Bài tập trắc nghiệm định luật ôm cho toàn đoạn mạch-ghép các bộ nguồn thành bộ (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm định luật ôm cho toàn đoạn mạch-ghép các bộ nguồn thành bộ (có đáp án) rất hay và bổ ích, bao gồm 17 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Trang 1
Dng 1: Trc nghiệm định tính. Xác định các đại lượng đặc trưng E, r, I và H
Câu 1. Khi xy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mch
A. tăng rất ln. B. tăng giảm liên tc. C. gim v 0. D. không đổi so vi trước.
Câu 2. Đối vi mạch điện kín gm nguồn điện vi mạch ngoài là điện tr thì hiệu điện thế mch ngoài
A. t l thun với cường độ dòng điện chy trong mch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường đ dòng điện trong mạch tăng. D. t l nghch với cường độ dòng điện chy trong mch.
Câu 3. Chn câu tr li đúng. Đối vi mạch điện kín gm nguồn điện và mạch ngòai là điện tr thì cường độ dòng điện
chy trong mch
A. T l thun với điện tr mch ngòai B. Giảm khi điện tr mch ngòai tăng
C. T l nghch với điện tr mạch ngòai D. Tăng khi điện tr mạch ngòai tăng
Câu 4. Chn câu tr li đúng. Đối vi mạch điện kín gm nguồn điện vi mạch ngòai là điện tr thì hiệu điện thế mch
ngòai liên h với cường độ dòng điện.
A. T l thun. B. Tăng khi I tăng. C. Giảm khi I tăng. D. T l nghch.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định lut Ôm cho toàn mạch thì cường đ dòng điện cho toàn mch
A. t l nghch vi suất điện động ca ngun;
B. t l nghịch điện tr trong ca ngun;
C. t l nghch với điện tr ngoài ca ngun;
D. t l nghch vi tổng điện tr trong và điện tr ngoài.
Câu 6. Hiệu điện thế hai đầu mch ngoài cho bi biu thức nào sau đây?
A. U
N
= Ir. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U
N
=E I.r. D. U
N
= E + I.r.
Câu 7. Cho mt mạch điện nguồn điện không đổi. Khi điện tr ngoài ca mạch tăng 2 lần tcường độ dòng
điện trong mch chính
A. chưa đủ d kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. gim 2 ln. D. không đổi.
Câu 8. Khi xy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mch
A. tăng rất ln. B. tăng giảm liên tc. C. gim v 0. D. không đổi so vi trước.
Câu 9. Khi khởi động xe máy, không nên nhn nút khởi động quá lâu và nhiu ln liên tc vì
A. dòng đoản mch kéo dài ta nhit mnh s làm hng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề s rt nhanh hng. D. hng nút khởi động.
Câu 10. Hiu sut ca nguồn điện được xác định bng
A. t s gia công có ích và công toàn phn của dòng điện trên mch.
Trang 2
B. t s gia công toàn phn và công có ích sinh ra mch ngoài.
C. công của dòng đin mch ngoài.
D. nhiệt lượng ta ra trên toàn mch.
Câu 11: Công thức nào là định lut Ôm cho mạch điện kín gm mt nguồn điện và một điện tr ngoài
A. I =
rR +
. B. U
AB
= ξ – Ir C. U
AB
= ξ + Ir D. U
AB
= I
AB
(R + r) ξ
Câu 12: Đối vi mạch điện kín dưới đây, thì hiệu sut ca nguồn điện không được tính bng công thc
A.
E
N
U
H =
(100%) B. H = . C. H = D.
( )
%100
rR
r
H
N
+
=
.
Câu 13. n điện tr r mắc song song và được ni vi nguồn điện suất điện động E, điện tr trong cũng bằng r to
thành mch kín. T s ca hiệu điện thế gia hai cc ca ngun và suất điện động E là
A. n. B.

. C.

. D.

.
Câu 14. Mt nguồn điện có suất điện động 10 V, điện tr trong 1 Ω được ni vi mạch ngoài có hai điện tr ging nhau
mc ni tiếp thì cường độ dòng điện qua ngun là 2 A. Nếu 2 điện tr mch ngoài mắc song song thì cường độ dòng
điện qua ngun là
A. 3A. B. 1/3 A. C. 5 A. D. 2,5 A.
Câu 15. Mt mạch điện kín gm nguồn điện có suất điện động 6 V. Điện tr trong 2 Ω, mắc vi mch ngoài là mt biến
tr thành mạch kín. Khi điện tr ca biến tr là R thì cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Khi điện tr ca biến
trR’ = thì cường độ dòng điện trong mạch là I’ bằng
A. 0,125 A. B. 1,250 A. C. 0,725 A. D. 1,125 A.
Câu 16. Mt nguồn điện 9 V, điện tr trong 1 Ω được ni vi mạch ngoài hai điện tr ging nhau mc ni tiếp thì
ờng độ dòng đin qua ngun là 1 A. Nếu 2 điện tr mch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua ngun
A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A.
Câu 17: Một điện tr R
1
đưc mc vào 2 cc ca 1 nguồn điện điện tr trong r=4
thì dòng điện chy trong mch
cường độ I
1
=1,2A.Khi mắc thêm điện tr R
2
=2
ni tiếp vi R
1
thì dòng điện trong mạch có cường độ I
2
=1A.Tìm
R
1
A. R
1
=2
B. R
1
=6
C. R
1
=4
. D. R
1
=10
Câu 18. Một điện tr R
1
chưa biết giá tr được mc song song vi một điện tr R
2
=
12 Ω. Mt nguồn điện có suất điện
động 24 V và điện tr trong r = 0 được ni vào mch trên. ờng độ dòng điện chy trong mch chính bng 4 A. Giá tr
của điện tr R
1
A. 8 Ω. B. 12 Ω. C. 24 Ω. D. 36 Ω.
Câu 19: (Yên Lc–Vĩnh Phúc). Cho mạch điện gm ngun
6 ; 1 ;E V r= =
mch ngoài gồm các điện tr
1 2 3
( )ntR R R
, b qua điện tr ca dây ni. Biết
Công sut ca ngun là
%)100(
rR
R
N
N
+
%)100(
nguon
ichco
A
A
3
R
Trang 3
A. 12W. B. 2,25W. C. 9W. D. 6W.
Câu 20: Mt nguồn điện suất điện động 12V, điện tr trong 1dng để thp sáng mt bóng đn 12V-6W. tính hiu
sut ca nguồn điện.
A. 100% B. 75% C. 96%. D. 80%.
Câu 21. (Thi th s Nam Định 2018). Mt nguồn điện mt chiu mắc vào hai đầu mt biến tr, dùng ampe kế vôn
kế tưởng để đo dòng điện trong mch hiệu điện thế hai đầu biến tr. Khi biến tr R = R
1
thì s ch ampe kế
vôn kế1A và 10,5V. Khi biến tr R = R
2
thì s ch ampe kế và vôn kế2A và 9V. Khi biến tr R = R
3
thì s ch
ampe kế là 4A thì s ch ca vôn kế
A.6V. B.10V. C. 8V. D. 12V.
Câu 22. Cho mt mạch điện gm một pin 1,5 V điện tr trong 0,5 Ω nối vi mch ngoài một điện tr 2,5 Ω.
ờng độ dòng điện trong toàn mch là
A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A.
Câu 23. Mt mạch điện gm nguồn điện suất điện động 3 V điện tr trong 1 Ω. Biết điện tr mch ngoài ln
gấp 2 điện tr trong. Dòng điện trong mch chính là
A. 1/2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 3 A.
Câu 24. Mt mạch điện gm một pin 9 V, điện tr mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch 2 A. Điện
tr trong ca ngun là
A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.
Câu 25. Mt nguồn điện điện tr trong 0,1 được mc với điện tr 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
gia hai cc ca nguồn điện là 12 (V). ờng độ dòng điện trong mch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
Câu 26. Một điện tr chưa biết, được mc song song với điện tr 30
.Mt nguồn điện
12V
=
r = 0.5
được
ni vào mạch trên, dòng điện qua mch chính là 1,5 A .Giá tr đin tr chưa biết là
A. 10
B. 12
C. 15
D.30
Câu 27. Trong mt mạch kín điện tr ngoài 10 Ω, đin tr trong là 1 Ω dòng điện 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu
ngun và suất điện động ca ngun là
A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 28. Chn câu tr li đúng. Mt nguồn đin suất điện động E = 15V, có điện tr trong r = 0,5
đưc mc ni tiếp
vi mch ngòai gồm 2 điện tr R
1
= 20
và R
2
= 30
mc song song to thành mch kín. Công sut ca mch ngòai là
A. P
N
= 4,4 W. B. P
N
= 14,4 W. C. P
N
= 17,28 W. D. P
N
= 18 W.
Câu 29:Mt nguồn điện suất điện động E = 6 (V), đin tr trong r = 2 (), mch ngoài đin tr R. Để công sut
tiêu th mạch ngoài là 4 (W) thì điện tr R phi có giá tr
A. R = 3 (). B. R = 4 (). C. R = 5 (). D. R = 6 ().
Trang 4
Câu 30: Dùng mt nguồn điện để thp sáng lần lượt hai bóng đn có điện tr R
1
= 2 () và R
2
= 8 (), khi đó công suất
tiêu th của hai bóng đn là như nhau. Điện tr trong ca nguồn điện là
A. r = 2 (). B. r = 3 (). C. r = 4 (). D. r = 6 ().
Câu 31. Cho mạch 3 điện tr mc ni tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω 4Ω vi nguồn điện 10 V, điện tr trong 1 Ω. Hiu
điện thế 2 đầu nguồn điện là
A. 9 V. B. 10 V. C. 1 V. D. 8 V.
Câu 32. Mt b 3 đn giống nhau điện tr 3V-3W được mc ni tiếp vi nhau ni vi nguồn 1 Ω thì dòng điện
trong mch chính 1 A. Khi tháo mt bóng khi mạch thì dòng điện trong mch chính là
A. 0 A. B. 10/7 A. C. 1 A. D. 7/ 10 A.
Câu 33: Mt nguồn điện điện tr trong 1 được mc với điện tr R=6 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế gia
hai cc ca nguồn điện là 12V. Suất điện động ca nguồn điện là
A. =12V. B. =13V. C. =14V. B. =15V.
Câu 34: Mt nguồn điện điện tr trong 0,1
được mc ni tiếp vi một điện tr 4,8
thành mt mạch kín.Khi đó
hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện là 12V.Suất điện động ca ngun có giá tr
A.12,25V. B.12V C.1,2V. D.15,5V.
Câu 35. Mt acqui suất điện động E = 12V, điện tr trong r = 0,4
.Khi ni vi một điện tr ngoài thì cường độ
dòng điện I = 5A. Trong trường hp b đon mạch thì cường độ dòng điện s bng
A. I = 20A. B. I = 25A. C. I = 30A. D. I = 35A.
Câu 36:Mt nguồn điện có suất điện động = 4 V và r = 0,1 được mc với điện tr ngoài R
N
=2. .Nhiệt lượng ta ra
trên mch trong thi gian 1,5 phút là
A. 657,1 J. B.685,7J. C.10,8 J. D.720,0 J.
Câu 37: Mt nguồn điện sut điện động ξ = 12V điện tr trong r = 2Ω nối với điện tr R to thành mch kín. Tính
ờng độ dòng đin và hiu sut nguồn điện, biết R > 2Ω, công suất mch ngoài là 16W
A. I = 2A. H = 66,6%. B. I = 1A. H = 54%. C. I = 1,2A, H = 76,6% D. I = 2,5A. H = 56,6%.
Câu 38:Mt mạch hai điện tr 3 6 mắc song song được ni vi mt nguồn điện điện tr trong 1. Hiu
sut ca nguồn điện là
A. 11,1%. B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%.
Câu 39 .Mt nguồn điện acqui chì suất điện động E = 2,2V ni vi mạch ngòai điện tr R = 0,5
thành mch
kín. Hiu sut ca nguồn điện H = 65%. Tính cường đ dòng điện trong mch.
A. I = 2,86 A . B. I = 8,26 A. C. I = 28,6 A. D. I = 82,6 A .
Câu 40. Cho mạch điện vi b ngun suất điện động E = 30 V. Cường độ dòng điện qua mch I = 3 A, hiệu điện
thế 2 cc b ngun là U = 18 V. Điện tr R ca mạch ngoài và điện tr trong r ca b ngun
A. R = 6,0 Ω, r = 4,0 Ω. B. R = 6,6 Ω, r = 4,4 Ω. C. R = 0,6 Ω, r = 0,4 Ω. D. R = 6,6 Ω, r = 4,0 Ω.
Trang 5
Câu 41. Khi mc vào hai cc ca Acquy điện tr mch ngoài R
1
= 14 Ω, thì hiệu đin thế gia hai cc ca Acquy là U
1
= 28 V. Khi mc vào hai cc ca Aquy đin tr mch ngoài R
2
= 29 Ω, thì hiệu điện thế gia hai cc ca Acquy là U
2
=
29 V. Điện tr trong ca Acquy
A. r = 10 Ω. B. r = 1 Ω. C. r = 11 Ω. D. r = 0,1 Ω.
Câu 42. Khi mc vào hai cc ca nguồn điện điện tr R
1
= 5 Ω thì cường độ dòng điện chy trong mch là I
1
= 5 A. Khi
mc vào gia hai cc ca nguồn điện đó điện tr R
2
= 2 Ω thì cường độ dòng điện chy trong mch I
2
= 8 A. Sut
điện động và điện tr trong ca nguồn đin là
A. E = 40 V, r = 3 Ω. B. E = 30 V, r = 2 Ω. C. E = 20 V, r = 1 Ω. D. E = 60 V, r = 4 Ω.
Câu 43. Khi cường độ dòng điện I
1
= 15 A thì công sut mch ngoài là P
1
= 135 W và khi cường đ dòng điện I
2
= 6 A
thì công sut mch ngoài là P
2
= 64,8 W. Suất điện động và điện tr trong ca b ngun này là
A. 12 V ; 0,2 Ω B. 12 V; 2 Ω C. 120 V; 2 Ω D. 1,2 V; 0,2 .
Câu 44. Biết rằng khi điện tr mch ngoài ca mt nguồn điện tăng từ R
1
= 2 Ω đến R
2
= 12 Ω thì hiệu điện thế gia hai
cc ca nguồn tăng gp hai lần. Điện tr trong ca nguồn điện đó là
A. r = 2,4 Ω B. r = 1,7 Ω. C. r = 3 Ω. D. r = 14 Ω.
Câu 45. Cho mạch điện kín gm acquy có suất điện động 2,2 V và điện tr mạch ngoài là 0,5 Ω. Hiệu sut ca mch
65%. Cường độ dòng điện chy trong mch chính là
A. 28,6 A. B. 82,6 A C. 8,26 A. D. 2,86 A.
Câu 46. Mt nguồn điện có suất điện động 12 V và điện tr trong 2 . Nối điện tr R vào hai cc ca nguồn điện thành
mch kín thì công sut tiêu th trên điện tr R bng 16 W. Tính hiu sut ca ngun.
A. 50% B. 67% hoc 33%. C. 60% hoc 40%. D. 30% hoc 70%.
Câu 47. Khi tăng điện tr mch ngoài lên 2 ln thì hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu
sut ca nguồn điện khi chưa tăng điện tr mch ngoài.
A. 92%. B. 82%. C. 72%. D. 62%.
Câu 48. Mt nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện tr trong r= 0,1. Mc gia hai cc nguồn điện tr R
1
và R
2
.
Khi R
1
ni tiếp R
2
thì cường độ dòng điện qua mi điện qua mi điện tr 1,5A. Khi R
1
song song R
2
thì cường độ
dòng điện tng cộng qua 2 điện tr là 5A. Tính R
1
và R
2
?
A. R
1
= 0,2 Ω; R
2
= 0,9 Ω. B. R
1
= 0,4 Ω; R
2
= 0,5 Ω. C.R
1
= 0,6 Ω; R
2
= 0,3 Ω. D.R
1
= 0,2 Ω; R
2
= 0,7 Ω.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trang 6
ĐA
A
C
B
C
D
C
A
A
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
C
D
A
B
C
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
A
C
B
A
C
A
B
C
B
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
38
40
ĐA
A
A
C
C
B
A
C
A
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
B
A
A
C
D
B
B
C
Dng 2. Ghép các nguồn điện thành b.
Câu 50: Có n ngun ging nhau mc song song, các ngun có cùng suất điện động E điện tr trong r. b nngun mc
với điện tr R thành mch kín. Cường độ dòng điện qua mch chính có biu thc.
A.
n
r
+
=
R
E
I
. B.
nr+
=
R
E
I
. C.
n
r
n
+
=
R
E
I
. D.
r+
=
R
E
I
.
Câu 51: Khi mc n ngun ging nhau ni tiếp, mi ngun suất đện động E điện tr trong r tsuất điện động
điện tr ca b ngun
A.
bb
r
n và r
n
==EE
. B.
bb
r
và r
n
==EE
. C.
bb
và r nr==EE
. D.
bb
n và r nr==EE
.
Câu 52. Mt mạch điện nguồn 1 pin 9 V, điện tr trong 0,5 Ω mạch ngoài gồm 2 điện tr 8 Ω mắc song song.
ờng độ dòng điện trong toàn mch là
A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.
Câu 53: Hai nguồn điện có suất điện động như nhau là 2V và có điện tr trong tương ứng là r
1
= 0,4và r
2
= 0,2mc ni
tiếp vi nhau và mc với điện tr R thành mch kín. Biết rằng khi đó, hiệu điện thế gia cực dương so với cc âm cua
ngun này chênh lch 0,5V so vi ngun kia. Tìm R.
A. 2Ω B. 4Ω C. 1Ω. D. 3Ω.
Câu 54. Ghép 3 pin ging nhau ni tiếp mi pin suất điện độ 3 V điện tr trong 1 Ω. Suất điện động điện tr
trong ca b pin là
A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω.
Trang 7
Câu 55. Ghép song song mt b 3 pin ging nhau loi 9 V 1 Ω thì thu được b ngun suất điện động điện tr
trong là
A. 3 V 3 Ω. B. 3 V 1 Ω. C. 9 V 3 Ω. D. 9 V 1/3 Ω.
Câu 56: 9 pin giống nhau được mc thành b ngun sao cho s pin trong mi dãy bng s dãy thì thu được b ngun
6V 1. Suất điện động và điện tr trong ca mi ngun.
A. 2V - 2. B. 6V - 3. C. 2V 1. D. 2V 3.
Câu 57. Một bàn điện tr 25 được mc vào mạch điện vi b ngun hai acquy ging hệt nhau. Điện tr trong
ca mi acquy 10 Ω. Với hai cách mắc các acquy đó nối tiếp song song, công sut tiêu th ca bàn s lớn hơn
trong cách nào?
A. mc ni tiếp. B. mc song song
C. hai cách mc ging nhau. D. không xác định vì không biết suất điện động ca hai acquy
Câu 58. Mt b nguồn điện gm các ngun ging nhau E = 5 V, r = 3 mắc song song. Khi đó ờng độ dòng điện
trong mch là 2 A, công sut mch ngoài là 7 W. Hi b ngun có bao nhiêu nguồn điện
A. 10. B. 5. C. 8. D. 4.
Câu 59. Nếu ghép 3 pin ging nhau ni tiếp thu được b nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được b
ngun
A. 2,5 V và 1 Ω. B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω.
Câu 60. Người ta mc mt b 3 pin giống nhau song song thì thu được mt b ngun suất điện động 9 V điện tr
trong 3 Ω. Mi pin có suất điện động và điện tr trong là
A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω.
Câu 61. 10 pin 2,5 V, điện tr trong 1 Ω được mc thành 2 dãy, mi dãy có s pin bng nhau. Suất điện động và điện
tr trong ca b pin này là
A. 12,5 V và 2,5 Ω. B. 5 V và 2,5 Ω. C. 12,5 V và 5 Ω. D. 5 V và 5 Ω.
Câu 62. Cho b ngun gm 6 acquy giống nhau được mc thành hai dãy song song vi nhau, mi dãy gm 3 acquy mc
ni tiếp vi nhau. Mi acquy có suất điện động E = 2 (V) và đin tr trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện tr trong ca
b ngun lần lượt là:
A. E
b
= 12 (V); r
b
= 6 (Ω). B. E
b
= 6 (V); r
b
= 1,5 (Ω). C. E
b
= 6 (V); r
b
= 3 (Ω). D. E
b
= 12 (V); r
b
= 3 (Ω).
Câu 63. Hai nguồn đin suất điện động điện tr trong E
1
= 1,6 V, E
2
= 2 V, r
1
= 0,3 Ω, r
2
= 0,9 Ω mc ni tiếp vi
nhau và mc vi đin tr R = 6 Ω thành mch kín. Hiệu điện thế gia hai đầu ngun E
1
A. U
1
= 0,15 V. B. U
1
= 1,45 V. C. U
1
= 1,5 V. D. U
1
= 5,1 V.
Câu 64. Mt b nguồn điện gm nhng acqui ging nhau mc ni tiếp, suất điện động và điện tr trong ca mi acqui
1,25 V 0,004 Ω. Hiệu điện thế gia hai cc ca b acqui 115 V, cường độ dòng điện chy trong mch 25 A. S
acqui dùng trong b acqui là
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Trang 8
Câu 65. (Kim tra 1 tiết THPT Nguyn Hu - Tha Thiên Huế). Mt nguồn điện
( )
,r
mc vi mạch có điện tr R = r
to thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mch I. Nếu thay ngun
( )
,r
đó bằng ba ngun ging ht mc ni
tiếp thì cường độ dòng điện qua mch I
bng
A. 3I. B. 2I. C. 1,5I. D. 2,5I.
Câu 66. Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mi pin có sut điện động E = 1,5 (V), điện tr trong r = 1 (Ω). Điện tr mch
ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện mch ngoài là
A. I = 0,9 (A). B. I = 1,0 (A). C. I = 1,2 (A). D. I = 1,4 (A).
Câu 67: Tìm suất điện động điện tr trong ca b ngun gm 6 cquy mc
như hình vẽ. Biết mi ắcquy có ξ = 2V; r = 1Ω:
A. 12V; 3Ω. B. 6V; 3Ω.
C. 12V; 1,5Ω. D. 6V; 1,5Ω.
Câu 68: Cho mạch điện như hình vẽ. B qua điện tr ca dây ni và ampe kế, biết ξ
1
=
3V, r
1
= 1Ω, ξ
2
= 6V, r
2
= 1Ω, R = 2,5Ω. Ampe kế ch
A. 2A . B. 0,666A.
C. 2,57A. D. 4,5A.
Câu 69: Cho mạch điện như hình vẽ. Mi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. Điện tr mạch ngoài R = 3,5Ω.
ờng độ dòng điện mch ngoài bng
A. 0,88A . B. 0,9A.
C. 1A. D. 1,2A.
Câu 70.
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết suất điện động ca ngun ξ = 12 V, điện tr trong r = 1 Ω, mch ngoài gm
điện tr R
1
= 3 Ω, R
2
= 6 Ω, R
3
= 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện tr R
2
A. 3,5 V. B. 4,8 V. C. 2,5 V. D. 4.5 V.
Câu 71: (QG2018). Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R
1
= 5 Ω; R
2
= R
3
=
10 Ω. Bỏ qua điện tr ca dây ni. Hiệu đin thế giữa hai đầu R
1
A. 10,2 V. B. 4,8 V.
C. 9,6 V. D. 7,6 V.
Câu 72. (Minh ha ca B GD 2018). Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
12V=
; R
1
= 4
Ω; R
2
= R
3
= 10 Ω. Bỏ qua điện tr ca ampe kế A dây ni. S ch ca ampe kế 0,6 A.
Giá tr đin tr trong r ca nguồn điện
A. 1,2 Ω. B. 0,5 Ω.
C. 1,0 Ω. D. 0,6 Ω.
Câu 73: (Thi thử Sở Mau 2018). Cho mạch điện đồ như hình vẽ:
r 1,5 =
;
13
10RR= =
;
2
5R =
. Bỏ qua điện trở của ampe kế dây nối. Số chỉ của ampe kế
E, r
R
3
A
R
1
R
2
A
B
A
R
A
B
ξ
1
, r
1
A
R
ξ
2
, r
2
Trang 9
1,2 A.
Công suất của nguồn điện là
A. 24 W. B. 30 W.
C. 18 W. D. 37,5 W.
Câu 74. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện suất điện động
6V=
, điện tr trong
01r,=
,mch ngoài gồm bóng đn điện tr
11
d
R =
điện tr
09R,=
. Biết đn sáng
bình thường. Hiệu điện thế định mc và công suất định mc của bóng đn là
A.
11
dm
UV=
;
11W
dm
P =
. B.
11
dm
UV=
;
55
dm
PV=
.
C.
55
dm
U , V=
;
275
dm
PW=
. D.
55
dm
U , V=
;
2 75W
dm
P,=
.
Câu 75: Cho mạch điện như hình vẽ. Biu thức nào sau đây đúng?
A. I
1
=
R3
B. I
3
= 2I
2
C. I
2
R = 2I
3
R D. I
2
= I
1
+ I
3
Câu 76: Cho mạch điện như hình vẽ, b qua các điện tr dây ni ampe kế, ξ = 3V, r = 1Ω, ampe
kế ch 0,5A. Giá tr của điện tr R là
A. 1Ω. B. 2Ω. C. 5Ω. D. 3Ω.
Câu 77: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: ξ = 6V; r = 1,5Ω. R
V
. Biết s ch ca vôn kế
4,5V. Giá tr ca R
A. B. 4,5Ω C. D. 1,5Ω
Câu 78. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6V, r= 0,1 Ω, R
d
= 11 Ω, R = 0,9 Ω. Tính hiu
điện thế định mc và công suất định mc ca bóng đn, biết đn sáng bình thường.
A.5,54V; 3W. B. 5,54V; 2,75W.
C. 5,5V; 3W. D. 5,5V; 2,75W.
Câu 79: Cho mạch điện như hình vẽ. R
1
= R
2
= R
V
= 50Ω, ξ = 3V, r = 0. Bỏ qua đin tr dây
ni, s ch vôn kế
A. 0,5V. B. 1V.
C. 1,5V. D. 2V.
Câu 80. Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r= 1 Ω,R
1
=20 Ω, R
2
= 5 Ω,R
3
= 5 Ω. Tính hiệu điện
thế 2 đầu mch ngoài và công sut ta nhit trên R
1
?
A. U
AB
= 6V; P
1
= 0,288W. B.U
AB
= 5,4V; P
1
= 0,288W.
C.U
AB
= 5,4V; P
1
= 0,24W. D.U
AB
= 6V; P
1
= 0,24W.
2
R
ξ
I
1
I
3
I
2
A
R
ξ, r
r
,
R
V
R
Đ
V
R
1
R
2
ξ
Trang 10
Câu 81.mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 24Vvà có điện tr trong r=
1 Ω. Trên các bóng đn ghi. Đ
1
(12V 6W), Đ
2
(12V –12W), điện tr R= 3 . Công sut tiêu
th ca mạch điện và hiu sut ca nguồn điện bng
A. P= 44W; H= 45,83%. B. P= 22W; H= 91,67%.
C. P= 44W; H= 91,67%. D. P= 22W; H= 45,83%.
Câu 82: (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Cho hai bóng đn dây tóc trên đó ghi:
60 V 30 W và 25 V 12,5 W. Mc hai bóng này vào mt ngun có suất điện động E = 66
V, điện tr trong r =
1
theo đồ như hình H. Biết các bóng ng bình thường. Giá tr
ca R
1
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 60 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 50 Ω.
Câu 83. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn đin suất điện động E= 6,6V, đin
tr trong r= 0,12Ω; bóng đn Đ
1
loi 6V 3W; bóng đn Đ
2
loi 2,5V - 1,25W. Điều chnh
R
1
và R
2
để cho các bóng đn Đ
1
và Đ
2
sáng bình thường. Tính các giá tr ca R
1
và R
2
.
A. R
1
= 6,48 Ω; R
2
= 7 Ω. B. R
1
= 0,48 Ω; R
2
= 7 Ω.
C.R
1
= 6,48 Ω; R
2
= 12 Ω. D.R
1
= 0,48 Ω; R
2
= 12 Ω.
Câu 84: Cho E = 9 V; r = 1,5 Ω; R
1
= 4 ; R
2
= 2 , đn ghi (6V 3W). Biết
ờng độ dòng đin chy trong mch chính là 1,5A. Giá tr U
AB
và R
3
lần lượt
A.U
AB
= 6,75V; R
3
= 12 Ω. B.U
AB
= 9V; R
3
= 12 Ω.
C.U
AB
= 9V; R
3
= 6 Ω. D.U
AB
= 6,75V; R
3
= 6 Ω.
Câu 85. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48V, r= 2 Ω, R
1
= 2 Ω, R
2
= 8 Ω, R
3
= 6
Ω, R
4
= 16 Ω. Điện tr ca các dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M
và N. Muốn đo U
MN
phi mc cc dương của vôn kế với điểm nào?
A. 21V, cực dương mc ti M. B.21V, cực dương mắc ti N.
C. 3V, cực dương mc ti M. D.3V, cực dương mắc ti N.
Dng 3. Cc tr liên quan đến định lut Ôm cho toàn mch
1. Bài toán công sut cực đại trên biến tr
Câu 86: Mt pin có suất điện động 1,5V, phát dòng điện cực đại 4A. Hi công sut mch ngoài của pin đạt cực đại là bao
nhiêu?
A. 6W. B. 3W. C.1,5W. D. 1W.
Trang 11
Câu 87. Mt nguồn điện có sut điện động ξ = 12V điện tr trong r = 2Ω ni với đin tr R to thành mạch kín. Xác định
R để công sut ta nhit trên R cực đại, tính công sut cực đại đó
A. R= 1Ω, P = 16W. B. R = 2Ω, P = 18W.
C. R = 3Ω, P = 17,3W. D. R = 4Ω, P = 21W.
Câu 88. Cho mạch điện như hình, b qua điện tr ca dây ni, cho E = 5 V; r = 1 Ω; R
1
= 2Ω. c định giá tr ca biến
tr R để công sut tiêu th mch ngoài là ln nht. Giá tr ca R và P
max
tương ứng là
A. R = 3 Ω; P
max
= 3,125 W. B. R = 2 Ω; P
max
= 6,25 W.
C. R = 1 Ω; P
max
= 6,25 W. D. R = 2 Ω; P
max
= 3,125 W.
Câu 89: Mt nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện tr ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công sut ca nguồn điện là
A. 2,25W. B. 3W C. 3,5W . D. 4,5W
Câu 90: Mt mạch điện kín gm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện tr trong r = 1Ω nivi mch ngoài biến tr
R, điều chỉnh R để công sut tiêu th trên R đạt giá tr cực đại. Công suất đó
A. 36W. B. 9W C. 18W . D. 24W
Câu 91: Mt mạch đin kín gm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện tr trong r = 1Ω nốivi mch ngoài là biến tr
R, điều chỉnh R để công sut tiêu th trên R đạt giá tr cực đại. Khi đó R có giá trị
A. 1Ω B. 2Ω C. 3Ω . D. 4Ω
Câu 92: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: ξ = 6V; r = 1,5Ω. Điều chỉnh R để công sut mch
ngoài đạt giá tr cực đi. Giá tr cực đại ca công sut và biến tr khi đó
A. 6W và 3Ω B. 4W và 1,5Ω.
C. 4W và 3Ω D. 6W và 1,5Ω.
Câu 93: Cho mt mạch điện kín gm nguồn điện có suất điện động E=12V, điện tr trong
3r =
, mch ngoài gồm điện
tr
1
1R =
mc ni tiếp vi một đin tr R. Để công sut tiêu th mch ngoài ln nhất thì điện tr R phi giá tr
bao nhiêu? Tính công sut cực đại đó.
A.
max
2 ; 24 .R P W= =
B.
2 ; 12 .
mac
R P W= =
C.
2 ; 72 .
mac
R P W= =
D.
2 ; 144 .
mac
R P W= =
Câu 94. Hai ngun có suất điện động bằng nhau nhưng các điện tr trong khác nhau. Biết công suất điện ln nht mà mi
ngun th cung cp cho mch ngoài lần lượt

= 30 W

= 50 W. Công suất điện ln nht mà c hai
nguồn đó có thể cung cp cho mch ngòa khi chúng mc ni tiếp là
A. 80 W. B. 48 W. C. 60 W. D. 75 W.
Câu 95: Nguồn điện suất điện động 24V, điện tr trong 6có th dng để thp sáng bình thường tối đa bao nhiêu đn
6V- 3W
A. 4 đn. B. 16 đn. C. 8 đn. D. 12 đn.
Câu 96: Cho nguồn điện không đổi suất điện động E, đin tr trong r = 0,5 . Ban đầu mc mt t điện có điện dung
C = 2 F vào hai cc ca nguồn điện, khi ổn định thì điện tích ca t điện 24 C. Sau đó tháo t đin ra, mc vào hai
r
,
R
Trang 12
cc ca nguồn điện N bóng đn loại 3V - 3W, các bóng đn được mc thành x dãy song song mi dãy y bóng ni tiếp
và sáng bình thường. Giá tr ln nht ca N là
A. 48. B. 12. C. 24. D. 36.
Câu 97: Các ngun ging nhau mi ngun suất điện động
1,5 V=
điện tr trong,
r 1,5 =
mc thành b ngun
hn hợp đi xng thắp sáng bình thường bóng đn 12 V-18 W. Khi s ngun phi dùng ít nht thì công sut ca mi
ngun là
A. 3 W. B. 2,25 W. C. 1,5 W. D. 0,75 W.
Câu 98. Cho mạch điện như hình vẽ ba nguồn điện ni tiếp
1
= 3V, r
1
= 2 Ω;
2
=
2V,r
2
= 0,5 Ω; E
3
= 3V,r
3
= 1,5 điện tr R = 3 Ω,R
x
mt biến trở. Xác định R
x
để
công sut tiêu th trên mch ngoài cc đại?
A. 1 B. 2. C. 3Ω. D. 4Ω.
Câu 99. Mt mạch điện kín gm nguồn điện suất điện động = 6V, điện tr trong r = 1Ωnối vi
mchngoài biến tr R, điều chỉnh R đ công sut tiêu th trên R đạt giá tr cực đại. Công sut
đó là
A.36W. B.9W. C.18W. D.24W.
Câu 100. Mt Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
15V
=
;
1r =
;
1
2R =
. Biết công sut tiêu th
trên R đạt giá tr cực đi thì R có giá tr
A.
3
4
. B. 1
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 101. Cho mạch điện như hình vẽ, Biết
3r =
, R
2
mt biến trở. Điều chnh biến tr R
2
để
công sut trên nó ln nhất, khi đó công sut trên R
2
bng 3 ln công sut trên R
1
. Điện tr R
1
gn giá
tr nào nhất sau đây?
A.6,9
. B.
96,
. C. 3,9
. D.
93,
.
Câu 102: (KSCL đầu năm – THPT Thun Thành Bắc Ninh năm học 2018-2019). Có một điện tr thun R
1
mc ni
tiếp vi mt biến tr R, hai điện tr này được mc vào ngun có suất điện động E và điện tr trong r. Khi điu chnh biến
tr ti giá tr R = x (
)thì công sut tiêu th mạch ngoài đạt cực đi. Gi nguyên giá tr đó của biến tr mc vào hai
đầu R
1
mt ampe kế tưởng thì s ch ca ampe kế2 A Nếu đổi v trí ampe kế vào hai đầu biến tr ts ch ampe kế
là 3 A Hi khi mc ampe kế đó vào hai cực ca ngun thì s ch ampe kế gn nht giá tr o sau đây?
A. 2,5 A. B. 3,5 A. C. 1,5 A. D. 4,5 A.
Câu 103.
2. Bài toán cc tr liên quan đến ghép các b ngun thành b.
R
R
1
R
1
R
2
Trang 13
Câu 104: (KSCL Yên Lc Vĩnh Phúc). B ngun gm 20 acquy ging nhau, mi acquy có E= 2V và điện tr trong r=
0,1Ω được mc thành x dãy, mi dãy có y ngun ni tiếp. B ngun này được mc với điện tr R= 2thành mch kín.
Để ờng độ dòng điện qua R đạt cực đại thì giá tr ca x, y lần lượt bng
A. x=2, y=10. B. x= 4, y=5. C. x= 1, y= 20. D. x= 10, y= 2.
Câu 105: B ngun gm 20 acquy ging nhau, mi acquy có E= 2V và đin tr trong r= 0,1được mc thành x dãy, mi
dãy có y ngun ni tiếp. B ngun này được mc với điện tr R= 2thành mch kín. Cường độ dòng điện cực đại chy
qua R bng
A.5A. B. 20A. C. 15A. D. 10A.
Câu 106: (KSCL Yên Lc Vĩnh Phúc). B ngun gm 20 acquy ging nhau, mi acquy có E= 2V và điện tr trong r=
0,1Ω được mc thành x dãy, mi dãy có y ngun ni tiếp. B ngun này được mc với điện tr R= 2thành mch kín.
Để ờng độ dòng điện qua R đạt cực đại thì giá tr ca x, y lần lượt bng
A. x=2, y=10. B. x= 4, y=5. C. x= 1, y= 20. D. x= 10, y= 2.
Câu 107: Các ngun ging nhau mi ngun suất điện động
1,5 V=
điện tr trong,
r 1,5 =
mc thành b ngun
hn hợp đi xng thắp sáng bình thường bóng đn 12 V-18 W. Khi s ngun phi dùng ít nht thì công sut ca mi
ngun là
A. 3 W. B. 2,25 W. C. 1,5 W. D. 0,75 W.
Câu 108: Cho nguồn điện không đổi có suất điện động E, đin tr trong r = 0,5 . Ban đầu mc mt t điện có điện dung
C = 2 F vào hai cc ca nguồn điện, khi ổn định thì điện tích ca t điện 24 C. Sau đó tháo t đin ra, mc vào hai
cc ca nguồn điện N bóng đn loại 3V - 3W, các bóng đn được mc thành x dãy song song mi dãy y bóng ni tiếp
và sáng bình thường. Giá tr ln nht ca N là
A. 48. B. 12. C. 24. D. 36.
Câu 109: (KSCL THPT Yên Lc-Vĩnh Phúc). Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện
suất điện động E=8V, điện tr trong r=2
. Đin tr của đn R
1
=3
, đin tr R
2
=3
, đin tr ampe kế không đáng k (Hình 1). Khoá K m, di chuyn con chạy C, người
ta nhn thấy khi điện tr ca phn AC ca biến tr AB giá tr 1
thì đn ti nht.
Đin tr toàn phn ca biến tr bng
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Dạng 4. Đồ th liên quan đến định lut Ôm cho toàn mch
Câu 110. (S Bình Phước 2018). Mc mt biến tr R vào hai cc ca mt ngun
điện mt chiu suất điện động ξ điện tr trong r. Đồ th biu din hiu sut
O
6
0,75
H
Trang 14
H ca nguồn điện theo biến tr R như hình vẽ. Điện tr trong ca nguồn điện có giá tr bng
A. 4 (Ω). B. 2 (Ω).
C. 0,75 (Ω). D. 6 (Ω).
Câu 111. Mạch điện kín mt chiu gm mch ngoài biến tr R ngun suất điện
động điện tr trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo R người ta thu được đồ
th như hình. Giá trị ca E và r gn giá tr nào nhất sau đây?
A. 10 V; 1 Ω B. 6 V; 1 Ω
C. 12 V; 2 Ω D. 20 V; 2 Ω
Câu 112. Người ta mc hai cc ca mt nguồn điện vi mt biến trở. Thay đổi điện tr ca
biến trở, đo hiệu điện thế U gia hai cc ca nguồn điện cường độ dòng điện I chy qua
mạch, người ta v được đồ th như hình bên. Dựa vào đồ th, tính suất điện động và điện tr
trong ca nguồn điện.
A. E = 3V, r = 0,5(Ω). B. E = 2,5V, r = 0,5(Ω)
C. E = 3V, r = 1(Ω). D. E = 2,5V, r = 1(Ω).
Câu 113. Đặt vào hai đầu đoạn cha biến tr R mt nguồn điện E = 20 V đin tr
trong r. Thay đi giá tr ca biến tr thì thấy đồ th công sut tiêu th trên R dạng như
hình v. Công sut tiêu th cực đại trên mch là
A. 10 W. B. 20 W.
C. 30 W. D. 40 W.
Câu 114. Đặt vào hai đầu biến tr R mt nguồn điện không đổi (E
1
; r
1
).
Thay đổi giá tr R thì thy công sut tiêu th trên mch ngoài theo biến tr
như hình v (đường nét đậm). Thay nguồn điện trên bng nguồn điện (E
2
;
r
2
) và tiếp tục điều chnh biến tr thì thy công sut tiêu th mch ngoài có
đồ th như đường nét đứt. T s
gn giá tr nào nht sau đây?
A. 0,6. B. 0,7. C. 0,8. D. 0.
Câu 115: (Chuyên nh 2018). Để đo suất điện động
điện tr trong ca mt viên pin, mt nhóm học sinh đã mắc
đồ mạch điện như hình (H
1
). S ch ca vôn kế ampe kế ng
vi mi lần đo được được cho trên hình v (H
2
). Nhóm hc sinh
này tính được giá tr suất điện động E và điện tr trong r ca pin
A. E = 1,50 V; r = 0,5 Ω. B. E = 1,49 V; r = 0,6 Ω.
O
12
24,5
R
(
)
P
(
W
)
0,17
6
O
R
(
)
P
(
W
)
2
12,5
2,5
10
R
(
)
I
(
A
)
3
I
(
A
)
U
(
V
)
1
2,5
2
2
E
,
R
b
H
1
H
2
100
200
300
400
500
1,25
1,30
1,35
1,45
1,40
O
I(mA)
U(V)
Trang 15
C. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω. D. E = 2 V; r = 0,5 Ω.
Câu 116: (Th Quãng Trị 2018). Trong giờ học thực hành,
một học sinh bắt một mạch điện như hình vẽ H
1
: nguồn điện
suất điện động E, điện trở trong r, điện trở bảo vệ R
0
= 10 Ω, biến
trở con chạy R, bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K các dây
nối. Học sinh này vẽ được đồ thị sự phụ thuộc
I
1
(I cường độ
dòng điện trong mạch) theo giá trị biến trở R như nh vẽ H
2
. Điện
trở trong của nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,37 Ω. B. 0,78 Ω. C. 0,56 Ω. D. 0,25 Ω.
Câu 117. thi chính thc QG 2018). Để xác định suất điện
động E ca mt nguồn điện, mt hc sinh mc mạch điện như
hình bên (H1). Đóng khóa K điều chnh con chy C, kết qu
đo được t bởi đồ th biu din s ph thuc ca
(nghch
đảo s ch ampe kế A) vào giá tr R ca biến tr như hình bên
(H2). Giá tr trung bình của E được xác định bi thí nghim này
A. 1,0 V. B. 1,5 V.
C. 2,0 V. D. 2,5 V.
Câu 118: (THPTQG 2018). Để xác định điện tr trong r ca mt ngun
điện. mt hc sinh mc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K
điều chnh con chy C, kết qu đo được t bỡi đồ th biu din s ph
thuc s ch U ca vôn kế V vào s ch I ca ampc kế A như hình bên
(H2). Điện tr cùa vôn kế V rt ln. Biết R
0
= 13 Ω. Giá trị trung bình ca
r được xác định bi thí nghim này là:
A. 2,5 Ω. B. 3,0 Ω. C. 2,0 Ω. D. 1,5 Ω.
Dạng 5. Bài toán quy đi mch, tính s ch Ampe kế (Dành cho học sinh chăm chỉ)
Câu 118. (Quy đổi mch) Cho mch điện như hình vẽ. B qua điện tr ca dây ni ampe
kế, ξ = 30V, r = 3Ω, R
1
= 12Ω, R
2
= 36Ω, R
3
= 18Ω. Số ch ampe kế bng
A. 0,741A. B. 0,654A
A
R
1
R
2
R
3
ξ, r
Trang 16
C. 0,5A. D. 1A.
Câu 119: (Quy đổi mch) Cho mạch điện như hình vẽ. B qua điện tr ca dây ni
ampe kế, ξ = 30V, r = 3Ω, R
1
= 12Ω, R
2
= 36Ω, R
3
= 18Ω. Xác định s ch ampe kế
A. 0,75A. B. 0,65A
C. 0,5A . D. 1A.
Câu 120. (Quy đổi mch). Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6V, r= 0,5 Ω, R
1
=
R
2
= 2 , R
3
= R
5
= 4 Ω, R
4
= 6 Ω. Điện tr ca ampe kế ca các dây nối không đáng kể.
S ch ca ampe kế và hiệu điện thế gia hai cc ca nguồn điện lần lượt bng
A. U= 5,25V; I
A
= 0,5A. B. U= 5,5V; I
A
= 0,25A.
C. U= 5V; I
A
= 0,25A. D. U= 5V; I
A
= 0,5A.
Câu 121. (Quy đổi mch). Cho mạch điện như hình vẽ. R
1
= R
2
= 6 , R
3
= 3 Ω, r = 5 Ω,
R
A
= 0 Ω. Ampe kế A
1
ch 0,6A. Tính suất điện động ca ngun và s ch ca Ampe kế A
2
.
A. E= 5,2V; I
A2
= 0,4A. B. E= 5,8V; I
A2
=0,8A.
C. E=5,2V; I
A2
=0,8A. D. E=5,8V; I
A2
=0,4A.
Câu 122. (Quy đổi mch). Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
E= 6V, r= 0,5 , R
1
= 1Ω, R
2
= R
3
= 4 Ω, R
4
= 6 . Tính hiệu điện thế giữa hai đầu R
3
, R
4
.
Công sut và hiu sut ca nguồn điện nhn giá tr nào sau đây?
A. U
4
= 4,8V; U
3
= 3,2V; P= 14,4W; H = 80%. B. U
4
= 3,2V; U
3
= 4,8V; P= 14,4W; H = 40%.
C. U
4
= 4,8V; U
3
= 3,2V; P= 11,52W; H = 80%. D. U
4
= 3,2V; U
3
= 4,8V; P= 11,52W; H =
40%.
ĐÁP ÁN
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
A
Câu
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
N
M
R
1
R
2
R
3
A
ξ, r
Trang 17
ĐA
D
A
A
D
A
D
A
B
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
ĐA
A
B
B
D
C
B
D
A
C
B
Câu
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
ĐA
C
B
D
C
C
B
D
B
B
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
ĐA
C
C
B
D
C
C
B
B
D
B
Câu
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
A
D
B
D
C
C
D
A
B
C
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
ĐA
A
B
C
D
C
D
C
A
B
Câu
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
ĐA
A
A
B
A
A
C
B
C
A
B
Câu
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
ĐA
A
A
---HT---
| 1/17

Preview text:

Dạng 1: Trắc nghiệm định tính. Xác định các đại lượng đặc trưng E, r, I và H
Câu 1. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
Câu 2. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai B. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng
C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai D. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngòai là điện trở thì hiệu điện thế mạch
ngòai liên hệ với cường độ dòng điện. A. Tỉ lệ thuận. B. Tăng khi I tăng. C. Giảm khi I tăng. D. Tỉ lệ nghịch.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn;
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn;
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn;
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 6. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r.
Câu 7. Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 8. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
Câu 9. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
Câu 10. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. Trang 1
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 11: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài  A. I = .
B. UAB = ξ – Ir
C. UAB = ξ + Ir
D. UAB = IAB(R + r) – ξ R + r
Câu 12: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức U R A A. N H = (100%) B. H = N 1 ( %) 00 . C. H = coich 10 ( 0 D. r H = (100%). E R + %) r A N R + r nguon N
Câu 13. Có n điện trở r mắc song song và được nối với nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong cũng bằng r tạo
thành mạch kín. Tỉ số của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và suất điện động E là 𝑛 1 𝑛+1 A. n. B. . C. . D. . 𝑛+1 𝑛+1 𝑛
Câu 14. Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 2 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3A. B. 1/3 A. C. 5 A. D. 2,5 A.
Câu 15. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 6 V. Điện trở trong 2 Ω, mắc với mạch ngoài là một biến
trở thành mạch kín. Khi điện trở của biến trở là R thì cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Khi điện trở của biến R trở là R’ =
thì cường độ dòng điện trong mạch là I’ bằng 3 A. 0,125 A. B. 1,250 A. C. 0,725 A. D. 1,125 A.
Câu 16. Một nguồn điện 9 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3 A. B. 1/3 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A.
Câu 17: Một điện trở R1 được mắc vào 2 cực của 1 nguồn điện có điện trở trong r=4  thì dòng điện chạy trong mạch
có cường độ I1=1,2A.Khi mắc thêm điện trở R2=2  nối tiếp với R1 thì dòng điện trong mạch có cường độ I2=1A.Tìm R1 A. R1 =2  B. R1 =6  C. R1 =4  . D. R1 =10 
Câu 18. Một điện trở R1 chưa biết giá trị được mắc song song với một điện trở R2 = 12 Ω. Một nguồn điện có suất điện
động 24 V và điện trở trong r = 0 được nối vào mạch trên. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính bằng 4 A. Giá trị của điện trở R1 là A. 8 Ω. B. 12 Ω. C. 24 Ω. D. 36 Ω.
Câu 19: (Yên Lạc–Vĩnh Phúc). Cho mạch điện gồm nguồn có E = 6V; r = 1 ;
 mạch ngoài gồm các điện trở (R
R ) nt R , bỏ qua điện trở của dây nối. Biết R = 3, R = 6 ,  R =1 .
 Công suất của nguồn là 1 2 3 1 2 3 Trang 2 A. 12W. B. 2,25W. C. 9W. D. 6W.
Câu 20: Một nguồn điện suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω dùng để thắp sáng một bóng đèn 12V-6W. tính hiệu suất của nguồn điện. A. 100% B. 75% C. 96%. D. 80%.
Câu 21. (Thi thử sở Nam Định 2018). Một nguồn điện một chiều mắc vào hai đầu một biến trở, dùng ampe kế và vôn
kế lý tưởng để đo dòng điện trong mạch và hiệu điện thế hai đầu biến trở. Khi biến trở có R = R1 thì số chỉ ampe kế và
vôn kế là 1A và 10,5V. Khi biến trở R = R2 thì số chỉ ampe kế và vôn kế là 2A và 9V. Khi biến trở có R = R3 thì số chỉ
ampe kế là 4A thì số chỉ của vôn kế là A.6V. B.10V. C. 8V. D. 12V.
Câu 22. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω.
Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A.
Câu 23. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở mạch ngoài lớn
gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là A. 1/2 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 3 A.
Câu 24. Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 A. Điện trở trong của nguồn là A. 0,5 Ω. B. 4,5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω.
Câu 25. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc với điện trở 4,8 () thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 120 (A). B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
Câu 26. Một điện trở chưa biết, được mắc song song với điện trở 30  .Một nguồn điện có  =12V và r = 0.5  được
nối vào mạch trên, dòng điện qua mạch chính là 1,5 A .Giá trị điện trở chưa biết là A. 10  B. 12  C. 15  D.30 
Câu 27. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu
nguồn và suất điện động của nguồn là
A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V.
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5  được mắc nối tiếp
với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20  và R2 = 30  mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là A. PN = 4,4 W. B. PN = 14,4 W. C. PN = 17,28 W. D. PN = 18 W.
Câu 29:Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất
tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 (). B. R = 4 (). C. R = 5 ().
D. R = 6 (). Trang 3
Câu 30: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 () và R2 = 8 (), khi đó công suất
tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là A. r = 2 (). B. r = 3 (). C. r = 4 (). D. r = 6 ().
Câu 31. Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu
điện thế 2 đầu nguồn điện là A. 9 V. B. 10 V. C. 1 V. D. 8 V.
Câu 32. Một bộ 3 đèn giống nhau có điện trở 3V-3W được mắc nối tiếp với nhau và nối với nguồn 1 Ω thì dòng điện
trong mạch chính 1 A. Khi tháo một bóng khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là A. 0 A. B. 10/7 A. C. 1 A. D. 7/ 10 A.
Câu 33: Một nguồn điện có điện trở trong 1 được mắc với điện trở R=6 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa
hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là A. =12V. B. =13V. C. =14V. B. =15V.
Câu 34: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc nối tiếp với một điện trở 4,8  thành một mạch kín.Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V.Suất điện động của nguồn có giá trị là A.12,25V. B.12V C.1,2V. D.15,5V.
Câu 35. Một acqui có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 0,4  .Khi nối với một điện trở ngoài thì cường độ
dòng điện I = 5A. Trong trường hợp bị đoản mạch thì cường độ dòng điện sẽ bằng A. I = 20A. B. I = 25A. C. I = 30A. D. I = 35A.
Câu 36:Một nguồn điện có suất điện động  = 4 V và r = 0,1 được mắc với điện trở ngoài RN =2. .Nhiệt lượng tỏa ra
trên mạch trong thời gian 1,5 phút là A. 657,1 J. B.685,7J. C.10,8 J. D.720,0 J.
Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Tính
cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W A. I = 2A. H = 66,6%.
B. I = 1A. H = 54%. C. I = 1,2A, H = 76,6%
D. I = 2,5A. H = 56,6%.
Câu 38:Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1. Hiệu
suất của nguồn điện là A. 11,1%. B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%.
Câu 39 .Một nguồn điện là acqui chì có suất điện động E = 2,2V nối với mạch ngòai điện trở R = 0,5  thành mạch
kín. Hiệu suất của nguồn điện H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. I = 2,86 A . B. I = 8,26 A. C. I = 28,6 A. D. I = 82,6 A .
Câu 40. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V. Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A, hiệu điện
thế 2 cực bộ nguồn là U = 18 V. Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn là
A. R = 6,0 Ω, r = 4,0 Ω. B. R = 6,6 Ω, r = 4,4 Ω. C. R = 0,6 Ω, r = 0,4 Ω. D. R = 6,6 Ω, r = 4,0 Ω. Trang 4
Câu 41. Khi mắc vào hai cực của Acquy điện trở mạch ngoài R1 = 14 Ω, thì hiệu điện thế giữa hai cực của Acquy là U1
= 28 V. Khi mắc vào hai cực của Aquy điện trở mạch ngoài R2 = 29 Ω, thì hiệu điện thế giữa hai cực của Acquy là U2 =
29 V. Điện trở trong của Acquy là A. r = 10 Ω. B. r = 1 Ω. C. r = 11 Ω. D. r = 0,1 Ω.
Câu 42. Khi mắc vào hai cực của nguồn điện điện trở R1 = 5 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I1 = 5 A. Khi
mắc vào giữa hai cực của nguồn điện đó điện trở R2 = 2 Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I2 = 8 A. Suất
điện động và điện trở trong của nguồn điện là A. E = 40 V, r = 3 Ω.
B. E = 30 V, r = 2 Ω. C. E = 20 V, r = 1 Ω. D. E = 60 V, r = 4 Ω.
Câu 43. Khi cường độ dòng điện I1 = 15 A thì công suất mạch ngoài là P1 = 135 W và khi cường độ dòng điện I2 = 6 A
thì công suất mạch ngoài là P2 = 64,8 W. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là
A. 12 V ; 0,2 Ω B. 12 V; 2 Ω
C. 120 V; 2 Ω D. 1,2 V; 0,2 .
Câu 44. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 2 Ω đến R2 = 12 Ω thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là A. r = 2,4 Ω B. r = 1,7 Ω. C. r = 3 Ω. D. r = 14 Ω.
Câu 45. Cho mạch điện kín gồm acquy có suất điện động 2,2 V và điện trở mạch ngoài là 0,5 Ω. Hiệu suất của mạch là
65%. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là A. 28,6 A. B. 82,6 A C. 8,26 A. D. 2,86 A.
Câu 46. Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành
mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Tính hiệu suất của nguồn. A. 50% B. 67% hoặc 33%.
C. 60% hoặc 40%. D. 30% hoặc 70%.
Câu 47. Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu
suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài. A. 92%. B. 82%. C. 72%. D. 62%.
Câu 48. Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r= 0,1Ω. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở R1 và R2 .
Khi R1 nối tiếp R2 thì cường độ dòng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R1 song song R2 thì cường độ
dòng điện tổng cộng qua 2 điện trở là 5A. Tính R1 và R2 ?
A. R1= 0,2 Ω; R2= 0,9 Ω.
B. R1= 0,4 Ω; R2= 0,5 Ω. C.R1= 0,6 Ω; R2= 0,3 Ω. D.R1= 0,2 Ω; R2= 0,7 Ω. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trang 5 ĐA A C B C D C A A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C C D A B C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A C B A C A B C B C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 38 40 ĐA A A C C B A C A A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA B A A C D B B C
Dạng 2. Ghép các nguồn điện thành bộ.
Câu 50: Có n nguồn giống nhau mắc song song, các nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r. bộ nnguồn mắc
với điện trở R thành mạch kín. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức. E E nE E A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . r R + nr r R + r R + R + n n
Câu 51: Khi mắc n nguồn giống nhau nối tiếp, mỗi nguồn có suất đện động E và điện trở trong r thì suất điện động và
điện trở của bộ nguồn r r A. E = nE và r = . B. E =E và r = . C. E =E và r = nr . D. E = nE và r = nr . b b b b b b b b n n
Câu 52. Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song.
Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 2 A. B. 4,5 A. C. 1 A. D. 18/33 A.
Câu 53: Hai nguồn điện có suất điện động như nhau là 2V và có điện trở trong tương ứng là r1= 0,4Ω và r2= 0,2Ω mắc nối
tiếp với nhau và mắc với điện trở R thành mạch kín. Biết rằng khi đó, hiệu điện thế giữa cực dương so với cực âm cua
nguồn này chênh lệch 0,5V so với nguồn kia. Tìm R. A. 2Ω B. 4Ω C. 1Ω. D. 3Ω.
Câu 54. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 3 Ω. B. 9 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 3 V và 1/3 Ω. Trang 6
Câu 55. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là A. 3 V – 3 Ω. B. 3 V – 1 Ω. C. 9 V – 3 Ω. D. 9 V – 1/3 Ω.
Câu 56: Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn sao cho số pin trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn
6V – 1. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn. A. 2V - 2. B. 6V - 3. C. 2V – 1. D. 2V – 3.
Câu 57. Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống hệt nhau. Điện trở trong
của mỗi acquy là 10 Ω. Với hai cách mắc các acquy đó nối tiếp và song song, công suất tiêu thụ của bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào? A. mắc nối tiếp. B. mắc song song
C. hai cách mắc giống nhau. D. không xác định vì không biết suất điện động của hai acquy
Câu 58. Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau có E = 5 V, r = 3 Ω mắc song song. Khi đó cường độ dòng điện
trong mạch là 2 A, công suất mạch ngoài là 7 W. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn điện A. 10. B. 5. C. 8. D. 4.
Câu 59. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7, 5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn A. 2,5 V và 1 Ω.
B. 7,5 V và 1 Ω. C. 7,5 V và 1 Ω. D. 2,5 V và 1/3 Ω.
Câu 60. Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9 V và điện trở
trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là A. 27 V; 9 Ω. B. 9 V; 9 Ω. C. 9 V; 3 Ω. D. 3 V; 3 Ω.
Câu 61. Có 10 pin 2,5 V, điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện
trở trong của bộ pin này là A. 12,5 V và 2,5 Ω. B. 5 V và 2,5 Ω. C. 12,5 V và 5 Ω. D. 5 V và 5 Ω.
Câu 62. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc
nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của
bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).
B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
Câu 63. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong E1 = 1,6 V, E2 = 2 V, r1 = 0,3 Ω, r2 = 0,9 Ω mắc nối tiếp với
nhau và mắc với điện trở R = 6 Ω thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn E1là A. U1 = 0,15 V. B. U1 = 1,45 V. C. U1 = 1,5 V. D. U1 = 5,1 V.
Câu 64. Một bộ nguồn điện gồm những acqui giống nhau mắc nối tiếp, suất điện động và điện trở trong của mỗi acqui là
1,25 V và 0,004 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của bộ acqui là 115 V, cường độ dòng điện chạy trong mạch là 25 A. Số
acqui dùng trong bộ acqui là A. 25. B. 50. C. 75. D. 100. Trang 7
Câu 65. (Kiểm tra 1 tiết THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế). Một nguồn điện ( ,r ) mắc với mạch có điện trở R = r
tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn ( ,r ) đó bằng ba nguồn giống hệt mắc nối
tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch I’ bằng A. 3I. B. 2I. C. 1,5I. D. 2,5I.
Câu 66. Cho mạch điện như hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch
ngoài R = 3,5 (Ω). Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là A. I = 0,9 (A). B. I = 1,0 (A). C. I = 1,2 (A). D. I = 1,4 (A).
Câu 67: Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 6 ắcquy mắc
như hình vẽ. Biết mỗi ắcquy có ξ = 2V; r = 1Ω: A A. 12V; 3Ω. B. 6V; 3Ω.
C. 12V; 1,5Ω. D. 6V; 1,5Ω.
Câu 68: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, biết ξ1 = ξ1, r1 ξ2, r2 3V, r A
1 = 1Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 2,5Ω. Ampe kế chỉ R A. 2A . B. 0,666A. C. 2,57A. D. 4,5A.
Câu 69: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có ξ = 1,5V; r = 1Ω. Điện trở mạch ngoài R = 3,5Ω.
Cường độ dòng điện ở mạch ngoài bằng A B A. 0,88A . B. 0,9A. R C. 1A. D. 1,2A.
Câu 70. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết suất điện động của nguồn ξ = 12 V, điện trở trong r = 1 Ω, mạch ngoài gồm
điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 5 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là A. 3,5 V. B. 4,8 V. C. 2,5 V. D. 4.5 V.
Câu 71: (QG2018). Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = R3 =
10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là A. 10,2 V. B. 4,8 V. C. 9,6 V. D. 7,6 V.
Câu 72. (Minh họa của Bộ GD 2018). Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:  =12V ; R1 = 4
Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A.
Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là A. 1,2 Ω. B. 0,5 Ω. C. 1,0 Ω. D. 0,6 Ω.
Câu 73: (Thi thử Sở Cà Mau 2018). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: r = 1,5  ; E, r A B
R = R =10 ; R = 5 . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 1 3 2 R3 A R1 Tr R ang 2 8
1,2 A. Công suất của nguồn điện là A. 24 W. B. 30 W. C. 18 W. D. 37,5 W.
Câu 74. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  = 6V , điện trở trong r = 0 1
,  ,mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở R =11 và điện trở R = 0 9
, . Biết đèn sáng d Đ
bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là R A. U =11V ; P =11W . B. U
=11V ; P = 55V . dm dm dm dm C. U = 5 5 , V ; P = 275W . D. U = 5 5 , V ; P = 2 7 , 5W . dm dm dm dm
Câu 75: Cho mạch điện như hình vẽ. Biểu thức nào sau đây đúng?  A. I1 = B. I3 = 2I2 3R ξ R 2 I2 I3 C. I I1 2R = 2I3R D. I2 = I1 + I3
Câu 76: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế, ξ = 3V, r = 1Ω, ampe A
kế chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là R A. 1Ω. B. 2Ω. C. 5Ω. D. 3Ω. ξ, r
Câu 77: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: ξ = 6V; r = 1,5Ω. RV
. Biết số chỉ của vôn kế là , r 4,5V. Giá trị của R R A. B. 4,5Ω C. D. 1,5Ω V
Câu 78. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6V, r= 0,1 Ω, Rd= 11 Ω, R = 0,9 Ω. Tính hiệu
điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn, biết đèn sáng bình thường. A.5,54V; 3W. B. 5,54V; 2,75W. C. 5,5V; 3W. D. 5,5V; 2,75W.
Câu 79: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = RV = 50Ω, ξ = 3V, r = 0. Bỏ qua điện trở dây R2 R1
nối, số chỉ vôn kế là V ξ A. 0,5V. B. 1V. C. 1,5V. D. 2V.
Câu 80. Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r= 1 Ω,R1=20 Ω, R2= 5 Ω,R3= 5 Ω. Tính hiệu điện
thế 2 đầu mạch ngoài và công suất tỏa nhiệt trên R1?
A. UAB= 6V; P1= 0,288W.
B.UAB= 5,4V; P1= 0,288W.
C.UAB= 5,4V; P1= 0,24W. D.UAB= 6V; P1= 0,24W. Trang 9
Câu 81. Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 24Vvà có điện trở trong r=
1 Ω. Trên các bóng đèn có ghi. Đ1(12V– 6W), Đ2 (12V –12W), điện trở R= 3 Ω. Công suất tiêu
thụ của mạch điện và hiệu suất của nguồn điện bằng A. P= 44W; H= 45,83%. B. P= 22W; H= 91,67%. C. P= 44W; H= 91,67%.
D. P= 22W; H= 45,83%.
Câu 82: (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Cho hai bóng đèn dây tóc trên đó có ghi:
60 V – 30 W và 25 V – 12,5 W. Mắc hai bóng này vào một nguồn có suất điện động E = 66 V, điện trở trong r = 
1 theo sơ đồ như hình H. Biết các bóng sáng bình thường. Giá trị
của R1 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 50 Ω.
Câu 83. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E= 6,6V, điện
trở trong r= 0,12Ω; bóng đèn Đ1 loại 6V – 3W; bóng đèn Đ2 loại 2,5V - 1,25W. Điều chỉnh
R1 và R2 để cho các bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường. Tính các giá trị của R1 và R2.
A. R1= 6,48 Ω; R2= 7 Ω.
B. R1= 0,48 Ω; R2= 7 Ω.
C.R1= 6,48 Ω; R2= 12 Ω.
D.R1= 0,48 Ω; R2= 12 Ω.
Câu 84: Cho E = 9 V; r = 1,5 Ω; R1= 4 Ω; R2= 2 Ω, đèn ghi (6V – 3W). Biết
cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 1,5A. Giá trị UAB và R3 lần lượt là
A.UAB= 6,75V; R3= 12 Ω. B.UAB= 9V; R3= 12 Ω. C.UAB= 9V; R3= 6 Ω.
D.UAB= 6,75V; R3= 6 Ω.
Câu 85. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48V, r= 2 Ω, R1= 2 Ω, R2= 8 Ω, R3= 6
Ω, R4= 16 Ω. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M
và N. Muốn đo UMN phải mắc cực dương của vôn kế với điểm nào?
A. 21V, cực dương mắc tại M.
B.21V, cực dương mắc tại N.
C. 3V, cực dương mắc tại M.
D.3V, cực dương mắc tại N.
Dạng 3. Cực trị liên quan đến định luật Ôm cho toàn mạch
1. Bài toán công suất cực đại trên biến trở
Câu 86: Một pin có suất điện động 1,5V, phát dòng điện cực đại 4A. Hỏi công suất mạch ngoài của pin đạt cực đại là bao nhiêu? A. 6W. B. 3W. C.1,5W. D. 1W. Trang 10
Câu 87. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định
R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại đó A. R= 1Ω, P = 16W. B. R = 2Ω, P = 18W.
C. R = 3Ω, P = 17,3W. D. R = 4Ω, P = 21W.
Câu 88. Cho mạch điện như hình, bỏ qua điện trở của dây nối, cho E = 5 V; r = 1 Ω; R1 = 2Ω. Xác định giá trị của biến
trở R để công suất tiêu thụ mạch ngoài là lớn nhất. Giá trị của R và Pmax tương ứng là
A. R = 3 Ω; Pmax = 3,125 W.
B. R = 2 Ω; Pmax = 6,25 W.
C. R = 1 Ω; Pmax = 6,25 W.
D. R = 2 Ω; Pmax = 3,125 W.
Câu 89: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là A. 2,25W. B. 3W C. 3,5W . D. 4,5W
Câu 90: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nốivới mạch ngoài là biến trở
R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là A. 36W. B. 9W C. 18W . D. 24W
Câu 91: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω nốivới mạch ngoài là biến trở
R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó R có giá trị là A. 1Ω B. 2Ω C. 3Ω . D. 4Ω
Câu 92: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: ξ = 6V; r = 1,5Ω. Điều chỉnh R để công suất mạch ngoài đạ 
t giá trị cực đại. Giá trị cực đại của công suất và biến trở khi đó , r A. 6W và 3Ω B. 4W và 1,5Ω. R C. 4W và 3Ω D. 6W và 1,5Ω.
Câu 93: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E=12V, điện trở trong r = 3 , mạch ngoài gồm điện
trở R =1 mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị 1
bao nhiêu? Tính công suất cực đại đó. A. R = 2 ;  P = 24W. B. R = 2 ;  P =12W. max mac C. R = 2 ;  P = 72W. D. R = 2 ;
P =144W. mac mac
Câu 94. Hai nguồn có suất điện động bằng nhau nhưng các điện trở trong khác nhau. Biết công suất điện lớn nhất mà mỗi
nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là 𝑃𝑚𝑎𝑥 𝑚𝑎𝑥 1 = 30 W và 𝑃2
= 50 W. Công suất điện lớn nhất mà cả hai
nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngòa khi chúng mắc nối tiếp là A. 80 W. B. 48 W.
C. 60 W. D. 75 W.
Câu 95: Nguồn điện suất điện động 24V, điện trở trong 6Ω có thể dùng để thắp sáng bình thường tối đa bao nhiêu đèn 6V- 3W A. 4 đèn. B. 16 đèn. C. 8 đèn. D. 12 đèn.
Câu 96: Cho nguồn điện không đổi có suất điện động E, điện trở trong r = 0,5 . Ban đầu mắc một tụ điện có điện dung
C = 2 F vào hai cực của nguồn điện, khi ổn định thì điện tích của tụ điện là 24 C. Sau đó tháo tụ điện ra, mắc vào hai Trang 11
cực của nguồn điện N bóng đèn loại 3V - 3W, các bóng đèn được mắc thành x dãy song song mỗi dãy có y bóng nối tiếp
và sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của N là A. 48. B. 12. C. 24. D. 36.
Câu 97: Các nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động  = 1,5 V điện trở trong, r = 1, 5  mắc thành bộ nguồn
hỗn hợp đỗi xứng thắp sáng bình thường bóng đèn 12 V-18 W. Khi số nguồn phải dùng là ít nhất thì công suất của mỗi nguồn là A. 3 W. B. 2,25 W. C. 1,5 W. D. 0,75 W.
Câu 98. Cho mạch điện như hình vẽ ba nguồn điện nối tiếp có 1= 3V, r1 = 2 Ω; 2 =
2V,r2= 0,5 Ω; E3 = 3V,r3 = 1,5 Ω điện trở R = 3 Ω,Rx là một biến trở. Xác định Rx để
công suất tiêu thụ trên mạch ngoài cực đại? A. 1Ω B. 2Ω. C. 3Ω. D. 4Ω.
Câu 99. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động = 6V, điện trở trong r = 1Ωnối với
mạchngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là A.36W. B.9W. C.18W. D.24W.
Câu 100. Một Cho mạch điện như hình vẽ. Biết  =15V ; r =1 ; R = 2 . Biết công suất tiêu thụ 1
trên R đạt giá trị cực đại thì R có giá trị R 3 2 A.  . B. 1  . C.  . D. 2 . 4 3 R1
Câu 101. Cho mạch điện như hình vẽ, Biết r = 3 , R2 là một biến trở. Điều chỉnh biến trở R2 để
công suất trên nó là lớn nhất, khi đó công suất trên R2bằng 3 lần công suất trên R1. Điện trở R1 gần giá R1 trị nào nhất sau đây? A.6,9  . B. 9,6 . C. 3,9  . D. 9 3 ,  . R2
Câu 102: (KSCL đầu năm – THPT Thuận Thành – Bắc Ninh năm học 2018-2019). Có một điện trở thuần R1 mắc nối
tiếp với một biến trở R, hai điện trở này được mắc vào nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điều chỉnh biến
trở tới giá trị R = x (  )thì công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt cực đại. Giữ nguyên giá trị đó của biến trở và mắc vào hai
đầu R1 một ampe kế lí tưởng thì số chỉ của ampe kế là 2 A Nếu đổi vị trí ampe kế vào hai đầu biến trở thì số chỉ ampe kế
là 3 A Hỏi khi mắc ampe kế đó vào hai cực của nguồn thì số chỉ ampe kế gần nhất giá trị nào sau đây? A. 2,5 A. B. 3,5 A. C. 1,5 A. D. 4,5 A. Câu 103.
2. Bài toán cực trị liên quan đến ghép các bộ nguồn thành bộ. Trang 12
Câu 104: (KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỗi acquy có E= 2V và điện trở trong r=
0,1Ω được mắc thành x dãy, mỗi dãy có y nguồn nối tiếp. Bộ nguồn này được mắc với điện trở R= 2Ω thành mạch kín.
Để cường độ dòng điện qua R đạt cực đại thì giá trị của x, y lần lượt bằng A. x=2, y=10. B. x= 4, y=5. C. x= 1, y= 20. D. x= 10, y= 2.
Câu 105: Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỗi acquy có E= 2V và điện trở trong r= 0,1Ω được mắc thành x dãy, mỗi
dãy có y nguồn nối tiếp. Bộ nguồn này được mắc với điện trở R= 2Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua R bằng A.5A. B. 20A. C. 15A. D. 10A.
Câu 106: (KSCL Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Bộ nguồn gồm 20 acquy giống nhau, mỗi acquy có E= 2V và điện trở trong r=
0,1Ω được mắc thành x dãy, mỗi dãy có y nguồn nối tiếp. Bộ nguồn này được mắc với điện trở R= 2Ω thành mạch kín.
Để cường độ dòng điện qua R đạt cực đại thì giá trị của x, y lần lượt bằng A. x=2, y=10. B. x= 4, y=5. C. x= 1, y= 20. D. x= 10, y= 2.
Câu 107: Các nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động  = 1,5 V điện trở trong, r = 1, 5  mắc thành bộ nguồn
hỗn hợp đỗi xứng thắp sáng bình thường bóng đèn 12 V-18 W. Khi số nguồn phải dùng là ít nhất thì công suất của mỗi nguồn là A. 3 W. B. 2,25 W. C. 1,5 W. D. 0,75 W.
Câu 108: Cho nguồn điện không đổi có suất điện động E, điện trở trong r = 0,5 . Ban đầu mắc một tụ điện có điện dung
C = 2 F vào hai cực của nguồn điện, khi ổn định thì điện tích của tụ điện là 24 C. Sau đó tháo tụ điện ra, mắc vào hai
cực của nguồn điện N bóng đèn loại 3V - 3W, các bóng đèn được mắc thành x dãy song song mỗi dãy có y bóng nối tiếp
và sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của N là A. 48. B. 12. C. 24. D. 36.
Câu 109: (KSCL THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc). Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện
có suất điện động E=8V, điện trở trong r=2 . Điện trở của đèn R1=3 , điện trở R2=3
, điện trở ampe kế không đáng kể (Hình 1). Khoá K mở, di chuyển con chạy C, người
ta nhận thấy khi điện trở của phần AC của biến trở AB có giá trị 1  thì đèn tối nhất.
Điện trở toàn phần của biến trở bằng A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .
Dạng 4. Đồ thị liên quan đến định luật Ôm cho toàn mạch
Câu 110. (Sở Bình Phước 2018). Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn H
điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất 0,75 O Trang 13 6
H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng A. 4 (Ω). B. 2 (Ω). C. 0,75 (Ω). D. 6 (Ω). I (A) 10
Câu 111. Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện
động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo R người ta thu được đồ 2,5
thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 V; 1 Ω B. 6 V; 1 Ω 3 R (Ω) C. 12 V; 2 Ω D. 20 V; 2 Ω
Câu 112. Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của U (V)
biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua 2,5
mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động và điện trở 2 trong của nguồn điện.
A. E = 3V, r = 0,5(Ω).
B. E = 2,5V, r = 0,5(Ω) I (A) 1 2 C. E = 3V, r = 1(Ω).
D. E = 2,5V, r = 1(Ω).
Câu 113. Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20 V và điện trở
P (W)
trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như
hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là A. 10 W. B. 20 W. C. 30 W. D. 40 W.
R () O 2 12,5
Câu 114. Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện không đổi (E1; r1).
P (W)
Thay đổi giá trị R thì thấy công suất tiêu thụ trên mạch ngoài theo biến trở 24,5
như hình vẽ (đường nét đậm). Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện (E2;
r2) và tiếp tục điều chỉnh biến trở thì thấy công suất tiêu thụ mạch ngoài có 12 đồ 𝐸
thị như đường nét đứt. Tỉ số 1 gần giá trị nào nhất sau đây? 𝐸
R () 2 O A. 0,6. B. 0,7. C. 0,8. D. 0. 0,17 6
Câu 115: (Chuyên Hà Tĩnh 2018). Để đo suất điện động và U(V)
điện trở trong của một viên pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ
đồ mạch điện như hình (H1). Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng E R 1,45 b 1,40
với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ (H , 2). Nhóm học sinh 1,35 1,30
này tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong r của pin 1,25 là H1
A. E = 1,50 V; r = 0,5 Ω.
B. E = 1,49 V; r = 0,6 Ω. O 100 200 300 400 500 I(mA) H2 Trang 14
C. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.
D. E = 2 V; r = 0,5 Ω.
Câu 116: (Thị Xã Quãng Trị 2018). Trong giờ học thực hành,
một học sinh bắt một mạch điện như hình vẽ H1: nguồn điện có
suất điện động E, điện trở trong r, điện trở bảo vệ R0 = 10 Ω, biến
trở con chạy R, bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và các dây
nối. Học sinh này vẽ được đồ thị sự phụ thuộc 1 (I là cường độ I
dòng điện trong mạch) theo giá trị biến trở R như hình vẽ H2. Điện
trở trong của nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,37 Ω. B. 0,78 Ω. C. 0,56 Ω. D. 0,25 Ω.
Câu 117. (Đề thi chính thức QG 2018). Để xác định suất điện
động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như
hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo đượ 1
c mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch I
đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên
(H2). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là A. 1,0 V. B. 1,5 V. C. 2,0 V. D. 2,5 V.
Câu 118: (THPTQG 2018). Để xác định điện trở trong r của một nguồn
điện. một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và
điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bỡi đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampc kế A như hình bên
(H2). Điện trở cùa vôn kế V rất lớn. Biết R0 = 13 Ω. Giá trị trung bình của
r được xác định bởi thí nghiệm này là: A. 2,5 Ω. B. 3,0 Ω. C. 2,0 Ω. D. 1,5 Ω.
Dạng 5. Bài toán quy đổi mạch, tính số chỉ Ampe kế (Dành cho học sinh chăm chỉ)
Câu 118. (Quy đổi mạch) Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe A R kế, ξ = 30V, r = 3Ω, R R1 2 R3
1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. Số chỉ ampe kế bằng A. 0,741A. B. 0,654A ξ, r Trang 15 C. 0,5A. D. 1A. ξ, r
Câu 119: (Quy đổi mạch) Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và R1 R2 R3
ampe kế, ξ = 30V, r = 3Ω, R1 = 12Ω, R2 = 36Ω, R3 = 18Ω. Xác định số chỉ ampe kế M N A. 0,75A. B. 0,65A A C. 0,5A . D. 1A.
Câu 120. (Quy đổi mạch). Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6V, r= 0,5 Ω, R1=
R2= 2 Ω, R3= R5= 4 Ω, R4= 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể.
Số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện lần lượt bằng A. U= 5,25V; IA= 0,5A.
B. U= 5,5V; IA= 0,25A. C. U= 5V; IA= 0,25A. D. U= 5V; IA= 0,5A.
Câu 121. (Quy đổi mạch). Cho mạch điện như hình vẽ. R1= R2= 6 Ω, R3= 3 Ω, r = 5 Ω,
RA= 0 Ω. Ampe kế A1 chỉ 0,6A. Tính suất điện động của nguồn và số chỉ của Ampe kế A2. A. E= 5,2V; IA2= 0,4A. B. E= 5,8V; IA2=0,8A. C. E=5,2V; IA2=0,8A. D. E=5,8V; IA2=0,4A.
Câu 122. (Quy đổi mạch). Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó
E= 6V, r= 0,5 Ω, R1= 1Ω, R2= R3= 4 Ω, R4= 6 Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu R3, R4.
Công suất và hiệu suất của nguồn điện nhận giá trị nào sau đây?
A. U4= 4,8V; U3= 3,2V; P= 14,4W; H = 80%. B. U4= 3,2V; U3= 4,8V; P= 14,4W; H = 40%.
C. U4= 4,8V; U3= 3,2V; P= 11,52W; H = 80%. D. U4= 3,2V; U3= 4,8V; P= 11,52W; H = 40%. ĐÁP ÁN Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Trang 16 ĐA D A A D A D A B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 ĐA A B B D C B D A C B Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA C B D C C B D B B Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 ĐA C C B D C C B B D B Câu 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA A D B D C C D A B C Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 ĐA A B C D C D C A B Câu 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA A A B A A C B C A B Câu 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 ĐA A A ---HẾT--- Trang 17