Bài tập toán lớp 7 hàm số ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 hàm số  ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập toán lớp 7 hàm số ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 hàm số  ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

56 28 lượt tải Tải xuống
Trang 1
HÀM S
I. TM TT L THUYT
1. Khái nim: Nếu đại lượng
y
ph thuộc vào đại lượng thay đổi
x
sao cho vi mi giá tr
ca
x
ta luôn xác định được ch mt giá tr tương ứng ca
y
thì
y
đưc gi là hàm s ca
x
x
gi là biến s.
2. Chú ý
- Nếu
x
thay đổi mà
y
không đổi thì
y
gi là hàm hng.
- Hàm s có th được cho bng bng, bng công thc.
- Khi
y
là hàm s ca
x
ta có th viết
( ), ( ),....y f x y g x
II. BI TP
Bài 1: Trong các công thc sau, công thc nào chng t
y
là hàm s ca
x
?
a)
3yx
; b)
2017yx
; c)
;
d)
3yx
; e)
2
4yx
; f)
2 5 0xy
;
g)
yx
; h)

22
1xy
; k)
22
28x x y
.
Bài 2: Bảng sau đây xác đnh mt hàm s không ? Tìm giá tr ca y ti
2,3;x =-
4,5;x =-
0x =
.
x
2,3-
3
4,5-
0
6
y
5
6,9
7
2
8
Bài 3: Mt hàm s đưc cho bng công thc:
2
2y f x x
. Tính:
Bài 4
.
Công thc hàm s cn tìm:
………………………………………………………
1
2
f
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
=
( )
0f
=
( )
5f
=
( 3)f -
=
chọn đúng
chn sai
2.……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 4: Mt hàm s đưc cho bng
bng sau:
x
3
2
1
1
3
y
1
2
3
1
3
1
3
1
Hàm s trên có th đưc cho bng
công thc nào ?
Trang 2
Bài 5: Cho hình vuông có cnh
x
. Viết công thc ca hàm s cho tương ứng cnh
x
ca
hình vuông vi:
a)
Chu vi
y
ca nó.
b)
Din tích
y
ca nó.
Bài 6: Hàm s
( )
y g x=
đưc cho bi công thc
( )
3
13 9y g x x x= = - +
a) Tnh
( ) ( )
1 ; 2gg--
b) Tm
x
để
( )
9gx =
a)……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b)…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Cho hàm s
( ) ( )
3 7 .y h x x= = - -
Tm các giá tr ca
x
sao cho:
a)
y
nhn giá tr dương. b)
y
nhn giá tr âm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Cho hàm s
12y f x x
.
a)
2f 
……………………………………………………………
1
2
f



…………………………………………………………
b) Tìm x, sao cho
3fx
. Ta có
3fx
…………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HDG:
a)
b)
..............y =
..............y =
Trang 3
Bài 1: Các công thc th hin
y
là hàm s ca
x
là a) b) c) d) f).
Bài 2: Bảng này có xác định đại lượng y là hàm s của đại lượng x. Khi
,x =-23
thì
y = 5
khi
,x =-45
thì
y = 7
và khi
x = 0
thì
.y = 2
Bài 3:
f
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
13
1
24
;
( )
f =02
;
( )
;5 23=-f
( )
.37- = -f
Bài 4: Ta có
1
3
yx
.
Bài 5: a)
yx= 4
b)
yx=
2
Bài 6: Ta có:
3
13 9y g x x x
a)
( ) ( ) ( )
3
1 1 13 1 9 1 13 9 21g - = - - - + = - + + =
( ) ( ) ( )
3
2 2 13 2 9 8 26 9 27g - = - - - + = - + + =
b)
( )
3
9 13 9 9g x x x= Þ - + =
3
13 9 9xx
3
13 0xx
2
13 0xx
0x
hoc
2
13 0x 
2
13x
13xÛ=
hoc
13x =-
Vy
0; 13; 13x x x= = = -
Bài 7: Ta có:
( ) ( )
3 7 .y h x x= = - -
a) V
30
nên
y
nhn giá tr dương khi và ch khi
7 0 7xx- < Þ <
b) V
30
nên
y
nhn giá tr âm khi và ch khi
7 0 7xx- > Þ >
Bài 8: a)
( )
f -=25
;
f
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
11
2
22
.
b) a)
| 1/3

Preview text:

HÀM SỐ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị
của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của
x x gọi là biến số. 2. Chú ý
- Nếu x thay đổi mà y không đổi thì y gọi là hàm hằng.
- Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức.
- Khi y là hàm số của x ta có thể viết y f (x), y  ( g x),.... II. BÀI TẬP
Bài 1: Trong các công thức sau, công thức nào chứng tỏ y là hàm số của x ?
 a) y  3x ;
 b) y x  2017 ;  c) y  3 x  1 ;  chọn đúng
 d) 3y x ;  e) 2 y  4x ;
 f) x  2y  5  0 ;  chọn sai
 g) y x ;  h) 2 x  2 y  1 ;  k) 2 x x  2 2 y  8 .
Bài 2: Bảng sau đây có xác định một hàm số không ? Tìm giá trị của y tại x = - 2, 3;
x = - 4, 5; x = 0 .
2.…………………………………………………………… x - 2, 3 3 - 4, 5 0 6
………………………………………………………………
……………………………………………………………… y 5 6, 9 7 2 8
………………………………………………………………
Bài 3: Một hàm số được cho bằng công thức: y f x 2
 x  2 . Tính: æ 1ö Bài 4: Một hàm s ç ÷ ố được cho bằng f - ç ÷ ç ÷ ç = è 2÷ø bảng sau: f (0) = x 3 2 1 1 3 y  1 f (5)  1 = 1  2 1 3 3 3
Hàm số trên có thể được cho bằng f (- 3) = công thức nào ?
Bài 4. Công thức hàm số cần tìm: ……………………………………………………… Trang 1
Bài 5: Cho hình vuông có cạnh x . Viết công thức của hàm số cho tương ứng cạnh x của hình vuông với: a) b)
a) Chu vi y của nó. y = .............. y = ..............
b) Diện tích y của nó.
Bài 6: Hàm số y = g (x ) được cho bởi công thức y = g(x ) 3 = x - 13x + 9 a) Tính g (- ) 1 ; g (- 2)
b) Tìm x để g (x ) = 9
a)……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b)……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Cho hàm số y = h (x)= - 3 (x - 7). Tìm các giá trị của x sao cho:
a) y nhận giá trị dương.
b) y nhận giá trị âm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: Cho hàm số y f x  x 1  2 .  1  a) f  2
   …………………………………………………………… f
  …………………………………………………………  2 
b) Tìm x, sao cho f x  3 . Ta có f x  3 …………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HDG: Trang 2
Bài 1: Các công thức thể hiện y là hàm số của x là a) b) c) d) f).
Bài 2: Bảng này có xác định đại lượng y là hàm số của đại lượng x. Khi x = - , 2 3 thì
y = 5 khi x = - ,
4 5 thì y = 7 và khi x = 0 thì y = . 2 æ 1ö 3 Bài 3: f ç ÷ - = ç ÷ ç ÷ 1 ; f ( ) 0 = 2 ; f ( ) 5 = - 2 ; 3 f (- ) 3 = - . 7 è 2ø 4
Bài 4: Ta có y  1 x . 3
Bài 5: a) y = 4x b) y = x2
Bài 6: Ta có: y g x 3
x 13x  9 3 a) g (- ) 1 = (- ) 1 - 13(- ) 1 + 9 = - 1 + 13 + 9 = 21 g (- ) = (- )3 2 2
- 13(- 2)+ 9 = - 8 + 26 + 9 = 27 b) g (x ) 3
= 9 Þ x - 13x + 9 = 9 3
x 13x  9  9 3
x 13x  0  x 2 x 13  0  x  0 hoặc 2 x 13  0 2  x 13
Û x = 13 hoặc x = - 13 Vậy x = 0;x = 13;x = - 13
Bài 7: Ta có:y = h (x)= - 3 (x - 7).
a) Vì  3  0 nên y nhận giá trị dương khi và chỉ khi x - 7 < 0 Þ x < 7
b) Vì  3  0 nên y nhận giá trị âm khi và chỉ khix - 7 > 0 Þ x > 7 æ1ö 1
Bài 8: a) f (- ) 2 = 5 ; f ç ÷= ç ÷ ç ÷ 2 . è2ø 2 b) a) Trang 3