Bài tập trắc nghiệm chương Liên kết hóa học - Kết Nối Tri Thức

Trong hóa học, liên kết hóa học là lực, giữ cho các nguyên tử cùng nhau trong các phân tử hay các tinh thể. Sự hình thành các liên kết hóa học giữa các nguyên tố để tạo nên phân tử được hệ thống hóa thành các lý thuyết liên kết hóa học .

Bài tập trắc nghiệm Chương liên kết hóa học lớp 10
I. Bài tập trắc nghiệm có đáp án
1/ Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất:
a Là lực hút tỉnh điện giữa các cặp e chung
b Là liên kết được hình thành do sự cho nhận lectron giữa các ion
c Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion
d Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử băng một hay nhiều cặp electron chung
2/ Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử CO
2
, xảy ra hiện tượng
a Cacbon góp 2 electron Oxi góp 1 electron
b Chỉ có một nguyên tử oxi góp chung 2 electron
c Cacbon góp chung với hai nguyên tử 3 cặp electron
d Cacbon góp chung với mỗi nguyên tử oxi 2 electron để các nguyên tử trong phân tử đạt
cấu hình bền của khí hiếm
3/ Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm:
a Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực
b Có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực
c Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực
d Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực
4/ Liên kết cho nhận có đặc điểm:
a Là liên kết kim loại
b Là liên kết ion
c Là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp
d Vừa là liên kết ion vừa là liên kết cộng hóa trị
5/ Dãy nguyên tố nào sau đây phân tử đều có liên kết cộng hóa trị có cực
a CH
4
,H
2
S, Na
2
O,KCl
b HCl, NaCl,Cl
2
, NaF
c H
2
, CH
4
, Cl
2
, NaCl
d HCl, H
2
S, CH
4
, H
2
O
6/ Liên kết trong phân tử NH
3
thuộc loại liên kết nào dưới đây:
a Liên kết kim loại
b Liên kết cho nhận, có cực
c Liên kết cộng hóa trị có cực
d Liên kết ion
7/ Số cặp electron chung của 2 nguyên tử N trong phân tử N
2
là:
a 2 cặp
b Không có cặp nào
c 1 cặp
d 3 cặp
8/ Trong các phân tử sau:HCl, H
2
O,NaCl, N
2
, phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực:
a N
2
b HCl và H
2
O
c NaCl
d H
2
O và NaCl
9/ Phân tử HCl được hình thành do sự xen phủ các obitan:
a Obitan1S của H và obitan 3p của Cl chứa 1 electron độc thân
b Obitan1S của H và obitan 3d của Cl chứa 1 electron độc thân
c Obitan1S của H và obitan 3p của Cl chứa nhiều electron độc thân
d Obitan1S của Cl và obitan 3p của H chứa 1 electron độc thân
10/ Khi nguyên tử nhận electron chúng trở thành ion nào dưới đây:
a Không trở thành ion
b Ion dương
c Không trở thành ion
d Ion âm
11/ Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH
4
là 109
o
28', phân tử CH
4
kiểu lai hóa nào dưới đây:
a sp
b sp
3
c sp
2
d Không lai hóa
12/ Khẳng định nào sau đây là đúng:
a Liên kết bội có hai liên kết
b Liên kết ba gồm 2 liên kết
và một liên kết
c Liên kết bội là liên kết đôi
d Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết
13/ Dãy nào sau đây các phân tử được hình thành chỉ bằng xen phủ trục:
a NH
3
, Cl
2
, N
2
, CH
4
b NH
3
, Cl
2
, H
2
, CH
4
c CO
2
, Cl
2
, H
2
C
2
H
4
d NH
3
, Cl
2
, H
2
, C
2
H
4
14/ Phân tử NH
3
dạng tứ diện, nguyên tử N trong phân tử NH
3
có kiểu lai hóa nào sau đây:
a sp
b sp và sp
2
c sp
3
d sp
2
15/ Trong phân tử C
2
H
4
có các loại xen phủ obitan nào sau đây:
a Chỉ có xen phủ trục
b Không có loại xen phủ nào
c Xen phủ trục và xen phủ bên
d Chỉ có xen phủ bên
16/ Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để
a. Chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
b. Có cấu hình electron của khí hiếm
c. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e.
d. Chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn.
17/ Tìm câu sai.
a. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
b. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị.
c. Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu.
d. Tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử.
18/ Trong các hợp chất sau: KF, BaCl
2
, CH
4
, H
2
S, các chất nào là hợp chất ion?
a. Chỉ có KF
b. Chỉ có KF và BaCl
2
c. Chỉ có CH
4
và H
2
S
d. Chỉ có H
2
S
19/ Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl ( Z = 17 ) và Sr ( Z = 38 ).
a. SrCl
b. SrCl
2
c. SrCl
3
d. Sr
2
Cl
Giải: Cl thuộc nhóm VIIA có 7e ở lớp ngoài cùng nên Cl nhận thêm 1e thành Cl
-
( giống Ar),
Sr thuộc nhóm IIA có 2e ở lớp ngoài cùng (5s
2
) nên dễ mất 2e thành Sr
2+
(giống Kr). Vậy đáp
án đúng là b.
20/ Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lượt là 1,6; 3,5; 2,6 và 3. Trong các hợp chất
Al
2
O
3
, Al
2
S
3
, AlCl
3
chất nào là hợp chất ion ?
a. Chỉ có Al
2
O
3
và AlCl
3
b. Chỉ có Al
2
O
3
c. Chỉ có Al
2
O
3
và Al
2
S
3
d. Chỉ có AlCl
3
21/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a. CO
2
và SO
2
đều có cấu trúc phẳng (lai hóa sp)
b. CH
4
và NH
4
+
đều có cấu trúc tứ diện đều
c. CO
2
và BeCl
2
đều có cấu trúc tam giác cân
d. NH
3
có cấu trúc tam giác đều (lai hóa sp
2
)
22/ Viết công thức của hợp chất ion M
2
X
3
với M, X thuộc 3 chu kỳ đầu của bảng tuần hoàn và
tổng số electron trong M
2
X
3
là 50.
a. Al
2
O
3
b. B
2
O
3
c. Al
2
S
3
d. B
2
S
3
23/ Hãy cho biết trong các phân tử sau đây, phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất:
CaO; MgO; AlCl
3
; BCl
3
. Cho biết độ âm điện: O (3,5); Ca (1,0); Mg (1,2); Cl (3,0) ; Al (1,5)
và B (2,8).
a. CaO
b. AlCl
3
c. BCl
3
d. MgO
24/ Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl . Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào mang
nhiều tính chất ion nhất?
a. LiCl
b. NaCl
c. KCl
d. RbCl
Giải: Dựa vào sự biến đổi tính kim loại trong phân nhóm chính (nhóm A). Suy ra Rb có tính
kim loại mạnh hơn nên liên kết RbCl mang nhiều tính chất ion nhất.
25/ Cho các phân tử các chất sau: N
2
, AgCl, HBr, NH
3
, H
2
O
2
và NH
4
NO
2
. Hãy chọn phân tử có
liên kết cho nhận:
a. NH
4
NO
2
b. NH
4
NO
2
và N
2
c. NH
4
NO
2
và H
2
O
2
d. NH
4
NO
2
và NH
3
26/Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong cặp đó chứa cả ba loại liên kết ( ion, cộng hóa trị
cho nhận )
a. NaCl và H
2
O
b. NH
4
Cl và Al
2
O
3
c. K
2
SO
4
và KNO
3
d. Na
2
SO
4
và Ba(OH)
2
27/ Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong phân tử sau, phân tử có liên kết
phân cực nhất là:
a. F
2
O
b. Cl
2
O
c. ClF
d. O
2
28/ Các nguyên tố dưới đây đều tạo clorua. Chọn trong các tập hợp dưới đây những tập hợp nào
chỉ tạo hợp chất ion với clorua:
a. Canxi , natri, đồng.
b. Kali, photpho, cacbon
c. Photpho, lưu huỳnh, cacbon
d. Magiê , photpho, lưu huỳnh
29/ Nguyên tố A có 2e hóa trị và nguyên tố B có 5e hóa trị. Công thức của hợp chất tạo bởi A
và B có thể là:
a. A
2
B
3
b. A
3
B
2
c. A
2
B
5
d. A
5
B
2
30/ Trong hợp chất AB
2
, A và B là hai nguyên tố ở cùng một phân nhóm chính thuộc hai chu kỳ
liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24.
Công thức cấu tạo của hợp chất AB
2
là:
a. O = S = O
b. O S O
c. O = S O
d. O = O = S
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. Hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1
electron
C. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron D. Na → Na
+
+ e ; Cl + e → Cl
-
; Na
+
+
Cl
-
→ NaCl
Câu 2: Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử:
A. CaCl
2
B. NH
4
Cl C. AlCl
3
D. HCl
Câu 3: Số electron trong các cation: Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
là:
A. 11 B. 12 C. 10 D. 13
Câu 4: Số electron trong các ion
2
1
H
+
32
16
S
2-
lần lượt là:
A. 1 và 16 B. 2 và 18 C. 1 và 18 D. 0 và 18
Câu 5: số nơtron trong các ion
56
26
Fe
2+
35
17
Cl
-
lần lượt là:
A. 26 và 17 B. 30 và 18 C. 32 và 17 D. 24 và 18
Câu 6: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. Giữa các phi kim với nhau
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau
D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ
hơn
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ
0,4 đến nhỏ hơn 1,7
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính
chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 8: Độ âm điện của nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó
D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
Câu 9: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của
Cl(3,16), Al(1,61), Ca(1), S (2,58) A. AlCl
3
B. CaCl
2
C. CaS
D. Al
2
S
3
Câu 10: (ĐH
A
08) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl.
B. NH
3
. C. H
2
O. D. NH
4
Cl.
Câu 11: (CĐ10)Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H
2
O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực. D. ion
Câu 12: (CĐ09) Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O
2
, H
2
O, NH
3
B. H
2
O, HF, H
2
S C. HCl, O
3
, H
2
S D. HF, Cl
2
, H
2
O
Câu 13: (ĐH
B
10) Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO
2
, CH
4
B. Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2
C. HCl, C
2
H
2
, Br
2
D. NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
Câu 14: (CĐ11)Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ
tự giảm dần từ trái sang phải: A. HBr, HI, HCl B. HI, HBr, HCl C. HCl , HBr, HI
D. HI, HCl , HBr
Câu 15: (CĐ13) Liên kết hóa học trong phân tử Br
2
thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trcực. D. ion
Câu 16: (ĐH
A
13) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trcực. D. ion
Câu 17: (ĐH
A
14) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH
3
thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trcực. D. ion
Câu 18: (ĐH
B
13) Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55),
H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion: A. NaF B. CH
4
C. H
2
O D. CO
2
Câu 19: Số oxi hóa của nitơ trong NH
4
+
, NO
2
-
và HNO
3
lần lượt là:
A. + 5, -3, + 3 B. +3, -3, +5 C. -3, + 3, +5 D. + 3, +5, -3
Câu 20: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe
3+
, S trong SO
3
, P trong PO
4
3-
lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5 B. +3, +5, 0, +6 C. 0, +3, +5, +6 D. + 5, +6, + 3, 0
Câu 21: Điện hóa trị của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl
2
, Al
2
O
3
, Na
2
O
lần lượt là:
A. +3, + 2, -1, -2, + 1 B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2 C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1- D. 3+ , 2+ ,
1- , 2- , 1+
Câu 22: Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa trị 4:
A. NH
4
+
B. NH
3
C. NO D. N
2
Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Công thức phân tử hợp chất khí
của X với hiđro:
A. H
2
S B. HCl C. NH
3
D. PH
3
Câu 24: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị:
A. CaF
2
B. NaCl C. CCl
4
D. KBr
Câu 25: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO
4
:
A. + 1 B. + 7 C. -7 D. - 1
III. Bài tập tự luận
Câu 1: Xác định số proton, số electron, số nơtron trong các nguyên tử ion sau:
Na
+
,
Fe
3+
,
16
8
O
2-
,
20
10
Ne
Câu 2: Hãy viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion nhận xét vsố electron lớp
ngoài cùng của các ion: Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
, Cl
-
, S
2-
Câu 3: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau:
Cl
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, NH
3
, H
2
O, HNO
3
, H
2
SO
4
, SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
, HClO
4
, H
3
PO
4
Câu 4: Hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra khi cho clo tác dụng với Na, Mg. Hãy giải thích sự
hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl và MgCl
2
Câu 5: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
CO
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, NH
4
NO
3
, H
2
O
2
, Cl
2
, S, Fe, Fe
3+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, PO
4
3-
,
SO
3
, F
2
O, H
2
S, NH
3
Câu 6: Xác định cộng hóa trcủa các nguyên tố trong các hợp chất sau: H
2
O, CH
4
, HCl, NH
3
,
HNO
3
Câu 7: Xác định điện hóa trị của các nguyên tử nhóm nguyên tử sau: BaO, K
2
O, CaCl
2
,
Ca(NO
3
)
2
Câu 8: Dựa vào giá trị độ âm điện của hai nguyên tử trong phân tử, xác định loại liên kết trong
các oxit sau:
Na
2
O, Al
2
O
3
, P
2
O
5
, Cl
2
O
7
, SO
3
Câu 9: Cho biết số electron trong mỗi ion sau đây: NO
3
-
, SO
4
2-
, CO
3
2-
, Br
-
, NH
4
+
Câu 10: Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, hãy nêu rõ trong các nguyên tố
sau đây, những nguyên tố nào có cùng cộng hóa trị với công thức các oxit cao nhất: Si, P, Cl, S,
C, N, Se, Br
Câu 11: Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, hãy nêu rõ trong các nguyên tố
sau đây, nhng nguyên tố nào cùng cộng hóa trị với công thức của các hợp chất khí với
hiđro: Si, P, Cl, S, N, As, F, Te
Câu 12: X, A, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9, 19, 8
a, Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó
b, Dự đoán liên kết hóa học có thể có giữa các cặp X và A, X và Z
Câu 13: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
a, Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn. Viết Công thức phân tử hợp chất khí của Y
với hiđro.
b, Viết công thức electron và công thức cấu tạo hợp chất khí của Y với hiđro.
Câu 14: Tổng số proton trong hai ion XA
3
2-
, XA
4
2-
lần lượt là 40 và 48.
a, Xác định vị trí của X, A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
b, Viết công thức và cho biết số electron của các ion XA
3
2-
, XA
4
2-
.
Câu 15: Cho biết tổng số electron trong anion AB
3
2-
là 42. Trong các hạt nhân A cững như B có
số proton bằng với số nơtron.
a. Tính số khối của A, B
b. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn.
c. Khi đốt hỗn hợp A, B thu được một hợp chất C. Cho biết C thuộc loại liên kết gì?
Câu 16: Một nguyên tố R một nguyên tố X cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt
3s
1
và 3s
2
3p
5
.
Xác định các nguyên tố R, X, công thức hợp chất giữa chúng loại liên kết hình thành trong
hợp chất thu được.
| 1/10

Preview text:

Bài tập trắc nghiệm Chương liên kết hóa học lớp 10
I. Bài tập trắc nghiệm có đáp án
1/ Hãy chọn mệnh đề mô tả liên kết cộng hóa trị đúng nhất:
a Là lực hút tỉnh điện giữa các cặp e chung
b Là liên kết được hình thành do sự cho nhận lectron giữa các ion
c Là liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion
d Là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử băng một hay nhiều cặp electron chung
2/ Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử CO , xảy ra hiện tượng 2
a Cacbon góp 2 electron Oxi góp 1 electron
b Chỉ có một nguyên tử oxi góp chung 2 electron
c Cacbon góp chung với hai nguyên tử 3 cặp electron
d Cacbon góp chung với mỗi nguyên tử oxi 2 electron để các nguyên tử trong phân tử đạt
cấu hình bền của khí hiếm
3/ Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm:
a Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực
b Có một cặp electron chung, là liên kết đơn không phân cực
c Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực
d Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực
4/ Liên kết cho nhận có đặc điểm:
a Là liên kết kim loại b Là liên kết ion
c Là liên kết cộng hóa trị mà cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp
d Vừa là liên kết ion vừa là liên kết cộng hóa trị
5/ Dãy nguyên tố nào sau đây phân tử đều có liên kết cộng hóa trị có cực a CH ,H S, Na O,KCl 4 2 2 b HCl, NaCl,Cl , NaF 2 c H , CH , Cl , NaCl 2 4 2 d HCl, H S, CH , H O 2 4 2
6/ Liên kết trong phân tử NH thuộc loại liên kết nào dưới đây: 3
a Liên kết kim loại
b Liên kết cho nhận, có cực
c Liên kết cộng hóa trị có cực d Liên kết ion
7/ Số cặp electron chung của 2 nguyên tử N trong phân tử N là: 2 a 2 cặp
b Không có cặp nào c 1 cặp d 3 cặp
8/ Trong các phân tử sau:HCl, H O,NaCl, N , phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực: 2 2 a N 2 b HCl và H O 2 c NaCl d H O và NaCl 2
9/ Phân tử HCl được hình thành do sự xen phủ các obitan:
a Obitan1S của H và obitan 3p của Cl chứa 1 electron độc thân
b Obitan1S của H và obitan 3d của Cl chứa 1 electron độc thân
c Obitan1S của H và obitan 3p của Cl chứa nhiều electron độc thân
d Obitan1S của Cl và obitan 3p của H chứa 1 electron độc thân
10/ Khi nguyên tử nhận electron chúng trở thành ion nào dưới đây:
a Không trở thành ion b Ion dương
c Không trở thành ion d Ion âm
11/ Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH là 109o28', phân tử CH có 4 4
kiểu lai hóa nào dưới đây: a sp b sp3 c sp2 d Không lai hóa
12/ Khẳng định nào sau đây là đúng:
a Liên kết bội có hai liên kết 
b Liên kết ba gồm 2 liên kết  và một liên kết 
c Liên kết bội là liên kết đôi
d Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết 
13/ Dãy nào sau đây các phân tử được hình thành chỉ bằng xen phủ trục: a NH , Cl , N , CH 3 2 2 4 b NH , Cl , H , CH 3 2 2 4 c CO , Cl , H C H 2 2 2 2 4 d NH , Cl , H , C H 3 2 2 2 4
14/ Phân tử NH có dạng tứ diện, nguyên tử N trong phân tử NH có kiểu lai hóa nào sau đây: 3 3 a sp b sp và sp2 c sp3 d sp2
15/ Trong phân tử C H có các loại xen phủ obitan nào sau đây: 2 4
a Chỉ có xen phủ trục
b Không có loại xen phủ nào
c Xen phủ trục và xen phủ bên
d Chỉ có xen phủ bên
16/ Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để
a. Chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
b. Có cấu hình electron của khí hiếm
c. Có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e.
d. Chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn. 17/ Tìm câu sai.
a. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
b. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị.
c. Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu.
d. Tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử.
18/ Trong các hợp chất sau: KF, BaCl
S, các chất nào là hợp chất ion? 2, CH4, H2 a. Chỉ có KF b. Chỉ có KF và BaCl2 c. Chỉ có CH4 và H2S d. Chỉ có H2S
19/ Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl ( Z = 17 ) và Sr ( Z = 38 ). a. SrCl b. SrCl2 c. SrCl3 d. Sr2Cl
Giải: Cl thuộc nhóm VIIA có 7e ở lớp ngoài cùng nên Cl nhận thêm 1e thành Cl- ( giống Ar),
Sr thuộc nhóm IIA có 2e ở lớp ngoài cùng (5s2) nên dễ mất 2e thành Sr2+ (giống Kr). Vậy đáp án đúng là b.
20/ Biết rằng độ âm điện của Al, O, S, Cl lần lượt là 1,6; 3,5; 2,6 và 3. Trong các hợp chất
Al2O3, Al2S3, AlCl3 chất nào là hợp chất ion ? a. Chỉ có Al2O3 và AlCl3 b. Chỉ có Al2O3 c. Chỉ có Al2O3 và Al2S3 d. Chỉ có AlCl3
21/ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a. CO2 và SO2 đều có cấu trúc phẳng (lai hóa sp) b. CH +
4 và NH4 đều có cấu trúc tứ diện đều
c. CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân
d. NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hóa sp2)
22/ Viết công thức của hợp chất ion M2X3 với M, X thuộc 3 chu kỳ đầu của bảng tuần hoàn và
tổng số electron trong M2X3 là 50. a. Al2O3 b. B2O3 c. Al2S3 d. B2S3
23/ Hãy cho biết trong các phân tử sau đây, phân tử nào có độ phân cực của liên kết cao nhất:
CaO; MgO; AlCl3; BCl3 . Cho biết độ âm điện: O (3,5); Ca (1,0); Mg (1,2); Cl (3,0) ; Al (1,5) và B (2,8). a. CaO b. AlCl3 c. BCl3 d. MgO
24/ Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl . Hãy cho biết liên kết trong phân tử nào mang
nhiều tính chất ion nhất? a. LiCl b. NaCl c. KCl d. RbCl
Giải: Dựa vào sự biến đổi tính kim loại trong phân nhóm chính (nhóm A). Suy ra Rb có tính
kim loại mạnh hơn nên liên kết RbCl mang nhiều tính chất ion nhất.
25/ Cho các phân tử các chất sau: N . Hãy chọn phân tử có
2, AgCl, HBr, NH3, H2O2 và NH4NO2 liên kết cho nhận: a. NH4NO2 b. NH4NO2 và N2 c. NH4NO2 và H2O2 d. NH4NO2 và NH3
26/Cặp chất nào sau đây, mỗi chất trong cặp đó chứa cả ba loại liên kết ( ion, cộng hóa trị và cho nhận ) a. NaCl và H2O b. NH4Cl và Al2O3 c. K2SO4 và KNO3 d. Na2SO4 và Ba(OH)2
27/ Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl. Trong phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất là: a. F2O b. Cl2O c. ClF d. O2
28/ Các nguyên tố dưới đây đều tạo clorua. Chọn trong các tập hợp dưới đây những tập hợp nào
chỉ tạo hợp chất ion với clorua: a. Canxi , natri, đồng. b. Kali, photpho, cacbon
c. Photpho, lưu huỳnh, cacbon
d. Magiê , photpho, lưu huỳnh
29/ Nguyên tố A có 2e hóa trị và nguyên tố B có 5e hóa trị. Công thức của hợp chất tạo bởi A và B có thể là: a. A2B3 b. A3B2 c. A2B5 d. A5B2
30/ Trong hợp chất AB , A và B là hai nguyên tố ở cùng một phân nhóm chính thuộc hai chu kỳ 2
liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 24.
Công thức cấu tạo của hợp chất AB2 là: a. O = S = O b. O  S → O c. O = S → O d. O = O = S
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do:
A. Hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron
C. Mỗi nguyên tử nhường hoặc thu electron D. Na → Na+ + e ; Cl + e → Cl- ; Na+ + Cl- → NaCl
Câu 2: Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử: A. CaCl2 B. NH4Cl C. AlCl3 D. HCl
Câu 3: Số electron trong các cation: Na+, Mg2+, Al3+ là: A. 11 B. 12 C. 10 D. 13
Câu 4: Số electron trong các ion 2 H+ và 32 S2- lần lượt là: 1 16 A. 1 và 16 B. 2 và 18 C. 1 và 18 D. 0 và 18
Câu 5: số nơtron trong các ion 56 Fe2+ và 35 Cl- lần lượt là: 26 17 A. 26 và 17 B. 30 và 18 C. 32 và 17 D. 24 và 18
Câu 6: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. Giữa các phi kim với nhau
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau
D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 8: Độ âm điện của nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó
D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
Câu 9: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của
Cl(3,16), Al(1,61), Ca(1), S (2,58) A. AlCl3 B. CaCl2 C. CaS D. Al2S3
Câu 10: (ĐHA08) Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. HCl. B. NH3. C. H2O. D. NH4Cl.
Câu 11: (CĐ10)Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực. D. ion
Câu 12: (CĐ09) Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O
Câu 13: (ĐHB10) Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4 B. Cl2, CO2, C2H2
C. HCl, C2H2, Br2D. NH3, Br2, C2H4
Câu 14: (CĐ11)Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ
tự giảm dần từ trái sang phải: A. HBr, HI, HCl
B. HI, HBr, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr
Câu 15: (CĐ13) Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực. D. ion
Câu 16: (ĐHA13) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực. D. ion
Câu 17: (ĐHA14) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực. D. ion
Câu 18: (ĐHB13) Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55),
H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion: A. NaF B. CH4 C. H2O D. CO2
Câu 19: Số oxi hóa của nitơ trong NH + -
4 , NO2 và HNO3 lần lượt là: A. + 5, -3, + 3 B. +3, -3, +5 C. -3, + 3, +5 D. + 3, +5, -3
Câu 20: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO 3-
3, P trong PO4 lần lượt là: A. 0, +3, +6, +5 B. +3, +5, 0, +6
C. 0, +3, +5, +6 D. + 5, +6, + 3, 0
Câu 21: Điện hóa trị của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là: A. +3, + 2, -1, -2, + 1
B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2 C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1- D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+
Câu 22: Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa trị 4: A. NH + 4 B. NH3 C. NO D. N2
Câu 23: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Công thức phân tử hợp chất khí của X với hiđro: A. H2S B. HCl C. NH3 D. PH3
Câu 24: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị: A. CaF2 B. NaCl C. CCl4 D. KBr
Câu 25: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 : A. + 1 B. + 7 C. -7 D. - 1
III. Bài tập tự luận
Câu 1: Xác định số proton, số electron, số nơtron trong các nguyên tử và ion sau: 23 Na+, 56 Fe3+, 11 26 16 O2-, 20 Ne 8 10
Câu 2: Hãy viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion và nhận xét về số electron lớp
ngoài cùng của các ion: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, S2-
Câu 3: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau:
Cl2, CH4, C2H4, C2H2, NH3, H2O, HNO3, H2SO4, SO2, SO3, P2O5, HClO4, H3PO4
Câu 4: Hãy cho biết có hiện tượng gì xảy ra khi cho clo tác dụng với Na, Mg. Hãy giải thích sự
hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl và MgCl2
Câu 5: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: CO - 2- 3- 2, KMnO4,
K2Cr2O7, NH4NO3, H2O2, Cl2, S, Fe, Fe3+, NO3 , SO4 , PO4 , SO3, F2O, H2S, NH3
Câu 6: Xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: H2O, CH4, HCl, NH3, HNO3
Câu 7: Xác định điện hóa trị của các nguyên tử và nhóm nguyên tử sau: BaO, K2O, CaCl2, Ca(NO3)2
Câu 8: Dựa vào giá trị độ âm điện của hai nguyên tử trong phân tử, xác định loại liên kết trong các oxit sau: Na2O, Al2O3, P2O5, Cl2O7, SO3
Câu 9: Cho biết số electron trong mỗi ion sau đây: NO - 2- 2- + 3 , SO4 , CO3 , Br-, NH4
Câu 10: Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, hãy nêu rõ trong các nguyên tố
sau đây, những nguyên tố nào có cùng cộng hóa trị với công thức các oxit cao nhất: Si, P, Cl, S, C, N, Se, Br
Câu 11: Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, hãy nêu rõ trong các nguyên tố
sau đây, những nguyên tố nào có cùng cộng hóa trị với công thức của các hợp chất khí với
hiđro: Si, P, Cl, S, N, As, F, Te
Câu 12: X, A, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9, 19, 8
a, Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố đó
b, Dự đoán liên kết hóa học có thể có giữa các cặp X và A, X và Z
Câu 13: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p3
a, Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn. Viết Công thức phân tử hợp chất khí của Y với hiđro.
b, Viết công thức electron và công thức cấu tạo hợp chất khí của Y với hiđro.
Câu 14: Tổng số proton trong hai ion XA 2- 2-
3 , XA4 lần lượt là 40 và 48.
a, Xác định vị trí của X, A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
b, Viết công thức và cho biết số electron của các ion XA 2- 2- 3 , XA4 .
Câu 15: Cho biết tổng số electron trong anion AB 2-
3 là 42. Trong các hạt nhân A cững như B có
số proton bằng với số nơtron.
a. Tính số khối của A, B
b. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn.
c. Khi đốt hỗn hợp A, B thu được một hợp chất C. Cho biết C thuộc loại liên kết gì?
Câu 16: Một nguyên tố R và một nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là 3s1 và 3s23p5.
Xác định các nguyên tố R, X, công thức hợp chất giữa chúng và loại liên kết hình thành trong hợp chất thu được.