-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập trắc nghiệm môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
: Mô hình Multiple Instruction, Single Data là gì?A. Là m hình giống như máy tuần tự B. Là m hình song song thực sự C. Là m hình chia sẻ bộ nhớ D. Là m hình song song hóa về mặt dữ liệu . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Công nghệ thông tin (HUBT) 139 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Bài tập trắc nghiệm môn Công nghệ thông tin | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
: Mô hình Multiple Instruction, Single Data là gì?A. Là m hình giống như máy tuần tự B. Là m hình song song thực sự C. Là m hình chia sẻ bộ nhớ D. Là m hình song song hóa về mặt dữ liệu . Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Công nghệ thông tin (HUBT) 139 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 BT TN Tuần 2
Câu 1: Mô hình nào trong m hình dưới đây không phải là m hình máy tính song song? A. SISD B. SIMD C. MISD D. MIMD
Câu 2: Mô hình nào trong m hình dưới đây là m hình máy tính song song thực sự? A. SISD B. SIMD C. MISD D. MIMD
Câu 3: Mô hình Multiple Instruction, Single Data là gì? A.
Là m hình giống như máy tuần tự B.
Là m hình song song thực sự C.
Là m hình chia sẻ bộ nhớ D.
Là m hình song song hóa về mặt dữ liệu
Câu 4: Phát biểu nào sai?
A. Mô hình SISD thực hiện theo 1 thứ tự nhất định
B. Mô hình SISD thực hiện không theo thứ tự nào cả
C. Mô hình SISD có một bộ xử lý
D. Mô hình SISD thực hiện một lệnh tại một thời điểm
Câu 5 : Mô hình máy tính song song MIMD viết tắt của từ gì? A.
Memory Input Memory Data B.
Multiple Instruction, Multiple Data C.
Memory Instruction, Memory Data D.
Memory Instruction, Memory Diagram
Câu 6: Mô hình máy tính song song SIMD viết tắt của từ gì? A.
System Input Memory Data B.
System Instruction, Multiple Data C.
Single Instruction, Memory Data D.
Single Instruction, Multiple Data
Câu 7: Mô hình Single Instruction, Multiple Data nghĩa là gì? A.
Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu B.
Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu C.
Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu D.
Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 8: Mô hình Multiple Instruction, Multiple Data nghĩa là gì? A.
Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu B.
Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu C.
Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu D.
Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu
Câu 9: Mô hình Multiple Instruction, Single Data nghĩa là gì? A.
Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu B.
Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu C.
Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu D.
Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu
Câu 10: Bài toán nào không thể thực hiện được giải thuật song hóa? A.
Nhân ma trận với ma trận B.
Nhân ma trận với véc tơ C. Fibonaci D.
Tìm số nguyên tố nhỏ hơn N
Câu 11: Trình tự bài toán song song hóa là gì?
A. Xác định rõ vấn đề, phân hoạch, truyền thông, gom kết, ánh xạ
B. Phân hoạch, xác định rõ vấn đề, truyền thông, gom kết, ánh xạ
C. ánh xạ, gom kết, xác định rõ vấn đề, phân hoạch, truyền thông
D. Xác định rõ vấn đề, truyền thông, gom kết, ánh xạ
Câu 12: Mô hình SISD (Single Instruction, Single Data) nghĩa là gì? A.
Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu B.
Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu C.
Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu D.
Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu
Câu 13: Xử lý song song là gì?
A. Xử lý song song là quá trình xử lý gồm nhiều tiến trình được kích hoạt đồng thời và
cùng tham gia giải quyết nhiều vấn đề.
B. Xử lý song song là quá trình xử lý gồm nhiều tiến trình được kích hoạt đồng thời và
cùng tham gia giải quyết một vấn đề.
C. Xử lý song song là quá trình xử lý gồm 1 tiến trình được kích hoạt giải quyết một vấn đề.
D. Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu
Câu 14: Vì sao phải xử lý song song? A.
Do một xử lý làm nhiều dễ bị hỏng B.
Cần thực hiện khối lượng lớn công việc, không quan trọng về thời gian C.
Cần thực hiện khối lượng lớn công việc, thời gian xử lý phải nhanh lOMoAR cPSD| 45469857 D.
Do đĩa cứng không chứa đủ dữ liệu
Câu 15: Tiêu chí nào không phải là tiêu chí đánh giá thuật giải tuần tự? A.
Thời gian thực hiện thuật toán B. Không gian bộ nhớ C.
Khả năng lập trình D.
Khả năng truyền thông điệp giữa các bộ xử lý
Câu 16: Mô hình Single Instruction, Single Data nghĩa là gì? A.
Đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu B.
Đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu C.
Đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu D.
Đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu
Câu 17: Mô hình nào là m hình đơn luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu?
A. Single Instruction, Single Data
B. Multiple Instruction, Single Data
C. Single Instruction, Multiple Data
D. Multiple Instruction, Multiple Data
Câu 18: Mô hình nào là m hình đa luồng lệnh, đơn luồng dữ liệu?
A. Single Instruction, Single Data
B. Multiple Instruction, Single Data
C. Single Instruction, Multiple Data
D. Multiple Instruction, Multiple Data
Câu 19: Mô hình nào là m hình đơn luồng lệnh, đa luồng dữ liệu? A. Single Instruction, Single Data
B. Multiple Instruction, Single Data
C. Single Instruction, Multiple Data
D. Multiple Instruction, Multiple Data
Câu 20: Mô hình nào là m hình đa luồng lệnh, đa luồng dữ liệu?
A. Single Instruction, Single Data
B. Multiple Instruction, Single Data
C. Single Instruction, Multiple Data
D. Multiple Instruction, Multiple Data
Câu 21: Cách thực hiện nào tối ưu khi thực hiện tính n! trên đồng thời hai máy?
A. Mỗi máy tính nhân n/2 số
B. Mỗi máy tính nhân n/3 số
C. Mỗi máy tính nhân n/4 số
D. Mỗi máy tính nhân n/5 số
Câu 22: Mỗi máy tính sẽ thực hiện nhân n/4 (với n chia hết cho 4) số trong trường hợp nào? lOMoAR cPSD| 45469857
A. Tính giai thừa (n!) với 3 máy tính thực hiện đồng thời
B. Tính giai thừa (n!) với 4 máy tính thực hiện đồng thời
C. Tính giai thừa (n!) với 5 máy tính thực hiện đồng thời
D. Tính giai thừa (n!) với 6 máy tính thực hiện đồng thời
Câu 23: Sau khi mỗi máy thực thực hiện n/2 phép tính nhân của bài toán tính giai thừa trên
hai máy sẽ làm gì?
A. Máy 2 gửi kết quả về máy 1
B. Máy 2 thực hiện phép tính nhân tiếp n/2 số
C. Máy 1 thực hiện phép tính nhân n/2 số
D. Các máy tính không gửi dữ liệu cho nhau
Câu 24: Tìm phần tử x trên mảng A gồm n phần tử, đâu là phương pháp xử lý song song?
A. Tìm lần lượt từ đầu đến cuối mảng
B. Tìm lần lượt từ cuối đến đầu mảng
C. Tìm từ giữa đến cuối mảng
D. Giả sử có m bộ xử lý mỗi bộ xử lý tìm kiếm trên n/m phần tử
Câu 25: Giả sử có 5 bộ xử lý tìm phần tử x trên mảng A gồm n phần tử, phương pháp nào tối ưu?
A. Chia mảng A làm 1 đoạn
B. Chia mảng A làm 5 đoạn
C. Chia mảng A làm 11 đoạn
D. Chia mảng A làm 8 đoạn
Câu 26: Song song hóa bài toán tuần tự sẽ làm gì?
A. Chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn, gán mỗi bài toán nhỏ cho mỗi bộ xử lý khác nhau thực hiện
B. Không chia nhỏ bài toán
C. Chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn, gán mỗi bài toán nhỏ cho chỉ một bộ xử lý thực hiện
D. Mỗi bộ xử lý sẽ thực hiện cả bài toán đó
Câu 27: Bài toán Fibonaci sẽ thực hiện theo giải thuật song song như thế nào?
A. Chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn, gán mỗi bài toán nhỏ cho mỗi bộ xử lý khác nhau thực hiện
B. Không xử lý theo giải thuật song song được
C. Chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn, gán mỗi bài toán nhỏ cho chỉ một bộ xử lý thực hiện
D. Thực hiện được theo thuật giải song song
Câu 28: Bài toán tính tổng N phần tử trong mảng một chiều?
A. Có thể thực hiện theo thuật giải song song lOMoAR cPSD| 45469857
B. Không thực hiện theo thuật giải song song được
C. Chỉ có thể thực hiện theo giải thuật tuần tự
D. Bài toán không lập trình được
Câu 29: Chương trình song song theo m hình bộ nhớ chia sẻ?
A. Nhiều bộ xử lý dùng chung 1 bộ nhớ
B. Mỗi bộ xử lý có một vùng nhớ riêng
C. Mỗi bộ xử lý có nhiều bộ nhớ
D. Mỗi bộ xử lý không có bộ nhớ nào cả
Câu 30: Nhiều bộ xử lý dùng chung 1 bộ nhớ là đặc trưng của m hình nào?
A. Mô hình bộ nhớ chia sẻ
B. Mô hình truyền thông điệp
C. Không theo m hình nào cả
D. Chương trình xử lý tuần tự
Câu 31: Chương trình song song theo m hình truyền thông điệp?
A. Các bộ xử lý không truyền dữ liệu cho nhau
B. Các bộ xử lý truyền dữ liệu không cần mạng
C. Các bộ xử lý truyền dữ liệu truyền dự liệu thông qua mạng D. Tất cả đều sai
Câu 32: Hình vẽ trên khi thiết kế chương trình song song theo m hình gì?
A. Mô hình truyền thông điệp
B. Mô hình chia sẻ bộ nhớ
C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 33: Hình vẽ trên từ: proc2 có nghĩa là gì? A. ổ đĩa 2 B. Bộ nhớ 2 C. Bộ xử lý 2 D. Tất cả đều sai
Câu 34: Hình vẽ trên từ: mem2 viết tắt của từ nào? lOMoAR cPSD| 45469857 A. memory 2 B. memo 2 C. member 2 D. Tất cả đều sai
Câu 35: Hình trên từ: proc2 viết tắt của từ nào? A. processor 2 B. procedure 2 C. Tất cả đề đúng D. Tất cả đều sai
Câu 36: Hình trên phát biểu nào đúng? A.
proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem1, mem2, mem 3 B.
proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem2, mem 3 C.
proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem2 D.
proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem1 Câu 37: Hình vẽ trên phát biểu nào sai?
A. Proc1 có thể truy cập vào dữ liệu của mem1 lOMoAR cPSD| 45469857
B. Mỗi bộ xử lý chỉ có thể truy cập vào một vùng bộ nhớ riêng của bộ xử lý đó
C. Mỗi bộ xử lý đều có thể truy cập vào tất cả các bộ nhớ của bộ xử lý khác
D. Mỗi bộ xử lý không thể truy cập vào bộ nhớ của bộ xử lý khác Câu 38: Hình vẽ trên là
theo m hình song song nào?
A. Mô hình chia sẻ bộ nhớ
B. Mô hình truyền thông điệp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 39: Hình vẽ trên là theo m hình song song nào?
A. Mô hình chia sẻ bộ nhớ
B. Mô hình truyền thông điệp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 40: Hình vẽ trên phát biểu nào đúng? A.
Chỉ có bộ xử lý 1 được phép truy cập vào bộ nhớ lOMoAR cPSD| 45469857 B.
Chỉ có bộ xử lý 2 được phép truy cập vào bộ nhớ C.
Chỉ có bộ xử lý 3 được phép truy cập vào bộ nhớ D.
Tất cả bộ xử lý đều được phép truy cập vào bộ nhớ Câu 41: Hình vẽ trên phát biểu nào sai?
A. Các bộ xử lý không có không gian nhớ riêng
B. Các bộ xử lý đều có quyền truy cập vào bộ nhớ như nhau
C. Các bộ xử lý có không gian nhớ riêng
D. Tất cả bộ xử lý đều được phép truy cập vào bộ nhớ
Câu 42: Tiêu chí nào không dùng để đánh giá thuật giải song song?
A. Các tham số về số bộ xử lý B. Sơ đồ truyền thông C. Thao tác I/O
D. Cấu trúc ổ đĩa cứng
Câu 43: Ưu điểm nổi bật của xử lý song song là gì?
A. Thời gian xử lý công việc nhanh hơn, khối lượng công việc lớn hơn
B. Thời gian xử lý công việc chậm, khối lượng công việc nhỏ C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 44: Một thời điểm có thể thực hiện được nhiều phép toán là đặc điểm của loại xử lý nào?
A. Xử lý tuần tự B. Xử lý song song
C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai