














Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206521
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm câu trả lời úng nhất. Để ảm bảo dự án i úng hướng thì cần quản lý, kiểm tra mục
tiêu và phạm vi công việc:
Khi dự án thực hiện Khi dự án kết thúc
Khi dự án có rủi ro phát sinh Khi dự án bắt ầu
Câu 2. Quản trị dự án phải nhằm các mục tiêu dưới ây:
Hoàn thành trong thời gian quy ịnh (Within Time)
Hoàn thành trong phạm vi chi phí cho phép (Within Cost)
Đạt ược chất lượng mong muốn (Within Quality) Tất cả ều úng
Câu 3. Tính phức tạp của dự án thể hiện ở:
Liên quan ến nhiều bộ phận khác nhau của tổ chức.
Mục tiêu và kết quả cụ thể, ược dự tính trước.
Dự án có nhiều người.
Dự án tốn nhiều tiền
Câu 4. Tính sáng tạo của dự án thể hiện ở:
Một dự án kinh doanh luôn là mới mẻ, trước nó chưa từng có.
Dự án chính là việc kinh doanh dịch vụ sáng tạo.
Không sáng tạo thì dự án sẽ thất bại.
Dự án luôn cần sử dụng những nhân viên có khả năng sáng tạo.
Câu 5. Đặc trưng về Thời kỳ khởi ầu của dự án:
Các công việc của dự án tiến hành chậm chạp, thận trọng, thời gian dành cho thời kỳ này không lớn.
Công việc ược thực hiện theo lịch trình ã ịnh, tiến ộ nhanh.
Thời kỳ ầu thường có lợi nhuận lớn.
Lợi nhuận phụ thuộc năng lực của chủ ầu tư.
Câu 6. CPM là từ viết tắt của: Critical Project Critical Path Management Critical Path Method Crash Project Method
Câu 7. Ba phương diện thành quả, thời gian và chi phí của dự án:
Phương diện này lại chịu sự ràng buộc của phương diện khác.
Mỗi phương diện là một mặt tồn tại ộc lập.
Là ba phương án kiểm soát dự án khác nhau. 1 lOMoAR cPSD| 47206521
Không có câu nào ở trên là úng.
Câu 8. Nhận ịnh nào sau ây sai:
Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả ó không phải là kết quả của một tiến trình thì kết
quả ó không ược gọi là dự án.
Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
Theo mức phân cấp quyết ịnh, càng ở dưới áy của hình tháp ộ tự do càng ít, nhưng ộ rủi ro
của dự án phải gánh chịu càng giảm.
Chương trình là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ,
chương trình ược dùng ồng nghĩa với dự án.
Câu 9. Nhận ịnh nào sau ây úng:
Trên thực tế, có những dự án dự án khi gần kết thúc sẽ chuyển sang dự án mới nên nỗ lực
của dự án ở giai oạn cuối sẽ không bằng không.
Xây dựng thang bảng lương mới không ược xem là dự án
Điều phối là quá trình theo dõi kiểm tra tiến trình dự án phân tích tình hình thực hiện, báo
cáo hiện trạng và ề xuất các giải pháp giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Theo mức phân cấp quyết ịnh, càng ở dưới áy của hình tháp ộ tự do càng ít, nhưng ộ rủi ro
phải gánh chịu càng giảm.
Câu 10. Nhà quản trị cần phải làm gì ể xác ịnh xem liệu rằng mục tiêu tổ chức có ạt ược hay không?
Thiết kế lại cơ cấu tổ chức
Tạo ộng lực cho nhân viên
Hình thành chiến lược tổ chức
Đo lường kết quả công việc
Câu 11. Lý do nào sao ây là úng nhất khi giải thích tại sao thẩm ịnh dự án dựa trên dòng tiền thay vì lợi nhuận:
Lợi nhuận là một ại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong khi
dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các ối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban ầu và những gì
họ nhận ược khi dự án i vào hoạt ộng
Dòng tiền có giá trị
Câu 12. Câu nào sau ây sai:
Sự hiện diện của yếu tố lạm phát ã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại ã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
Lãi ơn là tiền lãi của kì oạn này ược cộng vào gốc ể tính lãi cho kì oạn sau
Câu 13. Câu nào sau ây là một thách thức khi ước tính dòng tiền? Thay thế tài sản
Tính không chắc chắn của dòng tiền 2 lOMoAR cPSD| 47206521 Tất cả ều sai Tất cả ều úng
Câu 14. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm ược của năm trước
Đầu tư vào một số năm nào ó Không câu nào úng
Câu 15. Thông tin cơ bản ể ánh giá một dự án khả thi về mặt tài chính hay không gồm:
Báo cáo thu nhập và báo cáo ngân lưu
Báo cáo ngân lưu và các tiêu chí NPV, IRR, tỷ số B/C
Báo cáo ngân lưu và suất chiết khấu Câu
Báo cáo ngân lưu và phân tích rủi ro
16. NPV là chỉ tiêu phản ánh:
Tỷ suất sinh lời nội bộ
Giá trị hiện tại thuần Vốn ầu tư năm t Thời gian hoàn vốn
Câu 17. IRR là chỉ tiêu phản ánh:
Tỷ suất sinh lời nội bộ
Giá trị hiện tại thuần Vốn ầu tư năm t Thời gian hoàn vốn
Câu 18. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
IRR = Lãi suất chiết khấu
IRR > Lãi suất chiết khấu
IRR < Lãi suất chiết khấu
Thời gian hoàn vốn bằng 0
Câu 19. IRR ược ịnh nghĩa như là:
Tỷ suất chiết khấu mà tại ó NPV của dự án bằng 0
Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Câu 20. Những tiêu chuẩn thẩm ịnh dự án ầu tư nào dưới ây không sử dụng nguyên tắc giá
trị tiền tệ theo thời gian?
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không chiết khấu 3 lOMoAR cPSD| 47206521
Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
Tất cả các nội dung trên ều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 21. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau ây: 4 lOMoAR cPSD| 47206521
Các khoản thu ròng ở thời iểm t của dự án Tỷ lệ chiết khấu
Số năm hoạt ộng của dự án Tất cả ều úng
Câu 22. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án Lớn hơn 0 Là một số nguyên
Câu 23. Nhà quản trị dự án có nhiều ảnh hưởng nhất trong cơ cấu tổ chức nào? Chức năng Dạng dự án Ma trận yếu Ma trận mạnh
Câu 24. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn? Ma trận Dạng dự án Chức năng Tất cả ều sai
Câu 25. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà “Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng”? Dạng dự án Ma trận Chức năng Tất cả ều sai
Câu 26. Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức DA: Trực tuyến Chức năng Tư vấn Tất cả các áp án
Câu 27. Liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức DA, là quan hệ: Chức năng Hỗ trợ Mệnh lệnh chỉ huy Tư vấn
Câu 28. Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA, là: 5 lOMoAR cPSD| 47206521
Quan hệ hỗ trợ công việc
Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy Quan hệ tư vấn Quan hệ chỉ ịnh
Câu 29. Ưu iểm của hình thức quản trị theo dự án:
Thích ứng với khách hàng và môi trường
Có thể nhận dạng và iều chỉnh các vấn ề ngay từ ầu
Đưa ra các quyết ịnh úng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời gian,
chi phí, thành quả của dự án
Tất cả các câu trên
Câu 30. Lựa chọn mô hình tổ chức dự án cần căn cứ vào các tiêu chuẩn dưới ây, ngoại trừ:
Năng lực của giám ốc dự án
Điều kiện của công ty thực hiện dự án
Quy mô và tính chất của dự án
Khả năng về lao ộng
Câu 31. Lợi thế cơ bản ạt ược khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện dự án?
Dự án sẽ trở thành tâm iểm.
Nhiều nhà quản trị ược sử dụng
Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc dự án
Câu 32. Trong cấu trúc tổ chức nào sau ây, giám ốc dự án có quyền lực ít nhất? Tổ chức dự án.
Tổ chức ma trận mạng.
Tổ chức ma trận yếu.
Tổ chức theo chức năng
Câu 33. Sơ ồ mạng AOA là sơ ồ:
Mỗi công việc ược ặt vào một iểm ầu nút hình chữ nhật
Mỗi công việc ược ặt lên trên một mũi tên và có một iểm bắt ầu và một iểm kết thúc
Mỗi công việc ược ặt lên trên một mũi tên
Có một iểm bắt ầu và một iểm kết thúc
Câu 34. Sơ ồ mạng AON là sơ ồ
Có biến giá ( công việc giả)
Mỗi công việc ược ặt lên trên một mũi tên 6 lOMoAR cPSD| 47206521
Mỗi công việc ược ặt lên trên một mũi tên
Mỗi công việc ược ặt vào một iểm ầu nút hình chữ nhật
Câu 35. Đường găng là ường:
Dài nhất i từ sự kiện ầu ến sự kiện cuối, nối các công việc căng và các sự kiện găng
Dài nhất i từ sự kiện ầu ến sự kiện cuối
Đường nối các công việc găng
Đường nối các sự kiện găng Câu 36. WBS là:
Xác ịnh thời gian ể thực hiện dự án
Dự tính ngân sách dự án
Xây dựng kế hoạch kiểm soát dự án
Xác ịnh các công việc dự án làm cơ sở ể lập kế hoạch các nguồn lực
Câu 37. Biểu ồ GANTT có nhiều tác dụng, trừ trường hợp sau ây:
Phản ánh chính xác mối quan hệ giữa các công việc của dự án phức tạp
Dễ vẽ, dễ nhận biết tiến trình thực tế của từng công việc
Phản ánh mối quan hệ giữa các công việc
Cho biết ộ dài thời gian thực hiện từng công việc và toàn bộ dự án
Câu 38. Để ẩy nhanh tiến ộ công việc, cần chú trọng iểm vào
Đẩy nhanh tiến ộ ối với nhiều công việc nhất có thể
Đẩy nhanh tiến ộ việc thực hiện các công việc trên ường găng
Đẩy nhanh tiến ộ chi với các công việc không mang tính quyết ịnh
Không cần iểm nào trong các iểm trên ta
Câu 39. Công thức tính thời gian dự trữ là: LF - LS LF - EF EF - ES LF - ES
Câu 40. _________ là chi phí dự tính của công việc theo kế hoạch hay giá trị công việc theo kế hoạch.
Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS)
Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP)
Giá trị làm ra hay tiến ộ giải ngân (BCWP) Tất cả ều sai 7 lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 41. _________ là chi phí thực tế của một công việc ã ược thực hiện trong một giai oạn thời gian.
Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS)
Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP)
Giá trị làm ra hay tiến ộ giải ngân (BCWP) Tất cả ều sai
Câu 42. _________ là chi phí dự tính của công việc ã ược thực hiện.
Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS)
Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP)
Giá trị làm ra hay tiến ộ giải ngân (BCWP) Tất cả ều sai 8 lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 43. Chỉ tiêu dùng theo dõi tiến ộ và tình trạng của dự án ồng thời dự oán hiệu quả của dự án. EV SV PV AC
Câu 44. _________ là sai lệch giữa tổng công việc ã hoàn thành so với kế hoạch.
Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance) Tất cả ều sai
Câu 45. Dự án có sai lệch về ngân sách SV > 0:
Dự án ang tiến triển vượt tiến ộ (Ahead Schedule)
Dự án ang tiến triển úng tiến ộ (On Schedule)
Dự án ang tiến triển chậm tiến ộ (Behind Schedule) Tất cả ều sai
Câu 46. _________ là sai lệch giữa chi phí dự kiến so với chi phí thực tế.
Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance) Tất cả ều sai
Câu 47. Dự án có sai lệch về chi phí CV > 0:
Dự án ang tiến triển với chi phí không vượt mức (Cost Under Run)
Dự án ang tiến triển với chi phí úng mức (On Cost)
Dự án ang tiến triển với chi phí vượt mức (Cost Over Run) Tất cả ều sai
Câu 48. _________ là sai lệch giữa dư chi và thực chi trong một giai oạn thời gian
Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance) Tất cả ều sai
Câu 49. Dự án có sai lệch về kế toán AV > 0:
Ngân sách theo kế hoạch lớn hơn thực chi
Ngân sách theo kế hoạch úng bằng thực chi
Ngân sách theo kế hoạch nhỏ hơn thực chi Tất cả ều sai
Câu 50. Chỉ số kết quả về tiến ộ - SPI: 9 lOMoAR cPSD| 47206521
Đo lường mức ộ giải ngân so với kế hoạch ngân sách.
Đo lường mức ộ giải ngân so với chi tiêu thực tế
Đo lường chi phí dự tính của công việc ã ược thực hiện.
Đo lường chi phí dự tính của công việc ã ược thực hiện.
Câu 51. Chỉ số kết quả về chi phí - CPI:
Đo lường mức ộ giải ngân so với kế hoạch ngân sách.
Đo lường mức ộ giải ngân so với chi tiêu thực tế
Đo lường chi phí dự tính của công việc ã ược thực hiện.
Đo lường chi phí dự tính của công việc ã ược thực hiện.
Câu 52. Hoạt ộng nào dưới ây không phải ặc tính của một dự án.
Phát triển một chương trình Software mới
Thiết kế một trạm không gian
Chuẩn bị vị trí mới cho Olympic Games
Sản xuất bánh xe hơi (automobile tyres)
Câu 53. Chức năng lãnh ạo ược ịnh nghĩa như thế nào?
Sự kiểm soát và quản lý các nhân viên.
Sự thúc ẩy và hướng dẫn một nhóm hoặc tổ chức ạt ược mục tiêu.
Sự quyết oán và ủy quyền công việc.
Tất cả các phương án trên.
Câu 54. Quyền lực chính thức là
Quyền hành cho phép một cá nhân có thể ra quyết ịnh hay làm ảnh hưởng ến những quyết ịnh khác.
Quyền hành dành cho người ược nắm giữ một chức vụ trong hệ thống cấp bậc chính thức.
Được xây dựng trên cơ sở khả năng khen thưởng của người này ối với người khác.
Loại quyền lực ược xây dựng trên cơ sở sự sợ hãi của người khác.
Câu 55. Phong cách lãnh ạo ộc tài ược mô tả như thế nào?
Lãnh ạo tập trung vào việc hỏi ý kiến và phản hồi từ nhân viên.
Quyết ịnh ược ưa ra một cách ộc oán bởi lãnh ạo mà không có sự tham gia của nhân viên.
Lãnh ạo khuyến khích sự tự quản lý và sáng tạo của nhân viên.
Môi trường làm việc ược xây dựng trên cơ sở tương tác xã hội và hợp tác.
Câu 56. Phong cách lãnh ạo ịnh hướng vào nhiệm vụ sử dụng khi:
Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên tốt, Cấu trúc nhiệm vụ không rõ ràng, Quyền
lực chính thức nhà lãnh ạo mạnh
Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên tốt, Cấu trúc nhiệm vụ không rõ ràng, Quyền
lực chính thức nhà lãnh ạo yếu
Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên xấu, Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng, Quyền lực
chính thức nhà lãnh ạo mạnh 10 lOMoAR cPSD| 47206521
Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên xấu, Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng, Quyền lực
chính thức nhà lãnh ạo yếu
Câu 57. Nhận dạng rủi ro là:
quá trình phân tích, nhận diện các việc sẽ thực hiện trong dự án
quá trình phân tích, nhận diện các loại rủi ro tiềm tàng ảnh hưởng ến dự án
ề xuất biện pháp hạn chế, loại bỏ rủi ro
quá trình phân tích, ánh giá mức ộ thiệt hại do rủi ro gây ra
Câu 58. Hai phương pháp phân tích rủi ro là:
Phân tích ịnh tính và phân tích nhân tố
Phân tích ịnh lượng và phân tích cây quyết ịnh
Phân tích ịnh tính và phân tích ịnh lượng
Phân tích nhân tố và phân tích xác suất
Câu 59. Cách nào sau ây không phải là một biện pháp quản lý rủi ro? Tránh rủi ro. Chấp nhận rủi ro. Tạo ra rủi ro. Giảm thiểu rủi ro.
Câu 60. Khi nào nên thực hiện ánh giá rủi ro trong dự án?
Đánh giá rủi ro chỉ cần thực hiện một lần ở ầu dự án.
Đánh giá rủi ro cần thực hiện ịnh kỳ trong suốt quá trình dự án.
Đánh giá rủi ro chỉ cần thực hiện khi có vấn ề phát sinh.
Đánh giá rủi ro chỉ cần thực hiện khi dự án gặp khó khăn.
Câu 61. Khi nào bạn nên sử dụng hình thức kết thúc hoàn thành dự án?
Khi dự án ã ạt ược tất cả các mục tiêu và giao hàng úng theo yêu cầu.
Khi dự án không thể tiếp tục và không còn nhu cầu tiếp tục nữa.
Khi cần phải kết thúc một phần cụ thể của dự án.
Tất cả các phương án trên.
Câu 62. Hình thức kết thúc hủy bỏ dự án ược sử dụng khi nào?
Khi dự án không thể tiếp tục do các vấn ề kỹ thuật không thể giải quyết ược.
Khi không còn nhu cầu hoặc hỗ trợ tài chính cho dự án.
Khi dự án không ạt ược các mục tiêu quan trọng.
Tất cả các phương án trên.
Câu 63. Khi nào bạn nên sử dụng hình thức kết thúc một phần dự án?
Khi dự án ã ạt ược một số mục tiêu quan trọng nhưng còn một số phần cần hoàn thiện.
Khi dự án không thể tiếp tục do các vấn ề kỹ thuật không thể giải quyết ược.
Khi không còn nhu cầu hoặc hỗ trợ tài chính cho dự án.
Tất cả các phương án trên. 11 lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 64. Ở một số trường hợp, người ta không muốn thừa nhận rằng một ai ó ã sai lầm khi lựa
chọn thực hiện và quản trị một dự án thất bại vì kết thúc dự án không ạt ược các mục
tiêu ó chính là lời thừa nhận thất bại. Ngân sách của dự án có thể bị cắt rất nhiều, gây
cản trở ến việc tiếp tục thực hiện dự án và bắt buộc phải sắp xếp lại nhân
sự của nhiều người trong nhóm dự án. Trong trường hợp như thế, chúng ta nên lựa
chọn hình thức kết thúc: Bỏ rơi Chấm dứt tức thời Loại bỏ ngay dự án Bổ sung – sáp nhập
Câu 65. Một ví dụ không phải là dự án:
Triển khai một tiến trình hay thủ tục mới trong công ty
Xây dựng một tòa nhà
Thiết kế một loại xe hơi mới Vận hành nhà máy
Câu 66. Theo khu vực ầu tư, dự án bao gồm:
Ngắn hạn (1-2 năm); trung hạn (3-5 năm); dài hạn trên (5 năm)
Quốc tế; quốc gia; vùng; miền; liên ngành; ịa phương
Nhà nước; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ
Dự án ầu tư tài chính; dự án ầu tư vào ối tượng vật chất cụ thể
Câu 67. Quản lý dự án nhằm ạt ược ba mục tiêu cơ bản là:
Chi phí, thời gian, số lượng
Chi phí, chất lượng, số lượng
Chi phí, thời gian, chất lượng
Thời gian, chất lượng, số lượng
Câu 68. “Động viên, cưỡng ép, thúc ẩy, hướng dẫn và chỉ ạo người khác hoàn thành
một nhiệm vụ cụ thể ể ạt tới mục tiêu của tổ chức”. Đây là chức năng: Hoạch ịnh Tổ chức Lãnh ạo Kiểm soát
Câu 69. Nhận ịnh nào sau ây úng:
Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả ó không phải là kết quả của một tiến
trình thì kết quả ó không ược gọi là dự án.
Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
Theo mức phân cấp quyết ịnh, càng ở dưới áy của hình tháp ộ tự do càng ít, nhưng ộ rủi ro
của dự án phải gánh chịu càng cao. 12 lOMoAR cPSD| 47206521
Nhiệm vụ là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ, chương
trình ược dùng ồng nghĩa với dự án.
Câu 70. Quản trị phạm vi dự án là:
Quá trình xác ịnh và kiểm soát các công việc thuộc về dự án và phải thực hiện ể ảm bảo dự án thành công
quá trình kiểm soát thời gian của dự án
việc phân biệt phạm vi của sản phẩm và phạm vi của dự án Câu
quá trình dự toán kinh phí và giám sát thực hiện chi phí
71. Quản trị thông tin dự án là:
Quá trình ảm bảo các dòng thông tin ược thông suốt, nhanh chóng, kịp thời và chính xác
giữa các thành viên dự án và với các cấp quản lý khác nhau.
Quá trình nhận diện, o lường và kiểm soát những rủi ro phát sinh của dự án
Việc tổ chức các cuộc họp nhóm giữa các ối tượng liên quan trong dự án Không có áp án úng
Câu 72. Sự khác nhau giữa dự án và hoạt ộng kinh doanh:
Dự án là hoạt ộng lặp i lặp lại; Hoạt ộng kinh doanh có tính chu kỳ
Dự án là hoạt ộng lặp i lặp lại; Hoạt ộng kinh doanh có tính thời hạn
Dự án là hoạt ộng có thời hạn; Hoạt ộng kinh doanh có tính dài hạn
Dự án là hoạt ộng có thời hạn; Hoạt ộng kinh doanh có tính lặp i lặp lại
Câu 73. Đối với ất ai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
Giá trị thanh lý luôn bằng 0
Không phân bổ tiền thuê ất vào chi phí hoạt ộng
Tiền thuê ất ược phân bổ vào chi phí hoạt ộng Tất cả ều úng Câu 74. Lãi ơn
Tiền lãi của kì oạn này ược cộng vào gốc ể tính lãi cho kì oạn sau
Tiền lãi của kì oạn này không ược cộng vào gốc ể tính lãi cho kì oạn sau
Chỉ tính lãi ở ầu kì
Chỉ tính lãi ở cuối kì
Câu 75. Chú Nam gửi vào ngân hàng 10 triệu ồng với lãi ơn 4%/năm thì sau 5 năm
số tiền chú Nam nhận ược cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? 12,5 triệu 12 triệu 13 triệu 12,8 triệu
Câu 76. Chú Việt gửi vào ngân hàng 10 triệu ồng với lãi kép 5%/năm. Tính số tiền cả
gốc lẫn lãi chú Việt nhận ược sau khi gửi ngân hàng 12 năm (gần với số nào nhất)? 13 lOMoAR cPSD| 47206521 17,589 triệu ồng 16,289 triệu ồng 17,958 triệu ồng 16,928 triệu ồng
Câu 77. Nội dung cơ bản trong phân tích khả thi dự án bao gồm:
Phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật, và phân tích năng lực tổ chức
Phân tích tài chính, phân tích kinh tế, và phân tích phân phối
Phân tích rủi ro và tác ộng môi trường Tất cả ều úng
Câu 78. Điều nào sau ây sai khi nói về phương pháp “Bản danh sách kiểm tra”:
Các tiêu chí có mức ộ quan trọng khác nhau
Lựa chọn dự án có nhiều tiêu chí tốt
Xây dựng bộ tiêu chí là nhiệm vụ ầu tiên
Cần liệt kê các dự án trước khi thu thập dữ liệu ánh giá
Câu 79. Dự án loại trừ là gì?
Dự án ược thực hiện ể tăng cường hiệu quả của các dự án khác trong tổ chức.
Dự án không liên quan ến các dự án khác trong tổ chức.
Dự án ược thực hiện ể loại bỏ hoặc giảm thiểu một rủi ro cụ thể.
Dự án ược thực hiện ể phát triển các dự án khác trong tổ chức.
Câu 80. Dự án ộc lập là gì?
Dự án ược thực hiện ồng thời bổ sung với các dự án khác trong tổ chức.
Dự án không bị ảnh hưởng bởi các dự án khác trong tổ chức.
Dự án tập trung vào việc tối ưu hóa sử dụng tài nguyên và nguồn lực.
Dự án chỉ tập trung vào việc phát triển các sản phẩm mới.
Câu 81. Một dự án có số liệu sau: CF (Năm 0) = - 100; CF (Năm 1) 50; CF (Năm 2) =
60; CF (Năm 3) = 70; r =10,5%. Khi ó, NPV dự án sẽ bằng: 53,47 46,269 51,051 47,632
Câu 82. Công ty ABC ang cân nhắc ầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn ầu
tư ban ầu là 1.200 và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 600 (sau thuế) trong 3 năm. Tính IRR cho dự án. 14,5% 23,4% 18,6% 20,2% 14 lOMoAR cPSD| 47206521 15