Bài tập trắc nghiệm - Kế Toán Đại Cương | Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên
Bài tập trắc nghiệm - Kế Toán Đại Cương | Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kế Toán Đại Cương (IFA121)
Trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
STT TÊN 15 Hồ Ngọc Giàu 32 Võ Thanh Trúc Ly 37 Phan Thị Nhung 44 Phan Thị Thanh Thảo 50 Nguyễn Thị Mỹ Lệ Thy 51 Văn Hoa Thủy Tiên CHƯƠNG 1
1. Theo cơ sở kế toán dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi doanh nghiệp đã nhận tiền từ người mua. Nhận định đúng
2. Kế toán tài chính cung cấp thông tin cho các nhà quản trị trong doanh nghiệp để ra quyết định. Nhận định sai
Vì mục đích của kế toán tài chính là cung cấp thông tin tài chính cần thiết
cho việc đưa ra quyết định của người sự dụng chứ không phải chỉ cho các
nhà quản trị trong doanh nghiệp.
3. Khoản tiền “Khách hàng ứng trước tiền hàng” là tài sản của doanh nghiệp. Nhận định sai
Vì đây là bản chất của một khoản nợ phải trả nên đây là nguồn vốn
4. Hàng mua đi đường không được ghi nhận là tài sản của doanh nghiệp. Nhận định sai
Vì hàng mua di đường là một loại tài sản của doanh nghiệp
5. Một nguồn vốn có thể hình thành nên một hoặc nhiều tài sản. Nhận định đúng
Vì bất kỳ một loại tài sản nào cũng được hình thành từ một hoặc một số
nguồn vốn nhất định hoặc ngược lại một nguồn vốn nào đó có thể tham gia
hình thành nên một hay nhiều tài sản khác nhau.
6. Tại mọi thời điểm tổng tài sản ngắn hạn luôn bằng tổng nguồn vốn chủ sở hữu. Nhận định sai
Vì không phải tại mọi thời điểm tổng tài sản ngắn hạn luôn bằng tổng
nguồn vốn chủ sở hữu, mà tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn.
7. Nguồn vốn của CSH trong doanh nghiệp luôn không đổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp? Nhận định sai
Vì nguồn vốn của CSH có thể thay đổi theo thời gian và sự phát triển của doanh nghiệp.
8. Số tiền khách hàng trả trước tiền hàng nhưng cuối tháng chưa lấy hàng là nguồn vốn của doanh nghiệp ? Nhận định đúng
Vì số tiền khách hàng trả trước nhưng chưa lấy hàng mang tính chất là một
khoản nợ nên đây là nguồn vốn của doanh nghiệp.
9. Theo khái niệm kế toán, kế toán là việc phản ảnh những gì xảy ra vào các chứng từ kế toán? Nhận định sai
Vì kế toán là việc thu thập xử lí , kiểm tra, phân tích, và cung cấp thông tin
kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị , hiện vật và thời gian lao động.
10. Nguyên tắc phù hợp đòi hỏi doanh thu phải phù hợp với chi phí? Nhận định sai.
Vì nguyên tắc phù hợp đòi hỏi chi phí phải phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra .
11. Nguồn vốn kinh doanh và TS của DN có bị thay đổi trong quá trình HĐSX KD không? Nhận định đúng.
Sẽ bị thay đổi trong quá trình HĐSXKD
12. Một nguồn vốn có thể hình thành nên nhiều tài sản? Nhận định đúng
Vì bất kỳ một loại tài sản nào cũng được hình thành từ một hoặc một số
nguồn vốn nhất định hoặc ngược lại một nguồn vốn nào đó có thể tham gia
hình thành nên một hay nhiều tài sản khác nhau.
13. Tại mọi thời điểm tổng tài sản ngắn hạn có luôn bằng tổng NV CSH không? Nhận định sai
Vì không phải thời điểm nào tổng TS ngắn hạn luôn bằng tông NV CSH, mà
tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn.
14. Hàng mua đang đi đường có được ghi nhận là TS ? Nhận định đúng
Vì nó là một loại tài sản ngắn hạn.
15. Số tiền khách hàng trả trước có mang tính chất của một khoản Nợ ? Nhận định đúng
16. Đối tượng của kế toán chỉ là kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Nhận định sai
Vì đối tượng của kế toán còn là sự hình thành và biến động của tài sản mà
kế toán cần phản ánh và quản lí trong quá trình hoạt động của đơn vị.
17. Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi các doanh nghiệp không bao giờ được thay đổi các chính sách kế toán? Nhận định sai.
Vì vẫn có thể thay đổi được các chính sách nhưng những trường hợp có thay
đổi chính sách và phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và
ảnh hướng của sự thay đổi đó trong phần báo cáo tài chính .
18. Lập các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi phản ánh nguyên tắc nào của kế toán?
Phản ánh nguyên tắc cơ sở dồn tích
19. Nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp không bị thay đổi trong quá trình hoạt
động sản xuất kinh doanh. Nhận định sai
Vì nguồn vốn có thể sẽ bị thay đổi theo mức thời gian cũng như sự phát triển
của doanh nghiệp đó.
20. Khoản “Nhận kí quỹ dài hạn” được ghi nhận là nợ phải trả của doanh nghiệp? Nhận định đúng
Vì đó là loại tài sản nợ phải trả của doanh nghiệp. Câu 1:
Mục đích của kế toán là: A.Ghi sổ kế toán
B.Cung cấp thông tin tài chính cần thiết phục vụ cho việc ra quyết định của người sử dụng.
C.Quản lý tốt số tiền thu vào,chi ra của doanh nghiệp
D.Cung cấp thông tin cho nội bộ doanh nghiệp Câu 2:
Nguồn vốn chủ sở hữu trong doanh nghiệp:
A.Luôn luôn không đổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
B.Chỉ có thể giảm đi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
C.Có thể thay đổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
D.Chỉ có thể tăng lên trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp Câu 3:
Khoản nào sau đây mang tính chất của một khoản Nợ
A.Số tiền đã tạm ứng cho nhân viên đi công tác
B.Số tiền ứng trước cho người bán
C.Số tiền khách hàng trả trước nhưng cuối kỳ chưa lấy hàng
D.Số tiền đã trả cho dịch vụ quảng cáo trong kỳ Câu 3a:
Giá trị của tài sản bằng A.Nguồn vốn B.Nợ phải trả C. Nợ phải tra + VCSH D. A và C đều đúng Câu 4: Kế toán là:
A.Việc tính toán liên quan đến các số tiền thu,chi hàng ngày của doanh nghiệp
B.Việc phản ánh những gì đã xảy ra vào các chứng từ kế toán
C.Hoạt động thu thập,đo lường,xử lý và cung cấp thông tin về tình hình tài chính,kết
quả kinh doanh của một doanh nghiệp hoặc tổ chức
D.Việc ghi chép vào các sổ sách kế toán hàng ngày Câu 5:
Nguyên tắc phù hợp đòi hỏi:
A.Doanh thu phải phù hợp với chi phí
B.Tài sản phải được tính giá phù hợp với quy định của doanh nghiệp
C.Chi phí phải được xác định cân đối với doanh thu
D.Chi phí phải phù hợp với doanh thu mà nó tạo ra Câu 6:
Hai lĩnh vực kế toán thực hành phổ biến nhất là:
A.Kế toán quản trị và kế toán thuế
B.Kế toán tài chính và hệ thống kế toán
C.Kế toán tài chính và kế toán quản trị
D.Môi trường kế toán và kế toán tài chính Câu 7:
Một tài sản của doanh nghiệp có thể:
A.Tăng lên trong quá trình kinh doanh
B.Không thay đổi trong quá trình kinh doanh
C.Tăng lên,giảm đi hoặc không đổi trong quá trình kinh doanh
D.Giảm đi trong quá trình kinh doanh Câu 8:
Tài sản của doanh nghiệp là nguồn lực:
A.Có thể xác định được giá trị
B.Thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp
C.Thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp.Đem lại lợi ích cho
doanh nghiệp trong tương lai và giá trị có thể xác định một cách đáng tin cậy.
D.Đem lại lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai Câu 9:
Trong năm 2019,Công ty An Khang bán sản phẩm cho khách hàng với giá 10.000.000
trong đó khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 4.000.000 còn lại chưa thanh
toán.Theo kế toán trên cơ sở dồn tích doanh thu bán hàng của công ty trong năm được ghi nhận là: A.6.000.000 B.4.000.000 C.10.000.000 D.14.000.000 Câu 10:
Công ty Kim Minh mua một tài sản phục vụ hoạt động kinh doanh số tiền là
120.000.000,chi phí vận chuyển 5.000.000.Theo nguyên tắc giá gốc,tài sản này sẽ được ghi nhận với giá: A.125.000.000 B.120.000.000 C.115.000.000
D. không có phương án nào đúng CHƯƠNG 2
CÂU HỎI ĐÚNG SAI? GIẢI THÍCH
1. Khi lập chứng từ kế toán không nhất thiết phải ghi định khoản kế toán. Nhận định đúng
2. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh là yếu tố bổ sung của một bản chứng từ kế toán Nhận định sai
Vì nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh là yếu tố bắt buộc của một bản chứng từ kế toán
3. Phân loại theo địa điểm lập,chứng từ gồm:chứng từ gốc và chứng từ tổng hợp Nhận định sai
Vì phân loại theo địa điểm lập chứng từ gồm: chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
4. Phân loại chứng từ gốc là cách phân loại theo địa điểm. Nhận định sai
Vì phân loại chứng từ gốc là cách phân loại theo thời điểm
5. Số hiệu chứng từ là yếu tố bổ sung của một bản chứng từ kế toán. Nhận định sai
Vì số hiệu chứng từ là yếu tố bắt buộc của một bản chứng từ kế toán
6. Theo thời điểm được lập chứng từ được phân loại gồm chứng từ gốc và chứng từ tổng Nhận định đúng
7. Chứng từ mệnh lệnh không được dùng làm căn cứ ghi sổ kế toán Nhận định đúng CÂU HỎI TRÁCH NGHIỆM Câu 1
Phân loại hàng tồn kho bằng P.NKho, P.XKho là cách phân loại theo A Theo nội dung kinh tế
BTheo thời điểm lập chứng từ
C Theo địa điểm lập chứng từ D A,B đều đúng Câu 2
Yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung trên một bản chứng từ:
A. Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh B. Số hiệu chứng từ
C.Không có phương án nào đúng
D.Ngày tháng lập chứng từ Câu 3
Sau kỳ hạch toán chứng từ được: A.Hủy ngay B.Lưu giữ theo quy định
C.Lưu giữ hoặc hủy tùy thuộc vào từng doanh nghiệp
D.Lưu giữ và hủy theo quy định Câu 4 Chứng từ kế toán:
A.Cần cung cấp được các thông tin về nghiệp vụ kinh tế đã xảy ra
B.Phải được làm bằng giấy
C.Luôn được nhận từ các doanh nghiệp khác
D.Phải được hủy ngay sau khi dùng để ghi sổ kế toán Câu 5
Sau kỳ hạch toán chứng từ được: A.Lưu giữ theo quy định B Hủy ngay
C..Lưu giữ hoặc hủy tùy thuộc vào từng doanh nghiệp
D.Lưu giữ và hủy theo quy định Câu 6
Theo thời điểm lập chứng từ,chứng từ kế toán bao gồm:
A.Chứng từ mệnh lệnh,chứng từ chấp hành
B.Chứng từ gốc,chứng từ tống hợp
C. Chứng từ về vật tư, về tiền, và TSC
D.Chứng từ bên trong,chứng từ bên ngoài CHƯƠNG 3
Câu 1: Nhận định đúng sai ? giải thích 1.
Nghiệp vụ “Nhập kho thành phẩm từ sx” sẽ làm cho 1 TS tăng, 1 TS giảm Nhận định đúng
Vì định khoản ta được: nợ TK thành phẩm/ có TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. 2.
Số dư cuối kỳ của TK TS được tính theo công thức: SDĐK + Số PS có - Số PS nợ Nhận định sai
Vì: SDĐK + Số PS nợ - Số PS có 3.
Nghiệp vụ “ Mua công cụ dụng cụ nhập kho, đã trả bằng tiền mặt” sẽ làm cho TS tăng và NV giảm Nhận định sai
Vì : “ Mua công cụ dụng cụ nhập kho, đã trả bằng tiền mặt” sẽ làm cho TS tăng và TS giảm 4.
Mua NVL nhập kho trị giá 300.000, DN đã thanh toán bằng TGNH 100.000, số
tiền còn lại thanh toán bằng tiền vay ngắn hạn sẽ làm giảm tài sản 300.000 và nguồn vốn tăng 300.000. Nhận định sai
Vì : số tiền còn lại thanh toán bằng tiền vay ngắn hạn sẽ làm tăng tài sản 200.000 và
nguồn vốn tăng 200.000.
1. Nguyên tắc phản ánh vào TK NV là PS tăng ghi bên Nợ , PS giảm ghi bên Có Nhận định sai
Vì nguyên tắc phản ánh vào TK NV là PS giảm ghi bên Nợ , PS tăng ghi bên Có.
2. NV “Mua NVL nhập kho chưa trả tiền cho người bán” thuộc quan hệ đối ứng: TS tăng- NV tăng. Nhận định đúng
3. NV kinh tế “Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 200tr” làm cho: Tổng TS và Tổng NV không
đổi so với trước khi nghiệp vụ xảy ra. Nhận định đúng
Vì nghiệp vụ kinh tế làm NV giảm- NV tăng nên Tổng TS và Tổng NV không đổi so với
trước khi nghiệp vụ xảy ra.
4. Số dư cuối kỳ của TK TS được tính theo công thức: SDĐK + Số ps tăng - Số PS giảm Nhận định đúng
5. Số dư cuối kỳ của TK NV được tính theo công thức: SDĐK - Số ps tăng + Số PS giảm Nhận định sai
Vì SDĐK + Số ps tăng - Số PS giảm
6. SD của TK bằng tổng hợp SD của các tài khoản chi tiết của nó Nhận định đúng
7. Tài khoản kế toán chỉ phản ánh hai chi tiêu là số ps tăng và ps giảm Nhận định sai
Vì phản ánh tình hình biến động của từng đối tượng hạch toán kế toán.
8. Định khoản giản đơn là định khoản gồm 1 TK ghi nợ và hai tk ghi có Nhận đinh sai
Vì Định khoản giản đơn là định khoản gồm 1 TK ghi nợ và 1 tk ghi có
9. Nghiệp vụ “Mua hàng hóa nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 55.000 chưa thanh toán
cho người bán” sẽ làm cho tài sản tăng và nguồn vốn giảm. Nhận định sai
Vì sẽ làm cho tài sản tăng và nguồn vốn tăng.
10. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” sẽ làm cho 1 TS tăng và một NV tăng Nhận đinh sai
Vì sẽ làm cho 1 TS tăng- 1 TS giảm
11. Một định khoản phức tạp có thể tách thành nhiều định khoản đơn giản Nhận định đung
12. Tài khoản “chi phí sx kd dd” có kết cấu của loại tài khoản CP Nhận định sai
Vì thuộc tài sản ngắn han
13. Nếu trong kỳ tiền gửi ngân hàng của DN tăng 120tr do khách hàng trả nợ và giảm 60tr do trả
nợ cho người bán trong đk các yếu tố khác ko thay đổi, tổng TS của DN sẽ: giảm 60tr Nhận định sai
Vì tổng tài sản của doanh nghiệp không đổi.
14. Nghiệp vụ “ Trích lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển” thuộc quan hệ đối ứng TS tăng- NV tăng Nhận định đúng
15. Nghiệp vụ “ khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng TS tăng – TS giảm. Nhận định đúng 16.
kinh tế “Hàng mua đang đi đường kỳ trước đã nhập kho nguy NV
ên vật liệu 150.000
“ làm cho: Tổng TS và Tổng NV không đổi so với trước khi nghiệp vụ xảy ra. Nhận định đúng 17.
kinh tế “Nhận vốn góp bằng một NV
TSCĐ HH trị giá 600.000.000 đ” sẽ làm tăng NV giảm TS. Nhận định sai
Vì sẽ làm tăng TS- tăng NV 2. TRẮC NGHIỆM 1.
Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản: A.
Tài khoản phải trả người bán B.
Tài khoản thuế khách hàng trả trước C.
Tài khoản chi phí nhân công trực tiếp D.
Tài khoản thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 2.
Trường hợp ghi sổ sai quan hệ đối ứng tài khoản, kế toán chữa sổ theo pp: A. Phương pháp ghi số âm B. Phương pháp ghi bổ sung C. Phương pháp cải chính D.
Phương pháp ghi bổ sung hoặc ghi âm 3.
Một khoản ghi vào bên Nợ của tài khoản kế toán có thể là:
A.Phát sinh tăng của tài khoản tài sản
B.Phát sinh tăng của tài sản nguồn vốn
C.Phát sinh tăng của tài khoản nguồn vốn,phát sinh giảm của tài khoản tài sản
D.Phát sinh giảm của tài khoản tài sản 4.
Một khoản ghi vào bên Có của tài khoản kế toán có thể là:
A.Phát sinh tăng của tài khoản tài sản
B.Phát sinh tăng của tài sản nguồn vốn
C.Phát sinh tăng của tài khoản nguồn vốn,phát sinh giảm của tài khoản tài sản
D.Phát sinh giảm của tài khoản tài sản 5.
Một tài khoản ghi vào bên Nợ của tài khoản kế toán có thể là:
A.Phát sinh giảm của tài khoản tài sản
B.Phát sinh tăng của tài khoản tài sản
C.Phát dinh tăng của tài khoản tài sản,phát sinh giảm của tài khoản nguồn vốn
D.Phát sinh tăng của tài khoản nguồn vốn 6.
Số dư cuối kỳ của tài khoản kế toán
A.Luôn bằng số dư đầu kỳ
B.Luôn nhỏ hơn số dư đầu kỳ
C.Luôn lớn hơn số dư đầu kỳ
D.Luôn được xác định bằng số dư đầu kỳ cộng(+) số phát sinh tăng trừ(-) số phát sinh giảm 7.
Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản: A.
Tài khoản chi phí sản xuất chung B.
Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang C.
Tài khoản thuế GTGT đầu vào được khấu trừ D. B và C đều đúng 8.
Số lượng tài khoản kế toán sử dụng trong kỳ tại một đơn vị kế toán có thể:
A. Tăng lên so với kỳ trước
B. Tăng lên, giảm đi hoặc không thay đổi so với kỳ trước
C. Giảm đi so với kỳ trước
D. Không đổi so với kỳ trước 9.
Ghi kép được sử dụng để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đòi hỏi phải được ghi vào
A.Một tài khoản duy nhất
B.Ít nhất hai tài khoản kế toán C.Các tài khoản chi phí 10.
Tài khoản nào sau đây là tài khoản tài sản: A.
Tài khoản thuế và các khoản phải nộp ngân sách nhà nước B.
Tài khoản phải trả người bán C.
Tài khoản phải thu khách hàng D.
Tài khoản nguồn vốn kinh doanh 11.
Tài khoản nào sau đây là tài khoản nguồn vốn: E. Phải thu khách hàng F. Hao mòn TSCĐ G.
Tài khoản chi phí giá vốn H.
Tài khoản khách hàng trả tiền trước 12. Trong một định khoản:
a.Tổng số tiền ghi bên Nợ luôn lớn hơn tổng số tiền ghi bên Có
b.Tổng số tiền ghi bên Nợ luôn nhỏ hơn tổng số tiền ghi bên Có
c.Tổng số tiền ghi bên Nợ luôn bằng tổng số tiền ghi bên Có
d.Chỉ quan tâm đến tài khoản ghi bên Nợ và tài khoản ghi bên Có không quan tâm đến số tiền ghi là bao nhiêu CHƯƠNG 4
Phần 1: Nhận định đúng sai ? giải thích
1. Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài sản và chi phí
của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. Nhận định sai
Vì báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh tổng quất tình
hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong 1 thời kỳ nhất định.
2. Khoản tiền ứng trước của khách hàng sẽ được trình bày bên tài sản của bảng cân đối kế toán. Nhận định sai
Vì khoản tiền ứng trước của khách hàng sẽ được trình bày bên nguồn vốn của
bảng cân đối kế toán.
3. Khoản chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang sẽ được trình bày bên tài sản của bảng
báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Nhận định sai
Vì Khoản chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang sẽ được trình bày bên tài sản của
bảng cân đối kế toán.
4. Khoản ứng trước cho người bán sẽ được trình bày bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán. Nhận định sai
Vì khoản ứng trước cho người bán sẽ được trình bày bên tài sản của bảng cân đối kế toán
5. Số dư bên Có của tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” được ghi bên số dương bên
Tài sản của bảng cân đối kế toán. Nhận định sai
Vì số dư bên Có của tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” được ghi bên số âm
bên Tài sản của bảng cân đối kế toán.
6. Bảng kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài sản và nguồn
vốn của doanh nghiệp tại 1 thời kỳ nhất định. Nhận định sai
Vì bảng kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh tình hình doanh thu,
chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại 1 thời kỳ nhất định.
7. Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài sản và nguồn vốn của
doanh nghiệp tại 1 thời điểm nhất định. Nhận định đúng
Vì theo khái niệm bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh tình hình
tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp tại 1 thời điểm nhất định.
8. Chỉ có thông tin từ các tài khoản kế toán tổng hợp mới được trình bày trên bảng cân đối kế toán. Nhân định sai
Vì cơ sở lập bảng cân đối kế toán gồm căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp, vào sổ,
thẻ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết, vào bảng cân đối kế toán năm trước.
9. Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo bắt buộc đối với doanh nghiệp. Nhận định đúng
Vì báo cáo kết quả kinh doanh theo quy định chế độ kế toán hiện hành là một
bản báo cáo tài chính các đơn vị kế toán bắt buộc phải lập.
10. Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh tình hình doanh thu và chi
phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kì. Nhận định sai
Vì Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính phản ánh tình hình doanh
thu và chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kì nhất định.
Phần 2: TRẮC NGHIỆM
1. Chi phí bán hàng trong kỳ được trình bày trên:
A.Bảng cân đối kế toán.
B.Báo cáo chi phí sản xuất.
C.Không trình bày trên báo cáo tài chính.
D.Báo cáo kết quả kinh doanh.
2. Chi phí sản xuất kinh doanh dỡ dang trong kỳ được trình bày trên:
A.Bảng cân đối kế toán.
B.Báo cáo chi phí sản xuất.
C.Không trình bày trên báo cáo tài chính.
D.Báo cáo kết quả kinh doanh.
3. Doanh thu tài chính trong kỳ được trình bày trên:
A.Bảng cân đối kế toán.
B.Báo cáo kết quả kinh doanh.
C.Báo cáo chi phí sản xuất.
D.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
4. Số liệu trên tài khoản nào dưới đây được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán
A.Tài khoản “Doanh thu bán hàng”.
B.Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”.
C.Tài khoản “Chi phí bán hàng”.
D.Tài khoản “Phải trả người bán”.
5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh luôn gắn liền với:
A.Một thời kỳ nhất định.
B.Khoảng thời gian một tháng.
C.Một thời điểm nhất định.
D.Khoảng thời gian một quý.
6. Trên bảng cân đối kế toán tổng tài sản và tổng nguồn vốn luôn luôn: A.Cùng tăng B.Không đổi C.Bằng nhau D.Cùng giảm
7. Nghiệp vụ “Thanh toán nợ cho người bán bằng TGNH”
A.Ảnh hưởng đến cả bên tài sản và bên nguồn vốn cảu bảng cân đối kế toán.
B.Không ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán.
C.Chỉ ảnh hưởng đến bên tài sản của bảng cân đối kế toán
D.Chỉ ảnh hưởng đến bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán. .
8. Số dư của TK “Hao mòn tài sản cố định” được:
A.Ghi số dương bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán.
B.Ghi số âm bên tài sản của Bảng cân đối kế toán.
C.Ghi số âm bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
D.Ghi số dương bên tài sản của Bảng cân đối kế toán.
9. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh:
A.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B.Lưu chuyển tiền từ hoạt dộng đầu tư
C.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh,hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính
10. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
A.Phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp lúc cuối kỳ
B.Là báo cáo phản ánh chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm của doanh nghiệp
C.Là báo cáo kế toán trình bày doanh thu,thu nhập,chi phí và kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp trong kỳ lập báo cáo
D.Là báo cáo về tình hình mua,bán hàng hóa trong kỳ của doanh nghiệp CHƯƠNG 5
Phần 1: Nhận định đúng sai ? giải thích
1. Chi phí nhân công trực tiếp là tiền lương trả cho người lao động toàn doanh nghiệp. Nhận định sai
Vì chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản
xuất sản phẩm và các khoản trích theo lương tính vào chi phí theo quy định.
2. Công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất sản phẩm được hạch toán vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Nhận định sai
Vì công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất sản phẩm được hạch toán vào chi phí sản xuất chung.
3. Kêt quả kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bằng doanh thu trừ đi chi phí phát sinh trong kỳ Nhận định sai
Vì kết quả kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bằng doanh thu thuần trừ giá
vốn bán hàng, trừ chi phí quản lý kinh doanh.
4. Nhập kho thành phẩm từ quá trình sản xuất kế toán định khoản: Nợ TK Chi phí sản xuất
kinh doanh dở dang/ Có TK Thành phẩm Nhận định sai
Vì nợ TK thành phẩm/ có TK chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
5. Nhập kho thành phẩm từ quá trình sản xuất kế toán định khoản: Nợ TK thành phẩm/ Có TK
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Nhận định sai
Vì nợ TK thành phẩm / có TK chí phí sản xuất kinh doanh dở dang.
6. Tiền lương của nhân viên quản lý doanh nghiệp hạch toán vào chi phí sản xuất chung. Nhận định sai
Vì tiền lương của nhân viên quản lý doanh nghiệp hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
7. Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng được hạch toán là chi phí nhân công trực tiếp. Nhận định sai
Vì tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng được hạch toán là chi phí sản xuất chung
8. Khi bán hàng trực tiếp cho khách hàng kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán. Nhận định đúng
Vì khi đó doanh nghiệp đã nhận được tiền
9. Cuối kỳ kết chuyển tiền lương bộ phận quản lý vào xác định kết quả kinh doanh. Nhận định sai
Vì tiền lương bộ phận quản lý phân xưởng hạch toán vài chi phí sản xuất chung.
10. Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất tại phân xưởng được hạch toán là chi phí sản xuất chung Nhận định sai
Vì Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất tại phân xưởng được hạch toán là chi
phí nhân công trực tiếp.
11. Hao mòn tài sản cố định của bộ phận quản lý doanh nghiệp được hạch toán vào chi phí sản xuất chung. Nhận định sai
Vì hao mòn tài sản cố định của bộ phận quản lý doanh nghiệp được hạch toán vào chi
phí bộ phận quản lý doanh nghiệp.
12. Công cụ dụng cụ sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp được hạch toán vào chi phí sản xuất chung Nhận định sai
Vì công cụ dụng cụ sử dụng cho phân xưởng mới được hạch toán vào chi phí sản xuất chung.
13. Cuối kì số liệu trên tài khoản chi phí nhân công trực tiếp được kết chuyển sang tài khoản
thành phẩm để xác định giá thành sản xuất Nhận định đúng
14. Nguyên vật liệu sử dụng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp được hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Nhận định đúng
15. Khi xuất kho sản phẩm gửi bán kế toán phản ánh doanh thu và giá vốn của hàng gửi bán. Nhận định sai
Vì sản phẩm gửi bán chứ chưa nhận được tiền nên không thể phản ánh doanh thu và
giá vốn của hàng gửi bán
Phần 2: TRÁCH NGHIỆM
1. Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi sẽ làm cho:
A. Giá thành sản xuất không thay đổi
B.Giá thành sản xuất giảm
C.Giá thành sản xuất tăng lên
D.Không có đáp án nào đúng
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa thanh toán cho người bán,kế toán ghi
A.Nợ tài khoản “nguyên vật liệu”, Có tài khoản “phải trả người bán”
B.Nợ tài khoản “hàng mua đi đường”, Có tài khoản “phải trả người bán”
C.Nợ tài khoản “nguyên vật liệu”, Có tài khoản “hàng mua đi đường”
D.Nợ tài khoản “nguyên vật liệu”, Có tài khoản “phải thu khách hàng”
3. Số liệu trên tài khoản nào dưới đây được kết chuyển sang bên Có của tài khoản xác định kết quả kinh doanh
A.Tài khoản Chi phí bán hàng
B.Tài khoản Chi phí sản xuất chung.
C.Tài khoản Doanh thu bán hàng.
D.Tài khoản Giá vốn hàng bán
4. Giá trị công cụ dụng cụ sử dụng cho sản xuất sản phẩm đưuọc hạch toán là
A.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp B.Chi phí sản xuất chung C.Chi phí bán hàng
D.Chi phí quản lý doanh nghiẹp
5. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
A.Là giá trị nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm
B.Là giá trị nguyên vật liệu mua ngoài sử dụng cho sản xuất sản phẩm
C.Là giá trị nguyên vật liệu sử dụng tại phân xưởng sản xuất
D.Là giá trị nguyên vật liệu sử dụng trong toán doanh nghiệp
6. Giá thành sản phẩm sản xuất được xác định:
A.Là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ
B.là toàn bộ chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
C.Bằng chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ + chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
D.là tổng chi phí vật liệu sử dụng cho sản xuất và tiền lương công nhân sản xuất.
7. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ giảm trong điều kiện các yếu tố khác ko thay đổi làm cho:
A.Giá thành sản phẩm tăng lên
B.Giá thành sản phẩm giảm đi
C.Giá thành sản phẩm không thay đổi
D.Làm cho lợi nhuận giảm
8. Tài khoản nào sau đây có số dư bên Nợ:
A.Tài khoản chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B.Tài khoản chi phí bán hàng tiếp
C.Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
D.tài khoản chi phí nhân công trực tiếp
9. Khoản nào sau đây được hạch toán là chi phí sản xuất chung
A.Chi phí dịch vụ mua ngoài sử dùng cho phân xưởng sản xuất
B.Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho bán hàng
C.Chi phí nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp chế tạo sản phẩm
D.Chi phí tiền lương của nhân viên bán hàng
10. Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh dở dang A. Không có số dư B. Có số dư bên Nợ C.Có số dư bên Có D.Luôn có số dư bằng 0
11. Khi sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 35.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng 50.000,
các yếu tố khác không đổi, thì giá thành sản xuất sản phẩm: A.Tăng 35.000 B.Không đổi C.Tăng 15.000 D.Giảm 15.000
12. Khi sản phẩm dở dang đầu kỳ giảm 50.000, giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng
20.000, các yếu tố khác không đổi, thì giá thành sản xuất sản phẩm: A.Tăng 20.000 B.Không đổi C.Tăng 50.000 D.Giảm 70.000
13. . Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, giá vốn hàng bán tăng sẽ làm cho lợi nhuận A.Giảm B.Tăng C.Không đổi D.Tăng gấp 2 lần
14. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, chi phí tài chính giảm sẽ làm cho lợi nhuận A.Giảm B.Tăng C.Không đổi D. Giảm gấp 3 lần.