Bài tập trắc nghiệm đường thẳng song song với mặt phẳng Hình học 11 (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm đường thẳng song song với mặt phẳng Hình học 11 có đáp án rất hay gồm 25 câu trắc nghiệm được viết dưới dạng file PDF gồm 6 trang. Bài tập bao gồm các dạng:chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng; xác định thiết diện song song với đường thẳng. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
Cho đường thẳng và mặt phẳng , ta có ba vị trí tương đối giữa chúng là:
cắt nhau tại điểm , kí hiêu hoặc để đơn giản ta kí hiệu
(h1)
song song với , kí hiệu hoặc ( h2)
nằm trong , kí hiệu (h3)
2. Các định lí và tính chất.
Nếu đường thẳng không nằm trong mặt phẳng song song với đường thẳng
nằn trong thì song song với .
Vậy
Cho đường thẳng song song với mặt phẳng
. Nếu mặt phẳng đi qua và cắt
theo giao tuyến thì .
Vậy .
d
d
M
{ } ( )
=ÇMd
a
( )
=ÇMd
a
d
( )
!d
a
( )
! d
a
d
( )
Ìd
a
d
d
'd
d
( )
( )
( )
'
'
Ë
ì
ï
Þ
í
ï
Ì
î
!!
d
dd d
d
a
a
a
d
d
'd
' !dd
( )
( )
( ) ( )
'
'
ì
ï
ÌÞ
í
ï
Ç=
î
!
!
d
ddd
d
a
b
ab
Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với
một đường thẳng thì giao tuyến của chúng ( nếu
có) cũng song song với đường thẳng đó.
Vậy .
( )
( )
( ) ( )
'
'
ì
ï
Þ
í
ï
Ç=
î
!
!!
d
ddd
d
a
b
ab
d
h1
α
M
d
h3
α
d
h2
α
d'
d
h3
α
d'
d
β
α
d'
d
β
α
! Trang!2!
Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất
một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
DẠNG 0: LÝ THUYẾT.
Câu 1: Cho mặt phẳng và đường thẳng . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu thì trong tồn tại đường thẳng sao cho .
B. Nếu và đường thẳng thì .
C. Nếu thì .
D. Nếu và đường thẳng thì hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 2: Cho hai đường thẳng cùng song song với . Khẳng định nào sau đây
không sai?
A. .
B. cắt nhau.
C. chéo nhau.
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng đường thẳng
B. Tồn tại đường thẳng
C. Nếu đường thẳng song song với cắt đường thẳng thì cắt đường
thẳng
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với mt mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song
song nhau.
Câu 4: Cho và hai đường thẳng song song
Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trong các mệnh đề sau:
A. Nếu song song với thì £
B. Nếu song song với thì cha £
C. Nếu song song với thì hoặc chứa £
D. Nếu cắt thì cũng cắt £
E. Nếu cắt thì có thể song song với £
F. Nếu cha thì có thể song song với £
Câu 5: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
( )
Ëd
a
( )
//d
a
( )
a
//ad
( )
//d
a
( )
Ìb
a
//bd
( )
// Ìdc
a
( )
//d
a
( )
Ç=dA
a
( )
¢
Ìd
a
d
¢
d
a
b
( )
mp P
//ab
a
b
a
b
a
b
( )
ÌampP
( )
//mp P
D
Þ
// .Da
( )
//mp P
( )
':'//. D Dmp P
D
( )
mp P
a
D
.a
( )
mp P
a
.b
( )
mp P
a
( )
//Pb
( )
mp P
a
b
( )
mp P
a
( )
//Pb
b
( )
mp P
a
b
( )
mp P
a
b
( )
mp P
a
b
d
l
m
α
! Trang!3!
Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau.
Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 7: Cho hai đường thẳng song song . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song
với ?
A. B. C. D. vô số.
Câu 8 : Cho đường thẳng nằm trong và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu thì
B. Nếu cắt thì cắt
C. Nếu thì
D. Nếu cắt cha thì giao tuyến của là đường thẳng cắt c
.
Câu 9: Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song
với ?
A. B. C. D. Vô số.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
D
B
C
B
D
C
B
DẠNG 1: CHNG MINH ĐƯNG THNG SONG SONG VI MT
PHNG.
Phương pháp 1
sở của phương pháp dùng điều kiện cần đủ để chứng minh đường thẳng song song
với mặt phẳng .
- Bước 1: Quan sát và quản lí giả thiết tìm đường thẳng ưu việt và chứng minh .
- Bước 2: Kết luận .
Phương pháp 2
Cơ sở của phương pháp là dùng định lý phương giao tuyến song song.
a
b
a
b
a
b
0.
1.
2.
a
( )
mp
a
( )
Ëb
a
( )
//b
a
// .ba
b
b
.a
//ba
( )
// .b
a
b
( )
mp
b
b
a
b
a
b
a
b
0.
1.
2.
d
()
a
()
a
D!d
()!d
a
! Trang!4!
- Bước 1: Chứng minh
- Bước 2: Kết luận .
Câu 1: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm cạnh
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. .
B. .
C. cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
D. .
Câu 2: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác .
Chọn Câu sai :
A. . B. .
C. , đồng qui D. .
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng qua
song song với , mặt phẳng cắt tại Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. B. C. D.
Câu 4: Cho tứ diện với lần lượt là trọng tâm các tam giác ,
Xét các khẳng định sau:
(I) . (II) .
(III) . (IV)) .
Các mệnh đề nào đúng?
A. I, II. B. II, III. C. III, IV. D. I, IV.
ĐÁP ÁN
() ()=Çd
bg
() ()
() ( )
Ç=
ì
ï
Ç=
í
ï
î
!
a
b
ab
ba
ga
()!d
a
.S ABCD
ABCD
O
I
SC
( )
// mpIO SAB
( )
// mpIO SAD
( )
mp IBD
.S ABCD
( ) ( )
=!IBD SAC IO
ABCD
1
G
2
G
BCD
ACD
( )
12
//GG ABD
( )
12
//GG ABC
1
BG
2
AG
CD
12
2
3
=GG AB
.S ABCD
ABCD
BD
SA
SC
.K
2.=SK KC
3.=SK KC
.=SK K C
1
.
2
=SK KC
ABCD
,MN
ABD
ACD
( )
//mpMN ABC
( )
//MN mp BCD
( )
//MN mp ACD
( )
//MN mp CDA
! Trang!5!
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
D
C
A
Câu
ĐA
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa và các tính chất hoặc biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Trong phần này ta sẽ xét thiết diện của mặt phẳng đi qua một điểm song song với hai đường
thẳng chéo nhau hoặc chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng; để xác
định thiết diện loại này ta sử dụng tính chất:
Câu 1: Cho hình chóp có đáy là hình thang, , ,
trung điểm . Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là
A. tam giác. B. hình bình hành. C. hình thang vuông. D. hình chữ
nhật.
Câu 2: Cho tứ diện là điểm ở trên cạnh . Mặt phẳng qua và song
song với . Thiết diện của tứ diện cắt bởi
A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thang. D. hình thoi.
Câu 3: Cho hình chóp với đáy là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng
tuỳ ý với hình chóp không thể là:
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Lấy điểm trên đoạn
sao cho , cắt tại cắt tại . là hình gì ?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Tứ diện vì chéo nhau.
Câu 5: Cho tứ diện . là điểm nằm trong tam giác qua và song song
với . Thiết diện của cắt bởi là:
A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình
hành.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm của .
Khẳng định nào sau đây đúng?
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
', '
ì
ï
ÌÞÇ=Î
í
ï
ÎÇ
î
!
!
d
dddMd
M
a
bab
ab
.S ABCD
ABCD
//AD BC
2.=AD BC
M
SA
( )
MBC
ABCD
M
M
AB
CD
.S ABCD
ABCD
.S ABCD
ABCD
O
I
SO
2
3
=
SI
SO
BI
SD
M
DI
SB
N
MNBD
MN
BD
ABCD
M
( )
,ABC m p
a
M
AB
CD
ABCD
( )
mp
a
.S ABCD
M
N
SA
SC
! Trang!6!
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm . là trung điểm của
, Mặt phẳng qua song song với . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
là:
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình ngũ
giác.
Câu 8: Cho tứ diện . Mặt phẳng qua trung điểm của và song song
với , cắt theo thiết diện là
A. hình tam giác. B. hình vuông. C. hình thoi. D. hình chữ nhật.
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. là một điểm lấy trên cạnh
( không trùng với ). qua ba điểm cắt hình chóp theo
thiết diện là:
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ
nhật.
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình thang, đáy lớn là là trung điểm
Mặt phẳng qua song song với cắt lần lượt tại
Nói gì về thiết diện của mặt phẳng với khối chóp ?
A. Là một hình bình hành. B. Là một hình thang có đáy lớn là
C. Là tam giác D. Là một hình thang có đáy lớn là
Câu 11: Cho tứ diện . Gọi là điểm nằm trong tam giác , là mặt phẳng đi
qua và song song với các đường thẳng . Thiết diện của tứ diện và mp là hình
gì ?
A. Hình bình hành. B. Hình tứ diện.
C. Hình vuông. D. Hình thang.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
A
A
A
D
A
A
C
B
B
Câu
11
ĐA
A
( )
// .MN mp ABCD
( )
// .MN mp SAB
( )
// .MN mp SCD
( )
// .MN mp SBC
.S ABCD
ABCD
O
M
M
SA
BD
ABCD
=AB CD
AB
CD
ABCD
.S ABCD
ABCD
M
SA
M
S
A
( )
Mp
a
,,MBC
.S ABCD
.S ABCD
ABCD
.AB
M
.CD
M
BC
.SA
,AB SB
N
.P
.S ABCD
.MN
.MNP
.NP
ABCD
M
ABC
M
AB
CD
| 1/6

Preview text:

ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng.
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (a ), ta có ba vị trí tương đối giữa chúng là:
d và (a ) cắt nhau tại điểm M , kí hiêu {M} = d Ç(a ) hoặc để đơn giản ta kí hiệu
M = d Ç(a ) (h1)
d song song với (a ), kí hiệu d ! (a ) hoặc (a ) ! d ( h2)
d nằm trong (a ), kí hiệu d Ì (a) (h3) d d d α M α h3 α h1 h2
2. Các định lí và tính chất.
• Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng (a ) và d song song với đường thẳng d '
nằn trong (a )thì d song song với (a ). ìd Ë (a ) d ï Vậy íd ! d ' Þ d ! (a ) ïd ' Ì î (a ) d' α h3
• Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng
(a). Nếu mặt phẳng (b ) đi qua d và cắt (a)
theo giao tuyến d ' thì d ' ! d . β d ìd ! (a ) ï Vậy íd Ì (b ) Þ d ' ! d . ( ï d' î a ) Ç(b ) = d ' α
• Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với
một đường thẳng thì giao tuyến của chúng ( nếu β
có) cũng song song với đường thẳng đó. d ( α ì a ) ! d ï d' Vậy ( í b ) ! d Þ d ' ! d . ( ï î a ) Ç(b ) = d ' Trang 1
• Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất
một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song m
song với đường thẳng kia. l α d DẠNG 0: LÝ THUYẾT.
Câu 1:
Cho mặt phẳng (a ) và đường thẳng d Ë (a ). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d / / (a ) thì trong (a ) tồn tại đường thẳng (a) sao cho a / /d .
B. Nếu d / / (a ) và đường thẳng b Ì (a ) thì b / /d .
C. Nếu d / /c Ì (a ) thì d / /(a ).
D. Nếu d Ç(a ) = A và đường thẳng d¢ Ì (a ) thì d d¢ hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 2: Cho hai đường thẳng a b cùng song song với mp(P). Khẳng định nào sau đây không sai?
A. a / /b .
B. a b cắt nhau.
C. a b chéo nhau.
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a b .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng a Ì mp(P) và mp(P) / / đường thẳng D Þ a / / . D
B. D / /mp(P) Þ Tồn tại đường thẳng D' Ì mp(P): D'/ / . D
C. Nếu đường thẳng D song song với mp(P) và (P) cắt đường thẳng a thì D cắt đường thẳng . a
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau.
Câu 4: Cho mp(P) và hai đường thẳng song song a và . b
Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông trong các mệnh đề sau:
A. Nếu mp(P) song song với a thì (P) / /b £
B. Nếu mp(P) song song với a thì (P) chứa b £
C. Nếu mp(P) song song với a thì (P) / /b hoặc chứa b £
D. Nếu mp(P) cắt a thì cũng cắt b £
E. Nếu mp(P) cắt a thì (P) có thể song song với b £
F. Nếu mp(P) chứa a thì (P) có thể song song với b £
Câu 5: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 2
Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau.
Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 7: Cho hai đường thẳng song song a b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 8 : Cho đường thẳng a nằm trong mp(a ) và đường thẳng b Ë (a ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / / (a ) thì b / / . a
B. Nếu b cắt (a ) thì b cắt . a
C. Nếu b / /a thì b / / (a ) .
D. Nếu b cắt (a ) và mp(b ) chứa b thì giao tuyến của (a ) và (b ) là đường thẳng cắt cả a b .
Câu 9: Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D B C B D C B
DẠNG 1: CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG. Phương pháp 1
Cơ sở của phương pháp là dùng điều kiện cần và đủ để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (a ).
- Bước 1: Quan sát và quản lí giả thiết tìm đường thẳng ưu việt D Ì (a) và chứng minh d ! D.
- Bước 2: Kết luận d ! (a) . Phương pháp 2
Cơ sở của phương pháp là dùng định lý phương giao tuyến song song. Trang 3 - Bước 1: Chứng minh ì(b ) Ç (a) = a ï
d = (b ) Ç (g ) mà í(g ) Ç(a) = b ï îa ! b
- Bước 2: Kết luận d ! (a) .
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh
SC . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. IO// mp(SAB) .
B. IO // mp(SAD).
C. mp(IBD)cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
D. (IBD)!(SAC) = IO .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi G G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD . 1 2 Chọn Câu sai :
A. G G // ABD G G // ABC 1 2 ( ) 1 2 ( ). B. . 2
C. BG , AG CD đồng qui
D. G G = AB . 1 2 1 2 3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (a ) qua BD
song song với SA , mặt phẳng (a ) cắt SC tại K. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. SK = 2KC.
B. SK = 3KC.
C. SK = KC. D. 1 SK = KC. 2
Câu 4: Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD
Xét các khẳng định sau:
(I) MN / / mp( ABC).
(II) MN//mp(BCD).
(III) MN//mp( ACD).
(IV)) MN //mp(CDA).
Các mệnh đề nào đúng? A. I, II. B. II, III. C. III, IV. D. I, IV. ĐÁP ÁN Trang 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C D C A Câu ĐA
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa và các tính chất hoặc biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Trong phần này ta sẽ xét thiết diện của mặt phẳng (a ) đi qua một điểm song song với hai đường
thẳng chéo nhau hoặc (a ) chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng; để xác ( ì a ) ! d ï
định thiết diện loại này ta sử dụng tính chất: íd Ì (b )
Þ (a ) Ç(b ) = d ' ! d,M Îd ' ïM Î(a)Ç î (b )
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD//BC , AD = 2.BC , M
trung điểm SA . Mặt phẳng (MBC) cắt hình chóp theo thiết diện là A. tam giác. B. hình bình hành. C. hình thang vuông. D. hình chữ nhật.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD M là điểm ở trên cạnh AC . Mặt phẳng (a ) qua và M song
song với AB CD . Thiết diện của tứ diện cắt bởi (a ) là A. hình bình hành. B. hình chữ nhật. C. hình thang. D. hình thoi.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng (a )
tuỳ ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Lấy điểm I trên đoạn SI 2 SO sao cho
= , BI cắt SD tại M DI cắt SB tại N . MNBD là hình gì ? SO 3 A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật.
D. Tứ diện vì MN BD chéo nhau.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp(a ) qua M và song song
với AB CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp(a ) là: A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SASC .
Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 5
A. MN / /mp( ABCD).
B. MN / /mp(SAB).
C. MN / /mp(SCD).
D. MN / /mp(SBC).
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . M là trung điểm của
OC , Mặt phẳng (a ) qua M song song với SABD. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (a) là: A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình ngũ giác.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD AB = CD . Mặt phẳng (a ) qua trung điểm của AC và song song
với AB , CD cắt ABCD theo thiết diện là A. hình tam giác. B. hình vuông. C. hình thoi. D. hình chữ nhật.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh
SA ( M không trùng với S A ). Mp(a ) qua ba điểm M , B,C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là: A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là .
AB M là trung điểm .
CD Mặt phẳng (a ) qua M song song với BC và .
SA (a ) cắt AB, SB lần lượt tại N và . P
Nói gì về thiết diện của mặt phẳng (a ) với khối chóp S.ABCD ?
A. Là một hình bình hành.
B. Là một hình thang có đáy lớn là MN.
C. Là tam giác MN . P
D. Là một hình thang có đáy lớn là . NP
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC , (a ) là mặt phẳng đi
qua M và song song với các đường thẳng AB CD . Thiết diện của tứ diện và mp (a ) là hình gì ? A. Hình bình hành. B. Hình tứ diện. C. Hình vuông. D. Hình thang. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A A A D A A C B B Câu 11 ĐA A Trang 6