Họ tên SV: …………………………………………………
MSSV: ………………………..
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Tại một đơn vị sự nghiệp K nhận kinh phí do NSNN cấp đồng thời hoạt động thu phí, lệ
phí và hoạt động kinh doanh. Nguồn kinh phí tiết kiệm đơn vị được nhà ớc cho phép giữ
lại để trích lập quỹ phát triển sự nghiệp. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khầu trừ.
Trong kỳ c nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Hoạt động thường xuyên
1/ Nhận quyết định dự toán ngân sách năm tài chính được duyệt 2.000 triệu đồng.
Nợ 00821: 2.000
2/ Đơn v rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 50 triệu đồng, gửi vào tài
khoản tiền gửi 150 triệu đồng.
+ Nợ 111: 50
Nợ 112: 150
3371: 200
+ 008211: 200
3/ t dự toán kinh phí hoạt động mua 1 chiếc xe ô 4 chỗ sử dụng ngay cho hoạt động
thường xuyên trị giá mua chưa thuế 780.000.000 đồng, VAT 10%. Phí trước bạ 10.000.000,
bảo hiểm xe 20.000.000 đã thanh toán bằng tiền mặt.
+ Nợ 211 / 36611: 780 + 78 = 858
+ 008212: 858
+ Nợ 211 / 111: 30
+ Nợ 3371 / 36611: 30
4/ Rút tiền gửi ngân hàng thanh toán điện, nước s dụng cho hoạt động chuyên môn trị giá
mua bao gồm thuế GTGT 10% 132 triệu đồng.
+ Nợ 611 / 112: 132
+ Nợ 3371 / 511: 132
5/ Tiền ơng phải trả cho viên chức của đơn vị 480 triệu đồng. Trích các khoản trích theo
lương theo tỷ lệ quy định
+ Nợ 611 / 334: 480
+ Nợ 611: 480 x 23,5% = 112,8
Nợ 334: 480 x 10,5% = 50,4
332: 163,2
6/ Xuất kho nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động của đơn vị 18.000.000 đồng
Nợ 611 / 152: 18
7/ Khấu trừ thuế TNCN tạm nộp cho nhà nước 16.000.000 đồng
Nợ 334 / 3335: 16
8/ Rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển sang tài khoản tiền gửi ngân hàng để trả lương cho
người lao động.
+ Nợ 112 / 511: 480 50,4 16 = 413,6
+ 008212: 413,6
9/ Hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên 42 triệu đồng.
Nợ 611 / 214: 42
10/ Thu phí đấu thầu mua sắm 1 thiết bị bằng tiền mặt 15 triệu đồng. Chi cho hoạt động
đấu thầu 12 triệu đồng bằng tiền mặt. Chênh lệch thu chi đơn vị được phép bổ sung vào thu
hoạt động khác.
+ Nợ 111 / 3378: 15
+ Nợ 3378 / 111: 12
+ Nợ 3378 / 511: 3
11/ Rút dự toán kinh phí hoạt động nộp thuế thu nhập cá nhân nộp c khoản trích theo
lương cho quan quản theo quy định.
+ Nợ 3335: 16
Nợ 332: 163,2
511: 179,2
+ 008212: 179,2
12/ Chuyển khoản trả ơng cho người lao động
Nợ 334 / 112: 413,6
13/ Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương
ứng
+ Nợ 36612 / 511: 18
+ Nợ 36611 / 511: 42
14/ Cuối kỳ, kinh phí tiết kiệm sử dụng cho hoạt động thường xuyên đơn vị được phép gi lại
để trích lập quỹ đơn vị làm thủ tục rút dự toán gửi vào tài khoản tiền gửi kết chuyển t tạm
thu sang i khoản thu ơng ứng.
+ Nợ 112 / 511: 349,2
+ 008212: 349,2
+ Nợ 3371 / 511: 38
Cuối năm dơn vị phải m thủ tục quyết toán với nhà nước số tiền thực chi trong năm. Do đó
kế toán phải kết chuyển số tiền rút tạm ứng trong năm thành số tiền thực chi trong năm
+ 008211: (200)
+ 008212: 200
15/ Cuối kỳ kết chuyển thu chi để xác định kết quả hoạt động
+ K/c Thu hoạt động: Nợ 511 / 911: 1.175
+ K/c Chi hoạt động: Nợ 911 / Có 611: 784,8
16/ Cuối k kết chuyển thặng của hoạt động.
Nợ 911 / 421: 390,2
Tóm lại: 111, 112 <-> 3371: Rút tạm ứng
152, 153 <-> 36612: Rút thực chi mua NVL, CCDC nhập kho
211, 213 < -> 36611: Rút thực chi mua TSCĐ sử dụng ngay
611 < -> 511: Rút thực chi thanh toán những khoản chi tiêu thực phát sinh
Hoạt động thu phí.
1/ Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 450 triệu đồng, bằng tiền gửi ngân hàng 650 triệu đồng
Nợ 111: 450
Nợ 112: 650
3373: 1.100
2/ Phí, lệ phí phải nộp ngân sách 40%, phần n lại đơn v được giữ lại để sử dụng cho hoạt
động thu phí. Sau đó đơn vị chuyển khoản nộp phí, lệ phí cho nhà nước
+ Nợ 3373 / 3332: 1.100 x 40% = 440
+ Nợ 014: 660
+ Nợ 3332 / 112: 1.100 x 40% = 440
3/ Chuyển khoản mua VPP sử dụng cho bộ phận thu phí 12 triệu đồng, VAT 10%.
+ Nợ 614 / 112: 13,2
+ Nợ 3373 / 514: 13,2
+ 014: 13,2
4/ Rút tiền gửi ngân hàng mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho bộ phận thu phí 62 triệu
đồng, VAT 10%. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 2 triệu đồng.
+ Nợ 211: 70,2
112: 68,2
111: 2
+ Nợ 3373 / 36631: 70,2
+ 014: 70,2
5/ Chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa nhỏ tài sản cố định bộ phận thu phí 3 triệu đồng
+ Nợ 614 / 111: 3
+ Nợ 3373 / 514: 3
+ 014: 3
6/ Chuyển khoản mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá mua chưa thuế 28 triệu đồng, VAT
10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 500 ngàn đồng.
+ Nợ 152: 31,3
112: 30,8
111: 0,5
+ Nợ 3373 / 36632: 31,3
+ 014: 31,3
7/ Tiền ơng phải trả bộ phận thu phí ( công chức ) 180 triệu đồng. Trích các khoản trích
theo lương theo t lệ quy định.
+ Nợ 614 / 334: 180
+ Nợ 614: 180 x 22,5% = 40,5
Nợ 334: 180 x 9,5% = 17,1
332: 57,6
8/ Xuất kho nguyên vật liệu ra sử dụng 18 triệu đồng.
Nợ 614 / 152: 18
9/ Hao mòn TSCĐ hữu hình 12 triệu đồng.
Nợ 614 / 214: 12
10/ Chuyển khoản trả lương cho người lao động chuyển nộp c khoản trích theo ơng
cho cơ quan quản lý.
+ Nợ 334: 180 17,1 = 162,9
Nợ 332: 57,6
112: 220,5
+ Nợ 3373 / 514: 220,5
+ 014: 220,5
11/ Cuối k kết chuyển c khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng
Nợ 36632: 18
Nợ 36631: 12
514: 30
12/ Cuối k kinh phí tiết kiệm đơn vị được phép giữ lại để trích lập quỹ. Đơn vị kết chuyển từ
tạm thu sang i khoản thu tương ứng.
+ Nợ 3373 / 514: 321,8
+ 014: 321,8
13/ Cuối kỳ kết chuyển thu chi để xác định kết quả hoạt động
+ K/ c Thu phí lệ phí: Nợ 514 / 911: 588,5
+ K/c Chi phí: Nợ 911 / 614: 266,7
14/ Kết chuyển thặng của hoạt động
Nợ 911 / 421: 321,8
Tóm lại: 111, 112 < -> 3373
152, 153 < -> 36632
211, 213 < - > 36631
614 < - > 514
Hoạt động kinh doanh
1/ Đơn vị nhập kho 4.000 hàng hóa A với giá mua chưa thuế 60.000đ/sp, VAT 10% chưa
thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã thanh toán bằng tiền mặt 2 triệu
đồng, VAT 10%.
+ Nợ 156A: 4.000 x 60.000 = 240
Nợ 133: 24
331: 264
+ Nợ 156A: 2
Nợ 133: 0,2
111: 2,2
Đơn giá mới = 60.500 đ/sp
2/ Tiền điện, nước sử dụng cho hoạt động kinh doanh 8 triệu, VAT 10% chưa thanh toán cho
nhà cung cấp.
Nợ 642: 8
Nợ 133: 0,8
331: 8,8
3/ Chuyển khoản thanh toán tiền mua VPP sử dụng ngay cho bộ phận kinh doanh trị giá mua
bao gồm VAT 10% 11 triệu đồng.
Nợ 642: 10
Nợ 133: 1
112: 11
4/ Xuất kho 3.800 hàng hóa A bán chưa thu tiền của khách hàng ABC với đơn giá bán bao
gồm thuế GTGT 10% 165.000đ/sp. Chi phí vận chuyển bên mua chịu 400 ngàn đồng.
+ Nợ 131: 627
531: 3.800 x 150.000 = 570
3331: 57
+ Nợ 632 / 156: 3.800 x 60.500 = 229,9
5/ Khấu hao TSCĐ s dụng cho bộ phận quản 4 triệu đồng, bộ phận n hàng 2 triệu đồng.
Nợ 642 - QL: 4
Nợ 642 BH: 2
214: 6
6/ Chi tiền mặt mua CCDC sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng giá mua chưa thuế 15 triệu
đồng, VAT 10%. Đơn vị dự kiến phân bổ công c dụng này thành 5 kỳ bắt đầu từ kỳ này.
+ Nợ 242: 15
Nợ 133: 1,5
111: 16,5
+ Nợ 642 / 242: 3
7/ Chuyển khoản thanh toán phí vận chuyển hàng bán 6 triệu đồng, VAT 10%.
Nợ 642 BH : 6
Nợ 133: 0,6
112: 6,6
8/ Tiền ơng phải trả cho bộ phận n hàng 40 triệu đồng, cho b phận quản 60 triệu
đồng. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định.
+ Nợ 642 BH: 40
Nợ 642 QL: 60
334: 100
+ Nợ 642 BH: 40 x 23,5% = 9,4
Nợ 642 QL: 60 x 23,5% = 14,1
Nợ 334: 100 x 10,5% = 10,5
332: 34
9/ Thu tiền cho thuê mặt bằng kinh doanh bằng chuyển khoản 120 triệu đồng, VAT 10%.
Nợ 112: 132
531: 120
3331: 12
10/ Nhập khẩu 1 hàng hóa B trị giá 420 triệu đồng chưa thanh toán cho nhà cung cấp, thuế
nhập khẩu phải nộp 20%, thuế TTĐB phải nộp 15%, VAT hàng nhập khẩu 10%.
Nợ 156B: 579,6
331: 420
3337: 420 x 20% = 84
3337: (420 + 84) x 15% = 72,6
+ Nợ 133 / 33312: 57,96
11/ Chi tiền mặt thanh toán sửa chữa nhỏ TSCĐ sử dụng bộ phận n hàng 500 ngàn, VAT
10%.
Nợ 642: 0,5
Nợ 133: 0,05
111: 0,55
12/ Khấu trừ thuế thu nhập nhân 6 triệu đồng
Nợ 334 / 3335: 6
13/ Chuyển khoản thanh toán ơng cho người lao động
Nợ 334 / 112: 100 10,5 6 = 83,5
14/ Cuối kỳ c định doanh thu - chi phí để xác định kết quả hoạt động.
+ K/c Doanh th bán ng: Nợ 531 / 911: 690
+ K/c GVHB: Nợ 911 / 632: 229,9
+ K/c Chi phí quản lý: Nợ 911 / 642: 157
15/ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 20%
+ Nợ 821 / 3334: ( 690 229,9 157 ) x 20% = 60,62
+ K/c chi phí thuế TNDN:
Nợ 911 / 821: 60,62
16/ Xác định thặng / thâm hụt
Nợ 911 / 421: 242,48
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
Lập Báo cáo kết quả hoạt động.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm……………..
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
Chỉ tiêu
s
Thuyết
minh
Năm nay
m
trước
A
B
C
D
1
2
I
1
Hoạt động hành chính, sự nghiệp
Doanh thu (01=02+03+04)
01
1763,5
a. Từ NSNN cp
02
1.175
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
03
0
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
04
588,5
2
Chi phí (05=06+07+08)
05
1.051,5
a. Chi phí hoạt động
06
784,8
b. Chi phí t nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
07
0
c. Chi phí hoạt động thu phí
08
266,7
3
Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05)
09
712
II
Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
1
Doanh thu
10
690
2
Chi phí
11
386,9
3
Thặng dư/thâm hụt (12=10-11)
12
303,1
III
Hoạt động tài chính
1
Doanh thu
20
2
Chi phí
21
3
Thặng dư/thâm hụt (22=20-21)
22
IV
Hoạt động khác
1
Thu nhập khác
30
2
Chi phí khác
31
3
Thặng dư/thâm hụt (32=30-31)
32
V
Chi phí thuế TNDN
40
60,62
VI
Thặng dư/thâm hụt trong năm
(50=09+12+22+32-40)
50
954,48
Bài 2: Trích số liệu kế toán của một đơn vị sự nghiệp thu như sau: (đvt: 1.000đ)
+ TK 111: 200.000
+ TK 112: 440.000
+ TK 152: 160.000
Trong đó 152A: 40.000
152B: 80.000
152C: 40.000
+ TK 141: 18.000
Trong đó: 141M: 12.000
141N: 6.000
+ TK 331: 46.000
Trong đó: 331A ( ): 26.000
331B ( ): 48.000
331C ( nợ ) 18.000
331D ( nợ): 10.000
+ TK 211: 450.000
+ TK 214: 18.000
+ TK 131: 54.000
Trong đó 131H ( nợ ): 64.000
131K ( có): 10.000
+ TK 3382: 120.000
+ TK 3381 ( nợ ): 24.000
+ TK 242: 12.000
+ TK 3371: 538.000
+ TK 36611: 432.000
+ TK 36612: 160.000
+ TK 421: 44.000
Các tài khoản khác số dư hớp lý.
Lập o cáo tình hình tài chính .
O CÁO TÌNH NH TÀI CHÍNH
Tại ngày…… tháng ..... năm …….
Đơn vị tính: 1.000 đ
STT
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
Số cuối m
Số đầu
m
A
B
D
1
2
TÀI SẢN
I
Tiền
640.000
II
Đầu tài chính ngắn hạn
0
III
Các khoản phải thu
146.000
1
Phải thu khách ng
64.000
2
Trả trước cho người n
28.000
3
Phải thu nội b
0
4
Các khoản phải thu khác
54.000
IV
Hàng tồn kho
160.000
V
Đầu tài chính dài hạn
0
VI
Tài sản cố định
432.000
1
Tài sản cố định hữu hình
432.000
- Nguyên giá
450.000
- Khấu hao hao mòn lũy kế
(18.000)
2
Tài sản cố định vô nh
- Nguyên giá
- Khấu hao hao mòn lũy kế
VII
Xây dựng bản dở dang
0
VIII
Tài sản khác
0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (50=
01+05+10+20+25+30+40+45)
1.378.000
NGUỒN VỐN
I
Nợ phải trả
1.334.000
1
Phải trả nhà cung cấp
74.000
2
Các khoản nhận trước của khách hàng
10.000
3
Phải trả nội b
4
Phải trả nợ vay
120.000
5
Tạm thu
538.000
6
Các quỹ đặc thù
7
Các khoản nhận trước chưa ghi thu
592.000
8
Nợ phải trả khác
II
Tài sản thuần
44.000
1
Nguồn vốn kinh doanh
2
Thặng / thâm hụt lũy kế
44.000
3
Các quỹ
4
Tài sản thuần khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=60+70)
1.378.000

Preview text:

Họ và tên SV: …………………………………………………
MSSV: ………………………. BÀI TẬP TỔNG HỢP
Tại một đơn vị sự nghiệp K nhận kinh phí do NSNN cấp đồng thời có hoạt động thu phí, lệ
phí và hoạt động kinh doanh. Nguồn kinh phí tiết kiệm đơn vị được nhà nước cho phép giữ
lại để trích lập quỹ phát triển sự nghiệp. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khầu trừ.
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
• Hoạt động thường xuyên
1/ Nhận quyết định dự toán ngân sách năm tài chính được duyệt 2.000 triệu đồng. Nợ 00821: 2.000
2/ Đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 50 triệu đồng, gửi vào tài
khoản tiền gửi 150 triệu đồng. + Nợ 111: 50 Nợ 112: 150 Có 3371: 200 + Có 008211: 200
3/ Rút dự toán kinh phí hoạt động mua 1 chiếc xe ô tô 4 chỗ sử dụng ngay cho hoạt động
thường xuyên trị giá mua chưa thuế 780.000.000 đồng, VAT 10%. Phí trước bạ 10.000.000,
bảo hiểm xe 20.000.000 đã thanh toán bằng tiền mặt.
+ Nợ 211 / Có 36611: 780 + 78 = 858 + Có 008212: 858 + Nợ 211 / Có 111: 30 + Nợ 3371 / Có 36611: 30
4/ Rút tiền gửi ngân hàng thanh toán điện, nước sử dụng cho hoạt động chuyên môn trị giá
mua bao gồm thuế GTGT 10% là 132 triệu đồng. + Nợ 611 / Có 112: 132 + Nợ 3371 / Có 511: 132
5/ Tiền lương phải trả cho viên chức của đơn vị 480 triệu đồng. Trích các khoản trích theo
lương theo tỷ lệ quy định + Nợ 611 / Có 334: 480
+ Nợ 611: 480 x 23,5% = 112,8 Nợ 334: 480 x 10,5% = 50,4 Có 332: 163,2
6/ Xuất kho nguyên vật liệu sử dụng cho hoạt động của đơn vị 18.000.000 đồng Nợ 611 / Có 152: 18
7/ Khấu trừ thuế TNCN tạm nộp cho nhà nước 16.000.000 đồng Nợ 334 / Có 3335: 16
8/ Rút dự toán kinh phí hoạt động chuyển sang tài khoản tiền gửi ngân hàng để trả lương cho người lao động.
+ Nợ 112 / Có 511: 480 – 50,4 – 16 = 413,6 + Có 008212: 413,6
9/ Hao mòn TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên 42 triệu đồng. Nợ 611 / Có 214: 42
10/ Thu phí đấu thầu mua sắm 1 lô thiết bị bằng tiền mặt 15 triệu đồng. Chi cho hoạt động
đấu thầu 12 triệu đồng bằng tiền mặt. Chênh lệch thu chi đơn vị được phép bổ sung vào thu hoạt động khác. + Nợ 111 / Có 3378: 15 + Nợ 3378 / Có 111: 12 + Nợ 3378 / Có 511: 3
11/ Rút dự toán kinh phí hoạt động nộp thuế thu nhập cá nhân và nộp các khoản trích theo
lương cho cơ quan quản lý theo quy định. + Nợ 3335: 16 Nợ 332: 163,2 Có 511: 179,2 + Có 008212: 179,2
12/ Chuyển khoản trả lương cho người lao động Nợ 334 / Có 112: 413,6
13/ Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng + Nợ 36612 / Có 511: 18 + Nợ 36611 / Có 511: 42
14/ Cuối kỳ, kinh phí tiết kiệm sử dụng cho hoạt động thường xuyên đơn vị được phép giữ lại
để trích lập quỹ đơn vị làm thủ tục rút dự toán gửi vào tài khoản tiền gửi và kết chuyển từ tạm
thu sang tài khoản thu tương ứng. + Nợ 112 / Có 511: 349,2 + Có 008212: 349,2 + Nợ 3371 / Có 511: 38
Cuối năm dơn vị phải làm thủ tục quyết toán với nhà nước số tiền thực chi trong năm. Do đó
kế toán phải kết chuyển số tiền rút tạm ứng trong năm thành số tiền thực chi trong năm + Có 008211: (200) + Có 008212: 200
15/ Cuối kỳ kết chuyển thu – chi để xác định kết quả hoạt động
+ K/c Thu hoạt động: Nợ 511 / Có 911: 1.175
+ K/c Chi hoạt động: Nợ 911 / Có 611: 784,8
16/ Cuối kỳ kết chuyển thặng dư của hoạt động. Nợ 911 / Có 421: 390,2
Tóm lại: 111, 112 <-> 3371: Rút tạm ứng
152, 153 <-> 36612: Rút thực chi mua NVL, CCDC nhập kho
211, 213 < -> 36611: Rút thực chi mua TSCĐ sử dụng ngay
611 < -> 511: Rút thực chi thanh toán những khoản chi tiêu thực phát sinh • Hoạt động thu phí.
1/ Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 450 triệu đồng, bằng tiền gửi ngân hàng 650 triệu đồng Nợ 111: 450 Nợ 112: 650 Có 3373: 1.100
2/ Phí, lệ phí phải nộp ngân sách 40%, phần còn lại đơn vị được giữ lại để sử dụng cho hoạt
động thu phí. Sau đó đơn vị chuyển khoản nộp phí, lệ phí cho nhà nước
+ Nợ 3373 / Có 3332: 1.100 x 40% = 440 + Nợ 014: 660
+ Nợ 3332 / Có 112: 1.100 x 40% = 440
3/ Chuyển khoản mua VPP sử dụng cho bộ phận thu phí 12 triệu đồng, VAT 10%. + Nợ 614 / Có 112: 13,2 + Nợ 3373 / Có 514: 13,2 + Có 014: 13,2
4/ Rút tiền gửi ngân hàng mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng ngay cho bộ phận thu phí 62 triệu
đồng, VAT 10%. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 2 triệu đồng. + Nợ 211: 70,2 Có 112: 68,2 Có 111: 2 + Nợ 3373 / Có 36631: 70,2 + Có 014: 70,2
5/ Chi tiền mặt thanh toán tiền sửa chữa nhỏ tài sản cố định ở bộ phận thu phí 3 triệu đồng + Nợ 614 / Có 111: 3 + Nợ 3373 / Có 514: 3 + Có 014: 3
6/ Chuyển khoản mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá mua chưa thuế 28 triệu đồng, VAT
10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 500 ngàn đồng. + Nợ 152: 31,3 Có 112: 30,8 Có 111: 0,5 + Nợ 3373 / Có 36632: 31,3 + Có 014: 31,3
7/ Tiền lương phải trả bộ phận thu phí ( công chức ) 180 triệu đồng. Trích các khoản trích
theo lương theo tỷ lệ quy định. + Nợ 614 / Có 334: 180 + Nợ 614: 180 x 22,5% = 40,5 Nợ 334: 180 x 9,5% = 17,1 Có 332: 57,6
8/ Xuất kho nguyên vật liệu ra sử dụng 18 triệu đồng. Nợ 614 / Có 152: 18
9/ Hao mòn TSCĐ hữu hình 12 triệu đồng. Nợ 614 / Có 214: 12
10/ Chuyển khoản trả lương cho người lao động và chuyển nộp các khoản trích theo lương cho cơ quan quản lý.
+ Nợ 334: 180 – 17,1 = 162,9 Nợ 332: 57,6 Có 112: 220,5 + Nợ 3373 / Có 514: 220,5 + Có 014: 220,5
11/ Cuối kỳ kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang tài khoản thu tương ứng Nợ 36632: 18 Nợ 36631: 12 Có 514: 30
12/ Cuối kỳ kinh phí tiết kiệm đơn vị được phép giữ lại để trích lập quỹ. Đơn vị kết chuyển từ
tạm thu sang tài khoản thu tương ứng. + Nợ 3373 / Có 514: 321,8 + Có 014: 321,8
13/ Cuối kỳ kết chuyển thu – chi để xác định kết quả hoạt động
+ K/ c Thu phí lệ phí: Nợ 514 / Có 911: 588,5
+ K/c Chi phí: Nợ 911 / Có 614: 266,7
14/ Kết chuyển thặng dư của hoạt động Nợ 911 / Có 421: 321,8
Tóm lại: 111, 112 < -> 3373 152, 153 < -> 36632 211, 213 < - > 36631 614 < - > 514 • Hoạt động kinh doanh
1/ Đơn vị nhập kho 4.000 hàng hóa A với giá mua chưa thuế 60.000đ/sp, VAT 10% chưa
thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã thanh toán bằng tiền mặt 2 triệu đồng, VAT 10%.
+ Nợ 156A: 4.000 x 60.000 = 240 Nợ 133: 24 Có 331: 264 + Nợ 156A: 2 Nợ 133: 0,2 Có 111: 2,2
➔ Đơn giá mới = 60.500 đ/sp
2/ Tiền điện, nước sử dụng cho hoạt động kinh doanh 8 triệu, VAT 10% chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Nợ 642: 8 Nợ 133: 0,8 Có 331: 8,8
3/ Chuyển khoản thanh toán tiền mua VPP sử dụng ngay cho bộ phận kinh doanh trị giá mua
bao gồm VAT 10% là 11 triệu đồng. Nợ 642: 10 Nợ 133: 1 Có 112: 11
4/ Xuất kho 3.800 hàng hóa A bán chưa thu tiền của khách hàng ABC với đơn giá bán bao
gồm thuế GTGT 10% 165.000đ/sp. Chi phí vận chuyển bên mua chịu 400 ngàn đồng. + Nợ 131: 627 Có 531: 3.800 x 150.000 = 570 Có 3331: 57
+ Nợ 632 / Có 156: 3.800 x 60.500 = 229,9
5/ Khấu hao TSCĐ sử dụng cho bộ phận quản lý 4 triệu đồng, bộ phận bán hàng 2 triệu đồng. Nợ 642 - QL: 4 Nợ 642 – BH: 2 Có 214: 6
6/ Chi tiền mặt mua CCDC sử dụng ngay cho bộ phận bán hàng giá mua chưa thuế 15 triệu
đồng, VAT 10%. Đơn vị dự kiến phân bổ công cụ dụng này thành 5 kỳ bắt đầu từ kỳ này. + Nợ 242: 15 Nợ 133: 1,5 Có 111: 16,5 + Nợ 642 / Có 242: 3
7/ Chuyển khoản thanh toán phí vận chuyển hàng bán 6 triệu đồng, VAT 10%. Nợ 642 – BH : 6 Nợ 133: 0,6 Có 112: 6,6
8/ Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 40 triệu đồng, cho bộ phận quản lý 60 triệu
đồng. Trích các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định. + Nợ 642 – BH: 40 Nợ 642 – QL: 60 Có 334: 100
+ Nợ 642 – BH: 40 x 23,5% = 9,4
Nợ 642 – QL: 60 x 23,5% = 14,1 Nợ 334: 100 x 10,5% = 10,5 Có 332: 34
9/ Thu tiền cho thuê mặt bằng kinh doanh bằng chuyển khoản 120 triệu đồng, VAT 10%. Nợ 112: 132 Có 531: 120 Có 3331: 12
10/ Nhập khẩu 1 lô hàng hóa B trị giá 420 triệu đồng chưa thanh toán cho nhà cung cấp, thuế
nhập khẩu phải nộp 20%, thuế TTĐB phải nộp 15%, VAT hàng nhập khẩu 10%. Nợ 156B: 579,6 Có 331: 420 Có 3337: 420 x 20% = 84
Có 3337: (420 + 84) x 15% = 72,6 + Nợ 133 / Có 33312: 57,96
11/ Chi tiền mặt thanh toán sửa chữa nhỏ TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàng 500 ngàn, VAT 10%. Nợ 642: 0,5 Nợ 133: 0,05 Có 111: 0,55
12/ Khấu trừ thuế thu nhập cá nhân 6 triệu đồng Nợ 334 / Có 3335: 6
13/ Chuyển khoản thanh toán lương cho người lao động
Nợ 334 / Có 112: 100 – 10,5 – 6 = 83,5
14/ Cuối kỳ xác định doanh thu - chi phí để xác định kết quả hoạt động.
+ K/c Doanh th bán hàng: Nợ 531 / Có 911: 690
+ K/c GVHB: Nợ 911 / Có 632: 229,9
+ K/c Chi phí quản lý: Nợ 911 / Có 642: 157
15/ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 20%
+ Nợ 821 / Có 3334: ( 690 – 229,9 – 157 ) x 20% = 60,62 + K/c chi phí thuế TNDN: Nợ 911 / Có 821: 60,62
16/ Xác định thặng dư / thâm hụt Nợ 911 / Có 421: 242,48
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
Lập Báo cáo kết quả hoạt động.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Năm……………..
Đơn vị tính: triệu đồng STT Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước A B C D 1 2
I Hoạt động hành chính, sự nghiệp 1 Doanh thu (01=02+03+04) 01 1763,5 a. Từ NSNN cấp 02 1.175
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 03 0
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 04 588,5 2 Chi phí (05=06+07+08) 05 1.051,5 a. Chi phí hoạt động 06 784,8
b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 07 0
c. Chi phí hoạt động thu phí 08 266,7
3 Thặng dư/thâm hụt (09= 01-05) 09 712
I Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ 1 Doanh thu 10 690 2 Chi phí 11 386,9
3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 303,1
I I Hoạt động tài chính 1 Doanh thu 20 2 Chi phí 21
3 Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) 22 IV Hoạt động khác 1 Thu nhập khác 30 2 Chi phí khác 31
3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32 V Chi phí thuế TNDN 40 60,62
VI Thặng dư/thâm hụt trong năm (50=09+12+22+32-40) 50 954,48
Bài 2: Trích số liệu kế toán của một đơn vị sự nghiệp có thu như sau: (đvt: 1.000đ) + TK 111: 200.000 + TK 112: 440.000 + TK 152: 160.000 Trong đó 152A: 40.000 152B: 80.000 152C: 40.000 + TK 141: 18.000 Trong đó: 141M: 12.000 141N: 6.000 + TK 331: 46.000
Trong đó: 331A ( dư có): 26.000 331B ( dư có ): 48.000 331C ( dư nợ ) 18.000 331D (dư nợ): 10.000 + TK 211: 450.000 + TK 214: 18.000 + TK 131: 54.000
Trong đó 131H ( dư nợ ): 64.000 131K ( dư có): 10.000 + TK 3382: 120.000 + TK 3381 ( dư nợ ): 24.000 + TK 242: 12.000 + TK 3371: 538.000 + TK 36611: 432.000 + TK 36612: 160.000 + TK 421: 44.000
Các tài khoản khác có số dư hớp lý.
Lập Báo cáo tình hình tài chính .
O CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày…… tháng ..... năm …….
Đơn vị tính: 1.000 đ STT Chỉ tiêu Mã Thuyết số minh Số cuối năm Số đầu năm A B C D 1 2 TÀI SẢN I Tiền 01 640.000 I
Đầu tư tài chính ngắn hạn 05 0 I I Các khoản phải thu 10 146.000 1 Phải thu khách hàng 11 64.000 2
Trả trước cho người bán 12 28.000 3 Phải thu nội bộ 13 0 4 Các khoản phải thu khác 14 54.000 IV Hàng tồn kho 20 160.000 V
Đầu tư tài chính dài hạn 25 0 VI Tài sản cố định 30 432.000 1
Tài sản cố định hữu hình 31 432.000 - Nguyên giá 32 450.000
- Khấu hao và hao mòn lũy kế 33 (18.000) 2
Tài sản cố định vô hình 35 - Nguyên giá 36
- Khấu hao và hao mòn lũy kế 37 VI
Xây dựng cơ bản dở dang 40 0 VI I Tài sản khác 45 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (50=
01+05+10+20+25+30+40+45) 50 1.378.000 NGUỒN VỐN I Nợ phải trả 60 1.334.000 1 Phải trả nhà cung cấp 61 74.000 2
Các khoản nhận trước của khách hàng 62 10.000 3 Phải trả nội bộ 63 4 Phải trả nợ vay 64 120.000 5 Tạm thu 65 538.000 6 Các quỹ đặc thù 66 7
Các khoản nhận trước chưa ghi thu 67 592.000 8 Nợ phải trả khác 68 I Tài sản thuần 70 44.000 1 Nguồn vốn kinh doanh 71 2
Thặng dư / thâm hụt lũy kế 72 44.000 3 Các quỹ 73 4 Tài sản thuần khác 74
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (80=60+70) 80 1.378.000
Document Outline

  • BÀI TẬP TỔNG HỢP
  • •Hoạt động thường xuyên