

















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ KINH TẾ LƯỢNG
Câu 1: Công cụ phân tích chính mà Kinh tế lượng sử dụng là gì? A. Phân tích hồi quy C. Phân tích nhân quả B. Phân tích tương quan D. Cả A, B và C
Câu 2: Bước đầu tiên cần làm khi nghiên cứu một vấn đề kinh tế lượng là:
A. Xây dựng mô hình C. Nghiên cứu các tài liệu, lý thuyết, lý luận liên quan đến vấn đề nghiên cứu B. Thu
thập số liệu D. Ước lượng tham số của mô hình
Câu 3: Số liệu nào không cho thấy sự thay đổi của các biến số theo thời gian? A. Số liệu chéo C. Số liệu mảng
B. Số liệu chuỗi thời gian
D. Không có đáp án đúng
Câu 4: Sự khác nhau giữa mô hình kinh tế và mô hình kinh tế lượng là:
A. Mô hình kinh tế chỉ tồn tại trên lý thuyết B. Mô hình kinh tế lượng
được xây dựng độc lập với mô hình kinh tế
C. Mô hình kinh tế không thể sử dụng số liệu
D. Mô hình kinh tế lượng có yếu tố gây nhiễu
Câu 5: Nghiên cứu mối quan hệ giữa tiền lương và trình độ học vấn của các tỉnh thành phía Bắc vào
tháng 5 năm 2018. Số liệu thu thập được thuộc loại số liệu gì? A. Số liệu chéo C. Số liệu mảng
B. Số liệu chuỗi thời gian
D. Không có đáp án đúng
Câu 6: Điều gì sau đây là đúng về hệ số tương quan? A.
Là chỉ tiêu đánh giá mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tương quan tuyến tính đơn B.
Xác định cường độ của mối liên hệ từ đó chọn ra nguyên nhân chủ yếu hoặc thứ yếu đối với hiện tượng nghiên cứu. C.
Xác định chiều hướng cụ thể của mối liên hệ (thuận – nghịch). D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A.
r → -1: X và Y có quan hệ phụ thuộc tuyến tính chặt chẽ B.
r > 0: Giữa X và Y có quan hệ đồng biến C.
r → 0: X và Y có quan hệ phụ thuộc tuyến tính không chặt chẽ D. r = 0: X và Y không có quan hệ gì
Câu 8: Phân tích hồi quy
A. Cho thấy độ mạnh yếu của mối quan hệ giữa các biến
B. Là phân tích một chiều C.
Không phân biệt vai trò giữa các biến
D. Bao hàm quan hệ nhân quả
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Quan hệ hồi quy bao hàm quan hệ nhân quả
B. Quan hệ giữa các biến kinh tế là quan hệ thống kê lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
C. Quan hệ tương quan không phân biệt vai trò các biến
D. Quan hệ hồi quy là sự phụ thuộc của một biến vào một hay nhiều biến khác
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN
Câu 1: Phần dư là:
A. Chênh lệch giữa giá trị thực và giá trị dự đoán
B. Chênh lệch giữa giá trị thực và giá trị trung bình
C. Chênh lệch giữa giá trị trung bình và giá trị dự đoán
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 2: Cho mô hình sau: Ŷ = β̂1+ β̂2X. Hồi quy mô hình bằng phương pháp OLS; i = 1, 2, …, n. Ước
lượng của β̂2 là ước lượng không chệch, tức là: A. E(β̂2) = β2 C. E(β2) = β̂2
B. β̂2 có tính chất BLUE D. E(β2) = 0
Câu 3: Với ước lượng OLS, thành phần nào đạt giá trị nhỏ nhất? A. Phần dư B. Bình phương phần dư C. Hệ số chặn D. Hệ số góc
Câu 4: Cho mô hình tổng thể Yi = β1 + β2Xi + ui. Phương trình nào trong các phương trình dưới đây
được biểu diễn đúng:
(1) Yi = β̂0 + β̂1Xi + ui
(2) Ŷi = β̂0 + β̂1Xi + ui
(3) Ŷi = β̂0 + β̂1Xi A. (1) B. (2) C. (3) D. (1) và (3)
Câu 5: Phương trình nào không phải hồi quy tuyến tính? A. Y = β0 + β1X1 + ui C. lnY = β0 + β1lnX1 + ui B. Y = β0 + β1lnX1 + ui D. Y = β0 + β21 X1 + ui
Câu 6: Kết quả nào dưới đây được chứng minh bởi thuyết Gauss-Markov? A.
OLS đưa ra ước lượng hệ số không chệch B.
OLS đưa ra ước lượng phương sai của hệ số là nhỏ nhất C.
OLS chỉ đưa ra ước lượng phương sai của hệ số là nhỏ nhất khi các ước lượng là tuyến tính và không chệch D.
OLS đảm bảo rằng errors (phần dư) là phân phối chuẩn
Câu 7: Các ước lượng OLS có tính chất là: A. Không chệch
C. Tuyến tính, không chệch, tốt nhất B. Tuyến tính, không chệch
D. Tuyến tính, hiệu quả
Câu 8: Hệ số góc ước lượng của mô hình hồi quy đơn bằng 0, khi đó: A. 0 < R2< 1 B. R2 = Y̅ C. R2 = 0 D. R2 > ESS/TSS lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Câu 9: Cho mô hình sau: Ŷi = β̂1 + β̂2Xi, i = 1, 2, …, n. Biết rằng var(X) = 2 cov(X, Y), nếu mô hình
ước lượng bằng phương pháp OLS thì ước lượng của β̂2 bằng: A. 2 B. 0,5 C. 0,2 D. 0
Câu 10: Khi mà R2 = 1 thì khẳng định nào sau đây đúng?
(i) Tất cả các điểm dữ liệu nằm ở trên 1 đường thẳng
(ii) Tất cả phần dư bằng 0
(iii) Tất cả độ biến động của y xung quanh giá trị trung bình được giải thích bởi mô hình
(iv) Đường dự đoán (fitted line) nằm ngang đối với tất cả biến giải thích A. (ii) và (iv) B. (i) và (iii) C. (i), (ii) và (iii) D. Tất cả
Câu 11: Đâu không phải là cách để cải thiện độ chính xác của các ước lượng OLS trong mô hình hồi quy đơn? A. Giảm cỡ mẫu
C. Chia hai vế của phương trình cho phương sai mẫu
B. Lấy logarith giá trị biến phụ thuộc
D. Cả ba cách trên đều không
Câu 12: Cho mô hình hồi quy Ŷi = 120 + 2,5Xi. Giá trị phần dư tại quan sát X = -16, Y = 100 là: A. 60 B. 20 C. -20
D. Không đủ thông tin để xác định được phần dư
Câu 13: Ước lượng một mô hình hồi quy sử dụng một bộ số liệu gồm 50 quan sát ta thu được RSS =
120, ESS = 356. Giá trị của hệ số xác định R2 là: A. 0.252 B. 0.748 C. 0.337
D. Không phải các đáp án trên
Câu 14: Ước lượng một mô hình hồi quy ta có được kết quả sau: Yi = 8 + 5Xi + ei. Nếu thay đổi tỷ lệ
của biến độc lập X bằng cách nhân X với 0,5 thì hệ số chặn và hệ số góc mới sẽ là A. 4 và 2,5 B. 8 và 2,5 C. 8 và 10 D. 16 và 10
Câu 15 – 16 sử dụng thông tin dưới đây:
Giả sử mô hình đúng thể hiện mối quan hệ giữa trình độ giáo dục (educ – số năm đào tạo, đơn vị là năm)
và mức lương (wage – lương theo giờ, đơn vị là đô la) là wage = β1 + β2educ + ui Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng: A.
Tính chất không chệch của các ước lượng OLS có nghĩa là E(β̂1) = β2, E(β̂2) = β1 B.
Phương pháp bình phương nhỏ nhất cho các ước lượng phi tuyến tính không chệch tốt nhất C.
Biến độc lập có mức độ biến đổi lớn (hay ∑(Xi - ̅X)2) và kích thước mẫu lớn là dấu hiệu tốt bởi chúng
làm cải thiện tính chính xác của các tham số ước lượng D. Tất cả đều sai
Câu 16: Giả sử ta ước lượng mô hình trên thông qua một mẫu số liệu và thu được các ước lượng sau:
𝛃̂̂𝟏 = 3 và 𝛃̂̂𝟐 = 1,5. Đâu không phải là một dự đoán từ mô hình thu được?
A. Khi số năm đào tạo tăng lên 1 năm thì mức lương theo giờ trung bình tăng $1,5
B. Một người với số năm đào tạo bằng 0 thì được trả trung bình là $3 trong một giờ
C. Một người với 16 năm đào tạo thì được trả trung bình $27 trong một giờ lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
D. Cứ tăng 1,5 năm đào tạo thì mức lương theo giờ trung bình tăng $1
Câu 17: Hệ số xác định đo:
A. Sự tương quan giữa X và Y
C. Hiệp phương sai giữa X và Y
B. Lượng biến động trong giá trị của biến phụ thuộc Y
D. Tỉ số giữa ESS và TSS
Câu 18: Mô hình nào sau đây là mô hình hồi quy tuyến tính: A. Yi = exp(β1 + β2Xi + ui) C. Yi = β1 + β22Xi + ui B. ln(Yi) = β1 + β2/Xi + ui D. Yi = ln(β1) + β2Xi + ui
Câu 19: Công ty X có một danh mục với hai khoản đầu tư A và B, trong đó khoản đầu tư A chiếm
40%. Biết phương sai lợi tức của hai khoản đầu tư là var(RA) = 0,09, var(RB) = 0,16 và hiệp phương
sai cov(RA,RB) = 0,24. Độ lệch chuẩn của lợi tức của danh mục đầu tư là: A. 0,743 B. 0,1872 C. 0,552 D. 0,433
Câu 20: Trong mô hình hồi quy Yi = β1 + β2Xi + ui:
A. β1 là hệ số chặn, β2 là hệ số góc, ui là phần dư
B. β1 là hệ số góc, β2 là hệ số chặn, ui là phần dư
C. β1 là hệ số chặn, β2 là hệ số góc, ui là sai số ngẫu nhiên
D. β1 là hệ số góc, β2 là hệ số chặn, ui là sai số ngẫu nhiên
Câu 21: Ước lượng OLS không chệch khi:
A. Phương sai sai số thay đổi
B. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên khác 0 C. Mô hình thiếu biến D. Mẫu không ngẫu nhiên
Câu 22: Xét mô hình hồi quy mẫu 𝐘̂̂𝐢 = 20 + 0,75Xi. Giá trị của phần dư tại quan sát X = 100, Y = 90 là: A. 10 B. -5 C. 5
D. Không thể xác định được
Câu 23: Biến phụ thuộc Y trong phân tích hồi quy là đại lượng: A. Ngẫu nhiên B. Cho trước C. Phi ngẫu nhiên D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Dùng số liệu gồm 100 quan sát ước lượng được mô hình sau: Yi = 8 + 5Xi + ei. Biết rằng R2
= 0.86. Hệ số tương quan giữa X và Y có giá trị là: A. 0.86 C. -0.86 B. 0.927
D. Không thể xác định với lượng thông tin cho sẵn
Câu 25: Phần dư của mô hình thể hiện điều gì trong thực tế: A. Dạng hàm sai C. Lý thuyết chưa đủ
B. Số liệu còn thiếu sót D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Biến phụ thuộc có phân phối: A. Poisson B. Student C. Chuẩn D. Bernoulli lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Câu 27: Trong ước lượng OLS: A. R2 nhỏ nhất B. ESS nhỏ nhất C. RSS nhỏ nhất D. Cả 3 ý trên
Câu 28: Một mô hình hồi quy tuyến tính có thể có:
A. Một biến phụ thuộc và nhiều biến độc lập
C. Nhiều biến phụ thuộc và nhiều biến độc lập
B. Nhiều biến phụ thuộc và nhiều biến độc lập
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 29: Hệ số xác định R2 cho biết: A.
Phần trăm giá trị trung bình của biến phụ thuộc được giải thích bởi các biến độc lập B.
Phần trăm giá trị trung bình của biến phụ thuộc được giải thích bởi phần dư C.
Phần trăm giá trị trung bình của biến phụ thuộc được giải thích bởi ước lượng biến phụ thuộc D. Không đáp án nào đúng
Câu 30: Nếu giả thuyết về kỳ vọng có điều kiện của sai số ngẫu nhiên khác 0 thoả mãn, ta có:
CHƯƠNG 3: MÔ HÌNH HỒI QUY ĐA BIẾN
Câu 1: Đâu là dạng đúng của một mô hình hồi quy tổng thể? A. Yi = β1 + β2X2i + β3X3i
C. Yi = β1 + β2X2i + β3X3i + ui
B. E(Y) = β1 + β2X2i + β3X3i + ui
D. Ŷi = β1 + β2X2i + β3X3i + ui
Câu 2: Ước lượng một mô hình hồi quy có 3 biến độc lập sử dụng bộ số liệu mẫu gồm 150 quan sát.
Bậc tự do của mô hình này là: A. 148 B. 147 C. 146 D. 145
Cho phương trình hồi quy tuyến tính sau, trong đó Y là doanh thu (trăm triệu VND), X là giá bán hàng
(triệu VND), Z là chi phí cho quảng cáo (triệu VND), trả lời cho 2 câu 3, 4: Ŷ = 5.821 - 2.124X + 2.678Z
t (9.39) (-59) (12.81) se (0.62) (0.036) (0.209) R2 = 0.9
Câu 3: “R2 = 0.9” nghĩa là A.
90% doanh thu trung bình được giải thích bởi sự thay đổi về giá bán hàng B.
90% doanh thu trung bình được giải thích bởi sự thay đổi về giá bán hàng và chi phí quảng cáo C.
90% doanh thu trung bình được giải thích bởi sự thay đổi về chi phí quảng cáo D. Cả 3 ý trên sai
Câu 4: Dựa vào kết quả ước lượng, chúng ta có thể giải thích: A.
Không tính đến ảnh hướng của chi phí quảng cáo, nếu giá bán tăng 1 triệu VND doanh thu trung bình sẽ tăng 212,4 triệu VND. B.
Không tính đến ảnh hưởng của chi phí quảng cáo, nếu giá bán giảm 1 triệu VND, doanh thu trung bình sẽ tăng 212,4 triệu VND. C.
Không ý nào ở trên đúng lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Câu 5: Gia sử có kết quả ước lượng của lương (wage) theo tuổi (age) như sau: Wage = 953,754 +
131,37age – 1,67age2. Giả sử các biến độc lập có ý nghĩa thống kê. Mô hình này:
A. Tuân theo quy luật cận biên giảm dần C. Đáp án khác
B. Không tuân theo quy luật cận biên giản dần
Câu 6: (Tiếp câu 5) Nếu người lao động đang 30 tuổi, nếu tuổi tăng lên 1 đơn vị thì lương trung bình thay đổi là: A. 31.17 B.131.37 C.3.34 D. Đáp án khác
Câu 7: Sau khi ước lượng mô hình, thu được SRF = Ŷ = 12,1 + 2,4X1 – 1,8 X2. Lúc này phần dư tại
quan sát có tọa độ Y = 25,19, X1 = 9, X2 = 6 là: A 22,9 B. 2,29 C. 12,49 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Xét mô hình hồi quy: Yi = β1 + β2X2i + β3X3i + ui với i = 1, 2, 3, ..., 98. Mô hình có bậc tự do là: A. 96 B. 95 C. 94 D. 93
Câu 9: Trong mô hình hồi quy lnQi = 2.25 – 0.7lnPi + 0.02Yi với Pi là giá và Qi là lượng cầu của 1 hàng
hóa nào đó, Yi là thu nhập sẵn có. Ý nghĩa hệ số số 0.7 là gì? A.
Nếu giá tăng 1% thì lượng cầu sẽ thấp hơn 0.007% về mặt trung bình trong khi các biến khác giữ nguyên B.
Nếu giá tăng 1% thì lượng cầu sẽ thấp hơn 70% về mặt trung bình trong khi các biến khác giữ nguyên C.
Nếu giá tăng 1% thì lượng cầu sẽ thấp hơn 0.7% về mặt trung bình trong khi các biến khác giữ nguyên D. Cả A, B, C đều sai
Thông tin dưới đây sử dụng cho câu 10 - 14:
Một nhà nghiên cứu muốn điều tra tiêu dùng của người dân một nước ảnh phụ thuộc như thế nào
vào lạm phát, dân số và thu nhập của họ Trong đó:
c: chi tiêu bình quân đầu người thực, đơn vị: $
inf: tỷ lệ lạm phát, đơn vị: % pop: dân số, đơn vị: nghìn người
y: thu nhập bình quân đầu người thực, đơn vị: $
Model 2: OLS, using observations 1959-1995 (T = 37) Dependent variable: c Coefficient Std. Error t-ratio p-value const -2385.46 708.058 .............. 0.0019 *** inf .................. 6.00019 -1.5528 0.1300 *** y 0.589597 0.0479538 12.2951 <0,0001 *** pop 0.0250876 0.00615279 4.0774 0.0003 *** Mean dependent var 11328.65 S.D. dependent var 2505.241 Sum squared resid 341024.4 S.E. of regression ............... lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT R-squared
............... Adjusted R-squared 0.998353 F(3, 33) 7277.008 P-value(F) 1.32e-46 Log-likelihood -221.3834 Akaike criterion 450.7667
Câu 10: Ý nghĩa hệ số hồi quy của biến y là: A.
Khi các yếu tố khác không đổi, thu nhập bình quân thực tăng 1$ thì giá trị c trung bình tăng 0.589597$ B.
Khi các yếu tố khác không đổi, thu nhập bình quân thực tăng 1$ thì giá trị c trung bình tăng 0.589597% C.
Khi các yếu tố khác không đổi, thu nhập bình quân thực tăng 1% thì giá trị c trung bình tăng 0.589597$
D. Không có đáp án đúng
Câu 11: Ý nghĩa hệ số hồi quy của biến pop là:
A. Khi các yếu tố khác không đổi, dân số tăng 1% thì chi tiêu bình quân thực trung bình tăng 0.0250876$
B. dân số tăng 1 nghìn người thì chi tiêu bình quân thực trung bình tăng 0.0250876$
C. Khi các yếu tố khác không đổi, dân số tăng 1 nghìn người thì chi tiêu bình quân thực trung bình tăng 0.0250876%
D. Khi các yếu tố khác không đổi, dân số tăng 1 nghìn người thì chi tiêu bình quân thực trung bình tăng 0.0250876$
Câu 12: Sai số tiêu chuẩn của đường hồi quy có giá trị là: A. 2505,514 B. 18,52815 C. 101,6566 D. 2614,949
Câu 13: Hệ số xác định của mô hình có giá trị là: A. 0.998491 B. 0.843914 C. 0.756981 D. 0.974773
Câu 14: Ý nghĩa của hệ số xác định trong mô hình?
A. 99,8491% trung bình của biến phụ thuộc được giải thích bởi các biến độc lập
B. 99,8491% sự thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi các yếu tố ngẫu nhiên
C. 99,8491% sự thay đổi của biến phụ thuộc được giải thích bởi các biến độc lập
D. 99,8491% trung bình của biến phụ thuộc được giải thích bởi các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 15: Mô hình nào diễn tả tác động biên thay đổi của biến độc lập lên biến phụ thuộc? 1 A. Y = β 1 + β2 X2i + β3X3i ui
C. lnY = β1 + β2lnX2i + β3X3i + ui
B. Y = β1 + β2X2i + β3X22i + ui
D. Y = β1 + β22X2i + β3lnX3i + ui
Câu 16: Tương quan giữa các biến độc lập trong mô hình hồi quy bội càng lớn sẽ làm cho:
A. Các ước lượng OLS càng không chính xác
B. Mẫu không đại diện cho tổng thể
C. Kỳ vọng sai số ngẫu nhiên với điều kiện X khác 0
D. Không có đáp án đúng lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Thông tin sau đây sử dụng cho câu 17 – 20:
Hồi quy chi phí sản xuất điện (đơn vị: triệu USD) theo sản lượng điện (nghìn kWh), giá thuê lao động
(USD/năm), giá vốn (đơn vị: USD) và giá nhiên liệu (USD trên 1 triệu BTU). Kết quả hồi quy như sau:
Câu 17: Tổng bình phương phần dư có giá trị là: A. 29147.0952 B. 28501.4815 C. 21859.4027 D. 21992.5929
Câu 18: Giá trị ESS là: A. 852001.954 B. 488104.481 C. 369519.501 D. 182049.859
Câu 19: Hệ số xác định của mô hình có giá trị là: A.0.9420 B. 0.9438 C. 0.9571 D. 0.9753
Câu 20: Ý nghĩa hệ số góc của biến Price_Lab là:
A. Chi phí thuê lao động tăng 1 USD thì chi phí sản xuất điện trung bình tăng lên 0,0036183 triệu USD B.
Chi phí thuê lao động tăng 1 USD thì chi phí sản xuất điện trung bình tăng 0,0036183 triệu USD khi các
yếu tố khác không đổi C.
Chi phí thuê lao động tăng 1% thì chi phí sản xuất điện tăng 0,0036183 % khi các yếu tố khác không đổi D.
Chi phí thuê lao động tăng 1 USD thì chi phí sản xuất điện trung bình tăng lên 0,0036183%
CHƯƠNG 4: SUY DIỄN THỐNG KÊ
Câu 1: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào luôn nhận giá trị không âm? A. t B. F C. cov(X, Y) D. R2
Câu 2: Mức ý nghĩa giảm, độ rộng khoảng tin cậy sẽ : A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đổi
D. Các trường hợp trên đều đúng
Câu 3: Giả thuyết H0 của kiểm định hệ số hồi quy có ý nghĩa là: A. =i 0 B. i 0 C. i 0 D. =i 0 lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Câu 4: Khẳng định nào sau đây SAI đối với việc dùng p-value vào kiểm định A.
p-value chỉ được sử dụng đối với kiểm định 2 phía B.
p-value là mức độ ý nghĩa chính xác của test C.
p-value là mức độ ý nghĩa cận biên – nơi mà chúng ta sẽ phân vân giữa bác bỏ và không bác bỏ giả thuyết H0 (null hypothesis) D.
Nếu biết được p-value, ta có thể suy diễn thống kê mà không cần tra các bảng thống kê (statistical tables)
Câu 5: Mức ý nghĩa là 5%. p – value nhỏ đi (nhỏ hơn 1%) chỉ ra dẫn chứng:
A. Bác bỏ giả thuyết không
C. Chấp nhận giả thuyết không B. Giá trị
thống kê t là nhỏ hơn 2.58
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 6: Kiểm định sự phù hợp của mô hình là xác định: A.
Liệu tất cả các hệ số, bao gồm cả hệ số chặn, là đồng thời bằng không B.
Liệu mô hình có được ước lượng chính xác hay không C.
Liệu tất cả các hệ số, không bao gồm hệ số chặn, là đồng thời bằng không D. Liệu có cần thêm biến
độc lập bổ sung cho mô hình
Câu 7: Để kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy có 4 biến độc lập, giả thuyết H0 là: A. H0: R2 = 0
C. H0: β1 = β2 = β3 = β4 = β5 = 0
B. H0: β̂2= β̂3 = β̂4 = β̂5 = 0
D. H0: β2 = β3 = β4 = β5 ≠ 0
Câu 8: Chúng ta có mô hình như sau: Yi = β0 + β1X1 + β2X2 + β3X3 + ui. Sau khi chạy hồi quy có R2
(1) = 0.977. Có gợi ý cho rằng nên bỏ X2, X3 ra khỏi mô hình. Mô hình Yi = β0 + β1X1 + ui cho kết quả
R2 (2) = 0.958. Số quan sát là 24. Để kiểm định liệu X2, X3 nên được cho vào mô hình hay không, tính thống kê F bằng: A. F = 9.09 B. F = 8.26 C. F = 16.52 D. Cả 3 ý đều sai
Câu 9: Với kết quả của câu 8, với mức ý nghĩa 5%, giá trị tới hạn c = 3.1, chúng ta có thể kết luận rằng:
A. X2, X3 không thể cho ra khỏi mô hình C. Các ý trên sai B.
X2, X3 có thể không cho vào mô hình
Câu 10: Cho phương trình hồi quy tuyến tính:
Y = 0,5334391 + 0,0798558X1 + ei se 0,1358994 t 15,46
Giá trị thống kê t của β1 và se(β̂2) là A. 3,93 và 0,0051642 B. 5,35 và 4,8302067 C. 7,76 và 2,9692015 D. 3,93 và 8,8319481
Câu 11: Để kiểm định liệu biến độc lập này có tác động lên giá trị trung bình của biến phụ thuộc nhiều hơn
biến độc lập kia, giả thuyết đối là: A. = i j B. i j C. i j D. Đáp án khác lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Câu 12: Cho kết quả hồi quy sau:
wage Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] age
20.16885 3.923236 5.14 0.000 12.46944 27.86826
black -182.6703 37.03254 -4.93 0.000 -255.3472 -109.9934
educ 55.56984 5.638564 9.86 0.000 44.50407 66.63561
_cons 2065.76 152.7506 13.52 0.000 1765.985 2365.536
Biết cov( black, educ ) = 37.590. Giá trị se( − blackeduc ) là: A. 1328.022 B. 38.450 C. 37.459 D. 36.442
Câu 13: Phương sai của hệ số ước lượng tăng, giá trị thống kê t sẽ: A. Giảm đi C. Không thay đổi B. Tăng lên
D. Chưa kết luận được điều gì
Dùng cho câu 14 - 16
Mô hình được ước lượng sử dùng 142 quan sát
Y = -12.3 + 0.32X2i + 0.043X3i – 0.005X4i + 0.0035X5i + ui
Se 6.89 0.15 0.078 0.0047 0.0022
p-value 0.07644 0.03468 0.58234 0.28928 0.11292 R2 = 0.0395
Câu 14: Chúng ta có thể nói gì về hệ số của X5i? (xét với kiểm định 2 phía) A.
X5i tăng 1 đơn vị thì Y tăng trung bình 0.0035 trong khi các X khác giữ nguyên. Nhưng điều này không
có ý nghĩa thống kê tại mức ý nghĩa 5% B.
X5i tăng 1 đơn vị thì Y giảm trung bình 0.0035 trong khi các X khác giữ nguyên. Và điều này có ý
nghĩa thống kê tại mức ý nghĩa 5% C.
X5i tăng 1 đơn vị thì Y tăng trung bình 0.0035 và điều này có ý nghĩa thống kê tại mức ý nghĩa 1% D.
Hệ số X5i có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 5% nhưng không có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 1%
Câu 15: Mô hình giờ được ước lượng không bao gồm biến X2i và X3i. Khi đó nhận được R2 = 0.0387.
Giá trị của F-statistic cho kiểm định giả thiết H0: β2= β3 = 0 là: A. 32.821 B. 0.0570 C. 0.0808
D. Chưa đủ thông tin để tính toán
Câu 16: Chúng ta có thể nói gì về hệ số của X2i (xét kiểm định 2 phía):
A. Nó có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 5% và cả 1%
B. Nó có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 1%
C. Nó có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 1% nhưng không ở 5%
D. Nó có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 5% nhưng không ở 1%
Thông tin dưới đây được sử dụng cho câu 17 - 22 lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Sử dụng bộ số liệu mẫu để ước lượng sự phụ thuộc của tiền lương wage (đơn vị: đô la) vào số năm kinh
nghiệm exper (đơn vị: năm), số năm đi học educ (đơn vị: năm), chỉ số IQ và số anh chị em trong nhà (đơn
vị: người) ta có kết quả sau:
Câu 17: Hệ số hồi quy của biến exper có giá trị là: A. 17.1867 B. 29.9401 C. 12.9249 D. 16.5304
Câu 18: Phương sai của biến educ có giá trị là: A. 7.105801 B. 40.04911 C. 50.49241 D. 20.19869
Câu 19: Giá trị thống kê t trong kiểm định hai phía của biến iq là: A. 7.02 B. 5.00 C. - 1.96 D. -3.81
Câu 20: Tăng 1 năm kinh nghiệm có hiệu quả hơn tăng 1 năm đi học trong việc cải thiện mức lương
không? Biết cov(β2, β3) = 9.068, giá trị tới hạn t = 1.64 A. Hiệu quả hơn B. Không hiệu quả hơn
C. Chưa thể xác định được
Câu 21: Số lượng anh chị em trong nhà có ý nghĩa thống kê không? A.
Có ý nghĩa thống kê ở mức 5% B.
Có ý nghĩa thống kê ở mức 10% C.
Có ý nghĩa thống kê ở mức 5% nhưng không có ý nghĩa thống kê ở mức 10% D. Không có ý nghĩa
thống kê ở cả mức 5% và 10%
Câu 22: Ý nghĩa hệ số góc của biến educ là:
A. Khi các yếu tố khác không đổi, tăng 1 năm đi học khiến mức lương trung bình tăng 56,8143%
B. Khi các yếu tố khác không đổi, tăng 1 năm đi học khiến mức lương trung bình tăng 56,8143 USD
C. Khi các yếu tố khác không đổi, số năm đi học tăng 1% khiến mức lương tăng 56,8143%
D. Khi các yếu tố khác không đổi, tăng 1 năm đi học khiến mức lương tăng 56,8143 USD lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Thông tin dưới đây được sử dụng cho câu 23 - 27
Sử dụng bộ số liệu mẫu để ước lượng sự phụ thuộc của cân nặng của trẻ sơ sinh bwghtlbs (đơn vị: pound)
vào số điếu thuốc trung bình hút trong ngày của mẹ cigs (đơn vị: điếu), thứ tự sinh ra của đứa bé trong nhà
parity, thu nhập gia đình faminc (đơn vị: nghìn USD) và số năm học của bố fatheduc (đơn vị: năm) ta có kết quả sau:
Câu 23: Hệ số hồi quy của biến parity có giá trị là A. 0.74019 B. 0.11582 C. 0.81921 D. 0.30812
Câu 24: Giá trị thống kê t của biến fatheduc là: A. 4.23 B. -1.58 C. 1.27 D. 3.64
Câu 25: Bậc tự do của mô hình có giá trị là: A. 1186 B. 1187 C. 1188 D. 1189
Câu 26: Khoảng tin cậy cho biến faminc có giá trị là: A. -0.8591043; 3.8467592 C. -1.7653926; 3.0142989 B. 4.5827013; 7.1048513 D. -0.0013838; 0.0074048
Câu 27: Hệ số xác định của mô hình bằng: A. 0.0345 B. 0.9655 C. 0.0378 D. 0.5629
Câu 28: Khoảng tin cậy có tính chất:
A. Khoảng tin cậy phía trái dùng để ước lượng giá trị lớn nhất của hệ số hồi quy
B. Khoảng tin cậy phía phải dùng để ước lượng giá trị nhỏ nhất của hệ số hồi quy
C. Càng lớn khi mức ý nghĩa càng nhỏ D. A, B, C đều đúng
Câu 29: Mức ý nghĩa giảm, độ rộng khoảng tin cậy sẽ có xu hướng: lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT A. Tăng lên C. Không thay đổi B. Giảm đi
D. Các trường hợp trên đều đúng
Câu 30: Độ tin cậy gia tăng, khoảng tin cậy sẽ có xu hướng: A. Tăng lên C. Không thay đổi B. Giảm đi
D. Các trường hợp trên đều đúng CHƯƠNG 5:
CÁC VI PHẠM GIẢ THUYẾT CỦA MÔ HÌNH
Câu 1: Hiện tượng đa cộng tuyến xảy ra khi: A.
Mô hình có nhiều biến giải thích B.
Biến phụ thuộc được biểu diễn bởi 1 tổ hợp tuyến tính của các biến còn lại C.
1 biến giải thích được biểu diễn bởi 1 tổ hợp tuyến tính của các biến còn lại D. Không có đáp án nào đúng
Câu 2: Trong mô hình phụ của kiểm định Park, giá trị được sử dụng làm biến phụ thuộc là: A. ei B. ln(e2i ) C. e2i
D. Không có đáp án đúng
Câu 3: Trong kiểm định White, tính được thống kê khi bình phương là 1.339 với p-value tương ứng
là 0.512, sử dụng mức ý nghĩa 0.05. Vậy kết luận là: A. Có PSSS thay đổi B. Có PSSS không đổi
C. Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 4: Phương sai của các ước lượng càng nhỏ khi
A. Kích cỡ mẫu càng nhỏ
C. Kích cỡ mẫu càng lớn
B. Mối quan hệ giữa các biến độc lập càng lớn D. Các ý trên đều sai
Câu 5: Trong quy tắc quyết định của giá trị thống kê Durbin – Watson (d), nếu d nằm trong khoảng
từ dU đến 4 - dU, kết luận là:
A. Có tự tương quan dương B. Có tự tương quan âm
C. Không có tự tương quan D. Chưa kết luận được
Câu 6: Dữ liệu nào không cần làm kiểm định tự tương quan của nhiễu?
A. Số liệu chuỗi thời gian B. Số liệu chéo C. Số liệu mảng
D. Chưa kết luận được
Câu 7: Nếu xảy ra TTQ âm, giá trị nào sau đây sẽ phù hợp với d của Durbin - Watson? A. Gần 0 B. Gần 1 C. Gần 2 D. Gần 4
Câu 8: Có kết quả kiểm định phân phối chuẩn của nhiều với Chi2 = 15,05 và P-value tương ứng là
0,0005. Vậy kết luận:
A. Nhiễu có phân phối chuẩn
B. Nhiễu có phân phối không chuẩn C. Đáp án khác
Câu 9: Mô hình Yi = β0 + β1X1 + β2X2 + β3X3 + ui có bảng ma trận tương quan như sau: X1 X2 X3 X1 1 X2 0.84243 1 X3 0.94565 0.93457 1 lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Mô hình trên có hiện tượng A. Đa cộng tuyến B. Tự tương quan
C. Phương sai sai số thay đổi D. Các ý trên đều sai
Câu 10: Trong kiểm định RESET với mức ý nghĩa 5% ta có kết quả Prob>F = 0.038, kết luận: A. Mô hình bỏ sót biến
B. Mô hình không bỏ sót biến
C. Chưa kết luận được
Câu 11: Trong kiểm định White, nếu mô hình gốc có 2 biến độc lập thì trong mô hình hồi quy phụ có
bao nhiêu biến độc lập: A. 5 B. 11 C. 6 D. Đáp án khác
Câu 12: Cho phương trình: Yi = β0 + β1X1 + β2X2 + β3X3 + ui có VIF X1 16.55 X2 38.86
X3 45.09 Mô hình có khuyết tật gì không? A. Tư tương quan B. Đa cộng tuyến
C. Nhiễu không phân phối chuẩn D. Không có khuyết tật
Câu 13: Xét mô hình Yt = β1 + β2Xt + Yt-1 + ut. Đề kiểm định tự tương quan này, ta dùng: A. Thống kê Durbin-Watson B. Kiểm định BG C. Thống kê d hoặc BG
Câu 14: Các điều kiện nào sau đây cần phải có để test Durbin Watson có ý nghĩa? (i)
Hàm hồi quy phải có hệ số chặn (ii)
Các biến độc lập không được lấy ngẫu nhiên (iii)
Không có biến phụ thuộc trễ trong mô hình (iv)
Không có biến độc lập trễ trong mô hình A. Chỉ (i) (ii) (iii) B. Chỉ (i) và (ii) C. Tất cả D. Chỉ (i) (ii) và (iv)
Câu 15: Đâu không phải là một nguyên nhân của khuyết tật tự tương quan? A. Hiện tượng trễ
B. Hiện tượng mạng nhện C. Quan sát ngoại lai
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 16: Giả định mô hình có hiện tượng tự tương quan bậc 1 với hệ số tự tương quan ρ = 0,4. Khi
khắc phục, biến Xt nên được biến đổi thành: A. 0,4Xt B. 0,6Xt C. Xt – 0,4Xt-1 D. 0,6Xt – 0,4Xt-1
Câu 17: Giả sử ước lượng mô hình Yi = β1 + β2X2i + β3X3i + ui nhưng phương sai của ui lại tỷ lệ với
X22. Để tìm ước lượng GLS ta hồi quy:
A. Y theo một hệ số chặn, 1/X2 và X3/X2
C. Y/X2 theo một hệ số chặn, 1/X2 và X3/X2 B. Y/X2 theo 1/X2 và X3/X2
D. Không thể xác định do không biết tỷ lệ giữa var(ui) và X2i
Câu 18: Khuyết tật nào sau đây chỉ có ở mô hình hồi quy bội?
A. Phương sai sai số thay đổi B. Đa cộng tuyến C. Tự tương quan D. Bỏ sót biến
Câu 19: Cách khắc phục của khuyết tật nhiễu không phân phối chuẩn là gì? A. Thêm biến độc lập
B. Thay đổi dạng mô hình C. Tăng cỡ mẫu D. Đáp án khác lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
Câu 20: Hồi quy Robust khắc phục được khuyết tật gì? A. Đa cộng tuyến
B. Phương sai sai số thay đổi C. Tự tương quan
D. Không có đáp án đúng
Câu 21: Cách nào sau đây không được dùng để khắc phục đa cộng tuyến:
A. Bỏ 1 biến giải thích
C. Biến đổi 2 biến giải thích thành 1 tỉ số
B. Biến đổi dữ liệu thành logarith
D. Thu thập thêm số liệu cho tất cả các biến
Câu 22: Cho phương trình hồi quy Yi = β0 + β1X1 + β2X2 + β3X3 + ui sử dụng kiểm định White phát
hiện PSSS thay đổi, phương trình hồi quy phụ có bao nhiêu tham số? A. 6 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 23: Đâu không phải là hậu quả của đa cộng tuyến không hoàn hảo?
A. Các ước lượng OLS nhạy cảm với sự thay đổi của dữ liệu
B. Phương sai và độ lệch chuẩn của ước lượng lớn
C. Các dự báo không còn hiệu quả
D. Thống kê t nhỏ, dễ dẫn đến kết luận chưa đủ cơ sở bác bỏ H0
Câu 24: Kiểm định White với mức ý nghĩa 10%. Mô hình có phương sai sai số thay đổi không?
A. Mô hình không có PSSSTĐ B. Mô hình có PSSSTĐ
C. Chưa kết luận được
Câu 25: Cho kết quả kiểm định Breusch – Godfrey. Với độ tin cậy 95%, mô hình có tự tương quan không?
A. Mô hình không có tự tương quan
B. Mô hình có tự tương quan
C. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 26: Nếu giá trị kiểm định d của Durbin – Watson tiến gần đến 0, hệ số tự tương quan bậc 1 có giá trị: A. Tiến gần đến 0 B. Tiến gần đến 1
C. Tiến gần đến 1 hoặc -1 D. Tiến gần đến -1
Câu 27: Dấu hiệu của hiện tượng đa cộng tuyến là: A.
Các ước lượng không thay đổi nhiều khi một biến độc lập bị loại khỏi mô hình B.
Giá trị t ứng với các biến quan trọng rất lớn C.
Ma trận phương sai – hiệp phương sai chứa các giá trị rất nhỏ D. Không phải các dấu hiệu trên
Câu 28: Nếu mô hình có hiện tượng tự tương quan, khuyết tật này: lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
A. Làm cho các ước lượng OLS bị chệch
B. Làm cho phương sai của các ước lượng OLS không phải nhỏ nhất
C. Làm cho không ước lượng được các tham số bằng phương pháp OLS D. Cả A và B đều đúng
Câu 29: Phương pháp dùng đồ thị để phát hiện phương sai sai số thay đổi là:
A. Vẽ đồ thị của Y lần lượt theo từng biến độc lập
B. Vẽ đồ thị phần dư với lần lượt các biến độc lập
C. Vẽ đồ thị của bình phương phần dư với lần lượt các biến độc lập D. Cả B và C đều đúng
Câu 30: Sai số ngẫu nhiên tự tương quan bậc 2 có nghĩa là sai số ngẫu nhiên ut tại thời điểm hiện tại
là một hàm tuyến tính của: A. ut-1 B. ut-2 C. u2t-2
D. ut-1 và ut-2
Câu 31: Kiểm định RESET thuộc loại kiểm định gì: A. 2 B. Fisher C. Student D. A, B, C đều sai
Câu 32: Kiểm định D-W có dL = 1,221; dU = 1,42; d= 1,928. Mô hình có tự tương quan bậc 1 không? A. Có B. Không C. Chưa xác định
Câu 33: Cho kết quả kiểm định RESET. Với mức ý nghĩa α = 5%, mô hình có bỏ sót biến không?
A. Mô hình không bỏ sót biến B. Mô hình bỏ sót biến
C. Chưa kết luận được
Câu 34: Biến phụ thuộc của kiểm định White là gì? A. ln(e2i ) B. e2i C. |ei| D. σ2
Câu 35: Sử dụng test Durbin - Watson cho mô hình có hệ số chặn và gồm 3 biến X với 100 quan sát
được d = 3,6. Cho dL = 1,613; dU = 1,736. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Có tự tương quan dương B. Có tự tương quan âm
C. Không có tự tương quan D. Chưa thể kết luận
Câu 36: Cho kết quả kiểm định Skewness/Kurtosis dưới đây. Với mức ý nghĩa α = 5%, nhiễu có phân phối chuẩn không?
A. Nhiễu không phân phối chuẩn
B. Nhiễu phân phối chuẩn
C. Chưa xác định được lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT
CHƯƠNG 6: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ LÀ BIẾN ĐỘC LẬP
Câu 1: Biến giả có thể đóng vai trò gì trong mô hình?
A. Chỉ có thể là biến độc lập
C. Có thể là biến độc lập hoặc biến phụ thuộc B. Chỉ có
thể là biến phụ thuộc
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: Trong mô hình có biến định tính với m phạm trù, chúng ta sẽ phải sử dụng _______ biến giả. A. m - 1 B. m C. m + 1 D. Các ý trên đều sai
Câu 3: Mô hình Yi = β1 + β2Xi + β3D + ui với D là biến giả cho thấy tác động của biến giả lên: A. Hệ số góc B. Hệ số chặn C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
Câu 4: Mô hình nào cho thấy tác động của biến định tính lên cả hệ số góc và hệ số chặn?
A. Yi = β1 + β2Xi + β3D + ui
C. Yi = β1 + β2Xi + β3D + β4XiD + ui
B. Yi = β1 + β2Xi + β3XiD + ui D. Không có mô hình nào
Câu 5: Hồi quy tiền lương có các biến định tính sau: giới tính (Nam, Nữ); trình độ học vấn (trung
học, đại học); loại doanh nghiệp (nhà nước, tư nhân, liên doanh). Số biến giả được sử dụng là: A. 3 B. 4 C. 5 D.7
Thông tin sau sử dụng cho câu 6 và 7
Sử dụng bộ số liệu mẫu để ước lượng sự phụ thuộc của tiền lương wage (đơn vị: đô la) vào tuổi của người
lao động, số năm đi học educ (đơn vị: năm), giới tính male (bằng 1 nếu người lao động là nam, bằng 0 nến
là nữ) và biến tương tác experblack (tính bằng exper*black, trong đó exper là số năm kinh nghiệm (đơn vị:
năm), black là màu da người lao động (bằng 1 nếu là người da đen, bằng 0 nếu là người da sáng màu)) ta có kết quả:
Câu 6: Nêu ý nghĩa hệ số hồi quy biến male: lOMoAR cPSD| 58562220
Kinh tế lượng AAA CLASS
GV: Đinh Văn Thành - K55 KTQT
Hà Thanh Hương - K56 KTQT #The more you learn, the more you earn Nguyễn Thị Minh Phượng - K56 KTQT A.
Lương của lao động nam cao hơn của lao động nữ 568,2624 USD B.
Lương của lao động nam cao hơn của lao động nữ 568,2624 USD, khi các yếu tố khác không đổi C.
Lương trung bình của lao động nam cao hơn của lao động nữ 568,2624 USD D.
Lương trung bình của lao động nam cao hơn của lao động nữ 568,2624 USD khi các yếu tố khác không đổi
Câu 7: Nêu ý nghĩa của biến experblack A.
Hai người lao động cùng số năm kinh nghiệm, nếu số năm kinh nghiệm cùng tăng lên 1 thì mức lương
của người da đen thấp hơn của người da sáng màu 4,9 USD, khi các yếu tố khác không đổi B.
Hai người lao động cùng số năm kinh nghiệm, nếu số năm kinh nghiệm cùng tăng lên 1 thì chênh lệch
lượng tăng của mức lương trung bình của người da đen so với của người da sáng màu là 4,9 USD C.
Hai người lao động cùng số năm kinh nghiệm, nếu số năm kinh nghiệm cùng tăng lên 1 thì chênh lệch
lượng tăng của mức lương trung bình của người da đen so với của người da sáng màu là 4,9 USD, khi các yếu tố khác không đổi D. Không có đáp án đúng
Câu 8: Mô hình toàn biến giả không thể kiểm định khuyết tật: A. Đa cộng tuyến B. Tự tương quan C. Bỏ sót biến
D. Không có đáp án đúng