Bài tập trắc nghiệm Hình học 7 chương 1 có đáp án và lời giải

Nhằm hỗ trợ tài liệu dạy và học chương trình Hình học 7 chương 1 – chủ đề đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song, giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh tài liệu tuyển chọn 126 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm

NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
BÀI TP TRC NGHIM
CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 7
Nhóm giáo viên toán VD VDC THCS
ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây,
xOy
đối đỉnh với góc nào?
A.
'xOy
B.
'x Oy
C.
''x Oy
D.
'xOx
ng dn
Chọn C.
Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
', ' 'zAy y Az
là hai góc đối đỉnh. B.
',zAy zAy
là hai góc đối đỉnh
C.
',z Ay yAz
là hai góc đối đỉnh D.
, ' 'zAy z Ay
là hai góc đối đỉnh
ng dn
Chọn D.
Câu 3. Cho hình vẽ dưới đây,
BOC
đối đỉnh với góc nào?
y
x'
x
O
y'
y
z'
z
A
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
A.
DOC
B.
DOE
C.
BOD
D.
EOC
ng dn
Chọn B.
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây sai?
A.
, ' 'xOy x Oy
là hai góc đối đỉnh B.
,'xOy x Oy
là hai góc kề bù.
C.
', 'xOy x Oy
là hai góc đối đỉnh D.
', 'xOx yOy
là hai góc đối đỉnh
ng dn
Chọn D.
Câu 5. Cho hình vẽ dưới đây, có…cặp góc đối đỉnh?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
ng dn
Chọn B.
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây, góc đối đỉnh với
xOz
O
B
C
D
E
y'
y
x'
x
O
y'
y
x'
x
P
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
A.
'x Oy
B.
yOz
C.
xOy
D. Tất cả đều sai
ng dn
Chọn D.
Câu 7. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là?
A.
, ' 'yPx y Px
là hai góc đối đỉnh B.
, ' 'yPz y Pz
là hai góc đối đỉnh
C.
, ' 'zPx z Px
là hai góc đối đỉnh D.
', 'zPx z Px
là hai góc đối đỉnh
ng dn
Chọn A.
Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
0
ng dn
Chọn D.
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:
z
y'
y
x'
x
O
z'
z
y'
y
x'
x
P
z'
z
x'
x
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
ng dn
Chọn B.
n
đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm thì số cặp góc đối đỉnh là
1 3. 3 1 6nn
cặp
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:
A.
10
B.
11
C.
12
D.
14
ng dn
Chọn C.
Số cặp góc đối đỉnh tạo ra từ
n
đường thẳng đồng quy là
1 4 4 1 12nn
cặp.
Câu 11. Hai đường thẳng cắt nhau thì tạo nên bao nhiêu góc?
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
ng dn
Chọn C.
y'
y
z'
z
x'
x
O
t'
t
y'
y
z'
z
x'
x
O
t
z
y
x
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Hai đường thẳng
xy
zt
cắt nhau tại điểm
O
thì tạo thành
6
góc: (trong đó có hai góc bẹt).
; ; ; ; ;xOz xOt tOy yOz xOy zOt
.
Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
A.
3
B.
6
C.
12
D.
15
ng dn
Chọn D.
Nếu không tính góc bẹt thì cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành
4
góc, mà
3
đường thẳng
đồng quy thì tạo thành
3
cặp đường cắt nhau. Như vậy sẽ có
3.4 12
góc khống tính góc bẹt.
Vậy khi
3
đường thẳng đồng quy thì có tất cả 15 góc tạo thành(3 góc bẹt).
Câu 13. Cho
4
đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?
A.
16
B.
20
C.
24
D.
28
ng dn
Chọn C.
Gọi
4
đường thẳng đề cho
; ; ;a b c d
. Cứ hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành
4
góc.
4
đường đồng quy thì tạo nên
6
cặp đường thẳng cắt nhau:
a
b
;
a
c
;
a
d
;
b
c
;
b
d
;
c
d
.
Nên sẽ có tất cả
6.4 24
góc(không tính các góc bẹt.
Câu 14. Cho
2019
đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số góc khác góc bẹt tạo
thành là bao nhiêu?
A.
2019.2018
góc B.
2019.2018.4
góc
C.
2019.1009.4
góc D.
1009.1010.2
góc
ng dn
Chọn C.
Gọi
2019
đường thẳng đó là:
1 2 2019
; ;...;a a a
.
Cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo nên
4
góc khác góc bẹt.
v
u
t
z
y
x
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Ta sẽ đếm số cặp đoạn thẳng cắt nhau từ
2019
đường đồng quy.
Cứ mỗi đường kết hợp với
2018
đường còn lại tạo nên
2018
cặp đường thẳng cắt nhau. Như
vậy sẽ có
2019.2018
cặp đường thẳng cắt nhau. Nhưng khi đếm như vậy thì mỗi đường thẳng
sẽ được đếm hai lần. Ví dụ: đường thẳng
1
a
10
a
là một cặp thì sẽ có một cặp thứ hai bị lặp
lại là
10
a
1
a
. Nên số cặp đường thẳng tạo thành là:
2018.2019
1009.2019
2
.
Vậy số góc khác góc bẹt tạo thành là:
1009.2019.4
góc.
Câu 15. Cho hai cặp tia đối nhau
Ox
Oy
;
Oz
Ot
. Khi đó có bao nhiêu cặp góc kề bù tạo thành?
A.
4
B.
6
C.
2
D.
8
ng dn
Chọn A.
Cứ một cặp tia đối nhau kết hợp với hai tia còn lại sẽ tạo nên
2
cặp góc kề bù. Như vậy hai cặp
tia đối nhau thì tạo thành
2.2 4
cặp góc kề bù.
Câu 16. Cho
4
đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số cặp góc kề bù tạo thành là
bao nhiêu?
A.
4
cặp B.
8
cặp
C.
12
cặp D.
24
cặp
ng dn
Chọn D.
4
đường đồng quy sẽ tạo ra
8
tia(
4
cặp tia đối nhau).
Cứ một đường thẳng cùng với một điểm trên đó sẽ tạo ra hai tia đối nhau. Khi đó cùng với
6
tia còn lại thì tạo ra
6
cặp góc kề bù. Như vậy
4
đường thẳng thì tạo thành:
6.4 24
cặp góc
kề bù.
Câu 17. Cho hai cặp tia đối nhau
Ox
Oy
;
Oz
Ot
. Khi đó có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo
thành?
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
t
z
y
x
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
ng dn
Chọn C.
Hai cặp tia đối thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh.
Câu 18. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là?
A.
3
B.
6
C.
4
D.
12
ng dn
Chọn B.
Cứ một cặp đường thẳng cắt nhau thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh. Mà ba đường đồng quy thì
tạo thành ba cặp đường thẳng cắt nhau. Vậy có
3.2 6
cặp góc đối đỉnh.
Câu 19. Cho
2019
đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối
đỉnh tạo thành?
A.
2019.2018.2
B.
2019.1009.2
C.
2019.2018.4
D.
2019
ng dn
Chọn B.
Trước hết ta đếm số cặp đường thẳng cắt nhau: Cứ mỗi đường kết hợp với
2018
đường còn lại
được 2018 cặp đường cắt nhau. Suy ra có:
2019.2018
cặp đường cắt nhau. Nhưng khi đếm như
vậy thì mỗi đường bị lặp lại hai lần nên chỉ
2019.2018
2019.1009
2
cặp đường thẳng cắt
nhau.
Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra hai cặp góc đối đỉnh nên tất cả:
2019.1009.2
cặp góc
đối đỉnh.
Câu 20. Cho
n
đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành
9900
cặp góc đối đỉnh? Tìm
?n
A.
99n
B.
100n
C.
1000n
D.
101n
ng dn
Chọn A.
t
z
y
x
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Ta đếm số cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra từ
n
đường thẳng: Cứ mỗi đường thẳng tạo với
1n
đường còn lại thành một cặp đường thẳng cắt nhau. Suy ra
1nn
cặp đường thẳng
cắt nhau. Nhưng khi đếm như vậy thì mỗi đường thẳng lặp lại hai lần nên chỉ
1
2
nn
cặp
đường thẳng cắt nhau.
Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. Vậy
1
.2 1
2
nn
nn

cặp
góc đối đỉnh.
Theo đề suy ra
1 9900 99.100nn
. Suy ra
99n
.
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai đúng?
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh .
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh .
C. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau .
D. Hai góc có mt cnh ca góc này là tia đối mt cnh của góc kia là hai góc đối đỉnh .
ng dn
Chn C.
Câu 22. Xem hình v và cho biết các khẳng định đúng ?
A. Hai góc
1
2
,OO
là hai góc đối đỉnh.
B. Hai góc
2
4
,OO
là hai góc đối đỉnh.
C. Hai góc
14
,OO
là hai góc đối đỉnh.
D. Hai góc
3
5
,OO
là hai góc đối đỉnh.
ng dn
Chn C.
Câu 23. Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht.
Hình H4: Cho hai đường thng
xy
''xy
cùng đi qua điểm
M
. Ta có :
1
5
4
3
2
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
A .
1
M
đối đỉnh vi
2
M
2
M
đối đỉnh vi
3
M
B .
2
M
đối đỉnh vi
3
M
3
M
đối đỉnh vi
4
M
C .
1
M
đối đỉnh vi
3
M
2
M
đối đỉnh vi
4
M
D .
4
M
đối đỉnh vi
1
M
1
M
đối đỉnh vi
2
M
ng dn
Chn C.
Câu 24. Chn ch cái đứng trước câu tr li sai.
Cho hình v bên, biết
0
1
35O
ta có
A .
0
24
145OO
B .
0
3
1
35OO
C .
0
2
145O
0
3
35O
D .
0
23
35OO
ng dn
Chn C.
Ta có :
1
O
và góc
3
O
là hai góc đối đỉnh nên
0
31
35OO
.
12
,OO
là hai góc k bù nên
00
1 2 2
180 145O O O
.
Câu 25. Chn ch cái đứng trước câu tr li sai.
Cho hình v bên, biết
0
3
30O
ta có
A .
0
31
30OO
B .
0
2
1
30OO
C .
0
5
150O
D .
0
54
150OO
ng dn
Chn C.
Câu 26. Chn ch cái đứng trước câu tr li sai.
H4
4
3
2
1
x'
M
y'
y
x
4
3
2
1
O
5
4
3
2
1
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Cho hình v bên, ta có :
A .
0
1
45O
B .
0
24
90OO
C .
0
4
45O
D .
35
OO
ng dn
Chn C.
Câu 27. Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht : Qua điểm O , v 5 đường thng phân bit, ti
O có
A . Năm cặp góc đối đỉnh .
B . Sáu cặp góc đối đỉnh .
C . i cặp góc đối đnh .
D . Hai mươi cặp góc đối đỉnh .
ng dn
Chn C.
Câu 28. Câu nào đúng (Đ) câu nào sai (S). Qua điểm O , v 5 đường thng phân bit. Chn khẳng định
sai.
A . 20 góc .
B . 45 góc.
C. 10 cặp góc đối đỉnh là góc nhn
D . 10 cặp góc đối đỉnh là góc tù.
Chn A.
Câu 29. Cho ba đường thẳng phân biệt, biết
12
dd
,
13
dd
ta suy ra
A.
23
dd
B.
2 3.
dd
C.
2
d
cắt
3.
d
D.
2
d
trùng
3.
d
ng dn
Chọn A.
Câu 30. Cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
. Câu nào sau đây sai
5
4
3
2
1
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
A. Nếu
,a b b c∥∥
thì
ac
B. Nếu
,a b b c
thì
ac
C. Nếu
,a b b c
thì
ac
D. Nếu
,a b b c
thì
ac
ng dn
Chọn C.
Câu 31. Cho các đường thẳng
,,abc
như hình bên
4
, 140a b A 
kết luận nào sau đây đúng ? .
A.
1
140A 
B.
1
40B 
C.
3
140B 
D.
2
40A 
ng dn
Chọn B.
44
140AB
( đồng vị)
1 4 1
180 40B B B
Câu 32. Cho hình vẽ bên, số đo góc
2
A
bằng? .
A.
2
40A 
B.
2
50A 
C.
2
60A 
D.
2
90A 
ng dn
Chọn B.
1
40AB
( so le trong)
1 2 2
90 50A A A
Câu 33. Nếu đường thẳng
a
vuông góc với đường thẳng
b
, đường thẳng
b
lại vuông góc với đường
thẳng
c
thì?
A. Đường thẳng
a
vuông góc với đường thẳng
c
.
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
B. Đường thẳng
a
cắt đường thẳng
c
.
C. Đường thẳng
a
song song với đường thẳng
c
.
D. Đường thẳng
a
thẳng góc với đường thẳng
c
.
ng dn
Chọn C.
Câu 34. Cho hình vẽ. Biết
ab
,
30A 
,
135B 
. Số đo góc
AOB
bằng? .
A.
30AOB 
B.
75AOB 
C.
60AOB 
D.
90AOB 
ng dn
Chọn B.
Qua
O
dựng đường thẳng song song với
,ab
1
30OA
( so le trong)
22
180 45O B O
12
75AOB O O
Câu 35. Cho tam giác
ABC
,
90A 
. Trên nữa mặt phẳng bờ
BC
có chứa
A
vẽ các tia
Bx
Cy
vuông góc với
BC
. Số đo góc
ABx ACy
bằng? .
A.
150ABx ACy
B.
75ABx ACy
C.
130ABx ACy
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
D.
90ABx ACy
ng dn
Chọn D.
Vẽ
AH BC H BC
thì
AH Bx
AH Cy
Ta có
,ABx BAH ACy HAC
(cặp góc so le trong)
Do đó
90ABx ACy BAH HAC A
Câu 36. Cho hình vẽ. Biết
ab
,
90A 
,
1
55D 
. Số đo góc
2
C
bằng? .
A.
2
125C 
B.
2
135C 
C.
2
145C 
D.
2
85C 
ng dn
Chọn A.
ab
nên
2
180C ADC
( hai góc trong cùng phía)
1
55ADC D
( hai góc đối đỉnh)
2
125C
Câu 37. Cho hình vẽ. Biết
ab
,
11
50AB
. Số đo góc
1
B
bằng? .
A.
1
130B 
B.
1
75B 
C.
1
65B 
D.
1
50B 
ng dn
Chọn C.
ab
nên
11
180AB
(*) ( hai góc trong cùng phía)
1 1 1 1
50 50A B A B
. Thay vào (*) ta được
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
B
A
D
C
M
N
1 1 1 1
50 180 2 130 65B B B B
Câu 38. Cho
ab
như hình vẽ. . Số đo góc
B
bằng? .
A.
30B 
B.
60B 
C.
120B 
D.
150B 
ng dn
Chọn C.
Qua
O
dựng đường thẳng song song với
,ab
1
180OA
( cặp góc trong cùng phía)
1
30O
2 1 2
90 60O O O
2
180OB
( cặp góc trong cùng phía)
120B
ĐỀ BÀI
*** Cho hình v sau (dùng cho câu 39 đến câu 43)
Câu 39.
ABC
BCD
hai góc ……..
A. Trong cùng phía B. Đồng vị
C. So le trong D. Đáp án khác
ng dn
Chọn A.
Câu 40.
CMN
CAD
hai góc ……
A. Trong cùng phía B. Đồng vị
C. So le trong D. Đáp án khác
ng dn
Chọn B.
Câu 41.
CMN
DNM
hai góc ……..
A. Trong cùng phía B. Đồng vị
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
C. So le trong D. Đáp án khác
ng dn
Chọn C.
Câu 42.
DAC
ACB
mt cặp góc ….
A. Trong cùng phía B. Đồng vị
C. So le trong D. Đáp án khác
ng dn
Chọn C.
Câu 43.
CBA
DAB
mt cặp góc ..
A. Trong cùng phía B. Đồng vị
C. So le trong D. Đáp án khác
ng dn
Chọn A.
*** Cho hình v sau (dùng cho câu 44 đến câu 46)
Câu 44. Hình v trên cho bao nhiêu cp góc so le trong ?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
ng dn
Chọn C.
Hai cp góc so le trong là:
'; 'xAB ABy x AB ABy
Câu 45. Hình v trên cho bao nhiêu cặp góc đồng v ?
A. 1 B. 2
C. 4 D. 6
ng dn
Chọn C.
B
A
z'
y'
y
z
x'
x
100
°
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
120
°
60
°
t
z
y
x
Bn cp góc đồng v là:
; '; ' ' ; ' ' 'xAz yBA xAB yBz x Az y BA x AB y Bz
Câu 46. Hình v trên cho bao nhiêu cp góc trong cùng phía bù nhau ?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 4
ng dn
Chọn C.
Hai cp góc là:
'; 'xAB ABy x AB ABy
*** Cho hình v sau (dùng cho câu 47, 48)
Câu 47. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bng 60º ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
ng dn
Chọn C.
3 góc
60x y t
Câu 48. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bng 120º ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
ng dn
Chọn A.
góc
180 60 120z
*** Cho hình v sau (dùng cho câu 49, 50, 51)
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
Câu 49. Cp góc nào dưới đây là cặp góc so le trong ?
A.
24
AA
B.
22
AB
C.
12
AB
D.
42
AB
ng dn
Chọn D.
Câu 50. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc đồng v ?
A.
13
AB
B.
24
AB
C.
33
AB
D.
41
AB
ng dn
Chọn C.
Câu 51. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc trong cùng phía bù nhau ?
A.
12
AA
B.
14
AB
C.
34
AB
D.
43
AB
ng dn
Chọn D.
Câu 52. Cho hình v. Biết
24
75AB
.
G tr góc
1
A
2
B
A.
75
75
B.
105
75
C.
75
105
D.
105
105
ng dn
Chọn B.
12
180 105AA
24
75BB
*** Cho hình v sau (dùng cho câu 53 đến câu 58)
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Câu 53. Mi quan h gia cp góc xy
A. So le trong B. Đối đỉnh
C. Đồng v D. Trong cùng phía
ng dn
Chọn B.
Câu 54. Mi quan h gia cp góc yz
A. So le trong B. Đối đỉnh
C. Đồng v D. Trong cùng phía
ng dn
Chọn D.
Câu 55. Mi quan h gia cp góc yt
A. So le trong B. Đối đỉnh
C. Đồng v D. Trong cùng phía
ng dn
Chọn C.
Câu 56. Giá tr ca góc z
A.
70
B.
110
C.
80
D.
100
ng dn
Chọn D.
180 80 100z
(hai góc v trí k bù)
Câu 57. Giá tr ca góc x
A.
70
B.
110
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
C.
80
D.
100
ng dn
Chọn B.
180 70 110x
(hai góc v trí k bù)
Câu 58. Giá tr ca góc t
A.
70
B.
110
C.
80
D.
100
ng dn
Chọn C.
80t 
(hai góc v trí đối đỉnh)
Câu 59. Cho hình v ới đây, biết
//AB CD
. S đo các góc
ADC
ABC
lần lượt là ?
A.
00
60 ;100
B.
00
66 ;120
C.
00
65 ;100
D.
00
120 ;60
ng dn
Chọn C.
0
0
180
//
180
BAD ADC
AB CD
ABC BCD


( hai góc trong cùng phía)
0
0
65
100
ADC
ABC
Câu 60. Cho hình v ới đây, biết
//AB CD
. S đo các góc
ADC
ABC
lần lượt là ?
A.
00
50 ;105
B.
00
60 ;100
C.
00
105 ;50
D.
00
120 ;60
ng dn
Chọn A.
80
0
115
0
B
C
D
A
y
x
105
0
50
0
B
C
D
A
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
0
/ / 50AB CD BAx ADC
( hai góc đồng v) và
0
105ABC BCy
( hai góc sole trong).
Câu 61. Cho hình v i. Biết
//Am Cn
. Tính góc
ABC
?
A.
0
100
B.
0
90
C.
0
70
D.
0
80
ng dn
Chọn D.
T
B
k tia
/ / / /Bx Am Bx Cn
.
Ta có:
0
0
45
35
ABx BAm
xBC BCn


( hai góc sole trong) nên
0 0 0
45 35 80ABC ABx xBC
Câu 62. Cho hình v i. Biết
//Am Cn
. Tính góc
ABC
?
A.
0
100
B.
0
115
C.
0
120
D.
0
90
ng dn
Chọn B.
T
B
k tia
/ / / /Bx Am Bx Cn
.
m
n
35
0
45
0
B
A
C
m
n
x
35
0
45
0
B
A
C
m
n
105
0
140
0
B
A
C
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Ta có:
0
0
180
180
ABx BAm
xBC BCn


( hai góc trong cùng phía)
nên
0
0
0
40
115
75
ABx
ABC ABx xBC
xBC
Câu 63. Cho hình v. Tính s đo của
x
?
A.
0
25
B.
0
30
C.
0
35
D.
0
40
ng dn
Chọn A.
Ta có:
0 0 0
110 70 180MN
mà hai góc này v trí trong cùng phía nên
//MN QP
.
0 0 0 0 0
/ / 180 100 30 180 25MN QP MNP NPQ x x x
Câu 64. Cho hình v ới đây, biết
0
/ / , / / , 45 , Ay Cx AB Ct yAB BCt tCz
. Tính góc
BCx
?
m
n
x
105
0
140
0
B
A
C
x + 30
0
x + 100
0
110
0
70
0
Q
M
P
N
y
x
t
45
0
A
z
B
C
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
A.
0
50
B.
0
60
C.
0
70
D.
0
40
ng dn
Chọn B.
Kéo dài
AB
ct
xz
ti D.
Ta có:
0
60yAD ADC
( hai góc sole trong)
0
60ADC tCz
( hai góc đồng v) suy ra
0
60BCt tCz
( gi thiết) nên
0
120BCz
.
0
180BCx BCz
( hai góc k bù ) nên
0
60BCx
.
Câu 65. Cho hình v ới đây. Biết
23xy
, s đo
,xy
lần lượt là ?
A.
00
130 ;50
B.
00
120 ;60
C.
00
100 ;80
D.
00
108 ;72
ng dn
Chọn D.
0 0 0
90 90 180ACD CDB
mà hai góc này v trí trong cùng phía nên
//AC BD
( du
hiu nhn biết)
Suy ra
0
1 80xy
( hai góc trong cùng phía) .
Ta có:
0
180 1
2 3 2
xy
xy

. T (1) suy ra
0
180xy
. Thay vào (2) ta được:
0 0 0 0 0 0
2 180 3 360 2 3 5 360 72 180 108y y y y y y x y
Câu 66. Cho hình v ới đây. biết
0
30xy
, s đo
,xy
lần lượt là ?
y
x
t
z
60
0
D
A
B
C
y
x
A
B
C
D
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
A.
00
120 ;60
B.
00
107 ;75
C.
00
110 ;70
D.
00
108 ;72
ng dn
Chọn B.
0 0 0
120 60 180ACD CDB
mà hai góc này v trí trong cùng phía nên
//AC BD
.
Suy ra
0
180xy
( hai góc trong cùng phía)
0
30xy
nên :
00
00
180 105
30 75
x y x
x y y



Câu 67. Tính s đo góc
y
trên hình v là ?
A.
0
50
B.
0
40
C.
0
30
D.
0
20
ng dn
Chọn D.
0
60xMQ MQB
mà hai góc này v trí sole trong nên
//Ax By
( du hiu nhn biết)
T
C
k tia
/ / / /Cz Ax Cz By
.
Ta có:
0
30xAC ACz
( hai góc sole trong) suy ra
0 0 0
50 30 20zCB ACB ACz
60
0
120
0
y
x
C
D
A
B
y
x
30
0
60
0
y
0
50
0
60
0
B
C
A
M
Q
x
y
z
y
0
30
0
60
0
60
0
A
C
B
M
Q
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Nên
0
20y zCB
( hai góc sole trong)
Câu 68. Tính s đo
,xy
trên hình v dưới đây biết
13
5
x
y
A.
00
130 ;50
B.
00
40 ;140
C.
00
60 ;120
D.
00
70 ;110
ng dn
Chọn A.
0 0 0
60 120 180xMQ MQy
mà hai góc này v trí trong cùng phía nên
//AM DQ
.
Suy ra
0
180 180 .x y x y
Theo đề bài ta có:
0
0
13.180: 13 5 130
13
5
5.180: 13 5 50
x
x
y
y

Câu 69. Cho đoạn thng
AB
, trên cùng mt na mt phng b
AB
k hai tia
Ax
By
sao cho góc
BAx a
3ABy a
. Tìm giá tr ca
a
để
Ax
song song
By
.
A.
0
36
B.
0
45
C.
0
50
D.
0
60
ng dn
Chọn B.
Nếu
//Ax By
, ta có
BAx
ABy
ở vị trí bù nhau, như vậy:
0
180BAx ABy
. Mà
BAx a
3ABy a
nên ta có:
0 00
3 180 14 4580aaaa  
. Chọn B.
Câu 70. Cho hình bên có
0
70B
. Đưng thng
AD
song song vi
BC
và góc
0
30 .DAC
Tính s đo
góc
CAB
?
A.
0
80
B.
0
90
C.
0
70
D.
0
60
ng dn
Chọn A.
x
y
x
y
120
0
60
0
D
A
M
Q
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Ta có:
//AD BC BAz ACB
( 2 góc ở vị trí so le trong)
0
70ABC BAz
0
180CAB DAC BAz
( kề bù)
0 0 0 0
180 70 30 80CAB
Câu 71. Cho hai góc
xOy
x O y
, biết
/ / Ox O x
( cùng chiều) và
/ / Oy O y
( ngược chiều). Hỏi
xOy x O y
bằng bao nhiêu độ?
A.
0
120
B.
0
150
C.
0
180
D.
0
90
ng dn
Chọn C.
Ta có:
/ / ' 'Ox O x xOO xO t
( 2 góc ở vị trí so le trong)
/ / ' ' 'Oy O y yOO OO y
( 2 góc ở vị trí so le trong)
0
' ' ' ' ' ' ' 180
' ' ' ' ' 180
o
OO y y O x x O t
y O x yOO xOO
0
' ' ' 180y O x xOy
.
Câu 72. Cho
//Ax By
//By Ct
. Hỏi
?xAC ACB
( hình bên)
A.
BCt
B.
xAB
C.
ACt
D.
yBC
ng dn
Chọn D.
Ta có: Kẻ
Bz
song song với
AC
, ta được:
//Bx AC yBz xDB DAC
( 2 góc ở vị trí so le trong)
//Bx AC zBC ACB
( 2 góc ở vị trí so le trong)
Ta có:
t
y'
y
x'
x
O
O'
t
y
x
A
C
B
z
t
y
x
D
A
C
B
70
0
30
0
C
B
A
D
z
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
yBz zBC yBC
xDC ACB yBC
. Chọn D.
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Câu 73. Cho
/ / , / /Ax By By Ct
. Hi
?xAC yBC ACB
( hình bên)
A.
0
90
B.
BCt
C.
0
180
D.
yBC
ng dn
Chọn C.
Ta có: Gọi
Cz
là tia đối của tia
Ct
, ta được:
//By Cz yBC BCz
( 2 góc ở vị trí so le trong)
yBC BCA ACz
ACz yBC BCA
(1)
0
/ / 180Ax Cz xAC ACz
( 2 góc bù nhau) (2)
Từ (1) và (2), ta có:
0
180xAC yBC ACB
.
Câu 74. Cho
//Ax By
( hình bên). Hỏi
?xAC ACB CBy
Biết
0
180xAC CBy
.
A.
0
90
B.
360
o
C.
0
180
D.
ACB
ng dn
Chọn B.
Ta có: Kẻ đường thẳng
tz
qua C( C nằm giữa
t
z
) và song song với
Ax
, ta được:
0
0
()
//
180 ( )
180 (1)
yBC BCt slt
By tz
yBC BCz bn
BCt BCz

0
0
()
//
180 ( )
180 (2)
xAC ACt slt
Ax tz
xAC ACz bn
ACt ACz

( 2 góc ở vị trí so le trong)
x
y
t
A
C
B
x
y
t
z
A
C
B
y
x
A
C
B
z
t
y
x
A
C
B
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Từ (1) và (2), ta có:
00
180 180ACt ACz BCz BCt
0
360xAC ACB CBy
.
Câu 75. Cho hình bên, biết:
, , , 180A a C b ABC a b ABM a
. Đáp án nào sau đây đúng nhất?
A.
//Cy Ax
B.
0
180ABC
C.
0
90ABC
D.
CBm ABm
ng dn
Chọn A.
Ta có:
0
180kAB kAx xAB
00
180 180kAx x B aA
Mặt khác:
0
180ABm a
ABm kAx
( 2 góc bằng nhau ở vị trí đồng vị)
//Ax Bm
Ta có:
ABC a b b ABC a
(1)
ABC ABt tBC tBC ABC ABt ABC a
(2)
Từ (1), (2), ta đc:
tBC b
BCy b
. Vậy
tBC BCy
(2 góc bằng nhau vị trí so le trong)
//Cy Bm
/ / / /Bm Ax Cy Ax
.
Câu 76. Cho hai đường thẳng
AB
CD
. Đường thẳng
MN
cắt
AB
tại
P
và cắt
CD
tại
Q
,
Qn
là tia
phân giác góc
CQP
. Biết
0
216APM APQ PQD
4APM MPB
. Chọn đáp án đúng nhất.
A.
0
72,5CQn
B.
0
145APM
C.
//AB CD
D.
0
145DQn
ng dn
Chọn C.
Ta có:
QPM
là góc bẹt
0
180APM APQ
0 0
216 36APM A PQPQ PQD D 
(1)
180
°
-a
b
a
y
m
x
A
B
C
k
t
180
°
-a
b
a
y
m
x
A
B
C
n
Q
P
A
B
D
C
M
N
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Ta có:
APB
là góc bẹt
0
180APM MPB
Mặt khác:
00
4 4 180 36APM MPB MPB MPB MPB
(2)
Từ (1), (2), ta được:
PQD MPB
( 2 góc bằng nhau ở vị trí so le trong)
//AB CD
.
Câu 77. Tìm
x
y
trong hình bên, biết
//AB CD
.
A.
00
40 ; 6xy
B.
00
60 ; 120xy
C.
00
120 ; 60xy
D.
00
6 ; 40xy
ng dn
Chọn D.
//AB CD
nên ta có:
+)
0
180AD
0 0
;40 3 20AD y
0 0 0
3 20 40 180 40yy
+)
0
180BC
0
15 30 ; 10CBx x
0 00
15 30 10 180 6xxx
Vậy
0
6x
,
0
40y
.
Câu 78. Cho
//ab
( hình bên). Thứ tự
,,x y z
lần lượt là?
A.
0 0 0
30 ;15 ;150
B.
0 0 0
15 ;150 30;
C.
0 0 0
150 30 ;15;
D.
0 0 0
15 30 ;150;
ng dn
Chọn A.
A
là góc bẹt nên ta có:
00
(2 ) ( )
90 180
xx
AA
000
2 90 18 00 3xxx 
//ab
nên ta có:
2xy
AC
( 2 góc ở vị trí so le trong)
00
2 30 15y x y
40
°
10x
15x+30
°
3y+20
°
A
B
C
b
a
90
°
z
2y
2x
x
C
B
A
1
b
a
90
°
z
2y
2x
x
C
B
A
40
°
10x
15x+30
°
3y+20
°
A
B
C
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Ta có
00
2
00
( ) ( )
2.15 180 1180 50
yz
CC zz 
Vậy lần lượt
,,x y z
là:
0 0 0
30 ;15 ;150
Câu 79. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Trong định lý “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” (Hình vẽ), ta có giả thiết đầy đủ của định lý là:
A.
a
cắt
b
tại
O
. B.
1
O
2
O
là hai góc tạo thành.
C.
1
O
2
O
là hai góc bằng nhau. D.
a
cắt
b
tại
O
,
1
O
2
O
là hai góc đối đỉnh.
ng dn
Chọn D
Câu 80. Chọn kết quả ghi tóm tắt định lý đúng:
Cho định lý: “Nếu một đường thẳng vuông góc một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc
với đường thẳng kia”.
A.
GT
cb
KL
//ab
ca
B.
GT
/ / ;a b c a
KL
//cb
C.
GT
/ / ;a b c b
KL
ca
c
D.
GT
;c a c b
KL
//ab
ng dn
Chọn C.
Câu 81. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Nếu
Om
On
là hai phân giác của hai góc kề bù thì
Om
On
vuông góc với nhau (hình vẽ). Ta có
kết luận của định lý là:
A.
0
90mOn
B.
xOy
yOz
kề bù.
a
b
2
1
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
C.
Om
là tia phân giác của
xOy
D.
0
90yOz
ng dn
Chọn A.
Om
là phân giác của
xOz
nên
12
(1)OO
On
là phân giác của
zOy
nên
34
(2)OO
xOz
zOy
kề bù nên
0
0
1 2 3 4
180
180 (3)
xOz zOy
O O O O
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
00
23
90 90O O mOn
Câu 82. Hãy chọn câu đúng:
A. Gi thiết của định lý là điều cho biết.
B. Kết lun của định lý là điều được suy ra.
C. Gi thiết của định lý là điều được suy ra.
D. C A, B và C đều đúng.
ng dn
Chọn A.
Câu 83. Cho định lý: “Nếu hai đường thẳng song song cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng
nhau”. Giả thiết của định lý này là:
A.
/ / ;a b a c
B.
/ / ; ;a b c a A c b B
C.
/ / ; / /a b a c
D.
/ / ,a b c
bất kỳ.
ng dn
Chọn B.
Câu 84. Khi chứng minh một định lý, người ta cần:
A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết.
B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết.
C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết.
D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
y
z
x
n
m
4
3
2
1
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
ng dn
Chọn C.
Câu 85. Chứng minh định lý là:
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. Cả A, B, C đều sai.
ng dn
Chọn A.
Câu 86. Hãy phát biểu định lý sau bằng lời:
GT
;a c b c
KL
//ab
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc
với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.
ng dn
Chọn B.
Câu 87. Trong định lý được phát biểu dưới dạng “nếu…thì…” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì”.
B. Sau từ “thì”.
C. Trước từ “nếu”.
D. nằm giữa từ “nếu” và từ “thì”.
ng dn
Chọn D.
Câu 88. Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau”. Giả thiết và kết
luận của định lý đó là:
A.
GT
Cho
0
180AOB
và tia
OD
.
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
,OE OF
lần lượt là tia phân giác của
,BOD AOD
KL
OE OF
B.
GT
Cho
0
180AOB
và tia
OD
.
,OE OF
lần lượt là tia phân giác của
,BOF AOD
KL
OE OF
C.
GT
Cho
0
180AOB
và tia
OD
.
,OE OF
lần lượt là tia phân giác của
,BOD AOE
KL
OE OF
D.
GT
Cho
0
180AOB
và tia
OD
.
,OE OF
lần lượt là tia phân giác của
,BOD AOD
KL
OB OF
ng dn
Chọn A.
Câu 89. Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
ng dn
B
D
A
E
F
4
3
2
1
O
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Chọn D.
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của
nó.
Câu 90. Nội dung của tiên đề Ơ clit là:
A. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.
B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ một đường thẳng vuông góc với đường
thẳng đó.
C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, số đường thẳng song song với đường
thẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có hai đường thẳng song song với đường thẳng
đó.
ng dn
Chọn A.
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.
Câu 91. Cho đoạn thẳng
AB
mấy đường trung trực của đoạn thẳng trên ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ng dn
Chọn A.
Câu 92. Mệnh đề đúng là:
A. Nếu
AB
AC
cùng song song với một đường thẳng thì
,,A B C
không thẳng hàng.
B. Nếu
AB
AC
cùng song song với một đường thẳng thì
,,A B C
ba đỉnh của một tam
giác.
C. Nếu
AB
AC
cùng vuông góc với một đường thẳng thì
,,A B C
không thẳng hàng.
D. Nếu
AB
AC
cùng song song với một đường thẳng thì
,,A B C
thẳng hàng.
ng dn
Chọn D.
Câu 93. Cho đoạn thẳng
AB
có độ dài 6 cm. Đường trung trực
d
của
AB
cắt
AB
tại
M
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A.
6MA MB cm
B.
3MA MB cm
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
C.
M
là trung điểm của
AB
.
D.
d
vuông góc với đường thẳng
AB
.
ng dn
Chọn A.
Câu 94. Cho hai đường thẳng song song. Trong số các câu sau có bao nhiêu câu đúng?
(1) Hai góc đồng vị bằng nhau.
(2) Hai góc so le trong bằng nhau.
(3) Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
(4) Hai góc so le ngoài bằng nhau.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
ng dn
Chọn B.
Câu 95. Cho hình v:
.
Tìm số đo
x
trong hình.
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
90
ng dn
Chọn C.
; / /MQ MN MQ QP MN QP
(từ vuông góc đến song song)
Suy ra
0 0 0 0
180 180 135 45MNP QPN x
Câu 96. Tìm số đo
x
trong hình dưới đây?
A.
0
45
B.
0
110
C.
0
60
D.
0
75
ng dn
135
°
x
P
N
Q
M
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Chọn D.
Gọi giao điểm ca
, cd
vi
, ab
t đó chỉ ra
//cd
. Sau đó tìm được
0
75x
.
Câu 97. Cho hình vẽ dưới đây với
//ab
. Tìm tng
xy
.
A.
0
140
B.
0
60
C.
0
80
D.
0
180
ng dn
Chọn A.
//ab
nên
0
180CAB ACD
( hai góc trong cùng phía bù nhau)
0 0 0
180 100 80x
.
//ab
nên
0
180ABD BDC
( hai góc trong cùng phía bù nhau)
0 0 0
180 120 60BDC 
0
60y BDC
(hai góc đối đỉnh)
Vy
0 0 0
80 60 140xy
.
Câu 98. Cho hình vẽ dưới đây:
Câu 99. Biết
//AB CD
. Tính s đo góc
AEC
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
60
D.
0
45
ng dn
Chọn C.
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
V tia
//EF AB
( hình 44b).
Ta có
// , //EF AB AB CD
//EF CD
Ta có
35AEF BAE
(hai góc so le trong và
//EF AB
)
25CEF ECD
(hai góc so le trong và
//EF CD
)
Vy
AEC AEF CEF
35 25 60
.
Câu 100. Đim
M
thuộc đoạn thng
EF
biết
5 , 9EM cm FM cm
thì:
A.
45 .EF cm
B.
14 .EF cm
C.
4.EF cm
D. Không tính được
.EF
ng dn
Chn B.
Ta có :
5 9 14EM MF EF EF EF
.
Câu 101. Cho ba điểm
, , M N P
thẳng hàng và điểm
N
nm giữa hai điểm
M
.P
Trong các
khẳng định sau, khẳng đnh nào không đúng?
A. Hai tia
PM
PN
đối nhau. B. Hai tia
PM
MP
không trùng nhau.
C. Hai tia
NM
NP
đối nhau. D. Hai tia
MN
MP
trùng nhau.
ng dn
Chn A.
Chọn đáp án A sai vì hai tia
PM
PN
trùng nhau.
Câu 102. Cho đoạn thng
MN
dài
7.cm
Lấy điểm
P
nm giữa hai điểm
M
N
sao cho
3.NP cm
Trên tia đối ca tia
PM
lấy điểm
Q
sao cho
8.PQ cm
Độ dài của đoạn thng
MQ
là:
A.
10 .cm
B.
15 .cm
C.
12 .cm
D.
11 .cm
ng dn
9 cm
5 cm
E
F
M
M
P
N
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Chn C.
Ta có : P nm gia MN nên :
7 3 4MP MN PN
NMNQ là hai tia đối nhau mà P thuộc đon MN nên điểm N nm gia NQ
Suy ra :
8 3 5NP PQ PN
Nên :
4 3 5 12MQ MP PN NQ
Câu 103. Trung điểm
M
của đoạn thng
AB
:
A. là điểm nm gia
A
B
B. Là điểm cách đều
A
B
C. Không phi là duy nht D. Là điểm nm chính gia của đoạn thng
AB
ng dn
Chn D
Theo định nghĩa trung điểm của đoạn thng
Câu 104. Cho ba điểm
, , A B C
theo th t nằm trên đường thng
.d
Khi đó:
A. Đim
A
nm giữa hai điểm
B
C
B. Đim
C
nm giữa hai điểm
, AB
C. Đim
B
nm giữa hai điểm
A
C
D. Đim
A
C
nm v một phía đối
với điểm
B
ng dn
Chn C.
Câu 105. Trên tia
Ox
lấy điểm
A
B
sao cho
5 , 13OA cm OB cm
. Trên tia đối ca tia
BO
ly
điểm
C
sao cho
8.BC cm
Vy:
A.
18 .OC cm
B.
26 .OC cm
C.
18 .AB cm
D.
16 .AC cm
ng dn
Chn D.
Ta có
(5 13)OA OB
nên điểm A nm gia O và B , Suy ra :
13 5 8AB OB OA
Vì tia BO và tia BC là 2 tia đối nhau mà A thuc OB nên điểm B nm gia AC
8cm
3cm
7cm
M
Q
P
N
M
A
B
x
O
A
B
C
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Suy ra :
8 8 16AC AB BC
Câu 106. Trên tia
Ox
có ba đoạn thng,
, , .OM a ON b OP c
Biết
0,abc
khi đó:
A.
N
nm gia
O
.P
B.
N
nm gia
P
.M
C.
M
nm gia
O
.P
D.
P
nm gia
M
.N
ng dn
Chn B.
Ta có : OP < ON nên điểm P nm giữa hai điểm ON hay tia NPNO là hai tia trùng nhau
(1)
Li có : ON < OM nên đim N nm gia OM hay tia NPNM 2 tia đối nhau (2)
T (1) và (2) suy ra hai tia NPNM là hai tia đối nhau hay N nm gia PM.
Câu 107. Cho bốn điểm
, , , A B C D
thng hàng theo th t đó. Biết
, 18AB BC CD AD cm
thì:
A.
6.BC CD cm
B.
18 .AB BC cm
C.
12 .AB CD cm
D.
6.AC cm
ng dn
Chn C.
Ta có :
; 18 18:3 6
12
AB BC CD AB BC CD AB BC CD
AB CD
Câu 108. Trên tia
Ox
lấy điểm
, MN
sao cho
3 , 5OM cm ON cm
. Trên tia đối tia
NO
lấy điểm
P
sao cho
1.NP cm
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A.
OP ON NP
B.
2MN cm
C.
MN NP
D.
6OP cm
ng dn
Chn C.
Trên tia Ox có hai điểm MNOM < ON nên M nm gia ON suy ra :
5 3 2MN ON OM
mà NP = 1 nên MN = NP là sai.
Câu 109. Hai tia đối nhau
Ox
.Oy
Trên tia đối
Ox
lấy điểm
A
M
sao cho
.OA OM
Trên tia
đối
Oy
lấy điểm
B
sao cho
.OB OA
Khi đó:
x
O
P
N
M
A
B
C
D
x
O
M
P
N
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
A.
3.MA MB OM
B.
.MA MB OM
C.
2.MA MB OM
D.
4.MA MB OM
ng dn
Chn C
Ta có :
;
2
MA MO OA MB MO OB
MA MB MO OA MO OB MO
Câu 110. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng:
A. Mt ch cái viết in hoa (như
, ,...AB
)
B. Mt ch cái thường (như
, ,...ab
)
C. Bt kì ch cái viết thường hoc ch cái viết hoa.
D. Tt c các câu đều đúng.
ng dn
Chn A.
Theo quy ước SGK
Câu 111. Trên đường thng xy ly hai đoạn thng
AB
AC
bằng nhau. Trên đoạn thng
AB
ly
điểm
,M
trên tia đối ca tia
CA
lấy điểm
N
sao cho
.MB CN
Biết
3 , 7CN cm AM cm
, thì độ
dài đoạn thng
AC
là:
A.
10 .cm
B.
7.cm
C.
4.cm
D.
3.cm
ng dn
Chn A.
Ta có : BM = CNCN = 3 cm nên BM = 3 cm. Suy ra : BA = BM +MA = 10
AC = AB nên AC = 10 cm.
Câu 112. Trên một đoạn thng cho bốn điểm
, , , M N P Q
sao cho
P
nm gia
M
N
còn
N
nm gia
P
.Q
Cho biết
6 , 10 , 2 .MN cm MQ cm NP cm
Độ dài đoạn thng
PQ
bng:
A.
6.cm
B.
8.cm
C.
5.cm
D.
4.cm
ng dn
Chn A.
x
y
B
M
O
A
x
y
B
M
A
C
N
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Ta có :
10 6 4NQ MQ MN
. Suy ra :
4 2 6PQ NQ NP
Câu 113. Cho đường thng
d
và hai điểm
A
B
thuộc đường thng
.d
Trên tia đối ca tia
AB
ly
điểm
,C
trên tia đối ca tia
BC
lấy điểm
.D
Khi đó:
A.
B
nm gia
A
.D
B.
C
nm gia
A
.D
C. Hai tia
CA
CD
đối nhau. D. Hai tia
BA
BD
trùng nhau
ng dn
Chn A.
Ta có điểm C nằm trên tia đối ca tia AB nên 2 tia BA và BC là 2 tia trùng nhau, Lại có điểm D
thuộc tia đối của tia BC nên 2 tia BD và BC là 2 tia đối nhau. T đó suy ra 2 tia BA và BD là 2
tia đối nhau, nên điểm B nm giữa 2 điểm A và D.
Câu 114. Đon thẳng và đường thng không có cùng tính chất nào sau đây:
A. Là mt tp hợp các điểm.
B. Đều có các quan h song song, ct nhau, trùng nhau.
C. Không có chiu.
D. Không có gii hn.
ng dn
Chọn D.
Đường thẳng không có giới hạn còn đoạn thẳng thì có giới hạn
Câu 115. Cho 4 điểm
, , , A B C D
theo th t đó nằm trên một đường thng biết
6 , 10 .AB CD cm BC cm
Kết luận nào sau đây không đúng?
A.
()
3
AD BC
AB
. B.
AD
BC
có cùng trung điểm.
C.
22 .AD cm
. D.
AC BD
.
ng dn
Chọn A.
M
Q
P
N
d
A
B
C
D
A
10cm
6cm
6cm
B
C
D
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
AB = 6cm, còn (AD BC) : 3 = (22 10) : 3 = 4 cm . Nên chn câu A
Câu 116. Cho 3 điểm
, , .A M B
Nếu
AM MB AB
thì:
A.
M
không nm gia
A
B
. B.
A
nm gia
M
B
.
C. Ba điểm
, , A B M
không thng hàng. D.
B
nm gia
M
A
.
ng dn
Chọn C.
Vì theo câu B,
A
nm gia
M
B
thì
MA AB MB
còn câu D,
B
nm gia
M
A
thì
MB BA MA
. Còn câu A thì A có th nm gia M và B hoc B nm gia M và A .
Câu 117. Cho đoạn thng
4.AB cm
Trên tia
AB
lấy điểm
C
sao cho
1.AC cm
Trên tia đối ca tia
AB
lấy điểm
D
sao cho
.AD BC
Độ dài đoạn thng
BD
bng:
A.
4.cm
B.
6.cm
C.
7.cm
D.
8.cm
ng dn
Chọn C.
Trên tia AB có AC < AB nên C nm gia A và B Suy ra BC = AB AC = 4 1 = 3 cm
Ta có: DB = AD + AB
DB = 3cm + 4cm = 7cm
Nên chn C
Câu 118. Cho ba điểm
, , A B C
không nằm trên đường thng
.d
Đưng thng
d
cắt đoạn thng
AB
AC
(giao điểm ca
d
, AB AC
khác
, , A B C
). Khi đó:
A. C và B không thuc cùng mt na mt phng có b
d
B.
d
không ct đoạn thng
BC
C.
, , A B C
thuc cùng mt na mt phng có b là
d
.
D.
d
ct đoạn thng
BC
.
ng dn
Chọn B.
Theo hình v d không cắt đoạn thng BC.
A
B
C
D
A
d
B
C
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
Câu 119. Cho đoạn thng
20 .AB cm
Đim
I
là trung điểm ca
,AB
điểm
D
E
lần lượt là trung
điểm ca
AI
.BI
Khi đó:
A.
5.DE cm
B.
20 .AD cm
C.
10 .AD cm
D.
10 .DE cm
ng dn
Chọn D.
I
là trung điểm ca
AB
10( )
2
AB
IA IB cm
5( )
2
AI
DA DI cm
;
5( )
2
IB
IE EB cm
. Suy ra
10 .DE ID IE cm
Câu 120. Trong 3 điểm phân bit thng hàng:
A. Phi một điểm gc của hai tia đối nhau mi tia ch đi qua một trong hai đim còn
li.
B. Phi có 3 tia chung gc
C. Phi có một điểm là trung đim của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm còn li.
D. Phi có một điểm cách đều hai điểm còn li.
ng dn
Chọn A và B.
Câu 121. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tia phân bit có gc chung là hai tia đối nhau.
B. Hai tia
Ox
Oy
cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.
C. Hai tia có một điểm gc chung và một điểm chung khác na thì trùng nhau.
D. Hai tia có vô s điểm chung là hai tia trùng nhau.
ng dn
Chọn C.
Câu A, B sai, còn câu D thì Hai tia có vô s điểm chung là hai tia trùng nhau là sai vì 2 tia
s điểm chung th không chung gc. d 2 tia Ex Fx trên hình cũng số điểm
chung nhưng không trùng nhau
Câu 122. Qua 4 điểm (trong dó không có 3 điểm nào thng hàng) k được:
A. 5 đoạn thng. B. 4 đoạn thng. C. 8 đoạn thng. D. 6 đoạn thng.
E
D
I
A
B
x
E
F
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
ng dn
Chọn D.
Câu 123. Cho đoạn thng
AB
có độ dài 16. Có
I
là trung điểm ca
, AB K
là trung điểm ca
, AI H
trung điểm ca
, AK M
là trung điểm ca
.AH
Độ dài
AM
bng:
A.
4.cm
B.
1.cm
C.
8.cm
D.
2.cm
ng dn
Chọn B.
16
có: 8( ) 4( ); 2( )
2 2 2
2
1( )
22
IA AK
Ta IA IB cm AK KI cm HA HK cm
HA
MA MH cm
Câu 124. Đim
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
khi:
A.
.IA IB
B.
, , A I B
thng hàng và
.IA IB
C.
, , A I B
thng hàng và
.IA IB AB
D.
.IA IB AB
ng dn
Chọn B.
Câu 125. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đoạn thẳng trùng nhau hai đoạn thẳng 1 mút đon này trùng vi 1 mút của đoạn
kia.
B. Đưng thẳng và đoạn thng luôn ct nhau.
C. Hai đoạn thẳng trùng nhau là hai đon thng cùng nm trên một đường thng.
D. Hai đường thng phân bit không song song thì s ct nhau.
ng dn
Chọn D.
Câu 126. Cho điểm
N
nm giữa hai điểm
M
và điểm
.P
Hai tia nào sau đây trùng nhau?
A. Tia
NP
và tia
NM
. B. Tia
PM
và tia
PN
.
C. Tia
MN
và tia
NP
. D. Tia
NP
và tia
.MP
ng dn
Chọn B.
M
P
N
NHÓM TOÁN VD VDC - THCS
| 1/45

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 7
Nhóm giáo viên toán VD – VDC – THCS ĐỀ BÀI Câu 1.
Cho hình vẽ dưới đây, xOy đối đỉnh với góc nào? x y' y O x' A. xOy ' B. x 'Oy
C. x 'Oy ' D. xOx ' Hướng dẫn Chọn C. Câu 2.
Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây đúng? z y' A y z'
A. zAy ', y ' Az ' là hai góc đối đỉnh.
B. zAy ', zAy là hai góc đối đỉnh
C. z ' Ay, yAz là hai góc đối đỉnh
D. zAy, z ' Ay ' là hai góc đối đỉnh Hướng dẫn Chọn D. Câu 3.
Cho hình vẽ dưới đây, BOC đối đỉnh với góc nào?
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS B D O C E A. DOC B. DOE C. BOD D. EOC Hướng dẫn Chọn B. Câu 4.
Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây sai? x y' O y x'
A. xOy, x 'Oy ' là hai góc đối đỉnh
B. xOy, x 'Oy là hai góc kề bù.
C. xOy ', x 'Oy là hai góc đối đỉnh
D. xOx ', yOy ' là hai góc đối đỉnh Hướng dẫn Chọn D. Câu 5.
Cho hình vẽ dưới đây, có…cặp góc đối đỉnh? x y y' P x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Chọn B. Câu 6.
Cho hình vẽ dưới đây, góc đối đỉnh với xOz
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS z x y' O y x'
A. x 'Oy B. yOz C. xOy
D. Tất cả đều sai Hướng dẫn Chọn D. Câu 7.
Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là? x z' z y y' P x'
A. yPx, y ' Px 'là hai góc đối đỉnh
B. yPz, y ' Pz ' là hai góc đối đỉnh
C. zPx, z ' Px ' là hai góc đối đỉnh
D. zPx ', z ' Px là hai góc đối đỉnh Hướng dẫn Chọn A. Câu 8.
Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là: z x z' O x' A. 2 B. 3 C. 4 D. 0 Hướng dẫn Chọn D. Câu 9.
Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là:
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS x z' y y' O z x' A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Chọn B.
n đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm thì số cặp góc đối đỉnh là n n   1  3.3   1  6 cặp
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, số cặp góc đối đỉnh là: t x z' y y' O z x' t' A. 10 B. 11 C. 12 D. 14 Hướng dẫn Chọn C.
Số cặp góc đối đỉnh tạo ra từ n đường thẳng đồng quy là nn   1  44   1  12 cặp.
Câu 11. Hai đường thẳng cắt nhau thì tạo nên bao nhiêu góc? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Hướng dẫn x t O z y Chọn C.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Hai đường thẳng xy zt cắt nhau tại điểm O thì tạo thành 6 góc: (trong đó có hai góc bẹt).
xOz; xOt;tOy; yOz; xOy; zOt .
Câu 12. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành? A. 3 B. 6 C. 12 D. 15 Hướng dẫn u x t O z y v Chọn D.
Nếu không tính góc bẹt thì cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành 4 góc, mà 3 đường thẳng
đồng quy thì tạo thành 3 cặp đường cắt nhau. Như vậy sẽ có 3.4 12 góc khống tính góc bẹt.
Vậy khi 3 đường thẳng đồng quy thì có tất cả 15 góc tạo thành(3 góc bẹt).
Câu 13. Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt? A. 16 B. 20 C. 24 D. 28 Hướng dẫn Chọn C.
Gọi 4 đường thẳng đề cho là ; a ; b ;
c d . Cứ hai đường thẳng cắt nhau thì tạo thành 4 góc. 4
đường đồng quy thì tạo nên 6 cặp đường thẳng cắt nhau: a b ; a c ; a d ; b c ;
b d ; c d .
Nên sẽ có tất cả 6.4  24 góc(không tính các góc bẹt.
Câu 14. Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số góc khác góc bẹt tạo thành là bao nhiêu?
A. 2019.2018 góc
B. 2019.2018.4 góc
C. 2019.1009.4 góc
D. 1009.1010.2 góc Hướng dẫn Chọn C.
Gọi 2019 đường thẳng đó là: a ;a ;...;a . 1 2 2019
Cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo nên 4 góc khác góc bẹt.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Ta sẽ đếm số cặp đoạn thẳng cắt nhau từ 2019 đường đồng quy.
Cứ mỗi đường kết hợp với 2018 đường còn lại tạo nên 2018 cặp đường thẳng cắt nhau. Như
vậy sẽ có 2019.2018 cặp đường thẳng cắt nhau. Nhưng khi đếm như vậy thì mỗi đường thẳng
sẽ được đếm hai lần. Ví dụ: đường thẳng a a là một cặp thì sẽ có một cặp thứ hai bị lặp 1 10
lại là a a . Nên số cặp đường thẳng tạo thành là: 2018.2019 1009.2019. 10 1 2
Vậy số góc khác góc bẹt tạo thành là: 1009.2019.4 góc.
Câu 15. Cho hai cặp tia đối nhau Ox Oy ; Oz Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc kề bù tạo thành? A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 Hướng dẫn Chọn A. x t O z y
Cứ một cặp tia đối nhau kết hợp với hai tia còn lại sẽ tạo nên 2 cặp góc kề bù. Như vậy hai cặp
tia đối nhau thì tạo thành 2.2  4 cặp góc kề bù.
Câu 16. Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, số cặp góc kề bù tạo thành là bao nhiêu? A. 4 cặp
B. 8 cặp C. 12 cặp D. 24 cặp Hướng dẫn Chọn D.
4 đường đồng quy sẽ tạo ra 8 tia( 4 cặp tia đối nhau).
Cứ một đường thẳng cùng với một điểm trên đó sẽ tạo ra hai tia đối nhau. Khi đó cùng với 6
tia còn lại thì tạo ra 6 cặp góc kề bù. Như vậy 4 đường thẳng thì tạo thành: 6.4  24 cặp góc kề bù.
Câu 17. Cho hai cặp tia đối nhau Ox Oy ; Oz Ot . Khi đó có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Hướng dẫn Chọn C. x t O z y
Hai cặp tia đối thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh.
Câu 18. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Số cặp góc đối đỉnh tạo thành là? A. 3 B. 6 C. 4 D. 12 Hướng dẫn Chọn B.
Cứ một cặp đường thẳng cắt nhau thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh. Mà ba đường đồng quy thì
tạo thành ba cặp đường thẳng cắt nhau. Vậy có 3.2  6 cặp góc đối đỉnh.
Câu 19. Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành? A. 2019.2018.2 B. 2019.1009.2 C. 2019.2018.4 D. 2019 Hướng dẫn Chọn B.
Trước hết ta đếm số cặp đường thẳng cắt nhau: Cứ mỗi đường kết hợp với 2018 đường còn lại
được 2018 cặp đường cắt nhau. Suy ra có: 2019.2018 cặp đường cắt nhau. Nhưng khi đếm như
vậy thì mỗi đường bị lặp lại hai lần nên chỉ có 2019.2018  2019.1009 cặp đường thẳng cắt 2 nhau.
Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra hai cặp góc đối đỉnh nên có tất cả: 2019.1009.2 cặp góc đối đỉnh.
Câu 20. Cho n đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm tạo thành 9900 cặp góc đối đỉnh? Tìm n ?
A. n  99
B. n  100
C. n  1000
D. n  101 Hướng dẫn Chọn A.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Ta đếm số cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra từ n đường thẳng: Cứ mỗi đường thẳng tạo với
n 1 đường còn lại thành một cặp đường thẳng cắt nhau. Suy ra có n n   1 cặp đường thẳng n n   1
cắt nhau. Nhưng khi đếm như vậy thì mỗi đường thẳng lặp lại hai lần nên chỉ có cặp 2 đường thẳng cắt nhau. n n   1
Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. Vậy có
.2  n n   1 cặp 2 góc đối đỉnh.
Theo đề suy ra nn  
1  9900  99.100 . Suy ra n  99 .
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai đúng?
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau là hai góc đối đỉnh .
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh .
C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau .
D. Hai góc có một cạnh của góc này là tia đối một cạnh của góc kia là hai góc đối đỉnh . Hướng dẫn Chọn C.
Câu 22. Xem hình vẽ và cho biết các khẳng định đúng ? A. Hai góc là hai góc đối đỉ 1 O ,O nh. 2
B. Hai góc O2 , O là hai góc đối đỉnh. 4 1 O 5 C. Hai góc 1
O ,O4 là hai góc đối đỉnh. 4 2 3
D. Hai góc O3,O là hai góc đối đỉnh. 5 Hướng dẫn Chọn C.
Câu 23. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Hình H4: Cho hai đường thẳng xy x ' y ' cùng đi qua điểm M . Ta có :
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
A . M đối đỉnh với M M đối đỉnh với M y' 1 2 2 3
B . M đối đỉnh với M M đối đỉnh với M x 2 3 3 4 2 3 1 y
C . M đối đỉnh với M M đối đỉnh với M 4 M 1 3 2 4 x'
D . M đối đỉnh với M M đối đỉnh với M 4 1 1 2 H4 Hướng dẫn Chọn C.
Câu 24. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết 0 O  35 ta có 1 2 A . 0 O O  145 1 3 2 4 4 O B . 0 O O  3 35 1 C . 0 O  145 và 0 O  2 3 35 D . 0 O O  35 2 3 Hướng dẫn Chọn C.
Ta có : O và góc O là hai góc đối đỉnh nên 0
O O  35 . 1 3 3 1
O ,O là hai góc kề bù nên 0 0
O O  180  O  145 . 1 2 1 2 2
Câu 25. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai. Cho hình vẽ bên, biết 0 O  30 ta có 3 A . 0 O O  30 5 3 1 1 O 2 4 3 B . 0 O O  2 30 1 C . 0 O  150 5 D . 0 O O  150 5 4 Hướng dẫn Chọn C.
Câu 26. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời sai.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Cho hình vẽ bên, ta có : A . 0 O  45 1 3 4 5 1 B . 0 O O  90 O 2 4 2 C . 0 O  45 4
D . O O 3 5 Hướng dẫn Chọn C.
Câu 27. Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Qua điểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt, tại O có
A . Năm cặp góc đối đỉnh .
B . Sáu cặp góc đối đỉnh .
C . Mười cặp góc đối đỉnh .
D . Hai mươi cặp góc đối đỉnh . Hướng dẫn Chọn C.
Câu 28. Câu nào đúng (Đ) câu nào sai (S). Qua điểm O , vẽ 5 đường thẳng phân biệt. Chọn khẳng định sai. A . 20 góc . B . 45 góc.
C. 10 cặp góc đối đỉnh là góc nhọn
D . 10 cặp góc đối đỉnh là góc tù. Chọn A.
Câu 29. Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d d , d d ta suy ra 1 2 1 3
A. d d
B. d d
C. d cắt d
D. d trùng d 2 3 2 3. 2 3. 2 3. Hướng dẫn Chọn A.
Câu 30. Cho ba đường thẳng phân biệt a, ,
b c . Câu nào sau đây sai
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS A. Nếu a∥ ,
b bc thì ac B. Nếu a  ,
b bc thì a c C. Nếu a  ,
b b c thì a c D. Nếu a  ,
b bc thì ac Hướng dẫn Chọn C.
Câu 31. Cho các đường thẳng a, ,
b c như hình bên có a∥ ,
b A  140 kết luận nào sau đây đúng ? . 4
A. A  140
B. B  40
C. B  140
D. A  40 1 1 3 2 Hướng dẫn Chọn B.
A B  140 ( đồng vị) 4 4
B B  180  B  40 1 4 1
Câu 32. Cho hình vẽ bên, số đo góc A bằng? . 2
A. A  40 2
B. A  50 2
C. A  60 2
D. A  90 2 Hướng dẫn Chọn B.
A B  40 ( so le trong) 1
A A  90  A  50 1 2 2
Câu 33. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b , đường thẳng b lại vuông góc với đường thẳng c thì?
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c .
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c .
C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c .
D. Đường thẳng a thẳng góc với đường thẳng c . Hướng dẫn Chọn C.
Câu 34. Cho hình vẽ. Biết ab , A  30 , B  135 . Số đo góc AOB bằng? .
A. AOB  30
B. AOB  75
C. AOB  60
D. AOB  90 Hướng dẫn Chọn B.
Qua O dựng đường thẳng song song với a,b
O A  30 ( so le trong) 1
O B  180  O  45 2 2
AOB O O  75 1 2
Câu 35. Cho tam giác ABC , A  90 . Trên nữa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽ các tia Bx Cy
vuông góc với BC . Số đo góc ABx ACy bằng? .
A. ABx ACy  150
B. ABx ACy  75
C. ABx ACy  130
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
D. ABx ACy  90 Hướng dẫn Chọn D.
Vẽ AH BC H BC thì AHBx AH Cy
Ta có ABx BAH , ACy HAC (cặp góc so le trong)
Do đó ABx ACy BAH HAC A  90
Câu 36. Cho hình vẽ. Biết ab , A  90 , D  55 . Số đo góc C bằng? . 1 2
A. C  125 2
B. C  135 2
C. C  145 2
D. C  85 2 Hướng dẫn Chọn A.
ab nên C ADC  180 ( hai góc trong cùng phía) 2
ADC D  55 ( hai góc đối đỉnh) 1  C 125 2
Câu 37. Cho hình vẽ. Biết ab , A B  50 . Số đo góc B bằng? . 1 1 1
A. B  130 1
B. B  75 1
C. B  65 1
D. B  50 1 Hướng dẫn Chọn C.
ab nên A B  180 (*) ( hai góc trong cùng phía) 1 1
A B  50  A B  50 . Thay vào (*) ta được 1 1 1 1
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
B  50  B  180  2B  130  B  65 1 1 1 1
Câu 38. Cho ab như hình vẽ. . Số đo góc B bằng? .
A. B  30
B. B  60
C. B  120
D. B  150 Hướng dẫn Chọn C.
Qua O dựng đường thẳng song song với a,b
O A  180 ( cặp góc trong cùng phía)  O  30 1 1
O O  90  O  60 2 1 2
O B  180 ( cặp góc trong cùng phía)  B  120 2 ĐỀ BÀI
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 39 đến câu 43) B M A C N
Câu 39. ABC BCD là hai góc …………. D
A. Trong cùng phía B. Đồng vị C. So le trong
D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn A. Câu 40.
CMN CAD là hai góc …………
A. Trong cùng phía B. Đồng vị C. So le trong
D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn B. Câu 41.
CMN DNM là hai góc ………..
A. Trong cùng phía B. Đồng vị
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS C. So le trong
D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn C. Câu 42.
DAC ACB là một cặp góc …….
A. Trong cùng phía B. Đồng vị C. So le trong
D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn C. Câu 43.
CBA DAB là một cặp góc …..…
A. Trong cùng phía B. Đồng vị C. So le trong
D. Đáp án khác Hướng dẫn Chọn A.
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 44 đến câu 46) y x z' 100° z B A y' x'
Câu 44. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc so le trong ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Hướng dẫn Chọn C.
Hai cặp góc so le trong là: xAB ABy '; x ' AB ABy
Câu 45. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc đồng vị ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 Hướng dẫn Chọn C.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Bốn cặp góc đồng vị là: xAz yB ;
A xAB yBz '; x ' Az y ' B ;
A x ' AB y ' Bz '
Câu 46. Hình vẽ trên cho bao nhiêu cặp góc trong cùng phía bù nhau ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Hướng dẫn Chọn C.
Hai cặp góc là: xAB ABy '; x ' AB ABy
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 47, 48) x y 120° z 60° t Câu 47.
Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 60º ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Chọn C.
3 góc x y t  60
Câu 48. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 120º ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Chọn A.
góc z  180  60  120
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 49, 50, 51)
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Câu 49. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc so le trong ?
A. A A
B. A B 2 4 2 2
C. A B
D. A B 1 2 4 2 Hướng dẫn Chọn D.
Câu 50. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc đồng vị ?
A. A B
B. A B 1 3 2 4
C. A B
D. A B 3 3 4 1 Hướng dẫn Chọn C.
Câu 51. Cặp góc nào dưới đây là cặp góc trong cùng phía bù nhau ?
A. A A
B. A B 1 2 1 4
C. A B
D. A B 3 4 4 3 Hướng dẫn Chọn D.
Câu 52. Cho hình vẽ. Biết A B  75 . 2 4 A 2 1
Giá trị góc A B là 4 3 1 2 2 1 3 4 B
A. 75 và 75
B. 105 và 75
C. 75 và 105
D. 105 và 105 Hướng dẫn Chọn B.
A  180  A  105 1 2
B B  75 2 4
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 53 đến câu 58)
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Câu 53. Mối quan hệ giữa cặp góc xy A. So le trong
B. Đối đỉnh C. Đồng vị
D. Trong cùng phía Hướng dẫn Chọn B.
Câu 54. Mối quan hệ giữa cặp góc yz A. So le trong
B. Đối đỉnh C. Đồng vị
D. Trong cùng phía Hướng dẫn Chọn D.
Câu 55. Mối quan hệ giữa cặp góc yt A. So le trong
B. Đối đỉnh C. Đồng vị
D. Trong cùng phía Hướng dẫn Chọn C.
Câu 56. Giá trị của góc z A. 70 B. 110 C. 80 D. 100 Hướng dẫn Chọn D.
z  180  80  100 (hai góc ở vị trí kề bù)
Câu 57. Giá trị của góc x A. 70 B. 110
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS C. 80 D. 100 Hướng dẫn Chọn B.
x  180  70  110 (hai góc ở vị trí kề bù)
Câu 58. Giá trị của góc t A. 70 B. 110 C. 80 D. 100 Hướng dẫn Chọn C.
t  80 (hai góc ở vị trí đối đỉnh)
Câu 59. Cho hình vẽ dưới đây, biết AB / /CD . Số đo các góc ADC ABC lần lượt là ? B A 1150 800 D C A. 0 0 60 ;100 B. 0 0 66 ;120 C. 0 0 65 ;100 D. 0 0 120 ;60 Hướng dẫn Chọn C. 0
BAD ADC 180 0 ADC  65
AB / /CD  
( hai góc trong cùng phía)   0
ABC BCD 180 0 ABC 100
Câu 60. Cho hình vẽ dưới đây, biết AB / /CD . Số đo các góc ADC ABC lần lượt là ? x 500 B A 1050 y D C A. 0 0 50 ;105 B. 0 0 60 ;100 C. 0 0 105 ;50 D. 0 0 120 ;60 Hướng dẫn Chọn A.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS 0
AB / /CD BAx ADC  50 ( hai góc đồng vị) và 0
ABC BCy  105 ( hai góc sole trong).
Câu 61. Cho hình vẽ dưới. Biết Am / /Cn . Tính góc ABC ? A m 450 B 350 C n A. 0 100 B. 0 90 C. 0 70 D. 0 80 Hướng dẫn Chọn D. A m 450 x B 350 C n
Từ B kẻ tia Bx / / Am Bx / /Cn . 0
ABx BAm  45 Ta có:  ( hai góc sole trong) nên 0 0 0
ABC ABx xBC  45  35  80 0
xBC BCn  35
Câu 62. Cho hình vẽ dưới. Biết Am / /Cn . Tính góc ABC ? A m 1400 B 1050 C n A. 0 100 B. 0 115 C. 0 120 D. 0 90 Hướng dẫn Chọn B.
Từ B kẻ tia Bx / / Am Bx / /Cn .
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS A m 1400 B x 1050 C n 0
ABx BAm 180 Ta có: 
( hai góc trong cùng phía) 0
xBC BCn 180 0 ABx  40 nên 0 
ABC ABx xBC 115 0 xBC  75
Câu 63. Cho hình vẽ. Tính số đo của x ? M N x + 1000 1100 700 x + 300 Q P A. 0 25 B. 0 30 C. 0 35 D. 0 40 Hướng dẫn Chọn A. Ta có: 0 0 0
M N  110  70  180 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên MN / /QP . Vì 0 0 0 0 0
MN / /QP MNP NPQ  180  x 100  x  30  180  x  25
Câu 64. Cho hình vẽ dưới đây, biết 0
Ay / /Cx, AB / /Ct, yAB  45 , BCt tCz . Tính góc BCx ? y A t 450 B x z C
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS A. 0 50 B. 0 60 C. 0 70 D. 0 40 Hướng dẫn Chọn B.
Kéo dài AB cắt xz tại D. Ta có: 0
yAD ADC  60 ( hai góc sole trong) 0
ADC tCz  60 ( hai góc đồng vị) suy ra 0
BCt tCz  60 ( giả thiết) nên 0 BCz  120 . Mà 0
BCx BCz  180 ( hai góc kề bù ) nên 0 BCx  60 . y A t 600 B x z D C
Câu 65. Cho hình vẽ dưới đây. Biết 2x  3y , số đo x, y lần lượt là ? C A x y D B A. 0 0 130 ;50 B. 0 0 120 ;60 C. 0 0 100 ;80 D. 0 0 108 ;72 Hướng dẫn Chọn D. Vì 0 0 0
ACD CDB  90  90  180 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AC / /BD ( dấu hiệu nhận biết) Suy ra 0 x y 1
80 ( hai góc trong cùng phía) . 0
x y 180   1 Ta có:  . Từ (1) suy ra 0
x  180  y . Thay vào (2) ta được:  2x  3y  2  0  y 0 0 0 0 0 2 180
 3y  360  2y  3y  5y  360  y  72  x 180  y 108
Câu 66. Cho hình vẽ dưới đây. biết 0
x y  30 , số đo x, y lần lượt là ?
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS C A 1200 x 600 y D B A. 0 0 120 ; 60 B. 0 0 107 ;75 C. 0 0 110 ; 70 D. 0 0 108 ;72 Hướng dẫn Chọn B. Vì 0 0 0
ACD CDB  120  60  180 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AC / /BD . Suy ra 0
x y  180 ( hai góc trong cùng phía) mà 0
x y  30 nên : 0 0
x y 180 x 105    0 0
x y  30  y  75
Câu 67. Tính số đo góc y trên hình vẽ là ? x M A 300 600 C 500 y 600 y0 Q B A. 0 50 B. 0 40 C. 0 30 D. 0 20 Hướng dẫn Chọn D. Vì 0
xMQ MQB  60 mà hai góc này ở vị trí sole trong nên Ax / /By ( dấu hiệu nhận biết)
Từ C kẻ tia Cz / / Ax Cz / /By . x M A 300 600 z C y 600 y0 B Q Ta có: 0
xAC ACz  30 ( hai góc sole trong) suy ra 0 0 0
zCB ACB ACz  50  30  20
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Nên 0
y zCB  20 ( hai góc sole trong) x 13
Câu 68. Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết  y 5 x M A 600 x 1200 y y D Q A. 0 0 130 ;50 B. 0 0 40 ;140 C. 0 0 60 ;120 D. 0 0 70 ;110 Hướng dẫn Chọn A. Vì 0 0 0
xMQ MQy  60 120  180 mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía nên AM / /DQ . Suy ra 0
x y  180  x  180  . y x 13.180 : x 13  135 0 130 Theo đề bài ta có:    y 5 y  5.180 :  135 0  50
Câu 69. Cho đoạn thẳng AB , trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax By sao cho góc
BAx a ABy  3a . Tìm giá trị của a để Ax song song By . A. 0 36 B. 0 45 C. 0 50 D. 0 60 Hướng dẫn Chọn B.
Nếu Ax / /By , ta có BAx ABy ở vị trí bù nhau, như vậy: 0
BAx ABy  180 . Mà BAx a
ABy  3a nên ta có: 0 0 0
a  3a  180  4a  180  a  45 . Chọn B.
Câu 70. Cho hình bên có 0
B  70 . Đường thẳng AD song song với BC và góc 0
DAC  30 .Tính số đo góc CAB ? A. 0 80 B. 0 90 C. 0 70 D. 0 60 Hướng dẫn Chọn A.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Ta có:
AD / /BC BAz ACB ( 2 góc ở vị trí so le trong) D A z 0
ABC BAz  70 300 Mà 0
CAB DAC BAz  180 ( kề bù) 0 0 0 0
CAB 180  70 30  80 700 C B
Câu 71. Cho hai góc xOy và ’ x O
y , biết Ox / / ’ O
x ( cùng chiều) và Oy / / ’ O
y ( ngược chiều). Hỏi xOy  ’ xO
y bằng bao nhiêu độ? A. 0 120 B. 0 150 C. 0 180 D. 0 90 Hướng dẫn Chọn C. Ta có: Ox / / ’ O
x xOO '  xO 't ( 2 góc ở vị trí so le trong) y' x x' Oy / / ’ O
y yOO '  OO ' y '( 2 góc ở vị trí so le trong) Mà t O' ' '  ' ' '  ' '  180o OO y y O x x O t O 0
y 'O' x'  yOO'  xOO' 180 0
y 'O ' x '  xOy 180 . y
Câu 72. Cho Ax / /By By / /Ct . Hỏi xAC ACB  ? ( hình bên) x A A. BCt B. xAB y B C. ACt D. yBC t C Hướng dẫn Chọn D.
Ta có: Kẻ Bz song song với AC , ta được: x A
Bx / / AC yBz xDB DAC ( 2 góc ở vị trí so le trong) D
Bx / / AC zBC ACB ( 2 góc ở vị trí so le trong) y B Ta có: z t
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS C
yBz zBC yBC xDC ACB yBC . Chọn D.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Câu 73. Cho Ax / /By, By / /Ct . Hỏi xAC yBC ACB  ? ( hình bên) A x A. 0 90 B. BCt y B C. 0 180 D. yBC t C Hướng dẫn Chọn C.
Ta có: Gọi Cz là tia đối của tia Ct , ta được: A x
By / /Cz yBC BCz ( 2 góc ở vị trí so le trong)
yBC BCA ACz y B
ACz yBC BCA(1) 0
Ax / /Cz xAC ACz  180 ( 2 góc bù nhau) (2) t z Từ (1) và (2), ta có: C 0
xAC yBC ACB  180 .
Câu 74. Cho Ax / /By ( hình bên). Hỏi xAC ACB CBy  ? Biết 0
xAC CBy  180 . A x A. 0 90 B. 360o C C. 0 180 D. ACB y B Hướng dẫn Chọn B.
Ta có: Kẻ đường thẳng tz qua C( C nằm giữa t z ) và song song với Ax , ta được:
yBC BCt (slt) A x By / /tz   0
yBC BCz 180 (bn) t C z 0
BCt BCz  180 (1)
xAC ACt(slt) y Ax / /tz   B 0
xAC ACz 180 (bn) ( 2 góc ở vị trí so le trong) 0
ACt ACz  180 (2)
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Từ (1) và (2), ta có: 0 0
ACt ACz BCz BCt  180 180 0
xAC ACB CBy  360 .
Câu 75. Cho hình bên, biết: A a,C  ,
b ABC a b, ABM  180  a . Đáp án nào sau đây đúng nhất? A x a A.
Cy / / Ax B. 0 ABC  180 180°-a m C. 0 ABC  90 D. CBm ABm B b y C Hướng dẫn Chọn A. Ta có: 0
kAB kAx xAB  180 k A x 0 0
kAx 180  x B
A  180  a a Mặt khác: 0
ABm  180  a 180°-a t mB
ABm kAx ( 2 góc bằng nhau ở vị trí đồng vị)  b y Ax / /Bm C
Ta có: ABC a b b ABC a (1)
ABC ABt tBC tBC ABC ABt ABC a (2)
Từ (1), (2), ta đc: tBC b BCy b . Vậy tBC BCy (2 góc bằng nhau vị trí so le trong)
Cy / / Bm Bm / / Ax Cy / / Ax .
Câu 76. Cho hai đường thẳng AB CD . Đường thẳng MN cắt AB tại P và cắt CD tại Q , Qn là tia
phân giác góc CQP . Biết 0
APM APQ PQD  216 và APM  4MPB . Chọn đáp án đúng nhất. n A. 0 CQn  72,5 B. 0 APM  145 M A B C. AB / /CD D. 0 DQn  145 P C Q D Hướng dẫn N Chọn C.
Ta có: QPM là góc bẹt 0
APM APQ 180 Mà 0 0
APM APQ PQD  216  PQD  36 (1)
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Ta có: APB là góc bẹt 0
APM MPB 180 Mặt khác: 0 0
APM  4MPB  4MPB MPB  180  MPB  36 (2)
Từ (1), (2), ta được: PQD MPB ( 2 góc bằng nhau ở vị trí so le trong)  AB / /CD .
Câu 77. Tìm x y trong hình bên, biết AB / /CD . A B 3y+20° 15x+30° A. 0 0
x  40 ; y  6 B. 0 0
x  60 ; y  120 C. 0 0
x  120 ; y  60 D. 0 0
x  6 ; y  40 40° 10x C Hướng dẫn Chọn D.
AB / /CD nên ta có: A B +) 0 A D  180 3y+20° 15x+30° Mà 0 0
D  40 ; A  3y  20 0 0 0
 3y  20  40 180  y  40 40° 10x C +) 0 B C  180 Mà 0
B  15x  30 ;C  10x 0 0 0
15x  30 10x 180  x  6 Vậy 0 x  6 , 0 y  40 .
Câu 78. Cho a / /b ( hình bên). Thứ tự x, y, z lần lượt là? A. 0 0 0 30 ;15 ;150 B. 0 0 0 15 ;150 ;30 a C B 2y z C. 0 0 0 150 ;30 ;15 D. 0 0 0 15 ;30 ;150 90° b 2x x A Hướng dẫn Chọn A.
A là góc bẹt nên ta có: 0 0    ( A 2 ) 90 ( A ) 180 x x a C 1 B 2y z 0 0 0
 2x  90  x 180  x  0 3 90°
a / /b nên ta có: b 2x x AAC
( 2 góc ở vị trí so le trong) 0 0
 2y x  30  y 15 x 2y
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Ta có 0 0 0 0        ( C 2 ) ( C ) 180 2.15 z 180 z 150 y z
Vậy lần lượt x, y, z là: 0 0 0
30 ;15 ;150
Câu 79. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Trong định lý “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau” (Hình vẽ), ta có giả thiết đầy đủ của định lý là:
A. a cắt b tại O . B. O O là hai góc tạo thành. 1 2
C. O O là hai góc bằng nhau. D. a cắt b tại O , O O là hai góc đối đỉnh. 1 2 1 2 Hướng dẫn Chọn D b 1 2 O a
Câu 80. Chọn kết quả ghi tóm tắt định lý đúng:
Cho định lý: “Nếu một đường thẳng vuông góc một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc
với đường thẳng kia”. A. B. GT c b GT a / / ; b c a KL a / /b c / /b c a KL C. D. GT a / / ; b c b GT c ; a c b c a c KL a / /b KL Hướng dẫn Chọn C.
Câu 81. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Nếu Om On là hai phân giác của hai góc kề bù thì Om On vuông góc với nhau (hình vẽ). Ta có
kết luận của định lý là: A. 0 mOn
90 B. xOy yOz kề bù.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
C. Om là tia phân giác của xOy D. 0 yOz 90 Hướng dẫn Chọn A.
Om là phân giác của xOz nên O O (1) z 1 2 m
On là phân giác của zOy nên O O (2) 3 4 n
xOz zOy kề bù nên 2 3 0 xOz zOy 180 1 4 0 O O O O 180 (3) x O y 1 2 3 4 Từ (1), (2) và (3) suy ra: 0 0 O O 90 mOn 90 2 3
Câu 82. Hãy chọn câu đúng:
A. Giả thiết của định lý là điều cho biết.
B. Kết luận của định lý là điều được suy ra.
C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra.
D. Cả A, B và C đều đúng. Hướng dẫn Chọn A.
Câu 83. Cho định lý: “Nếu hai đường thẳng song song cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng
nhau”. Giả thiết của định lý này là: A. a / / ; b a c B. a / / ; b c a A ; c b B C. a / / ; b a / /c D. a / / , b c bất kỳ. Hướng dẫn Chọn B.
Câu 84. Khi chứng minh một định lý, người ta cần:
A. Chứng minh định lý đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết.
B. Chứng minh định lý đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết.
C. Chứng minh định lý đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết.
D. Chứng minh định lý đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Hướng dẫn Chọn C.
Câu 85. Chứng minh định lý là:
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. Cả A, B, C đều sai. Hướng dẫn Chọn A.
Câu 86. Hãy phát biểu định lý sau bằng lời: GT a c;b c KL a / /b
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. Hướng dẫn Chọn B.
Câu 87. Trong định lý được phát biểu dưới dạng “nếu…thì…” thì phần giả thiết đứng ở:
A. Trước từ “thì”.
B. Sau từ “thì”.
C. Trước từ “nếu”.
D. nằm giữa từ “nếu” và từ “thì”. Hướng dẫn Chọn D.
Câu 88. Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau”. Giả thiết và kết
luận của định lý đó là: A. GT Cho 0
AOB 180 và tia OD .
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
OE,OF lần lượt là tia phân giác của BOD, AOD KL OE OF B. D F GT Cho 0
AOB 180 và tia OD . E
OE,OF lần lượt là tia phân giác của 2 3 1 4 BOF, AOD A O B KL OE OF C. GT Cho 0
AOB 180 và tia OD .
OE,OF lần lượt là tia phân giác của BOD, AOE KL OE OF D. GT Cho 0
AOB 180 và tia OD .
OE,OF lần lượt là tia phân giác của BOD, AOD KL OB OF Hướng dẫn Chọn A.
Câu 89. Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Chọn D.
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng ấy tại trung điểm của nó.
Câu 90. Nội dung của tiên đề Ơ clit là:
A. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó.
C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. Hướng dẫn Chọn A.
Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 91. Cho đoạn thẳng AB có mấy đường trung trực của đoạn thẳng trên ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn Chọn A.
Câu 92. Mệnh đề đúng là:
A. Nếu AB AC cùng song song với một đường thẳng thì ,
A B,C không thẳng hàng.
B. Nếu AB AC cùng song song với một đường thẳng thì ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
C. Nếu AB AC cùng vuông góc với một đường thẳng thì ,
A B,C không thẳng hàng.
D. Nếu AB AC cùng song song với một đường thẳng thì ,
A B,C thẳng hàng. Hướng dẫn Chọn D.
Câu 93. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. Đường trung trực d của AB cắt AB tại M . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MA MB  6cm
B. MA MB  3cm
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
C. M là trung điểm của AB .
D. d vuông góc với đường thẳng AB . Hướng dẫn Chọn A.
Câu 94. Cho hai đường thẳng song song. Trong số các câu sau có bao nhiêu câu đúng?
(1) Hai góc đồng vị bằng nhau.
(2) Hai góc so le trong bằng nhau.
(3) Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
(4) Hai góc so le ngoài bằng nhau. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Hướng dẫn Chọn B.
Câu 95. Cho hình vẽ: M N 135° x Q P .
Tìm số đo x trong hình. A. 0 60 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 90 Hướng dẫn Chọn C.
MQ MN; MQ QP MN / /QP (từ vuông góc đến song song) Suy ra 0 0 0 0
MNP QPN  180  x  180 135  45
Câu 96. Tìm số đo x trong hình dưới đây? A. 0 45 B. 0 110 C. 0 60 D. 0 75 Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Chọn D. Gọi giao điểm của , c d với ,
a b từ đó chỉ ra c//d . Sau đó tìm được 0 x  75 .
Câu 97. Cho hình vẽ dưới đây với a//b . Tìm tổng x y . A. 0 140 B. 0 60 C. 0 80 D. 0 180 Hướng dẫn Chọn A. a//b nên 0
CAB ACD  180 ( hai góc trong cùng phía bù nhau) 0 0 0
x 180 100  80 . Vì a//b nên 0
ABD BDC  180 ( hai góc trong cùng phía bù nhau) 0 0 0
BDC  180 120  60 0
y BDC  60 (hai góc đối đỉnh) Vậy 0 0 0
x y  80  60 140 .
Câu 98. Cho hình vẽ dưới đây: Câu 99.
Biết AB//CD . Tính số đo góc AEC A. 0 30 B. 0 90 C. 0 60 D. 0 45 Hướng dẫn Chọn C.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Vẽ tia EF //AB ( hình 44b). Ta có EF //A ,
B AB//CD EF //CD
Ta có AEF BAE  35 (hai góc so le trong và EF //AB )
CEF ECD  25 (hai góc so le trong và EF //CD )
Vậy AEC AEF CEF  35  25  60 .
Câu 100. Điểm M thuộc đoạn thẳng EF biết EM  5c ,
m FM  9cm thì:
A. EF  45c . m
B. EF 14c . m
C. EF  4c . m
D. Không tính được EF. Hướng dẫn Chọn B. E 5 cm M 9 cm F
Ta có : EM MF EF  5  9  EF EF  14 .
Câu 101. Cho ba điểm M , N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và . P Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A. Hai tia PM PN đối nhau.
B. Hai tia PM MP không trùng nhau.
C. Hai tia NM NP đối nhau.
D. Hai tia MN MP trùng nhau. Hướng dẫn Chọn A. M N P
Chọn đáp án A sai vì hai tia PM PN trùng nhau.
Câu 102. Cho đoạn thẳng MN dài 7 .
cm Lấy điểm P nằm giữa hai điểm M N sao cho NP  3c . m
Trên tia đối của tia PM lấy điểm Q sao cho PQ  8c .
m Độ dài của đoạn thẳng MQ là: A. 10 . cm B. 15 . cm C. 12 . cm D. 11 . cm Hướng dẫn
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Chọn C. 8cm M Q P N 3cm 7cm
Ta có : P nằm giữa MN nên : MP MN PN  7  3  4
NMNQ là hai tia đối nhau mà P thuộc đoạn MN nên điểm N nằm giữa NQ
Suy ra : NP PQ PN  8  3  5
Nên : MQ MP PN NQ  4  3  5  12
Câu 103. Trung điểm M của đoạn thẳng AB :
A. là điểm nằm giữa A B B. Là điểm cách đều A B
C. Không phải là duy nhất D. Là điểm nằm chính giữa của đoạn thẳng AB Hướng dẫn Chọn D A M B
Theo định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng
Câu 104. Cho ba điểm , A ,
B C theo thứ tự nằm trên đường thẳng d. Khi đó:
A. Điểm A nằm giữa hai điểm B C B. Điểm C nằm giữa hai điểm , A B
C. Điểm B nằm giữa hai điểm A C D. Điểm A C nằm về một phía đối với điểm B Hướng dẫn Chọn C.
Câu 105. Trên tia Ox lấy điểm A B sao cho OA  5c ,
m OB 13cm . Trên tia đối của tia BO lấy
điểm C sao cho BC  8c . m Vậy:
A. OC 18c . m
B. OC  26c . m
C. AB 18c . m
D. AC 16c . m Hướng dẫn Chọn D. x O A B C
Ta có OA OB(5  13) nên điểm A nằm giữa O và B , Suy ra : AB OB OA  13  5  8
Vì tia BO và tia BC là 2 tia đối nhau mà A thuộc OB nên điểm B nằm giữa AC
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Suy ra : AC AB BC  8  8  16
Câu 106. Trên tia Ox có ba đoạn thẳng, OM  , a ON  , b OP  .
c Biết a b c  0, khi đó:
A. N nằm giữa O và . P
B. N nằm giữa P M .
C. M nằm giữa O và . P
D. P nằm giữa M N. Hướng dẫn Chọn B. x O P N M
Ta có : OP < ON nên điểm P nằm giữa hai điểm ON hay tia NPNO là hai tia trùng nhau (1)
Lại có : ON < OM nên điểm N nằm giữa OM hay tia NPNM là 2 tia đối nhau (2)
Từ (1) và (2) suy ra hai tia NPNM là hai tia đối nhau hay N nằm giữa PM.
Câu 107. Cho bốn điểm , A ,
B C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết AB BC C ,
D AD 18cm thì:
A. BC CD  6c . m
B. AB BC 18c . m
C. AB CD 12c . m
D. AC  6c . m Hướng dẫn Chọn C. A B C D Ta có :
AB BC C ;
D AB BC CD  18  AB BC CD  18 : 3  6
AB CD 12
Câu 108. Trên tia Ox lấy điểm M , N sao cho OM  3c ,
m ON  5cm . Trên tia đối tia NO lấy điểm P
sao cho NP  1c .
m Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A. OP ON NP B. MN  2cm
C. MN NP
D. OP  6cm Hướng dẫn Chọn C. O M P N x
Trên tia Ox có hai điểm MNOM < ON nên M nằm giữa ON suy ra :
MN ON OM  5  3  2 mà NP = 1 nên MN = NP là sai.
Câu 109. Hai tia đối nhau Ox và .
Oy Trên tia đối Ox lấy điểm A M sao cho OA OM . Trên tia
đối Oy lấy điểm B sao cho OB O . A Khi đó:
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
A. MA MB  3OM.
B. MA MB OM.
C. MA MB  2OM.
D. MA MB  4OM. Hướng dẫn Chọn C y x B O A M Ta có :
MA MO O ;
A MB MO OB
MA MB MO OA MO OB  2MO
Câu 110. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng:
A. Một chữ cái viết in hoa (như , A , B ... )
B. Một chữ cái thường (như a, , b ... )
C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa.
D. Tất cả các câu đều đúng. Hướng dẫn Chọn A. Theo quy ước SGK
Câu 111. Trên đường thẳng xy lấy hai đoạn thẳng AB AC bằng nhau. Trên đoạn thẳng AB lấy
điểm M , trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho MB CN. Biết CN  3c ,
m AM  7cm , thì độ
dài đoạn thẳng AC là: A. 10 . cm B. 7 . cm C. 4 . cm D. 3 . cm Hướng dẫn Chọn A. y x B M A C N
Ta có : BM = CNCN = 3 cm nên BM = 3 cm. Suy ra : BA = BM +MA = 10
AC = AB nên AC = 10 cm.
Câu 112. Trên một đoạn thẳng cho bốn điểm M , N, ,
P Q sao cho P nằm giữa M N còn N nằm giữa P và .
Q Cho biết MN  6c ,
m MQ  10c ,
m NP  2c .
m Độ dài đoạn thẳng PQ bằng: A. 6 . cm B. 8 . cm C. 5 . cm D. 4 . cm Hướng dẫn Chọn A.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS M P N Q
Ta có : NQ MQ MN  10  6  4. Suy ra : PQ NQ NP  4  2  6
Câu 113. Cho đường thẳng d và hai điểm A B thuộc đường thẳng d. Trên tia đối của tia AB lấy
điểm C, trên tia đối của tia BC lấy điểm . D Khi đó:
A. B nằm giữa A và . D
B. C nằm giữa A và . D
C. Hai tia CA CD đối nhau.
D. Hai tia BA BD trùng nhau Hướng dẫn Chọn A. d C A B D
Ta có điểm C nằm trên tia đối của tia AB nên 2 tia BA và BC là 2 tia trùng nhau, Lại có điểm D
thuộc tia đối của tia BC nên 2 tia BD và BC là 2 tia đối nhau. Từ đó suy ra 2 tia BA và BD là 2
tia đối nhau, nên điểm B nằm giữa 2 điểm A và D.
Câu 114. Đoạn thẳng và đường thẳng không có cùng tính chất nào sau đây:
A. Là một tập hợp các điểm.
B. Đều có các quan hệ song song, cắt nhau, trùng nhau. C. Không có chiều.
D. Không có giới hạn. Hướng dẫn Chọn D.
Đường thẳng không có giới hạn còn đoạn thẳng thì có giới hạn
Câu 115. Cho 4 điểm , A ,
B C, D theo thứ tự đó nằm trên một đường thẳng biết
AB CD  6c ,
m BC 10c .
m Kết luận nào sau đây không đúng? ( AD BC) A. AB  .
B. AD BC có cùng trung điểm. 3
C. AD  22c . m .
D. AC BD . Hướng dẫn Chọn A. 6cm 10cm 6cm A B C D
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
AB = 6cm, còn (AD – BC) : 3 = (22 – 10) : 3 = 4 cm . Nên chọn câu A
Câu 116. Cho 3 điểm , A M , .
B Nếu AM MB AB thì:
A. M không nằm giữa A B .
B. A nằm giữa M B . C. Ba điểm , A ,
B M không thẳng hàng.
D. B nằm giữa M A . Hướng dẫn Chọn C.
Vì theo câu B, A nằm giữa M B thì MA AB MB còn câu D, B nằm giữa M A thì
MB BA MA . Còn câu A thì A có thể nằm giữa M và B hoặc B nằm giữa M và A .
Câu 117. Cho đoạn thẳng AB  4c .
m Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC 1c .
m Trên tia đối của tia
AB lấy điểm D sao cho AD B .
C Độ dài đoạn thẳng BD bằng: A. 4 . cm B. 6 . cm C. 7 . cm D. 8 . cm Hướng dẫn Chọn C. D A C B
Trên tia AB có AC < AB nên C nằm giữa A và B Suy ra BC = AB – AC = 4 – 1 = 3 cm Ta có: DB = AD + AB DB = 3cm + 4cm = 7cm Nên chọn C
Câu 118. Cho ba điểm , A ,
B C không nằm trên đường thẳng d. Đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB
AC (giao điểm của d A , B AC khác , A ,
B C ). Khi đó:
A. C và B không thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là d
B. d không cắt đoạn thẳng BC C. , A ,
B C thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là d .
D. d cắt đoạn thẳng BC . Hướng dẫn Chọn B. A d B C
Theo hình vẽ d không cắt đoạn thẳng BC.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
Câu 119. Cho đoạn thẳng AB  20c .
m Điểm I là trung điểm của AB, điểm D E lần lượt là trung
điểm của AI BI. Khi đó:
A. DE  5c . m
B. AD  20c . m
C. AD 10c . m
D. DE 10c . m Hướng dẫn Chọn D. A D I E B AB
I là trung điểm của AB IA IB  10(c ) m 2 AI IB DA DI   5(c )
m ; IE EB   5(c )
m . Suy ra DE ID IE  10c . m 2 2
Câu 120. Trong 3 điểm phân biệt thẳng hàng:
A. Phải có một điểm là gốc của hai tia đối nhau mà mỗi tia chỉ đi qua một trong hai điểm còn lại.
B. Phải có 3 tia chung gốc
C. Phải có một điểm là trung điểm của đoạn thẳng mà hai đầu mút là hai điểm còn lại.
D. Phải có một điểm cách đều hai điểm còn lại. Hướng dẫn Chọn A và B.
Câu 121. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai tia phân biệt có gốc chung là hai tia đối nhau.
B. Hai tia Ox Oy cùng nằm trên đường thẳng thì đối nhau.
C. Hai tia có một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa thì trùng nhau.
D. Hai tia có vô số điểm chung là hai tia trùng nhau. Hướng dẫn Chọn C.
Câu A, B sai, còn câu D thì Hai tia có vô số điểm chung là hai tia trùng nhau là sai vì 2 tia có
vô số điểm chung có thể không chung gốc. Ví dụ 2 tia Ex và Fx trên hình cũng có vô số điểm
chung nhưng không trùng nhau E F x
Câu 122. Qua 4 điểm (trong dó không có 3 điểm nào thẳng hàng) kẻ được: A. 5 đoạn thẳng. B. 4 đoạn thẳng. C. 8 đoạn thẳng. D. 6 đoạn thẳng.
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS Hướng dẫn Chọn D.
Câu 123. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 16. Có I là trung điểm của A ,
B K là trung điểm của AI , H
trung điểm của AK, M là trung điểm của AH. Độ dài AM bằng: A. 4 . cm B. 1 . cm C. 8 . cm D. 2 . cm Hướng dẫn Chọn B. 16 IA AK
Ta có: IA IB
 8(cm)  AK KI
 4(cm); HA HK   2(cm) 2 2 2 HA 2
MA MH    1(cm) 2 2
Câu 124. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. IA I . B B. ,
A I , B thẳng hàng và IA I . B C. ,
A I , B thẳng hàng và IA IB A . B
D. IA IB A . B Hướng dẫn Chọn B.
Câu 125. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đoạn thẳng trùng nhau là hai đoạn thẳng có 1 mút đoạn này trùng với 1 mút của đoạn kia.
B. Đường thẳng và đoạn thẳng luôn cắt nhau.
C. Hai đoạn thẳng trùng nhau là hai đoạn thẳng cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì sẽ cắt nhau. Hướng dẫn Chọn D.
Câu 126. Cho điểm N nằm giữa hai điểm M và điểm .
P Hai tia nào sau đây trùng nhau?
A. Tia NP và tia NM .
B. Tia PM và tia PN .
C. Tia MN và tia NP .
D. Tia NP và tia . MP Hướng dẫn Chọn B. M P N
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS
NHÓM TOÁN VD – VDC - THCS