Bài tập trắc nghiệm liên kết ion-tinh thể ion Hóa 10 ( có đáp án)

Với các dạng bài đa dạng và đáp án chi tiết cụ thể đi kèm, chúc các bạn làm bài tốt cùng "Bài tập trắc nghiệm liên kết ion-tinh thể ion " có đáp án gồm 44 câu trắc nghiệm được viết dưới dạng pdf word gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới đây. 

LIÊN KẾT ION - TINH THỂ ION
(44 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Tìm phát biểu đúng:
A. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Liên kết ion được hình thành giữa phân tử phân cực với phân tử phân cực khác.
C. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một phân tử với một phân tử khác.
D. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một nguyên tử với một nguyên tử khác
Câu 2: Hợp chất ion có (những) tính chất :
A. Là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
C. Thường dễ hòa tan trong nước.
D. Cả 3 tính chất trên.
Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất?
A. F2O B. Cl2O C. ClF D. O2
Câu 4: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất của liên kết ion nhất?
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. CsCl
Câu 5: Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion?
A. KBr, CS2, MgS B. KBr, MgO, K2O C. H2O, K2O, CO2 D. CH4, HBr, CO2
Câu 6: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl B. NH3 C. H2O D. NH4Cl
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố
Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cộng hóa trị. C. ion. D. cho nhận.
Câu 8: X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y là
A. 2s22p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị. B. 2s22p3, 3s23p1 và liên kết cộng hóa trị.
C. 3s23p1, 4s1 và liên kết ion. D. 2s22p1, 4s1 và liên kết ion.
Câu 9: Liên kết ion được tạo thành giữa
A. hai nguyên tử kim loại.
B. hai nguyên tử phi kim.
C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.
D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.
Câu 10: Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có sô electron lần lượt là
A. 10 và 18 B. 12 và 16 C. 10 và 10 D. 11 và 17
Câu 11: Cho nguyên tử của nguyên tố A nguyên tố B cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt
ns
2
np
5
và ns
1
. Liên kết hóa học được hình thành giữa A và B là :
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết hiđro.
Câu 12: Anion X
-
cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
liên kết với nguyên tửu natri để tạo thành hợp chất
NaX. Loại liên kết trong hợp chất này là:
A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cho - nhận.
Câu 13: Phân tử nào sau đây được hình thành từ liên kết ion?
A. HCl B. KCl C. NCl
3
D. SO
2
Câu 14: Nguyên tử nào dưới đây cần nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền ?
A. A(Z = 8) B. B( Z = 9) C. C(Z= 11) D. D(Z =12)
Câu 15: Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới đây KHÔNG thể tạo hợp chất dạng X
+
2
O
2
hoặc X
+2
Y
2
?
A. Na và O B. K và S C. Ca và O D. Ca và Cl
Câu 16: Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của nguyên tử clo là:
Chọn phương án đúng
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 17: Cho nguyên tố clo (Z = 17). Khi hình thành ion Cl
-
nguyên tử clo:
Chọn phương án đúng
A. Nguyên tử clo đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 4s
1
để đạt được cấu hình electron bão hòa
của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó. B. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron ở phân
lớp 1s
2
để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay trước nó. C. Nguyên tử
clo đã nhường một electron ở phân lớp 1s
2
để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm
ngay sau nó. D. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron để đạt được cấu hình electron
bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Câu 18: Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của ion Cl
-
là:
Chọn phương án đúng
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 19: Cho nguyên tố kali (Z = 19). Cấu hình electron của nguyên tử kali là:
Chọn phương án đúng
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 20: Cho nguyên tố kali (Z = 19). Khi hình thành ion K
+
:
Chọn phương án đúng
A. Nguyên tử kali đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 4s
1
để đạt được cấu hình electron bão
hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó. B. Nguyên tử kali đã nhận thêm một electron để đạt
được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay trước nó. C. Nguyên tử kali đã
nhường một electron hóa trị ở phân lớp 1s
2
để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm
ngay sau nó. D. Nguyên tử kali đã nhận thêm năm electron để đạt được cấu hình electron
bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Câu 21: Cho nguyên tố kali (Z = 19). Cấu hình electron của ion K
+
là :
Chọn phương án đúng
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 22: Trong ion Na
+
:
A. Số electron nhiều hơn số proton B. Số proton nhiều hơn số electron
C. Số electron bằng số proton D. Số electron bằng hai lần số proton
Câu 23: Cation M
2+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Câu 24: Anion X
-
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Câu 25: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Cấu hình electron của ion M
3+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 26: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Cấu hình electron của ion X
-
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Câu 27: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 12. Ion R
2+
tạo ra từ R có cấu hình electron là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 28: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X tạo được ion nào sau đây?
A. X
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. X
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
C. X
-
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
D. X
2-
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Câu 29: Cho nguyên tố Na (Z = 11) và Cl (Z = 17). Cấu hình electron của các nguyên tử là:
Chọn phương án đúng
A. Na : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Cl : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. Na : 1s
2
2s
2
2p
6
Cl : 1s
2
2s
2
2p
6
C. Na : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
Cl : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
D. Na : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Cl : 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 30: Cho nguyên tố Na (Z = 11) và Cl (Z = 17). Liên kết hóa học giữa Na và Cl thuộc loại:
Chọn phương án đúng
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực D. Liên kết kim loại
Câu 31: Cho nguyên tố Na (Z = 11) và Cl (Z = 17). Trong phân tử NaCl, cấu hình electron của các ion là:
Chọn phương án đúng
A. Na
+
1s
2
2s
2
2p
6
Cl
-
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
B. Na
+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Cl
-
1s
2
2s
2
2p
6
C. Na
+
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Cl
-
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. Na
+
1s
2
2s
2
2p
6
Cl
-
1s
2
2s
2
2p
6
Câu 32: Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần
theo thứ tự nào sau đây?
A. M < R < X B. X < R < M C. X < M < R D. M < X < R
Câu 33: Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) X (Z = 3). Các ion được tạo ra từ nguyên tử các
nguyên tố trên là:
A. M
+
, R
+
, X
2+
B. M
+
, R
+
, X
+
C. M
2+
, R
+
, X
2+
D. M
+
, R
2+
, X
2+
Câu 34: Cho các nguyên t R (Z = 8), X(Z = 9), và Z (Z = 16).
Kh năng tạo ion t nguyên t tăng dần theo th t nào sau đây?
A. Z < R < X B. X < R < Z C. X < Z < R D. Z < X < R
Câu 35: Cho các nguyên t R (Z = 8), X(Z = 9), và Z (Z = 16).
Các ion được to ra t nguyên t các nguyên t trên là:
A. Z
2-
, R
3-
, X
2-
B. Z
+
, R2
-
, X
+
C. Z
2-
, R
-
, X
2-
D. Z
2-
, R
2-
, X
-
Câu 36: Khi hình thành phân t NaCl t natri và clo:
A. Nguyên t natri nhường mt electron cho nguyên t clo để to thành các ion dương và âm tương
ng; các ion này hút nhau to thành phân t
B. Hai nguyên t góp chung mt electron vi nhau to thành phân t
C. Nguyên t clo nhường mt electron cho nguyên t natri để to thành các ion dương và âm tương
ng và hút nhau to thành phân t
D. Mi nguyên t (natri và clo) góp chung 1 electron để to thành cp electron chung gia hai nguyên
t.
Câu 37: Liên kết hoá hc trong tinh th natri clorua NaCl thuc loi
A. Liên kết ion B. Liên kết cng hoá tr không cc
C. Liên kết cng hoá tr D. Liên kết phi trí
Câu 38: Liên kết ion là liên kết được to thành
A. Bi cp electron chung gia hai nguyên t phi kim
B. Bi cp electron chung gia hai nguyên t kim loi
C. Bi cp electron chung gia mt nguyên t kim loại điển hình và mt nguyên t phi kim điển hình
D. Do lc hút tĩnh điện gia các ion mang điện tích trái du.
Câu 39: Trong tinh th NaCl
A. Các ion Na
+
và ion Cl
-
góp chung cp electron hình thành liên kết
B. Các nguyên t Na và Cl góp chung cp electron hình thành liên kết
C. Nguyên t Na và nguyên t Cl hút nhau bng lc hút tĩnh điện
D. Các ion Na
+
và ion Cl
-
hút nhau bng lc hút tĩnh điện
Câu 40: Liên kết ion
A. Có tính định hướng, có tính bão hoà B. Không tính định hướng, không bão hoà
C. Không tính định hướng, có tính bão hoà D. Có tính định hướng, không bão hoà
Câu 41: Liên kết hoá hc trong phân t hidro H
2
được hình thành
A. Nh s xen ph gia hai obitan s ca hai nguyên t
B. Nh s xen ph gia hai obitan p chứa electron độc thân ca hai nguyên t
C. Nh s xen ph gia obitan s ca nguyên t này vi obitan p ca nguyên t kia
D. Nh s xen ph gia obitan s ca nguyên t này vi obitan d ca nguyên t kia
Câu 42: Trong phân t H
2
, xác sut có mt ca các electron tp trung ln nht
A. Ti khu vc chính gia hai ht nhân B. Lch v phía mt trong hai nguyên t
C. Ti khu vc ngoài hai ht nhân D. Ti khp các khu vc trong phân t
Câu 43: Liên kết hoá hc trong phân t clo Cl
2
đưc hình thành
A. Nh s xen ph gia các obitan s ca hai nguyên t
B. Nh s xen ph gia hai obitan p chứa electron độc thân ca hai nguyên t
C. Nh s xen ph gia obitan s ca nguyên t này vi obitan p ca nguyên t kia
D. Nh s xen ph gia obitan s ca nguyên t này vi obitan d ca nguyên t kia
Câu 44: Trong phân t Cl
2
, xác sut có mt ca các electron tp trung ln nht
A. Ti khu vc gia hai ht nhân nguyên t
B. Lch v phía mt trong hai nguyên t
C. Ti khu vc nm v hai phía trên đường ni hai ht nhân nguyên t
D. Ti khp các khu vc trong phân t
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
5
6
7
10
ĐA
A
D
C
B
D
C
A
Câu
11
12
13
15
16
17
20
ĐA
A
C
B
C
C
D
A
Câu
21
22
23
25
26
27
30
ĐA
C
B
B
C
B
B
B
Câu
31
32
33
35
36
37
40
ĐA
A
C
B
D
A
A
B
Câu
41
42
43
45
46
47
50
ĐA
A
A
B
| 1/4

Preview text:

LIÊN KẾT ION - TINH THỂ ION
(44 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Tìm phát biểu đúng:
A. Liên kết ion được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Liên kết ion được hình thành giữa phân tử phân cực với phân tử phân cực khác.
C. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một phân tử với một phân tử khác.
D. Liên kết ion được hình thành do lực hút giữa một nguyên tử với một nguyên tử khác
Câu 2: Hợp chất ion có (những) tính chất :
A. Là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.
C. Thường dễ hòa tan trong nước.
D. Cả 3 tính chất trên.
Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết phân cực nhất? A. F2O B. Cl2O C. ClF D. O2
Câu 4: Liên kết trong phân tử chất nào sau đây mang nhiều tính chất của liên kết ion nhất? A. LiCl B. NaCl C. KCl D. CsCl
Câu 5: Các chất trong dãy nào sau đây đều có liên kết ion? A. KBr, CS2, MgS B. KBr, MgO, K2O C. H2O, K2O, CO2 D. CH4, HBr, CO2
Câu 6: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. HCl B. NH3 C. H2O D. NH4Cl
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố
Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hóa trị. C. ion. D. cho – nhận.
Câu 8: X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y là
A. 2s22p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị.
B. 2s22p3, 3s23p1 và liên kết cộng hóa trị.
C. 3s23p1, 4s1 và liên kết ion.
D. 2s22p1, 4s1 và liên kết ion.
Câu 9: Liên kết ion được tạo thành giữa
A. hai nguyên tử kim loại.
B. hai nguyên tử phi kim.
C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.
D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.
Câu 10: Trong tinh thể NaCl, nguyên tố Na và Cl ở dạng ion và có sô electron lần lượt là A. 10 và 18 B. 12 và 16 C. 10 và 10 D. 11 và 17
Câu 11: Cho nguyên tử của nguyên tố A và nguyên tố B có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là
ns2np5 và ns1. Liên kết hóa học được hình thành giữa A và B là : A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết hiđro.
Câu 12: Anion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6 liên kết với nguyên tửu natri để tạo thành hợp chất
NaX. Loại liên kết trong hợp chất này là:
A. Liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không cực. C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho - nhận.
Câu 13: Phân tử nào sau đây được hình thành từ liên kết ion? A. HCl B. KCl C. NCl3 D. SO2
Câu 14: Nguyên tử nào dưới đây cần nhường 2 electron để đạt cấu trúc ion bền ? A. A(Z = 8) B. B( Z = 9) C. C(Z= 11) D. D(Z =12) 2− −
Câu 15: Sự kết hợp của các nguyên tử nào dưới đây KHÔNG thể tạo hợp chất dạng X + O hoặc X 2+ Y 2 2 ? A. Na và O B. K và S C. Ca và O D. Ca và Cl
Câu 16: Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của nguyên tử clo là: Chọn phương án đúng A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 17: Cho nguyên tố clo (Z = 17). Khi hình thành ion Cl- nguyên tử clo: Chọn phương án đúng
A. Nguyên tử clo đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 4s1 để đạt được cấu hình electron bão hòa
của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
B. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron ở phân
lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay trước nó. C. Nguyên tử
clo đã nhường một electron ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
D. Nguyên tử clo đã nhận thêm một electron để đạt được cấu hình electron
bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Câu 18: Cho nguyên tố clo (Z = 17). Cấu hình electron của ion Cl- là: Chọn phương án đúng A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 19: Cho nguyên tố kali (Z = 19). Cấu hình electron của nguyên tử kali là: Chọn phương án đúng A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 20: Cho nguyên tố kali (Z = 19). Khi hình thành ion K+ : Chọn phương án đúng
A. Nguyên tử kali đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 4s1 để đạt được cấu hình electron bão
hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
B. Nguyên tử kali đã nhận thêm một electron để đạt
được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay trước nó.
C. Nguyên tử kali đã
nhường một electron hóa trị ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
D. Nguyên tử kali đã nhận thêm năm electron để đạt được cấu hình electron
bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.
Câu 21: Cho nguyên tố kali (Z = 19). Cấu hình electron của ion K+ là : Chọn phương án đúng
A. 1s22s22p63s23p64s24p6 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 22: Trong ion Na+ :
A. Số electron nhiều hơn số proton
B. Số proton nhiều hơn số electron
C. Số electron bằng số proton
D. Số electron bằng hai lần số proton
Câu 23: Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử M là: A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 24: Anion X- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p64s2 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 25: Nguyên tử M có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Cấu hình electron của ion M3+ là: A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 26: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p5. Cấu hình electron của ion X- là: A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 27: Nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 12. Ion R2+ tạo ra từ R có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p6
Câu 28: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X tạo được ion nào sau đây? A. X2+ : 1s22s22p63s2 B. X2- : 1s22s22p6 C. X-
: 1s22s22p63s23p2 D. X2- : 1s22s22p63s23p6
Câu 29: Cho nguyên tố Na (Z = 11) và Cl (Z = 17). Cấu hình electron của các nguyên tử là: Chọn phương án đúng A. Na : 1s22s22p63s2 Cl : 1s22s22p63s23p6 B. Na : 1s22s22p6 Cl : 1s22s22p6 C. Na
: 1s22s22p63s23p2 Cl : 1s22s22p63s23p5 D. Na
: 1s22s22p63s23p6 Cl : 1s22s22p6
Câu 30: Cho nguyên tố Na (Z = 11) và Cl (Z = 17). Liên kết hóa học giữa Na và Cl thuộc loại: Chọn phương án đúng
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
D. Liên kết kim loại
Câu 31: Cho nguyên tố Na (Z = 11) và Cl (Z = 17). Trong phân tử NaCl, cấu hình electron của các ion là: Chọn phương án đúng A. Na+ 1s22s22p6 Cl- 1s22s22p63s23p6 B. Na+ 1s22s22p63s23p6 Cl- 1s22s22p6 C. Na+
1s22s22p63s23p6 Cl- 1s22s22p63s23p6 D. Na+ 1s22s22p6 Cl- 1s22s22p6
Câu 32: Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần
theo thứ tự nào sau đây? A. M < R < X B. X < R < M C. X < M < R D. M < X < R
Câu 33: Cho các nguyên tố M (Z = 11), R (Z = 19) và X (Z = 3). Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là: A. M+ , R+ , X2+ B. M+ , R+ , X+ C. M2+ , R+ , X2+ D. M+ , R2+ , X2+
Câu 34: Cho các nguyên tố R (Z = 8), X(Z = 9), và Z (Z = 16).
Khả năng tạo ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. Z < R < X B. X < R < Z C. X < Z < R D. Z < X < R
Câu 35: Cho các nguyên tố R (Z = 8), X(Z = 9), và Z (Z = 16).
Các ion được tạo ra từ nguyên tử các nguyên tố trên là: A. Z2- , R3- , X2- B. Z+ , R2- , X+ C. Z2- , R- , X2- D. Z2- , R2- , X-
Câu 36: Khi hình thành phân tử NaCl từ natri và clo:
A. Nguyên tử natri nhường một electron cho nguyên tử clo để tạo thành các ion dương và âm tương
ứng; các ion này hút nhau tạo thành phân tử
B. Hai nguyên tử góp chung một electron với nhau tạo thành phân tử
C. Nguyên tử clo nhường một electron cho nguyên tử natri để tạo thành các ion dương và âm tương
ứng và hút nhau tạo thành phân tử
D. Mỗi nguyên tử (natri và clo) góp chung 1 electron để tạo thành cặp electron chung giữa hai nguyên tử.
Câu 37: Liên kết hoá học trong tinh thể natri clorua NaCl thuộc loại A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hoá trị không cực
C. Liên kết cộng hoá trị
D. Liên kết phối trí
Câu 38: Liên kết ion là liên kết được tạo thành
A. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim
B. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại
C. Bởi cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình
D. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 39: Trong tinh thể NaCl
A. Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết
B. Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết
C. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
D. Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
Câu 40: Liên kết ion
A. Có tính định hướng, có tính bão hoà
B. Không tính định hướng, không bão hoà
C. Không tính định hướng, có tính bão hoà
D. Có tính định hướng, không bão hoà
Câu 41: Liên kết hoá học trong phân tử hidro H2 được hình thành
A. Nhờ sự xen phủ giữa hai obitan s của hai nguyên tử
B. Nhờ sự xen phủ giữa hai obitan p chứa electron độc thân của hai nguyên tử
C. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan p của nguyên tử kia
D. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan d của nguyên tử kia
Câu 42: Trong phân tử H2, xác suất có mặt của các electron tập trung lớn nhất
A. Tại khu vực chính giữa hai hạt nhân
B. Lệch về phía một trong hai nguyên tử
C. Tại khu vực ngoài hai hạt nhân
D. Tại khắp các khu vực trong phân tử
Câu 43: Liên kết hoá học trong phân tử clo Cl2 được hình thành
A. Nhờ sự xen phủ giữa các obitan s của hai nguyên tử
B. Nhờ sự xen phủ giữa hai obitan p chứa electron độc thân của hai nguyên tử
C. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan p của nguyên tử kia
D. Nhờ sự xen phủ giữa obitan s của nguyên tử này với obitan d của nguyên tử kia
Câu 44: Trong phân tử Cl2, xác suất có mặt của các electron tập trung lớn nhất
A. Tại khu vực giữa hai hạt nhân nguyên tử
B. Lệch về phía một trong hai nguyên tử
C. Tại khu vực nằm về hai phía trên đường nối hai hạt nhân nguyên tử
D. Tại khắp các khu vực trong phân tử
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D C D B D C D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C B D C C D D B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA C B B D C B B B C B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 38 40 ĐA A C B A D A A D D B Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA A A B A