



















Preview text:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MARKETING CĂN BẢN Mục lục
Lecture 1:..................................................................................................................................................... 2
Lecture 2:.................................................................................................................................................... 3
Lecture 3:.................................................................................................................................................... 5
Lecture 4:.................................................................................................................................................... 7
Lecture 5:..................................................................................................................................................... 8
Lecture 6:.................................................................................................................................................. 10
Lecture 7:.................................................................................................................................................. 12
Lecture 8.................................................................................................................................................... 14
Lecture 9:................................................................................................................................................... 15
Lecture 10:................................................................................................................................................. 17
Test............................................................................................................................................................18 1 Lecture 1:
1. Câu trả lời sau là sai:
Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa được thể hiện ở nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần: TRUE 2. Nhu cầu là gì?
Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được.
3. Nhu cầu của con người có đặc điểm gì?
Đa dạng phong phú và luôn biến đổi. 4. Hàng hóa là gì?
Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp
cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng.
5. Theo Phillip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa ở mấy cấp độ? 3 cấp độ. 6. Marketing là gì?
Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi.
7. Quản lý Marketing là gì?
Là một quá trình phân tích xây dựng, thực hiện và kiểm tra. 8. Thị trường là gì?
Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có.
9. “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái mà doanh nghiệp có” DN đã vận dụng quan niệm nào? Quan niệm marketing.
10. Trong số các mô tả về marketing hiện đại sau đây, một đáp án không chính xác là:
a. Marketing được các tổ chức hoạt động vì lợi nhuận và phi lợi nhuận sử dụng.
b. Bán hàng và quảng cáo đồng nghĩa với marketing.
c. Marketing là tạo ra giá trị cho khách hàng.
d. Marketing là quản lý những mối quan hệ với khách hàng mang lại lợi nhuận
11. Khái niệm nào sau đây đề cập đến việc người bán hàng quá bận tâm đến sản phẩm của họ
và không thấy được những nhu cầu nổi bật của người tiêu dùng?
Thiển cận trong tiếp thị. 12. Mong muốn là gì?
Là những nhu cầu của con người được định dạng bởi tính cách cá nhân và văn hóa.
13. Trong quy trình tiếp thị 5 bước, các bước hiểu khách hàng, tạo ra giá trị cho khách hàng và
xây dựng mối quan hệ vững chắc với khách hàng thuộc nhóm nào dưới đây? Bốn bước đầu.
14. Khi ảnh hưởng bởi sức mua, các mong muốn trở thành…. Sức cầu.
15. Theo mô hình năm bước cơ bản của qui trình tiếp thị, một công ty cần ___ trước khi thiết
kế một chiến lược tiếp thị hướng về khách hàng.
Hiểu thị trường và các nhu cầu, mong muốn của khách hàng. 2 Lecture 2:
1. Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại sau:
A. Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng, công chúng thuộc cơ quan nhà nước
B. Nhóm hành dộng vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp. Tất cả đều đúng.
2. Chiến lược Marketing được hiểu là?
Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm
đạt tới các mục tiêu đặt ra.
3. Theo Phillip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN. 5 quan niệm.
4. Giải pháp hoàn thiện sản phẩm bao gồm:
Giải pháp về công nghệ.
5. Một trong các đặc điểm của độc quyền nhóm là quy mô thị trường rất lớn và được phân
đoạn. Đây là phát biểu?
Fasle. Quy mô thị trường lớn.
6. Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là? Cạnh tranh hoàn hảo.
7. Độc quyền nhóm xuất hiện khi:
Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng.
8. Theo Phillip Kotler, quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN gồm:
Quan niệm Marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội.
9. Nhóm nhân tố vi mô chỉ gồm: Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ. Đây là phát biểu? False.
10. Hoạt động nào sau đây là phù hợp để doanh nghiệp nắm bắt các cơ hội trong môi trường liên tục thay đổi?
Hoạch định chiến lược.
11. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và sản phẩm cấu thành một doanh nghiệp được gọi là: Danh mục kinh doanh.
12. Yếu tố là mục tiêu cơ bản của một tuyên ngôn sứ mệnh định hướng thị trường?
Để đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng.
13. Khi một doanh nghiệp phát triển và duy trì một chiến lược hài hòa giữa các mục tiêu và
khả năng của doanh nghiệp, họ đang thực hiện việc ______.
Hoạch định chiến lược.
14. Bước đầu tiên trong việc hoạch định chiến lươc là:
Xác định sứ mệnh của doanh nghiệp.
15. Theo quy luật Engel, khi thu nhập khả dụng và thu nhập ròng tăng lên thì:
Các khoản chi tiêu và sự sẵn sàng mua của người tiêu dùng cũng tăng lên.
16. Bước nào sau đây không thuộc quy trình hoạch định chiến lược: 3
a. Lập kế hoạch marketing và các chiến lược chức năng khác
b. Đánh giá tất cả các thành viên của chuỗi giá trị
c. Thiết kế danh mục kinh doanh
d. Xác định mục tiêu và mục đích
17. Tuyên ngôn sứ mệnh của một doanh nghiệp đưa ra một thông điệp về ___ Mục đích.
18. Định nghĩa nào dưới đây là không chính xác về kinh doanh theo định hướng thị trường?
a. “tạo nên trải nghiệm mua sắm thông qua Internet nhanh chóng, dễ dàng và thú vị”
b. “cung cấp mức giá thấp mỗi ngày”
c. “bán các công cụ, thiết bị sửa chữa và các vật dụng nâng cấp nhà cửa”
d. “mang đến cảm hứng và sáng tạo cho mọi vận động viên trên thế giới”
19. Nhóm nhân tố vi mô gồm
A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ B. Văn Hóa và chính trị. Đây là phát biểu: Fasle.
20. Các phát biểu dưới đây là ví dụ cho phát biểu sứ mệnh định hướng sản phẩm ngoại trừ câu nào?
a. “Chúng tôi cung cấp dịch vụ trực tuyến.”
b. “Chúng tôi cho thuê phòng khác sạn.”
c. “Chúng tôi vận hành các công viên giải trí.”
d. “Chúng tôi kinh doanh phong cách sống, sự tự khẳng định, thành công và địa vị, những kỷ
niệm, hy vọng và ước mơ.”
21. Mục nào dưới đây trả lời cho các câu hỏi sau: Công việc kinh doanh của chúng ta là gì?
Khách hàng của chúng ta là ai? Giá trị khách hàng của chúng ta là gì? Việc kinh doanh của
chúng ta sẽ phải như thế nào? Tuyên ngôn sứ mệnh.
22. Trong các hướng dẫn cho tuyên ngôn sứ mệnh của một doanh nghiệp dưới đây, hướng dẫn không chính xác:
Tuyên ngôn sứ mệnh cần được thu hẹp.
23. Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh sau ngoại trừ?
Dự đoán thay đổi trong gia đình và nơi cư trú trong 20 năm nữa. 4 Lecture 3:
1. Tất cả những nhóm yếu tố bên trong của một công ty được gọi là: Môi trường bên trong.
2. Loại thị trường nào mua bán hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cộng đồng hoặc chuyển đến
những người cần các loại hàng hóa dịch vụ đó. Chính phủ.
3. Người tiêu dùng, nhóm môi trường hoặc nhóm thiểu số đang thách thức vị thể của công ty
và một vấn đề của địa phương. Công ty đang chịu thách thức bởi loại hình công chúng _____
Hành động của công dân.
4. Bạn đang nghiên cứu về những nhân tố liên quan đến 1 công ty, gây ảnh hưởng đến khả
năng phục vụ khách hàng, bao gồm: các phòng ban trong công ty, các nhà cung ứng, các
trung gian marketing, thị trường khách hàng, đối thủ cạnh tranh và công chúng. Nội dung
nghiên cứu trên là về môi trường nào? Môi trường vi mô.
5. Nhà quản lý marketing có thể lấy thông tin những nguồn sau ngoại trừ: a. Thông tin chính trị
b. Sách báo và tạp chí chuyên ngành
c. Từ đại lý và các nhà bán buôn
d. Từ đối thủ và của những tổ chức.
6. Thuật ngữ nào sau đây dùng để diễn tả những nhân tố và động lực bên ngoài, tác động đến
khả năng quản trị tiếp thị để xây dựng và duy trì mối quan hệ với khách hàng mục tiêu?
Môi trường tiếp thị.
7. Theo Phillip Kotler, hệ thống thông tin Marketing gồm những bộ phận nào?
Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu
marketing và bộ phận phân tích thông tin marketing.
8. Rachel Patino làm việc cho 1 công ty bán sỉ tên Distributors Unlimited. Cô ấy có nhiệm vụ
mua hàng và bán lại cho những người bán lẻ để kiếm lợi nhuận. Vậy thị trường của cô ta là gì? Mua đi bán lại.
9. Hiện tại, Diego Calabrasa làm việc cho một công ty chuyên nghiên cứu thị trường và tạo ra
những mẫu quảng cáo cho những công ty khác để có thể giúp họ định hướng quảng bá sản
phẩm đến đúng thị trường. Người thuê Diego là ai?
Công ty dịch vụ tiếp thị.
10. Tất cả công nhân, nhà quản lý và thành viên HĐQT là công chúng _____ của một công ty? Nội bộ.
11. Bạn đang nghiên cứu về những yếu tố xã hội có tác động lớn đến công ty của bạn như nhân
khẩu, kinh tế, tự nhiên, khoa học kỹ thuật, chính trị văn hóa. Nội dung nghiên cứu trên là vấn đề nào? Môi trường vĩ mô.
12. Công chúng là một phần của môi trường marketing của một công ty. Ví dụ nào sau đâu
không đại diện cho “công chúng”? a. Nhóm tài chính 5
b. Phương tiện truyền thông c. Chính phủ
d. Bộ phận tiếp thị của công ty
13. Một kênh radio phát đi những tin tức, chương trình và ý kiến về một khu vực được gọi là loại hình công chúng gì?
Phương tiện truyền thông.
14. ______ được định nghĩa là một nhóm có quan tâm, hoặc có tiềm năng quan tâm, hoặc có
ảnh hưởng đến khả năng đạt được các mục tiêu của một tổ chức. Công chúng.
15. Percy Original đang phục vụ cho thị trường gồm những cá nhân và hộ gia đình mua hàng
hóa và dịch vụ cho tiêu dùng cá nhân. Vậy Percy phục vụ cho thị trường _____. Người tiêu dùng.
16. Quan niệm Marketing đạo đức xã hội cần phải cân bằng mấy yếu tố: 3
17. Yếu tố nào dưới đây không thuộc môi trường vĩ mô của công ty. a. Nhân khẩu b. Cạnh tranh c. Kinh tế d. Khoa học kỹ thuật
18. Loại thị trường nào mua bán hàng hóa dịch vụ với mục đích chế biến hoặc sử dụng để phục
vụ cho quá trình sản xuất. Kinh doanh.
19. Nhiệm vụ nghiên cứu Marketing gồm: Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt động kinh
doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh. True.
20. Hệ thống thông tin marketing là gì?
Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm
thu thập và xử lý thông tin.
21. Ngân hàng, các công ty tín dụng, các công ty bảo hiểm và những loại hình công ty liên
quan đến giao dịch tài chính hoặc đám bảo rủi ro liên quan đến việc mua và bán hàng hóa
hoặc dịch vụ được gọi là _____. Trung gian tài chính.
22. Loại hình công ty nào giúp lưu trữ và vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nới tiêu dùng?
Công ty phân phối hàng hóa. 6 Lecture 4:
1. Nguồn thông tin tình báo nào là nguồn thông tin mà đối thủ cạnh tranh ít tiết lộ nhất?
Các cuộc họp tiếp thị nội bộ.
2. Điều nào sau đây không được coi là nguồn thông tin của tình báo tiếp thị? Nghiên cứu nhân quả.
3. Một hệ thống thông tin thị trường (MIS) bao gồm con người và những quy trình đánh giá
nhu cầu thông tin, .., và giúp các quyết định của nhà sản xuất được phân tích và sử dụng thông tin.
Phát triển những thông tin cần thiết.
4. Nghiên cứu Marketing là gì?
Là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh.
5. Qúa trình nghiên cứu marketing gồm bước:
1)Xác định vấn đề, mục tiêu cần nghiên cứu.
2)Xây dựng kế hoạch nghiên cứu. 3)Thu thập thông tin. 4)Phân tích thông tin.
5)Trình bày kết quả thu được. True
6. Điều nào sau đây không phải là nguồn tiềm năng của tính báo tiếp thị:
a) Mua sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh.
b) Tìm kiếm thông tin qua các bãi rác của đối thủ cạnh tranh.
c) Giám sát việc bán hàng của đối thủ cạnh tranh.
d) Thu thập các dữ liệu sơ cấp.
7. Những phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến “Tình báo tiếp thị”?
Tình báo tiếp thị dựa trên những thông tin được công bố công khai.
8. Một hệ thống thông tim marketing tốt cần cân đối thông tin người sử dụng ____ so với
những gì họ thực sự ______ và cái gì _____.
Thích có, cần, khả thi để cung cấp.
9. Mặc dù các nhà quản lý marketing cần rất nhiều thông tin nhưng họ vẫn thường than phiền rằng họ thiếu:
Thông tin cần thiết và đầy đủ.
10. Phân tích dữ liệu là bước 4 trong quá trình nghiên cứu marketing, đây là phát biểu sai. False.
11. Bước đầu tiên trong qui trình nghiên cứu marketing?
Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu.
12. Qúa trình nghiên cứu marketing gồm mấy bước: 5
13. Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm?
Khảo sát, quan sát, thực nghiệm, mô phỏng.
14. Số liệu thông tin được thu thập từ
Thông tin sơ cấp và thứ cấp. 7
15. Thông tin marketing từ những cơ sở dữ liệu nào thường được tiếp cận một cách nhanh
chóng và rẻ hơn so với nguồn thông tin khác? Nội bộ
16. ______ là việc thiết kế, thu thập, phân tích và báo cáo hệ thống các dữ liệu liên quan đến
tình huống tiếp thị cụ thể của một tổ chức. Nghiên cứu marketing.
17. Có 2 phương thức chọn mẫu là:
Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định.
18. Trong những cầu phát biểu bên dưới, câu nào không đúng khi diễn tả về những thông tin
được thu thập cho các nhà tiếp thị?
a. Nhà quản lý thiếu những thông tin cần thiết.
b. Những nhà quản lý có đầy đủ những thông tin cần thiết
c. Các nhà quản lý cần những thông tin tốt hơn.
d. Nhiều nhà quản lý không cần thêm thông tin.
19. Để chống lại những tác động của tình báo tiếp thị từ đối thủ cạnh tranh, công ty Unilever
đã cung cấp ….. cho các nhân viên của họ.
Đào tạo tình báo cạnh tranh.
20. Bốn nguồn phổ biến của dữ liệu nội bộ bao gồm các bộ phận kế toán, hoạt động, lực lượng bán hàng và _______. Bộ phận tiếp thị.
21. Nhà tiếp thị cần phải cân nhắc thận trọng về những thông tin chi phí bổ sung nhằm chống
lại kết quả về ___ từ nó. Lợi ích.
22. …… là sự tập hợp và phân tích hệ thống các thông tin được công bố về người tiêu dùng,
đối thủ cạnh tranh và sự phát triển trong môi trường tiếp thị. Tình báo tiếp thị Lecture 5:
1. Để khai thác và tìm kiếm thị trường mục tiêu một cách tốt nhất, DN phải tập trung vào
loại nhiệm vụ chính là: khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị
trường này với nhiều giải pháp khác nhau, đây là phát biểu: True
2. DN đã phân chia thị trường thành những loại:
Thị trường tiềm năng, thị trường thực tế, thị trường mục tiêu và thị trường cần thâm nhập.
3. Điều đầu tiên trong việc hiểu những phản ứng của người tiêu dùng trước những nỗ lực
tiếp thị khác nhau là ____ của hành vi người mua hàng.
Mô hình kích thích – phản ứng.
4. Thị trường tiêu dùng được tạo thành từ điều nào sau đây?
Cá nhân, hộ gia đình mua hàng hóa hoặc dịch vụ cho tiêu dùng cá nhân. 8
5. Các tác động kinh tế, công nghệ và văn hóa là tất cả _____ trong mô hình kích thích –
phản ứng của hành vi mua hàng. Kích thích.
6. Những tác nhân kích thích của tiếp thị bao gồm 4 yếu tố (4Ps). Yếu tố nào dưới đây không thuộc 4Ps? a. Sản phẩm. b. Chính trị c. Gía d. Chiêu thị
7. Thị trường tiềm năng được hiểu là:
Thị trường mà DN có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa
mua hàng của DN và khách hàng đang mua hàng của đối thủ.
8. Thị trường thực tế được hiểu là:
Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác.
9. ______ không phải là một vấn đề đơn giản, nhưng hiểu biết về vấn đề này là nhiệm vụ
quan trọng của quản trị tiếp thị.
Hành vi mua hàng của NTD.
10. Có 2 nhóm nhân tố trong môi trường marketing gồm True
11. Trong mô hình hành vi mua hàng, điều nào sau đây không phải là một trong những tác
động hoặc yếu tố chính trong môi trường của người mua? Kênh phân phối.
12. Có mấy nhóm KH của DN: 3
13. Các nhà tiếp thị muốn tìm hiểu những phản ứng bên trong ____ của người tiêu dùng với
những kích thích qua 2 quá trình. Đầu tiên, tính cách riêng biệt của người mua sẽ ảnh
hưởng đến cách cảm nhận và phản ứng của người đó trước những kích thích. Thứ 2, quá
trình quyết định của người mua sẽ trực tiếp ảnh hưởng đến chính hành vi của họ. Hộp đen.
14. Hầu hết các công ty lớn nghiên cứu về “Quyết định mua hàng của ______” để tìm hiểu
những gì họ mua, địa điểm, cách thức, số lượng, thời điểm và lý do. Người tiêu dùng.
15. _____ là một nguyên nhân cơ bản nhất tạo ra hành vi và mong muốn của một người. Văn hóa.
16. Nhóm nhân tố vi mô gồm những nhân tố sau ngoại trừ?
Chính phủ và đường lối nhà nước.
17. Theo quan niệm marketing thì thị trường được hiểu là:
Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng.
18. Có 3 nhóm khách hàng của DN gồm: doanh nghiệp, sản xuất, tổ chúc xã hội. Đây là phát biểu đúng: True.
19. Theo quan niệm kinh tết học Phương Tây thì thị trường được hiểu là: 9
Là những nhóm người mua và người bán thực hiện những giao dịch liên quan tới bất
kỳ những thứ gì có giá trị.
20. Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho DN nào?
Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
21. Phân đoạn thị trường là gì?
Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất cao.
22. Có mấy nhóm trong môi trường marketing: 2 Lecture 6:
1. Các chuyên gia marketing cho các hãng xe ô tô, dịch vụ tài chính và du lịch có nhiều
khả năng sử dụng hình thức sau đây của việc chia phân khúc? Theo thu nhập.
2. Hình thức chia phân khúc nào tập trung vào việc sử dụng từ khi nào, chẳng hạn như
khi nào khách hàng có ý nghĩ sẽ mua, khi nào họ thực sự mua hàng, hoặc khi nào họ
sẽ sử dụng sản phẩm đã mua? Dịp sử dụng.
3. Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối cùng có sự khác biệt về: Bản chất mua hàng.
4. Các chuyên gia marketing phải cẩn thận đề phòng điều gì sau đây khi sử dụng việc
chia phân khúc theo độ tuổi và chu kỳ sống của khách hàng? Sự rập khuôn.
5. Thông qua việc chia phân khúc thị trường, các công ty phân chia thị trường không
đồng nhất thành các phân khúc nhỏ hơn có thể tiếp cận một cách _____ hơn so với
các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với nhu cầu riêng của thị trường. Hiệu quả.
6. Công ty cung cấp vật dùng cho thú cưng Pendergraff phân chia thị trường vật nuôi
theo chủng tộc, nghề nghiệp, thu thập và vòng đời gia đình của người chủ. Hình thức
phân chia mà Pendergraff sử dụng là? Theo nhân khẩu học.
7. Người tiêu dùng tổ chức khi mua hàng thường vận dụng các phương pháp phân tích đặc thù nào?
Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp đánh giá nhà cung cấp.
8. 4 bước thiết kế một chiến lược marketing theo định hướng khách hàng là gì?
Phân khúc thị trường, xác định thị trường mục tiêu, sự khác biệt hóa, định vị thị trường.
9. Công ty của bạn đã quyết định địa phương hóa sản phẩm và dịch vụ của mình để đáp
ứng nhu cầu thị trường địa phương. Một cách tiếp cận tốt có thể áp dụng là phân khúc theo ______. Vùng địa lý.
10. Nhiều nhà tiếp thị tin rằng các biến nào sau đây là điểm khởi đầu tốt nhất để xây dựng
các phân khúc thị trường? Về hành vi 10
11. Một bộ phận người mua tạo thành một nhóm dựa trên kiến thức, thái độ, việc sử
dụng, hoặc phản ứng với một sản phẩm là hình thức phân khúc thị trường dựa trên yếu tố ______. Hành vi.
12. Khi Postitive Image, Inc, phục vụ thị trường quần áo, mỹ phẩm, đồ dùng vệ sinh,
công ty có thể sử dụng loại hình phân khúc nào sau đây? Theo giới tính.
13. Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là:
Dịch vụ đại diện và dịch vụ tương tác.
14. Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là:
Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ, sản xuất, bán lại.
Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung.
15. Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức? Bước 3.
16. Về phương diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
a. Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt nguồn từ nhu cầu của người tiêu dùng cuối cùng
b. Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định kỳ thông qua chỉ định
c. Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định kỳ thông qua hợp đồng
d. Số lượng ngừơi tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng
17. Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là người mua
cá nhân: Đầu tiên nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin, đánh giá các phương án lựa
chọn, quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng. Phát biểu trên là sai. False.
18. Mặc dù có nhiều lựa chọn có sẵn tại một thời điểm, ____ để phân khúc một thị trường Không có cách nào.
19. Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ
chức thưởng sử dụng cách thức nào?
Đấu thầu, thương lượng.
20. Thông qua việc nói chuyện với nhiều đối thủ cạnh tranh tại một cuộc triển lãm
thương mại khu vực, bạn nhận ra rằng hầu hết trong số họ sử dụng cách phổ biến nhất
để phân khúc thị trường. Nhân khẩu học.
21. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào? Cá nhân và tổ chức.
22. Các chuyên gia marketing có thể phân khúc thị trường thành các nhóm người không
sử dụng, người dùng tiềm năng, và người sử dụng thường xuyên của một sản phẩm.
Phương pháp chia phân khúc này được gọi là ____.
Trạng thái người dùng. 11
23. Khi một công ty xác định những phần nào của thị trường mà nó có thể phụ vụ tốt nhất
và có lợi nhất, công ty đó đang áp dụng_____.
Xác định mục tiêu thị trường.
24. Các biến nhân khẩu học thường được sử dụng trong việc chia phân khúc thị trường bởi vị nó ____.
Dễ dàng đo lường hơn so với nhiều phương pháp khác. Lecture 7:
1. Người ta có thể xây dựng các kế hoạch marketing theo cách thức nào?
Từ dưới lên trên / từ trên xuống dưới.
2. ______ được định nghĩa là ứng dụng của các khái niệm và công cụ tiếp thị trong các
chương trình được thiết kế nhằm gây ảnh hưởng đến hành vi và nâng cao chất lượng cuộc
sống của họ cũng như xã hội. Marketing xã hội.
3. Chúng tôi định nghĩa một ____ là bất cứ thứ gì có thể chào mời cho thị trường nhằm gây
sự chú ý, mua, sử dụng hoặc tiêu thụ để thỏa mãn một nhu cầu hay mong muốn. Sản phẩm.
4. ____ bao gồm những hoạt động nhằm đảm bảo việc tạo lập, duy trì hoặc thay đổi mọi thái
độ, hành vi của những khách hàng mục tiêu đối với một số người nào đó. Marketing cá nhân.
5. Phần lớn các vật liệu và phụ tùng đã chế tác được bán trực tiếp cho _____. Gía cả và dịch
vụ là những yếu tố tiếp thị cốt lõi, quảng cáo và tạo lập thương hiệu có khuynh hướng kém quan trọng hơn.
Những khách hàng công nghiệp.
6. Những chiến dịch y tế cộng đồng nhằm giảm bớt chứng nghiện rượu, sự lạm dụng thuốc,
hút thuốc, và béo phì là mọi ví dụ của ______.
Marketing mang tính xã hội.
7. Phát triển một sản phẩm hay dịch vụ bao gồm việc xác định lợi ích nào sản phẩm hoặc dịch
vụ đó có thể cung cấp. Những lợi ích này được truyền tải và cung cấp bởi ____ chẳng hạn
như chất lượng, tính năng, kiểu cách và thiết kế.
Các tính năng sản phẩm.
8. Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược marketing là những yếu tố sau ngoại trừ:
a. Giúp các bộ phận của công ty đánh giá chính sách với nhà nước.
b. Chỉ ra định hướng của công ty.
c. Giúp công ty phân bổ nguồn nhân lực hợp lý.
d. Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạnh và yếu của mình.
9. ______ là một trong những công cụ định vị chính của người làm marketing vì nó tác động
trực tiếp lên tính năng sản phẩm và dịch vụ, do đó nó gắn kết chặt chẽ với sự hài lòng và giá trị khách hàng.
Chất lượng sản phẩm.
10. Hai đặc tính của chất lượng sản phẩm là gì? 12
Tính đồng nhất và cấp độ.
11. Những nhà hoạch định sản phẩm cần xem xét các sản phẩm và dịch vụ ở ba cấp độ. Mỗi
cấp độ làm tăng thêm giá trị khách hàng. Cấp độ cơ bản nhất là _____, bằng cách đặt câu
hỏi “Người mua thật sự mua cái gì?”
Gía trị khách hàng cốt lõi.
12. Một sản phẩm là yếu tố chính yếu trong _____ về một thái cực, nó có thể bao gồm các
hàng hóa hữu hình hoặc theo một thái cực khác, chuyên về dịch vụ.
Việc cung cấp cho thị trường.
13. _____ là những sản phẩm tiêu dùng mà người tiêu dùng không biết đến hoặc biết nhưng
không thường nghĩ đến việc mua chúng. Những sản phẩm này đòi hỏi phải làm nhiều
quảng cáo, bán hàng cá nhân và các nỗ lực tiếp thị khác.
Các sản phẩm không được tìm kiếm.
14. Kế hoạch marketing dài hạn có thời gian là? 5-10 năm.
15. Nhân viên hoạch định sản phẩm cần phải thiết kế sản phẩm cụ thể và tìm cách _____ nhằm
tạo nên nhóm lợi ích có thể mang lại trảu nghiệm mua sắm tốt nhất.
Tạo giá trị tăng thêm.
16. Kế hoạch marketing trung hạn có thời gian là? 2-4 năm.
17. ______ là các sản phẩm tiêu dùng và dịch vụ thường ít được chọn mua, được khách hàng
so sánh kỹ lưỡng về sự phù hợp, chất lượng, giá cả và kiểu dáng. Người tiêu dùng dành
nhiều thời gian và công sức để thu thập thông tin và làm các phép so sánh về những sản phẩm đó.
Các sản phẩm mua sắm.
18. Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là:
Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn
tại những thị trường hạn chế.
19. _____ là một cách tiếp cận mà mọi nhân viên của công ty cần phải tham gia bằng cách
luôn cải tiến không ngừng các sản phẩm, dịch vụ và tiến trình kinh doanh.
Quản lý chất lượng toàn diện.
20. ______ bao gồm những hoạt động nhằm đảm bảo việc tạo lập, duy trì hoặc thay đổi mọi
thái độ và hành vi của những khách hàng mục tiêu đối với tố chức.
Tiếp thị cơ quan tổ chức.
21. Nhằm tạo sự khác biệt cho bản thân, nhiều doanh nghiệp đã và đang cố gắng tiến xa hơn
trong việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ, họ đang nổ lực phát triển và mang lại cho khách hàng ______. Sự trải nghiệm.
22. Sản phẩm và dịch vụ rơi vào 2 nhóm phân loại chính dựa trên các nhóm khách hàng sử
dụng chúng. Phương án nào là một trong những nhóm chính trên?
Các sản phẩm công nghiệp.
23. ____ là những sản phẩm và dịch vụ được mua bởi người mua cuối cùng cho việc tiêu thụ
cá nhân. Những thứ trên bao gồm sản phẩm tiện dụng, sản phẩm mua sắm, sản phẩm
chuyên biệt và sản phẩm không được tìm kiếm. 13
Các sản phẩm tiêu dùng.
24. _______ liên quan đến những hoạt động thiết lập, duy trì và thay đổi thái độ về một số
thành phố, bang hoặc vùng nào đó. Marketing địa điểm.
25. Kế hoạch marketing có thể được phân loại theo:
Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện. Lecture 8
1. Trong _____, giá cả được xem xét cùng với các nhân tố khả biến thuộc tổ hợp tiếp thị
(marketing mix) trước khi chương trình tiếp thị được thiết lập.
Định giá theo giá trị độ dao động.
2. Chi phí sản phẩm thiết lập điểm ____ cho giá một sản phẩm. Sàn.
3. _______liên quan đến việc định giá thấp và ổn định hằng ngày với rất ít hoặc không có các
chương trình giảm giá tạm thời.
Định giá thấp mỗi ngày. (EDLP)
4. _____ dùng những cảm nhận của người mua trong việc xem xét sản phẩm nào có giá trị,
chứ không phải chi phí của người bán, là yếu tố chính để định giá.
Định giá theo giá trị.
5. Mục tiêu sống sót thường được áp dụng với doanh nghiệp nào:
Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả.
6. ______ là một sức mạnh của doanh nghiệp nhằm thoát khỏi cuộc cạnh tranh giá cả và căn
chỉnh biên độ và giá cả cao hơn. Năng lực định giá.
7. Walmart nổi tiếng về việc dùng kiểu chiến lược trọng yếu nào để định giá theo giá trị?
Định giá thấp mỗi ngày.
8. Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ giá” để thu hút một lượng khách hàng
đủ lớn. Với mức giá này, Doanh nghiệp luôn có lãi. Đây là phát biểu đúng False.
9. Xét về ngắn hạn các đường cong biểu diễn các loại chi phí thường:
Vận động theo hướng dốc lên.
10. Chi phí thuê mướn chỗ, tiền điện và tiền lương nhân viên là những ví dụ minh họa của ______. Các chi phí cố định.
11. Gía cả là yếu tố duy nhất trong tổ hợp Marketing tạo ra _________. Lợi nhuận.
12. Phương án nào sau đây là phương pháp tiếp cận hướng về khách hàng để định giá.
Định giá theo giá trị.
13. Các chi phí cố định ____ khi số hàng sản xuất ra tăng lên. Giữ nguyên.
14. Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm yếu tố sau ngoại trừ?
a. Mục tiêu cần thiết bán cho mọi đối tượng khách hàng. 14
b. Doanh số bán và lợi nhuận.
c. Mục tiêu cần thiết khác.
d. Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm.
15. Với việc _____, giá được thiết lập nhằm phù hợp với những nhận thức giá trị sản phẩm của người tiêu dùng.
Định giá theo giá trị.
16. Hãng hàng không Ryanair cung cấp những chuyến bay miễn phí cho một phần tư số khách
hàng của nó và cung cấp giá rất thấp cho những hành khách khác. Lựa chọn nào sau đây
mô tả đúng nhất chiến lược định giá của Ryanair. Định giá thấp
17. _______ là tổng của ____ và ______ cho bất kỳ cấp độ sản xuất nào.
Các chi phí tổng, chi phí cố định, biến phí.
18. Những nhận thức của người tiêu dùng về giá trị sản phẩm thiết lập điểm _____ cho giá cả. Kịch trần.
19. Định giá trên giá trị là quy trình ngược của _____. Định giá theo chi phí.
20. Khi có sự cạnh tranh giá, nhiều doanh nghiệp áp dụng ______ hơn là giảm giá ngang bằng đối thủ.
Các chiến lược giá trị gia tăng.
21. Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì DN đang hướng tới mục tiêu nào? Mục tiêu thị phần.
22. _______ là khoản tiền phải trả cho một sản phẩm hoặc dịch vụ. Gía cả.
23. Những sản phẩm rớt giá bán rất chạy hàng, nhưng chúng sinh ít lợi nhuận hơn bình thường
nếu giá được tăng lên mức _______. Nhận biết được.
24. Những chi phí biến đổi trực tiếp với cấp độ sản xuất được gọi là ______. Những biến phí.
25. Nếu một người bán thu phí ______ hơn giá trị cảm nhận của người mua, doanh số của doanh nghiệp sẽ ______.
Nhiều, chịu tổn thất. Lecture 9:
1. Khi các nhà cung cấp, nhà phân phối, khách hàng và đối tác cùng với nhau cải thiện hiệu suất toàn
bộ hệ thống, họ đang tham gia vào một _______.
Mạng lưới chuyển giao giá trị.
2. Nhà sản xuất – nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh: Cấp 1. 3. Kênh phân phối là:
Tất cả các tổ chức, các đơn vị, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân
phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm.
4. Điều nào sau đây không phải là một chức năng chính của các trung gian để hoàn tất giao dịch? Khuyến mãi. 15
5. Các tổ chức trung gian đóng vai trò quan trọng trong việc kết hợp _____. Cung và cầu.
6. Joe Blanco, như các nhà sản xuất khác, đã phát hiện ra rằng trung gian của ông thường mang lại
nhiều thành công cho công ty ông nhiều hơn so với năng lực vốn có của công ty. Đây là lợi thế nào
mà joe có được bằng cách làm việc với các trung gian?
Hoạt động theo quy mô (scale of operation).
7. Các quyết định của công ty về kênh phân phối trực tiếp ảnh hưởng đến mọi ____. Quyết định marketing.
8. Lợi ích của nhà sản xuất từ việc sử dụng các trung gian bởi vì họ _______.
Cung cấp hiệu quả cao hơn trong việc đưa hàng hóa có sẵn cho thị trường mục tiêu.
9. Xung đột _____, xảy ra giữa các cấp khác nhau của cùng một kênh, phổ biến hơn xung đột ____,
xảy ra giữa các công ty ở cùng một mức độ kênh.
Theo chiều dọc, theo chiều ngang.
10. Một lợi thế của kênh phân phối hơn bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng là mỗi thành viên kênh phân phối_______.
đóng vai trò chuyên biệt.
11. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một chức năng quan trọng mà trung gian đóng vai trò trong
việc hoàn thành các giao dịch? Đàm phán.
12. Chức năng của kênh phân phối là các nội dung sau, ngoại trừ?
Các chính sách hỗ trợ nhân viên mất việc.
13. Nhà sản xuất – nhà trung gian bán lẻ - nhà trung gian bán buôn – người tiêu dùng cuối cùng là loại
kênh phân phối gián tiếp nào? 2 cấp.
14. Trong thuật ngữ marketing, chúng ta nói rằng số lượng các cấp trung gian chỉ ra ____ của một kênh. Chiều dài.
15. Hầu hết các nhà sản xuất ngày nay bán hàng cho _____. Các trung gian.
16. Theo quan điểm kinh tế, vai trò của các trung gian marketing là để chuyển đối các loại sản phẩm
của các nhà sản xuất thành các loại sản phẩm được mong muốn bởi ________. Người tiêu dùng.
17. Một thuật ngữ khác trong chuỗi cung ứng phản ánh trạng thái thị trường là ______. Chuỗi nhu cầu.
18. Đối với nhà sản xuất hàng hóa, số lượng cấp độ của các kênh càng nhiều có nghĩa là ______ và sự
phức tạp của các kênh càng nhiều.
Sự kiểm soát các kênh càng ít.
19. Quyết định kênh phân phối thường liên quan đến _____ với các công ty khác, đặc biệt là những
công ty có hợp đồng hoặc các mối quan hệ với các đối tác kênh phân phối. Cam kết dài hạn.
20. Tất cả các tổ chức trong một kênh phân phối được kết nối bởi các dòng khác nhau. Chúng bao gồm
các dòng chảy vật chất, dòng chảy của quyền sở hữu, lưu lượng thanh toán, dòng chảy thông tin và dòng chảy ______. Chiêu thị.
21. Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối
a. Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng.
b. Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh. 16
c. Nghiên cứu Marketing và mua hàng.
d. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá. Lecture 10:
1. Điều nào sau đây không phải công cụ chính trong tổ hợp khuyến mại của một công ty?
Chiến lược định vị.
2. Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố?
Người phát ngôn – tín hiệu – người nhận.
3. Sự khác biệt giữa hệ thống Marketing và hệ thống truyền thông marketing ở
Về chức năng và mục tiêu.
4. Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông marketing bao gồm mấy bước: 6.
5. Bất kỳ hình thức về sự trình bày và chiêu thị phi cá nhân phải trả tiền về một ý tưởng, hàng hóa
hoặc dịch vụ của một nhà tài trợ xác định gọi là _____. Quảng cáo.
6. Truyền thông tiếp thị của một công ty bao gồm các hoạt động quảng cáo, khuyến mại, quan hệ
công chúng, bán hàng cá nhân, và các công cụ tiếp thị trực tiếp mà công ty sử dụng để giao tiếp với
khách hàng và xây dựng mối quan hệ khách hàng. Điều này cũng được gọi là________.
Tổ hợp chiêu thị (the promotion mix)
7. Quảng cáo, khuyến mại, bán hàng cá nhân, quan hệ công chúng và marketing trực tiếp là tất cả _____.
Các kênh truyền thông cần được tích hợp trong các khái niệm về truyền thông tiếp thị tích hợp
8. Hệ thống marketing có những lọai nhiệm vụ chủ yếu dưới đây, ngoại trừ?
a. Truyển tải thồng tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị trường
b. Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàng
c. Chuyền tải thông tin, hình ảnh tốt của DN đến ngừơi tiêu dùng
d. Đạt yêu cầu của chính phủ
9. Công cụ chiêu thị chính nào xây dựng hình ảnh tốt đẹp về doanh nghiệp và xử lí các sự kiện và câu
chuyện không tốt về doanh nghiệp? Quan hệ công chúng.
10. Tất cả những điều sau đây là lí do mà các nhà tiếp thị đang mất đi sự tự tin trong quảng cáo truyền hình trừ cái nào?
Truyền hình và phương tiện truyền thông đại chúng khác vẫn nắm bắt được phần lớn của ngân sách quảng cáo.
11. Truyền thông tiếp thị tích hợp yêu cầu tất cả quảng cáo, trang web, thư điện tử, truyền thông và bán
hàng cá nhân của công ty đều có ________.
Cùng một thông điệp, vẻ ngoài, và cảm xúc
12. Hình thức chiêu thị nào sử dụng trưng bày, giảm giá, phiếu giảm giá và dùng thử? Khuyến mãi.
13. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một ví dụ về một phương tiện truyền thông chuyên ngành và
mục tiêu mà nhà quảng cáo có thể sử dụng để tiếp cận với phân khúc khách hàng nhỏ hơn?
Mạng lưới truyền hình.
14. Người tiêu dùng ngày nay không cần phải dựa vào thông tin về sản phẩm và dịch vụ do người tiếp
thị cung cấp bởi vì họ có thể sử dụng ____ để tìm ra một nguồn thông tin vô tận.
Internet và công nghệ khác.
15. Hình thức chiêu thị sử dụng các danh mục sản phẩm, tiếp thị qua điện thoại, ki-ốt và Internet?
Marketing trực tiếp/ Direct marketing. 17
16. Quảng cáo thường xuyên trên các phương tiện truyền thông đòi hỏi công ty phải đầu tư hàng triệu
và thậm chí hàng tỷ đô la để đạt được hàng ____ khách hàng với một lần quảng cáo. Triệu
17. Tất cả các công ty ngày nay đã thất bại trong việc _____ các kênh truyền thông khác nhau, dẫn đến
một hỗn thông tin liên lạc truyền đến người tiêu dùng. Tích hợp.
18. Tổ hợp chiêu thị là hoạt động truyền thông chính của công ty, Marketing tổng hợp phải được phối
hợp để có các tác động truyền thông lớn nhất. Ý nào dưới đây không có trong marketing tổng hợp? Đối thủ cạnh tranh
19. Truyền thông marketing là gì?
Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ
hành vi và nhận thức của người mua.
20. Điều nào sau đây KHÔNG phải là những biến đổi xảy ra trong truyền thông marketing hiện nay?
Thông tin đại chúng không còn chiếm phần lớn ngân sách quảng cáo.
21. Các công ty thường không tích hợp thông tin liên lạc khác nhau cho người tiêu dùng vì _______.
Thông tin liên lạc thường đến từ các bộ phận khác nhau của công ty Test
1. Bộ phận tiếp thị đang tiến hành điều tra quy mô, mật độ dân số, phân bố, độ tuổi và nghề nghiệp
của một thị trường mục tiêu. Vậy môi trường nào đang được nghiên cứu đến? a. Kinh tế b. Nhân khẩu học c. Địa lý d. Tâm lý học
2. Có mấy nhóm khách hàng của doanh nghiệp: a. 2 b. 4 c. 3 d. 5
3. Một đất nước với nền kinh tế ______ tiêu thụ hầu hết các sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp
riêng của mình và cung cấp rất ít những có hội thị trường. a. Công nghệ b. Dịch vụ c. Công nghiệp d. Tự cung tự cấp
4. Yếu tố nào sau đây là mục tiêu cơ bản của một tuyên ngôn sứ mệnh định hướng thị trường?
a. Để đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng.
b. Để đáp ứng nhu cầu cơ bản của nhà cung cấp.
c. Để đáp ứng nhu cầu cơ bản của đối tác.
d. Để đáp ứng nhu cầu cơ bản của chủ sở hữu.
5. ________ là hành động đưa cho người khác một món đồ vật để đổi lấy món đồ khác của người ấy mà mình mong muốn. a. Hối lộ b. Trao đổi c. Gía trị đặc trưng d. Tạo ra giá trị 18
6. Các phát biểu dưới đây là ví dụ cho phát biểu sứ mệnh định hướng sản phẩm ngoại trừ câu nào?
a. “Chúng tôi kinh doanh phong cách sống, sự tự tin khẳng định, thành công và địa vị, những kỷ
niệm, hy vọng và ước mơ.”
b. “Chúng tôi vận hành các công viên giải trí”
c. “Chúng tôi cho thuê phòng khách sạn”
d. Chúng tôi cung cấp dịch vụ trực tuyến”
7. ________ là những nhu cầu của con người được định dạng bởi tính cách cá nhân và văn hóa. a. Nhu cầu b. Sức cầu c. Gía trị d. Mong muốn
8. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và sản phẩm cấu thành một doanh nghiệp được gọi là _____
a. Đơn vị kinh doanh chiến lược b. Yếu tố vận hạnh c. Tuyên ngôn sứ mệnh d. Danh mục kinh doanh
9. Thị trường tiềm năng được hiểu là
a. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong hiện tại
b. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm khách hàng chưa mua
hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủ.
c. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác ở quốc gia
d. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai khác trong tương lai
10. Hiện tại, Diego Calabrasa làm việc cho một công ty chuyên nghiên cứu thị trường và tạp ra những
mẫu quảng cáo cho những công ty khác để có thể giúp họ định hướng quảng bá sản phẩm đến đúng
thị trường. Người thuê Diego là ai? a. Công ty phân phối b. Trung gian tài chính
c. Công ty dịch vụ tiếp thị d. Nhân viên marketing mới
11. Thông tin marketing từ những cơ sở dữ liệu nào thường được tiếp cận một cách nhanh chóng và rẻ
hơn sơ với nguồn thông tin khác? a. Dun & Bradstreet b. Bên ngoài c. LexisNexis d. Nội bộ
12. Nhiều nhà tiếp thị tin rằng các biến nào sau đây là điểm khởi đầu tốt nhất xấy dựng các phân khúc thị trường? a. Về hành vi b. Giới tính c. Quy mô gia đình d. Độ tuổi
13. Các nhà tiếp thị luôn cố gắng bắt kịp _______ để tìm ra các sản phẩm có thể đáp ứng được nhu cầu mới. a. Lối sống b. Sự mâu thuẫn c. Sự thay đổi văn hóa d. Nhóm 19
14. Marketing phân loại khách hàng trong nước thành những loại nào? a. Cá nhân và tổ chức
b. Doanh nghiệp và tổ chức
c. Cá nhân và doanh nghiệp
d. Doanh nghiệp và tổ chức xã hội
15. Tuyên ngôn sứ mệnh của một doanh nghiệp đưa ra một thông điệp về _______. a. Cam kết b. Thực tế c. Gía tị d. Mục đích
16. Đồng nghiệp của bạn đang bị nhầm lẫn về cách sử dụng qui trình nghiên cứu marketing, anh ta biết
rằng có một điều gì đó sai nhưng không rõ đó là vấn đề gì. Vậy anh đang gặp vấn đề với _____,
đây là bước khó nhất để thực hiện.
a. Chọn lựa một công ty nghiên cứu.
b. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu.
c. Xác định phương pháp tiếp cận
d. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu.
17. ________ là thành viên của một nhóm tham khảo có khả năng tạo ra ảnh hưởng xã hội đến người
khác bởi những kỹ năng đặc biệt, kiến thức, nhân cách hay những tính chất đặc biệt.
a. Những người tiếp thị ẩn danh
b. Những người dẫn dắt dư luận
c. Những người mua theo thói quen d. Dân mạng xã hội
18. Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là
a. Những công ty mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho hoạt động chung
b. Những tổ chức phi chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ phục vụ để sản xuất, để bán lại
c. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho nhu cầu hoạt động chung.
d. Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ không để phục vụ, để sản xuất và để bán lại.
19. Mỗi nền văn hóa đều có những ______ nhỏ hơn, hay đều được hiểu đơn giản là một nhóm người
cùng chia sẻ một hệ thống dựa trên những tình hướng và kinh nghiệm sống tương tự nhau.
a. Mâu thuẫn về nhận thức b. Động cơ c. Tiểu (nhánh) văn hóa
d. Đánh giá các giải pháp thay thế
20. Môi trường ________ bao gồm các yếu tố có ảnh hưởng đến sức mua của người tiêu dùng và cách thức chi tiêu. a. Văn hóa b. Công nghệ c. Chính trị d. Kinh tế
21. Trong bước thứ 2 của quá trình nghiên cứu tiếp thị, mục tiêu nghiên cứu phải được hiểu cụ thể là _________. a. Kinh phí b. Nhu cầu thông tin
c. Các phương pháp nghiên cứu d. Mục tiêu tiếp thị 20