Bài tập trắc nghiệm cuối học phần môn Chủ nghĩa khoa học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Bài tập trắc nghiệm cuối học phần môn Chủ nghĩa khoa học - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học.

UEH – BM Kiểm Toán
Giới Thiệu Môn Học
Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính
Nội Dung Môn Kiểm Toán BCTC - Syllabus
2
Số tiết: 45 tiết
Thời gian: 9 buổi
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp giảng dạy Ghi ch ú
Buổi 1 (5 tiết)
Đạo đức nghề nghiệp & Trách nhiệm KTV Thuyết giảng/Lecture; Tho lu n/Discussio n GV thuyết giảng
Buổi 2,3 (5 tiết)
Ki Phm toán N i Thu/ Audit of accounts receivable Lecture; ThThuyết giảng/ o lun/Di scussion GV thuyết giảng
Buổi 4,5 (5 tiết)
Kim toán Hàng t n kho G vn hàng bán/ Au dit of the inventory and
cos
t of good sold
Thuyết giảng/Lecture; Tho lu n/Discussio n GV thuyết giảng
Buổi 6 (5 tiết)
Kim toán Tài sn c đnh (TSCĐ) và Chi phí kh Audit of property, u hao/
plan
t and equipmen t
Thuyết giảng/Lecture; Tho lu n/Discussio n GV thuyết giảng
Kim toán Tin/ Audit of cash Lecture; Thuy t trình, làm vi cThuyết giảng/ ế
nh
óm/ Presentation and team-work
SV tự học
Ki phm toán N i tr/ Audit of accounts payable Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/ Discussion SV tự học
Kim toán Thu nh p chi phí / Audit of the sal es and expenses Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/ Discussion SV tự học
Buổi 7,8 (5 tiết)
Thc hành Kim toán/ Audit practices Thuyết giảng/Lecture; T hảo luận/Discus sion GV thuyết giảng
Buổi 9 (5 tiết)
Kim toán trong Môi trường CNTT/ Thuyết giảng/Audit in IT environment Lecture; Thảo luận/Discussion GV thuyết giảng
Tổng cộng:
45 tiết
Phương Pháp Đánh Giá
Bài
Bài
Bài
BàiBài
K
K
K
KK
iểm
iểm
iểm
iểmiểm
T
T
T
TT
ra
ra
ra
rara
Tha
Tha
Tha
ThaTha
ng
ng
ng
ng ng
Điểm
Điểm
Điểm
ĐiểmĐiểm
Chi
Chi
Chi
Chi Chi
Tiết
Tiết
Tiết
TiếtTiết
Ghi
Ghi
Ghi
GhiGhi
C
C
C
CC
Quá
Quá
Quá
QuáQuá
Trình:
Trình:
Trình:
Trình:Trình:
50% điểm Học phần
+ KT
lần 1: Tự Luận
Tự
luận
+
Làm bài tại lớp.
+
Đi học, làm bài tập đầy đủ
tham gia đóng góp sẽ
điểm
cộng.
+
Ngoài ra sẽ 1 bài kiểm
tra
không báo trước.
+
KT lần 2: Trắc Nghiệm
20
câu trắc nghiệm
Thi
Thi
Thi
ThiThi
Hết
Hết
Hết
HếtHết
Học
Học
Học
HọcHọc
Phần:
Phần:
Phần:
Phần:Phần:
50% điểm HP
+
Trắc Nghiệm LMS
từ
40 câu 40 phút
3
Nhiệm Vụ của Sinh Viên
Ø Dự lớp: Đọc trước giáo trình theo hướng dẫn của Đề Cương Chi
Tiết, nghe giảng, nêu các u hỏi & tham gia thảo luận c vấn đ
do giảng viên và các SV khác đặt ra.
Ø Làm i tập: Chuẩn b bài tập, tham gia giải chỉnh sửa bài tập
trên lớp (có thể làm theo nhóm).
Ø Nghiên cứu: Đọc tài liệu tham khảo.
Ø Tham gia các hoạt động của lớp học trên LMS
4
Tài Liệu Học Tập
Tài liệu bắt buộc:
(1) Arens, A. A. (2017). Auditing and assurance services: an integrated approach. Boston:
Pearson.
(2) International Auditing and Assurance Standards Board [AASB]. (2019). International
standards on auditing [ISA].
(3) International Ethics Standards Board of Accountants (2018). Handbook of the International
Code of Ethics for Professional Accountants.
Tài liệu tham khảo:
4) Trường ĐH Kinh tế TP.HCM (2019). Kiểm toán. TP.HCM: NXB Kinh Tế.
5) Trường Đại học Kinh tế (2015). Bài tập Kiểm toán. TP.HCM: NXB Kinh Tế.
6) Gay, G. & Simnett, R. (2018). Auditing and Assurance Services in Australia (Seventh
Edition). McGraw-Hill Education.
5
UEH – BM Kiểm Toán
Chương 1: Tch nhiệm & đạo đức
nghề nghiệp của KTV
Tˆili u
q Sách Auditing của Arens (1): Chương 4,5,6
(Chương 6: trang 167-176)
q Sách Kiểm toán (4): Chương 7
q Code of ethics (3)
BMKit - UEH
Đặ đềtv n : Trongc‡ctranhchấp,
ailˆngườichịutra%chnhi•&m?
qKiểm toán viên
qGiám đốc (CEO)
qGiám đốc tài chính (CFO)
qHội đồng quản trị
BMKit - UEH
1. Tổng quan Đặc điểm của nghề Kiểm toán độc lập
2. Mục tiêu tổng thể
3. Trách nhiệm của KTV
o Trách nhiệm của KTV đ i GL trong BCTCối vớ
o Trách nhiệm của KTV đ i hành vi không tuân thối vớ
4. Trao đổi với BQT của đơn vị được kiểm toán
5. Đạo đức nghề nghiệp của KTV
Nội dung
9
1. Tổng quan
Đầu nguồn lực
Nhˆ quản
Nhˆ đầu
Y•ucầub‡oc‡o
v vi ệcsử dụng
nguồ nl c
Kiểm tra của KTV độc l p
Bản
Bản
Bản
BảnBản
chất
chất
chất
chấtchất
của
của
của
củacủa
d
d
d
dd
ịch
ịch
ịch
ịchịch
vụ
vụ
vụ
vụvụ
kiểm
kiểm
kiểm
kiểmkiểm
to
to
to
toto
án
án
án
ánán
10
Đặc
Đặc
Đặc
ĐặcĐặc
điểm
điểm
điểm
điểmđiểm
c
c
c
cc
ủa
ủa
ủa
ủaủa
nghề
nghề
nghề
nghềnghề
Kiể
Kiể
Kiể
KiểKiể
m
m
m
mm
toán
toán
toán
toántoán
độc
độc
độc
độcđộc
lậ
lậ
lậ
lậlậ
p?
p?
p?
p?p?
11
Ø Mục tiêu:
Ø Tiêu chí:
Ø chế:
Ø Tổ chức nghề nghiệp:
Ø Trách nhiệm với xã hội:
Đặc
Đặc
Đặc
ĐặcĐặc
điểm
điểm
điểm
điểmđiểm
c
c
c
cc
ủa
ủa
ủa
ủaủa
nghề
nghề
nghề
nghềnghề
Kiể
Kiể
Kiể
KiểKiể
m
m
m
mm
toán
toán
toán
toántoán
độc
độc
độc
độcđộc
lậ
lậ
lậ
lậlậ
p?
p?
p?
p?p?
12
Ø Mục ti•u: Lấy lợi ch c™ng chœng/đ™ng đảo người sử dụng BCTC lˆm m c ti•u. Xem vi ệc p
c vụ x‹ h i quan tr ng n đối v i kh‡ch hˆng (c™ng ty được ki m to‡n).
Ø Ti•u ch’ & C : C— ti•u ch’ r› rˆngơ chế (kh™ng phải ai muốn lˆm KTV hay thˆnh l p c™ng ty
kiểm to‡n cũng được), ph ; ải kiểm tra chất lượng dịch v được ch’nh phủ c™ng nhận bằng v
iệc ccấp phŽp hˆnh nghề; đượ đˆo tạo c hệ th ng , c— ki ng; ến thức s‰u rộ
Ø Tổ ch nghiức nghề ệp: c— tổ ch nghiức ngh ệp ri•ng: Vừa ph‡t ng™n ch’nh thức của ngh
nghiệ p với x‹ h i, vừa c— nhi m vụ thœc đ y sự ph‡t tri n c a ngh nghiệp.
Ø Tr‡ch nhiệm với x‹ hội: c™ng khai thừa nh n tr‡ch nhi u tr‡ch nhi ệm chị ệm với x‹ h i v
c™ng việc của m“nh.
Khoảng cách giữa mong đợi hiện thực
13
(Expectation Gap)
Mong đợi c a
ng d người sử
Chuẩnm c
h
ợplý
Chuẩ nm c
hiệnhˆnh
Giải th’ch cho
ng d
ười sử ụng
Hoˆn thi n
chuẩn m c
T ngăng cườ
kiểm so‡t
ch ngất lượ
Dịch vụ
thực tế
Mong iđợ
kh™ngh
ợplý
D chịchvụ ư a hoˆn h o
Khoảng c‡ch
hợp lý
Khoảng c‡ch th c hi n
Nỗ l c thu h p
khoảng c‡ch
14
Ø Khoảng cách hợp lý: Khoảng cách do yêu cầu quá cao của hội
đối với ngh kiểm toán.
Ø Khoảng cách thực hiện: Khoảng cách do việc thực hiện dịch vụ
chưa hoàn hảo (q trình kiểm toán của KTV chuẩn mực chưa
hoàn hảo)
2 lý do:
Các chuẩn mực về trách nhiệm của KTV
15
VSA 200
VSA 240VSA 250
VSA 260
Mục ti•u tổng thể
TNKTV đến Gian l n
trong kiểm to‡n BCTC
T’nh tu‰n thủ PL
& c‡c quy định trong
kiểm to‡n BCTC
Trao đổi với BQT
v Mục ti•u tổng thể
v Y•u c u
§ Mức độ đảm bả o c a dịch vụ
§ Ph‰n biệt tr‡ch nhiệm giữa KTV với BGĐ, BQT đối với B
CTC
2. VSA 200
16
VSA 200
Mục tiêu tổng thể của KTV & DN kiểm toán
17
v “Đạt được sự đảm bảo hợp rằng BCTC xét trên các phương diện
tổng thể, không còn các Sai sót Trọng yếu (SSTY)
do Gian lận (GL) Nhầm lẫn NL).”
è Đưa ra ý kiến về việc BCTC được lập phù hợp với
Khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng, trên
các khía cạnh trọng yếu.
v Lập báo cáo kiểm toán trao đổi thông tin phù hợp với các phát hiện
của KTV.
18
v Khuôn khổ v trình bày hợp lý: yêu cầu phải tuân thủ các quy định
của khuôn khổ đó, và:
Ø thể thuyết minh nhiều hơn so với các quy định c thể của
khuôn khổ;
Ø th thực hiện khác với một hoặc một số yêu cầu của khuôn
khổ nhưng rất hạn hữu.
v Khuôn khổ tuân thủ: chỉ được yêu cầu tuân thủ c quy định của
khuôn khổ.
VSA 200
Khuôn khổ về lập trình bày BCTC
19
Các u cầu của VSA 200:
Ø Tuân thủ quy định về ĐĐNN
Ø Duy trì thái độ hoài nghi nghề nghiệp
Ø Thực hiện các xét đoán chuyên n
Ø Thu thập đầy đ bằng chứng kiểm toán thích hợp
Ø Thực hiện cuộc kiểm toán theo VSA.
VSA 200
Yêu cầu
20
KTV chỉ thể đảm bảo hợp do những hạn chế tiềm tàng sau đây:
Ø Bản chất của lập trình bày BCTC,
Ø Bản chất của thủ tục kiểm toán,
Ø Điều kiện thực hiện kiểm toán với thời gian giá phí hợp (Quan hệ
chi phí lợi ích),
Ø Những vấn đề khác: gian lận, không tuân thủ, bên liên quan, hoạt
động liên tục.
Hạn chế tiềm tàng
21
It is alleged that this company hid its real level of debt by putting 8,5
billion of group liabilities into special purpose vehicles whose account
were not consolidated with those of the company . The group became
bankrupt and the audit firm , Athur Andersen, went out of business as a
result of obstructing justice by, among other things, shredding documents
relating to the audit.
dụ: Enron (2002)
22
v BGĐ BQT đơn v được kiểm toán chịu trách nhiệm về:
üLập trình bày BCTC phù hợp với khuôn khổ v lập trình bày BCTC được áp dụng;
üThiết lập kiểm soát nội bộ nhằm đảm bảo BCTC không còn sai sót trọng yếu;
üCung cấp cho KTV quyền tiếp cận các tài liệu, thông tin, nhân sự cần thiết cho cuộc kiểm toán
v KTV DN kiểm toán chịu trách nhiệm kiểm tra, chuẩn b trình bày ý kiến của
mình về BCTC.
3. Trách nhiệm của KTV
à
à
à
àà
Việc kiểm toán BCTC không làm giảm nhẹ trách nhiệm của
Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị được kiểm toán
đối với BCTC.
Ph‰n định tr‡ch nhiệm (VSA 200)
23
Ph‰nđịnhtr‡chnhi m
Nhˆ quản
Nhˆ đầu
Kiểm tra của KTV
độc lập
BCTC
B‡o c‡o
kiểm to‡n
Li•n quan nđế
vi ệc thiết kế
duy tr“ HTKSNB
Li•n quan nđế
phạm vi c‡c thủ
tục kiểm to‡n
24
Phân loại sai phạm (VSA 240 & 250)
Sai phạm
Sai s—t
Nhầ m l n Gian lận
Lập BCTC gian l n
(Financial Reporting)
Hˆnh vi kh™ng tu‰n thủ
(Misstatements)
(Errors)
(Frauds)
25
Gian lận: “Là hành vi cố ý của một hay nhiều người trong
BQT, BGĐ, nhân viên hoặc c bên th ba thực hiện để
thu lợi một cách bất chính hoặc bất hợp pháp.”
Gian lận (VSA 240)
VSA 240
Định nghĩa
26
Lập BCTC gian lận
Mục đích
Điều chỉnh
KQKD à làm
người sử
dụng hiểu sai
về tình hình
hoạt động
khả năng
sinh lời.
Hành vi
- Xuyên tạc, làm giả,
hoặc sửa đổi chứng
từ, sổ ch kế toán.
- Làm sai lệch hoặc
cố ý không đưa vào
BCTC các s kiện,
nghiệp vụ kinh tế…
quan trọng
- Áp dụng sai nguyên
tắc kế toán
Cách thức
BGĐ khống chế KSNB
Lập bút toán khống
Điều chỉnh các giả định
thay đổi t đoán
dùng để ước tính SDTK.
Che giấu hoặc không
trình bày c sự kiện.
……..
VSA 240
27
Biển thủ, tham ô TS
VSA 240
Biển thủ
- Nhân viên thực hiện
- Trộm cắp TS với giá
trị không lớn
Tham ô
- Người quản thực hiện
- Chiếm đoạt TS
Giả mạo hay hay ch , tˆi li uỉnh sửa chứng từ
28
Hành vi không tuân thủ
Định nghĩa VSA 250
“Hành vi không tuân thủ: các nh vi bỏ sót hay vi phạm của đơn vị
được kiểm toán, bất kể cố ý hay ý, trái với pháp luật c quy định
hiện hành, do đơn vị thực hiện dưới danh nghĩa của đơn vị hoặc do Ban
quản trị, Ban Giám đốc hoặc nhân viên thực hiện thay mặt đơn vị.”
Hành vi không tuân thủ không bao gồm các vấn đ mang tính nhân
(không liên quan đến hoạt động kinh doanh của đơn vị) do Ban quản trị,
Ban Giám đốc hoặc nhân viên của đơn vị y ra;
29
VSA 250
Ø Khó phát hiện vì do không ảnh hưởng đến BCTC nên
không được lưu trữ trong tài liệu kế toán.
Ø Càng ít liên quan đến những sự kiện giao dịch phản
ảnh trong BCTC thì KTV càng khó phát hiện.
Đặc điểm
Hành vi không tuân thủ
30
VSA 240 & 250
Ø “Việc ngăn ngừa phát hiện GL trước hết thuộc v trách nhiệm
của BQT BGĐ đơn vị được kiểm toán.” (Đoạn 04 VSA 240)
Ø “Trách nhiệm của BGĐ đơn vị được kiểm toán, ới sự giám sát
của BQT, đảm bảo rằng các hoạt động của đơn vị được thực
hiện theo các điều khoản của pháp luật các quy định…”
(Đoạn 03 VSA 250)
Tr‡ch nhiệm của BQT vˆ BGĐ
Hành vi không tuân thủ
31
3.1. Trách nhiệm của KTV đối với GL
VSA 240&250
Chœng t™i chỉ chịu tr‡ch nhiệm li•n quan nđế
việc diễn đạt ý ki n tr•n BCKT. N—i c‡ch kh‡cế
tr‡ch nhiệm của chœng t™i chỉ giới hạn trong
phạm vi c‡c th n. tục kiểm to‡n cần thực hiệ
à
à
à
àà
KTV chỉ quan tâm những GL dẫn đến sai sót
trọng yếu trên BCTC.
32
Quy trình nhận diện và đối phó với RR do GL
VSA 240
&250
Hiểu được bản chất của GLBước 1
Thảo luận trong nh—m kiểm to‡nBước 2
Їnh gi‡ về RR c— GL vˆ c‡c hoạt động li•n quanBước 3
X‡c định đ‡nh gi‡ RR c— SSTY do GLBước 4
Biện ph‡p xử đối với RR c— SSTY do GL Gđược ĐBước 5
Trao đổi với BQT & BG c n vĐ a đơ được kiểm to‡nBước 6
Trao đổi với c‡c CQ qu & CQ chản ức năng c— LQBước 7
Giải tr“nh bằng văn bản tˆi liệu h—a hồ sơBước 8
33
BƯỚC 1: Hiểu được bản chất của GL
VSA 240
&250
hội
Động hoặc ‡p lực
Th‡i độ hoặc bi n
minh cho hˆnh động
Tam gi‡c Gian Lận của Donal Cressy
(Fraud triangle)
(Opportunity)
(Pressure)
(Attitude,
rationalization)
34
Ø Động hoặc Áp lực: Khả năng sinh lợi của công ty bị sút giảm do
cạnh tranh, thay đổi kỹ thuật, sản phẩm lỗi thời, lãi suất tăng…
Ø hội: Các nghiệp vụ với c bên liên quan, những ước tính kế toán,
các nghiệp vụ bất thường, h thống kiểm soát nội bộ kém hữu hiệu.
Ø nh, thái độ: ng ty đã tiền sử vi phạm pháp luật, thiếu tôn
trọng các giá trị đạo đức, Ban giám đốc không sửa chữa các yếu kém
kịp thời của hệ thống kiểm soát nội bộ…
dụ về “Gian lận trên báo cáo tài chính”
35
Ø Siemens – Hối lộ đa quốc gia
http://www.saigondautu.com.vn/Pages/20120906/Ky-7-Siemens-Hoi-lo-
da-quoc-gia.aspx
Ø Coca Cola – mật b đánh cắp
http://www.saigondautu.com.vn/pages/20120910/coca-cola-bi-mat-bi-
danh-cap.aspx
Bài tập tình huống:
36
BƯỚC 2: Thảo luận trong nhóm kiểm toán
Ø Cách thức thực hiện che giấu gian lận
Ø GL trong ghi nhận DT
Ø Động cơ, cơ hội khả ng hợp hóa các GL
Ø Tình hình hoạt động của ngành nghề
Ø Sự ổn định hay không ổn định tình hình tài chính
37
BƯỚC 3: Đánh giá v RR có GL và
các hoạt động liên quan
Các th tục thường được sử dụng:
Ø Phỏng vấn
Ø Thực hiện thủ tục phân tích ban đầu
Ø Thu thập các thông tin khác
BƯỚC 4: Xác định & đánh giá RR
SSTY do GL
Ø Đánh giá trên 2 cấp độ: BCTC và CSDL
Ø RR do GL trong việc ghi nhận doanh thu
Ø Các RR đó phải RR đáng kể không
38
BƯỚC 5: Biện pháp x đối với RR có SSTY do GL
VSA 240
&250
Cấp độ BCTC
§ Phân công & giám
sát nhân sự
§ Đánh giá việc lựa
chọn áp dụng
CS kế toán
§ Thay đổi hoặc bổ
sung một số yếu tố
không dự đoán
trước được
Cấp độ CSDL
§ Thiết lập thực
hiện các thủ tục
kiểm soát bổ sung
BGĐ k/chế KSNB
§ Thử nghiệm thích
hợp các bút toán
ghi sổ các điều
chỉnh khác
§ Soát xét các ước
tính kế toán
§ Kiểm tra các NV
quan trọng ngoài
QT KD bình thường
39
BƯỚC 6: Trao đổi với BGĐ & BQT
VSA 240
&250
BGĐ
BQT
40
BƯỚC 7: Trao đổi với CQQL &
CQ chức năng liên quan
Ø Trao đổi với các CQ nếu trách nhiệm pháp của
KTV cao hơn trách nhiệm bảo mật
Ø Rút khỏi hợp đồng kiểm toán
VSA 240
&250
| 1/32

Preview text:

Giới Thiệu Môn Học
Phương Pháp Đánh Giá
Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính Bài B ài Kiểm i ểm Tra r Tha T ng Đi Đ ểm i ểm Chi C hi Ti T ết i Ghi G hi Chú Quá Q Trì T nh: rì 50% điểm Học phần + KT lần 1: Tự Luận Tự luận + Làm bài tại lớp.
+ Đi học, làm bài tập đầy đủ + KT lần 2: Trắc Nghiệm 20 câu trắc nghiệm
và tham gia đóng góp sẽ có điểm cộng.
+ Ngoài ra sẽ có 1 bài kiểm tra không báo trước. Th T i h Hết H ết Học H ọc Phần: P 50% điểm HP + Trắc Nghiệm LMS UEH – BM Kiểm Toán từ 40 câu 40 phút 3 Số tiết: 45 tiết
Nội Dung Môn Kiểm Toán BCTC - Syllabus Thời gian: 9 buổi
Nhiệm Vụ của Sinh Viên Buổi
Nội dung giảng dạy
Phương pháp giảng dạy Ghi chú Buổi 1 (5 tiết)
Đạo đức nghề nghiệp & Trách nhiệm KTV
Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/Discussion GV thuyết giảng
Buổi 2,3 (5 tiết) Kiểm toán Nợ Phải Thu/ Audit of accounts receivable
Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/Discussion GV thuyết giảng
Buổi 4,5 (5 tiết) Kiểm toán Hàng tồn kho và Giá vốn hàng bán/ Audit of the inventory and cos
Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/Discussion GV thuyết giảng t of good sold
Ø Dự lớp: Đọc trước giáo trình theo hướng dẫn của Đề Cương Chi Buổi 6 (5 tiết)
Kiểm toán Tài sản cố định (TSCĐ) và Chi phí khấu hao/ Audit of property, plan
Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/Discussion GV thuyết giảng
Tiết, nghe giảng, nêu các câu hỏi & tham gia thảo luận các vấn đề t and equipment
do giảng viên và các SV khác đặt ra.
Kiểm toán Tiền/ Audit of cash
Thuyết giảng/Lecture; Thuyết trình, làm việc nh SV tự học
óm/ Presentation and team-work
Ø Làm bài tập: Chuẩn bị bài tập, tham gia giải và chỉnh sửa bài tập
Kiểm toán Nợ phải trả/ Audit of accounts payable
Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/Discussion SV tự học
Kiểm toán Thu nhập và chi phí/ Audit of the sales and expenses
Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/Discussion SV tự học
trên lớp (có thể làm theo nhóm).
Buổi 7,8 (5 tiết) Thực hành Kiểm toán/ Audit practices
Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/Discussion GV thuyết giảng Buổi 9 (5 tiết)
Kiểm toán trong Môi trường CNTT/ Audit in IT environment
Thuyết giảng/Lecture; Thảo luận/Discussion GV thuyết giảng
Ø Nghiên cứu: Đọc tài liệu tham khảo. Tổng cộng:
Ø Tham gia các hoạt động của lớp học trên LMS 45 tiết 2 4 Tài Liệu Học Tập Tˆiliệu Tài liệu bắt buộc: (1)
Arens, A. A. (2017). Auditing and assurance services: an integrated approach. Boston:
q Sách Auditing của Arens (1): Chương 4,5,6 Pearson. (Chương 6: trang 167-176) (2)
International Auditing and Assurance Standards Board [AASB]. (2019). International standards on auditing [ISA].
q Sách Kiểm toán (4): Chương 7 (3)
International Ethics Standards Board of Accountants (2018). Handbook of the International
Code of Ethics for Professional Accountants. q Code of ethics (3) Tài liệu tham khảo: 4)
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM (2019). Kiểm toán. TP.HCM: NXB Kinh Tế. 5)
Trường Đại học Kinh tế (2015). Bài tập Kiểm toán. TP.HCM: NXB Kinh Tế. 6)
Gay, G. & Simnett, R. (2018). Auditing and Assurance Services in Australia (Seventh
Edition). McGraw-Hill Education. 5 BMKit - UEH
Chương 1: Trách nhiệm & đạo đức
Đặtvấn đề: Trongc‡ctranhchấp,
ailˆngườichịutra%chnhi•&m?
nghề nghiệp của KTV qKiểm toán viên qGiám đốc (CEO)
qGiám đốc tài chính (CFO) qHội đồng quản trị UEH – BM Kiểm Toán BMKit - UEH Đặc Đặ c đi đ ể i m ể của ủ ng n h g ề h Kiểm to t á o n á độ đ c ộ lậ l p? p Nội dung m của ủ ề Kiểm n c ậ Ø Mục tiêu:
1. Tổng quan – Đặc điểm của nghề Kiểm toán độc lập
2. Mục tiêu tổng thể Ø Tiêu chí:
3. Trách nhiệm của KTV
o Trách nhiệm của KTV đối với GL trong BCTC Ø Cơ chế:
o Trách nhiệm của KTV đối với hành vi không tuân thủ
4. Trao đổi với BQT của đơn vị được kiểm toán
Ø Tổ chức nghề nghiệp:
5. Đạo đức nghề nghiệp của KTV
Ø Trách nhiệm với xã hội: 9 11 1. Tổng quan Đặc Đặ c đi đ ể i m ể m của ủ a ng n h g ề h ề Kiểm m to t á o n á n độ đ c ộ c lậ l p? p Bả B n ả n ch c ấ h t ấ t củ c a ủ a dịc ị h c h vụ v ụ ki k ể i m ể m to t án á Đầu tư nguồn lực
Ø Mục ti•u: Lấy lợi ’ch c™ng chœng/đ™ng đảo người sử dụng BCTC lˆm mục ti•u. Xem việc p
ục vụ x‹ hội lˆ quan trọng hơn đối với kh‡ch hˆng (c™ng ty được kiểm to‡n).
Ø Ti•u ch’ & Cơ chế: C— ti•u ch’ r› rˆng (kh™ng phải ai muốn lˆm KTV hay thˆnh lập c™ng ty Nhˆ quản lý Nhˆ đầu tư Y•ucầub‡oc‡o
kiểm to‡n cũng được), phải kiểm tra chất lượng dịch vụ; được ch’nh phủ c™ng nhận bằng v về việcsử dụng
iệc cấp phŽp hˆnh nghề; được đˆo tạo c— hệ thống, c— kiến thức s‰u rộng; nguồnlực
Ø Tổ chức nghề nghiệp: c— tổ chức nghề nghiệp ri•ng: Vừa lˆ ph‡t ng™n ch’nh thức của ngh
ề nghiệp với x‹ hội, vừa c— nhiệm vụ thœc đẩy sự ph‡t triển của nghề nghiệp.
Ø Tr‡ch nhiệm với x‹ hội: c™ng khai thừa nhận tr‡ch nhiệm vˆ chịu tr‡ch nhiệm với x‹ hội về c™ng việc của m“nh.
Kiểm tra của KTV độc lập 10 12
Khoảng cách giữa mong đợi và hiện thực
Các chuẩn mực về trách nhiệm của KTV Chuẩnmực (Expectation Gap) Chuẩnmực VSA 200 Mục ti•u tổng thể hợplý hiệnhˆnh Khoảng c‡ch hợp lý Khoảng c‡ch thực hiện Mong đợi của Mongđợi Dịch vụ Dịchvụ chưa hoˆn hảo người sử dụng kh™nghợplý thực tế VSA 250 VSA 240 T’nh tu‰n thủ PL TNKTV đến Gian lận & c‡c quy định trong trong kiểm to‡n BCTC kiểm to‡n BCTC Giải th’ch cho Nỗ lực thu hẹp Hoˆn thiện Tăng cường người sử dụng chuẩn mực kiểm so‡t khoảng c‡ch chất lượng 13 15 VSA 260 Trao đổi với BQT 2 lý do: 2. VSA 200
Ø Khoảng cách hợp lý: Khoảng cách do yêu cầu quá cao của xã hội
đối với nghề kiểm toán. v Mục ti•u tổng thể v Y•u cầu
Ø Khoảng cách thực hiện: Khoảng cách do việc thực hiện dịch vụ §
Mức độ đảm bảo của dịch vụ
chưa hoàn hảo (quá trình kiểm toán của KTV chuẩn mực chưa §
Ph‰n biệt tr‡ch nhiệm giữa KTV với BGĐ, BQT đối với B hoàn hảo) CTC 14 16 VSA 200 VSA 200
Mục tiêu tổng thể của KTV & DN kiểm toán Yêu cầu
v “Đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng BCTC xét trên các phương diện tổng thể, không còn các Sai sót Trọng yếu (SSTY)
Các yêu cầu của VSA 200:
do Gian lận (GL) và Nhầm lẫn NL).”
Ø Tuân thủ quy định về ĐĐNN
è Đưa ra ý kiến về việc BCTC được lập phù hợp với
Khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng, trên
Ø Duy trì thái độ hoài nghi nghề nghiệp
các khía cạnh trọng yếu.
Ø Thực hiện các xét đoán chuyên môn
Ø Thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp
v Lập báo cáo kiểm toán và trao đổi thông tin phù hợp với các phát hiện
Ø Thực hiện cuộc kiểm toán theo VSA. của KTV. 17 19 VSA 200
Khuôn khổ về lập và trình bày BCTC
Hạn chế tiềm tàng
v Khuôn khổ về trình bày hợp lý: yêu cầu phải tuân thủ các quy định
KTV chỉ có thể đảm bảo hợp lý do những hạn chế tiềm tàng sau đây: của khuôn khổ đó, và:
Ø Bản chất của lập và trình bày BCTC,
Ø Có thể thuyết minh nhiều hơn so với các quy định cụ thể của khuôn khổ;
Ø Bản chất của thủ tục kiểm toán,
Ø Có thể thực hiện khác với một hoặc một số yêu cầu của khuôn
Ø Điều kiện thực hiện kiểm toán với thời gian và giá phí hợp lý (Quan hệ chi phí và lợi ích),
khổ nhưng rất hạn hữu.
Ø Những vấn đề khác: gian lận, không tuân thủ, bên có liên quan, hoạt
v Khuôn khổ tuân thủ: chỉ được yêu cầu tuân thủ các quy định của động liên tục. khuôn khổ. 18 20 Ví dụ: Enron (2002) Ph‰nđịnhtr‡chnhiệm Nhˆ quản lý Nhˆ đầu tư
It is alleged that this company hid its real level of debt by putting 8,5
billion of group liabilities into special purpose vehicles whose account
BCTC
were not consolidated with those of the company . The group became Li•n quan đến việc thiết kế vˆ
bankrupt and the audit firm , Athur Andersen, went out of business as a duy tr“ HTKSNB B‡o c‡o
result of obstructing justice by, among other things, shredding documents kiểm to‡n relating to the audit. Li•n quan đến Kiểm tra của KTV phạm vi c‡c thủ độc lập tục kiểm to‡n 21 23
3. Trách nhiệm của KTV
Phân loại sai phạm (VSA 240 & 250)
Ph‰n định tr‡ch nhiệm (VSA 200) Sai phạm
v BGĐ và BQT đơn vị được kiểm toán chịu trách nhiệm về: (Misstatements) Sai s—t Hˆnh vi kh™ng tu‰n thủ
üLập và trình bày BCTC phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được áp dụng;
üThiết lập kiểm soát nội bộ nhằm đảm bảo BCTC không còn sai sót trọng yếu;
üCung cấp cho KTV quyền tiếp cận các tài liệu, thông tin, nhân sự cần thiết cho cuộc kiểm toán (Errors) Nhầm lẫn Gian lận (Frauds)
v KTV và DN kiểm toán chịu trách nhiệm kiểm tra, chuẩn bị và trình bày ý kiến của mình về BCTC.
à Việc kiểm toán BCTC không làm giảm nhẹ trách nhiệm của Lập BCTC gian lận
Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị được kiểm toán (Financial Reporting) đối với BCTC. 22 24 Gian lận (VSA 240)
Biển thủ, tham ô TS VSA 240 VSA 240 Định nghĩa Biển thủ Tham ô
Gian lận: “Là hành vi cố ý của một hay nhiều người trong - Nhân viên thực hiện
- Người quản lý thực hiện
BQT, BGĐ, nhân viên hoặc các bên thứ ba thực hiện để - Trộm cắp TS với giá - Chiếm đoạt TS trị không lớn
thu lợi một cách bất chính hoặc bất hợp pháp.”
Giả mạo hay hay chỉnh sửa chứng từ, tˆi liệu 25 27 Lập BCTC gian lận VSA 240
Hành vi không tuân thủ Mục đích Cách thức Hành vi Định nghĩa VSA 250 - Xuyên tạc, làm giả, Điều chỉnh hoặc sửa đổi chứng BGĐ khống chế KSNB
“Hành vi không tuân thủ: là các hành vi bỏ sót hay vi phạm của đơn vị KQKD à làm từ, sổ sách kế toán. • Lập bút toán khống người sử - Làm sai lệch hoặc
được kiểm toán, bất kể cố ý hay vô ý, trái với pháp luật và các quy định
• Điều chỉnh các giả định dụng hiểu sai cố ý không đưa vào
hiện hành, do đơn vị thực hiện dưới danh nghĩa của đơn vị hoặc do Ban và thay đổi xét đoán về tình hình BCTC các sự kiện,
quản trị, Ban Giám đốc hoặc nhân viên thực hiện thay mặt đơn vị.” dùng để ước tính SDTK. hoạt động và nghiệp vụ kinh tế… khả năng • Che giấu hoặc không quan trọng
Hành vi không tuân thủ không bao gồm các vấn đề mang tính cá nhân sinh lời. trình bày các sự kiện. - Áp dụng sai nguyên
(không liên quan đến hoạt động kinh doanh của đơn vị) do Ban quản trị, • …….. tắc kế toán
Ban Giám đốc hoặc nhân viên của đơn vị gây ra; 26 28
Hành vi không tuân thủ
3.1. Trách nhiệm của KTV đối với GL VSA 250 Đặc điểm VSA 240&250
Chœng t™i chỉ chịu tr‡ch nhiệm li•n quan đến
việc diễn đạt ý kiến tr•n BCKT. N—i c‡ch kh‡c
Ø Khó phát hiện vì do không ảnh hưởng đến BCTC nên
tr‡ch nhiệm của chœng t™i chỉ giới hạn trong
phạm vi c‡c thủ tục kiểm to‡n cần thực hiện.
không được lưu trữ trong tài liệu kế toán.
Ø Càng ít liên quan đến những sự kiện và giao dịch phản
ảnh trong BCTC thì KTV càng khó phát hiện.
à KTV chỉ quan tâm những GL dẫn đến sai sót trọng yếu trên BCTC. 29 31
Hành vi không tuân thủ
Quy trình nhận diện và đối phó với RR do GL
Tr‡ch nhiệm của BQT vˆ BGĐ VSA 240 & 250 Bước 1
Hiểu được bản chất của GL VSA 240 &250 Bước 2
Thảo luận trong nh—m kiểm to‡n
Ø “Việc ngăn ngừa và phát hiện GL trước hết thuộc về trách nhiệm Bước 3
Їnh gi‡ về RR c— GL vˆ c‡c hoạt động li•n quan
của BQT và BGĐ đơn vị được kiểm toán.” (Đoạn 04 VSA 240)
Ø “Trách nhiệm của BGĐ đơn vị được kiểm toán, dưới sự giám sát Bước 4
X‡c định vˆ đ‡nh gi‡ RR c— SSTY do GL
của BQT, là đảm bảo rằng các hoạt động của đơn vị được thực Bước 5
Biện ph‡p xử lý đối với RR c— SSTY do GL được ĐG
hiện theo các điều khoản của pháp luật và các quy định…” Bước 6
Trao đổi với BQT & BGĐ của đơn vị được kiểm to‡n (Đoạn 03 VSA 250) Bước 7
Trao đổi với c‡c CQ quản lý & CQ chức năng c— LQ 30 Bước 8
Giải tr“nh bằng văn bản vˆ tˆi liệu h—a hồ sơ 32
BƯỚC 1: Hiểu được bản chất của GL Bài tập tình huống: (Pressure) VSA 240 Động cơ hoặc ‡p lực &250
Ø Siemens – Hối lộ đa quốc gia
http://www.saigondautu.com.vn/Pages/20120906/Ky-7-Siemens-Hoi-lo- da-quoc-gia.aspx
Ø Coca Cola – Bí mật bị đánh cắp
http://www.saigondautu.com.vn/pages/20120910/coca-cola-bi-mat-bi- Cơ hội Th‡i độ hoặc biện (Attitude, minh cho hˆnh động danh-cap.aspx (Opportunity) rationalization)
Tam gi‡c Gian Lận của Donal Cressy (Fraud triangle) 33 35
Ví dụ về “Gian lận trên báo cáo tài chính”
BƯỚC 2: Thảo luận trong nhóm kiểm toán
Ø Động cơ hoặc Áp lực: Khả năng sinh lợi của công ty bị sút giảm do
cạnh tranh, thay đổi kỹ thuật, sản phẩm lỗi thời, lãi suất tăng…
Ø Cách thức thực hiện và che giấu gian lận
Ø Cơ hội: Các nghiệp vụ với các bên liên quan, những ước tính kế toán, Ø GL trong ghi nhận DT
các nghiệp vụ bất thường, hệ thống kiểm soát nội bộ kém hữu hiệu.
Ø Động cơ, cơ hội và khả năng hợp lý hóa các GL
Ø Cá tính, thái độ: Công ty đã có tiền sử vi phạm pháp luật, thiếu tôn
Ø Tình hình hoạt động của ngành nghề
trọng các giá trị đạo đức, Ban giám đốc không sửa chữa các yếu kém
Ø Sự ổn định hay không ổn định tình hình tài chính
kịp thời của hệ thống kiểm soát nội bộ… 34 36
BƯỚC 3: Đánh giá về RR có GL và
BƯỚC 6: Trao đổi với BGĐ & BQT
các hoạt động có liên quan
Các thủ tục thường được sử dụng: VSA 240 Ø Phỏng vấn &250
Ø Thực hiện thủ tục phân tích ban đầu
Ø Thu thập các thông tin khác BQT
BƯỚC 4: Xác định & đánh giá RR có SSTY do GL
Ø Đánh giá trên 2 cấp độ: BCTC và CSDL
Ø Có RR do GL trong việc ghi nhận doanh thu BGĐ
Ø Các RR đó có phải là RR đáng kể không 37 39
BƯỚC 5: Biện pháp xử lý đối với RR có SSTY do GL
BƯỚC 7: Trao đổi với CQQL & CQ chức năng có liên quan Cấp độ BCTC Cấp độ CSDL BGĐ k/chế KSNB VSA 240 VSA 240 &250 &250 § Phân công & giám § Thiết lập và thực § Thử nghiệm thích sát nhân sự hiện các thủ tục hợp các bút toán § Đánh giá việc lựa kiểm soát bổ sung ghi sổ và các điều chọn và áp dụng chỉnh khác
Ø Trao đổi với các CQ nếu trách nhiệm pháp lý của CS kế toán § Soát xét các ước
KTV cao hơn trách nhiệm bảo mật § Thay đổi hoặc bổ tính kế toán sung một số yếu tố § Kiểm tra các NV không dự đoán quan trọng ngoài
Ø Rút khỏi hợp đồng kiểm toán trước được QT KD bình thường 38 40