Bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp có lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 121 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp có lời giải chi tiết trong chương trình Đại số 10 chương 1, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học:

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
121 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp có lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 121 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm mệnh đề và tập hợp có lời giải chi tiết trong chương trình Đại số 10 chương 1, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học:

133 67 lượt tải Tải xuống
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnh đề?
A. Bun ng quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
C. 8 là s chính phương.
D. Băng Cốc là th đô của Mianma.
Li gii.
Chn A
Câu cm thán không phi là mệnh đề.
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phi là mệnh đề?
a) Huế là mt thành ph ca Vit Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành ph Huế.
c) Hãy tr li câu hi này!
d)
5 19 24.
e)
6 81 25.
f) Bn có ri ti nay không?
g)
2 11.x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii.
Chn B
Các câu c), f) không phi là mệnh đề vì không phi là mt câu khẳng định.
Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Ni là th đô của Vit Nam.
c)
5 7 4 15.
d) Năm
2018
là năm nhuận.
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
Li gii.
Chn B
Câu a) là câu cm thán không phi là mệnh đề.
Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) C lên, sắp đói rồi!
b) S 15 là s nguyên t.
c) Tng các góc ca mt tam giác là
180 .
d)
x
là s nguyên dương.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
Li gii.
Chn A
Câu a) không là mệnh đề.
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế gii.
C. Bn học trường nào?
D. Không được làm vic riêng trong gi hc.
Li gii.
Chn B
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
B. Tích ca hai s t nhiên mt s chn khi ch khi c hai s đều s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
D. ch ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
Li gii.
Chn D
A là mệnh đề sai: Ví d:
1 3 4
là s chẵn nhưng
1,3
là s l.
B là mệnh đề sai: Ví d:
2.3 6
là s chẵn nhưng
3
là s l.
C là mệnh đề sai: Ví d:
1 3 4
là s chẵn nhưng
1,3
là s l.
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu
ab
thì
22
.ab
B. Nếu
a
chia hết cho 9 thì
a
chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu mt tam giác có mt góc bng
60
thì tam giác đó đều.
Li gii.
Chn B
Mệnh đề A là mt mệnh đề sai vì
0ba
thì
22
ab
.
Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì
9 ,
9 3
93
a n n
aa
.
Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.
Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2
2 4.
B.
2
4 16.
C.
23 5 2 23 2.5.
D.
23 5 2 23 2.5.
Li gii.
Chn A
Xét đáp án A. Ta có:
2
4 2 2 2.
Suy ra A sai.
Câu 9.
2
sin 2cos 1
sin sin 2sin cos sin
22
2 2 2 2
tan
2
1 cos cos 2cos cos
cos 2cos 1
2 2 2
22
xx
x x x x
x
x
x x x
xx
x







.
[DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
2x
.
B.
31
.
C.
4 5 1
.
D. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
Li gii
Chn A
Chn A vì
2x
là mệnh đề cha biến, không phi mệnh đề.
B: HS nhm ln mệnh đề sai không phi là mệnh đề.
C: HS nhm ln mệnh đề sai không phi là mệnh đề.
D: HS nhm phát biu bng li không phi là mệnh đề.
Câu 10. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề
2
, 2 0x x a
vi
a
là s thực cho trước.
Tìm
a
để mệnh đề đúng
A.
2 3 5
. B.
21
. C.
35
. D.
61
32
.
Li gii
Chn A
B. Không hiu rõ câu hi.
C. Không hiu rõ câu hi.
D. Không hiu rõ câu hi.
Câu 11. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không phi là mệnh đề?
A. Bn bao nhiêu tui? B. Hôm nay là ch nht.
C. Trái đất hình tròn. D.
45
.
Li gii
Chn A
B: Hiu không rõ khái nim mệnh đề.
C: Hiu không rõ khái nim mệnh đề.
D: Hiu không rõ khái nim mệnh đề.
Câu 12. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau.
B. Tam giác có ba cnh bng nhau thì có ba góc bng nhau.
C. Tam giác có ba góc bng nhau thì có ba cnh bng nhau.
D. Tng ba góc trong mt tam giác bng
0
180
.
Li gii
Chn A
Chn A vì hai tam giác có din tích bằng nhau chưa chắc bng nhau.
B, C, D. HS không nm vng kiến thc.
Câu 13. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề là mt khẳng định
A. Hoặc đúng hoặc sai. B. Đúng.
C. Sai. D. Vừa đúng vừa sai..
Li gii
Chn A
B: Hiu không rõ khái nim mệnh đề.
C: Hiu không rõ khái nim mệnh đề.
D: Hiu không rõ khái nim mnh.
Câu 14. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A.
2
x , x 1 0
. B.
2
, x x x
.
C.
2
r , r 7
. D.
n , n 4
chia hết cho 4.
Li gii
Chn A
A: Đúng vì
2
0x
nên
2
10x 
.
B: HS hiu nhm mi s bình phương đều lớn hơn chính nó.
C: HS hiu nhm
7
.
Câu 15. D: HS nhm tng ca s t nhiên vi s 4 đều chia hết cho 4 [DS10.C1.1.BT.a]
Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề?
A.
3
là s nguyên t l nh nht.
B.. Các em hãy c gng hc tp!
C. Mt tam giác cân thì mỗi góc đều bng
0
60
phi không?
D. Ngày mai bn có đi du lịch không?
Li gii
Chn A
A: Đúng, vì nó là câu khẳng định.
B: HS hiu nhm câu cảm cũng là mệnh đề.
C: HS hiu nhm câu hỏi cũng là mệnh đề.
D: HS hiu nhm câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 16. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề
2
, 7 0x R x x
”. Hỏi mệnh đề nào là
mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
A.
2
, 7 0x R x x
. B.
2
, 7 0x R x x
.
C.
2
, 7 0x R x x
. D.
2
, 7 0x R x x
.
Li gii
Chn A
B : sai là gì không dùng đúng kí hiệu ca ph định.
C : sai là gì không dùng đúng .
D : sai kí hiu không tn ti.
Câu 17. [DS10.C1.1.BT.a] Hi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
" , 3 9"x x x
. B.
2
" , 3 9"x x x
.
C.
2
" , 9 3"x x x
. D.
2
" , 9 3"x x x
.
Li gii
Chn A
B, C, D sai là không biết mệnh đề kéo theo.
Câu 18. [DS10.C1.1.BT.a] Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán hc là mt môn thi trong k thi TNTHPT.
B. Đề trc nghiệm môn toán năm nay dễ quá tri!
C. Cm hc sinh quay cóp trong kim tra.
D. Bn biết câu nào là đúng không?
Li gii
Chn A
A: Đúng, vì nó là câu khẳng định.
B: HS hiu nhm câu cm cũng là mệnh đề.
C: HS hiu nhm câu hỏi không có tính đúng hoặc sai cũng là mệnh đề.
D: HS hiu nhm câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 19. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề:
2
" 2 3 5 0"x x x
. Mệnh đề ph định s
A.
2
" 2 3 5 0"x x x
. B.
2
" 2 3 5 0"x x x
.
C.
2
" 2 3 5 0"x x x
. D.
2
" 2 3 5 0"x x x
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì phủ định ca
""
""
và ph định ca du
""
là du
""
.
Đáp án B sai vì học sinh nhm ph định ca du
""
là du
""
.
Đáp án C sai vì học sinh không nh ph định ca
""
""
và ph định du
""
là du
""
.
Đáp án D sai vì học sinh không nh ph định ca
""
""
.
Câu 20. [DS10.C1.1.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
NZ
.
B.
QN
.
C.
RQ
.
D.
RZ
.
Li gii
Chn A
Chn A vì mi s t nhiên đều là s nguyên.
B. HS nhm ln tp hp s hu t trong tp hp s t nhiên.
C. HS nhm ln tp hp s thc trong tp hp s hu t.
D. HS nhm ln.
Câu 21. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnh đề?
A. Bun ng quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
C. 8 là s chính phương.
D. Băng Cốc là th đô của Mianma.
Li gii.
Chn A
Câu cm thán không phi là mệnh đề.
Câu 22. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phi là mệnh đề?
a) Huế là mt thành ph ca Vit Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành ph Huế.
c) Hãy tr li câu hi này!
d)
5 19 24.
e)
6 81 25.
f) Bn có ri ti nay không?
g)
2 11.x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii.
Chn B
Các câu c), f) không phi là mệnh đề vì không phi là mt câu khẳng định.
Câu 23. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Ni là th đô của Vit Nam.
c)
5 7 4 15.
d) Năm
2018
là năm nhuận.
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
Li gii.
Chn B
Câu a) là câu cm thán không phi là mệnh đề.
Câu 24. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) C lên, sắp đói rồi!
b) S 15 là s nguyên t.
c) Tng các góc ca mt tam giác là
180 .
d)
x
là s nguyên dương.
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
Li gii.
Chn A
Câu a) không là mệnh đề.
Câu 25. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế gii.
C. Bn học trường nào?
D. Không được làm vic riêng trong gi hc.
Li gii.
Chn B
Câu 26. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
B. Tích ca hai s t nhiên mt s chn khi ch khi c hai s đều s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
D. Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
Li gii.
Chn D
A là mệnh đề sai: Ví d:
1 3 4
là s chẵn nhưng
1,3
là s l.
B là mệnh đề sai: Ví d:
2.3 6
là s chẵn nhưng
3
là s l.
C là mệnh đề sai: Ví d:
1 3 4
là s chẵn nhưng
1,3
là s l.
Câu 27. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu
ab
thì
22
.ab
B. Nếu
a
chia hết cho 9 thì
a
chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu mt tam giác có mt góc bng
60
thì tam giác đó đều.
Li gii.
Chn B
Mệnh đề A là mt mệnh đề sai vì
0ba
thì
22
ab
.
Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì
9 ,
9 3
93
a n n
aa
.
Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.
Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều.
Câu 28. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
2
2 4.
B.
2
4 16.
C.
23 5 2 23 2.5.
D.
23 5 2 23 2.5.
Li gii.
Chn A
Xét đáp án A. Ta có:
2
4 2 2 2.
Suy ra A sai.
Câu 29.
2
sin 2cos 1
sin sin 2sin cos sin
22
2 2 2 2
tan
2
1 cos cos 2cos cos
cos 2cos 1
2 2 2
22
xx
x x x x
x
x
x x x
xx
x







.
[DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
2x
.
B.
31
.
C.
4 5 1
.
D. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
Li gii
Chn A
Chn A vì
2x
là mệnh đề cha biến, không phi mệnh đề.
B: HS nhm ln mệnh đề sai không phi là mệnh đề.
C: HS nhm ln mệnh đề sai không phi là mệnh đề.
D: HS nhm phát biu bng li không phi là mệnh đề.
Câu 30. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề
2
, 2 0x x a
vi
a
là s thực cho trước.
Tìm
a
để mệnh đề đúng
A.
2 3 5
. B.
21
. C.
35
. D.
61
32
.
Li gii
Chn A
B. Không hiu rõ câu hi.
C. Không hiu rõ câu hi.
D. Không hiu rõ câu hi.
Câu 31. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không phi là mệnh đề?
A. Bn bao nhiêu tui? B. Hôm nay là ch nht.
C. Trái đất hình tròn. D.
45
.
Li gii
Chn A
B: Hiu không rõ khái nim mệnh đề.
C: Hiu không rõ khái nim mnh đề.
D: Hiu không rõ khái nim mệnh đề.
Câu 32. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau.
B. Tam giác có ba cnh bng nhau thì có ba góc bng nhau.
C. Tam giác có ba góc bng nhau thì có ba cnh bng nhau.
D. Tng ba góc trong mt tam giác bng
0
180
.
Li gii
Chn A
Chn A vì hai tam giác có din tích bằng nhau chưa chắc bng nhau.
B, C, D. HS không nm vng kiến thc.
Câu 33. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề là mt khẳng định
A. Hoặc đúng hoặc sai. B. Đúng.
C. Sai. D. Vừa đúng vừa sai..
Li gii
Chn A
B: Hiu không rõ khái nim mệnh đề.
C: Hiu không rõ khái nim mệnh đề.
D: Hiu không rõ khái nim mnh.
Câu 34. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A.
2
x , x 1 0
. B.
2
, x x x
.
C.
2
r , r 7
. D.
n , n 4
chia hết cho 4.
Li gii
Chn A
A: Đúng vì
2
0x
nên
2
10x 
.
B: HS hiu nhm mi s bình phương đều lớn hơn chính nó.
C: HS hiu nhm
7
.
Câu 35. D: HS nhm tng ca s t nhiên vi s 4 đều chia hết cho 4 [DS10.C1.1.BT.a]
Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề?
A.
3
là s nguyên t l nh nht.
B.. Các em hãy c gng hc tp!
C. Mt tam giác cân thì mỗi góc đều bng
0
60
phi không?
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
Li gii
Chn A
A: Đúng, vì nó là câu khẳng định.
B: HS hiu nhm câu cảm cũng là mệnh đề.
C: HS hiu nhm câu hỏi cũng là mệnh đề.
D: HS hiu nhm câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 36. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề
2
, 7 0x R x x
”. Hỏi mệnh đề nào là
mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
A.
2
, 7 0x R x x
. B.
2
, 7 0x R x x
.
C.
2
, 7 0x R x x
. D.
2
, 7 0x R x x
.
Li gii
Chn A
B : sai là gì không dùng đúng kí hiệu ca ph định.
C : sai là gì không dùng đúng .
D : sai kí hiu không tn ti.
Câu 37. [DS10.C1.1.BT.a] Hi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
" , 3 9"x x x
. B.
2
" , 3 9"x x x
.
C.
2
" , 9 3"x x x
. D.
2
" , 9 3"x x x
.
Li gii
Chn A
B, C, D sai là không biết mệnh đề kéo theo.
Câu 38. [DS10.C1.1.BT.a] Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán hc là mt môn thi trong k thi TNTHPT.
B. Đề trc nghiệm môn toán năm nay dễ quá tri!
C. Cm hc sinh quay cóp trong kim tra.
D. Bn biết câu nào là đúng không?
Li gii
Chn A
A: Đúng, vì nó là câu khẳng định.
B: HS hiu nhm câu cảm cũng là mệnh đề.
C: HS hiu nhm câu hỏi không có tính đúng hoặc sai cũng là mệnh đề.
D: HS hiu nhm câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 39. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề:
2
" 2 3 5 0"x x x
. Mệnh đề ph định s
A.
2
" 2 3 5 0"x x x
. B.
2
" 2 3 5 0"x x x
.
C.
2
" 2 3 5 0"x x x
. D.
2
" 2 3 5 0"x x x
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì phủ định ca
""
""
và ph định ca du
""
là du
""
.
Đáp án B sai vì học sinh nhm ph định ca du
""
là du
""
.
Đáp án C sai vì học sinh không nh ph định ca
""
""
và ph định du
""
là du
""
.
Đáp án D sai vì học sinh không nh ph định ca
""
""
.
Câu 40. [DS10.C1.1.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
NZ
.
B.
QN
.
C.
RQ
.
D.
RZ
.
Li gii
Chn A
Chn A vì mi s t nhiên đều là s nguyên.
B. HS nhm ln tp hp s hu t trong tp hp s t nhiên.
C. HS nhm ln tp hp s thc trong tp hp s hu t.
D. HS nhm ln.
Câu 41. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A.
2x
. B.
31
.
C.
4 5 1
. D. Tam giác đều là tam giác có ba cnh bng nhau.
Li gii
Chn A
2x
là mệnh đề cha biến, không phi mệnh đề.
Câu 42. [DS10.C1.1.BT.a] Mnh đề ph định ca mệnh đề
2
, 5 0x x x
là:
A.
2
, 5 0x R x x
. B.
2
, 5 0x R x x
.
C.
2
, 5 0x R x x
. D.
2
, 5 0x R x x
.
Li gii
Chn A
Câu 43. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác có din tích bng nhau thì bng nhau.
B. Hai tam giác bng nhau thì có din tích bng nhau.
C. Tam giác có ba cnh bng nhau thì có ba góc bng nhau.
D. Tam giác có hai góc bng nhau thì góc th 3 bng nhau.
Li gii
Chn A
Câu 44. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
, 1 0x R x x
. B.
,0n N n
.
C.
2
,2x Q x
. D.
1
,0xZ
x
.
Li gii
Chn A
2
2
13
1 0,
24
x x x x R



.
Câu 45. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề
2
, 2 0x R x a
vi
a
là mt s thực cho trước.
Tìm
a
để mệnh đề đúng.
A.
2a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2a
.
Li gii
Chn A
22
2 0, 2 , 2 0 2x a x R x a x R a a
.
Câu 46. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề là mt khẳng định
A. hoặc đúng hoặc sai. B. đúng.
C. sai. D. vừa đúng vừa sai.
Li gii
Chn A
Câu 47. [DS10.C1.1.BT.a] Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?
A.
2 3 5
B.
21
C.
35
D.
61
32
.
Li gii
Chn A
Câu 48. [DS10.C1.1.BT.a] Vi giá tr nào ca x thì
2
" 1 0, "xx
là mệnh đề đúng?
A.
1x
. B.
1x 
. C.
1x 
. D.
0x
.
Li gii
Chn A
Câu 49. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không phi là mệnh đề?
A. Bn bao nhiêu tui? B. Hôm nay là ch nht.
C. Trái đất hình tròn. D.
45
.
Li gii
Chn A
Câu 50. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A.
2
x , x 1 0
. B.
2
, x x x
.
C.
2
,7rr
. D.
,4n N n
chia hết cho 4.
Li gii
Chn A
Câu 51. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề?
A. 3 là s nguyên t l nh nht.
B. Các em hãy c gng hc tp!
C. Mt tam giác cân thì mỗi góc đều bng 60
o
phi không?
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
Li gii
Chn A
Câu 52. [DS10.C1.1.BT.a] Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
xR
ta có
1xx
. B.
xR
ta có
xx
.
C.
xR
sao cho
2
3xx
. D.
xR
sao cho
2
0x
.
Li gii
Chn A
Câu 53. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề
2
, 7 0x R x x
”. Hỏi mệnh đề nào là mnh
đề ph định ca mệnh đề trên?
A.
xR
2
70xx
. B.
2
, 7 0x R x x
.
C.
2
, 7 0x R x x
. D.
2
, 7 0x R x x
.
Li gii
Chn A
Câu 54. [DS10.C1.1.BT.a] Hi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
, 3 9x R x x
. B.
2
, 3 9x R x x
.
C.
2
, 9 3x R x x
. D.
2
, 9 3x R x x
.
Li gii
Chn A
Câu 55. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề ph định ca mệnh đề “Phương trình
2
0 0ax bx c a
vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?
A. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim.
B. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có 2 nghim phân bit.
C. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim kép.
D. Phương trình
2
0 0ax bx c a
không có nghim.
Li gii
Chn A
vì ph định vô nghim là có nghim.
Câu 56. [DS10.C1.1.BT.a] Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán hc là mt môn thi trong k thi TNTHPT.
B. Đề trc nghiệm môn toán năm nay dễ quá tri!
C. Cm hc sinh quay cóp trong kim tra.
D. Bn biết câu nào là đúng không?
Li gii
Chn A
Câu 57. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề:
2
" 2 3 5 0"x x x
.Mệnh đề ph định s
A.
2
" 2 3 5 0"x x x
. B.
2
" 2 3 5 0"x x x
.
C.
2
" 2 3 5 0"x x x
. D.
2
" 2 3 5 0"x x x
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì phủ định ca
""
""
và ph định ca du
""
là du
""
.
Câu 58. [DS10.C1.1.BT.a] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tp hp là mt khái niệm cơ bản, không có định nghĩa.
B. Tp hp là mt khái niệm cơ bản, có định nghĩa.
C. Tp hp là mt khái niệm, không có định nghĩa.
D. Tp hp là mt khái niệm, có định nghĩa.
Li gii
Chn A
Câu 59. [DS10.C1.1.BT.a] Khẳng định nào sau đây sai?
A. “Mệnh đề” là từ gi tc của “mệnh đề logic”.
B. Mệnh đề là mt câu khng đúng hoặc mt câu khẳng định sai.
C. Mệnh đề có th vừa đúng hoặc va sai.
D. Mt khẳng định đúng gọi là mệnh đ đúng, mt khẳng định sai gi mệnh đề
sai.
Li gii
Chn C
Theo định nghĩa thì một mệnh đề không th vừa đúng vừa sai.
Câu 60. [DS10.C1.1.BT.a] Chn khẳng định sai.
A. Mệnh đ
P
mệnh đề ph định
P
, nếu
P
đúng thì
P
sai điều ngược li
chắc đúng.
B. Mệnh đề
P
và mệnh đề ph định
P
là hai câu trái ngược nhau.
C. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
P
là mệnh đề không phi
P
được kí hiu là
P
.
D. Mệnh đề
P
: “
là s hu tỷ” khi đó mệnh đề ph định
P
là: “
là s vô t”.
Li gii
Chn B
Vì các đáp án A, C, D đúng, còn đáp án B dùng ý “hai câu trái ngược nhau” chưa
rõ nghĩa.
Câu 61. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a. Huế là mt thành ph ca Vit Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành ph Huế.
c. Hãy tr li câu hi này!
d.
5 19 24
.
e.
6 81 25
.
f. Bn có ri ti nay không?
g.
2 11x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Các câu a, b, e là mệnh đề.
Câu 62. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào trong các câu sau không phi là mệnh đề?
A.
3 2 7
. B.
2
+1 > 0x
. C.
2
20x
. D.
4 + x
.
Li gii
Chn D
Đáp án D chỉ là mt biu thc, không phi khẳng định.
Câu 63. [DS10.C1.1.BT.a] Cách phát biểu nào sau đây không th dùng đ phát biu mnh
đề:
AB
.
A. Nếu
A
thì
B
. B.
A
kéo theo
B
.
C.
A
là điều kiện đủ để
B
. D.
A
là điều kin cần để
B
.
Li gii
Chn D
Đáp án D sai vì
B
mới là điều kin cần để
A
.
Câu 64. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây ph định ca mệnh đề: “Mọi động vt
đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyn. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nht một động vt không di chuyn. D. ít nht một động vt di
chuyn.
Li gii
Chn C
Ph định của “mọi” là “có ít nhất”
Ph định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Câu 65. [DS10.C1.1.BT.a] Ph định ca mệnh đề: “Có ít nhất mt s vô ts thp phân
vô hn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
A. Mi s vô t đều là s thp phân vô hn tun hoàn.
B. Có ít nht mt s vô t là s thp phân vô hn không tun hoàn.
C. Mi s vô t đều là s thp phân vô hn không tun hoàn.
D. Mi s vô t đều là s thp phân tun hoàn.
Li gii
Chn C
Ph định của “có ít nhất” là “mọi”
Ph định của “tuần hoàn” là “không tuần hoàn”.
Câu 66. [DS10.C1.1.BT.a] Các hiệu nào sau đây dùng đ viết đúng mệnh đề
7
mt
s t nhiên”.
A.
7
. B.
7
. C.
7
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Câu 67. [DS10.C1.1.BT.a] hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề
2
không phi
là s hu tỉ”
A.
2
. B.
2
.
C.
2
. D.
2
không trùng vi .
Li gii
Chn C
Câu 1: Mệnh đề ph định ca mệnh đề:
2
, 5 0x R x x
A.
2
, 5 0x x x
. B.
2
, 5 0x x x
.
C.
2
, 5 0x x x
. D.
2
, 5 0x x x
.
Li gii
Chn A
B: HS quên biến đổi lượng t.
C: HS quên trường hp du bng.
D: HS quên c đổi lượng t và du bng.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
, 1 0x x x
. B.
,0nn
.
C.
2
,2nx
. D.
1
,0x
x
.
Li gii
Chn A
Chn A Vì
2
2
13
1 0,
24
x x x x



.
B. (HS không đọc hiểu được mệnh đề).
C. (HS nhm ln có mt s hu t mà bình phương bằng
2
).
D. (HS không nm vng tp hp ).
Câu 3: Mệnh đề
2
, 2 0x x a
vi a là s thực cho trước. Tìm
a
để mệnh đề đúng
A.
2a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2a
.
Li gii
Chn A
22
, 2 0 2 2 0 2x x a x a a a
.
B. (HS thiếu trường hợp đặc bit
20a
).
C. (HS ch thấy trường hợp đặc bit).
D. (HS tính toán sai).
Câu 4: Vi giá tr nào ca x thì
2
" 1 0, "xx
là mệnh đề đúng.
A.
1x
. B.
1x 
. C.
1x 
. D.
0x
.
Li gii
Chn A
B. Không hiu rõ câu hi và tp .
C. Không hiu rõ câu hi và tp .
D. Không biết gii phương trình.
Câu 5: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
x
sao cho
1xx
. B.
x
sao cho
xx
.
C.
x
sao cho
2
- 3xx
. D.
x
sao cho
2
0x
.
Li gii
Chn A
A: Đúng vì VT luôn lớn hơn VP 1 đơn vị.
B: HS nhm trong tp hp s t nhiên.
C: HS nhầm là tìm được x VT để được s chính phương VP.
D: HS nhm s
0
. .
Câu 6: Mệnh đề ph định ca mệnh đề “Phương trình
2
0 0ax bx c a
vô nghiệm”
là mệnh đề nào sau đây?
A. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim.
B.. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có 2 nghim phân bit.
C. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim kép.
D. Phương trình
2
0 0ax bx c a
không có nghim.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì phủ định vô nghim là có nghim.
Đáp án B sai vì học sinh nhm ph định vô nghiệm là phương trình sẽ có 2 nghim
phân bit.
Đáp án C sai vì học sinh nhm ph định vô nghim là có 1 nghim tc nghim kép.
Đáp án D sai vì học sinh không hiu câu hi của đề, hc sinh ngh vô nghim là
không có nghim.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu
ab
thì
22
ab
.
B. Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu mt tam giác có mt góc bng
60
thì tam giác đó là đều.
Li gii
Chn B
Nếu
a
chia hết cho
9
thì tng các ch s ca
a
chia hết cho 9 nên tng các ch s
ca
a
cũng chia hết cho
3
. Vy
a
chia hết cho
3
.
Câu 8: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnh đề đúng:
A.
là mt s hu t.
B. Tng ca hai cnh mt tam giác lớn hơn cạnh th ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Li gii
Chn B
Đáp án B nằm trong bất đẳng thc v độ dài 3 cnh ca mt tam giác.
Câu 9: Mệnh đề
2
" , 3"xx
khẳng định rng:
A. Bình phương của mi s thc bng
3
.
B. Có ít nht mt s thực mà bình phương của nó bng
3
.
C. Ch có mt s thực có bình phương bằng
3
.
D. Nếu
x
là s thc thì
2
3x
.
Li gii
Chn B
Câu 10: Kí hiu
X
tp hp các cu th
x
trong đội tuyn bóng r,
Px
mệnh đề cha
biến “
x
cao trên
180 cm
”. Mệnh đề
" , ( )"x X P x
khẳng định rng:
A. Mi cu th trong đội tuyn bóng r đều cao trên
180 cm
.
B. Trong s các cu th của đội tuyn bóng r có mt s cu th cao trên
180 cm
.
C. Bt c ai cao trên
180 cm
đều là cu th của đội tuyn bóng r.
D. Có mt s người cao trên
180 cm
là cu th của đội tuyn bóng r.
Li gii
Chn A
Câu 11: Cho mệnh đề
:A
2
, 7 0x x x
” Mệnh đề ph định ca
A
là:
A.
2
, 7 0x x x
. B.
2
, 7 0x x x
.
C. Không tn ti
2
: 7 0x x x
. D.
2
, - 7 0x x x
.
Li gii
Chn D
Ph định ca
Ph định ca
.
Câu 12: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
:P
2
" 3 1 0"xx
vi mi
x
là:
A. Tn ti
x
sao cho
2
3 1 0xx
. B. Tn ti
x
sao cho
2
3 1 0xx
.
C. Tn ti
x
sao cho
2
3 1 0xx
. D. Tn ti
x
sao cho
2
3 1 0xx
.
Li gii
Chn B
Ph định của “với mọi” là “tồn ti”
Ph định ca
.
Câu 13: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
:P
2
: 2 5x x x
là s nguyên tố” là :
A.
2
: 2 5x x x
không là s nguyên t. B.
2
: 2 5x x x
là hp s.
C.
2
: 2 5x x x
là hp s. D.
2
: 2 5x x x
là s thc.
Li gii
Chn A
Ph định ca
Ph định của “là số nguyên tố” là “không là số nguyên t”.
Câu 14: Ph định ca mệnh đề
2
" ,5 3 1"x x x
là:
A.
2
" ,5 3 "x x x
. B.
2
" ,5 3 1"x x x
.
C.
2
" x ,5x 3 1"x
. D.
2
" ,5 3 1"x x x
.
Li gii
Chn C
Ph định ca
Ph định ca
.
Câu 15: Cho mệnh đề
:Px
2
" , 1 0"x x x
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
Px
là:
A.
2
" , 1 0"x x x
. B.
2
" , 1 0"x x x
.
C.
2
" , 1 0"x x x
. D.
"
2
, 1 0"x x x
.
Li gii
Chn C
Ph định ca
Ph định ca
.
Câu 16: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
:2n n n
. B.
2
:n n n
. C.
2
:0xx
. D.
2
:x x x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
0 :0 0
.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?
A.
2
:0xx
. B.
:3xx
. C.
2
:0xx
. D.
2
:x x x
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
0,5 :0,5 0.5
.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
,1nn
không chia hết cho
3
. B.
,3xx
3x
.
C.
2
, 1 1x x x
. D.
2
,1nn
chia hết cho
4
.
Li gii
Chn A
Vi mi s t nhiên thì có các trường hp sau:
2
2
3 1 3 1n k n k
chia
3
dư 1.
2
22
3 1 1 3 1 1 9 6 2n k n k k k
chia
3
dư 2.
2
22
3 2 1 3 2 1 9 12 5n k n k k k
chia
3
dư 2.
Câu 19: Cho
n
là s t nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
,1n n n
là s chính phương. B.
,1n n n
là s l.
C.
, 1 2n n n n
là s l. D.
, 1 2n n n n
s chia
hết cho
6
.
Li gii
Chn D
, 1 2n n n n
tích ca 3 s t nhiên liên tiếp, trong đó, luôn một s
chia hết cho
2
và mt s chia hết cho
3
nên nó chia hết cho
2.3 6
.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
24

. B.
2
4 16

.
C.
23 5 2 23 2.5
. D.
23 5 2 23 2.5
.
Li gii
Chn A
Mệnh đề kéo theo ch sai khi P đúng Q sai.
Vy mệnh đề đáp án A sai.
Câu 21: Cho
x
là s thc. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
, 5 5 5x x x x
. B.
2
, 5 5 5x x x
.
C.
2
, 5 5x x x
. D.
2
, 5 5 5x x x x
.
Li gii
Chn A
Câu 22: Chn mệnh đề đúng:
A.
*2
,1nn
là bi s ca
3
. B.
2
,3xx
.
C.
, 2 1
n
n
là s nguyên t. D.
, 2 2
n
nn
.
Li gii
Chn D
2
2 , 2 2 2
.
Câu 23: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bng nhau khi ch khi chúng đồng dng mt góc bng nhau.
B. Mt t giác là hình ch nht khi và ch khi chúng có
3
góc vuông.
C. Mt tam giác là vuông khi và ch khi nó có mt góc bng tng hai góc còn li.
D. Một tam giác là đều khi và ch khi chúng có hai đường trung tuyến bng nhau và
có mt góc bng
60
.
Li gii
Chn A
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. T giác
ABCD
là hình ch nht
t giác
ABCD
có ba góc vuông.
B. Tam giác
ABC
là tam giác đều
60A 
.
C. Tam giác
ABC
cân ti
A
AB AC
.
D. T giác
ABCD
ni tiếp đường tròn tâm
O
OA OB OC OD
.
Li gii
Chn B
Tam giác
ABC
60A 
chưa đủ đểlà tam giác đều.
Câu 25: Tìm mệnh đề đúng:
A. Đưng tròn có một tâm đối xng và có mt trục đối xng.
B. Hình ch nht có hai trục đối xng.
C. Tam giác
ABC
vuông cân
0
45A
.
D. Hai tam giác vuông
ABC
' ' 'A B C
din tích bng nhau
' ' 'ABC A B C
.
Li gii
Chn B
Câu 26: Tìm mệnh đề sai:
A.
10
chia hết cho
5
Hình vuông hai đường chéo bng nhau vuông góc
nhau.
B. Tam giác
ABC
vuông ti
2 2 2
C AB CA CB
.
C. Hình thang
ABCD
ni tiếp đường tròn
O ABCD
là hình thang cân.
D.
63
chia hết cho
7
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau.
Li gii
Chn D
Mệnh đề kéo theo ch sai khi P đúng Q sai.
Vy mệnh đề đáp án D sai.
Câu 27: Vi giá tr thc nào ca
x
mệnh đề cha biến
2
:2 1 0P x x 
là mệnh đề đúng:
A.
0
. B.
5
. C.
1
. D.
4
5
.
Li gii
Chn A
2
0 :2.0 1 0P 
.
Câu 28: Cho mệnh đề cha biến
2
:" 15 "P x x x
vi
x
s thc. Mệnh đề nào sau đây
là đúng:
A.
0P
. B.
3P
. C.
4P
. D.
5P
.
Li gii
Chn D
2
5 :"5 15 5 "P 
.
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
AA
. B.
A
. C.
AA
. D.
AA
.
Li gii
Chn A
Gia hai tp hp không có quan h “thuộc”.
Câu 30: Cho biết
x
là mt phn t ca tp hp
A
, xét các mệnh đề sau:
:I x A
.
:II x A
.
:III x A
.
:IV x A
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng
A.
I
II
. B.
I
III
. C.
I
IV
. D.
II
IV
.
Li gii
Chn C
:II x A
sai do gia hai tp hp không có quan h “thuộc”.
:III x A
sai do gia phn t và tp hp không có quan h “con”.
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Ph định ca mệnh đề
2
2
1
,
2 1 2
x
x
x
” là mệnh đề
2
2
1
,
2 1 2
x
x
x
”.
B. Ph định ca mệnh đề
2
,1k k k
mt s lẻ” mệnh đề
2
,1k k k
là mt s chẵn”.
C. Ph định ca mệnh đ
n
sao cho
2
1n
chia hết cho 24” mệnh đề
n
sao cho
2
1n
không chia hết cho 24”.
D. Ph định ca mệnh đề
3
, 3 1 0x x x
mệnh đề
3
, 3 1 0x x x
”.
Li gii
Chn B
Ph định ca
.
Ph định ca s l là s chn.
Câu 32: Cho mệnh đề
2
: A x x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ph
định ca mệnh đề
A
?
A.
2
: x x x
. B.
2
: x x x
. C.
2
: x x x
. D.
2
: x x x
.
Li gii
Chn B
Ph định ca
.
Ph định ca
.
Câu 33: Cho mệnh đề
2
1
:
4
x x xA
. Lp mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
xét tính đúng sai của nó.
A.
2
1
:
4
A x x x
. Đây là mệnh đề đúng.
B.
2
1
:
4
A x x x
. Đây là mệnh đề đúng.
C.
2
1
:
4
A x x x
. Đây là mệnh đề đúng.
D.
2
1
:
4
A x x x
. Đây là mệnh đề sai.
Li gii
Chn C
Ph định ca
.
Ph định ca
.
Câu 34: Để chứng minh định lý sau đây bằng phương pháp chứng minh phn chứng “Nếu
n
là s t nhiên và
2
n
chia hết cho 5 thì
n
chia hết cho 5”, một hc sinh lý luận như
sau:
(I) Gi s
n
chia hết cho 5.
(II) Như vậy
5nk
, vi
k
là s nguyên.
(III) Suy ra
22
25nk
. Do đó
2
n
chia hết cho 5.
(IV) Vy mệnh đề đã được chng minh.
Lp lun trên:
A. Sai t giai đoạn (I). B. Sai t giai đoạn (II).
C. Sai t giai đoạn (III). D. Sai t giai đoạn (IV).
Li gii
Chn A
M đầu ca chng minh phải là: “Gi s
n
không chia hết cho 5”.
Câu 35: Cho mệnh đề cha biến
2
: 1P n n
chia hết cho 4” vi
n
s ngun. Xét xem
các mệnh đề
5P
2P
đúng hay sai?
A.
5P
đúng và
2P
đúng. B.
5P
sai và
2P
sai.
C.
5P
đúng và
2P
sai. D.
5P
sai và
2P
đúng.
Li gii
Chn C
5P
đúng do
24 4
còn
2P
sai do
3
không chia hết cho
4
.
Câu 36: Cho tam giác
ABC
vi
H
là chân đường cao t
A
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
ABC
là tam giác vuông
A
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
”.
B.
ABC
là tam giác vuông
A
2
.BA BH BC
”.
C.
ABC
là tam giác vuông
A
2
.HA HB HC
”.
D.
ABC
là tam giác vuông
A
2 2 2
BA BC AC
”.
Li gii
Chn D
Đáp án đúng phải là:
ABC
là tam giác vuông
A
2 2 2
BC AB AC
.
Câu 37: Cho mệnh đề “phương trình
2
4 4 0xx
nghiệm”. Mệnh đề ph định ca mnh
đề đã cho và tính đúng, sai của mệnh đề ph định là:
A. Phương trình
2
4 4 0xx
có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
B. Phương trình
2
4 4 0xx
có nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
C. Phương trình
2
4 4 0xx
vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng.
D. Phương trình
2
4 4 0xx
vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai.
Li gii
Chn D
Ph định ca có nghim là vô nghiệm, phương trình
2
4 4 0xx
có nghim là 2.
Câu 38: Cho mệnh đề
:3 1A n n
s lẻ”, mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
tính
đúng, sai của mệnh đề ph định là:
A.
: 3 1A n n
là s chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B.
: 3 1A n n
là s chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C.
: 3 1A n n
là s chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
D.
: 3 1A n n
là s chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
Li gii
Chn B
Ph định ca
.
Ph định của “số lẻ” “số chẵn”. Mặt khác, mệnh đề ph định sai do
6 :3.6 1
là s l.
Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để t giác
ABCD
hình bình hành, điu kin cần và đủ hai cạnh đối song
song và bng nhau.
B. Để
2
25x
điều kiện đủ
2x
.
C. Để tng
ab
ca hai s nguyên
,ab
chia hết cho 13, điều kin cần và đủ mi
s đó chia hết cho 13.
D. Để có ít nht mt trong hai s
,ab
là s dương điều kiện đủ
0ab
.
Li gii
Chn C
Tn ti
6, 7ab
sao cho
13 13ab
nhưng mỗi s không chia hết cho 13.
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tng hai s
2ab
thì có ít nht mt s lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bng nhau.
C. Nếu t giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc vi nhau.
D. Nếu mt s t nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Li gii
Chn B
“Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân” là mệnh đề đúng.
Câu 41: Cho hai s
10 1a 
,
10 1b 
. Hãy chn khẳng định đúng
10 1a 
A.
22
ab
. B.
ab
. C.
22
20ab
. D.
. 99ab
.
Li gii
Chn A
Đáp án A: Đúng vì
22
22ab
là s t nhiên.
Đáp án B:
2 10
hiu nhm là s hu t.
Đáp án C: Tính sai
22
11 9 20ab
.
Đáp án D: Tính sai
. 100 1 99ab
.
Câu 1: [DS10.C1.1.BT.c] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu mt s tn cùng bng
0
thì s đó chia hết cho
5
.
Li gii
Chn C
Nếu
a
chia hết cho
9
thì
a
chia hết cho
3
là mệnh đề đúng.
Câu 2: [DS10.C1.1.BT.c] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A.
2
, xx
chia hết cho
3
x
chia hết cho
3
.
B.
2
, xx
chia hết cho
6
x
chia hết cho
3
.
C.
2
, xx
chia hết cho
9
x
chia hết cho
9
.
D.
, xx
chia hết cho
4
6
x
chia hết cho
12
.
Li gii
Chn D
Định lý s là:
, xx
chia hết cho
4
6
x
chia hết cho
12
.
Câu 3: [DS10.C1.1.BT.c] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí?
A.
2
, 2 4x x x
.
B.
2
, 2 4x x x
.
C.
2
, 4 2x x x
.
D. Nếu
ab
chia hết cho
3
thì
, ab
đều chia hết cho
3
.
Li gii
Chn B
Câu 1: (THPT Chuyên H Long - Qung Ninh - Ln 2 -2018) Mt tòa nhà
n
tng, các
tầng được đánh s t
1
đến
n
theo th t t dưới lên. Có
4
thang máy đang ở tng
1
. Biết rng mi thang máy có th dng đúng
3
tng (không k tng
1
) và
3
tng
này không là
3
s nguyên liên tiếp và vi hai tng bt k ( khác tng
1
) ca tòa nhà
luôn có mt thang máy dừng được c hang tng này. Hi giá tr ln nht ca
n
bao nhiêu?
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Lời giải
Chn A
Gi s
4
thang máy đó là
, , ,A B C D
.
Do khi bc hai thang bt k luôn có mt thang máy dừng được nên :
+) Khi bc hai tng
2,3
mt thang dừng được gi s đó là thang
A
, nên tng
4
không phi thang
A
dng.
+) Khi bc hai tng
3,4
mt thang dừng được gi s đó thang
B
, nên tng
5
không phi thang
B
dng.
+) Khi bc hai tng
4,5
mt thang dừng được gi s đó là thang
C
, nên tng
6
không phi thang
C
dng.
+) Khi bc hai tng
5,6
có mt thang dừng được gi s đó là thang
D
.
+) Khi bc hai tng
6,7
có mt thang dừng được khi đó không thể là thang
,,A B C
vì s dng
4
(mâu thun), thang
D
không th tng
7
do không th ba tng liên
tiếp.
Vy khách sn có tối đa sáu tầng.
Câu 1: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
2;5A
. Tp hp
A
có tt c bao nhiêu phn t.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn B
Câu 2: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
2
40B x x
. Tp hợp nào sau đây đúng
A.
2;4B
. B.
2;4B 
.
C.
4;4B 
. D.
2;2B 
.
Li gii
Chn D
2
2
40
2
x
x
x

Vy
2;2B 
.
Câu 3: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tp hp
0;2;3;5A
2;7B
. Khi đó
AB
A.
2;5AB
. B.
2AB
.
C.
AB
. D.
0;2;3;5;7AB
.
Li gii
Chn B
2AB
.
Câu 4: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
A
tp hp các hình thoi,
B
tp hp các hình ch nht và
C
là tp hợp các hình vuông. Khi đó
A.
A B C
.
B.
A B C
.
C.
\A B C
.
D.
\B A C
.
Li gii
Chn A
A. Vì t giác va là hình thoi va là hình ch nht chính là hình vuông.
B. (HS không nm vng du hiu nhn biết các hình).
C. (HS không nm vng du hiu nhn biết các hình).
D. (HS không nm vng du hiu nhn biết các hình).
Câu 5: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây không đúng?
A.
1 N
.
B.
1 N
.
C.
1 N
.
D.
1*N
.
Li gii
Chn A
Chn A vì nhm ln ký hiu thuc và cha trong.
B. C. D. Là những cách ghi đúng.
Câu 6: [DS10.C1.2.BT.a] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tp hp là mt khái niệm cơ bản, không có định nghĩa.
B. Tp hp là mt khái niệm cơ bản, có định nghĩa.
C. Tp hp là mt khái niệm, không có định nghĩa.
D. Tp hp là mt khái niệm, có định nghĩa.
Li gii
Chn A
Hiu không rõ khái nim tp hp chn B, C, D.
Câu 7: [DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu cách cho mt tp hp?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn A
Không nắm được s cách cho mt tp hp chn B, C, D.
Câu 8: [DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu phép toán tp hp?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Li gii
Chn A
Không nm rõ s phép toán tp hp chn B, C, D.
Câu 9: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây thể hin tp hp
A
bng
B
.
A.
AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
AB
.
Li gii
Chn A
ng dn: Không nm rõ ký hiu bng nhau ca hai tp hp chn B, C, D.
Câu 10: [DS10.C1.2.BT.a] S tp con ca tp
1;2;3A
là:
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Li gii
Chn A
B tp rng, A hoc lit kê thiếu chn B, C, D.
Câu 11: [DS10.C1.2.BT.a] y lit các phn t ca tp hp
sao cho 8M x N x íc a
.
A.
1;4;16;64M
. B.
0;1;4;16;64M
. C.
1;2;4;8M
. D.
0;1;2;4;8M
.
Li gii
Chn A
A. Đúng, căn bậc hai ca các s trong tập M đều là ước ca 8.
B. HS hiu nhm s 0 là ước ca mi s t nhiên.
C. HS hiu nhầm x là ước ca 8.
D. HS hiu nhầm x là ước của 8 và 0 là ước ca mi s t nhiên.
Câu 12: [DS10.C1.2.BT.a] Xác định tp hp
1;3;9;27;81M
bng cách nêu tính chất đặc
trưng của tp hp.
A.
, sao cho x=3 , ,0 4
k
M x k N k
.
B.
n N, sao cho 1 81Mn
.
C. M={Có 5 s l}.
D.
n, sao cho n=3 ,k
k
MN
.
Li gii
Chn A
A. Đúng vì cho
k
chy t 0 đến 4 thì có được 5 phn t ca tp M.
B. HS nhm s nh nht và s ln nht trong tp hp.
C. HS thy trong tp hp có 5 s l.
D. Quên điều kin ca k.
Câu 13: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
; ; ; ;M a b c d e
. Hãy chn câu tr li đúng trong
các câu sau.
A. M có 32 tp hp con.
B. M có 25 tp hp con.
C. M có 120 tp hp con.
D. M có 5 tp hp con.
Li gii
Chn A
A. Đúng theo công thức
5
2 32
.
B. HS ly 5x5.
C. HS ly 5!.
D. Mi phn t là tp con.
Câu 14: [DS10.C1.2.BT.a] Cho ba tp hp
5M n N n
,
10P n N n
,
2
3 5 0Q x R x x
. Hãy chn khẳng định đúng.
A.
Q P M
. B.
Q M P
. C.
M Q P
. D.
M P Q
.
Li gii
Chn A
A. Đúng, số chia hết cho 10 đều chia hết cho 5 và
Q 
là con ca mi tp hp.
B. HS hiu nhm 10 lớn hơn 5.
C. Hs hiu nhm cách ghi theo tp con.
D. Hs hiu nhm cách ghi theo tp con và hiu sai
MP
.
Câu 15: [DS10.C1.2.BT.a]
Cho biết
x
mt phn t ca tp hp
A
, xét các mnh
đề sau:
(I)
xA
; (II)
x A
; (III)
xA
; (IV)
x A
Hi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
A. I và IV. B. I và III. C. I và II. D. II IV.
Li gii
Chn A
Dùng đúng kí hiệu ca tp hp.
Câu B sai là gì (I) đúng (III) sai.
Câu C sai là gì (I) đúng (II) sai.
Câu D sai là gì (IV) đúng (II) sai.
Sai sót là không có tính cn thn.
Câu 16: [DS10.C1.2.BT.a] y lit các phn t ca tp hp:
2
/ 1 0X x x x
A.
X =
.
B.
X =
0
.
C.
X = 0.
D.
X =
.
Li gii
Chn A
Vì phương trình đã cho vô nghiệm nên tp nghim bng
Do đó các phương án B, C, D là do không hiểu cách viết tp hp.
Câu 17: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp
2,3,4X
. Hi tp
X
có bao nhiêu tp hp con?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Li gii
Chn A
Câu B sai vì thiếu tp hp rng.
Câu C, D vì không lit kê hết các tp hp con.
Câu 18: [DS10.C1.2.BT.a] Tính s các tp con có 2 phn t ca
1;2;3;4;5;6M
.
A. 15. B. 16. C. 18. D. 22.
Li gii
Chn A
Các câu B, C, D do HS không biết tính.
Câu 19: [DS10.C1.2.BT.a] Tìm các phn t ca tp hp:
2
/ 2 5 3 0X x x x
.
A. X =
3
1;
2



. B. X =
1
. C. X =
3
2



. D. X =
0
.
Li gii
Chn A
Câu B, C, D sai do HS không giải đúng phương trình.
Câu 20: [DS10.C1.2.BT.a] Hi tp hp nào là tp hp rng, trong các tp hp sau?
A.
2
| 6 7 1 0x x x
. B.
|1xx
.
C.
2
| 4 2 0x x x
. D.
2
| 4 3 0x x x
.
Li gii
Chn A
Câu B sai là bpt có 1nghim nguyên
0x
.
Câu C sai là pt có 2 nghim hu t.
Câu D sai là pt có 2 nghim 1 và 3.
Câu 21: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A = {Tp hp tt c các nghim của phương trình
2
7 6 0xx
}.
B = Tp hp các s có giá tr tuyệt đối nh hơn 4
Hi kết qu nào sau đây là đúng?
A.
\BA
. B.
A B A B
. C.
\AB
. D.
A B A
.
Li gii
Chn A
Câu B, C, D do hc sinh tính nhm kết qu.
Câu 22: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
1;2;3A
. Tp hợp nào sau đây không phitp
con ca tp A?
A.
12;3
. B.
. C.
1,2
D.
1,2,3
.
Li gii
Chn A
(Không có phương án lựa chn C)
Đáp án đúng A vì tập A không có phn t nào là
12
.
Đáp án B sai vì học sinh nhm tp
không là tp con ca bt k tp nào.
Đáp án C sai vì nhầm tp A không th chứa trong A được.
Đáp án D sai vì tập con ca A phi có s phn t nh hơn.
Câu 23: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
0;1;2X
. Tp hp X có bao nhiêu tp con?
A. 8. B. 3. C. 6. D. 5.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì các tập con ca A là
, , 1 , 2 , 0 , 1;2 , 0;1 , 0;2A
.
Đáp án B sai vì học sinh nhầm đếm s phn t ca.
Đáp án C sai vì học sinh không liệt kê được tp
, A
.
Đáp án D sai vì không liệt kê được tp
, , 0A
.
Câu 24: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
0;1;2; ;X a b
. S phn t ca tp X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì đếm được 5 phn t.
Đáp án B sai vì học sinh không đếm s 0.
Đáp án C sai vì học sinh ch đếm s không đếm ch.
Đáp án D sai vì học sinh ch đếm ch không đếm s.
Câu 25: [DS10.C1.2.BT.a] Lp 10A 45 học sinh, trong đó 15 học sinh được xếp loi
hc lc gii, 20 học sinh được xếp loi hnh kim tt, 10 em va xếp loi hc lc
gii, va có hnh kim tt. Hi có bao nhiêu hc sinh xếp loi hc lc gii hoc có
hnh kim tt?
A. 25. B. 10. C. 45. D. 35.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Gọi A là tp hp hc sinh lp 10A; B là tp hp hc sinh có hc
lc gii; C tp hp các hc sinh hnh kim tốt. Khi đó tập hp cn tìm tp
BC
. Tp này có 25 học sinh. Được th hin trong biểu đồ Ven như sau:
B
5
A
C
10
20
Đáp án B sai vì học sinh tính nhm
AB
.
Đáp án C sai vì học sinh cng li:
15 20 10 45
Đáp án D sai nhầm tính
15 20 35
.
Câu 26: [DS10.C1.2.BT.a] Mt lp 45 hc sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất mt
trong hai môn: bóng đá bóng chuyền. 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em
đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?
A. 5. B. 10. C. 30. D. 25.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Gọi A là tp hp các học sinh đăng ký chơi bóng đá, B là tập hp
các hc sinh đăng ký chơi bóng chuyền. Da vào biểu đồ Ven, ta có: s hc sinh
đăng ký cả 2 môn là
35 15 45 5A B A B A B
.
|
B
|=15
5
|
A
|=35
Đáp án B sai vì học sinh tính
45 35 10
.
Đáp án C sai vì học sinh tính
45 15 30
.
Đáp án D sai vì học sinh tính
35 15 :2 25
.
Câu 27: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
1,2,3,5,7A
,
2,4,5,6,8B
. Tp hp
AB
A.
2;5
. B.
1;2;3;4;5;6;7;8
. C.
2
. D.
5
.
Li gii
Chn A
B. HS nhm vi
AB
.
C. HS thiếu sót trường hp.
D. HS thiếu sót trường hp.
Câu 28: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
1,2,3,5,7A
,
2,4,5,6,8B
. Tp hp
\AB
A.
1;3;7
. B.
2;5
. C.
4;6;8
. D.
1,2,3,4,5,6,7,8
.
Li gii
Chn A
B. (HS nhm vi giao hai tp hp).
C. (HS nhm vi
\BA
).
D. (HS nhm vi
AB
).
Câu 29: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
2
/ 4 0A x R x
. Tp hp A viết li dng lit kê là
A.
\ 2; 2R
. B.
2; 2
. C.
R
. D.
\2R
.
Li gii
Chn A
A.
22
2
4 0 4
2
x
xx
x

.
B. (HS nhm ln, không b ra mà ly nghiệm phương trình
2
40x 
).
C. (HS nhm ln
2
40x 
luôn xy ra).
D. (HS gii
22
4 0 4 2x x x
).
Câu 30: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
2
/ 4 0A x R x
. Tp hp A viết li dng lit kê là
A.
R
. B.
. C.
2; 
. D.
2;
.
Li gii
Chn A
Chn A vì
2
4 0,x x R
.
B. (HS nhm ln vi vic vô nghim của phương trình).
C. (HS giải phương trình sai).
D. (HS giải sai phương trình sai).
Câu 31: [DS10.C1.2.BT.a] Lp 10A 40 học sinh trong đó 10 bn hc sinh gii Toán,
15 bn hc sinh gii Lý, và 22 bn không gii môn hc nào trong hai môn Toán, Lý.
Hi lp 10A có bao nhiêu bn hc sinh va gii Toán va gii Lý?
A. 7. B. 25. C. 10. D. 18.
Li gii
Chn A
S hc sinh va gii Toán, va gii chính là s phn t ca tp hp
AB
. T
biểu đồ Ven, ta có:
n A B n A n B n A B n A B n A B n A n B
.
B. (HS nhm vi phép tính tng).
C. (HS ly s nh nht trong hai tp hp hc sinh gii Toán, gii Lý).
D. (HS lấy sĩ số lp tr s bn không gii môn nào.
Câu 32: [DS10.C1.2.BT.a] Mt lp hc 25 hc sinh hc khá các môn t nhiên, 24 hc sinh
hc khá các môn xã hi, 10 hc sinh hc khá c môn t nhiên ln môn xã hội, đặc
bit vn còn 3 học sinh chưa học khá c hai nhóm môn y. Hi lp có bao nhiêu hc
sinh ch khá đúng một nhóm môn (t nhiên hoc xã hi).
A. 39. B. 26. C. 29. D. 36.
Li gii
Chn A
Chn. A. S hc sinh va khá các môn t nhiên, va khá các môn xã hi chính
s phn t ca tp hp
AB
. T biểu đồ Ven, ta có:
n A B n A n B n A B n A n B n A B n A B
.
B. 26 (HS tr s ng khá c hai 2 ln va tr thêm s ng hc sinh hc khá c 2
môn).
C. 29.(HS tr s ng khá c hai 2 ln).
D. 36. (HS nhm ln, tr thêm s ợng 3 em chưa học khá c 2 môn).
Câu 33: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp
A 2;1;2;3;4
;
2
: 4 0B x x
, khi đó:
A.
A2B
. B.
A 2;2B
. C.
\ 1;3;4AB
. D.
A BB
.
Li gii
Chn A
B. Không nm rõ cách nhn nghiệm phương trình.
C. Không nm rõ cách nhn nghiệm phương trình.
D. Không nm rõ hp ca hai tp hp.
Câu 34: [DS10.C1.2.BT.a] S tp con ca tp hp có n
( 1; )nn
phn t là:
A.
2
n
. B.
1
2
n
. C.
1
2
n
. D.
2
2
n
.
Li gii
Chn A
B. không xác định được quy lut s tp con ca tp hợp, dư tập hp con.
C. không xác định được quy lut s tp con ca tp hp, có th sót tp
.
D. không xác định được quy lut s tp con ca tp hợp, dư tập hp con.
Câu 35: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tp
2
: 3 3 0A x x x
;
2
: 6 0B x x
khi đó
A.
\.B A B
. B.
AB
. C.
\A B B
. D.
A B A
.
Li gii
Chn A
B. không xác định được tp A và B, không hiu rõ ký hiệu đang dùng.
C. không xác định được tp A và B, không hiu rõ ký hiệu đang dùng.
D. không xác định được tp A và B, không hiu rõ ký hiệu đang dùng.
Câu 36: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tp
1;3 ; ; 3A B a a
. Vi giá tr nào ca a thì
A B
.
A.
3
4
a
a

. B.
3
4
a
a

. C.
3
4
a
a

. D.
3
4
a
a

.
Li gii
Chn A
33
A
3 1 4
aa
B
aa




Câu 37: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tp
0;5 ; 2 ;3 1A B a a
,
1a 
. Vi giá tr nào
ca a thì
A B
.
A.
15
32
a
. B.
5
2
1
3
a
a

. C.
5
2
1
3
a
a

. D.
15
32
a
.
Li gii
Chn A
Ta tìm
5
5
25
2
2
A
1
3 1 0
1
1
3
1
3
1
a
a
a
B
a
a
a
a
a







15
A
32
Ba
.
Câu 38: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
\A A B A B
. B.
\B A B A B
.
C.
\B A B A B
. D.
\A A B A B
Li gii
Chn A
\.
\
\.
\
x A B
x A x A B A B
x A B
x A B
x A B A B x A
x A B


+ Hc sinh có th chn B vì hiu sai hiu ca hai tp hp. Gi s
\.
\
\.
\
x A B
x B x A B A B
x A B
x A B
x A B A B x B
x A B


+ Hc sinh th chn C hiu sai hiu ca hai tp hp
\.
\
\.
\
x A B
x B x A B A B
x A B
x A B
x A B A B x B
x A B


+ Hc sinh có th chn D vì nhm gia ký hiu hp và giao hai tp hp.
Câu 39: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
\.A B A
B.
\.B B A
C.
\.A B A
D.
\.A B A B
Li gii
Chn A
+ Chọn đáp án A vì giả s
\
\
x A x A
x A B A
x B A x A





.
+ Hc sinh th chn B hiu sai hiu hiu 2 tp hp
\
\
x B x B
x B B A
x B A x B





+ Hc sinh th chn C hiu sai hiu hp, trình bài như bài giao hai tp hp.
+ Hc sinh có th chn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu
\ \ .
\ \ .
x A B A x B A x B
x B x B A x A B A
.
Câu 40: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
A.
2 1 0M x x
.
B.
3 2 0M x x
.
C.
2
6 9 0M x x x
.
D.
2
0M x x
.
Li gii
Chn A
A. Đúng vì
1
2
x 
.
B. HS nhm vì hiu
2
3
x
.
C. HS nhm vì hiu
3x
trong tp ch không thuc .
D. HS nhm vì hiu
0x
trong tp ch không thuc .
Câu 41: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
;;A a b c
; ; ;B a c d e
. Hãy chn khẳng định đúng.
A.
;A B a c
. B.
; ; ; ;A B a b c d e
.
C.
A B b
. D.
;A B d e
.
Li gii
Chn A
A. Đúng vì
;ac
va thuc tp A, va thuc tp B.
B. HS nhm là va thuc A hoc B.
C. HS nhm là thuc A và không thuc B.
D. HS nhm là thuc B và không thuc A.
Câu 42: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
1;5A
1;3;5 .B
Chn kết qu đúng trong các kết qu
sau:
A.
1.AB
B.
1;3 .AB
C.
1;3;5 .AB
D.
1;5 .AB
Li gii. Tp hp
AB
gm nhng phn t va thuc
A
va thuc
B
1;5 .AB
Chn D.
Câu 43: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
; ; ; ; , ; ; ; ;A a b c d m B c d m k l
. Tìm
AB
.
A.
;.A B a b
B.
; ; .A B c d m
C.
;.A B c d
D.
; ; ; ; ; ; .A B a b c d m k l
Li gii. Tp hp
A
và tp hp
B
có chung các phn t
,,c d m
.
Do đó
;;A B c d m
. Chn B.
Câu 44: [DS10.C1.2.BT.a] Cho 2 tp hp:
1;3;5;8 ; 3;5;7;9XY
. Tp hp
XY
bng
tp hợp nào sau đây?
A.
3;5 .
B.
1;3;5;7;8;9 .
C.
1;7;9 .
D.
1;3;5 .
Li gii. Chn B.
Câu 45: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB
. Tp hp
\AB
bng
A.
0.
B.
0;1 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Li gii. Tp hp
\AB
gm nhng phn t thuc
A
nhưng không thuộc
B
\0AB
. Chn A.
Câu 46: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB
. Tp hp
\BA
bng
A.
5.
B.
0;1 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Li gii. Tp hp
\BA
gm nhng phn t thuc
B
nhưng không thuộc
A
\ 5;6BA
. Chn D.
Câu 47: [DS10.C1.2.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
NZ
B.
QN
C.
RQ
D.
RZ
Li gii
Chn A
Chn A vì mi s t nhiên đều là s nguyên.
Câu 48: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
A
là tp hp các hình thoi,
B
là tp hp các hình ch nht
C
là tp hợp các hình vuông. Khi đó
A.
A B C
. B.
A B C
. C.
\A B C
. D.
\B A C
.
Li gii
Chn A
Chn A Vì t giác va là hình thoi va là hình ch nht chính là hình vuông.
Câu 49: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây không đúng?
A.
1 N
. B.
1 N
. C.
1 N
. D.
1*N
.
Li gii
Chn A
Câu 50: [DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu cách cho mt tp hp?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Câu 51: [DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu phép toán tp hp?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Câu 52: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây thể hin tp hp
A
bng
B
?
A.
AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
AB
.
Li gii
Chn A
Câu 53: [DS10.C1.2.BT.a] S tp con ca tp
1;2;3A
là:
A.
8
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Câu 54: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy lit kê các phn t ca tp hp
sao cho 8M x N x íc cña
.
A.
1;4;16;64M
. B.
0;1;4;16;64M
. C.
1;2;4;8M
. D.
0;1;2;4;8M
.
Li gii
Chn A
x
là ước ca 8 nên
1;2;4;8 1;4;16;64xx
Câu 55: [DS10.C1.2.BT.a] Xác định tp hp
1;3;9;27;81M
bng cách nêu tính cht
đặc trưng của tp hp.
A.
, sao cho x=3 , ,0 4
k
M x k N k
B.
, sao cho 1 81M n N n
C.
M
Có 5 s l
D.
, sao cho 3
k
M n N n
Li gii
Chn A
Câu 56: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
; ; ; ;M a b c d e
. Hãy chn câu tr lời đúng trong
các câu sau:
A.
M
32
tp hp con. B.
M
25
tp hp con.
C.
M
120
tp hp con. D.
M
5
tp hp con.
Li gii
Chn A
theo công thc
5
2 32
.
Câu 57: [DS10.C1.2.BT.a] Cho ba tp hp
5M n N n
,
10P n N n
,
2
3 5 0Q x R x x
. Hãy chn khẳng định đúng.
A.
Q P M
B.
Q M P
C.
M Q P
D.
M P Q
Li gii
Chn A
s chia hết cho
10
đều chia hết cho
5
Q 
là con ca mi tp hp
Câu 58: [DS10.C1.2.BT.a]
Cho biết
x
là mt phn t ca tp hp
A
. Xét các mệnh đề sau:
:I x A
:II x A
:III x A
:IV x A
.
Hi trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A.
I
IV
. B.
I
III
. C.
I
II
. D.
II
IV
.
Li gii
Chn A
Dùng đúng kí hiệu ca tp hp.
Câu 59: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
/ 1 0X x x x
A.
X 
. B.
0X
. C.
0X
. D.
X 
.
Li gii
Chn A
Vì pt đã cho vô nghiệm nên tp nghim bng
Câu 60: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp
2,3,4X
. Hi tp
X
bao nhiêu tp hp con?
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Câu 61: [DS10.C1.2.BT.a] Tính s các tp con có 2 phn t ca
1;2;3;4;5;6M
A.
15
. B.
16
. C.
18
. D.
22
.
Li gii
Chn A
Theo công thc s tp con ca tp hp gm
n
phn t
2
n
.
Câu 62: [DS10.C1.2.BT.a] Tìm các phn t ca tp hp
2
/ 2 5 3 0X x x x
.
A.
3
1;
2
X



. B.
1X
. C.
3
2
X



. D.
0X
.
Li gii
Chn A
Câu 63: [DS10.C1.2.BT.a] Hi tp hp nào là tp hp rng, trong các tp hp sau?
A.
2
6 7 1 0x Z x x
. B.
1x Z x
C.
2
4 2 0x Q x x
. D.
2
4 3 0x R x x
.
Li gii
Chn C
2
22
4 2 0
22
xQ
xx
xQ
.
Câu 64: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
A
là tp hp tt c các nghim của phương trình
2
7 6 0xx
.
B
tp hp các s nguyên có giá tr tuyệt đối nh hơn 4 Hi kết qu
nào sau đây là đúng?
A.
\BA
. B.
A B A B
. C.
\6AB
. D.
A B A
.
Li gii
Chn C
1;6A
;
3; 2; 1;0;1;2;3B
. Vy
\6AB
.
Câu 65: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
1;2;3A
. Tp hợp nào sau đây không phi
tp con ca tp
A
?
A.
12;3
. B.
. C.
A
. D.
1;2;3
.
Li gii
Chn A
Câu 66: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
0;1;2X
. Tp hp
X
có bao nhiêu tp con?
A.
8
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn A
các tp con ca
X
, , 1 , 2 , 0 , 1;2 , 0;1 , 0;2X
.
Câu 67: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
0;1;2; ;X a b
. S phn t ca tp
X
là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Câu 68: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
1,2,3,5,7A
,
2,4,5,6,8B
. Tp hp
AB
là:
A.
2;5
B.
1;2;3;4;5;6;7;8
C.
2
D.
5
.
Li gii
Chn A
Câu 69: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
1,2,3,5,7A
,
2,4,5,6,8B
. Tp hp
\AB
là:
A.
1;3;7
. B.
2;5
. C.
4;6;8
. D.
1,2,3,4,5,6,7,8
.
Li gii
Chn A
Câu 70: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
2
/ 4 0A x R x
. Tp hp
A
viết li dng lit kê là:
A.
\ 2; 2R
. B.
2; 2
. C.
R
. D.
\2R
.
Li gii
Chn A
22
2
4 0 4
2
x
xx
x

Câu 71: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
2
/ 4 0A x R x
. Tp hp
A
viết li dng lit kê là:
A.
R
B.
C.
2; 
D.
2;
.
Li gii
Chn A
Câu 72: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp
2;1;2;3;4A 
,
2
: 4 0B x N x
, khi đó:
A.
2AB
. B.
2; 2AB
. C.
\ 1;3;4AB
. D.
A B B
.
Li gii
Chn A
Câu 73: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
1,2,3,4, ,A x y
. Xét các mệnh đề sau đây:
I
: “
3 A
”.
II
: “
3,4 A
”.
III
: “
,3,a b A
”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
I
đúng. B.
,I II
đúng. C.
,II III
đúng. D.
,I III
đúng.
Li gii
Chn A
3
là mt phn t ca tp hp
A
.
3,4
là mt tp con ca tp hp
A
. Ký hiu:
3,4 A
.
,3,ab
là mt tp con ca tp hp
A
. Ký hiu:
,3,a b A
.
Câu 74: [DS10.C1.2.BT.a] Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.

. B.

. C.
**

. D.
**

.
Li gii
Chn D
D sai do
**
Câu 75: [DS10.C1.2.BT.a] Chn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
. A B A A B
B.
.A B A A B
C.
\. A B A A B
D.
\.B A B A B
Li gii
Chn B
B sai do
.A B A A B
Câu 76: [DS10.C1.2.BT.a] Cho các mệnh đề sau:
2;1;3 1;2;3 .I
. II
. III
A. Ch
I
đúng. B. Ch
I
II
đúng.
C. Ch
I
III
đúng. D. C
I
,
II
,
III
đều đúng.
Li gii
Chn D
I
đúng do hai tập hợp đã cho có tất c các phn t ging nhau.
II
đúng do mọi tp hợp đều là tp con ca chính nó.
III
đúng vì phần t
thuc tp hp
.
Câu 77: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
7;2;8;4;9;12X
;
1;3;7;4Y
. Tập nào sau đây bng tp
XY
?
A.
1;2;3;4;8;9;7;12
. B.
2;8;9;12
. C.
4;7
. D.
1;3
.
Li gii
Chn C
7;2;8;4;9;12 , 1;3;7;4XY
7;4 . XY
Câu 78: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tp hp
2,4,6,9A
1,2,3,4B
.Tp hp
\AB
bng tập nào sau đây?
A.
1,2,3,5A
. B.
1;3;6;9 .
C.
6;9 .
D.
.
Li gii
Chn C
2,4,6,9 , 1,2,3,4AB
\ 6,9 .AB
Câu 79: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB
Tp hp
\AB
bng:
A.
0.
B.
0;1 .
C.
1;2 .
D.
1;5 .
Li gii
Chn B
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6AB
\ 0;1AB
Câu 80: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB
Tp hp
\BA
bng:
A.
5.
B.
0;1 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Li gii
Chn D
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6AB
\ 5;6 .BA
Câu 81: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
1;5 ; 1;3;5 .AB
Chn kết qu đúng trong các kết qu
sau
A.
1.AB
B.
1;3 .AB
C.
1;5 .AB
D.
1;3;5 .AB
Li gii
Chn C
1;5 ; 1;3;5 .AB
Suy ra
1;5 .AB
Câu 82: [DS10.C1.2.BT.a] Cho
1;2;3A
. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
A.
A
B.
1 A
C.
{1;2} A
D.
2 A
Li gii
Chn D
A đúng do tập
là tp con ca mi tp hp.
B đúng do
1
là mt phn t ca tp
A
.
C đúng do tp hp có cha hai phn t
{1;2}
là tp con ca tp
A
.
D sai do s
2
là mt phn t ca tp
A
thì không th bng tp
A
.
Câu 83: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A.
AA
B.
A
C.
AA
D.
AA
Li gii
Chn A
A sai do tp
A
thì không th là phn t ca tp
A
(sai ký hiu).
B đúng do tập
là tp con ca mi tp hp.
C đúng do tập
A
là tp con ca chính nó.
D đúng do tp hp có cha mt phn t
A
thì không th bng tp
A
.
{Vi A là tp hp}
Câu 84: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
2
10A x x x
.Các phn t ca tp
A
là:
A.
0A
B.
0A
C.
A
D.
A
Li gii
Chn C
2
10A x x x
. Ta có
2
10xx
vô nghim nên
A
.
Câu 85: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tp hp
22
1 2 0A x x x
. Các phn t ca tp
A
là:
A.
–1;1A
B.
2;–1; }2{ 1;A
C.
}1{A
D.
}1{A
Li gii
Chn A
22
1 2 0A x x x
.
Ta có
22
1 2 0xx
2
2
1 0
2 0 vn

x
x
1
1

x
x
1;1 . A
Câu 86: [DS10.C1.2.BT.a] Các phn t ca tphp
2
2 5 3 0A x x x
là:
A.
0A
. B.
1A
. C.
3
2



A
D.
3
1;
2


A
Li gii
Chn D
2
2 5 3 0xx
1
3
2
x
x
3
1; .
2




A
Câu 87: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
A.
2
4 0A x x
. B.
2
2 3 0B x x x
.
C.
2
50C x x
. D.
2
12 0 .D x x x
Li gii
Chn B
2
4 0 2 A x x A
.
2
2 .30 B x x x B
2
5;5 50 . CC x x
2
12 0 3;4 . D x x x D
Câu 88: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tp hp sau, tp hp nào khác rng?
A.
2
10A x x x
. B.
2
20B x x
.
C.
32
3 1 0C x x x
. D.
2
30D x x x
.
Li gii
Chn D
2
10 A x x x
. Ta có
2
1 0 vn xx
A
.
2
20 B x x
. Ta có
2
20x
2 x
B
32
3 1 0 C x x x
. Ta
32
3 1 0xx
3
3 x
C
2
30 D x x x
. Ta có
2
30xx
0x
0.D
Câu 89: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tp sau, tp hợp nào có đúng mt tp hp con?
A.
. B.
a
. C.
. D.
;a
.
Li gii
Chn A
có đúng một tp hp con là
a
1
22
tp con.
1
22
tp con.
;a
2
24
tp con.
Câu 90: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập sau đây, tp hp nào có đúng hai tập hp con?
A.
;xy
. B.
x
. C.
; x
. D.
;; xy
.
Li gii
Chn B
;xy
2
24
tp con.
x
1
22
tp con là
x
.
; x
2
24
tp con.
;; xy
3
28
tp con.
Câu 1: [DS10.C1.2.BT.b] Cho ba tp hp
2;5 , 5; , ; ;5 .A B x C x y
Khi
A B C
thì
A.
2.xy
B.
2xy
hoc
2, 5.xy
C.
2, 5.xy
D.
5, 2xy
hoc
5.xy
Li gii.
AB
nên
2.x
Li do
BC
nên
2yx
hoc
5.y
Vy
2xy
hoc
2, 5.xy
Chn B.
Câu 2: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tp hp
0;2A
0;1;2;3;4 .B
Có bao nhiêu tp
hp
X
tha mãn
.A XB
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Li gii.
A XB
nên
1,3,4 .X
Các tp
X
có th
1;3;4 , 1;3;4;0 , 1;3;4;2 , 1;3;4;0;2 .
Chn C.
Câu 5: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
22
2 2 3 2 0A x x x x x
2
3 30B n n
. Khi đó,
AB
bng:
A.
2;4 .
B.
2.
C.
4;5 .
D.
3.
Li gii. Ta có
22
0
1
2 2 3 2 0 2 ;0;2 .
2
1
2
x
x x x x x A
x
2
2;3;4;5 .
3 30
3 30
n
n
B
n
n
Suy ra
2.AB
Chn B.
Câu 6: [DS10.C1.2.BT.b] Cho các tp hp
{M x x
bi ca
2}
;
{N x x
bi
ca
6}
;
{P x x
ước ca
2}
;
{Q x x
ước ca
6}
. Mệnh đ nào sau đây
đúng?
A.
.MN
B.
.QP
C.
.M N N
D.
.P Q Q
Li gii. Ta có các tp hp
2 , 2;4;6;8;10;...
6 , 6;12;18;24;...
1;2
1;2;3;6
M x x k k
N x x k k
P
Q
.
Do đó
.P Q Q
Chn D.
Câu 7: [DS10.C1.2.BT.b] Gi
n
B
là tp hp các bi s ca
n
trong
N
. Xác định tp hp
24
BB
?
A.
2
.B
B.
4
.B
C.
.
D.
3
.B
Li gii. Ta có các tp hp
2
4
2 , 2;4;6;8;10;...
4 , 4;8;12;16;...
B x x k k
B x x k k
.
Do đó
2 4 4
B B B
. Chn B.
Câu 9: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
, , A a b c
,
, , B b c d
,
, , C b c e
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
.A B C A B C
B.
.A B C A B A C
C.
.A B C A B A C
D.
.A B C A B C
Li gii. Xét các đáp án:
Đáp án A.
, , , , ,
, , , , , ;
A B C a b c b c a b c
A B C A B C
A B C a b c d b c e b c
.
Đáp án B.
,,
, , , , , , , ,
A B C a b c
A B A C a b c d a b c e a b c
.A B C A B A C
Chn B.
Câu 10: [DS10.C1.2.BT.b] Gi
n
B
tp hp các bi s ca
n
trong . Tp hp
36
BB
là:
A.
.
B.
3
.B
C.
6
.B
D.
12
.B
Li gii. Ta có các tp hp
3
6
3 , 3;6;9;12;15;...
6 , 6;12;18;...
B x x k k
B x x k k
3 6 3
B B B
. Chn B.
Câu 13: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB
. Tp hp
\\A B B A
bng
A.
0;1;5;6 .
B.
1;2 .
C.
5.
D.
.
Li gii. Ta có
\ 0;1
\\
\ 5;6
AB
A B B A
BA
. Chn D.
Câu 14: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
0;1;2;3;4 ; 2;3;4;5;6AB
. Tp hp
\\A B B A
bng:
A.
0;1;5;6 .
B.
1;2 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Li gii. Ta có
\ 0;1
\ \ 0;1;5;6
\ 5;6
AB
A B B A
BA
. Chn A.
Câu 15: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tp hp
1;2;3;7 ; 2;4;6;7;8AB
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
2;7 ; 4;6;8 .A B A B
B.
2;7 ; \ 1;3 .A B A B
C.
\ 1;3 ; \ 2;7 .A B B A
D.
\ 1;3 ; 1;3;4;6;8 .A B A B
Li gii. Ta có
2;7
1;2;3;4;6;7;8
\ 1;3
\ 4;6;8
AB
AB
AB
BA
. Chn B.
Câu 16: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
A
tp hp tt c các nghim của phương trình
2
4 3 0xx
;
B
là tp hp các s có giá tr tuyệt đối nh hơn 4 Khi đó:
A.
.A B A
B.
.A B A B
C.
\.AB
D.
\.BA
Li gii. Ta có
2
1
7 6 0 1;3
3
x
x x A
x
3; 2; 1;0;1;2;3B
. Do đó
\AB
. Chn C.
Câu 17: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tp hp:
0;1;2;3;4 ; 1;3;4;6;8AB
. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.A B B
B.
.A B A
C.
C 0;2 .
A
B
D.
\ 0;4 .BA
Li gii. Chn C.
Câu 22: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
A
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
\.A
B.
\.AA
C.
\.A
D.
\.AA
Li gii. Chn D.
Câu 23: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
A
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.A
B.
.AA
C.
.
D.
.A A A
Li gii. Ta có
A A A
. Chn A.
Câu 24: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
A
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.AA
B.
.A
C.
.
D.
.A A A
Li gii. Chn A. Ta có
A
.
Câu 25: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
, MN
hai tp hp khác rng. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
\.M N N
B.
\.M N M
C.
\.M N N
D.
\.M N M N
Li gii. Ta có
\.
xM
x M N
xN
Chn B.
Câu 26: [DS10.C1.2.BT.b] Tp
MN
thì:
A.
.M N N
B.
\.M N N
C.
.M N M
D.
\.M N M
Li gii. Chn C.
Câu 27: [DS10.C1.2.BT.b] y chn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
.A B A A B
B.
.A B A B A
C.
\.A B A A B
D.
\.A B A B
Li gii. Chn D.
Câu 6: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tp hp
2
3 4 0A x R x x
, khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Tp hp
A
có 1 phn t. B. Tp hp
A
có 2 phn t.
C. Tp hp
A 
. D. Tp hp
A
có vô s phn t.
Li gii
Chn C
Phương trình
2
3 4 0xx
vô nghim (có
2
3 4.1.4 7 0
).
Câu 7: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tp hp
22
9 3 2 0B x R x x x
, tp hp nào
sau đây là đúng?
A. Tp hp
3;9;1;2B
. B. Tp hp
3; 9;1;2B
.
C. Tp hp
9;9;1;2B 
. D. Tp hp
3;3;1;2B 
.
Li gii
Chn D
2
2
90
3 2 0
x
xx

3
3
1
2
x
x
x
x

. Vy
3;3;1;2B 
.
Câu 40: [DS10.C1.2.BT.b] Lp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loi
hc lc gii, 20 học sinh được xếp loi hnh kim tt, 10 em va xếp loi hc lc
gii, va có hnh kim tt. Hi có bao nhiêu hc sinh xếp loi hc lc gii hoc có
hnh kim tt?
A.
25
. B.
10
. C.
45
. D.
35
.
Li gii
Chn A
Gi A là tp hp hc sinh lp 10A; B là tp hp hc sinh có hc lc gii; C là tp hp
các hc sinh có hnh kim tốt. Khi đó tập hp cn tìm là tp
BC
. Tp này có 25 hc
sinh. Được th hin trong biểu đồ Ven như sau:
B
5
A
C
10
20
Câu 41: [DS10.C1.2.BT.b] Mt lp có 45 hc sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất mt
trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em
đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?
A.
5
. B.
10
. C.
30
. D.
25
.
Li gii
Chn A
Gi A là tp hp các học sinh đăng ký chơi bóng đá, B là tập hp các học sinh đăng
chơi bóng chuyền. Da vào biểu đồ Ven, ta có: s học sinh đăng cả 2 môn
35 15 45 5A B A B A B
.
|
B
|=15
5
|
A
|=35
Câu 46: [DS10.C1.2.BT.b] Lp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bn hc sinh gii Toán,
15 bn hc sinh gii Lý , và 22 bn không gii môn hc nào trong hai môn Toán,
. Hi lp 10A có bao nhiêu bn hc sinh va gii Toán va gii Lý
A.
7
. B.
25
. C.
10
. D.
18
.
Li gii
Chn A
S hc sinh va gii Toán, va gii chính s phn t ca tp hp
AB
. T
biểu đồ Ven, ta có:
n A B n A n B n A B n A B n A B n A n B
Câu 47: [DS10.C1.2.BT.b] Mt lp hc có 25 hc sinh hc khá các môn t nhiên, 24 hc
sinh hc khá các môn xã hi, 10 hc sinh hc khá c môn t nhiên ln môn xã hi,
đặc bit vn còn 3 học sinh chưa học khá c hai nhóm môn y. Hi lp có bao
nhiêu hc sinh ch khá đúng một nhóm môn (t nhiên hoc xã hi)
A.
39
. B.
26
. C.
29
. D.
36
.
Li gii
Chn A
S hc sinh va khá các môn t nhiên, va khá các môn xã hi chính là s phn t
ca tp hp
AB
. T biểu đồ Ven, ta có:
n A B n A n B n A B n A n B n A B n A B
Câu 49: [DS10.C1.2.BT.b] S tp con ca tp hp có n
( 1; )nn
phn t là:
A.
2
n
. B.
1
2
n
. C.
1
2
n
. D.
2
2
n
.
Li gii
Chn ACâu 48: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
2
2 5 3 0X x x x
, khẳng định nào
sau đây đúng:
A.
0X
. B.
1X
. C.
3
2
X



. D.
3
1;
2
X



.
Li gii
Chn D
2
2 5 3 0X x x x
. Ta có
2
2 5 3 0xx
1
3
2
x
x


3
1;
2
X




.
Câu 49: [DS10.C1.2.BT.b] y lit kê các phn t ca tp hp
2
10X x x x
:
A.
0X
. B.
0X
. C.
X 
. D.
X 
.
Li gii
Chn C
Phương trình
2
10xx
vô nghim nên
X 
.
Câu 1: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tp
2
: 3 3 0A x x x
;
2
: 6 0B x x
khi đó
A.
\B A B
.
B.
AB
. C.
\A B B
. D.
A B A
.
Li gii
Chn A
Đáp án B không xác định được tp A và B, không hiu rõ ký hiệu đang dùng.
Đáp án C không xác định được tp A và B, không hiu rõ ký hiệu đang dùng.
Đáp án D không xác định được tp A và B, không hiu rõ ký hiệu đang dùng.
Câu 4: [DS10.C1.2.BT.b] Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
\A A B A B
. B.
\B A B A B
.
C.
\B A B A B
. D.
\A A B A B
.
Li gii
Chn A
+ Đáp án A vì.
\.
\
\.
\
x A B
x A x A B A B
x A B
x A B
x A B A B x A
x A B


.
+ Hc sinh có th chn B vì hiu sai hiu ca hai tp hp. Gi s.
\.
\
\.
\
x A B
x B x A B A B
x A B
x A B
x A B A B x B
x A B


.
+ Hc sinh th chn C hiu sai hiu ca hai tp hp
\.
\
\.
\
x A B
x B x A B A B
x A B
x A B
x A B A B x B
x A B


.
+ Hc sinh có th chn D vì nhm gia ký hiu hp và giao hai tp hp.
Câu 5: [DS10.C1.2.BT.b] Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
\;A B a n
. B.
\B B A
.
C.
\.A B A
D.
\.A B A B
Li gii
Chn A
+ Chọn đáp án A vì giả s
\
\
x A x A
x A B A
x B A x A





.
+ Hc sinh th chn B hiu sai hiu hiu 2 tp hp
\
\
x B x B
x B B A
x B A x B





.
+ Hc sinh có th chn C vì hiu sai ký hiu hợp, trình bài như bài giao hai tập hp.
+ Hc sinh có th chn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu.
\ \ .
\ \ .
x A B A x B A x B
x B x B A x A B A
.
Câu 6: [DS10.C1.2.BT.b] Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
A.
2 1 0M x x
. B.
3 2 0M x x
.
C.
2
6 9 0M x x x
. D.
2
0M x x
.
Li gii
Chn A
Đáp án A Đúng vì
1
2
x 
.
Đáp án B HS nhm vì hiu
2
3
x
.
Đáp án C HS nhm vì hiu
3x
trong tp ch không thuc .
Đáp án D HS nhm vì hiu
0x
trong tp ch không thuc .
Câu 7: [DS10.C1.2.BT.b]Cho
;;A a b c
; ; ;B a c d e
. Hãy chn khẳng định
đúng
A.
;A B a c
. B.
; ; ; ;A B a b c d e
.
C.
A B b
. D.
;A B d e
.
Li gii
Chn A
Đáp án A Đúng vì
;ac
va thuc tp A, va thuc tp B.
Đáp án B HS nhm là va thuc A hoc B.
Đáp án C HS nhm là thuc A và không thuc B.
Đáp án D HS nhm là thuc B và không thuc A.
Câu 8: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
; ; ;A a b m n
,
;;B b c m
;;C a m n
. Hãy chn
khẳng định đúng
A.
\ ; ;A B A C a m n
. B.
\ ; ; ;A B A C a c m n
.
C.
\ ; ; ;A B A C a b m n
. D.
\;A B A C a n
.
Li gii
Chn A
Đáp án A Đúng vì
\;A B a n
,
;;A C a m n
suy ra
\ ; ;A B A C a m n
.
Đáp án B HS tính nhm
\A B c
,
;;A C a m n
.
Đáp án C HS tính nhm
\;A B a n
,
; ; ;A C a b m n
.
Đáp án D HS tính đúng
\;A B a n
,
;;A C a m n
, tính nhm bước cui là
ly giao ca chúng.
Câu 11: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
7;2;8;4;9;12X
;
1;3;7;4Y
. Tìm kết qu ca tp
XY
A.
4;7
. B.
2;8;9;12
. C.
1;2;3;4;8;9;7;12
. D.
1;3
.
Li gii
Chn A
Câu B sai vì hiu nhm
\XY
.
Câu C sai vì hiu nhm
XY
.
Câu D sai vì hiu nhm
\YX
.
Câu 12: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
0;1;2;3;4A
,
2;3;4;5;6B
. Tính phép toán
\\A B B A
.
A.
0;1;5;6
. B.
1;2
. C.
2;3;4
. D.
5;6
.
Li gii
Chn A
Câu B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán.
Câu 15: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
22
/ 2 2 3 2 0A x x x x x
*2
/3 30B n n
. Tìm kết qu phép toán
AB
.
A.
2;4
. B.
2
. C.
4;5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Câu B, C, D do Hs tính sai phép toán.
Câu 19: [DS10.C1.2.BT.b] Cho 2 tp hp
2;4;6;8 ; 4;8;9;0AB
. Xét các khng
định sau đây.
4;8AB
;
0;2;4;6;8;9AB
;
\ 2;6BA
.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng
4;8AB
0;2;4;6;8;9AB
2 khẳng định đúng,
còn
\ 2;6BA
là khẳng định sai.
Đáp án B sai vì học sinh tính nhm
\ 2;6AB
.
Đáp án C sai học sinh nh nhm
0;2;4;6;8;9AB
4;8AB
(tc nhm
gia giao và hp).
Đáp án D sai vì hc sinh tính sai
2;4;6;8;9AB
, không k s 0.
Câu 26: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tp
2;3;5;7A
;
: 1 2B x x
. Khi đó giao
ca
A
B
A.
. B.
2
. C.
2;3
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Đáp án B xác định tp hp B sai hoc ly giao sai.
Đáp án C xác định tp hp B sai hoc ly giao sai.
Đáp án D xác định tp hp B sai hoc ly giao sai.
Câu 29: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tp hp
2
2 15 0S x R x x
. Hãy chn kết qu
đúng trong các kết qu sau đây
A.
3;5S 
. B.
3; 5S 
. C.
S 
. D.
SR
.
Li gii
Chn A
Đáp án A: Bấm máy đúng.
Đáp án B: Ghi sai du.
Đáp án C: Bm máy nhm du.
Đáp án D: Ly trên gi thiết.
Câu 37: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
0;1;2;3;4A
;
2;3;4;5;6B
. Tp hp
\AB
bng:
A.
0;1
. B.
0
. C.
1;2
. D.
1;5
.
Li gii
Chn A
Câu B, C, D không hiểu được phép toán hiu ca hai tp hp.
Câu 38: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tp hp
34A x x
. Tp hợp A còn được viết
A.
2; 1;0;1;2;3;4A
. B.
3;4A 
.
C.
2; 1;0;1;2;3A
. D.
3; 2; 1;0;1;2;3;4A
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì liệt kê được
2; 1;0;1;2;3;4A
.
Đáp án B sai vì học sinh nhm tp A là na khong.
Đáp án C sai vì học sinh sơ ý không để ý du
""
.
Đáp án D sai vì học sinh không để ý du
""
.
Câu 47: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
| 6A x x laø boäi cuûa
.;
|3B x x laø boäi cuûa 2 vaø
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB
. B.
AB
. C.
BA
. D.
AB
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì x là bội của 6 thì x cũng là bội của 2 và 3. Ngược lại cũng đúng.
Đáp án B sai học sinh không chứng minh đưc ch lit vài phn t c th
0;6;12;18;24;30 ; 0;2;4;6;8;10;12;14;15;18;20;21;24;30AB
nên thy
AB
.
Đáp án C sai vì học sinh nh nhm với ước s là 6 chia hết cho 2 v 3 nên
BA
.
Đáp án D sai học sinh không nh khái nim bi s nên viết
6 , 2;3A B A B
.
Câu 1: [DS10.C1.2.BT.b] Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng:
A.
x x 1
. B.
2
x 6 7 1 0xx
.
C.
2
x x 4 2 0x
. D.
2
x 4 3 0xx
.
Li gii
Chn C
x x 1 0 . AA
2
x 6 7 1 0 B x x
. Ta có
2
6 7 1 0 xx
1
1
6

x
x
1.B
2
x x 4 2 0 Cx
. Ta có
2
4 2 0 xx
22
22
x
x
C
2
x 4 3 0 D x x
. Ta có
2
4 3 0 xx
1
3
x
x
1;3 .D
Câu 2: [DS10.C1.2.BT.b] Cho
0;2;4;6A
. Tp
A
bao nhiêu tp con có
2
phn t?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Li gii
Chn B
th s dng máy tính b túi để tính s tp con có
2
phn t ca tp hp
A
gm
4 phn t là:
2
4
6C
Các tp con
2
phn t ca tp hp
A
là:
0;2
,
0;4;
,
0;6
,
2;4;
,
2;6
,
4;6 .
Câu 3: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tp hp
1;2;3;4X
. Câu nào sau đây đúng?
A. S tp con ca
X
16
.
B. S tp con ca
X
gm có
2
phn t
8
.
C. S tp con ca
X
cha s
1
6
.
D. S tp con ca
X
gm có
3
phn t
2
.
Li gii
Chn A
S tp con ca tp hp
X
là:
4
2 16
S tp con có
2
phn t ca tp hp
X
là:
2
4
6C
S tp con ca tp hp
X
cha s
1
là:
8
1
,
1;2 , 1;3
,
1;4
,
1;2;3
,
1;2;4
,
1;3;4
,
1;2;3;4 .
S tp con có 3 phn t ca tp hp
X
là:
3
4
4C
Câu 7: [DS10.C1.2.BT.b] Gi
n
B
tp hp các bi s ca
n
trong . Xác định tp hp
24
BB
:
A.
2
B
. B.
4
B
. C.
. D.
3
B
.
Li gii
Chn B
2
B
là tp hp các bi s ca
2
trong .
4
B
là tp hp các bi s ca
4
trong .
24
BB
là tp hp các bi s ca c
2
4
trong .
Do
24
BB
2 4 4
B B B
.
Câu 8: [DS10.C1.2.BT.b] Cho các tp hp:
M
xx
là bi s ca
2
.
N
xx
là bi s ca
6
.
P
xx
là ước s ca
2
.
Q
xx
là ước s ca
6
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MN
. B.
QP
. C.
M N N
. D.
P Q Q
.
Li gii
Chn C
0;2;4;6;8;10;12;...M
,
0;6;12;...N
,. N M M N N
1;2P
,
1;2;3;6Q
, P Q P Q P
.
Câu 9: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tp hp
X
nn
là bi s ca
4
6
.
Y
{
nn
là bi s ca
12
}.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
.XY
B.
.YX
C.
.XY
D.
:. n n X n Y
Li gii
Chn C
0;12;24;36;...X
,
0;12;24;36;...Y
.XY
Câu 10: [DS10.C1.2.BT.b] Chn kết qu sai trong các kết qu sau:
A.
. A B A A B
B.
. A B A B A
C.
\. A B A A B
D.
\. A B A A B
Li gii
Chn D
D sai do
\, A B x x A x B
\A B A
AB
.
Câu 31: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tphp
A
xx
ước chung ca
36
120
. Các
phn t ca tp
A
là:
A.
1;2;3;4; }2{ 6;1A
. B.
1;2;3;4;6; }2{ 8;1A
.
C.
2;3;4;6;8;1 }2{ 0;1A
. D.
1;2;3;4;6;9;12;18;36 .A
Li gii
Chn A
1
A
xx
ước ca
36
1
1;2;3;4;6;9;12;18;36 .A
2
A
xx
ước ca
120
2
1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;40;60;120.A
A
xx
là ước chung ca
36
120
12
1;2;3;4;6;12 .A A A
Câu 36: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tphp
42
6 8 0 .A x x x
Các phn t ca tp
A
là:
A.
;22A
. B.
2;–2A
.
C.
–22;A
. D.
2; 2; –2;2A
.
Li gii
Chn D
42
²2
2
6 8 0
²4
2
2; 2; 2;2 .
x
x
xx
x
x
A


Câu 40: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tp hp
4; 6X x x x
,
12Y x x
.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
XY
. B.
YX
.
C.
XY
. D.
:n n X
nY
.
Li gii
Chn D
4, 6X x x x
0;12;24;36;48;60;72;...X
.
12Y x x
0;12;24;36;48;60;72;...Y
.XY
Câu 41: [DS10.C1.2.BT.b] S các tp con 2 phn t ca
, , , , ,B a b c d e f
là:
A.
15
. B.
16
. C.
22
. D.
25
.
Li gii
Chn A
S các tp con 2 phn t ca
, , , , ,B a b c d e f
2
6
15C
(s dng y tính b
túi).
Câu 42: [DS10.C1.2.BT.b] S các tp con 3 phn t cha
,

ca
, , , , , , , , ,
C
là:
A.
8
. B.
10
. C.
12
. D.
14
.
Li gii
Chn A
Các tp con 3 phn t có cha
,

ca
, , , , , , , , ,
C
là:
,,
,
,,
,
,,
,
,,
,
,,
,
,,
,
,,
,
, , .
Câu 45: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tp hp
, , ,A a b c d
. Tp
A
có my tp con?
A.
16
. B.
15
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
Chn A
S tp con ca tp
A
là:
4
2 16
.
Câu 46: [DS10.C1.2.BT.b] Khng định nào sau đây sai? Các tp
AB
vi
,AB
là các tp
hp sau?
A.
1;3 , 0} –1{=3A B x x x
.
B.
1;3;5;7;9 , 2 1, ,0 4{}A B n n k k k
.
C.
2
1;2 ,{ 0} 2 3A B x x x
.
D.
2
, 1 0A B x x x
.
Li gii
Chn C
* }3{1;A
,
1 3 0= B x x x
1;3B
AB
.
1;3;5;*}9{ 7;A
,
2 1, ,0 4 B n n k k k
1;3;5;7;9B
AB
.
2};*{1A
,
2
2 3 0 B x x x
1;3 B
.AB
* A
,
2
10 B x x x
B
AB
.
Câu 1: [DS10.C1.2.BT.c] Lp
1
10B
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh gii Lý,
6
hc
sinh gii Hóa,
3
hc sinh gii c Toán Lý,
4
hc sinh gii c Toán Hóa,
2
hc sinh gii c Hóa,
1
hc sinh gii c
3
môn Toán, Lý, Hóa. S hc sinh
gii ít nht mt môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp
1
10B
là:
A.
9.
B.
10.
C.
18.
D.
28.
Li gii. Ta dùng biểu đồ Ven để gii:
Giỏi Lý + Hóa
Giỏi Toán + Hóa
Giỏi Toán + Lý
1
1
1
Hóa
Toán
1
3
2
1
Nhìn vào biểu đồ, s hc sinh gii ít nht
1
trong
3
môn là:
1 2 1 3 1 1 1 10
Chn B.
Câu 2: [DS10.C1.2.BT.c] Cho hai đa thức
fx
gx
. Xét các tp hp
|0A x f x
,
|g 0B x x
,
|0
fx
Cx
gx
. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.C A B
B.
.C A B
C.
\B.CA
D.
\.C B A
Li gii. Ta có
0
0
0
fx
fx
gx
gx
hay
| 0, 0C x f x g x
nên
\B.CA
Chn C.
Câu 3: [DS10.C1.2.BT.c] Cho hai đa thức
fx
gx
. Xét các tp hp
|0A x f x
,
|g 0B x x
,
22
|0C x f x g x
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.C A B
B.
.C A B
C.
\B.CA
D.
\.C B A
Li gii. Ta
22
0
0
0
fx
f x g x
gx
nên
| 0, 0C x f x g x
nên
.C A B
Chn B.
Câu 4: [DS10.C1.2.BT.c] Cho hai tp hp
|0E x f x
,
|g 0F x x
. Tp
hp
|0H x f x g x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
.H E F
B.
.H E F
C.
\.H E F
D.
\.H F E
Li gii. Ta
0
0
0
fx
f x g x
gx
nên
| 0 0H x f x g x
nên
.H E F
Chn B.
Câu 5: [DS10.C1.2.BT.c] Tp hp
1;2;3;4;5;6A
có bao nhiêu tp con có 2 phn t?
A.
30
. B.
15
. C.
10
. D.
3
.
Li gii
Chn B
S tp con có 2 phn t ca tp hp
A
là t hp chp 2 ca 6:
2
6
6! 6! 5.6
15
2! 6 2 ! 2!4! 1.2
C
Các tp con 2 phn t là:
1
1;2A
;
2
1;3A
;
3
1;4A
;
4
1;5A
;
5
1;6A
;
6
2;3A
;
7
2;4A
;
8
2;5A
;
9
2;6A
;
10
3;4A
;
11
3;5A
;
12
3;6A
;
13
4;5A
;
14
4;6A
;
15
5;6A
.
Câu 6: [DS10.C1.2.BT.c] Cho
; ; ;A a b m n
,
;;B b c m
;;C a m n
. Hãy chn
khẳng định đúng.
A.
\ ; ;A B A C a m n
.
B.
\ ; ; ;A B A C a c m n
.
C.
\ ; ; ;A B A C a b m n
.
D.
\;A B A C a n
.
Li gii
Chn A
A. Đúng vì
\;A B a n
,
;;A C a m n
suy ra
\ ; ;A B A C a m n
.
B. HS tính nhm
\A B c
,
;;A C a m n
.
C. HS tính nhm
\;A B a n
,
; ; ;A C a b m n
.
D. HS tính đúng
\;A B a n
,
;;A C a m n
, tính nhm bước cui là ly giao
ca chúng.
Câu 7: [DS10.C1.2.BT.c] Mt lp hc có 16 hc sinh hc gii môn Toán; 12 hc sinh hc
giỏi môn Văn; 8 học sinh va hc giỏi môn Toán Văn; 19 hc sinh không hc
gii c hai môn Toán và Văn. Hỏi lp hc có bao nhiêu hc sinh?
A. 39.
B. 54.
C. 31.
D. 47.
Li gii
Chn A
A. Đúng vì
16 12 19 8 39
.
B. HS tính sai
16 12 8 19 54


.
C. HS tính sai
16 8 12 8 19 31


.
D. HS tính sai
16 12 19 47
.
Câu 8: [DS10.C1.2.BT.c] Cho
;;A a b c
,
;;B b c d
; ; ;C a b d e
. Hãy chn
khẳng định đúng.
A.
A B C A B A C
.
B.
A B C A B C
.
C.
A B C A B C
.
D.
A B C A B A C
.
Li gii
Chn A
A. Đúng
; ; ;A B a b c d
,
; ; ; ;A C a b c d e
, suy ra
; ; ;A B A C a b c d
;B C b d
suy ra
; ; ;A B C a b c d
.
B. HS nh đúng
; ; ;A B a b c d
,
;A B b c
hc sinh tính sai
;;VT VP a b d
.
C. HS tính đúng
;B C b d
,
; ; ;A B a b c d
hc sinh tính sai
; ; ;VT VP a b c d
.
D. HS tính đúng
; ; ;A B a b c d
,
; ; ; ;A C a b c d e
hc sinh tính sai
;;VT VP a b d
.
Câu 9: [DS10.C1.2.BT.c] Cho
7;2;8;4;9;12X
;
1;3;7;4Y
. Tìm kết qu ca tp
XY
.
A.
4;7
. B.
2;8;9;12
.
C.
1;2;3;4;8;9;7;12
. D.
1;3
.
Li gii
Chn A
Câu B sai vì hiu nhm
\XY
.
Câu C sai vì hiu nhm
XY
.
Câu D sai vì hiu nhm
\YX
.
Câu 10: [DS10.C1.2.BT.c] (2) Cho
0;1;2; 4{}3;A
,
2;3;4; 6{}5;B
.
Tính phép toán
\\A B B A
.
A.
0;1;5;6
. B.
1;2
. C.
2;3;4
. D.
5;6
.
Li gii
Chn A
Câu B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán.
Câu 11: [DS10.C1.2.BT.c] Cho hai tp
| 3 4 2A x x x
| 5 3 4 1{}B x x x
.
Hi các s t nhiên thuc c hai tp A và B là nhng s nào?
A. 0 và 1. B. 1. C. 0. D. Không
có.
Li gii
Chn A
Các câu B, C, D sai do HS gii sai BPT.
Câu 12: [DS10.C1.2.BT.c] Cho
]2( ; A 
;
;[)3B 
0;4C
. Khi đó tập
A B C
là:
A.
3;4
. B.
; –2 );( ] (3 
.
C.
3;4
. D.
; –2 );( ) [3 
.
Li gii
Chn C
Câu A sai HS thiếu du ).
Câu B sai HS ch tính
AB
.
Câu D sai HS thiếu ] và ch tính
AB
.
Câu 13: [DS10.C1.2.BT.c] Cho
22
| 2 2{ }3 2 0A x x x x x
2
*|3 3 }0{B n n
. Tìm kết qu phép toán
AB
.
A.
2;4
. B.
2
. C.
4;5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Câu B, C, D do Hs tính sai phép toán.
Câu 14: [DS10.C1.2.BT.c] Trong s 45 hc sinh ca lp 10A có 15 bn xếp hc lc gii, 20
bn xếp hnh kim tốt, trong đó 10 bạn va hc lc gii va hnh kim tt. Hi lp
10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp hc lc gii hoc hnh kim tt?
A. 20. B. 25. C. 15. D. 10.
Li gii
Chn A
Gi s A= “HS xếp hc lc gii”
B= “HS hạnh kim tt
AB
= “HSxếp hc lc gii hoc hnh kim tt”
AB
= “HS vừa hc lc gii va hnh kim tt”
S phn t ca
AB
là:
S hc sinh có hc lc gii hoc hnh kim tt:
25
S học sinh chưa có học lc gii hoc hnh kim tt:
45 25 20
.
Câu B, C, D do HS tính sai đọc và hiểu chưa kỹ đề bài.
Câu 15: [DS10.C1.2.BT.c] Mi hc sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyn. Biết
rng 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền 10 bạn chơi cả hai môn.
Hi lp 10B có bao nhiêu hc sinh?
A. 35. B. 30. C. 25. D. 20.
Li gii
Chn A
Gi s
A
“HS chơi bóng đá”
B
“HS chơi bóng chuyền”
AB
“HS chơi bóng đá hoặc bóng chuyền”
AB
“HS chơi cả hai môn”
S phn t ca
AB
là:
25 20 10 35
S Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyn là s HS ca lp:
35
Câu 16: [DS10.C1.2.BT.c] S phn t ca tp hp
2
1/ , 2A k k k
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn C
2
1 , 2A k k k
. Ta có
,2kk
22k
1;2;5 .A
Câu 17: [DS10.C1.2.BT.c] Mt lp hc có
16
hc sinh hc gii môn Toán;
12
hc sinh
hc giỏi môn Văn;
8
hc sinh va hc giỏi môn Toán và Văn;
19
hc sinh không
hc gii c hai môn Toán và Văn. Hỏi lp hc có bao nhiêu hc sinh?
A.
39
. B.
54
. C.
31
. D.
47
.
Li gii
Chn A
Đáp án A Đúng vì
16 12 19 8 39
.
Đáp án B HS tính sai
16 12 8 19 54


.
Đáp án C HS tính sai
16 8 12 8 19 31


.
Đáp án D HS tính sai
16 12 19 47
.
Câu 18: [DS10.C1.2.BT.c] Cho
;;A a b c
,
;;B b c d
; ; ;C a b d e
. Hãy chn
khẳng định đúng
A.
A B C A B A C
. B.
A B C A B C
.
C.
A B C A B C
. D.
A B C A B A C
.
Li gii
Chn A
Đáp án A Đúng vì
; ; ;A B a b c d
,
; ; ; ;A C a b c d e
, suy ra
; ; ;A B A C a b c d
;B C b d
suy ra
; ; ;A B C a b c d
.
Đáp án B HS tính đúng
; ; ;A B a b c d
,
;A B b c
hc sinh tính sai
;;VT VP a b d
.
Đáp án C HS tính đúng
;B C b d
,
; ; ;A B a b c d
hc sinh tính sai
; ; ;VT VP a b c d
.
Đáp án D HS tính đúng
; ; ;A B a b c d
,
; ; ; ;A C a b c d e
hc sinh tính sai
;;VT VP a b d
.
Câu 19: [DS10.C1.2.BT.c] Trong s
45
hc sinh ca lp 10A có
15
bn xếp hc lc gii,
20
bn xếp hnh kim tốt, trong đó
10
bn va hc lc gii va hnh kim tt.
Hi lp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp hc lc gii hoc hnh kim tt?
A.
20
. B.
25
. C.
15
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Gi s
A
“Hs xếp hc lc giỏi”.
B
“Hs hạnh kim tốt ”
B
“Hs xếp hc lc gii hoc hnh kim tt”
B
“Hs vừa hc lc gii va hnh kim tốt”.
S phn t ca
AB
là:
15 20 10 25
.
S hc sinh có hc lc gii hoc hnh kim tt:
25
.
S học sinh chưa có học lc gii hoc hnh kim tt:
45 25 20
.
Câu B, C, D do Hs tính sai đọc và hiểu chưa kỹ đề bài.
Câu 20: [DS10.C1.2.BT.c] Mi hc sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyn.
Biết rng có
25
bạn chơi bóng đá,
20
bạn chơi bóng chuyền và
10
bạn chơi cả
hai môn. Hi lp 10B có bao nhiêu hc sinh?
A.
35
. B.
30
. C.
25
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Gi s
A
“Hs chơi bóng đá”.
B
“Hs chơi bóng chuyền”
B
“Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền”
B
“Hs chơi cả hai môn”.
S phn t ca
AB
là:
25 20 10 35
.
S Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyn là s Hs ca lp:
35
.
Câu 21: [DS10.C1.2.BT.c] Lp 10C có
7
Hs gii Toán,
5
Hs gii Lý,
6
Hs gii Hoá,
3
Hs gii c Toán và Lý,
4
Hs gii c Toán và Hoá,
2
Hs gii c Lý và Hoá,
1
Hs
gii c
3
môn Toán , Lý, Hoá. Hi s HS gii ít nht mt môn ( Toán , Lý , Hoá )
ca lp 10C là?
A.
9
. B.
10
. C.
18
. D.
28
.
Li gii
Chn A
g/s:
A
“Hs giỏi toán” ;
B
“Hs giỏi lý” ;
C
“Hs giỏi hóa”
A B C
“Hs giỏi toán, hóa, lý” :
7 5 6 18
.
A B A C B C
“ số Hs giỏi hai môn”:
3 4 2 9
.
S Hs gii ít nht mt môn: toán, lý, hóa là:
\ 18 9 9A B C A B A C B C
.
Câu B, C, D do Hs không hiu các phép toán tp hp.
Câu 22: [DS10.C1.2.BT.c] Cho
1;2;3;4;5A
,
2;4;6B
,
1;2;3;4;5;6;7E
. Chn
khẳng định đúng
A.
\ 2;4;6;7
E
C A B
. B.
\ 1;2;3;4;5;7
E
C A B
.
C.
\ 1;3;5
E
C A B
. D.
\ 2;4;7
E
C A B
.
Li gii
Chn A
Đáp án A: Đúng vì
\ 1;3;5AB
, nên
\ 2;4;6;7
E
C A B
.
Đáp án B: HS nhm vì ly
\6BA
.
Đáp án C: HS nhm tính
\E A B
.
Đáp án D: HS nhm
\ 1;3;5;6AB
.
Câu 23: [DS10.C1.2.BT.c] Cho tp
24
; | , ;
3
x
M x y x y y
x



. Chn khẳng định
đúng
A.
4,12 ; 2, 8 ; 5,7 ; 1, 3 ; 8,4 ; 2,0M
.
B.
4,12 ; 5,7 ; 8,4M
.
C.
4,12 ; 2, 8 ; 5,7 ; 1, 3M
.
D.
4;2;5;1;8; 2M 
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì:
10
2
3
y
x

, để
3 1 4 12
3 1 2 8
3 2 5 7
,
3 2 1 3
3 5 8 4
3 5 2 0
x x y
x x y
x x y
xy
x x y
x x y
x x y
.
Đáp án B sai vì học sinh hiu nhm
,xy
là s x, y không âm.
Đáp án C sai vì học sinh chia đa thức sai
2
2
3
y
x

.
Đáp án D sai vì học sinh ch tính giá tr ca x, quên tính y.
Câu 24: [DS10.C1.2.BT.c] Cho
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB
Tp hp
\\A B B A
bng?
A.
0;1;5;6 .
B.
1;2 .
C.
2;3;4 .
D.
5;6 .
Li gii
Chn A
0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6 .AB
\ 0;1 , \ 5;6A B B A
\ \ 0;1;5;6 A B B A
Câu 25: [DS10.C1.2.BT.c] Cho hai tp
3 4 2 A x x x
,
5 3 4 1 B x x x
.
Tt c các s t nhiên thuc c hai tp
A
B
là:
A.
0
1.
B.
1.
C.
0
D. Không
có.
Li gii
Chn A
3 4 2 A x x x
1; . A
5 3 4 1 B x x x
;2 . B
1;2 AB
1 2 . A B x x
12 A B x x
0;1 . AB
Câu 26: [DS10.C1.2.BT.c] Gi
n
B
tp hp các s nguyên bi s ca
n
. S liên h gia
m
n
sao cho
nm
BB
A.
m
là bi s ca
n
. B.
n
là bi s ca
m
.
C.
m
,
n
nguyên t cùng nhau. D.
m
,
n
đều là s nguyên t.
Li gii
Chn B
n
B
là tp hp các s nguyên là bi s ca
n
nm
BB
,
n
xx B
.
m
x B
Vy
n
là bi s ca
m
.
*Ví d:
6
0;6;12;18;...B
,
3
0;3;6;9;12;15;18;...B
.
Do
6
là bi ca
3
nên
63
BB
.
Câu 5: [DS10.C1.3.BT.a] Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
;a a b
. B.
;a a b
. C.
;a a b
. D.
;a a b
.
Li gii
Chn B
Ta có:
;x a b
a x b
nên:
+B đúng do
a
là mt tp con ca tp hp
;ab
được ký hiu:
;a a b
.
+A sai do
a
là mt phn t ca tp hp
;ab
được ký hiu:
;a a b
.
+C sai do
a
là mt tp con ca tp hp
;ab
được ký hiu:
;a a b
.
+ D sai do
;a a b
.
Câu 6: [DS10.C1.3.BT.a] Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
\
. B.
*

. C.
*

. D.
**

.
Li gii
Chn D
D đúng do
* * *
.
Câu 21: [DS10.C1.3.BT.a] S dng các hiu khoảng, đoạn đ viết tp hp
49A x x
:
A.
4;9 .A
B.
4;9 .A
C.
4;9 .A
D.
4;9 .A
Li gii
Chn A
49 A x x
4;9 .A
Câu 1: [DS10.C1.3.BT.a] Cho tp hp
30C x x
. Tp hp C được viết dưới
dng nào?
A.
3;0C 
. B.
3;0C 
.
C.
3;0C 
. D.
3;0C 
.
Li gii
Chn A
3;0C 
.
Câu 5: [DS10.C1.3.BT.a] Cho tp hp
27C x R x
. Tp hp
C
được viết dưới
dng nào?
A.
2;7C
. B.
2;7C
. C.
2;7C
. D.
2;7C
.
Li gii
Chn C
Câu 38: [DS10.C1.3.BT.a] Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
B.
**
.
C.
.
D.
*
.
Li gii. Chn C.
Câu 28: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tp
;2 6; .X
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
;2 .X
B.
6; .X
C.
;.X
D.
6;2 .X
Li gii. Chn D.
Câu 29: [DS10.C1.3.BT.b] Tp hp
2011 2011;
bng tp hợp nào sau đây?
A.
2011
. B.
2011;
. C. . D.
;2011
.
Li gii. Chn A.
Câu 30: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tp
1;0;1;2 .A
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1;3 .A
B.
1;3 .A
C.
*
1;3 .A
D.
1;3 .A
Li gii. Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
1;3 0;1;2A
.
Đáp án B. Ta có
1;3 1;0;1;2A
.
Đáp án C. Ta có
*
1;3 1;2A
.
Đáp án D. Ta có
1;3A
là tp hp các s hu t trong na khong
1;3
.
Chn B.
Câu 31: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
1;4 ; 2;6 ; 1;2A B C
. Khi đó,
A B C
là:
A.
1;6 .
B.
2;4 .
C.
1;2 .
D.
.
Li gii. Ta có
2;4A B A B C
. Chn D.
Câu 32: [DS10.C1.3.BT.b] Cho các khong
1
2;2 ; 1; ; ;
2
A B C
. Khi đó tập
hp
A B C
bng:
A.
1
1.
2
xx
B.
1
2.
2
xx
C.
1
1.
2
xx
D.
1
1.
2
xx
Li gii. Ta có
1
1;2 1;
2
A B A B C
. Chn D.
Câu 33: [DS10.C1.3.BT.b] Cho các s thc
, , ,a b c d
a b c d
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
; ; ; .a c b d b c
B.
; ; ; .a c b d b c
C.
; ; ; .a c b d b c
D.
; ; ; .a c b d b d
Li gii. Chn A.
Câu 34: [DS10.C1.3.BT.b] Cho hai tp hp
, 3 4 2A x x x
, 5 3 4 1 .B x x x
Tìm tt c các s t nhiên thuc c hai tp
.B
A.
0
1.
B.
1.
C.
0.
D. Không có.
Li gii. Ta có:
3 4 2 1 1; .x x x A
5 3 4 1 2 ;2 .x x x B
1;2AB
Có hai s t nhiên thuc c hai tp
A
B
0
1.
Chn A.
Câu 35: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tp
4;4 7;9 1;7A
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4;9 .A
B.
;.A
C.
1;8 .A
D.
6;2 .A
Li gii. Chn A.
Câu 36: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
; 2 ; 3; ; 0;4A B C
. Khi đó,
A B C
là:
A.
3;4 .
B.
; 2 3; .
C.
3;4 .
D.
; 2 3; .
Li gii. Ta có
; 2 3; 3;4A B A B C
. Chn C.
Câu 37: [DS10.C1.3.BT.b] Cho hai tp hp
4;7A
; 2 3;B
. Khi đó
AB
là:
A.
; 2 3; .
B.
4; 2 3;7 .
C.
4; 2 3;7 .
D.
; 2 3; .
Li gii. Ta có
4;7 ; 2 3; 4; 2 3;7AB
. Chn B.
Câu 39: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
5;1 ; 3; ; ; 2A B C
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
5; .AB
B.
;.BC
C.
.BC
D.
5; 2 .AC
Li gii. Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
5;1 3; 5; \ 1;3AB
.
Đáp án B. Ta có
3; ; 2 ; \ 2;3BC
.
Đáp án C. Ta có
3; ; 2BC
.
Đáp án D. Ta có
5;1 ; 2 5; 2AC
.
Chn C.
Câu 40: [DS10.C1.3.BT.b] S dng hiu khoảng để viết các tp hợp sau đây:
4; \ ;2E
.
A.
4;9 .
B.
;.
C.
1;8 .
D.
4; .
Li gii. Chn D.
Câu 41: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
2
7 6 0A x x x
4B x x
. Khi đó:
A.
.A B A
B.
.A B A B
C.
\.A B A
D.
\.BA
Li gii. Ta có
2
1
7 6 0 1;6 .
6
x
x x A
x
4 4 4 4;4 .x x B
Do đó,
\6A B A
. Chn C.
Câu 44: [DS10.C1.3.BT.b] Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1;7 7;10 .
B.
2;4 4; 2; .
C.
1;5 \ 0;7 1;0 .
D.
\ ;3 3; .
Li gii. Chn C. Ta có
1;5 \ 0;7 1;0
.
Câu 45: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tp
3;2X
. Phn ca
X
trong tp nào trong
các tp sau?
A.
; 3 .A
B.
3; .B
C.
2; .C
D.
; 3 2; .D
Li gii. Ta có
C \ ; 3 2;AA
. Chn D.
Câu 13: [DS10.C1.3.BT.b] Cho hai tp
/ 3 4 2A x x x
/ 5 3 4 1B x x x
. Hi các s t nhiên thuc c hai tp
A
B
là nhng
s nào?
A.
0
1
. B.
1
. C.
0
. D. Không
có.
Li gii
Chn A
Các Câu B, C, D sai do Hs gii sai bpt.
Câu 14: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
;2A 
;
3;B 
0;4C
. Khi đó tập
A B C
là:
A.
3;4
. B.
; 2 3; 
.
C.
3;4
. D.
; 2 3; 
.
Li gii
Chn A
Câu B sai Hs ch tính
AB
.
Câu C sai Hs thiếu du ].
Câu D sai Hs thiếu ] và ch tính
AB
.
Câu 20: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
;5A 
;
0;B 
. Tp hp
AB
A.
0;5
. B.
0;5
. C.
0;5
. D.
; 
.
Li gii
Chn A
Đáp án B (HS nhm gia ký hiu
[
(
).
Đáp án C (HS nhm gia ký hiu
[
(
).
Đáp án D (HS nhm vi hp hai tp hp).
Câu 21: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
;5A 
;
0;B 
. Tp hp
AB
A.
; 
. B.
0;5
. C.
0;5
. D.
0;5
.
Li gii
Chn A
Đáp án B (HS nhm vi giao hai tp hp).
Đáp án C (HS nhm vi giao hai tp hp và ký hiu).
Đáp án D (HS nhm vi giao hai tp hp và nhm ký hiu).
Câu 22: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
;0 4;A  
;
2;5B 
. Tp hp
AB
A.
2;0 4;5
. B.
; 
. C.
. D.
2;0 4;5
.
Li gii
Chn A
Đáp án B (HS nhm ln vi hp ca hai tp hp).
Đáp án C (HS sai k thut ly giao hai tp hp, chi ra thành ba tp hp).
Đáp án D (HS nhm ký hiu khoảng, đoạn, na khong).
Câu 23: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
2;5A
. Khi đó
\ A
A.
;2 5; 
. B.
;2 5; 
. C.
2;5
. D.
;2 5; 
.
Li gii
Chn A
Đáp án B (HS nhm ký hiu, không hiu vic ly hiu tại hai đầu mút).
Đáp án C (HS không nắm cơ bản).
Đáp án D (HS nhm ký hiu, không hiu vic ly hiu tại hai đầu mút).
Câu 25: [DS10.C1.3.BT.b] Cho hai tp
0;6A
;
:2B x x
. Khi đó hợp ca
A
B
A.
2;6
. B.
0;2
. C.
0;2
0;2
. D.
2;6
.
Li gii
Chn A
Đáp án B ly giao hai tp hp.
Đáp án C ly giao hai tp hp, sai du ngoc.
Đáp án D ly hợp đúng nhưng sai dấu ngoc.
Câu 27: [DS10.C1.3.BT.b] Cho ba tp
2;4A 
;
:0 4B x x
;
:1C x x
khi đó
A.
1;4A B C
. B.
1;4A B C
. C.
1;4A B C
. D.
1;4A B C
.
Li gii
Chn A
Đáp án B Xác định du ngoc sai khi giao các tp hp.
Đáp án C Xác định du ngoc sai khi giao các tp hp.
Đáp án D Xác định du ngoc sai khi giao các tp hp.
Câu 28: [DS10.C1.3.BT.b] Cho ba tp
2;0A 
;
: 1 0B x x
;
:2B x x
. Khi đó
A.
\ 2; 1A C B
. B.
\ 2; 1A C B
.
C.
\ 2; 1A C B
. D.
\ 2; 1A C B
.
Li gii
Chn A
Đáp án B: Không nm rõ cách ly du ngoc.
Đáp án C: Không nm rõ cách ly du ngoc.
Đáp án D: Không nắm rõ cách ly du ngoc.
Câu 30: [DS10.C1.3.BT.b] Chn kết qu sai trong các kết qu dưới đây
A.
3;1 5;3 3;3
. B.
3;1 2;3 3;3
.
C.
3;1 4;3 4;3
. D.
3;1 3;3 3;3
.
Li gii
Chn A
Đáp án A: Sai, vì
3;1 5;3 5;3
.
Đáp án B: HS nhm
3;1 2;3 3;3
.
Đáp án C: HS nhm
3;1 4;3 3;3
.
Đáp án D: HS nhm
3;1 3;3 3;3
.
Câu 31: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
;5M 
2;6N 
. Chn khẳng định đúng
A.
2;5MN
. B.
;6MN 
. C.
2;5MN
. D.
2;6MN
.
Li gii
Chn A
Đáp án A: Đúng vì
2;5
đều thuc c hai tp hp M và N.
Đáp án B: HS nhm tính hp.
Đáp án C: HS nhm ch ghi ( ).
Đáp án D: HS nhm N là tp con.
Câu 35: [DS10.C1.3.BT.b] Cho ba tp hp
3;A 
,
6;8B 
7;8C 
. Chn
khẳng định đúng
A.
(A \ ) 8B B C
. B.
A \ B B C
.
C.
(A \ ) 6;8B B C
. D.
A \ 6; 3B B C
.
Li gii
Chn A
Đáp án A: Đúng vì
\ 8;AB 
,
7;8BC
.
Đáp án B: HS tính sai
\ 8;AB 
,
7;8BC
.
Đáp án C: HS tính sai
\ 6;AB 
,
6;8BC
.
Đáp án D: HS tính sai
\ 6; 3AB
, tính sai
6;8BC
.
Câu 39: [DS10.C1.3.BT.b] Cho 2 tp hp
7;3 , 4;5AB
. Tp hp
AB
CB
là tp
hp nào?
A.
7; 4
. B.
7; 4
. C.
. D.
7;3
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng
7;5AB
, khi đó
\ 7;5 \ 4;5 7; 4
AB
C B A B B
.
Đáp án B sai học sinh tính nhm
\ 7;5 \ 4;5 7; 4
AB
C B A B B
.
Đáp án C sai vì học sinh nhm tính
\ 4;5 \ 7;5
AB
C B B A B
.
Đáp án D sai vì tính sai
\ 7;3
AB
C B A B B A
.
Câu 40: [DS10.C1.3.BT.b] Cho 2 tp hp
4;7 ; ; 2 3;MN  
. Xác định
MN
A.
4;2 3;7MN
. B.
4; 2 3;7MN
.
C.
4;2 3;7MN
. D.
4; 2 3;7MN
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì đúng theo phép giao tập hp.
Đáp án B sai vì học sinh không để ý
4 MN
.
Đáp án C sai vì học sinh không để ý
7 MN
.
Đáp án D sai vì học sinh không xác định được
4,7 MN
.
Câu 41: [DS10.C1.3.BT.b] Cho các tp hp
3 3 ; 1 5 ; 2A x x B x x C x x
. Xác định các
tp hp
A B C
A.
2;3
. B.
2;3
. C.
1;3
. D. .
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì:.
3;3 , 1;5 , ; 2 2;
1;3 2;3
A B C
A B A B C
 
.
Đáp án B sai vì học sinh sơ ý
2 A B C
.
Đáp án C sai học sinh không tính được tp C, cho tp
1;3C A B C
.
Đáp án D sai học sinh nh nhm phép giao thành phép hợp khi đó
A B C
.
Câu 46: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
,,abc
là nhng s thực dương thỏa
a b c d
. Xác
định tp hp
;;X a b c d
A.
X 
. B.
;X a d
.. C.
; ; ;X a b c d
. D.
;X b c
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì 2 tập
;ab
;cd
không có phn t chung.
Đáp án B sai vì học sinh nh nhm phép giao thành phép hp.
Đáp án C sai vì học sinh nhm các phn t.
Đáp án D sai học sinh thc hin sai phép giao, c nghĩ b, c gia thì giao lại được
;X b c
.
Câu 4: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
3;2A
. Tp hp
CA
:
A.
; 3 .
B.
3; .
C.
2; .
D.
; 3 2; . 
Li gii
Chn D
; \ 3;2   CA
; 3 2; . 
Câu 22: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
1;4 ; 2;6 ; 1;2 . A B C
Tìm
:A B C
A.
0;4 .
B.
5; .
C.
;1 .
D.
.
Li gii
Chn D
1;4 ; 2;6 ; 1;2 A B C
2;4 AB
A B C
.
Câu 25: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
4;7A
,
; 2 3;  B
. Khi đó
AB
:
A.
4; 2 3;7 .
B.
4; 2 3;7 .
C.
;2 3; . 
D.
; 2 3; . 
Li gii
Chn A
4;7A
,
; 2 3;  B
, suy ra
4; 2 3;7 AB
.
Câu 26: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
;2  A
,
3; B
,
0;4 .C
Khi đó tập
A B C
là:
A.
3;4 .
B.
; 2 3; . 
C.
3;4 .
D.
; 2 3; . 
Li gii
Chn C
;2  A
,
3; B
,
0;4 .C
Suy ra
; 2 3;  AB
;
3;4 . A B C
Câu 27: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
: 2 0 A x R x
,
:5 0 B x R x
. Khi đó
AB
là:
A.
2;5
. B.
2;6
. C.
5;2
. D.
2; 
.
Li gii
Chn A
Ta có
: 2 0 A x R x
2; A
,
:5 0 B x R x
;5 B
Vy
2;5 . AB
Câu 28: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
: 2 0 , :5 0 A x R x B x R x
. Khi đó
\AB
là:
A.
2;5
. B.
2;6
. C.
5;
. D.
2;
.
Li gii
Chn C
Ta
: 2 0 A x R x
2; A
,
:5 0 B x R x
;5 B
.
Vy
\ 5; . AB
Câu 29: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
2 2 * 2
2 2 3 2 0 ; 3 30A x x x x x B n n
. Khi đó tập hp
AB
bng:
A.
2;4 .
B.
2.
C.
4;5 .
D.
3.
Li gii
Chn B
22
2 2 3 2 0 A x x x x x
0;2A
*2
3 30 B n n
1;2;3;4;5B
2.AB
Câu 42: [DS10.C1.3.BT.c] Cho
0;3 ; 1;5 ; 0;1A B C
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
.A B C
B.
0;5 .A B C
C.
\ 1;5 .A C C
D.
\ 1;3 .A B C
Li gii. Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
0;3 1;5 1;3 1;3 0;1A B A B C
.
Đáp án B. Ta có
0;3 1;5 0;5 0;5 0;1 0;5A B A B C
.
Đáp án C. Ta có
0;3 0;1 0;3 \ 0;3 \ 0;1 0 1;3A C A C C
.
Đáp án D. Ta có
1;3 \ 1;3 \ 0;1 1;3A B A B C
.
Chn C.
Câu 43: [DS10.C1.3.BT.c] Cho
;1 ; 1; ; 0;1A B C
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
1.A B C
B.
;.A B C
C.
\ ;0 1; .A B C
D.
\.A B C C
Li gii. Xét các đáp án:
Đáp án A. Ta có
;1 1; 1 1 0;1 1A B A B C
.
Đáp án B. Ta có
;1 1; ; ;A B A B C
.
Đáp án C. Ta có
; \ ; \ 0;1 ;0 1;A B A B C
Đáp án D. Ta có
1 \ 1 \ 0;1A B A B C
.
Chn D.
Câu 46: [DS10.C1.3.BT.c] Cho
5A x x
. Tìm
C A
.
A.
C 5;5 .A
B.
C 5;5 .A
C.
C 5;5 .A
D.
C ; 5 5; .A
Li gii. Ta có
5 ; 5 5; C 5;5A x x A
. Chn A.
Câu 47: [DS10.C1.3.BT.c] Cho tp hp
C 3; 8A
C 5;2 3; 11B
. Tp
C AB
là:
A.
3; 3 .
B.
.
C.
5; 11 .
D.
3;2 3; 8 .
Li gii. Ta có:
\ 3; 8 ; 3 8;C A A A
\ 5;2 3; 11 5; 11 ; 5 11; .C B B B
; 5 11;AB
\ 5; 11C A B A B
. Chn C.
Câu 48: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tp hp
4;3A
7;B m m
. Tìm
m
để
BA
.
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Li gii. Điu kin:
m
.
Để
BA
khi và ch khi
7 4 3
3
33
mm
m
mm
. Chn C.
Câu 49: [DS10.C1.3.BT.c] Cho s thc
0a
hai tp hp
;9Aa
,
4
;B
a
. Tìm
a
để
AB
.
A.
2
.
3
a
B.
2
0.
3
a
C.
2
0.
3
a
D.
2
.
3
a
Li gii. Để hai tp hp
A
B
giao nhau khác rng khi và ch khi
4
9a
a
2
94a
(do
0a
)
2
42
0
93
aa
. Chn C.
Câu 50: [DS10.C1.3.BT.c]Cho hai tp hp
4;1A
,
3;Bm
. Tìm
m
để
A B A
.
A.
1.m
B.
1.m
C.
3 1.m
D.
3 1.m
Li gii. Điu kin:
3m
.
Để
A B A
khi và ch khi
BA
, tc là
1m
.
Đối chiếu điều kiện, ta được
31m
. Chn D.
Câu 9: [DS10.C1.3.BT.c] Cho 3 tp hp:
;1A 
;
2;2B 
0;5C
. Tính
?A B A C
A.
1;2
. B.
2;5
. C.
0;1
. D.
2;1
.
Li gii
Chn D
2;1AB
.
0;1AC
.
2;1A B A C
.
CHƯƠNG 2
Câu 2: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tp
1;3A 
;
;3B a a
. Vi giá tr nào ca
a
thì
AB
A.
3
4
a
a

. B.
3
4
a
a

. C.
3
4
a
a

. D.
3
4
a
a

.
Li gii
Chn A
Ta có
33
3 1 4
aa
AB
aa




.
Không nắm rõ ý nghĩa các dấu ngoc chn B, C, D.
Câu 3: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tp
0;5A
;
2 ;3 1B a a
,
1a 
. Vi giá tr nào
ca
a
thì
AB
A.
15
32
a
. B.
5
2
1
3
a
a

. C.
5
2
1
3
a
a

. D.
15
32
a
.
Li gii
Chn A
Ta tìm
5
5
25
2
2
A
1
3 1 0
1
1
3
1
3
1
a
a
a
B
a
a
a
a
a






15
32
A B a
chn A.
Đáp án B
5
2
1
3
a
a

. (Hiu nhm yêu cu bài toán).
Đáp án C
5
2
1
3
a
a

. (Ph định chưa hết bài toán).
Đáp án D
15
32
a
. (Ph định sai sót).
Câu 24: [DS10.C1.3.BT.c] Cho
;5A 
,
;Ba 
vi
a
là s thc. Tìm
a
để
\AB
A.
5a
. B.
5a
. C.
5a
. D.
5a
.
Li gii
Chn A
Chn A vì
\AB
khi
AB
.
Đáp án B (HS nhm ln cách ly hiu).
Đáp án C (HS ch thy một trường hp c th).
Đáp án D (HS chưa thấy trường hp a=5).
Câu 34: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tp hp
9;8
R
CA
; 7 8;
R
CB  
.
Chn khẳng định đúng.
A.
A8B
. B.
A B
. C.
A BR
. D.
A 9; 7B
.
Li gii
Chn A
Đáp án A: Đúng vì
; 9 8;A 
,
7;8B 
,
A8B
.
Đáp án B: HS nhm do tính
7;8B 
.
Đáp án C: HS nhm do ly hp A và B.
Đáp án D: HS nhm do ly giao ca
CA
CB
.
Câu 36: [DS10.C1.3.BT.c] Cho ba tp hp
;3CM
,
; 3 3;CN  
2;3CP
. Chn khẳng định đúng
A.
M ; 2 3;NP  
. B.
M ; 2 3;NP  
.
C.
M 3;NP 
. D.
M 2;3NP
.
Li gii
Chn A
Đáp án A: Đúng vì
3;M 
,
3;3N 
,
; 2 3;P  
suy ra
M N ; 2 3;P  
.
Đáp án B: HS tính sai
3;M 
,
3;3N 
,
; 2 3;P
.
Đáp án C: HS tính sai
3;M 
,
3;3N 
3;MN 
,
3;P 
.
Đáp án D: HS tính sai
3;M 
,
3;3N 
MN
,
2;3P 
.
Câu 43: [DS10.C1.3.BT.c] Cho s thc
0a
. Tìm
a
để
4
;9 ;a
a

 


.
A.
2
3
a 
. B.
2
3
a 
. C.
2
0
3
a
. D.
2
0
3
a
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Để.
2
44
;9 ; 9 9 4 0
2
3
2
3
a a a do a
aa
a
a

 



.
Kết hp với điều kin
0a
suy ra
2
3
a 
.
Đáp án B sai vì học sinh suy lun sai
44
;9 ; 9aa
aa

 


.
Đáp án C sai vì học sinh gii sai.
2
44
;9 ; 9 9 4 0
22
33
a a a do a
aa
a

 


.
Kết hp với điều kin suy ra
2
0
3
a
.
Đáp án D sai học sinh gii sai
2
4 4 2 2
;9 ; 9 9 4
33
a a a a
aa

 


. Kết hp với điều kin
suy ra
2
0
3
a
.
Câu 44: [DS10.C1.3.BT.c] Cho 2 tp khác rng
1;4 ; 2;2 2 ,A m B m m
.
Tìm m để
AB
A.
25m
. B.
3m 
. C.
15m
. D.
15m
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Với 2 tp khác rỗng A, B ta điu kin
1 4 5
25
2 2 2 2
mm
m
mm



. Để
1 2 2 3A B m m m
. So vi kết qu của điều kin thì
25m
.
Đáp án B sai vì học sinh không tìm điều kin.
Đáp án C sai vì học sinh gii sai
1 2 1mm
và kết hp với điều kin.
Đáp án D sai vì học sinh gii sai
4 2 2 1mm
. Kết hp với điều kin.
Câu 45: [DS10.C1.3.BT.c] Cho 2 tp khác rng
1;4 ; 2;2 2 ,A m B m m
.
Tìm m để
AB
A.
15m
. B.
1m
. C.
15m
. D.
21m
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Với 2 tp khác rỗng A, B ta điu kin
1 4 5
25
2 2 2 2
mm
m
mm



.
Để
1 2 1 1
1
2 2 4 2 2 4 1
mmm
A B m
m m m



. So với điều kin
15m
.
Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kin.
Đáp án C sai học sinh gii Vi 2 tp khác rỗng A, B ta điu kin
1 4 5
25
2 2 2 2
mm
m
mm



. Để
1 2 1A B m m
. Kết
hp với điều kiện được kết qu
15m
.
Đáp án D sai vì học sinh gii
1 2 1
1
2 2 4 1
mm
A B m
mm



. Kết hp
với điều kin
21m
.
Câu 48: [DS10.C1.3.BT.c] Cho tp khác rng
;8 ,A a a a
. Vi giá tr nào ca a
thì tp A s là một đoạn có độ dài
5
?
A.
3
2
a
. B.
13
2
a
. C.
3a
. D.
4a
.
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng vì: Điều kin
84a a a
. Khi đó để tập A đ dài 5 thì
3
85
2
a a a
(thỏa điều kin).
Đáp án B sai vì học sinh gii
13
85
2
a a a
.
Đáp án C sai vì học sinh gii
8 5 3aa
.
Đáp án D sai vì học sinh ch gii
84a a a
.
Câu 20: [DS10.C1.3.BT.c] Cho tp hp
3; 8

CA
,
5;2 3; 11 . CB
Tp
C A B
là:
A.
3; 3
. B.
.
C.
5; 11
. D.
3;2 3; 8 .
Li gii
Chn C
3; 8

CA
,
5;2 3; 11 5; 11 CB
; 3 8;

A
,
; 5 11; .

B
; 5 11;
 
AB
5; 11 . C A B
Câu 24: [DS10.C1.3.BT.c] Cho s thc
0a
.Điều kin cần đủ để
4
;9 ;

 


a
a
là:
A.
2
0.
3
a
B.
2
0.
3
a
C.
3
0.
4
a
D.
3
0.
4
a
Li gii
Chn A
44
;9 ; 0 9a a a
aa

 


4
90a
a
4 9 ²
0
a
a

4 9 ² 0
0
a
a

2
0
3
a
.
Câu 1: [DS10.C1.4.BT.a] S gn đúng của
2,57656a
có ba ch s đáng tin viết dưới dng
chun là:
A.
2,57
. B.
2,576
. C.
2,58
. D.
2,577
.
Li gii
Chn A
a
có 3 ch s đáng tin nên dạng chun là
2,57
.
Câu 2: [DS10.C1.4.BT.a] Trong s gần đúng
a
dưới đây bao nhiêu chữ s chc
174325a
vi
17
a

A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
100
17 50
2
a
nên
a
có 4 ch s chc.
Câu 3: [DS10.C1.4.BT.a] Trái đất quay mt vòng quanh mt tri 365 ngày. Kết qu y
có độ chính xác là
1
4
ngày. Sai s tuyệt đối là :
A.
1
4
. B.
1
365
. C.
1
1460
. D. Đáp án
khác.
Li gii
Chn A
Câu 4: [DS10.C1.4.BT.a] Trong bn ln cân một lượng hóa cht làm thí nghiệm ta thu được
các kết qu sau đây với độ chính xác
0,001g
:
5,382g
;
5,384g
;
5,385g
;
5,386g
.
Sai s tuyệt đối và s ch s chc ca kết qu là:
A. Sai s tuyệt đối là
0,001g
và s ch s chc là
3
ch s.
B. Sai s tuyệt đối là
0,001g
và s ch s chc là
4
ch s.
C. Sai s tuyệt đối là
0,002g
và s ch s chc là
3
ch s.
D. Sai s tuyệt đối là
0,002g
và s ch s chc là
4
ch s.
Li gii
Chn B
Ta có
0,01
0,001 0,005
2
d
nên có 3 ch s chc.
Câu 5: [DS10.C1.4.BT.a] Cho giá tr gần đúng của
23
7
3,28. Sai s tuyệt đối ca s 3,28
là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án
khác.
Li gii
Chn B
Ta có
23 23 0,04
3, 285714 3,28 0,00 571428
7 7 7
.
Câu 6: [DS10.C1.4.BT.a] Trong các thí nghim hng s
C
được xác định là 5,73675 vi cn
trên sai s tuyệt đối là
0,00421d
. Viết chun giá tr gần đúng của
C
là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Li gii
Chn A
Ta có
5,736750,00421 5,74096CC
.
Câu 7: [DS10.C1.4.BT.a] Cho s
1754731a
, trong đó chỉ ch s hàng trăm trở lên
đáng tin. Hãy viết chun s gần đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
Li gii
Chn A
Câu 8: [DS10.C1.4.BT.a] Ký hiu khoa hc ca s
0,000567
là:
A.
6
567.10
. B.
5
5,67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10 .
Li gii
Chn B
+ Mi s thập phân đều viết được dưới dng
.10
n
trong đó
1 10, .nZ
Dng
như thế được gi là kí hiu khoa hc ca s đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thy ch có phương án C là đúng.
Câu 9: [DS10.C1.4.BT.a] Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125
.Giá tr gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Li gii
Chn D
+ Cn lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải ly 2 ch s thập phân. Vì đứng
sau s 2 hàng phần trăm số
85
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết qu
2,83.
Câu 10: [DS10.C1.4.BT.a] Viết gtr gn đúng của
10
đến hàng phần trăm dùng MTBT:
A.
3,16.
B.
3,17.
C.
3,10.
D.
3,162.
Li gii
Chn A
+ Ta có:
10 3,16227766.
+ Cn lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải ly 2 ch s thập phân. Vì đứng
sau s 6 hàng phần trăm số
25
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết qu
3,16.
Câu 11: [DS10.C1.4.BT.a] Mt hình lập phương có thể tích
33
180,57cm 0,05cmV 
. Xác
định các ch s chc chn ca
V
.
A.
1,8
. B.
1,8,0
. C.
1,8,0,5
. D.
1,8,0,5,7
.
Li gii
Chn C
Ta có
0,01 0,1
0,05
22

. Suy ra
1,8,0,5
là ch s chc chn.
Câu 12: [DS10.C1.4.BT.a] Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
467346 12a 
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Li gii
Chn D
Ta
10 100
5 12 50
22
nên ch s hàng trăm trở đi là chữ s ch s chc do
đó số gần đúng viết dưới dng chun là
2
4673.10
.
Câu 13: [DS10.C1.4.BT.a] Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
2,4653245 0,006b 
.
A.
2,46
. B.
2,47
. C.
2,5
. D.
2,465
.
Li gii
Chn C
Ta có
0,01 0,1
0,005 0,006 0,05
22
n ch sng phn chc tr đi là chữ s
ch s chắc do đó số gần đúng viết dưới dng chun là
2,5
.
Câu 14: [DS10.C1.4.BT.a] Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt
đối là:
A.
0,2
. B.
0,3
. C.
0,4
. D.
0,6
.
Li gii
Chn C
Quy tròn s
7216,4
đến hàng đơn vị, được s
7216
. Sai s tuyệt đối là:
7216,4 7216 0,4
Câu 15: [DS10.C1.4.BT.a] Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt
đối là:.
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Li gii
Chn C
Quy tròn s
2,654
đến hàng phn chục, được s
2,7
. Sai s tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046
.
Câu 16: [DS10.C1.4.BT.a] Cho giá tr gần đúng của
8
17
0,47
. Sai s tuyệt đối ca s
0,47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Li gii
Chn A
Ta có
8
0,470588235294...
17
nên sai s tuyệt đối ca
0,47
8
0,47 0,47 4,471 0,001
17
.
Câu 17: [DS10.C1.4.BT.a] Cho giá tr gần đúng ca
3
7
0,429
. Sai s tuyệt đi ca s
0,429
là:
A.
0,0001
. B.
0,0002
. C.
0,0004
. D.
0,0005
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
0,428571...
7
nên sai s tuyệt đối ca
0,429
3
0,429 0,429 4,4285 0,0005
7
.
Câu 18: [DS10.C1.4.BT.a] Nếu ly
3,14
làm giá tr gần đúng của
thì sai s là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Li gii
Chn A
Ta có
3,141592654...
nên sai s tuyệt đối ca
3,14
3,14 3,14 3,141 0,001
.
Câu 1: [DS10.C1.4.BT.b] Nếu ly
3,1416
làm giá tr gần đúng của
thì s ch s chc
là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
3,141592654...
nên sai s tuyệt đối ca
3,1416
3,1416 3,1416 3,1415 0,0001
.
0,001
0,0001 0,0005
2
d
nên có 4 ch s chc.
Câu 6: [DS10.C1.4.BT.b] Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht
7,8 2x m cm
25,6 4y m cm
. Cách viết chun ca din tích (sau khi quy
tròn) là:
A.
22
199 0,8mm
. B.
22
199 1mm
. C.
22
200 1m cm
. D.
22
200 0,9mm
.
Li gii
Chn A
Ta
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m
25,6 4 25,56 25,64y m cm m y m
.
Do đó diện tích hình ch nht
S xy
198,8568 200,5048 199,6808 0,824SS
.
Câu 7: [DS10.C1.4.BT.b] Mt hình ch nht c các cnh :
4,2 1x m cm
,
72y m cm
. Chu vi ca hình ch nht và sai s tuyệt đối ca giá tr đó.
A.
22,4m
3cm
. B.
22,4m
1cm
. C.
22,4m
2cm
. D.
22,4m
6cm
.
Li gii
Chn D
Ta có chu vi hình ch nht là
2 22,4 6P x y m cm
.
Câu 8: [DS10.C1.4.BT.b] Hình ch nht các cnh :
21x m cm
,
52y m cm
. Din
tích hình ch nht và sai s tuyệt đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
2
900cm
. B.
2
10m
2
500cm
. C.
2
10m
2
400cm
. D.
2
10m
2
1404 cm
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 1 1,98 2,02x m cm m x m
5 2 4,98 5,02y m cm m y m
.
Do đó diện tích hình ch nht
S xy
9,8604 10,1404 10 0,1404SS
.
Câu 10: [DS10.C1.4.BT.b] Mt hình ch nht c din tích là
22
180,57 0,6S cm cm
. Kết
qu gần đúng của
S
viết dưới dng chun là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181,01cm
.
Li gii
Chn B
Ta có
10
0,6 5
2
d
nên
S
có 3 ch s chc.
Câu 11: [DS10.C1.4.BT.b] Đưng kính ca một đồng h cát
8,52m
với độ chính xác đến
1cm
. Dùng giá tr gần đúng ca
3,14 cách viết chun ca chu vi (sau khi quy
tròn) là :
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án
khác.
Li gii
Chn B
Gi
d
là đường kính thì
8,52 1 8,51 8,53d m cm m d m
.
Khi đó chu vi là
Cd
26,7214 26,7842 26,7528 0,0314CC
.
Ta có
0,1
0,0314 0,05
2

nên cách viết chun ca chu vi là 26,7.
Câu 12: [DS10.C1.4.BT.b] Mt hình lập phương cạnh
2,4 1m cm
. Cách viết chun
ca din tích toàn phn (sau khi quy tròn) là :
A.
22
35 0,3mm
. B.
22
34 0,3mm
. C.
22
34,5 0,3mm
. D.
22
34,5 0,1mm
.
Li gii
Chn B
Gi
a
độ dài cnh ca hình lập phương thì
2,4 1 2,39 2,41a m cm m a m
.
Khi đó diện tích toàn phn ca hình lập phương
2
6Sa
nên
34,2726 34,8486S
.
Do đó
22
34,5606 0,288S m m
.
Câu 13: [DS10.C1.4.BT.b] Mt vt thth tích
33
180,37 0,05V cm cm
. Sai s tương
đối ca giá tr gần đúng ấy là:
A.
0,01%
. B.
0,03%
. C.
0,04%
. D.
0,05%
.
Li gii
Chn B
Sai s tương đối ca giá tr gần đúng là
0,05
0,03%
180,37V
.
Câu 18: [DS10.C1.4.BT.b] Hình ch nht các cnh:
2 1 , 5 2x m cm y m cm
. Chu vi
hình ch nht và sai s tương đối ca giá tr đó là:
A.
22,4
1
2240
. B.
22,4
6
2240
. C.
22,4
6cm
. D. Một đáp
s khác.
Li gii
Chn D
Chu vi hình ch nht là:
2 2 2 5 20
o o o
P x y m
Câu 19: [DS10.C1.4.BT.b] Mt hình ch nht có din tích là
22
108,57 0,06 .S cm cm
S
các ch s chc ca
S
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn B
Nhc lại định nghĩa số chc:
Trong cách ghi thp phân ca a, ta bo ch s k cu a là ch s đáng tin (hay chữ s
chc) nếu sai s tuyt đối ∆
a
không vượt quá một đơn vị ca hàng có ch s k.
+ Ta sai s tuyệt đối bng
0,06 0,01
ch s 7 s không chc,
0,06 0,1
ch s 5 là s chc.
+ Ch s k s chc thì tt c các ch s đứng bên trái k đều các ch s chc
các ch s
1,0,8
là các ch s chắc. Như vậy ta có s các ch s chc ca
là:
1,0,8,5.
Câu 23: [DS10.C1.4.BT.b] Độ dài ca mt cây cầu người ta đo được là
996m 0,5m
. Sai
s tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu.
A.
0,05%
B.
0,5%
C.
0,25%
D.
0,025%
Li gii
Chn A
Ta có độ dài gần đúng của cu là
996a
với độ chính xác
0,5d
.
Vì sai s tuyệt đối
0,5
a
d
nên sai s tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
.
Vy sai s tương đối tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 24: [DS10.C1.4.BT.b] S
a
đưc cho bi s gần đúng
5,7824a
vi sai s tương đối
không vượt quá
0,5%
. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối ca
a
.
A.
2,9%
B.
2,89%
C.
2,5%
D.
0,5%
Li gii
Chn B
Ta có
a
a
a
suy ra
.
aa
a

. Do đó
0,5
.5,7824 0,028912 2,89%
100
a
.
Câu 25: [DS10.C1.4.BT.b] Cho s
2
7
x
các giá tr gần đúng ca
x
0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3
. Hãy xác định sai s tuyệt đối trong từng trường hp
cho biết giá tr gần đúng nào là tốt nht.
A.
0,28
B.
0,29
C.
0,286
D.
0,3
Li gii
Chn C
Ta có các sai s tuyt đối là
21
0,28
7 175
a
,
23
0,29
7 700
b
,
21
0,286
7 3500
c
,
21
0,3
7 70
d
.
c b a d
nên
0,286c
là s gần đúng tốt nht.
Câu 29: [DS10.C1.4.BT.b] Viết giá tr gần đúng của s
3
, chính xác đến hàng phần trăm
và hàng phn nghìn
A.
1,73;1,733
B.
1,7;1,73
C.
1,732;1,7323
D.
1,73;1,732
.
Li gii
Chn D
S dng máy tính b túi ta có
3 1,732050808...
Do đó giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá tr gần đúng của
3
chính xác đến hàng phn nghìn là 1,732.
Câu 30: [DS10.C1.4.BT.b] Viết giá tr gần đúng của s
2
, chính xác đến hàng phần trăm
và hàng phn nghìn.
A.
9,9
,
9,87
B.
9,87
,
9,870
C.
9,87
,
9,87
D.
9,870
,
9,87
.
Li gii
Chn B
S dng máy tính b túi ta có giá tr ca
2
là 9,8696044...
Do đó giá trị gần đúng của
2
chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá tr gần đúng của
2
chính xác đến hàng phn nghìn là 9,870.
Câu 31: [DS10.C1.4.BT.b] Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác
d
được cho sau
đây
17658 16a 
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Li gii
Chn D
Ta
10 16 100
nên hàng cao nht
d
nh hơn một đơn vị của hàng đó
hàng trăm. Do đó ta phải quy tròn s 17638 đến hàng trăm. Vậy s quy tròn 17700
(hay viết
17700a
).
Câu 32: [DS10.C1.4.BT.b] Hãy viết s quy tròn ca s a với độ chính xác
d
được cho sau
đây
17658 16a 
15,318 0,056a 
.
A.
15
B.
15,5
C.
15,3
D.
16
.
Li gii
Chn C
Ta
0,01 0,056 0,1
nên hàng cao nht d nh hơn một đơn vị của hàng đó
là hàng phn chục. Do đó phải quy tròn s 15,318 đến hàng phn chc. Vy s quy
tròn là 15,3 (hay viết
15,3a
).
Câu 34: [DS10.C1.4.BT.b] S dân ca mt tnh là
1034258 300A 
(ngưi). Hãy tìm các
ch s chc.
A. 1, 0, 3, 4 , 5 . B. 1, 0, 3, 4 . C. 1, 0, 3, 4 . D. 1, 0, 3 .
Li gii
Chn C
Ta
100 1000
50 300 500
22
nên các ch s 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chc) và
2 ( hàng trăm ) đều là các ch s không chc. Các ch s còn li 1, 0, 3, 4 là ch s
chc.
Do đó cách viết chun ca s
A
3
1034.10A
(người).
Câu 43: [DS10.C1.4.BT.b] Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết
quả sau với độ chính xác 1dm : 15,6m ; 15,8m ; 15,4m ; 15,7m ; 15,9m. y xác
định độ cao của đập nước.
A.
'
3
h
dm
. B.
16 3m dm
. C.
15,5 1m dm
. D.
15,6 0,6m dm
.
Li gii
Chn A
Giá tr trung bình là : 15,68m.
Vì độ chính xác là 1dm nên ta có
' 15,7hm
. Mà
'
3
h
dm
Nên
15,7 3m dm
.
Câu 49: [DS10.C1.4.BT.b] Qua điu tra dân s kết qu thu được s đân tnh B
2.731.425
người vi sai s ước lượng không quá
200
người. Các ch s không
đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chc. C. Hàng trăm. D. C A, B,
C.
Li gii
Chn D
Ta
100 1000
50 200 500
22
d
các ch s đáng tin các chữ s hàng nghìn
tr đi.
Câu 5: [DS10.C1.4.BT.c] Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht
7,8 2x m cm
25,6 4y m cm
. S đo chu vi của đám vườn dưới dng chun
là :
A.
66 12m cm
. B.
67 11m cm
. C.
66 11m cm
. D.
67 12m cm
.
Li gii
Chn A
Ta
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m
25,6 4 25,56 25,64y m cm m y m
.
Do đó chu vi hình chữ nht là
2 66,68;66,92 66,8 12P x y P m cm
.
1
12 0,12 0,5
2
d cm m
nên dng chun ca chu vi là
66 12m cm
.
Câu 17: [DS10.C1.4.BT.c] Hình ch nht các cnh:
2 1 , 5 2x m cm y m cm
. Din
tích hình ch nht và sai s tương đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
5
o
oo
. B.
2
10m
4
o
oo
. C.
2
10m
9
o
oo
. D.
2
10m
20
o
oo
.
Li gii
Chn C
Diên tích hình ch nht là
2
. 2.5 10
o o o
S x y m
.
Cn trên ca din tích:
2 0,01 5 0,02 10,0902
Cận dưới ca din tích:
2 0,01 5 0,02 9,9102
.
9,9102 10,0902S
Sai s tuyệt đối ca din tích là:
0,0898
o
S S S
Sai s tương đối ca din tích là:
0,0898
9
10
S
o
oo
S

Câu 26: [DS10.C1.4.BT.c] Mt cái rung hình ch nht chiu dài
23m 0,01mx 
và chiu rng là
15m 0,01my 
. Chu vi ca rung là:
A.
76m 0,4mP 
B.
76m 0,04mP 
C.
76m 0,02mP 
D.
76m 0,08mP 
Li gii
Chn B
Gi s
23 , 15x a y b
vi
0,01 , 0,01ab
.
Ta có chu vi rung là
2 2 38 76 2P x y a b a b
.
0,01 , 0,01ab
nên
0,04 2 0,04ab
.
Do đó
76 2 0,04P a b
.
Vy
76m 0,04mP 
.
Câu 27: [DS10.C1.4.BT.c] Mt cái rung hình ch nht chiu dài
23m 0,01mx 
và chiu rng là
15m 0,01my 
. Din tích ca rung là:
A.
345m 0,3801mS 
. B.
345m 0,38mS 
.
C.
345m 0,03801mS 
. D.
345m 0,3801mS 
.
Li gii
Chn A
Din tích rung là
. 23 15 345 23 15S x y a b b a ab
.
0,01 , 0,01ab
nên
23 15 23.0,01 15.0,01 0,01.0,01b a ab
hay
23 15 0,3801b a ab
.
Suy ra
345 0,3801S 
.
Vy
345m 0,3801mS 
.
Câu 33: [DS10.C1.4.BT.c] Các nhà khoa hc M đang nghiên cứu liu mt máy bay có th
tốc độ gp by ln tốc độ ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả s mt
năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết vn tc ánh sáng là 300 nghìn km/s.
Viết kết qu dưới dng kí hiu khoa hc.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
Li gii
Chn B
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 gi, mt gi60 phút và mt phút có
60 giây. Do đó một năm có :
24.365.60.60 31536000
giây.
Vì vn tc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được
9
31536000.300 9,4608.10
km.
Câu 35: [DS10.C1.4.BT.c] Đo chiều dài ca mt con dốc, ta được s đo
192,55 ma
, vi
sai s tương đối không vượt quá
0,3%
. Hãy tìm các ch s chc ca
d
nêu cách
viết chun giá tr gần đúng của
a
.
A.
193 m
. B.
192 m
. C.
192,6 m
. D.
190 m
.
Li gii
Chn A
Ta sai s tuyệt đối ca s đo chiều dài con dc
. 192,55.0,2% 0,3851
aa
a
.
0,05 0,5
a
. Do đó chữ s chc ca
d
là 1, 9, 2.
Vy cách viết chun ca
a
193 m
(quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 36: [DS10.C1.4.BT.c] Viết dng chun ca s gần đúng
a
biết s người dân tnh Lâm
Đồng là
3214056a
người với độ chính xác
100d
người.
A.
3
3214.10
. B.
3214000
. C.
6
3.10
. D.
5
32.10
.
Li gii
Chn A
Ta
100 1000
50 100 500
22
nên ch s hàng trăm (số 0) không s chc,
còn ch s hàng nghìn (s 4) là ch s chc.
Vy ch s chc là
1,2,3,4
.
Cách viết dưới dng chun là
3
3214.10
.
Câu 37: [DS10.C1.4.BT.c] Tìm s chc viết dng chun ca s gần đúng
a
biết
1,3462a
sai s tương đối ca
a
bng
1%
.
A.
1,3
. B.
1,34
. C.
1,35
. D.
1,346
.
Li gii
Chn A
Ta có
a
a
a
suy ra
. 1%.1,3462 0,013462
aa
a
.
Suy ra độ chính xác ca s gần đúng
a
không vượt quá
0,013462
nên ta th xem
độ chính xác là
0,013462d
.
Ta
0,01 0,1
0,005 0,013462 0,05
22
nên ch s hàng phần trăm (số 4)
không là s chc, còn ch s hàng phn chc (s 3) là ch s chc.
Vy ch s chc là
1
3
.
Cách viết dưới dng chun là
1,3
.
Câu 28: [DS10.C1.4.BT.d] Cho tam giác
ABC
độ dài ba cạnh đo được như sau
12cm 0,2cma 
;
10,2cm 0,2cmb 
;
8cm 0,1cmc 
. Tính chu vi
P
ca tam
giác đánh giá sai s tuyệt đối, sai s tương đối ca s gần đúng của chu vi qua
phép đo.
A.
1,6%
B.
1,7%
C.
1,662%
D.
1,66%
Li gii
Chn D
Gi s
1 2 3
12 , 10,2 , 8a d b d c d
.
Ta có
1 2 3 1 2 3
30,2P a b c d d d d d d
.
Theo gi thiết, ta có
1 2 3
0,2 0,2; 0,2 0,2; 0,1 0,1d d d
.
Suy ra
1 2 3
–0,5 0,5d d d
.
Do đó
30,2 cm 0,5 cmP 
.
Sai s tuyệt đối
0,5
P
. Sai s tương đối
1,66%
P
d
P

.
| 1/121

Preview text:

Câu 1.
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Lời giải. Chọn A
Câu cảm thán không phải là mệnh đề. Câu 2.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) 5 19 24. e) 6 81 25.
f) Bạn có rỗi tối nay không? g) x 2 11. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải. Chọn B
Các câu c), f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định. Câu 3.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5 7 4 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải. Chọn B
Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề. Câu 4.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 180 .
d) x là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải. Chọn A
Câu a) không là mệnh đề. Câu 5.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học. Lời giải. Chọn B Câu 6.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Lời giải. Chọn D
A là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 3
4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ.
B là mệnh đề sai: Ví dụ: 2.3
6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ.
C là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 3
4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ. Câu 7.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. Nếu a b thì 2 2 a b .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều. Lời giải. Chọn B
Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì b a 0 thì 2 2 a b . a 9 , n n
Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì a 9 a 3 . 9 3
Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.
Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều. Câu 8.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2 2 4. B. 2 4 16. C. 23 5 2 23 2.5. D. 23 5 2 23 2.5. Lời giải. Chọn A Xét đáp án A. Ta có: 2 4 2 2 2. Suy ra A sai. x x x x x x    sin 2cos 1 sin x sin 2sin cos sin   2  2  x Câu 9. 2 2 2 2    tan . x x x   2 x x 2 1  cos x  cos 2cos  cos cos 2cos 1   2 2 2 2  2 
[DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. x  2 . B. 3  1. C. 4  5  1.
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Lời giải Chọn A
Chọn A vì x  2 là mệnh đề chứa biến, không phải mệnh đề.
B: HS nhầm lẫn mệnh đề sai không phải là mệnh đề.
C: HS nhầm lẫn mệnh đề sai không phải là mệnh đề.
D: HS nhầm phát biểu bằng lời không phải là mệnh đề.
Câu 10. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề 2 x
  , x  2  a  0 với a là số thực cho trước.
Tìm a để mệnh đề đúng 6 1
A. 2  3  5. B. 2  1 . C. 3  5 . D.  . 3 2 Lời giải Chọn A
B. Không hiểu rõ câu hỏi.
C. Không hiểu rõ câu hỏi.
D. Không hiểu rõ câu hỏi.
Câu 11. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi?
B. Hôm nay là chủ nhật.
C. Trái đất hình tròn.
D. 4  5 . Lời giải Chọn A
B: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
C: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
D: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
Câu 12. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
C. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
D. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 0 180 . Lời giải Chọn A
Chọn A vì hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc bằng nhau.
B, C, D. HS không nắm vững kiến thức.
Câu 13. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề là một khẳng định
A. Hoặc đúng hoặc sai. B. Đúng. C. Sai.
D. Vừa đúng vừa sai.. Lời giải Chọn A
B: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
C: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
D: Hiểu không rõ khái niệm mệnh.
Câu 14. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng? A. 2
 x  , x 1  0 . B. 2 x
  , x x . C. 2
 r  , r  7 . D.  n  , n  4 chia hết cho 4. Lời giải Chọn A A: Đúng vì 2 x  0 nên 2 x 1  0 .
B: HS hiểu nhầm mọi số bình phương đều lớn hơn chính nó. C: HS hiểu nhầm 7  .
Câu 15. D: HS nhầm tổng của số tự nhiên với số 4 đều chia hết cho 4 [DS10.C1.1.BT.a]
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B.. Các em hãy cố gắng học tập! 0
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60 phải không?
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không? Lời giải Chọn A
A: Đúng, vì nó là câu khẳng định.
B: HS hiểu nhầm câu cảm cũng là mệnh đề.
C: HS hiểu nhầm câu hỏi cũng là mệnh đề.
D: HS hiểu nhầm câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 16. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề “ 2 x
  R, x x  7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là
mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x
  R, x x  7  0 . B. 2 x
  R, x x  7  0 . C. 2 x
  R, x x  7  0 . D. 2 x
  R, x x  7  0 . Lời giải Chọn A
B : sai là gì không dùng đúng kí hiệu của phủ định.
C : sai là gì không dùng đúng .
D : sai kí hiệu không tồn tại.
Câu 17. [DS10.C1.1.BT.a] Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 " x
  , x  3  x  9" . B. 2 " x   , x  3
  x  9" . C. 2 " x
  , x  9  x  3" . D. 2 " x
  , x  9  x  3  " . Lời giải Chọn A
B, C, D sai là không biết mệnh đề kéo theo.
Câu 18. [DS10.C1.1.BT.a] Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.
B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
D. Bạn biết câu nào là đúng không? Lời giải Chọn A
A: Đúng, vì nó là câu khẳng định.
B: HS hiểu nhầm câu cảm cũng là mệnh đề.
C: HS hiểu nhầm câu hỏi không có tính đúng hoặc sai cũng là mệnh đề.
D: HS hiểu nhầm câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 19. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề: 2 " x
  2x 3x 5  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là A. 2 " x
  2x  3x 5  0" . B. 2 " x
  2x  3x 5  0". C. 2 " x
  2x  3x 5  0". D. 2 " x
  2x  3x 5  0". Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì phủ định của "" là "" và phủ định của dấu "  " là dấu "  " .
Đáp án B sai vì học sinh nhầm phủ định của dấu "  " là dấu "  " .
Đáp án C sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "" và phủ định dấu "  " là dấu "  " .
Đáp án D sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "" .
Câu 20. [DS10.C1.1.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N Z .
B. Q N .
C. R Q .
D. R Z . Lời giải Chọn A
Chọn A vì mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
B. HS nhầm lẫn tập hợp số hữu tỷ trong tập hợp số tự nhiên.
C. HS nhầm lẫn tập hợp số thực trong tập hợp số hữu tỷ. D. HS nhầm lẫn.
Câu 21. [DS10.C1.1.BT.a]
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Lời giải. Chọn A
Câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Câu 22. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) 5 19 24. e) 6 81 25.
f) Bạn có rỗi tối nay không? g) x 2 11. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải. Chọn B
Các câu c), f) không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng định.
Câu 23. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5 7 4 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải. Chọn B
Câu a) là câu cảm thán không phải là mệnh đề.
Câu 24. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 180 .
d) x là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải. Chọn A
Câu a) không là mệnh đề.
Câu 25. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Đi ngủ đi!
B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
C. Bạn học trường nào?
D. Không được làm việc riêng trong giờ học. Lời giải. Chọn B
Câu 26. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Lời giải. Chọn D
A là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 3
4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ.
B là mệnh đề sai: Ví dụ: 2.3
6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ.
C là mệnh đề sai: Ví dụ: 1 3
4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ.
Câu 27. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. Nếu a b thì 2 2 a b .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó đều. Lời giải. Chọn B
Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì b a 0 thì 2 2 a b . a 9 , n n
Mệnh đề B là mệnh đề đúng. Vì a 9 a 3 . 9 3
Câu C chưa là mệnh đề vì chưa khẳng định được tính đúng, sai.
Mệnh đề D là mệnh đề sai vì chưa đủ điều kiện để khẳng định một tam giác là đều.
Câu 28. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. 2 2 4. B. 2 4 16. C. 23 5 2 23 2.5. D. 23 5 2 23 2.5. Lời giải. Chọn A
Xét đáp án A. Ta có: 2 4 2 2 2. Suy ra A sai. x x x x x x    sin 2cos 1 sin x sin 2sin cos sin   2  2  x Câu 29. 2 2 2 2    tan . x x x   2 x x 2 1  cos x  cos 2cos  cos cos 2cos 1   2 2 2 2  2 
[DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. x  2 . B. 3  1. C. 4  5  1.
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Lời giải Chọn A
Chọn A vì x  2 là mệnh đề chứa biến, không phải mệnh đề.
B: HS nhầm lẫn mệnh đề sai không phải là mệnh đề.
C: HS nhầm lẫn mệnh đề sai không phải là mệnh đề.
D: HS nhầm phát biểu bằng lời không phải là mệnh đề.
Câu 30. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề 2 x
  , x  2  a  0 với a là số thực cho trước.
Tìm a để mệnh đề đúng 6 1
A. 2  3  5. B. 2  1 . C. 3  5 . D.  . 3 2 Lời giải Chọn A
B. Không hiểu rõ câu hỏi.
C. Không hiểu rõ câu hỏi.
D. Không hiểu rõ câu hỏi.
Câu 31. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi?
B. Hôm nay là chủ nhật.
C. Trái đất hình tròn.
D. 4  5 . Lời giải Chọn A
B: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
C: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
D: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
Câu 32. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
C. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
D. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 0 180 . Lời giải Chọn A
Chọn A vì hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc bằng nhau.
B, C, D. HS không nắm vững kiến thức.
Câu 33. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề là một khẳng định
A. Hoặc đúng hoặc sai. B. Đúng. C. Sai.
D. Vừa đúng vừa sai.. Lời giải Chọn A
B: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
C: Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề.
D: Hiểu không rõ khái niệm mệnh.
Câu 34. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng? A. 2
 x  , x 1  0 . B. 2 x
  , x x . C. 2
 r  , r  7 . D.  n  , n  4 chia hết cho 4. Lời giải Chọn A A: Đúng vì 2 x  0 nên 2 x 1  0 .
B: HS hiểu nhầm mọi số bình phương đều lớn hơn chính nó. C: HS hiểu nhầm 7  .
Câu 35. D: HS nhầm tổng của số tự nhiên với số 4 đều chia hết cho 4 [DS10.C1.1.BT.a]
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B.. Các em hãy cố gắng học tập! 0
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60 phải không?
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không? Lời giải Chọn A
A: Đúng, vì nó là câu khẳng định.
B: HS hiểu nhầm câu cảm cũng là mệnh đề.
C: HS hiểu nhầm câu hỏi cũng là mệnh đề.
D: HS hiểu nhầm câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 36. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề “ 2 x
  R, x x  7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là
mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2 x
  R, x x  7  0 . B. 2 x
  R, x x  7  0 . C. 2 x
  R, x x  7  0 . D. 2 x
  R, x x  7  0 . Lời giải Chọn A
B : sai là gì không dùng đúng kí hiệu của phủ định.
C : sai là gì không dùng đúng .
D : sai kí hiệu không tồn tại.
Câu 37. [DS10.C1.1.BT.a] Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 " x
  , x  3  x  9" . B. 2 " x   , x  3
  x  9" . C. 2 " x
  , x  9  x  3" . D. 2 " x
  , x  9  x  3  " . Lời giải Chọn A
B, C, D sai là không biết mệnh đề kéo theo.
Câu 38. [DS10.C1.1.BT.a] Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.
B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
D. Bạn biết câu nào là đúng không? Lời giải Chọn A
A: Đúng, vì nó là câu khẳng định.
B: HS hiểu nhầm câu cảm cũng là mệnh đề.
C: HS hiểu nhầm câu hỏi không có tính đúng hoặc sai cũng là mệnh đề.
D: HS hiểu nhầm câu hỏi cũng là mệnh đề.
Câu 39. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề: 2 " x
  2x 3x 5  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là A. 2 " x
  2x  3x 5  0" . B. 2 " x
  2x  3x 5  0". C. 2 " x
  2x  3x 5  0". D. 2 " x
  2x  3x 5  0". Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì phủ định của "" là "" và phủ định của dấu "  " là dấu "  " .
Đáp án B sai vì học sinh nhầm phủ định của dấu "  " là dấu "  " .
Đáp án C sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "" và phủ định dấu "  " là dấu "  " .
Đáp án D sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "" .
Câu 40. [DS10.C1.1.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N Z .
B. Q N .
C. R Q .
D. R Z . Lời giải Chọn A
Chọn A vì mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
B. HS nhầm lẫn tập hợp số hữu tỷ trong tập hợp số tự nhiên.
C. HS nhầm lẫn tập hợp số thực trong tập hợp số hữu tỷ. D. HS nhầm lẫn.
Câu 41. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. x  2 . B. 3 1. C. 4 5 1.
D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Lời giải Chọn A
x  2 là mệnh đề chứa biến, không phải mệnh đề.
Câu 42. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 x
  , x x  5  0 là: A. 2 x
  R, x x  5  0 . B. 2 x
  R, x x  5  0 . C. 2 x
  R, x x  5  0 . D. 2 x
  R, x x  5  0 . Lời giải Chọn A
Câu 43. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau. Lời giải Chọn A
Câu 44. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x
  R, x x 1  0 . B. n
  N, n  0 . 1 C. 2 x
 Q, x  2.
D.x Z ,  0 . x Lời giải Chọn A 2  1  3 Vì 2
x x 1  x    0, x   R   .  2  4
Câu 45. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề 2 x
  R, x  2  a  0 với a là một số thực cho trước.
Tìm a để mệnh đề đúng. A. a  2 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  2 . Lời giải Chọn A Vì 2 2
x  2  a  0, x
  R x  2  a, x
  R  2  a  0  a  2 .
Câu 46. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề là một khẳng định
A. hoặc đúng hoặc sai. B. đúng. C. sai.
D. vừa đúng vừa sai. Lời giải Chọn A
Câu 47. [DS10.C1.1.BT.a] Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng? 6 1 A. 2  3  5 B. 2  1 C. 3  5 D.  . 3 2 Lời giải Chọn A
Câu 48. [DS10.C1.1.BT.a] Với giá trị nào của x thì 2
" x 1  0, x
"là mệnh đề đúng? A. x 1. B. x  1  . C. x  1  . D. x  0 . Lời giải Chọn A
Câu 49. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi?
B. Hôm nay là chủ nhật.
C. Trái đất hình tròn. D. 4  5. Lời giải Chọn A
Câu 50. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng? A. 2  x  , x 1  0 . B. 2 x
  , x x . C. 2 r   , r  7 . D. n
  N, n  4 chia hết cho 4. Lời giải Chọn A
Câu 51. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Các em hãy cố gắng học tập!
C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không?
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không? Lời giải Chọn A
Câu 52. [DS10.C1.1.BT.a] Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. x
 R ta có x 1 x . B. x
 R ta có x x . C. x  Rsao cho 2 x  3  x . D. x  R sao cho 2 x  0 . Lời giải Chọn A
Câu 53. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề “ 2 x
  R, x x  7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh
đề phủ định của mệnh đề trên? A. x  Rmà 2
x x  7  0 . B. 2 x
  R, x x  7  0 . C. 2 x
  R, x x  7  0 . D.  2
x R, x x  7  0 . Lời giải Chọn A
Câu 54. [DS10.C1.1.BT.a] Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 x
  R, x  3  x  9 . B. 2 x
  R, x  3   x  9 . C. 2 x
  R, x  9  x  3. D. 2 x
  R, x  9  x  3  . Lời giải Chọn A
Câu 55. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm. B. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có 2 nghiệm phân biệt. C. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm kép. D. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 không có nghiệm. Lời giải Chọn A
vì phủ định vô nghiệm là có nghiệm.
Câu 56. [DS10.C1.1.BT.a] Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.
B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
D. Bạn biết câu nào là đúng không? Lời giải Chọn A
Câu 57. [DS10.C1.1.BT.a] Cho mệnh đề: 2 " x
  2x 3x 5  0" .Mệnh đề phủ định sẽ là A. 2 " x
  2x  3x 5  0" . B. 2 " x
  2x  3x 5  0". C. 2 " x
  2x  3x 5  0". D. 2 " x
  2x  3x 5  0". Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì phủ định của "" là "" và phủ định của dấu "  " là dấu "  " .
Câu 58. [DS10.C1.1.BT.a] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa.
B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa.
C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa.
D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa. Lời giải Chọn A
Câu 59. [DS10.C1.1.BT.a] Khẳng định nào sau đây sai?
A. “Mệnh đề” là từ gọi tắc của “mệnh đề logic”.
B. Mệnh đề là một câu khẳng đúng hoặc một câu khẳng định sai.
C. Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai.
D. Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai. Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa thì một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
Câu 60. [DS10.C1.1.BT.a] Chọn khẳng định sai.
A. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P , nếu P đúng thì P sai và điều ngược lại chắc đúng.
B. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P là hai câu trái ngược nhau.
C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề không phải P được kí hiệu là P .
D. Mệnh đề P : “ là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định P là: “ là số vô tỷ”. Lời giải Chọn B
Vì các đáp án A, C, D đúng, còn đáp án B dùng ý “hai câu trái ngược nhau” chưa rõ nghĩa.
Câu 61. [DS10.C1.1.BT.a] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a. Huế là một thành phố của Việt Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c. Hãy trả lời câu hỏi này! d. 5 19  24 . e. 6  81  25 .
f. Bạn có rỗi tối nay không? g. x  2 11. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Các câu a, b, e là mệnh đề.
Câu 62. [DS10.C1.1.BT.a] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. 3  2  7 . B. 2 x +1 > 0 . C. 2 2   x  0 . D. 4 + x . Lời giải Chọn D
Đáp án D chỉ là một biểu thức, không phải khẳng định.
Câu 63. [DS10.C1.1.BT.a] Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh
đề: A B .
A. Nếu A thì B .
B. A kéo theo B .
C. A là điều kiện đủ để có B .
D. A là điều kiện cần để có B . Lời giải Chọn D
Đáp án D sai vì B mới là điều kiện cần để có A .
Câu 64. [DS10.C1.1.BT.a] Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Lời giải Chọn C
Phủ định của “mọi” là “có ít nhất”
Phủ định của “đều di chuyển” là “không di chuyển”.
Câu 65. [DS10.C1.1.BT.a] Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân
vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Lời giải Chọn C
Phủ định của “có ít nhất” là “mọi”
Phủ định của “tuần hoàn” là “không tuần hoàn”.
Câu 66. [DS10.C1.1.BT.a] Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 7 là một số tự nhiên”. A. 7  . B. 7 . C. 7  . D. 7  . Lời giải Chọn B
Câu 67. [DS10.C1.1.BT.a] Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ” A. 2  . B. 2  . C. 2  .
D. 2 không trùng với . Lời giải Chọn C
Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2 x
  R, x x  5  0 là A. 2 x
  , x x  5  0 . B. 2 x
  , x x  5  0 . C. 2 x
  , x x  5  0 . D. 2 x
  , x x  5  0 . Lời giải Chọn A
B: HS quên biến đổi lượng từ.
C: HS quên trường hợp dấu bằng.
D: HS quên cả đổi lượng từ và dấu bằng.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 x
  , x x 1  0 . B. n
  ,n  0 . 1 C. 2 n
  , x  2 . D.x  ,  0 . x Lời giải Chọn A 2  1  3 Chọn A Vì 2
x x  1  x    0, x     .  2  4
B. (HS không đọc hiểu được mệnh đề).
C. (HS nhầm lẫn có một số hữu tỷ mà bình phương bằng 2 ).
D. (HS không nắm vững tập hợp ).
Câu 3: Mệnh đề 2 x
  , x  2  a  0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
A. a  2 .
B. a  2 .
C. a  2 .
D. a  2 . Lời giải Chọn A Vì 2 2 x
  , x  2  a  0  x  2  a  2  a  0  a  2 .
B. (HS thiếu trường hợp đặc biệt 2  a  0).
C. (HS chỉ thấy trường hợp đặc biệt). D. (HS tính toán sai).
Câu 4: Với giá trị nào của x thì 2
" x 1  0, x  " là mệnh đề đúng.
A. x 1. B. x  1  . C. x  1  .
D. x  0 . Lời giải Chọn A
B. Không hiểu rõ câu hỏi và tập .
C. Không hiểu rõ câu hỏi và tập .
D. Không biết giải phương trình.
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A.
x sao cho x 1 x . B.
x sao cho x x . C.x sao cho 2
x - 3  x . D.x sao cho 2 x  0 . Lời giải Chọn A
A: Đúng vì VT luôn lớn hơn VP 1 đơn vị.
B: HS nhầm trong tập hợp số tự nhiên.
C: HS nhầm là tìm được x ở VT để được số chính phương ở VP. D: HS nhầm ở số 0 . .
Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 vô nghiệm”
là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm. B.. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có 2 nghiệm phân biệt. C. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm kép. D. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 không có nghiệm. Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì phủ định vô nghiệm là có nghiệm.
Đáp án B sai vì học sinh nhầm phủ định vô nghiệm là phương trình sẽ có 2 nghiệm phân biệt.
Đáp án C sai vì học sinh nhầm phủ định vô nghiệm là có 1 nghiệm tức nghiệm kép.
Đáp án D sai vì học sinh không hiểu câu hỏi của đề, học sinh nghỉ vô nghiệm là không có nghiệm.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Nếu a b thì 2 2 a b .
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều. Lời giải Chọn B
Nếu a chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của a chia hết cho 9 nên tổng các chữ số
của a cũng chia hết cho 3 . Vậy a chia hết cho 3 .
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
A.  là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha. Lời giải Chọn B
Đáp án B nằm trong bất đẳng thức về độ dài 3 cạnh của một tam giác.
Câu 9: Mệnh đề 2 " x
  , x  3" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 .
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3 .
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 .
D. Nếu x là số thực thì 2 x  3 . Lời giải Chọn B
Câu 10: Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P x là mệnh đề chứa
biến “ x cao trên 180 cm ”. Mệnh đề " x
  X , P(x)"khẳng định rằng:
A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm .
B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm .
C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Lời giải Chọn A
Câu 11: Cho mệnh đề A: “ 2 x
  , x x  7  0” Mệnh đề phủ định của A là: A. 2 x
  , x x  7  0 . B. 2 x
  , x x  7  0 . C. Không tồn tại 2
x : x x  7  0 . D. 2 x
  , x - x  7  0. Lời giải Chọn D
Phủ định của  là 
Phủ định của  là  .
Câu 12: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : 2
" x  3x 1  0" với mọi x là:
A. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 . B. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 .
C. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 . D. Tồn tại x sao cho 2
x  3x 1  0 . Lời giải Chọn B
Phủ định của “với mọi” là “tồn tại”
Phủ định của  là  .
Câu 13: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P : “ 2 x
 : x  2x  5 là số nguyên tố” là : A. 2 x
 : x  2x  5 không là số nguyên tố. B. 2 x
 : x  2x  5 là hợp số. C. 2 x
 : x  2x  5 là hợp số. D. 2 x
 : x  2x  5 là số thực. Lời giải Chọn A
Phủ định của  là 
Phủ định của “là số nguyên tố” là “không là số nguyên tố”.
Câu 14: Phủ định của mệnh đề 2 " x
  ,5x  3x 1" là: A. 2 " x
  ,5x  3x ". B. 2 " x
  ,5x  3x 1". C. 2
" x  , 5 x 3x  1" . D. 2 " x
  ,5x  3x 1". Lời giải Chọn C
Phủ định của  là 
Phủ định của  là  .
Câu 15: Cho mệnh đề P x : 2 " x
  , x x 1  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x là: A. 2 " x
  , x x 1 0" . B. 2 " x
  , x x 1 0" . C. 2 " x
  , x x 1 0" . D. "  2
x  , x x 1  0". Lời giải Chọn C
Phủ định của  là 
Phủ định của  là  .
Câu 16: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n
  : n  2n . B. 2 n
  : n n . C. 2 x   : x  0 . D. 2 x
  : x x . Lời giải Chọn C Ta có: 2 0   : 0  0 .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. 2 x   : x  0 . B. x   : x 3. C. 2 x
  : x  0 . D. 2 x
  : x x . Lời giải Chọn D Ta có: 2 0  ,5 : 0,5  0.5 .
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2 n
  , n 1 không chia hết cho 3 . B. x
  , x  3  x  3 . C. x   x  2 , 1  x 1. D. 2 n
  , n 1 chia hết cho 4 . Lời giải Chọn A
Với mọi số tự nhiên thì có các trường hợp sau:
n k n    k 2 2 3 1 3 1chia 3 dư 1.
n k   n    k  2 2 2 3 1 1 3
1 1  9k  6k  2 chia 3 dư 2.
n k   n    k  2 2 2 3 2 1 3 2
1 9k 12k  5 chia 3 dư 2.
Câu 19: Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng? A.  , n n n   1 là số chính phương. B.  , n n n   1 là số lẻ. C.  , n n n  
1 n  2 là số lẻ. D.  , n n n  
1 n  2 là số chia hết cho 6 . Lời giải Chọn D n
  , nn  
1 n  2 là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp, trong đó, luôn có một số
chia hết cho 2 và một số chia hết cho 3 nên nó chia hết cho 2.3  6 .
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2    2     4 . B. 2   4   16 .
C. 23  5  2 23  2.5.
D. 23  5   2 23  2  .5 . Lời giải Chọn A
Mệnh đề kéo theo chỉ sai khi P đúng Q sai.
Vậy mệnh đề ở đáp án A sai.
Câu 21: Cho x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2  ,
x x  5  x  5  x   5 . B. 2  ,
x x  5   5  x  5 . C. 2  ,
x x  5  x   5 . D. 2  ,
x x  5  x  5  x   5 . Lời giải Chọn A
Câu 22: Chọn mệnh đề đúng: A. * 2 n
  , n 1 là bội số của 3 . B. 2 x   , x  3. C. , 2n n   1 là số nguyên tố. D.   , 2n nn  2 . Lời giải Chọn D 2 2   , 2  2  2 .
Câu 23: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 . Lời giải Chọn A
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật  tứ giác ABCD có ba góc vuông.
B. Tam giác ABC là tam giác đều  A  60 .
C. Tam giác ABC cân tại A AB AC .
D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O OA OB OC OD . Lời giải Chọn B
Tam giác ABC A  60 chưa đủ để nó là tam giác đều.
Câu 25: Tìm mệnh đề đúng:
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.
C. Tam giác ABC vuông cân 0  A  45 .
D. Hai tam giác vuông ABC A' B'C ' có diện tích bằng nhau  ABC A  'B'C' . Lời giải Chọn B
Câu 26: Tìm mệnh đề sai:
A. 10 chia hết cho 5  Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
B. Tam giác ABC vuông tại 2 2 2
C AB CA CB .
C. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn O  ABCD là hình thang cân.
D. 63 chia hết cho 7  Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau. Lời giải Chọn D
Mệnh đề kéo theo chỉ sai khi P đúng Q sai.
Vậy mệnh đề ở đáp án D sai.
Câu 27: Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P x 2
: 2x 1  0 là mệnh đề đúng: 4 A. 0 . B. 5 . C. 1. D. . 5 Lời giải Chọn A P   2 0 : 2.0 1  0 .
Câu 28: Cho mệnh đề chứa biến P x 2
:" x 15  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng: A. P 0 .
B. P 3 .
C. P 4 . D. P 5 . Lời giải Chọn D P   2 5 :"5 15  5 " .
Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AA .
B.   A.
C. A A . D. A    A . Lời giải Chọn A
Giữa hai tập hợp không có quan hệ “thuộc”.
Câu 30: Cho biết x là một phần tử của tập hợp A , xét các mệnh đề sau:
I: xA. II : 
x A .  III  : x A .  IV  :  x A .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng
A. I II .
B. I III .
C. I IV . D. II IV . Lời giải Chọn C II : 
x A sai do giữa hai tập hợp không có quan hệ “thuộc”.
III : x A sai do giữa phần tử và tập hợp không có quan hệ “con”.
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 2 x 1 2 x 1
A. Phủ định của mệnh đề “ x   ,
 ” là mệnh đề “ x   ,  ”. 2 2x 1 2 2 2x 1 2
B. Phủ định của mệnh đề “ 2 k
  , k k 1 là một số lẻ” là mệnh đề “ 2 k
  , k k 1 là một số chẵn”.
C. Phủ định của mệnh đề “ n   sao cho 2
n 1 chia hết cho 24” là mệnh đề “ n   sao cho 2
n 1 không chia hết cho 24”.
D. Phủ định của mệnh đề “ 3 x
  , x  3x 1  0 ” là mệnh đề “ 3 x
  , x  3x 1 0 ”. Lời giải Chọn B
Phủ định của  là  .
Phủ định của số lẻ là số chẵn.
Câu 32: Cho mệnh đề 2 A  “ x
  : x x” . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ
định của mệnh đề A ? A. 2
“x  : x x” . B. 2
“x  : x x” . C. 2
“x  : x x” . D. 2
“x  : x x” . Lời giải Chọn B
Phủ định của  là  .
Phủ định của  là  . 1
Câu 33: Cho mệnh đề 2 A  “ x
  : x x   ” . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và 4
xét tính đúng sai của nó. 1 A. 2 A  “ x
  : x x   ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 1 B. 2 A  “ x
  : x x   ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 1 C. 2 A  “ x
  : x x   ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 1 D. 2 A  “ x
  : x x   ” . Đây là mệnh đề sai. 4 Lời giải Chọn C
Phủ định của  là  .
Phủ định của  là  .
Câu 34: Để chứng minh định lý sau đây bằng phương pháp chứng minh phản chứng “Nếu n là số tự nhiên và 2
n chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5”, một học sinh lý luận như sau:
(I) Giả sử n chia hết cho 5.
(II) Như vậy n  5k , với k là số nguyên. (III) Suy ra 2 2
n  25k . Do đó 2 n chia hết cho 5.
(IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh. Lập luận trên:
A. Sai từ giai đoạn (I).
B. Sai từ giai đoạn (II).
C. Sai từ giai đoạn (III).
D. Sai từ giai đoạn (IV). Lời giải Chọn A
Mở đầu của chứng minh phải là: “Giả sử n không chia hết cho 5”.
Câu 35: Cho mệnh đề chứa biến P n 2
: “n 1 chia hết cho 4” với n là số nguyên. Xét xem
các mệnh đề P 5 và P 2 đúng hay sai?
A. P 5 đúng và P 2 đúng.
B. P 5 sai và P 2 sai.
C. P 5 đúng và P 2 sai.
D. P 5 sai và P 2 đúng. Lời giải Chọn C
P 5 đúng do 24 4 còn P 2 sai do 3 không chia hết cho 4 .
Câu 36: Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1
A.ABC là tam giác vuông ở A    ”. 2 2 2 AH AB AC
B.ABC là tam giác vuông ở A 2
BA BH.BC ”.
C.ABC là tam giác vuông ở A 2  HA  . HB HC ”.
D.ABC là tam giác vuông ở A 2 2 2
BA BC AC ”. Lời giải Chọn D
Đáp án đúng phải là: “ ABC là tam giác vuông ở A 2 2 2
BC AB AC ”.
Câu 37: Cho mệnh đề “phương trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh
đề đã cho và tính đúng, sai của mệnh đề phủ định là: A. Phương trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. B. Phương trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm. Đây là mệnh đề sai. C. Phương trình 2
x  4x  4  0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề đúng. D. Phương trình 2
x  4x  4  0 vô nghiệm. Đây là mệnh đề sai. Lời giải Chọn D
Phủ định của có nghiệm là vô nghiệm, phương trình 2
x  4x  4  0 có nghiệm là 2.
Câu 38: Cho mệnh đề A  “ n
  :3n 1là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính
đúng, sai của mệnh đề phủ định là:
A. A  “ n
  : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B. A  “ n
  : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C. A  “ n
  : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
D. A  “ n
  : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng. Lời giải Chọn B
Phủ định của  là  .
Phủ định của “số lẻ” là “số chẵn”. Mặt khác, mệnh đề phủ định sai do 6   :3.61 là số lẻ.
Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối song song và bằng nhau. B. Để 2
x  25 điều kiện đủ là x  2 .
C. Để tổng a b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ là mỗi số đó chia hết cho 13.
D. Để có ít nhất một trong hai số a, b là số dương điều kiện đủ là a b  0. Lời giải Chọn C
Tồn tại a  6, b  7 sao cho a b  13 13nhưng mỗi số không chia hết cho 13.
Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số a b  2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3. Lời giải Chọn B
“Tam giác có hai đường cao bằng nhau là tam giác cân” là mệnh đề đúng.
Câu 41: Cho hai số a  10 1, b  10 1 . Hãy chọn khẳng định đúng a  10 1 A.  2 2
a b  .
B.a b . C. 2 2
a b  20 . D. . a b  99 . Lời giải Chọn A Đáp án A: Đúng vì 2 2
a b  22 là số tự nhiên.
Đáp án B: 2 10 hiểu nhầm là số hữu tỉ. Đáp án C: Tính sai 2 2
a b  11 9  20 . Đáp án D: Tính sai .
a b 100 1 99 .
Câu 1: [DS10.C1.1.BT.c] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 . Lời giải Chọn C
Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 là mệnh đề đúng.
Câu 2: [DS10.C1.1.BT.c] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí? A. 2 x
  , x chia hết cho 3  x chia hết cho 3 . B. 2 x
  , x chia hết cho 6  x chia hết cho 3 . C. 2 x
  , x chia hết cho 9  x chia hết cho 9 .
D. x  , x chia hết cho 4 và 6  x chia hết cho 12 . Lời giải Chọn D Định lý sẽ là: x
  , x chia hết cho 4 và 6  x chia hết cho 12 .
Câu 3: [DS10.C1.1.BT.c] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí? A. 2 x   , x  2   x  4 . B. 2 x
  , x  2  x  4 . C. 2 x
  , x  4  x  2 .
D. Nếu a b chia hết cho 3 thì a, b đều chia hết cho 3 . Lời giải Chọn B
Câu 1: (THPT Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2 -2018) Một tòa nhà có n tầng, các
tầng được đánh số từ 1 đến n theo thứ tự từ dưới lên. Có 4 thang máy đang ở tầng
1. Biết rằng mỗi thang máy có thể dừng ở đúng 3 tầng (không kể tầng 1) và 3 tầng
này không là 3 số nguyên liên tiếp và với hai tầng bất kỳ ( khác tầng 1) của tòa nhà
luôn có một thang máy dừng được ở cả hang tầng này. Hỏi giá trị lớn nhất của n là bao nhiêu? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Lời giải Chọn A
Giả sử 4 thang máy đó là ,
A B, C, D .
Do khi bốc hai thang bất kỳ luôn có một thang máy dừng được nên :
+) Khi bốc hai tầng 2, 3 có một thang dừng được giả sử đó là thang A , nên tầng 4
không phải thang A dừng.
+) Khi bốc hai tầng 3, 4 có một thang dừng được giả sử đó là thang B , nên tầng 5
không phải thang B dừng.
+) Khi bốc hai tầng 4, 5 có một thang dừng được giả sử đó là thang C , nên tầng 6
không phải thang C dừng.
+) Khi bốc hai tầng 5, 6 có một thang dừng được giả sử đó là thang D .
+) Khi bốc hai tầng 6, 7 có một thang dừng được khi đó không thể là thang , A B, C
vì sẽ dừng 4 (mâu thuẫn), thang D không thể ở tầng 7 do không thể ở ba tầng liên tiếp.
Vậy khách sạn có tối đa sáu tầng.
Câu 1: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A  2; 
5 . Tập hợp A có tất cả bao nhiêu phần tử. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B
Câu 2: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp B   2 x x  4  
0 . Tập hợp nào sau đây đúng
A. B  2;  4 . B. B   2  ;  4 . C. B   4  ;  4 . D. B   2  ;  2 . Lời giải Chọn D x  2 2 x  4  0   B   2  ;  2 .  Vậy x  2 
Câu 3: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tập hợp A  0; 2;3;  5 và B  2; 
7 . Khi đó A B
A. A B  2;  5 .
B. A B    2 .
C. AB  .
D. A B  0; 2;3;5;  7 . Lời giải Chọn B
A B    2 .
Câu 4: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và
C là tập hợp các hình vuông. Khi đó
A. AB C .
B. AB C .
C. A \ B C .
D. B \ A C . Lời giải Chọn A
A. Vì tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật chính là hình vuông.
B. (HS không nắm vững dấu hiệu nhận biết các hình).
C. (HS không nắm vững dấu hiệu nhận biết các hình).
D. (HS không nắm vững dấu hiệu nhận biết các hình).
Câu 5: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây không đúng? A. 1 N . B. 1 N . C.   1  N . D. 1 N *. Lời giải Chọn A
Chọn A vì nhầm lẫn ký hiệu thuộc và chứa trong. B. C.
D. Là những cách ghi đúng.
Câu 6: [DS10.C1.2.BT.a] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa.
B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa.
C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa.
D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa. Lời giải Chọn A
Hiểu không rõ khái niệm tập hợp chọn B, C, D.
Câu 7: [DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A
Không nắm được số cách cho một tập hợp chọn B, C, D.
Câu 8: [DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu phép toán tập hợp? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn A
Không nắm rõ số phép toán tập hợp chọn B, C, D.
Câu 9: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B .
A. A B .
B. A B .
C. A B .
D. A B . Lời giải Chọn A
Hướng dẫn: Không nắm rõ ký hiệu bằng nhau của hai tập hợp chọn B, C, D.
Câu 10: [DS10.C1.2.BT.a] Số tập con của tập A  1; 2;  3 là: A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn A
Bỏ tập rỗng, A hoặc liệt kê thiếu chọn B, C, D
. Câu 11: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
M  xN sao cho x lµ ­íc cña  8 .
A. M  1;4;16;6  4 .
B. M  0;1;4;16;6 
4 . C. M  1;2;4;  8 . D. M  0;1; 2; 4;  8 . Lời giải Chọn A
A.
Đúng, căn bậc hai của các số trong tập M đều là ước của 8.
B. HS hiểu nhầm số 0 là ước của mọi số tự nhiên.
C. HS hiểu nhầm x là ước của 8.
D. HS hiểu nhầm x là ước của 8 và 0 là ước của mọi số tự nhiên.
Câu 12: [DS10.C1.2.BT.a] Xác định tập hợp M  1;3;9; 27;8 
1 bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp. A.   , sao cho x=3k M x
, k N, 0  k   4 .
B. M  n  N, sao cho 1  n  8  1 .
C. M={Có 5 số lẻ}. D.  n, sao cho n=3k M , k  N. Lời giải Chọn A
A.
Đúng vì cho k
chạy từ 0 đến 4 thì có được 5 phần tử của tập M.
B. HS nhầm ở số nhỏ nhất và số lớn nhất trong tập hợp.
C. HS thấy trong tập hợp có 5 số lẻ.
D. Quên điều kiện của k.
Câu 13: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp M   ; a ; b ; c d; 
e . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
A. M có 32 tập hợp con.
B. M có 25 tập hợp con.
C. M có 120 tập hợp con.
D. M có 5 tập hợp con. Lời giải Chọn A
A. Đúng theo công thức 5 2  32 . B. HS lấy 5x5. C. HS lấy 5!.
D. Mỗi phần tử là tập con.
Câu 14: [DS10.C1.2.BT.a] Cho ba tập hợp M  nN n
5 , P  nN n  10 , Q   2
x R x  3x  5  
0 . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Q P M .
B. Q M P .
C. M Q P . D.
M P Q . Lời giải Chọn A
A.
Đúng, số chia hết cho 10 đều chia hết cho 5 và Q   là con của mọi tập hợp.
B. HS hiểu nhầm 10 lớn hơn 5.
C. Hs hiểu nhầm cách ghi theo tập con.
D. Hs hiểu nhầm cách ghi theo tập con và hiểu sai M P .
Câu 15: [DS10.C1.2.BT.a] Cho biết x là một phần tử của tập hợp A , xét các mệnh đề sau:
(I) x A; (II)  
x  A ; (III) x A ; (IV)   x  A
Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? A. I và IV. B. I và III. C. I và II. D. II và IV. Lời giải Chọn A
Dùng đúng kí hiệu của tập hợp.
Câu B sai là gì (I) đúng (III) sai.
Câu C sai là gì (I) đúng (II) sai.
Câu D sai là gì (IV) đúng (II) sai.
Sai sót là không có tính cẩn thận.
Câu 16: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X   2 x
/ x x 1   0 A. X =  . B. X =   0 . C. X = 0. D. X =    . Lời giải Chọn A
Vì phương trình đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng 
Do đó các phương án B, C, D là do không hiểu cách viết tập hợp.
Câu 17: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập X  2,3, 
4 . Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn A
Câu
B sai vì thiếu tập hợp rỗng.
Câu C, D vì không liệt kê hết các tập hợp con.
Câu 18: [DS10.C1.2.BT.a] Tính số các tập con có 2 phần tử của M  1;2;3;4;5;  6 . A. 15. B. 16. C. 18. D. 22. Lời giải Chọn A
Các câu B, C, D do HS không biết tính.
Câu 19: [DS10.C1.2.BT.a] Tìm các phần tử của tập hợp: X   2 x
/ 2x  5x  3   0 .  3 3  A. X = 1  ; . B. X =   1 . C. X =   . D. X =  0 .  2 2  Lời giải Chọn A
Câu B, C, D sai do HS không giải đúng phương trình.
Câu 20: [DS10.C1.2.BT.a] Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A.  2 x
| 6x – 7x 1   0 .
B. x  | x   1 . C.  2 x
| x  4x  2   0 . D.  2 x
| x  4x  3   0 . Lời giải Chọn A
Câu
B sai là bpt có 1nghiệm nguyên x  0 .
Câu C sai là pt có 2 nghiệm hữu tỉ.
Câu D sai là pt có 2 nghiệm 1 và 3.
Câu 21: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A = {Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2
x  7x  6  0 }.
B = Tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4
Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?
A. B \ A  .
B. A B A B .
C. A \ B  . D.
A B A . Lời giải Chọn A
Câu B, C, D do học sinh tính nhầm kết quả.
Câu 22: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A  1; 2; 
3 . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A? A. 12;  3 . B.  . C. 1,  2 D. 1, 2,  3 . Lời giải Chọn A
(Không có phương án lựa chọn C)
Đáp án đúng A vì tập A không có phần tử nào là 12 .
Đáp án B sai vì học sinh nhầm tập  không là tập con của bất kỳ tập nào.
Đáp án C sai vì nhầm tập A không thể chứa trong A được.
Đáp án D sai vì tập con của A phải có số phần tử nhỏ hơn.
Câu 23: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp X  0;1; 
2 . Tập hợp X có bao nhiêu tập con? A. 8. B. 3. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì các tập con của A là ,  , A   1 ,  2 ,  0 ,1;  2 ,0;  1 ,0;  2 .
Đáp án B sai vì học sinh nhầm đếm số phần tử của.
Đáp án C sai vì học sinh không liệt kê được tập , A .
Đáp án D sai vì không liệt kê được tập ,  , A   0 .
Câu 24: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp X  0;1; 2; ; a
b . Số phần tử của tập X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì đếm được 5 phần tử.
Đáp án B sai vì học sinh không đếm số 0.
Đáp án C sai vì học sinh chỉ đếm số không đếm chữ.
Đáp án D sai vì học sinh chỉ đếm chữ không đếm số.
Câu 25: [DS10.C1.2.BT.a] Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại
học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực
giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt? A. 25. B. 10. C. 45. D. 35. Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì: Gọi A là tập hợp học sinh lớp 10A; B là tập hợp học sinh có học
lực giỏi; C là tập hợp các học sinh có hạnh kiểm tốt. Khi đó tập hợp cần tìm là tập
B C . Tập này có 25 học sinh. Được thể hiện trong biểu đồ Ven như sau: C 10 B 5 20 A
Đáp án B sai vì học sinh tính nhầm A B .
Đáp án C sai vì học sinh cộng lại: 15 20 10  45
Đáp án D sai nhầm tính 15 20  35.
Câu 26: [DS10.C1.2.BT.a] Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một
trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em
đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn? A. 5. B. 10. C. 30. D. 25. Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì: Gọi A là tập hợp các học sinh đăng ký chơi bóng đá, B là tập hợp
các học sinh đăng ký chơi bóng chuyền. Dựa vào biểu đồ Ven, ta có: số học sinh
đăng ký cả 2 môn là AB A B AB  35 15  45  5 . |A|=35 5 |B|=15
Đáp án B sai vì học sinh tính 4535 10.
Đáp án C sai vì học sinh tính 4515  30.
Đáp án D sai vì học sinh tính 35 15 : 2  25. A  1, 2,3,5,  7 B  2, 4,5,6,  8
Câu 27: [DS10.C1.2.BT.a] Cho ,
. Tập hợp A B A. 2;  5 .
B. 1; 2;3; 4;5;6;7;  8 . C.   2 . D.   5 . Lời giải Chọn A
B.
HS nhầm với A B .
C. HS thiếu sót trường hợp.
D. HS thiếu sót trường hợp. A  1, 2,3,5,  7 B  2, 4,5,6,  8
Câu 28: [DS10.C1.2.BT.a] Cho ,
. Tập hợp A \ B A. 1;3;  7 . B. 2;  5 . C. 4;6;  8 . D. 1,2,3,4,5,6,7,  8 . Lời giải Chọn A
B.
(HS nhầm với giao hai tập hợp).
C. (HS nhầm với B \ A ).
D. (HS nhầm với A B ).
Câu 29: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A   2
x R / x  4  
0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
A. R \ 2;   2 . B. 2;  2  . C. R . D. R \   2 . Lời giải Chọn A x  2 A. Vì 2 2
x  4  0  x  4   . x  2 
B. (HS nhầm lẫn, không bỏ ra mà lấy nghiệm phương trình 2 x  4  0 ). C. (HS nhầm lẫn 2
x  4  0 luôn xảy ra). D. (HS giải 2 2
x  4  0  x  4  x  2 ).
Câu 30: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A   2
x R / x  4  
0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. R . B.  . C.  2;  . D. 2;  . Lời giải Chọn A Chọn A vì 2 x  4  0, x   R .
B. (HS nhầm lẫn với việc vô nghiệm của phương trình).
C. (HS giải phương trình sai).
D. (HS giải sai phương trình sai).
Câu 31: [DS10.C1.2.BT.a] Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán,
15 bạn học sinh giỏi Lý, và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán, Lý.
Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý? A. 7. B. 25. C. 10. D. 18. Lời giải Chọn A
Số học sinh vừa giỏi Toán, vừa giỏi Lý chính là số phần tử của tập hợp A B . Từ biểu đồ Ven, ta có:
n AB  nA  nB  nA B  nA B  n A B  n A  n B .
B. (HS nhầm với phép tính tổng).
C. (HS lấy số nhỏ nhất trong hai tập hợp học sinh giỏi Toán, giỏi Lý).
D. (HS lấy sĩ số lớp trừ số bạn không giỏi môn nào.
Câu 32: [DS10.C1.2.BT.a] Một lớp học có 25 học sinh học khá các môn tự nhiên, 24 học sinh
học khá các môn xã hội, 10 học sinh học khá cả môn tự nhiên lẫn môn xã hội, đặc
biệt vẫn còn 3 học sinh chưa học khá cả hai nhóm môn ấy. Hỏi lớp có bao nhiêu học
sinh chỉ khá đúng một nhóm môn (tự nhiên hoặc xã hội). A. 39. B. 26. C. 29. D. 36. Lời giải Chọn A Chọn.
A. Số học sinh vừa khá các môn tự nhiên, vừa khá các môn xã hội chính
là số phần tử của tập hợp
A B . Từ biểu đồ Ven, ta có:
n AB  nA  nB  nA B  nA  nB  n A B  n A B .
B. 26 (HS trừ số lượng khá cả hai 2 lần vừa trừ thêm số lượng học sinh học khá cả 2 môn).
C. 29.(HS trừ số lượng khá cả hai 2 lần).
D. 36. (HS nhầm lẫn, trừ thêm số lượng 3 em chưa học khá cả 2 môn).
Câu 33: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập A   2  ;1;2;3;  4 ; B   2 x  : x  4   0 , khi đó:
A. A  B    2 .
B. A  B   2  ;  2 .
C. A \ B  1;3;  4 . D. A  B B . Lời giải Chọn A
B.
Không nắm rõ cách nhận nghiệm phương trình.
C. Không nắm rõ cách nhận nghiệm phương trình.
D. Không nắm rõ hợp của hai tập hợp.
Câu 34: [DS10.C1.2.BT.a] Số tập con của tập hợp có n (n  1; n  ) phần tử là: A. 2n . B. 1 2n . C. 1 2n . D. 2 2n . Lời giải Chọn A
B.
không xác định được quy luật số tập con của tập hợp, dư tập hợp con.
C. không xác định được quy luật số tập con của tập hợp, có thể sót tập  .
D. không xác định được quy luật số tập con của tập hợp, dư tập hợp con. Câu 35: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tập A  x x  2 : 3 x   3   0 ; B   2 x  : x  6   0 khi đó
A. B \ A  . B .
B. A B .
C. A \ B B . D.
A B A . Lời giải Chọn A
B. không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng.
C. không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng.
D. không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng.
Câu 36: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tập A   1  ;3; B   ; a a  
3 . Với giá trị nào của a thì A  B   . a  3 a  3 a  3 a  3 A.  . B.  . C.  . D.  a  4  a  4  a  4  a  4  . Lời giải Chọn A a  3 a  3 A  B       a  3  1  a  4 
Câu 37: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tập A  0;  5 ; B  2 ; a 3a   1 , a  1  . Với giá trị nào
của a thì A  B  .  5  5 a a  1 5   2 2 A.   a  . B.  . C.  . D. 3 2 1  1  a    a    3  3 1 5
  a  . 3 2 Lời giải Chọn A  5 a      5 2a 5 2 a       2 Ta tìm
A  B    3a 1  0   1    a   1      1   3 1   a a     3 a  1  1 5
 A  B      a . 3 2
Câu 38: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A   A B  A \ B .
B. B   A B  A \ B .
C. B   A B  A \ B .
D. A   A B  A \ BLời giải Chọn A
x AB x   A
x  AB  A\ B.
x A \ B     
x AB x A B A \ B   x  . A
x A \ B
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp. Giả sử
x AB x   B
x  AB  A\ B.
x A \ B     
x AB x A B A \ B   x  . B
x A \ B
+ Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp
x AB x   B
x  AB  A\ B.
x A \ B     
x AB x A B A \ B   x  . B
x A \ B
+ Học sinh có thể chọn D vì nhầm giữa ký hiệu hợp và giao hai tập hợp.
Câu 39: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A   B \ A  . 
B. B   B \ A  .
C. AB \ A  .  D.
A   B \ A  . B Lời giải Chọn A xAxA
+ Chọn đáp án A vì giả sử x
  AB \ A     .
xB \ AxA
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp    xBxB x B B \ A    
xB \ AxB
+ Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp.
+ Học sinh có thể chọn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu x
  AB \ A  xB \ A x . B . x
  B x B \ A x AB \ A.
Câu 40: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. M  x  2x 1   0 .
B. M  x  3x  2   0 . C. M   2 x
x  6x  9   0 . D. M   2 x x   0 . Lời giải Chọn A 1
A. Đúng vì x   . 2 2
B. HS nhầm vì hiểu x    . 3
C. HS nhầm vì hiểu x  3trong tập chứ không thuộc .
D. HS nhầm vì hiểu x  0 trong tập chứ không thuộc .
Câu 41: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A   ; a ; b
c B   ; a ; c d; 
e . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A B   ; a c .
B. A B   ; a ; b ; c d;  e .
C. A B    b .
D. A B  d;  e . Lời giải Chọn A
A. Đúng vì a; 
c vừa thuộc tập A, vừa thuộc tập B.
B. HS nhầm là vừa thuộc A hoặc B.
C. HS nhầm là thuộc A và không thuộc B.
D. HS nhầm là thuộc B và không thuộc A.
Câu 42: [DS10.C1.2.BT.a]
Cho A 1;5 và B
1;3;5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. A B 1 . B. A B 1;3 . C. A B 1;3;5 . D. A B 1;5 .
Lời giải. Tập hợp A B gồm những phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B A B 1;5 . Chọn D.
Câu 43: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A ; a ;
b c; d; m , B c; d; ;
m k; l . Tìm A B . A. A B ; a b . B. A B
c; d; m . C. A B c; d . D. A B ;
a b; c; d; ; m k; l .
Lời giải. Tập hợp A và tập hợp B có chung các phần tử c, d, m . Do đó A B
c; d; m . Chọn B.
Câu 44: [DS10.C1.2.BT.a] Cho 2 tập hợp: X 1;3;5;8 ;Y
3;5;7;9 . Tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây? A. 3;5 . B. 1;3;5;7;8;9 . C. 1;7;9 . D. 1;3;5 .
Lời giải. Chọn B.
Câu 45: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A 0;1;2;3;4 ; B
2;3;4;5;6 . Tập hợp A \ B bằng A. 0 . B. 0;1 . C. 1;2 . D. 1;5 .
Lời giải. Tập hợp A \ B gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B A\ B 0 . Chọn A.
Câu 46: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A 0;1;2;3;4 ; B
2;3;4;5;6 . Tập hợp B \ A bằng A. 5 . B. 0;1 . C. 2;3;4 . D. 5;6 .
Lời giải. Tập hợp B \ A gồm những phần tử thuộc B nhưng không thuộc A B \ A 5;6 . Chọn D.
Câu 47: [DS10.C1.2.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. N Z
B. Q N
C. R Q
D. R Z Lời giải Chọn A
Chọn A vì mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
Câu 48: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật
C là tập hợp các hình vuông. Khi đó
A. AB C .
B. AB C .
C. A \ B C . D.
B \ A C . Lời giải Chọn A
Chọn A Vì tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật chính là hình vuông.
Câu 49: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây không đúng? A. 1 N . B. 1 N . C.   1  N . D. 1 N *. Lời giải Chọn A
Câu 50: [DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2 . B.1. C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A
Câu 51: [DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu phép toán tập hợp? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Câu 52: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B ?
A. A B .
B. A B .
C. A B .
D. A B . Lời giải Chọn A
Câu 53: [DS10.C1.2.BT.a] Số tập con của tập A  1; 2;  3 là: A. 8 . B. 6 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A
Câu 54: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
M  xN sao cho x lµ ­íc cña  8 .
A. M  1; 4;16;6  4 .
B. M  0;1; 4;16;6 
4 . C. M  1;2;4;  8 . D. M  0;1; 2; 4;  8 . Lời giải Chọn A
x là ước của 8 nên x 1; 2; 4;  8  x 1; 4;16;  64
Câu 55: [DS10.C1.2.BT.a] Xác định tập hợp M  1;3;9; 27;8 
1 bằng cách nêu tính chất
đặc trưng của tập hợp. A.   , sao cho x=3k M x
, k N, 0  k   4
B. M  n N, sao cho 1  n  8  1
C. M   Có 5 số lẻ  D.
   , sao cho  3k M n N nLời giải Chọn A
Câu 56: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp M   ; a ; b ; c d; 
e . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. M có 32 tập hợp con.
B. M có 25 tập hợp con.
C. M có 120 tập hợp con.
D. M có 5 tập hợp con. Lời giải Chọn A theo công thức 5 2  32 .
Câu 57: [DS10.C1.2.BT.a] Cho ba tập hợp M  nN n
5 , P  nN n  10 , Q   2
x R x  3x  5  
0 . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. Q P M
B. Q M P
C. M Q P
D. M P Q Lời giải Chọn A
số chia hết cho 10 đều chia hết cho 5 và Q   là con của mọi tập hợp
Câu 58: [DS10.C1.2.BT.a] Cho biết x là một phần tử của tập hợp A . Xét các mệnh đề sau:
I: xAII :  x A
III : x AIV :  x A .
Hỏi trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A.I  và  IV  .
B.I  và  III  .
C.I  và  II  .
D.II  và IV . Lời giải Chọn A
Dùng đúng kí hiệu của tập hợp.
Câu 59: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 x
/ x x 1   0 A. X   . B. X    0 . C. X  0 . D. X     . Lời giải Chọn A
Vì pt đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng 
Câu 60: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập X  2,3, 
4 . Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Câu 61: [DS10.C1.2.BT.a] Tính số các tập con có 2 phần tử của M  1;2;3;4;5;  6 A. 15 . B. 16 . C. 18 . D. 22 . Lời giải Chọn A
Theo công thức số tập con của tập hợp gồm n phần tử là 2n .
Câu 62: [DS10.C1.2.BT.a] Tìm các phần tử của tập hợp X   2 x
/ 2x  5x  3   0 .  3 3 A. X  1  ; . B. X    1 .
C. X    . D.  2 2 X    0 . Lời giải Chọn A
Câu 63: [DS10.C1.2.BT.a] Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A.  2
x Z 6x  7x 1   0 .
B.xZ x   1 C.  2
x Q x  4x  2   0 . D.  2
x R x  4x  3   0 . Lời giải Chọn C
x  2  2 Q 2
x  4x  2  0   .
x  2  2 Q
Câu 64: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2
x  7x  6  0 . B là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?
A. B \ A  .
B. A B A B .
C. A \ B    6 . D.
A B A . Lời giải Chọn C A  1;  6 ; B   3  ; 2  ; 1  ;0;1;2; 
3 . Vậy A \ B    6 .
Câu 65: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A  1; 2; 
3 . Tập hợp nào sau đây không phải
tập con của tập A ? A. 12;  3 . B.  . C. A . D. 1; 2;  3 . Lời giải Chọn A
Câu 66: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp X  0;1; 
2 . Tập hợp X có bao nhiêu tập con? A. 8 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn A
các tập con của X là ,  X ,  1 ,  2 ,  0 ,1;  2 ,0;  1 ,0;  2 .
Câu 67: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp X  0;1; 2; ; a
b . Số phần tử của tập X là: A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Câu 68: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A  1, 2,3,5, 
7 , B  2, 4,5,6, 
8 . Tập hợp A B là: A. 2;  5
B. 1; 2;3; 4;5;6;7;  8 C.   2 D.   5 . Lời giải Chọn A
Câu 69: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A  1, 2,3,5, 
7 , B  2, 4,5,6, 
8 . Tập hợp A \ B là: A. 1;3;  7 . B. 2;  5 . C. 4;6;  8 . D. 1,2,3,4,5,6,7,  8 . Lời giải Chọn A
Câu 70: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A   2
x R / x  4  
0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là:
A. R \ 2;   2 . B. 2;  2  . C. R . D. R \   2 . Lời giải Chọn A x  2 Vì 2 2
x  4  0  x  4   x  2 
Câu 71: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A   2
x R / x  4  
0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là: A. R B.C.  2;   D. 2;  . Lời giải Chọn A
Câu 72: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập A   2  ;1;2;3;  4 , B   2
x N : x  4   0 , khi đó:
A. A B    2 .
B. A B  2;   2 .
C. A \ B  1;3;  4 . D.
A B B . Lời giải Chọn A
Câu 73: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A  1, 2,3, 4, , x
y . Xét các mệnh đề sau đây:
I  : “3A”.
II  : “3,  4  A ”.
III  : “a,3,  b A ”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. I đúng.
B. I , II đúng.
C. II , III đúng. D. I , III đúng. Lời giải Chọn A
3 là một phần tử của tập hợp A . 3, 
4 là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: 3,  4  A . a,3, 
b là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu:  , a 3,  b A .
Câu 74: [DS10.C1.2.BT.a] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.   . B.   . C. * *   . D. * *   . Lời giải Chọn D D sai do * *    
Câu 75: [DS10.C1.2.BT.a] Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. AB A A  . B
B. AB A A  . B
C. A \ B A AB  . 
D. B \ A B AB  .  Lời giải Chọn B
B sai do AB A A  . B
Câu 76: [DS10.C1.2.BT.a] Cho các mệnh đề sau: I  2;1;  3  1; 2;  3 . II   .  III    .
A. Chỉ  I  đúng.
B. Chỉ  I  và  II  đúng.
C. Chỉ  I  và  III  đúng.
D. Cả  I  ,  II  ,  III  đều đúng. Lời giải Chọn D
I  đúng do hai tập hợp đã cho có tất cả các phần tử giống nhau.
II  đúng do mọi tập hợp đều là tập con của chính nó.
III  đúng vì phần tử  thuộc tập hợp   .
Câu 77: [DS10.C1.2.BT.a] Cho X  7; 2;8; 4;9;1  2 ;Y  1;3;7; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1; 2;3; 4;8;9;7;1  2 . B. 2;8;9;1  2 . C. 4;  7 . D. 1;  3 . Lời giải Chọn C
X  7;2;8;4;9;1  2 , Y  1;3;7; 
4  X Y  7;  4 .
Câu 78: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tập hợp A  2, 4,6, 
9 và B  1, 2,3, 
4 .Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
A. A  1, 2,3,  5 . B. 1;3;6;  9 . C. 6;  9 . D. .  Lời giải Chọn C A  2, 4,6, 
9 , B  1, 2,3, 
4  A \ B  6,  9 .
Câu 79: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A  0;1; 2;3; 
4 , B  2;3;4;5; 
6 . Tập hợp A \ B bằng: A.   0 . B. 0  ;1 . C. 1;  2 . D. 1;  5 . Lời giải Chọn B A  0;1;2;3; 
4 , B  2;3;4;5; 
6  A \ B  0  ;1
Câu 80: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A  0;1;2;3; 
4 , B  2;3;4;5; 
6 . Tập hợp B \ A bằng: A.   5 . B. 0  ;1 . C. 2;3;  4 . D. 5;  6 . Lời giải Chọn D A  0;1;2;3; 
4 , B  2;3;4;5; 
6  B \ A  5;  6 .
Câu 81: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A  1;  5 ; B  1;3; 
5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. A B    1 .
B. A B  1;  3 .
C. A B  1;  5 .
D. A B  1;3;  5 . Lời giải Chọn C A  1;  5 ; B  1;3; 
5 . Suy ra A B  1;  5 .
Câu 82: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A  1; 2; 
3 . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai? A.   A
B. 1 A
C. {1; 2}  A
D. 2  A Lời giải Chọn D
A đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp.
B đúng do1 là một phần tử của tập A .
C đúng do tập hợp có chứa hai phần tử {1; 2}là tập con của tập A .
D sai do số 2 là một phần tử của tập A thì không thể bằng tập A .
Câu 83: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A. AA B.   A
C. A A D. A    A Lời giải Chọn A
A sai do tập A thì không thể là phần tử của tập A (sai ký hiệu).
B đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp.
C đúng do tập A là tập con của chính nó.
D đúng do tập hợp có chứa một phần tử  
A thì không thể bằng tập A . {Với A là tập hợp}
Câu 84: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A   2 x
x x 1  
0 .Các phần tử của tập A là: A. A  0 B. A    0 C. A   D. A     Lời giải Chọn C A   2 x
x x 1   0 . Ta có 2
x x 1  0 vô nghiệm nên A   .
Câu 85: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A  x   2 x  2 –1 x  2  
0 . Các phần tử của tập A là:
A. A  –1;  1 B. A  – { 2; –1;1; }
2 C. A  {– } 1 D. A  } 1 { Lời giải Chọn A
A  x   2 x  2 –1 x  2   0 . 2 x –1  0 x 1 Ta có  2 x  2
–1 x  2  0      A   1  ;  1 . 2 x  2  0  vn x  1 
Câu 86: [DS10.C1.2.BT.a] Các phần tử của tậphợp A   2 x
2x – 5x  3   0 là: 3 A. A    0 . B. A    1 . C. A    D. 2  3 A   1  ;   2 Lời giải Chọn D x 1   2 2 3
x – 5x  3  0   3  A   1  ; . x     2 2
Câu 87: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A   2 x x  4   0 . B. B   2 x
x  2x  3   0 . C. C   2 x x  5   0 . D. D   2 x
x x 12   0 . Lời giải Chọn B A   2 x x  4   0  A    2 . B   2 x
x  2x  3   0  B  .  C   2 x x  5   0  C   5; 5. D   2 x
x x 12   0  D   3  ;  4 .
Câu 88: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A   2 x
x x 1   0 . B. B   2 x x  2   0 .
C. C  x   3 x  2 – 3 x   1   0 .
D. D  x x 2 x  3   0 . Lời giải Chọn D A   2 x
x x 1   0 . Ta có 2
x x 1  0vn  A   . B   2 x x  2   0 . Ta có 2
x  2  0  x   2   B  
C  x   3 x  2 – 3 x   1   0 . Ta có  3 x  2 – 3 x   1  0 3
x  3  C  
D  x x 2 x  3   0 . Ta có x  2
x  3  0  x  0  D    0 .
Câu 89: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con? A.  . B.   a . C.    . D. a;   . Lời giải Chọn A
 có đúng một tập hợp con là   a có 1 2  2 tập con.    có 1 2  2 tập con. a;   có 2 2  4 tập con.
Câu 90: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con? A.  ; x y . B.   x . C.  ;   x . D.  ;  ; x y . Lời giải Chọn B  ;x y có 2 2  4 tập con.   x có 1 2  2 tập con là   x và  .  ;   x có 2 2  4 tập con.  ;  ; x y có 3 2  8 tập con. Câu 1:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho ba tập hợp A 2;5 , B 5;x , C
x; y;5 . Khi A B C thì A. x y 2. B. x y 2 hoặc x 2, y 5. C. x 2, y 5. D. x 5, y 2 hoặc x y 5.
Lời giải. A B nên x
2. Lại do B C nên y x 2 hoặc y 5. Vậy x y 2 hoặc x 2, y 5. Chọn B. Câu 2:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập hợp A 0;2 và B
0;1;2;3;4 . Có bao nhiêu tập
hợp X thỏa mãn A X . B A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. A X
B nên 1,3,4 X.
Các tập X có thể là 1;3;4 , 1;3;4;0 , 1;3;4;2 , 1;3;4;0;2 . Chọn C. Câu 5: [DS10.C1.2.BT.b] Cho 2 2 A x 2x x 2x 3x 2 0 và 2 B n 3 n 30
. Khi đó, A B bằng: A. 2;4 . B. 2 . C. 4;5 . D. 3 . x 0 1 Lời giải. Ta có 2 2 2x x 2x 3x 2 0 x 2 A ;0;2 . 2 1 x 2 n nB 2;3;4;5 . 2 3 n 30 3 n 30 Suy ra A B 2 . Chọn B. Câu 6:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho các tập hợp M {x
x là bội của 2} ; N {x x là bội của 6} ; P {x
x là ước của 2} ; Q {x
x là ước của 6} . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N. B. Q P. C. M N N. D. P Q Q. M x x 2k, k 2;4;6;8;10;... N x x 6k, k 6;12;18;24;...
Lời giải. Ta có các tập hợp . P 1;2 Q 1;2;3;6
Do đó P Q Q. Chọn D. Câu 7:
[DS10.C1.2.BT.b] Gọi B là tập hợp các bội số của n trong N . Xác định tập hợp n B B ? 2 4 A. B . B. B . C. . D. B . 2 4 3 B x x 2k, k 2;4;6;8;10;... 2
Lời giải. Ta có các tập hợp . B x x 4k, k 4;8;12;16;... 4 Do đó B B B . Chọn B. 2 4 4 Câu 9:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho A , a , b c , B ,
b c, d , C ,
b c, e . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B C A B C. B. A B C A B A C . C. A B C A B A C . D. A B C A B C.
Lời giải. Xét các đáp án: A B C , a b, c b, c , a b, c  Đáp án A. A B C A B C . A B C , a b, c, d b, c, e b;c A B C , a b, c  Đáp án B. A B A C , a b, c, d , a b, c, e a, b, c A B C A B
A C . Chọn B.
Câu 10: [DS10.C1.2.BT.b] Gọi B là tập hợp các bội số của n trong . Tập hợp B B là: n 3 6 A. . B. B . C. B . D. B . 3 6 12 B x x 3k, k 3;6;9;12;15;... 3
Lời giải. Ta có các tập hợp B x x 6k, k 6;12;18;... 6 B B B . Chọn B. 3 6 3
Câu 13: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A 0;1;2;3;4 ; B
2;3;4;5;6 . Tập hợp A\ B B \ A bằng A. 0;1;5;6 . B. 1;2 . C. 5 . D. . A \ B 0;1 Lời giải. Ta có A \ B B \ A . Chọn D. B \ A 5;6
Câu 14: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A 0;1;2;3;4 ; B
2;3;4;5;6 . Tập hợp A\ B B \ A bằng: A. 0;1;5;6 . B. 1;2 . C. 2;3;4 . D. 5;6 . A \ B 0;1 Lời giải. Ta có A \ B B \ A 0;1;5;6 . Chọn A. B \ A 5;6
Câu 15: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập hợp A 1;2;3;7 ; B
2;4;6;7;8 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B 2;7 ; A B 4;6;8 . B. A B 2;7 ; A\ B 1;3 . C. A\ B 1;3 ; B \ A 2;7 . D. A\ B 1;3 ; A B 1;3;4;6;8 . A B 2;7 A B 1;2;3;4;6;7;8 Lời giải. Ta có . Chọn B. A \ B 1;3 B \ A 4;6;8
Câu 16: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2 x
4x 3 0 ; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khi đó: A. A B . A B. A B A . B C. A\ B . D. B \ A . x 1 Lời giải. Ta có 2 x 7x 6 0 A 1;3 x 3 B
3; 2; 1;0;1;2;3 . Do đó A \ B . Chọn C.
Câu 17: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập hợp: A 0;1;2;3;4 ; B 1;3;4;6;8 . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng? A. A B . B B. A B . A C. C B 0;2 . D. B \ A 0;4 . A
Lời giải. Chọn C.
Câu 22: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. A\ . B. \ A . A C. \ . A D. A\ A .
Lời giải. Chọn D.
Câu 23: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A . B. A . A C. . D. A A . A
Lời giải. Ta có A A A . Chọn A.
Câu 24: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A . A B. A . C. . D. A A . A
Lời giải. Chọn A. Ta có A .
Câu 25: [DS10.C1.2.BT.b] Cho M , N là hai tập hợp khác rỗng. Khẳng định nào sau đây đúng? A. M \ N
N. B. M \ N M. C. M \ N N
. D. M \ N M N. x M
Lời giải. Ta có x M \ N . Chọn B. x N
Câu 26: [DS10.C1.2.BT.b] Tập M N thì: A. M N
N. B. M \ N N. C. M N M. D. M \ N M.
Lời giải. Chọn C.
Câu 27: [DS10.C1.2.BT.b] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A B A A . B B. A B A B . A C. A\ B A A B . D. A\ B A B .
Lời giải. Chọn D. Câu 6:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho tập hợp A   2
x R x  3x  4   0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 1 phần tử.
B. Tập hợp A có 2 phần tử.
C. Tập hợp A   .
D. Tập hợp A có vô số phần tử. Lời giải Chọn C Phương trình 2
x  3x  4  0 vô nghiệm (có 2   3  4.1.4  7   0 ). Câu 7:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho tập hợp B  x R  2  x  2 9
x  3x  2   0 , tập hợp nào
sau đây là đúng?
A. Tập hợp B  3;9;1;  2 .
B. Tập hợp B   3  ; 9  ;1;  2 .
C. Tập hợp B   9  ;9;1;  2 .
D. Tập hợp B   3  ;3;1;  2 . Lời giải Chọn D x  3  2   9  x  0 x  3    . Vậy B   3  ;3;1;  2 . 2
x  3x  2  0 x 1  x  2
Câu 40: [DS10.C1.2.BT.b] Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại
học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực
giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt? A. 25 . B. 10 . C. 45 . D. 35 . Lời giải Chọn A
Gọi A là tập hợp học sinh lớp 10A; B là tập hợp học sinh có học lực giỏi; C là tập hợp
các học sinh có hạnh kiểm tốt. Khi đó tập hợp cần tìm là tập B C . Tập này có 25 học
sinh. Được thể hiện trong biểu đồ Ven như sau: C 10 B 5 20 A
Câu 41: [DS10.C1.2.BT.b] Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một
trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em
đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn? A. 5 . B. 10 . C. 30 . D. 25 . Lời giải Chọn A
Gọi A là tập hợp các học sinh đăng ký chơi bóng đá, B là tập hợp các học sinh đăng ký
chơi bóng chuyền. Dựa vào biểu đồ Ven, ta có: số học sinh đăng ký cả 2 môn là
A B A B A B  35 15  45  5 . |A|=35 5 |B|=15
Câu 46: [DS10.C1.2.BT.b] Lớp 10A có 40 học sinh trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán,
15 bạn học sinh giỏi Lý , và 22 bạn không giỏi môn học nào trong hai môn Toán,
Lý. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý A. 7 . B. 25 . C. 10 . D. 18 . Lời giải Chọn A
Số học sinh vừa giỏi Toán, vừa giỏi Lý chính là số phần tử của tập hợp A B . Từ biểu đồ Ven, ta có:
n AB  nA  nB  nA B  nA B  n A B  n A  n B
Câu 47: [DS10.C1.2.BT.b] Một lớp học có 25 học sinh học khá các môn tự nhiên, 24 học
sinh học khá các môn xã hội, 10 học sinh học khá cả môn tự nhiên lẫn môn xã hội,
đặc biệt vẫn còn 3 học sinh chưa học khá cả hai nhóm môn ấy. Hỏi lớp có bao
nhiêu học sinh chỉ khá đúng một nhóm môn (tự nhiên hoặc xã hội) A. 39 . B. 26 . C. 29 . D. 36 . Lời giải Chọn A
Số học sinh vừa khá các môn tự nhiên, vừa khá các môn xã hội chính là số phần tử
của tập hợp A B . Từ biểu đồ Ven, ta có:
n AB  nA  nB  nA B  nA  nB  n A B  n A B
Câu 49: [DS10.C1.2.BT.b] Số tập con của tập hợp có n (n  1; n  ) phần tử là: A. 2n . B. 1 2n . C. 1 2n . D. 2 2n . Lời giải Chọn ACâu 48:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho X   2 x
2x  5x  3   0 , khẳng định nào sau đây đúng: 3 A. X    0 . B. X    1 .
C. X    . D. 2  3 X  1  ; .  2 Lời giải Chọn D x 1   3 X   2 x
2x  5x  3   0 . Ta có 2
2x  5x  3  0  3    X 1  ;  . x      2 2
Câu 49: [DS10.C1.2.BT.b] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 x
x x 1   0 : A. X  0 . B. X    0 .
C. X   . D. X     . Lời giải Chọn C Phương trình 2
x x 1  0 vô nghiệm nên X   . Câu 1:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập A  x x  2 : 3 x   3   0 ; B   2 x  : x  6   0 khi đó
A. B \ A B .
B. A B .
C. A \ B B . D.
A B A . Lời giải Chọn A
Đáp án B không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng.
Đáp án C không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng.
Đáp án D không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng. Câu 4:
[DS10.C1.2.BT.b] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A   A B   A \ B.
B. B   A B  A \ B .
C. B   A B  A \ B .
D. A   A B  A \ B . Lời giải Chọn A + Đáp án A vì.
x AB x   A
x  AB  A\ B.
x A \ B .     
x AB x A B A \ B   x  . A
x A \ B
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp. Giả sử.
x AB x   B
x  AB  A\ B.
x A \ B .     
x AB x A B A \ B   x  . B
x A \ B
+ Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp
x AB x   B
x  AB  A\ B.
x A \ B .     
x AB x A B A \ B   x  . B
x A \ B
+ Học sinh có thể chọn D vì nhầm giữa ký hiệu hợp và giao hai tập hợp. Câu 5:
[DS10.C1.2.BT.b] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. A \ B   ; a n .
B. B   B \ A   .
C. A   B \ A  . 
D. A   B \ A  . B Lời giải Chọn A xAxA
+ Chọn đáp án A vì giả sử x
  AB \ A     .
xB \ AxA
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp    xBxB x B B \ A     .
xB \ AxB
+ Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp.
+ Học sinh có thể chọn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu. x
  AB \ A  xB \ A x . B . x
  B x B \ A x AB \ A. Câu 6:
[DS10.C1.2.BT.b] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. M  x  2x 1   0 .
B. M  x  3x  2   0 . C. M   2 x
x  6x  9   0 . D. M   2 x x   0 . Lời giải Chọn A 1
Đáp án A Đúng vì x   . 2 2
Đáp án B HS nhầm vì hiểu x    . 3
Đáp án C HS nhầm vì hiểu x  3trong tập chứ không thuộc .
Đáp án D HS nhầm vì hiểu x  0 trong tập chứ không thuộc . Câu 7:
[DS10.C1.2.BT.b]Cho A   ; a ; b
c B   ; a ; c d; 
e . Hãy chọn khẳng định đúng
A. A B   ; a c .
B. A B   ; a ; b ; c d;  e .
C. A B    b .
D. A B  d;  e . Lời giải Chọn A
Đáp án A Đúng vì a; 
c vừa thuộc tập A, vừa thuộc tập B.
Đáp án B HS nhầm là vừa thuộc A hoặc B.
Đáp án C HS nhầm là thuộc A và không thuộc B.
Đáp án D HS nhầm là thuộc B và không thuộc A. Câu 8:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho A   ; a ; b ; m n , B   ; b ; c
m C   ; a ; m n . Hãy chọn khẳng định đúng
A. A \ B   A C    ; a ; m n .
B. A \ B  A C    ; a ; c ; m n .
C. A \ B  A C    ; a ; b ; m n .
D. A \ B   A C    ; a n . Lời giải Chọn A
Đáp án A Đúng vì A \ B   ; a
n , A C   ; a ; m n suy ra
A\ BAC  ;a ; m n .
Đáp án B HS tính nhầm A \ B   
c , A C   ; a ; m n .
Đáp án C HS tính nhầm A \ B   ; a
n , A C   ; a ; b ; m n .
Đáp án D HS tính đúng A \ B   ; a
n , A C   ; a ; m
n , tính nhầm ở bước cuối là lấy giao của chúng.
Câu 11: [DS10.C1.2.BT.b] Cho X  7; 2;8; 4;9;1  2 ; Y  1;3;7; 
4 . Tìm kết quả của tập X Y A. 4;  7 . B. 2;8;9;1  2 .
C. 1; 2;3; 4;8;9;7;1  2 . D. 1;  3 . Lời giải Chọn A
Câu B sai vì hiểu nhầm X \ Y .
Câu C sai vì hiểu nhầm X Y .
Câu D sai vì hiểu nhầm Y \ X . A  0;1; 2;3;  4 B  2;3; 4;5;  6
Câu 12: [DS10.C1.2.BT.b] Cho , . Tính phép toán
A\ BB \ A. A. 0;1;5;  6 . B. 1;  2 . C. 2;3;  4 . D. 5;  6 . Lời giải Chọn A
Câu B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán.
Câu 15: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A  x  2 x x  2 / 2 –
2x – 3x – 2   0 và B   * 2 n  / 3  n  3 
0 . Tìm kết quả phép toán A B . A. 2;  4 . B.   2 . C. 4;  5 . D.   3 . Lời giải Chọn A
Câu B, C, D do Hs tính sai phép toán.
Câu 19: [DS10.C1.2.BT.b] Cho 2 tập hợp A  2; 4;6;  8 ; B  4;8;9;  0 . Xét các khẳng định sau đây.
A B  4; 
8 ; A B  0;2;4;6;8; 
9 ; B \ A  2;  6 .
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì AB  4; 
8 và A B  0;2;4;6;8; 
9 là 2 khẳng định đúng,
còn B \ A  2;  6 là khẳng định sai.
Đáp án B sai vì học sinh tính nhầm A \ B  2;  6 .
Đáp án C sai học sinh tính nhầm AB  0;2;4;6;8; 
9 và A B  4;  8 (tức nhầm giữa giao và hợp).
Đáp án D sai vì học sinh tính sai AB  2;4;6;8;  9 , không kể số 0.
Câu 26: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập A  2;3;5; 
7 ; B  x  : x 1   2 . Khi đó giao
của A B A.  . B.   2 . C. 2;  3 . D.   3 . Lời giải Chọn A
Đáp án B xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai.
Đáp án C xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai.
Đáp án D xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai.
Câu 29: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tập hợp S   2
x R x  2x 15   0 . Hãy chọn kết quả
đúng trong các kết quả sau đây A. S   3  ;  5 .
B. S  3;   5 . C. S   .
D. S R . Lời giải Chọn A
Đáp án A: Bấm máy đúng.
Đáp án B: Ghi sai dấu.
Đáp án C: Bấm máy nhầm dấu.
Đáp án D: Lấy trên giả thiết.
Câu 37: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A  0;1; 2;3; 
4 ; B  2;3; 4;5; 
6 . Tập hợp A \ B bằng: A. 0;  1 . B.   0 . C. 1;  2 . D. 1;  5 . Lời giải Chọn A
Câu B, C, D không hiểu được phép toán hiệu của hai tập hợp.
Câu 38: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tập hợp A  x  3   x  
4 . Tập hợp A còn được viết A. A   2  ; 1  ;0;1;2;3;  4 . B. A   3  ;4 . C. A   2  ; 1  ;0;1;2;  3 . D. A   3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;3;  4 . Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì liệt kê được A   2  ; 1  ;0;1;2;3;  4 .
Đáp án B sai vì học sinh nhầm tập A là nửa khoảng.
Đáp án C sai vì học sinh sơ ý không để ý dấu "  " .
Đáp án D sai vì học sinh không để ý dấu "  " .
Câu 47: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A  x  | x laø boäi cuûa  6 .; B  x
| xlaø boäi cuûa 2 vaø 
3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B .
B. A B .
C. B A . D. AB  . Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì x là bội của 6 thì x cũng là bội của 2 và 3. Ngược lại cũng đúng.
Đáp án B sai vì học sinh không chứng minh được chỉ liệt kê vài phần tử cụ thể
A  0;6;12;18;24;3 
0 ; B  0;2;4;6;8;10;12;14;15;18;20;21;24;3  0 nên thấy A B .
Đáp án C sai vì học sinh nhớ nhầm với ước số là 6 chia hết cho 2 vả 3 nên B A .
Đáp án D sai vì học sinh không nhớ khái niệm bội số nên viết A    6 , B  2; 
3  A B   . Câu 1:
[DS10.C1.2.BT.b] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x  x   1 . B.  2 x 
6x  7x 1   0 . C.  2 x  x  4x  2   0 . D.  2 x 
x  4x  3   0 . Lời giải Chọn C A  x  x   1  A    0 . x 1 B   2 x 
6x  7x 1   0 . Ta có 2
6x  7x 1  0   1  B     1 . x    6 x  2  2  C   2 x  x  4x  2   0 . Ta có 2
x  4x  2  0   C   x  2  2  x 1 D   2 x 
x  4x  3   0 . Ta có 2
x  4x  3  0    D  1;  3 . x  3 Câu 2:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho A  0; 2; 4; 
6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính số tập con có 2 phần tử của tập hợp A gồm 4 phần tử là: 2 C  6 4
Các tập con có 2 phần tử của tập hợp A là:0;  2 , 0; 4  ; , 0;  6 , 2; 4  ; , 2;  6 , 4;  6 . Câu 3:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho tập hợp X  1; 2;3; 
4 . Câu nào sau đây đúng?
A. Số tập con của X là 16 .
B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8 .
C. Số tập con của X chứa số 1 là 6 .
D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2 . Lời giải Chọn A
Số tập con của tập hợp X là: 4 2  16
Số tập con có 2 phần tử của tập hợp X là: 2 C  6 4
Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8   1 , 1;  2 ,1;  3 , 1;  4 , 1; 2;  3 , 1;2;  4 , 1;3;  4 , 1; 2;3;  4 .
Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: 3 C  4 4 Câu 7:
[DS10.C1.2.BT.b] Gọi B là tập hợp các bội số của n trong . Xác định tập hợp n B B : 2 4 A. B . B. B . C.  . D. B . 2 4 3 Lời giải Chọn B
B là tập hợp các bội số của 2 trong . 2
B là tập hợp các bội số của 4 trong . 4
B B là tập hợp các bội số của cả 2 và 4 trong . 2 4
Do B B B B B . 2 4 2 4 4 Câu 8:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho các tập hợp: M   x
x là bội số của 2 . N   x
x là bội số của 6 . P   x
x là ước số của 2 . Q   x
x là ước số của 6 .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M N .
B. Q P .
C. M N N . D.
P Q Q . Lời giải Chọn C
M  0;2;4;6;8;10;12;.. ., N 0;6;12;.. .  N M , M N N. P  1; 
2 , Q  1;2;3; 
6  P Q, P Q P . Câu 9:
[DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập hợp X   n
n là bội số của 4 và 6 . Y  { n
n là bội số của 12 }.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. X Y.
B. Y X.
C. X Y. D.
n : n X n Y. Lời giải Chọn C
X  0;12;24;36;.. 
. , Y  0;12; 24;36;..  .  X Y.
Câu 10: [DS10.C1.2.BT.b] Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A. AB A A  . B
B. AB A B  . A
C. A \ B A AB  . 
D. A \ B A AB  .  Lời giải Chọn D
D sai do A \ B  x x  , A x  
B A \ B A AB   .
Câu 31: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tậphợp A   x
x là ước chung của 36 và 120 . Các
phần tử của tập A là: A. A  1 { ; 2;3; 4; 6;1 } 2 . B. A  1 { ; 2;3; 4; 6;8;1 } 2 . C. A  2 { ;3; 4; 6;8;10;1 } 2 .
D. A  1;2;3;4;6;9;12;18;3  6 . Lời giải Chọn A A   x
x là ước của 36   A  1; 2;3; 4;6;9;12;18;36 . 1   1 A   x x là ước của 120  2
A  1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;40;60;120 . 2   A   x
x là ước chung của 36 và 120 
A A A  1;2;3;4;6;12 . 1 2  
Câu 36: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tậphợp A   4 2 x
x – 6x  8  
0 . Các phần tử của tập A là:
A. A   2;  2 .
B. A  – 2; –  2 .
C. A   2;  –2 .
D. A  – 2; 2; –2;  2 . Lời giải Chọn D x²  2 x   2 4 2
x – 6x  8  0     x²  4 x  2   A   2  ; 2; 2;2 .
Câu 40: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập hợp X  x x 4; x
6 ,Y  x x  12 .
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. X Y .
B. Y X .
C. X Y .
D. n : nX n Y . Lời giải Chọn D X  x x 4, x
6  X  0;12;24;36;48;60;72;..  . . Y  x x
12  Y  0;12;24;36;48;60;72;..  .  X Y.
Câu 41: [DS10.C1.2.BT.b] Số các tập con 2 phần tử của B  a, , b c, d, , e f  là: A. 15 . B. 16 . C. 22 . D. 25 . Lời giải Chọn A
Số các tập con 2 phần tử của B  a, , b c, d, , e f  là 2
C  15 (sử dụng máy tính bỏ 6 túi).
Câu 42: [DS10.C1.2.BT.b] Số các tập con 3 phần tử có chứa , của
C  ,  , , , ,,  ,  , ,là: A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 . Lời giải Chọn A
Các tập con 3 phần tử có chứa  , của C  ,  , , , ,,  ,  , ,là:
,,, ,,, ,, , ,,, ,,, ,,, ,,   , ,,.
Câu 45: [DS10.C1.2.BT.b] Cho tập hợp A  a, , b ,
c d . Tập A có mấy tập con? A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn A
Số tập con của tập A là: 4 2  16 .
Câu 46: [DS10.C1.2.BT.b] Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A B với , A B là các tập hợp sau? A. A  1 { ;3 ,
} B  x x  –1 x   3 =  0 . B. A  1 { ;3;5;7;9 , } B  n
n  2k 1, k  , 0  k   4 . C. A  { } B   2 1; 2 , x
x  2x  3   0 .
D. A   B   2 , x
x x 1   0 . Lời giải Chọn C * A  {1; }
3 , B  x x –  1 x   3 =  0  B  1;  3  A B . * A  1 { ;3;5; 7; } 9 , B  n
n  2k 1, k  , 0  k  
4  B  1;3;5;7;  9  A B . * A  { ; 1 2} , B   2 x
x  2x  3   0  B   1  ;  3  A  . B
* A   , B   2 x
x x 1  
0  B    A B . Câu 1:
[DS10.C1.2.BT.c] Lớp 10B có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học 1
sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2
học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh
giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B là: 1 A. 9. B. 10. C. 18. D. 28.
Lời giải. Ta dùng biểu đồ Ven để giải: Giỏi Toán + Lý Toán 1 2 1 1 Giỏi Lý + Hóa 1 3 1 Giỏi Toán + Hóa Hóa
Nhìn vào biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất 1 trong 3 môn là: 1 2 1 3 1 1 1 10 Chọn B. Câu 2:
[DS10.C1.2.BT.c] Cho hai đa thức
f x g x . Xét các tập hợp f x A x | f x 0 , B x |g x 0 , C x | 0 . Trong các mệnh g x
đề sau, mệnh đề nào đúng? A. C A . B B. C A . B C. C A\ B. D. C B \ . A f x f x 0 Lời giải. Ta có 0 hay C x | f x 0, g x 0 nên C
A\ B. Chọn C. g x g x 0 Câu 3:
[DS10.C1.2.BT.c] Cho hai đa thức
f x g x . Xét các tập hợp A x | f x 0 , B x |g x 0 , 2 2 C x | f x g x 0 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. C A . B B. C A . B C. C A\ B. D. C B \ . A f x 0 Lời giải. Ta có 2 2 f x g x 0 nên C x | f x 0, g x 0 nên C A . B g x 0 Chọn B. Câu 4:
[DS10.C1.2.BT.c] Cho hai tập hợp E x | f x 0 , F x |g x 0 . Tập hợp H x | f x g x
0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. H E F. B. H E F. C. H E \ F. D. H F \ E. f x 0
Lời giải. Ta có f x g x 0 nên H x | f x 0 g x 0 nên H E F. g x 0 Chọn B. Câu 5:
[DS10.C1.2.BT.c] Tập hợp A  1; 2;3; 4;5; 
6 có bao nhiêu tập con có 2 phần tử? A. 30 . B. 15 . C. 10 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Số tập con có 2 phần tử của tập hợp A là tổ hợp chập 2 của 6: 6! 6! 5.6 2 C    15 6 2  ! 6  2! 2!4! 1.2
Các tập con 2 phần tử là:
A  1; 2 ; A  1;3 ; A  1; 4 ; A  1;5 ; A  1;6 ; A  2;3 ; A  2; 4 7   6   5   4   3   2   1  
; A  2;5 ; A  2;6 ; A  3; 4 ; A  3;5 ; A  3;6 ; A  4;5 ; 13   12   11   10   9   8  
A  4;6 ; A  5;6 . 15   14   A   ; a ; b ; m n B   ; b ; cm C   ; a ; m n Câu 6: [DS10.C1.2.BT.c] Cho , và . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A \ B   A C    ; a ; m n .
B. A \ B  A C    ; a ; c ; m n .
C. A \ B  A C    ; a ; b ; m n .
D. A \ B   A C    ; a n . Lời giải Chọn A
A. Đúng vì A \ B   ; a
n , A C   ; a ; m
n suy ra  A \ B  A C   ; a ; m n .
B. HS tính nhầm A \ B   
c , A C   ; a ; m n .
C. HS tính nhầm A \ B   ; a
n , A C   ; a ; b ; m n .
D. HS tính đúng A \ B   ; a
n , A C   ; a ; m
n , tính nhầm ở bước cuối là lấy giao của chúng. Câu 7:
[DS10.C1.2.BT.c] Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học
giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học
giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 39. B. 54. C. 31. D. 47. Lời giải Chọn A
A. Đúng vì 16 12 19  8  39 . B. HS tính sai   16 12  8 19  54  . C. HS tính sai   16 8 
128 19  31  .
D. HS tính sai 16 12 19  47 . A   ; a ; b c B   ; b ; c dC   ; a ; b d;  e Câu 8: [DS10.C1.2.BT.c] Cho , và . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. A   B C    A B   A C  .
B. A B  C   A B  C .
C. A   B C    A B C .
D. A B C   A B   A C  . Lời giải Chọn A A. Đúng vì
A B   ; a ; b ; c d ,
A C   ; a ; b ; c d;  e , suy ra
ABAC  ;a ;b ;cdBC  ;bd suy ra ABC  ;a ;b ;cd. B. HS tính đúng
A B   ; a ; b ;
c d , A B   ; b
c học sinh tính sai
VT VP   ; a ; b d .
C. HS tính đúng B C   ;
b d , A B   ; a ; b ;
c d học sinh tính sai
VT VP   ; a ; b ; c d.
D. HS tính đúng A B   ; a ; b ;
c d , A C   ; a ; b ; c d; 
e học sinh tính sai
VT VP   ; a ; b d . Câu 9:
[DS10.C1.2.BT.c] Cho X  7; 2;8; 4;9;1  2 ;Y  1;3;7; 
4 . Tìm kết quả của tập X Y . A. 4;  7 . B. 2;8;9;1  2 .
C. 1; 2;3; 4;8;9;7;1  2 . D. 1;  3 . Lời giải Chọn A
Câu
B sai vì hiểu nhầm X \ Y .
Câu C sai vì hiểu nhầm X Y .
Câu D sai vì hiểu nhầm Y \ X . A  0 { ;1; 2;3; 4} B  2 { ;3; 4;5; 6}
Câu 10: [DS10.C1.2.BT.c] (2) Cho , .
Tính phép toán  A \ B   B \ A. A. 0;1;5;  6 . B. 1;  2 . C. 2;3;  4 . D. 5;  6 . Lời giải Chọn A
Câu
B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán.
Câu 11: [DS10.C1.2.BT.c] Cho hai tập
A  x  | x  3  4  2  x B  {x
| 5x – 3  4x –1}.
Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào? A. 0 và 1. B. 1. C. 0. D. Không có. Lời giải Chọn A
Các câu B, C, D sai do HS giải sai BPT.
Câu 12: [DS10.C1.2.BT.c] Cho A  (– ;  – ] 2 ; B  [ ;
3 ) và C  0; 4. Khi đó tập
ABC là: A. 3; 4 . B. – ( ;  –2] ( ; 3 ) . C. 3;4 . D. – ( ;  –2) [ ; 3 ) . Lời giải Chọn C
Câu A
sai HS thiếu dấu ).
Câu
B sai HS chỉ tính A B .
Câu D sai HS thiếu ] và chỉ tính A B .
Câu 13: [DS10.C1.2.BT.c] Cho A  {x   2 x x  2 | 2 –
2x – 3x – 2  } 0 và 2
B  {n  * | 3  n  3 }
0 . Tìm kết quả phép toán A B . A. 2;  4 . B.   2 . C. 4;  5 . D.   3 . Lời giải Chọn A
Câu B, C, D do Hs tính sai phép toán.
Câu 14: [DS10.C1.2.BT.c] Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20
bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp
10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt? A. 20. B. 25. C. 15. D. 10. Lời giải Chọn A
Giả sử A= “HS xếp học lực giỏi”
B= “HS hạnh kiểm tốt ”
A B = “HSxếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt”
A B = “HS vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt”
Số phần tử của A B là:
Số học sinh có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 25
Số học sinh chưa có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 45 – 25  20 .
Câu B, C, D do HS tính sai đọc và hiểu chưa kỹ đề bài.
Câu 15: [DS10.C1.2.BT.c] Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết
rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn.
Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh? A. 35. B. 30. C. 25. D. 20. Lời giải Chọn A
Giả sử A  “HS chơi bóng đá”
B  “HS chơi bóng chuyền”
A B  “HS chơi bóng đá hoặc bóng chuyền”
A B  “HS chơi cả hai môn”
Số phần tử của A B là: 25  20 –10  35
Số Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền là số HS của lớp: 35
Câu 16: [DS10.C1.2.BT.c] Số phần tử của tập hợp A   2
k 1/ k  , k   2 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn C A   2
k 1 k  , k  
2 . Ta có k  , k  2  2
  k  2  A  1;2;  5 .
Câu 17: [DS10.C1.2.BT.c] Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh
học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không
học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 39 . B. 54 . C. 31. D. 47 . Lời giải Chọn A
Đáp án A Đúng vì 16 12 19 8  39 .
Đáp án B HS tính sai   16 12  8 19  54  .
Đáp án C HS tính sai   16 8 
128 19  31  .
Đáp án D HS tính sai 161219  47 .
Câu 18: [DS10.C1.2.BT.c] Cho A   ; a ; b c , B   ; b ;
c d và C   ; a ; b d;  e . Hãy chọn khẳng định đúng
A. A   B C    A B   A C  .
B. A B  C   A B  C .
C. A   B C    A B C . D.
ABC  ABAC. Lời giải Chọn A
Đáp án A Đúng vì AB   ; a ; b ;
c d , A C   ; a ; b ; c d;  e , suy ra
ABAC  ;a ;b ;cdBC  ;bd suy ra ABC  ;a ;b ;cd.
Đáp án B HS tính đúng AB   ; a ; b ;
c d , A B   ; b
c học sinh tính sai
VT VP   ; a ; b d .
Đáp án C HS tính đúng B C   ;
b d , A B   ; a ; b ;
c d học sinh tính sai
VT VP   ; a ; b ; c d.
Đáp án D HS tính đúng AB   ; a ; b ;
c d , A C   ; a ; b ; c d; 
e học sinh tính sai
VT VP   ; a ; b d .
Câu 19: [DS10.C1.2.BT.c] Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi,
20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt.
Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt? A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 10 . Lời giải Chọn A
Giả sử A  “Hs xếp học lực giỏi”.
B  “Hs hạnh kiểm tốt ”
B  “Hs xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt”
B  “Hs vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt”.
Số phần tử của A B là: 15  20 10  25 .
Số học sinh có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 25 .
Số học sinh chưa có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 45 – 25  20 .
Câu B, C, D do Hs tính sai đọc và hiểu chưa kỹ đề bài.
Câu 20: [DS10.C1.2.BT.c] Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền.
Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả
hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh? A. 35 . B. 30 . C. 25 . D. 20 . Lời giải Chọn A
Giả sử A  “Hs chơi bóng đá”.
B  “Hs chơi bóng chuyền”
B  “Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền”
B  “Hs chơi cả hai môn”.
Số phần tử của A B là: 25  20 –10  35 .
Số Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền là số Hs của lớp: 35 .
Câu 21: [DS10.C1.2.BT.c] Lớp 10C có 7 Hs giỏi Toán, 5 Hs giỏi Lý, 6 Hs giỏi Hoá, 3
Hs giỏi cả Toán và Lý, 4 Hs giỏi cả Toán và Hoá, 2 Hs giỏi cả Lý và Hoá, 1 Hs
giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá. Hỏi số HS giỏi ít nhất một môn ( Toán , Lý , Hoá ) của lớp 10C là? A. 9 . B. 10 . C. 18 . D. 28 . Lời giải Chọn A
g/s: A  “Hs giỏi toán” ; B  “Hs giỏi lý” ; C  “Hs giỏi hóa”
AB C  “Hs giỏi toán, hóa, lý” : 7  5  6 18 .
ABACBC “ số Hs giỏi hai môn”:342 9.
Số Hs giỏi ít nhất một môn: toán, lý, hóa là:
A B C \  AB  AC B C 18  9  9 .
Câu B, C, D do Hs không hiểu các phép toán tập hợp.
Câu 22: [DS10.C1.2.BT.c] Cho A  1; 2;3; 4;  5 , B  2; 4; 
6 , E  1; 2;3; 4;5;6;  7 . Chọn khẳng định đúng
A. C A \ B  2;4;6;  7 . B. C A B  . E  \  1;2;3;4;5;  7 E
C. C A \ B  1;3;  5 . D. C A B  . E  \  2;4;  7 E Lời giải Chọn A
Đáp án A: Đúng vì A \ B  1;3; 
5 , nên C A \ B  2;4;6;  7 . E
Đáp án B: HS nhầm vì lấy B \ A    6 .
Đáp án C: HS nhầm tính E  A \ B .
Đáp án D: HS nhầm A \ B  1;3;5;  6 .  x  
Câu 23: [DS10.C1.2.BT.c] Cho tập M    x y 2 4 ; | , x y  ; y   . Chọn khẳng định  x  3  đúng A. M    4,12;2, 8  ;5,7;1, 3  ;8,4; 2  ,0. B. M  
 4,12;5,7;8,4. C. M    4,12;2, 8  ;5,7;1, 3  .
D. M  4; 2;5;1;8;   2 . Lời giải Chọn Ax  3 1 x  4  y 12    x  3  1  x  2 y  8     10 x  3  2 x  5  y  7
Đáp án A đúng vì: y  2 
, để x, y        . x  3 x  3  2  x  1 y  3    x 3  5 x  8  y  4    x  3  5  x  2  y  0
Đáp án B sai vì học sinh hiểu nhầm x, y  là số x, y không âm. 2
Đáp án C sai vì học sinh chia đa thức sai y  2  x . 3
Đáp án D sai vì học sinh chỉ tính giá trị của x, quên tính y.
Câu 24: [DS10.C1.2.BT.c]
Cho A  0;1;2;3; 
4 , B  2;3; 4;5;  6 . Tập hợp
A\ BB \ Abằng? A. 0;1;5;  6 . B. 1;  2 . C. 2;3;  4 . D. 5;  6 . Lời giải Chọn A A  0;1;2;3; 
4 , B  2;3;4;5;  6 .
A \ B  0; 
1 , B \ A  5; 
6   A \ B  B \ A  0;1;5;  6
Câu 25: [DS10.C1.2.BT.c] Cho hai tập A  x x  3  4  2  x , B  x
5x  3  4x   1 .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A B là: A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có. Lời giải Chọn A A  x x  3  4  2 
x A   1  ; . B  x
5x  3  4x   1  B   ;  2.
A B   1
 ;2  AB x 1 x   2 .
AB  x 1 x  
2  A B  0  ;1 .
Câu 26: [DS10.C1.2.BT.c] Gọi B là tập hợp các số nguyên là bội số của n . Sự liên hệ giữa n
m n sao cho B B n m
A. m là bội số của n .
B. n là bội số của m .
C. m , n nguyên tố cùng nhau.
D. m , n đều là số nguyên tố. Lời giải Chọn B
B là tập hợp các số nguyên là bội số của n n
B B  x, x B x B . n m n m
Vậy n là bội số của m .
*Ví dụ: B  0;6;12;18;... , B  0;3;6;9;12;15;18;... . 3   6  
Do 6 là bội của 3 nên B B . 6 3 Câu 5:
[DS10.C1.3.BT.a] Cách viết nào sau đây là đúng: A. a   ; a b . B.   a   ; a b . C.   a  ; a b. D. a  ; a b. Lời giải Chọn B
Ta có: x  ;
a b  a x b nên: +B đúng do 
a là một tập con của tập hợp  ;
a b được ký hiệu: a   ; a b .
+A sai do a là một phần tử của tập hợp  ;
a b được ký hiệu: a  ; a b . +C sai do 
a là một tập con của tập hợp  ;
a b được ký hiệu: a   ; a b . + D sai do a  ; a b. Câu 6:
[DS10.C1.3.BT.a] Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: A. \  . B. *   . C. *   . D. * *   . Lời giải Chọn D D đúng do * * *     .
Câu 21: [DS10.C1.3.BT.a] Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x  4  x   9 :
A. A  4;9.
B. A  4;9.
C. A  4;9. D. A  4;9. Lời giải Chọn A A  x  4  x   9  A  4;9. Câu 1:
[DS10.C1.3.BT.a] Cho tập hợp C  x  3   x  
0 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào? A. C   3  ;0 . B. C   3  ;0 . C. C   3  ;0. D. C   3  ;0. Lời giải Chọn A C   3  ;0 . Câu 5:
[DS10.C1.3.BT.a] Cho tập hợp C  x R 2  x  
7 . Tập hợp C được viết dưới dạng nào?
A. C  2;7 .
B. C  2;7 .
C. C  2;7 . D.
C  2;7 . Lời giải Chọn C
Câu 38: [DS10.C1.3.BT.a]
Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. * *. C. . D. * .
Lời giải. Chọn C.
Câu 28: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tập X ;2 6;
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. X ;2 . B. X 6; . C. X ; . D. X 6;2 .
Lời giải. Chọn D.
Câu 29: [DS10.C1.3.BT.b] Tập hợp 2011 2011;
bằng tập hợp nào sau đây? A. 2011 . B. 2011; . C. . D. ;2011 .
Lời giải. Chọn A.
Câu 30: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tập A
1;0;1;2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A 1;3 . B. A 1;3 . C. * A 1;3 . D. A 1;3 .
Lời giải. Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có A 1;3 0;1;2 .
 Đáp án B. Ta có A 1;3 1;0;1;2 .  Đáp án C. Ta có * A 1;3 1;2 .
 Đáp án D. Ta có A 1;3
là tập hợp các số hữu tỉ trong nửa khoảng 1;3 . Chọn B.
Câu 31: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A 1;4 ; B 2;6 ;C
1;2 . Khi đó, A B C là: A. 1;6 . B. 2;4 . C. 1;2 . D. .
Lời giải. Ta có A B 2;4 A B C . Chọn D. 1
Câu 32: [DS10.C1.3.BT.b] Cho các khoảng A 2;2 ; B 1; ; C ; . Khi đó tập 2 hợp A B C bằng: 1 1 A. x 1 x . B. x 2 x . 2 2 1 1 C. x 1 x . D. x 1 x . 2 2 1
Lời giải. Ta có A B 1;2 A B C 1; . Chọn D. 2
Câu 33: [DS10.C1.3.BT.b] Cho các số thực , a ,
b c, d a b c
d . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ; a c b;d b;c . B. ; a c b;d b;c . C. ; a c b;d b;c . D. ; a c b;d b;d .
Lời giải. Chọn A.
Câu 34: [DS10.C1.3.BT.b] Cho hai tập hợp A x , x 3 4 2x B x
, 5x 3 4x 1 . Tìm tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và . B A. 0 và 1. B. 1. C. 0. D. Không có. Lời giải. Ta có: x 3 4 2x x 1 A 1; . 5x 3 4x 1 x 2 B ;2 . A B 1;2
Có hai số tự nhiên thuộc cả hai tập A B là 0 và 1. Chọn A.
Câu 35: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tập A 4;4 7;9
1;7 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A 4;9 . B. A ; . C. A 1;8 . D. A 6;2 .
Lời giải. Chọn A.
Câu 36: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A ; 2 ; B 3; ;C 0;4 . Khi đó, A B C là: A. 3;4 . B. ; 2 3; . C. 3;4 . D. ; 2 3; .
Lời giải. Ta có A B ; 2 3; A B C 3;4 . Chọn C.
Câu 37: [DS10.C1.3.BT.b] Cho hai tập hợp A 4;7 và B ; 2 3; . Khi đó A B là: A. ; 2 3; . B. 4; 2 3;7 . C. 4; 2 3;7 . D. ; 2 3; .
Lời giải. Ta có A B 4;7 ; 2 3; 4; 2 3;7 . Chọn B.
Câu 39: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A 5;1 ; B 3; ;C
; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B 5; . B. B C ; . C. B C . D. A C 5; 2 .
Lời giải. Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có A B 5;1 3; 5; \ 1;3 .
 Đáp án B. Ta có B C 3; ; 2 ; \ 2;3 .
 Đáp án C. Ta có B C 3; ; 2 .
 Đáp án D. Ta có A C 5;1 ; 2 5; 2 . Chọn C.
Câu 40: [DS10.C1.3.BT.b] Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: E 4; \ ;2 . A. 4;9 . B. ; . C. 1;8 . D. 4; .
Lời giải. Chọn D.
Câu 41: [DS10.C1.3.BT.b] Cho 2 A x x 7x 6 0 và B x x 4 . Khi đó: A. A B . A B. A B A . B C. A\ B . A D. B \ A . Lời giải. Ta có x 1 2 x 7x 6 0 A 1;6 . x 6 x 4 4 x 4 B 4;4 . Do đó, A\B 6 A . Chọn C.
Câu 44: [DS10.C1.3.BT.b] Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1;7 7;10 . B. 2;4 4; 2; . C. 1;5 \ 0;7 1;0 . D. \ ;3 3; .
Lời giải. Chọn C. Ta có 1;5 \ 0;7 1;0 .
Câu 45: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tập X
3;2 . Phần bù của X trong là tập nào trong các tập sau? A. A ; 3 . B. B 3; . C. C 2; . D. D ; 3 2; .
Lời giải. Ta có C A \ A ; 3 2; . Chọn D.
Câu 13: [DS10.C1.3.BT.b] Cho hai tập A  x  / x  3  4  2  x B  x
/ 5x – 3  4x – 
1 . Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A B là những số nào? A. 0 và 1. B. 1. C. 0 . D. Không có. Lời giải Chọn A
Các Câu B, C, D sai do Hs giải sai bpt. A   ;  2
  B  3; C  0; 4
Câu 14: [DS10.C1.3.BT.b] Cho ; và . Khi đó tập
ABC là: A. 3; 4 . B.  ;  2  3; . C. 3;4 . D.  ;  2  3; . Lời giải Chọn A
Câu B sai Hs chỉ tính A B .
Câu C sai Hs thiếu dấu ].
Câu D sai Hs thiếu ] và chỉ tính A B .
Câu 20: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A   
;5 ; B  0;  . Tập hợp A B A. 0;  5 . B. 0;5 . C. 0;5 . D.  ;   . Lời giải Chọn A
Đáp án B (HS nhầm giữa ký hiệu [ và ( ).
Đáp án C (HS nhầm giữa ký hiệu [ và ( ).
Đáp án D (HS nhầm với hợp hai tập hợp).
Câu 21: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A   
;5 ; B  0;  . Tập hợp A B A.  ;   . B. 0;  5 . C. 0;5 . D. 0;5 . Lời giải Chọn A
Đáp án B (HS nhầm với giao hai tập hợp).
Đáp án C (HS nhầm với giao hai tập hợp và ký hiệu).
Đáp án D (HS nhầm với giao hai tập hợp và nhầm ký hiệu).
Câu 22: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A   ;
 04; ; B   2
 ;5. Tập hợp AB A.  2  ;0 4;5. B.  ;   . C.  . D.  2  ;0 4;5 . Lời giải Chọn A
Đáp án B (HS nhầm lẫn với hợp của hai tập hợp).
Đáp án C (HS sai kỹ thuật lấy giao hai tập hợp, chi ra thành ba tập hợp).
Đáp án D (HS nhầm ký hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng).
Câu 23: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A  2;  5 . Khi đó \ A A.  ;
 25; . B.  ;
 2 5; . C. 2;5 . D.  ;  2 5; . Lời giải Chọn A
Đáp án B (HS nhầm ký hiệu, không hiểu việc lấy hiệu tại hai đầu mút).
Đáp án C (HS không nắm cơ bản).
Đáp án D (HS nhầm ký hiệu, không hiểu việc lấy hiệu tại hai đầu mút).
Câu 25: [DS10.C1.3.BT.b] Cho hai tập A  0;6; B  x  : x  
2 . Khi đó hợp của A B A.  2  ;6. B. 0;2 .
C. 0; 2 0; 2 . D.  2  ;6 . Lời giải Chọn A
Đáp án B lấy giao hai tập hợp.
Đáp án C lấy giao hai tập hợp, sai dấu ngoặc.
Đáp án D lấy hợp đúng nhưng sai dấu ngoặc.
Câu 27: [DS10.C1.3.BT.b] Cho ba tập A   2
 ;4; B  x :0  x   4 ;
C  x  : x   1 khi đó
A. A B C  1; 4 . B. A B C  1;4 . C. A B C  1;4 . D.
A B C  1; 4 . Lời giải Chọn A
Đáp án B Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp.
Đáp án C Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp.
Đáp án D Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp.
Câu 28: [DS10.C1.3.BT.b] Cho ba tập A   2
 ;0; B  x : 1   x   0 ;
B  x  : x   2 . Khi đó
A. A C  \ B   2  ;  1 .
B. A C \ B   2  ;  1 .
C. A C \ B   2  ;  1 .
D. A C  \ B   2  ;  1 . Lời giải Chọn A
Đáp án B: Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc.
Đáp án C: Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc.
Đáp án D: Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc.
Câu 30: [DS10.C1.3.BT.b] Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây A.  3  ;  1   5  ;3   3  ;3. B.  3  ;  1   2  ;3   3  ;3 . C.  3  ;  1   4  ;3   4  ;3 . D.  3  ;  1   3  ;3   3  ;3 . Lời giải Chọn A
Đáp án A: Sai, vì  3  ;  1   5  ;3   5  ;3.
Đáp án B: HS nhầm  3  ;  1   2  ;3   3  ;3.
Đáp án C: HS nhầm  3  ;  1   4  ;3   3  ;3 .
Đáp án D: HS nhầm  3  ;  1   3  ;3   3  ;3.
Câu 31: [DS10.C1.3.BT.b] Cho M    ;5 và N   2
 ;6 . Chọn khẳng định đúng
A. M N   2  ;  5 .
B. M N   ;6
 . C. M N   2  ;5 . D.
M N   2  ;6 . Lời giải Chọn A
Đáp án A: Đúng vì 2;5 đều thuộc cả hai tập hợp M và N.
Đáp án B: HS nhầm tính hợp.
Đáp án C: HS nhầm chỉ ghi ( ).
Đáp án D: HS nhầm N là tập con.
Câu 35: [DS10.C1.3.BT.b] Cho ba tập hợp A   3;
 , B   6
 ;8 và C   7  ;8. Chọn
khẳng định đúng
A. (A \ B)   B C    8 .
B. A \ B  B C   .
C. (A \ B)   B C   6  ;  8 .
D. A \ B  B C   6  ; 3   . Lời giải Chọn A
Đáp án A: Đúng vì A \ B  8; , B C   7  ;  8 .
Đáp án B: HS tính sai A \ B  8; , B C   7  ;  8 .
Đáp án C: HS tính sai A \ B   6
 ; , B C   6  ;  8 .
Đáp án D: HS tính sai A \ B   6  ; 3
  , tính sai B C   6  ;  8 .
Câu 39: [DS10.C1.3.BT.b] Cho 2 tập hợp A   7  ;3, B   4
 ;5. Tập hợp C B là tập AB hợp nào? A.  7  ; 4  . B.  7  ; 4   . C. . D.  7  ;3 . Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì
A B   7  ;5 , khi đó C
B   A B \ B       
 7;5 \ 4;5  7; 4 . A B
Đáp án B sai vì học sinh tính nhầm C
B   AB \ B       
 7;5 \ 4;5  7; 4 A B  .
Đáp án C sai vì học sinh nhầm tính C
B B \  A B         4;5\ 7;5 . A B
Đáp án D sai vì tính sai C
B A B \ B A     7;3 . A B
Câu 40: [DS10.C1.3.BT.b] Cho 2 tập hợp M   4
 ;7; N   ;  2
 3;. Xác định M N
A. M N   4  ;23;7.
B. M N   4  ; 2  3;7.
C. M N   4  ;23;7.
D. M N   4  ; 2  3;7 . Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì đúng theo phép giao tập hợp.
Đáp án B sai vì học sinh không để ý 4
 M N .
Đáp án C sai vì học sinh không để ý 7M N .
Đáp án D sai vì học sinh không xác định được 4
 ,7  M N .
Câu 41: [DS10.C1.3.BT.b] Cho các tập họp A  x  3   x  
3 ; B  x 1   x   5 ;C  xx   2 . Xác định các
tập hợp AB C A. 2;3 . B. 2;3 . C.  1  ;3. D. . Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì:. A   3  ;3, B   1
 ;5,C   ;  2  2; .
AB   1
 ;3  AB C  2;3
Đáp án B sai vì học sinh sơ ý 2 ABC .
Đáp án C sai vì học sinh không tính được tập C, cho tập
C    A B C   1  ;3.
Đáp án D sai vì học sinh nhớ nhầm phép giao thành phép hợp khi đó AB C  .
Câu 46: [DS10.C1.3.BT.b] Cho a, b, c là những số thực dương thỏa a b c d . Xác
định tập hợp X   ; a b  ; c d A. X   . B. X   ; a d  .. C. X   ; a ; b ; c d . D. X   ; b c . Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì 2 tập a;b và  ;
c d  không có phần tử chung.
Đáp án B sai vì học sinh nhớ nhầm phép giao thành phép hợp.
Đáp án C sai vì học sinh nhầm các phần tử.
Đáp án D sai vì học sinh thực hiện sai phép giao, cứ nghĩ b, c ở giữa thì giao lại được X   ; b c . Câu 4:
[DS10.C1.3.BT.b] Cho A   3
 ;2 . Tập hợpC A là : A.  ;  3  . B. 3; . C. 2;. D.  ;  3  2;. Lời giải Chọn D C A   ;   \ 3  ;2   ;
 32; .
Câu 22: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A  1;4; B  2;6;C  1;2.Tìm AB C : A. 0;4. B. 5; . C.   ;1 . D. .  Lời giải Chọn D
A  1;4; B  2;6;C  1;2  A B  2;4  AB C   .
Câu 25: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A   4
 ;7, B   ;  2
 3;. Khi đó AB : A.  4  ; 2  3;7. B.  4  ; 2  3;7. C.  ;
 23;. D.  ;  2
 3;. Lời giải Chọn A A   4
 ;7, B   ;  2
 3;, suy ra AB   4  ; 23;7.
Câu 26: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A   ;  2
 , B  3; , C  0;4. Khi đó tập
ABC là: A. 3; 4. B.  ;  2  3;. C. 3;4. D.  ;  2
 3;. Lời giải Chọn C A   ;
  2 , B  3; , C  0;4. Suy ra
A B   ;  2
 3; ;  ABC  3;4.
Câu 27: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A  x R : x  2  
0 , B  x R : 5  x   0 . Khi đó A B là: A. 2;5 . B. 2;6. C. 5; 2. D.  2;   . Lời giải Chọn A
Ta có A  x R : x  2   0  A   2;
   , B xR :5 x  
0  B    ;5
Vậy  A B   2  ;  5 .
Câu 28: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A  x R : x  2  
0 , B  x R : 5  x  
0 . Khi đó A \ B là: A. 2;5 . B. 2;6. C. 5;  . D. 2;  . Lời giải Chọn C
Ta có A  x R : x  2   0  A   2;
   , B xR :5 x  
0  B    ;5 .
Vậy  A \ B  5; .
Câu 29: [DS10.C1.3.BT.b] Cho
A  x  2 x x  2
x x     B   * 2 2 2 3 2 0 ; n  3  n  3  0 . Khi đó tập hợp A B bằng: A. 2;  4 . B.   2 . C. 4;  5 . D.   3 . Lời giải Chọn B
A  x  2 x x  2 2
2x  3x  2   0  A  0;  2 B   * 2 n  3  n  3 
0  B  1; 2;3; 4;5 
AB    2 .
Câu 42: [DS10.C1.3.BT.c] Cho A 0;3 ; B 1;5 ;C
0;1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. A B C . B. A B C 0;5 . C. A C \C 1;5 . D. A B \C 1;3 .
Lời giải. Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có A B 0;3 1;5 1;3 A B C 1;3 0;1 .
 Đáp án B. Ta có A B 0;3 1;5 0;5 A B C 0;5 0;1 0;5 .
 Đáp án C. Ta có A C 0;3 0;1 0;3 A C \C 0;3 \ 0;1 0 1;3 .
 Đáp án D. Ta có A B 1;3 A B \C 1;3 \ 0;1 1;3 . Chọn C.
Câu 43: [DS10.C1.3.BT.c] Cho A ;1 ; B 1; ;C
0;1 . Khẳng định nào sau đây sai? A. A B C 1 . B. A B C ; . C. A B \C ;0 1; . D. A B \C C.
Lời giải. Xét các đáp án:
 Đáp án A. Ta có A B ;1 1; 1 A B C 1 0;1 1 .
 Đáp án B. Ta có A B ;1 1; ; A B C ; .
 Đáp án C. Ta có A B ; A B \C ; \ 0;1 ;0 1;
 Đáp án D. Ta có A B 1 A B \C 1 \ 0;1 . Chọn D.
Câu 46: [DS10.C1.3.BT.c] Cho A x x 5 . Tìm C A . A. C A 5;5 . B. C A 5;5 . C. C A 5;5 . D. C A ; 5 5; .
Lời giải. Ta có A x x 5 ; 5 5; C A 5;5 . Chọn A.
Câu 47: [DS10.C1.3.BT.c] Cho tập hợp C A 3; 8 và C B 5;2 3; 11 . Tập C A B là: A. 3; 3 . B. . C. 5; 11 . D. 3;2 3; 8 .
Lời giải. Ta có: C A \ A 3; 8 A ; 3 8; C B \ B 5;2 3; 11 5; 11 B ; 5 11; . A B ; 5 11; C A B \ A B 5; 11 . Chọn C.
Câu 48: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập hợp A 4;3 và B
m 7;m . Tìm m để B A . A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.
Lời giải. Điều kiện: m . m 7 4 m 3
Để B A khi và chỉ khi m 3 . Chọn C. m 3 m 3 4
Câu 49: [DS10.C1.3.BT.c] Cho số thực a 0 và hai tập hợp A ;9a , B ; . Tìm a a để A B . 2 2 2 2 A. a . B. a 0. C. a 0. D. a . 3 3 3 3 4
Lời giải. Để hai tập hợp A B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 9a a 2 9a 4 4 2 (do a 0 ) 2 a a 0 . Chọn C. 9 3
Câu 50: [DS10.C1.3.BT.c]Cho hai tập hợp A 4;1 , B
3;m . Tìm m để A B A . A. m 1. B. m 1.
C. 3 m 1. D. 3 m 1.
Lời giải. Điều kiện: m 3 .
Để A B A khi và chỉ khi B A , tức là m 1.
Đối chiếu điều kiện, ta được 3 m 1. Chọn D. Câu 9:
[DS10.C1.3.BT.c] Cho 3 tập hợp: A    ;1 ; B   2
 ;2 và C  0;5 . Tính
ABAC  ? A. 1; 2. B.  2  ;5. C. 0;  1 . D.  2  ;  1 . Lời giải Chọn D
A B   2  ;  1 .
A C  0  ;1 .
ABAC  2  ;  1 . CHƯƠNG 2 Câu 2:
[DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập A   1  ;3 ; B   ; a a  
3 . Với giá trị nào của a
thì AB   a  3 a  3 a  3 A.  . B.  . C.  . D. a  4  a  4  a  4  a  3  . a  4  Lời giải Chọn Aa  3 a  3
Ta có A B       . a  3  1  a  4 
Không nắm rõ ý nghĩa các dấu ngoặc chọn B, C, D. Câu 3:
[DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập A  0;  5 ; B  2 ; a 3a   1 , a  1  . Với giá trị nào của    a thì A B  5  5 a a  1 5   2 2 A.   a  . B.  . C.  . D. 3 2 1  1  a    a    3  3 1 5   a  . 3 2 Lời giải Chọn A  5 a      5 2a 5 2 a       2
Ta tìm A  B    3a 1  0   1    a   1      1   3 1   a a     3 a  1  1 5
A B      a  chọn A. 3 2  5 a   Đáp án B 2 
. (Hiểu nhầm yêu cầu bài toán). 1 a    3  5 a   Đáp án C 2 
. (Phủ định chưa hết bài toán). 1 a    3 1 5
Đáp án D   a  . (Phủ định sai sót). 3 2
Câu 24: [DS10.C1.3.BT.c] Cho A   ;5
  , B   ;
a với a là số thực. Tìm a để
A \ B   A. a  5. B. a  5. C. a  5 . D. a  5 . Lời giải Chọn A
Chọn A vì A \ B   khi A B .
Đáp án B (HS nhầm lẫn cách lấy hiệu).
Đáp án C (HS chỉ thấy một trường hợp cụ thể).
Đáp án D (HS chưa thấy trường hợp a=5).
Câu 34: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập hợp C A   9
 ;8 và C B   ;  7  8; . RR
Chọn khẳng định đúng.
A. A  B    8 .
B. A  B   .
C. A  B R . D. A  B   9  ; 7   . Lời giải Chọn A
Đáp án A: Đúng vì A   ;  9
 8; , B   7
 ;8, A  B    8 .
Đáp án B: HS nhầm do tính B   7  ;8.
Đáp án C: HS nhầm do lấy hợp A và B.
Đáp án D: HS nhầm do lấy giao của C A C B .
Câu 36: [DS10.C1.3.BT.c] Cho ba tập hợp C M   ;3
  , C N   ;  3  3; và C P   2  ; 
3 . Chọn khẳng định đúng
A. M  N   P   ;  2  3;. B.
M N P   ;  2  3; .
C. M  N   P   3  ; .
D. M  N   P   2  ;3 . Lời giải Chọn A
Đáp án A: Đúng vì M  3; , N   3  ;  3 , P   ;  2
 3; suy ra
M N P   ;  2  3; .
Đáp án B: HS tính sai M  3; , N   3  ;  3 , P   ;  2  3; .
Đáp án C: HS tính sai M  3; , N   3  ; 
3  M N   3;
  , P  3; .
Đáp án D: HS tính sai M  3; , N   3  ; 
3  M N   , P   2  ;3.  
Câu 43: [DS10.C1.3.BT.c] Cho số thực a  0 . Tìm a để  a 4 ;9  ;      . a  2 2 2 A. a   . B. a   . C.   a  0 . D. 3 3 3 2   a  0 . 3 Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì: Để.    ;  9a 4 4 2 
;     9a   9a  4   do a  0  aa  2 a   . 3   2 a    3 2
Kết hợp với điều kiện a  0 suy ra a   . 3  
Đáp án B sai vì học sinh suy luận sai  a 4 4 ;9 
;     9a    .  aa
Đáp án C sai vì học sinh giải sai.     ;  9a 4 4 2 
;     9a   9a  4   do a  0  aa . 2 2    a  3 3 2
Kết hợp với điều kiện suy ra   a  0 . 3 Đáp án D sai vì học sinh giải sai     ;  9a 4 4 2 2 2 
;     9a
 9a  4    a   
. Kết hợp với điều kiện  aa 3 3 2 suy ra   a  0 . 3
Câu 44: [DS10.C1.3.BT.c] Cho 2 tập khác rỗng A  m 1; 4; B   2
 ;2m  2,m .
Tìm m để AB   A. 2   m  5. B. m  3  . C. 1   m  5. D. 1 m  5. Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m 1 4 m  5     2   m  5 . Để 2m  2  2  m  2 
AB    m 1 2m  2  m  3
 . So với kết quả của điều kiện thì 2   m  5 .
Đáp án B sai vì học sinh không tìm điều kiện.
Đáp án C sai vì học sinh giải sai m1 2   m  1
 và kết hợp với điều kiện.
Đáp án D sai vì học sinh giải sai 4  2m 2  m 1. Kết hợp với điều kiện.
Câu 45: [DS10.C1.3.BT.c] Cho 2 tập khác rỗng A  m 1; 4; B   2
 ;2m  2,m .
Tìm m để A B
A. 1 m  5. B. m 1. C. 1   m  5. D. 2   m  1  . Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m 1 4 m  5     2   m  5 . 2m  2  2  m  2  m 1 2  m  1  m  1 
Để A B      
m 1. So với điều kiện 2m  2  4 2m  2  4 m 1 1 m  5.
Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kiện.
Đáp án C sai vì học sinh giải Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m 1 4 m  5     2
  m  5 . Để A B m1 2   m  1  . Kết 2m  2  2  m  2 
hợp với điều kiện được kết quả 1   m  5. m 1 2  m  1 
Đáp án D sai vì học sinh giải A B      m  1  . Kết hợp 2m  2  4 m 1 với điều kiện 2   m  1  .
Câu 48: [DS10.C1.3.BT.c] Cho tập khác rỗng A   ;
a 8  a, a  . Với giá trị nào của a
thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài 5 ? 3 13 A. a  . B. a  . C. a  3. D. a  4 . 2 2 Lời giải Chọn A
Đáp án A đúng vì: Điều kiện a  8 a a  4. Khi đó để tập A có độ dài là 5 thì 3
8  a a  5  a  (thỏa điều kiện). 2
Đáp án B sai vì học sinh giải a    a 13 8  5  a  . 2
Đáp án C sai vì học sinh giải 8 a  5  a  3.
Đáp án D sai vì học sinh chỉ giải a  8 a a  4.
Câu 20: [DS10.C1.3.BT.c] Cho tập hợp C A   3  ; 8 
, C B 5;2 3; 11. Tập
C A B là: A.  3  ; 3. B.  . C.  5  ; 11. D.  3
 ;2 3; 8. Lời giải Chọn C C A   3  ; 8 
, C B 5;2 3; 11 5; 11 A   ;    3   8;  B       ,  ; 5 11;  .
AB   ;    5   11;  
 C AB 5; 11.
Câu 24: [DS10.C1.3.BT.c] Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để   a  4   ;9  ;      là:  a  2 2 3 A.   a  0. B.   a  0. C.   a  0. D. 3 3 4 3
  a  0. 4 Lời giải Chọn A      4 a a 4       a   4 ;9 ; 0 
 9a   9a  4 9 ² 0   0  aa a a 4 9a²  0  2     a  0 . a  0 3
Câu 1: [DS10.C1.4.BT.a] Số gần đúng của a  2, 57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2, 57 . B. 2, 576 . C. 2, 58 . D. 2, 577 . Lời giải Chọn A
a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2, 57 .
Câu 2: [DS10.C1.4.BT.a] Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc
a 174325 với   17 a A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C 100 Ta có   17  50 
nên a có 4 chữ số chắc. a 2
Câu 3: [DS10.C1.4.BT.a] Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ 1 chính xác là
ngày. Sai số tuyệt đối là : 4 1 1 1 A. . B. . C. . D. Đáp án 4 365 1460 khác. Lời giải Chọn A
Câu 4: [DS10.C1.4.BT.a] Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được
các kết quả sau đây với độ chính xác 0, 001g : 5, 382g ; 5, 384g ; 5, 385g ; 5, 386g .
Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0, 001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0, 001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0, 002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0, 002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Lời giải Chọn B 0, 01
Ta có d  0, 001  0, 005 
nên có 3 chữ số chắc. 2 23
Câu 5: [DS10.C1.4.BT.a] Cho giá trị gần đúng của
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 7 là: 0,04 A. 0,04. B. . C. 0,06. D. Đáp án 7 khác. Lời giải Chọn B 23 23 0, 04 Ta có  3,285714 
 3,28  0,00571428  . 7 7 7
Câu 6: [DS10.C1.4.BT.a] Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận
trên sai số tuyệt đối là d  0, 00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368. Lời giải Chọn A
Ta có C  0, 00421  5, 73675  C  5, 74096 .
Câu 7: [DS10.C1.4.BT.a] Cho số a 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là
đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A. 2 17547.10 . B. 2 17548.10 . C. 3 1754.10 . D. 2 1755.10 . Lời giải Chọn A
Câu 8: [DS10.C1.4.BT.a] Ký hiệu khoa học của số 0, 000567 là: A. 6 567.10  . B. 5 5, 67.10  . C. 4 567.10  . D. 3 567.10  . Lời giải Chọn B
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng .10n
trong đó 1    10, n Z. Dạng
như thế được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Câu 9: [DS10.C1.4.BT.a] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
8  2,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng
sau số 2 ở hàng phần trăm là số 8  5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83.
Câu 10: [DS10.C1.4.BT.a] Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT: A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162. Lời giải Chọn A + Ta có: 10  3,16227766.
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng
sau số 6 ở hàng phần trăm là số 2  5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Câu 11: [DS10.C1.4.BT.a] Một hình lập phương có thể tích 3 3
V  180,57cm  0, 05cm . Xác
định các chữ số chắc chắn của V . A. 1,8 . B. 1,8, 0 . C. 1,8, 0, 5 . D. 1,8, 0, 5, 7 . Lời giải Chọn C 0, 01 0,1 Ta có  0,05 
. Suy ra 1,8, 0, 5 là chữ số chắc chắn. 2 2
Câu 12: [DS10.C1.4.BT.a] Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a  467346 12. A. 46735.10 . B. 4 47.10 . C. 3 467.10 . D. 2 4673.10 . Lời giải Chọn D 10 100 Ta có  5  12 
 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do 2 2
đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2 4673.10 .
Câu 13: [DS10.C1.4.BT.a] Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b  2, 4653245  0, 006 . A. 2, 46 . B. 2, 47 . C. 2, 5 . D. 2, 465 . Lời giải Chọn C 0, 01 0,1 Ta có  0,005  0,006 
 0,05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số 2 2
chữ số chắc do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2, 5 .
Câu 14: [DS10.C1.4.BT.a] Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0, 2 . B. 0, 3 . C. 0, 4 . D. 0, 6 . Lời giải Chọn C
Quy tròn số 7216, 4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: 7216, 4  7216  0, 4
Câu 15: [DS10.C1.4.BT.a] Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0, 05 . B. 0, 04 . C. 0, 046 . D. 0,1 . Lời giải Chọn C
Quy tròn số 2, 654 đến hàng phần chục, được số 2, 7 . Sai số tuyệt đối là: 2, 7  2, 654  0, 046 . 8
Câu 16: [DS10.C1.4.BT.a] Cho giá trị gần đúng của
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 17 là: A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 . Lời giải Chọn A 8 Ta có
 0, 470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0, 47 là 17 8   0,47 
 0,47  4,471  0,001. 17 3
Câu 17: [DS10.C1.4.BT.a] Cho giá trị gần đúng của
là 0, 429 . Sai số tuyệt đối của số 7 0, 429 là: A. 0, 0001 . B. 0, 0002 . C. 0, 0004 . D. 0, 0005 . Lời giải Chọn D 3 Ta có
 0, 428571... nên sai số tuyệt đối của 0, 429 là 7 3
  0,429   0,429  4,4285  0,0005 . 7
Câu 18: [DS10.C1.4.BT.a] Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số là: A. 0, 001 . B. 0, 002 . C. 0, 003 . D. 0, 004 . Lời giải Chọn A
Ta có   3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
  3,14   3,14  3,141  0,001. Câu 1:
[DS10.C1.4.BT.b] Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của  thì có số chữ số chắc là: A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B
Ta có   3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là
  3,1416   3,1416 3,1415  0,0001. 0, 001
d  0, 0001  0, 0005 
nên có 4 chữ số chắc. 2 Câu 6:
[DS10.C1.4.BT.b] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là
x  7,8m  2cm y  25, 6m  4cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
199m  0,8m . B. 2 2
199m 1m . C. 2 2
200m 1cm . D. 2 2
200m  0, 9m . Lời giải Chọn A Ta có
x  7,8m  2cm  7, 78m x  7,82m
y  25, 6m  4cm  25, 56m y  25, 64m . Do đó diện tích hình chữ nhật là S xy
198,8568  S  200, 5048  S  199, 6808  0,824 . Câu 7:
[DS10.C1.4.BT.b] Một hình chữ nhật cố các cạnh : x  4, 2m 1cm , y  7m  2cm
. Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22, 4m và 3cm .
B. 22, 4m và 1cm .
C. 22, 4m và 2cm . D. 22, 4m và 6cm . Lời giải Chọn D
Ta có chu vi hình chữ nhật là P  2 x y  22, 4m  6cm . Câu 8:
[DS10.C1.4.BT.b] Hình chữ nhật có các cạnh : x  2m 1cm, y  5m  2cm . Diện
tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404 cm . Lời giải Chọn D
Ta có x  2m 1cm  1, 98m x  2, 02m y  5m  2cm  4, 98m y  5, 02m .
Do đó diện tích hình chữ nhật là S xy và 9,8604  S  10,1404  S  10  0,1404 .
Câu 10: [DS10.C1.4.BT.b] Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2
S  180,57cm  0, 6cm . Kết
quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180, 58cm . B. 2 180, 59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181, 01cm . Lời giải Chọn B 10
Ta có d  0, 6  5 
nên S có 3 chữ số chắc. 2
Câu 11: [DS10.C1.4.BT.b] Đường kính của một đồng hồ cát là 8, 52m với độ chính xác đến
1cm . Dùng giá trị gần đúng của  là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B
Gọi d là đường kính thì d  8, 52m 1cm  8, 51m d  8, 53m .
Khi đó chu vi là C  d và 26,7214  C  26,7842  C  26,7528  0,0314 . 0,1 Ta có 0, 0314  0, 05 
nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. 2
Câu 12: [DS10.C1.4.BT.b] Một hình lập phương có cạnh là 2, 4m 1cm . Cách viết chuẩn
của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là : A. 2 2
35m  0, 3m . B. 2 2
34m  0, 3m . C. 2 2
34,5m  0,3m . D. 2 2
34, 5m  0,1m . Lời giải Chọn B
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a  2, 4m 1cm  2, 39m a  2, 41m .
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là 2 S  6a nên
34, 2726  S  34,8486 . Do đó 2 2
S  34,5606m  0, 288m .
Câu 13: [DS10.C1.4.BT.b] Một vật thể có thể tích 3 3
V  180,37cm  0, 05cm . Sai số tương
đối của giá trị gần đúng ấy là: A. 0, 01% . B. 0, 03% . C. 0, 04% . D. 0, 05% . Lời giải Chọn B
Sai số tương đối của giá trị gần đúng là 0, 05     0,03% . V 180, 37
Câu 18: [DS10.C1.4.BT.b] Hình chữ nhật có các cạnh: x  2m 1c ,
m y  5m  2cm . Chu vi
hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: 1 6 A. 22, 4 và . B. 22, 4 và .
C. 22, 4 và 6cm . D. Một đáp 2240 2240 số khác. Lời giải Chọn D
Chu vi hình chữ nhật là: P  2 x y   22  5  20m o o o
Câu 19: [DS10.C1.4.BT.b] Một hình chữ nhật có diện tích là 2 2
S  108,57cm  0, 06cm . Số
các chữ số chắc của S là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B
Nhắc lại định nghĩa số chắc:
Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số
chắc) nếu sai số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k.
+ Ta có sai số tuyệt đối bằng 0, 06  0, 01  chữ số 7 là số không chắc, 0, 06  0,1  chữ số 5 là số chắc.
+ Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc
 các chữ số 1,0,8 là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1, 0,8, 5.
Câu 23: [DS10.C1.4.BT.b] Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m  0, 5m . Sai
số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0, 05% B. 0, 5% C. 0, 25% D. 0, 025% Lời giải Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a  996 với độ chính xác d  0,5 . d 0, 5
Vì sai số tuyệt đối   d  0,5 nên sai số tương đối a       0,05% . a a a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0, 05% .
Câu 24: [DS10.C1.4.BT.b] Số a được cho bởi số gần đúng a  5, 7824 với sai số tương đối
không vượt quá 0,5% . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2, 9% B. 2,89% C. 2, 5% D. 0, 5% Lời giải Chọn B Ta có a   
suy ra    . a . Do đó 0, 5  
.5, 7824  0, 028912  2,89% . a a a a a 100 2
Câu 25: [DS10.C1.4.BT.b] Cho số x
và các giá trị gần đúng của x là 7
0, 28 ; 0, 29 ; 0, 286 ; 0, 3 . Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và
cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0, 28 B. 0, 29 C. 0, 286 D. 0, 3 Lời giải Chọn C
Ta có các sai số tuyệt đối là 2 1    2 3 2 1 0, 28  ,    0, 29  ,    0, 286  , a b c 7 175 7 700 7 3500 2 1    0,3  . d 7 70
Vì        nên c  0, 286 là số gần đúng tốt nhất. c b a d
Câu 29: [DS10.C1.4.BT.b] Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1, 73;1, 733 B. 1, 7;1, 73 C. 1, 732;1, 7323 D. 1, 73;1, 732 . Lời giải Chọn D
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 1, 732050808...
Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 30: [DS10.C1.4.BT.b] Viết giá trị gần đúng của số 2
 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9, 9 , 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 . Lời giải Chọn B
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2  là 9,8696044...
Do đó giá trị gần đúng của 2
 chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá trị gần đúng của 2
 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 31: [DS10.C1.4.BT.b] Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau
đây a 17658  16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D.17700. Lời giải Chọn D
Ta có 10 16 100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là
hàng trăm. Do đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700
(hay viết a  17700 ).
Câu 32: [DS10.C1.4.BT.b] Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau
đây a 17658  16 a 15,318 0,056 . A. 15 B. 15, 5 C. 15, 3 D.16 . Lời giải Chọn C
Ta có 0, 01  0, 056  0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó
là hàng phần chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy
tròn là 15,3 (hay viết a  15,3).
Câu 34: [DS10.C1.4.BT.b] Số dân của một tỉnh là A  1034258  300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4 , 5 . B. 1, 0, 3, 4 . C. 1, 0, 3, 4 . D. 1, 0, 3 . Lời giải Chọn C 100 1000 Ta có  50 300  500 
nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 2
2 ( hàng trăm ) đều là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
Do đó cách viết chuẩn của số A là 3
A  1034.10 (người).
Câu 43: [DS10.C1.4.BT.b] Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết
quả sau với độ chính xác 1dm : 15,6m ; 15,8m ; 15,4m ; 15,7m ; 15,9m. Hãy xác
định độ cao của đập nước.
A.   3dm .
B. 16m  3dm.
C. 15, 5m 1dm . D. h'
15, 6m  0, 6dm . Lời giải Chọn A
Giá trị trung bình là : 15,68m.
Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h '  15,7m . Mà   3dm Nên 15, 7m  3dm . h'
Câu 49: [DS10.C1.4.BT.b] Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là
2.731.425 người với sai số ước lượng không quá 200 người. Các chữ số không
đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D 100 1000 Ta có
 50  d  200  500 
các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn 2 2 trở đi. Câu 5:
[DS10.C1.4.BT.c] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là
x  7,8m  2cm y  25, 6m  4cm . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là :
A. 66m 12cm .
B. 67m 11cm.
C. 66m 11cm . D.
67m 12cm . Lời giải Chọn A Ta có
x  7,8m  2cm  7, 78m x  7,82m
y  25, 6m  4cm  25, 56m y  25, 64m .
Do đó chu vi hình chữ nhật là P  2x y66,68;66,92  P  66,8m 12cm . 1
d  12cm  0,12m  0, 5 
nên dạng chuẩn của chu vi là 66m 12cm . 2
Câu 17: [DS10.C1.4.BT.c] Hình chữ nhật có các cạnh: x  2m 1c ,
m y  5m  2cm . Diện
tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 5 o . B. 2 10m và 4 o . C. 2 10m và 9 o . D. 2 10m oo oo oo 20 o . oo Lời giải Chọn C
Diên tích hình chữ nhật là 2
S x .y  2.5  10m . o o o
Cận trên của diện tích: 2  0,0  1 5  0,02 10,0902
Cận dưới của diện tích: 2  0,0 
1 5  0,02  9,9102 .
 9,9102  S  10,0902
Sai số tuyệt đối của diện tích là: S
  S S  0,0898 o S  0, 0898
Sai số tương đối của diện tích là:   9 o 10 oo S
Câu 26: [DS10.C1.4.BT.c] Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x  23m  0, 01m
và chiều rộng là y  15m  0, 01m . Chu vi của ruộng là:
A. P  76m  0, 4m
B. P  76m  0, 04m C. P  76m  0, 02m D. P  76m  0, 08m Lời giải Chọn B
Giả sử x  23  a, y  15  b với 0
 ,01  a, b  0,01.
Ta có chu vi ruộng là P  2 x y  238  a b  76  2a b . Vì 0
 ,01  a, b  0,01 nên 0
 ,04  2a b  0,04 .
Do đó P  76  2a b  0,04.
Vậy P  76m  0, 04m .
Câu 27: [DS10.C1.4.BT.c] Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x  23m  0, 01m
và chiều rộng là y  15m  0, 01m . Diện tích của ruộng là:
A. S  345m  0, 3801m .
B. S  345m  0, 38m .
C. S  345m  0, 03801m .
D. S  345m  0, 3801m . Lời giải Chọn A
Diện tích ruộng là S  .
x y  23  a15  b  345  23b 15a ab . Vì 0
 ,01  a, b  0,01 nên 23b 15a ab  23.0,0115.0,01 0,01.0,01 hay
23b 15a ab  0,3801.
Suy ra S  345  0,3801.
Vậy S  345m  0, 3801m .
Câu 33: [DS10.C1.4.BT.c] Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể
có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một
năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s.
Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9 9,5.10 . B. 9 9, 4608.10 . C. 9 9, 461.10 . D. 9 9, 46080.10 . Lời giải Chọn B
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có
60 giây. Do đó một năm có : 24.365.60.60  31536000 giây.
Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 9
31536000.300  9, 4608.10 km.
Câu 35: [DS10.C1.4.BT.c] Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a  192, 55 m , với
sai số tương đối không vượt quá 0, 3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách
viết chuẩn giá trị gần đúng của a . A. 193 m . B. 192 m . C. 192, 6 m . D.190 m . Lời giải Chọn A Ta có sai số tuyệt
đối của số đo chiều dài con dốc là   .
a   192,55.0, 2%  0,3851. a a
Vì 0, 05    0,5 . Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2. a
Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 36: [DS10.C1.4.BT.c] Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm
Đồng là a  3214056 người với độ chính xác d 100 người. A. 3 3214.10 . B. 3214000. C. 6 3.10 . D. 5 32.10 . Lời giải Chọn A 100 1000 Ta có  50  100 
 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, 2 2
còn chữ số hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1, 2, 3, 4 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3 3214.10 .
Câu 37: [DS10.C1.4.BT.c] Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết
a  1, 3462 sai số tương đối của a bằng 1% . A. 1, 3 . B. 1, 34 . C. 1, 35 . D.1, 346 . Lời giải Chọn A Ta có a   
suy ra    . a  1%.1,3462  0, 013462 . a a a a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0, 013462 nên ta có thể xem
độ chính xác là d  0, 013462 . 0, 01 0,1 Ta có  0,005  0,013462 
 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) 2 2
không là số chắc, còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1, 3 .
Câu 28: [DS10.C1.4.BT.d] Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau
a  12 cm  0, 2 cm ; b  10, 2 cm  0, 2 cm ; c  8 cm  0,1cm . Tính chu vi P của tam
giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. 1, 6% B. 1, 7% C. 1, 662% D.1, 66% Lời giải Chọn D
Giả sử a  12  d , b  10, 2  d , c  8  d . 1 2 3
Ta có P a b c d d d  30, 2  d d d . 1 2 3 1 2 3 Theo giả thiết, ta có 0
 ,2  d  0,2;  0,2  d  0,2;  0,1 d  0,1. 1 2 3
Suy ra –0, 5  d d d  0, 5 . 1 2 3
Do đó P  30, 2 cm  0,5 cm . d
Sai số tuyệt đối   0, 5 . Sai số tương đối    1,66% . P P P
Document Outline

  • 1-1.pdf
  • 1-2.pdf
  • 1-3.pdf
  • 1-4.pdf
  • 2-1.pdf
  • 2-2.pdf
  • 2-3.pdf
  • 3-1.pdf
  • 3-2.pdf
  • 3-3.pdf
  • 4-1.pdf
  • 4-2.pdf
  • 4-3.pdf
  • 4-4.pdf