lOMoARcPSD| 59981978
Câu hỏi
1
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
1
,
00
Câu hỏi
2
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
1
,
00
Thứ hai, 19 Tháng bảy 2021, 3:10 PM
State
Finished
Kết thúc lúc
Thứ hai, 19 Tháng bảy 2021, 3:47 PM
Thời gian thực hiện
phút 39 giây
37
Điểm
00
,00/30,
14
67
4
Điểm
,
out of 10,00 (
47
%)
Câu nào sau ây SAI khi nói về tỷ lệ bảo hộ thực tế:
Select one:
a. Thuế quan danh nghĩa tăng thì tỷ lệ bảo hộ thc tế tăng
b. Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu tăng thì tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
c. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan là mức ộ bảo hộ ối với sản phẩm cuối cùng của
một ngành
d. Tất cả ều sai
The correct answer is: Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu tăng thì tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là
ng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia
1 USD.
=
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P
Thuế quan ngăn cấm trong trường hợp trên là bao nhiêu?
Select one:
A. 150%
B. 200%
C. Cả a, b ều úng
D. Cả a, b ều sai
The correct answer is: 200%
Kinh tế học quốc tế (2TC)_Nguyễn Văn Nên
205)
DH_HK
(
D
S
D
S
W
3
Đạt iểm 1,00 trên
00
,
1
Câu hỏi
4
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
00
,
1
Câu hỏi
5
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
00
1
,
Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng thương là:
Select one:
a. Đề cao vai trò của nhà nước trong hoạt ộng kinh tếkhuyến khích nhập khẩu, hạn
chế xuất khẩu.
b. Chủ trương xuất khẩu ể thu về vàng bạc cho ất nước
c. Mậu dịch làm cho tất ccác quốc gia ều có lợi
d. Câu a và b úng
The correct answer is: Chủ trương xuất khẩu ể thu về vàng bạc cho ất nước
Quan iểm nào là không phù hợp với tư tưởng của Adam Smith?
Select one:
A. Tất cả các quốc gia ều có lợi nếu giao thương trên cơ sở lơi thế tuyệt ối
B. Chính phủ phải can thiệp vào các hoạt ộng mậu dịch quốc tế
C. Chỉ có lao ộng là yếu tố duy nhất tạo ra sản phẩm
D. Các quốc gia giàu có bởi ược tự do kinh doanh
The correct answer is: Chính phủ phải can thiệp vào các hoạt ộng mậu dịch quốc tế
Sản phẩm A có giá là 350 USD, trong ó giá trị nguyên liệu nhập là 100 USD, thuế quan ánh trên sản
phẩm A là 10%, thuế quan ánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hthực tế cho người sản xuất
là:
Select one:
A. 15%
B. 12%
C. 10.5%
D. Tt cả ều sai
The correct answer is: 12%
6
Đạt iểm 0,00 trên
1
,
00
Câu hỏi
7
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
1
00
,
Câu hỏi
8
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
00
1
,
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là
ng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia
1 USD.
=
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P
Để bảo hộ sản xuất trong nước, chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu
Khi có thuế, thặng dư tiêu dùng giảm bao nhiêu?
Select one:
A. 50
B. 55
C. 60
D. Đáp án khác
The correct answer is: 60
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là
ng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P
1 USD.
=
Để bảo hộ sản xuất trong nước, chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Giả sử
các iệu kiện khác không ổi, giá thế gii giảm thì lượng nhập khẩu quốc gia A sẽ thế nào?
Select one:
A. Không ổi
B. Tăng lên
C. Giảm xuống
D. Chưa thể xác ịnh
The correct answer is: Tăng lên
Cho hàm cung và hàm cầu về sản phẩm X của Malaysia có dạng như sau:
Q= 120 – 20P Q = 60P40
P là giá (tính bằng USD); Q là lượng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). Malaysia là
quốc gia nhỏ. Giá thế giới là 5 USD. Chính phủ ánh thuế xuất khẩu 1 USD lên mỗi ơn vị sản phẩm X
xuất khẩu. Thiệt hại ròng do thuế xuất khẩu là:
Select one:
A. – $270
B. – $40
C. – 90
D. Đáp án khác
The correct answer is: – $40
D
D
S
S
W
S
D
D
S
W
S
D
D
S
9
Đạt iểm 0,00 trên
,
00
1
Câu hỏi
10
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
1
,
00
Câu hỏi
11
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
1
00
,
Cho bảng số liệu sau:
Nếu hai quốc gia trao ổi với nhau theo tỷ lệ 4 Gạo = 5 Thép thì thời gian tiết kiệm ược là:
Select one:
A. QG 1: 240 phút; QG 2: 40 phút
B. QG 1: 140 phút; QG 2: 60 phút
C. QG 1: 120 phút; QG 2: 20 phút
D. Đáp án khác
The correct answer is: QG 1: 120 phút; QG 2: 20 phút
Malaysia ang áp dụng thuế quan xuất khẩu ối với mặt hàng cao su. Nếu cung trong nước giảm thì:
Select one:
a. Giá trong nước tăng, sản xuất tăng, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
b. Giá trong nước tăng, sản xuất không ổi, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
c. Giá trong nước không ổi, sản xuất giảm, tiêu dùng không ổi, xuất khẩu giảm
d. Giá trong nước không ổi, sản xuất giảm, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
The correct answer is: Giá trong nước không ổi, sản xuất giảm, tiêu dùng không ổi, xuất khẩu giảm
Giả sử trong iều kin sử dụng hết tài nguyên với kỹ thuật ã cho là tốt nhất, 1 năm Thái Lan sản xuất
ược 180 triệu tấn gạo hoặc 90 triệu radio, Nhật Bản sản xuất ược 40 triệu tn gạo hoặc 160 triệu
radio. Nếu khi chưa có mậu dịch xảy ra, iểm tự cung tự cấp của Thái là A (60G, 60R) và của Nhật là A
:
G, 40R) và tỷ lệ trao ổi là 70G = 70G thì lợi ích mậu dịch của Thái Lan và Nhật Bản lần lượt là: (vt
(30
triệu tn gạo và triệu chiếc radio)
Select one:
A. 30G, 10R và 50G, 50R
B. 50G, 10R và 40G, 50R
C. 40G, 20R, và 60G, 20R
D. Tt cả ều sai
The correct answer is: 50G, 10R và 40G, 50R
lOMoARcPSD| 59981978
Câu hỏi
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
1
,
00
12
Câu hỏi
13
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
00
,
1
Câu hỏi
14
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
00
,
1
Cho năng suất lao ộng sản xuất ra sản phẩm X và Y của Quốc gia 1 và 2:
Giá cả sản phẩm so sánh sản phẩm Y (P / P) của quốc gia 2 là:
Select one:
A. 1/2
B. 2
C. 4/3
D. 3/4
The correct answer is: 1/2
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:
Q= 100 – 10P Q = 20P50
Q là lượng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Giả
=
$3. Nếu cnh phủ ánh thuế bằng 50% lên giá trị
thiết ây là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P
sản phẩm X nhập khẩu, thu ngân sách của chính phủ là:
Select one:
A. $22.5
B. $33.75
C. 11.25$
D. 10$
The correct answer is: $22.5
Sử dụng chỉ số RCA có thể cho chúng ta biết ược iều gì?
Select one:
A. Lợi thế so sánh của một quốc gia ối với một sản phẩm
B. Khả năng cạnh tranh của một quốc gia ối với một sản phẩm
C. Lợi thế so sánh và khả năng cạnh tranh của một quốc gia ối với một sản phẩm
D. Lợi thế so sánh và khả năng cạnh tranh của một quốc gia ối với một ngành
The correct answer is: Lợi thế so sánh và khả năng cạnh tranh của một quốc gia ối với một sản phẩm
Y
X
D
S
S
D
W
lOMoARcPSD| 59981978
Câu hỏi
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
1
,
00
15
Câu hỏi
16
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
1
00
,
Câu hỏi
17
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
1
,
00
Trên thực tế, chi phí cơ hội trong sản xuất là:
Select one:
A. Gia tăng
B. Không ổi
C. Chưa thể xác ịnh
The correct answer is: Gia tăng
Cho chi phí lao ộng sản xuất lúa mỳ và vải của Việt Nam và Mỹ như sau:
Mô hình mậu dịch là
Select one:
A. Việt Nam xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải
B. Việt Nam xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ
C. Việt Nam xuất khẩu lúa mỳ và vải
D. Mỹ xuất khẩu lúa mỳ và vải
The correct answer is: Việt Nam xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải
Cho chi phí sản xuất Gạo và Radio của Nhật Bản và Việt Nam
Cơ sở mậu dịch của hai quốc gia là:
Select one:
A. Lợi thế tuyệt ối
B. Lợi thế so sánh
C. Chi phí cơ hội
D. Cả A, B, C ều sai
The correct answer is: Lợi thế tuyệt ối
lOMoARcPSD| 59981978
Câu hỏi
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
1
,
00
18
Câu hỏi
19
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
,
00
1
Quốc gia A là một nước nhỏ và nhập khẩu tivi từ thế gii. Thuế quan ánh lên tivi nhập khẩu là T. Thuế
. Nếu T > T
thì:
quan ánh lên linh kiện nhập khẩu là T
Select one:
A. T < ERP
B. T > ERP
C. T = ERP
D. Không xác ịnh ược
The correct answer is: T < ERP
Cho bảng số liệu sau
Giả sử 1 giờ lao ộng ở Nhật Bản ược trả 1500 JPY, 1 giờ lao ộng ở Việt Nam ược trả 20.000 VND.
Để mậu dịch xảy ra theo mô hình phù hợp, khung tỷ lệ trao ổi giữa 2 ồng tiền là:
Select one:
A. 5/8 < R
< 50
B. 4 < R
< 300
C. 3/16 < R
< 40
D. 16/3 < R
< 40
The correct answer is: 16/3 < R
< 40
LK
LK
/y
/y
/y
/y
/y
lOMoARcPSD| 59981978
Câu hỏi
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
1
,
00
20
Câu hỏi
21
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
00
,
1
Câu hỏi
22
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
00
,
1
Cho bảng số liệu sau:
Khung tỷ lệ trao ổi (giá so sánh lúa mỳ ối vi sữa P/P) là
Select one:
A. 4/5 < Pw/Pm < 3/2
B. 1/2 <Pw/Pm < 3/2
C. 2/3 < Pw/Pm < 5/4
D. 1/4 < Pw/Pm < 1/2
The correct answer is: 4/5 < Pw/Pm < 3/2
Chức năng quan trọng nhất của thuế quan là:
Select one:
A. Điều tiết cán cân thanh toán
B. Điều tiết tiêu dùng
C. Điều tiết xuất khẩu
D. Bảo hộ sản xuất trong nước
The correct answer is: Bảo hộ sản xuất trong nước
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là
ng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P
1 USD.
=
Để bảo hộ sản xuất trong nước, chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Lượng
nhập khẩu khi có thuế là:
Select one:
A. 20
B. 30
C. 50
D. Cả a, b, c ều sai
The correct answer is: 30
M
W
D
S
D
S
W
Downloaded by Sha Kay
(sharlotte.kaylianna@gmail.com)
23
Đạt iểm 0,00 trên
00
,
1
Câu hỏi
24
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
,
00
1
Câu hỏi
25
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
00
1
,
Cho bảng số liệu sau:
Khung tỷ lệ trao ổi là:
Select one:
A. 3A < 20B < 12A hoặc 10B < 6A < 40B
B. 1/10A < 1/3B < 1/5A hoặc 1/6B < 1/5A < 2/3B
C. 10A < 6B < 40A hoặc 3B < 20A < 12B
D. 1/20A < 1/3B < 1/5A hoặc 1/6B < 1/5A < 2/5B
The correct answer is: 3A < 20B < 12A hoặc 10B < 6A < 40B
Cho chi phí lao ộng sản xuất lúa mỳ và vải của Việt Nam và Mỹ như sau:
Với tỷ lệ trao ổi là 12W = 10C, thời gian Việt Nam và Mỹ tiết kiệm ưc là:
Select one:
A. 4/3 giờ và 4/5 giờ
B. 5/4 giờ và 3/4 giờ
C. 6 giờ và 20 giờ
D. 8 giờ và 16 giờ
The correct answer is: 6 giờ và 20 giờ
Lợi thế so sánh là:
Select one:
A. Sự khác bit một cách tương ối về năng suất lao ộng hoặc chi phí lao ộng giữa
hai quốc gia về một sản phẩm nào ó.
B. Một trường hợp ặc biệt của lợi thế tuyệt ối
C. a, b ều úng
D. a, b ều sai
The correct answer is: Sự khác biệt một cách tương ối về năng suất lao ộng hoặc chi phí lao ộng giữa hai
quốc gia về một sản phẩm nào ó.
26
Đạt iểm 0,00 trên
1
,
00
Câu hỏi
27
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
00
,
1
Câu hỏi
28
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
00
,
1
Ưu iểm của trường phái trọng thương trong thương mại quốc tế là:
Select one:
A. Nhận thấy ược tầm quan trọng của vàng bạc
B. Nhận thấy ưc tầm quan trọng của xuất khẩu
C. Cả a, b ều úng
D. Cả a, b ều sai
The correct answer is: Cả a, b ều úng
Cho chi phí sản xuất Gạo và Radio của Nhật Bản và Việt Nam
Trong các tỷ lệ traoi dưới ây, ở tỷ lệ trao ổi nào, mậu dịch không xảy ra
Select one:
A. 3 gạo = 3 radio
B. 3 gạo = 5 radio
C. 20 gạo = 10 radio
D. 13 gạo = 10 radio
The correct answer is: 20 gạo = 10 radio
Tính mức thuế danh nghĩa chính phủ cần ánh lên sản phẩm A nếu biết rằng giá trị sản phẩm này là 200
USD, trong ó giá nguyên liệu nhập là 50 USD, thuế quan ánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo
hộ thực tế là 20%.
Select one:
A. 13%
B. 16.25%
C. 11.75%
D. 11.25%
The correct answer is: 16.25%
Câu hỏi
29
Hoàn thành
Đạt iểm 0,00 trên
1
,
00
Câu hỏi
30
Hoàn thành
Đạt iểm 1,00 trên
00
,
1
◄ Bài ánh giá Chương 5: HW#4. Từ 20h30 - 20h45, ngày 19/07
Video bài giảng chương 6: Di chuyển nguồn lực quốc tế - Phần 1 ►
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là
ng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia
1 USD.
=
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P
Để bảo hộ sản xuất trong nước, chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Khi có
thuế, thiệt hại ròng của quốc gia là
Select one:
A. -25
B. -20
C. -15
D. Đáp án khác
The correct answer is: -15
Cho chi phí lao ộng sản xuất lúa mỳ và vải của Việt Nam và Mỹ như sau:
Giá so sánh của lúa mỳ tại Việt Nam là:
Select one:
A. Pw/Pc = 2/3
B. Pw/Pc = 3/2
C. Pw/Pc = 2
D. Pw/Pc = 5/4
The correct answer is: Pw/Pc = 2/3
Return to: HOT ĐỘNG TUẦN ...
D
S
D
S
W

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59981978
Kinh tế học quốc tế (2TC)_Nguyễn Văn Nên (DH _HK205) Bắt ầu vào lúc
Thứ hai, 19 Tháng bảy 2021, 3:10 PM State Finished
Kết thúc lúc Thứ hai, 19 Tháng bảy 2021, 3:47 PM
Thời gian thực hiện 37 phút 39 giây Điểm 14,0 0/30 00 ,
Điểm 4 ,67 out of 10,00 ( 47 %) Câu hỏi 1
Câu nào sau ây SAI khi nói về tỷ lệ bảo hộ thực tế: Hoàn thành Select one: Đạt iểm 0,00 trên 1 ,00
a. Thuế quan danh nghĩa tăng thì tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
b. Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu tăng thì tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng
c. Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thuế quan là mức ộ bảo hộ ối với sản phẩm cuối cùng của một ngành d. Tất cả ều sai
The correct answer is: Thuế quan ánh vào ầu vào nhập khẩu tăng thì tỷ lệ bảo hộ thực tế tăng Câu hỏi 2
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là D S D Hoàn thành
lượng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia S
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P = 1 USD. Đạt iểm 1,00 trên W 1 ,00
Thuế quan ngăn cấm trong trường hợp trên là bao nhiêu? Select one: A. 150% B. 200% C. Cả a, b ều úng D. Cả a, b ều sai The correct answer is: 200% 3
Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng thương là: Select one: Đạt iểm 1,00 trên 1,00
a. Đề cao vai trò của nhà nước trong hoạt ộng kinh tế ể khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu.
b. Chủ trương xuất khẩu ể thu về vàng bạc cho ất nước
c. Mậu dịch làm cho tất cả các quốc gia ều có lợi d. Câu a và b úng
The correct answer is: Chủ trương xuất khẩu ể thu về vàng bạc cho ất nước Câu hỏi 4
Quan iểm nào là không phù hợp với tư tưởng của Adam Smith? Hoàn thành Select one: Đạt iểm 0,00 trên 1,00
A. Tất cả các quốc gia ều có lợi nếu giao thương trên cơ sở lơi thế tuyệt ối
B. Chính phủ phải can thiệp vào các hoạt ộng mậu dịch quốc tế
C. Chỉ có lao ộng là yếu tố duy nhất tạo ra sản phẩm
D. Các quốc gia giàu có bởi ược tự do kinh doanh
The correct answer is: Chính phủ phải can thiệp vào các hoạt ộng mậu dịch quốc tế Câu hỏi 5
Sản phẩm A có giá là 350 USD, trong ó giá trị nguyên liệu nhập là 100 USD, thuế quan ánh trên sản Hoàn thành
phẩm A là 10%, thuế quan ánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ thực tế cho người sản xuất là: Đạt iểm 1,00 trên 1 00 , Select one: A. 15% B. 12% C. 10.5% D. Tất cả ều sai The correct answer is: 12% 6
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là D S D
lượng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia S
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P = 1 USD. Đạt iểm 0,00 trên W 1 ,00
Để bảo hộ sản xuất trong nước, chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu
Khi có thuế, thặng dư tiêu dùng giảm bao nhiêu? Select one: A. 50 B. 55 C. 60 D. Đáp án khác The correct answer is: 60 Câu hỏi 7
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là D S D Hoàn thành
lượng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia S
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P = 1 USD. Đạt iểm 1,00 trên W 1 ,00
Để bảo hộ sản xuất trong nước, chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Giả sử
các iệu kiện khác không ổi, giá thế giới giảm thì lượng nhập khẩu ở quốc gia A sẽ thế nào? Select one: A. Không ổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Chưa thể xác ịnh
The correct answer is: Tăng lên Câu hỏi 8
Cho hàm cung và hàm cầu về sản phẩm X của Malaysia có dạng như sau: Hoàn thành
Q= 120 – 20P Q = 60P – 40 D S Đạt iểm 1,00 trên
P là giá (tính bằng USD); Q là lượng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). Malaysia là D S 1 00 ,
quốc gia nhỏ. Giá thế giới là 5 USD. Chính phủ ánh thuế xuất khẩu 1 USD lên mỗi ơn vị sản phẩm X
xuất khẩu. Thiệt hại ròng do thuế xuất khẩu là: Select one: A. – $270 B. – $40 C. – 90 D. Đáp án khác
The correct answer is: – $40 9
Cho bảng số liệu sau: Đạt iểm 0,00 trên 1, 00
Nếu hai quốc gia trao ổi với nhau theo tỷ lệ 4 Gạo = 5 Thép thì thời gian tiết kiệm ược là: Select one:
A. QG 1: 240 phút; QG 2: 40 phút
B. QG 1: 140 phút; QG 2: 60 phút
C. QG 1: 120 phút; QG 2: 20 phút D. Đáp án khác
The correct answer is: QG 1: 120 phút; QG 2: 20 phút Câu hỏi 10
Malaysia ang áp dụng thuế quan xuất khẩu ối với mặt hàng cao su. Nếu cung trong nước giảm thì: Hoàn thành Select one: Đạt iểm 0,00 trên 1 ,00
a. Giá trong nước tăng, sản xuất tăng, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
b. Giá trong nước tăng, sản xuất không ổi, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
c. Giá trong nước không ổi, sản xuất giảm, tiêu dùng không ổi, xuất khẩu giảm
d. Giá trong nước không ổi, sản xuất giảm, tiêu dùng giảm, xuất khẩu tăng
The correct answer is: Giá trong nước không ổi, sản xuất giảm, tiêu dùng không ổi, xuất khẩu giảm Câu hỏi 11
Giả sử trong iều kiện sử dụng hết tài nguyên với kỹ thuật ã cho là tốt nhất, 1 năm Thái Lan sản xuất Hoàn thành
ược 180 triệu tấn gạo hoặc 90 triệu radio, Nhật Bản sản xuất ược 40 triệu tấn gạo hoặc 160 triệu
radio. Nếu khi chưa có mậu dịch xảy ra, iểm tự cung tự cấp của Thái là A (60G, 60R) và của Nhật là A’ Đạt iểm 1,00 trên (3 G
0 , 40R) và tỷ lệ trao ổi là 70G = 70G thì lợi ích mậu dịch của Thái Lan và Nhật Bản lần lượt là: (vt : 1 ,00
triệu tấn gạo và triệu chiếc radio) Select one: A. 30G, 10R và 50G, 50R B. 50G, 10R và 40G, 50R C. 40G, 20R, và 60G, 20R D. Tất cả ều sai
The correct answer is: 50G, 10R và 40G, 50R lOMoAR cPSD| 59981978 Câu hỏi Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1 ,00 12
Cho năng suất lao ộng sản xuất ra sản phẩm X và Y của Quốc gia 1 và 2:
Giá cả sản phẩm so sánh sản phẩm Y (P / P) của quốc gia 2 là: Y X Select one: A. 1/2 B. 2 C. 4/3 D. 3/4 The correct answer is: 1/2 Câu hỏi 13
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau: Hoàn thành
Q= 100 – 10P Q = 20P – 50 D S Đạt iểm 0,00 trên
Q là lượng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Giả D S 1,00
thiết ây là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P
= $3. Nếu chính phủ ánh thuế bằng 50% lên giá trị W
sản phẩm X nhập khẩu, thu ngân sách của chính phủ là: Select one: A. $22.5 B. $33.75 C. 11.25$ D. 10$ The correct answer is: $22.5 Câu hỏi 14
Sử dụng chỉ số RCA có thể cho chúng ta biết ược iều gì? Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00 Select one:
A. Lợi thế so sánh của một quốc gia ối với một sản phẩm
B. Khả năng cạnh tranh của một quốc gia ối với một sản phẩm
C. Lợi thế so sánh và khả năng cạnh tranh của một quốc gia ối với một sản phẩm
D. Lợi thế so sánh và khả năng cạnh tranh của một quốc gia ối với một ngành
The correct answer is: Lợi thế so sánh và khả năng cạnh tranh của một quốc gia ối với một sản phẩm lOMoAR cPSD| 59981978 Câu hỏi 15
Trên thực tế, chi phí cơ hội trong sản xuất là: Hoàn thành Select one: Đạt iểm 1,00 trên 1 ,00 A. Gia tăng B. Không ổi C. Chưa thể xác ịnh
The correct answer is: Gia tăng Câu hỏi 16
Cho chi phí lao ộng sản xuất lúa mỳ và vải của Việt Nam và Mỹ như sau: Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1 ,00
Mô hình mậu dịch là Select one:
A. Việt Nam xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải
B. Việt Nam xuất khẩu vải, nhập khẩu lúa mỳ
C. Việt Nam xuất khẩu lúa mỳ và vải
D. Mỹ xuất khẩu lúa mỳ và vải
The correct answer is: Việt Nam xuất khẩu lúa mỳ, nhập khẩu vải Câu hỏi 17
Cho chi phí sản xuất Gạo và Radio của Nhật Bản và Việt Nam Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1 ,00
Cơ sở mậu dịch của hai quốc gia là: Select one: A. Lợi thế tuyệt ối B. Lợi thế so sánh C. Chi phí cơ hội D. Cả A, B, C ều sai
The correct answer is: Lợi thế tuyệt ối lOMoAR cPSD| 59981978 Câu hỏi Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1 ,00 18
Quốc gia A là một nước nhỏ và nhập khẩu tivi từ thế giới. Thuế quan ánh lên tivi nhập khẩu là T. Thuế
quan ánh lên linh kiện nhập khẩu là T
. Nếu T > T thì: LK LK Select one: A. T < ERP B. T > ERP C. T = ERP D. Không xác ịnh ược
The correct answer is: T < ERP Câu hỏi 19
Cho bảng số liệu sau Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1, 00
Giả sử 1 giờ lao ộng ở Nhật Bản ược trả 1500 JPY, 1 giờ lao ộng ở Việt Nam ược trả 20.000 VND.
Để mậu dịch xảy ra theo mô hình phù hợp, khung tỷ lệ trao ổi giữa 2 ồng tiền là: Select one: A. 5/8 < R < 50 /y B. 4 < R < 300 /y C. 3/16 < R < 40 /y D. 16/3 < R < 40 /y
The correct answer is: 16/3 < R < 40 /y lOMoAR cPSD| 59981978 Câu hỏi 20
Cho bảng số liệu sau: Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1 ,00
Khung tỷ lệ trao ổi (giá so sánh lúa mỳ ối với sữa P/P) là W M Select one: A. 4/5 < Pw/Pm < 3/2
B. 1/2 C. 2/3 < Pw/Pm < 5/4 D. 1/4 < Pw/Pm < 1/2
The correct answer is: 4/5 < Pw/Pm < 3/2 Câu hỏi 21
Chức năng quan trọng nhất của thuế quan là: Hoàn thành Select one: Đạt iểm 0,00 trên 1,00
A. Điều tiết cán cân thanh toán B. Điều tiết tiêu dùng
C. Điều tiết xuất khẩu
D. Bảo hộ sản xuất trong nước
The correct answer is: Bảo hộ sản xuất trong nước Câu hỏi 22
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là D S D Hoàn thành
lượng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia S
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P = 1 USD. Đạt iểm 1,00 trên W 1,00
Để bảo hộ sản xuất trong nước, chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Lượng
nhập khẩu khi có thuế là: Select one: A. 20 B. 30 C. 50 D. Cả a, b, c ều sai The correct answer is: 30 23
Cho bảng số liệu sau: Đạt iểm 0,00 trên 1,00
Khung tỷ lệ trao ổi là: Select one:
A. 3A < 20B < 12A hoặc 10B < 6A < 40B
B. 1/10A < 1/3B < 1/5A hoặc 1/6B < 1/5A < 2/3B
C. 10A < 6B < 40A hoặc 3B < 20A < 12B
D. 1/20A < 1/3B < 1/5A hoặc 1/6B < 1/5A < 2/5B
The correct answer is: 3A < 20B < 12A hoặc 10B < 6A < 40B Câu hỏi 24
Cho chi phí lao ộng sản xuất lúa mỳ và vải của Việt Nam và Mỹ như sau: Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1, 00
Với tỷ lệ trao ổi là 12W = 10C, thời gian Việt Nam và Mỹ tiết kiệm ược là: Select one: A. 4/3 giờ và 4/5 giờ B. 5/4 giờ và 3/4 giờ C. 6 giờ và 20 giờ D. 8 giờ và 16 giờ
The correct answer is: 6 giờ và 20 giờ Câu hỏi 25
Lợi thế so sánh là: Hoàn thành Select one: Đạt iểm 0,00 trên 1 00 ,
A. Sự khác biệt một cách tương ối về năng suất lao ộng hoặc chi phí lao ộng giữa
hai quốc gia về một sản phẩm nào ó.
B. Một trường hợp ặc biệt của lợi thế tuyệt ối C. a, b ều úng D. a, b ều sai
The correct answer is: Sự khác biệt một cách tương ối về năng suất lao ộng hoặc chi phí lao ộng giữa hai
quốc gia về một sản phẩm nào ó. Downloaded by Sha Kay
(sharlotte.kaylianna@gmail.com) 26
Ưu iểm của trường phái trọng thương trong thương mại quốc tế là: Select one: Đạt iểm 0,00 trên 1 ,00
A. Nhận thấy ược tầm quan trọng của vàng bạc
B. Nhận thấy ược tầm quan trọng của xuất khẩu C. Cả a, b ều úng D. Cả a, b ều sai
The correct answer is: Cả a, b ều úng Câu hỏi 27
Cho chi phí sản xuất Gạo và Radio của Nhật Bản và Việt Nam Hoàn thành Đạt iểm 0,00 trên 1,00
Trong các tỷ lệ trao ổi dưới ây, ở tỷ lệ trao ổi nào, mậu dịch không xảy ra Select one: A. 3 gạo = 3 radio B. 3 gạo = 5 radio C. 20 gạo = 10 radio D. 13 gạo = 10 radio
The correct answer is: 20 gạo = 10 radio Câu hỏi 28
Tính mức thuế danh nghĩa chính phủ cần ánh lên sản phẩm A nếu biết rằng giá trị sản phẩm này là 200 Hoàn thành
USD, trong ó giá nguyên liệu nhập là 50 USD, thuế quan ánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo
hộ thực tế là 20%. Đạt iểm 0,00 trên 1,00 Select one: A. 13% B. 16.25% C. 11.75% D. 11.25% The correct answer is: 16.25% Câu hỏi 29
Cho hàm cầu và cung sản phẩm X của quốc gia A có dạng như sau: Q = -20P + 90, Q = 10P. Q là D S D Hoàn thành
lượng cầu, Q là lượng cung (tính bằng ơn vị sản phẩm). P là giá sản phẩm (tính bằng USD). Quốc gia S
này là một quốc gia nhỏ và giá thế giới là P = 1 USD. Đạt iểm 0,00 trên W 1 ,00
Để bảo hộ sản xuất trong nước, chính phủ ánh thuế 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu. Khi có
thuế, thiệt hại ròng của quốc gia là Select one: A. -25 B. -20 C. -15 D. Đáp án khác The correct answer is: -15 Câu hỏi 30
Cho chi phí lao ộng sản xuất lúa mỳ và vải của Việt Nam và Mỹ như sau: Hoàn thành Đạt iểm 1,00 trên 1,00
Giá so sánh của lúa mỳ tại Việt Nam là: Select one: A. Pw/Pc = 2/3 B. Pw/Pc = 3/2 C. Pw/Pc = 2 D. Pw/Pc = 5/4
The correct answer is: Pw/Pc = 2/3
◄ Bài ánh giá Chương 5: HW#4. Từ 20h30 - 20h45, ngày 19/07
Video bài giảng chương 6: Di chuyển nguồn lực quốc tế - Phần 1 ►
Return to: HOẠT ĐỘNG TUẦN ...