Bài tập Trắc nghiệm Kinh tế Vi mô có đáp án - Kinh tế học vi mô | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Sự cần thiết của lựa chọn trong sản xuất và trong phân phối nảy sinh vì: A. Thất nghiệp B. Suy giảm trong năng suất C. Nguồn lực có hạn D. Kế hoạch hóa tập trung từ một trung tâm Câu 2: Chi phí cơ hội đo lường: A. Những cơ hội khác nhau trong việc làm B. Lượng tiền phải bỏ ra để mua một hàng hóa C. Lượng hàng hóa khác bị bỏ qua để có được một lượng hàng hóa cho trước D. Những cách thức lựa chọn khác nhau của một kết quả sản xuât. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
89 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Trắc nghiệm Kinh tế Vi mô có đáp án - Kinh tế học vi mô | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Sự cần thiết của lựa chọn trong sản xuất và trong phân phối nảy sinh vì: A. Thất nghiệp B. Suy giảm trong năng suất C. Nguồn lực có hạn D. Kế hoạch hóa tập trung từ một trung tâm Câu 2: Chi phí cơ hội đo lường: A. Những cơ hội khác nhau trong việc làm B. Lượng tiền phải bỏ ra để mua một hàng hóa C. Lượng hàng hóa khác bị bỏ qua để có được một lượng hàng hóa cho trước D. Những cách thức lựa chọn khác nhau của một kết quả sản xuât. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

55 28 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
KINH TẾ VI MÔ
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
UEL-K19410
CUỐN SÁCH NÀY CỦA
……………………………………………
SINH VIÊN TRƯỜNG
……………………………………………
QUÊ QUÁN
……………………………………………
GMAIL
……………………………………………
SỐ ĐIỆN THOẠI
……………………………………………
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 2
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I: KINH TẾ HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐÊ CƠ BẢN
Câu 1: S cn thiết ca la chn trong sn xut và trong phân phi ny sinh vì:
A. Tht nghip B. Suy giảm trong năng suất
C. Ngun lc có hn D. Kế hoch hóa tp trung t mt trung tâm
Câu 2: Chi phí cơ hội đo lường:
A. Những cơ hội khác nhau trong vic làm B. Lượng tin phi bỏ ra để mua mt hàng hóa
Lượng hàng hóa khác b bỏ qua để có được một lượng hàng hóa cho trước
Nhng cách thc la chn khác nhau ca mt kết qu sn xuât
Câu 3: Đường gii hn khả năng sản xuất thông thường là một đường cong có mt lồi hướng ra ngoài
và nó th hiện được các ý tưởng kinh tế:
23Ngun lc xã hi là khan hiếm
24Chi phí cơ hội để sn xut mt sn phẩm có xu hướng tăng dần
25Năng xuất cn biên ca các yếu t sn xuất có xu hướng gim dn
26C 3 ý kiến trên đều đúng.
Câu 4: Kinh tế hc nghiên cu làm thế nào để:
23Các ngun lc khan hiếm được s dụng để tha mãn nhng nhu cu vô hn
24Chúng ta la chọn được vic s dng các ngun lc vô hn
25Các ngun lc vô hạn được s dụng để tha mãn nhng nhu cu có hn
26Mt xã hi không phi la chn
Câu 5: Điều nào trong s những điều dưới đây không gây ra sự dch chuyển đường PPF:
A. S ci tiến trong phương pháp sản xut B. Sự gia tăng dân số ca một nước
C. Tht nghip gim D. Mt trn lt hy hoại đất nông nghip
Câu 6: Tiến b k thut s làm dch chuyn:
A. Cu lên trên và sang phi B. Đường PPF v phái gc tọa độ
C. Đường cung sang phi D. Đường cung lên trên và sang trái
Câu 7: Đường gii hn khả năng sản xut không mô tả điều nào dưới đây:
A. S khan hiếm B. Nhng nhu cu b gii hn
C. Chi phí cơ hội D. S la chn b ràng buc
Câu 8: Chi phí cơ hội dọc theo đường gii hn khả năng sản xut có dng li phi:
A. Dương và tăng dần B. Dương và giảm dn C. Âm và tăng dần
D. Âm và gim dn
Câu 9: Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế thc chng:
23Thuế xe hơi tại Vit Nam là quá cao nên cn gim bt
24Cần tăng lương tối thiếu từ 1.050.000 đồng lên 1.150.000 đồng
25Tiền lương tối thiu chỉ đáp ứng được 65% mc sng ti thiu
26Phải tăng thuế nhiều hơn để tăng ngân sách
Câu 10: Một điểm nằm bên ngoài đường PPF hin ti ca nên kinh tế ch có thể đạt được khi:
A. Sn xuất ít hơn về mt hàng hóa B. Nh có việc làm đầy đủ cho các ngun lc
C. Nhờ tăng trưởng kinh tế D. Nh phân b li các yếu t sn xut.
Câu 11: Mt hàng hóa có giá thị trường là 0 được coi là vt phm
A. không mt ai có nhu cu v nó. B. phi kinh tế.
C. khan hiếm. D. th cp.
Câu 12: Chủ đề mang tính trng tâm nht mà kinh tế hc nghiên cu là gì?
A. S khan hiếm ngun lc B. Tối đa hoá lợi nhun. C. Cơ chế giá c. D. Tin t
Câu 13: Do các ngun lực xung quanh chúng ta đều khan hiếm nên các nhà kinh tế hc khuyên rng
A. phi tranh th khai thác và s dng. B. phi thc hin s la chn tối ưu.
C. Chính ph phi phân b tài nguyên. D. mt s cá nhân phải mua ít đi.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T ( UEL – K19410 ) Trang 3
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 14: Môn khoa hc nghiên cu chi tiết hành vi ng x ca các tác nhân (bao gm các doanh nghip và
hộ gia đình) trên các thị trường là môn nào?
A. Kinh tế hc thc chng B. Kinh tế hc vi mô. C. Kinh tế hc chun tc D. Kinh tế hc vĩ mô
Câu 15: Khái nim s khan hiếm ngun lc trong kinh tế học đề cập đến
A. các loi hàng hóa có th không vô tn. B. độc quyn hóa vic cung ng hàng hóa
23chưa xác định được tài nguyên vô tn.
24 ngun lc mà ngay ti giá bằng không thì lượng cu vn lớn hơn lượng cung sn có. Câu
16: Nn kinh tế mà Chính phủ đứng ra gii quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là nn kinh tế
A. thị trường. B. hn hp. C. ch huy. D. truyn thng.
Câu 17: Trong nn kinh tế thị trường, động cơ làm việc nhiều hơn và sản xut hiu quả hơn được to ra bi
A. động cơ lợi nhun. B. điều tiết ca Chính ph.
C. quyn s hữu tư nhân. D. động cơ lợi nhun và quyn s hữu tư nhân.
Câu 18: Kinh tế hc vi mô tp trung nghiên cu kinh tế dưới góc độ nào?
A. Toàn b nn kinh tế. B. Chính ph.
C. Hành vi của người tiêu dùng và doanh nghip. D. Thị trường chng khoán.
Câu 19: Trong kinh tế hc, li ích cá nhân hợp lý có nghĩa là gì?
23Thu nhập được phân phi công bng gia các công dân.
24Mc lm phát ảnh hưởng đến s la chn ca tng cá nhân.
25Ch doanh nghip mong mun tối đa hóa lợi nhun.
26Cá nhân đó mong muốn vi chi phí thp nhất mà đạt được li ích cao nht có th.
Câu 20: Cách tiếp cn mt cách khoa học và khách quan để nghiên cu các quan h kinh tế là khoa hc
A. Kinh tế hc chun tc B. Kinh tế chính tr. C. Kinh tế hc thc chng. D. Kinh tế học vĩ mô. Câu 21:
Đối vi mi mc sản lượng ca một hàng hóa, đường cong ch ra sản lượng tối đa của hàng hóa khác
thể được sn xut ra là:
A. Đường đẳng nhp B. Đường đẳng lượng C. Đường đẳng phí D. Đường PPF Câu 22: Câu
nào sau đây thuộc v kinh tế vĩ mô?
23T l tht nghip nhiều nước rt cao
24Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2003-2011 Việt Nam tăng khoảng 7%
25T l lm phát Vit Nam khong 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007-2011
26Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23: Kinh tế hc vi mô nghiên cu:
23Hành vi ng x ca các tế bào kinh tế trong các loi thị trường
24Các hoạt động din ra trong toàn b nn kinh tế
25Cách ng x của người tiêu dùng để tối đa hóa tha mãn
26Mc giá chung ca mt quc gia
Câu 24: Khái niệm nào sau đây không th lí gii bằng đường gii hn khả năng sản xut
A. cung cu B. s khan hiếm
C. quy luật chi phí cơ hội tăng dần D. chi phí cơ hội
Câu 25: Chính phủ ở nước ta hin nay có các gii pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh
tế hin nay, vấn đề này thuc v kinh tế
A. vi mô, chun tc B. vi mô, thc chng C. vĩ mô, thực chng D. vĩ mô, chuẩn tc
Câu 26: Qui luật nào sau đây quyết định hình dng của đường gii hn khả năng sản xut?
A. năng suất biên gim dn B. cung
C. cu D. cung cu
Câu 27: Tăng thuế và tăng chi trả phúc lợi đề
B. làm ci thiện tính bình đẳng trong xã hiA. làm tăng tính hệu qu ca thị trường
C. làm gim sc mnh thị trường D. chng minh rng có những “bữa ăn miễn phí”
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 4
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG II: CUNG, CẦU VÀ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA
Câu 1: Lượng cầu là lượng hàng hóa hc dch v:
23Tối đa người mua mua được ti mt mc giá nhất định trong mt đơn vị thi gian
24Ti thiểu người mua mua được ti mt mc giá nhất định trong mt đơn vị thi gian
25Tối đa người mua mun mua và có khả năng mua tại mt mc giá nhất định trong mt đv thi gian
26 Ti thiểu người mua mun mua và có khẳ năng mua tại mt mc giá nhất định trong mt đv thi gian
Câu 2: Giá cung là mc giá:
23 Tối đa người bán đồng ý cung cp một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định trong mt đv thi gian
24 Ti thiểu người bán đồng ý cung cp một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định trong mt đv thi
gian
23Tối đa người bán bán được một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định trong mt đv thi gian
24Ti thiểu người bán bán được một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định trong mt đv thi gian
Câu 3: Vi bt k mc giá nào trên thị trường, lượng hàng hóa hoc dch v mua-bán trên thị trường s
bng số lượng nào sau đây:
A. Lượng cân bng B. Lớn hơn lượng cân bng
C. Nhỏ hơn lượng cân bng
D. Nhỏ hơn hoặc bằng lượng cân bng
Câu 4: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, lượng hàng hóa hoc dch v mua-bán trên th
trường s bng số lượng nào sau đây:
A. Lượng cung B. Lượng cu C. Lượng cân bng
D. Tt cả đều sai
Câu 5: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, trên thị trường s xut hin tình trng
A. Tha hàng B. Thiếu hàng C. Lượng cân bng
D. Tt cả đều sai
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không làm đường cu sn phm A dch chuyn:
A. Giá sn phm A gim B. Giá sn phm b sung cho A tng
C. Quy mô thị trường được m rng D. Thi tiết thay đổi
Câu 7: Giá sn phm X chc chn sẽ tăng khi cung và cầu sn phm X có sự thay đổi:
A. Cung và cầu đều tăng B. Cung và cầu đều gim
C. Cung tăng và cầu gim
D. Cung gim và cầu tăng
Câu 8: Khi thị trường ổn định thì:
A. Cung bng cu B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Lương cung bằng lượng cu D. Cả B và C đều đúng
Câu 9: Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng sẽ làm cho đường cung dch chuyển như thế nào?
A. Sang trái bằng độ ln ca khon thuế B. Sang phi bằng độ ln ca khon thuế
C. Lên trên bằng độ ln ca khon thuế
D. Xuống dưới bằng độ ln ca khon thuế
Câu 10: Đường cung th hin mi quan h gia:
23Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người bán đã bán được
24Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đã người bán đưa ra thị trường
25Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đã người mua đã mua được
26Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người mua mun mua và có khả năng mua
Câu 11: Cung của đường tăng mạnh đã làm cho lượng bánh ngt bán ra trên thị trường
A. không đổi B. Tăng C. Gim D. Tt cả đều đúng
Câu 12: Giá cá tăng mạnh đã làm cho:
A. Lượng cu cá gim B. Lượng cung cá tăng
C. Cu cá gim D. Lượng cu cá giảm và lượng cung cá tăng
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cầu của cam tăng?
A. Giá cm gim B. Giá phân bón gim
C. Thu nhp ca người tăng
D. Có thông tin ăn cam có lợi cho sc khe
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T ( UEL – K19410 ) Trang 5
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 14: Yếu tố nào sau đây làm cho đường cung sn phm A dch chuyn sang trái:
A. Giá sn phẩm A tăng B. Giá đầu vào tăng
C. Thuế theo sản lượng gim D. Công ngh mới được đưa vào sử dng
Câu 15: Giá sn phm X chc chn s gim khi cung và cu sn phm X có sự thay đổi:
A. Cung và cầu đều tăng B. Cung và cầu đều gim
C. Cung không đổi và cu gim D. Cung gim và cầu tăng
Câu 16: Khi trên thị trường có lượng cung lớn hơn lượng cu thì giá sẽ có xu hướng biến động như thế nào?
A. Gim B. Tăng C. Ổn định D. Không rõ
Câu 17: Đường cu th hin mi quan h gia:
23Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đã người bán đã bán được
24Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người bán đưa ra thị trường
25Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người mua đã mua được
26Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người mua mun mua và có khả năng
mua Câu 18: Đường cung nm ngang song song vi trc hoành cho biết:
23Doanh nghip s cung ứng lượng hàng hóa hoc dch v nhiều hơn nếu giá cao hơn
24Doanh nghip s cung ứng lượng hàng hóa hoc dch v nhiều hơn nếu giá thấp hơn
25Doanh nghip s bán cùng mt mc giá cho nhiều lượng hàng hóa hoc dch v khác nhau
26Doanh nghip ch cung ng một lượng hành hóa hoc dch v duy nht vi bt k mc giá nào
Câu 19: Thu nhập tăng đã làm giá và sản lượng cân bng ca hàng hóa hoc dch vụ thông thường:
A. Giá tăng, lượng tăng B. Giá tăng, lượng gim
C. Giá giảm, lượng gim D. Có th A hoc C
Câu 20: Yếu tố nào sau đây làm cho cung sản phẩm A tăng:
A. Chi phí sn xut sn phm A gim B. Giá sn phẩm A tăng
C. Thu nhp ca NTD tăng
D. Thuế theo sản lượng đánh vào sp A tăng
Câu 21: Giá sn phm X chc chn gim là do thị trường sn phm X có biến động:
A. Cung tăng và cầu gim B. Cung gim và cầu tăng
C. Cung và cầu đều gim D. Cung và cầu đều tăng
Câu 22: Khi doanh nghiệp tìm được thị trường xut khu, thị trường sn phm ca doanh nghip s:
A. Cung tăng B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 23: Khi doanh nghiệp tìm được thị trường xut khu, thị trường ca doanh nghip s:
A. Cung gim B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 24: Đường cu thẳng đứng song song vi trc tung th hin
A. Giá càng tăng lượng cu càng gim B. Giá càng tăng lượng cầu càng tăng
23Người mua chi tr mt mc giá duy nht cho bt kỳ lượng hành hóa hoc dch v nào
24Người mua ch mua một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định vi bt k mc giá nào trên th
trường Câu 25: Cu xut khu go giảm đã làm giá cám go biến động:
A. Tăng B. Gim C. Không đổi D. Không có kết lun
Câu 26: Thông tin nào sau đây làm cho cung thịt gà gim:
A. Giá thức ăn cho gà giảm B. Giá tht bò gim mnh
C. Có dch cúng gà D. NTD thích thịt gà hơn
Câu 27: Cho biết hàm cu ca mi cá nhân như sau P=10-5Q. Giả định trên thị trường này có 100 NTD
hãy xác định hàm s cu ca thị trường:
A. P=10-5000Q B. P=1000-5000Q C. P=10-0.5Q D. Tt cả đều sai
Câu 28: Bt kể lượng hàng hóa hoc dch v nào khác với lượng cân bằng được cung ng trên th
trường,
doanh nghip s bán hết vi mc giá cao nht bng:
A. Giá cung B. Giá cu C. Giá cân bng D. Không rõ
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 6
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 29: Cầu tăng 20%, trên đồ th sẽ thay đổi vị trí như thế nào?
23Đường cu dch chuyn sang phi song song với đường cầu cũ
24Đường cu dch chuyn sang trái song song với đường cầu cũ
25Đường cu xoay quanh trc tung theo chiều kim đồng h
26Đường cu xoay quanh trục tung ngược chiều kim đồng h
Câu 30: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lượng cân bng
A. P=70, Q=65 B. P=65, Q=70 C. P=73.33, Q=68.33 D. Tt cả đều sai
Câu 31: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu giá trên thị trường là 80 thì số lượng tối đa
người mua có thể mua được là bao nhiêu?
A. 75 B. 65 C. 60 D. Tt cả đều sai
Câu 32: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu người bán cung ứng 40 đơn vị sản lượng
thì h có th bán giá cao nht là bao nhiêu?
A. 120 B. 70 C. 45 D. Tt cả đều sai
Câu 33: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lượng cân bng ca th
trường sau khi cu giảm 50% cung không đổi
A. P=5, Q=97,5 B. P=39, Q=44 C. P=44, Q=39 D. Tt cả đều sai
Câu 34: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lương cân bằng ca th
trường trong nước sau khi các doanh nghip xuát khẩu được 45 đơn vị sản lượng, cầu ban đầu.
A. P=100, Q=95 B. P=100, Q=50 C. P=40, Q=80 D. Tt cả đều sai
Câu 35: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bng
A. P=27, Q=10 B. P=30, Q=9 C. P=10, Q=27 D. Tt cả đều sai
Câu 36: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính thặng dư của người tiêu dùng
A. 100 B. 150 C. 250 D. Tt cả đều sai
Câu 37: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 21, người mua có
thể mua được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 7 B. 10 C. 12 D. Không rõ
Câu 38: Thị trường s n phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 15, người tiêu
dùng mun mua tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng.
A. 4 B. 10 C. 14 D. Không rõ
Câu 39: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 33, người bán
mun bán tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 8 B. 10 C. 13 D. Không rõ
Câu 40: Thị trường s n phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 39, người bán
bán được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng?
A. 6 B. 10 C. 16 D. Không rõ
Câu 41: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu doanh nghip cung ng 13 đơn vị sn
lượng thì h có th bán hết vi giá cao nht là bao nhiêu?
A. 33 B. 27 C. 18 D. Không rõ
Câu 42: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu các doanh nghip cung ứng 7 đơn vị
sn lượng thì h có th bán hết vi giá cao nht là bao nhiêu?
A. 36 B. 27 C. 21 D. Không rõ
Câu 43: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 39, thị trường s
xut hin tình trng gì?
A. Tha 6 đv sản lượng B. Tha 4 đv sản lượng C. Tha 10 đv sản lượng D. Không rõ
Câu 44: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá thị trường là 21, thị trường s xut
hin tình trng gì?
A. Thiếu 2 đv sản lượng B. Thiếu 3 đv sản lượng C. Thiếu 5 đv sản lượng D. Không rõ
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T ( UEL – K19410 ) Trang 7
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 45: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bng ca th
trường sau khi chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị đơn sản lượng là 15 đơn vị tin t?
A. P=43, Q=10 B. P=36, Q=7 C. P=33, Q=13 D. Tt cả đều sai
Câu 46: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tng s tin thuế người mua phi chu
khi chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tin t?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tt cả đều sai
Câu 47: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tng s tin thuế người bán phi chu khi
chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tin t?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tt cả đều sai
Câu 48: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tng s tin thuế chính ph nhận được
khi đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tin t?
A. 42 B. 63 C. 105 D. Tt cả đều sai
Câu 49: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bng ca th
trường khi các doanh nghip xut khẩu được 5 đơn vị sản lượng, cung ban đầu?
A. P=27, Q=15 B. P=33, Q=13 C. P=33, Q=8 D. Tt cả đều sai
Câu 50: Thị trường sn ph m B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bng ca th
trường khi cung tăng 5 đơn vị sản lượng, cung ban đầu?
A. P=21, Q=12 B. P=27, Q=15 C. P=15, Q=15 D. Tt cả đều sai
Câu 51: S kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê tăng lên?
23Có công trình nghiên cu ch ra rng ung cà phê có li cho nhng người huyết áp thp.
24Giá phân bón gim xung.
25Thu nhp của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông thường).
26Dân số tăng lên.
Câu 52: Khi c cung và cu v mt mặt hàng đồng thời tăng lên thì
A. giá cân bng chc chn gim. B. giá cân bng chc chắn tăng.
C. lượng cân bng chc chn gim. D. lượng cân bng chc chắn tăng.
Câu 53: Người ta quan sát thy giá ca máy in laze b giảm đi. Điều này chc chn do nguyên nhân
A. cầu tăng đồng thi cung gim. B. cu giảm đồng thời cung tăng.
C. c cu và cung cùng gim. D. c cầu và cung cùng tăng.
Câu 54: Độ co dãn chéo ca cu mt hàng X theo giá ca Y là –5. Điều này nói lên rng:
A. X và Y là hai hàng hóa b sung mnh. B. X và Y là hai hàng hóa b sung yếu.
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế mnh. D. X và Y là hai hàng hóa thay thế yếu.
Câu 55: Điều nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung trng gà?
23Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà cung cấp trng.
24Virus H5N1 làm gim số lượng gia cm.
25Giá thức ăn gia cầm gim.
26Mt chiến dch bo vệ động vt kêu gi mọi người ngừng ăn trứng.
Câu 56: Giả định các yếu tố khác không đổi thì cung hàng hóa X sẽ thay đổi khi
A. cầu hàng hóa X thay đổi. B. th hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
C. công ngh sn xut của hãng X thay đổi. D. s lượng người mua tăng lên.
Câu 57: Doanh thu ca doanh nghiệp đạt giá tr cực đại khi độ co dãn ca cu theo giá là
A. co dãn nhiu. B. co dãn đơn vị. C. không co dãn. D. hoàn toàn co dãn.
Câu 58: Giá ca các yếu tố đầu vào để sn xuất ra hàng hóa X tăng lên s làm cho
23đường cu hàng hóa X dch chuyn sang phi.
24đường cung hàng hóa X dch chuyn sang phi.
25cung hàng hóa X gim.
26trượt dọc trên đường cung hàng hóa X xung v trí thấp hơn.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 8
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 59: Gi sử độ co dãn ca cu theo giá là 1.3, nếu giá tăng 30% thì lượng cu s
A. tăng 10%. B. gim 10%. C. tăng 90%. D. gim 90%.
Câu 60: Nếu bn Hng sn sàng trả 10.000 đồng để mua mt cái bánh mỳ, trong khi đó giá bán một
chiếc bánh mỳ là 5.000 đồng thì thặng dư tiêu dùng của bn Hng bng:
A. 500.000 đồng. B. 15.000 đồng. C. 5.000 đồng. D. 7.500 đồng.
Câu 61: Điều nào sau đây KHÔNG làm cu v ô tô Ford Việt Nam tăng lên?
A. Giá thép gim. B. Dân s Việt Nam tăng lên.
C. Thu nhp của người Việt Nam tăng lên. D. Giá ô tô của các hãng khác tăng lên.
Câu 62: Khi thị trường trng thái cân bng thì
A. lượng cu bng với lượng cung. B. cu bng cung.
C. lượng cu lớn hơn lượng cung. D. nn kinh tế phi nằm trên đường PPF
Câu 63: Điểm cân bng ca th trường xăng thay đổi t vị trí này đến v trí khác là do
A. giá của xăng tăng lên. B. giá của xăng giảm xung.
C. Chính phủ đặt giá trn hoặc giá sàn đối với xăng. D. cung hoc cu về xăng thay đổi.
Câu 64: Năm 2005, khi giá là 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Vit Nam là 12.000 chiếc. Năm 2006, khi
giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc, hiện tượng này KHÔNG phi do
nguyên nhân
A. cung xe máy Wave α tăng lên.
B. thu nhp của người Việt Nam tăng lên.
C. giá xăng giảm xung. D. dân s Việt Nam tăng lên.
Câu 65: Điều nào sau đây làm đường cung về xăng dịch chuyn sang bên phi?
23Trên thị trường xăng, lượng cu lớn hơn lượng cung.
24Giá của xăng tăng lên.
25Giá du thô, nguyên liệu chính để sn xuất xăng giảm xung.
26Cu về ôtô, xe máy tăng lên.
Câu 66: Điều nào sau đây làm đường cung ca hàng hóa X dch chuyn sang trái?
23Mt tình huống mà lượng cung hàng X lớn hơn lượng cu hàng X.
24Giá máy móc để sn xuất ra hàng hóa X tăng lên.
25Công ngh sn xuất ra hàng hóa X được ci tiến.
26Lương công nhân sản xut ra hàng hóa X gim xung.
Câu 67: Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mc cu du m nên giá du m gim mnh. Có th
minh ha s kin này bằng đồ th (trc tung giá, trục hoành lượng cu) bng cách
A. v một đường cầu có độ dc m B. vẽ đường cu dch chuyn sang trái
C. vẽ đường cu dch chuyn sang phi D. v một đường cu thẳng đứng
Câu 68: Nếu hàng hóa X và Y là hai hàng hóa thay thế thì:
A. EXY>0 B. EXY<0 C. EXY=0 D. EXY=1
Câu 69: Hn hán có th s:
23Gây ra s vận động dọc theo đường cung lúa go ti mức giá cao hơn
24Làm cho cầu tăng và giá lúa cao hơn
25Làm cho cầu đối vi lúa go gim xung
26Làm cho đường cung đối vi lúa go dch chuyn lên trên sang trái
Câu 70: Trong trường hợp nào đường cung v cà phê s dch sang trái:
A. Thu nhp của người dân tăng B. Chính ph tr cấp cho người trng cà phê
C. Người tiêu dùng yêu thích cà phê D. Giá đất trồng cà phê tăng
Câu 71: Chi phí đầu tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
23Đường cu dch chuyn sang trái
24Đường cung, đường cầu đều dch chuyn sang trái
C. Đường cung dch chuyn sang phi
D. Đường cung dch chuyn sang trái
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T ( UEL – K19410 ) Trang 9
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 72: Giá của xăng là 20.000 đ/lít. Khi chinh phủ đánh thuế 2.000đ/lít, giá trên thị trường là 22.000đ/lít.
Vậy độ co giãn ca cu theo giá là:
A. Co giãn nhiu B. Co giãn ít
C. Co giãn hoàn toàn D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 73: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cu vi tht bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên B. Th hiếu đối vi thịt bò thay đổi
C. Giá tht bò gim xung D. Thu nhp của người tiêu dùng tăng lên
Câu 74: Điều gì chc chn gây ra sự gia tăng của giá cân bng:
A. C cung và cầu đều tăng
23Sự tăng lên của cu kết hp vi s gim xung ca cung
24C cung và cầu đều gim
25S gim xung ca cu kết hp vi sự tăng lên của cung
Câu 75: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B:
A. Tăng B. Không đổi
C. Gim D. Có thể tăng và giảm
Câu 76: Nếu giá hàng X tăng lên gây ra sự dch chuyn ca đường cầu đối vi hàng Y v phía bên trái:
A. X và Y là hàng hóa b sung trong tiêu dùng B. X và Y là hàng hóa thay thế trong tiêu dung
C. X và Y là hàng hóa thay thế sn xut D. Y là hàng hóa cp thp
Câu 77: Cung hàng hóa thay đổi khi:
A. Nhu cu hàng hóa thay đổi B. Th hiếu của người tiêu dùng thay đổi
C. Công ngh sn xuất thay đổi D. S xut hin của người tiêu dùng mi
Câu 78: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá ca quýt trên cùng mt thị trường:
A. Giá quýt sẽ tăng B. Giá quýt s gim C. Giá quýt sẽ không đổi D. Tt cả đều sai
Câu 79: Trong điều kiện nào thì người sn xut chu thuế ít hơn:
A. Cung co giãn ít hơn so với cu B. Cầu co giãn ít hơn so với cung
C. Cung hoàn toàn không co giãn D. Cu co giãn hoàn toàn
Câu 80: Trong nn kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bi:
A. Cung hàng hóa B. Tương tác giữa cung và cu
C. Chi phí sn xut hàng hóa D. Cu hàng hóa
Câu 81: Đường cu thị trường có thể được xác định:
A. Cng tt cả đường cu cá nhân theo chiu ngang B. Cng tt cả đường cu cá nhân theo chiu dc
C. Cộng lượng mua của các người mua ln D. Tt cả đều sai
Câu 82: Thi tiết thun li cho vic trng lúa có th:
A. Làm gim cầu đới vi lúa B. Làm tăng cầu đối vi lúa
C. Làm tăng chi phí sản xut lúa D. Làm tăng cung đối vi lúa
Câu 83: Nếu chính ph muốn giá lúa tăng, chính phủ có th làm điều nào sau đây:
A. Bán lúa t qu d tr quc gia B. Tr cp giá phân bón cho nông dân
C. Gim din tích trng lúa
D. Tăng diện tích trng lúa
Câu 84: Khi giá xăng tăng quá cao, chính phủ đặt giá trần đi với xăng dầu s dẫn đến:
A. Người tiêu dùng mua xăng nhiều hơn B. Người sn xut s cung ng nhiều xăng hơn
C. Thị trường sẽ dư thừa xăng D. Thị trường s cân bng tr li
Câu 85: Co giãn ca cu theo giá bng không, nếu giá gim mnh thì:
A. Tổng doanh thu không đổi B. Lượng cầu tăng
C. Lượng cầu không thay đổi D. Tổng doanh thu tăng lên
Câu 86: Khi thu nhp của dân chúng tăng mà lượng cu ca mt hàng X gim thì:
A. X là hàng hóa cao cp B. X là hàng hóa thiết yếu
C. X là hàng hóa th cp D. A và B
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 10
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 87: Một đường cu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là:
A. Gia 0 và 1 B. Bng 0 C. 1 D. Lớn hơn 1
Câu 88: Co giãn ca cu theo giá là 2 (giá tr tuyệt đối), giá gim 1% s:
A. Làm lượng cầu tăng gấp đôi
B. Gim lượng cu hai ln
C. Tăng lượng cu 2% D. Giảm lượng cu 2%
Câu 89: Gim giá vé xem phim bui ban ngày dẫn đến tng doanh thu bán vé gim xung, ta kết lun cu
theo giá đối vi phim ban ngày:
A. Ít co giãn B. Co giãn C. Co giãn đơn vị D. Co giãn hoàn toàn
Câu 90: Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cu v sn xuất X tăng 2.5% (yếu tố khác không đổi), thì X:
A. Là hàng hóa th cp B. Là hàng hóa xa x
C. Là hàng hóa thiết yếu D. Là hàng hóa độc lp
Câu 91: Nếu ban đầu giá cân bng xa sn phm X là P1=10đ/sp, sau khi chính phủ đánh thuế t=3đ/sp
làm giá cân bằng tăng P2=12.5đ/sp thì ta có kết lun:
A. Cu ít co giãn B. Cu co giãn
C. Cu hoàn toàn co giãn D. Cu hoàn toàn không co giãn
Câu 92: Khi h s co giãn ca cu theo thu nhp là âm, ta gi hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa thiết yếu B. Hàng hóa th cp C. Hàng hóa đọc lp D. Hàng hóa t do
Câu 93: H s co giãn nào nói lên s vận động dọc theo đường cu ch không phải thay đổi đường cu?
A. H s co giãn ca cung theo giá B. H s co giãn ca cu theo thu nhp
C. H s co giãn ca cu theo giá D. H s co giãn chéo
Câu 94: Gi s cu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dch chuyn sang phi s làm cho:
A. Giá và lượng cân bằng tăng B. Giá và lượng cân bng gim
C. Giá tăng nhưng lượng cân bng gi nguyên D. Giá giữ nguyên nhưng lượng cu cân bằng tăng
Câu 95: Gi s co giãn ca cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì lượng cung s:
A. Tăng 7.5% B. Gim 30% C. Tăng 30% D. Tăng 3%
Câu 96: Nếu chính ph tr cấp cho người sn xut trên mi sn phm bán ra thì:
23Người sn xuất được nhn toàn b phn tr cp
24Người tiêu dung được nhn toàn b tr cp
25 Người tiêu dùng và nhà sn xut nhn tr cp ngang nhau
26Tùy thuộc vào độ co giãn ca cung và cu
Câu 97: Trong điều kin yếu t khác không thay đổi, khi được mùa mận người nông dân không vui vì:
A. Giá gim và tng doanh thu t mn gim B. Giá tăng và tổng doanh thu t mn gim xung
C. Giá gim và tổng doanh thu tăng D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Câu 98: Bạn mua 5 đĩa CD hàng tháng với giá 10.000đ/đĩa và bạn sẽ mua 8 đĩa CD khi giá 7.000đ/đĩa
Lượng đĩa mua của bn b chi phi bi quy lut:
C. Thị trường
D. Cu
A. Cung B. Giá
Câu 99: Trong năm 2010, tình hình sâu bệnh ảnh hưởng nghim trọng đến sn xut lúa ở Đồng bng sông
Cửu Long, đường cung ca lúa go Vit Nam sẽ thay đổi theo hướng:
A. Chuyển động dọc theo đường cung B. Dch chuyển đường cung
C. Dch chuyn lên bên trên D. Dch chuyn xuống bên dưới
Câu 100: mức giá 2.000đ, lượng cu hàng hóa là 120 sn phm. Khi mức giá là 4.000đ lượng cu còn 80
sn phm. H s ca cu theo giá là:
A. -1.2 B. -1.3 C. -1.4
D. -1.5
Câu 101: Cu sn phm X hoàn toàn không co giãn. Khi công ngh mới được áp dng vào sn xut làm
dch chuyển đường cung thì E tại điểm cân bng s:
B. Thấp hơn E tại điểm cân bằng cũA. Cao hơn E tại điểm cân bằng cũ
C. Không thay đổi D. Không xác định
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T ( UEL – K19410 ) Trang 11
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 102: Ti mc giá cân bng ca th trường sn ph m X, h s co giãn ca cu theo giá là 1.4 và h s co
giãn ca cung theo giá là 0.8. Khi chính ph quy định giá sàn cao hơn giá cân bằng 10%, trên thị trường s:
A. Dư thừa 15% B. Dư thừa 22% C. Thiếu ht 15% D. Thiếu ht 22% Câu 103: Nếu hai đường cu
D1, D2 có cùng giao điểm vi trc tung ti P0 (D1 gn gc tọa độ hơn D2) thì ti mc giá P1 bt k
(P1#P0), ta luôn có:
A. |ED1|>|ED2| B. |ED1|<|ED2| C. |ED1|=|ED2| D. Không rõ
Câu 104: Cho biết tình hình s liu sau:
QX (1.000 đơn vị) PY (USD/đơn vị)
1.500 700
Khi giá bán của hàng hóa
1.800 1.000
Y thay đổi, h s co dãn chéo
ca cu hàng hóa X là:
A. EXY=0.47 B. EXY= -0.47 C. EXY= -0.43
D. E
XY
= 0.43
Câu 105: Hàng X có QD=100-2P, QS=3P-50, nếu chính phủ quy định giá can thip P=40. Giá can thip là
A. Giá sàn B. Giá trn
C. Không là giá trn, không là giá sàn D. Va là giá sàn va là giá trn
Câu 106: Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu t quyết định cu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan B. Th hiếu, s thích
C. Giá các yếu tố đầu vào để sn xut hàng hóa D. Thu nhp
Câu 107: Hàng hóa A là hàng th cp. Nếu giá ca A giảm đột ngt còn mt na. Tác động thay thế s
làm cu hàng hóa A:
A. Tăng lên gấp đôi B. gim còn mt na C. Tăng ít hơn gấp đôi D. Tt cả đều sai
Câu 108: Đường cu ca bt git Surf dch chuyn sang phi là do:
A. Giá bt git Surf gim B. Giá hóa cht nguyên liu gim
C. Giá ca các loi bt git khác gim D. Giá ca các loi bt giặt khác tăng
Câu 109: Trong các trường hp sau, trường hp nào làm dch chuyển đường cu TV Sony v bên phi:
i. Thu nhập dân chúng tăng ii. Giá TV Panasonic tăng iii. Giá TV Sony gim
A. i và iii B. i và ii C. ii và iii D. i, ii, iii
Câu 110: Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
23Nó cho thy nhà sn xut sn sàng cung ng nhiều hơn tại mc giá giá thấp hơn
24 Nó cho thy dù giá c là bao nhiêu thì nhà sn xuấy cũng chỉ cung ng 1 lượng nhất định cho th
trường
25Nó cho thy nhà cung ng sn sàng cung ng nhiều hơn khi giá cả cao hơn
26Nó cho thy ch có mt mc giá làm cho nhà sn xut cung ng hàng hóa cho thị trường
Câu 111: Đường cầu điện thoi dch chuyển như hình dưới đây là do:
A. Chi phí lắp đặt gim
P
B. Thu nhập dân chúng tăng
C. Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nước ngoài
D
D. Giá lặp đặt điện thoi gim
O
Câu 112: Trong trường hợp nào đường cung Pepsi di sang phi:
A. Thu nhp của người tiêu dùng gim B. giá nguyên liệu tăng
C. giá của Coca Cola tăng
D. Không có trường hp nào
Câu 113: Chn câu đúng trong những câu dưới đây:
23Thu nhp của người tiêu dùng tăng sẽ làm dường cung dch chuyeenr sang phi
24giá ca các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dch sang phi
25H s co giãn ca cung luôn luôn nhỏ hơn 0
D1
Q
23 Phn ng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xut trước s biến động ca
giá trên thị trường
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 12
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 114: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu t quyết định ca cung:
A. Những thay đổi v công ngh B. Mc thu nhp
C. Thuế và tr cp D. Chi phí ngun lực để sn xut hàng hóa
Câu 115: Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu ca hàng hóa B thì có th kết lun A và B là hai hàng hóa
A. b sung B. thay thế C. thông thường D. cp thp
Câu 116: Nếu s gia tăng thu nhập của người tiêu dùng làm gim cu ca hàng hóa X thì th nhn
dnh X là hàng hóa
A. thông thường B. cp thp C. xa x D. không xác định
Câu 117: Yếu tố nào sau đây là đường cu v dch v giáo dục đại hc dch chuyn sang trái?
23thông tin v tình trng tht nghip ca nhng cử nhân đang tăng
24chính sách tăng học phí do t ch tài chính
25chính sách gim học phí đại hc
26cu về lao động bậc đại hc sẽ tăng trong 5 năm tới
Câu 118: Nếu giá ca một hàng hóa cao hơn mức giá cân bng thì có tình trng:
A. thiếu ht và giá gim B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm
D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 119: Nếu giá ca mt hàng hóa thấp hơn mức giá cân bng thì có tình trng:
D. thiếu hụt và giá tăng
A. thiếu ht và giá gim B. thặng dư và giá tăng C. thặng dư và giá giảm
Câu 120: Sự gia tăng cầu ca mt hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm đồng thi giá và sản lượng cân bng B. tăng đồng thi giá và sản lượng cân bng
C. gim giá cân bằng, tăng lượng cân bng D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bng
Câu 121: S gia suy gim cung ca mt hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm đồng thi giá và sản lượng cân bng B. tăng đồng thi giá và sản lượng cân bng
C. gim giá cân bằng, tăng lượng cân bng D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bng
Câu 122: Gi s có gự gia tăng của c cung v cầu đối vi sn phm rau an toàn, có th d báo
23lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mc giá cân bng không rõ ràng
24sự thay đổi trong lượng cân bng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
25lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
26lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng gim
Câu 123: Gi s có gự gia tăng của c cung v cầu đối vi sn phm rau an toàn, giả định cung tăng
nhiều hơn cầu, có th d báo
23lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng gim
24lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mc giá cân bng không rõ ràng
25lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
26sự thay đổi trong lượng cân bng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
Câu 124: Đối vi hàng hóa th cp, sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng s làm:
A. gim cung B. gim cu C. tăng cầu D. tăng cung
Câu 125: Nn kinh tế b suy thoái và thu nhp giảm, điều gì xảy ra đối vi thị trường hàng hóa th cp
A. giá tăng, lượng gim B. giá giảm, lượng gim C. giá giảm, lượng tăng D. giá tăng, lượng tăng Câu
126: Tương cà và gà rán được xem là hai hàng hóa b sung. Khi giá của tương cà tăng thì điều gì xy ra
đối vi thị trường gà rán
A. đường cung dch chuyn sang trái B. đường cu dch chuyn sang phi
C. đường cung dch chuyn sang phi D. đường cu dch chuyn sang trái
Câu 127: Nếu mt sự gia tăng với t l nh v giá ca mt mt hàng làm giảm đáng kể số lượng hàng
hóa đó, ta có thể kết lun
A. cu hoàn toàn co giãn theo giá B. cu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn đơn vị theo giá D. cu co giãn nhiu theo giá
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T ( UEL – K19410 ) Trang 13
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 128: Nhìn mt cách tng th, một đường cầu có xu hướng nm ngang th hin:
A. cu co giãn nhiu theo giá B. cầu co giãn đơn vị theo giá
C. cu co giãn ít theo giá D. cu hoàn toàn không co giãn
Câu 129: Nhìn mt các tng th, một đường cu thẳng đứng th hin
A. cu hoàn toàn không co giãn B. cầu co giãn đơn vị
C. cu co giãn ít nhiu theo giá D. cu co giãn ít theo giá
Câu 130: Nhóm mặt hàng nào sau đây có mức độ co giãn cu theo giá ít?
A. hàng có nhiu sn phm thay thế B. hàng cp thp
C. hàng xa x D. hàng thiết yếu
Câu 131: Mặt hàng nào sau đây có khả năng co giãn ít nhất theo giá?
A. vé máy bay B. điện thoi di dng C. go D. tht gà
Câu 132: Nếu độ co giãn chéo gia hai hàng hóa là con số âm, thì hai hàng hóa đó được gi là mt hàng:
A. thay thế B. xa x C. b sung D. thiết yếu
Câu 133: Cung ca một hàng hóa được đánh gía là co giãn nhiều theo giá khi
23t lệ thay đổi của lượng cung đúng bằng t lệ thay đổi ca giá
24t lệ thay đổi của lượng cung lớn hơn tỷ lệ thay đổi ca giá
25t lệ thay đỏi ca giá lớn hơn tỷ lệ thay đổi của lượng
26tt cả đều không đúng
Câu 134: Gi s mt nông dân phi bán tt cả lượng rau thu hoch hàng ngày ca mình bt chp giá nào
được đưa ra vì sợ rau hư. Trường hợp này, độ co giãn ca cung theo giá:
A. vô hn B. bng không C. đúng bng 1 D. không xác định
Câu 135: Gi sử có trường hp cung gim, và cầu không đổi làm tăng tổng doanh thu trong thị trường,
trong trường hp này có th kết lun:
A. cu co giãn nhiu v theo giá B. cu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn đơn vị theo giá D. không đủ cơ sở
Câu 136: Nếu sự gia tăng về giá ca mt hàng hóa không ảnh hưởng đến tng doanh thu trong th
trường đó, có thể kết lun:
A. cầu co giãn đơn vị theo giá B. cu co giãn ít theo giá
C. càu co giãn nhiu theo giá D. không đủ cơ sở
Câu 137: Nếu người tiêu dùng luôn dành 20% thu nhp ca họ để mua thc phẩm, thì độ co giãn cu
theo thu nhp của người đó về thc phm là:
A. 1 B. 1,15 C. 1,5 D. tt cả đều sai
Câu 138: Ci tiến công ngh trong nông nghiệp làm tăng cung, khiến đường cung nông sn dch chuyn
sang phi. Sự thay đổi này s làm:
23tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì câu thc phm co giãn ít
24tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cu thc phm co giãn nhiu
25gim tng doanh thu cho nông dân nói chung vì cu thc phm co giãn ít
26gim tng doanh thu cho nông dân nói chung vì cu thc phm co giãn
nhiu Câu 139: Nếu cung ít co giãn theo giá, giá trị độ co giãn ca cung phi:
A. bng 0 B. nhỏ hơn 1 C. lớn hơn 1 D. tt cả đều sai
Câu 140: Nếu năng lực sn xut ca doanh nghiệp chuea được s dng hết, thì có thể xác định độ co giãn
ca cung theo giá ca doanh nghiệp đó là:
A. co giãn nhiu
B. hoàn toàn không co giãn
C. co giãn ít D. tt cả đều sai
Câu 141: Gi s rng địa phương A, với một mwucs giá 300.000 đồng/tháng, 30.000 người đăng
dch v truyn hình cáo FPT. Nếu FPT tăng giá lên 400.000 đồng/tháng, s lượng thuê bao s gim
xung còn 20.000. Độ co giãn ca cu theo giá dch v cho thuê truyn hình cáp FPT ở địa phương A là:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 14
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. -1,0 B. -1,4 C. -0,66 D. tt cả đều sai
Câu 142: Nếu h s co giãn ca cu theo thu nhp ca X mang giá tr âm, có th kết lun X là hàng hóa
A. cp thp B. xa x C. thông thường D. tt cả đều đúng
Câu 143: Nếu đường cu là một đường thng, thì tính cht co giãn ca cu theo giá là:
A. co giãn nhiu phn trên và co giãn ít phần dưới
B. co giãn ít phn trên và co giãn nhiu phần dưới
23độ co giãn không đổi dọc theo đường cu
24tt cả đều đúng
Câu 144: Nếu người tiêu dùng nghĩ rằng có rt ít sn phm thay thế cho một hàng hóa nào đó, thì hàng hóa
đó có tính chất:
A. cung co giãn nhiu theo giá
B. cu co giãn nhiu theo giá
C. cu co giãn ít theo giá D. cung co giãn ít theo giá
Câu 145: Cầu có xu hướng co giãn nhiều hơn trong trường hp nào:
A. nếu hàng hóa là hàng thiết yếu
23số lượng các hàng hóa thay thế ít
24hàng hóa được xác định trong thị trường có phm vi hp
25thi gian ngn
Câu 146: H s co giãn ca cầu theo giá đối với nước ép trái cây bng -2,5. Điều này có ý nghĩa
gì? A. cầu không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cu v nước ép trái cây gim 2,5%
23cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cu về nước ép trái cây gim 2,5%
24cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cu về nước ép trái cây tăng 2,5%
25cu không co giản, khi giá tăng 1% thì lượng cu về nước ép trái cây tăng 2,5%
Câu 147: Khi cu về nước cam đóng hộp co giãn nhiu v giá, mt doanh nghip sn xuất nước cam
đóng hp muốn tăng doanh thu thì:
A. gi nguyên giá bán B. gim giá bán C. ci tiến công ngh D. tăng giá bán
Câu 148: Cung ít co giãn khi:
người bán ít có khả năng tạo ra thêm lượng hàng cung ng
người mua ít có s la chn
thu nhp của người tiêu dùng gim
hàng hóa có định nghãi thị trường hp
Câu 149: H s co giãn ca cung theo giá bằng 0,75. Điều này có nghĩa là?
cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ tăng 0,75%
cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung s gim 0,75%
cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung s gim 0,75%
cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung s gim 0,75%
Câu 150: Giả định rng h s co giãn ca cầu theo giá đối vi thuc là là 0,8. Nếu giá ca thuc là là 4
USD và chính ph mun gim hút thuc lá 20%, thì chính phủ nên tăng giá đến bao nhiêu?
A. 4 USD B. 6 USD C. 5 USD D. 10 USD Câu 151: Khi đường cu là một đường thng
dc xung thì:
độ co giãn ca cầu theo giá thay đổi và luôn luôn âm
độ co giãn ca cu theo giá không đổi ti mọi điểm trên đường cu
cu co giãn nhiu ti mọi điểm trên đường cu
độ co giãn ca cầu theo giá thay đổi và luôn luôn dương
Câu 152: Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng 50% trong điều kin các yếu tố khác không đổi, thì
cu của lượng hàng hóa X tăng 25%. Vậy, hàng hóa X là:
A. thiết yếu B. th cp C. xa x D. tt cả đều sai
Câu 153: Mt sự thay đổi về giá làm cho lượng cu ca mt hàng hóa gim 30% trong khi tng doanh thu
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T ( UEL – K19410 ) Trang 15
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
tăng 15%. Điều này có nghĩa là:
A. cu hoàn toàn co giãn B. cu co giãn C. cầu co giãn đơn vị D. cu không co giãn Câu 154: Giá
phê trên thị trường tăng mạnh nhưng lược cà phê trên thị trường bán ra vẫn như cũ. Có 3 ý
kiến nhn xét:
Cầu tăng nhưng cung hoàn toàn không co giãn
Cung tăng nhưng cầu co giãn đơn vị
Cung giảm nhưng cầu hoàn toàn không có giãn
A. i và iii đúng B. cả 3 đều đúng C. i và ii đúng
D. ii và iii đúng
Câu 155: Vi một đường cu thẳng đứng, giá tăng sẽ làm:
A. tăng thặng dư của người tiêu dùng B. gim thặng dư của người tiêu dùng
C. ci thin phúc li vt cht của người mua D. ci thin hiu qu ca thị trường
Câu 156: Vi một đường cung có dng thẳng đứng, sự gia tăng giá của mt hàng hóa s làm:
A. tăng thặng dư của nhà sn xut B. gim thặng dư của nhà sn xut
C. ci thin công bng trên thị trường D. tt cả đều sai
Câu 157: Đường cu cho pizza là dc xung, khi giá của pizza là $2, lượng cu là 100. Nếu giá tăng lên $3
thì điều gì xảy ra đối vi thặng dư của người tiêu dùng:
A. tăng ít hơn $100
B. gim nhiều hơn $100
C. tăng nhiều hơn $100 D. giảm ít hơn $100
Câu 158: Gi s bánh ngọt là hàng hóa thông thường, khi cu v bánh ngt ____ thì thng dư của người sn
xut bánh ngt s:
A. tăng, không thay đổi B. giảm, tăng C. tăng, tăng D. tăng, giảm
Câu 159: Khi thị trường trng thái cân bng, người mua là người có mc giá sn lòng trả _____ và người
bán là người có chi phí sn xut:
A. thp nht, thp nht B. cao nht, thp nht C. thp nht, cao nhât
D. cao nht, cao nht
Câu 160: Thặng dư do giá sàn sẽ được ln nht nếu:
A. cung không co giãn và cu là co giãn nhiu B. cu không co giãn và cung co giãn nhiu
C. c cung và cầu đều co giãn ít D. c cung và cầu đều co giãn nhiu
Câu 161: Nếu thuế đánh trực tiếp vào vào người sn xut, s làm dch chuyn
A. đường cu sang bên trái, tiến gn góc tọa độ B. đường cu sang bên phi, ra xa góc tọa độ
C. đường cung sang bên phi hay xuống dưới D. đường cung sang bên trái hay lên trên
Câu 162: Nếu thuế đánh trực tiếp vào vào người mua, s làm dch chuyn
A. đường cu sang bên trái, tiến gn góc tọa độ B. đường cu sang bên phi, ra xa góc tọa độ
C. đường cung sang bên phi hay xuống dưới D. đường cung sang bên trái hay lên trên
Câu 163: Vi mt chính sách thuế, người bán s chu thuế nhiều hơn khi:
A. c cung và cu co giãn như nhau B. c cung và cu không co giãn
C. cu co giãn nhiu và cung không co giãn D. cung co giãn nhiu và cu không co giãn
Câu 164: Vi mt chính sách thuế, người mua s chu thuế nhiều hơn khi:
A. c cung và cầu co giãn như nhau B. c cung và cu không co giãn
C. cu co giãn nhiu và cung không co giãn D. cung co giãn nhiu và cu không co giãn
Câu 165: Thuế được đánh vào hàng hóa thiết yếu thường s khiến mc thuế
A. rơi vào hoàn toàn người bán B. ri nhiều hơn vào người bán
C. phân bổ đều cho c mua ln bán D.i nhiều hơn vào người mua
Câu 166: Chn phát biu sai trong các phát biu sau?
Độ co giãn ca bên nào thấp hơn thì chịu mc thuế nhiều hơn, hưởng tr cp sẽ ít hơn.
Cu ca mt hàng hóa co giãn ít theo giá, nếu giá tăng thì sẽ làm tăng tổng doanh thu.
Đường cu là một đường thẳng thì độ co giãn ca cầu theo giá là không đổi dọc theo đường cầu đó.
Cung v xe ô tô trong mt tuần co giãn theo giá ít hơn cung xe ô tô trong một năm.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 16
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG III: LÝ THUYẾT HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Câu 1: Một người tiêu dùng thu nhập 250 đvtt để mua 2 sn phm X Y. Hàm hu dng của
người tiêu dùng này được xác đnh bi biu thc TU=X.(Y-1). Giá ca XPX=5giá ca Y là PY=10.
Phương án tiêu dùng tối ưu:
A.X=24,Y=13 B.X=13,Y=24 C.X=30,Y=10 D. Tt cả đều sai
Câu 2: Độ dc của đường bàng quan phn ánh:
A. T giá gia hai mt hàng
B. S thích của người tiêu dùng có tính bc cu
C. T l thay thế biên gia hai mt hàng D. Tt cả đều sai
Câu 3: Thu nhập tăng trong khi giá các sn phẩm không đổi, thì đường ngân sách s:
A. Dch chuyn song song sang phi B. Không dch chuyn
C. Dch chuyn song song sang trái D. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
Câu 4: Nếu s phi hợp các hàng hóa mà người tiêu dùng chn nm ngoài đường ngân sách, NTD
A. Không đủ tiền để thc hin s chn la ca mình B. Đối din vi sự đánh đổi gia hai hàng hóa
C. Có thể mua thêm hàng hóa để tăng mức tha mãn
D. Tt cả đều sai
Câu 5: Điểm tiêu dùng tối ưu là điểm:
A. Nằm trên đường ngân sách B. Mang li cho NTD độ thõa mãn cao nht
C. T giá ca hai mt hàng bng t l thay thế biên D. Tt cả đều đúng
Câu 6: Hàm hu dng của người tiêu dùng dạng TU=X.Y. Lúc đầu người tiêu dùng này 12 đơn
vị X 10 đơn vị Y. Gi s lượng tiêu dùng hàng X gim xuống còn 8 đơn vị thì để mc tha mãn vẫn
như lúc đầu thì lương Y phải là:
A. 15 B. 10 C. 12 D. Tt cả đều sai
Câu 7: Một người tiêu dùng tối đa hóa hữu dng bng cách:
A. Phân bổ chi tiêu sao cho độ hu dng biên ca một đv tiền (MU/P) đối vi các hàng hóa bng nhau
Chi tiêu s thu nhp ca họ đối vi một hàng hóa cho đến khi nào (MU/P) đạt đến 0
Phân b s chi tiêu cho tt c các loi hàng hóa mà h mua bng nhau
Tiêu dùng sn phẩm cho đến khi nào độ hu dng biên (MU) bng 0
Câu 8: Gi s giá ca s n phẩm A B 3000 đồng 4000 đồng. Người tiêu dùng s dng toàn b
thu nhập để mua 4 đơn vị A 6 đơn vị B. Độ hu dng biên của đơn vị th 4 sn phẩm A độ hu
dng biên của đơn vị th 6 sn phẩm B đều bng 6. Chúng ta có th kết lun rng:
A. Người tiêu dùng đạt được mc hu dng tối đa B. Người tiêu dùng nên mua nhiều A hơn
C. Người tiêu dùng nên mua nhiều B hơn D. Người tiêu dùng ch nên mua cả A và B ít hơn
Câu 9: Theo ông A thì X, Y là hai sn phm thay thế hoàn toàn cho nhau vi t l MRS luôn luôn bng 1.
Nếu ông A có 1 triệu đồng dùng để mua hai sn phm này vi PX=20000 đồng/sn phm, PY=25000
đồng/sn phẩm thì phương án tiêu dùng tối ưu là:
D. Tt cả đều saiA. X=25, Y=20 B. X=20, Y=25 C. X=50, Y=0
Câu 10: Gi s th trường ca sn phẩm X hai người tiêu dùng A B các hàm s cu QDA=
13000-10P, QDB= 26000-20P. Nếu giá thị trường ca sn phẩm này là 1000 đồng thì thặng dư tiêu dùng:
A. 2.7 triu B. 1.35 triu C. 0.675 triu D. Tt cả đều sai
Câu 11: Mc sn sàng chi tr tối đa của người tiêu dùng đối vi một đơn vị hàng hóa trong lý thuyết kinh tế
được quyết đinh bởi:
A. Thu nhập mà người tiêu dùng có được
S cn thiết của hàng hóa đó đối vi cuc sng của con người
Hu dụng tăng thêm mà người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng đơn vị hàng hóa đó
Giá bán hàng hóa đó trên thị trường
Câu 12: Những điểm cân bng tiêu dùng ng vi các mc giá khác nhau ca sn phm X nm trên:
A. Đường tiêu dùng theo thu nhp B. Đường tiêu dùng theo giá
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T ( UEL – K19410 ) Trang 17
lOMoARcPSD|44744371
KINH TẾ VI MÔ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C. Đường Engel D. Đường ngân sách
Câu 13. Điều kin cân bằng đối với người tiêu dùng là gì?
A. Đường ngân sách cắt đường bàng quan. B. Li ích ca mi hàng hoá bng giá ca nó.
Li ích cn biên trên mỗi đơn vị tin t ca hàng hóa này bng li ích cn biên trên mỗi đơn vị tin t
ca hàng hóa kia
Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan và li ích cn biên trên mỗi đơn vị tin t ca hàng hóa
này bng li ích cn biên trên mỗi đơn vị tin t ca hàng hóa kia
Câu 14. Li ích cn biên ca mt hàng hóa ch ra điều gì?
Tính hu ích ca hàng hóa là có hn.
S sn sàng thanh toán cho một đơn vị hàng hóa mua b sung khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
trong mt khong thi gian nhất định.
C. Hàng hóa đó là khan hiếm. D. Độ dc của đường ngân sách là giá tương đối. Câu 15. Độ tha
dng cn biên gim dn chỉ ra điều gì?
Tính hu ích ca hàng hóa là vô hn.
S sn sàng thanh toán cho một đơn vị hàng hóa b sung gim khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
trong mt khong thi gian nhất định.
Người tiêu dùng thích mua nhiều hơn là mua ít.
Độ dc của đường ngân sách lớn hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn.
Câu 16. Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng, giá của các loại hàng hóa không đổi, đường ngân sách
ca người tiêu dùng s
A. dch chuyn song song ra phía ngoài. B. quay và tr nên dốc hơn.
quay và tr nên thoải hơn.
dch chuyn vào trong song song với đường ngân sách ban đầu.
Câu 17. Khi giá ca mt hàng hóa (biu th trên trc hoành) giảm thì đường ngân sách thay đổi như thế
nào?
A. Xoay ra ngoài và tr nên thoải hơn. B. Xoay và tr nên dốc hơn.
Dch chuyn ra ngoài song song với đường ngân sách ban đầu.
Dch chuyn vào trong song song với đường ngân sách ban đầu.
Câu 18. Khi thu nhập tăng lên, giá của các loi hàng hóa không đổi thì đường ngân sách sẽ thay
đổi như thế nào?
A. Dch chuyn song song ra ngoài. B. Xoay ra ngoài.
C. Xoay vào trong.
Đường ngân sách sẽ không thay đổi v trí mà chỉ thay đổi các tp hp hàng hóa ở trên đường đó.
Câu 19. Minh tiêu dùng táo và chuối và đang ở mc tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Li ích cn biên ca trái
táo cui cùng là 10 và li ích cn biên ca trái chui cui cùng là 40. Nếu giá ca mt trái táo là 0,50 nghìn
đồng thì giá ca mt trái chui là
A. 0,5 nghìn đồng. B. 0,1 nghìn đồng. C. 2 nghìn đồng. D. 1,0 nghìn đồng. Câu 20. Một người tiêu
dùng có thu nhp bng tin là M = 860 triệu đồng dùng để mua hai hàng hóa X và
với giá tương ứng là PX = 3 triệu đồng và PY = 6 triệu đồng; hàm li ích TU = 4X.Y. T l thay thế cn
biên ca hàng hóa X cho hàng hóa Y trong tiêu dùng MRSX/Y tại điểm la chn tiêu dùng tối ưu là
A. X/Y. B. 1/3. C. 3/1.
D. 0,5.
Câu 21. Gi s rng MUtáo/ Ptáo > MUcam/ Pcam. Điều này hàm ý điều gì?
Chuyn mt s tin trong ngân sách t táo sang cam s tăng độ tho dng.
Chuyn mt s tin trong ngân sách t cam sang táo s làm tăng độ tho dng.
C. Táo đang đắt hơn cam. D. Cam đang đắt hơn táo.
Câu 22. Đường bàng quan dc xuống và có độ dc âm là do
người tiêu dùng thường thích ít hơn thích nhiều.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 18
| 1/89

Preview text:

lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VI MÔ lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM UEL-K19410 CUỐN SÁCH NÀY CỦA
…………………………………………… SINH VIÊN TRƯỜNG
……………………………………………
QUÊ QUÁN
…………………………………………… GMAIL
…………………………………………… SỐ ĐIỆN THOẠI
……………………………………………

Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 2 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I: KINH TẾ HỌC VÀ NHỮNG VẤN ĐÊ CƠ BẢN
Câu 1: S cn thiết ca la chn trong sn xut và trong phân phi ny sinh vì:
A. Tht nghip
B. Suy giảm trong năng suất
C. Ngun lc có hn
D. Kế hoch hóa tp trung t mt trung tâm
Câu 2: Chi phí cơ hội đo lường:
A. Những cơ hội khác nhau trong vic làm
B. Lượng tin phi bỏ ra để mua mt hàng hóa
Lượng hàng hóa khác b bỏ qua để có được một lượng hàng hóa cho trước
Nhng cách thc la chn khác nhau ca mt kết qu sn xuât
Câu 3: Đường gii hn khả năng sản xuất thông thường là một đường cong có mt lồi hướng ra ngoài
và nó th hiện được các ý tưởng kinh tế:
23Ngun lc xã hi là khan hiếm
24Chi phí cơ hội để sn xut mt sn phẩm có xu hướng tăng dần
25Năng xuất cn biên ca các yếu t sn xuất có xu hướng gim dn
26C 3 ý kiến trên đều đúng.
Câu 4: Kinh tế hc nghiên cu làm thế nào để:
23Các ngun lc khan hiếm được s dụng để tha mãn nhng nhu cu vô hn
24Chúng ta la chọn được vic s dng các ngun lc vô hn
25Các ngun lc vô hạn được s dụng để tha mãn nhng nhu cu có hn
26Mt xã hi không phi la chn
Câu 5: Điều nào trong s những điều dưới đây không gây ra sự dch chuyển đường PPF:
A. S ci tiến trong phương pháp sản xut
B. Sự gia tăng dân số ca một nước
C. Tht nghip gim
D. Mt trn lt hy hoại đất nông nghip
Câu 6: Tiến b k thut s làm dch chuyn:
A. Cu lên trên và sang phi
B. Đường PPF v phái gc tọa độ
C. Đường cung sang phi
D. Đường cung lên trên và sang trái
Câu 7: Đường gii hn khả năng sản xut không mô tả điều nào dưới đây:
A. S khan hiếm
B. Nhng nhu cu b gii hn C. Chi phí cơ hội
D. S la chn b ràng buc
Câu 8: Chi phí cơ hội dọc theo đường gii hn khả năng sản xut có dng li phi:
A. Dương và tăng dần
B. Dương và giảm dn C. Âm và tăng dần
D. Âm và gim dn
Câu 9: Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế thc chng:
23Thuế xe hơi tại Vit Nam là quá cao nên cn gim bt
24Cần tăng lương tối thiếu từ 1.050.000 đồng lên 1.150.000 đồng
25Tiền lương tối thiu chỉ đáp ứng được 65% mc sng ti thiu
26Phải tăng thuế nhiều hơn để tăng ngân sách
Câu 10: Một điểm nằm bên ngoài đường PPF hin ti ca nên kinh tế ch có thể đạt được khi:
A. Sn xuất ít hơn về mt hàng hóa
B. Nh có việc làm đầy đủ cho các ngun lc
C. Nhờ tăng trưởng kinh tế
D. Nh phân b li các yếu t sn xut.
Câu 11: Mt hàng hóa có giá thị trường là 0 được coi là vt phm
A. không mt ai có nhu cu v nó.
B. phi kinh tế. C. khan hiếm.
D. th cp.
Câu 12: Chủ đề mang tính trng tâm nht mà kinh tế hc nghiên cu là gì?
A. S khan hiếm ngun lc B. Tối đa hoá lợi nhun. C. Cơ chế giá c.
D. Tin t
Câu 13: Do các ngun lực xung quanh chúng ta đều khan hiếm nên các nhà kinh tế hc khuyên rng
A. phi tranh th khai thác và s dng.
B. phi thc hin s la chn tối ưu.
C. Chính ph phi phân b tài nguyên.
D. mt s cá nhân phải mua ít đi.
Sưu tầm và biên soạn: J. S.E.T ( U
EL – K19410 ) Trang 3 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 14: Môn khoa hc nghiên cu chi tiết hành vi ng x ca các tác nhân (bao gm các doanh nghip và
hộ gia đình) trên các thị trường là môn nào?
A. Kinh tế hc thc chng B. Kinh tế hc vi mô.
C. Kinh tế hc chun tc
D. Kinh tế hc vĩ mô
Câu 15: Khái nim s khan hiếm ngun lc trong kinh tế học đề cập đến
A. các loi hàng hóa có th không vô tn.
B. độc quyn hóa vic cung ng hàng hóa
23chưa xác định được tài nguyên vô tn.
24 ngun lc mà ngay ti giá bằng không thì lượng cu vn lớn hơn lượng cung sn có. Câu
16: Nn kinh tế mà Chính phủ đứng ra gii quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là nn kinh tế
A. thị trường.
B. hn hp. C. ch huy.
D. truyn thng.
Câu 17: Trong nn kinh tế thị trường, động cơ làm việc nhiều hơn và sản xut hiu quả hơn được to ra bi
A. động cơ lợi nhun.
B. điều tiết ca Chính ph.
C. quyn s hữu tư nhân.
D. động cơ lợi nhun và quyn s hữu tư nhân.
Câu 18: Kinh tế hc vi mô tp trung nghiên cu kinh tế dưới góc độ nào?
A. Toàn b nn kinh tế. B. Chính ph.
C. Hành vi của người tiêu dùng và doanh nghip.
D. Thị trường chng khoán.
Câu 19: Trong kinh tế hc, li ích cá nhân hợp lý có nghĩa là gì?
23Thu nhập được phân phi công bng gia các công dân.
24Mc lm phát ảnh hưởng đến s la chn ca tng cá nhân.
25Ch doanh nghip mong mun tối đa hóa lợi nhun.
26Cá nhân đó mong muốn vi chi phí thp nhất mà đạt được li ích cao nht có th.
Câu 20: Cách tiếp cn mt cách khoa học và khách quan để nghiên cu các quan h kinh tế là khoa hc
A. Kinh tế hc chun tc B. Kinh tế chính tr. C. Kinh tế hc thc chng. D. Kinh tế học vĩ mô. Câu 21:
Đối vi mi mc sản lượng ca một hàng hóa, đường cong ch ra sản lượng tối đa của hàng hóa khác có
thể được sn xut ra là:
A. Đường đẳng nhp B. Đường đẳng lượng C. Đường đẳng phí D. Đường PPF Câu 22: Câu
nào sau đây thuộc v kinh tế vĩ mô?
23T l tht nghip nhiều nước rt cao
24Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2003-2011 Việt Nam tăng khoảng 7%
25T l lm phát Vit Nam khong 12% mỗi năm trong giai đoạn 2007-2011
26Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 23: Kinh tế hc vi mô nghiên cu:
23Hành vi ng x ca các tế bào kinh tế trong các loi thị trường
24Các hoạt động din ra trong toàn b nn kinh tế
25
Cách ng x của người tiêu dùng để tối đa hóa tha mãn
26Mc giá chung ca mt quc gia
Câu 24: Khái niệm nào sau đây không th lí gii bằng đường gii hn khả năng sản xut A. cung cu
B. s khan hiếm
C. quy luật chi phí cơ hội tăng dần D. chi phí cơ hội
Câu 25: Chính phủ ở nước ta hin nay có các gii pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh
tế hin nay, vấn đề này thuc v kinh tế
A. vi mô, chun tc
B. vi mô, thc chng
C. vĩ mô, thực chng
D. vĩ mô, chuẩn tc
Câu 26: Qui luật nào sau đây quyết định hình dng của đường gii hn khả năng sản xut?
A. năng suất biên gim dn B. cung C. cu
D. cung cu
Câu 27: Tăng thuế và tăng chi trả phúc lợi đề
A. làm tăng tính hệu qu ca thị trường
B. làm ci thiện tính bình đẳng trong xã hi
C. làm gim sc mnh thị trường
D. chng minh rng có những “bữa ăn miễn phí”
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 4 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG II: CUNG, CẦU VÀ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA
Câu 1: Lượng cầu là lượng hàng hóa hc dch v:
23Tối đa người mua mua được ti mt mc giá nhất định trong mt đơn vị thi gian
24Ti thiểu người mua mua được ti mt mc giá nhất định trong mt đơn vị thi gian
25Tối đa người mua mun mua và có khả năng mua tại mt mc giá nhất định trong mt đv thi gian
26 Ti thiểu người mua mun mua và có khẳ năng mua tại mt mc giá nhất định trong mt đv thi gian
Câu 2: Giá cung là mc giá:
23 Tối đa người bán đồng ý cung cp một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định trong mt đv thi gian
24 Ti thiểu người bán đồng ý cung cp một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định trong mt đv thi gian
23Tối đa người bán bán được một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định trong mt đv thi gian
24Ti thiểu người bán bán được một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định trong mt đv thi gian
Câu 3: Vi bt k mc giá nào trên thị trường, lượng hàng hóa hoc dch v mua-bán trên thị trường s
bng số lượng nào sau đây:
A. Lượng cân bng
B. Lớn hơn lượng cân bng
C. Nhỏ hơn lượng cân bng
D. Nhỏ hơn hoặc bằng lượng cân bng
Câu 4: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, lượng hàng hóa hoc dch v mua-bán trên th
trườ
ng s bng số lượng nào sau đây: A. Lượng cung
B. Lượng cu
C. Lượng cân bng
D. Tt cả đều sai
Câu 5: Nếu giá trên thị trường cao hơn giá cân bằng, trên thị trường s xut hin tình trng A. Tha hàng B. Thiếu hàng
C. Lượng cân bng
D. Tt cả đều sai
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không làm đường cu sn phm A dch chuyn:
A. Giá sn phm A gim
B. Giá sn phm b sung cho A tng
C. Quy mô thị trường được m rng
D. Thi tiết thay đổi
Câu 7: Giá sn phm X chc chn sẽ tăng khi cung và cầu sn phm X có sự thay đổi:
A. Cung và cầu đều tăng
B. Cung và cầu đều gim
C. Cung tăng và cầu gim
D. Cung gim và cầu tăng
Câu 8: Khi thị trường ổn định thì:
A. Cung bng cu
B. Lượng bán bằng lượng mua
C. Lương cung bằng lượng cu
D. Cả B và C đều đúng
Câu 9: Khi chính phủ đánh thuế theo sản lượng sẽ làm cho đường cung dch chuyển như thế nào?
A. Sang trái bằng độ ln ca khon thuế
B. Sang phi bằng độ ln ca khon thuế
C. Lên trên bằng độ ln ca khon thuế
D. Xuống dưới bằng độ ln ca khon thuế
Câu 10: Đường cung th hin mi quan h gia:
23Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người bán đã bán được
24Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đã người bán đưa ra thị trường
25Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đã người mua đã mua được
26Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người mua mun mua và có khả năng mua
Câu 11: Cung của đường tăng mạnh đã làm cho lượng bánh ngt bán ra trên thị trường A. không đổi B. Tăng C. Gim
D. Tt cả đều đúng
Câu 12: Giá cá tăng mạnh đã làm cho:
A. Lượng cu cá gim
B. Lượng cung cá tăng
C. Cu cá gim
D. Lượng cu cá giảm và lượng cung cá tăng
Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cầu của cam tăng?
A. Giá cm gim
B. Giá phân bón gim
C. Thu nhp ca người tăng
D. Có thông tin ăn cam có lợi cho sc khe
Sưu tầm và biên soạn: J. S.E.T ( U
EL – K19410 ) Trang 5 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 14: Yếu tố nào sau đây làm cho đường cung sn phm A dch chuyn sang trái:
A. Giá sn phẩm A tăng
B. Giá đầu vào tăng
C. Thuế theo sản lượng gim
D. Công ngh mới được đưa vào sử dng
Câu 15: Giá sn phm X chc chn s gim khi cung và cu sn phm X có sự thay đổi:
A. Cung và cầu đều tăng
B. Cung và cầu đều gim
C. Cung không đổi và cu gim
D. Cung gim và cầu tăng
Câu 16: Khi trên thị trường có lượng cung lớn hơn lượng cu thì giá sẽ có xu hướng biến động như thế nào? A. Gim B. Tăng C. Ổn định D. Không rõ
Câu 17: Đường cu th hin mi quan h gia:
23Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đã người bán đã bán được
24Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người bán đưa ra thị trường
25Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người mua đã mua được
26 Giá và số lượng hàng hóa hoc dch v tối đa người mua mun mua và có khả năng
mua Câu 18: Đường cung nm ngang song song vi trc hoành cho biết:
23Doanh nghip s cung ứng lượng hàng hóa hoc dch v nhiều hơn nếu giá cao hơn
24
Doanh nghip s cung ứng lượng hàng hóa hoc dch v nhiều hơn nếu giá thấp hơn
25
Doanh nghip s bán cùng mt mc giá cho nhiều lượng hàng hóa hoc dch v khác nhau
26Doanh nghip ch cung ng một lượng hành hóa hoc dch v duy nht vi bt k mc giá nào
Câu 19: Thu nhập tăng đã làm giá và sản lượng cân bng ca hàng hóa hoc dch vụ thông thường:
A. Giá tăng, lượng tăng
B. Giá tăng, lượng gim C. Giá giảm, lượng gim D. Có th A hoc C
Câu 20: Yếu tố nào sau đây làm cho cung sản phẩm A tăng:
A. Chi phí sn xut sn phm A gim
B. Giá sn phẩm A tăng
C. Thu nhp ca NTD tăng
D. Thuế theo sản lượng đánh vào sp A tăng
Câu 21: Giá sn phm X chc chn gim là do thị trường sn phm X có biến động:
A. Cung tăng và cầu gim
B. Cung gim và cầu tăng
C. Cung và cầu đều gim
D. Cung và cầu đều tăng
Câu 22: Khi doanh nghiệp tìm được thị trường xut khu, thị trường sn phm ca doanh nghip s: A. Cung tăng B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 23: Khi doanh nghiệp tìm được thị trường xut khu, thị trường ca doanh nghip s: A. Cung gim B. Cầu tăng
C. Cầu tăng và cung giảm D. Không rõ
Câu 24: Đường cu thẳng đứng song song vi trc tung th hin
A. Giá càng tăng lượng cu càng gim
B. Giá càng tăng lượng cầu càng tăng
23Người mua chi tr mt mc giá duy nht cho bt kỳ lượng hành hóa hoc dch v nào
24 Người mua ch mua một lượng hàng hóa hoc dch v nhất định vi bt k mc giá nào trên th
trường Câu 25: Cu xut khu go giảm đã làm giá cám go biến động: A. Tăng B. Gim C. Không đổi
D. Không có kết lun
Câu 26: Thông tin nào sau đây làm cho cung thịt gà gim:
A. Giá thức ăn cho gà giảm
B. Giá tht bò gim mnh
C. Có dch cúng gà
D. NTD thích thịt gà hơn
Câu 27: Cho biết hàm cu ca mi cá nhân như sau P=10-5Q. Giả định trên thị trường này có 100 NTD
hãy xác định hàm s cu ca thị trường: A. P=10-5000Q B. P=1000-5000Q C. P=10-0.5Q
D. Tt cả đều sai
Câu 28: Bt kể lượng hàng hóa hoc dch v nào khác với lượng cân bằng được cung ng trên thị trường,
doanh nghip s bán hết vi mc giá cao nht bng: A. Giá cung B. Giá cu
C. Giá cân bng D. Không rõ
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 6 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 29: Cầu tăng 20%, trên đồ th sẽ thay đổi vị trí như thế nào?
23Đường cu dch chuyn sang phi song song với đường cầu cũ
24Đườ
ng cu dch chuyn sang trái song song với đường cầu cũ
25Đườ
ng cu xoay quanh trc tung theo chiều kim đồng h
26Đườ
ng cu xoay quanh trục tung ngược chiều kim đồng h
Câu 30: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lượng cân bng A. P=70, Q=65 B. P=65, Q=70 C. P=73.33, Q=68.33
D. Tt cả đều sai
Câu 31: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu giá trên thị trường là 80 thì số lượng tối đa
ngườ
i mua có thể mua được là bao nhiêu? A. 75 B. 65 C. 60
D. Tt cả đều sai
Câu 32: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Nếu người bán cung ứng 40 đơn vị sản lượng
thì h có th bán giá cao nht là bao nhiêu? A. 120 B. 70 C. 45
D. Tt cả đều sai
Câu 33: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lượng cân bng ca th
trườ
ng sau khi cu giảm 50% cung không đổi A. P=5, Q=97,5 B. P=39, Q=44 C. P=44, Q=39
D. Tt cả đều sai
Câu 34: Thị trường sn phm A có P=200-2QD và P=QS+5. Xác định giá và sản lương cân bằng ca th
trường trong nướ
c sau khi các doanh nghip xuát khẩu được 45 đơn vị sản lượng, cầu ban đầu. A. P=100, Q=95 B. P=100, Q=50 C. P=40, Q=80
D. Tt cả đều sai
Câu 35: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bng A. P=27, Q=10 B. P=30, Q=9 C. P=10, Q=27
D. Tt cả đều sai
Câu 36: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính thặng dư của người tiêu dùng A. 100 B. 150 C. 250
D. Tt cả đều sai
Câu 37: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 21, người mua có
thể mua được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng? A. 7 B. 10 C. 12 D. Không rõ
Câu 38: Thị trường s n phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 15, người tiêu
dùng mun mua tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng. A. 4 B. 10 C. 14 D. Không rõ
Câu 39: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 33, người bán
mun bán tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng? A. 8 B. 10 C. 13 D. Không rõ
Câu 40: Thị trường s n phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 39, người bán
bán được tối đa bao nhiêu đơn vị sản lượng? A. 6 B. 10 C. 16 D. Không rõ
Câu 41: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu doanh nghip cung ng 13 đơn vị sn
lượ
ng thì h có th bán hết vi giá cao nht là bao nhiêu? A. 33 B. 27 C. 18 D. Không rõ
Câu 42: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu các doanh nghip cung ứng 7 đơn vị
sn lượng thì h có th bán hết vi giá cao nht là bao nhiêu? A. 36 B. 27 C. 21 D. Không rõ
Câu 43: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá trên thị trường là 39, thị trường s
xut hin tình trng gì?
A. Tha 6 đv sản lượng
B. Tha 4 đv sản lượng
C. Tha 10 đv sản lượng D. Không rõ
Câu 44: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Nếu giá thị trường là 21, thị trường s xut
hin tình trng gì?
A. Thiếu 2 đv sản lượng B. Thiếu 3 đv sản lượng
C. Thiếu 5 đv sản lượng D. Không rõ
Sưu tầm và biên soạn: J. S.E.T ( U
EL – K19410 ) Trang 7 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 45: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bng ca th
trườ
ng sau khi chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị đơn sản lượng là 15 đơn vị tin t? A. P=43, Q=10 B. P=36, Q=7 C. P=33, Q=13
D. Tt cả đều sai
Câu 46: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tng s tin thuế người mua phi chu
khi chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tin t? A. 42 B. 63 C. 105
D. Tt cả đều sai
Câu 47: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tng s tin thuế người bán phi chu khi
chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tin t? A. 42 B. 63 C. 105
D. Tt cả đều sai
Câu 48: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Tính tng s tin thuế chính ph nhận được
khi đánh thuế trên mỗi đơn vị sản lượng là 15 đơn vị tin t? A. 42 B. 63 C. 105
D. Tt cả đều sai
Câu 49: Thị trường sn phm B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bng ca th
trườ
ng khi các doanh nghip xut khẩu được 5 đơn vị sản lượng, cung ban đầu? A. P=27, Q=15 B. P=33, Q=13 C. P=33, Q=8
D. Tt cả đều sai
Câu 50: Thị trường sn ph m B có 2QS=P-7 và 3QD= -P+57. Xác định giá và sản lượng cân bng ca th
trường khi cung tăng 5 đơn vị
sản lượng, cung ban đầu? A. P=21, Q=12 B. P=27, Q=15 C. P=15, Q=15
D. Tt cả đều sai
Câu 51: S kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê tăng lên?
23Có công trình nghiên cu ch ra rng ung cà phê có li cho nhng người huyết áp thp.
24Giá phân bón gim xung.
25Thu nhp của dân chúng tăng lên (cà phê là hàng hóa thông thường).
26Dân số tăng lên.
Câu 52: Khi c cung và cu v mt mặt hàng đồng thời tăng lên thì
A. giá cân bng chc chn gim.
B. giá cân bng chc chắn tăng.
C. lượng cân bng chc chn gim.
D. lượng cân bng chc chắn tăng.
Câu 53: Người ta quan sát thy giá ca máy in laze b giảm đi. Điều này chc chn do nguyên nhân
A. cầu tăng đồng thi cung gim.
B. cu giảm đồng thời cung tăng.
C. c cu và cung cùng gim.
D. c cầu và cung cùng tăng.
Câu 54: Độ co dãn chéo ca cu mt hàng X theo giá ca Y là –5. Điều này nói lên rng:
A. X và Y là hai hàng hóa b sung mnh.
B. X và Y là hai hàng hóa b sung yếu.
C. X và Y là hai hàng hóa thay thế mnh.
D. X và Y là hai hàng hóa thay thế yếu.
Câu 55: Điều nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung trng gà?
23Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà cung cấp trng.
24Virus H5N1 làm gim số lượng gia cm.
25Giá thức ăn gia cầm gim.
26Mt chiến dch bo vệ động vt kêu gi mọi người ngừng ăn trứng.
Câu 56: Giả định các yếu tố khác không đổi thì cung hàng hóa X sẽ thay đổi khi
A. cầu hàng hóa X thay đổi.
B. th hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
C. công ngh sn xut của hãng X thay đổi.
D. s lượng người mua tăng lên.
Câu 57: Doanh thu ca doanh nghiệp đạt giá tr cực đại khi độ co dãn ca cu theo giá là
A. co dãn nhiu. B. co dãn đơn vị. C. không co dãn. D. hoàn toàn co dãn.
Câu 58: Giá ca các yếu tố đầu vào để sn xuất ra hàng hóa X tăng lên s làm cho
23đường cu hàng hóa X dch chuyn sang phi.
24đường cung hàng hóa X dch chuyn sang phi.
25cung hàng hóa X gim.
26trượt dọc trên đường cung hàng hóa X xung v trí thấp hơn.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 8 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 59: Gi sử độ co dãn ca cu theo giá là 1.3, nếu giá tăng 30% thì lượng cu s A. tăng 10%. B. gim 10%. C. tăng 90%. D. gim 90%.
Câu 60: Nếu bn Hng sn sàng trả 10.000 đồng để mua mt cái bánh mỳ, trong khi đó giá bán một
chiếc bánh mỳ là 5.000 đồng thì thặng dư tiêu dùng của bn Hng bng:
A. 500.000 đồng. B. 15.000 đồng. C. 5.000 đồng. D. 7.500 đồng.
Câu 61: Điều nào sau đây KHÔNG làm cu v ô tô Ford Việt Nam tăng lên?
A. Giá thép gim.
B. Dân s Việt Nam tăng lên.
C. Thu nhp của người Việt Nam tăng lên.
D. Giá ô tô của các hãng khác tăng lên.
Câu 62: Khi thị trường trng thái cân bng thì
A. lượng cu bng với lượng cung.
B. cu bng cung.
C. lượng cu lớn hơn lượng cung.
D. nn kinh tế phi nằm trên đường PPF
Câu 63: Điểm cân bng ca thị trường xăng thay đổi t vị trí này đến v trí khác là do
A. giá của xăng tăng lên.
B. giá của xăng giảm xung.
C. Chính phủ đặt giá trn hoặc giá sàn đối với xăng. D. cung hoc cu về xăng thay đổi.
Câu 64: Năm 2005, khi giá là 12 triệu, lượng cầu xe máy Wave α ở Vit Nam là 12.000 chiếc. Năm 2006, khi
giá là 14 triệu, lượng cầu xe máy Wave α lớn hơn 12.000 chiếc, hiện tượng này KHÔNG phi do nguyên nhân
A. cung xe máy Wave α tăng lên.
B. thu nhp của người Việt Nam tăng lên.
C. giá xăng giảm xung.
D. dân s Việt Nam tăng lên.
Câu 65: Điều nào sau đây làm đường cung về xăng dịch chuyn sang bên phi?
23Trên thị trường xăng, lượng cu lớn hơn lượng cung.
24Giá của xăng tăng lên.
25
Giá du thô, nguyên liệu chính để sn xuất xăng giảm xung.
26Cu về ôtô, xe máy tăng lên.
Câu 66: Điều nào sau đây làm đường cung ca hàng hóa X dch chuyn sang trái?
23Mt tình huống mà lượng cung hàng X lớn hơn lượng cu hàng X.
24Giá máy móc để sn xuất ra hàng hóa X tăng lên.
25
Công ngh sn xuất ra hàng hóa X được ci tiến.
26Lương công nhân sản xut ra hàng hóa X gim xung.
Câu 67: Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mc cu du m nên giá du m gim mnh. Có th
minh ha s kin này bằng đồ th (trc tung giá, trục hoành lượng cu) bng cách
A. v một đường cầu có độ dc m
B. vẽ đường cu dch chuyn sang trái
C. vẽ đường cu dch chuyn sang phi
D. v một đường cu thẳng đứng
Câu 68: Nếu hàng hóa X và Y là hai hàng hóa thay thế thì: A. EXY>0 B. EXY<0 C. EXY=0 D. EXY=1
Câu 69: Hn hán có th s:
23Gây ra s vận động dọc theo đường cung lúa go ti mức giá cao hơn
24
Làm cho cầu tăng và giá lúa cao hơn
25
Làm cho cầu đối vi lúa go gim xung
26Làm cho đường cung đối vi lúa go dch chuyn lên trên sang trái
Câu 70: Trong trường hợp nào đường cung v cà phê s dch sang trái:
A. Thu nhp của người dân tăng
B. Chính ph tr cấp cho người trng cà phê
C. Người tiêu dùng yêu thích cà phê
D. Giá đất trồng cà phê tăng
Câu 71: Chi phí đầu tư vào sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ làm cho:
23Đường cu dch chuyn sang trái
24Đường cung, đường cầu đều dch chuyn sang trái
C. Đường cung dch chuyn sang phi
D. Đường cung dch chuyn sang trái
Sưu tầm và biên soạn: J. S.E.T ( U
EL – K19410 ) Trang 9 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 72: Giá của xăng là 20.000 đ/lít. Khi chinh phủ đánh thuế 2.000đ/lít, giá trên thị trường là 22.000đ/lít.
Vậy độ co giãn ca cu theo giá là:
A. Co giãn nhiu B. Co giãn ít C. Co giãn hoàn toàn
D. Hoàn toàn không co giãn
Câu 73: Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cu vi tht bò:
A. Giá hàng hóa thay thế cho thịt bò tăng lên
B. Th hiếu đối vi thịt bò thay đổi
C. Giá tht bò gim xung
D. Thu nhp của người tiêu dùng tăng lên
Câu 74: Điều gì chc chn gây ra sự gia tăng của giá cân bng:
A. C cung và cầu đều tăng
23
Sự tăng lên của cu kết hp vi s gim xung ca cung
24C cung và cầu đều gim
25S gim xung ca cu kết hp vi sự tăng lên của cung
Câu 75: Nếu A và B là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và khi giá hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B: A. Tăng B. Không đổi C. Gim
D. Có thể tăng và giảm
Câu 76: Nếu giá hàng X tăng lên gây ra sự dch chuyn của đường cầu đối vi hàng Y v phía bên trái:
A. X và Y là hàng hóa b sung trong tiêu dùng
B. X và Y là hàng hóa thay thế trong tiêu dung
C. X và Y là hàng hóa thay thế sn xut
D. Y là hàng hóa cp thp
Câu 77: Cung hàng hóa thay đổi khi:
A. Nhu cu hàng hóa thay đổi
B. Th hiếu của người tiêu dùng thay đổi
C. Công ngh sn xuất thay đổi
D. S xut hin của người tiêu dùng mi
Câu 78: Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá ca quýt trên cùng mt thị trường:
A. Giá quýt sẽ tăng
B. Giá quýt s gim
C. Giá quýt sẽ không đổi D. Tt cả đều sai
Câu 79: Trong điều kiện nào thì người sn xut chu thuế ít hơn:
A. Cung co giãn ít hơn so với cu
B. Cầu co giãn ít hơn so với cung
C. Cung hoàn toàn không co giãn
D. Cu co giãn hoàn toàn
Câu 80: Trong nn kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bi: A. Cung hàng hóa
B. Tương tác giữa cung và cu
C. Chi phí sn xut hàng hóa
D. Cu hàng hóa
Câu 81: Đường cu thị trường có thể được xác định:
A. Cng tt cả đường cu cá nhân theo chiu ngang
B. Cng tt cả đường cu cá nhân theo chiu dc
C. Cộng lượng mua của các người mua ln
D. Tt cả đều sai
Câu 82: Thi tiết thun li cho vic trng lúa có th:
A. Làm gim cầu đới vi lúa
B. Làm tăng cầu đối vi lúa
C. Làm tăng chi phí sản xut lúa
D. Làm tăng cung đối vi lúa
Câu 83: Nếu chính ph muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào sau đây:
A. Bán lúa t qu d tr quc gia
B. Tr cp giá phân bón cho nông dân
C. Gim din tích trng lúa
D. Tăng diện tích trng lúa
Câu 84: Khi giá xăng tăng quá cao, chính phủ đặt giá trần đối với xăng dầu s dẫn đến:
A. Người tiêu dùng mua xăng nhiều hơn
B. Người sn xut s cung ng nhiều xăng hơn
C. Thị trường sẽ dư thừa xăng
D. Thị trường s cân bng tr li
Câu 85: Co giãn ca cu theo giá bng không, nếu giá gim mnh thì:
A. Tổng doanh thu không đổi
B. Lượng cầu tăng
C. Lượng cầu không thay đổi
D. Tổng doanh thu tăng lên
Câu 86: Khi thu nhp của dân chúng tăng mà lượng cu ca mt hàng X gim thì:
A. X là hàng hóa cao cp
B. X là hàng hóa thiết yếu
C. X là hàng hóa th cp D. A và B
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 10 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 87: Một đường cu thẳng đứng có độ co giãn theo giá là:
A. Gia 0 và 1 B. Bng 0 C. 1 D. Lớn hơn 1
Câu 88: Co giãn ca cu theo giá là 2 (giá tr tuyệt đối), giá gim 1% s:
A. Làm lượng cầu tăng gấp đôi
B. Gim lượng cu hai ln
C. Tăng lượng cu 2%
D. Giảm lượng cu 2%
Câu 89: Gim giá vé xem phim bui ban ngày dẫn đến tng doanh thu bán vé gim xung, ta kết lun cu
theo giá đối vi phim ban ngày: A. Ít co giãn B. Co giãn C. Co giãn đơn vị D. Co giãn hoàn toàn
Câu 90: Khi thu nhập tăng lên 5% thì lượng cu v sn xuất X tăng 2.5% (yếu tố khác không đổi), thì X:
A. Là hàng hóa th cp
B. Là hàng hóa xa x
C. Là hàng hóa thiết yếu
D. Là hàng hóa độc lp
Câu 91: Nếu ban đầu giá cân bng xa sn phm X là P1=10đ/sp, sau khi chính phủ đánh thuế t=3đ/sp
làm
giá cân bằng tăng P2=12.5đ/sp thì ta có kết lun:
A. Cu ít co giãn
B. Cu co giãn
C. Cu hoàn toàn co giãn
D. Cu hoàn toàn không co giãn
Câu 92: Khi h s co giãn ca cu theo thu nhp là âm, ta gi hàng hóa đó là:
A. Hàng hóa thiết yếu
B. Hàng hóa th cp
C. Hàng hóa đọc lp
D. Hàng hóa t do
Câu 93: H s co giãn nào nói lên s vận động dọc theo đường cu ch không phải thay đổi đường cu?
A. H s co giãn ca cung theo giá
B. H s co giãn ca cu theo thu nhp
C. H s co giãn ca cu theo giá
D. H s co giãn chéo
Câu 94: Gi s cu là co giãn hoàn toàn, nếu đường cung dch chuyn sang phi s làm cho:
A. Giá và lượng cân bằng tăng
B. Giá và lượng cân bng gim
C. Giá tăng nhưng lượng cân bng gi nguyên
D. Giá giữ nguyên nhưng lượng cu cân bằng tăng
Câu 95: Gi s co giãn ca cung theo giá là 1,5. Nếu giá tăng 20% thì lượng cung s: A. Tăng 7.5% B. Gim 30% C. Tăng 30% D. Tăng 3%
Câu 96: Nếu chính ph tr cấp cho người sn xut trên mi sn phm bán ra thì:
23Người sn xuất được nhn toàn b phn tr cp
24Người tiêu dung được nhn toàn b tr cp
25 Người tiêu dùng và nhà sn xut nhn tr cp ngang nhau
26Tùy thuộc vào độ co giãn ca cung và cu
Câu 97: Trong điều kin yếu t khác không thay đổi, khi được mùa mận người nông dân không vui vì:
A. Giá gim và tng doanh thu t mn gim
B. Giá tăng và tổng doanh thu t mn gim xung
C. Giá gim và tổng doanh thu tăng
D. Giá tăng và tổng doanh thu tăng
Câu 98: Bạn mua 5 đĩa CD hàng tháng với giá 10.000đ/đĩa và bạn sẽ mua 8 đĩa CD khi giá 7.000đ/đĩa
Lượng đĩa mua của bn b chi phi bi quy lut: A. Cung B. Giá
C. Thị trường D. Cu
Câu 99: Trong năm 2010, tình hình sâu bệnh ảnh hưởng nghim trọng đến sn xut lúa ở Đồng bng sông
Cửu Long, đường cung ca lúa go Vit Nam sẽ thay đổi theo hướng:
A. Chuyển động dọc theo đường cung
B. Dch chuyển đường cung
C. Dch chuyn lên bên trên
D. Dch chuyn xuống bên dưới
Câu 100: Ở mức giá 2.000đ, lượng cu hàng hóa là 120 sn phm. Khi mức giá là 4.000đ lượng cu còn 80
sn phm. H s ca cu theo giá là: A. -1.2 B. -1.3 C. -1.4 D. -1.5
Câu 101: Cu sn phm X hoàn toàn không co giãn. Khi công ngh mới được áp dng vào sn xut làm
dch chuyển đường cung thì E tại điểm cân bng s:
A. Cao hơn E tại điểm cân bằng cũ
B. Thấp hơn E tại điểm cân bằng cũ C. Không thay đổi D. Không xác định
Sưu tầm và biên soạn: J. S.E.T ( U
EL – K19410 ) Trang 11 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 102: Ti mc giá cân bng ca thị trường sn ph m X, h s co giãn ca cu theo giá là 1.4 và h s co
giãn ca cung theo giá là 0.8. Khi chính ph quy định giá sàn cao hơn giá cân bằng 10%, trên thị trường s:
A. Dư thừa 15% B. Dư thừa 22% C. Thiếu ht 15% D. Thiếu ht 22% Câu 103: Nếu hai đường cu
D1, D2 có cùng giao điểm vi trc tung ti P0 (D1 gn gc tọa độ hơn D2) thì ti mc giá P1 bt k (P1#P0), ta luôn có: A. |ED1|>|ED2| B. |ED1|<|ED2| C. |ED1|=|ED2| D. Không rõ
Câu 104: Cho biết tình hình s liu sau: QX (1.000 đơn vị) PY (USD/đơn vị) 1.500 700 1.800 1.000
Khi giá bán của hàng hóa Y thay đổi, h s co dãn chéo ca cu hàng hóa X là: A. EXY=0.47 B. EXY= -0.47 C. EXY= -0.43 D. EXY= 0.43
Câu 105: Hàng X có QD=100-2P, QS=3P-50, nếu chính phủ quy định giá can thip P=40. Giá can thip là A. Giá sàn B. Giá trn
C. Không là giá trn, không là giá sàn
D. Va là giá sàn va là giá trn
Câu 106: Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu t quyết định cu hàng hóa:
A. Giá hàng hóa liên quan
B. Th hiếu, s thích
C. Giá các yếu tố đầu vào để sn xut hàng hóa D. Thu nhp
Câu 107: Hàng hóa A là hàng th cp. Nếu giá ca A giảm đột ngt còn mt na. Tác động thay thế s
làm cu hàng hóa A:
A. Tăng lên gấp đôi
B. gim còn mt na
C. Tăng ít hơn gấp đôi
D. Tt cả đều sai
Câu 108: Đường cu ca bt git Surf dch chuyn sang phi là do:
A. Giá bt git Surf gim
B. Giá hóa cht nguyên liu gim
C. Giá ca các loi bt git khác gim
D. Giá ca các loi bt giặt khác tăng
Câu 109: Trong các trường hp sau, trường hp nào làm dch chuyển đường cu TV Sony v bên phi:
i. Thu nhập dân chúng tăng i . Giá TV Panasonic tăng ii . Giá TV Sony gim A. i và iii B. i và ii C. ii và iii D. i, ii, iii
Câu 110: Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
23Nó cho thy nhà sn xut sn sàng cung ng nhiều hơn tại mc giá giá thấp hơn
24
Nó cho thy dù giá c là bao nhiêu thì nhà sn xuấy cũng chỉ cung ng 1 lượng nhất định cho th trường
25Nó cho thy nhà cung ng sn sàng cung ng nhiều hơn khi giá cả cao hơn
26
Nó cho thy ch có mt mc giá làm cho nhà sn xut cung ng hàng hóa cho thị trường
Câu 111: Đường cầu điện thoi dch chuyển như hình dưới đây là do:
A. Chi phí lắp đặt gim P
B. Thu nhập dân chúng tăng
C. Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nướ
c ngoài D D1
D. Giá lặp đặt điện thoi gim Q O
Câu 112: Trong trường hợp nào đường cung Pepsi di sang phi:
A. Thu nhp của người tiêu dùng gim
B. giá nguyên liệu tăng
C. giá của Coca Cola tăng
D. Không có trường hp nào
Câu 113: Chn câu đúng trong những câu dưới đây:
23 Thu nhp của người tiêu dùng tăng sẽ làm dường cung dch chuyeenr sang phi
24giá ca các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dch sang phi
25H s co giãn ca cung luôn luôn nhỏ hơn 0
23
Phn ng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xut trước s biến động ca
giá trên thị trường
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 12 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 114: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu t quyết định ca cung:
A. Những thay đổi v công ngh
B. Mc thu nhp
C. Thuế và tr cp
D. Chi phí ngun lực để sn xut hàng hóa
Câu 115: Nếu giá hàng hóa A tăng làm tăng cầu ca hàng hóa B thì có th kết lun A và B là hai hàng hóa A. b sung B. thay thế
C. thông thường
D. cp thp
Câu 116: Nếu sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng làm gim cu ca hàng hóa X thì có th nhn dnh X là hàng hóa A. thông thường
B. cp thp C. xa x D. không xác định
Câu 117: Yếu tố nào sau đây là đường cu v dch v giáo dục đại hc dch chuyn sang trái?
23thông tin v tình trng tht nghip ca nhng cử nhân đang tăng
24chính sách tăng họ
c phí do t ch tài chính
25chính sách gim học phí đại hc
26cu về lao động bậc đại hc sẽ tăng trong 5 năm tới
Câu 118: Nếu giá ca một hàng hóa cao hơn mức giá cân bng thì có tình trng:
A. thiếu ht và giá gim
B. thặng dư và giá tăng
C. thặng dư và giá giảm
D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 119: Nếu giá ca mt hàng hóa thấp hơn mức giá cân bng thì có tình trng:
A. thiếu ht và giá gim
B. thặng dư và giá tăng
C. thặng dư và giá giảm
D. thiếu hụt và giá tăng
Câu 120: Sự gia tăng cầu ca mt hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm đồng thi giá và sản lượng cân bng
B. tăng đồng thi giá và sản lượng cân bng
C. gim giá cân bằng, tăng lượng cân bng
D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bng
Câu 121: S gia suy gim cung ca mt hàng hóa sẽ có xu hướng làm:
A. giảm đồng thi giá và sản lượng cân bng
B. tăng đồng thi giá và sản lượng cân bng
C. gim giá cân bằng, tăng lượng cân bng
D. tăng giá cân bằng, giảm lượng cân bng
Câu 122: Gi s có gự gia tăng của c cung v cầu đối vi sn phm rau an toàn, có th d báo
23lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mc giá cân bng không rõ ràng
24sự thay đổi trong lượng cân bng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
25lượ
ng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
26lượ
ng cân bằng tăng lên và giá cân bằng gim
Câu 123: Gi s có gự gia tăng của c cung v cầu đối vi sn phm rau an toàn, giả định cung tăng
nhiề
u hơn cầu, có th d báo
23lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng gim
24lượng cân bằng tăng và sự thay đổi trong mc giá cân bng không rõ ràng
25lượng cân bằng tăng lên và giá cân bằng tăng
26
sự thay đổi trong lượng cân bng là không rõ ràng và giá cân bằng tăng
Câu 124: Đối vi hàng hóa th cp, sự gia tăng thu nhập của người tiêu dùng s làm: A. gim cung
B. gim cu C. tăng cầu D. tăng cung
Câu 125: Nn kinh tế b suy thoái và thu nhp giảm, điều gì xảy ra đối vi thị trường hàng hóa th cp
A. giá tăng, lượng gim B. giá giảm, lượng gim C. giá giảm, lượng tăng D. giá tăng, lượng tăng Câu
126: Tương cà và gà rán được xem là hai hàng hóa b sung. Khi giá của tương cà tăng thì điều gì xy ra
đố
i vi thị trường gà rán
A. đường cung dch chuyn sang trái
B. đường cu dch chuyn sang phi
C. đường cung dch chuyn sang phi
D. đường cu dch chuyn sang trái
Câu 127: Nếu mt sự gia tăng với t l nh v giá ca mt mt hàng làm giảm đáng kể số lượng hàng
hóa đó, ta có thể kết lun
A. cu hoàn toàn co giãn theo giá
B. cu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn đơn vị theo giá
D. cu co giãn nhiu theo giá
Sưu tầm và biên soạn: J. S.E.T ( U
EL – K19410 ) Trang 13 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 128: Nhìn mt cách tng th, một đường cầu có xu hướng nm ngang th hin:
A. cu co giãn nhiu theo giá
B. cầu co giãn đơn vị theo giá
C. cu co giãn ít theo giá
D. cu hoàn toàn không co giãn
Câu 129: Nhìn mt các tng th, một đường cu thẳng đứng th hin
A. cu hoàn toàn không co giãn
B. cầu co giãn đơn vị
C. cu co giãn ít nhiu theo giá
D. cu co giãn ít theo giá
Câu 130: Nhóm mặt hàng nào sau đây có mức độ co giãn cu theo giá ít?
A. hàng có nhiu sn phm thay thế
B. hàng cp thp C. hàng xa x
D. hàng thiết yếu
Câu 131: Mặt hàng nào sau đây có khả năng co giãn ít nhất theo giá? A. vé máy bay
B. điện thoi di dng C. go D. tht gà
Câu 132: Nếu độ co giãn chéo gia hai hàng hóa là con số âm, thì hai hàng hóa đó được gi là mt hàng: A. thay thế B. xa x C. b sung
D. thiết yếu
Câu 133: Cung ca một hàng hóa được đánh gía là co giãn nhiều theo giá khi
23t lệ thay đổi của lượng cung đúng bằng t lệ thay đổi ca giá
24t lệ thay đổi của lượng cung lớn hơn tỷ lệ thay đổi ca giá
25t lệ thay đỏi ca giá lớn hơn tỷ lệ thay đổi của lượng
26tt cả đều không đúng
Câu 134: Gi s mt nông dân phi bán tt cả lượng rau thu hoch hàng ngày ca mình bt chp giá nào
được đưa ra vì sợ rau hư. Trườ
ng hợp này, độ co giãn ca cung theo giá: A. vô hn B. bng không C. đúng bằng 1 D. không xác định
Câu 135: Gi sử có trường hp cung gim, và cầu không đổi làm tăng tổng doanh thu trong thị trường,
trong trườ
ng hp này có th kết lun:
A. cu co giãn nhiu v theo giá
B. cu co giãn ít theo giá
C. cầu co giãn đơn vị theo giá
D. không đủ cơ sở
Câu 136: Nếu sự gia tăng về giá ca mt hàng hóa không ảnh hưởng đến tng doanh thu trong th
trườ
ng đó, có thể kết lun:
A. cầu co giãn đơn vị theo giá
B. cu co giãn ít theo giá
C. càu co giãn nhiu theo giá
D. không đủ cơ sở
Câu 137: Nếu người tiêu dùng luôn dành 20% thu nhp ca họ để mua thc phẩm, thì độ co giãn cu
theo thu nhp của người đó về thc phm là: A. 1 B. 1,15 C. 1,5
D. tt cả đều sai
Câu 138: Ci tiến công ngh trong nông nghiệp làm tăng cung, khiến đường cung nông sn dch chuyn
sang phi. Sự thay đổi này s làm:
23tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì câu thc phm co giãn ít
24tăng tổng doanh thu cho nông dân nói chung vì cu thc phm co giãn nhiu
25gim tng doanh thu cho nông dân nói chung vì cu thc phm co giãn ít
26 gim tng doanh thu cho nông dân nói chung vì cu thc phm co giãn
nhiu Câu 139: Nếu cung ít co giãn theo giá, giá trị độ co giãn ca cung phi: A. bng 0 B. nhỏ hơn 1 C. lớn hơn 1
D. tt cả đều sai
Câu 140: Nếu năng lực sn xut ca doanh nghiệp chuea được s dng hết, thì có thể xác định độ co giãn
ca cung theo giá ca doanh nghiệp đó là:
A. co giãn nhiu
B. hoàn toàn không co giãn C. co giãn ít
D. tt cả đều sai
Câu 141: Gi s rng ở địa phương A, với một mwucs giá 300.000 đồng/tháng, có 30.000 người đăng
dch v truyn hình cáo FPT. Nếu FPT tăng giá lên 400.000 đồng/tháng, số lượng thuê bao s gim
xung còn 20.000. Độ co giãn ca cu theo giá dch v cho thuê truyn hình cáp FPT ở địa phương A là:
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 14 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM A. -1,0 B. -1,4 C. -0,66
D. tt cả đều sai
Câu 142: Nếu h s co giãn ca cu theo thu nhp ca X mang giá tr âm, có th kết lun X là hàng hóa
A. cp thp B. xa x C. thông thường
D. tt cả đều đúng
Câu 143: Nếu đường cu là một đường thng, thì tính cht co giãn ca cu theo giá là:
A. co giãn nhiu phn trên và co giãn ít phần dưới
B. co giãn ít phn trên và co giãn nhiu phần dưới
23độ co giãn không đổi dọc theo đường cu
24tt cả đều đúng
Câu 144: Nếu người tiêu dùng nghĩ rằng có rt ít sn phm thay thế cho một hàng hóa nào đó, thì hàng hóa đó có tính chất:
A. cung co giãn nhiu theo giá
B. cu co giãn nhiu theo giá
C. cu co giãn ít theo giá
D. cung co giãn ít theo giá
Câu 145: Cầu có xu hướng co giãn nhiều hơn trong trường hp nào:
A. nếu hàng hóa là hàng thiết yếu
23số lượng các hàng hóa thay thế ít
24hàng hóa được xác định trong thị trường có phm vi hp
25thi gian ngn
Câu 146: H s co giãn ca cầu theo giá đối với nước ép trái cây bng -2,5. Điều này có ý nghĩa
gì? A. cầu không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cu về nước ép trái cây gim 2,5%
23cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cu về nước ép trái cây gim 2,5%
24cầu co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cu về nước ép trái cây tăng 2,5%
25
cu không co giản, khi giá tăng 1% thì lượng cu về nước ép trái cây tăng 2,5%
Câu 147: Khi cu về nước cam đóng hộp co giãn nhiu v giá, mt doanh nghip sn xuất nước cam
đóng hp muốn tăng doanh thu thì:
A. gi nguyên giá bán
B. gim giá bán
C. ci tiến công ngh D. tăng giá bán
Câu 148: Cung ít co giãn khi:
người bán ít có khả năng tạo ra thêm lượng hàng cung ng
người mua ít có s la chn
thu nhp của người tiêu dùng gim
hàng hóa có định nghãi thị trường hp
Câu 149: H s co giãn ca cung theo giá bằng 0,75. Điều này có nghĩa là?
cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung sẽ tăng 0,75%
cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượ
ng cung s gim 0,75%
cung co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung s gim 0,75%
cung không co giãn, khi giá tăng 1% thì lượng cung s gim 0,75%
Câu 150: Giả định rng h s co giãn ca cầu theo giá đối vi thuc là là 0,8. Nếu giá ca thuc là là 4
USD và chính ph mun gim hút thuc lá 20%, thì chính phủ nên tăng giá đến bao nhiêu?
A. 4 USD B. 6 USD C. 5 USD D. 10 USD Câu 151: Khi đường cu là một đường thng
dc xung thì:
độ co giãn ca cầu theo giá thay đổi và luôn luôn âm
độ co giãn ca cu theo giá không đổi ti mọi điểm trên đường cu
cu co giãn nhiu ti mọi điểm trên đường cu
độ co giãn ca cầu theo giá thay đổi và luôn luôn dương
Câu 152: Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng 50% trong điều kin các yếu tố khác không đổi, thì
cu của lượng hàng hóa X tăng 25%. Vậy, hàng hóa X là:
A. thiết yếu
B. th cp C. xa x
D. tt cả đều sai
Câu 153: Mt sự thay đổi về giá làm cho lượng cu ca mt hàng hóa gim 30% trong khi tng doanh thu
Sưu tầm và biên soạn: J. S.E.T ( U
EL – K19410 ) T rang 15 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
tăng 15%. Điều này có nghĩa là:
A. cu hoàn toàn co giãn B. cu co giãn C. cầu co giãn đơn vị D. cu không co giãn Câu 154: Giá cà
phê trên thị trường tăng mạnh nhưng lược cà phê trên thị trường bán ra vẫn như cũ. Có 3 ý
kiến nhn xét:
Cầu tăng nhưng cung hoàn toàn không co giãn
Cung tăng nhưng cầ
u co giãn đơn vị
Cung giảm nhưng cầu hoàn toàn không có giãn A. i và iii đúng
B. cả 3 đều đúng C. i và ii đúng D. ii và iii đúng
Câu 155: Vi một đường cu thẳng đứng, giá tăng sẽ làm:
A. tăng thặng dư của người tiêu dùng
B. gim thặng dư của người tiêu dùng
C. ci thin phúc li vt cht của người mua
D. ci thin hiu qu ca thị trường
Câu 156: Vi một đường cung có dng thẳng đứng, sự gia tăng giá của mt hàng hóa s làm:
A. tăng thặng dư của nhà sn xut
B. gim thặng dư của nhà sn xut
C. ci thin công bng trên thị trường
D. tt cả đều sai
Câu 157: Đường cu cho pizza là dc xung, khi giá của pizza là $2, lượng cu là 100. Nếu giá tăng lên $3
thì điề
u gì xảy ra đối vi thặng dư của người tiêu dùng: A. tăng ít hơn $100
B. gim nhiều hơn $100
C. tăng nhiều hơn $100
D. giảm ít hơn $100
Câu 158: Gi s bánh ngọt là hàng hóa thông thường, khi cu v bánh ngt ____ thì thặng dư của người sn
xut bánh ngt s:
A. tăng, không thay đổi B. giảm, tăng C. tăng, tăng D. tăng, giảm
Câu 159: Khi thị trường trng thái cân bằng, người mua là người có mc giá sn lòng trả _____ và người
bán là người có chi phí sn xut:
A. thp nht, thp nht
B. cao nht, thp nht
C. thp nht, cao nhât
D. cao nht, cao nht
Câu 160: Thặng dư do giá sàn sẽ được ln nht nếu:
A. cung không co giãn và cu là co giãn nhiu
B. cu không co giãn và cung co giãn nhiu
C. c cung và cầu đều co giãn ít
D. c cung và cầu đều co giãn nhiu
Câu 161: Nếu thuế đánh trực tiếp vào vào người sn xut, s làm dch chuyn
A. đường cu sang bên trái, tiến gn góc tọa độ
B. đường cu sang bên phi, ra xa góc tọa độ
C. đường cung sang bên phi hay xuống dưới
D. đường cung sang bên trái hay lên trên
Câu 162: Nếu thuế đánh trực tiếp vào vào người mua, s làm dch chuyn
A. đường cu sang bên trái, tiến gn góc tọa độ
B. đường cu sang bên phi, ra xa góc tọa độ
C. đường cung sang bên phi hay xuống dưới
D. đường cung sang bên trái hay lên trên
Câu 163: Vi mt chính sách thuế, người bán s chu thuế nhiều hơn khi:
A. c cung và cu co giãn như nhau
B. c cung và cu không co giãn
C. cu co giãn nhiu và cung không co giãn
D. cung co giãn nhiu và cu không co giãn
Câu 164: Vi mt chính sách thuế, người mua s chu thuế nhiều hơn khi:
A. c cung và cầu co giãn như nhau
B. c cung và cu không co giãn
C. cu co giãn nhiu và cung không co giãn
D. cung co giãn nhiu và cu không co giãn
Câu 165: Thuế được đánh vào hàng hóa thiết yếu thường s khiến mc thuế
A. rơi vào hoàn toàn người bán
B. ri nhiều hơn vào người bán
C. phân bổ đều cho c mua ln bán
D. rơi nhiều hơn vào người mua
Câu 166: Chn phát biu sai trong các phát biu sau?
Độ co giãn ca bên nào thấp hơn thì chịu mc thuế nhiều hơn, hưởng tr cp sẽ ít hơn.
Cu ca mt hàng hóa co giãn ít theo giá, nếu giá tăng thì sẽ làm tăng tổng doanh thu.
Đường cu là một đường thẳng thì độ co giãn ca cầu theo giá là không đổi dọc theo đường cầu đó.
Cung v xe ô tô trong mt tuần co giãn theo giá ít hơn cung xe ô tô trong một năm.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 16 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG III: LÝ THUYẾT HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Câu 1: Một người tiêu dùng có thu nhập là 250 đvtt để mua 2 sn phm X và Y. Hàm hu dng của
ngườ
i tiêu dùng này được xác định bi biu thc TU=X.(Y-1). Giá ca X là PX=5 và giá ca Y là PY=10.
Phương
án tiêu dùng tối ưu: A.X=24,Y=13 B.X=13,Y=24 C.X=30,Y=10
D. Tt cả đều sai
Câu 2: Độ dc của đường bàng quan phn ánh:
A. T giá gia hai mt hàng
B. S thích của người tiêu dùng có tính bc cu
C. T l thay thế biên gia hai mt hàng
D. Tt cả đều sai
Câu 3: Thu nhập tăng trong khi giá các sn phẩm không đổi, thì đường ngân sách s:
A. Dch chuyn song song sang phi
B. Không dch chuyn
C. Dch chuyn song song sang trái
D. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
Câu 4: Nếu s phi hợp các hàng hóa mà người tiêu dùng chn nm ngoài đường ngân sách, NTD
A. Không đủ tiền để thc hin s chn la ca mình B. Đối din vi sự đánh đổi gia hai hàng hóa
C. Có thể mua thêm hàng hóa để tăng mức tha mãn D. Tt cả đều sai
Câu 5: Điểm tiêu dùng tối ưu là điểm:
A. Nằm trên đường ngân sách
B. Mang li cho NTD độ thõa mãn cao nht
C. T giá ca hai mt hàng bng t l thay thế biên
D. Tt cả đều đúng
Câu 6: Hàm hu dng của người tiêu dùng có dạng TU=X.Y. Lúc đầu người tiêu dùng này có 12 đơn
vị
X và 10 đơn vị Y. Gi sử lượng tiêu dùng hàng X gim xuống còn 8 đơn vị thì để mc tha mãn vẫn
như lúc đầu thì lương Y phả
i là: A. 15 B. 10 C. 12
D. Tt cả đều sai
Câu 7: Một người tiêu dùng tối đa hóa hữu dng bng cách:
A. Phân bổ chi tiêu sao cho độ hu dng biên ca một đv tiền (MU/P) đối vi các hàng hóa bng nhau
Chi tiêu s thu nhp ca họ đối vi một hàng hóa cho đến khi nào (MU/P) đạt đến 0
Phân b s chi tiêu cho tt c các loi hàng hóa mà h mua bng nhau
Tiêu dùng sn phẩm cho đến khi nào độ hu dng biên (MU) bng 0
Câu 8: Gi s giá ca s n phẩm A và B là 3000 đồng và 4000 đồng. Người tiêu dùng s dng toàn b
thu nhập để mua 4 đơn vị A và 6 đơn vị B. Độ hu dng biên của đơn vị th 4 sn phẩm A và độ hu
dng biên của đơn vị th 6 sn phẩm B đều bng 6. Chúng ta có th kết lun rng:
A. Người tiêu dùng đạt được mc hu dng tối đa
B. Người tiêu dùng nên mua nhiều A hơn
C. Người tiêu dùng nên mua nhiều B hơn
D. Người tiêu dùng ch nên mua cả A và B ít hơn
Câu 9: Theo ông A thì X, Y là hai sn phm thay thế hoàn toàn cho nhau vi t l MRS luôn luôn bng 1. Nếu ông A có 1
triệu đồng dùng để mua hai sn phm này vi PX=20000 đồng/sn phm, PY=25000
đồng/sn phẩm thì phương án tiêu dùng tối ưu là: A. X=25, Y=20 B. X=20, Y=25 C. X=50, Y=0
D. Tt cả đều sai
Câu 10: Gi s thị trường ca sn phẩm X có hai người tiêu dùng A và B có các hàm s cu QDA=
13000-10P, QDB= 26000-20P. Nếu giá thị trường ca sn phẩm này là 1000 đồng thì thặng dư tiêu dùng: A. 2.7 triu B. 1.35 triu C. 0.675 triu
D. Tt cả đều sai
Câu 11: Mc sn sàng chi tr tối đa của người tiêu dùng đối vi một đơn vị hàng hóa trong lý thuyết kinh tế
đượ
c quyết đinh bởi:
A. Thu nhập mà người tiêu dùng có được
S cn thiết của hàng hóa đó đối vi cuc sng của con người
Hu dụng tăng thêm mà người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng đơn vị hàng hóa đó
Giá bán hàng hóa đó trên thị trườ
ng
Câu 12: Những điểm cân bng tiêu dùng ng vi các mc giá khác nhau ca sn phm X nm trên:
A. Đường tiêu dùng theo thu nhp
B. Đường tiêu dùng theo giá
Sưu tầm và biên soạn: J. S.E.T ( U
EL – K19410 ) Trang 17 lOMoARcPSD|44744371 KINH TẾ VI MÔ
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM C. Đường Engel
D. Đường ngân sách
Câu 13. Điều kin cân bằng đối với người tiêu dùng là gì?
A. Đường ngân sách cắt đường bàng quan.
B. Li ích ca mi hàng hoá bng giá ca nó.
Li ích cn biên trên mỗi đơn vị tin t ca hàng hóa này bng li ích cn biên trên mỗi đơn vị tin t ca hàng hóa kia
Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan và li ích cn biên trên mỗi đơn vị tin t ca hàng hóa
này bng li ích cn biên trên mỗi đơn vị tin t ca hàng hóa kia
Câu 14. Li ích cn biên ca mt hàng hóa ch ra điều gì?
Tính hu ích ca hàng hóa là có hn.
S sn sàng thanh toán cho một đơn vị hàng hóa mua b sung khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
trong mt khong thi gian nhất định.
C. Hàng hóa đó là khan hiếm. D. Độ dc của đường ngân sách là giá tương đối. Câu 15. Độ tha
dng cn biên gim dn chỉ ra điều gì?
Tính hu ích ca hàng hóa là vô hn.
S sn sàng thanh toán cho một đơn vị hàng hóa b sung gim khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
trong mt khong thi gian nhất định.
Người tiêu dùng thích mua nhiều hơn là mua ít.
Độ
dc của đường ngân sách lớn hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn.
Câu 16. Khi thu nhp của người tiêu dùng tăng, giá của các loại hàng hóa không đổi, đường ngân sách
ca người tiêu dùng s
A. dch chuyn song song ra phía ngoài.
B. quay và tr nên dốc hơn.
quay và tr nên thoải hơn.
dch chuyn vào trong song song với đường ngân sách ban đầu.
Câu 17. Khi giá ca mt hàng hóa (biu th trên trc hoành) giảm thì đường ngân sách thay đổi như thế nào?
A. Xoay ra ngoài và tr nên thoải hơn.
B. Xoay và tr nên dốc hơn.
Dch chuyn ra ngoài song song với đường ngân sách ban đầu.
Dch chuyn vào trong song song với đường ngân sách ban đầu.
Câu 18. Khi thu nhập tăng lên, giá của các loi hàng hóa không đổi thì đường ngân sách sẽ thay
đổ
i như thế nào?
A. Dch chuyn song song ra ngoài. B. Xoay ra ngoài. C. Xoay vào trong.
Đường ngân sách sẽ không thay đổi v trí mà chỉ thay đổi các tp hp hàng hóa ở trên đường đó.
Câu 19. Minh tiêu dùng táo và chuối và đang ở mc tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Li ích cn biên ca trái
táo cui cùng là 10 và li ích cn biên ca trái chui cui cùng là 40. Nếu giá ca mt trái táo là 0,50 nghìn
đồng thì giá ca mt trái chui là
A. 0,5 nghìn đồng. B. 0,1 nghìn đồng. C. 2 nghìn đồng. D. 1,0 nghìn đồng. Câu 20. Một người tiêu
dùng có thu nhp bng tin là M = 860 triệu đồng dùng để mua hai hàng hóa X và
với giá tương ứng là PX = 3 triệu đồng và PY = 6 triệu đồng; hàm li ích TU = 4X.Y. T l thay thế cn
biên ca hàng hóa X cho hàng hóa Y trong tiêu dùng MRSX/Y tại điểm la chn tiêu dùng tối ưu là A. X/Y. B. 1/3. C. 3/1. D. 0,5.
Câu 21. Gi s rng MUtáo/ Ptáo > MUcam/ Pcam. Điều này hàm ý điều gì?
Chuyn mt s tin trong ngân sách t táo sang cam sẽ tăng độ tho dng.
Chuyn mt s tin trong ngân sách t cam sang táo sẽ làm tăng độ tho dng.
C. Táo đang đắt hơn cam.
D. Cam đang đắt hơn táo.
Câu 22. Đường bàng quan dc xuống và có độ dc âm là do
người tiêu dùng thường thích ít hơn thích nhiều.
Sưu tầm và biên soạn: J.S.E.T (UEL – K19410) Trang 18