









Preview text:
lOMoAR cPSD| 61096931
Câu 1: Trong mô hình AE-Y, đường tổng chi tiêu AE phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế và thu nhập quốc dân khi giá cảthay đổi
B. Tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế và thu nhập quốc dân tại một mức giá cho trước
C. Mức giá chung và sản lượng
D. Tiêu dùng và thu nhập khả dụng
Câu 2: Đường tổng chi tiêu AE là đường: A. Nằm ngang B. Có độ dốc âm C. Có độ dốc dương D. 45 độ
Câu 3: Điểm vừa đủ trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
A. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của họ
B. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng thu nhập khả dụng của họ
C. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
D. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng chi tiêu chính phủ
Câu 3: Hàm tiêu dùng thể hiện mối quan hệ giữa:
A. Tiêu dùng và thu nhập quốc dân
B. Tiêu dùng và tiết kiệm của các hộ gia đình
C. Tiêu dùng và thu nhập khả dụng của các hộ gia đình
D. Tiêu dùng của các hộ gia đình và đầu tư của các doanh nghiệp
Câu 4: Xu hướng tiêu dùng cận biên MPC cho biết:
A. Khi có thêm 1 đơn vị thu nhập quốc dân, thì tiêu dùng tăng lên bao nhiêu
B. Khi có thêm 1 đơn vị tiết kiệm, thì tiêu dùng tăng lên bao nhiêu
C. Khi có thêm 1 đơn vị thu nhập khả dụng, thì đầu tư tăng lên bao nhiêuD.
Khi có thêm 1 đơn vị thu nhập khả dụng, thì tiêu dùng tăng lên bao nhiêu
Câu 5: Xu hướng tiêu dùng cận biên MPC được tính bằng:
A. Sự thay đổi của tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng
B. Sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng
C. Tiêu dùng chia cho thu nhập khả dụng
D. Tiết kiệm chia cho thu nhập khả dụng
Câu 6: Xu hướng tiết kiệm cận biên MPS cho biết:
A. Khi có thêm 1 đơn vị thu nhập quốc dân, thì tiết kiệm tăng lên bao nhiêu
B. Khi có thêm 1 đơn vị tiêu dùng, thì tiết kiệm tăng lên bao nhiêu
C. Khi có thêm 1 đơn vị thu nhập khả dụng, thì đầu tư tăng lên bao nhiêuD.
Khi có thêm 1 đơn vị thu nhập khả dụng, thì tiết kiệm tăng lên bao nhiêu
Câu 7: Xu hướng tiết kiệm cận biên MPS được tính bằng: lOMoAR cPSD| 61096931 Câu
A. Tiêu dùng chia cho thu nhập khả dụng
B. Tiết kiệm chia cho thu nhập khả dụng
C. Sự thay đổi của tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng
D. Sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụngCâu
8: Xu hướng tiêu dùng cận biên MPC có giá trị: A. MPC > 1 B. MPC < 1
C. 0 < MPC < 1 D. MPC < 0
Câu 9: Tổng của xu hướng tiêu dùng cận biên MPC và xu hướng tiết
kiệm cận biên MPS: A. Lớn hơn 0 B. Lớn hơn 1 C. Bằng 0 D. Bằng 1
Câu 10: Tiêu dùng tự định là:
A. Phần tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập
B. Phần tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập
C. Phần phải tiêu dùng ngay cả khi không có thu nhập
D. Phần tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập và phải tiêu dùng ngay cả khi không có thu nhập
Câu 11: Thu nhập khả dụng Yd bằng:
A. Tổng của tiêu dùng và đầu tư
B. Tổng của tiêu dùng và tiết kiệm
C. Tổng của đầu tư và tiết kiệm
D. Hiệu của tiêu dùng và tiết kiệm
Câu 12: Mô hình nền kinh tế đóng gồm có các tác nhân kinh tế sau:
A. Hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ, người nước ngoài
B. Hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ
C. Hộ gia đình, doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp, chính phủ, người nước ngoài
Câu 13: Mô hình nền kinh tế mở gồm có các tác nhân kinh tế sau:
A. Hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ, người nước ngoài
B. Hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ
C. Hộ gia đình, doanh nghiệp
D. Doanh nghiệp, chính phủ, người nước ngoài
Câu 14 : Trong mô hình AE-Y, sản lượng cân bằng đạt tại điểm mà:
A. Thu nhập bằng tiêu dùng
B. Thu nhập bằng tiết kiệm lOMoAR cPSD| 61096931
C. Sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng
D. Sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến
Câu 15: Trong nền kinh tế giản đơn, số nhân chi tiêu được tính bằng: A. m = 1/ (1- MPC) B. m = 1- MPC C. m = 1/ [1- MPC (1-t)]
D. m = 1/ [1- MPC (1-t) + MPM]
16: Trong nền kinh tế đóng, trường hợp thuế phụ thuộc thu nhập,
số nhân chi tiêu được tính bằng: A. m = 1/ (1- MPC) B. m = 1- MPC C. m = 1/ [1- MPC (1-t)]
D. m = 1/ [1- MPC (1-t) + MPM]
Câu 17: Trong nền kinh tế mở, số nhân chi tiêu được tính bằng: A. m = 1/ (1- MPC) B. m = 1- MPC C. m = 1/ [1- MPC (1-t)]
D. m = 1/ [1- MPC (1-t) + MPM]
Câu 18: Chính phủ sử dụng chính sách tài khóa rộng (lỏng), tức là:
A. Tăng chi tiêu chính phủ G và/hoặc tăng thuế T
B. Tăng chi tiêu chính phủ G và/hoặc giảm thuế T
C. Giảm chi tiêu chính phủ G và/hoặc tăng thuế T
D. Giảm chi tiêu chính phủ G và/hoặc giảm thuế T
Câu 19: Chính phủ sử dụng chính sách tài khóa chặt (thắt chặt), tức là:
A. Tăng chi tiêu chính phủ G và/hoặc tăng thuế T
B. Tăng chi tiêu chính phủ G và/hoặc giảm thuế T
C. Giảm chi tiêu chính phủ G và/hoặc tăng thuế T
D. Giảm chi tiêu chính phủ G và/hoặc giảm thuế T
Câu 20: Mục đích của chính sách tài khóa rộng là:
A. Cắt giảm tổng cầu và kiềm chế lạm phát
B. Cắt giảm tổng cầu và tăng sản lượng
C. Tăng tổng cầu và tăng sản lượng
D. Giảm tổng cầu và giảm sản lượng
Câu hỏi 21: Mục đích của chính sách tài khóa chặt là:
A. Cắt giảm tổng cầu và kiềm chế lạm phát
B. Cắt giảm tổng cầu và tăng sản lượng
C. Tăng tổng cầu và tăng sản lượng
D. Tăng tổng cầu và giảm sản lượng
Câu 22: Cán cân ngân sách chính phủ cân bằng khi: A. T – G = 0 lOMoAR cPSD| 61096931 Câu B. T – G > 0
C. T – G < 0D. T – G > 1
Câu 23: Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư khi: A. T – G = 0 B. T – G > 0 C. T – G < 0 D. T – G > 1
Câu 24: Cán cân ngân sách chính phủ thâm hụt khi: A. T – G = 0 B. T – G > 0
C. T – G < 0 D. T – G > 1
Câu 25: Độ dốc của đường tiêu dùng bằng: A. MPS B. MPC C. 1- MPC D. MPC + MPS
Câu 26: Độ dốc của đường tiết kiệm bằng: A. 1 - MPS B. 1-MPC C. MPC D. MPC + MPS
Câu 27: Mức giá chung thay đổi sẽ làm đường tổng chi tiêu AE: A. Di chuyển B. Dịch chuyển
C. Không thay đổi D. Di chuyển hoặc dịch chuyển
Câu 28: Trong mô hình AE-Y, khi thu nhập bằng không (Y = 0) thì tổng chi tiêu: A. AE = 0 B. AE > 0 C. AE < 0 D. AE = 1
Câu 29: Trong mô hình AE-Y, khi thu nhập tăng thì tổng chi tiêu: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
D. Chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào mức giá
Câu 30: Trong mô hình AE-Y, khi thu nhập giảm thì tổng chi tiêu: A. Tăng lOMoAR cPSD| 61096931 B. Giảm C. Không thay đổi
D. Chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào mức giá
Câu 31: Thu nhập khả dụng tăng sẽ làm:
A. Đường tiêu dùng dịch chuyển sang phải
B. Đường tiêu dùng dịch chuyển sang trái
C. Đường tiêu dùng di chuyển
D. Không ảnh hưởng đến đường tiêu dùng
32: Xu hướng tiêu dùng cận biên MPC = 0.8 có nghĩa là:
A. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm 0.8 đồng
B. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng 0.8 đồng
C. Khi thu nhập khả dụng giảm 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng 0.8 đồngD. Khi
thu nhập khả dụng giảm 0.8 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm 1 đồng
Câu 33: Xu hướng tiết kiệm cận biên MPS = 0.3 có nghĩa là:
A. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ tăng 0.3 đồng
B. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ giảm 0.3 đồng
C. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ tăng 0.7 đồng
D. Khi thu nhập khả dụng tăng 1 đồng thì tiết kiệm sẽ giảm 0.7 đồng
Câu 34: Khi chi tiêu chính phủ G giảm xuống (các yếu tố khác không
đổi) thì tổng chi tiêu AE: A. Tăng B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi
Câu 35: Trong nền kinh tế mở, khi hàng hóa được xuất khẩu nhiều hơn
ra nước ngoài (các yếu tố khác không đổi) thì tổng chi tiêu AE: A. Tăng B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi
Câu 36: Khi tiêu dùng tự định của các hộ gia đình tăng (các yếu tố khác
không đổi) thì đường tổng chi tiêu AE: A. Di chuyển B. Dịch chuyển lên trên
C. Dịch chuyển xuống dưới D. Không thay đổi
Câu 37: Trong mô hình thu nhập chi tiêu AE-Y, khi mức chi tiêu dự kiến
cao hơn mức sản lượng của nền kinh tế đang sản xuất thì: A. Các doanh
nghiệp phải huy động hàng dự trữ ngoài kế hoạch ra bán lOMoAR cPSD| 61096931 Câu
B. Các doanh nghiệp phải huy động hàng dự trữ trong kế hoạch ra bán C. Các
doanh nghiệp phải giữ lại hàng dư thừa dưới dạng hàng tồn kho ngoài kế hoạch
D. Các doanh nghiệp phải giữ lại hàng dư thừa dưới dạng hàng tồn kho trong kế hoạch
Câu 38: Trong mô hình thu nhập chi tiêu AE-Y, khi mức chi tiêu dự kiến
thấp hơn mức sản lượng của nền kinh tế đang sản xuất thì: A. Các doanh
nghiệp phải huy động hàng dự trữ ngoài kế hoạch ra bán
B. Các doanh nghiệp phải huy động hàng dự trữ trong kế hoạch ra bán C. Các
doanh nghiệp phải giữ lại hàng dư thừa dưới dạng hàng tồn kho ngoài kế hoạch
D. Các doanh nghiệp phải giữ lại hàng dư thừa dưới dạng hàng tồn kho trong kế hoạch
Câu 39: Trong nền kinh tế mở, khi hàng hóa được xuất khẩu ra nước
ngoài nhiều hơn (các yếu tố khác không đổi) thì đường tổng chi tiêu AE: A. Di chuyển B. Dịch chuyển lên trên
C. Dịch chuyển xuống dưới D. Không thay đổi
Câu 40: Nếu thu nhập khả dụng bằng không, tiêu dùng sẽ: A. Bằng không B. Dương
C. Bằng tiêu dùng tự địnhD. Dương và bằng tiêu dùng tự định
Câu 41: Nếu các hộ gia đình kỳ vọng thu nhập sẽ tăng mạnh trong tương
lai (các yếu tố khác là không đổi), thì: A. Chi tiêu cho tiêu dùng của họ có xu hướng giảm
B. Chi tiêu cho tiêu dùng của họ có xu hướng tăng
C. Chi tiêu cho tiêu dùng của họ không đổi
D. Tiết kiệm của họ có xu hướng tăng
Câu 42: Tiết kiệm sẽ mang giá trị dương nếu:
A. Tiêu dùng ít hơn thu nhập khả dụng
B. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
C. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
D. Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
Câu 43: Tiết kiệm sẽ mang giá trị âm nếu:
A. Tiêu dùng ít hơn thu nhập khả dụng
B. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng lOMoAR cPSD| 61096931
C. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
D. Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
Câu 44: Nếu hàm tiêu dùng có dạng là C = 60 + 0.8Yd, thì hàm tiết kiệm
là: A. S = -60 + 0.2Yd B. S = 60 + 0.2Yd C. S = -60 – 0.2Yd D. S = 60 – 0.2Yd
Câu 45: Nếu hàm tiêu dùng có dạng là C = 250 + 0.75Yd, thì hàm tiết kiệm là: A. S = -250 + 0.75Yd B. S = 250 + 0.75Yd C. S = -250 + 0.25Yd D. S = 250 + 0.25Yd
46: Nếu hàm tiết kiệm có dạng là S = -20 + 0.6Yd, thì hàm tiêu dùng
là: A. C = -20 + 0.6Yd B. C = 20 + 0.6Yd C. C = -20 + 0.4Yd D. C = 20 + 0.4Yd
Câu 47: Nếu hàm tiết kiệm có dạng là S = - 50 + 0.7Yd, thì hàm tiêu dùng
là: A. C = -50 + 0.3Yd B. C = 50 + 0.3Yd C. C = -50 + 0.7Yd D. C = 50 + 0.7Yd
Câu 48: Giá trị của số nhân chi tiêu trong nền kinh tế giản đơn phụ thuộc vào: A. MPC
B. Thuế suất thuế thu nhập
C. MPMD. MPC và thuế suất thuế thu nhập
Câu 49: Giá trị của số nhân chi tiêu trong nền kinh tế đóng có thuế phụ
thuộc thu nhập phụ thuộc vào: A. MPM
B. Thuế suất thuế thu nhập
C. MPCD. MPC và thuế suất thuế thu nhập
Câu 50: Giá trị của số nhân chi tiêu trong nền kinh tế mở phụ thuộc vào: A. MPC
B. Thuế suất thuế thu nhập
C. MPMD. MPC, MPM và thuế suất thuế thu nhập
Câu 51: Chi tiêu tự định trong nền kinh tế đóng không phụ thuộc vào: lOMoAR cPSD| 61096931 Câu A. Tiêu dùng tự định
B. Đầu tư của các doanh nghiệp C. Xuất khẩu
D. Chi tiêu của chính phủ
Câu 52: Hiệu quả của chính sách tài khóa phụ thuộc vào: A. MPC B. ∆G C. ∆T D. MPC, ∆G và ∆T
Câu 53: Hiệu quả của chính sách tài khóa phụ thuộc vào: Câu 58: Một nền A. MPS kinh tế đóng có B. ∆G
thuế độc lập thu C. ∆TD. MPS, ∆G và ∆T nhập, nếu MPS = 0.2 thì giá trị của
Câu 54: Nếu thu nhập khả dụng Yd = 1000, tiêu dùng C = 550 thì số nhân thuế là:
tiết kiệm S bằng: A. - 0.25 A. 1550 B. - 1 B. 450 C. - 2 C. 1000 D. - 4 D. 350 Câu 59: Nếu trong
Câu 55: Nếu thu nhập khả dụng Yd = 500, tiết kiệm S = 150 thì
nền kinh tế mở có tiêu dùng C bằng: xuất khẩu X = 500 A. 650 và hàm nhập khẩu B. 150 IM = 150 + 0.5Y. C. 350 Khi đó, hàm xuất D. 500 khẩu ròng là: A. NX = 650 + 0.5Y
Câu 56: Trong một nền kinh tế giản đơn, nếu xu hướng tiết kiệm B. NX = 650 – 0.5Y
cận biên MPS = 0.25 thì số nhân chi tiêu bằng: C. NX = 350 + 0.5Y A. 1.33 D. NX = 350 – 0.5Y B. 4 C. 1.25 Câu 60: Khi chính D. 0.8 phủ giảm chi tiêu (các yếu tố khác
Câu 57: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập thu nhập, nếu MPC không đổi) thì
= 0.75 thì giá trị của số nhân thuế bằng: đường tổng chi A. - 0.75 tiêu AE: B. - 1.5 1. Mức độ: Mức hiểu C. - 3 2. Đáp án đúng: B D. - 4 lOMoAR cPSD| 61096931 A. Di chuyển B. Dịch chuyển lên trên
C. Dịch chuyển xuống dưới D. Không thay đổi
Câu 61: khi đầu tư tư nhân tăng lên (các yếu tố khác không đổi)
thì đường tổng chi tiêu AE: A. Di chuyển B. Dịch chuyển lên trên
C. Dịch chuyển xuống dưới D. Không thay đổi
Câu 62: Khi nền kinh tế suy thoái, nếu ngân sách thâm hụt mà
chính phủ áp dụng các biện pháp để giữ ngân sách cân bằng thì
nền kinh tế sẽ: A. Suy thoái sâu hơn B. Bớt suy thoái C. Tăng trưởng
D. Không tác động đến trạng thái của nền kinh tế
Câu 63: Một nền kinh tế giản đơn có thu nhập bằng 600 tỷ USD,
tiêu dùng tự định bằng 100 tỷ USD, xu hướng tiết kiệm cận biên
bằng 0.2. Khi đó, tiêu dùng bằng: A. 580 B. 220 C. 620 D. 680
Câu 64: Một nền kinh tế mở có X = 60 tỷ đồng, MPM = 0.12, C =
120 tỷ đồng, MPC= 0.9, t = 20%, I = 60 tỷ đồng và G = 200 tỷ đồng.
Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế là bao nhiêu? A. Yo = 176 tỷ đồng B. Yo = 1100 tỷ đồng C. Yo = 1157.9 tỷ đồng D. Yo = 167.2 tỷ đồng
Câu 65: Một nền kinh tế đóng có thuế phụ thuộc thu nhập. C =
200 triệu USD, I = 500 triệu USD, MPC = 0.8, G = 300 triệu USD và t = 15%.
Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế là bao nhiêu? A. Yo = 680 triệu USD lOMoAR cPSD| 61096931 B. Yo = 1470.6 triệu USD C. Yo = 320 triệu USD D. Yo = 3125 triệu USD
Câu 66: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập, T=
300 tỷ USD. Hàm tiêu dùng: C = 250+ 0.75YD, I = 250 tỷ USD; G
= 300 tỷ USD. Y* = 2600 tỷ USD. Tại mức sản lượng cân bằng,
xác định trạng thái của nền kinh tế? A. Tăng trưởng B. Cân bằng C. Suy thoái
D. Không đủ căn cứ xác định
Câu 67: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập, MPC
= 0.75. Muốn Y tăng lên thêm 300 tỷ USD thì cần thay đổi thuế
một lượng là bao nhiêu? A. ∆T = 100 tỷ USD B C. ∆T = - 300 tỷ USD
. ∆T = - 100 tỷ USD D. ∆T = 0
Câu 68: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập, MPC
= 0.75. Muốn Y tăng lên thêm 300 tỷ USD thì cần thay đổi G một
lượng là bao nhiêu? A USD B. ∆G = - 75 tỷ USD
. ∆G = 75 C. ∆G = 300 tỷ USD tỷ D. ∆G = 0
Câu 69: Một nền kinh tế đóng có thuế độc lập với thu nhập, T =
200 tỷ USD; hàm tiêu dùng: C = 150+ 0.8YD; I = 200 tỷ USD; G =
250 tỷ USD, Y* = 2500.
Tại Y*, xác định trạng thái của nền kinh tế? A. Suy thoái B. Cân bằng C. Tăng trưởng
D. Không đủ căn cứ xác định
Câu 70: Một nền kinh tế đóng có thuế phụ thuộc thu nhập, MPC = 0.8, t
= 25%. Xác định số nhân chi tiêu của nền kinh tế? A. m = 1.33 B. m = 5 C. m = 4 D. m = 2.5