Bài tập trắc nghiệm hai mặt phẳng song song (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm hai mặt phẳng song song có đáp án rất hay gồm 30 câu trắc nghiệm được viết dưới dạng file PDF gồm 8 trang. Bài tập bao gồm các dạng: chứng minh hai mặt phẳng song song; xác định thiết diện của mặt phẳng với hình chóp khi biết một mặt phẳng cho trước. Các bạn xem và tải về ở dưới.

 

! Trang!1!
HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT
I. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Giữa hai mặt phẳng có 3 vị trí tương đối.
cắt
Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm
chung.
II. Các định lý:
1. Định lí 1: Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b cùng song song
với mặt phẳng thì song song với .
Hệ quả: Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b lần lượt song song
với hai đường thẳng a’, b’ nằm trong mặt phẳng thì mặt phẳng song song với mặt
phẳng .
F
Lưu ý: Nếu hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
này đều song song với mặt phẳng kia.
2. Định lí 2 : (Định lí giao tuyến thứ tư) Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng
cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến song song với nhau.
3. Định lí 3 : (Định lí Ta-lét trong không gian) Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên
hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
()
a
()
b
( ) / /( )
ab
()
a
()
b
() ()º
ab
()
a
()
b
()
a
()
b
()
a
()
b
()
a
()
b
()
a
()
b
β
α
O
b'
b
a
,()
()//()
// ', // '
', ' ( )
Ì
ì
ï
Ç=
ï
Þ
í
ï
ï
Ì
î
ab
abO
aabb
ab
a
ab
b
()//()
() ( ) //
() ( )
ì
ï
Ç=Þ
í
ï
Ç=
î
aab
b
ab
ga
gb
! Trang!2!
]
Hình lăng trụ và hình hộp:
Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau và nằm trên 2 mặt phẳng song song.
Tùy theo đáy của lăng trụ tam giác, tứ giác, ngũ giác ta gọi lăng trụ lăng trụ tam
giác, lăng trụ tứ giác, lăng trụ ngũ giác…
Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp.
]
Hình chóp cụt:
Hai đáy hai đa giác các cạnh tương ứng song song các tỉ số các cặp cạnh tương ứng
bằng nhau.
Các mặt bên là những hình thang.
Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng quy tại một điểm.
==
¢¢ ¢¢ ¢¢
AB BC CA
AB BC CA
! Trang!3!
B – BÀI TẬP
DẠNG 0: LÝ THUYẾT
Câu 1: Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là . Hãy
Chọn Câu đúng:
A. song song. B. chéo nhau.
C. trùng nhau. D. cắt nhau.
Câu 2: Chọn Câu đúng :
A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng (P) nên chúng chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không song song lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo
nhau.
Câu 3: Chọn Câu đúng :
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 4: Hãy Chọn Câu sai :
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song
với mặt phẳng kia.
B. Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng thì
song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (Q) song song nhau thì mặt phẳng đã cắt đều phải ct
và các giao tuyến của chúng song song nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 5: Cho một đường thẳng song song với mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa
và song song với ?
A. . B. . C. . D. vô số.
Câu 6: Hãy Chọn Câu đúng :
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song
với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
B. Nếu hai mặt phẳng (P) (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với
nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Câu 7: Cho một điểm nằm ngoài mp . Qua vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song
với ?
A. . B. . C. . D. vô số.
Câu 8: Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng song song với mp ?
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
( )
P
( )
Q
( )
P
( )
Q
( )
P
( )
R
( )
P
( )
Q
a
( )
P
a
( )
P
0
1
2
A
( )
P
A
( )
P
1
2
3
a
( )
a
! Trang!4!
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9: Cho đường thẳng nằm trên mp và đường thẳng nằm trên mp . Biết
.
Tìm câu sai:
A. . B. .
C. . D. Nếu một mp cha thì
.
Câu 10: Cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng và đường thẳng nằm trong mặt phẳng
. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. . B. .
C. . D. hoặc song song hoặc chéo
nhau.
Câu 11: Cho đường thẳng và đường thẳng Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. B.
C. D. cắt nhau.
Câu 12: Hai đường thẳng nằm trong . Hai đường thẳng nằm trong mp .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu thì .
B. Nếu thì .
C. Nếu thì .
D. Nếu cắt , cắt thì .
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
D
A
B
B
D
D
D
C
A
Câu
11
12
ĐA
C
D
//ab
( )
//b
a
//ab
( )
b
a
Ì
( )
// mpa
b
( ) ( )
//
ba
( )
a
a
Ç=Æ
a
( )
a
b
( )
b
( ) ( )
//
ab
( )
//a
b
( )
//b
a
//ab
( )
g
a
b
//ab
a
( )
a
b
( )
b
( )
()// //Þ ab
a b
( ) ( )
()// //Þ a
a bb
( ) ( )
()// //Þ b
a ba
a
b
( )
ÌampP
( )
.ÌbmpQ
( ) ( )
// // .ÞPQab
( ) ( )
.// //Þab P Q
( ) ( ) ( ) ( )
// // // . ÞPQaQvàbP
a
b
a
b
( )
a
¢
a
¢
b
( )
b
//
¢
aa
//
¢
bb
( ) ( )
//
ab
( ) ( )
//
ab
//
¢
aa
//
¢
bb
//ab
//
¢¢
ab
( ) ( )
//
ab
a
b
a
b
//
¢
aa
//
¢
bb
( ) ( )
//
ab
! Trang!5!
DẠNG 1: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Phương pháp 1
Cơ sở của phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song song nhau là:
- Bước 1: Chứng minh mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song
với hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng .
- Bước 2: Kết luận theo điều kiện cần và đủ.
Phương pháp 2
- Bước 1: Tìm hai đường thẳng cắt nhau trong mặt phẳng .
- Bước 2: Lần lượt chứng minh
- Bước 3: Kết luận .
Câu 1: Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. là hai hình bình hành có chung một đường trung bình.
B. chéo nhau.
C. chéo nhau.
D. chéo nhau.
Câu 2: Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hình hộp . Gọi là trung điểm của . Mặt phẳng cắt
hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình
thang.
Câu 4: Cho hình bình hành . Vẽ các tia song song, cùng hướng nhau và
không nằm trong mp . Mp cắt lần lượt tại . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. là hình bình hành. B. mp .
C. . D. .
( là tâm hình bình hành , là giao điểm của ).
Câu 5: Cho hình hộp . Người ta định nghĩa ‘Mặt chéo của hình hộp là mặt tạo
bởi hai đường chéo của hình hộp đó’. Hỏi hình hộp có mấy mặt chéo ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hình hộp . Mp qua cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi.
C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 7: Cho hình hộp . Gọi lần lượt là tâm của
.Khẳng định nào sau đây sai ?
A. .
B. .
C. cùng ở trong một mặt phẳng.
D. là đường trung bình của hình bình hành .
()
a
()
b
()
a
,ab
,
¢¢
ab
()
b
()()!
ab
,ab
()
a
()!a
b
()!b
b
()()!
ab
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
¢¢
AB C D
¢¢
A BCD
¢
BD
¢¢
BC
¢
AC
¢
DD
¢
DC
¢
AB
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
( )
¢¢
AB D
( )
¢
BCA
( )
¢
BC D
( )
¢¢
ACC
( )
¢
BDA
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
M
AB
( )
¢¢
MA C
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
ABCD
,,,Ax By Cz Dt
( )
ABCD
( )
a
,,,Ax By Cz Dt
,,,
¢¢¢ ¢
ABCD
¢¢¢¢
ABCD
( ) ( )
//
¢¢ ¢¢
AA B B DD C C
¢¢
=AA CC
¢¢
=BB DD
//
¢¢
OO AA
O
ABCD
¢
O
¢¢
AC
¢¢
BD
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
4
6
8
10
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
()
a
AB
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
O
¢
O
¢¢
ABB A
¢¢
DCC D
¢
=
!!!!" !!!"
OO AD
( )
//
¢¢ ¢
ADO DO A
¢
OO
¢
BB
¢
OO
¢¢
ADC B
! Trang!6!
Câu 8: Cho hình hộp . Gọi là trung điểm . Mp cắt hình hộp theo
thiết diện là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ
nhật.
Câu 9: Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của .
lần lượt là trọng tâm tam giác . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là trung điểm của ,
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hình hộp có các cạnh bên . Khẳng định nào
sai ?
A. . B. cắt nhau.
C. là hình bình hành. D. là một tứ giác đều.
Câu 12: Cho hình lăng trụ . Gọi là trung điểm của . Đường thẳng
song song với mặt phẳng nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hình hộp . Mp đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình hộp
theo thiết diện là một tứ giác . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. là hình chữ nhật. B. là hình bình hành.
C. là hình thoi. D. là hình vuông.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
B
D
C
B
A
C
B
D
C
Câu
11
12
13
ĐA
D
A
B
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
I
AB
( )
¢¢
IB D
.
¢¢¢
ABC A B C
,
¢
MM
BC
¢¢
BC
,
¢
GG
ABC
¢¢¢
ABC
,, ,
¢¢
AGG C
,, ,
¢¢
AG M B
,,,
¢¢
AG MC
,, ,
¢¢
AG M G
.
¢¢¢
ABC A B C
,MN
¢
BB
¢
CC
( ) ( )
Ç
¢¢¢
D= mp AMN mp A B C
// D AB
// D AC
// D BC
//
¢
D AA
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
,,,
¢¢ ¢ ¢
AA BB CC DD
( ) ( )
//
¢¢ ¢¢
AA B B DD C C
( )
¢¢
BA D
( )
¢
ADC
¢¢
ABCD
¢
BB DC
.
¢¢¢
ABC A B C
H
¢¢
AB
¢
BC
( )
¢
AHC
( )
¢
AA H
( )
HAB
( )
¢¢
HA C
.
¢¢¢¢
ABCD A B C D
( )
a
( )
T
( )
T
( )
T
( )
T
( )
T
! Trang!7!
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA VỚI HÌNH CHÓP KHI BIẾT VỚI
MỘT MẶT PHẲNG CHO TRƯỚC.
Phương pháp:
- Để xác định thiết diện trong trường hợp này ta sử dụng các tính chất sau.
- Khi thì sẽ song song với tất cả các đường thẳng trong và ta chuyển về dạng
thiết diện song song với đường thẳng (§3)
Sử dụng .
- Tìm đường thẳng mằn trong và xét các mặt phẳng có trong hình chóp mà chứa , khi
đó nên sẽ cắt các mặt phẳng chứa ( nếu có) theo các giao tuyến song song với .
Câu 1: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và lần lượt là trung
điểm của . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi đi qua và song song với
mặt phẳng .Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác
Câu 2: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm .
Tam giác là tam giác đều. Một mặt phẳng di động song song với mặt phẳng
và đi qua điểm trên đoạn . Thiết diện của hình chóp cắt bởi
hình gi?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình
hành
Câu 3: Cho tứ diện là các điểm thay trên các cạnh sao cho
là một điểm trên cạnh . Thiết diện của hình chóp cắt bởi là hình
gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình
hành
Câu 4: Cho tứ diện là các điểm thay trên các cạnh sao cho
là một điểm trên cạnh . Tính theo tỉ số diện tích tam giác
và diện tích thiết diện.
A. B. C. D.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
( )
a
( )
a
( )
b
( ) ( )
!
ab
( )
a
( )
b
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
', '
ì
ï
ï
ÞÇ= Î
í
Ç=
ï
ï
ÎÇ
î
!
!
!ddMd
d
M
ab
bg
ag
bg
ag
d
( )
b
d
( )
! d
a
d
d
.S ABCD
ABCD
,MN
,AB CD
( )
a
MN
( )
SAD
.S ABCD
ABCD
O
,==AC a BD b
SBD
( )
a
( )
SBD
I
AC
( )
0=<<AI x x a
( )
a
ABCD
,MN
,AB CD
AM CN
MB ND
=
P
AC
( )
MNP
ABCD
,MN
,AB CD
0
AM CN
k
MB ND
==>
P
AC
k
MNP
1+
k
k
2
1+
k
k
1
k
1
1+k
! Trang!8!
ĐA
B
A
B
A
| 1/8

Preview text:

HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT
I. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng
Giữa hai mặt phẳng (a ) và (b ) có 3 vị trí tương đối. (a ) / /(b ) (a ) cắt (b ) (a) º (b )
Định nghĩa: Hai mặt phẳng (a ) và (b ) được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung. II. Các định lý:
1. Định lí 1: Nếu mặt phẳng (a ) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b cùng song song
với mặt phẳng (b ) thì (a ) song song với (b ).
Hệ quả: Nếu mặt phẳng (a ) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b và a, b lần lượt song song
với hai đường thẳng a’, b’ nằm trong mặt phẳng (b ) thì mặt phẳng (a ) song song với mặt phẳng (b ). a α ìa,b Ì (a) b O ï
ïa Çb = O í Þ (a) / / (b ) β a'
a / / a ',b / / b ' ï b' ïîa',b' Ì (b)
F Lưu ý: Nếu hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
này đều song song với mặt phẳng kia.
2. Định lí 2 : (Định lí giao tuyến thứ tư) Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng
cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến song song với nhau. ì(a) / / (b ) ï
í(g ) Ç (a) = a Þ a / / b ï(g )Ç(b) = î b
3. Định lí 3 : (Định lí Ta-lét trong không gian) Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên
hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Trang 1
AB = BC = CA ¢ A B¢
B¢C¢ C¢ ¢ A
] Hình lăng trụ và hình hộp:
Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau và nằm trên 2 mặt phẳng song song.
Tùy theo đáy của lăng trụ là tam giác, tứ giác, ngũ giác … mà ta gọi lăng trụ là lăng trụ tam
giác, lăng trụ tứ giác, lăng trụ ngũ giác…
Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp.
]Hình chóp cụt:
Hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
Các mặt bên là những hình thang.
Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng quy tại một điểm. Trang 2 B – BÀI TẬP DẠNG 0: LÝ THUYẾT
Câu 1:
Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là a b . Hãy Chọn Câu đúng:
A. a b song song.
B. a b chéo nhau.
C. a b trùng nhau.
D. a b cắt nhau.
Câu 2: Chọn Câu đúng :
A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng (P) nên chúng chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song thì chéo nhau.
Câu 3: Chọn Câu đúng :
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
D. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
Câu 4: Hãy Chọn Câu sai :
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
B. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và
(Q) song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt
(Q) và các giao tuyến của chúng song song nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 5: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a
và song song với (P)? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. vô số.
Câu 6: Hãy Chọn Câu đúng :
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song
với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
B.
Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
C.
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
D.
Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Câu 7: Cho một điểm A nằm ngoài mp (P). Qua A vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với (P)? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. vô số.
Câu 8: Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng a song song với mp (a )? Trang 3
A. a//b b// (a ).
B. a//b b Ì (a ) .
C. a// mp(b ) và (b ) // (a ) .
D. a Ç(a ) = Æ .
Câu 9: Cho đường thẳng a nằm trên mp (a ) và đường thẳng b nằm trên mp (b ). Biết (a)//(b ). Tìm câu sai: A. a// (b ).
B. b// (a ).
C. a//b .
D. Nếu có một mp (g ) chứa a b thì a//b .
Câu 10: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (a ) và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng
(b ). Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. (a )//(b) Þ a//b.
B. (a )//(b) Þ a// (b ).
C. (a )//(b) Þ b// (a ).
D. a b hoặc song song hoặc chéo nhau.
Câu 11: Cho đường thẳng a Ì mp(P) và đường thẳng b Ì mp(Q). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P) / / (Q) Þ a / /b .
B. a / /b Þ (P) / / (Q).
C. (P) / / (Q) Þ a / / (Q) b / / (P).
D. a b cắt nhau.
Câu 12: Hai đường thẳng a b nằm trong (a ). Hai đường thẳng a¢ và b¢ nằm trong mp (b ).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a // a¢ và b // b¢ thì (a ) // (b ).
B. Nếu (a )// (b ) thì a // a¢ và b // b¢.
C. Nếu a // ba¢ // ¢ b thì (a ) // (b ).
D. Nếu a cắt b , a cắt b a // a¢ và b // b ¢thì (a ) // (b ). ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D A B B D D D C A Câu 11 12 ĐA C D Trang 4
DẠNG 1: CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Phương pháp 1
Cơ sở của phương pháp chứng minh hai mặt phẳng (a ) và (b ) song song nhau là:
- Bước 1: Chứng minh mặt phẳng (a ) chứa hai đường thẳng a,b cắt nhau lần lượt song song
với hai đường thẳng a b¢ cắt nhau trong mặt phẳng (b ).
- Bước 2: Kết luận (a ) ! (b ) theo điều kiện cần và đủ. Phương pháp 2
- Bước 1: Tìm hai đường thẳng a,b cắt nhau trong mặt phẳng (a ).
- Bước 2: Lần lượt chứng minh a ! (b ) và b ! (b )
- Bước 3: Kết luận (a ) ! (b ).
Câu 1: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. AB¢C¢D và ¢
A BCD¢ là hai hình bình hành có chung một đường trung bình.
B. BD¢ và B¢C¢ chéo nhau. C. ¢
A C DD¢ chéo nhau.
D. DC¢ và AB¢ chéo nhau.
Câu 2: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Mặt phẳng ( ¢ AB ¢
D ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. (BC ¢ A ).
B. (BC¢D). C. ( ¢ A C¢C). D. (BD ¢ A ).
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng ( ¢ MA C¢) cắt hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ theo thiết diện là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình lục giác. D. Hình thang.
Câu 4:
Cho hình bình hành ABCD . Vẽ các tia Ax, By,Cz, Dt song song, cùng hướng nhau và
không nằm trong mp ( ABCD). Mp (a ) cắt Ax, By,Cz, Dt lần lượt tại A B C D¢. Khẳng định nào sau đây sai? A. ¢
A B¢C¢D¢ là hình bình hành. B. mp ( ¢ AA ¢ B B)// (D ¢ D C¢C). C. ¢
AA = CC¢ và BB¢ = DD¢. D. OO¢// ¢ AA .
(O là tâm hình bình hành ABCD , O¢ là giao điểm của ¢
A C¢ và B¢D¢ ).
Câu 5: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Người ta định nghĩa ‘Mặt chéo của hình hộp là mặt tạo
bởi hai đường chéo của hình hộp đó’. Hỏi hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ có mấy mặt chéo ? A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Câu 6: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Mp (a ) qua AB cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 7: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Gọi O O¢ lần lượt là tâm của ABB¢ ¢
A DCC¢D¢
.Khẳng định nào sau đây sai ? !!!!" !!!" A. ¢ OO = AD. B. O ¢ O // ( AD ¢ D ¢ A ).
C. OO¢ và BB¢ cùng ở trong một mặt phẳng.
D. OO¢ là đường trung bình của hình bình hành ADC¢B¢ . Trang 5
Câu 8: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Gọi I là trung điểm AB . Mp ( ¢ IB ¢
D ) cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì? A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. ¢
A B¢C¢. Gọi M , M ¢ lần lượt là trung điểm của BC B¢C¢.
G,G¢ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ¢
A B¢C¢ . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. ,
A G,G C¢. B. ,
A G, M B¢.
C. A G M ,C. D. ,
A G M G .
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC. ¢
A B¢C¢. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB¢ và CC¢ ,
D = mp( AMNmp( ¢ A ¢
B C¢). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. D // AB . B. D // AC . C. D // BC . D. D // ¢ AA .
Câu 11: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ có các cạnh bên AA BB CC DD¢. Khẳng định nào sai ? A. ( ¢ AA ¢ B B)// (D ¢ D C¢C). B. ( ¢ BA ¢
D ) và ( ADC¢) cắt nhau. C. ¢
A B¢CD là hình bình hành.
D. BB¢DC là một tứ giác đều.
Câu 12: Cho hình lăng trụ ABC. ¢
A B¢C¢. Gọi H là trung điểm của ¢
A B¢ . Đường thẳng B¢C
song song với mặt phẳng nào sau đây ? A. ( AHC¢). B. ( ¢ AA H ). C. (HAB). D. ( ¢ HA C¢).
Câu 13: Cho hình hộp ABC . D ¢
A B¢C¢D¢ . Mp (a ) đi qua một cạnh của hình hộp và cắt hình hộp
theo thiết diện là một tứ giác (T ). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. (T ) là hình chữ nhật.
B. (T ) là hình bình hành.
C. (T ) là hình thoi.
D. (T ) là hình vuông. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D B D C B A C B D C Câu 11 12 13 ĐA D A B Trang 6
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA (a ) VỚI HÌNH CHÓP KHI BIẾT (a ) VỚI
MỘT MẶT PHẲNG
(b )CHO TRƯỚC. Phương pháp:
- Để xác định thiết diện trong trường hợp này ta sử dụng các tính chất sau.
- Khi (a ) ! (b )thì (a ) sẽ song song với tất cả các đường thẳng trong (b )và ta chuyển về dạng
thiết diện song song với đường thẳng (§3) ( ì a ) ! (b ) ( ï ï b ) ! (g ) Sử dụng í
Þ (a ) Ç(g ) = d ' ! d, M Îd '. (b )Ç(g ) = ï d ïM Î(a)Ç î (g )
- Tìm đường thẳng d mằn trong (b ) và xét các mặt phẳng có trong hình chóp mà chứa d , khi
đó (a ) ! d nên sẽ cắt các mặt phẳng chứa d ( nếu có) theo các giao tuyến song song với d .
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung
điểm của AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (a ) đi qua MN và song song với
mặt phẳng (SAD).Thiết diện là hình gì? A. Tam giác B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Tứ giác
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O AC = a, BD = b.
Tam giác SBD là tam giác đều. Một mặt phẳng (a ) di động song song với mặt phẳng (SBD)
và đi qua điểm I trên đoạn AC AI = x (0 < x < a). Thiết diện của hình chóp cắt bởi (a ) là hình gi? A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 3: Cho tứ diện ABCD M , N là các điểm thay trên các cạnh AB,CD sao cho AM CN =
P là một điểm trên cạnh AC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP)là hình MB ND gì? A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 4: Cho tứ diện ABCD M , N là các điểm thay trên các cạnh AB,CD sao cho AM CN =
= k > 0và P là một điểm trên cạnh AC . Tính theo k tỉ số diện tích tam giác MNP MB ND
và diện tích thiết diện. k 2k 1 1 A. B. C. D. k +1 k +1 k k +1 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trang 7 ĐA B A B A Trang 8