Bài tập toán lớp 7 mặt phẳng tọa độ ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 mặt phẳng tọa độ ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Trang 1
MT PHNG TA Đ
I. TM TT L THUYT
1. Mt phng tọa độ:
- Hai trc s
,Ox
Oy
vuông góc vi nhau ti
O
. Các trc:
Ox
Oy
gi các trc tọa độ.
Ox
gi là trc hoành,
Oy
gi là trục tung. Điểm
O
gi là gc tọa độ.
- Mt phng h trc to độ
Oxy
gi mt phng to độ
Oxy
.
Hai trc tọa độ chia mt phng thành 4 góc: Góc phần thứ
theo th t ngược chiu quay của kim đồng h.
Chú ý: Các đơn v dài trên hai trc tọa độ đưc chn bng nhau
(nếu không nói gì thêm).
2. Tọa độ ca một điểm:
Trên mt phng to độ .
- Cp s
00
( ; )xy
gi là to độ của điểm
M
,
0
x
là hoành độ
0
y
là tung độ của điểm
M
.
- Đim
M
có to độ
00
( ; )xy
. Kí hiu :
00
( ; )M x y
.
- Hoành độ
0
x
luôn đứng trước.
II. BI TP
Bài 1: hình v:
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D.
b) Em nhn xét v tọa độ ca c cặp điểm A
B; C và D?
c) Em nhn xét gì v v trí của 4 điểm H, K, B, E
tọa độ ca bốn điểm đó?
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
x
y
IV
III
I
II
-4
-3
-2
-1
4
3
2
1
-4
-3
-2
-1
4
3
O
2
1
H trc tọa độ
Oxy
Trang 2
Bài 2: Hàm s y = f(x) đưc cho bi công thc
( )
2 1y f x x= = +
a) Hãy điền các giá tr tương ng ca hàm s
( )
y f x=
vào bng sau:
x
2-
1-
0
2
( )
y f x=
0
3
b) V h trc tọa độ Oxy đánh dấu tt c các
đim (x;y) bng trên. Em nhn t v v trí
của 6 điểm đó.
Nhn xét: .……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3
a) V các điểm sau đây trên cùng mt h trc tọa độ
Oxy
:
( ) ( ) ( )
2;2 ; 2;1 ; 3; 2 .A B D- - -
b) Viết tọa độ điểm đối xng vi
B
qua:
- Trc hoành.
- Trc tung.
c) Xác định ta đ đỉnh
C
để
ABCD
là hình vuông.
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 4. V mt h trc tọa độ Oxy, đơn vị trên các
trc là 1 cm.
a) V
ABCD
biết
( ) ( ) ( )
1; 3 ; 2; 2 ; 3; 2 .A B C- - -
Tính diện tích
ABCD
.
x
y
O
1
x
y
1
O
1
Trang 3
x
y
M
Q
P
N
-1
-1
-4
O
K
1
-5
b) V
.MNKD
biết
( )
0; 4 ;M -
( )
5;0 ;N -
( )
1; 1 .K --
Tính diện tích
.MNKD
HDG:
Bài 1: a)
( ) ( ) ( ) ( )
1;2 ; 2; 1 ; 2;0 ; 0; 2 .A B C D- - - -
b) Hoành độ của điểm này là tung độ của điểm kia và ngược li.
c) 4 điểm H, K, B, E cùng nm trên một đường thẳng và đều có hoành độ bng 2
Bài 2:
( )
2 1y f x x= = +
x
2-
1-
1
2
-
0
1
2
( )
y f x=
3-
1-
0
1
3
5
b) Nhận xét : 6 điểm trên cùng nm trên một đường thng.
Bài 3:
Tọa độ điểm đối xng vi B qua:
- Trc hoành:
( )
2; 1B -
- Trc tung:
( )
2;1B -
c) Tọa độ
( )
1; 3C -
Bài 5: a) Din tích ABC:
( )
5.5 : 2 12,5=
cm
2
b) Diện tích MNK:
MNK OMN OPKQ NPK MKQ
S S S S S=
4.5 4.1 3.1
1 5,5( )
2 2 2
dvdt= - - - =
-3
y
x
2
1
-2
-2
2
D
B
A
O
1
-3
y
x
2
1
-2
-2
2
-3
C
D
B
A
O
1
| 1/3

Preview text:

MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Mặt phẳng tọa độ:
- Hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau tại O . Các trục: Ox Oy gọi là các trục tọa độ.
Ox gọi là trục hoành, Oy gọi là trục tung. Điểm O gọi là gốc tọa độ.
- Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy . y 4
Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc: Góc phần tư thứ 3 II I
I, II, III, IV 2
theo thứ tự ngược chiều quay của kim đồng hồ. 1 O -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 x
Chú ý: Các đơn vị dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau -1 -2
(nếu không nói gì thêm). III IV -3 -4
2. Tọa độ của một điểm:
Hệ trục tọa độ
Trên mặt phẳng toạ độ . Oxy
- Cặp số (x ; y ) gọi là toạ độ của điểm M , x là hoành độ và y là tung độ của điểm M . 0 0 0 0
- Điểm M có toạ độ (x ; y ) . Kí hiệu : (
M x ; y ). 0 0 0 0
- Hoành độ x luôn đứng trước. 0 II. BÀI TẬP
Bài 1: Ở hình vẽ:
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D.
b) Em có nhận xét gì về tọa độ của các cặp điểm A và B; C và D?
c) Em có nhận xét gì về vị trí của 4 điểm H, K, B, E và
tọa độ của bốn điểm đó?
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….. Trang 1
Bài 2: Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức y
y = f (x ) = 2x + 1
a) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số
y = f (x ) vào bảng sau: x - 2 - 1 0 2
y = f (x ) 0 3 O 1 x
b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu tất cả các
điểm (x;y) ở bảng trên. Em có nhận xét gì về vị trí của 6 điểm đó.
Nhận xét: .……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….. Bài 3
a) Vẽ các điểm sau đây trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy :
A (- 2;2); B (2; ) 1 ; D (- 3;- 2).
b) Viết tọa độ điểm đối xứng với B qua: - Trục hoành. - Trục tung.
c) Xác định tọa độ đỉnh C để A BCD là hình vuông.
………………………………………………………… y
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 4. Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy, đơn vị trên các 1 trục là 1 cm. a) Vẽ D A B C biết O 1 x
A (1; 3); B (- 2;- 2); C (3;- 2). Tính diện tích D A B C . Trang 2
b) Vẽ D MNK . biết M (0;- 4); N (- 5;0); K (- 1;- )
1 . Tính diện tích D MNK . HDG:
Bài 1: a) A (- 1;2); B (2;- )
1 ; C (- 2;0); D (0;- 2).
b) Hoành độ của điểm này là tung độ của điểm kia và ngược lại.
c) 4 điểm H, K, B, E cùng nằm trên một đường thẳng và đều có hoành độ bằng 2
Bài 2: y = f (x ) = 2x + 1 - 1 x - 2 - 1 0 1 2 2
y = f (x ) - 3 - 1 0 1 3 5
b) Nhận xét : 6 điểm trên cùng nằm trên một đường thẳng. Bài 3:
Tọa độ điểm đối xứng với B qua:
- Trục hoành: B’(2;- ) 1
c) Tọa độ C (1;- 3)
- Trục tung: B’’(- 2; ) 1 y y A 2 A 2 B 1 B 1 -3 -2 x O 1 2 -3 -2 x O 1 2 -2 D -2 -3 C D
Bài 5: a) Diện tích ∆ABC: (5.5): 2 = 12, 5 cm2 y
b) Diện tích ∆MNK: S = SSSS MNK OMN OPKQ NPK MKQ 4.5 4.1 3.1 = - 1 - - = 5, 5(dvdt ) P 2 2 2 -5 -1 1 x O N Q -1 K M -4 Trang 3