Bài tập trắc nghiệm chương 3 - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng
Câu 1: Công thức chung của tư bản phản ánh:a. Mục đích của sản xuất, lưu thông là giá trị và giá trị thặng dưb. Phương tiện của lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dưc. Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dưd. Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị sử dụng và giá trị thặng dư. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Chương 3: GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Câu 1: Công thức chung của tư bản phản ánh:
a. Mục đích của sản xuất, lưu thông là giá trị và giá trị thặng dư
b. Phương tiện của lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư
c. Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị và giá trị thặng dư
d. Mục đích của sản xuất, lưu thông tư bản là giá trị sử dụng và giá trị thặng dư
Câu 2: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:
a. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó
b. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
c. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
d. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thân nó
Câu 3: Tư bản khả biến (v) là:
a. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng
b. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
c. Bộ phận trực tiếp tạo ra sản phẩm
d. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư
Câu 4: Giá trị thặng dư là một của phận của… dôi ra ngoài giá trị sức lao động
do người lao động tạo ra và thuộc về…
a. Giá trị cũ, nhà tư bản
b. Giá trị cũ, người lao động
c. Giá trị mới, người lao động
d. Giá trị mới, nhà tư bản
Câu 5: Giá trị thặng sư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
a. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động
b. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu
c. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động tất yếu
d. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cá biệt
Câu 6: Tuần hoàn của tư bản là sự vận động của tư bản trải qua mấy giai đoạn? a. 2 giai đoạn lưu thông b. 1 giai đoạn sản xuất c. Cả a và b d. Không có đáp án đúng
Câu 7: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
a. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với người lao động
b. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với người lao động c. Cả a và b
d. Không có câu trả lới đúng
Câu 8: Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là do đâu?
a. Kết quả của mua rẻ, bán đắt b. Cung - cầu
c. Người công nhân làm thuê tạo ra d. Cả a,b,c
Câu 9: Tích lũy tư bản là quá trình nào? a. Tập trung tư bản
b. Tư bản hóa giá trị thặng dư
c. Hợp nhất tư bản có sẵn trong xã hội d. Cả a,b,c
Câu 10: Bộ phận tư bản nào có hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình? a. Tư bản bất biến b. Tư bản khả biến c. Tư bản cố định d. Tư bản lưu động