Bài tập trắc nghiệm dòng điện không đổi-điện năng-công suất điện (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm dòng điện không đổi-điện năng-công suất điện (có đáp án) rất hay và bổ ích, bao gồm 13 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Trang 1
PHẦN A. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Dạng 1: Đại cương về dòng điện không đổi
Câu 1. Điu kiện để có dòng điện hai đầu vn dn đin
A. có hiệu điện thế. B. có điện tích t do.
C. có hiệu điện thế và điện tích t do. D. có nguồn điện.
Câu 2. Chn câu tr li ĐÚNG. Cường độ của dòng điện được đo bằng
A.Lc kế B. Công tơ điện C. Nhit kế D. Ampe kế
Câu 3: Khi dòng điện chạy qua đoạn mch ngoài ni gia hai cc ca nguồn điện thì các hạt mang điện
chuyển động có hướng dưới tác dng ca lc
A. Cu long. B. hp dn C. lc l . D. điện trường
Câu 4: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là
A. Tác dng nhit B. Tác dng hóa hc C. Tác dng t D. Tác dụng cơ học
Câu 5: Dòng điện không đổi là
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thi gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thi gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyn qua tiết din thng của dây không đổi theo thi gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thi gian
Câu 6: Chn một đáp án sai?
A. ờng độ ng điện đo bằng ampe kế
B. để đo cường độ ng điện phi mc ni tiếp ampe kế vi mch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm ca ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
Câu 7: Trong thi gian c 0,5s đóng công tc mt t lạnh thì ờng độ dòng điện trung bình đo được 6A.
Tính điện lược chuyn qua tiết din thng ca dây dn ni với động cơ của t lnh.
A. 1,25C B. 12,5C. C. 3C. D. 2C
Trang 2
Câu 8: ờng độ dòng điện chy qua tiết din thng ca dây dn 1,5A. Trong khong thời gian 3s thì điện
ng chuyn qua tiết din dây là
A. 0,5C. B. C C.4,5C D. 5,4C
Câu 9: S electron dch chuyn qua tiết din thng ca dây trong thi gian 2s 6,25.10
18
. Khi đó dòng điện
qua dây dẫn có cường độ
A. 1A. B. 2A C. 0,512.10
-37
A . D. 0,5A
Câu 10: Dòng đin chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µA. S electron tới đập
vào màn hình ca tivi trong mi giây là
A. 3,75.10
14
. B. 7,35.10
14
C. 2, 66.10
-14
D. 0,266.10
-4
Câu 11: ờng độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch I = 0,125A. Tính điện lượng chuyn qua tiết
din thng ca mch trong 2 phút và s electron tương ứng chuyn qua
A. 15C; 0,938.10
20
B. 30C; 0,938.10
20
C. 15C; 18,76.10
20
D. 30C;18,76.10
20
Câu 12. Một dòng điện không đổi cường độ 3 A thì sau mt khong thi gian một điện lượng 4 C
chuyn qua mt tiết din thng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyn qua tiết
din thng là
A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C.
Câu 13. Một dòng điện không đổi trong thi gian 10 s một điện lượng 1,6 C chy qua. S electron chuyn
qua tiết din thng ca dây dn trong thi gian 1 s là
A. 10
18
electron. B. 10
-18
electron. C. 10
20
electron. D. 10
-20
electron.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
A
D
C
B
D
C
C
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
A
Trang 3
Dạng 2: Đại cương về nguồn điện - suất điện động - Công của lực lạ
Câu 1: Dòng điện
A. dòng dch chuyn của điện tích
B. dòng dch chuyn có hướng của các điện tích t do
C. dòng dch chuyển không có hướng của các điện tích t do
D. dòng dch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Câu 2: Quy ước chiều dòng điện là
A. Chiu dch chuyn ca các electron . B. chiu dch chuyn ca các ion
C. chiu dch chuyn ca các ion âm. D. chiu dch chuyn của các điện tích dương.
Câu 3: Suất điện động ca nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng
A. công ca lc l tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số gia công và lc l tác dng lên điện tích q dương
C. thương số ca lc l tác dụng lên điện tích q dương và độ ln điện tích y
D. thương số công ca lc l dch chuyển điện tích q dương trong nguồn t cực âm đến cực dương với điện
tích đó
Câu 4: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A) B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C)
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)
Câu 5: Mt nguồn điện sut điện động ξ, công của nguồn A, q độ lớn điện tích dch chuyn qua
ngun. Mi liên h gia chúng là
A. A = q.ξ . B. q = A.ξ . C. ξ = q.A . D. A = q
2
Câu 6: Công ca lc l làm di chuyển điện tích 4C t cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Sut
điện động ca ngun là
A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V
Câu 7: Suất điện động ca mt cquy 3V, lc l làm di chuyển điện tích thc hin một công 6mJ. Lượng
đin tích dch chuyển khi đó là
A. 18.10
-3
C. B. 2.10
-3
C C. 0,5.10
-3
C . D. 1,8.10
-3
C
Câu 8: Mt pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dch chuyn bên trong gia hai
cc ca pin thì công ca pin này sn ra là
Trang 4
A. 2,97J. B. 29,7J . C. 0,04J . D. 24,54J.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
D
C
B
A
B
B
B
PHẦN B. ĐIỆN NĂNG, ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ.CÔNG SUẤT ĐIỆN
Dạng 1: Điện năng tiêu thụ - Công suất điện
1.Điện năng – Công sut tiêu th trên điện tr
Câu 1: Công sut ta nhit 1 vt dn không ph thuc yếu t nào sau đây?
A. Hiệu điện thế 2 đầu vt dn. B. ờng độ dòng điện chy qua vt dn.
C. Đin tr ca vt dn. D. Thời gian dòng điện chy qua vt dn.
Câu 2: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Đin kế B. Ampe kế. C. Công tơ điện. D. Vôn kế.
Câu 3: Dng c nào sau đây có công suất tiêu th xác đnh bi công thc P = U
2
/R.
A. Bình điện phân đựng dung dchH2SO4 B. Bếp điện.
C. C 3 dng c trên. D. Qut máy.
Câu 4: Một bóng đèn ghi 220V – 100 W thì điện tr của đèn là
A. 488 Ω. B. 448Ω C. 484Ω. D. 48 Ω.
Câu 5: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi có dòng điện cường độ 2A chy qua một điện tr thun 100Ω
A. 48kJ. B. 400J. C. 24kJ. D. 24J.
Câu 6: Hai bóng đèn các hiệu điện thế định mc lần t U1 U2. Nếu công suất định mc ca hai
bóng đó bằng nhau thì t s hai điện tr R1/R2
A.
.
B.
C.
2
2
1
U
U
. D.
2
1
2
U
U
Câu 7: Hai dây dẫn đồng cht cùng chiều dài nhưng khác tiết din (S2 = 2S1) được mc ni tiếp vào mt
mạch điện. Trong cùng mt thi gian thì nhiệt lượng ta ra trên hai dây liên h vi nhau qua biu thc
2
1
U
U
1
2
U
U
Trang 5
A. Q1 = 2Q2. B. Q1 = Q2/4 C. Q1 = 4Q2 D. Q1 = Q2 /2.
Câu 8: Hai điện tr ging nhau mc ni tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tng công sut tiêu th ca
chúng là 20W. Nếu chúng mc song song vào ngun này thì tng công sut tiêu th ca chúng là
A. 5W. B. 40W C. 10W . D. 80W.
Câu 9: Cho đoạn mch gồm điện tr R1 = 100 (Ω), mc ni tiếp với điện tr R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn
mch mt hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện tr R1 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu
đon mch là
A. U = 12 (V). B. U = 18 (V). C. U = 6 (V). D. U = 24 (V).
Câu 10: Một bàn là dùng điện 220V. Có th thay đổi giá tr đin tr ca cuộn dây trong bàn là như thế nào để
dùng điện 110V mà công suất không thay đổi
A. tăng gấp đổi. B. tăng 4 lần. C. gim 2 ln . D. gim 4 ln.
Câu 11: Mắc hai điện tr R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω vào ngun hiệu điện thế U không đi. Gi
1
P
lần lượt
là công sut tiêu th trên điện tr
1
R
và trên điện tr
2
R
. So sánh công sut tiêu th trên các điện tr này khi
chúng mc ni tiếp và mc song song thy
A. ni tiếp P1/P2 = 0,5; song song P1/P2 = 2. B. ni tiếp P1/P2 = 1,5; song song P1/P2 = 0,75.
C. ni tiếp P1/P2 = 2; song song P1/P2 = 0,5. D. ni tiếp P1/P2 = 1; song song P1/P2 = 2.
Câu 12: Một khu dân cư s dng công suất điện trung bình là 4,95kW vi hiệu điện thế 220V. đường dây ti
đin có đin tr tng cng là 0,4Ω. Tính công sut hao phí trên đường dây tải điện
A. 202,5W. B. 374W. D. 88,2W. C. 440W.
Câu 13. Một bộ nguồn không đổi suất điện động 6 V sinh ra một công 1080 J trong thời gian 5
phút. Cường độ dòng điện không đổi qua bộ nguồn này là
A. 0,6 A. B. 36,0 A. C. 180,0 A. D. 3,6 A.
Câu 14: Mt b acquy có suất điện động 6V dung lượng là 15Ah. Acquy này th s dng thi gian bao
lâu cho ti khi phi np lại, tính điện năng tương ng d tr trong acquy nếu coi cung cấp dòng điện
không đổi 0,5A
A. 30h; 324kJ. B. 15h; 162kJ. C. 60h; 648kJ. D. 22h; 489kJ.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
C
B
C
A
C
A
C
B
D
Trang 6
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
A
A
A
2.Bài toán điện năng, công suất điện liên quan đến thc tế.
Câu 1: Bóng đèn hunh quang công sut 40W chiếu sáng tương đương một bóng đèn dây tóc công sut
100W. Nếu trug bình mi ngày thp sáng 14 tiếng thì mi tháng (30 ngày ) s tiết kiệm được bao nhiêu s
đin?
A. 0,84 kWh. B. 25,2 kWh. C. 16,8 kWh. D. 42 kWh.
Câu 2: Mt quạt điện được s dụng dưới hiệu đin thế 220 V thì dòng điện chy qua quạt có cường đ là 5(A)
. Tính tiền điện phi tr cho vic s dng qut trong 30 ngày, mi ngày s dng 30phút, biết giá đin 600
đồng / Kwh.
A. 99000đồng. B. 12600 đồng. C. 9900 đồng. D. 126000 đồng
Câu 3: Ngày 16/3/2015 B công thương ban hành quyết định v giá bán điện mi áp dụng cho đến nay. Theo
đó giá bán lẻ đin sinh hoạt như sau :
Th t s kwh điện năng
tiêu th
1-50
51-100
101-200
201-301
301-400
T 401 tr lên
Giá tin mỗi kwh (VNĐ)
1484
1533
1786
2242
2503
2587
Vào mùa hè, tháng 6 dương lịch, một gia đình có s dng các thiết b đin:
Tên thiết b(s ng)
T lnh(1)
Tivi(2)
Bóng đèn(3)
Máy
lnh(1)
Qut(3)
Công sut (/1thiết b)
60W
145W
75W
1100W
65W
Thi gian hot
động(/1ngày)
24h
4h
5h
8h
10h
S tin điện mà gia đình này phải tr trong tháng 6 đó là
A. 29.752 đồng B. 443.250 đồng. C. 434.250 đồng D. 892.555 đồng.
Câu 4: Bảng 1 dưới dây thng kế s ng thi gian s dng hàng ngày ca các thiết b đin nhà bn
Dũng trong tháng 12 năm 2017. Bảng 2 cho biết thang giá đin sinh hot hin nay.
Bng 1
Trang 7
Bng2
Biết rng thuế giá tr gia tăng VAT 10%. Bạn hãy tính xem trong tháng đó nhà bạn Dũng phải tr bao
nhiêu tiền điện?
A. 245.000 đồng. B. 254.000 đồng. C. 269.000 đồng. D. 279.000 đồng.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
C
D
C
3. Bài toán liên quan đến hiu sut m điện
Câu 1: Người ta làm 1 kg nước tăng thêm 10
0
C bằng cách cho dòng điện 10 A đi qua một điện tr 7 Ω. Biết
nhit dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thi gian cn thiết là
A. 1 phút. B. 10 s. C. 60 .phút. D. 10 phút.
Câu 2. Mt bếp điện được s dng vi hiệu điện thế 220 V thì dòng điện có cường độ 8 A. Dùng bếp này thì
đun sôi được 2 lít nước t nhiệt độ ban đầu 25
0
C trong thi gian 10 phút. Cho nhit dung riêng của nước là c
= 4200 J.kg
1
.K
1
. Hiu sut ca bếp xp x bng
A. 70 %. B. 60 % . C. 80 %. D. 90%.
Câu 3. Mt bếp điện có ghi 220V-1800W được ni vi hiệu điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít nước t
20
0
C
. Biết hiu sut s dng bếp 100% nhit dung riêng của nước 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi
ớc và điện năng tiêu thụ nh theo đơn vị kWh là
Thiết b
Công
sut mt
thiết b
S
ng
Thi gian
s dng
hàng ngày
Bóng đèn
40W
5 cái
5h
Ti-vi
80W
2 cái
4h
T lnh
120W
1 cái
20h
Máy bơm
120W
1 cái
30ph
Ấm điện
600W
1 cái
20ph
Nồi điện
600W
1 cái
1h
Bc
Điện năng
tiêu th
Giá tin
cho 1kWh
1
0 50 (kWh)
1549 đồng
2
51 100 (kWh)
1600 đồng
3
101 200
(kWh)
1858 đồng
4
201-300
(kWh)
2340 đồng
Trang 8
A. 280s và 0,14kWh. B. 290s và 1,41 kWh. C. 300s và 1,41kWh, D. 300s và 0,14kWh.
Câu 4. (Chuyên Quc Hc Huế). Người ta dùng mt m nhôm có khối lượng m1=0,4kg để đun sôi một lượng
c m2=3kg thì sau 25 phút c s sôi. Bếp điện hiu suất H = 80% đưc dùng mạng điện hiu
đin thế U=220V. Nhiệt độ ban đầu ca ấm nước 20
0
C, nhit dung riêng ca nhôm c1=920J/(kg.K); nhit
dung riêng của nước là c2=4,18kJ/(kg.K). Cường độ ng điện chy qua bếp điện có giá tr bng
A.3,91A. B. 3,13A. C. 4,89A. D. 0,12A.
Câu 5: Mt bếp điện gồm hai dây điện tr R1 và R2. Nếu ch dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu
ch dùng R2 thì thời gian đun sôi nước 30 phút. Hi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sôi c
bao nhiêu?
A. 15 phút. B. 22,5 phút. C. 30 phút . D. 10phút.
Câu 6: (KSCL Yên Lc). Một bình đun nước gm hai cun dây mc song song, ngoài nc ngắt điện, còn có ba
nc bt khác. Nc 1 bt cun dây 1, nc 2 bt cun dây 2, nc 3 bt c hai cuộn dây. Để đun sôi một lượng
ớc đầy bình, nếu bt nc 1 cn thời gian đun 12 phút, nếu bt nc 2 cn thời gian đun 8 phút, hi nếu bt
nc 3 thì cn thời gian đun bao lâu?
A. 20 phút. B. 4,8 phút. C. 18 phút. D. 6 phút.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
B
A
A
D
B
Dng 2. Gii hn hoạt động ca thiết b
Câu 1: Hai điện tr mc song song vào nguồn điện nếu R1< R2R12 điện tr tương đương của h mc song
song thì
A. R12 nh hơn cả R1và R2. Công sut tiêu th trên R2 nh hơn trên R1.
B. R12 nh hơn cả R1và R2. Công sut tiêu th trên R2 lớn hơn trên R1.
C. R12 lớn hơn cả R1 và R2.
D. R12 bng trung bình nhân ca R1 và R2.
Câu 2: Hai bóng đèn công suất định mc P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường hiệu điện thế
110V. So sánh cường độ dòng đin qua mỗi bóng và điện tr ca chúng
A. I1 > I2; R1 > R2 . B. I1 > I2; R1 < R2 . C. I1 < I2; R1 < R2 . D. I1< I2; R1 > R2.
Trang 9
Câu 3: Hai bóng đèn công suất định mc P1 = 25W, P2= 100W đu làm việc bình thường hiệu điện thế
110V. Khi mc ni tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy. B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy.
C. c hai đèn sáng yếu. D. c hai đèn sáng bình thường.
Câu 4. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện hiệu điện thế 110 V thì cường độ dòng điện qua đèn 0,5 A
và đèn sáng bình thường. Nếu s dng trong mạng điện có hiệu điện thế 220 V thì phi mc với đèn một điện
tr là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
A. 110 . B. 220 . C. 440 . D. 55 .
Câu 5. Để bóng đèn loại 100V-50W sáng bình thường mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mc ni tiếp
bóng đèn một điện tr có giá tr bng
A.240
. B. 120
. C.
200R =
. D.
250
.
Câu 6:Mt vôn kế điện tr 12kΩ đo được hiệu điện thế ln nht 110V. Nếu mc vôn kế ni tiếp với điện tr
24kΩ thì vôn kế đo được hiệu điện thế ln nht là bao nhiêu?
A. 165V. B. 220V. C. 330V. D. 440V.
Câu 7: Mt ampe kế điện tr 0,49Ω đo được dòng điện ln nhất 5A. Người ta mắc thêm điện tr 0,245Ω
song song vi ampe kế trên để tr thành h thng có th đo được dòng điện ln nht bng bao nhiêu?
A. 10A. B. 12,5A C.15A. D. 20A.
Câu 8: Một điện kế điện tr 1Ω, đo được dòng điện tối đa 50mA. Phi làm thế nào để s dụng điện kế này
làm ampe kế đo cường độ dòng điện tối đa 2,5A
A. Mc song song với điện kế một điện tr 0,2Ω B. Mc ni tiếp với điện kế một điện tr 4Ω
C. Mc ni tiếp với đin kế một điện tr 20 D. Mc song song với điện kế một điện tr 0,02Ω
Câu 9: Một điện kế có điện tr 2Ω, trên điện kế có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá tr 0,05mA. Muốn dùng điện
kế làm vôn kế đo hiệu điện thế cực đại 120V thì phi làm thế nào?
A. Mc song song với điện kế đin tr 23998Ω. B. Mc ni tiếp với điện kế đin tr 23998Ω.
C. Mc ni tiếp với đin kế đin tr 11999Ω . D. Mc song song với điện kế đin tr 11999Ω
Câu 10: Một điện kế điện tr 24,5Ω đo được dòng điện tối đa là 0,1A và có 50 độ chia. Mun chuyển điện kế
thành ampe kế mà mỗi đ chia ng vi 0,1A thì phi mc song song với đin kế đó một điện tr
A. 0,1Ω B. 0,3Ω C. 0,5Ω . D. 0,7Ω.
Câu 11: Dùng đồng thi hai loại điện tr 3Ω -1A 5Ω - 1,5A ghép ni tiếp thành b điện tr tương đương
là 60Ω. S đin tr ít nht và hiệu điện thế ln nht mạch đó chịu được là
Trang 10
A. 16 điện tr, 60V. B. 16 điện tr, 90V. C. 14 điện tr, 60V. D. 14 điện tr, 90V.
Câu 12: Dùng đồng thi hai loại điện tr 3 -1 A và 5 -0,5 A ghép ni tiếp thành b điện tr tương đương
là 60 . S đin tr ít nht và hiệu điện thế ln nht mch đó chịu được là
A. 16 điện tr, 60 V. B. 14 điện tr; 60 V. C. 16 điện tr, 30 V. D. 14 điện tr; 30 V.
Câu 13. Mt thiết b tiêu th đin công suất định mc 15 W vi hiệu điện thế định mc 110 V mc ni tiếp
với bóng đèn hiệu điện thế định mc 110 V. C hai được mc vào hiệu điện thế của lưới điện 220 V. Để
cho dng c trên làm việc bình thường thì công sut của đèn phải là
A. 510 W. B. 51 W. C. 150 W. D. 15 W.
Câu 14. Nguồn điện công suất P = 5 kW được truyền đi vi hiệu điện thế U = 750 V đến địa điểm cách xa
nguồn. Để tổn hao điện năng trên đường dây không vượt quá 10% công sut truyn đi thì điện tr ln nht
của đường dây ti
A. 112,50 Ω. B. 21,25 Ω. C. 212,50 Ω. D. 11,25 Ω.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
D
B
B
C
C
D
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
D
D
D
Dng 3. Sơ đồ mch ghép
Câu 1: Ba điện tr bng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình v. Công sut tiêu th
A. ln nht R1
B. nh nht R1
C. bng nhau R1h ni tiếp R23
D. bng nhau R1, R2, R3
U
R
2
R
3
R
1
R
1
R
2
R
3
A
B
Trang 11
Câu 2. Cho mạch điện như đồ hình v, trong dó
1
3R =
;
2
5R =
;
3
4R =
. Cường độ dòng điện qua điện
trở
2
R
là 1,5A. Cường độ dòng điện qua điện trở
3
R
A.1,5A. B. 3A. C. 2A. D. 1A.
Câu 3. Cho mạch điện như hình. Điện trở
1
100R =
và biến trở
2
R
(
2
R
có giá trị thay đổi
từ 0 đến 100
) mắc nối tiếp nhau, vôn kế điện trở voo cùng lớn. Hiệu điện thế giữa
hai đầu mạch là U=100V không đổi. Khi giá trị của
2
R
biến thiên từ 0 đến 100
thì số chỉ
của vôn kế thay đổi từ
A.0V đến 100V. B. 100V đến 0V.
C. 50V đến 100V. D. 100V đến 50V.
Câu 4: Cho mạch điện như hình v. Cường độ chạy qua điện trở
1
4R =
2
8R =
. Cường độ chạy qua mạch chính được tính bằng
A.
1
3I
I= .
2
B.
1
I
I= .
2
C.
1
I=2I .
D.
1
I=3I .
Câu 5. (Kiểm tra giữa chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai). Cho mạch điện
như hình v (a), R1 = R2 = 40Ω; R3 = 20Ω. Đặt vào hai điểm AB hiệu điện thế U
thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 là U3 = 60 V. Công suất tỏa nhiệt trên
điện trở R1
A. 32,4 W. B. 60,0 W.
C. 360,0 W. D. 90,0 W.
Câu 6: Cho đoạn mạch như hình v, biết U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V-6 W.
Giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường
A. 1,5 Ω. B. 2 Ω.
C. 3 Ω. D. 4 Ω.
Câu 7. Mạch điệ AB gồm các điện trở như hình v. Biết
1
10R =
;
23
15RR= =
; hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB
28
AB
UV=
. Coi
như điện trở của vôn kế rất lớn, số chỉ của vôn kế là
A.16V. B. 12V. C. 24V. D. 14V.
R
1
R
2
R
3
A
B
V
R
U
Đ
U
R
1
R
2
V
I
1
U R
1
R
2
I
Trang 12
Câu 8. Mạch điện AB gồm các điện trở mắc như hình v. Biết
23
20RR= =
. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB bằng 12V. Coi như
điện trở của ampe kế rất nhỏ, số chỉ của ampe kế là
A.1A. B. 1,2A. C. 2,4A. D. 1,4A.
Câu 9: (Kiểm tra giữa kì chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Cho mạch điện như hình v
(c). Biết hiệu điện thế giữa hai điểm A B: UAB = 12 V; điện trở thuần R1 = 6 Ω; biến trở R
chỉ có tác dụng tỏa nhiệt. Công suất cực đại của biến trở khi thay đổi giá trị của R là
A. 12 W. B. 6 W. C. 24 W. D. 3 W.
Câu 10. Cho đồ mạch điện như hình , trong đó
1
10R =
;
2
6R =
;
37
2RR= =
;
46
1 2 24R ;R ;U V.= = =
ờng độ
dòng điện qua điện tr
6
R
bng
A.
8
9
A
. B.
8
3
A
.
C.
1
3
A
. D.
1
9
A
.
Câu 11. Ba bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3 ging nhau có cùng công suất định mc P hiệu điện
thế định mức U được mc vào mạch điện như hình v. Đặt vào hai đầu đoạn mch mt
hiệu điện thế không đổi giá tr U. Gi
1
P
2
P
lần lượt công sut tiêu th trên
đèn Đ1 và Đ2. Chn h thức đúng ?
A. P1 =
4𝑃
9
vàP2 = P3 =
𝑃
9
. B. P1 = P và P2 = P3 =
𝑃
2
.
C. P1 =
𝑃
2
và P2 = P =
𝑃
9
. D. P1 =
4𝑃
9
vàP2 = P3 =
𝑃
2
.
Câu 12: Cho mạch điện mắc như hình v. Nếu mc vào AB hiệu điện thế UAB
= 100V thì UCD = 60V, I2 = 1A. Nếu mc vào CD: UCD = 120V thì UAB = 90V.
Tính R1, R2, R3:
A. R1 = 120Ω; R2 = 60Ω; R3 = 40Ω . B. R1 = 120Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω
C. R1 = 90Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω . D. R1 = 180Ω; R2 = 60Ω; R3 = 90
Câu 13: Cho mạch điện nhình v. Nếu mc vào AB:UAB = 120V thì UCD =
30V và I3 = 2A. Nếu mc vào CD: UCD = 120V thì UAB = 20V. Tính R1, R2, R3:
R
1
R
2
R
3
A
B
A
U
R
2
R
3
R
5
R
4
R
6
R
1
M
N
R
7
R
1
R
3
A
B
D
C
R
2
R
1
A
B
D
C
R
2
R
2
R
3
Trang 13
R
1
R
3
R
2
R
4
A
-B
K
A. R1 = 12Ω; R2 = 40Ω; R3 = 20Ω . B. R1 = 6Ω; R2 = 30Ω; R3 = 15Ω
C. R1 = 9Ω; R2 = 40Ω; R3 = 30Ω D. R1 = 18Ω; R2 = 10Ω; R3 = 15Ω
Câu 14: Cho mạch điện như hình v. UAB = 20V, R1 = 2Ω, R2 = 1Ω, R3 = 6Ω, R4 =
4Ω,K mở; tính cường độ dòng điện qua các điện tr:
A. I1 = 1,5A; I2 = 3A B. I1 = 2,5A; I2 = 4A
C. I1 = 3A; I2 = 5A D. I1 = 3,5A; I2 = 6A
Câu 15: Cho mạch điện như hình v. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V. Tính
Rx để ờng độ ng điện qua ampe kế bng không
A. Rx = 4Ω . B. Rx = 5Ω
C. Rx = 6Ω. D. Rx = 7Ω
Câu 16. Một đồ mạch điện như nh v. Cho
1
30R =
;
234
20R R R= = =
. Điện trở của ampe kế c dây nối không đáng
kể. Số chỉ ampe kế là 3A. Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A.107W. B. 60W. C. 135W. D. 240W.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
B
D
A
D
A
A
B
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
B
B
B
C
D
---HT---
A
R
1
R
3
R
2
R
x
A
-B
R
1
R
2
R
4
R
3
C
D
A
A
B
| 1/13

Preview text:

PHẦN A. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Dạng 1: Đại cương về dòng điện không đổi
Câu 1. Điều kiện để có dòng điện ở hai đầu vẫn dẫn điện là A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện.
Câu 2. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dòng điện được đo bằng A.Lực kế
B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Ampe kế
Câu 3: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện
chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Cu long. B. hấp dẫn C. lực lạ . D. điện trường
Câu 4: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ học
Câu 5: Dòng điện không đổi là
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Câu 6: Chọn một đáp án sai?
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
Câu 7: Trong thời gian cỡ 0,5s đóng công tắc một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo được là 6A.
Tính điện lược chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh. A. 1,25C B. 12,5C. C. 3C. D. 2C Trang 1
Câu 8: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện
lượng chuyển qua tiết diện dây là A. 0,5C. B. C C.4,5C D. 5,4C
Câu 9: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.1018. Khi đó dòng điện
qua dây dẫn có cường độ là A. 1A. B. 2A C. 0,512.10-37 A . D. 0,5A
Câu 10: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60µA. Số electron tới đập
vào màn hình của tivi trong mỗi giây là A. 3,75.1014 . B. 7,35.1014 C. 2, 66.10-14 D. 0,266.10-4
Câu 11: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính điện lượng chuyển qua tiết
diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua
A. 15C; 0,938.1020
B. 30C; 0,938.1020
C. 15C; 18,76.1020
D. 30C;18,76.1020
Câu 12. Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C
chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là A. 4 C. B. 8 C. C. 4,5 C. D. 6 C.
Câu 13. Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
A. 1018 electron. B. 10-18 electron. C. 1020 electron. D. 10-20 electron. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A D C B D C C B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C A Trang 2
Dạng 2: Đại cương về nguồn điện - suất điện động - Công của lực lạ
Câu 1: Dòng điện là
A. dòng dịch chuyển của điện tích
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dòng dịch chuyển không có hướng của các điện tích tự do
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Câu 2: Quy ước chiều dòng điện là
A. Chiều dịch chuyển của các electron .
B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 3: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó
Câu 4: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A)
B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C)
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V)
D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)
Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua
nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là A. A = q.ξ . B. q = A.ξ . C. ξ = q.A . D. A = q2.ξ
Câu 6: Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất
điện động của nguồn là A. 0,166V B. 6V C. 96V D. 0,6V
Câu 7: Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ. Lượng
điện tích dịch chuyển khi đó là A. 18.10-3 C. B. 2.10-3C C. 0,5.10-3C . D. 1,8.10-3C
Câu 8: Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai
cực của pin thì công của pin này sản ra là Trang 3 A. 2,97J. B. 29,7J . C. 0,04J . D. 24,54J. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D C B A B B B
PHẦN B. ĐIỆN NĂNG, ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ.CÔNG SUẤT ĐIỆN
Dạng 1: Điện năng tiêu thụ - Công suất điện
1.Điện năng – Công suất tiêu thụ trên điện trở
Câu 1: Công suất tỏa nhiệt ở 1 vật dẫn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Hiệu điện thế ở 2 đầu vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. Điện trở của vật dẫn.
D. Thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 2: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. Điện kế B. Ampe kế. C. Công tơ điện. D. Vôn kế.
Câu 3: Dụng cụ nào sau đây có công suất tiêu thụ xác định bởi công thức P = U2/R.
A. Bình điện phân đựng dung dịchH2SO4 B. Bếp điện.
C. Cả 3 dụng cụ trên. D. Quạt máy.
Câu 4: Một bóng đèn ghi 220V – 100 W thì điện trở của đèn là A. 488 Ω. B. 448Ω C. 484Ω. D. 48 Ω.
Câu 5: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi có dòng điện cường độ 2A chạy qua một điện trở thuần 100Ω là A. 48kJ. B. 400J. C. 24kJ. D. 24J.
Câu 6: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai
bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1/R2 là 2 U U  2 U  U  1 . 2 C. 1   . D. 2   U U U U A. 2 B. 1  2   1 
Câu 7: Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài nhưng khác tiết diện (S2 = 2S1) được mắc nối tiếp vào một
mạch điện. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây liên hệ với nhau qua biểu thức Trang 4 A. Q1 = 2Q2. B. Q1 = Q2/4 C. Q1 = 4Q2 D. Q1 = Q2 /2.
Câu 8: Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tổng công suất tiêu thụ của
chúng là 20W. Nếu chúng mắc song song vào nguồn này thì tổng công suất tiêu thụ của chúng là A. 5W. B. 40W C. 10W . D. 80W.
Câu 9: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 12 (V). B. U = 18 (V). C. U = 6 (V). D. U = 24 (V).
Câu 10: Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế nào để
dùng điện 110V mà công suất không thay đổi
A. tăng gấp đổi.
B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần .
D. giảm 4 lần.
Câu 11: Mắc hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Gọi P P lần lượt 1 2
là công suất tiêu thụ trên điện trở R và trên điện trở R . So sánh công suất tiêu thụ trên các điện trở này khi 1 2
chúng mắc nối tiếp và mắc song song thấy
A. nối tiếp P1/P2 = 0,5; song song P1/P2 = 2.
B. nối tiếp P1/P2 = 1,5; song song P1/P2 = 0,75.
C. nối tiếp P1/P2 = 2; song song P1/P2 = 0,5.
D. nối tiếp P1/P2 = 1; song song P1/P2 = 2.
Câu 12: Một khu dân cư sử dụng công suất điện trung bình là 4,95kW với hiệu điện thế 220V. đường dây tải
điện có điện trở tổng cộng là 0,4Ω. Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện A. 202,5W. B. 374W. D. 88,2W. C. 440W.
Câu 13. Một bộ nguồn không đổi có suất điện động là 6 V và sinh ra một công là 1080 J trong thời gian 5
phút. Cường độ dòng điện không đổi qua bộ nguồn này là A. 0,6 A. B. 36,0 A. C. 180,0 A. D. 3,6 A.
Câu 14: Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao
lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A A. 30h; 324kJ.
B. 15h; 162kJ. C. 60h; 648kJ. D. 22h; 489kJ. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D C B C A C A C B D Trang 5 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A A A
2.Bài toán điện năng, công suất điện liên quan đến thực tế.
Câu 1: Bóng đèn huỳnh quang công suất 40W chiếu sáng tương đương một bóng đèn dây tóc công suất
100W. Nếu trug bình mỗi ngày thắp sáng 14 tiếng thì mỗi tháng (30 ngày ) sẽ tiết kiệm được bao nhiêu số điện? A. 0,84 kWh. B. 25,2 kWh. C. 16,8 kWh. D. 42 kWh.
Câu 2: Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 5(A)
. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30phút, biết giá điện là 600 đồng / Kwh. A. 99000đồng. B. 12600 đồng.
C. 9900 đồng. D. 126000 đồng
Câu 3: Ngày 16/3/2015 Bộ công thương ban hành quyết định về giá bán điện mới áp dụng cho đến nay. Theo
đó giá bán lẻ điện sinh hoạt như sau :
Thứ tự số kwh điện năng 1-50 51-100 101-200 201-301 301-400 Từ 401 trở lên tiêu thụ
Giá tiền mỗi kwh (VNĐ) 1484 1533 1786 2242 2503 2587
Vào mùa hè, tháng 6 dương lịch, một gia đình có sử dụng các thiết bị điện:
Tên thiết bị(số lượng) Tủ lạnh(1) Tivi(2) Bóng đèn(3) Máy Quạt(3) lạnh(1) Công suất (/1thiết bị) 60W 145W 75W 1100W 65W Thời gian hoạt 24h 4h 5h 8h 10h động(/1ngày)
Số tiền điện mà gia đình này phải trả trong tháng 6 đó là A. 29.752 đồng B. 443.250 đồng. C. 434.250 đồng D. 892.555 đồng.
Câu 4: Bảng 1 dưới dây thống kế số lượng và thời gian sử dụng hàng ngày của các thiết bị điện ở nhà bạn
Dũng trong tháng 12 năm 2017. Bảng 2 cho biết thang giá điện sinh hoạt hiện nay. Bảng 1 Trang 6 Công
Thời gian Bảng2 Số Thiết bị suất một sử dụng lượng
Điện năng Giá tiền thiết bị hàng ngày Bậc tiêu thụ cho 1kWh Bóng đèn 40W 5 cái 5h 1 0 – 50 (kWh) 1549 đồng Ti-vi 80W 2 cái 4h 2 51 – 100 (kWh) 1600 đồng Tủ lạnh 120W 1 cái 20h 3 101 – 200 1858 đồng Máy bơm 120W 1 cái 30ph (kWh) Ấm điện 600W 1 cái 20ph 4 201-300 2340 đồng Nồi điện 600W 1 cái 1h (kWh)
Biết rằng thuế giá trị gia tăng VAT là 10%. Bạn hãy tính xem trong tháng đó nhà bạn Dũng phải trả bao nhiêu tiền điện? A. 245.000 đồng. B. 254.000 đồng. C. 269.000 đồng.
D. 279.000 đồng. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C D C
3. Bài toán liên quan đến hiệu suất ấm điện
Câu 1: Người ta làm 1 kg nước tăng thêm 100C bằng cách cho dòng điện 10 A đi qua một điện trở 7 Ω. Biết
nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là A. 1 phút. B. 10 s. C. 60 .phút. D. 10 phút.
Câu 2. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện có cường độ 8 A. Dùng bếp này thì
đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 250 C trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c
= 4200 J.kg–1.K–1. Hiệu suất của bếp xấp xỉ bằng A. 70 %. B. 60 % . C. 80 %. D. 90%.
Câu 3. Một bếp điện có ghi 220V-1800W được nối với hiệu điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ
20 0C . Biết hiệu suất sử dụng bếp là 100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi
nước và điện năng tiêu thụ tính theo đơn vị kWh là Trang 7 A. 280s và 0,14kWh.
B. 290s và 1,41 kWh. C. 300s và 1,41kWh, D. 300s và 0,14kWh.
Câu 4. (Chuyên Quốc Học Huế). Người ta dùng một ấm nhôm có khối lượng m1=0,4kg để đun sôi một lượng
nước m2=3kg thì sau 25 phút nước sẽ sôi. Bếp điện có hiệu suất H = 80% và được dùng ở mạng điện có hiệu
điện thế U=220V. Nhiệt độ ban đầu của ấm nước là 200C, nhiệt dung riêng của nhôm là c1=920J/(kg.K); nhiệt
dung riêng của nước là c2=4,18kJ/(kg.K). Cường độ dòng điện chạy qua bếp điện có giá trị bằng A.3,91A. B. 3,13A. C. 4,89A. D. 0,12A.
Câu 5: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu
chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu? A. 15 phút. B. 22,5 phút. C. 30 phút . D. 10phút.
Câu 6: (KSCL Yên Lạc). Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba
nấc bật khác. Nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả hai cuộn dây. Để đun sôi một lượng
nước đầy bình, nếu bật nấc 1 cần thời gian đun 12 phút, nếu bật nấc 2 cần thời gian đun 8 phút, hỏi nếu bật
nấc 3 thì cần thời gian đun bao lâu? A. 20 phút. B. 4,8 phút. C. 18 phút. D. 6 phút. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B A A D B
Dạng 2. Giới hạn hoạt động của thiết bị
Câu 1: Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu R1< R2 và R12 là điện trở tương đương của hệ mắc song song thì
A. R12 nhỏ hơn cả R1và R2. Công suất tiêu thụ trên R2 nhỏ hơn trên R1.
B. R12 nhỏ hơn cả R1và R2. Công suất tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R1.
C. R12 lớn hơn cả R1 và R2.
D. R12 bằng trung bình nhân của R1 và R2.
Câu 2: Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế
110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng
A. I1 > I2; R1 > R2 .
B. I1 > I2; R1 < R2 .
C. I1 < I2; R1 < R2 .
D. I1< I2; R1 > R2. Trang 8
Câu 3: Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế
110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy.
B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy.
C. cả hai đèn sáng yếu.
D. cả hai đèn sáng bình thường.
Câu 4. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,5 A
và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220 V thì phải mắc với đèn một điện
trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường? A. 110 . B. 220 . C. 440 . D. 55 .
Câu 5. Để bóng đèn loại 100V-50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp
bóng đèn một điện trở có giá trị bằng A.240  . B. 120  . C. R = 200 . D. 250 .
Câu 6:Một vôn kế có điện trở 12kΩ đo được hiệu điện thế lớn nhất 110V. Nếu mắc vôn kế nối tiếp với điện trở
24kΩ thì vôn kế đo được hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu? A. 165V. B. 220V. C. 330V. D. 440V.
Câu 7: Một ampe kế có điện trở 0,49Ω đo được dòng điện lớn nhất là 5A. Người ta mắc thêm điện trở 0,245Ω
song song với ampe kế trên để trở thành hệ thống có thể đo được dòng điện lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 10A. B. 12,5A C.15A. D. 20A.
Câu 8: Một điện kế có điện trở 1Ω, đo được dòng điện tối đa 50mA. Phải làm thế nào để sử dụng điện kế này
làm ampe kế đo cường độ dòng điện tối đa 2,5A
A. Mắc song song với điện kế một điện trở 0,2Ω
B. Mắc nối tiếp với điện kế một điện trở 4Ω
C. Mắc nối tiếp với điện kế một điện trở 20Ω
D. Mắc song song với điện kế một điện trở 0,02Ω
Câu 9: Một điện kế có điện trở 2Ω, trên điện kế có 100 độ chia, mỗi độ chia có giá trị 0,05mA. Muốn dùng điện
kế làm vôn kế đo hiệu điện thế cực đại 120V thì phải làm thế nào?
A. Mắc song song với điện kế điện trở 23998Ω.
B. Mắc nối tiếp với điện kế điện trở 23998Ω.
C. Mắc nối tiếp với điện kế điện trở 11999Ω .
D. Mắc song song với điện kế điện trở 11999Ω
Câu 10: Một điện kế có điện trở 24,5Ω đo được dòng điện tối đa là 0,1A và có 50 độ chia. Muốn chuyển điện kế
thành ampe kế mà mỗi độ chia ứng với 0,1A thì phải mắc song song với điện kế đó một điện trở A. 0,1Ω B. 0,3Ω C. 0,5Ω . D. 0,7Ω.
Câu 11: Dùng đồng thời hai loại điện trở 3Ω -1A và 5Ω - 1,5A ghép nối tiếp thành bộ có điện trở tương đương
là 60Ω. Số điện trở ít nhất và hiệu điện thế lớn nhất mạch đó chịu được là Trang 9
A. 16 điện trở, 60V.
B. 16 điện trở, 90V. C. 14 điện trở, 60V. D. 14 điện trở, 90V.
Câu 12: Dùng đồng thời hai loại điện trở 3 -1 A và 5 -0,5 A ghép nối tiếp thành bộ có điện trở tương đương
là 60 . Số điện trở ít nhất và hiệu điện thế lớn nhất mạch đó chịu được là
A. 16 điện trở, 60 V. B. 14 điện trở; 60 V. C. 16 điện trở, 30 V. D. 14 điện trở; 30 V.
Câu 13. Một thiết bị tiêu thụ điện có công suất định mức 15 W với hiệu điện thế định mức 110 V mắc nối tiếp
với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 110 V. Cả hai được mắc vào hiệu điện thế của lưới điện là 220 V. Để
cho dụng cụ trên làm việc bình thường thì công suất của đèn phải là A. 510 W. B. 51 W. C. 150 W. D. 15 W.
Câu 14. Nguồn điện có công suất P = 5 kW được truyền đi với hiệu điện thế U = 750 V đến địa điểm cách xa
nguồn. Để tổn hao điện năng trên đường dây không vượt quá 10% công suất truyền đi thì điện trở lớn nhất
của đường dây tải là A. 112,50 Ω. B. 21,25 Ω. C. 212,50 Ω. D. 11,25 Ω. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D B B C C D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C D D D
Dạng 3. Sơ đồ mạch ghép
Câu 1: Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Công suất tiêu thụ R2 R3 A. lớn nhất ở R R 1 1 B. nhỏ nhất ở R1 U
C. bằng nhau ở R1 và hệ nối tiếp R23
D. bằng nhau ở R1, R2, R3 R1 R2 R3 Trang 10 A B
Câu 2. Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ, trong dó R = 3 ; R = 5 ; R = 4 . Cường độ dòng điện qua điện 1 2 3
trở R là 1,5A. Cường độ dòng điện qua điện trở R là 2 3 A.1,5A. B. 3A. C. 2A. D. 1A.
Câu 3. Cho mạch điện như hình. Điện trở R =100 và biến trở R ( R có giá trị thay đổi 1 2 2 U
từ 0 đến 100  ) mắc nối tiếp nhau, vôn kế có điện trở voo cùng lớn. Hiệu điện thế giữa
hai đầu mạch là U=100V không đổi. Khi giá trị của R biến thiên từ 0 đến 100  thì số chỉ R1 R2 2
của vôn kế thay đổi từ V A.0V đến 100V. B. 100V đến 0V. C. 50V đến 100V. D. 100V đến 50V.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Cường độ chạy qua điện trở R = 4 I1 1 U R1 R2
R = 8 . Cường độ chạy qua mạch chính được tính bằng 2 I 3I I A. 1 I= . B. 1 I= . C. I=2I . D. I=3I . 2 2 1 1
Câu 5. (Kiểm tra giữa kì chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Cho mạch điện
như hình vẽ (a), R1 = R2 = 40Ω; R3 = 20Ω. Đặt vào hai điểm AB hiệu điện thế U
thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R3 là U3 = 60 V. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R1 là A. 32,4 W. B. 60,0 W. C. 360,0 W. D. 90,0 W.
Câu 6: Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết U = 6 V, đèn sơi đốt thuộc loại 3V-6 W. R Đ
Giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường A. 1,5 Ω. B. 2 Ω. U C. 3 Ω. D. 4 Ω.
Câu 7. Mạch điệ AB gồm các điện trở như hình vẽ. Biết R =10 ; 1 R2 R
R = R =15 ; hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB là U = 28V . Coi 1 A B 2 3 AB R3
như điện trở của vôn kế rất lớn, số chỉ của vôn kế là V A.16V. B. 12V. C. 24V. D. 14V. Trang 11
Câu 8. Mạch điện AB gồm các điện trở mắc như hình vẽ. Biết R2
R = R = 20 . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB bằng 12V. Coi như R1 2 3 A B R3
điện trở của ampe kế rất nhỏ, số chỉ của ampe kế là A A.1A. B. 1,2A. C. 2,4A. D. 1,4A.
Câu 9: (Kiểm tra giữa kì chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai). Cho mạch điện như hình vẽ
(c). Biết hiệu điện thế giữa hai điểm A và B: UAB = 12 V; điện trở thuần R1 = 6 Ω; biến trở R
chỉ có tác dụng tỏa nhiệt. Công suất cực đại của biến trở khi thay đổi giá trị của R là A. 12 W. B. 6 W. C. 24 W. D. 3 W.
Câu 10. Cho sơ đồ mạch điện như hình , trong đó R =10 ; 1 R R 3 5
R = 6 ; R = R = 2 ; R =1 ;R = 2 ;
U = 24V. Cường độ R1 2 3 7 4 6 R
dòng điện qua điện trở 4 R6 R bằng M N 6 R2 8 8 A. A . B. A . R7 9 3 U 1 1 C. A . D. A . 3 9
Câu 11. Ba bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3 giống nhau có cùng công suất định mức P và hiệu điện
thế định mức U được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế không đổi có giá trị là U. Gọi P P lần lượt là công suất tiêu thụ trên 1 2
đèn Đ1 và Đ2. Chọn hệ thức đúng ? 4𝑃 𝑃 𝑃
A. P1 = vàP2 = P3 = .
B. P1 = P và P2 = P3 = . 9 9 2 𝑃 𝑃 4𝑃 𝑃
C. P1 = và P2 = P = . D. P1 = vàP2 = P3 = . 2 9 9 2
Câu 12: Cho mạch điện mắc như hình vẽ. Nếu mắc vào AB hiệu điện thế UAB A C R = 100V thì U 2
CD = 60V, I2 = 1A. Nếu mắc vào CD: UCD = 120V thì UAB = 90V. R1 R2 R3 Tính R1, R2, R3: B D
A. R1 = 120Ω; R2 = 60Ω; R3 = 40Ω . B. R1 = 120Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω
C. R1 = 90Ω; R2 = 40Ω; R3 = 60Ω . D. R1 = 180Ω; R2 = 60Ω; R3 = 90Ω
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu mắc vào AB:UAB = 120V thì UCD = A C R2
30V và I3 = 2A. Nếu mắc vào CD: UCD = 120V thì UAB = 20V. Tính R1, R2, R3: R1 R3 B D Trang 12
A. R1 = 12Ω; R2 = 40Ω; R3 = 20Ω . B. R1 = 6Ω; R2 = 30Ω; R3 = 15Ω
C. R1 = 9Ω; R2 = 40Ω; R3 = 30Ω
D. R1 = 18Ω; R2 = 10Ω; R3 = 15Ω
Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 20V, R1 = 2Ω, R2 = 1Ω, R3 = 6Ω, R4 = R1 R3 K
4Ω,K mở; tính cường độ dòng điện qua các điện trở: R2 R4
A. I1 = 1,5A; I2 = 3A B. I1 = 2,5A; I2 = 4A A -B
C. I1 = 3A; I2 = 5A D. I1 = 3,5A; I2 = 6A
Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V. Tính R R
x để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không 1 R3 A R A. R 2 Rx x = 4Ω . B. Rx = 5Ω A -B C. Rx = 6Ω. D. Rx = 7Ω
Câu 16. Một sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Cho R = 30 ; 1 R1 C A
R = R = R = 20 . Điện trở của ampe kế và các dây nối không đáng 2 3 4 A B R3
kể. Số chỉ ampe kế là 3A. Công suất tiêu thụ của mạch bằng R2 R4 D A.107W. B. 60W. C. 135W. D. 240W. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B D A D A A B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B B B C D ---HẾT--- Trang 13