và MA là phân giác các góc OMQ, NMP. 2 2 2 (x  2)  x  x  6x  4
c) Đường trung trực của đường kính AB cắt MB tại K.
O.23 Cho biểu thức: N   1     x x  2 x Chứng minh: NK = R.  
d) Xác định vị trí của M để AMN đều.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức N. Rút gọn N.
b) Tìm x để biểu thức N đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
2.128 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm C ngoài đường tròn sao
cho B là trung điểm của OC. Từ C vẽ hai tiếp tuyến CM và CN đến  2 2 2
( A B ) A 2 AB B
đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm).  2 2 2
( A B ) A 2 AB B
a) Chứng minh: AMN là tam giác cân. Tính CM và AM theo R.  2 2
A B ( A B )( A B )
b) Chứng minh: tứ giác AMCN là hình thoi. Tính SAMCN theo R.  3 3 2 2 3
( A B ) A 3A B 3AB B
c) Gọi I là trung điểm của CM, AI cắt OM tại K. Chứng minh: K là trung điểm của AI.  3 3 2 2 3
( A B ) A 3A B 3AB B
d) Tính diện tích AKB theo R.  3 3 2 2
A B ( A B )( A AB B ) 3 3 2 2
A B ( A B )( A AB B ) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 8 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 97 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
c) Chứng minh: 4 điểm I, O, M, B cùng thuộc một đường tròn.
2.120 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài A. Kẻ tiếp tuyến chung Phần 1. Đại số
ngoài DE, D  (O), E  (O). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A, cắt DE ở I.
Gọi M là giao điểm của OI và AD, N là giao điểm của OI và AE.
a) Tứ giác AMIN là hình gì ? Vì sao ? Chương 1
b) Chứng minh: IM . IO = IN . IO
CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
c) Chứng minh: OO là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là DE. 
d) Biết OA = 5cm, OA = 3,2cm. Tính DE. A - Căn bậc hai
2.121 Cho ABC vuông tại A (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường
kính BC. Kẻ dây AD vuông góc với BC. Gọi E là giao điểm của DB và
CA. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt BC ở H, cắt AB ở F.
1. Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a. Chứng minh:
2. Ký hiệu:  a > 0: 
a : Căn bậc hai của số a a) EBF cân. b) HAF cân.
c) HA là tiếp tuyến của (O).
a : Căn bậc hai âm của số a
2.122 Cho (O) đường kính AB, điểm C nằm giữa A và O. Vẽ đường tròn (O) có đường kính CB.
a = 0: 0 0
a) Hai đường tròn (O) và (O) có vị trí tương đối như thế nào với nhau ?
3. Chú ý: Với a  0: 2   2 ( a ) (
a ) a
b) Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H
của AC. Tứ giác ADCE là hình gì ? Vì sao ?
4. Căn bậc hai số học:
c) Gọi K là giao điểm của DB và (O). Chứng minh: ba điểm E, C, K
Với a  0: số a được gọi là CBHSH của a thẳng hàng.
 Phép khi phương là phép toán tìm CBHSH của số a không âm.
d) Chứng minh: KH là tiếp tuyến của (O).
5. So sánh các CBHSH: Với a  0, b  0: a b a b
2.123 Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài tại A (R > R). Vẽ
các đường kính AOB, AOC. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với 1.1
Điền vào ô trống trong bảng sau:
BC tại trung điểm K của BC. x 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a) Chứng minh: tứ giác BDCE là hình thoi. x2
b) Gọi I là giao điểm của EC và đường tròn (O). Chứng minh: ba điểm D, A, I thẳng hàng. 1.2
Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau: a) 121 b) 144 c) 169 d) 225
c) Chứng minh: KI là tiếp tuyến của (O). e) 256 f) 324 g) 361 h) 400
2.124 Cho đường tròn (O; R) và tiếp tuyến xy tại điểm A cố định trên đường i) 0,01 j) 0,04 k) 0,49 l) 0,64
tròn. Từ điểm B tùy ý trên (O) (khác A), kẻ BH  xy. Đường phân giác m) 0,25 n) 0,81 o) 0,09 p) 0,16
trong của góc AÔB cắt BH tại C và cắt xy tại M. Chứng minh: 1.3 Tính:
a) BA là tia phân giác của OBH. a) 0, 09 b) 16  c) 0, 25. 0,16 d) ( 4  ).( 2  5)
b) MB là tiếp tuyến của (O; R). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 96 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 9 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
c) Chứng minh: 4 điểm I, O, M, B cùng thuộc một đường tròn.
2.120 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài A. Kẻ tiếp tuyến chung Phần 1. Đại số
ngoài DE, D  (O), E  (O). Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A, cắt DE ở I.
Gọi M là giao điểm của OI và AD, N là giao điểm của OI và AE.
a) Tứ giác AMIN là hình gì ? Vì sao ? Chương 1
b) Chứng minh: IM . IO = IN . IO
CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
c) Chứng minh: OO là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là DE. 
d) Biết OA = 5cm, OA = 3,2cm. Tính DE. A - Căn bậc hai
2.121 Cho ABC vuông tại A (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) có đường
kính BC. Kẻ dây AD vuông góc với BC. Gọi E là giao điểm của DB và
CA. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt BC ở H, cắt AB ở F.
1. Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a. Chứng minh:
2. Ký hiệu:  a > 0: 
a : Căn bậc hai của số a a) EBF cân. b) HAF cân.
c) HA là tiếp tuyến của (O).
a : Căn bậc hai âm của số a
2.122 Cho (O) đường kính AB, điểm C nằm giữa A và O. Vẽ đường tròn (O) có đường kính CB.
a = 0: 0 0
a) Hai đường tròn (O) và (O) có vị trí tương đối như thế nào với nhau ?
3. Chú ý: Với a  0: 2   2 ( a ) (
a ) a
b) Kẻ dây DE của đường tròn (O) vuông góc với AC tại trung điểm H
của AC. Tứ giác ADCE là hình gì ? Vì sao ?
4. Căn bậc hai số học:
c) Gọi K là giao điểm của DB và (O). Chứng minh: ba điểm E, C, K
Với a  0: số a được gọi là CBHSH của a thẳng hàng.
 Phép khi phương là phép toán tìm CBHSH của số a không âm.
d) Chứng minh: KH là tiếp tuyến của (O).
5. So sánh các CBHSH: Với a  0, b  0: a b a b
2.123 Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R) tiếp xúc ngoài tại A (R > R). Vẽ
các đường kính AOB, AOC. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với 1.1
Điền vào ô trống trong bảng sau:
BC tại trung điểm K của BC. x 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a) Chứng minh: tứ giác BDCE là hình thoi. x2
b) Gọi I là giao điểm của EC và đường tròn (O). Chứng minh: ba điểm D, A, I thẳng hàng. 1.2
Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau: a) 121 b) 144 c) 169 d) 225
c) Chứng minh: KI là tiếp tuyến của (O). e) 256 f) 324 g) 361 h) 400
2.124 Cho đường tròn (O; R) và tiếp tuyến xy tại điểm A cố định trên đường i) 0,01 j) 0,04 k) 0,49 l) 0,64
tròn. Từ điểm B tùy ý trên (O) (khác A), kẻ BH  xy. Đường phân giác m) 0,25 n) 0,81 o) 0,09 p) 0,16
trong của góc AÔB cắt BH tại C và cắt xy tại M. Chứng minh: 1.3 Tính:
a) BA là tia phân giác của OBH. a) 0, 09 b) 16  c) 0, 25. 0,16 d) ( 4  ).( 2  5)
b) MB là tiếp tuyến của (O; R). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 96 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 9 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 4 6 16
2.116 Cho đường tròn tâm O đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Gọi N e) f) g) 0 3 , 6  0,49 25 5 0
là điểm đối xứng với A qua M. BN cắt đường tròn ở C. Gọi E là giao ,04 điểm của AC và BM. 1.4
Trong các số sau, số nào có căn bậc hai: a) Chứng minh: NE  AB. a) 5 b) 1,5 c)  0,1 d)  9
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh: FA là tiếp tuyến 1.5
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai: của (O). a) (x – 4)(x – 6) + 1 b) (3 – x)(x – 5) – 4
c) Chứng minh: FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA). c)  x2 + 6x – 9 d)  5x2 + 8x – 4
2.117 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và (d) la tiếp tuyến của (O) tại A.
e) x(x – 1)(x + 1)(x + 2) + 1 f) x2 + 20x + 101
M là điểm di động trên (d). Kẻ tiếp tuyến MC đến (O) (C là tiếp điểm 1.6
So sánh hai số sau (không dùng máy tính):
khác A). Tia BC cắt (d) tại K và kẻ CH vuông góac với AB tại H. a) 1 và 2 b) 2 và 3 c) 6 và 41 a) Chứng minh: OM // BK. d) 7 và 47 e) 2 và 2  1 f) 1 và 3  1
b) BM cắt CH tại I. Chứng minh: I là trung điểm của CH. g) 2 31 và 10 h) 3 và 12 i) 5 và  29
c) Gọi N là trực tâm của AMC. Chứng minh: tứ giác AOCN là hình
bình hành. Từ đó suy ra N di động trên đường cố định, chỉ rõ đường cố j) 2 5 và 19 k) 3 và 2 l) 2 3 và 3 2 định đó ? m) 2 + 6 và 5 n) 7 – 2 2 và 4 o) 15 + 8 và 7
d) Cho OM = 2R. Chứng minh: AMC đều và tính AM, SAMC theo R. p) 37  14 và 6– 15 q) 17  26  1 và 99
2.118 Cho đường tròn (O ; R) và hai điểm A, B thuộc đường tròn. Tiếp tuyến tại 1.7 Dùng kí hiệu
viết nghiệm của các phương trình đưới đây, sau đó dùng
A và B của (O) cắt nhau tại C. Tia CO cắt (O) tại E và F (E  OC). Gọi I
máy tính để tính chính xác nghiệm với 3 chữ số thập phân. là trung điểm của AB. a) x2 = 2 b) x2 = 3 c) x2 = 3,5 d) x2 = 4,12 a) Cho biết  AOB = 1200. e) x2 = 5 f) x2 = 6 g) x2 = 2,5 h) x2 = 5
i. Tính OI theo R và chứng minh I thuộc một đường thẳng cố định 1.8
Giải các phương trình sau:
khi A, B di động trên (O) sao cho 
AOB luôn có số đo bằng 1200. a) x2 = 25 b) x2 = 30,25 c) x2 = 5
ii. Lấy K  AC (AK < AC). Vẽ đường tròn đường kính OK cắt cung d) x2 – 3 = 2 e) x2  5 = 0 f) x2 + 5 = 2
AB của (O) tại M (M khác A). Tia KM cắt BC tại H. Chứng minh: 9 g) x2 = 3 h) 2x2+3 2 =2 3 i) (x – 1)2 = 1
KH là tiếp tuyến của (O). 16
iii. Lấy T  AB sao cho  j) x2 = (1 – 3 )2 k) x2 = 27 – 10 2 l) x2 + 2x =3 –2 3
KOT = 600 (A, T nằm khác phía đối với OK).
Chứng minh: O, T, H thẳng hàng. 1.9
Giải phương trình:
b) Chứng minh: EI . FC = FI . EC. a) x = 3 b) x = 5 c) x = 0 d) x = 2
2.119 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và dây AC = R. Vẽ đường kính 1.10 Trong các số: 2 ( 7  ) , 2 ( 7  ) , 2  7 ,  2 ( 7
 ) thì số nào là căn bậc CD của (O).
hai số học của 49 ?
a) Tính theo R độ dài đoạn AD và SACD .
b) Gọi xy là tiếp tuyến tại B của (O). Tia AC và AD cắt xy tại E và F.
1.11 Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng:
Gọi M là trung điểm của EF, đường thẳng (d) qua C và song song với a) Nếu a > b thì a  b b) Nếu a  b thì a > b
AM. Đoạn thẳng AM cắt CD tại I. Chứng minh: (d) tiếp xúc (O). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 10 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 95 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 4 6 16
2.116 Cho đường tròn tâm O đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Gọi N e) f) g) 0 3 , 6  0,49 25 5 0
là điểm đối xứng với A qua M. BN cắt đường tròn ở C. Gọi E là giao ,04 điểm của AC và BM. 1.4
Trong các số sau, số nào có căn bậc hai: a) Chứng minh: NE  AB. a) 5 b) 1,5 c)  0,1 d)  9
b) Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh: FA là tiếp tuyến 1.5
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai: của (O). a) (x – 4)(x – 6) + 1 b) (3 – x)(x – 5) – 4
c) Chứng minh: FN là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA). c)  x2 + 6x – 9 d)  5x2 + 8x – 4
2.117 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và (d) la tiếp tuyến của (O) tại A.
e) x(x – 1)(x + 1)(x + 2) + 1 f) x2 + 20x + 101
M là điểm di động trên (d). Kẻ tiếp tuyến MC đến (O) (C là tiếp điểm 1.6
So sánh hai số sau (không dùng máy tính):
khác A). Tia BC cắt (d) tại K và kẻ CH vuông góac với AB tại H. a) 1 và 2 b) 2 và 3 c) 6 và 41 a) Chứng minh: OM // BK. d) 7 và 47 e) 2 và 2  1 f) 1 và 3  1
b) BM cắt CH tại I. Chứng minh: I là trung điểm của CH. g) 2 31 và 10 h) 3 và 12 i) 5 và  29
c) Gọi N là trực tâm của AMC. Chứng minh: tứ giác AOCN là hình
bình hành. Từ đó suy ra N di động trên đường cố định, chỉ rõ đường cố j) 2 5 và 19 k) 3 và 2 l) 2 3 và 3 2 định đó ? m) 2 + 6 và 5 n) 7 – 2 2 và 4 o) 15 + 8 và 7
d) Cho OM = 2R. Chứng minh: AMC đều và tính AM, SAMC theo R. p) 37  14 và 6– 15 q) 17  26  1 và 99
2.118 Cho đường tròn (O ; R) và hai điểm A, B thuộc đường tròn. Tiếp tuyến tại 1.7 Dùng kí hiệu
viết nghiệm của các phương trình đưới đây, sau đó dùng
A và B của (O) cắt nhau tại C. Tia CO cắt (O) tại E và F (E  OC). Gọi I
máy tính để tính chính xác nghiệm với 3 chữ số thập phân. là trung điểm của AB. a) x2 = 2 b) x2 = 3 c) x2 = 3,5 d) x2 = 4,12 a) Cho biết  AOB = 1200. e) x2 = 5 f) x2 = 6 g) x2 = 2,5 h) x2 = 5
i. Tính OI theo R và chứng minh I thuộc một đường thẳng cố định 1.8
Giải các phương trình sau:
khi A, B di động trên (O) sao cho 
AOB luôn có số đo bằng 1200. a) x2 = 25 b) x2 = 30,25 c) x2 = 5
ii. Lấy K  AC (AK < AC). Vẽ đường tròn đường kính OK cắt cung d) x2 – 3 = 2 e) x2  5 = 0 f) x2 + 5 = 2
AB của (O) tại M (M khác A). Tia KM cắt BC tại H. Chứng minh: 9 g) x2 = 3 h) 2x2+3 2 =2 3 i) (x – 1)2 = 1
KH là tiếp tuyến của (O). 16
iii. Lấy T  AB sao cho  j) x2 = (1 – 3 )2 k) x2 = 27 – 10 2 l) x2 + 2x =3 –2 3
KOT = 600 (A, T nằm khác phía đối với OK).
Chứng minh: O, T, H thẳng hàng. 1.9
Giải phương trình:
b) Chứng minh: EI . FC = FI . EC. a) x = 3 b) x = 5 c) x = 0 d) x = 2
2.119 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và dây AC = R. Vẽ đường kính 1.10 Trong các số: 2 ( 7  ) , 2 ( 7  ) , 2  7 ,  2 ( 7
 ) thì số nào là căn bậc CD của (O).
hai số học của 49 ?
a) Tính theo R độ dài đoạn AD và SACD .
b) Gọi xy là tiếp tuyến tại B của (O). Tia AC và AD cắt xy tại E và F.
1.11 Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng:
Gọi M là trung điểm của EF, đường thẳng (d) qua C và song song với a) Nếu a > b thì a  b b) Nếu a  b thì a > b
AM. Đoạn thẳng AM cắt CD tại I. Chứng minh: (d) tiếp xúc (O). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 10 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 95 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.112 Cho (O; R) và (O; r) ở ngoài nhau. AB là một trong các tiếp tuyến chung
1.12 Cho số dương a. Chứng minh rằng:
ngoài, EF là một trong các tiếp tuyến chung trong (A và E thuộc đường a) Nếu a > 1 thì a  b b) Nếu a < 1 thì a  b
tròn (O)). EF cắt AB tại C.
1.13 Cho số dương a. Chứng minh rằng:
a) Chứng minh: OC  OC.
a) Nếu a > 1 thì a > a
b) Nếu a < 1 thì a < a
b) Chứng minh: AC . BC = R.r
c) Tính AB, EF theo R, r và OO = d.
2.113 Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại A và B. Dây AC của đường
tròn (O) tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Dây AD của đường tròn (O)
tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Gọi K là điểm đối xứng với A qua
Một số tính chất bất đẳng thức
trung điểm của I của OO, E là điểm đối xứng với A qua B. Chứng minh:
1. a b b a a) AB  KB
b) Bốn điểm A, C, E, D nằm trên một đường tròn. a b 2.   a c b c  H - Ôn tập chương 2
3. a b a c b c (cộng 2 vế với c)
 a c b a b c (cộng 2 vế với – c)
2.114 Cho ABC vuông tại A có B = 600 và BC = 2a. Vẽ đường kính AB và
 a b a b 0 (cộng 2 vế với – b)
đường tròn (F) đường kính AC. Hai đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là H.
 a b a b 0 (cộng 2 vế với – b)
a) Chứng minh: B, H, C thẳng hàng. a b
b) Chứng minh: AC tiếp xúc (E) và EF  AH tại K. 4.
  a c b d c d
c) Tính theo a diện tích AKF.
5. a b a.c b.c (nếu c > 0: giữ nguyên chiều)
d) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: A, E, H, M, F cùng thuộc một đường tròn.
a b a.c b.c (nếu c < 0: đổi chiều)
2.115 Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB
a b 0  6.
  a.c b.d
các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC và CB. Đường
c d 0
vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn lớn tại D. DA, DB cắt nửa 7. n n *
a b 0 a b ( n  )
đường tròn có đường kính AC, CB theo thứ tự tại M, N.
a) Tứ giác DMCN là hình gì ? Vì sao ? 1 1
8. a b 0  
b) Chứng minh: DM . DA = DN . DB a b
c) Chứng minh: MN là tiếp tuyến chung của nửa đường tròn có đường kính AC và CB.
d) Điểm C ở vị trí nào trên AB thì MN có độ dài lớn nhất ? Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 94 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 11 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.112 Cho (O; R) và (O; r) ở ngoài nhau. AB là một trong các tiếp tuyến chung
1.12 Cho số dương a. Chứng minh rằng:
ngoài, EF là một trong các tiếp tuyến chung trong (A và E thuộc đường a) Nếu a > 1 thì a  b b) Nếu a < 1 thì a  b
tròn (O)). EF cắt AB tại C.
1.13 Cho số dương a. Chứng minh rằng:
a) Chứng minh: OC  OC.
a) Nếu a > 1 thì a > a
b) Nếu a < 1 thì a < a
b) Chứng minh: AC . BC = R.r
c) Tính AB, EF theo R, r và OO = d.
2.113 Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại A và B. Dây AC của đường
tròn (O) tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Dây AD của đường tròn (O)
tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Gọi K là điểm đối xứng với A qua
Một số tính chất bất đẳng thức
trung điểm của I của OO, E là điểm đối xứng với A qua B. Chứng minh:
1. a b b a a) AB  KB
b) Bốn điểm A, C, E, D nằm trên một đường tròn. a b 2.   a c b c  H - Ôn tập chương 2
3. a b a c b c (cộng 2 vế với c)
 a c b a b c (cộng 2 vế với – c)
2.114 Cho ABC vuông tại A có B = 600 và BC = 2a. Vẽ đường kính AB và
 a b a b 0 (cộng 2 vế với – b)
đường tròn (F) đường kính AC. Hai đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là H.
 a b a b 0 (cộng 2 vế với – b)
a) Chứng minh: B, H, C thẳng hàng. a b
b) Chứng minh: AC tiếp xúc (E) và EF  AH tại K. 4.
  a c b d c d
c) Tính theo a diện tích AKF.
5. a b a.c b.c (nếu c > 0: giữ nguyên chiều)
d) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: A, E, H, M, F cùng thuộc một đường tròn.
a b a.c b.c (nếu c < 0: đổi chiều)
2.115 Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB
a b 0  6.
  a.c b.d
các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC và CB. Đường
c d 0
vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn lớn tại D. DA, DB cắt nửa 7. n n *
a b 0 a b ( n  )
đường tròn có đường kính AC, CB theo thứ tự tại M, N.
a) Tứ giác DMCN là hình gì ? Vì sao ? 1 1
8. a b 0  
b) Chứng minh: DM . DA = DN . DB a b
c) Chứng minh: MN là tiếp tuyến chung của nửa đường tròn có đường kính AC và CB.
d) Điểm C ở vị trí nào trên AB thì MN có độ dài lớn nhất ? Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 94 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 11 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Gọi I là giao điểm của BC và OO. Tính OI.
B - Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức 2 A  A
2.107 Cho (O; 48cm) và (O; 14cm), khoảng cách tâm là d = 50cm.
a) Chứng minh: (O) và (O) cắt nhau tại A và B.
1. Căn thức bậc hai: b) Tính  OAA ' .
Nếu A là một biểu thức đại số thì A gọi là căn thức bậc hai của A. c) Tính AB.
A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
A các định (có nghĩa) khi A  0
2.108 Cho ABC vuông tại A, có AB = a, BC = 2a. Các đường tròn đường kính 
AB, AC cắt nhau tại điểm thứ hai là D. Chú ý:
a) Chứng minh: B, C, D thẳng hàng.
a) Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
b) Gọi E và F lần lượt là điểm đối xứng của D qua AB và AC.
A(x) là một đa thức  A(x) luôn có nghĩa.
Chứng minh: E, A, F thẳng hàng. A( x ) có nghĩa  B(x)  0
c) Tính theo a khoảng cách từ trung điểm O của BC đến EF. B( x )
d) Tính theo a diện tích tứ giác BCEF.  A( x ) có nghĩa  A(x)  0
2.109 Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Đường thẳng (d) tiếp xúc với nửa 1
đường tròn tại C. Gọi D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và B trên có nghĩa  A(x) > 0 A( x ) (d). Chứng minh:
b) Với M > 0, ta có:
a) C là trung điểm của DE.  2 2
b) (A; AD) và (B; BE) tiếp xúc ngoài nhau tại một điểm H thuộc đường
X M X M  M X M kính AB.  2 2
X M X M X  M hoặc X M
2.110 Cho ABC vuông tại A. Vẽ các đường tròn (O) và (I) đi qua A và tiếp
2. Hằng đẳng thức 2
( A ) A
xúc với BC tại các điểm B và C. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: a khi a 0
Định lí: Với mọi số a, ta có: 2 a a  
a) Các đường tròn (O) và (I) tiếp xúc với nhau. a khi a   0
b) AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (I).
Chú ý: Tổng quát, với A là một biểu thức đại số, ta cũng có: c) OMI vuông.  A khi A 0
d) BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OMI. 2 A A   A khi A   0
2.111 Cho (O; R) và (O; r) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là tiếp tuyến chung
1.14 Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
ngoài của hai đường tròn (B(O), C(O)). Tiếp tuyến chung trong của 1. a)  2x  3 b)  x 5
(O) và (O) cắt BC tại I. c)  x 3  7 d) x 3  7 a) Chứng tỏ các góc  BAC và  OIO ' là góc vuông. x
b) Kẻ đường kính BD của (O). Chứng minh ba điểm A, C, D thẳng hàng. e) f)  x 5 3
c) Tính theo R và r độ dài BC, BA, CA.
d) Kẻ đường kính CE của (O). Chứng minh: SABC = SADE. g) 4  x h) 2 1  x Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 12 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 93 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Gọi I là giao điểm của BC và OO. Tính OI.
B - Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức 2 A  A
2.107 Cho (O; 48cm) và (O; 14cm), khoảng cách tâm là d = 50cm.
a) Chứng minh: (O) và (O) cắt nhau tại A và B.
1. Căn thức bậc hai: b) Tính  OAA ' .
Nếu A là một biểu thức đại số thì A gọi là căn thức bậc hai của A. c) Tính AB.
A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
A các định (có nghĩa) khi A  0
2.108 Cho ABC vuông tại A, có AB = a, BC = 2a. Các đường tròn đường kính 
AB, AC cắt nhau tại điểm thứ hai là D. Chú ý:
a) Chứng minh: B, C, D thẳng hàng.
a) Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
b) Gọi E và F lần lượt là điểm đối xứng của D qua AB và AC.
A(x) là một đa thức  A(x) luôn có nghĩa.
Chứng minh: E, A, F thẳng hàng. A( x ) có nghĩa  B(x)  0
c) Tính theo a khoảng cách từ trung điểm O của BC đến EF. B( x )
d) Tính theo a diện tích tứ giác BCEF.  A( x ) có nghĩa  A(x)  0
2.109 Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Đường thẳng (d) tiếp xúc với nửa 1
đường tròn tại C. Gọi D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và B trên có nghĩa  A(x) > 0 A( x ) (d). Chứng minh:
b) Với M > 0, ta có:
a) C là trung điểm của DE.  2 2
b) (A; AD) và (B; BE) tiếp xúc ngoài nhau tại một điểm H thuộc đường
X M X M  M X M kính AB.  2 2
X M X M X  M hoặc X M
2.110 Cho ABC vuông tại A. Vẽ các đường tròn (O) và (I) đi qua A và tiếp
2. Hằng đẳng thức 2
( A ) A
xúc với BC tại các điểm B và C. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: a khi a 0
Định lí: Với mọi số a, ta có: 2 a a  
a) Các đường tròn (O) và (I) tiếp xúc với nhau. a khi a   0
b) AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (I).
Chú ý: Tổng quát, với A là một biểu thức đại số, ta cũng có: c) OMI vuông.  A khi A 0
d) BC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OMI. 2 A A   A khi A   0
2.111 Cho (O; R) và (O; r) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi BC là tiếp tuyến chung
1.14 Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
ngoài của hai đường tròn (B(O), C(O)). Tiếp tuyến chung trong của 1. a)  2x  3 b)  x 5
(O) và (O) cắt BC tại I. c)  x 3  7 d) x 3  7 a) Chứng tỏ các góc  BAC và  OIO ' là góc vuông. x
b) Kẻ đường kính BD của (O). Chứng minh ba điểm A, C, D thẳng hàng. e) f)  x 5 3
c) Tính theo R và r độ dài BC, BA, CA.
d) Kẻ đường kính CE của (O). Chứng minh: SABC = SADE. g) 4  x h) 2 1  x Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 12 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 93 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.99 Cho (O) và (O) cắt nhau tại A và B. Gọi I là trung điểm của OO. Qua A  5 2 i) j)
vẽ đường thẳng vuông góc với IA, cắt (O) và (O) tại C và D (khác A). x2  6 2 x Chứng minh: AC = AD. 1 4 k) l)
2.100 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Vẽ hai đường  1  x x  3
kính AOB và AOC Gọi DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn, m) 2 4x n) 2  x 3
D  (O), E  (O). Gọi M là giao điểm của BD và CE. o) x2  2x  1 P) 2 x  2x 1  a) Tính DAE . 2. a)  x2  4x  5 b) 2 x  2x  2
b) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? 1 1
c) Chứng minh: MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn. c) d) 2 4x 12x  9 x2  x  1
2.101 Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại A và B, trong đó O nằm trên 1 1 e) f)
(O). Kẻ đường kính OOC của đường tròn (O). x2  x 8  15 x 3 2  x 7  20
a) Chứng minh: CA, CB là các tiếp tuyến của (O). 2 1
b) Đường vuông góc với AO tại O cắt CB ở I. Đường vuông góc với 3. a) x  3  x  9 b) x  2  x  5
AC tại C cắt đường thẳng OB ở K. Chứng minh O, I, K thẳng hàng. 2 c)  5  2x d) 2x  4  8  x 2
2.102 Cho hai đường tròn đồng tâm O. Gọi AB là dây bất kì của đường tròn x  9
nhỏ. Đường thẳng AB cắt đường tròn lớn ở C và D (A nằm giữa B và C). 4  x e) 2  9  x f) x2  4  2 x  2 So sánh AC và BD. x  1
2.103 Cho I là trung điểm của của đọan thẳng AB. Vẽ các đường tròn (I; IA) và 4 4. a) (x  ) 1 (x  ) 3 b) (B; BA). x  3
a) Xét vị trí tương đối của hai đường tròn (I) và (B). 2  x x 1 c) d)
b) Đường thẳng qua A cắt các đường tròn (I) và (B) theo thứ tự tại M và 5  x x  2 N. So sánh AM và MN. 1.15 Tính
2.104 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến a) 5 4 ( 2  ) b)  4 6 ( 3  )
chung ngoài của hai đường tròn (C  (O), D  (O)). c) 5 8 ( 5  ) d) 2  0,4 ( 0  ,4) a) Tính  CAD .
b) Tính CD biết OA = 4,5cm và OA = 2cm. e) 2 (0 1 , ) f) 2 ( 0  3 , )
2.105 Cho hai đường tròn đồng tâm O. Một đường tròn (O) cắt đường tròn nhỏ
tại A và B, cắt đường tròn lớn tại C và D. Chứng minh rằng AB // CD. g) 2  ( 1  3 , ) h) 2 4 ( 2  ) + 3 8 ( 2  )
2.106 Cho đường tròn (O; 3cm) và đường tròn (O; 1cm) tiếp xúc ngoài nhau tại
1.16 Chứng minh rằng:
A. Vẽ hai bán kính OB và OC song song với nhau và thuộc cùng một nửa a) 2 9  4 5  ( 5  2) b) 9  4 5  5  2  mặt phẳng có bờ OO. c) 2 23  8 7  (4  7) d) 17 12 2  2 2  3 a) Tính  BAC
1.17 Rút gọn biểu thức: Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 92 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 13 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.99 Cho (O) và (O) cắt nhau tại A và B. Gọi I là trung điểm của OO. Qua A  5 2 i) j)
vẽ đường thẳng vuông góc với IA, cắt (O) và (O) tại C và D (khác A). x2  6 2 x Chứng minh: AC = AD. 1 4 k) l)
2.100 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Vẽ hai đường  1  x x  3
kính AOB và AOC Gọi DE là tiếp tuyến chung của hai đường tròn, m) 2 4x n) 2  x 3
D  (O), E  (O). Gọi M là giao điểm của BD và CE. o) x2  2x  1 P) 2 x  2x 1  a) Tính DAE . 2. a)  x2  4x  5 b) 2 x  2x  2
b) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? 1 1
c) Chứng minh: MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn. c) d) 2 4x 12x  9 x2  x  1
2.101 Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại A và B, trong đó O nằm trên 1 1 e) f)
(O). Kẻ đường kính OOC của đường tròn (O). x2  x 8  15 x 3 2  x 7  20
a) Chứng minh: CA, CB là các tiếp tuyến của (O). 2 1
b) Đường vuông góc với AO tại O cắt CB ở I. Đường vuông góc với 3. a) x  3  x  9 b) x  2  x  5
AC tại C cắt đường thẳng OB ở K. Chứng minh O, I, K thẳng hàng. 2 c)  5  2x d) 2x  4  8  x 2
2.102 Cho hai đường tròn đồng tâm O. Gọi AB là dây bất kì của đường tròn x  9
nhỏ. Đường thẳng AB cắt đường tròn lớn ở C và D (A nằm giữa B và C). 4  x e) 2  9  x f) x2  4  2 x  2 So sánh AC và BD. x  1
2.103 Cho I là trung điểm của của đọan thẳng AB. Vẽ các đường tròn (I; IA) và 4 4. a) (x  ) 1 (x  ) 3 b) (B; BA). x  3
a) Xét vị trí tương đối của hai đường tròn (I) và (B). 2  x x 1 c) d)
b) Đường thẳng qua A cắt các đường tròn (I) và (B) theo thứ tự tại M và 5  x x  2 N. So sánh AM và MN. 1.15 Tính
2.104 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài tại A. Gọi CD là tiếp tuyến a) 5 4 ( 2  ) b)  4 6 ( 3  )
chung ngoài của hai đường tròn (C  (O), D  (O)). c) 5 8 ( 5  ) d) 2  0,4 ( 0  ,4) a) Tính  CAD .
b) Tính CD biết OA = 4,5cm và OA = 2cm. e) 2 (0 1 , ) f) 2 ( 0  3 , )
2.105 Cho hai đường tròn đồng tâm O. Một đường tròn (O) cắt đường tròn nhỏ
tại A và B, cắt đường tròn lớn tại C và D. Chứng minh rằng AB // CD. g) 2  ( 1  3 , ) h) 2 4 ( 2  ) + 3 8 ( 2  )
2.106 Cho đường tròn (O; 3cm) và đường tròn (O; 1cm) tiếp xúc ngoài nhau tại
1.16 Chứng minh rằng:
A. Vẽ hai bán kính OB và OC song song với nhau và thuộc cùng một nửa a) 2 9  4 5  ( 5  2) b) 9  4 5  5  2  mặt phẳng có bờ OO. c) 2 23  8 7  (4  7) d) 17 12 2  2 2  3 a) Tính  BAC
1.17 Rút gọn biểu thức: Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 92 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 13 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1. a) 2 (4  3 2) b) 2 (2  5)
G - Vị trí tương đối của hai đường tròn c) 2 (4  2 ) d) 2 2 3  (2  3) e) 2 (2  3) f) 2 (2  5)
1. Vị trí tương đối của hai đường tròn:
Cho (O ; R) và (O; r) với R > r và OO = d. g) 2 2 ( 3  1)  ( 3  2) h) 2 2 (2  5)  ( 5  1)
(O) và (O) cắt nhau
 R – r < d < R + r
(O) và (O) tiếp xúc ngoài  d = R + r 2. a) 6  2 5 b) 7  4 3
(O) và (O) tiếp xúc trong  d = R – r  c) 12  6 3 d) 17  12 2
(O) và (O) ở ngoài nhau  d > R + r
(O) và (O) đựng nhau  d < R – r e) 22 12 2 f) 10  4 6
(O) và (O) đồng tâm  d = 0 2  11  6 2 3  5 3  5
2. Tính chất đường nối tâm: g) h)  6
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau  2 5  5 3  5 3  5
qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. 3. a) 4  2 3  3 b) 11  6 2  3  2
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường c) 11  6 2  6  4 2 d) 11 6 3  13  4 3 nối tâm.
c. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với 4  7 e) ( 3  4) 19  8 3 f) 8  2 7
cả hai đường tròn. Có hai loại: tiếp tuyến chung trong (cắt đoạn 2
nối tâm) và tiếp tuyến chung ngoài (không cắt đoạn nối tâm). 2  11  6 2 3  5 3  5 g) h)  6  2 5  5 3  5 3  5
2.94 Cho (O; 5cm) và điểm O sao cho OO = 7cm. Với giá trị nào của R thì (O; R): a) Cắt đường tròn (O) 4. a) 6  2 4  2 3 b) 6  2 3  13  4 3 b) Tiếp xúc với (O) c) 3  48  10 7  4 3 d) 23  6 10  4 3  2 2
c) Không có điểm chung với (O) ?
2.95 Cho (O; R) và điểm I cách O một khoảng d < R. Với giá trị nào của r thì x2  5 x2  2 2x  2 5. a) b)
đường tròn (I; r) tiếp xúc với (O; R) ? x  5 x2  2
2.96 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Đường thẳng
1.18 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
bất kì qua A cắt (O) và (O) theo thứ tự tại B và C. Chứng minh rằng các 1. a) 9x2  2x với x < 0 b) 2 2 x với x  0
tiếp tuyến tại B và C song với nhau. c) 2 3 (x  2) với x < 2 d) 2 2 x  5x với x < 0
2.97 Cho (O; 30cm) và (O ; 40cm) cắt nhau tại A và B. Biết AB = 48cm. e) 2 x 5 2  x 3 với x  0 f) 4 2 9x  x 3 với x bất kỳ
Chứng minh: OO là đường trung trực của AB. Tính khoảng cách OO g) 2 x  4  16  x 8  x với x > 4
2.98 Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại A và B. Kẻ các đường kính
AOC và AOD. Chứng minh ba điểm C, B, D thẳng hàng và AB  CD. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 14 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 91 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1. a) 2 (4  3 2) b) 2 (2  5)
G - Vị trí tương đối của hai đường tròn c) 2 (4  2 ) d) 2 2 3  (2  3) e) 2 (2  3) f) 2 (2  5)
1. Vị trí tương đối của hai đường tròn:
Cho (O ; R) và (O; r) với R > r và OO = d. g) 2 2 ( 3  1)  ( 3  2) h) 2 2 (2  5)  ( 5  1)
(O) và (O) cắt nhau
 R – r < d < R + r
(O) và (O) tiếp xúc ngoài  d = R + r 2. a) 6  2 5 b) 7  4 3
(O) và (O) tiếp xúc trong  d = R – r  c) 12  6 3 d) 17  12 2
(O) và (O) ở ngoài nhau  d > R + r
(O) và (O) đựng nhau  d < R – r e) 22 12 2 f) 10  4 6
(O) và (O) đồng tâm  d = 0 2  11  6 2 3  5 3  5
2. Tính chất đường nối tâm: g) h)  6
a. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau  2 5  5 3  5 3  5
qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung. 3. a) 4  2 3  3 b) 11  6 2  3  2
b. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường c) 11  6 2  6  4 2 d) 11 6 3  13  4 3 nối tâm.
c. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với 4  7 e) ( 3  4) 19  8 3 f) 8  2 7
cả hai đường tròn. Có hai loại: tiếp tuyến chung trong (cắt đoạn 2
nối tâm) và tiếp tuyến chung ngoài (không cắt đoạn nối tâm). 2  11  6 2 3  5 3  5 g) h)  6  2 5  5 3  5 3  5
2.94 Cho (O; 5cm) và điểm O sao cho OO = 7cm. Với giá trị nào của R thì (O; R): a) Cắt đường tròn (O) 4. a) 6  2 4  2 3 b) 6  2 3  13  4 3 b) Tiếp xúc với (O) c) 3  48  10 7  4 3 d) 23  6 10  4 3  2 2
c) Không có điểm chung với (O) ?
2.95 Cho (O; R) và điểm I cách O một khoảng d < R. Với giá trị nào của r thì x2  5 x2  2 2x  2 5. a) b)
đường tròn (I; r) tiếp xúc với (O; R) ? x  5 x2  2
2.96 Cho hai đường tròn (O) và (O) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Đường thẳng
1.18 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
bất kì qua A cắt (O) và (O) theo thứ tự tại B và C. Chứng minh rằng các 1. a) 9x2  2x với x < 0 b) 2 2 x với x  0
tiếp tuyến tại B và C song với nhau. c) 2 3 (x  2) với x < 2 d) 2 2 x  5x với x < 0
2.97 Cho (O; 30cm) và (O ; 40cm) cắt nhau tại A và B. Biết AB = 48cm. e) 2 x 5 2  x 3 với x  0 f) 4 2 9x  x 3 với x bất kỳ
Chứng minh: OO là đường trung trực của AB. Tính khoảng cách OO g) 2 x  4  16  x 8  x với x > 4
2.98 Cho hai đường tròn (O) và (O) cắt nhau tại A và B. Kẻ các đường kính
AOC và AOD. Chứng minh ba điểm C, B, D thẳng hàng và AB  CD. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 14 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 91 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1 1 1 1 2 2 c)    (với h 2. a) A = 1  a 4  4a  a 2
b) B = 4x  12x  9  2x  1
1, h2, h3 là các đường cao của ABC) r h h h 1 2 3 5  x 2 x  1 c) C = d) D = (x  1) 
2.89 Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Đường tròn (O; r), x2  10x  25 x2  2x  1
(O; r1), (O; r2) theo thứ tự là đường tròn nội tiếp các ABC, ABH, x2  6x  9 2 4 2 ACH. Chứng minh rằng: e) E = f) F = x  x  x 8  16 x  3 a) AB + AC – BC = 2r. b) R + r1 + r2 = AH. c) 2 2 2 r  r  r 1 2 1.19 Chứng tỏ: 2
x  2 2x  4  ( 2  x  2 ) với x  2
2.90 Cho ABC có BC = a, CA = b, AB = c và đường tròn bàng tiếp trong góc
Áp dụng rút gọn biểu thức sau:
A tiếp xúc với BC tại D, tiếp xúc với phần kéo dài của AC và AB tại E và
F. Tính theo a, b, c độ dài AE, BD, CD.
x  2 2x  4  x  2 2x  4 với x  2
1.20 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
2.91 Cho ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp và O là tâm đường tròn bàng
tiếp trong góc A. gọi D và F lần lượt là tiếp điểm của (I) và (O) trên BC. a) x  4 x  4 với x  4 Chứng minh rằng BD = CF. b) x  2  2 x  3 với x  3
2.92 Tính cạnh huyền của một tam giác vuông, biết r là bán kính đường tròn c)
x  2 x  1  x  2 x  1 với x  1
nội tiếp và R là bán kính đường tròn bàng tiếp trong góc vuông. d)
x  2 x 1  x  2 x  1 với x  0
2.93 Cho ABC đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là các điểm đối xứng của
1.21 Với giá trị nào của a và b thì:
H qua AB và AC. Đường thẳng EF cắt AB ở I và cắt AC ở K. C/m: 1 1 2 2
a) A là tâm đường tròn bàng tiếp HIK. a)  ? b) a (b  2b  ) 1  ( a 1 b) ? 2 2 b  a a  2ab  b
b) BK và CI là các đường cao của ABC.
1.22 So sánh hai số sau (không dùng máy tính): a) 9 và 6 + 2 2 b) 2 + 3 và 3 c) 16 và 9 + 4 5 d) 11  3 và 2
1.23 Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 1 a) 2
A  9x 12x  4  1  3x tại x  3 b) 2 B  2x  6x 2  9 tại x  3 2
1.24 Giải phương trình: a) 2 9x = 2x + 1 b) x4  7 c) x2  6x  9  x 3  1 d) x2  7 e) x2   8 f) 1  4x  4x2  5 g) x4  9 h) 2 (x  2)  2x  1 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 90 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 15 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1 1 1 1 2 2 c)    (với h 2. a) A = 1  a 4  4a  a 2
b) B = 4x  12x  9  2x  1
1, h2, h3 là các đường cao của ABC) r h h h 1 2 3 5  x 2 x  1 c) C = d) D = (x  1) 
2.89 Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Đường tròn (O; r), x2  10x  25 x2  2x  1
(O; r1), (O; r2) theo thứ tự là đường tròn nội tiếp các ABC, ABH, x2  6x  9 2 4 2 ACH. Chứng minh rằng: e) E = f) F = x  x  x 8  16 x  3 a) AB + AC – BC = 2r. b) R + r1 + r2 = AH. c) 2 2 2 r  r  r 1 2 1.19 Chứng tỏ: 2
x  2 2x  4  ( 2  x  2 ) với x  2
2.90 Cho ABC có BC = a, CA = b, AB = c và đường tròn bàng tiếp trong góc
Áp dụng rút gọn biểu thức sau:
A tiếp xúc với BC tại D, tiếp xúc với phần kéo dài của AC và AB tại E và
F. Tính theo a, b, c độ dài AE, BD, CD.
x  2 2x  4  x  2 2x  4 với x  2
1.20 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
2.91 Cho ABC có I là tâm đường tròn nội tiếp và O là tâm đường tròn bàng
tiếp trong góc A. gọi D và F lần lượt là tiếp điểm của (I) và (O) trên BC. a) x  4 x  4 với x  4 Chứng minh rằng BD = CF. b) x  2  2 x  3 với x  3
2.92 Tính cạnh huyền của một tam giác vuông, biết r là bán kính đường tròn c)
x  2 x  1  x  2 x  1 với x  1
nội tiếp và R là bán kính đường tròn bàng tiếp trong góc vuông. d)
x  2 x 1  x  2 x  1 với x  0
2.93 Cho ABC đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là các điểm đối xứng của
1.21 Với giá trị nào của a và b thì:
H qua AB và AC. Đường thẳng EF cắt AB ở I và cắt AC ở K. C/m: 1 1 2 2
a) A là tâm đường tròn bàng tiếp HIK. a)  ? b) a (b  2b  ) 1  ( a 1 b) ? 2 2 b  a a  2ab  b
b) BK và CI là các đường cao của ABC.
1.22 So sánh hai số sau (không dùng máy tính): a) 9 và 6 + 2 2 b) 2 + 3 và 3 c) 16 và 9 + 4 5 d) 11  3 và 2
1.23 Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 1 a) 2
A  9x 12x  4  1  3x tại x  3 b) 2 B  2x  6x 2  9 tại x  3 2
1.24 Giải phương trình: a) 2 9x = 2x + 1 b) x4  7 c) x2  6x  9  x 3  1 d) x2  7 e) x2   8 f) 1  4x  4x2  5 g) x4  9 h) 2 (x  2)  2x  1 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 90 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 15 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 i) 2 x  6x  9  5 j) 2 4x 12x  9  x  3
F - Đường tròn nội tiếp – bàng tiếp tam giác k) 2 2 4x  4x 1  x  2x  1 l) 2 2
4x 12x  9  9x  24x  16
1.25 Phân tích thành hân tử: a) x2 – 7 b) x2  3 c) x2 – 2 13 x + 13
1. a. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của  gọi là đường tròn nội
tiếp tam giác. d) x2 – 3 e) x2 – 2 2 x + 2 f) x2 + 2 5 x + 5
b. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm các đường phân
1.26 Với n là số tự nhiên, chứng minh:
giác trong của tam giác. 2 2 2 2
(n  1)  n  (n  1)  n
2. a. Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và các phần kéo
dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp của tam giác.
Viết đẳng thức trên khi n là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
b. Tâm của đường tròn bàng tiếp của tam giác là giao điểm của
1.27 Cho ba số a, b, c khác 0 và a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
phân giác trong và hai phân giác ngoài của hai góc còn lại. 1 1 1 1 1 1      2 2 2 a b c a b c
2.84 Cho ABC vuông cân tại A nội tiếp (O; R). Gọi (I; r) là đường tròn nội
tiếp ABC. Tính độ dài AB và r theo R. 2 2013 2013 1.28 Tính: 2 1 2013   . 2 2014 2014
2.85 Cho ABC đều có cạnh 8cm.
a) Tính bán kính đường tròn (I) nội tiếp ABC.
1.29 Chứng minh bất đẳng thức Côsi (Cauchy):
b) Một tiếp tuyến của (I) cắt AB, AC theo thứ tự ở M và N. x + y  2 xy
Cho biết MN = 3cm. Tính SABC.
Dấu “ = ” xảy ra khi nào ?
Áp dụng: Chứng minh rằng với x, y, z là các số dương, ta có:
2.86 Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến 1 1 1 1 1 1
đường tròn (O). OA cắt (O) tại I. Chứng minh rằng I là tâm đường tròn      x y z xy yz zx nội tiếp của ABC.
Chuyện vui Toán học: Câu chuyện số 1
2.87 Cho (I; r) nội tiếp ABC vuông tại A. Các tiếp điểm trên AC, AB theo thứ tự là D, E.
Một chủ do anh nghiệp đi về quê chơi cùng 1 người bạn là dân toán.
a) Tứ giác ADOE là hình gì ? Vì sao ?
Họ thấy một đàn bò rất lớn trên một đồng cỏ.
b) Tính chu vi và diện tích tứ giác ADOE theo r. Anh doanh nghiệp nói:
c) Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.
- Nhiều bò quá, tôi chưa bao giờ thấy nhiều thế này, có lẽ phải
Chứng minh: AB + AC = 2(R + r). hàng nghìn con.
Anh bạn toán học trả lời :
2.88 Cho đường tròn (I ; r) nội tiếp ABC. Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu
của I trên các cạnh BC, CA, AB. Cho BC = a, AC = b, AB = c. Chứng
- Đúng đấy, có cả thẩy 2428 con. minh:
- 'Trời, làm sao mà anh lại đếm được nhanh thế? - Anh chủ DN hỏi. a) S = p.r
(với S là diện tích và p là nửa chu vi của ABC) Anh toán học trả lời:
b) AE = p – a; BF = p – b; CD = p – c.
- À, tôi đếm tất cả chân rồi chia cho 4 là xong! Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 16 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 89 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 i) 2 x  6x  9  5 j) 2 4x 12x  9  x  3
F - Đường tròn nội tiếp – bàng tiếp tam giác k) 2 2 4x  4x 1  x  2x  1 l) 2 2
4x 12x  9  9x  24x  16
1.25 Phân tích thành hân tử: a) x2 – 7 b) x2  3 c) x2 – 2 13 x + 13
1. a. Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của  gọi là đường tròn nội
tiếp tam giác. d) x2 – 3 e) x2 – 2 2 x + 2 f) x2 + 2 5 x + 5
b. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm các đường phân
1.26 Với n là số tự nhiên, chứng minh:
giác trong của tam giác. 2 2 2 2
(n  1)  n  (n  1)  n
2. a. Đường tròn tiếp xúc với một cạnh của tam giác và các phần kéo
dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp của tam giác.
Viết đẳng thức trên khi n là 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
b. Tâm của đường tròn bàng tiếp của tam giác là giao điểm của
1.27 Cho ba số a, b, c khác 0 và a + b + c = 0. Chứng minh rằng:
phân giác trong và hai phân giác ngoài của hai góc còn lại. 1 1 1 1 1 1      2 2 2 a b c a b c
2.84 Cho ABC vuông cân tại A nội tiếp (O; R). Gọi (I; r) là đường tròn nội
tiếp ABC. Tính độ dài AB và r theo R. 2 2013 2013 1.28 Tính: 2 1 2013   . 2 2014 2014
2.85 Cho ABC đều có cạnh 8cm.
a) Tính bán kính đường tròn (I) nội tiếp ABC.
1.29 Chứng minh bất đẳng thức Côsi (Cauchy):
b) Một tiếp tuyến của (I) cắt AB, AC theo thứ tự ở M và N. x + y  2 xy
Cho biết MN = 3cm. Tính SABC.
Dấu “ = ” xảy ra khi nào ?
Áp dụng: Chứng minh rằng với x, y, z là các số dương, ta có:
2.86 Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC đến 1 1 1 1 1 1
đường tròn (O). OA cắt (O) tại I. Chứng minh rằng I là tâm đường tròn      x y z xy yz zx nội tiếp của ABC.
Chuyện vui Toán học: Câu chuyện số 1
2.87 Cho (I; r) nội tiếp ABC vuông tại A. Các tiếp điểm trên AC, AB theo thứ tự là D, E.
Một chủ do anh nghiệp đi về quê chơi cùng 1 người bạn là dân toán.
a) Tứ giác ADOE là hình gì ? Vì sao ?
Họ thấy một đàn bò rất lớn trên một đồng cỏ.
b) Tính chu vi và diện tích tứ giác ADOE theo r. Anh doanh nghiệp nói:
c) Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.
- Nhiều bò quá, tôi chưa bao giờ thấy nhiều thế này, có lẽ phải
Chứng minh: AB + AC = 2(R + r). hàng nghìn con.
Anh bạn toán học trả lời :
2.88 Cho đường tròn (I ; r) nội tiếp ABC. Gọi D, E, F lần lượt là hình chiếu
của I trên các cạnh BC, CA, AB. Cho BC = a, AC = b, AB = c. Chứng
- Đúng đấy, có cả thẩy 2428 con. minh:
- 'Trời, làm sao mà anh lại đếm được nhanh thế? - Anh chủ DN hỏi. a) S = p.r
(với S là diện tích và p là nửa chu vi của ABC) Anh toán học trả lời:
b) AE = p – a; BF = p – b; CD = p – c.
- À, tôi đếm tất cả chân rồi chia cho 4 là xong! Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 16 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 89 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.83 Cho đường tròn (O; R) tiếp xúc với đường thẳng xy tại A. Trên tia Oz
C - Khai phương một tích. Nhân các căn thức bậc hai.
song song với đường thẳng xy lấy điểm I. Từ I vẽ các tiếp tuyến với (O) cắt xy tại E và F.
D - Khai phương một thương. C hia các căn thức bậc hai
a) Chứng minh: I là tâm đường tròn ngoại tiếp OEF.
b) Cho OI = R 2 , tính chu vi IEF.
1. Với A  0, B  0: AB A B A A
2. Với A  0, B > 0: B B 1.30 Tính: 1. a) 0,09.64 b) 4 2 2 .( 7  ) c) 12 1 , .360 d) 2 4 2 3 . e) 45 8 . 0 f) 75 4 . 8 g) 90.6,4 h) 2 5 , 1 . 4,4 2. a) 7. 63 b) 2,5. 30. 48 c) 0,4. 6,4 d) 2,7. 5. 1 5 , e) 10. 40 f) 5. 45 g) 52. 13 h) 2. 162 3. a) 2 2 13  12 b) 2 2 17  8 c) 2 2 117 108 d) 2 2 313  312 e) 2 2 6 8 ,  3 2 , f) 2 2 21 8 ,  18 2 , g) 146 52 ,  109 52 ,  27.256 4. a) 2  3 . 2  3 b) 3 2  2 3 . 3 2  2 3 c) 2 ( 3  2  3  2 )
d) (1  2  3).(1  2  3) 9 25 9 5. a) b) c) 1 169 144 16 7 d) 2 e) 0,0025 f) 3 6 , 1 . 6,9 81 2 15 12500 6. a) b) c) 18 735 500 5 6 2300 12 5 , d) e) f) 3 5 2 3 . 23 0 5 , Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 88 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 17 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.83 Cho đường tròn (O; R) tiếp xúc với đường thẳng xy tại A. Trên tia Oz
C - Khai phương một tích. Nhân các căn thức bậc hai.
song song với đường thẳng xy lấy điểm I. Từ I vẽ các tiếp tuyến với (O) cắt xy tại E và F.
D - Khai phương một thương. C hia các căn thức bậc hai
a) Chứng minh: I là tâm đường tròn ngoại tiếp OEF.
b) Cho OI = R 2 , tính chu vi IEF.
1. Với A  0, B  0: AB A B A A
2. Với A  0, B > 0: B B 1.30 Tính: 1. a) 0,09.64 b) 4 2 2 .( 7  ) c) 12 1 , .360 d) 2 4 2 3 . e) 45 8 . 0 f) 75 4 . 8 g) 90.6,4 h) 2 5 , 1 . 4,4 2. a) 7. 63 b) 2,5. 30. 48 c) 0,4. 6,4 d) 2,7. 5. 1 5 , e) 10. 40 f) 5. 45 g) 52. 13 h) 2. 162 3. a) 2 2 13  12 b) 2 2 17  8 c) 2 2 117 108 d) 2 2 313  312 e) 2 2 6 8 ,  3 2 , f) 2 2 21 8 ,  18 2 , g) 146 52 ,  109 52 ,  27.256 4. a) 2  3 . 2  3 b) 3 2  2 3 . 3 2  2 3 c) 2 ( 3  2  3  2 )
d) (1  2  3).(1  2  3) 9 25 9 5. a) b) c) 1 169 144 16 7 d) 2 e) 0,0025 f) 3 6 , 1 . 6,9 81 2 15 12500 6. a) b) c) 18 735 500 5 6 2300 12 5 , d) e) f) 3 5 2 3 . 23 0 5 , Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 88 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 17 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 9 4 1652 1242
c) Gọi H là giao đểm của AO và MN. Chứng minh: OH . OA = R2. 7. a) 1 .5 .0,01 b) 16 9 164
2.78 Cho đường tròn (O) đường kính BC và 1 điểm A nằm trên đường tròn (A 2 2 149  76
khác B và C). Qua O, kẻ tia Ox song song với AC, tia Ox cắt AB tại D. c) d) 1,44.1,21  1,44 0 . ,4 2 2 457  384
a) Chứng minh: OD  AB và từ đó suy ra D là trung điểm của AB.
b) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia Ox tại E. 2 12  3 27  5 3 32  50  8
Chứng minh: EA cũng là tiếp tuyến của (O) 8. a) b) 3 2
c) Tia CA cắt tia BE tại F. Chứng minh: tia CE đi qua trung điểm I của 1.31 Tính:
của đường cao AH của ABC.
2.79 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Từ trung điểm I của bán kính OB
Với m, n > 0 thỏa m + n = A và m . n = B
vẽ dây cung CD vuông góc với OB. ta có: 2
A 2 B m n 2 m n
. ( m n ) a) So sánh IC và ID.
b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh: 1. a) 8  2 15  6  2 5 b) 17  2 72  19  2 18 i) COM = DOM.
ii) MD là tiếp tuyến của (O) .
c) Tính độ dài đoạn MC theo R. c) 12  2 32  9  4 2 d) 29  2 180  9  4 5
2.80 Cho (O ; 3cm) và điểm A sao cho OA = 5cm. Kẻ cac tiếp tuyến AB, AC e) 4  7  4  7  2 f) 6  11  6  11  3 2
với đường tròn (B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. g) 8  2 15  7  2 10 h) 10  2 21  9  2 14 a) Tính độ dài OH. i) 8  3 7  4  7 j) 5  21  5  21
b) Qua điểm M bắt kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn,
cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E. Tính chi vi ADE. k) 9  3 5  9  3 5
l) ( 10  2) 4  6  2 5
2.81 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A; AH). Kẻ các 2. a) (4  2 3)(13  4 ) 3 b) ( 3  2)( 6  2 ) 3  2
tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm khác H). C/m:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng. c) 3 (  5)( 10  2 ) 3  5
d) (4  15)( 10  6 ) 4  15
b) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC. e)
4  15  4  15  2 3  5
2.82 Cho (O ; R), và điểm A sao cho OA = R 2 , kẻ các tiếp tuyến AB, AC f)
4  8. 2  2  2 . 2  2  2
với (O). (B, C là các tiếp điểm). Qua điểm M bắt kì thuộc cung nhỏ BC,
kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E.
g) (5  4 2 ).(3  2 1  2 ).(3  2 1  2 )
a) Tứ giác ABOC là hình gì ? Vì sao ? h)
2  3 . 2  2  3 . 2  2  2  3 . 2  2  2  3 b) Tính số đo góc  DOE .
c) Đoạn OA cắt (O) tại K. Chứng minh: K là tâm đường tròn nội tiếp 2( 7 1 ) 3*. A  7  5  2 7  4 1 ĐS: A
ABC. Tính bán kính của đường tròn này. 2
d) Tính độ dài BK theo R. 5 6 B  4  3  6 3  15  3  ĐS: B  2 2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 18 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 87 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 9 4 1652 1242
c) Gọi H là giao đểm của AO và MN. Chứng minh: OH . OA = R2. 7. a) 1 .5 .0,01 b) 16 9 164
2.78 Cho đường tròn (O) đường kính BC và 1 điểm A nằm trên đường tròn (A 2 2 149  76
khác B và C). Qua O, kẻ tia Ox song song với AC, tia Ox cắt AB tại D. c) d) 1,44.1,21  1,44 0 . ,4 2 2 457  384
a) Chứng minh: OD  AB và từ đó suy ra D là trung điểm của AB.
b) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia Ox tại E. 2 12  3 27  5 3 32  50  8
Chứng minh: EA cũng là tiếp tuyến của (O) 8. a) b) 3 2
c) Tia CA cắt tia BE tại F. Chứng minh: tia CE đi qua trung điểm I của 1.31 Tính:
của đường cao AH của ABC.
2.79 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Từ trung điểm I của bán kính OB
Với m, n > 0 thỏa m + n = A và m . n = B
vẽ dây cung CD vuông góc với OB. ta có: 2
A 2 B m n 2 m n
. ( m n ) a) So sánh IC và ID.
b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh: 1. a) 8  2 15  6  2 5 b) 17  2 72  19  2 18 i) COM = DOM.
ii) MD là tiếp tuyến của (O) .
c) Tính độ dài đoạn MC theo R. c) 12  2 32  9  4 2 d) 29  2 180  9  4 5
2.80 Cho (O ; 3cm) và điểm A sao cho OA = 5cm. Kẻ cac tiếp tuyến AB, AC e) 4  7  4  7  2 f) 6  11  6  11  3 2
với đường tròn (B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. g) 8  2 15  7  2 10 h) 10  2 21  9  2 14 a) Tính độ dài OH. i) 8  3 7  4  7 j) 5  21  5  21
b) Qua điểm M bắt kì thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn,
cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E. Tính chi vi ADE. k) 9  3 5  9  3 5
l) ( 10  2) 4  6  2 5
2.81 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A; AH). Kẻ các 2. a) (4  2 3)(13  4 ) 3 b) ( 3  2)( 6  2 ) 3  2
tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm khác H). C/m:
a) Ba điểm D, A, E thẳng hàng. c) 3 (  5)( 10  2 ) 3  5
d) (4  15)( 10  6 ) 4  15
b) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC. e)
4  15  4  15  2 3  5
2.82 Cho (O ; R), và điểm A sao cho OA = R 2 , kẻ các tiếp tuyến AB, AC f)
4  8. 2  2  2 . 2  2  2
với (O). (B, C là các tiếp điểm). Qua điểm M bắt kì thuộc cung nhỏ BC,
kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AB, AC theo thứ tự tại D và E.
g) (5  4 2 ).(3  2 1  2 ).(3  2 1  2 )
a) Tứ giác ABOC là hình gì ? Vì sao ? h)
2  3 . 2  2  3 . 2  2  2  3 . 2  2  2  3 b) Tính số đo góc  DOE .
c) Đoạn OA cắt (O) tại K. Chứng minh: K là tâm đường tròn nội tiếp 2( 7 1 ) 3*. A  7  5  2 7  4 1 ĐS: A
ABC. Tính bán kính của đường tròn này. 2
d) Tính độ dài BK theo R. 5 6 B  4  3  6 3  15  3  ĐS: B  2 2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 18 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 87 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
a) Chu vi MPQ không phụ thuộc vào vị trí điểm M. 2( 5 1 ) C  1 2 5 5 11  5  2 ĐS: C  1 2 b)   BOC  2DOE . c) DE < (AB  AC) 2
2.74 Cho đường tròn (O; 5cm) có đường kính AB và dây cung CD. Kéo dài
1  2 27 2  38  5  3 2 D 
ĐS: D 1
AB và CD cắt nhau tại M. Gọi N là trung điểm của dây cung CD. 3 2  4
a) Chứng minh: MNO là tam giác vuông.  
b) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng CD tại Q. E  5  2 2 2  2  2 1 2 1  
ĐS: E 2
Chứng minh: MN . MQ = MO . MB  
c) Tia ON cắt (O) tại E. Tính độ dài dây cung EC nếu độ dài dây cung
1.32 Phân tích thành tích số: CD = 6 cm a) 1  2  3  6 b) 6  55  10  33
2.75 Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông
1.33 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ 4
AB). Gọi D là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại D cắt Ax 1. a) 2 0 3 , 6x với x < 0 b) 2 x 3 (  x) với x  3
và By theo thứ tự tại M và N. 1 c) 2 27.48 1 (  x) với x > 1 d) 4 2 . x (x  y) a, b > 0
a) Tứ giác AMNB là hình gì ? Vì sao ? x  y b) Tính số đo góc MÔN. e) 2 4.(x  3) với x  3 f) 2 9.(x  2) với x < 2
c) Chứng minh: MN = AM + BN. 2 2
d) Chứng minh: AM . BN = R2. g) 2 x .(x  ) 1 với x > 0 h) 2 x (x 1) với x < 0
e) Đường tròn đường kính MN tiếp xúc với AB tại O. 2x x 3 52 i) . với x  0 j) 13x với x > 0
f) AN và BM cắt nhau tại Q, DQ cắt AB tại H. 3 8 x
Chứng minh: DQ  AB và QH = QD. k) x 5 . 4 x 5  x 3 với x bất kỳ l) 2 2 3 (  x)  0,2. 180x , x
g) Tìm vị trí của D để tứ giác AMNB có chu vi nhỏ nhất.
h) Cho R = 2cm. Tìm vị trí của M và N để chu vi tứ giác AMNB có chu 63y 3 3 4 x 8 vi bằng 14cm. 2. a) với y > 0 b) với x > 0 7y 5 x 3
2.76 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và 1 là điểm C nằm trên đường 45mn2 4 6 16x y
tròn. Đường thẳng song song với AC kẻ từ O cắt tiếp tuyến tại C của (O) c) với m > 0, n > 0 d) với x < 0 và y  0 6 6 tại D. Chứng minh: 20m 128x y a)   COD  BOD .
b) DB cũng là tiếp tuyến tại B của (O). 2 x x 4 x e)  với x > 0, y  0 f) 2 2y  với y < 0 c) AC . OD = 2R2. 4 y y 2 4y
2.77 Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài (O). Từ A kẻ hai tiếp 2 2 x 5 16 g) x 5 y 3 3 0 2 , x y  với x  0, y  0
tuyến AM, AN của (O) (M, N là hai tiếp điểm).  với x < 0, y > 0 h) 6 y 4 8 x y
a) AMN là  gì ? Vì sao ? 3 27(x  3 2 )
b) Đường thẳng vuông góc với OM tại O cắt đường thẳng AN tại P. i) 2 xy  với x < 0, y  0 j) với x > 3 2 4 Chứng minh: AP = PO. x y 48 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 86 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 19 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
a) Chu vi MPQ không phụ thuộc vào vị trí điểm M. 2( 5 1 ) C  1 2 5 5 11  5  2 ĐS: C  1 2 b)   BOC  2DOE . c) DE < (AB  AC) 2
2.74 Cho đường tròn (O; 5cm) có đường kính AB và dây cung CD. Kéo dài
1  2 27 2  38  5  3 2 D 
ĐS: D 1
AB và CD cắt nhau tại M. Gọi N là trung điểm của dây cung CD. 3 2  4
a) Chứng minh: MNO là tam giác vuông.  
b) Tiếp tuyến tại B của (O) cắt đường thẳng CD tại Q. E  5  2 2 2  2  2 1 2 1  
ĐS: E 2
Chứng minh: MN . MQ = MO . MB  
c) Tia ON cắt (O) tại E. Tính độ dài dây cung EC nếu độ dài dây cung
1.32 Phân tích thành tích số: CD = 6 cm a) 1  2  3  6 b) 6  55  10  33
2.75 Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông
1.33 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ 4
AB). Gọi D là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại D cắt Ax 1. a) 2 0 3 , 6x với x < 0 b) 2 x 3 (  x) với x  3
và By theo thứ tự tại M và N. 1 c) 2 27.48 1 (  x) với x > 1 d) 4 2 . x (x  y) a, b > 0
a) Tứ giác AMNB là hình gì ? Vì sao ? x  y b) Tính số đo góc MÔN. e) 2 4.(x  3) với x  3 f) 2 9.(x  2) với x < 2
c) Chứng minh: MN = AM + BN. 2 2
d) Chứng minh: AM . BN = R2. g) 2 x .(x  ) 1 với x > 0 h) 2 x (x 1) với x < 0
e) Đường tròn đường kính MN tiếp xúc với AB tại O. 2x x 3 52 i) . với x  0 j) 13x với x > 0
f) AN và BM cắt nhau tại Q, DQ cắt AB tại H. 3 8 x
Chứng minh: DQ  AB và QH = QD. k) x 5 . 4 x 5  x 3 với x bất kỳ l) 2 2 3 (  x)  0,2. 180x , x
g) Tìm vị trí của D để tứ giác AMNB có chu vi nhỏ nhất.
h) Cho R = 2cm. Tìm vị trí của M và N để chu vi tứ giác AMNB có chu 63y 3 3 4 x 8 vi bằng 14cm. 2. a) với y > 0 b) với x > 0 7y 5 x 3
2.76 Cho đường tròn (O; R) đường kính AB và 1 là điểm C nằm trên đường 45mn2 4 6 16x y
tròn. Đường thẳng song song với AC kẻ từ O cắt tiếp tuyến tại C của (O) c) với m > 0, n > 0 d) với x < 0 và y  0 6 6 tại D. Chứng minh: 20m 128x y a)   COD  BOD .
b) DB cũng là tiếp tuyến tại B của (O). 2 x x 4 x e)  với x > 0, y  0 f) 2 2y  với y < 0 c) AC . OD = 2R2. 4 y y 2 4y
2.77 Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài (O). Từ A kẻ hai tiếp 2 2 x 5 16 g) x 5 y 3 3 0 2 , x y  với x  0, y  0
tuyến AM, AN của (O) (M, N là hai tiếp điểm).  với x < 0, y > 0 h) 6 y 4 8 x y
a) AMN là  gì ? Vì sao ? 3 27(x  3 2 )
b) Đường thẳng vuông góc với OM tại O cắt đường thẳng AN tại P. i) 2 xy  với x < 0, y  0 j) với x > 3 2 4 Chứng minh: AP = PO. x y 48 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 86 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 19 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 xy
c) EF cắt OM tại K và cắt OI tại H. C/minh: OM . OK = OH . OI = R2. k) (x  y)  với x < y, y < 0 2 (x  y)
2.67 Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm 2 9  12x  4x
B, bán kính BA, đường tròn này cắt AH tại điểm thứ hai là D. l)
với x >1,5 và y<0 2 y
a) Chứng minh: CD tiếp xúc với đường tròn (B ; BA).
b) Gọi I là đối xứng của B qua AH, đường thẳng AI cắt CD tại E. Chứng
1.34 Chứng minh:
minh: A, H, E, C cùng thuộc một đường tròn. Suy ra AB là tiếp tuyến a) (2  3) (2  3)  1 b) 9  17. 9  17  8 của đường tròn này.
c) ( 2014  2013) . ( 2014  2013) =1
2.68 Cho đường tròn đường kính AB. Gọi C là điểm bắt kì trên đường tròn và d) 2 2 ( 3  2)  1 (  2 2 2 )  2 6  9
H là hình chiếu của C trên AB. Từ A và B kẻ các tiếp tuyến AD và BE
1.35 Rút gọn các biểu thức sau:
đến đường tròn (C ; CH). Chứng minh: 6 a) D, C, E thẳng hàng.  14 2  3  6  8  16 1. a) b)
b) DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. 2 3  28 2  3  4
c) Xác định vị trí của điểm C để diện tích tứ giác ABED lớn nhất. x  2 x  1 2 x  1 (y  2 y  1)
2.69 Cho góc xÔy, điểm A thuộc tia Ox. Dựng (I) tiếp xúc với Ox tại A và có 2. a) với x  0 b) ,x1,y1,y>0 x  2 x  1 4 y  1 (x  1) tâm I nằm trên Oy.
1.36 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
2.70 Cho đường tròn (O) và đường thẳng d không giao nhau. Dựng tiếp tuyến
của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến đó song song với d. 1. a) 2 2 4 1 (  6x  9x ) tại x =  2
2.71 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến b) 9a2 (b2  4  4b) tại a = 2, b =  3
AM, AN với đường tròn (M, N là hai tiếp điểm). x3  2x2 a) Chứng minh: OA  MN. 2. a) 4x  8  tại x =  2 x  2
b) Vẽ đường kính NOC. Chứng minh: MC // AO.
c) Tính độ dài các cạnh của AMN biết OM = 3cm, OA = 5cm. (x  2 4 ) x2  1 b) 
(với x < 3) tại x = 0,5 (3  x 2 ) x  3
2.72 Cho đường tròn tâm O đường kính AB và một điểm C nằm trên đường
tròn (C khác A và B). Gọi D là trung điểm của AC.
1.37 So sánh hai số sau (không dùng máy tính):
a) Tính số đo ODA và chứng tỏ rằng OD song song với BC. a) 2 + 3 và 10 b) 3 + 2và 2  6
b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia OD tại E. Chứng minh: EC là tiếp c) 16 và 15. 17 d) 8 và 15 + 17 tuyến của (O).
c) Đường thẳng BC cắt tiếp tuyến tại A của (O) tại điểm M.
1.38 So sánh 2012  2014 và 2. 2013
d) Chứng minh rằng OE là trung tuyến của AOM.
1.39 Giải phương trình:
2.73 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến 1. a) 16x  8 b) 4x  5
AB, AC với đường tròn (B và C là hai tiếp điểm). Qua điểm M thuộc c)
4(x2  2x  1)  6  0 d) 9(x 1)x  21
cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này cắt AB và AC
lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng e) x  5  3 f) x  10  2  Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 20 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 85 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 xy
c) EF cắt OM tại K và cắt OI tại H. C/minh: OM . OK = OH . OI = R2. k) (x  y)  với x < y, y < 0 2 (x  y)
2.67 Cho ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm 2 9  12x  4x
B, bán kính BA, đường tròn này cắt AH tại điểm thứ hai là D. l)
với x >1,5 và y<0 2 y
a) Chứng minh: CD tiếp xúc với đường tròn (B ; BA).
b) Gọi I là đối xứng của B qua AH, đường thẳng AI cắt CD tại E. Chứng
1.34 Chứng minh:
minh: A, H, E, C cùng thuộc một đường tròn. Suy ra AB là tiếp tuyến a) (2  3) (2  3)  1 b) 9  17. 9  17  8 của đường tròn này.
c) ( 2014  2013) . ( 2014  2013) =1
2.68 Cho đường tròn đường kính AB. Gọi C là điểm bắt kì trên đường tròn và d) 2 2 ( 3  2)  1 (  2 2 2 )  2 6  9
H là hình chiếu của C trên AB. Từ A và B kẻ các tiếp tuyến AD và BE
1.35 Rút gọn các biểu thức sau:
đến đường tròn (C ; CH). Chứng minh: 6 a) D, C, E thẳng hàng.  14 2  3  6  8  16 1. a) b)
b) DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC. 2 3  28 2  3  4
c) Xác định vị trí của điểm C để diện tích tứ giác ABED lớn nhất. x  2 x  1 2 x  1 (y  2 y  1)
2.69 Cho góc xÔy, điểm A thuộc tia Ox. Dựng (I) tiếp xúc với Ox tại A và có 2. a) với x  0 b) ,x1,y1,y>0 x  2 x  1 4 y  1 (x  1) tâm I nằm trên Oy.
1.36 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
2.70 Cho đường tròn (O) và đường thẳng d không giao nhau. Dựng tiếp tuyến
của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến đó song song với d. 1. a) 2 2 4 1 (  6x  9x ) tại x =  2
2.71 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến b) 9a2 (b2  4  4b) tại a = 2, b =  3
AM, AN với đường tròn (M, N là hai tiếp điểm). x3  2x2 a) Chứng minh: OA  MN. 2. a) 4x  8  tại x =  2 x  2
b) Vẽ đường kính NOC. Chứng minh: MC // AO.
c) Tính độ dài các cạnh của AMN biết OM = 3cm, OA = 5cm. (x  2 4 ) x2  1 b) 
(với x < 3) tại x = 0,5 (3  x 2 ) x  3
2.72 Cho đường tròn tâm O đường kính AB và một điểm C nằm trên đường
tròn (C khác A và B). Gọi D là trung điểm của AC.
1.37 So sánh hai số sau (không dùng máy tính):
a) Tính số đo ODA và chứng tỏ rằng OD song song với BC. a) 2 + 3 và 10 b) 3 + 2và 2  6
b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia OD tại E. Chứng minh: EC là tiếp c) 16 và 15. 17 d) 8 và 15 + 17 tuyến của (O).
c) Đường thẳng BC cắt tiếp tuyến tại A của (O) tại điểm M.
1.38 So sánh 2012  2014 và 2. 2013
d) Chứng minh rằng OE là trung tuyến của AOM.
1.39 Giải phương trình:
2.73 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến 1. a) 16x  8 b) 4x  5
AB, AC với đường tròn (B và C là hai tiếp điểm). Qua điểm M thuộc c)
4(x2  2x  1)  6  0 d) 9(x 1)x  21
cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, tiếp tuyến này cắt AB và AC
lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng e) x  5  3 f) x  10  2  Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 20 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 85 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.58 Cho ABC cân tại A, có O là trung điểm của BC và BC = 2a. Đường tròn g) 2x 1  5 h) 4  x 5  12
(O) tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại H và K. Qua D trên cung nhỏ HK, kẻ 2 2
tiếp tuyến với (O) cắt AB và AC ở M và N. 2. a) 4x  x  5 b) (x  3)  2x  1
a) Chứng minh: A, H, O, K cùng thuộc một đường tròn. c) x 3  6 d) 7(x  1)  21 b) Chứng minh: MÔN = ABC.
c) Tính tích BM . CN theo a. 3. a) 2 x .  50  0 b) 2  x  8  0
d) Định vị trí của MN sao cho BM + CN đạt giá trị nhỏ nhất.
1.40 Giải các phương trình:
2.59 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Dùng thước và 2x  3 2x  3 4x  3 4x  3 a)  2 và  2 b)  3 và  3
compa, hãy dựng các điểm B và C thuộc đường tròn (O) sao cho AB và x  1 x  1 x  1 x  1
AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O).
1.41 Cho hai biểu thức: A 
x  2. x  3 và B  (x  2)(x  ) 3
2.60 Cho điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường thẳng d.
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa.
Dựng đường tròn (O) đi qua A và B, nhận đường thẳng d làm tiếp tuyến.
b) Với giá trị nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
c) Với giá trị nào của x thì A = B.
2.61 Cho ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn (B ; BA) và đường tròn (C ; CA),
chúng cắt nhau tại điểm D (khác A). C/minh CD là tiếp tuyến của (B). 2x  3 2x  3
1.42 Cho hai biểu thức: và A  B  . x  3 x  3
2.62 Cho ABC cân tại A, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Vẽ đường
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa.
tròn (O) có đường kính AH. Chứng minh:
b) Với giá trị nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
a) Điểm E nằm trên đường tròn (O).
c) Với giá trị nào của x thì A = B.
b) DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1  5 1  5
2.63 Cho điểm M trên (O; R) đường kính AB. Gọi H là trung điểm của BM, 1.43 Cho a  vaø b 
. Tính a2 + b2 và a5 + a5. 2 2
OH cắt (O) tại I và cắt tiếp tuyến tại B của (O) ở điểm D. Gọi N là hình
chiếu của I trên AM. Chứng minh: NI và DM là các tiếp tuyến của (O). 1.44 Cho a 
4  10  2 5 vaø b  4  10  2 5 .
Tính a2 + b2 và ab. Suy ra giá trị của a + b.
2.64 Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB. Một tiếp tuyến tại M của (O) cắt
hai tiếp tuyến Ax, By theo thứ tự tại C và D. Chứng minh: đường tròn
1.45 Thực hiện phép tính:
đường kính CD tiếp xúc với AB.
a) A  12  3 7  12  3 7
2.65 Trên tiếp tuyến tại A của (O; R) lấy điểm B với AB = R. Từ A kẻ đường 7  5  7  5 b) B   3  2 2
vuông góc với OB tại H, cắt (O) tại C. OB cắt cung nhỏ AC tại I. 7  11
a) Chứng minh: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Tính theo R độ dài BH, IH và AI.
c) C  8  2 10  2 5  8  2 10  2 5
2.66 Từ điểm I bên ngoài (O; R) vẽ hai cát tuyến IAB và ICD (không qua tâm
1.46 Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
O). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai dây AB và CD. 2 5
a) Chứng minh: O, I, M, N cùng thuộc một đường tròn. 2
A  10a 12a 10  36 với x = x   5 2
b) Đường tròn (OIMN) cắt (O) tại E và F. Chứng minh: IE, IF là hai tiếp tuyến của (O).
1.47 Cho hai số a và b với a > 0, b > 0. Chứng minh: a  b  a  b . Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 84 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 21 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.58 Cho ABC cân tại A, có O là trung điểm của BC và BC = 2a. Đường tròn g) 2x 1  5 h) 4  x 5  12
(O) tiếp xúc với AB, AC lần lượt tại H và K. Qua D trên cung nhỏ HK, kẻ 2 2
tiếp tuyến với (O) cắt AB và AC ở M và N. 2. a) 4x  x  5 b) (x  3)  2x  1
a) Chứng minh: A, H, O, K cùng thuộc một đường tròn. c) x 3  6 d) 7(x  1)  21 b) Chứng minh: MÔN = ABC.
c) Tính tích BM . CN theo a. 3. a) 2 x .  50  0 b) 2  x  8  0
d) Định vị trí của MN sao cho BM + CN đạt giá trị nhỏ nhất.
1.40 Giải các phương trình:
2.59 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Dùng thước và 2x  3 2x  3 4x  3 4x  3 a)  2 và  2 b)  3 và  3
compa, hãy dựng các điểm B và C thuộc đường tròn (O) sao cho AB và x  1 x  1 x  1 x  1
AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O).
1.41 Cho hai biểu thức: A 
x  2. x  3 và B  (x  2)(x  ) 3
2.60 Cho điểm A nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường thẳng d.
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa.
Dựng đường tròn (O) đi qua A và B, nhận đường thẳng d làm tiếp tuyến.
b) Với giá trị nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
c) Với giá trị nào của x thì A = B.
2.61 Cho ABC vuông tại A. Vẽ đường tròn (B ; BA) và đường tròn (C ; CA),
chúng cắt nhau tại điểm D (khác A). C/minh CD là tiếp tuyến của (B). 2x  3 2x  3
1.42 Cho hai biểu thức: và A  B  . x  3 x  3
2.62 Cho ABC cân tại A, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Vẽ đường
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa.
tròn (O) có đường kính AH. Chứng minh:
b) Với giá trị nào của x thì B có nghĩa còn A không có nghĩa.
a) Điểm E nằm trên đường tròn (O).
c) Với giá trị nào của x thì A = B.
b) DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1  5 1  5
2.63 Cho điểm M trên (O; R) đường kính AB. Gọi H là trung điểm của BM, 1.43 Cho a  vaø b 
. Tính a2 + b2 và a5 + a5. 2 2
OH cắt (O) tại I và cắt tiếp tuyến tại B của (O) ở điểm D. Gọi N là hình
chiếu của I trên AM. Chứng minh: NI và DM là các tiếp tuyến của (O). 1.44 Cho a 
4  10  2 5 vaø b  4  10  2 5 .
Tính a2 + b2 và ab. Suy ra giá trị của a + b.
2.64 Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB. Một tiếp tuyến tại M của (O) cắt
hai tiếp tuyến Ax, By theo thứ tự tại C và D. Chứng minh: đường tròn
1.45 Thực hiện phép tính:
đường kính CD tiếp xúc với AB.
a) A  12  3 7  12  3 7
2.65 Trên tiếp tuyến tại A của (O; R) lấy điểm B với AB = R. Từ A kẻ đường 7  5  7  5 b) B   3  2 2
vuông góc với OB tại H, cắt (O) tại C. OB cắt cung nhỏ AC tại I. 7  11
a) Chứng minh: AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Tính theo R độ dài BH, IH và AI.
c) C  8  2 10  2 5  8  2 10  2 5
2.66 Từ điểm I bên ngoài (O; R) vẽ hai cát tuyến IAB và ICD (không qua tâm
1.46 Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
O). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai dây AB và CD. 2 5
a) Chứng minh: O, I, M, N cùng thuộc một đường tròn. 2
A  10a 12a 10  36 với x = x   5 2
b) Đường tròn (OIMN) cắt (O) tại E và F. Chứng minh: IE, IF là hai tiếp tuyến của (O).
1.47 Cho hai số a và b với a > 0, b > 0. Chứng minh: a  b  a  b . Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 84 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 21 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
Áp dụng: So sánh 25  9 và 25  9
2.52 Cho đường tròn (O; 2cm). Một đường thẳng đi qua điểm A nằm bên
ngoài đường tròn và cắt đường tròn tại B và C, trong đó AB = BC. Kẻ
1.48 Cho hai số a và b với a > b > 0. Chứng minh: a  b  a  b .
đường kính COD. Tính AD.
Áp dụng: So sánh 25  9 và 25  9
2.53 Cho hình thang ABCD (   0
A  D  90 ), AB = 4cm, BC= 13cm, CD = 9cm.
1.49 Với n là số tự nhiên, chứng minh: a) Tính độ dài AD.  2 n  1  n   2 ( n  1 2 )  (2n  1 2 )  1
b) Chứng minh rằng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Viết đẳng thức trên khi n là 1; 2; 3; 4.
2.54 Cho (O; R), bán kính OA, dây CD là đường trung trực của OA.
1.50 Cho hai số a  0, b  0. Chứng minh:
a) Tứ giác OCAD là hình gì ? Vì sao ? a  b a  b a  b
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA a)  ab b)  2 2 2 tại I. Tính CI.
1.51 Chứng minh:
2.55 Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Qu điểm C thuộc nửa đường a) 3 là số vô tỉ.
b) 5 2 và 3 + 2 đều là số vô tỉ.
tròn, kẻ tiếp tuyến d của đường tròn. Gọi E và F lần lượt là chân các
1.52 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
đường vuông góc kẻ từ A và B đến d. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ a) x  2 b) x  3
từ C đến AB. Chứng minh rằng:  a) CE = CF.
b) AC là tia phân giác của BAE . c) CH2 = AE . BF
Chuyện vui Toán học: Câu chuyện số 2
Có 2 nguời bạn đang đi chơi trên khinh khí cầu (KKC), họ bị lạc
2.56 Cho đường tròn (O ; R) có đường kính AB và hai tiếp tuyến Ax, By. Một
tiếp tuyến khác tại điểm M cắt Ax ở C và cắt By ở D.
hướng nên phải hạ thấp xuống để hỏi đường.
a) Chứng minh: CD = AC + BD.
Khi thấy một anh ở dưới, một người hỏi :
b) Chứng minh: COD vuông.
- "Chúng tôi đang ở đâu đấy?".
c) Chứng minh: AB2 = 4AC . BD.
Anh chàng dưới đất trả lời:
d) AM cắt OC tại I, BM cắt OD tại K. Tứ giác OIMK là hình gì ? Định vị
- "Các anh đang ở trên một cái KKC".
trí của M để OIMK là hình vuông.
Người trên KKC hỏi tiếp:
e) AM cắt By tại F, BM cắt Ax tại E. Chứng minh:
i. C là trung điểm của AE ii) SABM = SEFM.
- "Anh là dân Toán à?". - "Đúng rồi".
2.57 Cho đường tròn (O ; R) và đoạn thẳng OA = 2R. Từ A kẻ hai tiếp tuyến
AB, AC đến đường tròn (O).
Nguời bạn kia ngạc nhiên hỏi:
a) Chứng minh: OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
- "Sao anh biết người ta là dân toán?".
b) Chứng minh: ABC đều. Anh bạn này bảo:
c) Tính theo R độ dài BC và diện tích ABC.
- "Thì đấy, họ trả lời bao giờ cũng rất chính xác, nhưng lại
d) Đoạn OA cắt (O) tại D. Tứ giác OBDI là hình gì ? Vì sao ?
không giúp được gì cả!'
e) BO cắt AC kéo dài tại I. Tính theo R độ dài các cạnh của ABI.
f) Từ O kẻ đường vuông góc với OC cắt AB tại K. Tính khoảng cách từ K đến OA. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 22 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 83 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
Áp dụng: So sánh 25  9 và 25  9
2.52 Cho đường tròn (O; 2cm). Một đường thẳng đi qua điểm A nằm bên
ngoài đường tròn và cắt đường tròn tại B và C, trong đó AB = BC. Kẻ
1.48 Cho hai số a và b với a > b > 0. Chứng minh: a  b  a  b .
đường kính COD. Tính AD.
Áp dụng: So sánh 25  9 và 25  9
2.53 Cho hình thang ABCD (   0
A  D  90 ), AB = 4cm, BC= 13cm, CD = 9cm.
1.49 Với n là số tự nhiên, chứng minh: a) Tính độ dài AD.  2 n  1  n   2 ( n  1 2 )  (2n  1 2 )  1
b) Chứng minh rằng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Viết đẳng thức trên khi n là 1; 2; 3; 4.
2.54 Cho (O; R), bán kính OA, dây CD là đường trung trực của OA.
1.50 Cho hai số a  0, b  0. Chứng minh:
a) Tứ giác OCAD là hình gì ? Vì sao ? a  b a  b a  b
b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C, tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA a)  ab b)  2 2 2 tại I. Tính CI.
1.51 Chứng minh:
2.55 Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Qu điểm C thuộc nửa đường a) 3 là số vô tỉ.
b) 5 2 và 3 + 2 đều là số vô tỉ.
tròn, kẻ tiếp tuyến d của đường tròn. Gọi E và F lần lượt là chân các
1.52 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
đường vuông góc kẻ từ A và B đến d. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ a) x  2 b) x  3
từ C đến AB. Chứng minh rằng:  a) CE = CF.
b) AC là tia phân giác của BAE . c) CH2 = AE . BF
Chuyện vui Toán học: Câu chuyện số 2
Có 2 nguời bạn đang đi chơi trên khinh khí cầu (KKC), họ bị lạc
2.56 Cho đường tròn (O ; R) có đường kính AB và hai tiếp tuyến Ax, By. Một
tiếp tuyến khác tại điểm M cắt Ax ở C và cắt By ở D.
hướng nên phải hạ thấp xuống để hỏi đường.
a) Chứng minh: CD = AC + BD.
Khi thấy một anh ở dưới, một người hỏi :
b) Chứng minh: COD vuông.
- "Chúng tôi đang ở đâu đấy?".
c) Chứng minh: AB2 = 4AC . BD.
Anh chàng dưới đất trả lời:
d) AM cắt OC tại I, BM cắt OD tại K. Tứ giác OIMK là hình gì ? Định vị
- "Các anh đang ở trên một cái KKC".
trí của M để OIMK là hình vuông.
Người trên KKC hỏi tiếp:
e) AM cắt By tại F, BM cắt Ax tại E. Chứng minh:
i. C là trung điểm của AE ii) SABM = SEFM.
- "Anh là dân Toán à?". - "Đúng rồi".
2.57 Cho đường tròn (O ; R) và đoạn thẳng OA = 2R. Từ A kẻ hai tiếp tuyến
AB, AC đến đường tròn (O).
Nguời bạn kia ngạc nhiên hỏi:
a) Chứng minh: OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
- "Sao anh biết người ta là dân toán?".
b) Chứng minh: ABC đều. Anh bạn này bảo:
c) Tính theo R độ dài BC và diện tích ABC.
- "Thì đấy, họ trả lời bao giờ cũng rất chính xác, nhưng lại
d) Đoạn OA cắt (O) tại D. Tứ giác OBDI là hình gì ? Vì sao ?
không giúp được gì cả!'
e) BO cắt AC kéo dài tại I. Tính theo R độ dài các cạnh của ABI.
f) Từ O kẻ đường vuông góc với OC cắt AB tại K. Tính khoảng cách từ K đến OA. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 22 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 83 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
E - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
E - Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: A B khi A 0 2   A B A B   ( B 0 )  A B khi A 0
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Với A  0, ta có: 2 A B A B ( B 0 )
1. Cho đường tròn (O ; R), đường thẳng cách O một khoảng d.
d > R  a và (O) không có điểm chung
Với A < 0, ta có:   2 A B A B ( B 0 )
d = R  a và (O) tiếp xúc nhau (có một điểm chung)
3. Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn:
d < R  a và (O) cắt nhau (có hai điểm chung) A A.B A.B
2. Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng cí điểm chung duy nhất với  
với A.B  0, B  0 2 B B B
đường tròn (điểm chung đó gọi là tiếp điểm)
a. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó

4. Trục căn thức ở mẫu:
vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử tồi rút gọn cho nhân tử chung chứa
b. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông
căn thức (nếu có).
góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp
tuyến của đường tròn.

Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số:
3. Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì: A A C
( B 0;C 0 )
a. Điểm đó cách đều hai tiếp điểm. B C B.C
b. Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai
Nếu mẫu là một biểu thức dạng tổng có chứa căn, nhân tử và mẫu với tiếp tuyến.
biểu thức liên hợp của mẫu:
c. Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai
bán kính đi qua tiếp điểm. C C( A  B )
với A  0 , A  B2 A B A 2 B
2.49 Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm I(–3 ; 2). Nếu vẽ đường tròn tâm I bán C C( A  B )
kính bằng 2 thì đường tròn đó có vị trí tương đối như thế nào đối với cac
với A  0, B  0, A  B2 A B A B trục tọa độ ?
2.50 Cho đường thẳng a. Tâm I của tất cả các đường tròn có bán kính 5cm và
1.53 Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn:
tiếp xúc với đường thẳng a nằm trên đường nào ? 1. a) 54 b) 108
2.51 Cho điểm A cách đường thẳng xy là 12cm. Vẽ đường tròn (A ; 13cm). c) 0,1 20000 d)  0,05 28800
a) Chứng minh đường tròn (A) có hai giao điểm với đường thẳng xy. 2. a) 2 7x với x>0 b) 4 4 y 8
b) Gọi hai giao điểm nói trên là B và C. Tính độ dài BC. c) 3 25x với x > 0 d) 2 y 8 với y > 0 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 82 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 23 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
E - Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
E - Biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: A B khi A 0 2   A B A B   ( B 0 )  A B khi A 0
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
Với A  0, ta có: 2 A B A B ( B 0 )
1. Cho đường tròn (O ; R), đường thẳng cách O một khoảng d.
d > R  a và (O) không có điểm chung
Với A < 0, ta có:   2 A B A B ( B 0 )
d = R  a và (O) tiếp xúc nhau (có một điểm chung)
3. Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn:
d < R  a và (O) cắt nhau (có hai điểm chung) A A.B A.B
2. Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng cí điểm chung duy nhất với  
với A.B  0, B  0 2 B B B
đường tròn (điểm chung đó gọi là tiếp điểm)
a. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó

4. Trục căn thức ở mẫu:
vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử tồi rút gọn cho nhân tử chung chứa
b. Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông
căn thức (nếu có).
góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp
tuyến của đường tròn.

Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số:
3. Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì: A A C
( B 0;C 0 )
a. Điểm đó cách đều hai tiếp điểm. B C B.C
b. Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai
Nếu mẫu là một biểu thức dạng tổng có chứa căn, nhân tử và mẫu với tiếp tuyến.
biểu thức liên hợp của mẫu:
c. Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai
bán kính đi qua tiếp điểm. C C( A  B )
với A  0 , A  B2 A B A 2 B
2.49 Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm I(–3 ; 2). Nếu vẽ đường tròn tâm I bán C C( A  B )
kính bằng 2 thì đường tròn đó có vị trí tương đối như thế nào đối với cac
với A  0, B  0, A  B2 A B A B trục tọa độ ?
2.50 Cho đường thẳng a. Tâm I của tất cả các đường tròn có bán kính 5cm và
1.53 Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn:
tiếp xúc với đường thẳng a nằm trên đường nào ? 1. a) 54 b) 108
2.51 Cho điểm A cách đường thẳng xy là 12cm. Vẽ đường tròn (A ; 13cm). c) 0,1 20000 d)  0,05 28800
a) Chứng minh đường tròn (A) có hai giao điểm với đường thẳng xy. 2. a) 2 7x với x>0 b) 4 4 y 8
b) Gọi hai giao điểm nói trên là B và C. Tính độ dài BC. c) 3 25x với x > 0 d) 2 y 8 với y > 0 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 82 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 23 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.54 Đưa nhân tử vào trong dấu căn:
D - Các công thức về tam giác vuông cân 1. a) 3 5 b)  5 2 c) 2 2 d) 3 2
tam giác đều và nửa tam giác đều 2 2. a)  xy b) x 5 với x  0 3
1. Tam giác vuông cân: C 2
Cho ABC vuông cân tại A: c) x 13 với x < 0 d) x với x > 0 x BC = AB. 2 = a. 2 a BC
1.55 So sánh hai số sau (không dùng máy tính): AB AC A 2 A a B a) 3 3 và 12 b) 20 và 3 5 1 1 1 1 2. Tam giác đều: c) 54 và 150 d) 6 và 6
Cho ABC đều cạnh a, chiều cao h, diện tích S. a h 3 5 2 2 a 3 2h 3 2 a 3 5 3 h ; a ; S e) và f) 30  29 vaø 29  28 2 3 4 3 7  5 2 13 B H C
3. Nửa tam giác đều: C g) 2012  2014 và 2 2013
ABC: Â = 900, B = 600, C = 300 h)
2014  2013 và 2013  2012 BC BC 3 AB = ; AC = ; a
1.56 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: h 2 2 a) 2 5 , 2 6 , 29 , 3 5 b) 3 6 , 3 3 , 4 7 , 2 14 2 BC 3 AC = AB. 3 ; S
1.57 Rút gọn các biểu thức sau: 8 A B 1. a) 75  48  300 b) 98  72  0 5 , 8
2.46 Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp: c) 9a  16a  49a (a  0) d)
160b  2 40b  3 90b (b0)
a) Tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
2. a) 3 2  4 18  2 32  50
b) 5 48  4 27  2 75  108
b) Tam giác đều cạnh bằng a. c)
125  2 20  3 80  4 45 d) 2 28  2 63  3 175  112
2.47 Cho đường tròn (O ; R) có hai bán kính OA, OB với góc AÔB = 1200. 3. a) (2 3  5) 3  60 b) (5 2  2 5) 5  250
Đường cao OI của AOB cắt (O) tại C.
a) Chứng tỏ tứ giác OACB là hình thoi.
c) ( 28  12  7 ) 7  2 21 d) ( 99  18  11) 11  3 22
b) Kẻ đường kính CD của (O). Chứng tỏ ABD đều. 4. a) 2 40 12  2
75  3 5 48 b) 2 80 3  2 5 3  3 20 3
2.48 Cho đường tròn (O ; R) có hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau. Tia
phân giác của AÔB cắt (O) ở C. Lấy điểm bất kì trên cung BC và hạ
5. a) (1  x )(1  x  x)
b) ( x  2)(x  2 x  4)
đường vuông góc DH xuống OA, đường này cắt OC ở E.
c) ( x  y )(x  y  xy )
d) (x  y )(x2  y  x y )
a) Tính theo R khoảng cách từ C đến OA.
b) Chứng minh: HD2 + HE2 không đổi khi D thay đổi.
6. a) (4 x  2x )( x  2x ) b) (2 x  y )(3 x  2 y ) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 24 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 81 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.54 Đưa nhân tử vào trong dấu căn:
D - Các công thức về tam giác vuông cân 1. a) 3 5 b)  5 2 c) 2 2 d) 3 2
tam giác đều và nửa tam giác đều 2 2. a)  xy b) x 5 với x  0 3
1. Tam giác vuông cân: C 2
Cho ABC vuông cân tại A: c) x 13 với x < 0 d) x với x > 0 x BC = AB. 2 = a. 2 a BC
1.55 So sánh hai số sau (không dùng máy tính): AB AC A 2 A a B a) 3 3 và 12 b) 20 và 3 5 1 1 1 1 2. Tam giác đều: c) 54 và 150 d) 6 và 6
Cho ABC đều cạnh a, chiều cao h, diện tích S. a h 3 5 2 2 a 3 2h 3 2 a 3 5 3 h ; a ; S e) và f) 30  29 vaø 29  28 2 3 4 3 7  5 2 13 B H C
3. Nửa tam giác đều: C g) 2012  2014 và 2 2013
ABC: Â = 900, B = 600, C = 300 h)
2014  2013 và 2013  2012 BC BC 3 AB = ; AC = ; a
1.56 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: h 2 2 a) 2 5 , 2 6 , 29 , 3 5 b) 3 6 , 3 3 , 4 7 , 2 14 2 BC 3 AC = AB. 3 ; S
1.57 Rút gọn các biểu thức sau: 8 A B 1. a) 75  48  300 b) 98  72  0 5 , 8
2.46 Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp: c) 9a  16a  49a (a  0) d)
160b  2 40b  3 90b (b0)
a) Tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
2. a) 3 2  4 18  2 32  50
b) 5 48  4 27  2 75  108
b) Tam giác đều cạnh bằng a. c)
125  2 20  3 80  4 45 d) 2 28  2 63  3 175  112
2.47 Cho đường tròn (O ; R) có hai bán kính OA, OB với góc AÔB = 1200. 3. a) (2 3  5) 3  60 b) (5 2  2 5) 5  250
Đường cao OI của AOB cắt (O) tại C.
a) Chứng tỏ tứ giác OACB là hình thoi.
c) ( 28  12  7 ) 7  2 21 d) ( 99  18  11) 11  3 22
b) Kẻ đường kính CD của (O). Chứng tỏ ABD đều. 4. a) 2 40 12  2
75  3 5 48 b) 2 80 3  2 5 3  3 20 3
2.48 Cho đường tròn (O ; R) có hai bán kính OA, OB vuông góc với nhau. Tia
phân giác của AÔB cắt (O) ở C. Lấy điểm bất kì trên cung BC và hạ
5. a) (1  x )(1  x  x)
b) ( x  2)(x  2 x  4)
đường vuông góc DH xuống OA, đường này cắt OC ở E.
c) ( x  y )(x  y  xy )
d) (x  y )(x2  y  x y )
a) Tính theo R khoảng cách từ C đến OA.
b) Chứng minh: HD2 + HE2 không đổi khi D thay đổi.
6. a) (4 x  2x )( x  2x ) b) (2 x  y )(3 x  2 y ) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 24 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 81 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1 2 a) Chứng minh: S  AB . MN 7. a) 2 2 x 5 1 (  2x) với x > 0,5 AMBN 2 2x  1
b) Định vị trí của MN để diện tích tứ giác AMBN lớn nhất. 2 3(x  y 2 ) b)
với x, y > 0 và x  y 2 2
2.43 Cho đường tròn (O) và dây BC cố định. Điểm A di chuyển trên cung lớn x  y 2
BC. Gọi M là trung điểm của AC và H là hình chiếu của M trên AB. Kẻ
1.58 Rút gọn các biểu thức sau: CD  BC. Chứng minh: 1 1 1 a) B, O, D thẳng hàng.
b) MH luôn đi qua một điểm cố định. a) 5  20  5 b)  4,5  12,5 5 2 2
2.44 Cho hình vuông ABCD cạnh a, O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi c) 20  45  3 18  72 d) 20  45  3 18  72
M là trung điểm của OB, N là trung điểm của CD. 1 2
a) Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABN. e)   2 6 5  120 f) 72  5  4,5 2  2 27 3 3
b) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp AON và E là trung điểm của ON. 1 1
Chứng minh: KIE và AND đồng dạng.
g)  28  2 3  7  7  84 h) 48  2 75  54  5 1 2 3
c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp AON.
1.59 Rút gọn các biểu thức sau (biết a > 0, b > 0): d) Chứng minh  AMN = 900 và AN > MD. a) 5 a  3 2 a 5 3  2 36ab2  2 9a
2.45 Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B nằm bên trong đường tròn và không b) 64ab3  3 12a3b3  2ab a 9 b  5b 8 a 1 3b
cùng thuộc một đường kính. Dựng hai dây song song và bằng nhau sao
cho điểm A nằm trên một dây, điểm B nằm trên dây còn lại. 13 5 , 2 c) 3 2 a 3  7 a 5  a  30 a 0 2a 5
1.60 Thực hiện các phép tính sau: 13 2  4 6 3  2 2 9 6  12 3 1. a) b) c) 24  4 3 17  12 2 3 6  3 3 45  2 5  2 3  4 3 d) e) f) 5  2 3 5  3 2 6  2  5 2  3 6  35 8  15 2. a) A  b) B  c) C  2 2 30  2 15  5 5  2 5 3  1 3  1 3. a)  b)  3  1 2 5  4 3  1 3  1 2 8  12 5  27 3  3 3  3 c)  d)  18  48 30  2 2 3  1 2 3  1 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 80 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 25 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1 2 a) Chứng minh: S  AB . MN 7. a) 2 2 x 5 1 (  2x) với x > 0,5 AMBN 2 2x  1
b) Định vị trí của MN để diện tích tứ giác AMBN lớn nhất. 2 3(x  y 2 ) b)
với x, y > 0 và x  y 2 2
2.43 Cho đường tròn (O) và dây BC cố định. Điểm A di chuyển trên cung lớn x  y 2
BC. Gọi M là trung điểm của AC và H là hình chiếu của M trên AB. Kẻ
1.58 Rút gọn các biểu thức sau: CD  BC. Chứng minh: 1 1 1 a) B, O, D thẳng hàng.
b) MH luôn đi qua một điểm cố định. a) 5  20  5 b)  4,5  12,5 5 2 2
2.44 Cho hình vuông ABCD cạnh a, O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi c) 20  45  3 18  72 d) 20  45  3 18  72
M là trung điểm của OB, N là trung điểm của CD. 1 2
a) Xác định tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ABN. e)   2 6 5  120 f) 72  5  4,5 2  2 27 3 3
b) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp AON và E là trung điểm của ON. 1 1
Chứng minh: KIE và AND đồng dạng.
g)  28  2 3  7  7  84 h) 48  2 75  54  5 1 2 3
c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp AON.
1.59 Rút gọn các biểu thức sau (biết a > 0, b > 0): d) Chứng minh  AMN = 900 và AN > MD. a) 5 a  3 2 a 5 3  2 36ab2  2 9a
2.45 Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B nằm bên trong đường tròn và không b) 64ab3  3 12a3b3  2ab a 9 b  5b 8 a 1 3b
cùng thuộc một đường kính. Dựng hai dây song song và bằng nhau sao
cho điểm A nằm trên một dây, điểm B nằm trên dây còn lại. 13 5 , 2 c) 3 2 a 3  7 a 5  a  30 a 0 2a 5
1.60 Thực hiện các phép tính sau: 13 2  4 6 3  2 2 9 6  12 3 1. a) b) c) 24  4 3 17  12 2 3 6  3 3 45  2 5  2 3  4 3 d) e) f) 5  2 3 5  3 2 6  2  5 2  3 6  35 8  15 2. a) A  b) B  c) C  2 2 30  2 15  5 5  2 5 3  1 3  1 3. a)  b)  3  1 2 5  4 3  1 3  1 2 8  12 5  27 3  3 3  3 c)  d)  18  48 30  2 2 3  1 2 3  1 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 80 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 25 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2 2 3 3
2.34 Cho đường tròn (O), hai dây AB và CD (AB = CD) cắt nhau tại I nằm bên e)  f)  3
trong đường tròn. Chứng minh:  1 3  1 3  1  1 3  1  1
a) OI là tia phân giác của một trong hai góc tạo bởi hai dây AB và CD. 2 3  4 2 2  1 1  6 5 5 g)   h) 
b) I chia AB, CD thành các đoạn thẳng bằng nhau từng đôi một. 3  1 2  1 2  3 12(2 5  3 2 ) 12(2 5  3 2 )
2.35 Cho đường tròn (O), dây AB bất kỳ không đi qua tâm. Trên cung nhỏ AB 1 6
lấy hai điểm phân biệt C, D sao cho D nằm trên cung nhỏ AC và 4. a)  11  4 7 32  10 7
AD = BC. Chứng minh: CD // AB. 1 1 1
2.36 Cho đường tròn (O; 5cm), hai dây AB, CD (AB // CD), biết AB = 8cm, b)   12  140 8  60 10  84
CD = 6cm. Tính khoảng cách giữa hai dây. 1 2 3 4
2.37 Cho đường tròn (O) và điểm I nằm bên trong đường tròn. Vẽ dây c)    3  2 7  5 7  2 10 10  2 21
AB  OI tại I. Chứng minh rằng AB là dây cung ngắn hơn mọi dây cung khác đi qua I.
1.61 Chứng minh các số sau đây là số nguyên: 3 3  2 2 6  6
2.38 Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O) có   
A  B  C . Gọi OH, OI, OK a) A   3  2 6  1
lần lượt là khoảng cách từ O đến BC, AC và AB. So sánh các độ dài OH,  15 4 12  OI, OK. b) B      6  1  1  6  1 6  2 3  6 
2.39 Cho đường tròn (O), các bán kính OA, OB. Trên cung nhỏ AB lấy các
điểm M và N sao cho AM = BN. Gọi C là giao điểm của các đường thẳng
2 3  2 3  2  3  2 2 c) C   2 3
AM và BN. Chứng minh rằng: 3  1
a) OC là tia phân giác của  AOB . b) OC  AB.
1.62 Chứng minh các số sau đây là số dương:
2.40 Cho (O; R) và một điểm A cố định với OA = R/2. Một dây cung MN 2  3 2  3 a) A   2 2 2 2 1   1 quay quanh A. 2  2  3 2  2  3 3 3 C 
a) Chứng minh: trung điểm của MN thuộc một đường tròn cố định. 23 2 3 2 2 2 2 2 b) B  
b) Xác định vị trí của MN để độ dài MN ngắn nhất ? Dài nhất ? Tính độ 1   1 2  14  5 3 2  14  5 3 3 3
dài ngắn nhất, dài nhất đó của MN.
1.63 Chứng tỏ rằng các số sau là số hữu tỉ:
2.41 Cho ABC vuông tại A, M là điểm di động trên cạnh huyền BC. Gọi (O) 2 2 7  5 7  5
là đường tròn đường kính AM. a)  b)  7  5 7  5 7  5 7  5
a) Chứng minh: (O) luôn đi qua hai điểm cố định.
b) (O) cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Định vị trí của M sao cho độ dài
1.64 Các số sau đây có căn bậc hai không ? EF nhỏ nhất.  3 1   3 1  a) A  1  :   2 
2.42 Cho đường tròn (O) và dây AB cố định. M và N là hai điểm di động lần 2   2     
lượt trên cung lớn và cung nhỏ AB. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 26 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 79 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2 2 3 3
2.34 Cho đường tròn (O), hai dây AB và CD (AB = CD) cắt nhau tại I nằm bên e)  f)  3
trong đường tròn. Chứng minh:  1 3  1 3  1  1 3  1  1
a) OI là tia phân giác của một trong hai góc tạo bởi hai dây AB và CD. 2 3  4 2 2  1 1  6 5 5 g)   h) 
b) I chia AB, CD thành các đoạn thẳng bằng nhau từng đôi một. 3  1 2  1 2  3 12(2 5  3 2 ) 12(2 5  3 2 )
2.35 Cho đường tròn (O), dây AB bất kỳ không đi qua tâm. Trên cung nhỏ AB 1 6
lấy hai điểm phân biệt C, D sao cho D nằm trên cung nhỏ AC và 4. a)  11  4 7 32  10 7
AD = BC. Chứng minh: CD // AB. 1 1 1
2.36 Cho đường tròn (O; 5cm), hai dây AB, CD (AB // CD), biết AB = 8cm, b)   12  140 8  60 10  84
CD = 6cm. Tính khoảng cách giữa hai dây. 1 2 3 4
2.37 Cho đường tròn (O) và điểm I nằm bên trong đường tròn. Vẽ dây c)    3  2 7  5 7  2 10 10  2 21
AB  OI tại I. Chứng minh rằng AB là dây cung ngắn hơn mọi dây cung khác đi qua I.
1.61 Chứng minh các số sau đây là số nguyên: 3 3  2 2 6  6
2.38 Cho ABC nội tiếp trong đường tròn (O) có   
A  B  C . Gọi OH, OI, OK a) A   3  2 6  1
lần lượt là khoảng cách từ O đến BC, AC và AB. So sánh các độ dài OH,  15 4 12  OI, OK. b) B      6  1  1  6  1 6  2 3  6 
2.39 Cho đường tròn (O), các bán kính OA, OB. Trên cung nhỏ AB lấy các
điểm M và N sao cho AM = BN. Gọi C là giao điểm của các đường thẳng
2 3  2 3  2  3  2 2 c) C   2 3
AM và BN. Chứng minh rằng: 3  1
a) OC là tia phân giác của  AOB . b) OC  AB.
1.62 Chứng minh các số sau đây là số dương:
2.40 Cho (O; R) và một điểm A cố định với OA = R/2. Một dây cung MN 2  3 2  3 a) A   2 2 2 2 1   1 quay quanh A. 2  2  3 2  2  3 3 3 C 
a) Chứng minh: trung điểm của MN thuộc một đường tròn cố định. 23 2 3 2 2 2 2 2 b) B  
b) Xác định vị trí của MN để độ dài MN ngắn nhất ? Dài nhất ? Tính độ 1   1 2  14  5 3 2  14  5 3 3 3
dài ngắn nhất, dài nhất đó của MN.
1.63 Chứng tỏ rằng các số sau là số hữu tỉ:
2.41 Cho ABC vuông tại A, M là điểm di động trên cạnh huyền BC. Gọi (O) 2 2 7  5 7  5
là đường tròn đường kính AM. a)  b)  7  5 7  5 7  5 7  5
a) Chứng minh: (O) luôn đi qua hai điểm cố định.
b) (O) cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Định vị trí của M sao cho độ dài
1.64 Các số sau đây có căn bậc hai không ? EF nhỏ nhất.  3 1   3 1  a) A  1  :   2 
2.42 Cho đường tròn (O) và dây AB cố định. M và N là hai điểm di động lần 2   2     
lượt trên cung lớn và cung nhỏ AB. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 26 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 79 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1  6  2 5  1
C - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây b) B     :  1 3 5  5  2   2 2 2 5 1 c) C    
1. Trong một đường tròn: 3 3 3 12 6
a. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.

1.65 Tìm x biết: a) 25x  35 b) 3 x  12
2. Trong hai dây của một đường tròn:
a. Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. c) 4x  162 d) 2 x  10
b. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
1.66 Giải các phương trình sau:
1. a) 2 3x  4 3x  27  3 3x
b) 3 2x  5 8x  7 18x  28
2.27 Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB = 8cm.
a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB. 2. a) 2 x  9  3 x  3  0 b) 2 x  4  2 x  2  0
b) Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI = 1cm. Kẻ dây CD đi qua I và
1.67 Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn (giả thiết rằng các biểu thức đã
vuông góc với AB. Chứng minh CD = AB. cho có nghĩa):
2.28 Cho đường tròn tâm O bán kính 25cm, dây AB = 40cm. Vẽ dây CD song 1 11 3 5 1 (  3 2 ) a) ; ; ; ;
song với AB và có khoảng cách đến AB bằng 22cm. Tính độ dài dây CD. 600 540 50 98 27
2.29 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên trong đường tròn. Vẽ dây BC  OA a a b 1 1 a 9 3 2 b) ab ; ;  ; ; x 3 y 2
tại A. Vẽ dây EF bất kỳ đi qua A và không vuông góc với OA. So sánh b b a b b 36b xy BC và EF . 2 x2 3 2 x2 2 c) ; ; ; x  ; x 3 y
2.30 Cho đường tròn tâm O có các dây cung AB và CD bằng nhau và vuông 3 5 x 7 xy
góc với nhau tại I. Biết IC = 2cm, ID = 14cm. Tính khoảng cách từ O đến
1.68 Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau (giả thiết rằng các biểu thức đã mỗi dây. cho có nghĩa):
2.31 Cho (O) có các dây cung AB và CD bằng nhau, các tia AB và CD cắt 5 1 5 2 2  2 y  b y a) ; ; ; ;
nhau tại E nằm nên ngoài đường tròn. Gọi H và K lần lượt là trung điểm 10 3 3 2 5 5 2 b y
của của AB và CD. Chứng minh: 3 2 2  3 b p a) EH = EK b) EA = EC. b) ; ; ; ; 3  1 3  1 2  3 3  b 2 p 1
2.32 Cho đường tròn (O), dây AB và CD (AB < CD) cắt nhau tại K nằm bên 3 3 1 a 2 b
ngoài đường tròn. Đường tròn (O ; OK) cắ KA và BC lần lượt tạo M và c) ; ; ; . 3  1 10  7 x  y a  b N. So sánh KM và KN. 5  3 26 2 10  5 9  2 3
2.33 Cho đường tròn (O), dây AB và CD (AB > CD) cắt nhau tại M. Gọi H và d) ; ; ; . 2 5  2 3 4  10 3 6  2 2
K lần lượt là trung điểm của AB và CD. So sánh MH và MK (Chú ý: xét 2 1 1
trường hợp của điểm M). e) ; . 3  2  1 5  3  2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 78 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 27 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1  6  2 5  1
C - Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây b) B     :  1 3 5  5  2   2 2 2 5 1 c) C    
1. Trong một đường tròn: 3 3 3 12 6
a. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
b. Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.

1.65 Tìm x biết: a) 25x  35 b) 3 x  12
2. Trong hai dây của một đường tròn:
a. Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn. c) 4x  162 d) 2 x  10
b. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
1.66 Giải các phương trình sau:
1. a) 2 3x  4 3x  27  3 3x
b) 3 2x  5 8x  7 18x  28
2.27 Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB = 8cm.
a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB. 2. a) 2 x  9  3 x  3  0 b) 2 x  4  2 x  2  0
b) Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI = 1cm. Kẻ dây CD đi qua I và
1.67 Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn (giả thiết rằng các biểu thức đã
vuông góc với AB. Chứng minh CD = AB. cho có nghĩa):
2.28 Cho đường tròn tâm O bán kính 25cm, dây AB = 40cm. Vẽ dây CD song 1 11 3 5 1 (  3 2 ) a) ; ; ; ;
song với AB và có khoảng cách đến AB bằng 22cm. Tính độ dài dây CD. 600 540 50 98 27
2.29 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên trong đường tròn. Vẽ dây BC  OA a a b 1 1 a 9 3 2 b) ab ; ;  ; ; x 3 y 2
tại A. Vẽ dây EF bất kỳ đi qua A và không vuông góc với OA. So sánh b b a b b 36b xy BC và EF . 2 x2 3 2 x2 2 c) ; ; ; x  ; x 3 y
2.30 Cho đường tròn tâm O có các dây cung AB và CD bằng nhau và vuông 3 5 x 7 xy
góc với nhau tại I. Biết IC = 2cm, ID = 14cm. Tính khoảng cách từ O đến
1.68 Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau (giả thiết rằng các biểu thức đã mỗi dây. cho có nghĩa):
2.31 Cho (O) có các dây cung AB và CD bằng nhau, các tia AB và CD cắt 5 1 5 2 2  2 y  b y a) ; ; ; ;
nhau tại E nằm nên ngoài đường tròn. Gọi H và K lần lượt là trung điểm 10 3 3 2 5 5 2 b y
của của AB và CD. Chứng minh: 3 2 2  3 b p a) EH = EK b) EA = EC. b) ; ; ; ; 3  1 3  1 2  3 3  b 2 p 1
2.32 Cho đường tròn (O), dây AB và CD (AB < CD) cắt nhau tại K nằm bên 3 3 1 a 2 b
ngoài đường tròn. Đường tròn (O ; OK) cắ KA và BC lần lượt tạo M và c) ; ; ; . 3  1 10  7 x  y a  b N. So sánh KM và KN. 5  3 26 2 10  5 9  2 3
2.33 Cho đường tròn (O), dây AB và CD (AB > CD) cắt nhau tại M. Gọi H và d) ; ; ; . 2 5  2 3 4  10 3 6  2 2
K lần lượt là trung điểm của AB và CD. So sánh MH và MK (Chú ý: xét 2 1 1
trường hợp của điểm M). e) ; . 3  2  1 5  3  2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 78 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 27 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.69 Phân tích thành nhân tử:
b) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên AB lấy các điểm M, a) ab  b a  a  1 b) 3 3 2 2 x  y  x y  xy
N sao cho AM = BN. Qua M và N kẻ các đường thẳng song song với
nhau, chúng cắt nửa đường tròn lần lượt tại C và D.
1.70 Giải phương trình:
Chứng minh: MC  CD và ND  CD. a) 2x  3  1  2 b) x  1  5  3 c) x 3  2  2  3
2.25 Cho đường tròn (O ; R) và điểm M nằm bên trong đường tròn.
1.71 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) Hãy nêu cách dựng AB nhận M làm trung điểm. a) x  2  3 b) x  2  3
b) Tính AB, biết R = 5cm, OM = 1,4cm. 1
1.72 Với n là số tự nhiên, chứng minh: n  1  n 
2.26 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên trong đường tròn, điểm B nằm bên n  1  n
ngoài đường tròn sao cho trung điểm I của AB nằm bên trong đường 1 1 1 Áp dụng tính:  
tròn.Vẽ dây CD  OI tại I. Tứ giác ACBD là hình gì ? Vì sao ? 2  1 3  2 4  3
1.73 Cho các biểu thức : 1 1 1 1 A       ; 1  2 2  3 3  4 24  25 1 1 1 1 B       1 2 3 24 a) Tính giá trị của A.
b) Chứng minh rằng B > 8.
1.74 Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 1 1 a) A       1  2 2  3 3  4 n  1  n 1 1 1 1 b) B       1  2 2  3 3  4 24  25 Danh ngôn học tập Đừng l
o lắng về khó khăn của bạn trong toán học, tôi
đảm bảo với bạn rằng những khó khăn toán học của tôi còn gấp bội.
Do not worry about your difficulties in Mathematics.
I can assure you mine are still greater. Albert Einstein Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 28 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 77 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.69 Phân tích thành nhân tử:
b) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên AB lấy các điểm M, a) ab  b a  a  1 b) 3 3 2 2 x  y  x y  xy
N sao cho AM = BN. Qua M và N kẻ các đường thẳng song song với
nhau, chúng cắt nửa đường tròn lần lượt tại C và D.
1.70 Giải phương trình:
Chứng minh: MC  CD và ND  CD. a) 2x  3  1  2 b) x  1  5  3 c) x 3  2  2  3
2.25 Cho đường tròn (O ; R) và điểm M nằm bên trong đường tròn.
1.71 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) Hãy nêu cách dựng AB nhận M làm trung điểm. a) x  2  3 b) x  2  3
b) Tính AB, biết R = 5cm, OM = 1,4cm. 1
1.72 Với n là số tự nhiên, chứng minh: n  1  n 
2.26 Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên trong đường tròn, điểm B nằm bên n  1  n
ngoài đường tròn sao cho trung điểm I của AB nằm bên trong đường 1 1 1 Áp dụng tính:  
tròn.Vẽ dây CD  OI tại I. Tứ giác ACBD là hình gì ? Vì sao ? 2  1 3  2 4  3
1.73 Cho các biểu thức : 1 1 1 1 A       ; 1  2 2  3 3  4 24  25 1 1 1 1 B       1 2 3 24 a) Tính giá trị của A.
b) Chứng minh rằng B > 8.
1.74 Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 1 1 a) A       1  2 2  3 3  4 n  1  n 1 1 1 1 b) B       1  2 2  3 3  4 24  25 Danh ngôn học tập Đừng l
o lắng về khó khăn của bạn trong toán học, tôi
đảm bảo với bạn rằng những khó khăn toán học của tôi còn gấp bội.
Do not worry about your difficulties in Mathematics.
I can assure you mine are still greater. Albert Einstein Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 28 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 77 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
B - Đường kính và dây cung của đường tròn
F - Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
1. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. Từ đó
Cho x  0, y  0. Ta có các công thức biến đổi sau:
suy ra nếu AB là một dây cung bất kì của (O ; R) thì AB  2R. 1. 2 x ( x ) ; 3 x x ( x )
2. a. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi 2. x x x( x 1 )
qua trung điểm của dây ấy.
3. x y y x xy( x y )
b. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây
không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
4. x y ( x y )( x y ) 5.     2 x 2 xy y ( x y )
2.19 Cho đường tròn (O) có bán kính OA = 3cm. Dây BC của đường tròn 6.   3 3 x x y y ( x ) ( y ) ( x y )( x  xy y )
vuông góc với OA tại trung điểm của OA. Tính BC.
2.20 Cho ABC, các đường cao BD và CE. Chứng minh:
1.75 Chứng minh các đẳng thức sau:
a) Bốn điểm B, E, D và C cùng nằm trên một đường tròn. x3  1 b) DE < BC. a)
 x  x  1 với x > 0, x  1 x  1
2.21 a) Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính (x y  y x )( x  y )
AB. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên CD. Chứng b)  x  y với x, y > 0 xy minh: CH = DK.
b) Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD cắt đường kính AB tại I.
1.76 Rút gọn:
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên CD. Chứng minh: x  2 3x  3 a) A  với x  0 CH = DK. x x  3 3 x x  y y
2.22 Tứ giác ABCD có   0 B  D  90 . b) B 
với x  0, y  0 và x  y
a) Chứng minh: bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn. x  y
b) So sánh AC và BD. Nếu AB = CD thì tứ giác ABCD là hình gì ? a  b  2 ab a  b c) C  
(với a  0, b  0, a  b)
2.23 Cho đường tròn (O) có đường kính AD = 2R. Vẽ cung tròn tâm D bán a  b a  b
kính R, cung này cắt đường tròn (O) ở B và C. ( a 1)(a  ab)( a  b) d) D 
(với a > 0, b  0, a  b)
a) Tứ giác OBDC là hình gì ? Vì sao ? (a  b)(a a  a)
b) Tính các góc CBD, CBO, OBA. a 1 1 e) E  : (với a > 0)
c) Chứng minh: ABC đều. 2 a a  a  a a  a
2.24 a) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB, dây CD. Các đường  x  y xy  xy  1 f)
(với x  0, y  0, x  y)
vuông góc với CD tại C và D tương ứng cắt AB ở M và N. F     :  x y x y    x  y   Chứng minh: AM = BN. x y x  y g) G    (với xy  0, x  y) xy  y xy  x xy Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 76 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 29 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
B - Đường kính và dây cung của đường tròn
F - Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
1. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. Từ đó
Cho x  0, y  0. Ta có các công thức biến đổi sau:
suy ra nếu AB là một dây cung bất kì của (O ; R) thì AB  2R. 1. 2 x ( x ) ; 3 x x ( x )
2. a. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi 2. x x x( x 1 )
qua trung điểm của dây ấy.
3. x y y x xy( x y )
b. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây
không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
4. x y ( x y )( x y ) 5.     2 x 2 xy y ( x y )
2.19 Cho đường tròn (O) có bán kính OA = 3cm. Dây BC của đường tròn 6.   3 3 x x y y ( x ) ( y ) ( x y )( x  xy y )
vuông góc với OA tại trung điểm của OA. Tính BC.
2.20 Cho ABC, các đường cao BD và CE. Chứng minh:
1.75 Chứng minh các đẳng thức sau:
a) Bốn điểm B, E, D và C cùng nằm trên một đường tròn. x3  1 b) DE < BC. a)
 x  x  1 với x > 0, x  1 x  1
2.21 a) Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD không cắt đường kính (x y  y x )( x  y )
AB. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên CD. Chứng b)  x  y với x, y > 0 xy minh: CH = DK.
b) Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD cắt đường kính AB tại I.
1.76 Rút gọn:
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên CD. Chứng minh: x  2 3x  3 a) A  với x  0 CH = DK. x x  3 3 x x  y y
2.22 Tứ giác ABCD có   0 B  D  90 . b) B 
với x  0, y  0 và x  y
a) Chứng minh: bốn điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn. x  y
b) So sánh AC và BD. Nếu AB = CD thì tứ giác ABCD là hình gì ? a  b  2 ab a  b c) C  
(với a  0, b  0, a  b)
2.23 Cho đường tròn (O) có đường kính AD = 2R. Vẽ cung tròn tâm D bán a  b a  b
kính R, cung này cắt đường tròn (O) ở B và C. ( a 1)(a  ab)( a  b) d) D 
(với a > 0, b  0, a  b)
a) Tứ giác OBDC là hình gì ? Vì sao ? (a  b)(a a  a)
b) Tính các góc CBD, CBO, OBA. a 1 1 e) E  : (với a > 0)
c) Chứng minh: ABC đều. 2 a a  a  a a  a
2.24 a) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB, dây CD. Các đường  x  y xy  xy  1 f)
(với x  0, y  0, x  y)
vuông góc với CD tại C và D tương ứng cắt AB ở M và N. F     :  x y x y    x  y   Chứng minh: AM = BN. x y x  y g) G    (với xy  0, x  y) xy  y xy  x xy Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 76 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 29 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 3 3 a  b a  b
2.14 Cho ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường h) H  
(với a  0, b  0, a  b) tròn (O) ở D. a  b a  b
a) Chứng minh: AD là đường kính của đường tròn (O). 2 ( x  y)  4 xy x  y i) I  
(với x  0, y  0, x  y) b) Tính  ACD . x  y x  y
c) Cho BC = 24cm, AC = 20cm. Tính AH và bán kính của (O).  x  1 x 1   x 1  j) J     : 1   (với x > 0, x  1) 
2.15 Cho ABC có đường cao AH. Từ một điểm M bất kỳ trên cạnh BC, kẻ x 1 x 1   x 1        
MD  AB và ME  AC. Chứng minh: năm điểm A, D, H, M và E cùng  x 1   1 2  k) K 
nằm trên một đường tròn.    :    (với x > 0, x  1)  x 1 x  x     1  x x 1
2.16 Cho ABC. Điểm I di động trên cạnh BC. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu  a  2 a  2   1 
của I trên AB và AC. Lấy M đối xứng với A qua D, lấy N đối xứng với A l) L     1   (với a > 0, a  1)  a 1 a 2 a 1        a  qua E. Chứng minh:
a) I là tâm đường tròn đi qua ba điểm A, M, N. x  1 2 x 2  5 x m) M    (với x  0, x  4)
b) Đường tròn (I) nói trên đi qua một điểm cố định khác A. x  2 x  2 4  x 2 
2.17 Cho ABC nhọn có ba đỉnh thuộc đường tròn (O ; R). Gọi H là trực tâm x x  y y   x  y  n) N    xy  
(với x  0, y  0, x  y) 
của ABC. Vẽ đường kính AD. x  y   x y      
a) Tứ giác BHCD là hình gì ? Vì sao ? 2  a b  b a a a  b b   a  b 
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: AH = 2OI. o) O     : 
 (với a  0, b  0, a  b)  a b a b       a  b 
c) Gọi G là trọng tâm của ABC. Chứng minh: O, H, G thẳng hàng. 
d) So sánh diện tích của hai tam giác AHG và AOG. 2x  1 x   x x 1  p) P       x  (với x  0, x  1)  x x 1 x x 1   x 1         
2.18 Ba đường cao AD, BE, CF của ABC gặp nhau tại H. Gọi I, K, L lần lượt
là trung điểm của AB, BC, CA và M, N, P lần lượt là trung điểm của HA,  x  y x  y  x  xy q) Q     :
(với x > 0, y > 0, xy  1) HB, HC. Chứng minh:  1 xy 1  xy  1  xy  
a) Các tứ giác INPL và MLKN là các hình chữ nhật.    
b) 9 điểm D, E, F, L, I, K, M, N và P cùng nằm trên một đường tròn. r)    
(với x  0, y  0, x  y)     2 x x y y x y y x R : x y x  y x  y
(đường tròn Euler)    x 1 x 1  x x  2x  4 x  8 s) S      (với x > 0, x  4)  x 4 x 4 x 4     x   x x  2x  28 x  4 x  8 t) T    (với x  0, x  16 x  3 x  4 x 1 4  x
1.77 Cho 16  2x  x2  9  2x  x2  1 . Tính 2 2
A  16  2x  x  9  2x  x Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 30 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 75 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 3 3 a  b a  b
2.14 Cho ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường h) H  
(với a  0, b  0, a  b) tròn (O) ở D. a  b a  b
a) Chứng minh: AD là đường kính của đường tròn (O). 2 ( x  y)  4 xy x  y i) I  
(với x  0, y  0, x  y) b) Tính  ACD . x  y x  y
c) Cho BC = 24cm, AC = 20cm. Tính AH và bán kính của (O).  x  1 x 1   x 1  j) J     : 1   (với x > 0, x  1) 
2.15 Cho ABC có đường cao AH. Từ một điểm M bất kỳ trên cạnh BC, kẻ x 1 x 1   x 1        
MD  AB và ME  AC. Chứng minh: năm điểm A, D, H, M và E cùng  x 1   1 2  k) K 
nằm trên một đường tròn.    :    (với x > 0, x  1)  x 1 x  x     1  x x 1
2.16 Cho ABC. Điểm I di động trên cạnh BC. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu  a  2 a  2   1 
của I trên AB và AC. Lấy M đối xứng với A qua D, lấy N đối xứng với A l) L     1   (với a > 0, a  1)  a 1 a 2 a 1        a  qua E. Chứng minh:
a) I là tâm đường tròn đi qua ba điểm A, M, N. x  1 2 x 2  5 x m) M    (với x  0, x  4)
b) Đường tròn (I) nói trên đi qua một điểm cố định khác A. x  2 x  2 4  x 2 
2.17 Cho ABC nhọn có ba đỉnh thuộc đường tròn (O ; R). Gọi H là trực tâm x x  y y   x  y  n) N    xy  
(với x  0, y  0, x  y) 
của ABC. Vẽ đường kính AD. x  y   x y      
a) Tứ giác BHCD là hình gì ? Vì sao ? 2  a b  b a a a  b b   a  b 
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: AH = 2OI. o) O     : 
 (với a  0, b  0, a  b)  a b a b       a  b 
c) Gọi G là trọng tâm của ABC. Chứng minh: O, H, G thẳng hàng. 
d) So sánh diện tích của hai tam giác AHG và AOG. 2x  1 x   x x 1  p) P       x  (với x  0, x  1)  x x 1 x x 1   x 1         
2.18 Ba đường cao AD, BE, CF của ABC gặp nhau tại H. Gọi I, K, L lần lượt
là trung điểm của AB, BC, CA và M, N, P lần lượt là trung điểm của HA,  x  y x  y  x  xy q) Q     :
(với x > 0, y > 0, xy  1) HB, HC. Chứng minh:  1 xy 1  xy  1  xy  
a) Các tứ giác INPL và MLKN là các hình chữ nhật.    
b) 9 điểm D, E, F, L, I, K, M, N và P cùng nằm trên một đường tròn. r)    
(với x  0, y  0, x  y)     2 x x y y x y y x R : x y x  y x  y
(đường tròn Euler)    x 1 x 1  x x  2x  4 x  8 s) S      (với x > 0, x  4)  x 4 x 4 x 4     x   x x  2x  28 x  4 x  8 t) T    (với x  0, x  16 x  3 x  4 x 1 4  x
1.77 Cho 16  2x  x2  9  2x  x2  1 . Tính 2 2
A  16  2x  x  9  2x  x Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 30 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 75 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2.4 Chứng minh định lí sau:
1.78 Rút gọn các biểu thức sau:
a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp  vuông là trung điểm của cạnh huyền. a a b a)  ab   với a > 0 và b > 0
b) Nếu một  có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì  b b a đó là  vuông. m 4m  m 8 x  4mx2 b)  với m > 0 và x > 1 2.5
Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, 1 2x  x2 81
OA  2 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm. Hãy xác định vị trí của
1.79 Rút gọn rồi so sánh giá trị của biểu thức sau với 1:
năm điểm A, B, C, D, O so với đường tròn  1 1  a 1 M     : với a > 0 và a  1 2.6
Cho ABC nhọn. Vẽ (O) có đường kính BC, nó cắt các cạnh AB, AC  a  a a 1 a  2 a 1 theo thứ tự ở D và E.
1.80 Giải các phương trình sau:
a) Chứng minh: CD  AB và BE  AC. 4
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: AK  BC. 1. a) 4x  20  3 5  x  9x  45  6 3 2.7
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, 15 x 1
Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. C/m: bốn điểm M, N, P b) 2 x 5  25   6  x 1 2 9
và Q cùng nằm trên một đường tròn. 1 4x  20  9x  45  x  5 2.8
Cho ABC đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. c)  4 3
Chứng minh rằng bốn điểm B, C, P và M cùng nằm trên một đường tròn. d)
16x  16  9x  9  4x  4  16  x 1 . 2.9
Cho ABC đều có độ dài cạnh là a (cm). Tính bán kính của đường tròn 2 ngoại tiếp ABC. 2. a) 1  x  x  1 b) x2  4x  4  x  2 c) 2x2  7  2  x d) x2  4x  3  x  2
2.10 Cho (O ; 4cm) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Dây
AM của (O) cắt bán kính OC tại I. Cho biết OI = 3cm. Tính AM và đường e) x2  4  2  x  0 f) x2  4x  4  2x  1 cao MH của AMB. g) 2 ( x  ) 4 (x  ) 1  x  1 h)
2x2  4x  1  x  2 .
2.11 Cho hình vuông ABCD cạnh a. 3. a) 2x  9  5  4x b) 2x  1  x  1
a) Chứng minh: bốn đỉnh A, B, C và D của hình vuông trên cùng nằm trên một đường tròn. c) x  3  x  3 d) x2  x  3  x
b) Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. e) x2  x 3  1  x  1 f) 2x2  3  4x  3
2.12 Cho ABC cân tại A, BC = 12cm, đường cao AH = 4cm. Tính bán kính g) x2  x  6  x  3 h) 9x2  4x  2x  3 .
của đường tròn ngoại tiếp ABC. 4. a) x  4 x  4  5
2.13 Cho ABC cân tại A, đường cao BE. Gọi D, F lần lượt là trung điểm của BC và AB. b)
x  2 x  1  x  2 x  1  2
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, D và E cùng nằm trên một đường tròn. c)
x  2  4 x  2  x  7  6 x  2  1
b) Chứng minh: C không thuộc đường tròn trên. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 74 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 31 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2.4 Chứng minh định lí sau:
1.78 Rút gọn các biểu thức sau:
a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp  vuông là trung điểm của cạnh huyền. a a b a)  ab   với a > 0 và b > 0
b) Nếu một  có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì  b b a đó là  vuông. m 4m  m 8 x  4mx2 b)  với m > 0 và x > 1 2.5
Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, 1 2x  x2 81
OA  2 cm. Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm. Hãy xác định vị trí của
1.79 Rút gọn rồi so sánh giá trị của biểu thức sau với 1:
năm điểm A, B, C, D, O so với đường tròn  1 1  a 1 M     : với a > 0 và a  1 2.6
Cho ABC nhọn. Vẽ (O) có đường kính BC, nó cắt các cạnh AB, AC  a  a a 1 a  2 a 1 theo thứ tự ở D và E.
1.80 Giải các phương trình sau:
a) Chứng minh: CD  AB và BE  AC. 4
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: AK  BC. 1. a) 4x  20  3 5  x  9x  45  6 3 2.7
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, 15 x 1
Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và DA. C/m: bốn điểm M, N, P b) 2 x 5  25   6  x 1 2 9
và Q cùng nằm trên một đường tròn. 1 4x  20  9x  45  x  5 2.8
Cho ABC đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. c)  4 3
Chứng minh rằng bốn điểm B, C, P và M cùng nằm trên một đường tròn. d)
16x  16  9x  9  4x  4  16  x 1 . 2.9
Cho ABC đều có độ dài cạnh là a (cm). Tính bán kính của đường tròn 2 ngoại tiếp ABC. 2. a) 1  x  x  1 b) x2  4x  4  x  2 c) 2x2  7  2  x d) x2  4x  3  x  2
2.10 Cho (O ; 4cm) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Dây
AM của (O) cắt bán kính OC tại I. Cho biết OI = 3cm. Tính AM và đường e) x2  4  2  x  0 f) x2  4x  4  2x  1 cao MH của AMB. g) 2 ( x  ) 4 (x  ) 1  x  1 h)
2x2  4x  1  x  2 .
2.11 Cho hình vuông ABCD cạnh a. 3. a) 2x  9  5  4x b) 2x  1  x  1
a) Chứng minh: bốn đỉnh A, B, C và D của hình vuông trên cùng nằm trên một đường tròn. c) x  3  x  3 d) x2  x  3  x
b) Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. e) x2  x 3  1  x  1 f) 2x2  3  4x  3
2.12 Cho ABC cân tại A, BC = 12cm, đường cao AH = 4cm. Tính bán kính g) x2  x  6  x  3 h) 9x2  4x  2x  3 .
của đường tròn ngoại tiếp ABC. 4. a) x  4 x  4  5
2.13 Cho ABC cân tại A, đường cao BE. Gọi D, F lần lượt là trung điểm của BC và AB. b)
x  2 x  1  x  2 x  1  2
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, D và E cùng nằm trên một đường tròn. c)
x  2  4 x  2  x  7  6 x  2  1
b) Chứng minh: C không thuộc đường tròn trên. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 74 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 31 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 d)
x  2  3 2x  5  x  2  3 2x  5  2 2 . Chương 2 ĐƯỜNG TRÒN 5. a) x2  x 3  5  x2  x 3  7  b) 5 x2  x 5  28  x2  x 5  4
A - Sự xác định đường tròn. c) 2 2x 2  x 3  5  2x2  x 3  6 d) 2x2  x 3  9  2x2  x 3  33
Tính chất đối xứng của đường tròn
1.81 Chứng minh đẳng thức sau:  6 2x  1 2. a)  x    6x  : 6x  2  với x > 0
1. Tập hợp các điểm M cách đều điểm O cho trước một khoảng không đổi x 3  3  
bằng R là đường tròn tâm O bán kính R. Kí hiệu (O ; R) hoặc (O). 2  1 a a   1 a 
OM = R  M  (O ; R)oooo b)   a     1  với a > 0 và a  1 1 a   1 a     
2. a. Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. a  b a2b4 c) 
 a với a + b > 0 và b  0
b. Đường tròn qua 3 đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại b2 a2  2ab  b2
tiếp tam giác đó. Khi đó tam giác được gọi là nội tiếp đường tròn.
Tâm của đường tròn này là giao điểm của hai hay ba đường trung
x 1 2 x 2  5 x
trực của tam giác đó.
1.82 Cho biểu thức: P    x  2 x  2 4  x
3. a. Tâm của đường tròn ngoại tiếp  vuông là trung điểm cạnh huyền.
a) Rút gọn P nếu x  0 và x  4.
b. Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại b) Tìm x để P = 2.
tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.  1 1   a  1 a  2 
4. Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Đó là tâm của đường tròn đó.
1.83 Cho biểu thức: Q   :       
5. Đường tròn có vô số trục đối xứng, đó là bất kì đường kính nào của  a  1 a   a  2 a  1  đường tròn.
a) Chứng tỏ rằng Q xác định với a > 0, a  4 và a  1.
b) Tìm giá trị của a để Q dương. x  2 x  1 x  1 2.1 Cho hình chữ nhật ABCD.
1.84 Cho biểu thức: Q    3 x  3 x  2 x  5 x  6
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C và D cùng thuộc một đường tròn.
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn Q.
b) Cho AB = 10cm và BC = 6cm. Tính bán kính của đường tròn trên.
b) Tìm các giá trị của x để Q <  1. 2.2
Cho hình thang cân ABCD. Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C và D
c) Tìm các giá trị của x  Z sao cho 2Q  Z.
nằm trên một đường tròn.
1.85 Với 3 số a, b, c không âm. Chứng minh: 2.3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy xác định vị trí của mỗi điểm A(1 ; –1),
a  b  c  ab  bc  ca
B(2 ; 1) và C(– 3 ; 3 ) với đường tròn tâm O bán kính 2 (với O là gốc
Hãy mở rộng kết quả trên cho trường hợp 4 số, 5 số không âm. tọa độ). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 32 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 73 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 d)
x  2  3 2x  5  x  2  3 2x  5  2 2 . Chương 2 ĐƯỜNG TRÒN 5. a) x2  x 3  5  x2  x 3  7  b) 5 x2  x 5  28  x2  x 5  4
A - Sự xác định đường tròn. c) 2 2x 2  x 3  5  2x2  x 3  6 d) 2x2  x 3  9  2x2  x 3  33
Tính chất đối xứng của đường tròn
1.81 Chứng minh đẳng thức sau:  6 2x  1 2. a)  x    6x  : 6x  2  với x > 0
1. Tập hợp các điểm M cách đều điểm O cho trước một khoảng không đổi x 3  3  
bằng R là đường tròn tâm O bán kính R. Kí hiệu (O ; R) hoặc (O). 2  1 a a   1 a 
OM = R  M  (O ; R)oooo b)   a     1  với a > 0 và a  1 1 a   1 a     
2. a. Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường tròn. a  b a2b4 c) 
 a với a + b > 0 và b  0
b. Đường tròn qua 3 đỉnh của một tam giác gọi là đường tròn ngoại b2 a2  2ab  b2
tiếp tam giác đó. Khi đó tam giác được gọi là nội tiếp đường tròn.
Tâm của đường tròn này là giao điểm của hai hay ba đường trung
x 1 2 x 2  5 x
trực của tam giác đó.
1.82 Cho biểu thức: P    x  2 x  2 4  x
3. a. Tâm của đường tròn ngoại tiếp  vuông là trung điểm cạnh huyền.
a) Rút gọn P nếu x  0 và x  4.
b. Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại b) Tìm x để P = 2.
tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông.  1 1   a  1 a  2 
4. Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Đó là tâm của đường tròn đó.
1.83 Cho biểu thức: Q   :       
5. Đường tròn có vô số trục đối xứng, đó là bất kì đường kính nào của  a  1 a   a  2 a  1  đường tròn.
a) Chứng tỏ rằng Q xác định với a > 0, a  4 và a  1.
b) Tìm giá trị của a để Q dương. x  2 x  1 x  1 2.1 Cho hình chữ nhật ABCD.
1.84 Cho biểu thức: Q    3 x  3 x  2 x  5 x  6
a) Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C và D cùng thuộc một đường tròn.
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn Q.
b) Cho AB = 10cm và BC = 6cm. Tính bán kính của đường tròn trên.
b) Tìm các giá trị của x để Q <  1. 2.2
Cho hình thang cân ABCD. Chứng minh rằng bốn điểm A, B, C và D
c) Tìm các giá trị của x  Z sao cho 2Q  Z.
nằm trên một đường tròn.
1.85 Với 3 số a, b, c không âm. Chứng minh: 2.3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy xác định vị trí của mỗi điểm A(1 ; –1),
a  b  c  ab  bc  ca
B(2 ; 1) và C(– 3 ; 3 ) với đường tròn tâm O bán kính 2 (với O là gốc
Hãy mở rộng kết quả trên cho trường hợp 4 số, 5 số không âm. tọa độ). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 32 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 73 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.88 Cho ABC đều, gọi O là trung điểm của cạnh BC,  0 xOy  60 có cạnh G - Căn bậc ba
Ox, Oy luôn cắt AB, AC tại M và N. Chứng minh :
a) OBM  NOC suy ra OB2 = BM . CN
1. Định nghĩa:
b) OBM  ONM suy ra MO, NO lần lượt là tia phân giác  BMN và
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a  CNM .
2. Tính chất: 1 3 3 c) BM . CN = BC2. a) a b a b 4 b) 33 3 ab a . b
1.89 Cho ABC cân tại A có H là trung điểm của BC. Gọi I là hình chiếu của 3 a a
c) Với b  0, ta có 3
H lên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh : 3 b b a) BIC  AOH b) AO  BI 1.86 Tính:
1.90 Cho ABC cân tại A có đường cao AH, BK. Chứng minh : a) 3 512 ; 3  729 ; 3 0 , 0 64 ; 3 2 , 0 16 ; 3  0 , 0 08 . 1 1 1   . b) 3  343 ; 3 0 , 0 27 ; 3 3 , 1 31 ; 3  5 , 0 12 ; 3 125 . 2 2 2 BK BC 4AH 1.87 So sánh: a) 5 và 3 123 b) 3 5 6 và 3 6 5 c) 3 2 3 và 3 23 d) 33 và 3 3 1333
Giải bài toán như thế nào? – Phần 4
1.88 Giải các phương trình sau: 3 - Giải bài toán: a) 3 x   5 , 1 b) 3 x  5  9 , 0
Thực hiện lời giải mà bạn đã đề ra.
1.89 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số: 3 3
Bạn có nghĩ rằng các bước là đúng? a) x  2 b) x   5 , 1
Bạn có thể chứng minh nó đúng?
1.90 Chứng minh rằng với a, b kất kỳ thì: 3 3 3 3 3 3 4 - Khai thác bài toán: a) a  a b)  a   a c) 3 a b  a b
Bạn có nghĩ ra một hướng khác để giải bài toán? Lời giải có
ngắn hơn, đặc sắc hơn. Danh ngôn học tập
Bạn đã áp dụng cách giải đó cho bài toán nào chưa?
Trong cách học, phải lấy tự học làm cốt.
Bạn có thể áp dụng bài toán này để giải các bài toán khác đã biết? Hồ Chí Minh (Hết) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 72 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 33 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.88 Cho ABC đều, gọi O là trung điểm của cạnh BC,  0 xOy  60 có cạnh G - Căn bậc ba
Ox, Oy luôn cắt AB, AC tại M và N. Chứng minh :
a) OBM  NOC suy ra OB2 = BM . CN
1. Định nghĩa:
b) OBM  ONM suy ra MO, NO lần lượt là tia phân giác  BMN và
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a  CNM .
2. Tính chất: 1 3 3 c) BM . CN = BC2. a) a b a b 4 b) 33 3 ab a . b
1.89 Cho ABC cân tại A có H là trung điểm của BC. Gọi I là hình chiếu của 3 a a
c) Với b  0, ta có 3
H lên cạnh AC và O là trung điểm của HI. Chứng minh : 3 b b a) BIC  AOH b) AO  BI 1.86 Tính:
1.90 Cho ABC cân tại A có đường cao AH, BK. Chứng minh : a) 3 512 ; 3  729 ; 3 0 , 0 64 ; 3 2 , 0 16 ; 3  0 , 0 08 . 1 1 1   . b) 3  343 ; 3 0 , 0 27 ; 3 3 , 1 31 ; 3  5 , 0 12 ; 3 125 . 2 2 2 BK BC 4AH 1.87 So sánh: a) 5 và 3 123 b) 3 5 6 và 3 6 5 c) 3 2 3 và 3 23 d) 33 và 3 3 1333
Giải bài toán như thế nào? – Phần 4
1.88 Giải các phương trình sau: 3 - Giải bài toán: a) 3 x   5 , 1 b) 3 x  5  9 , 0
Thực hiện lời giải mà bạn đã đề ra.
1.89 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số: 3 3
Bạn có nghĩ rằng các bước là đúng? a) x  2 b) x   5 , 1
Bạn có thể chứng minh nó đúng?
1.90 Chứng minh rằng với a, b kất kỳ thì: 3 3 3 3 3 3 4 - Khai thác bài toán: a) a  a b)  a   a c) 3 a b  a b
Bạn có nghĩ ra một hướng khác để giải bài toán? Lời giải có
ngắn hơn, đặc sắc hơn. Danh ngôn học tập
Bạn đã áp dụng cách giải đó cho bài toán nào chưa?
Trong cách học, phải lấy tự học làm cốt.
Bạn có thể áp dụng bài toán này để giải các bài toán khác đã biết? Hồ Chí Minh (Hết) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 72 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 33 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.82 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE  AB tại E và HF  AC
H - Ôn tập chương 1 tại F. Chứng minh: 2 AB HB 3 AB BE
1.91 Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: a)  và  . b) BC = AB.sinC + AC.cosB. 2 AC HC 3 AC CF 25 16 196 1 14 34 a)   b) 3  2  2 c) AH3=BC.BE.CF=BC.AE.AF. d) AH2 = AB.AC.sinB.cosB. 81 49 9 16 25 81 640  34,3 e) AH = BC.sinB.cosB.
f) BE CH  CF BH  AH BC c) d) 2 2 21,6. 810. 11  5 567
g) Cho AH = 4 cm; BC = 10 cm. Tính SBEFC.
1.92 Rút gọn các biểu thức sau:
1.83 Cho ABC nhọn (AB > AC) có đường cao AH và đường trung tuyến a)  8  3 2  10  . 2  3 , 0 4  AM. Chứng minh:   cot B  cot C HAC HC b) 2 2 0, 2 ( 1  0) .3  2 ( 3  5) a) tan MAH  b) tan  2 2 AH  AC  1 1 3 1 4 4  8 1 c)     :
1.84 Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 8cm.  2 2 2 3 5 5  15 8  
a) Tính BC và diện tích ABC.
b) Gọi I là trung điểm của AC. Qua A vẽ đường thẳng song song với BC d) 2 2 4 2 ( 2  ) 3  ( 2  ) 3  5 ( ) 1
cắt đường thẳng HI tại K. Chứng minh: AKCH là hình chữ nhật. e) 2 (  3)2  2 4  2 3
c) Đường thẳng BI cắt AH tại G và cắt CK tại M. Cmrằng : i. BGH  BMC ii. BG . BC = BM . BH f) 15  6 6  33  12 6
d) Chứng minh : BG2 + AH2 = AC2 + GH2.
g) 5 200  3 450  2 50 : 10
1.85 Cho hình thang ABCD (   0
A  D  90 ). Gọi M là trung điểm của AD. Kẻ h) 6  2 2  12  18  128
MK  BC tại K. Biết AB = 9cm, BC = 25cm, CD = 16cm. a) Tính AD, MB, MC. 2 3  3  13  48
b) Chứng minh : MBC vuông tại M. i) 6  2
c) Tính MK và diện tích MKC.  1 2 
1.86 Các đường cao của ABC có ba góc nhọn cắt nhau tại H. Trên các đoạn j)    1 :  2  2 1  10  2 7  2 10   
HB, HC lấy điểm M và N sao cho   0 AMC  ANB  90 . Chứng minh : AM = AN. 2 3  2 k) 5( 6  ) 1 :
1.87 Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh: 2 3  2
a) cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1 2 10  30  2 2  6 2
b) t anA  tan B  tan C  t anA.tan B.tan C l) : 2 10  2 2 3  1 1 c) S  AB.AC.sin A ABC 2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 34 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 71 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.82 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE  AB tại E và HF  AC
H - Ôn tập chương 1 tại F. Chứng minh: 2 AB HB 3 AB BE
1.91 Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: a)  và  . b) BC = AB.sinC + AC.cosB. 2 AC HC 3 AC CF 25 16 196 1 14 34 a)   b) 3  2  2 c) AH3=BC.BE.CF=BC.AE.AF. d) AH2 = AB.AC.sinB.cosB. 81 49 9 16 25 81 640  34,3 e) AH = BC.sinB.cosB.
f) BE CH  CF BH  AH BC c) d) 2 2 21,6. 810. 11  5 567
g) Cho AH = 4 cm; BC = 10 cm. Tính SBEFC.
1.92 Rút gọn các biểu thức sau:
1.83 Cho ABC nhọn (AB > AC) có đường cao AH và đường trung tuyến a)  8  3 2  10  . 2  3 , 0 4  AM. Chứng minh:   cot B  cot C HAC HC b) 2 2 0, 2 ( 1  0) .3  2 ( 3  5) a) tan MAH  b) tan  2 2 AH  AC  1 1 3 1 4 4  8 1 c)     :
1.84 Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, AH = 8cm.  2 2 2 3 5 5  15 8  
a) Tính BC và diện tích ABC.
b) Gọi I là trung điểm của AC. Qua A vẽ đường thẳng song song với BC d) 2 2 4 2 ( 2  ) 3  ( 2  ) 3  5 ( ) 1
cắt đường thẳng HI tại K. Chứng minh: AKCH là hình chữ nhật. e) 2 (  3)2  2 4  2 3
c) Đường thẳng BI cắt AH tại G và cắt CK tại M. Cmrằng : i. BGH  BMC ii. BG . BC = BM . BH f) 15  6 6  33  12 6
d) Chứng minh : BG2 + AH2 = AC2 + GH2.
g) 5 200  3 450  2 50 : 10
1.85 Cho hình thang ABCD (   0
A  D  90 ). Gọi M là trung điểm của AD. Kẻ h) 6  2 2  12  18  128
MK  BC tại K. Biết AB = 9cm, BC = 25cm, CD = 16cm. a) Tính AD, MB, MC. 2 3  3  13  48
b) Chứng minh : MBC vuông tại M. i) 6  2
c) Tính MK và diện tích MKC.  1 2 
1.86 Các đường cao của ABC có ba góc nhọn cắt nhau tại H. Trên các đoạn j)    1 :  2  2 1  10  2 7  2 10   
HB, HC lấy điểm M và N sao cho   0 AMC  ANB  90 . Chứng minh : AM = AN. 2 3  2 k) 5( 6  ) 1 :
1.87 Cho tam giác nhọn ABC. Chứng minh: 2 3  2
a) cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1 2 10  30  2 2  6 2
b) t anA  tan B  tan C  t anA.tan B.tan C l) : 2 10  2 2 3  1 1 c) S  AB.AC.sin A ABC 2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 34 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 71 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1.77 Cho ABC có  0
A  90 , AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. 5
(  2 6)(49  20 6)  5  2 6
a) Tính độ dài BC, AH, BH. m) 9 3  11 2
b) Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE.
Chứng minh: ABCE là hình thang cân. n)
8  2 10  2 5  8  2 10  2 5
c) Tính diện tích hình thang cân ABCE. o) (4  15)( 10  6) 4  15
1.78 Cho ABC có đường cao AH. Từ H vẽ HM  AB tại M, HN  AC tại N.
Biết HA = 15cm, HC = 36cm, BC = 56cm. p) ( 5  ) 3 ( 10  2) 3  5 a) Tính AB, AC.
1.93 Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b dương và a > b)
b) Chứng minh: AB.AM = AC.AN và ABC  ANM. a) 3 + x + 9 – x b) xy + y x + x + 1
c) Chứng minh: AB.AM = AC.BN 2
d) Chứng minh: ABN  ACM. c) xa  by  bx  ay d) 2 a  b  a  b
1.79 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
1.94 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau: a) Biết 3AB = 2AC. Tính  sin ACB ,  tan ACB . a) 2
 9a  9  12a  4a với a =  9
b) Vẽ đường phân giác CK của AHC. Biết AH = 2,4 cm; BH = 1,8 cm. m 3 b) 1 
m 2  4m  4 với m < 0 Tính CH, AC, CK,  cosHCK . m  2
c) Lấy M  BC. Kẻ ME  AB tại E và MF  AC tại F. Chứng minh c) 1  10a  2 a 5 2  a 4 với a = 2 MB.MC = EA.EB + FE.FC d) 4x 
9x2  6x  1 với x =  3
1.80 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường thẳng vuông góc với AC
1.95 Rút gọn các biểu thức sau: tại C cắt tia AH tại D.  x 2 1   10  x 
a) Chứng minh: BC.CH = AD.AH = AB.CD. a) A =     : x  2     x 4 2 x x 2        x  2  b) Chứng minh: 2  S  S .tan ACB A  BC C  AD   
c) Kẻ HE  AB tại E. Chứng minh BE = BC.cos3B. x x y y 2 y b) B =   xy  : x  y  2   AB .AC x  y x  y d) Chứng minh: EH  .   2 BC  x   x  3 2  x x  2  c) C = 1   :    
e) Gọi F là hình chiếu của H lên AC. C/m: 2  S  S .(1 tan ACE)     BEFC ABC 1  x x  2 3  x x  5 x  6     AB 3 f) Biết 
và AH = 12 cm. Tính AB, AC, BH, KH. 2 2 a  x a  x AC 4 d) D =  2 a 
 2 a với a > 0, x > 0. x x
1.81 Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh:
1.96 Giải các phương trình sau: a) EF = AH.sinA 5 1 3 x  1 8 a) 15x  1 x 5  11  15x b)  S S S 3 3 7 x  5 15 b) HBC HAC HAB   t anA t anB t anC c) 2 ( x  ) 1 2  3 d) 2  x  8  4x  3 c) 2 2 2 S
 (1 cos A  cos B  cos C).S DEF ABC Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 70 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 35 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1.77 Cho ABC có  0
A  90 , AB = 15cm, AC = 20cm, đường cao AH. 5
(  2 6)(49  20 6)  5  2 6
a) Tính độ dài BC, AH, BH. m) 9 3  11 2
b) Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. Vẽ hình bình hành ADCE.
Chứng minh: ABCE là hình thang cân. n)
8  2 10  2 5  8  2 10  2 5
c) Tính diện tích hình thang cân ABCE. o) (4  15)( 10  6) 4  15
1.78 Cho ABC có đường cao AH. Từ H vẽ HM  AB tại M, HN  AC tại N.
Biết HA = 15cm, HC = 36cm, BC = 56cm. p) ( 5  ) 3 ( 10  2) 3  5 a) Tính AB, AC.
1.93 Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b dương và a > b)
b) Chứng minh: AB.AM = AC.AN và ABC  ANM. a) 3 + x + 9 – x b) xy + y x + x + 1
c) Chứng minh: AB.AM = AC.BN 2
d) Chứng minh: ABN  ACM. c) xa  by  bx  ay d) 2 a  b  a  b
1.79 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH.
1.94 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau: a) Biết 3AB = 2AC. Tính  sin ACB ,  tan ACB . a) 2
 9a  9  12a  4a với a =  9
b) Vẽ đường phân giác CK của AHC. Biết AH = 2,4 cm; BH = 1,8 cm. m 3 b) 1 
m 2  4m  4 với m < 0 Tính CH, AC, CK,  cosHCK . m  2
c) Lấy M  BC. Kẻ ME  AB tại E và MF  AC tại F. Chứng minh c) 1  10a  2 a 5 2  a 4 với a = 2 MB.MC = EA.EB + FE.FC d) 4x 
9x2  6x  1 với x =  3
1.80 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường thẳng vuông góc với AC
1.95 Rút gọn các biểu thức sau: tại C cắt tia AH tại D.  x 2 1   10  x 
a) Chứng minh: BC.CH = AD.AH = AB.CD. a) A =     : x  2     x 4 2 x x 2        x  2  b) Chứng minh: 2  S  S .tan ACB A  BC C  AD   
c) Kẻ HE  AB tại E. Chứng minh BE = BC.cos3B. x x y y 2 y b) B =   xy  : x  y  2   AB .AC x  y x  y d) Chứng minh: EH  .   2 BC  x   x  3 2  x x  2  c) C = 1   :    
e) Gọi F là hình chiếu của H lên AC. C/m: 2  S  S .(1 tan ACE)     BEFC ABC 1  x x  2 3  x x  5 x  6     AB 3 f) Biết 
và AH = 12 cm. Tính AB, AC, BH, KH. 2 2 a  x a  x AC 4 d) D =  2 a 
 2 a với a > 0, x > 0. x x
1.81 Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh:
1.96 Giải các phương trình sau: a) EF = AH.sinA 5 1 3 x  1 8 a) 15x  1 x 5  11  15x b)  S S S 3 3 7 x  5 15 b) HBC HAC HAB   t anA t anB t anC c) 2 ( x  ) 1 2  3 d) 2  x  8  4x  3 c) 2 2 2 S
 (1 cos A  cos B  cos C).S DEF ABC Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 70 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 35 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.97 Chứng minh các đẳng thức sau:
E - Ôn tập chương 1  2 3  6 216  1 1. a)      1  ,5  8 2 3   6  
1.71 Cho ABD có AB = 15cm, AD = 20cm, BD = 25cm. Vẽ AM  BD.  14  7 15  5  1
a) Chứng minh : ABD vuông. Tính AM, BM, MD. b)    :  2   1 2 1 3    7  5  
b) Kẻ tia Bx // AD, vẽ AM  BD cắt Bx tại C. C/m : AB2 = AD.BC
c) Kẻ CE  AD cắt BD tại I. Chứng minh : BM2 = MI . MD. c) 2  3  2  3  6
d) Chứng minh : SAMB = SMCD. 4 4 d)   8 2
1.72 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD  AB, HE  AC, 2 (2  5) (2  5)
AK  DE. Gọi I là giao điểm của AH và DE, biết AI2 = AD . AE.  3 2 3   3 2 3  Chứng minh : AI2 = DE . AK. e)   6  2   4     6  2   4     2  2 3 2   2 3 2     
1.73 Cho ABC, một đường thẳng song song BC cắt AB tại D, cắt AC tại E a b  b a 1
thỏa điều kiện DC2 = BC . DE. 2. a) :
 a  b (với a, b > 0 và a  0) ab a  b
a) Chứng minh : DEC  CDB. 
b) Chứng minh : AD2 = AC . AE và AC2 = AB . AD a  a   a  a  b) 1    1 
  1  a (với a > 0 và a  1)  a 1   a 1       
1.74 Cho ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh : a  b a  b 2b 2 b c)   
(với a, b > 0 và a  b a) AF.AB = AH.AD = AE.AC b) DH.DA = DB.DC 2 a  2 b 2 a  2 b b  a a  b c) BF.BA = BH. BE = BD.BC d) HB.HE = HC.HF = HA.HD  a  a   a  a  d) 1    1 
  1  a (với a, b > 0 và a  b) e) BH.BE + CH.CF = BC2 f) DB.DC = DH.DA  a 1   a 1       
1.75 Cho ABC. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. Các x 1
đường trung trực của cạnh BC và AC cắt nhau tại O. Gọi H là trực tâm và
1.98 Tìm x nguyên để
nhận giá trị nguyên.
G là trọng tâm của ABC. Chứng minh: x  3 a) AHB  MON. 1.99 a) Chứng tỏ: 2
x  4 x  4  ( x  4  2) b) AHG  MOG.
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn:
c) Ba điểm H, G, O thẳng hàng. (đường thẳng Euler)
A  x  4 x  4  x  4 x  4
1.76 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 5cm;
BH = 1,8cm. Gọi M là trung điểm của BC, đường trung trực của BC cắt
1.100 Cho các biểu thức:
A  x  x  1 và B  x  4  x  1 AC tại D.
a) Tìm điều kiện xác định của A và B. a) Tính AB, AH.
b) Chứng tỏ A  1 và B  5
b) Tính tỉ số diện tích của DMC và ABC. c) Tìm x để A = 1, B = 2. 1
1.101 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: c) Chứng minh : AC . DC = BC2. 2
d) Tính diện tích tứ giác ADMB. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 36 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 69 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.97 Chứng minh các đẳng thức sau:
E - Ôn tập chương 1  2 3  6 216  1 1. a)      1  ,5  8 2 3   6  
1.71 Cho ABD có AB = 15cm, AD = 20cm, BD = 25cm. Vẽ AM  BD.  14  7 15  5  1
a) Chứng minh : ABD vuông. Tính AM, BM, MD. b)    :  2   1 2 1 3    7  5  
b) Kẻ tia Bx // AD, vẽ AM  BD cắt Bx tại C. C/m : AB2 = AD.BC
c) Kẻ CE  AD cắt BD tại I. Chứng minh : BM2 = MI . MD. c) 2  3  2  3  6
d) Chứng minh : SAMB = SMCD. 4 4 d)   8 2
1.72 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD  AB, HE  AC, 2 (2  5) (2  5)
AK  DE. Gọi I là giao điểm của AH và DE, biết AI2 = AD . AE.  3 2 3   3 2 3  Chứng minh : AI2 = DE . AK. e)   6  2   4     6  2   4     2  2 3 2   2 3 2     
1.73 Cho ABC, một đường thẳng song song BC cắt AB tại D, cắt AC tại E a b  b a 1
thỏa điều kiện DC2 = BC . DE. 2. a) :
 a  b (với a, b > 0 và a  0) ab a  b
a) Chứng minh : DEC  CDB. 
b) Chứng minh : AD2 = AC . AE và AC2 = AB . AD a  a   a  a  b) 1    1 
  1  a (với a > 0 và a  1)  a 1   a 1       
1.74 Cho ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Chứng minh : a  b a  b 2b 2 b c)   
(với a, b > 0 và a  b a) AF.AB = AH.AD = AE.AC b) DH.DA = DB.DC 2 a  2 b 2 a  2 b b  a a  b c) BF.BA = BH. BE = BD.BC d) HB.HE = HC.HF = HA.HD  a  a   a  a  d) 1    1 
  1  a (với a, b > 0 và a  b) e) BH.BE + CH.CF = BC2 f) DB.DC = DH.DA  a 1   a 1       
1.75 Cho ABC. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AC. Các x 1
đường trung trực của cạnh BC và AC cắt nhau tại O. Gọi H là trực tâm và
1.98 Tìm x nguyên để
nhận giá trị nguyên.
G là trọng tâm của ABC. Chứng minh: x  3 a) AHB  MON. 1.99 a) Chứng tỏ: 2
x  4 x  4  ( x  4  2) b) AHG  MOG.
b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn:
c) Ba điểm H, G, O thẳng hàng. (đường thẳng Euler)
A  x  4 x  4  x  4 x  4
1.76 Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 5cm;
BH = 1,8cm. Gọi M là trung điểm của BC, đường trung trực của BC cắt
1.100 Cho các biểu thức:
A  x  x  1 và B  x  4  x  1 AC tại D.
a) Tìm điều kiện xác định của A và B. a) Tính AB, AH.
b) Chứng tỏ A  1 và B  5
b) Tính tỉ số diện tích của DMC và ABC. c) Tìm x để A = 1, B = 2. 1
1.101 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: c) Chứng minh : AC . DC = BC2. 2
d) Tính diện tích tứ giác ADMB. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 36 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 69 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.67 Cho ABC vuông tại B, dựng tam giác ACD (B và D nằm khắc phía đối 1 a) A = b) B = 4x  x 2  21 với AC). Biết  0 ACB  54 ,  0
ACD  74 , AC = 8cm, AD = 9,6 cm. Hãy x  x  1 tính: AB và  ADC . c) C = 1   9x 2  6x d) D = x  2  4  x
1.68 Cho ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết HB = 2cm, HC = 64cm. Tính
1.102 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  2 2 B ,  C . a) A = 4x  4x  2 b) B = 2x  4x  5 x  3
1.69 Cho ABC có BC = 12cm,  0 B  60 ,  0 C  40 . c) P = d) Q = x – 2 x  2 . x  1  2
a) Tính chiều cao CH và AC. b) Tính SABC. 4x2  4x  1
1.70 Một con thuyền với vận tốc thực 2km/h vượt qua một khúc sông nước
1.103 Cho biểu thức: A 
. Chứng tỏ A = 0,5 với x  0,5.
chảy mạnh mất 5 phút. Biết rằng đường đi của con thuyền tạo với bờ một 4x  2
góc 700. Từ đó đã có thể tính được chiều rộng của khúc sông ? Nếu có thể a  a  b
hãy tính chính xác đến mét. 1.104 Cho Q   1   : với a > b > 0 2 2  2 2  2 2 a  b  a  b  a  a  b
Giải bài toán như thế nào? – Phần 3 a) Rút gọn Q
2 - Tìm tòi lời giải bài toán:
b) Tìm giá trị của Q khi a = 3b.
Bạn đã gặp bài toán nào tương tự thế này chưa? Hay ở một dạng hơi ( a  b)2  4 ab a b  b a khác?
1.105 Cho biểu thức: A   a  b ab
Bạn có biết một định lý, một bài toán liên quan đến bài toán này
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa. không?
b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị A không phụ thuộc vào a.
Hãy xét kỹ cái chưa biết, và thử nhớ xem có bài toán nào có cùng cái chưa biết không?
1.106 Cho biểu thức:
Đây là bài toán mà bạn đã có lần giải nó rồi, bạn có thể áp dụng   2x  1 x  3  1  x
được gì ở nó? Phương pháp? Kết quả? Hay phải đưa thêm yếu tố phụ Q        x 
với x  0 và x  1 3 
vào mới áp dụng được?    x  1 x  x  1  1  x 
Hãy xét kỹ các khái niệm có trong bài toán và nếu cần hãy quay về a) Rút gọn Q. các định nghĩa.
b) Tìm giá trị của x để Q = 3.
Nếu bạn chưa giải được bài toán này, hãy thử giải một bài toán phụ
1.107 Cho biểu thức:
dễ hơn có liên quan, một trường hợp riêng, tương tự, tổng quát hơn?
Hãy giữ lại một phần giả thiết khi đó ẩn được xác định đến chừng
 x x  9   3 x  1 1  C     :   
mực nào? Từ các điều đó bạn có thể rút ra được điều gì có ích cho   
với x  0 và x  9. 3  x 9  x x  3 x x
việc giải bài toán? Với giả thiết nào thì bạn có thể giải được bài toán     này? a) Rút gọn C
b) Tìm giá trị của x để C <  1.
Bạn đã tận dụng hết giả thiết của bài toán chưa? 2
(Xem tiếp ở trang 72) 
1.108 Cho biểu thức: A  6x  x 5 y  y .
a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 68 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 37 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.67 Cho ABC vuông tại B, dựng tam giác ACD (B và D nằm khắc phía đối 1 a) A = b) B = 4x  x 2  21 với AC). Biết  0 ACB  54 ,  0
ACD  74 , AC = 8cm, AD = 9,6 cm. Hãy x  x  1 tính: AB và  ADC . c) C = 1   9x 2  6x d) D = x  2  4  x
1.68 Cho ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết HB = 2cm, HC = 64cm. Tính
1.102 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  2 2 B ,  C . a) A = 4x  4x  2 b) B = 2x  4x  5 x  3
1.69 Cho ABC có BC = 12cm,  0 B  60 ,  0 C  40 . c) P = d) Q = x – 2 x  2 . x  1  2
a) Tính chiều cao CH và AC. b) Tính SABC. 4x2  4x  1
1.70 Một con thuyền với vận tốc thực 2km/h vượt qua một khúc sông nước
1.103 Cho biểu thức: A 
. Chứng tỏ A = 0,5 với x  0,5.
chảy mạnh mất 5 phút. Biết rằng đường đi của con thuyền tạo với bờ một 4x  2
góc 700. Từ đó đã có thể tính được chiều rộng của khúc sông ? Nếu có thể a  a  b
hãy tính chính xác đến mét. 1.104 Cho Q   1   : với a > b > 0 2 2  2 2  2 2 a  b  a  b  a  a  b
Giải bài toán như thế nào? – Phần 3 a) Rút gọn Q
2 - Tìm tòi lời giải bài toán:
b) Tìm giá trị của Q khi a = 3b.
Bạn đã gặp bài toán nào tương tự thế này chưa? Hay ở một dạng hơi ( a  b)2  4 ab a b  b a khác?
1.105 Cho biểu thức: A   a  b ab
Bạn có biết một định lý, một bài toán liên quan đến bài toán này
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa. không?
b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị A không phụ thuộc vào a.
Hãy xét kỹ cái chưa biết, và thử nhớ xem có bài toán nào có cùng cái chưa biết không?
1.106 Cho biểu thức:
Đây là bài toán mà bạn đã có lần giải nó rồi, bạn có thể áp dụng   2x  1 x  3  1  x
được gì ở nó? Phương pháp? Kết quả? Hay phải đưa thêm yếu tố phụ Q        x 
với x  0 và x  1 3 
vào mới áp dụng được?    x  1 x  x  1  1  x 
Hãy xét kỹ các khái niệm có trong bài toán và nếu cần hãy quay về a) Rút gọn Q. các định nghĩa.
b) Tìm giá trị của x để Q = 3.
Nếu bạn chưa giải được bài toán này, hãy thử giải một bài toán phụ
1.107 Cho biểu thức:
dễ hơn có liên quan, một trường hợp riêng, tương tự, tổng quát hơn?
Hãy giữ lại một phần giả thiết khi đó ẩn được xác định đến chừng
 x x  9   3 x  1 1  C     :   
mực nào? Từ các điều đó bạn có thể rút ra được điều gì có ích cho   
với x  0 và x  9. 3  x 9  x x  3 x x
việc giải bài toán? Với giả thiết nào thì bạn có thể giải được bài toán     này? a) Rút gọn C
b) Tìm giá trị của x để C <  1.
Bạn đã tận dụng hết giả thiết của bài toán chưa? 2
(Xem tiếp ở trang 72) 
1.108 Cho biểu thức: A  6x  x 5 y  y .
a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 68 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 37 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2 b
b) Tính giá trị của A khi x   , y  . 3 4  7
D - Hệ thức giữa các cạnh và các góc x  3
1.109 Cho biểu thức: B  . x  1  2
trong một tam giác vuông
a) Tìm điều kiện xác định của B. b) Rút gọn B.
1. Các hệ thức:
c) Tính giá trị của B khi x = 10 – 56 A
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của B. 1) b = a.sinB = a.cosC 6 2) c = a.sinC = a.cosB  x  x c b
1.110 Cho biểu thức: C  . 3) b = c.tanB = c.cotC x  3 4) c = b.tanC =b.cotB
a) Tìm điều kiện xác định của C. B a C b) Rút gọn B.
c) Tìm giá trị lớn nhất của C.
2. Giải tam giác vuông:
Giải tam giác vuông là tìm tất cả các yếu tố còn lại của một tam giác 1 1 x3  x
vuông khi biết trước hai yếu tố (trong đó có ít nhất một yếu tố về cạnh và
1.111 Cho biểu thức: P    .
không kể góc vuông). x  1  x x 1  x x  1
a) Tìm điều kiện xác định của P.
1.61 Giải tam giác vuông ABC biết rằng  = 900 và : b) Rút gọn P. 53 a) b = 10 cm,  0 C  30 ; b) c = 10 cm,  0 C  45 ;
c) Tính giá trị của P khi x  9  2 7 c) a = 20 cm,  0 B  35 ; d) c = 21 cm, b = 18 cm;
d) Giải phương trình : P = 16.
1.62 Cho ABC nhọn có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết  x   1 2 x   0
B  57 , AB = 9 cm, AC = 12 cm. Giải tam giác ABC và tính AM.
1.112 Cho biểu thức: Q  1   :        .
x  1  x 1 x x  x  x 1
1.63 Một cây cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Hãy tính góc của tia
a) Tìm điều kiện xác định của Q.
sáng mặt trời tạo với mặt đất. b) Rút gọn Q.
c) Tính giá trị của Q khi x = 4 + 2 3
1.64 Cho ABC có đường cao AH. Biết AB = 25 cm,  0 B  70 ,  0 C  50 . Tính
d) Giải bất phương trình : Q > 1.
độ dài AH và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) a2  a 2a  a
1.65 Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng
1.113 Cho biểu thức: A    1.
nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320m mới sang đươực bờ bên kia. a  a  1 a
Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu ? a) Rút gọn A.
b) Biết a > 0, hãy so sánh A vớiA
1.66 Cho ABC, trong đó AB = 11 cm,  0 ABC  38 ,  0 ACB  30 . Gọi điểm N c) Tìm a để A = 2
là chân của đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh BC. Hãy tính: AN và AC.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 38 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 67 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2 b
b) Tính giá trị của A khi x   , y  . 3 4  7
D - Hệ thức giữa các cạnh và các góc x  3
1.109 Cho biểu thức: B  . x  1  2
trong một tam giác vuông
a) Tìm điều kiện xác định của B. b) Rút gọn B.
1. Các hệ thức:
c) Tính giá trị của B khi x = 10 – 56 A
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của B. 1) b = a.sinB = a.cosC 6 2) c = a.sinC = a.cosB  x  x c b
1.110 Cho biểu thức: C  . 3) b = c.tanB = c.cotC x  3 4) c = b.tanC =b.cotB
a) Tìm điều kiện xác định của C. B a C b) Rút gọn B.
c) Tìm giá trị lớn nhất của C.
2. Giải tam giác vuông:
Giải tam giác vuông là tìm tất cả các yếu tố còn lại của một tam giác 1 1 x3  x
vuông khi biết trước hai yếu tố (trong đó có ít nhất một yếu tố về cạnh và
1.111 Cho biểu thức: P    .
không kể góc vuông). x  1  x x 1  x x  1
a) Tìm điều kiện xác định của P.
1.61 Giải tam giác vuông ABC biết rằng  = 900 và : b) Rút gọn P. 53 a) b = 10 cm,  0 C  30 ; b) c = 10 cm,  0 C  45 ;
c) Tính giá trị của P khi x  9  2 7 c) a = 20 cm,  0 B  35 ; d) c = 21 cm, b = 18 cm;
d) Giải phương trình : P = 16.
1.62 Cho ABC nhọn có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết  x   1 2 x   0
B  57 , AB = 9 cm, AC = 12 cm. Giải tam giác ABC và tính AM.
1.112 Cho biểu thức: Q  1   :        .
x  1  x 1 x x  x  x 1
1.63 Một cây cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Hãy tính góc của tia
a) Tìm điều kiện xác định của Q.
sáng mặt trời tạo với mặt đất. b) Rút gọn Q.
c) Tính giá trị của Q khi x = 4 + 2 3
1.64 Cho ABC có đường cao AH. Biết AB = 25 cm,  0 B  70 ,  0 C  50 . Tính
d) Giải bất phương trình : Q > 1.
độ dài AH và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) a2  a 2a  a
1.65 Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng
1.113 Cho biểu thức: A    1.
nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320m mới sang đươực bờ bên kia. a  a  1 a
Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu ? a) Rút gọn A.
b) Biết a > 0, hãy so sánh A vớiA
1.66 Cho ABC, trong đó AB = 11 cm,  0 ABC  38 ,  0 ACB  30 . Gọi điểm N c) Tìm a để A = 2
là chân của đường vuông góc kẻ từ A đến cạnh BC. Hãy tính: AN và AC.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 38 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 67 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
C - Bảng lượng giác và máy tính bỏ túi  3   3 
1.114 Cho biểu thức: B   1  a :   1    . 2   1  a   1  a 
1.55 Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác
a) Tìm điều kiện xác định của B. b) Rút gọn B. sau đây: a) sin40012 b) cos52054 c) tan63036 d) cot25018 3
c) Tính giá trị của B khi a  e) sin39013 f) cos52018 g) tan13020 h) cot10017 2  3 i) sin70013 j) cos25032 k) tan43010 l) cot32015
d) Tìm giá trị của a để : B  B .
1.56 Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính số đo của góc x (làm a  a  b
tròn kết quả đến phút):
1.115 Cho biểu thức: M     1 : . 2 2  2 2  2 2 a  b  a  b  a  a  b a) sinx  0,2368 b) cosx  0,6224 a) Rút gọn M. c) tanx  2,154 d) cotx  3,163 a 3 e) sinx  0,5446 f) cosx  0,4444
b) Tìm giá trị của M nếu  b 2 g) tanx  1,1111 h) cotx  0,7813
c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1. i) sinx  0,3495 j) cosx  0,5427  x  2 x  2  1 x2 
1.57 So sánh các tỉ số lượng giác (không dùng bảng và máy tính):
1.116 Cho biểu thức: P        . a) sin200 và sin700 b) cos250 và cos63015’ x  1 x  2 x  1 2   c) tan73020’ và tg450 d) cot20 và cot37040’
a) Tìm điều kiện xác định của P. e) tan450 và cos450 f) cot320 và cos320 b) Rút gọn P. g) tan250 và sin250 h) cot600 và sin300
c) Tính giá trị lớn nhất của P.
d) Chứng minh: nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
1.58 Không dùng bảng và máy tính hãy, tính: 0 2 x  9 x  3 2 x  1 sin 25 a) b) tan580 – cot320
1.117 Cho biểu thức: Q    . 0 cos 65 x  5 x  6 x  2 3  x
a) Tìm điều kiện xác định của Q.
1.59 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không dùng b) Rút gọn Q.
bảng và máy tính).
c) Tìm các giá trị của x để Q < 1
a) sin780, cos140, sin470, cos870
b) tan730, cot250, tan620, cot380
d) Tìm x  Z sao cho Q  Z.
1.60 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần (không dùng
1.118 Cho biểu thức:
bảng và máy tính). 2  x  y
x3  y3   x  y   xy  
a) tan420, tan560, cot30, cot180
b) sin130, cos470, tan460, cot20 Q   : .  x  y y  x  x  y  
a) Tìm điều kiện xác định của Q. b) Rút gọn Q. c) So sánh Q với Q d) Chứng minh Q  0. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 66 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 39 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
C - Bảng lượng giác và máy tính bỏ túi  3   3 
1.114 Cho biểu thức: B   1  a :   1    . 2   1  a   1  a 
1.55 Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác
a) Tìm điều kiện xác định của B. b) Rút gọn B. sau đây: a) sin40012 b) cos52054 c) tan63036 d) cot25018 3
c) Tính giá trị của B khi a  e) sin39013 f) cos52018 g) tan13020 h) cot10017 2  3 i) sin70013 j) cos25032 k) tan43010 l) cot32015
d) Tìm giá trị của a để : B  B .
1.56 Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tính số đo của góc x (làm a  a  b
tròn kết quả đến phút):
1.115 Cho biểu thức: M     1 : . 2 2  2 2  2 2 a  b  a  b  a  a  b a) sinx  0,2368 b) cosx  0,6224 a) Rút gọn M. c) tanx  2,154 d) cotx  3,163 a 3 e) sinx  0,5446 f) cosx  0,4444
b) Tìm giá trị của M nếu  b 2 g) tanx  1,1111 h) cotx  0,7813
c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1. i) sinx  0,3495 j) cosx  0,5427  x  2 x  2  1 x2 
1.57 So sánh các tỉ số lượng giác (không dùng bảng và máy tính):
1.116 Cho biểu thức: P        . a) sin200 và sin700 b) cos250 và cos63015’ x  1 x  2 x  1 2   c) tan73020’ và tg450 d) cot20 và cot37040’
a) Tìm điều kiện xác định của P. e) tan450 và cos450 f) cot320 và cos320 b) Rút gọn P. g) tan250 và sin250 h) cot600 và sin300
c) Tính giá trị lớn nhất của P.
d) Chứng minh: nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
1.58 Không dùng bảng và máy tính hãy, tính: 0 2 x  9 x  3 2 x  1 sin 25 a) b) tan580 – cot320
1.117 Cho biểu thức: Q    . 0 cos 65 x  5 x  6 x  2 3  x
a) Tìm điều kiện xác định của Q.
1.59 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần (không dùng b) Rút gọn Q.
bảng và máy tính).
c) Tìm các giá trị của x để Q < 1
a) sin780, cos140, sin470, cos870
b) tan730, cot250, tan620, cot380
d) Tìm x  Z sao cho Q  Z.
1.60 Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần (không dùng
1.118 Cho biểu thức:
bảng và máy tính). 2  x  y
x3  y3   x  y   xy  
a) tan420, tan560, cot30, cot180
b) sin130, cos470, tan460, cot20 Q   : .  x  y y  x  x  y  
a) Tìm điều kiện xác định của Q. b) Rút gọn Q. c) So sánh Q với Q d) Chứng minh Q  0. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 66 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 39 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 x 3   9x  3 x  1 x  2
1.49 Cho ABC có đường cao AH. Biết HB = 20cm, HC = 21cm, 0 B  45 .
1.119 Cho biểu thức: M    . x  x  2 x  2 1  x Tính AC.
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn M
b) Tìm x  Z sao cho M  Z.
1.50 a) Cho cos = 0,8. Hãy tìm sin, tan, cot. 15 x  11 3 x  2 2 x  3 3
1.120 Cho biểu thức: P    . b) Cho tan =
. Hãy tìm sin, cos, cot. x  2 x  3 1  x 3  x 4
a) Tìm điều kiện xác định của P b) Rút gọn P. 7 c) Cho cot =
. Hãy tìm sin, cos, tan. 1 2 3 c) Giải phương trình P = d) So sánh P với . 2 3
1.51 Biết tanB = 2. Tính :
1.121 Cho biểu thức: sin B  cos B 2sin   cos A  B   x  3 x   9  x x  3 2 x  3  sin B  cos B 3sin   4cos  Q    1 :         . 2 2 sin   sin .  co s   cos   x  9   x  x  6 x  2 x  3  2 2 C  sin   2sin .  cos  3cos  D 
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn Q b) Tìm x để Q < 1. 2sin .  cos  1 3 2 2 2 tan  10cos
1.122 Cho biểu thức: M    . 1.52 Biết sin   . Tính M  x  1 x x  1 x  x  1 5 5cos   4cot  a) Rút gọn M. b) Chứng minh: M  1.
1.53 Hãy tìm cos và tan, nếu: x2  x x2  x 3 40
1.123 Cho biểu thức: N   . a) sin   b) sin   x  x  1 x  x  1 5 41
Hãy rút gọn A = 1 – N  x  1 .
1.54 Hãy tìm sin và cos, nếu: 1 3 a) tan   b) cot   3 4
Giải bài toán như thế nào? – Phần 2 1 - Tìm hiểu bài toán:
Đâu là ẩn? đâu là dữ kiện? đâu là điều kiện? có thể thỏa
mãn điều kiện bài toán? điều kiện có đủ để xác định ẩn? Hay
là thừa, hay còn thiếu? Hay có mâu thuẫn?
Vẽ hình.
Sử dụng các kí hiệu thích hợp, có thể biểu diễn các điều
kiện, dữ kiện thành công thức được không? Phân biệt rõ các
phần của điều kiện.

(Xem tiếp ở trang 68)  Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 40 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 65 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 x 3   9x  3 x  1 x  2
1.49 Cho ABC có đường cao AH. Biết HB = 20cm, HC = 21cm, 0 B  45 .
1.119 Cho biểu thức: M    . x  x  2 x  2 1  x Tính AC.
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn M
b) Tìm x  Z sao cho M  Z.
1.50 a) Cho cos = 0,8. Hãy tìm sin, tan, cot. 15 x  11 3 x  2 2 x  3 3
1.120 Cho biểu thức: P    . b) Cho tan =
. Hãy tìm sin, cos, cot. x  2 x  3 1  x 3  x 4
a) Tìm điều kiện xác định của P b) Rút gọn P. 7 c) Cho cot =
. Hãy tìm sin, cos, tan. 1 2 3 c) Giải phương trình P = d) So sánh P với . 2 3
1.51 Biết tanB = 2. Tính :
1.121 Cho biểu thức: sin B  cos B 2sin   cos A  B   x  3 x   9  x x  3 2 x  3  sin B  cos B 3sin   4cos  Q    1 :         . 2 2 sin   sin .  co s   cos   x  9   x  x  6 x  2 x  3  2 2 C  sin   2sin .  cos  3cos  D 
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn Q b) Tìm x để Q < 1. 2sin .  cos  1 3 2 2 2 tan  10cos
1.122 Cho biểu thức: M    . 1.52 Biết sin   . Tính M  x  1 x x  1 x  x  1 5 5cos   4cot  a) Rút gọn M. b) Chứng minh: M  1.
1.53 Hãy tìm cos và tan, nếu: x2  x x2  x 3 40
1.123 Cho biểu thức: N   . a) sin   b) sin   x  x  1 x  x  1 5 41
Hãy rút gọn A = 1 – N  x  1 .
1.54 Hãy tìm sin và cos, nếu: 1 3 a) tan   b) cot   3 4
Giải bài toán như thế nào? – Phần 2 1 - Tìm hiểu bài toán:
Đâu là ẩn? đâu là dữ kiện? đâu là điều kiện? có thể thỏa
mãn điều kiện bài toán? điều kiện có đủ để xác định ẩn? Hay
là thừa, hay còn thiếu? Hay có mâu thuẫn?
Vẽ hình.
Sử dụng các kí hiệu thích hợp, có thể biểu diễn các điều
kiện, dữ kiện thành công thức được không? Phân biệt rõ các
phần của điều kiện.

(Xem tiếp ở trang 68)  Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 40 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 65 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.41 Tính giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) trong mỗi trường Chương 2
hợp sau. Biết tanB  1,072; cosE  0,188. HÀM SỐ BẬC NHẤT A E 16 D  x 63 x
A - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số B ( a ) C ( b ) F
1.42 Cho MNP vuông ở M, đường cao MQ chia cạnh huyền NP thành hai
1. Hàm số f từ tập hợp số X đến tập hợp số Y là một qui tắc cho tương ứng
đoạn NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotN và cotP. Tỉ số nào lớn hơn và lớn
mỗi giá trị x  X với một và chỉ một giá trị y  Y mà ta kí hiệu f(x), x là hơn bao nhiêu lần.
biến số, y = f(x) là giá trị của hàm số tại x.
2. Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.
1.43 Biến đổi tỉ số lượng giác của các góc sau đây thành tỉ số lượng giác của
Xét hai giá trị bất kì x1, x2  R:
các góc nhỏ hơn 450:
x1 < x2  f(x1) < f(x2) : hàm số đồng biến trên R.
sin600, cos750, sin52030, cot820, tan800.
x1 < x2  f(x1) > f(x2) : hàm số nghịch biến trên R.
1.44 Dựng góc nhọn , biết:
3. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm M(x ; y) trên mặt phẳng 2 3 3
tọa độ thỏa y = f(x). a) sin   b) cos = 0,5 c) tan   d) cot  
Gọi (C) là đồ thị của hàm số f, ta có: 3 4 2
A(xA ; yA)  (C)  yA = f(xA).
1.45 Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh
B(xB ; yB)  (C)  yB  f(xB).
rằng: Với góc nhọn  tùy ý, ta có:
a) sin < 1, cos < 1 2.1
Hãy biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: sin  cos  A(0 ; –3) B(2 ; 0) C(1 ; 3) D(–2 ; 4) F(–3 ; –2) b) tan   , cot   , tan . cot = 1 cos  sin  G(2 ; –4) H(0 ; 2 ) I(– 3 ; 0) J(– 2 ; 3 ) K(– 2 ;– 3 ). c) sin2 + cos2 = 1 2.2
Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y. Bảng nào xác
1.46 Cạnh huyền của một tam giác vuông có một góc bằng 600 là 8. Hãy tìm
định y là hàm số của x ? Vì sao ?
độ dài của cạnh đối diện với góc 600. x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8
1.47 Cạnh góc vuông kề với góc 600 của một tam giác vuông bằng 3. Hãy tìm y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16
cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (sử dụng bảng lượng giác của các 2 góc đặc biệt). 2.3 a) Cho hàm số y = f(x) = x. 5
1.48 Đường cao BD của tam giác nhọn ABC bằng 6, đoạn thẳng AD bằng 5.  1 
Tính: f(–2) ; f(–1) ; f(0) ; f ; f(1); f(2); f(3) a) Tính diện tích ABD.    2  3 4
b) Tính AC, dùng các thông tin sau đây nếu cần: sin   , cos C  . 2 b) Cho hàm số y = g(x) = x + 3 5 5 5 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 64 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 41 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
1.41 Tính giá trị của x (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) trong mỗi trường Chương 2
hợp sau. Biết tanB  1,072; cosE  0,188. HÀM SỐ BẬC NHẤT A E 16 D  x 63 x
A - Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số B ( a ) C ( b ) F
1.42 Cho MNP vuông ở M, đường cao MQ chia cạnh huyền NP thành hai
1. Hàm số f từ tập hợp số X đến tập hợp số Y là một qui tắc cho tương ứng
đoạn NQ = 3, PQ = 6. Hãy so sánh cotN và cotP. Tỉ số nào lớn hơn và lớn
mỗi giá trị x  X với một và chỉ một giá trị y  Y mà ta kí hiệu f(x), x là hơn bao nhiêu lần.
biến số, y = f(x) là giá trị của hàm số tại x.
2. Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.
1.43 Biến đổi tỉ số lượng giác của các góc sau đây thành tỉ số lượng giác của
Xét hai giá trị bất kì x1, x2  R:
các góc nhỏ hơn 450:
x1 < x2  f(x1) < f(x2) : hàm số đồng biến trên R.
sin600, cos750, sin52030, cot820, tan800.
x1 < x2  f(x1) > f(x2) : hàm số nghịch biến trên R.
1.44 Dựng góc nhọn , biết:
3. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm M(x ; y) trên mặt phẳng 2 3 3
tọa độ thỏa y = f(x). a) sin   b) cos = 0,5 c) tan   d) cot  
Gọi (C) là đồ thị của hàm số f, ta có: 3 4 2
A(xA ; yA)  (C)  yA = f(xA).
1.45 Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh
B(xB ; yB)  (C)  yB  f(xB).
rằng: Với góc nhọn  tùy ý, ta có:
a) sin < 1, cos < 1 2.1
Hãy biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: sin  cos  A(0 ; –3) B(2 ; 0) C(1 ; 3) D(–2 ; 4) F(–3 ; –2) b) tan   , cot   , tan . cot = 1 cos  sin  G(2 ; –4) H(0 ; 2 ) I(– 3 ; 0) J(– 2 ; 3 ) K(– 2 ;– 3 ). c) sin2 + cos2 = 1 2.2
Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x và y. Bảng nào xác
1.46 Cạnh huyền của một tam giác vuông có một góc bằng 600 là 8. Hãy tìm
định y là hàm số của x ? Vì sao ?
độ dài của cạnh đối diện với góc 600. x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8
1.47 Cạnh góc vuông kề với góc 600 của một tam giác vuông bằng 3. Hãy tìm y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16
cạnh huyền và cạnh góc vuông còn lại (sử dụng bảng lượng giác của các 2 góc đặc biệt). 2.3 a) Cho hàm số y = f(x) = x. 5
1.48 Đường cao BD của tam giác nhọn ABC bằng 6, đoạn thẳng AD bằng 5.  1 
Tính: f(–2) ; f(–1) ; f(0) ; f ; f(1); f(2); f(3) a) Tính diện tích ABD.    2  3 4
b) Tính AC, dùng các thông tin sau đây nếu cần: sin   , cos C  . 2 b) Cho hàm số y = g(x) = x + 3 5 5 5 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 64 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 41 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1  1 
Tính: g(–2); g(–1); g(0); g   ; g(1); g(2); g(3)
4. Một số hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn:  2 
Cho góc nhọn , ta có:
c) Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi biến x lấy sin cùng một giá trị ? 1) 2  2 sin cos  1 2) tan cos 3 2.4 Cho hàm số y = f(x) = x. co s 4 3) cot  4) tan.cot = 1 sin  1  Tính : f(–3) ;
f(–2) ; f(–1) ; f (0) ; f   ; f(a) ; f(a + 1)
5. So sánh các tỉ số lượng giác:  2 
Khi góc nhọn  tăng dần thì sintan tăng, còn coscot 2 2.5 Cho hàm số y = f(x) = x + 3. giảm 5
Với cùng một góc nhọn  thì: sin < tan; cos < cot.
a) Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng: x – 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2
1.34 Cho ABC vuong tại A, đường cao AH. Tính các tỉ số lượng giác của các 2
góc B từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C, nếu biết: y = x + 3 5 a) AB = 16cm; BC = 12 cm b) AB = 13 cm; BH = 5 cm c) BH = 16 cm; CH = 9 cm d) AB = 6 cm; AC = 8 cm
b) Hàm số đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
1.35 Lập tỉ số lượng giác của góc 340 bằng cách vẽ một tam giác vuông có một 2.6
Cho hai hàm số y = 3x và y = – 3x. góc nhọn 340.
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
b) Trong hai hàm số trên, hàm số nào đồng biến ? Hàm số nào nghịch
1.36 Cho ABC vuông tại C, trong đó AC = 0,90m, BC = 1,20m. Tính các tỉ biến ? Vì sao ?
số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A. 2.7
Cho hai hàm số y = x và y = 0,25x.
1.37 Cho hình bên: C
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
b) Đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ 3 Biết tan   . Hãy tính:
là 4 lần lượt cắt các đường thẳng y = x và y = 0,25x tại A và B. Tìm 4
tọa độ của các điểm A, B và tính chu vi, diện tích của OAB theo đơn a) Cạnh AC.
vị đo trên các trục tọa độ là xentimét. b) Cạnh BC. A 6 cm B 2.8
Cho hai hàm số y = 2x và y = 2x + 3.  0
a) Tính giá trị y tương ứng của mỗi hàm số theo giá trị của biến x rồi điền
1.38 Cho ABC vuông tại A, B  30 , BC = 8cm. Hãy tính cạnh AB (làm tròn vào bảng sau:
đến chữ số thập phân thứ ba). Biết cos300  0,866. x – 2,25 –1,5 – 1 0 1 1,5 2,25 AC sin B
1.39 Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng:  . y = 2x AB sin C y = 2x + 3
1.40 Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết: a) AB = 13cm, BH = 5cm. b) BH = 3cm, CH = 4cm.
b) Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số khi biến x lấy cùng một giá trị ? Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 42 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 63 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1  1 
Tính: g(–2); g(–1); g(0); g   ; g(1); g(2); g(3)
4. Một số hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn:  2 
Cho góc nhọn , ta có:
c) Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi biến x lấy sin cùng một giá trị ? 1) 2  2 sin cos  1 2) tan cos 3 2.4 Cho hàm số y = f(x) = x. co s 4 3) cot  4) tan.cot = 1 sin  1  Tính : f(–3) ;
f(–2) ; f(–1) ; f (0) ; f   ; f(a) ; f(a + 1)
5. So sánh các tỉ số lượng giác:  2 
Khi góc nhọn  tăng dần thì sintan tăng, còn coscot 2 2.5 Cho hàm số y = f(x) = x + 3. giảm 5
Với cùng một góc nhọn  thì: sin < tan; cos < cot.
a) Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng: x – 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2
1.34 Cho ABC vuong tại A, đường cao AH. Tính các tỉ số lượng giác của các 2
góc B từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc C, nếu biết: y = x + 3 5 a) AB = 16cm; BC = 12 cm b) AB = 13 cm; BH = 5 cm c) BH = 16 cm; CH = 9 cm d) AB = 6 cm; AC = 8 cm
b) Hàm số đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
1.35 Lập tỉ số lượng giác của góc 340 bằng cách vẽ một tam giác vuông có một 2.6
Cho hai hàm số y = 3x và y = – 3x. góc nhọn 340.
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
b) Trong hai hàm số trên, hàm số nào đồng biến ? Hàm số nào nghịch
1.36 Cho ABC vuông tại C, trong đó AC = 0,90m, BC = 1,20m. Tính các tỉ biến ? Vì sao ?
số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A. 2.7
Cho hai hàm số y = x và y = 0,25x.
1.37 Cho hình bên: C
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số đã cho.
b) Đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ 3 Biết tan   . Hãy tính:
là 4 lần lượt cắt các đường thẳng y = x và y = 0,25x tại A và B. Tìm 4
tọa độ của các điểm A, B và tính chu vi, diện tích của OAB theo đơn a) Cạnh AC.
vị đo trên các trục tọa độ là xentimét. b) Cạnh BC. A 6 cm B 2.8
Cho hai hàm số y = 2x và y = 2x + 3.  0
a) Tính giá trị y tương ứng của mỗi hàm số theo giá trị của biến x rồi điền
1.38 Cho ABC vuông tại A, B  30 , BC = 8cm. Hãy tính cạnh AB (làm tròn vào bảng sau:
đến chữ số thập phân thứ ba). Biết cos300  0,866. x – 2,25 –1,5 – 1 0 1 1,5 2,25 AC sin B
1.39 Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng:  . y = 2x AB sin C y = 2x + 3
1.40 Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Tính sinB, sinC, biết: a) AB = 13cm, BH = 5cm. b) BH = 3cm, CH = 4cm.
b) Có nhận xét gì về các giá trị tương ứng của hai hàm số khi biến x lấy cùng một giá trị ? Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 42 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 63 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2.9 Cho hàm số y = f(x) = 5x.
B - Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x1 < x2. Hãy chứng minh f(x1) < f(x2)
rồi rút ra kết luận hàm số đã cho đồng bến trên R.
2.10 Cho hàm số y = f(x) = – 2x.
1. Định nghĩa:
Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x1 < x2. Hãy chứng minh f(x1) > f(x2)
rồi rút ra kết luận hàm số đã cho nghịch bến trên R. doi AB 1. sin   huyen BC 2
2.11 Cho hàm số y = f(x) = –
x + 3 với x  R. Chứng minh rằng hàm số A 5 ke AC 2. co s  
nghịch biến trên R. huyen BC
2.12 Chứng minh hàm số y = 2x – 1 đồng biến trên R. doi AB 3. tan  
2.13 Cho hàm số y = f(x) = x . ke AC
a) Tìm ĐKXĐ và chứng minh rằng hàm số đồng biến với ĐKXĐ đó. ke AC B C 4. cot   
b) Trong các điểm A(4 ; 2), B(2 ; 1), C(9 ; –3), D(8 ; 2 2 ) điểm nào doi AB
thuộc và điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số trên ?
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (có tổng số đo bằng 900):
2.14 Tìm điều kiện xác định của các hàm số sau: a) y = – x + 5 b) y = 2x2 1) sin = cos A x 1 c) y = 3 d) y = 2 x  2x  3 2) cos = sin 3  x 5  x 3) tan = cot e) y  f) y  2 7x 10  x x 1 4) cot = tan B C g) y  x  2x 1 h) y  x  5  3  x i) y  2  x  2 1  x j) y = 2 x  3x  2
3. Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
2.15 Cho hàm số y = f(x) = 2 x  3x  2 .
a) Tìm ĐKXĐ của hàm số. 300 450 600  5   7 
b) Hãy so sánh f   và f  . 1 3  4   4  sin 2 2 2 2 1 c) Tìm x, biết f(x) = 3 2 1 2 cos 2 2 2 x  1
2.16 Cho hàm số y = f(x) = . 3 x 1 tan 1 3 3
a) Tìm ĐKXĐ của hàm số.
b) Tính f(4 – 2 3 ); f(a2) với a < –1. 3 cot 3 1 3
c) Tìm giá trị x để f(x) = 3
d) Tìm giá trị x để f(x) = f(x2). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 62 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 43 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 2.9 Cho hàm số y = f(x) = 5x.
B - Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x1 < x2. Hãy chứng minh f(x1) < f(x2)
rồi rút ra kết luận hàm số đã cho đồng bến trên R.
2.10 Cho hàm số y = f(x) = – 2x.
1. Định nghĩa:
Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x1 < x2. Hãy chứng minh f(x1) > f(x2)
rồi rút ra kết luận hàm số đã cho nghịch bến trên R. doi AB 1. sin   huyen BC 2
2.11 Cho hàm số y = f(x) = –
x + 3 với x  R. Chứng minh rằng hàm số A 5 ke AC 2. co s  
nghịch biến trên R. huyen BC
2.12 Chứng minh hàm số y = 2x – 1 đồng biến trên R. doi AB 3. tan  
2.13 Cho hàm số y = f(x) = x . ke AC
a) Tìm ĐKXĐ và chứng minh rằng hàm số đồng biến với ĐKXĐ đó. ke AC B C 4. cot   
b) Trong các điểm A(4 ; 2), B(2 ; 1), C(9 ; –3), D(8 ; 2 2 ) điểm nào doi AB
thuộc và điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số trên ?
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (có tổng số đo bằng 900):
2.14 Tìm điều kiện xác định của các hàm số sau: a) y = – x + 5 b) y = 2x2 1) sin = cos A x 1 c) y = 3 d) y = 2 x  2x  3 2) cos = sin 3  x 5  x 3) tan = cot e) y  f) y  2 7x 10  x x 1 4) cot = tan B C g) y  x  2x 1 h) y  x  5  3  x i) y  2  x  2 1  x j) y = 2 x  3x  2
3. Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
2.15 Cho hàm số y = f(x) = 2 x  3x  2 .
a) Tìm ĐKXĐ của hàm số. 300 450 600  5   7 
b) Hãy so sánh f   và f  . 1 3  4   4  sin 2 2 2 2 1 c) Tìm x, biết f(x) = 3 2 1 2 cos 2 2 2 x  1
2.16 Cho hàm số y = f(x) = . 3 x 1 tan 1 3 3
a) Tìm ĐKXĐ của hàm số.
b) Tính f(4 – 2 3 ); f(a2) với a < –1. 3 cot 3 1 3
c) Tìm giá trị x để f(x) = 3
d) Tìm giá trị x để f(x) = f(x2). Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 62 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 43 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.17 Cho hai hàm số y = f(x) = 6x2 và y = g(x) = 5x. 2 AB BH 3 AB BD
a) Hãy chứng tỏ f(–x) = f(x) và g(–x) = – g(x). a) AB.AD = AC.AE b)  c)  2 AC CH 3 AC CE
b) Tìm số a sao cho f(a) = g(a) d) 3 AH  BC.BD.CE 2.18 Cho 2 hàm số 2 y  f (x)  x  4 và 2 y  g(x)  x  4 .
e) Biết BC = 10 cm, AH = 4 cm. Tính HB, HC và SADHE, SBDEC.  1   1 
1.32 Cho hình vuông ABCD, M là điểm nằm giữa B và C. Đường thẳng AM Hãy tính f a    + g a    với a > 0.
cắt đường thẳng DB, DC lần lượt tại I và N. Chứng minh:  a   a  1 1 1 a) IB2 + ID2 = 2IA2. b)   2 2 2 AB AM AN
1.33 Cho ABC. Từ một điểm M bất kỳ trong tam giác kẻ MD  BC, ME  AC, MF  AB.
Chứng minh rằng: BD2 + CE2 + AF2 = DC2 + EA2 + FB2.
Giải bài toán như thế nào? – Phần 1
G. Polya là một nhà Toán học, nhà sư phạm nổi
tiếng người Mỹ, nếu bạn là một người quan tâm
nhiều đến Toán học cũng như các vấn đề liên quan
chắc hẳn bạn đã từng đọc qua hoặc ghe nói đến
bộ sách 3 quyển của ông được dịch ra tiếng Việt

- Ba trong số hững tác phẩm tâm huyết nhất của ông bàn về quá
trình giải Toán, sáng tạo, tìm tòi các vấn đề Toán "Giải bài toán
như thế nào?", "Sáng tạo Toán học" và "Toán học và những suy luận có lý".

Đây là bài viết tóm lược những ý chính trong quyển
sách "Giải bài toán như thế nào?" - cũng cần nói thêm ở đây rằng
từ "Giải bài toán" theo G. Polya không đơn thuần chỉ dừng lại ở
việc tìm ra đáp số, như nhiều học sinh thậm chí cả sinh viên vẫn
thường hay hiểu, "Giải bài toán" ở đây bao quát toàn bộ quá trình
suy ngẫm, tìm tòi lời giải cũng như lý giải nguyên nhân phát sinh
bài toán, và cuối cùng là phát triển bài toán vừa làm được, hoặc ít
ra nêu ra những hướng đi mới trên cơ sở đã hiểu nguồn gốc từ đâu bài toán phát sinh.

(Xem tiếp ở trang 65)  Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 44 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 61 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.17 Cho hai hàm số y = f(x) = 6x2 và y = g(x) = 5x. 2 AB BH 3 AB BD
a) Hãy chứng tỏ f(–x) = f(x) và g(–x) = – g(x). a) AB.AD = AC.AE b)  c)  2 AC CH 3 AC CE
b) Tìm số a sao cho f(a) = g(a) d) 3 AH  BC.BD.CE 2.18 Cho 2 hàm số 2 y  f (x)  x  4 và 2 y  g(x)  x  4 .
e) Biết BC = 10 cm, AH = 4 cm. Tính HB, HC và SADHE, SBDEC.  1   1 
1.32 Cho hình vuông ABCD, M là điểm nằm giữa B và C. Đường thẳng AM Hãy tính f a    + g a    với a > 0.
cắt đường thẳng DB, DC lần lượt tại I và N. Chứng minh:  a   a  1 1 1 a) IB2 + ID2 = 2IA2. b)   2 2 2 AB AM AN
1.33 Cho ABC. Từ một điểm M bất kỳ trong tam giác kẻ MD  BC, ME  AC, MF  AB.
Chứng minh rằng: BD2 + CE2 + AF2 = DC2 + EA2 + FB2.
Giải bài toán như thế nào? – Phần 1
G. Polya là một nhà Toán học, nhà sư phạm nổi
tiếng người Mỹ, nếu bạn là một người quan tâm
nhiều đến Toán học cũng như các vấn đề liên quan
chắc hẳn bạn đã từng đọc qua hoặc ghe nói đến
bộ sách 3 quyển của ông được dịch ra tiếng Việt

- Ba trong số hững tác phẩm tâm huyết nhất của ông bàn về quá
trình giải Toán, sáng tạo, tìm tòi các vấn đề Toán "Giải bài toán
như thế nào?", "Sáng tạo Toán học" và "Toán học và những suy luận có lý".

Đây là bài viết tóm lược những ý chính trong quyển
sách "Giải bài toán như thế nào?" - cũng cần nói thêm ở đây rằng
từ "Giải bài toán" theo G. Polya không đơn thuần chỉ dừng lại ở
việc tìm ra đáp số, như nhiều học sinh thậm chí cả sinh viên vẫn
thường hay hiểu, "Giải bài toán" ở đây bao quát toàn bộ quá trình
suy ngẫm, tìm tòi lời giải cũng như lý giải nguyên nhân phát sinh
bài toán, và cuối cùng là phát triển bài toán vừa làm được, hoặc ít
ra nêu ra những hướng đi mới trên cơ sở đã hiểu nguồn gốc từ đâu bài toán phát sinh.

(Xem tiếp ở trang 65)  Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 44 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 61 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Kẻ Bx // AC cắt AH ở D. Tính HD và c/m: AB2 = AC . BD.
c) Kẻ DE  AC (E  AC), DE cắt BC ở F. C/minh: BH2 = HF . HC
B - Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0)
d) Chứng minh: SABH = SCDH. (Không cần tính diện tích)
C - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0)
1.27 Cho ABC vuông ở A có AB = 12cm, AC = 16cm.
a) Tính độ dài trung tuyến AM.
b) Kẻ đường cao AH. Tính chu vi ABH.
1. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b, trong đó
c) Tia phân giác của góc AMB và góc AMC cắt AB, AC lần lượt ở D và
a, b là các số cho trước và a  0.
E. Chứng minh: ABC và ADE đồng dạng.
2. Hàm số bậc nhất xác định với mọi x  R và có tính chất sau: d) Tính: SBDEC và SDME.
Đồng biến trên R khi a > 0.
1.28 Cho ABC vuông tại A, đường cao AD. Đặt BC = a, AB = c, AC = b,
Nghịch biến trên R khi a < 0. AD = h.
3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng:
a) Chứng minh rằng số đo độ dài h; b + c; a + h là độ dài ba cạnh của
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b. (b gọi là tung độ gốc của một tam giác vuông. đường thẳng)
b) Chứng minh: EA.EB + FE.FB = DB.DC
Song song với đường thẳng y = ax, nếu b  0, trùng với đường thẳng
c) C/minh hệ thức trên đúng với mọi vị trí của D bất kì trên cạnh BC. y = ax nếu b = 0.
d) Kẻ DE  AB tại E, DF  AC tại F. Chứng minh rằng:
4. Để vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b ta chỉ cần xác định dược hai điểm 2 b c 2 bc
phân biệt nào đó thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó. Ta AE  và AF  2 2
thường xác định hai điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với hai trục b  c 2 2 b  c tọa độ. 3 BF c e) Chứng minh rằng: 
5. Hệ số a của đường thẳng y = ax + b gọi là hệ số góc của đường thẳng. 3 CF b
Còn b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
1.29 Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 4cm, CD = 9cm, BD = 5cm,
6. Cho 2 đường thẳng: (d) : y =ax + b và (d) : y = ax + b(với a, a  0): AC = 12cm. (d)  (d) a = a và b = b
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt DC ở E. Tính DBE .  (d) // (d) a = a và b  b
b) Tính diện tích hình thang ABCD.  (d) cắt (d) a  a (d)  (d) a . a= –1
1.30 Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD  AB, HE  AC,
(d) cắt (d) tại một điểm trên trục tung  a  a và b = b
AK  DE (D  AB, E  AC, K  DE). Gọi I là giao điểm của AH và
DE. Biết AI2 = AD.AE.
2.19 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác định các a) Chứng minh: AI2 = DE.AK.
hệ số a, b của chúng và xét xem hàm số bậc nhất đó đồng biến hay nghịch  biến ?
b) Tính AIK . Tính các góc của ABC. a) y = 1 – 5x b) y = – 0,5x
c) AK cắt BC ở N. Chứng minh: N là trung điểm của BC. c) y = 2 (x – 1) + 3 d) y = 2x2 + 3
1.31 Cho ABC vuông tại A (AB < AC) với đường cao AH. Gọi D và E lần e) y = 3 x – 2 (2 – x) f) y = 3 – 0,5x
lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: g) y = –1,5x h) y = 5 – 2x2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 60 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 45 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Kẻ Bx // AC cắt AH ở D. Tính HD và c/m: AB2 = AC . BD.
c) Kẻ DE  AC (E  AC), DE cắt BC ở F. C/minh: BH2 = HF . HC
B - Hàm số bậc nhất y = ax + b (a  0)
d) Chứng minh: SABH = SCDH. (Không cần tính diện tích)
C - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0)
1.27 Cho ABC vuông ở A có AB = 12cm, AC = 16cm.
a) Tính độ dài trung tuyến AM.
b) Kẻ đường cao AH. Tính chu vi ABH.
1. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b, trong đó
c) Tia phân giác của góc AMB và góc AMC cắt AB, AC lần lượt ở D và
a, b là các số cho trước và a  0.
E. Chứng minh: ABC và ADE đồng dạng.
2. Hàm số bậc nhất xác định với mọi x  R và có tính chất sau: d) Tính: SBDEC và SDME.
Đồng biến trên R khi a > 0.
1.28 Cho ABC vuông tại A, đường cao AD. Đặt BC = a, AB = c, AC = b,
Nghịch biến trên R khi a < 0. AD = h.
3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng:
a) Chứng minh rằng số đo độ dài h; b + c; a + h là độ dài ba cạnh của
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b. (b gọi là tung độ gốc của một tam giác vuông. đường thẳng)
b) Chứng minh: EA.EB + FE.FB = DB.DC
Song song với đường thẳng y = ax, nếu b  0, trùng với đường thẳng
c) C/minh hệ thức trên đúng với mọi vị trí của D bất kì trên cạnh BC. y = ax nếu b = 0.
d) Kẻ DE  AB tại E, DF  AC tại F. Chứng minh rằng:
4. Để vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b ta chỉ cần xác định dược hai điểm 2 b c 2 bc
phân biệt nào đó thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm đó. Ta AE  và AF  2 2
thường xác định hai điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với hai trục b  c 2 2 b  c tọa độ. 3 BF c e) Chứng minh rằng: 
5. Hệ số a của đường thẳng y = ax + b gọi là hệ số góc của đường thẳng. 3 CF b
Còn b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.
1.29 Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 4cm, CD = 9cm, BD = 5cm,
6. Cho 2 đường thẳng: (d) : y =ax + b và (d) : y = ax + b(với a, a  0): AC = 12cm. (d)  (d) a = a và b = b
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt DC ở E. Tính DBE .  (d) // (d) a = a và b  b
b) Tính diện tích hình thang ABCD.  (d) cắt (d) a  a (d)  (d) a . a= –1
1.30 Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD  AB, HE  AC,
(d) cắt (d) tại một điểm trên trục tung  a  a và b = b
AK  DE (D  AB, E  AC, K  DE). Gọi I là giao điểm của AH và
DE. Biết AI2 = AD.AE.
2.19 Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác định các a) Chứng minh: AI2 = DE.AK.
hệ số a, b của chúng và xét xem hàm số bậc nhất đó đồng biến hay nghịch  biến ?
b) Tính AIK . Tính các góc của ABC. a) y = 1 – 5x b) y = – 0,5x
c) AK cắt BC ở N. Chứng minh: N là trung điểm của BC. c) y = 2 (x – 1) + 3 d) y = 2x2 + 3
1.31 Cho ABC vuông tại A (AB < AC) với đường cao AH. Gọi D và E lần e) y = 3 x – 2 (2 – x) f) y = 3 – 0,5x
lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh: g) y = –1,5x h) y = 5 – 2x2 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 60 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 45 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1  i) y + 2 = x – 3 j) y =
1.16 Cho hình chữ nhật ABCD. Đường phân giác của B cắt đường chéo AC x 2 5 2x 1
thành hai đoạn 4 m và 5 m . Tính các kích thước của hình chữ nhật. k) y = l) y = 5 x  2 . 7 7 3
1.17 Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH. Chu vi của ABH là 30cm và
2.20 Cho các hàm số y = (m – 2)x + 3 và y = (m + 1) + 5. Tìm các giá trị của  m để mỗi h
ACH là 40cm. Tính chu vi của ABC. àm số: a) Là hàm số bậc nhất
1.18 Cho ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các đường
b) Là hàm số nghịch biến
phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và
c) Là hàm số đồng biến.
N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.
2.21 Một hình chữ nhật có các kích thước là 15cm và 25cm. Người ta tăng
thêm mỗi kích thước của hình đó thêm x (cm) được hình chữ nhật mới có
1.19 Cho ABC vuông ở A, AB = 30cm, AC = 40cm, đường cao AH, trung
chu vi là y (cm). Hãy lập công thức tính y theo x. tuyến AM.
2.22 Một hình chữ nhật có các kích thước là 30cm và 40cm. Người ta giảm bớt a) Tính BH, HM, MC. b) Tính AH.
mỗi kích thước của hình đó x (cm). Gọi S và P thứ tự là diện tích và chu
1.20 Cho ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung
vi của hình chữ nhật mới theo x.
điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.
a) Hỏi rằng các đại lượng S và P có phải là hàm số bậc nhất của x không? Vì sao ?
1.21 Cho ABC cân ở A, đường cao BK. Biết AK = 7cm, KC = 2cm.
b) Tính giá trị tương ứng của P khi x nhận các giá trị (tính theo đợ vị cm) Tính BC. sau: 0; 1; 1,5; 2,5; 3,5.
1.22 Cho ABC vuông ở A có AC = 20cm, chiều cao AH = 12cm. Tính diện
2.23 Chứng minh rằng hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0. tích ABC.
2.24 Cho hàm số y = ax + 5. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 2.
1.23 Cho hình vuông ABCD, gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia DI và tia
2.25 Với giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất ?
cắt CB cắt nhau ở K. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với DI để đường m  1 1 3 thẳng BC tại M. a) y = 5  m (x – 1) b) y = x + 3,5 c) y = x – m 1 m  2 4 a) Chứng minh: IDM cân. 1 1
2.26 Cho hàm số y = (1 – 5 )x – 1. b) Chứng minh: 
không đổi khi I di chuyển trên cạnh AB. 2 2 DI DK
a) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao ?
b) Tính giá trị của y khi x = 1 + 5
1.24 Cho hình thang vuông ABCD (   0
A  D  90 ) có hai đường chéo AC và
c) Tính giá trị của x khi y = 5 .
BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18 cm, HB = 8 cm. tính diện tích hình thang ABCD.
2.27 Cho hàm số y = (3 – 2 )x + 1.
a) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao ?
1.25 Cho ABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5 cm;
b) Tính giá trị của y khi x nhận các giá trị: 0; 1; 2 ; 3 + 2 ; 3 – 2 CK = 12 cm. Tính BC, AB.
c) Tính giá trị của x khi y nhận các giá trị: 0; 1; 8; 2 + 2 ; 2 – 2 .
1.26 Cho ABC có đường cao AH (H nằm giữa B và C). AH = 12cm,
2.28 Tìm trên mặt phẳng tọa độ tất cả các điểm : HB = 9cm, BC = 25cm. a) Có tung độ bằng 6;
b) Có hoành độ bằng – 3 ;
a) Chứng minh: ABC vuông tại A. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 46 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 59 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1  i) y + 2 = x – 3 j) y =
1.16 Cho hình chữ nhật ABCD. Đường phân giác của B cắt đường chéo AC x 2 5 2x 1
thành hai đoạn 4 m và 5 m . Tính các kích thước của hình chữ nhật. k) y = l) y = 5 x  2 . 7 7 3
1.17 Cho ABC vuông tại A, vẽ đường cao AH. Chu vi của ABH là 30cm và
2.20 Cho các hàm số y = (m – 2)x + 3 và y = (m + 1) + 5. Tìm các giá trị của  m để mỗi h
ACH là 40cm. Tính chu vi của ABC. àm số: a) Là hàm số bậc nhất
1.18 Cho ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các đường
b) Là hàm số nghịch biến
phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và
c) Là hàm số đồng biến.
N. Tính các đoạn thẳng AM và AN.
2.21 Một hình chữ nhật có các kích thước là 15cm và 25cm. Người ta tăng
thêm mỗi kích thước của hình đó thêm x (cm) được hình chữ nhật mới có
1.19 Cho ABC vuông ở A, AB = 30cm, AC = 40cm, đường cao AH, trung
chu vi là y (cm). Hãy lập công thức tính y theo x. tuyến AM.
2.22 Một hình chữ nhật có các kích thước là 30cm và 40cm. Người ta giảm bớt a) Tính BH, HM, MC. b) Tính AH.
mỗi kích thước của hình đó x (cm). Gọi S và P thứ tự là diện tích và chu
1.20 Cho ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung
vi của hình chữ nhật mới theo x.
điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.
a) Hỏi rằng các đại lượng S và P có phải là hàm số bậc nhất của x không? Vì sao ?
1.21 Cho ABC cân ở A, đường cao BK. Biết AK = 7cm, KC = 2cm.
b) Tính giá trị tương ứng của P khi x nhận các giá trị (tính theo đợ vị cm) Tính BC. sau: 0; 1; 1,5; 2,5; 3,5.
1.22 Cho ABC vuông ở A có AC = 20cm, chiều cao AH = 12cm. Tính diện
2.23 Chứng minh rằng hàm số bậc nhất y = ax + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0. tích ABC.
2.24 Cho hàm số y = ax + 5. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 2.
1.23 Cho hình vuông ABCD, gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia DI và tia
2.25 Với giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất ?
cắt CB cắt nhau ở K. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với DI để đường m  1 1 3 thẳng BC tại M. a) y = 5  m (x – 1) b) y = x + 3,5 c) y = x – m 1 m  2 4 a) Chứng minh: IDM cân. 1 1
2.26 Cho hàm số y = (1 – 5 )x – 1. b) Chứng minh: 
không đổi khi I di chuyển trên cạnh AB. 2 2 DI DK
a) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao ?
b) Tính giá trị của y khi x = 1 + 5
1.24 Cho hình thang vuông ABCD (   0
A  D  90 ) có hai đường chéo AC và
c) Tính giá trị của x khi y = 5 .
BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18 cm, HB = 8 cm. tính diện tích hình thang ABCD.
2.27 Cho hàm số y = (3 – 2 )x + 1.
a) Hàm số trên là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao ?
1.25 Cho ABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5 cm;
b) Tính giá trị của y khi x nhận các giá trị: 0; 1; 2 ; 3 + 2 ; 3 – 2 CK = 12 cm. Tính BC, AB.
c) Tính giá trị của x khi y nhận các giá trị: 0; 1; 8; 2 + 2 ; 2 – 2 .
1.26 Cho ABC có đường cao AH (H nằm giữa B và C). AH = 12cm,
2.28 Tìm trên mặt phẳng tọa độ tất cả các điểm : HB = 9cm, BC = 25cm. a) Có tung độ bằng 6;
b) Có hoành độ bằng – 3 ;
a) Chứng minh: ABC vuông tại A. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 46 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 59 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1.4
Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng c) Có tung độ bằng 0 ;
d) Có hoành độ bằng 0 ;
có độ dài là 1 và 2. Hãy tính các cạnh của  vuông này.
e) Có hoành độ và tung độ bằng nhau ;
f) Có hoành độ và tung độ đối nhau. 1.5
Một tam giác vuông có cạnh huyền là 5, còn đường cao ứng với cạnh
2.29 Cho hai điểm A(x
huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.
A ; yA) và B(xB ; yB). Chứng minh công thức tính
khoảng cách giữa hai điẩm A và B là : 2 2
AB  (x  x )  (y  y ) B A B A 1.6
Cho một tam giác vuông. Biết tỉ số hai cạnh góc vuông là 3 : 4 và cạnh
Áp dụng : Tính khoảng cách giữa hai điểm, biết rằng:
huyền là 125cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông và hình chiếu a) A(1 ; 1) và B(5 ; 4) b. M(–2 ; 2) và B(3 ; 5)
của cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
2.30 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 3 và y = 2x + 3 trên cùng một AB 5 1.7
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết  , đường cao AH = 30 cm. mặt phẳng tọa độ. AC 6
b) Gọi giao điểm của đường thẳng y = x + 3 với trục Oy, Ox theo thứ Tính BH, HC.
tự là A, B và giao điểm của đường thẳng y = 2x + 3 với các trục Oy, AB 3
Ox theo thứ tự là C, D. Tính các góc của ABC (dùng máy tính bỏ túi) 1.8
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết  , đường cao AH = 42 cm. AC 7
2.31 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = –x + 3 trên cùng một mặt Tính BH, HC. phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại C và cát trục Ox theo thứ tự tại A và 1.9
Cho h.vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Tính độ dài đường chéo theo a.
B. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
1.10 Hãy tính đường cao của tam giác đều cạnh a.
c) Tính chu vi và diện tích ABC (đơn vị các trục là xentimét)
1.11 Cho ABC cân tại A. Gọi H là hình chiếu của B trên cạnh AC. Tính cạnh
2.32 a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
đáy BC của tam giác, biết rằng AH = 7, HC = 2. 2 2 y = 2x ; y = 2x + 5 ; y = – x và y = – x + 5 3 3
1.12 Hãy tìm tam giác vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh sau:
b) Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC (O là gốc tọa a) IJ = 6 JK = 10 KI = 8;
độ). Tứ giác OABC có phải là hình bình hành không ? Vì sao ? b) RS = 7 ST = 24 TR = 25;
2.33 Cho hàm số y = (m – 3)x 1 1 1 c) AB = BC = AC = ;
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ? 3 4 5
b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1 ; 2). d) MN = 6,5 ML = 3,3 LN = 5,6.
c) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm B(1 ; –2).
d) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở các câu b và c.
1.13 Cho tam giác có độ dài các cạnh là 5, 12, 13. Tìm góc của tam giác đối
2.34 Cho hàm số y = ax + 3 có đồ thị (d) cắt trục hoành tại điểm A có hoành
diện với cạnh có độ dài 13. độ bằng 3.
1.14 Trong tam giác ABC, biết AB = 10cm, BC = 17cm. Vẽ đường cao BD a) Tìm giá trị của a.
với D thuộc cạnh AC và BD = 8cm. Tính AC.
b) Xét tính biến thiên (đồng biến hay nghịch biến) của hàm số.
c) Gọi B là giao điểm của (d) với trục tung. Tính khoảng cách từ O đến
1.15 Cho ABC, đường cao AH. AB.
a) Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH.
2.35 Cho hàm số y = (a – 1)x + a.
b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH.
a) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 + 1 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 58 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 47 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1 1.4
Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng c) Có tung độ bằng 0 ;
d) Có hoành độ bằng 0 ;
có độ dài là 1 và 2. Hãy tính các cạnh của  vuông này.
e) Có hoành độ và tung độ bằng nhau ;
f) Có hoành độ và tung độ đối nhau. 1.5
Một tam giác vuông có cạnh huyền là 5, còn đường cao ứng với cạnh
2.29 Cho hai điểm A(x
huyền là 2. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.
A ; yA) và B(xB ; yB). Chứng minh công thức tính
khoảng cách giữa hai điẩm A và B là : 2 2
AB  (x  x )  (y  y ) B A B A 1.6
Cho một tam giác vuông. Biết tỉ số hai cạnh góc vuông là 3 : 4 và cạnh
Áp dụng : Tính khoảng cách giữa hai điểm, biết rằng:
huyền là 125cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông và hình chiếu a) A(1 ; 1) và B(5 ; 4) b. M(–2 ; 2) và B(3 ; 5)
của cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
2.30 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 3 và y = 2x + 3 trên cùng một AB 5 1.7
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết  , đường cao AH = 30 cm. mặt phẳng tọa độ. AC 6
b) Gọi giao điểm của đường thẳng y = x + 3 với trục Oy, Ox theo thứ Tính BH, HC.
tự là A, B và giao điểm của đường thẳng y = 2x + 3 với các trục Oy, AB 3
Ox theo thứ tự là C, D. Tính các góc của ABC (dùng máy tính bỏ túi) 1.8
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết  , đường cao AH = 42 cm. AC 7
2.31 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 1 và y = –x + 3 trên cùng một mặt Tính BH, HC. phẳng tọa độ.
b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại C và cát trục Ox theo thứ tự tại A và 1.9
Cho h.vuông ABCD có độ dài cạnh là a. Tính độ dài đường chéo theo a.
B. Tìm toạ độ các điểm A, B, C.
1.10 Hãy tính đường cao của tam giác đều cạnh a.
c) Tính chu vi và diện tích ABC (đơn vị các trục là xentimét)
1.11 Cho ABC cân tại A. Gọi H là hình chiếu của B trên cạnh AC. Tính cạnh
2.32 a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
đáy BC của tam giác, biết rằng AH = 7, HC = 2. 2 2 y = 2x ; y = 2x + 5 ; y = – x và y = – x + 5 3 3
1.12 Hãy tìm tam giác vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh sau:
b) Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC (O là gốc tọa a) IJ = 6 JK = 10 KI = 8;
độ). Tứ giác OABC có phải là hình bình hành không ? Vì sao ? b) RS = 7 ST = 24 TR = 25;
2.33 Cho hàm số y = (m – 3)x 1 1 1 c) AB = BC = AC = ;
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ? 3 4 5
b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1 ; 2). d) MN = 6,5 ML = 3,3 LN = 5,6.
c) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm B(1 ; –2).
d) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở các câu b và c.
1.13 Cho tam giác có độ dài các cạnh là 5, 12, 13. Tìm góc của tam giác đối
2.34 Cho hàm số y = ax + 3 có đồ thị (d) cắt trục hoành tại điểm A có hoành
diện với cạnh có độ dài 13. độ bằng 3.
1.14 Trong tam giác ABC, biết AB = 10cm, BC = 17cm. Vẽ đường cao BD a) Tìm giá trị của a.
với D thuộc cạnh AC và BD = 8cm. Tính AC.
b) Xét tính biến thiên (đồng biến hay nghịch biến) của hàm số.
c) Gọi B là giao điểm của (d) với trục tung. Tính khoảng cách từ O đến
1.15 Cho ABC, đường cao AH. AB.
a) Cho AH = 16, BH = 25. Tính AB, AC, BC, CH.
2.35 Cho hàm số y = (a – 1)x + a.
b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH, AC, BC, CH.
a) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 + 1 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 58 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 47 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ – 3 Phần 2. Hình học
c) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với a tìm được ở câu a). Tính khoảng cách
từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó.
2.36 Cho hàm số y = (m2 – 5m)x + 3. Chương 1
a) Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số bậc nhất ?
b) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến ? HỆ THỨC LƯỢNG
c) Xác định m khi đồ thị của hàm số qua điểm A(1 ; –3). TRONG TAM GIÁC VUÔNG
2.37 Cho hàm số y = (a – 1)x + a. 
a) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
A - Một số hệ thức về cạnh và đường cao
b) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3. trong tam giác vuông
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của a vừa tìm được ở các câu
a và b trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được. 1) 2 2 2
BC AB AC 1) a2 = b2 + c2
2.38 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng một mặt phẳng A 2) 2 AC CH .BC 2) b2 = a.b tọa độ. 3) c2 = a.c c
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị của hàm số nói trên, tìm tọa độ của 3) 2 AB BH .BC b h
4) h2 = b.c điểm A. 4) 2 AH HB.HC c' b' 5) h.a = b.c
c) Vẽ qua điểm B(0 ; 2) một đường thẳng song song với Ox, cắt đường
5) AH .BC AB.AC B H a C 1 1 1
thẳng y = x tại C. Tìm tọa độ của điểm C rồi tính diện tích ABC (đơn 1 1 1 6)   6)   2 2 2 h b c
vị các trục là xentimét) 2 2 2 AH AC AB
2.39 a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ 1.1
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Trong các đoạn thẳng
thị của hàm số với giá trị của b vừa tìm được.
sau: AB, AC, BC, AH, BH, CH hãy tính độ dài các đoạn thẳng còn lại
b) Biết rằng đồ thị của hàm số của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm nếu biết:
A(–1 ; 3). Tìm a. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị của a vừa tìm được. a) AB = 15cm; BC = 25 cm b) BH = 18 cm; CH = 32 cm
2.40 Vẽ đồ thị của hàm số y = 5 x + 5 bằng thước thẳng và compa. c) AB = 6 cm; BH = 3,6 cm d) AC = 12 cm; AH = 7,2 cm
2.41 a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: e) AH = 7,2 cm; CH = 9,6 cm
f) BC = 25cm; AH = 12cm (AB(d1) : y = x (d2) : y = 2x (d3) : y = – x + 3 1.2
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường phân giác
b) Đường thẳng (d3) cắt các đường thẳng (d1), (d2) theo thứ tự tại A, B.
AD (D  BC). Biết DB = 15 cm, CD = 20 cm. Tính AH, AD (làm tròn
Tìm tọa độ các điểm A, B và tính diện tích OAB.
đến chữ số thập phân thứ hai).
2.42 Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau : 1.3
Cạnh huyền của một tam giác vuông lớn hơn một cạnh góc vuông là 1cm, a) y = –2x + 3 ; b) y = x + 2 ; c) y = 0,5x – 3
còn tổng của hai cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền 4cm. Hãy tính các d) y = x – 3 ; e) y = 1,5x – 1 ; f) y = 0,5x + 3
cạnh của tam giác vuông này. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 48 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 57 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ – 3 Phần 2. Hình học
c) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với a tìm được ở câu a). Tính khoảng cách
từ gốc tọa độ đến đường thẳng đó.
2.36 Cho hàm số y = (m2 – 5m)x + 3. Chương 1
a) Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số bậc nhất ?
b) Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến ? HỆ THỨC LƯỢNG
c) Xác định m khi đồ thị của hàm số qua điểm A(1 ; –3). TRONG TAM GIÁC VUÔNG
2.37 Cho hàm số y = (a – 1)x + a. 
a) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
A - Một số hệ thức về cạnh và đường cao
b) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3. trong tam giác vuông
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của a vừa tìm được ở các câu
a và b trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được. 1) 2 2 2
BC AB AC 1) a2 = b2 + c2
2.38 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x và y = 2x + 2 trên cùng một mặt phẳng A 2) 2 AC CH .BC 2) b2 = a.b tọa độ. 3) c2 = a.c c
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị của hàm số nói trên, tìm tọa độ của 3) 2 AB BH .BC b h
4) h2 = b.c điểm A. 4) 2 AH HB.HC c' b' 5) h.a = b.c
c) Vẽ qua điểm B(0 ; 2) một đường thẳng song song với Ox, cắt đường
5) AH .BC AB.AC B H a C 1 1 1
thẳng y = x tại C. Tìm tọa độ của điểm C rồi tính diện tích ABC (đơn 1 1 1 6)   6)   2 2 2 h b c
vị các trục là xentimét) 2 2 2 AH AC AB
2.39 a) Biết rằng với x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị là 11. Tìm b. Vẽ đồ 1.1
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Trong các đoạn thẳng
thị của hàm số với giá trị của b vừa tìm được.
sau: AB, AC, BC, AH, BH, CH hãy tính độ dài các đoạn thẳng còn lại
b) Biết rằng đồ thị của hàm số của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm nếu biết:
A(–1 ; 3). Tìm a. Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị của a vừa tìm được. a) AB = 15cm; BC = 25 cm b) BH = 18 cm; CH = 32 cm
2.40 Vẽ đồ thị của hàm số y = 5 x + 5 bằng thước thẳng và compa. c) AB = 6 cm; BH = 3,6 cm d) AC = 12 cm; AH = 7,2 cm
2.41 a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: e) AH = 7,2 cm; CH = 9,6 cm
f) BC = 25cm; AH = 12cm (AB(d1) : y = x (d2) : y = 2x (d3) : y = – x + 3 1.2
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường phân giác
b) Đường thẳng (d3) cắt các đường thẳng (d1), (d2) theo thứ tự tại A, B.
AD (D  BC). Biết DB = 15 cm, CD = 20 cm. Tính AH, AD (làm tròn
Tìm tọa độ các điểm A, B và tính diện tích OAB.
đến chữ số thập phân thứ hai).
2.42 Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau : 1.3
Cạnh huyền của một tam giác vuông lớn hơn một cạnh góc vuông là 1cm, a) y = –2x + 3 ; b) y = x + 2 ; c) y = 0,5x – 3
còn tổng của hai cạnh góc vuông lớn hơn cạnh huyền 4cm. Hãy tính các d) y = x – 3 ; e) y = 1,5x – 1 ; f) y = 0,5x + 3
cạnh của tam giác vuông này. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 48 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 57 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.89 a) Cho các điểm M(–1 ; – 2), N(–2 ; –4), P(2 ; –3), Q(3 ; –4,5). Tìm tọa
2.43 Trong các đường thẳng sau, đường nào song song với nhau, đường nào
độ của các điểm M’, N’, P’ và Q’ lần lượt là các điểm dối xứng với vuông góc với nhau ?
các điểm M, N, P và Q qua trục Ox. 1 a) y = 1,5x + 2 ; b) y = x – 3 ; c) y = 5 – x
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = x ; và y = x + 1 . 2
c) Tìm tọa độ giao điểm của các hàm số trên. Từ đó suy ra phương trình x  1 d) y = ; e) y = –x + 4 ; f) y = 2x – 1.
x  = x + 1  có một nghiệm duy nhất. 2
2.44 Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y = (2m + 1)x – 5. Tìm m để đồ
2.90 Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
thị của các hàm số là: 2 x
a) Hai đường thẳng song song với nhau. a) y = x – 1 
b) y = 1 – x  + 2x + 3  c) y = x + x
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
c) Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
2.45 Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k – 3. Tìm giá
trị của m và k để đồ thị của các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
c) Hai đường thẳng trùng nhau.
2.46 Cho hai hàm số bậc nhất (d1) : y = (2 – m2)x + m – 5 và
(d2) : y = mx + 3m – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị của các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
c) Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
2.47 Cho hàm số y = ax – 3. Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau :
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = – 2x.
b) Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7.
c) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 1.
d) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3 – 1.
e) Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.
f) Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = –3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5.
2.48 Cho hàm số y = 2x + b. Hãy xác định hệ số b trong mỗi trường hợp sau :
a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
b) Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1 ; 5). 2 3
2.49 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 2 và y =  x + 2 trên cùng một 3 2 mặt phẳng tọa độ. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 56 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 49 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.89 a) Cho các điểm M(–1 ; – 2), N(–2 ; –4), P(2 ; –3), Q(3 ; –4,5). Tìm tọa
2.43 Trong các đường thẳng sau, đường nào song song với nhau, đường nào
độ của các điểm M’, N’, P’ và Q’ lần lượt là các điểm dối xứng với vuông góc với nhau ?
các điểm M, N, P và Q qua trục Ox. 1 a) y = 1,5x + 2 ; b) y = x – 3 ; c) y = 5 – x
b) Vẽ đồ thị của hàm số y = x ; và y = x + 1 . 2
c) Tìm tọa độ giao điểm của các hàm số trên. Từ đó suy ra phương trình x  1 d) y = ; e) y = –x + 4 ; f) y = 2x – 1.
x  = x + 1  có một nghiệm duy nhất. 2
2.44 Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y = (2m + 1)x – 5. Tìm m để đồ
2.90 Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
thị của các hàm số là: 2 x
a) Hai đường thẳng song song với nhau. a) y = x – 1 
b) y = 1 – x  + 2x + 3  c) y = x + x
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
c) Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
2.45 Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k – 3. Tìm giá
trị của m và k để đồ thị của các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
c) Hai đường thẳng trùng nhau.
2.46 Cho hai hàm số bậc nhất (d1) : y = (2 – m2)x + m – 5 và
(d2) : y = mx + 3m – 7. Tìm giá trị của m để đồ thị của các hàm số là:
a) Hai đường thẳng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau.
c) Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
2.47 Cho hàm số y = ax – 3. Hãy xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau :
a) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = – 2x.
b) Khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7.
c) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng – 1.
d) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 3 – 1.
e) Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2.
f) Đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y = –3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5.
2.48 Cho hàm số y = 2x + b. Hãy xác định hệ số b trong mỗi trường hợp sau :
a) Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
b) Đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm A(1 ; 5). 2 3
2.49 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 2 và y =  x + 2 trên cùng một 3 2 mặt phẳng tọa độ. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 56 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 49 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Một đường thẳng song song với trục hoành Ox, cắt trục tung Oy tại c) ABC là tam giác gì ?
điểm có tung độ bằng 1, cắt các đường thẳng trên theo thứ tự tại M
d) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên BC.
và N. Tìm tọa độ hai điểm M và N.
2.84 Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(–5 ; –1), B(–1 ; 4) và C(3 ; 2).
2.50 Tìm hệ số a của hàm số y = ax + 1, biết khi x = 1 + 2 thì y = 3 + 2 . a) Vẽ ABC.
2.51 Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm
b) Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác.
có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –2.
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC. Qua B kẻ đường thẳng
2.52 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1 ; 2), B(3 ; 4).
vuông góc với BC. Xác định tọa độ giao điểm D của hai đường thẳng
a) Tìm hệ số a của đường thẳng đi qua A và B. đó.
b) Xác định hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua A và B.
2.85 a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
2.53 Cho đường thẳng (d) : y = (k + 1)x + k. Tìm k để đường thẳng (d):
(d1): y = 3x + 6 (d2): y = 2x + 4 (d3): y = x + 2 (d1): y = 0,5x + 1 a) Đi qua gốc tọa độ.
b) Tính góc giữa các đường thẳng trên với trục Ox.
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 – 2 .
c) Có nhận xét gì về độ dốc của các đường thẳng trên.
c) Song song với đường thẳng y = ( 3 + 1)x + 3
2.86 a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
2.54 Xét đường thẳng (d) : y = (2m – 1)x – m + 3. Định m để đường thẳng (d): 4 1 a) Đi qua gốc tọa độ.
(d1) : y = 2x – 2 (d2) : y =  x  2 (d3) : y = x + 3 3 3 b) Đi qua A(2 ; 3)
c) Cắt đường thẳng y = 3x + 7 tại một điểm trên trục tung
b) Gọi giao điểm các đường thẳng (d3) với hai đường thẳng (d1) và (d2)
d) Song song với đường thẳng y = 5x + 3
lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A và B.
e) Vuông góc với đường thẳng y = 2x – 1.
c) Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B. 1
2.87 a) Vẽ đồ thị của các hàm số (d
2.55 Cho các đường thẳng: (d
1) : y = 0,5x + 2 và (d2) : y = 5 – 2x.
1) : y = 3x + 1 và (d2) : y =  x – 2 4
b) Gọi giao điểm các đường thẳng (d1) và (d2) với trục hoành lần lượt tại
a) Viết phương trình đường thẳng (d3) qua M(4 ; –5) và song song với
A và B. gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm tọa độ của đường thẳng (d1) các điểm A, B và C.
b) Viết phương trình đường thẳng (d4) qua N(3 ; 2) và vuông góc với
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị trên các trục là cm) đường thẳng (d2).
c) Viết phương trình đường thẳng (d
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 5) qua hai điểm M và N.
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng trên với trục Ox (làm tròn đến
2.56 Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ là –4 và cắt trục phút).
tung tại điểm B có tung độ là –3.
a) Xác định phương trình đường thẳng (d).
2.88 a) Vẽ đồ thị của các hàm số (d1) : y = 2x , (d2) : y = 0,5x và
b) Viết phương trình đường cao CH của ABC với C( –1 ; –1) (d3) : y = –x + 6.
2.57 Cho hai điểm A(5 ; 1) và B(–1 ; 5) trong hệ tọa độ vuông góc Oxy. Chứng
b) Gọi giao điểm các đường thẳng (d3) với hai đường thẳng (d1) và (d2)
minh AOB vuông cân. Tính chu vi và diện tích của AOB.
lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A và B.
2.58 Chứng minh rằng khi m thay đổi, đồ thị của hàm số sau luôn đi qua một
c) Tính các góc của OAB.
điểm cố định. Hãy xác định tọa độ của điểm cố định đó. a) y = (m – 2)x + 3 b) y = mx + (2m + 1) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 50 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 55 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Một đường thẳng song song với trục hoành Ox, cắt trục tung Oy tại c) ABC là tam giác gì ?
điểm có tung độ bằng 1, cắt các đường thẳng trên theo thứ tự tại M
d) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên BC.
và N. Tìm tọa độ hai điểm M và N.
2.84 Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(–5 ; –1), B(–1 ; 4) và C(3 ; 2).
2.50 Tìm hệ số a của hàm số y = ax + 1, biết khi x = 1 + 2 thì y = 3 + 2 . a) Vẽ ABC.
2.51 Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm
b) Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác.
có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –2.
c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC. Qua B kẻ đường thẳng
2.52 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1 ; 2), B(3 ; 4).
vuông góc với BC. Xác định tọa độ giao điểm D của hai đường thẳng
a) Tìm hệ số a của đường thẳng đi qua A và B. đó.
b) Xác định hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua A và B.
2.85 a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
2.53 Cho đường thẳng (d) : y = (k + 1)x + k. Tìm k để đường thẳng (d):
(d1): y = 3x + 6 (d2): y = 2x + 4 (d3): y = x + 2 (d1): y = 0,5x + 1 a) Đi qua gốc tọa độ.
b) Tính góc giữa các đường thẳng trên với trục Ox.
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 – 2 .
c) Có nhận xét gì về độ dốc của các đường thẳng trên.
c) Song song với đường thẳng y = ( 3 + 1)x + 3
2.86 a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
2.54 Xét đường thẳng (d) : y = (2m – 1)x – m + 3. Định m để đường thẳng (d): 4 1 a) Đi qua gốc tọa độ.
(d1) : y = 2x – 2 (d2) : y =  x  2 (d3) : y = x + 3 3 3 b) Đi qua A(2 ; 3)
c) Cắt đường thẳng y = 3x + 7 tại một điểm trên trục tung
b) Gọi giao điểm các đường thẳng (d3) với hai đường thẳng (d1) và (d2)
d) Song song với đường thẳng y = 5x + 3
lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A và B.
e) Vuông góc với đường thẳng y = 2x – 1.
c) Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B. 1
2.87 a) Vẽ đồ thị của các hàm số (d
2.55 Cho các đường thẳng: (d
1) : y = 0,5x + 2 và (d2) : y = 5 – 2x.
1) : y = 3x + 1 và (d2) : y =  x – 2 4
b) Gọi giao điểm các đường thẳng (d1) và (d2) với trục hoành lần lượt tại
a) Viết phương trình đường thẳng (d3) qua M(4 ; –5) và song song với
A và B. gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm tọa độ của đường thẳng (d1) các điểm A, B và C.
b) Viết phương trình đường thẳng (d4) qua N(3 ; 2) và vuông góc với
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị trên các trục là cm) đường thẳng (d2).
c) Viết phương trình đường thẳng (d
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 5) qua hai điểm M và N.
d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng trên với trục Ox (làm tròn đến
2.56 Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ là –4 và cắt trục phút).
tung tại điểm B có tung độ là –3.
a) Xác định phương trình đường thẳng (d).
2.88 a) Vẽ đồ thị của các hàm số (d1) : y = 2x , (d2) : y = 0,5x và
b) Viết phương trình đường cao CH của ABC với C( –1 ; –1) (d3) : y = –x + 6.
2.57 Cho hai điểm A(5 ; 1) và B(–1 ; 5) trong hệ tọa độ vuông góc Oxy. Chứng
b) Gọi giao điểm các đường thẳng (d3) với hai đường thẳng (d1) và (d2)
minh AOB vuông cân. Tính chu vi và diện tích của AOB.
lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A và B.
2.58 Chứng minh rằng khi m thay đổi, đồ thị của hàm số sau luôn đi qua một
c) Tính các góc của OAB.
điểm cố định. Hãy xác định tọa độ của điểm cố định đó. a) y = (m – 2)x + 3 b) y = mx + (2m + 1) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 50 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 55 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.78 Cho đường thẳng (d) : y = (1 – 4m)x + m – 2. Tìm giá trị của m để đường
2.59 Cho hai đường thẳng (d1): y = mx – 2m – 1, (d2): y = (m + 2)x + 1 – 2m thẳng (d):
a) Khi (d1)  (d2), hãy xác định tọa độ giao điểm của mỗi đường thẳng a) Đi qua gốc tọa độ.
với các trục tọa độ.
b) Tạo với trục Ox một góc nhọn ? Góc tù ?
b) Chứng minh rằng khi m thay đổi, mỗi đường thẳng nói trên luôn đi
qua một điểm cố định.
c) Cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng 1,5.
d) Cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ bằng 0,5.
2.60 Xác định hàm số trong mỗi trường hợp sau, biết đồ thị của hàm số là
đường thẳng đi qua gốc tọa độ :
2.79 Cho đường thẳng (d) : y = (m – 2)x + n (m  2). Tìm giá trị của m và n a) Đi qua điểm A(3 ; 2); để đường thẳng (d):
b) Có hệ số góc bằng 3 ;
a) Đi qua hai điểm A(–1 ; 2), B(3 ; –4).
c) Song song với đường thẳng y = 3x + 1.
b) Cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng 1 – 2 và cắt trục hoành
2.61 Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3.
tại một điểm có hoành độ bằng 2 + 2 .
a) Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 6).
c) Cắt đường thẳng : –2y + x – 3 = 0.
b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của a vừa tìm được.
d) Song song với đường thẳng : 3x + 2y = 1.
2.62 Cho hàm số y = –2x + 3 (d).
e) Trùng với đường thẳng : y – 2x + 3 = 0.
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox (làm tròn đến phút).
2.80 Cho hai đường thẳng :
2.63 Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau :
(d1) : y = (m2 – 1)x + m + 2 và (d2) : y = (5 – m)x + 2m + 5.
a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
Tìm m để hai đường thẳng trên song song với nhau. 1,5.
2.81 Cho đường thẳng: (d) : y = (2m – 1)x + m – 2. Tìm m để đường thẳng (d):
b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2) a) Đi qua điểm A(1 ; 6).
c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 3 x và đi qua điểm
b) Song song với đường thẳng 2x + 3y – 5 = 0. B(1 ; 3 + 5).
c) Vuông góc với đường thẳng x + 2y + 1 = 0. 1 1
2.64 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y =
x + 2 và y = – x + 2 trên cùng một mặt
d) Không đi qua điểm B(  ; 1) 2 2 phẳng tọa độ.
e) Luôn đi qua một điểm cố định.
b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng trên với trục hoành theo thứ tự là
A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tính các góc của
2.82 Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui:
ABC (làm tròn đến độ).
a) (d1) : y = 2x – 1, (d2) : 3x + 5y = 8, (d3) : (m + 8)x – 2my = 3m
c) Tính chu vi và diện tích của ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là
b) (d1) : y = –x + 1, (d2) : y = x – 1, (d3) : (m + 1)x – (m – 1)y = m + 1 xentimét)
c) (d1) : y = 2x – m, (d2) : y = –x + 2m, (d3) : mx – (m – 1)y = 2m – 1 1
2.83 Trên hệ trục tọa độ vuông góc Oxy cho ABC mà ba cạnh AB, BC, CA
2.65 a) Vẽ đồ thị của các hàm số: y = x + 1; y = x + 3 ; y = 3 x – 3 . 3
của nó lần lượt nằm trên ba đường thẳng sau:
b) Gọi , ,  lần lượt là các góc tạo bởi các đường thẳng trên và trục Ox.
(d1) : y = x + 3, (d2) : x – 5y = – 7 (d3) : y = 5 – x. 1
a) Vẽ các đường thẳng AB, BC, CA trên cùng hệ trục tọa độ. CMR: tan = 1, tan =
, an = 3 . Tính số đo các góc , , . 3
b) Tìm tọa độ ba đỉnh của ABC.
2.66 a) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và qua điểm A(2 ; 1) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 54 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 51 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
2.78 Cho đường thẳng (d) : y = (1 – 4m)x + m – 2. Tìm giá trị của m để đường
2.59 Cho hai đường thẳng (d1): y = mx – 2m – 1, (d2): y = (m + 2)x + 1 – 2m thẳng (d):
a) Khi (d1)  (d2), hãy xác định tọa độ giao điểm của mỗi đường thẳng a) Đi qua gốc tọa độ.
với các trục tọa độ.
b) Tạo với trục Ox một góc nhọn ? Góc tù ?
b) Chứng minh rằng khi m thay đổi, mỗi đường thẳng nói trên luôn đi
qua một điểm cố định.
c) Cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng 1,5.
d) Cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ bằng 0,5.
2.60 Xác định hàm số trong mỗi trường hợp sau, biết đồ thị của hàm số là
đường thẳng đi qua gốc tọa độ :
2.79 Cho đường thẳng (d) : y = (m – 2)x + n (m  2). Tìm giá trị của m và n a) Đi qua điểm A(3 ; 2); để đường thẳng (d):
b) Có hệ số góc bằng 3 ;
a) Đi qua hai điểm A(–1 ; 2), B(3 ; –4).
c) Song song với đường thẳng y = 3x + 1.
b) Cắt trục tung tại một điểm có tung độ bằng 1 – 2 và cắt trục hoành
2.61 Cho hàm số bậc nhất y = ax + 3.
tại một điểm có hoành độ bằng 2 + 2 .
a) Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 6).
c) Cắt đường thẳng : –2y + x – 3 = 0.
b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị của a vừa tìm được.
d) Song song với đường thẳng : 3x + 2y = 1.
2.62 Cho hàm số y = –2x + 3 (d).
e) Trùng với đường thẳng : y – 2x + 3 = 0.
a) Vẽ đồ thị của hàm số.
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox (làm tròn đến phút).
2.80 Cho hai đường thẳng :
2.63 Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b trong mỗi trường hợp sau :
(d1) : y = (m2 – 1)x + m + 2 và (d2) : y = (5 – m)x + 2m + 5.
a) a = 2 và đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
Tìm m để hai đường thẳng trên song song với nhau. 1,5.
2.81 Cho đường thẳng: (d) : y = (2m – 1)x + m – 2. Tìm m để đường thẳng (d):
b) a = 3 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2 ; 2) a) Đi qua điểm A(1 ; 6).
c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y = 3 x và đi qua điểm
b) Song song với đường thẳng 2x + 3y – 5 = 0. B(1 ; 3 + 5).
c) Vuông góc với đường thẳng x + 2y + 1 = 0. 1 1
2.64 a) Vẽ đồ thị của các hàm số y =
x + 2 và y = – x + 2 trên cùng một mặt
d) Không đi qua điểm B(  ; 1) 2 2 phẳng tọa độ.
e) Luôn đi qua một điểm cố định.
b) Gọi giao điểm của hai đường thẳng trên với trục hoành theo thứ tự là
A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tính các góc của
2.82 Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui:
ABC (làm tròn đến độ).
a) (d1) : y = 2x – 1, (d2) : 3x + 5y = 8, (d3) : (m + 8)x – 2my = 3m
c) Tính chu vi và diện tích của ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là
b) (d1) : y = –x + 1, (d2) : y = x – 1, (d3) : (m + 1)x – (m – 1)y = m + 1 xentimét)
c) (d1) : y = 2x – m, (d2) : y = –x + 2m, (d3) : mx – (m – 1)y = 2m – 1 1
2.83 Trên hệ trục tọa độ vuông góc Oxy cho ABC mà ba cạnh AB, BC, CA
2.65 a) Vẽ đồ thị của các hàm số: y = x + 1; y = x + 3 ; y = 3 x – 3 . 3
của nó lần lượt nằm trên ba đường thẳng sau:
b) Gọi , ,  lần lượt là các góc tạo bởi các đường thẳng trên và trục Ox.
(d1) : y = x + 3, (d2) : x – 5y = – 7 (d3) : y = 5 – x. 1
a) Vẽ các đường thẳng AB, BC, CA trên cùng hệ trục tọa độ. CMR: tan = 1, tan =
, an = 3 . Tính số đo các góc , , . 3
b) Tìm tọa độ ba đỉnh của ABC.
2.66 a) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và qua điểm A(2 ; 1) Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 54 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 51 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm B(1 ; –2)
c) Vẽ đồ thị của các hàm số với hệ số góc vừa tìm được ở các câu a và b
D - Ôn tập chương 2
trên cùng một mặt phẳng tọa độ và chứng tỏ rằng hai đường thẳng đó vuông góc với nhau.
2.70 Cho hàm số y = f(x) = 2  x  2 1  x
2.67 Cho hai đường thẳng (d) : y = ax + b và (d) y = ax + b.
Chứng minh rằng: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, hai đường thẳng (d)
a) Tìm điều kiện xác định của hàm số.
và (d’) vuông góc với nhau khi và chỉ khi a .a’ = –1.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung và trục hoành.
2.68 a) Vẽ đồ thị của các hàm số (d
c) So sánh f(– 2 ) và f(–1,5).
1) : y = x và (d2) : y = 0,5x.
b) Vẽ đường thẳng (d) song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung
2.71 Với giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất sau đồng biến ?
độ bằng 2, và cắt các đường thẳng trên theo thứ tự tại D và E. Tìm tọa a) y = (m – 1)x + 3 b) y = (m + 6)x – 7
độ của các điểm D và E. Tính chu vi và diện tích của ODE.
2.69 a) Vẽ đồ thị của các hàm số (d
2.72 Với những giá trị nào của k thì các hàm số bậc nhất nghịch biến ?
1) : y = –2x và (d2) : y = 0,5x.
b) Qua điểm K(0 ; 2) vẽ đường thẳng (d) song song với Ox. Đường thẳng a) y = (5 – k)x + 1 b) y = (–k + 9)x + 100.
(d) cắt đường thẳng (d1) và (d2) lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các
2.73 Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số cắt nhau tại một điểm trên điểm A và B. trục tung ?
c) Hãy chứng tỏ rằng AÔB = 900. a) y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) b) y = 12x + (5 – m) và y = 3x + (3 + m)
2.74 Tìm các giá trị của a để hai đường thẳng sau y = (a – 1)x + 2 (a  1)
y = (3 – a)x + 1 (a  3) song song với nhau.
2.75 Xác định k để hai đường thẳng sau đây trùng nhau:
y = kx + (m – 2) (k  0) và y = (5 – k)x + (4 – m) (k  5)
2.76 Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 và y = (3 – 2k)x + 1.
a) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số của hai hàm số là hai
đường thẳng song song với nhau ?
b) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau ?
c) Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không ? Vì sao ? 1
2.77 Cho hàm số y = (2m – 1)x với m  . 2
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(–0,5; 1,5).
c) Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị m vừa tìm được ở câu b).
d) Đồ thị vừa vẽ có quan hệ như thế nào với các đường thẳng sau:
(d1): 3x + y = 1 ; (d2): 3y – x – 12 = 0. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 52 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 53 Bài tập Toán 9 Học kì 1 Bài tập Toán 9 Học kì 1
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm B(1 ; –2)
c) Vẽ đồ thị của các hàm số với hệ số góc vừa tìm được ở các câu a và b
D - Ôn tập chương 2
trên cùng một mặt phẳng tọa độ và chứng tỏ rằng hai đường thẳng đó vuông góc với nhau.
2.70 Cho hàm số y = f(x) = 2  x  2 1  x
2.67 Cho hai đường thẳng (d) : y = ax + b và (d) y = ax + b.
Chứng minh rằng: Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, hai đường thẳng (d)
a) Tìm điều kiện xác định của hàm số.
và (d’) vuông góc với nhau khi và chỉ khi a .a’ = –1.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung và trục hoành.
2.68 a) Vẽ đồ thị của các hàm số (d
c) So sánh f(– 2 ) và f(–1,5).
1) : y = x và (d2) : y = 0,5x.
b) Vẽ đường thẳng (d) song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung
2.71 Với giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất sau đồng biến ?
độ bằng 2, và cắt các đường thẳng trên theo thứ tự tại D và E. Tìm tọa a) y = (m – 1)x + 3 b) y = (m + 6)x – 7
độ của các điểm D và E. Tính chu vi và diện tích của ODE.
2.69 a) Vẽ đồ thị của các hàm số (d
2.72 Với những giá trị nào của k thì các hàm số bậc nhất nghịch biến ?
1) : y = –2x và (d2) : y = 0,5x.
b) Qua điểm K(0 ; 2) vẽ đường thẳng (d) song song với Ox. Đường thẳng a) y = (5 – k)x + 1 b) y = (–k + 9)x + 100.
(d) cắt đường thẳng (d1) và (d2) lần lượt tại A và B. Tìm tọa độ của các
2.73 Với giá trị nào của m thì đồ thị của các hàm số cắt nhau tại một điểm trên điểm A và B. trục tung ?
c) Hãy chứng tỏ rằng AÔB = 900. a) y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) b) y = 12x + (5 – m) và y = 3x + (3 + m)
2.74 Tìm các giá trị của a để hai đường thẳng sau y = (a – 1)x + 2 (a  1)
y = (3 – a)x + 1 (a  3) song song với nhau.
2.75 Xác định k để hai đường thẳng sau đây trùng nhau:
y = kx + (m – 2) (k  0) và y = (5 – k)x + (4 – m) (k  5)
2.76 Cho hai hàm số bậc nhất y = (k + 1)x + 3 và y = (3 – 2k)x + 1.
a) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số của hai hàm số là hai
đường thẳng song song với nhau ?
b) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau ?
c) Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau được không ? Vì sao ? 1
2.77 Cho hàm số y = (2m – 1)x với m  . 2
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(–0,5; 1,5).
c) Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị m vừa tìm được ở câu b).
d) Đồ thị vừa vẽ có quan hệ như thế nào với các đường thẳng sau:
(d1): 3x + y = 1 ; (d2): 3y – x – 12 = 0. Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 52 Gv: Trần Quốc Nghĩa Trang 53