Bài tập trắc nghiệm Hình học 6 chương 1 có đáp án và lời giải

Nhằm hỗ trợ tài liệu dạy và học chương trình Hình học 6 chương 1 – chủ đề đoạn thẳng, THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh tài liệu tuyển chọn 74

NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
BÀI TP TRC NGHIM
CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 6
Nhóm giáo viên toán VD VDC - THCS
ĐỀ BÀI
Cho hình v sau:
Hình 1 (Áp dng t Câu 1-Câu 6 )
Câu 1. Đim
A
thuc những đường thng nào?
A.
Aa
Ab
B.
Aa
Ac
C.
Ac
Ab
D.
;A a A b
Ac
ng dn
Chn B.
A
nằm trên đường thng
a
c
.Chn B.
Câu 2. Đim
A
không thuc những đường thng nào?
ng dn
A.
Aa
B.
Ab
C.
D. C
,,A B C
Chn B.
A
không nằm trên đường thng
b
.Chn B.
Câu 3. Đim
B
nằm trên đường thng nào?
A.
Ba
Bb
B.
Ba
Bc
C.
Bc
Bb
D.
;B a B b
Bc
ng dn
Chn A.
a
c
b
B
C
A
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
B
nằm trên đường thng
a
b
.Chn A.
Câu 4. Đim
B
không nằm trên đường thng nào?
A.
Ba
B.
Bb
C.
D. C
,,A B C
ng dn
Chn C.
B
không nằm trên đường thng
c
.Chn C.
Câu 5. Những đường thẳng nào đi qua điểm
C
?
A.
Ca
Cb
B.
Ca
Cc
C.
Cc
Cb
D.
;C a C b
Cc
ng dn
Chn C.
C
nằm trên đường thng
b
c
.Chn C.
Câu 6. Những đường thẳng nào không đi qua điểm
C
?
A.
Ca
B.
Cb
C.
D. C
,,A B C
ng dn
Chn A.
C
không nằm trên đường thng
a
.Chn A.
Câu 7. Cho hình v:
Tia
xy
trùng vi tia nào ?
A.
AB
B.
Ay
C.
Bx
D.
By
ng dn
Chn A.
Vì có một đường thng và ch một đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
.Chn A.
Câu 8. Cho hình v:
Trong ba điểm
,,A B C
thì điểm nào nm giữa hai điểm còn li ?
A.
A
nm gia B.
B
nm gia C.
C
nm gia D. C
,,A B C
x
A
B
y
x
A
B
y
C
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
ng dn
Chn B.
AB BC AC
nên
B
nm gia
A
B
.Chn B.
Câu 9. Cho hình v:
Chọn đáp án đúng?
A.
AB AC BC
B.
AC BC AB
C.
AB BC AC
D.
AB BC AC
ng dn
Chn C.
Câu 10. Cho hình v:
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
khi nào ?
A.
MA MB
B.
MA MB
C.
MA MB
D.
M
nm gia
AB
ng dn
Chn B.
Theo định nghĩa
M
nm gia
,AB
như hình vẽ
MA MB
nên
M
là trung điểm của đoạn
thng
AB
.Chn B.
Câu 11. Cho 20 điểm trong đó có : không có 3 điểm nào thng hàng . C qua 2 điểm k 1 đường thng
. Tính s đường thng to thành ?
A.
190
B.
192
C.
194
D.
196
ng dn
Chọn A.
Số đường thẳng qua 20 điểm là:
20.19:2 190
đường thẳng.
Câu 12. Nếu trong 20 điểm có đúng 3 điểm thng hàng thì s ợng đường thng to thành s là bao
nhiêu ?
A. 186 B. 188 C. 184 D. 189
ng dn
Chọn B
Qua 20 điểm không có 3 điểm thẳng hàng có
20.19:2 190
đường thẳng .
x
A
B
y
C
M
A
B
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Qua 3 điểm không thẳng hàng có
3.2:2 3
đường thẳng.
Qua 3 điểm thẳng hàng có 1 đường thẳng nên số đường thẳng giảm 2 đường thẳng.
Vậy có 190 – 2 = 188 đường thẳng
Câu 13. Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu
đường thẳng đi qua 2 trong 100 điểm đã cho?
A. 4500 B. 4850 C. 4950 D. 5850
ng dn
Chọn C
Qua 1 điểm kẻ đến 99 điểm còn lại được 99 đường thẳng.
Qua 100 điểm thì số đường thẳng tạo ra là : 100.99.
Vì số đường thẳng xuất hiện hai lần nên số đường thẳng tạo ta là:
(100.99): 2 = 4950 đường thẳng
Câu 14. Cho 100 điểm trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng thì số đường thẳng kẻ được là bao nhiêu?
A. 4948 B. 4820 C. 4925 D. 4848
ng dn
Chọn A
Qua 100 điểm không có 3 điểm thẳng hàng có
100.99:2 4950
đường thẳng
Qua 3 điểm không thẳng hàng 3 đường thẳng, nhưng qua 3 điểm thẳng hàng chỉ có 1 đường
thẳng nên số đường thẳng giảm 2 đường thẳng.
Vậy số đường thẳng tạo ra là: 4950 2 = 4948 đường thẳng
Câu 15. Cho 25 điểm trong đó không có 3 điểm thng hàng. C qua 2 điểm ta v một đường thng. Hi
có tt c bao nhiêu đưng thng?
A. 248 B. 348 C. 300 D. 400
ng dn
Chọn C
(24.25): 2 = 300 đường thẳng
Câu 16. Cho 4 điểm phân bit. C qua hai đim ta v đưc một đường thng. Hi có tt c bao nhiêu
đường thng, biết rằng không có ba điểm nào thng hàng?
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
ng dn
Chọn A
(3.4) : 2 = 6 đường thẳng
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Câu 17. Qua 5 điểm v được nhiu nhất bao nhiêu đường thng?
A. 7 B. 9 C. 8 D. 10
ng dn
Chọn D
(4. 5) : 2 = 10 đường thẳng
Câu 18. Cho 50 đim. V được bao nhiêu đường thẳng qua hai điểm trong 50 điểm đó nếu không có ba
điểm nào thng hàng ?
A. 1222 B. 1223 C. 1224 D. 1225
ng dn
Chọn D
(49.50):2 = 1225 đường thẳng
Câu 19. Cho 50 đim. V được bao nhiêu đường thẳng qua hai điểm trong 50 điểm đó nếu có đúng ba
điểm nào thng hàng ?
A. 1222 B. 1223 C. 1224 D. 1225
ng dn
Chọn B
1225 2 = 1223 đường thẳng
Câu 20. Cho 50 đim. V được bao nhiêu đường thẳng qua hai điểm trong 50 điểm đó nếu có đúng
ời điểm nào thng hàng ?
A. 1185 B. 1181 C. 1186 D. 1182
ng dn
Chọn B
Qua 50 điểm không có 3 điểm thẳng hàng vẽ được 50.49:2 = 1225 đường thẳng.
Qua 10 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng có 10.9:2=45 đường thẳng.
Qua 10 điểm thẳng hàng chỉ có 1 đường thẳng nên số đường thẳng giảm 44 đường thẳng.
Vậy số đường thẳng là: 1225 – 44 = 1181 đường thẳng
Câu 21. Cho 100 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng . Cứ qua hai điểm ta kẻ một đường thẳng .
Hỏi có bao đường thẳng được kẻ?
A. 4941 B. 4943 C. 4942 D. 4944
ng dn
Chọn A
4941 đường thẳng
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Câu 22. Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có ba
đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng
A. 5052 B. 5051 C. 5055 D. 5050
ng dn
Chọn D
(101.100): 2 = 5050 đường thẳng
Câu 23. Cho n điểm (n
2). Nối từng cặp hai điểm trong n điểm đó thành các đoạn thẳng. Hỏi có bao
nhiêu đoạn thẳng nếu trong n điểm đó không có ba điểm nào thẳng hàng
A.
( 1)
3
nn
B.
( 1)
2
nn
C.
2 ( 1)
2
nn
D.
( 1)
2
nn
ng dn
Chọn B
Nối 1 điểm với n 1 đoạn thẳng ta được (n 1) đoạn thẳng, với n điểm ta được n(n 1) đoạn
thẳng. Vì số đoạn thẳng được tính hai lần nên số đoạn thẳng là:
( 1)
2
nn
Câu 24. Cho n điểm (n
2). Nối từng cặp hai điểm trong n điểm đó thành các đoạn thẳng. Hỏi có bao
nhiêu đoạn thẳng nếu trong n điểm đó đúng ba điểm nào thẳng hàng
A.
( 1)
3
nn
B.
( 1)
2
nn
C.
2 ( 1)
2
nn
D.
( 1)
2
nn
ng dn
Chọn B
Tuy trong hình vẽ ba điểm thẳng hàng, nhưng số đoạn thẳng phải đếm vẫn không thay đổi
do đó số đoạn thẳng vẫn là
( 1)
2
nn
đoạn thẳng.
Câu 25. Cho 1770 đoạn thằng. Tính xem có tất cả bao nhiêu điểm?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
ng dn
Chọn B
Ta có
( 1)
1770 1 3540 60.59 60
2
nn
n n n
.
Câu 26. Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau , không có ba đường
thẳng nào đồng quy. Biết số giao điểm tạo thành là 780 giao điểm . Tính số đường thẳng ?
A. 45 B. 42 C. 49 D. 40
ng dn
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Chọn D
Ta có:
( 1)
780 1 1560 40.39 40
2
nn
n n n
.
Câu 27. Cho 100 đường thẳng trong đó có đúng ba đường thẳng song song và không có ba đường thẳng
nào đồng quy . Tính số giao điểm được tạo thành ?
A. 294 B. 293 C. 291 D. 299
ng dn
Chọn C
291 đường thẳng
Câu 28. Cho 2014 điểm trong đó chỉ có 5 điểm thng hàng vi nhau, các đim còn li không có 3 điểm
nào thng hàng vi nhau. Hi khi ni tt c các điểm đó với nhau thì đưc tt c bao nhiêu đoạn
thng ?
A. 294 B. 293 C. 291 D. 299
ng dn
Chọn C
291 đường thẳng
Câu 29. Cho
n
đường thẳng, trong đó bất kì hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có ba đường
nào đồng quy . Hỏi có tất cả bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A.
.n
B.
1.nn
C.
1
.
2
nn
D.
1.n
ng dn
Chọn C.
Cứ
1
đường thẳng thì tạo với
1n
đường còn lại
1n
giao điểm.
n
đường thẳng như vậy nên ta có:
1nn
giao điểm.
Nhưng mỗi giao điểm được tính
2
lần nên thực tế số giao điểm là:
1
2
nn
giao điểm.
Câu 30. Cho
2019
đường thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được
tạo thành từ các đường thẳng đó?
A.
2037171.
B.
2031717.
C.
3021717.
D.
3027171
ng dn
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Chọn A.
1
đường thẳng bất kì tạo với
2018
đường còn lại
2018
giao điểm.
2019
đường như vậy nên ta có:
2018.2019
giao điểm.
Nhưng mỗi giao điểm được tính
2
lần nên thực tế số giao điểm là:
2018.2019
2037171
2
giao
điểm.
Câu 31. Cho
11
đường thẳng đôi một cắt nhau, trong đó không có ba đường thẳng nào đồng quy. Hỏi
có tất cả bao nhiêu giao điểm của các đường thẳng đó?
A.
11.
B.
110.
C.
55.
D.
100.
ng dn
Chọn C.
Số giao điểm của
11
đường thẳng là:
11.10
55
2
(điểm).
Câu 32. Cho
11
đường thẳng đôi một cắt nhau trong đó có đúng
5
đường thẳng đồng quy. Hỏi có tất
cả bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A.
55.
B.
50.
C.
44.
D.
46.
ng dn
Chọn D.
Nếu không có ba đường nào đồng quy thì số giao điểm là:
11.10
55
2
(điểm).
Trong
5
đường thẳng đồng quy, chúng chỉ
1
giao điểm. Nếu
5
đường này không đồng quy
mà cắt nhau đôi một thì số giao điểm là:
5.4
10
2
(điểm)
Số giao điểm giảm đi là:
10 1 9
(điểm)
Vậy có tất cả:
55 9 46
(điểm).
Câu 33. Cho
4
đường thẳng đôi một cắt nhau, không có ba đường nào đồng quy. Hỏi có tất cả bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
ng dn
Chọn C.
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Số giao điểm của
4
đường thẳng là:
4.3
6
2
(điểm).
Câu 34. Cho
7
đường thẳng trong đó hai đường thẳng bất kì nào cũng cắt nhau. Hỏi có ít nhất bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
7.
ng dn
Chọn A.
Nếu
7
đường thẳng cùng cắt nhau tại 1 điểm thì số giao điểm được tạo thành là 1 .
Câu 35.
5
đường thẳng
, , , ,a b c m n
cắt nhau đôi một, trong đó có
3
đường thẳng
,,abc
đồng quy.
Hỏi có tất cả bao nhiêu giao điểm được tạo thành?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
ng dn
Chọn D.
Nếu
3
đường
,,abc
không đồng quy thì số giao điểm được tạo thành là:
5.4
10
2
giao điểm.
Khi
3
đường
,,abc
đồng quy thì số giao điểm được tạo thành là
1
giao điểm.
Nếu
3
đường này đồng quy thì số giao điểm tạo thành là:
3.2
3
2
giao điểm.
Số giao điểm bị giảm đi là:
3 1 2
giao điểm
Vậy có tất cả:
10 2 8
giao điểm.
Câu 36. Cho
2015
đường thẳng đôi một cắt nhau trong đó có 3 đường đồng quy. Hỏi có tất cả bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A.
2029105.
B.
2029103.
C.
2029101.
D.
2029102.
ng dn
Chọn B.
Nếu không có
3
đường đồng quy thì só giao điểm được tạo thành là:
2015.2014
2029105
2
giao điểm.
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
3
đường đồng quy thì số giao điểm là
1
. Nếu
3
đường này không đồng quy thì số giao điểm
tạo thành là:
3.2
3
2
giao điểm.
Số giao điểm bị giảm đi là:
3 1 2
giao điểm.
Vậy có tất cả
2029105 2 2029103
giao điểm.
Câu 37. Cho
100
đường thẳng trong đó hai đường thẳng bất kì nào cũng cắt nhau. Hỏi có nhiều nhất
bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A.
5000.
B.
9900.
C.
4900.
D.
4950.
ng dn
Chọn D.
Số giao điểm được tạo thành là:
99.100
4950
2
giao điểm.
Câu 38. Cho
1015
đường thẳng đôi một cắt nhau trong đó có 15 đường đồng quy. Hỏi có tất cả bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó?
A.
514105.
B.
514501.
C.
514015
D.
515401.
ng dn
Chọn B.
Nếu không có
15
đường đồng quy thì só giao điểm được tạo thành là:
1015.1014
514605
2
giao điểm.
15
đường đồng quy thì số giao điểm là
1
. Nếu
15
đường này không đồng quy thì số giao điểm
tạo thành là:
15.14
105
2
giao điểm.
Số giao điểm bị giảm đi là:
105 1 104
giao điểm.
Vậy có tất cả
514605 104 514501
giao điểm.
Câu 39. Nếu điểm
M
nm giữa hai điểm
A
B
thì:
A.
AM MB AB
B.
AM MB AB
C.
BA AM BM
D.
AB BM AM
ng dn
Chọn B.
Đim
M
nm giữa hai điểm
A
B
nên
AM MB AB
.
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Câu 40. Cho
M
là điểm nằm giữa
A
B
. Biết
3AM
cm,
8AB
cm. Độ dài đoạn thẳng
MB
?
A.
5
B.
4
C.
6
D.
11
ng dn
Chọn A.
Vì điểm
M
nm giữa hai điểm
A
B
nên
AM MB AB
Thay
3AM
cm,
8AB
cm, ta có :
38MB
8 3 5MB 
cm
Vy,
5MB
cm.
Câu 41. Cho đoạn thẳng
AB
có độ dài
11
cm. Điểm
M
nằm giữa
A
B
. Biết rằng
5MB MA
cm.
Độ dài đoạn thẳng
MA
?
A.
3
cm B.
4
cm
C.
5
cm D.
6
cm
ng dn
Chọn A.
Điểm
M
nằm giữa
A
B
nên
MA MB AB
11AB
cm
Suy ra
11MA MB
5MB MA
Suy ra
8MB
cm,
3MA
cm.
Câu 42. Cho điểm
C
thuộc đoạn thng
AB
. Trên tia
CB
, lấy điểm
D
. Hỏi trong ba điểm
, , A C D
điểm nào nm giữa hai điểm còn li?
A. Điểm
C
nm giữa hai điểm
A
D
. B. Điểm
D
nm giữa hai điểm
A
C
.
C. Điểm
A
nm giữa hai điểm
C
D
. D. Không có điểm nào nm giữa hai điểm còn li.
ng dn
Chọn A.
Đim
C
nm giữa hai điểm
A
B
nên tia
CA
CB
là hai tia đối nhau, mà
D
thuc tia
CB
. T đó suy ra
C
nm giữa hai điểm
A
D
.
Câu 43. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì ba điểm
,,A B C
thẳng hàng?
A.
3,1AB
cm;
2,9BC
cm;
5AB
cm.
B.
3,1AB
cm;
2,9BC
cm;
6AB
cm.
C.
3,1AB
cm;
2,9BC
cm;
7AB
cm.
A
B
C
D
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
D.
3,1AB
cm;
2,9BC
cm;
5,8AB
cm.
ng dn
Chọn B.
Ta có
3,1 2,9 6AB BC
cm (1)
6AC
cm (2)
Từ (1) và (2) suy ra
AB BC AC
Suy ra
B
nm giữa hai điểm
A
C
.
Suy ra ba điểm
,,A B C
thẳng hàng.
Câu 44. Câu nào sau đây sai?
A. Nếu
AM MB AB
thì ba điểm
,,A M B
thng hàng.
B. Nếu
AB BM AM
thì điểm
B
không nm giữa hai điểm
A
M
.
C. Nếu
AM MB AB
thì điểm
B
không nm giữa hai điểm
A
M
.
D. Nếu
MA MB AB
thì điểm
B
nm giữa hai điểm
A
M
.
ng dn
Chọn B.
AM MB AB
thì
M
nm gia
A
B
suy ra ba điểm
,,A M B
thẳng hàng (luôn đúng)
AM MB AB
thì
M
nm gia
A
B
suy ra điểm
B
không nm giữa hai điểm
A
M
.
(luôn đúng)
MA MB AB AB MB MA
thì điểm
B
nm giữa hai điểm
A
M
(luôn đúng)
AB BM AM
thì điểm
B
nm giữa hai điểm
A
M
.
Vy,
AB BM AM
thì điểm
B
không nm giữa hai điểm
A
M
là khẳng định sai.
Câu 45. Cho ba điểm
,,A B C
. Câu nào sau đây đúng:
A. Nếu
AB BC AC
thì điểm
B
không nm giữa hai điểm
A
C
.
B. Nếu
AC CB AB
thì điểm
C
không nm giữa hai điểm
A
B
.
C. Nếu
CA AB CB
thì điểm
A
không nm giữa hai điểm
C
B
.
D. C ba câu
,,A B C
đều đúng.
ng dn
Chọn D.
AB BC AC
thì điểm
B
không nm giữa hai điểm
A
C
(luôn đúng)
AC CB AB
thì điểm
C
không nm giữa hai điểm
A
B
(luôn đúng)
CA AB CB
thì điểm
A
không nm giữa hai điểm
C
B
(luôn đúng)
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Vy, c ba câu
,,A B C
đều đúng.
Câu 46. Cho ba điểm
, , A B C
cùng nm trên một đường thng. Hỏi điểm nào nm giữa hai điểm còn
li, nếu:
1
.
2
AB AC BC
A. Điểm
C
nm giữa hai điểm
A
B
. B. Điểm
B
nm giữa hai điểm
A
C
.
C. Điểm
A
nm giữa hai điểm
B
C
. D. Không có điểm nào nm giữa hai điểm còn li.
ng dn
Chọn C.
Ta có
11
22
AB AC BC BC BC
nên điểm
A
nm giữa hai điểm
B
C
.
Câu 47. Cho ba điểm
,,M O N
sao cho:
2; 3OM ON
4MN
.
Câu nào sau đây đúng?
A. Không có điểm nào nm giữa hai đim còn li.
B. Đim
O
nm giữa hai điểm
M
N
.
C. Đim
M
nm giữa hai điểm
O
N
.
D. Đim
N
nm giữa hai điểm
O
M
.
ng dn
Chọn A.
2 3 4MO ON MN
nên
O
không nm giữa hai điểm
M
N
.
2 4 3OM MN ON
nên
M
không nm giữa hai điểm
O
N
.
3 4 2ON NM OM
nên
N
không nm giữa hai điểm
O
M
.
Vậy, không có điểm nào nm giữa hai đim còn li.
Câu 48. Cho ba điểm
,,M N P
thẳng hàng. Biết
6MP
cm,
3NP
cm,
9MN
cm. Hỏi điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại ?
A. Điểm
M
nằm giữa
N
P
B. Điểm
N
nằm giữa
M
P
C. Điểm
P
nằm giữa
M
N
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
ng dn
Chọn C.
- Nếu điểm
M
nằm giữa hai điểm
N
P
thì ta có :
MN MP NP
Thay số ta có :
9 6 3
vô lí.
- Nếu điểm
N
nằm giữa hai điểm
M
P
thì ta có :
MN NP MP
Thay số ta có :
9 3 6
vô lí.
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
- Nếu điểm
P
nằm giữa hai điểm
M
N
thì ta có :
MP PN MN
Thay số ta có :
6 3 9
kết quả đúng.
Vậy, điểm
P
nằm giữa hai điểm
M
N
.
Câu 49. Cho điểm M nằm giữa 2 điểm AB. Biết
3 , 4AM cm MB cm
. Tính độ dài đoạn thẳng AB?
A. 1cm B.12cm C.7cm D.0cm
ng dn
Chọn C.
M nằm giữa A B nên:
3 4 7AB AM MB cm cm cm
.
Câu 50. Cho điểm M nằm giữa 2 điểm AB. Biết
8 , 3AB cm MB cm
. Tính độ dài đoạn thẳng AM?
A. 5cm B.11cm C.1cm D.4cm
ng dn
Chọn A.
M nằm giữa 2 điểm A B nên
8 3 5MA MB AB AM AB MB cm
Câu 51. Cho điểm A thuc tia Ox sao cho
3,5OA cm
. Trên tia đối ca tia Ox lấy điểm B sao cho
1,5OB cm
. Tính độ dài đoạn thng AB?
A. 2cm B.3cm C.4cm D.5cm
ng dn
Chọn D.
O nằm giữa 2 điểm A B (do 2 tia OA,OB là 2 tia đối nhau) nên
3,5 1,5 5OA OB AB AB cm
.
Câu 52. Cho điểm M thuc tia Ax sao cho
4AM cm
. Trên tia đối ca tia Ax lấy điểm N sao cho
AN=2cm. Tính độ dài đoạn MN?
A. 1cm B.6cm C.10cm D.2cm
ng dn
Chọn B.
A nằm giữa 2 điểm MN( do MN thuộc 2 tia đối nhau gốc A) nên
4 2 6AM AN MN MN cm
Câu 53. Trên tia Ox lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA=2cm, OB=5cm, OC=8cm. So sánh BABC?
A.
BA BC
B.
BA BC
C.
BA BC
D.Không so sánh được
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
ng dn
Chọn C.
Tính AB=OB-OA=3cm, BC=OC-OB=3cm
Câu 54. Cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết cứ 2 điểm nối với nhau được một
đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 160 B.170 C.180 D.190
ng dn
Chọn D.
Ta áp dụng công thức tính số đoạn thẳng
1
20.19:2 190
2
nn

(đoạn thẳng)
Câu 55. Cho n điểm phân biệt. Cứ 2 điểm phân biệt ta kẻ được 1 đoạn thẳng. Trong n điểm không có 3
điểm nào thẳng hàng. Tính n biết vẽ được 276 đoạn thẳng.
A. 24 B.48 C.42 D.84
ng dn
Chọn A.
Ta áp dụng công thức tính số đoạn thẳng
1
276 24
2
nn
n
Câu 56. Trên tia Ox lấy 2 điểm M,N sao cho OM=3cm, ON=7cm. Lấy điểm P sao cho MP=2cm. Tính
PN?
A. 6cm hoặc 2cm B.6cm hoặc 3cm C.5cm hoặc 2cm D.6cm hoặc 4cm
ng dn
Chọn A.
Có 2 trường hợp xảy ra là điểm P nằm bên trái và điểm P nằm bên phải của điểm M
Câu 57. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Biết MN=2cm, MQ=5cm, NP=1cm.
Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau
A.
MP PQ
B.
MP NQ
C.
MN PQ
D.Cả B&C đều đúng
ng dn
Chọn D.
Ta lần lượt tính độ dài các đoạn thẳng MP, MN, PQ.
Câu 58. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=2cm. Trên tia Oy lấy
điểm B sao cho OB=3cm. Tính độ dài đoạm thẳng AB?
A. 1cm B.5cm C.10cm D.2cm
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
ng dn
Chọn B.
O xy
nên Ox,Oy là 2 tia đối nhau
Có điểm O nm giữa 2 điểm AB( A,B thuộc 2 tia đối nhau gc O)
3 2 5OA OB AB AB cm
Câu 59. Điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
khi và chỉ khi
A.
MA MB
. B.
AM MB AB
. C.
1
2
AM MB AB
. D.
1
2
MA AB
.
ng dn
Chọn C.
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng
AB
khi và chỉ khi
2
AB
MA MB
.
Câu 60. Cho điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
5cmMA
. Khi đó độ dài của đoạn thẳng
AB
bằng ?
A.
5cm
. B.
10cm
. C.
25cm
. D.
2,5cm
.
ng dn
Chọn B.
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng
AB
nên
2 2 5 10 cmAB MA
.
Câu 61. Cho đoạn thẳng
6cmAB
. Điểm
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
thì độ dài của đoạn
thẳng
MA
bằng ?
A.
3cm
. B.
6cm
. C.
12cm
. D.
36cm
.
ng dn
Chọn A.
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng
AB
nên
6:2 3 cm
2
AB
MA MB
.
Câu 62. Cho điểm
O
nằm trên đường thẳng
xy
. Trên tia
Ox
lấy điểm
A
sao cho
5OA cm
; trên tia
Oy
lấy điểm
B
sao cho
6cmOB
. Gọi
,IK
lần lượt là trung điểm của
OA
OB
. Tính
IK
?
A.
4cm
. B.
4,5cm
. C.
5cm
. D.
5,5cm
.
ng dn
Chọn D.
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
K là trung điểm của
OB
nên
:2 6:2 3 cmKO KB OB
.
I là trung điểm của
OA
nên
:2 5:2 2,5 cmIO IA OA
.
Do IK thuộc 2 tia đối nhau gốc O nên O nằm giữa IK
2,5 3 5,5 cmIK IO OK
.
Câu 63. Trên tia
Ox
lấy hai điểm
A
B
sao cho
3cmOA
,
6cmOB
. Chọn khẳng định sai?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm OB. B. Điểm A là trung điểm của
OB
.
C. Điểm O là trung điểm của
AB
. D.
3cmOA OB
.
ng dn
Chọn C.
3cm 6cmOA OB
nên điểm A nằm giữa hai điểm OB. Do đó
6 3 3 cmAB OB OA
.
Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng
OB
.
Câu 64. Cho đoạn thẳng
AB
. Gọi MN lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AB
AM
. Giả
sử
1,5cmAN
. Khi đó đoạn thẳng
AB
có độ dài là?
A.
1,5cm
. B.
3cm
. C.
4,5cm
. D.
6cm
.
ng dn
Chọn D.
N là trung điểm của
AM
nên
2 2 1,5 3 cmAM AN
.
Tương tự, M là trung điểm của
AB
nên
2 2 3 6 cmAB AM
.
y
x
5cm
6cm
I
K
B
A
O
x
3cm
6cm
B
A
O
1,5cm
N
M
A
B
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Câu 65. Cho đoạn thẳng
8cmAB
. Gọi IK lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
AB
AI
.
Đoạn thẳng
IK
có độ dài bằng
A.
8cm
. B.
6cm
. C.
4cm
. D.
2cm
.
ng dn
Chọn D.
Theo đề bài, ta có
1 1 1 1
8 2 cm
2 2 2 4
IK AI AB
.
Câu 66. Cho đoạn thẳng
14cmAB
. Trên tia
AB
lấy điểm M sao cho
7cmAM
. Chọn câu sai?
A. M nằm giữa AB. B.
7cmAM BM
.
C.
BM AB
. D. M là trung điểm của AB.
ng dn
Chọn C.
M
nằm giữa hai điểm
A
B
7cm 14cmAM AB
nên
14 7 7 cmMB AB AM
.
7cmMA MB
. Do đó M là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Câu 67. Trên tia
Ox
lấy các điểm
, AB
sao cho
2cmOA
,
5cmOB
. Gọi
M
là trung điểm của đoạn
thẳng
OB
. Tính độ dài đoạn thẳng
AM
A.
0,5cm
. B.
1cm
. C.
1,5cm
. D.
2cm
.
ng dn
Chọn A.
M
là trung điểm của
OB
nên
:2 5:2 2,5 cmOM OB
.
Do điểm
A
nằm giữa hai điểm
O
M
OA OM
nên
8cm
K
I
A
B
7cm
14cm
M
A
B
x
2cm
5cm
M
B
A
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
2,5 2 0,5 cmAM OM OA
.
Câu 68. Cho đoạn thẳng
2AB a
. Điểm
O
nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M và N theo thứ tự là
trung điểm của
OA
OB
. Độ dài đoạn thẳng
MN
bằng
A.
0,5a
. B.
a
. C.
1,5a
. D.
2a
.
ng dn
Chọn A.
N là trung điểm của
OB
nên
2
OB
ON
.
M là trung điểm của
OA
nên
2
OA
OM
.
Do MN thuộc 2 tia đối nhau gốc O nên O nằm giữa MN
0,5
2 2 2 2
OA OB AB a
MN MO ON a
.
Câu 69. Cho đoạn thng
20 AB cm
. Trên
AB
lấy điểm
C
bt kì, gi
,MN
lần lượt là trung điểm
,AC BC
. Tính
MN
?
A.
8MN cm
B.
9MN cm
C.
10MN cm
D.
10,5MN cm
Hướng dn
Chn C
2 2 2 2
AC AB CB AB CB
MC
2
CB
CN
20
10
2 2 2 2 2
AB CB CB AB
MC MC CN cm
Câu 70. Cho đoạn thẳng
AB
, gọi
1
M
là trung điểm
AB
,
2
M
là trung điểm
1
MB
, …. Biết
2019
2BM cm
. Tính
AB
2019
?AM
A.
2017 2017
2019
2 , 2 2AB AM
B.
2018 2018
2019
2 , 2 2AB AM
C.
2019 2019
2019
2 , 2 2AB AM
D.
2020 2020
2019
2 , 2 2AB AM
ng dn
a
N
M
A
B
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Chọn D
2020
1 2 3 2019
2 3 2019
; ; . Nên 2 2
2 2 2 2
AB AB AB AB
BM BM BM BM AB
2020
2019 2019
22AM AB BM
Câu 71. Cho đoạn thng
280MN cm
, Gi
1
E
là trung điểm
2
, MN E
là trung điểm
1
EM
.........Tính độ
dài đoạn
1 80
EE
A.
1 80
80
280 280
22
EE 
B.
1 80
2 80
280 280
22
EE 
C.
1 80
3 80
280 280
22
EE 
D.
1 80
4 80
280 280
22
EE 
ng dn
Chọn A
Ta có:
1 2 3
23
; ;
2 2 2
MN MN MN
E N E N E N
80 1 80
80 80
280 280
Nên ; ; ;
2 2 2
MN
E N E N E N
Câu 72. Cho đoạn thẳng
0
AA
gọi
1
A
là trung điểm
0
AA
,
2
A
là trung điểm
1
AA
......
0 0 0
1 2 9
Tính
AA AA AA
AA AA AA
A.
2 3 7
2 2 2 2
B.
2 3 8
2 2 2 2
C.
2 3 9
2 2 2 2
D.
2 3 10
2 2 2 2
ng dn
Chọn C
2 2 3 9
0 0 0 0 0
1 2 1 2 9
2; 2 ; 2 2 2 2
AA AA AA AA AA
AA AA AA AA AA
Câu 73. Cho đoạn thẳng
10AB cm
. Trên đoạn thẳng
AB
lấy hai điểm
M
N
sao cho
14AM BN cm
. Tính
?MN
A.
4MN cm
B.
5MN cm
C.
6MN cm
D.
7MN cm
ng dn
Chọn A
Ta có
BN BM MN
Suy ra
14 14 10 4AM BN AM BN MN MN cm
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Câu 74. Cho đoạn thẳng
AB
. Gọi
O
là điểm bất kì nằm giữa hai điểm
A
B
. Lấy điểm
M
N
lần lượt là trung điểm
OA
OB
. Biết
3MN cm
. Tính
?AB
.
A.
3MN cm
B.
6MN cm
C.
9MN cm
D
12MN cm
.
ng dn
Chọn B
Tương tự câu 1:
26
2
AB
NM AB MN cm
| 1/21

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 6
Nhóm giáo viên toán VD – VDC - THCS ĐỀ BÀI Cho hình vẽ sau: c C a A B b
Hình 1 (Áp dụng từ Câu 1-Câu 6 ) Câu 1.
Điểm A thuộc những đường thẳng nào?
A. A a A b
B. A a A c
C. A c A b D. A  ;
a Ab A c Hướng dẫn Chọn B.
A nằm trên đường thẳng a c .Chọn B. Câu 2.
Điểm A không thuộc những đường thẳng nào? Hướng dẫn
A. A a
B. A b
C. A c D. Cả , A B, C Chọn B.
A không nằm trên đường thẳng b .Chọn B. Câu 3.
Điểm B nằm trên đường thẳng nào?
A. B a B b
B. B a B c
C. B c B b D. B  ;
a B b B c Hướng dẫn Chọn A.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
B nằm trên đường thẳng a b .Chọn A. Câu 4.
Điểm B không nằm trên đường thẳng nào?
A. B a
B. B b C. B c D. Cả , A B, C Hướng dẫn Chọn C.
B không nằm trên đường thẳng c .Chọn C. Câu 5.
Những đường thẳng nào đi qua điểm C ?
A. C a C b B. C a C c C. C c C b D. C  ;
a C b C c Hướng dẫn Chọn C.
C nằm trên đường thẳng b c .Chọn C. Câu 6.
Những đường thẳng nào không đi qua điểm C ?
A. C a
B. C b C. C c D. Cả , A B, C Hướng dẫn Chọn A.
C không nằm trên đường thẳng a .Chọn A. Câu 7. Cho hình vẽ: x A B y
Tia xy trùng với tia nào ? A. AB B. Ay
C. Bx D. By Hướng dẫn Chọn A.
Vì có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A B .Chọn A. Câu 8. Cho hình vẽ: x A B C y Trong ba điểm ,
A B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
A. A nằm giữa B. B nằm giữa C. C nằm giữa D. Cả , A B, C
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Hướng dẫn Chọn B.
AB BC AC nên B nằm giữa A B .Chọn B. Câu 9. Cho hình vẽ: x A B C y Chọn đáp án đúng?
A. AB AC BC B.       AC BC AB C. AB BC
AC D. AB BC AC Hướng dẫn Chọn C.
Câu 10. Cho hình vẽ: A M B
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào ?
A. MA MB
B. MA MB
C. MA MB D. M nằm giữa AB Hướng dẫn Chọn B.
Theo định nghĩa M nằm giữa ,
A B như hình vẽ và MA MB nên M là trung điểm của đoạn
thẳng AB .Chọn B.
Câu 11. Cho 20 điểm trong đó có : không có 3 điểm nào thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm kẻ 1 đường thẳng
. Tính số đường thẳng tạo thành ? A. 190 B. 192 C. 194 D. 196 Hướng dẫn Chọn A.
Số đường thẳng qua 20 điểm là: 20.19: 2 190 đường thẳng.
Câu 12. Nếu trong 20 điểm có đúng 3 điểm thẳng hàng thì số lượng đường thẳng tạo thành sẽ là bao nhiêu ? A. 186 B. 188 C. 184 D. 189 Hướng dẫn Chọn B
Qua 20 điểm không có 3 điểm thẳng hàng có 20.19: 2 190 đường thẳng .
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Qua 3 điểm không thẳng hàng có 3.2: 2  3 đường thẳng.
Qua 3 điểm thẳng hàng có 1 đường thẳng nên số đường thẳng giảm 2 đường thẳng.
Vậy có 190 – 2 = 188 đường thẳng
Câu 13. Cho 100 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng . Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu
đường thẳng đi qua 2 trong 100 điểm đã cho? A. 4500 B. 4850 C. 4950 D. 5850 Hướng dẫn Chọn C
Qua 1 điểm kẻ đến 99 điểm còn lại được 99 đường thẳng.
Qua 100 điểm thì số đường thẳng tạo ra là : 100.99.
Vì số đường thẳng xuất hiện hai lần nên số đường thẳng tạo ta là:
(100.99): 2 = 4950 đường thẳng
Câu 14. Cho 100 điểm trong đó có đúng 3 điểm thẳng hàng thì số đường thẳng kẻ được là bao nhiêu? A. 4948 B. 4820 C. 4925 D. 4848 Hướng dẫn Chọn A
Qua 100 điểm không có 3 điểm thẳng hàng có 100.99: 2  4950 đường thẳng
Qua 3 điểm không thẳng hàng có 3 đường thẳng, nhưng qua 3 điểm thẳng hàng chỉ có 1 đường
thẳng nên số đường thẳng giảm 2 đường thẳng.
Vậy số đường thẳng tạo ra là: 4950 – 2 = 4948 đường thẳng
Câu 15. Cho 25 điểm trong đó không có 3 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi
có tất cả bao nhiêu đường thẳng? A. 248 B. 348 C. 300 D. 400 Hướng dẫn Chọn C
(24.25): 2 = 300 đường thẳng
Câu 16. Cho 4 điểm phân biệt. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu
đường thẳng, biết rằng không có ba điểm nào thẳng hàng? A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Hướng dẫn Chọn A
(3.4) : 2 = 6 đường thẳng
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Câu 17. Qua 5 điểm vẽ được nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng? A. 7 B. 9 C. 8 D. 10 Hướng dẫn Chọn D
(4. 5) : 2 = 10 đường thẳng
Câu 18. Cho 50 điểm. Vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua hai điểm trong 50 điểm đó nếu không có ba điểm nào thẳng hàng ? A. 1222 B. 1223 C. 1224 D. 1225 Hướng dẫn Chọn D
(49.50):2 = 1225 đường thẳng
Câu 19. Cho 50 điểm. Vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua hai điểm trong 50 điểm đó nếu có đúng ba điểm nào thẳng hàng ? A. 1222 B. 1223 C. 1224 D. 1225 Hướng dẫn Chọn B
1225 – 2 = 1223 đường thẳng
Câu 20. Cho 50 điểm. Vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua hai điểm trong 50 điểm đó nếu có đúng
mười điểm nào thẳng hàng ? A. 1185 B. 1181 C. 1186 D. 1182 Hướng dẫn Chọn B
Qua 50 điểm không có 3 điểm thẳng hàng vẽ được 50.49:2 = 1225 đường thẳng.
Qua 10 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng có 10.9:2=45 đường thẳng.
Qua 10 điểm thẳng hàng chỉ có 1 đường thẳng nên số đường thẳng giảm 44 đường thẳng.
Vậy số đường thẳng là: 1225 – 44 = 1181 đường thẳng
Câu 21. Cho 100 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng . Cứ qua hai điểm ta kẻ một đường thẳng .
Hỏi có bao đường thẳng được kẻ? A. 4941 B. 4943 C. 4942 D. 4944 Hướng dẫn Chọn A 4941 đường thẳng
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Câu 22. Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có ba
đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng A. 5052 B. 5051 C. 5055 D. 5050 Hướng dẫn Chọn D
(101.100): 2 = 5050 đường thẳng
Câu 23. Cho n điểm (n  2). Nối từng cặp hai điểm trong n điểm đó thành các đoạn thẳng. Hỏi có bao
nhiêu đoạn thẳng nếu trong n điểm đó không có ba điểm nào thẳng hàng n(n 1) n(n 1) 2n(n 1) ( n n 1) A. B. C. D. 3 2 2 2 Hướng dẫn Chọn B
Nối 1 điểm với n – 1 đoạn thẳng ta được (n – 1) đoạn thẳng, với n điểm ta được n(n – 1) đoạn
thẳng. Vì số đoạn thẳng được tính hai lần nên số đoạn thẳng là: n(n 1) 2
Câu 24. Cho n điểm (n  2). Nối từng cặp hai điểm trong n điểm đó thành các đoạn thẳng. Hỏi có bao
nhiêu đoạn thẳng nếu trong n điểm đó đúng ba điểm nào thẳng hàng n(n 1) n(n 1) 2n(n 1) ( n n 1) A. B. C. D. 3 2 2 2 Hướng dẫn Chọn B
Tuy trong hình vẽ có ba điểm thẳng hàng, nhưng số đoạn thẳng phải đếm vẫn không thay đổi
do đó số đoạn thẳng vẫn là n(n 1) đoạn thẳng. 2
Câu 25. Cho 1770 đoạn thằng. Tính xem có tất cả bao nhiêu điểm? A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Hướng dẫn Chọn B ( n n 1) Ta có
1770  nn  
1  3540  60.59  n  60 . 2
Câu 26. Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau , không có ba đường
thẳng nào đồng quy. Biết số giao điểm tạo thành là 780 giao điểm . Tính số đường thẳng ? A. 45 B. 42 C. 49 D. 40 Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Chọn D ( n n 1) Ta có:
 780  nn  
1  1560  40.39  n  40 . 2
Câu 27. Cho 100 đường thẳng trong đó có đúng ba đường thẳng song song và không có ba đường thẳng
nào đồng quy . Tính số giao điểm được tạo thành ? A. 294 B. 293 C. 291 D. 299 Hướng dẫn Chọn C 291 đường thẳng
Câu 28. Cho 2014 điểm trong đó chỉ có 5 điểm thẳng hàng với nhau, các điểm còn lại không có 3 điểm
nào thẳng hàng với nhau. Hỏi khi nối tất cả các điểm đó với nhau thì được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ? A. 294 B. 293 C. 291 D. 299 Hướng dẫn Chọn C 291 đường thẳng
Câu 29. Cho n đường thẳng, trong đó bất kì hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có ba đường
nào đồng quy . Hỏi có tất cả bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó? n n   1 A. . n
B. n n   1 . C. .
D. n 1. 2 Hướng dẫn Chọn C.
Cứ 1 đường thẳng thì tạo với n 1 đường còn lại n 1 giao điểm.
n đường thẳng như vậy nên ta có: n n   1 giao điểm. n n   1
Nhưng mỗi giao điểm được tính 2 lần nên thực tế số giao điểm là: giao điểm. 2
Câu 30. Cho 2019 đường thẳng cắt nhau từng đôi một. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm được
tạo thành từ các đường thẳng đó? A. 2037171. B. 2031717. C. 3021717. D. 3027171 Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Chọn A.
1 đường thẳng bất kì tạo với 2018 đường còn lại 2018 giao điểm.
Có 2019 đường như vậy nên ta có: 2018.2019 giao điểm.
Nhưng mỗi giao điểm được tính 2 lần nên thực tế số giao điểm là: 2018.2019  2037171 giao 2 điểm.
Câu 31. Cho 11 đường thẳng đôi một cắt nhau, trong đó không có ba đường thẳng nào đồng quy. Hỏi
có tất cả bao nhiêu giao điểm của các đường thẳng đó? A. 11. B. 110. C. 55. D. 100. Hướng dẫn Chọn C.
Số giao điểm của 11 đường thẳng là: 11.10  55 (điểm). 2
Câu 32. Cho 11 đường thẳng đôi một cắt nhau trong đó có đúng 5 đường thẳng đồng quy. Hỏi có tất
cả bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó? A. 55. B. 50. C. 44. D. 46. Hướng dẫn Chọn D.
Nếu không có ba đường nào đồng quy thì số giao điểm là: 11.10  55 (điểm). 2
Trong 5 đường thẳng đồng quy, chúng chỉ có 1 giao điểm. Nếu 5 đường này không đồng quy
mà cắt nhau đôi một thì số giao điểm là: 5.4 10 (điểm) 2
Số giao điểm giảm đi là: 10 1  9 (điểm)
Vậy có tất cả: 55  9  46 (điểm).
Câu 33. Cho 4 đường thẳng đôi một cắt nhau, không có ba đường nào đồng quy. Hỏi có tất cả bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Hướng dẫn Chọn C.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Số giao điểm của 4 đường thẳng là: 4.3  6 (điểm). 2
Câu 34. Cho 7 đường thẳng trong đó hai đường thẳng bất kì nào cũng cắt nhau. Hỏi có ít nhất bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó? A. 1. B. 2. C. 3. D. 7. Hướng dẫn Chọn A.
Nếu 7 đường thẳng cùng cắt nhau tại 1 điểm thì số giao điểm được tạo thành là 1 .
Câu 35. Có 5 đường thẳng a, , b , c ,
m n cắt nhau đôi một, trong đó có 3 đường thẳng a, , b c đồng quy.
Hỏi có tất cả bao nhiêu giao điểm được tạo thành? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Hướng dẫn Chọn D. Nếu 3 đường a, ,
b c không đồng quy thì số giao điểm được tạo thành là: 5.4  10 giao điểm. 2 Khi 3 đường a, ,
b c đồng quy thì số giao điểm được tạo thành là 1 giao điểm. Nếu
3 đường này đồng quy thì số giao điểm tạo thành là: 3.2  3 giao điểm. 2
Số giao điểm bị giảm đi là: 31  2 giao điểm
Vậy có tất cả:10  2  8 giao điểm.
Câu 36. Cho 2015 đường thẳng đôi một cắt nhau trong đó có 3 đường đồng quy. Hỏi có tất cả bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó? A. 2029105. B. 2029103. C. 2029101. D. 2029102. Hướng dẫn Chọn B.
Nếu không có 3 đường đồng quy thì só giao điểm được tạo thành là: 2015.2014  2029105 2 giao điểm.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
3 đường đồng quy thì số giao điểm là 1 . Nếu 3 đường này không đồng quy thì số giao điểm
tạo thành là: 3.2  3 giao điểm. 2
Số giao điểm bị giảm đi là: 31  2 giao điểm.
Vậy có tất cả 2029105 2  2029103 giao điểm.
Câu 37. Cho 100 đường thẳng trong đó hai đường thẳng bất kì nào cũng cắt nhau. Hỏi có nhiều nhất
bao nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó? A. 5000. B. 9900. C. 4900. D. 4950. Hướng dẫn Chọn D.
Số giao điểm được tạo thành là: 99.100  4950 giao điểm. 2
Câu 38. Cho 1015 đường thẳng đôi một cắt nhau trong đó có 15 đường đồng quy. Hỏi có tất cả bao
nhiêu giao điểm được tạo thành từ các đường thẳng đó? A. 514105. B. 514501. C. 514015 D. 515401. Hướng dẫn Chọn B.
Nếu không có 15 đường đồng quy thì só giao điểm được tạo thành là: 1015.1014  514605 2 giao điểm.
15 đường đồng quy thì số giao điểm là 1 . Nếu 15 đường này không đồng quy thì số giao điểm
tạo thành là: 15.14 105 giao điểm. 2
Số giao điểm bị giảm đi là: 1051104 giao điểm.
Vậy có tất cả 514605104  514501 giao điểm.
Câu 39. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A B thì:
A. AM MB AB
B. AM MB AB
C. BA AM BM
D. AB BM AM Hướng dẫn Chọn B.
Điểm M nằm giữa hai điểm A B nên AM MB AB .
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Câu 40. Cho M là điểm nằm giữa A B . Biết AM  3 cm, AB  8 cm. Độ dài đoạn thẳng MB là ? A. 5 B. 4 C. 6 D. 11 Hướng dẫn Chọn A.
Vì điểm M nằm giữa hai điểm A B nên AM MB AB
Thay AM  3cm, AB  8 cm, ta có : 3  MB  8
MB  8  3  5 cm
Vậy, MB  5 cm.
Câu 41. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11 cm. Điểm M nằm giữa A B . Biết rằng MB MA  5 cm.
Độ dài đoạn thẳng MA là? A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm Hướng dẫn Chọn A.
Điểm M nằm giữa A B nên MA MB AB AB  11 cm
Suy ra MA MB  11 mà MB MA  5
Suy ra MB  8 cm, MA  3cm.
Câu 42. Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB . Trên tia CB , lấy điểm D . Hỏi trong ba điểm , A C, D
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm C nằm giữa hai điểm A D . B. Điểm D nằm giữa hai điểm A C .
C. Điểm A nằm giữa hai điểm C D . D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Hướng dẫn Chọn A. A B C D
Điểm C nằm giữa hai điểm A B nên tia CA CB là hai tia đối nhau, mà D thuộc tia
CB . Từ đó suy ra C nằm giữa hai điểm A D .
Câu 43. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thì ba điểm ,
A B, C thẳng hàng?
A. AB  3,1cm; BC  2,9 cm; AB  5 cm.
B. AB  3,1cm; BC  2,9 cm; AB  6cm.
C. AB  3,1cm; BC  2,9 cm; AB  7 cm.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
D. AB  3,1cm; BC  2,9 cm; AB  5,8 cm. Hướng dẫn Chọn B.
Ta có AB BC  3,1 2,9  6 cm (1) Mà AC  6 cm (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB BC AC
Suy ra B nằm giữa hai điểm A C . Suy ra ba điểm ,
A B, C thẳng hàng.
Câu 44. Câu nào sau đây sai?
A. Nếu AM MB AB thì ba điểm ,
A M , B thẳng hàng.
B. Nếu AB BM AM thì điểm B không nằm giữa hai điểm A M .
C. Nếu AM MB AB thì điểm B không nằm giữa hai điểm A M .
D. Nếu MA MB AB thì điểm B nằm giữa hai điểm A M . Hướng dẫn Chọn B.
AM MB AB thì M nằm giữa A B suy ra ba điểm ,
A M , B thẳng hàng (luôn đúng)
AM MB AB thì M nằm giữa A B suy ra điểm B không nằm giữa hai điểm A M . (luôn đúng)
MA MB AB AB MB MA thì điểm B nằm giữa hai điểm A M (luôn đúng)
AB BM AM thì điểm B nằm giữa hai điểm A M .
Vậy, AB BM AM thì điểm B không nằm giữa hai điểm A M là khẳng định sai.
Câu 45. Cho ba điểm , A ,
B C . Câu nào sau đây đúng:
A. Nếu AB BC AC thì điểm B không nằm giữa hai điểm A C .
B. Nếu AC CB AB thì điểm C không nằm giữa hai điểm A B .
C. Nếu CA AB CB thì điểm A không nằm giữa hai điểm C B . D. Cả ba câu , A , B C đều đúng. Hướng dẫn Chọn D.
AB BC AC thì điểm B không nằm giữa hai điểm A C (luôn đúng)
AC CB AB thì điểm C không nằm giữa hai điểm A B (luôn đúng)
CA AB CB thì điểm A không nằm giữa hai điểm C B (luôn đúng)
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Vậy, cả ba câu , A , B C đều đúng.
Câu 46. Cho ba điểm , A ,
B C cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn 1
lại, nếu: AB AC BC. 2
A. Điểm C nằm giữa hai điểm A B . B. Điểm B nằm giữa hai điểm A C .
C. Điểm A nằm giữa hai điểm B C . D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Hướng dẫn Chọn C. 1 1
Ta có AB AC BC
BC BC nên điểm A nằm giữa hai điểm B C . 2 2
Câu 47. Cho ba điểm M , ,
O N sao cho: OM  2; ON  3 và MN  4 . Câu nào sau đây đúng?
A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Điểm O nằm giữa hai điểm M N .
C. Điểm M nằm giữa hai điểm O N .
D. Điểm N nằm giữa hai điểm O M . Hướng dẫn Chọn A.
MO ON MN 2  3  4 nên O không nằm giữa hai điểm M N .
OM MN ON 2  4  3 nên M không nằm giữa hai điểm O N .
ON NM OM 3  4  2 nên N không nằm giữa hai điểm O M .
Vậy, không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 48. Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng. Biết MP  6 cm, NP  3cm, MN  9 cm. Hỏi điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại ?
A. Điểm M nằm giữa N P
B. Điểm N nằm giữa M P
C. Điểm P nằm giữa M N
D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại Hướng dẫn Chọn C.
- Nếu điểm M nằm giữa hai điểm N P thì ta có : MN MP NP
Thay số ta có : 9  6  3 vô lí.
- Nếu điểm N nằm giữa hai điểm M P thì ta có : MN NP MP
Thay số ta có : 9  3  6 vô lí.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
- Nếu điểm P nằm giữa hai điểm M N thì ta có : MP PN MN
Thay số ta có : 6  3  9 kết quả đúng.
Vậy, điểm P nằm giữa hai điểm M N .
Câu 49. Cho điểm M nằm giữa 2 điểm AB. Biết AM  3c ,
m MB  4cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB? A. 1cm B.12cm C.7cm D.0cm Hướng dẫn Chọn C.
M nằm giữa A B nên: AB AM MB  3cm  4cm  7cm .
Câu 50. Cho điểm M nằm giữa 2 điểm AB. Biết AB  8c ,
m MB  3cm . Tính độ dài đoạn thẳng AM? A. 5cm B.11cm C.1cm D.4cm Hướng dẫn Chọn A.
M nằm giữa 2 điểm A B nên
MA MB AB AM AB MB  8  3  5cm
Câu 51. Cho điểm A thuộc tia Ox sao cho OA  3,5cm . Trên tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho
OB  1,5cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB? A. 2cm B.3cm C.4cm D.5cm Hướng dẫn Chọn D.
O nằm giữa 2 điểm A B (do 2 tia OA,OB là 2 tia đối nhau) nên
OA OB AB AB  3,5 1,5  5cm .
Câu 52. Cho điểm M thuộc tia Ax sao cho AM  4cm . Trên tia đối của tia Ax lấy điểm N sao cho
AN=2cm. Tính độ dài đoạn MN? A. 1cm B.6cm C.10cm D.2cm Hướng dẫn Chọn B.
A nằm giữa 2 điểm MN( do MN thuộc 2 tia đối nhau gốc A) nên
AM AN MN MN  4  2  6cm
Câu 53. Trên tia Ox lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA=2cm, OB=5cm, OC=8cm. So sánh BABC?
A. BA BC
B. BA BC
C. BA BC
D.Không so sánh được
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Hướng dẫn Chọn C.
Tính AB=OB-OA=3cm, BC=OC-OB=3cm
Câu 54. Cho 20 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết cứ 2 điểm nối với nhau được một
đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? A. 160 B.170 C.180 D.190 Hướng dẫn Chọn D. n n   1
Ta áp dụng công thức tính số đoạn thẳng
 20.19: 2 190 (đoạn thẳng) 2
Câu 55. Cho n điểm phân biệt. Cứ 2 điểm phân biệt ta kẻ được 1 đoạn thẳng. Trong n điểm không có 3
điểm nào thẳng hàng. Tính n biết vẽ được 276 đoạn thẳng. A. 24 B.48 C.42 D.84 Hướng dẫn Chọn A. n n   1
Ta áp dụng công thức tính số đoạn thẳng
 276  n  24 2
Câu 56. Trên tia Ox lấy 2 điểm M,N sao cho OM=3cm, ON=7cm. Lấy điểm P sao cho MP=2cm. Tính PN?
A. 6cm hoặc 2cm
B.6cm hoặc 3cm
C.5cm hoặc 2cm
D.6cm hoặc 4cm Hướng dẫn Chọn A.
Có 2 trường hợp xảy ra là điểm P nằm bên trái và điểm P nằm bên phải của điểm M
Câu 57. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M,N,P,Q theo thứ tự đó. Biết MN=2cm, MQ=5cm, NP=1cm.
Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau
A. MP PQ
B. MP NQ
C. MN PQ
D.Cả B&C đều đúng Hướng dẫn Chọn D.
Ta lần lượt tính độ dài các đoạn thẳng MP, MN, PQ.
Câu 58. Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA=2cm. Trên tia Oy lấy
điểm B sao cho OB=3cm. Tính độ dài đoạm thẳng AB? A. 1cm B.5cm C.10cm D.2cm
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Hướng dẫn Chọn B.
O xy nên Ox,Oy là 2 tia đối nhau
Có điểm O nằm giữa 2 điểm AB( A,B thuộc 2 tia đối nhau gốc O)
OA OB AB AB  3  2  5cm
Câu 59. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi 1 1
A. MA MB .
B. AM MB AB .
C. AM MB
AB . D. MA AB . 2 2 Hướng dẫn Chọn C. Điểm AB
M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi MA MB  . 2
Câu 60. Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB MA  5cm . Khi đó độ dài của đoạn thẳng AB bằng ? A. 5cm . B. 10cm . C. 25cm . D. 2,5cm . Hướng dẫn Chọn B.
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên
AB  2MA  2  5  10 cm .
Câu 61. Cho đoạn thẳng AB  6cm . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì độ dài của đoạn thẳng MA bằng ? A. 3cm . B. 6cm . C. 12cm . D. 36cm . Hướng dẫn Chọn A.
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AB MA MB   6: 2  3cm . 2
Câu 62. Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA  5cm ; trên tia
Oy lấy điểm B sao cho OB  6cm . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của OA OB . Tính IK ? A. 4cm . B. 4,5cm . C. 5cm . D. 5,5cm . Hướng dẫn Chọn D.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS 6cm 5cm y x B K O I A
K là trung điểm của OB nên KO KB OB : 2  6 : 2  3cm .
I là trung điểm của OA nên IO IA OA : 2  5 : 2  2,5cm .
Do IK thuộc 2 tia đối nhau gốc O nên O nằm giữa IK
IK IO OK  2,5  3  5,5cm.
Câu 63. Trên tia Ox lấy hai điểm A B sao cho OA  3cm , OB  6cm . Chọn khẳng định sai?
A. Điểm A nằm giữa hai điểm OB.
B. Điểm A là trung điểm của OB .
C. Điểm O là trung điểm của AB .
D. OA OB  3cm . Hướng dẫn Chọn C. 3cm B x O A 6cm
OA OB 3cm  6cm nên điểm A nằm giữa hai điểm OB. Do đó
AB OB OA  6  3  3cm .
Suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng OB .
Câu 64. Cho đoạn thẳng AB . Gọi MN lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB AM . Giả
sử AN 1,5cm . Khi đó đoạn thẳng AB có độ dài là? A. 1,5cm . B. 3cm . C. 4,5cm . D. 6cm . Hướng dẫn Chọn D. 1,5cm A B N M
N là trung điểm của AM nên AM  2AN  2 1,5  3cm .
Tương tự, M là trung điểm của AB nên AB  2AM  23  6cm.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Câu 65. Cho đoạn thẳng AB  8cm . Gọi IK lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB AI .
Đoạn thẳng IK có độ dài bằng A. 8cm . B. 6cm . C. 4cm . D. 2cm . Hướng dẫn Chọn D. 8cm A B K I Theo đề bài, ta có 1 1 1 1 IK AI
AB  8  2cm . 2 2 2 4
Câu 66. Cho đoạn thẳng AB  14cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM  7cm . Chọn câu sai?
A. M nằm giữa AB.
B. AM BM  7cm .
C. BM AB .
D. M là trung điểm của AB. Hướng dẫn Chọn C. 14cm A B 7cm M
M nằm giữa hai điểm A B AM AB 7cm  14cm nên
MB AB AM  14  7  7 cm .
MA MB  7cm . Do đó M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Câu 67. Trên tia Ox lấy các điểm ,
A B sao cho OA  2cm , OB  5cm . Gọi M là trung điểm của đoạn
thẳng OB . Tính độ dài đoạn thẳng AM A. 0,5cm . B. 1cm . C. 1,5cm . D. 2cm . Hướng dẫn Chọn A. 5cm x O 2cm A M B
M là trung điểm của OB nên OM OB : 2  5 : 2  2,5cm .
Do điểm A nằm giữa hai điểm O M OA OM  nên
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
AM OM OA  2, 5  2  0, 5cm .
Câu 68. Cho đoạn thẳng AB  2a . Điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M và N theo thứ tự là
trung điểm của OAOB . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 0,5a . B. a .
C. 1,5a . D. 2a . Hướng dẫn Chọn A. a B N O M A OB
N là trung điểm của OB nên ON  . 2 OA
M là trung điểm của OA nên OM  . 2
Do MN thuộc 2 tia đối nhau gốc O nên O nằm giữa MN OA OB AB a
MN MO ON      0,5a . 2 2 2 2
Câu 69. Cho đoạn thẳng AB  20 cm . Trên AB lấy điểm C bất kì, gọi M , N lần lượt là trung điểm
AC, BC . Tính MN ?
A. MN  8cm
B. MN  9cm
C. MN 10cm
D. MN  10,5cm Hướng dẫn Chọn C AC AB CB AB CB MC     2 2 2 2 CB CN  2 AB CB CB AB 20
MC MC CN      10cm 2 2 2 2 2
Câu 70. Cho đoạn thẳng AB , gọi M là trung điểm AB , M là trung điểm M B , …. Biết 1 2 1 BM
 2cm . Tính AB AM ? 2019 2019 A. 2017 2017 AB  2 , AM  2  2 B. 2018 2018 AB  2 , AM  2  2 2019 2019 C. 2019 2019 AB  2 , AM  2  2 D. 2020 2020 AB  2 , AM  2  2 2019 2019 Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Chọn D AB AB AB AB 2020 BM  ; BM  ; BM  . Nên BM   2  AB  2 1 2 2 3 3 2019 2019 2 2 2 2 2020 AMAB BM  2  2 2019 2019
Câu 71. Cho đoạn thẳng MN  280cm , Gọi E là trung điểm MN, E là trung điểm E M .........Tính độ 1 2 1 dài đoạn E E 1 80 280 280 280 280 A. E E   B. E E   1 80 80 2 2 1 80 2 80 2 2 280 280 280 280 C. E E   D. E E   1 80 3 80 2 2 1 80 4 80 2 2 Hướng dẫn Chọn A MN MN MN Ta có: E N  ; E N  ; E N  1 2 2 3 3 2 2 2 MN 280 280 Nên ; E N
; ; E N E N   80 80 1 80 80 2 2 2
Câu 72. Cho đoạn thẳng AA gọi A là trung điểm AA , A là trung điểm AA ...... 0 1 0 2 1 AA AA AA 0 0 0 Tính   AA AA AA 1 2 9 A. 2 3 7 2  2  2  2 B. 2 3 8 2  2  2  2 C. 2 3 9 2  2  2  2 D. 2 3 10 2  2  2  2 Hướng dẫn Chọn C AA AA AA AA AA 0 0 2 0 0 0 2 3 9  2;  2 ;    2  2  2  2 AA AA AA AA AA 1 2 1 2 9
Câu 73. Cho đoạn thẳng AB 10cm . Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M N sao cho
AM BN 14cm . Tính MN ?
A. MN  4cm
B. MN  5cm
C. MN  6cm
D. MN  7cm Hướng dẫn Chọn A
Ta có BN BM MN
Suy ra 14  AM BN AM BN MN MN  14 10  4cm
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Câu 74. Cho đoạn thẳng AB . Gọi O là điểm bất kì nằm giữa hai điểm A B . Lấy điểm M N
lần lượt là trung điểm OAOB . Biết MN  3cm . Tính AB ?.
A. MN  3cm
B. MN  6cm
C. MN  9cm
D MN 12cm . Hướng dẫn Chọn B Tương tự câu 1: AB NM
AB  2MN  6cm 2
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS