lOMoARcPSD| 58569740
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THEO CHƯƠNG
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN KINH TẾ LAO ĐỘNG
Câu 1: Kinh tế học chuẩn tắc phân tích:
A. Điều gì sẽ không xảy ra
B. Điều gì có thể xảy ra
C. Điều gì nên làm
D. Đó là gì
Câu 2: Hiệu quả Pareto hàm ý rằng:
A. Doanh nghiệp tối đa hóa chi phí sản xuất
B. Chính phủ, doanh nghiệp và người lao động đều đạt được mục tiêu của
mình
C. Tất cả các giao dịch có lợi cho các bên đã hoàn thành
D. Doanh nghiệp không thể sản xuất hết công suất do sự can thiệp của N
nước
Câu 3: Khi phân tích cá nhân người lao động, các nhà kinh tế cho rằng mục
tiêu của họ là:
A. Tối đa hóa sở hữu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Giảm thiểu tiếc nuối khi ra quyết định
D. Tối đa hóa lợi ích
Câu 4: Hàng hóa nào không phải hàng hóa công cộng:
A. An ninh quốc phòng
lOMoARcPSD| 58569740
B. Đường cao tốc
C. Bãi biển
D. Quả bóng đá
Câu 5: Điểm khác biệt riêng của thị trường lao động so với thị trường hàng
hóa là:
A. Có cạnh tranh giữa những người bán
B. Có cạnh tranh giữa những người mua
C. Các yếu tố bên ngoài giá cả không ảnh hưởng đến giao dịch
D. Cá nhân chủ yếu bán, doanh nghiệp chủ yếu mua người mua
Câu 6: Cảm xúc, tình cảm, tính cách và điều kiện làm việc đóng vai trò quan
trọng trong giao dịch trên thị trường lao động bởi vì:
A. Con người không phải lúc nào cũng ra quyết định tốt nhất có thể
B. Con người luôn cố gắng mưu cầu hạnh phúc
C. Tiền lương, tiền công không quan trọng trên thị trường lao động
D. Con người chỉ quan tâm đến cảm xúc khi giao dịch trên thị trường lao
động
Câu 7: Nhận định nào phù hợp với kinh tế học thực chứng?
A. Người lao động nên được trả lương công bằng
B. Thuế đánh vào quỹ lương sẽ làm giảm lương và giảm cơ hội việc làm
C. Doanh nghiệp nên đóng bảo hiểm cho người lao động
D. Vận động viên chuyên nghiệp được trả lương quá cao
Câu 8: Để một mô hình kinh tế học thực chứng có ý nghĩa, mô hình đó phải:
A. Giải thích mỗi cá nhân nên làm gì
lOMoARcPSD| 58569740
B. Dự đoán được cách thức mà một người bình thường sẽ hành động
C. Giải thích được cách thức mà các cá nhân hành động trên thực tế
D. Đúng với mọi cá nhân
Câu 9: Các dự đoán của mô hình kinh tế học thực chứng phụ thuộc vào:
A. Các yếu tố khác không đổi
B. Các giao dịch trên thị trường có lợi cho tất cả các bên
C. Mỗi cá nhân chỉ quan tâm đến lợi ích bản thân
D. Tất cả các giao dịch hướng tới hiệu quả Pareto
Câu 10: Điều nào sau đây đúng với kinh tế học chuẩn tắc
A. Dựa trên các mục tiêu và nguyên lý đạo đức
B. Dựa trên nguyên tắc cùng có lợi
C. Chỉ liên quan đến các giao dịch tự nguyện
D. Quan tâm đến những gì sẽ xảy ra
CHƯƠNG 2: CUNG LAO ĐỘNG
Câu 1: Một quốc gia có 50 triệu người đủ 15 tuổi trở lên, trong đó có 24 triệu
người có việc làm và 6 triệu người thất nghiệp. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao
động là?
A. 25% B. 48% C. 55% D. 60%
Câu 2: Một quốc gia có 50 triệu người đủ 15 tuổi trở lên, trong đó có 24 triệu
người có việc làm và 6 triệu người thất nghiệp. Tỷ lệ thất nghiệp là?
A. 10% B. 20% C. 25% D. 30%
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 3: Giả sử tiêu dùng và nghỉ ngơi là HH thông thường, khi tăng tiền công,
số giờ làm việc giảm khi nào?
A. Ảnh hưởng thu nhập trội hơn ảnh hưởng thay thế
B. Ảnh hưởng thu nhập yếu hơn ảnh hưởng thay thế
C. Ảnh hưởng thu nhập bằng với ảnh hưởng thay thế
D. Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế triệt tiêu hoàn toàn
Câu 4: Tăng thu nhập không từ lao động và giữ nguyên mức tiền công sẽ ảnh
hưởng thế nào đến đường ngân sách ?
A. Đường ngân sách xoay về phía trục tiêu dùng
B. Đường ngân sách xoay về phía trục nghỉ ngơi
C. Dịch chuyển song song đường ngân sách xuống dưới
D. Dịch chuyển song song đường ngân sách lên trên
Câu 5: Dưới ảnh hưởng thay thế, khi mức tiền công tăng lên, người lao động
sẽ phản ứng như thế nào?
A. Làm ít đi bởi vì người lao động muốn thay thế làm việc bằng cách nghỉ
ngơi
B. Làm ít đi bởi vì người lao động muốn thay thế nghỉ ngơi bằng cách làm
việc
C. Làm nhiều lên vì nghỉ ngơi trở nên tương đối đắt đỏ so với tiêu dùng
D. Làm việc và nghỉ ngơi nhiều hơn
Câu 6: Khi mức tiền công trên thị trường thấp hơn mức tiền công kỳ vọng tối
thiểu, người lao động sẽ:
A. Tham gia thị trường lao động
B. Làm việc thật nhiều
lOMoARcPSD| 58569740
C. Trở thành thất nghiệp
D. Không tham gia thị trường lao động
Câu 7: Điều nào sau đây không làm tăng thu nhập ngoài lao động?
A. Thuế thu nhập cá nhân giảm
B. Nhận nhiều tiền cổ tức hơn trước
C. Thu nhập của vợ/chồng tăng lên
D. Nhận thừa kế từ người thân
Câu 8: Theo lý thuyết về ảnh hưởng thu nhập, tăng tiền công sẽ khiến người
lao động:
A. Làm việc nhiều hơn nếu nghỉ ngơi là hàng hóa thông thường
B. Làm việc ít hơn nếu nghỉ ngơi là hàng hóa thông thường
C. Làm việc nhiều hơn nếu nghỉ ngơi là hàng hóa thứ cấp
D. Không thay đổi số giờ làm việc
Câu 9: Một người có đường bàng quan tiêu dùng – nghỉ ngơi dốc có nghĩa là:
A. Có thể người đó nghiện làm việc
B. Người đó coi trọng tiêu dùng hơn nghỉ ngơi
C. Người đó định giá cao hơn cho mỗi giờ nghỉ ngơi
D. Người đó định giá thấp hơn cho mỗi giờ nghỉ ngơi
Câu 10: Khi các yếu tố khác không đổi, hiệu ứng thay thế của việc tăng tiền
công sẽ:
A. Khiến người lao động làm ít đi, các yếu tố khác không đổi
B. Khiến người lao động nghỉ hưu sớm
lOMoARcPSD| 58569740
C. Khiến người lao động rút lui khỏi thị trường
D. Khiến người lao động làm việc nhiều lên
Câu 11: Ở phần mà đường cung lao động cá nhân cong gập trở lại?
A. Ảnh hưởng thu nhập mạnh hơn ảnh hưởng thay thế
B. Ảnh hưởng thay thế bằng không
C. Không có ảnh hưởng thu nhập
D. Ảnh hưởng thay thế mạnh hơn ảnh hưởng thu nhập
Câu 12: Số giờ nghỉ ngơi tối ưu được xác định khi
A. Số giờ nghỉ ngơi lớn nhất trong khả năng của đường ngân sách
B. Thu nhập lớn nhất trong khả năng của đường ngân sách
C. Tại điểm đường ngân sách giao với đường bàng quan
D. Tại điểm đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan cao nhất
Câu 13: Một người có đường bàng quan tiêu dùng – nghỉ ngơi dốc xuống sẽ
tham gia thị trường lao động nếu:
A. Đường bàng quan của người đó có độ dốc lớn
B. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
C. Tại điểm mà thời gian nghỉ ngơi lớn nhất, đường bàng quan có độ dốc lớn
hơn đường ngân sách
D. Tại điểm mà thời gian nghỉ ngơi lớn nhất, đường bàng quan có độ dốc
nhỏhơn đường ngân sách
Câu 14: Nếu nghỉ ngơi được coi là hàng hóa thứ cấp, khi tiền công tăng lên
điều nào sẽ xảy ra?
A. Thời gian làm việc tăng lên
lOMoARcPSD| 58569740
B. Thời gian làm việc giảm xuống
C. Thời gian làm việc tăng lên nếu ảnh hưởng thay thế lớn hơn ảnh hưởng
thunhập
D. Thời gian làm việc tăng lên nếu ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng
thay thế
Câu 15: Nếu một người lựa chọn không làm việc, khi mức tiền công tăng lên,
điều gì sẽ xảy ra?
A. Chỉ tạo ra ảnh hưởng thu nhập
B. Chỉ tạo ra ảnh hưởng thay thế
C. Hai loại ảnh hưởng sẽ triệt tiêu lẫn nhau
D. Ảnh hưởng thay thế sẽ lớn hơn ảnh hưởng thu nhập
Câu 16: Điều kiện để đường cung lao động cong về phía sau bao gồm:
A. Nghỉ ngơi là HH thông thường, ảnh hưởng thay thế lớn hơn ảnh hưởng
thunhập khi tiền công thấp và ngược lại
B. Nghỉ ngơi là HH thông thường, ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng
thay thế
C. Nghỉ ngơi là HH thứ cấp, ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay
thế khi tiền công cao
D. Nghỉ ngơi là HH thứ cấp, ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay
thế khi tiền công thấp
Câu 17: Khi thuế thu nhập cá nhân đánh vào mức tiền công giảm điều gì xảy
ra với đường ngân sách?
A. Dịch chuyển song song với đường ngân sách cũ ra bên ngoài
B. Xoay ra ngoài theo trục thời gian nghỉ ngơi
lOMoARcPSD| 58569740
C. Xoay ra ngoài theo trục tiêu dùng
D. Dịch chuyển song song với đường ngân sách cũ vào bên trong
Câu 18: Do ảnh hưởng thay thế khi tiền công tăng, người lao động sẽ làm gì
trong các điều sau?
A. Tiêu dùng và nghỉ ngơi nhiều hơn
B. Làm việc nhiều hơn do nghỉ ngơi trở nên tương đối đắt đỏ
C. Nghỉ ngơi nhiều hơn do đã có đủ thu nhập
D. Làm việc nhiều hơn bởi nghỉ ngơi trở nên rẻ hơn tương đối
Câu 19: Mức tiền công kỳ vọng tối thiểu có thể sẽ tăng khi nào?
A. Giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng lên
B. Tiền công tăng lên
C. Người lao động là người nghiện làm việc
D. Thu nhập ngoài lao động tăng lên
Câu 20: Nếu độ co giãn của cung lao động là 0.1. Điều đó có nghĩa là:
A. Trung bình người lao động sẽ tăng 10% số giờ làm việc nếu tiền công tăng
1%
B. Trung bình người lao động sẽ tăng 1% số giờ làm việc nếu tiền công tăng
10%
C. Trung bình người lao động sẽ giảm 1% số giờ làm việc nếu tiền công tăng
10%
D. Trung bình người lao động sẽ giảm 10% số giờ làm việc nếu tiền công
tăng 1%
CHƯƠNG 3: NHU CẦU THUÊ LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 1: Ở mức tiền công 25 đô la mỗi giờ, doanh nghiệp thuê 50,000 giờ nhân
công, khi tiền công tăng lên thành
27 đô la mỗi giờ, doanh nghiệp thuê 45,000 giờ nhân công. Độ co giãn của
cầu lao động là bao nhiêu?
A. -2.50
B. -1.50
C. -1.25
D. -0.50
Câu 2: Điều nào sau đây không đúng
A. Khi các yếu tố sản xuất thay thế hoàn toàn, đường đẳng lượng là đường
thẳng
B. Khi các yếu tố sản xuất bổ sung hoàn toàn, đường đẳng lượng là đường
gấp khúc vuông góc
C. Độ co dãn thay thế có thể nhận giá trị dương hoặc âm
D. Nếu hai yếu tố sản xuất thay thế dễ dàng cho nhau, độ co dãn thay thế sẽ
lớn
Câu 3: Đâu là kết quả của một chương trình chống phân biệt đối xử hiệu quả?
A. Giảm chi phí sản xuất của doanh nghiệp không phân biệt đối xử
B. Giảm chi phí sản xuất của doanh nghiệp có phân biệt đối xử
C. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp phân biệt đối xử
D. Làm tăng việc phân biệt đối xử
Câu 4: Nếu lao động phổ thông và vốn là hai đầu vào thay thế cho nhau, điều
nào sau đây đúng?
A. Cầu lao động phổ thông tăng nếu giá thuê vốn giảm
lOMoARcPSD| 58569740
B. Tiền công của lao động phổ thông giảm khi giá thuê vốn tăng
C. Độ co giãn chéo giữa cầu lao động phổ thông và giá thuê vốn nhận giá trị
dương
D. Giá thuê vốn tăng lên
Câu 5: Vì sao chính sách tiền công tối thiểu không hiệu quả trong việc giảm
nghèo?
A. Do sẽ rất tốn kém cho chính quyền
B. Đa số những người nhận mức lương tối thiểu không phải là lao động
chínhtrong gia đình
C. Lương tối thiểu phân biệt đối xử với người thiểu số
D. lương tối thiểu phân biệt đối xử với lao động trẻ
Câu 6: Nếu chính sách tiền công tối thiểu áp dụng trong khu vực A và không
áp dụng trong khu vực B, điều gì sẽ xảy ra nếu tiền công tối thiểu ở khu vực
Ang lên?
A. Tăng số việc làm trong khu vực A
B. Giảm số việc làm trong khu vực B
C. Giảm tiền công trong khu vực A
D. Giảm tiền công trong khu vực B
Câu 7: Một doanh nghiệp hoạt động trên thị trường cạnh tranh về sản phẩm
và lao động, chấp nhận giá bán sản
phẩm là 10 đô la/sản phẩm và tiền công cho mỗi lao động là 90 đô la mỗi
ngày, nếu sản phẩm cận biên của lao động là 15 sản phẩm. Doanh nghiệp
nên làm gì?
A. Không thay đổi mức lao động vì đã có lợi nhuận 60 đô/1 lao động
lOMoARcPSD| 58569740
B. Điều chỉnh tiền công hay giá bán để tối đa hóa lợi nhuận
C. Thuê thêm nhân công để tăng lợi nhuận
D. Giảm nhân công để tăng lợi nhuận
Câu 8: Sản phẩm cận biên của lao động cho biết điều gì
A. Người lao động nào có năng suất lao động cao nhất
B. Sản phẩm trung bình mỗi lao động tạo ra
C. Sản phẩm tăng thêm khi thuê thêm lao động cuối cùng
D. Lợi nhuận doanh nghiệp thu được khi thuê thêm nhân công
Câu 9: Nếu đánh thuế tiền công lên người sử dụng lao động, điều gì sẽ xảy
ra?
A. Người lao động không phải chịu thuế
B. Khách hàng mua sản phẩm không phải chịu thuế
C. Tiền công và việc làm sẽ giảm đi
D. Tiền công giảm nhưng việc làm sẽ tăng
Câu 10: Một doanh nghiệp độc quyền trên thị trường sản phẩm sẽ làm điều
gì?
A. Thuê nhiều nhân công hơn doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
B. Thuê ít nhân công hơn doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
C. Thuê số nhân công bằng với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
D. Thuê ít nhân công ở mức tiền công cao so với doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn hảo
CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG TRÊN TH TRỊ ƯỜNG LAO ĐỘNG
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 1: Đâu không phải là tác động của thuế tiền công đánh vào doanh nghiệp
lên thị trường lao động cạnh tranh
A. Giảm cầu lao động
B. Giảm cung lao động
C. Giảm mức tiền công thực nhận của người lao động
D. Giảm số việc làm (trừ trường hợp đường cung lao động không co dãn)
Câu 2: Tác động của thuế tiền công đánh vào người lao động lên thị trường
lao động cạnh tranh là: A. Tăng cầu lao động
B. Tăng cung lao động
C. Giảm mức tiền công cân bằng thị trường
D. Giảm số việc làm
Câu 3: Đâu không phải là tác động của thuế tiền công đánh vào doanh nghiệp
lên thị trường lao động cạnh tranh trong trường hợp cung lao động hoàn toàn
không co dãn?
A. Giảm số việc làm
B. Tăng số việc làm
C. Giảm mức tiền công
D. Tăng mức tiền công
Câu 4: Đâu không phải là tác động của thuế tiền công đánh vào người lao
động lên thị trường lao động cạnh tranh?
A. Giảm số việc làm
B. Tăng số việc làm
C. Giảm cung lao động
lOMoARcPSD| 58569740
D. Tăng mức tiền công cân bằng thị trường
Câu 5: Tác động của trợ giá thuê lao động lên thị trường lao động cạnh tranh
là:
A. Giảm cầu lao động
B. Giảm cung lao động
C. Tăng số việc làm
D. Giảm số việc làm
Câu 6: Nhận xét nào chính xác nhất về tác động của thuế tiền công?
A. Thuế tiền công chỉ ảnh hưởng tới doanh nghiệp
B. Thuế tiền công chỉ ảnh hưởng đến người lao động
C. Thuế tiền công gây tổn thất đều cho cả người lao động và doanh nghiệp
D. Thuế tiền công thường ảnh hưởng đến cả người lao động và doanh nghiệp
nhưng người lao động sẽ
phải gánh toàn bộ thuế khi đường cung lao động hoàn toàn không co dãn
Câu 7: Trên thị trường lao động cạnh tranh, cung lao động lớn hơn cầu lao
động sẽ làm:
A. tiền công tăng
B. tiền công giảm
C. tiền công ở mức tối thiểu theo quy định Nhà nước
D. tiền công không thay đổi
Câu 8: Tiền công của người lao động tăng khi:
A. trợ cấp thất nghiệp giảm
B. Nhà nước tăng mức phí đóng BHXH của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 58569740
C. cầu lao động nhỏ hơn cung lao động
D. cầu lao động lớn hơn cung lao động
Câu 9: Tiền công của người lao động giảm khi:
A. trợ cấp thất nghiệp tăng
B. Nhà nước giảm mức phí đóng BHXH của doanh nghiệp
C. cung lao động lớn hơn cầu lao động
D. cung lao động nhỏ hơn cầu lao động
Câu 10: Trên thị trường lao động cạnh tranh, nếu cầu lao động tăng trong khi
cung lao động giữ nguyên, điều gì sẽ xảy ra?
A. Sẽ có dư cầu lao động tại mức tiền công cân bằng ban đầu
B. Mức tiền công cân bằng sẽ tăng
C. Tiền công sẽ tăng, làm cho cầu lao động giảm xuống mức ban đầu
D. cả A và B
Câu 11: Giả sử thị trường lao động cạnh tranh đang cân bằng. Điều gì sẽ xảy
ra nếu cả cung và cầu lao động đều tăng?
A. Mức tiền công cân bằng thị trường sẽ tăng nhưng mức việc làm giữ
nguyên
B. Mức việc làm sẽ tăng nhưng mức tiền công cân bằng có thể tăng, có thể
giảm hoặc có thể giữ nguyên
C. Cả mức việc làm và mức tiền công cân bằng đều sẽ tăng lên
D. Sẽ không có sự thay đổi điểm cân bằng thị trường
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 12: Giả sử thị trường lao động cạnh tranh đang cân bằng. Khi có dòng
lao động di cư đến với kỹ năng giống như của lao động bản địa thì điều gì
sẽ xảy ra?
A. Cung lao động giảm
B. Cung lao động tăng
C. Cầu lao động giảm
D. Tiền công của lao động bản địa tăng
Câu 13: Giả sử thị trường lao động cạnh tranh đang cân bằng. Khi có dòng
lao động di cư đến với kỹ năng giống như của lao động bản địa thì điều gì
không xảy ra trên thị trường này?
A. Cung lao động tăng
B. Tiền công của lao động bản địa giảm
C. Tiền công của lao động bản địa tăng
D. Tổng việc làm tăng
Câu 14: Nhận định nào không đúng về ảnh hưởng của lao động nhập cư đến
thị trường lao động cạnh tranh?
A. Làm tăng cung lao động
B. Làm giảm tiền công của lao động bản địa nếu lao động nhập cư là thay
thếhoàn hảo cho lao động bản địa
C. Làm giảm cầu đối với lao động bản địa nếu lao động nhập cư là thay thế
hoàn hảo cho lao động bản địa
CHƯƠNG 5: VỐN NHÂN LC
Câu 1: Tỷ lệ chiết khấu càng tăng thì:
lOMoARcPSD| 58569740
A. Giá trị tương lai của khoản tiền hiện tại càng giảm
B. Giá trị tương lai của khoản tiền hiện tại không bị ảnh hưởng
C. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai càng giảm
D. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai càng tăngCâu 2: Tỉ lệ
hoàn vốn cận biên của việc đi học (MRR) biểu diễn:
A. Phần trăm thay đổi trong chi phí khi học thêm 1 năm nữa
B. Phần trăm thay đổi trong thu nhập khi học thêm 1 năm nữa
C. Phần trăm thay đổi trong số năm đi học
D. Phần trăm thay đổi của thu nhập
Câu 3: Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai càng giảm khi:
A. Tỷ lệ chiết khấu càng giảm
B. Tỷ lệ chiết khấu càng tăng
C. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
Câu 4: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, yếu tố nào sau đây sẽ có
xu hướng làm cho các khoản đầu tư cho giáo dục hấp dẫn hơn:
A. Tỷ lệ chiết khấu tăng
B. Tăng thu nhập của học sinh tốt nghiệp THPT
C. Có bằng cấp
D. Tăng tuổi nghỉ hưu
Câu 5: Đặc điểm của đường tập hợp tiền lương – thời gian đi học là:
A. Đường thẳng tuyến tính nằm ngang
lOMoARcPSD| 58569740
B. Đường dốc xuống phía dưới
C. Đường dốc phía lên trên
D. Đường cong lõm
Câu 6: Đặc điểm của đường tập hợp tiền lương – thời gian đi học là:
A. Đường tuyến tính nằm ngang
B. Đường tuyến tính thẳng đứng
C. Đường cong lõm
D. Đường cong lồi
Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của đường tập hợp tiền lương – thời gian
đi học?
A. Là đường dốc lên phía trên
B. Là đường cong lõm
C. Là đường cong lồi
D. Biểu diễn phần thu nhập tăng thêm khi tăng thêm 1 năm đi họcCâu 8:
Đường tập hợp tiền lương – thời gian đi học là đường:
A. Biểu diễn phần thu nhập tăng thêm khi tăng thêm 1 năm đi học
B. Biểu diễn phần chi phí tăng thêm khi tăng thêm 1 năm đi học
C. Cong lõm
D. Dốc xuống phía dưới
Câu 9: Đặc điểm của đường tập hợp tiền lương – thời gian đi học là:
A. Độ dốc dương
B. Đường biểu diễn phần thu nhập giảm khi tăng thêm 1 năm đi học
lOMoARcPSD| 58569740
C. Là đường cong lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
CHƯƠNG 6: DI CƯ LAO ĐỘNG
Câu 1: Gia đình (vợ và chồng) sẽ thực hiện di cư khi:
A. Lợi ích ròng của gia đình mang giá trị dương
B. Lợi ích ròng của gia đình mang giá trị âm
C. Lợi ích ròng của người chồng mang giá trị dương
D. Lợi ích ròng của người vợ mang giá trị âm
Câu 2: Đâu là một trong số các lý do một người lao động đang ở Việt Nam
quyết định nhập cư vào Mỹ?
A. Thu nhập của anh ta ở Mỹ nhiều hơn thu nhập của anh ta ở Việt Nam
B. Thu nhập của anh ta ở Việt Nam nhiều hơn thu nhập của anh ta ở Mỹ
C. Lợi ích ròng của anh ta mang giá trị âm
D. Thu nhập của anh ta ở Mỹ thấp hơn thu nhập của anh ta ở Việt Nam
Câu 3: Đâu không phải là lý do người trẻ thường có khả năng di cư cao hơn
so với người lớn tuổi?
A. Người trẻ có chi phí di cư thấp hơn
B. Người trẻ ít bị ràng buộc gia đình khi di cư
C. Người trẻ có nhiều thời gian thu hồi vốn do chi phí di cư
D. Người trẻ có thông tin chính xác về địa điểm đến
Câu 4: Đâu là nhận định đúng về mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công
việc và tuổi của người lao động?
lOMoARcPSD| 58569740
A. Khả năng thay đổi công việc và tuổi của người lao động có mối quan
hệ ngược chiều
B. Khả năng thay đổi công việc và tuổi của người lao động có mối quan
hệ cùng chiều
C. Những người lao động lớn tuổi thích thay đổi công việc nhiều hơn
những người lao động trẻ tuổi
D. Không có mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công việc và tuổi của
ngườilao động
Câu 4: Đâu là nhận định đúng về mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công
việc và thâm niên công tác của người lao động?
A. Khả năng thay đổi công việc và thâm niên công tác của người lao động
mối quan hệ ngược chiều
B. Khả năng thay đổi công việc và thâm niên công tác của người lao động
có mối quan hệ cùng chiều
C. Những người lao động có thâm niên công tác cao thích thay đổi công
việc nhiều hơn những người có thâm niên công tác thấp
D. Không có mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công việc và thâm niên
công tác của người lao động
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về thay đổi việc làm và mức tiền
công?
A. Người chuyển việc có xu hướng tìm được việc với mức tiền công cao hơn
B. Người bị sa thải có xu hướng chuyển đến những công việc có mức tiền
công thấp hơn
C. Người chuyển việc có xu hướng tìm được việc làm với mức tiền công
thấphơn
D. Người chuyển việc thường không bị thất nghiệp
lOMoARcPSD| 58569740
Câu 6: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, tỉ lệ di cư cao hơn xảy ra ở
nhóm lao động:
A. Người lao động lớn tuổi
B. Các cặp vợ chồng
C. Người lao động có trình độ văn hóa cao
D. Người lao động có trình độ văn hóa thấp
Câu 7: Đâu có thể là lí do thu nhập của người lao động nhập cư bắt đầu ở
mức thấp hơn thu nhập của người lao
động bản địa, nhưng sau đó phát triển nhanh hơn theo thời gian và cuối cùng
bằng hoặc vượt quá thu nhập của người lao động bản địa
A. Người nhập cư mới đến thường thiếu tự tin
B. Đa phần mới nhập cư có nhu cầu kiếm nhiều tiền để quay lại quê hương
C. Người nhập cư hầu hết có trình độ cao hơn người bản địa
D. Người nhập cư cần thời gian để tích lũy vốn nhân lực phù hợp với môi
trường mới
Câu 8: Theo dữ liệu thu thập được thì có 20% sự di cư trở lại. Điều này ủng
hộ giả thuyết rằng:
A. Kỳ vọng của cá nhân về chi phí và lợi ích của việc di chuyển thường sai
B. Di cư dường như không phải là một khoản đầu tư tốt
C. Khi cả vợ và chồng đều di cư, thu nhập của người vợ hoặc người chồng
cóthể tăng, còn thu nhập của gia đình có xu hướng giảm
D. Lợi ích dòng của việc di cư lần đầu thường cao
Câu 9: Tỉ lệ bỏ việc có xu hướng thay đổi theo chu kỳ kinh doanh khi các
điều kiện chung của thị trường lao

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58569740
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THEO CHƯƠNG
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN KINH TẾ LAO ĐỘNG
Câu 1: Kinh tế học chuẩn tắc phân tích:
A. Điều gì sẽ không xảy ra
B. Điều gì có thể xảy ra C. Điều gì nên làm D. Đó là gì
Câu 2: Hiệu quả Pareto hàm ý rằng:
A. Doanh nghiệp tối đa hóa chi phí sản xuất
B. Chính phủ, doanh nghiệp và người lao động đều đạt được mục tiêu của mình
C. Tất cả các giao dịch có lợi cho các bên đã hoàn thành
D. Doanh nghiệp không thể sản xuất hết công suất do sự can thiệp của Nhà nước
Câu 3: Khi phân tích cá nhân người lao động, các nhà kinh tế cho rằng mục tiêu của họ là: A. Tối đa hóa sở hữu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Giảm thiểu tiếc nuối khi ra quyết định D. Tối đa hóa lợi ích
Câu 4: Hàng hóa nào không phải hàng hóa công cộng: A. An ninh quốc phòng lOMoAR cPSD| 58569740 B. Đường cao tốc C. Bãi biển D. Quả bóng đá
Câu 5: Điểm khác biệt riêng của thị trường lao động so với thị trường hàng hóa là:
A. Có cạnh tranh giữa những người bán
B. Có cạnh tranh giữa những người mua
C. Các yếu tố bên ngoài giá cả không ảnh hưởng đến giao dịch
D. Cá nhân chủ yếu bán, doanh nghiệp chủ yếu mua người mua
Câu 6: Cảm xúc, tình cảm, tính cách và điều kiện làm việc đóng vai trò quan
trọng trong giao dịch trên thị trường lao động bởi vì:
A. Con người không phải lúc nào cũng ra quyết định tốt nhất có thể
B. Con người luôn cố gắng mưu cầu hạnh phúc
C. Tiền lương, tiền công không quan trọng trên thị trường lao động
D. Con người chỉ quan tâm đến cảm xúc khi giao dịch trên thị trường lao động
Câu 7: Nhận định nào phù hợp với kinh tế học thực chứng?
A. Người lao động nên được trả lương công bằng
B. Thuế đánh vào quỹ lương sẽ làm giảm lương và giảm cơ hội việc làm
C. Doanh nghiệp nên đóng bảo hiểm cho người lao động
D. Vận động viên chuyên nghiệp được trả lương quá cao
Câu 8: Để một mô hình kinh tế học thực chứng có ý nghĩa, mô hình đó phải:
A. Giải thích mỗi cá nhân nên làm gì lOMoAR cPSD| 58569740
B. Dự đoán được cách thức mà một người bình thường sẽ hành động
C. Giải thích được cách thức mà các cá nhân hành động trên thực tế
D. Đúng với mọi cá nhân
Câu 9: Các dự đoán của mô hình kinh tế học thực chứng phụ thuộc vào:
A. Các yếu tố khác không đổi
B. Các giao dịch trên thị trường có lợi cho tất cả các bên
C. Mỗi cá nhân chỉ quan tâm đến lợi ích bản thân
D. Tất cả các giao dịch hướng tới hiệu quả Pareto
Câu 10: Điều nào sau đây đúng với kinh tế học chuẩn tắc
A. Dựa trên các mục tiêu và nguyên lý đạo đức
B. Dựa trên nguyên tắc cùng có lợi
C. Chỉ liên quan đến các giao dịch tự nguyện
D. Quan tâm đến những gì sẽ xảy ra
CHƯƠNG 2: CUNG LAO ĐỘNG
Câu 1: Một quốc gia có 50 triệu người đủ 15 tuổi trở lên, trong đó có 24 triệu
người có việc làm và 6 triệu người thất nghiệp. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là? A. 25% B. 48% C. 55% D. 60%
Câu 2: Một quốc gia có 50 triệu người đủ 15 tuổi trở lên, trong đó có 24 triệu
người có việc làm và 6 triệu người thất nghiệp. Tỷ lệ thất nghiệp là? A. 10% B. 20% C. 25% D. 30% lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 3: Giả sử tiêu dùng và nghỉ ngơi là HH thông thường, khi tăng tiền công,
số giờ làm việc giảm khi nào?
A. Ảnh hưởng thu nhập trội hơn ảnh hưởng thay thế
B. Ảnh hưởng thu nhập yếu hơn ảnh hưởng thay thế
C. Ảnh hưởng thu nhập bằng với ảnh hưởng thay thế
D. Ảnh hưởng thu nhập và ảnh hưởng thay thế triệt tiêu hoàn toàn
Câu 4: Tăng thu nhập không từ lao động và giữ nguyên mức tiền công sẽ ảnh
hưởng thế nào đến đường ngân sách ?
A. Đường ngân sách xoay về phía trục tiêu dùng
B. Đường ngân sách xoay về phía trục nghỉ ngơi
C. Dịch chuyển song song đường ngân sách xuống dưới
D. Dịch chuyển song song đường ngân sách lên trên
Câu 5: Dưới ảnh hưởng thay thế, khi mức tiền công tăng lên, người lao động
sẽ phản ứng như thế nào?
A. Làm ít đi bởi vì người lao động muốn thay thế làm việc bằng cách nghỉ ngơi
B. Làm ít đi bởi vì người lao động muốn thay thế nghỉ ngơi bằng cách làm việc
C. Làm nhiều lên vì nghỉ ngơi trở nên tương đối đắt đỏ so với tiêu dùng
D. Làm việc và nghỉ ngơi nhiều hơn
Câu 6: Khi mức tiền công trên thị trường thấp hơn mức tiền công kỳ vọng tối
thiểu, người lao động sẽ:
A. Tham gia thị trường lao động B. Làm việc thật nhiều lOMoAR cPSD| 58569740
C. Trở thành thất nghiệp
D. Không tham gia thị trường lao động
Câu 7: Điều nào sau đây không làm tăng thu nhập ngoài lao động?
A. Thuế thu nhập cá nhân giảm
B. Nhận nhiều tiền cổ tức hơn trước
C. Thu nhập của vợ/chồng tăng lên
D. Nhận thừa kế từ người thân
Câu 8: Theo lý thuyết về ảnh hưởng thu nhập, tăng tiền công sẽ khiến người lao động:
A. Làm việc nhiều hơn nếu nghỉ ngơi là hàng hóa thông thường
B. Làm việc ít hơn nếu nghỉ ngơi là hàng hóa thông thường
C. Làm việc nhiều hơn nếu nghỉ ngơi là hàng hóa thứ cấp
D. Không thay đổi số giờ làm việc
Câu 9: Một người có đường bàng quan tiêu dùng – nghỉ ngơi dốc có nghĩa là:
A. Có thể người đó nghiện làm việc
B. Người đó coi trọng tiêu dùng hơn nghỉ ngơi
C. Người đó định giá cao hơn cho mỗi giờ nghỉ ngơi
D. Người đó định giá thấp hơn cho mỗi giờ nghỉ ngơi
Câu 10: Khi các yếu tố khác không đổi, hiệu ứng thay thế của việc tăng tiền công sẽ:
A. Khiến người lao động làm ít đi, các yếu tố khác không đổi
B. Khiến người lao động nghỉ hưu sớm lOMoAR cPSD| 58569740
C. Khiến người lao động rút lui khỏi thị trường
D. Khiến người lao động làm việc nhiều lên
Câu 11: Ở phần mà đường cung lao động cá nhân cong gập trở lại?
A. Ảnh hưởng thu nhập mạnh hơn ảnh hưởng thay thế
B. Ảnh hưởng thay thế bằng không
C. Không có ảnh hưởng thu nhập
D. Ảnh hưởng thay thế mạnh hơn ảnh hưởng thu nhập
Câu 12: Số giờ nghỉ ngơi tối ưu được xác định khi
A. Số giờ nghỉ ngơi lớn nhất trong khả năng của đường ngân sách
B. Thu nhập lớn nhất trong khả năng của đường ngân sách
C. Tại điểm đường ngân sách giao với đường bàng quan
D. Tại điểm đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan cao nhất
Câu 13: Một người có đường bàng quan tiêu dùng – nghỉ ngơi dốc xuống sẽ
tham gia thị trường lao động nếu:
A. Đường bàng quan của người đó có độ dốc lớn
B. Đường bàng quan tiếp xúc với đường ngân sách
C. Tại điểm mà thời gian nghỉ ngơi lớn nhất, đường bàng quan có độ dốc lớn hơn đường ngân sách
D. Tại điểm mà thời gian nghỉ ngơi lớn nhất, đường bàng quan có độ dốc
nhỏhơn đường ngân sách
Câu 14: Nếu nghỉ ngơi được coi là hàng hóa thứ cấp, khi tiền công tăng lên điều nào sẽ xảy ra?
A. Thời gian làm việc tăng lên lOMoAR cPSD| 58569740
B. Thời gian làm việc giảm xuống
C. Thời gian làm việc tăng lên nếu ảnh hưởng thay thế lớn hơn ảnh hưởng thunhập
D. Thời gian làm việc tăng lên nếu ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay thế
Câu 15: Nếu một người lựa chọn không làm việc, khi mức tiền công tăng lên, điều gì sẽ xảy ra?
A. Chỉ tạo ra ảnh hưởng thu nhập
B. Chỉ tạo ra ảnh hưởng thay thế
C. Hai loại ảnh hưởng sẽ triệt tiêu lẫn nhau
D. Ảnh hưởng thay thế sẽ lớn hơn ảnh hưởng thu nhập
Câu 16: Điều kiện để đường cung lao động cong về phía sau bao gồm: A.
Nghỉ ngơi là HH thông thường, ảnh hưởng thay thế lớn hơn ảnh hưởng
thunhập khi tiền công thấp và ngược lại B.
Nghỉ ngơi là HH thông thường, ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay thế C.
Nghỉ ngơi là HH thứ cấp, ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay thế khi tiền công cao D.
Nghỉ ngơi là HH thứ cấp, ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay thế khi tiền công thấp
Câu 17: Khi thuế thu nhập cá nhân đánh vào mức tiền công giảm điều gì xảy
ra với đường ngân sách?
A. Dịch chuyển song song với đường ngân sách cũ ra bên ngoài
B. Xoay ra ngoài theo trục thời gian nghỉ ngơi lOMoAR cPSD| 58569740
C. Xoay ra ngoài theo trục tiêu dùng
D. Dịch chuyển song song với đường ngân sách cũ vào bên trong
Câu 18: Do ảnh hưởng thay thế khi tiền công tăng, người lao động sẽ làm gì trong các điều sau?
A. Tiêu dùng và nghỉ ngơi nhiều hơn
B. Làm việc nhiều hơn do nghỉ ngơi trở nên tương đối đắt đỏ
C. Nghỉ ngơi nhiều hơn do đã có đủ thu nhập
D. Làm việc nhiều hơn bởi nghỉ ngơi trở nên rẻ hơn tương đối
Câu 19: Mức tiền công kỳ vọng tối thiểu có thể sẽ tăng khi nào?
A. Giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng lên B. Tiền công tăng lên
C. Người lao động là người nghiện làm việc
D. Thu nhập ngoài lao động tăng lên
Câu 20: Nếu độ co giãn của cung lao động là 0.1. Điều đó có nghĩa là:
A. Trung bình người lao động sẽ tăng 10% số giờ làm việc nếu tiền công tăng 1%
B. Trung bình người lao động sẽ tăng 1% số giờ làm việc nếu tiền công tăng 10%
C. Trung bình người lao động sẽ giảm 1% số giờ làm việc nếu tiền công tăng 10%
D. Trung bình người lao động sẽ giảm 10% số giờ làm việc nếu tiền công tăng 1%
CHƯƠNG 3: NHU CẦU THUÊ LAO ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 1: Ở mức tiền công 25 đô la mỗi giờ, doanh nghiệp thuê 50,000 giờ nhân
công, khi tiền công tăng lên thành
27 đô la mỗi giờ, doanh nghiệp thuê 45,000 giờ nhân công. Độ co giãn của
cầu lao động là bao nhiêu? A. -2.50 B. -1.50 C. -1.25 D. -0.50
Câu 2: Điều nào sau đây không đúng
A. Khi các yếu tố sản xuất thay thế hoàn toàn, đường đẳng lượng là đường thẳng
B. Khi các yếu tố sản xuất bổ sung hoàn toàn, đường đẳng lượng là đường gấp khúc vuông góc
C. Độ co dãn thay thế có thể nhận giá trị dương hoặc âm
D. Nếu hai yếu tố sản xuất thay thế dễ dàng cho nhau, độ co dãn thay thế sẽ lớn
Câu 3: Đâu là kết quả của một chương trình chống phân biệt đối xử hiệu quả?
A. Giảm chi phí sản xuất của doanh nghiệp không phân biệt đối xử
B. Giảm chi phí sản xuất của doanh nghiệp có phân biệt đối xử
C. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp phân biệt đối xử
D. Làm tăng việc phân biệt đối xử
Câu 4: Nếu lao động phổ thông và vốn là hai đầu vào thay thế cho nhau, điều nào sau đây đúng?
A. Cầu lao động phổ thông tăng nếu giá thuê vốn giảm lOMoAR cPSD| 58569740
B. Tiền công của lao động phổ thông giảm khi giá thuê vốn tăng
C. Độ co giãn chéo giữa cầu lao động phổ thông và giá thuê vốn nhận giá trị dương
D. Giá thuê vốn tăng lên
Câu 5: Vì sao chính sách tiền công tối thiểu không hiệu quả trong việc giảm nghèo?
A. Do sẽ rất tốn kém cho chính quyền
B. Đa số những người nhận mức lương tối thiểu không phải là lao động chínhtrong gia đình
C. Lương tối thiểu phân biệt đối xử với người thiểu số
D. lương tối thiểu phân biệt đối xử với lao động trẻ
Câu 6: Nếu chính sách tiền công tối thiểu áp dụng trong khu vực A và không
áp dụng trong khu vực B, điều gì sẽ xảy ra nếu tiền công tối thiểu ở khu vực A tăng lên?
A. Tăng số việc làm trong khu vực A
B. Giảm số việc làm trong khu vực B
C. Giảm tiền công trong khu vực A
D. Giảm tiền công trong khu vực B
Câu 7: Một doanh nghiệp hoạt động trên thị trường cạnh tranh về sản phẩm
và lao động, chấp nhận giá bán sản
phẩm là 10 đô la/sản phẩm và tiền công cho mỗi lao động là 90 đô la mỗi
ngày, nếu sản phẩm cận biên của lao động là 15 sản phẩm. Doanh nghiệp nên làm gì?
A. Không thay đổi mức lao động vì đã có lợi nhuận 60 đô/1 lao động lOMoAR cPSD| 58569740
B. Điều chỉnh tiền công hay giá bán để tối đa hóa lợi nhuận
C. Thuê thêm nhân công để tăng lợi nhuận
D. Giảm nhân công để tăng lợi nhuận
Câu 8: Sản phẩm cận biên của lao động cho biết điều gì
A. Người lao động nào có năng suất lao động cao nhất
B. Sản phẩm trung bình mỗi lao động tạo ra
C. Sản phẩm tăng thêm khi thuê thêm lao động cuối cùng
D. Lợi nhuận doanh nghiệp thu được khi thuê thêm nhân công
Câu 9: Nếu đánh thuế tiền công lên người sử dụng lao động, điều gì sẽ xảy ra?
A. Người lao động không phải chịu thuế
B. Khách hàng mua sản phẩm không phải chịu thuế
C. Tiền công và việc làm sẽ giảm đi
D. Tiền công giảm nhưng việc làm sẽ tăng
Câu 10: Một doanh nghiệp độc quyền trên thị trường sản phẩm sẽ làm điều gì?
A. Thuê nhiều nhân công hơn doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
B. Thuê ít nhân công hơn doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
C. Thuê số nhân công bằng với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
D. Thuê ít nhân công ở mức tiền công cao so với doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
CHƯƠNG 4: CÂN BẰNG TRÊN TH TRỊ ƯỜNG LAO ĐỘNG lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 1: Đâu không phải là tác động của thuế tiền công đánh vào doanh nghiệp
lên thị trường lao động cạnh tranh A. Giảm cầu lao động B. Giảm cung lao động
C. Giảm mức tiền công thực nhận của người lao động
D. Giảm số việc làm (trừ trường hợp đường cung lao động không co dãn)
Câu 2: Tác động của thuế tiền công đánh vào người lao động lên thị trường
lao động cạnh tranh là: A. Tăng cầu lao động B. Tăng cung lao động
C. Giảm mức tiền công cân bằng thị trường D. Giảm số việc làm
Câu 3: Đâu không phải là tác động của thuế tiền công đánh vào doanh nghiệp
lên thị trường lao động cạnh tranh trong trường hợp cung lao động hoàn toàn không co dãn? A. Giảm số việc làm B. Tăng số việc làm C. Giảm mức tiền công D. Tăng mức tiền công
Câu 4: Đâu không phải là tác động của thuế tiền công đánh vào người lao
động lên thị trường lao động cạnh tranh? A. Giảm số việc làm B. Tăng số việc làm C. Giảm cung lao động lOMoAR cPSD| 58569740
D. Tăng mức tiền công cân bằng thị trường
Câu 5: Tác động của trợ giá thuê lao động lên thị trường lao động cạnh tranh là: A. Giảm cầu lao động B. Giảm cung lao động C. Tăng số việc làm D. Giảm số việc làm
Câu 6: Nhận xét nào chính xác nhất về tác động của thuế tiền công?
A. Thuế tiền công chỉ ảnh hưởng tới doanh nghiệp
B. Thuế tiền công chỉ ảnh hưởng đến người lao động
C. Thuế tiền công gây tổn thất đều cho cả người lao động và doanh nghiệp
D. Thuế tiền công thường ảnh hưởng đến cả người lao động và doanh nghiệp
nhưng người lao động sẽ
phải gánh toàn bộ thuế khi đường cung lao động hoàn toàn không co dãn
Câu 7: Trên thị trường lao động cạnh tranh, cung lao động lớn hơn cầu lao động sẽ làm: A. tiền công tăng B. tiền công giảm
C. tiền công ở mức tối thiểu theo quy định Nhà nước
D. tiền công không thay đổi
Câu 8: Tiền công của người lao động tăng khi:
A. trợ cấp thất nghiệp giảm
B. Nhà nước tăng mức phí đóng BHXH của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58569740
C. cầu lao động nhỏ hơn cung lao động
D. cầu lao động lớn hơn cung lao động
Câu 9: Tiền công của người lao động giảm khi:
A. trợ cấp thất nghiệp tăng
B. Nhà nước giảm mức phí đóng BHXH của doanh nghiệp
C. cung lao động lớn hơn cầu lao động
D. cung lao động nhỏ hơn cầu lao động
Câu 10: Trên thị trường lao động cạnh tranh, nếu cầu lao động tăng trong khi
cung lao động giữ nguyên, điều gì sẽ xảy ra?
A. Sẽ có dư cầu lao động tại mức tiền công cân bằng ban đầu
B. Mức tiền công cân bằng sẽ tăng
C. Tiền công sẽ tăng, làm cho cầu lao động giảm xuống mức ban đầu D. cả A và B
Câu 11: Giả sử thị trường lao động cạnh tranh đang cân bằng. Điều gì sẽ xảy
ra nếu cả cung và cầu lao động đều tăng?
A. Mức tiền công cân bằng thị trường sẽ tăng nhưng mức việc làm giữ nguyên
B. Mức việc làm sẽ tăng nhưng mức tiền công cân bằng có thể tăng, có thể
giảm hoặc có thể giữ nguyên
C. Cả mức việc làm và mức tiền công cân bằng đều sẽ tăng lên
D. Sẽ không có sự thay đổi điểm cân bằng thị trường lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 12: Giả sử thị trường lao động cạnh tranh đang cân bằng. Khi có dòng
lao động di cư đến với kỹ năng giống như của lao động bản địa thì điều gì sẽ xảy ra? A. Cung lao động giảm B. Cung lao động tăng C. Cầu lao động giảm
D. Tiền công của lao động bản địa tăng
Câu 13: Giả sử thị trường lao động cạnh tranh đang cân bằng. Khi có dòng
lao động di cư đến với kỹ năng giống như của lao động bản địa thì điều gì
không xảy ra trên thị trường này? A. Cung lao động tăng
B. Tiền công của lao động bản địa giảm
C. Tiền công của lao động bản địa tăng D. Tổng việc làm tăng
Câu 14: Nhận định nào không đúng về ảnh hưởng của lao động nhập cư đến
thị trường lao động cạnh tranh?
A. Làm tăng cung lao động
B. Làm giảm tiền công của lao động bản địa nếu lao động nhập cư là thay
thếhoàn hảo cho lao động bản địa
C. Làm giảm cầu đối với lao động bản địa nếu lao động nhập cư là thay thế
hoàn hảo cho lao động bản địa
CHƯƠNG 5: VỐN NHÂN LỰC
Câu 1: Tỷ lệ chiết khấu càng tăng thì: lOMoAR cPSD| 58569740
A. Giá trị tương lai của khoản tiền hiện tại càng giảm
B. Giá trị tương lai của khoản tiền hiện tại không bị ảnh hưởng
C. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai càng giảm
D. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai càng tăngCâu 2: Tỉ lệ
hoàn vốn cận biên của việc đi học (MRR) biểu diễn:
A. Phần trăm thay đổi trong chi phí khi học thêm 1 năm nữa
B. Phần trăm thay đổi trong thu nhập khi học thêm 1 năm nữa
C. Phần trăm thay đổi trong số năm đi học
D. Phần trăm thay đổi của thu nhập
Câu 3: Giá trị hiện tại của khoản thanh toán trong tương lai càng giảm khi:
A. Tỷ lệ chiết khấu càng giảm
B. Tỷ lệ chiết khấu càng tăng
C. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
Câu 4: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, yếu tố nào sau đây sẽ có
xu hướng làm cho các khoản đầu tư cho giáo dục hấp dẫn hơn:
A. Tỷ lệ chiết khấu tăng
B. Tăng thu nhập của học sinh tốt nghiệp THPT C. Có bằng cấp D. Tăng tuổi nghỉ hưu
Câu 5: Đặc điểm của đường tập hợp tiền lương – thời gian đi học là:
A. Đường thẳng tuyến tính nằm ngang lOMoAR cPSD| 58569740
B. Đường dốc xuống phía dưới
C. Đường dốc phía lên trên D. Đường cong lõm
Câu 6: Đặc điểm của đường tập hợp tiền lương – thời gian đi học là:
A. Đường tuyến tính nằm ngang
B. Đường tuyến tính thẳng đứng C. Đường cong lõm D. Đường cong lồi
Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm của đường tập hợp tiền lương – thời gian đi học?
A. Là đường dốc lên phía trên B. Là đường cong lõm C. Là đường cong lồi
D. Biểu diễn phần thu nhập tăng thêm khi tăng thêm 1 năm đi họcCâu 8:
Đường tập hợp tiền lương – thời gian đi học là đường:
A. Biểu diễn phần thu nhập tăng thêm khi tăng thêm 1 năm đi học
B. Biểu diễn phần chi phí tăng thêm khi tăng thêm 1 năm đi học C. Cong lõm
D. Dốc xuống phía dưới
Câu 9: Đặc điểm của đường tập hợp tiền lương – thời gian đi học là: A. Độ dốc dương
B. Đường biểu diễn phần thu nhập giảm khi tăng thêm 1 năm đi học lOMoAR cPSD| 58569740 C. Là đường cong lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
CHƯƠNG 6: DI CƯ LAO ĐỘNG
Câu 1: Gia đình (vợ và chồng) sẽ thực hiện di cư khi:
A. Lợi ích ròng của gia đình mang giá trị dương
B. Lợi ích ròng của gia đình mang giá trị âm
C. Lợi ích ròng của người chồng mang giá trị dương
D. Lợi ích ròng của người vợ mang giá trị âm
Câu 2: Đâu là một trong số các lý do một người lao động đang ở Việt Nam
quyết định nhập cư vào Mỹ?
A. Thu nhập của anh ta ở Mỹ nhiều hơn thu nhập của anh ta ở Việt Nam
B. Thu nhập của anh ta ở Việt Nam nhiều hơn thu nhập của anh ta ở Mỹ
C. Lợi ích ròng của anh ta mang giá trị âm
D. Thu nhập của anh ta ở Mỹ thấp hơn thu nhập của anh ta ở Việt Nam
Câu 3: Đâu không phải là lý do người trẻ thường có khả năng di cư cao hơn
so với người lớn tuổi?
A. Người trẻ có chi phí di cư thấp hơn
B. Người trẻ ít bị ràng buộc gia đình khi di cư
C. Người trẻ có nhiều thời gian thu hồi vốn do chi phí di cư
D. Người trẻ có thông tin chính xác về địa điểm đến
Câu 4: Đâu là nhận định đúng về mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công
việc và tuổi của người lao động? lOMoAR cPSD| 58569740 A.
Khả năng thay đổi công việc và tuổi của người lao động có mối quan hệ ngược chiều B.
Khả năng thay đổi công việc và tuổi của người lao động có mối quan hệ cùng chiều C.
Những người lao động lớn tuổi thích thay đổi công việc nhiều hơn
những người lao động trẻ tuổi D.
Không có mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công việc và tuổi của ngườilao động
Câu 4: Đâu là nhận định đúng về mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công
việc và thâm niên công tác của người lao động? A.
Khả năng thay đổi công việc và thâm niên công tác của người lao động
có mối quan hệ ngược chiều B.
Khả năng thay đổi công việc và thâm niên công tác của người lao động
có mối quan hệ cùng chiều C.
Những người lao động có thâm niên công tác cao thích thay đổi công
việc nhiều hơn những người có thâm niên công tác thấp D.
Không có mối quan hệ giữa khả năng thay đổi công việc và thâm niên
công tác của người lao động
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai khi nói về thay đổi việc làm và mức tiền công?
A. Người chuyển việc có xu hướng tìm được việc với mức tiền công cao hơn
B. Người bị sa thải có xu hướng chuyển đến những công việc có mức tiền công thấp hơn
C. Người chuyển việc có xu hướng tìm được việc làm với mức tiền công thấphơn
D. Người chuyển việc thường không bị thất nghiệp lOMoAR cPSD| 58569740
Câu 6: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, tỉ lệ di cư cao hơn xảy ra ở nhóm lao động:
A. Người lao động lớn tuổi B. Các cặp vợ chồng
C. Người lao động có trình độ văn hóa cao
D. Người lao động có trình độ văn hóa thấp
Câu 7: Đâu có thể là lí do thu nhập của người lao động nhập cư bắt đầu ở
mức thấp hơn thu nhập của người lao
động bản địa, nhưng sau đó phát triển nhanh hơn theo thời gian và cuối cùng
bằng hoặc vượt quá thu nhập của người lao động bản địa
A. Người nhập cư mới đến thường thiếu tự tin
B. Đa phần mới nhập cư có nhu cầu kiếm nhiều tiền để quay lại quê hương
C. Người nhập cư hầu hết có trình độ cao hơn người bản địa
D. Người nhập cư cần thời gian để tích lũy vốn nhân lực phù hợp với môi trường mới
Câu 8: Theo dữ liệu thu thập được thì có 20% sự di cư trở lại. Điều này ủng hộ giả thuyết rằng:
A. Kỳ vọng của cá nhân về chi phí và lợi ích của việc di chuyển thường sai
B. Di cư dường như không phải là một khoản đầu tư tốt
C. Khi cả vợ và chồng đều di cư, thu nhập của người vợ hoặc người chồng
cóthể tăng, còn thu nhập của gia đình có xu hướng giảm
D. Lợi ích dòng của việc di cư lần đầu thường cao
Câu 9: Tỉ lệ bỏ việc có xu hướng thay đổi theo chu kỳ kinh doanh khi các
điều kiện chung của thị trường lao