Bài tập tự luận môn Kinh tế quốc tế | Đại học Yersin Đà Lạt

Bài tập tự luận môn Kinh tế quốc tế | Đại học Yersin Đà Lạt. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 25 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Yersin Đà Lạt 30 tài liệu

Thông tin:
25 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tự luận môn Kinh tế quốc tế | Đại học Yersin Đà Lạt

Bài tập tự luận môn Kinh tế quốc tế | Đại học Yersin Đà Lạt. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 25 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

89 45 lượt tải Tải xuống
Câu 1 Trình bày hi u bi t c a anh ch v các hình th c đ u t tr c: ế ư
ti p n c ngoài? Nh ng l i th và b t l i c a t ng hình th cế ướ ế
Khái ni m: Đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) là quá trình di chuy n v n ư ế ướ
mang tính ch t dài h n t qu c gia này sang qu c gia khác. Trong đó nhà đ u t ư
n c ngoài ti n hành đ u t m t t l v n nh t đ nh và tr c ti p tham gia qu nướ ế ư ế
s n xu t kinh doanh, nh m thu đ c l i ích lâu dài v kinh t , chính tr , văn ượ ế
hóa – xã h i .
Các hình th c c a đ u t tr c ti p n c ngoài ư ế ướ
1. Thành l p t ch c kinh t 100% v n c a nhà đ u t n c ngoài ế ư ướ
Hình th c doanh nghi p 100% v n n c ngoài hình th c truy n th ng ướ
và ph bi n c a FDI. V i hình th c này, các nhà đ u t , cùng v i vi c chú tr ng ế ư
khai thác nh ng l i th c a đ a đi m đ u t m i, đã n l c tìm cách áp d ng các ế ư
ti n b khoa h c công ngh , kinh nghi m qu n trong ho t đ ng kinh doanhế
đ đ t hi u qu cao nh t. Hình th c này ph bi n quy đ u t nh nh ng ế ư ư
cũng r t đ c các nhà đ u t a thích đ i v i các d án quy l n. Hi n nay, ượ ư ư
các công ty xuyên qu c gia th ng đ u t theo hình th c doanh nghi p 100% ườ ư
v n n c ngoài h th ng thành l p m t công ty con c a công ty m xuyên ướ ườ
qu c gia.
Doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài thu c s h u c a nhà đ u t ư ướ ư
n c ngoài nh ng ph i ch u s ki m soát c a pháp lu t n c s t i (n c nh nướ ư ướ ướ
đ u t ). Là m t pháp nhân kinh t c a n c s t i, doanh nghi p ph i đ c đ u ư ế ướ ượ
t , thành l pch u s qu n nhà n c c a n c s t i. Doanh nghi p 100%ư ướ ướ
v n n c ngoài là doanh nghi p thu c quy n s h u c a nhà đ u t n c ngoài ướ ư ư
t i n c ch nhà, nhà đ u t ph i t qu n lý, t ch u trách nhi m v k t qu ướ ư ế
kinh doanh. V hình th c pháp lý, d i hình th c này, theo Lu t Doanh nghi p ướ
2005, có các lo i hình công ty trách nhi m h u h n, doanh nghi p t nhân, công ư
ty c ph n…
+ u đi m n c ch nhà không c n b v n, tránh đ c nh ng r i roƯ ướ ượ
trong kinh doanh, thu ngay đ c ti n thuê đ t, thu , gi i quy t vi c làm choượ ế ế
ng i lao đ ng. M t khác, do đ c l p v quy n s h u nên các nhà đ u t n cườ ư ướ
ngoài ch đ ng đ u t đ c nh tranh, h th ng đ u t công ngh m i, ư ườ ư
ph ng ti n kỹ thu t tiên ti n nh m đ t hi u qu kinh doanh cao, góp ph nươ ế
nâng cao trình đ tay ngh ng i lao đ ng. ườ
+ Nh c đi m n c ch nhà khó ti p nh n đ c kinh nghi m qu nượ ướ ế ượ
công ngh , khó ki m soát đ c đ i tác đ u t n c ngoài không l i ượ ư ướ
nhu n.
2. Thành l p doanh nghi p liên doanh gi a các nhà đ u t trong ư
n c và nhà đ u t n c ngoàiướ ư ướ
Đây hình th c đ c s d ng r ng rãi trên th gi i t tr c t i nay. ượ ế ướ
Hình th c này cũng r t phát tri n Vi t Nam, nh t là giai đo n đ u thu hút FDI.
DNLD doanh nghi p đ c thành l p t i n c s t i trên c s h p đ ng liên ượ ướ ơ
doanh ký gi a Bên ho c các Bên n c ch nhà v i Bên ho c các Bên n c ngoài ướ ướ
đ đ u t kinh doanh t i n c s t i ư ướ
Nh v y, hình th c DNLD t o nên pháp nhân đ ng s h u nh ng đ aư ư
đi m đ u t ph i n c s t i. Hi u qu ho t đ ng c a DNLD ph thu c r t ư ướ
l n vào môi tr ng kinh doanh c a n c s t i, bao g m các y u t kinh t , ườ ướ ế ế
chính tr , m c đ hoàn thi n pháp lu t, trình đ c a các đ i tác liên doanh c a
n c s t i... ướ
+ u đi m là góp ph n gi i quy t tình tr ng thi u v n, n c s t i tranhƯ ế ế ướ
th đ c ngu n v n l n đ phát tri n kinh t nh ng l i đ c chia s r i ro; ượ ế ư ượ
c h i đ đ i m i công ngh , đa d ng hóa s n ph m; t o c h i cho ng i laoơ ơ ườ
đ ng có vi c làm và h c t p kinh nghi m qu n lý c a n c ngoài; Nhà n c c a ướ ướ
n c s t i d dàng h n trong vi c ki m soát đ c đ i tác n c ngoài. V phíaướ ơ ượ ướ
nhà đ u t , hình th c này công c đ thâm nh p vào th tr ng n c ngoài ư ườ ướ
m t cách h p pháp và hi u qu , t o th tr ng m i, góp ph n t o đi u ki n cho ườ
n c s t i tham gia h i nh p vào n n kinh t qu c t . ướ ế ế
+ Nh c đi m th ng d xu t hi n mâu thu n trong đi u hành, qu nượ ườ
doanh nghi p do các bên th s khác nhau v ch đ chính tr , phong ế
t c t p quán, truy n th ng, văn hóa, ngôn ng , lu t pháp. N c s t i th ng ướ ườ
r i vào th b t l i do t l góp v n th p, năng l c, trình đ qu n c a cán bơ ế
tham gia trong DNLD y u.ế
3. Đ u t theo hình th c h p đ ng h p tác kinh doanh (BCC) ư
H p đ ng h p tác kinh doanh hình th c đ u t đ c gi a các nhà ư ượ
đ u t nh m h p tác kinh doanh phân chia l i nhu n, phân chia s n ph m ư
không thành l p pháp nhân
+ u đi m giúp gi i quy t tình tr ng thi u v n, công ngh ; t o thƯ ế ế
tr ng m i, b o đ m đ c quy n đi u hành d án c a n c s t i, thu l iườ ượ ướ
nhu n t ng đ i n đ nh. ươ
+ Nh c đi m là n c s t i không ti p nh n đ c kinh nghi m qu n lý;ượ ướ ế ượ
công ngh th ng l c h u; ch th c hi n đ c đ i v i m t s ít lĩnh v c d sinh ườ ượ
l i nh thăm dò d u khí. ư
Hình th c h p đ ng h p tác kinh doanh không thành l p pháp nhân riêng
m i ho t đ ng BCC ph i d a vào pháp nhân c a n c s t i. Do đó, v phía ướ
nhà đ u t , h r t khó ki m soát hi u qu các ho t đ ng BCC. Tuy nhiên, đây ư
hình th c đ n gi n nh t, không đòi h i th t c pháp r m nên th ng ơ ườ ườ
đ c l a ch n trong giai đo n đ u khi các n c đang phát tri n b t đ u ư ướ
chính sách thu hút FDI. Khi các hình th c 100% v n ho c liên doanh phát tri n,
hình th c BCC có xu h ng gi m m nh. ướ
4. Hình th c h p đ ng BOT, BTO, BT
BOT hình th c đ u t đ c th c hi n theo h p đ ng k t gi a c ư ượ ế ơ
quan nhà n c th m quy n nhà đ u t n c ngoài đ xây d ng, kinhướ ư ướ
doanh công trình k t c u h t ng trong m t th i gian nh t đ nh; h t th i h n,ế ế
nhà đ u t chuy n giao không b i hoàn công trình đó cho Nhà n c Vi t Nam ư ướ
BTO BT các hình th c phái sinh c a BOT, theo đó quy trình đ u t , ư
khai thác, chuy n giao đ c đ o l n tr t t . ượ
Hình th c BOT, BTO, BT các đ c đi m c b n: m t bên k t ph i ơ ế
Nhà n c; lĩnh v c đ u t các công trình k t c u h t ng nh đ ng sá, c u,ướ ư ế ư ườ
c ng, sân bay, b nh vi n, nhà máy s n xu t, đi n, n c...; b t bu c đ n th i h n ướ ế
ph i chuy n giao không b i hoàn cho Nhà n c. ướ
+ u đi m c a hình th c này thu hút v n đ u t vào nh ng d án k tƯ ư ế
c u h t ng, đòi h i l ng v n l n, thu h i v n trong th i gian dài, làm gi m áp ượ
l c v n cho ngân sách nhà n c. Đ ng th i, n c s t i sau khi chuy n giao ướ ướ
đ c nh ng công trình hoàn ch nh, t o đi u ki n phát huy các ngu n l c khácượ
đ phát tri n kinh t . ế
+ Nh c đi m là đ r i ro cao, đ c bi t là r i ro chính sách; n c ch nhàượ ướ
khó ti p nh n kinh nghi m qu n lý, công ngh .ế
5. Đ u t mua c ph n ho c sáp nh p, mua l i doanh nghi p ư
Đây hình th c th hi n kênh đ u t Cross - border M & As đã nêu ư
trên. Khi th tr ng ch ng khoán phát tri n, các kênh đ u t gián ti p (FPI) ườ ư ế
đ c khai thông, nhà đ u t n c ngoài đ c phép mua c ph n, mua l i cácượ ư ư ượ
doanh nghi p n c s t i, nhi u nhà đ u t r t a thích hình th c đ u t này. ướ ư ư ư
đây, v m t khái ni m, có v n đ ranh gi i t l c ph n mà nhà đ u t ư
n c ngoài mua - ranh gi i giúp phân đ nh FDI v i FPI. Khi nhà đ u t n cướ ư ướ
ngoài tham gia mua c phi u, trái phi u trên th tr ng ch ng khoán n c s ế ế ườ ướ
t i, h t o nên kênh đ u t gián ti p n c ngoài (FPI). Tuy nhiên, khi t l s ư ế ướ
h u c phi u v t quá gi i h n nào đó cho phép h quy n tham gia qu n ế ư
doanh nghi p thì h tr thành nhà đ u t FDI. Lu t pháp Hoa Kỳ và nhi u n c ư ướ
phát tri n quy đ nh t l ranh gi i này là 10%. Đ i v i Vi t Nam trong giai đo n
hi n nay, t l này đ c quy đ nh là 30%. ượ
+ u đi m c b n đ thu t v n th thu hút v n nhanh, giúpƯ ơ
ph c h i ho t đ ng c a nh ng doanh nghi p bên b v c phá s n.
+ Nh c đi m c b n d gây tác đ ng đ n s n đ nh c a th tr ngượ ơ ế ườ
tài chính. V phía nhà đ u t , đây hình th c giúp h đa d ng hoá ho t đ ng ư
đ u t tài chính, san s r i ro nh ng cũng hình th c đòi h i th t c pháp ư ư
r c r i h n và th ng b ràng bu c, h n ch t phía n c ch nhà. ơ ườ ế ướ
Câu 2: Trình bày v r i ro ngo i h i và các ph ng th c đ t i thi u ươ
r i ro ngo i h i.
Khái ni m r i ro ngo i h i: là r i ro do bi n đ ng b t l i c a t giá trên ế
th tr ng khi t ch c tín d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài tr ng thái ườ ướ
ngo i t ;
Sách giáo khoa trang 364 – 378
m t s ph ng th c đ gi m thi u r i ro ngo i h i: ươ
1. S d ng H p đ ng t ng lai và tùy ch n ngo i h i: ươ
H p đ ng t ng lai (Futures): ươ H p đ ng này giúp đ nh giá tr c m t ướ
l ng ti n ngo i t t i m t th i đi m sau này, giúp gi m bi n đ ng giá.ượ ế
Tùy ch n (Options): Tùy ch n ngo i h i cho phép mua ho c bán m t
l ng c đ nh ngo i t v i m t giá c đ nh trong t ng lai, nh ng khôngượ ươ ư
b t bu c ph i th c hi n giao d ch.
2. T ch c chu i cung ng đa ngu n cung:
T ch c các ngu n cung t nhi u qu c gia có th gi m thi u tác đ ng c a
bi n đ ng t giá đ i v i chi phí nguyên v t li u và s n xu t.ế
3. Đi u ch nh giá s n ph m:
Đi u ch nh giá s n ph m tùy thu c vào bi n đ ng c a t giá ngo i t đ ế
bù đ p cho thay đ i chi phí liên quan đ n ngo i h i. ế
4. Qu n lý t giá ngo i t thông qua tài chính:
S d ng công c tài chính nh vay n ho c đ u t đ gi m r i ro t giá ư ư
ngo i t . Ví d , m t doanh nghi p có th vay n trong ngo i t n i chi phí ơ
lãi su t th p h n. ơ
5. Qu n lý dòng ti n và ngân hàng đa ngo i t :
Duy trì s linh ho t trong dòng ti n s d ng tài kho n ngân hàng đa
ngo i t đ gi m thi u r i ro liên quan đ n bi n đ ng t giá. ế ế
6. Theo dõi th tr ng và tin t c kinh t : ườ ế
Theo dõi bi n đ ng th tr ng tin t c kinh t đ cái nhìn sâu s cế ườ ế
h n v các y u t có th nh h ng đ n t giá ngo i t và th tr ng tàiơ ế ưở ế ườ
chính.
7. H n ch m v th : ế ế
Gi m m v th ngo i h i đ gi m thi u tác đ ng c a bi n đ ng t giá. ế ế
Đi u này có th đ ng nghĩa v i vi c t p trung vào các th tr ng qu c t ườ ế
ít bi n đ ng h n ho c s d ng các công c qu n lý r i ro.ế ơ
8. S d ng các d ch v t v n ngo i h i chuyên nghi p: ư
T v n ngo i h i chuyên nghi p th cung c p thông tin chi n l cư ế ượ
qu n lý r i ro tùy ch nh phù h p v i nhu c u c th c a doanh nghi p.
Câu 3: Trình bày các ph ng pháp thi t k t ch c qu c t và liên hươ ế ế ế
các tr ng h p th c ti n.ườ
Sgk trang 199
1. Phân tích môi tr ng:ườ
Phân tích PESTEL: Xác đ nh nh h ng c a các y u t chính nh chính ưở ế ư
tr , kinh t , xã h i, công ngh , môi tr ng và pháp lu t đ i v i ho t đ ng ế ườ
qu c t . ế
Phân tích SWOT: Đánh giá Strengths (S c m nh), Weaknesses (Y u ế
đi m), Opportunities (C h i), Threats (R i ro) đ hi u v th c a ơ ế
t ch c trong môi tr ng qu c t . ườ ế
2. Phát tri n chi n l c toàn c u: ế ượ
Tích h p chi n l c toàn c u: ế ượ Đ m b o r ng chi n l c c a t ch c ế ượ
ph n ánh m c tiêu qu c t và có kh năng thích ng v i các th tr ng ế ườ
văn hóa khác nhau.
L a ch n th tr ng m c tiêu: ườ Xác đ nh nh ng th tr ng qu c t ườ ế
t ch c mu n thâm nh p và phát tri n.
3. K t c u t ch c qu c t :ế ế
Ma tr n toàn c u: Xây d ng c u trúc t ch c d a trên các y u t nh đa ế ư
qu c gia, đa ch c năng, ho c ma tr n s n ph m.
Đ i ngũ qu nqu c t : ế Đào t ophát tri n nh ng ng i qu n ườ
kh năng làm vi c trong môi tr ng đa văn hóa và đa qu c gia. ườ
4. Qu n lý ngu n nhân l c qu c t : ế
Nhân s đa qu c gia: T o ra m t đ i ngũ nhân s đa qu c gia đ s
đa d ng và s hi u bi t v các th tr ng đ a ph ng. ế ườ ươ
Qu nhi u su t toàn c u: Đánh giá và qu nhi u su t nhân s trên
toàn c u, đ ng th i thúc đ y s h p tác t ng tác gi a các nhóm làm ươ
vi c qu c t . ế
5. Liên k t v i đ i tác và qu n lý chu i cung ng:ế
H p tác liên doanh đ i tác chi n l c: ế ượ Xây d ng m i quan h v i
các đ i tác đ a ph ng đ t n d ng l i ích đ a ph ng và gi m r i ro. ươ ươ
Qu n chu i cung ng qu c t : ế T i u hóa chu i cung ng đ đ m ư
b o s linh ho t và hi u qu trong s n xu t và phân ph i qu c t . ế
6. Qu n lý văn hóa t ch c:
Xây d ng văn hóa đa qu c gia: Phát tri n m t văn hóa t ch c khuy n ế
khích s tôn tr ng và hi u bi t đa văn hóa. ế
Đào t o văn hóa qu c t : ế Cung c p đào t o v văn hóa đ nhân viên có
kh năng làm vi c hi u qu trong môi tr ng qu c t . ườ ế
7. Walmart: Chi n l c đa qu c gia và qu n lý chu i cung ng:ế ượ
Walmart đã phát tri n m t hình toàn c u v i c u trúc qu n
chu i cung ng hi u qu . H t n d ng s c m nh c a mô hình gi m
giá và qu n lý chu i cung ng đ duy trì giá c c nh tranh trên toàn
c u.
8. Procter & Gamble (P&G): Đa qu c gia và đa ch c năng:
P&G m t d v cách h đã t o ra c u trúc đa qu c gia v i các
đ n v ch c năng chuyên bi t. M i đ n v này trách nhi m choơ ơ
m t s s n ph m c th kh năng thích ng v i yêu c u đ a
ph ng.ươ
9. Toyota: Qu n lý văn hóa t ch c:
Toyota đã thành công trong vi c chuy n giao văn hóa t ch c t
Nh t B n sang các qu c gia khác. H thi t l p các giá tr c t lõi ế
nguyên t c qu n lý ch t l ng mà m i nhân viên trên toàn c u đ u ượ
tuân theo.
10.McDonald's: Tùy ch nh s n ph m và marketing đ a ph ng: ươ
McDonald's m t d v cách h đã đi u ch nh menu chi n ế
l c qu ng cáo t i các qu c gia khác nhau đ đáp ng s thích ượ
nhu c u đ a ph ng. Đi u này giúp h t o ra tr i nghi m khách ươ
hàng phù h p v i văn hóa đ a ph ng. ươ
11.IBM: Qu n lý nhân s đa qu c gia:
IBM đã xây d ng m t đ i ngũ nhân s đa qu c gia, v i các nhân
viên và qu n lý đ n t nhi u qu c gia. H đào t o nhân viên đ làm ế
vi c hi u qu trong môi tr ng đa văn hóa và đa qu c gia. ườ
12.Unilever: H p tác liên doanh và đ i tác chi n l c: ế ượ
Unilever th ng h p tác v i các đ i tác đ a ph ng đ s n xu tườ ươ
phân ph i s n ph m c a h . Đi u này giúp h t n d ng ki n th c ế
đ a ph ng và gi m chi phí v n chuy n. ươ
Câu 4: Trình bày v toàn c u hóa các tác đ ng c a toàn c u hóa,
liên h đ i v i chính sách kinh t các qu c gia ế
Toàn c u hóa s chuy n đ i h ng t i m t n n kinh t th gi i h i ướ ế ế
nh p ph thu c l n nhau h n. Th gi i đang chuy n d n kh i các n n kinh ơ ế
t qu c gia khép kín sang m t h th ng kinh t toàn c u tích h p, ph thu c l nế ế
nhau.
Các tác đ ng c a toàn c u hóa:
a. Tác đ ng tích c c:
1. Thúc đ y s hình thành c a t ch c liên k t kinh t qu c t ế ế ế
Quá trình h i nh p kinh t qu c t đ c hình thành phát tri n cùng ế ế ượ
v i s phát tri n c a quá trình t do hóa th ng m i và xu h ng m c a ươ ướ
n n kinh t c a các qu c gia. H i nh p kinh t qu c t , t do hóa th ng ế ế ế ươ
m i nh m gi i quy t các v n đ ch y u nh : Đàm phán c t gi m các ế ế ư
hàng rào thu quan; Đàm phán c t gi m hàng rào phi thu quan; Gi mế ế
thi u các h n ch đ i v i ho t đ ng d ch v ; Gi m thi u các tr ng i đ i ế
v i ho t đ ng đ u t qu c t ; Gi m thi u các tr ng i đ i v i ho t đ ng ư ế
di chuy n s c lao đ ng qu c t ; Đi u ch nh các công c , quy đ nh c a ế
chính sách th ng m i qu c t khác.ươ ế \
2. Thúc đ y th ng m i qu c t phát tri n ươ ế
Quá trình toàn c u hóa làm gia tăng nhanh chóng quan h th ng m i ươ
qu c t . Th ng m i qu c t phát tri n nghĩa m i quan h th ng m i ế ươ ế ươ
gi a các n c trên th gi i ngày càng ch t chẽ và ph thu c l n nhau, tính qu c ướ ế
t hóa c a n n kinh t th gi i tăng. N n s n xu t mang tính toàn c u hóa, cácế ế ế
n c có th l i d ng u th kỹ thu t, v n, s c lao đ ng và th tr ng c a n cướ ư ế ườ ướ
khác, t đó thúc đ y qu c t hóa, s n xu t phát tri n nhanh chóng. Đ ng th i, t ế
do hóa th ng m i giúp lo i b ho c gi m b t các h n ch ho c rào c n đ i v iươ ế
hàng hóa t do gi a các qu c gia t đó giúp thúc đ y th ng m i t do ươ
3. Gia tăng dòng v n đ u t qu c t ư ế
Trong b i c nh toàn c u hóa di n ra v i t c đ m nh mẽ, vi c d ch
chuy n các ngu n l c gi a các qu c gia tr nên sôi đ ng h n, đ c bi tngu n ơ
l c v v n. Gia tăng lu ng t b n qu c t bao g m c đ u t tr c ti p và đ u t ư ế ư ế ư
gián ti p n c ngoài cũng m t cách tích c c c a toàn c u hóa kinh t ngàyế ướ ế
nay.
1. Nâng cao năng l c c nh tranh c a n n kinh t các n c ế ướ
T do th ng m i th gi i c h i đ ng i tiêu dùng ti p c n v i ươ ế ơ ườ ế
nh ng lo i hàng hóa khác nhau trên th gi i trong b i c nh xu t nh p kh u ế
gi a các qu c gia d dàng và nhanh chóng. Đ t n t i, phát tri n trong b i c nh
c nh tranh nh v y, bu c Chính ph doanh nghi p ph i đ i m i, sáng t o. ư
Chính ph ph i nh ng chính sách, quy t sách, hình phát tri n phù h p,.. ế
Bên c nh đó, doanh nghi p ph i đ i m i, sáng t o, làm th nào có các s n ph m ế
ch t l ng t t h n, giá thành r h n, m uđa d ng h n, phong phú h n m i ượ ơ ơ ơ ơ
có th t n t i, c nh tranh đ c. ượ
5. Thúc đ y tăng tr ng kinh t và thu nh p c a ng i dân trên th ưở ế ườ ế
gi i
Vi c tham gia vào quá trình toàn c u hóa sẽ giúp các n c c i thi n, nâng cao ướ
ch t l ng k t c u h t ng, ch t l ng môi tr ng, c i thi n đ c m c l ng ượ ế ượ ườ ượ ươ
c a ng i lao đ ng, hoàn thi n v lu t pháp, ch ng tham nhũng, thay đ i c c u ườ ơ
kinh t theo h ng phù h p, hi u qu h n. Đi u này đã góp ph n thúc đ y tăngế ướ ơ
tr ng kinh t và tăng thu nh p c a ng i dân trên th gi iưở ế ườ ế
6. Thúc đ y s phát tri n c a khoa h c công ngh
Xu th t do hóa t o áp l c c nh tranh ngày càng gay g t bu c các chínhế
ph , các doanh nghi p b t bu c ph i đ i m i sáng t o, tăng c ng ti m l c ườ
nghiên c u khoa h c công ngh nh m tránh t t h u so v i các qu c gia khác.
Hi n nay chi phí phát tri n R&D c a các n c phát tri n r t l n không ướ
ng ng tăng lên m i năm đã góp ph n thúc đ y khoa h c công ngh \phát tri n
m nh mẽ. \
b. Tác đ ng tiêu c c:
c. M t vi c làm b t bình đ ng: Toàn c u hóa th d n đ n vi c ế
chuy n đ i c c u s n xu tm t vi c làm các qu c gia phát tri n ơ
khi các doanh nghi p chuy n s n xu t đ n n i chi phí lao đ ng ế ơ
th p h n. Đi u này th gây ra tăng lên b t bình đ ng trong m t s ơ
qu c gia.
d. Phá h y môi tr ng: ườ S c nh tranh gi a các qu c gia đ thu hút đ u
t s n xu t th d n đ n vi c gi m quy đ nh môi tr ng anư ế ườ
toàn lao đ ng. Đi u này th t o ra môi tr ng s n xu t không b n ườ
v ng và gây h i cho môi tr ng. ườ
e. M t đa d ng văn hóa: Toàn c u hóa có th d n đ n s đ ng nh t hóa ế
văn hóa khi các y u t đ a ph ng b nh h ng b i văn hóa toàn c u,ế ươ ưở
đi u này có th d n đ n m t mát đa d ng văn hóa và danh tính. ế
f. Kh ng ho ng tài chính toàn c u: S liên k t gi a các th tr ng tài ế ườ
chính trên toàn c u có th d n đ n lan truy n nhanh chóng c a kh ng ế
ho ng tài chính t m t qu c gia sang m t qu c gia khác, gây nh
h ng l n đ n n n kinh t th gi i.ưở ế ế ế
g. Ph thu c vào các qu c gia phát tri n: Các qu c gia đang phát tri n
có th tr nên ph thu c vào các qu c gia phát tri n khi h chuy n t
m t n n kinh t t ch sang m t n n kinh t xu t kh u, d n đ n s ế ế ế
không n đ nh và s ph thu c.
h. Tăng c ng quy n l c c a t p đoàn đa qu c gia:ườ Các công ty đa
qu c gia th t n d ng toàn c u hóa đ tăng c ng quy n l c ườ
nh h ng, làm tăng nguy c th t thoát quy n l c kh i tay các chính ưở ơ
ph .
Liên h :
Chính sách kinh t c a các qu c gia đ i v i toàn c u hóa th thay đ i tùyế
thu c vào quan đi m, m c tiêu và đi u ki n c th c a t ng qu c gia. D i đây ướ
là m t s liên h gi a chính sách kinh t qu c gia và tác đ ng c a toàn c u hóa: ế
1. Chính sách Th ng m i:ươ
M c a th tr ng: ườ M t s qu c gia ch n m c a th tr ng c a mình đ ườ
tăng c ng xu t kh u thu hút đ u t n c ngoài. Ng c l i, m t sườ ư ư ượ
qu c gia có th áp đ t rào c n th ng m i đ b o v ngành công nghi p ươ
n i đ a và ngu n vi c làm.
Th a thu n th ng m i: ươ Các qu c gia có th tham gia vào các th a thu n
th ng m i qu c t nh Hi p đ nh Th ng m i T do đ t n d ng cươ ế ư ươ ơ
h i xu t kh u và tăng c ng h p tác qu c t . ườ ế
2. Chính sách Ngo i giao và H p tác Qu c t : ế
H p tác kinh t qu c t : ế ế Các qu c gia th xây d ng m i quan h h p
tác kinh t thông qua vi c k t các hi p đ nh th ng m i, liên minhế ế ươ
kinh t , và các t ch c qu c t nh WTO đ qu n lý toàn c u hóa.ế ế ư
Chính sách đ u t : ư Chính sách đ u t th đ c thi t k đ thu hút đ u ư ượ ế ế
t n c ngoài ho c b o v ngu n l c doanh nghi p n i đ a kh i sư ướ
c nh tranh qu c t . ế
3. Chính sách Ngu n Nhân L c:
Đào t ophát tri n lao đ ng: M t s qu c gia t p trung vào đào t o
phát tri n lao đ ng đ nâng cao ch t l ng s c c nh tranh c a nhân ượ
l c trong b i c nh toàn c u hóa.
B o v lao đ ng: Các qu c gia th th c hi n chính sách b o v lao
đ ng đ đ m b o r ng nh ng ng i lao đ ng không b t n th ng quá ườ ươ
m c b i tác đ ng c a toàn c u hóa.
4. Chính sách Tài Chính và Ngân Hàng:
Qu n r i ro tài chính: Các qu c gia c n th c hi n chính sách tài chính
đ qu n r i ro tài chính ngăn ch n lan truy n c a kh ng ho ng tài
chính toàn c u.
Qu n ngo i h i: Chính sách liên quan đ n qu n ngo i h i thế
đ c th c hi n đ n đ nh giá tr ti n t b o v n n kinh t kh iượ ế
nh ng bi n đ ng toàn c u không l ng tr c đ c. ế ườ ướ ượ
5. Chính sách Môi tr ng:ườ
B o v môi tr ng: ườ Các qu c gia th th c hi n chính sách môi tr ng ườ
đ gi cho ho t đ ng kinh t c a h b n v ng không gây h i đ n môi ế ế
tr ng toàn c u.ườ
Quy đ nh và Tuân th : Chính sách có th h ng t i vi c xây d ngth c ướ
thi quy đ nh môi tr ng an toàn lao đ ng trong b i c nh quan tâm ườ
ngày càng tăng v trách nhi m xã h i và môi tr ng. ườ
Câu 5: Trình bày hi u bi t c a anh ch v c hình th c xâm nh p ế
th tr ng qu c t ? Nh ng l i th và b t l i c a t ng hình th c ườ ế ế ?
Các ph ng th c thâm nh p th tr ng qu c t u nh c đi m c a nóươ ườ ế ư ượ
1. PH NG TH C THÂM NH P XU T KH U (EXPORT ENTRY MODES)ƯƠ
Ph ng th c thâm nh p xu t kh u vi c v n chuy n qua biên gi i các s nươ
ph m đ c s n xu t t i th tr ng n i đ a, ho c đôi khi s n xu t t i m t qu c ượ ườ
gia th 3, nh m th c hi n các đ n đ t hàng t n c ngoài. Theo đó, xu t kh u ơ ướ
đ c chia thành xu t kh u tr c ti p và xu t kh u gián ti p:ượ ế ế
Xu t kh u tr c ti p có nghĩa là doanh nghi p có riêng b ph n xu t kh u, nh m ế
bán s n ph m c a mình thông qua m t trung gian n c ngoài, có th là đ i ướ
tr c ti p ho c nhà phân ph i tr c ti p. Lo i hình xu t kh u này yêu c u doanh ế ế
nghi p c n ph i đ u t nhi u h n v khía c nh tài chính và con ng i. ư ơ ườ
u đi m c a xu t kh u tr c ti p:Ư ế
Ti p c n th tr ng đ a ph ng và khách hàng ti m năng nhanh chóngế ườ ươ
Chu i phân ph i sẽ ng n h n so v i xu t kh u gi n ti p ơ ế
Ki m soát nhi u h n đ i v i các chi n l c h n h p marketing 4P c bi t ơ ế ượ
v i các đ i lý)
Đ c h tr bán hàng t i đ a ph ng các d ch v kèm theo c a đ i lý, nhàượ ươ
phân ph i.
Nh c đi m c a xu t kh u tr c ti p:ượ ế
Ít ki m soát đ c giá th tr ng, h n ch trong vi c ki m soát kh năng phân ượ ườ ế
ph i (đ c bi t v i các nhà phân ph i)
C n đ u t vào vi c t ch c bán hàng (doanh nghi p xu t kh u sẽ tìm ki m, ư ế
liên h v i đ i lý, nhà phân ph i thông qua đ i ngũ bán hàng)
Đôi khi s khác bi t văn hoá, d n đ n các v n đ liên l cthông tin có th ế
mâu thu n
Các h n ch v m t th ng m i có th x y ra. ế ươ
Xu t kh u gián ti p khi các doanh nghi p xu t kh u thông qua m t t ch c ế
đ c l p t i n c ngoài nh ( Công ty qu n xu t kh u; Công ty kinh doanh ướ ư
xu t kh u; Đ i môi gi i xu t kh u) công ty không th t s tham gia vào ho t
đ ng marketing bán hàng trên th tr ng qu c t , công vi c này đ c th c ườ ế ượ
hi n b i công ty n c ngoài. ướ
u đi m c a xu t kh u gián ti p:Ư ế
Ngu n l c khi b h n ch và không yêu c u c n s đ u t nhi u ế ư
M c đ đa d ng hoá th tr ng cao khi công ty s d ng kh năng qu c t hoá ườ ế
c a nhà xu t kh u có kinh nghi m trên th tr ng ườ
R t ít r i ro (liên quan đ n th tr ng, chính tr ) ế ườ
Không yêu c u ph i có kinh nghi m xu t kh u
Nh c đi m c a xu t kh u gián ti p:ượ ế
Không ki m soát đ c các y u t Marketing và bán hàng ượ ế
Vi c thêm m t thành viên trong chu i phân ph i này có th làm gia tăng chi phí,
t đó làm gi m l i nhu n cho nhà s n xu t
Ít ti p xúc tr c ti p v i th tr ng (không có ki n th c v th tr ng)ế ế ườ ế ườ
Kinh nghi m các v n đ v s n ph m b h n ch đi (nhà phân ph i ch t p ế
trung vào v n đ th ng m i) ươ
N u l a ch n sai nhà phân ph i, th tác đ ng đ n th tr ng, tính hi u qu ,ế ế ườ
… t đó c n tr kh năng ho t đ ng c a công ty
2. PH NG TH C THÂM NH P THEO H P Đ NG (CONTRACTUAL ENTRYƯƠ
MODES)
Các ph ng th c thâm nh p theo h p đ ng đ c s d ng nhi u nh t ươ ượ
c p phép, nh ng quy n th ng m i, chìa khóa trao tay ượ ươ
C p phép (Licensing)
C p phép liên quan đ n vi c cung c p quy n s n ph m ho c ph ng pháp s n ế ươ
xu t cho đ i tác, các quy n này th ng đ c b o v b i b ng sáng ch , quy n ườ ượ ế
s h u trí tu , D a trên tho thu n c p phép, nhà xu t kh u nh n đ c ượ
kho n chi phí 1 l n, phí b n quy n, ho c c 2
u đi m c a c p phép:Ư
Kh năng thâm nh p đ ng th i vào nhi u th tr ng khác nhau b ng cách s ườ
d ng nhi u bên c p phép (ho c m t bên c p phép, nh ng bên này quy n ư
ti p c n th tr ng m t khu v c r ng l n, ví d nh Liên Minh Châu Âu)ế ườ ư
Có kh năng gia nh p vào nh ng th tr ng có rào c n cao ườ
th ki m đ c l i nhu n nhanh chóng mà không c n ph i đ u t quá nhi u. ế ượ ư
Công ty không ch u các chi phí và r i ro liên quan v i bên công ty đ c c p phép ượ
th tr ng n c ngoài ườ ướ
Giúp ti t ki m chi phí marketing phân ph i, nh ng ho t đ ng này do bênế
đ c c p phép th c hi nượ
Giúp cho công ty c p phép đ c cái nhìn sâu s c v ki n th c th tr ng, ượ ế ườ
quan h kinh doanh và l i th chi phí c a công ty đ c c p phép ế ượ
Gi m thi u kh năng g p ph i nh ng tình hu ng khó khăn nh b t n kinh t , ư ế
chính tr n c ngoài ướ
Ph ng pháp này th đ c s d ng b i các công ty thi u kinh nghi m trongươ ượ ế
kinh doanh qu c t ế
Gi m chi phí cho khách hàng khi v n chuy n các s n ph m c ng k nh ra th
tr ng n c ngoàiườ ướ
Nh c đi m c a c p phép:ượ
Bên đ c c p phép có th sẽ tr thành đ i th c nh tranh khi th i h n c a h pượ
đ ng tho thu n k t thúc, h th s d ng công ngh l y đi khách hàng ế
c a bên c p phép
Không ph i m i công ty đ uth s d ng mô hình này, công ty ph i có quy n
s h u trí tu nào đó nh t đ nh, ho c th ng hi u và s n ph m đ c các doanh ươ ượ
nghi p khác quan tâm
Thu nh p c a ng i c p phép, c th ti n b n quy n sẽ không nhi u b ng so ườ
v i vi c h t s n xu t và ti p th s n ph m ế
m t r i ro liên quan đ n ni m tin, khi bên đ c c p phép báo cáo doanh s ế ượ
bán hàng th p h n đ gi m chi phí ti n b n quy n ơ
Nh ng quy n th ng m i (Franchising)ượ ươ
Nh ng quy n th ng m i v b n ch t cũng m t hình th c c p phép, tuyượ ươ
v y, nh ng quy n th ng m i không ch bao g m vi c nh ng quy n các s n ượ ươ ượ
ph m (gi ng nh c p phép) mà còn bao g m toàn b ho t đ ng kinh doanh, ư
bao g m s n ph m, nhà cung c p, quy t công ngh , th m chí hình nh ế
th ng hi u c a doanh nghi p.ươ
Ý t ng chính c a nh ng quy n th ng m i là t t c các bên s d ng chung 1ưở ượ ươ
hình th ng nh t, đ làm cho khách hàng c m th y r ng h đang mua s n
ph m c a chính công ty nh ng quy n. ượ
u đi m c a nh ng quy n th ng m i:Ư ượ ươ
Bao g m các u đi m c a ph ng th c c p phép ư ươ
Bên nh ng quy n có ki n th c v th tr ng đ a ph ngượ ế ườ ươ
V i vi c m r ng nhanh chóng ra th tr ng n c ngoài v i chi phí đ u t th p, ườ ướ ư
m i ho t đ ng đ c tiêu chu n hoá, thì các đ n v nh ng quy n có đ ng l c và ượ ơ ượ
ch p nh n r i ro chính tr th p
Nh c đi m c a nh ng quy n th ng m i:ượ ượ ươ
Bao g m các nh c đi m c a ph ng th c c p phép ượ ươ
Ban đ u nh ng quy n sẽ đòi h i nhi u v n h n, vì v y sẽ phù h p v i các công ượ ơ
ty l n, lâu đ i,hình nh th ng hi u t t. Chính v y, các doanh nghi p nh ươ
sẽ th ng g p v n đ khi s d ng ph ng th c thâm nh p nàyườ ươ
Doanh nghi p nh ng quy n không quy n ki m soát ho t đ ng hàng ngày ượ
c a doanh nghi p nh n quy n n c ngoài. Vì v y sẽ có nh ng r i ro liên quan ướ
đ n ch t l ng s n ph m, d ch v không mong mu nế ượ
nhi u trách nhi m h n, ph c t p h ns cam k t cũng l n h n so v i các ơ ơ ế ơ
ph ng th c c p phép ho c xu t kh u.ươ
Chìa khóa trao tay (Turnkey Project)
Trong các d án chìa khóa trao tay, nhà th u đ ng ý x lý h t m i chi ti t c a d ế ế
án cho khách hàng n c ngoài, bao g m c vi c đào t o nhân s v n hành. Khiướ
hoàn thành h p đ ng, khách hàng n c ngoài sẽ đ c trao “chìa khóa” cho m t ướ ượ
doanh nghi p, c a hàng, nhà máy s n sàng ho t đ ng. Đây th c ch t m t
ph ng ti n xu t kh u quy trình, công ngh sang các n c khác. Đi n hình choươ ướ
d án chìa khóa trao tay các d án khu v c công l n, d nh tr m trung ư
chuy n đô th , sân bay, c s h t ng vi n thông,… ơ
u đi m c a d án chìa khóa trao tay:Ư
Đây m t cách th c đ ki m l i nhu n l n t quy t c n thi t đ l p ráp, ế ế ế
v n hành m t quy trình công ngh ph c t p, ví d nh nhà th u ph i đ c đào ư ượ
t o và chu n b m i th đ s n sàng bàn giao cho ch s h u.
Ít r i ro h n các ph ng th c FDI thông th ng. ơ ươ ườ
Nh c đi m c a d án chìa khóa trao tay:ượ
Công ty tham gia vào m t th ng v chìa khóa trao tay sẽ không có l i ích lâu dài ươ
n c ngoài ướ
N u công ngh , quy trình c a công ty m t ngu n l i th c nh tranh, thì vi cế ế
th c hi n d án chìa khóa trao tay có th b ti t l , t o ra các đ i th c nh tranh ế
ti m năng.
2. PH NG TH C THÂM NH P TH TR NG QU C T THEO Đ U TƯƠ ƯỜ Ư
(INVESTMENT ENTRY MODES)
Ph ng th c thâm nh p th tr ng qu c t theo đ u t chính vi c mua l iươ ườ ế ư
quy n s h u m t công ty tr s t i th tr ng n c ngoài. M t s ph ng ườ ướ ươ
th c th ng g p nh liên doanh, liên minh chi n l c, mua l i, đ u t ườ ư ế ượ ư
Greenfield,…
Liên doanh (Joint Ventures)
Liên doanh m t th a thu n theo h p đ ng, theo đó m t th c th riêng bi t
đ c t o ra đ t mình th c hi n th ng m i ho c kinh doanh, tách bi t v iượ ươ
ho t đ ng kinh doanh c t lõi c a nh ng ng i tham gia. Liên doanh x y ra khi ườ
các t ch c m i đ c thành l p, thu c s h u chung c a c hai đ i tác. Ít nh t ượ
m t trong nh ng đ i tác này ph i đ n t m t qu c gia khác so v i nh ng qu c ế
gia còn l i đ a đi m c a công ty ph i n m ngoài qu c gia c trú c a ít nh t ư
m t bên.
u đi m c a liên doanh:Ư
Liên doanh giúp ti p c n th tr ng n c ngoài nhanh h n. Đ i tác đ a ph ngế ư ướ ơ ươ
c a liên doanh th đã phát tri n th tr ng, m i quen h v i chính ph , ưở
n mcác v n đ liên quan đ n h n m c tín d ng, phê duy t quy đ nh, ngu n ế
cung c p và ti n ích, đ ng th i có đ i ngũ nhân viên có trình đ và ki n ế th c văn
hóa. Sau khi thành l p, đ i tác liên doanh th ti p c n v i các m i quan h ế
đ c thi t l p s n c a đ i tác đ a ph ng nói trên.ượ ế ươ
Khi chi phí gia tăng, d n đ n vi c r i ro khi m th tr ng n c ngoài cũng tăng ế ườ ướ
cao theo, m t công ty có th thu đ c l i nhu n b ng cách chia s nh ng chi phí ượ \
ho c r i ro này v i m t đ i tác trong n c. nhi u qu c gia, nh ng v n đ liên ướ
quan đ n chính tr khi n liên doanh tr thành ph ng th c gia nh p kh thi duyế ế ươ
nh t.
Danh ti ng c a đ i tác liên doanh mang l i uy tín cho liên doanh trên th tr ngế ườ
đ a ph ng, đ c bi t v i các nhà cung c p khách hàng quan tr ng đã ươ
s n.
Nh c đi m c a liên doanh:ượ
Quy n s h u chung th d n đ n xung đ t tranh giành quy n ki m soát ế
n u m c đích và m c tiêu khác nhau.ế
Liên doanh có th t o ra các c h i thâm nh p th tr ng n c ngoài khác. ơ ườ ướ
Liên doanh th ng th i h n h u h n thi u tính lâu dài. v y, các doanhườ ế
nghi p c n ph i đ m b o có đ năng l c tài chính đ th c hi n.
M t b t l i ti m n khác c a vi c liên doanh là m t công ty tham gia liên doanh
có nguy c trao quy n ki m soát công ngh c a mình cho đ i tác c a mình và cóơ
kh năng bi n đ i tác liên doanh c a mình thành đ i th c nh tranh. Tuy nhiên, ế
m i nguy hi m này có th đ c c i thi n b i các đi u kho n, các đi u ki n b o ượ
m t trong th a thu n liên doanh.
Liên minh chi n l c (Strategic Alliances)ế ượ
Liên minh chi n l c s ph i h p gi a l p k ho ch qu n chi n l cế ượ ế ế ượ
cho phép hai ho c nhi u t ch c đi u ch nh các m c tiêu dài h n c a h l i
ích c a m i t ch c (các t ch c v n đ c l p v i nhau). Liên minh chi n l c là ế ượ
nh ng m i quan h h p tác các c p đ khác nhau trong t ch c.
u đi m c a liên minh chi n l c:Ư ế ượ
Tăng đòn b y: Các liên minh chi n l c giúp cho vi c đ t đ c k t qu l n h n ế ượ ượ ế ơ
t nh ng đi m m nh c t lõi c a công ty.
Chia s r i ro: Liên minh chi n l c v i m t công ty qu c t sẽ giúp bù đ p m c ế ượ ế
đ ti p xúc th tr ng và cho phép cùng nhau khai thác các c h i m i. ế ườ ơ
C h i đ phát tri n: Các liên minh chi n l c có th t o ra các ph ng ti n đơ ế ư ươ
các công ty nh th phát tri n. d , b ng cách k t h p s n ph m c a công ế
ty v i s phân ph i c a công ty khác, ho c R&D c a công ty v i kỹ năng s n xu t
c a đ i tác, chúng ta th m r ng ho t đ ng kinh doanh c a mình ra n c ướ
ngoài nhanh h n và r h n so v i các ph ng th c khác.ơ ơ ươ
Kh năng đáp ng cao h n: B ng cách cho phép t p trung vào vi c phát tri n các ơ
đi m m nh c t lõi c a mình, các liên minh chi n l c cung c p kh năng ph n ế ượ
ng nhanh h n v i các thay đ i và phát hi n ra c h i. ơ ơ
Nh c đi m c a liên minh chi n l c:ượ ế ượ
Cam k t cao – th i gian, ti n b c, con ng i.ế ườ
Khó khăn trong vi c xác đ nh m t đ i tác phù h p.
Ti m n xung đ t gi a các đ i tác.
M t công ty nh có nguy c b thay th b i m t đ i tác l n h n. ơ ế ơ
Các u tiên chi n l c hay b thay đ i theo th i gian.ư ế ượ
R i ro chính tr t i qu c gia n i liên minh chi n l c đ t tr s . ơ ế ượ
N u m i quan h tan v , chi phí, quy n s h u thông tin th tr ng, trí tu thế ườ
tr ng và các s n ph m cùng phát tri n có th là m t v n đ gây khó x .ườ
Mua l i (Acquisitions)
Mua l i m t ph ng th c thâm nh p r t t n kém, trong đó công ty mua l i ươ
m t công ty đã t n t i th tr ng n c ngoài. Mua l i m t cách đ thâm ườ ướ
nh p th tr ng b ng cách mua m t th ng hi u đã có s n thay vì c g ng c nh ườ ươ
tranh và tung s n ph m c a công ty ra th tr ng. ườ
u đi m c a mua l i:Ư
Nhanh chóng th c hi n
Vi c mua l i cho phép các công ty v t lên tr c các đ i th c nh tranh c a h . ượ ướ
Các nhà qu n \ tin r ng các th ng v mua l i ít r i ro h n so ph ng th c ươ ơ ươ
liên doanh.
Nh c đi m c a mua l i:ượ
Các công ty mua l i th ng tr quá cao cho tài s n c a công ty b mua l i. ườ
th s xung đ t gi a các n n văn hóa c a công ty mua l i công ty b
mua l i.
Th ng sẽ m t th i gian đ hòa nh p, áp d ng các văn hóa t ch c lên công tyườ
đ c mua l iượ
Không có s sàng l c, xem xét đ y đ tr c khi ti n hành mua l i. ướ ế
Câu 6: Trình bày v m t t ch c kinh t khu v c ho c qu c t ế ế
Vi t Nam thành viên? Vi c tham gia t ch c đó ý nghĩa nh th ư ế
nào đ i v i n c ta. ướ
ASEAN, hay Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á, m t t ch c kinh t khu v c ế
chính tr tr s t i Jakarta, Indonesia. Đ c thành l p vào ngày 8 tháng 8 ượ
năm 1967, ASEAN bao g m m t liên minh c a 10 qu c gia thành viên, v i m c
tiêu chính là tăng c ng hòa bình, n đ nh và h p tác kinh t trong khu v c Đôngườ ế
Nam Á.
Thành viên ASEAN: Hi n nay, 10 qu c gia thành viên ASEAN, bao g m
Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore,
Thái Lan và Vi t Nam. M i qu c gia đóng góp vào m t c ng đ ng đa d ng v văn
hóa, l ch s và kinh t , t o nên s c m nh đ ng lòng c a khu v c. ế
Nguyên t c ho t đ ng: ASEAN ho t đ ng d a trên nguyên t c tôn tr ng ch
quy n t duy không can thi p vào các công vi c n i b c a thành viên. M c ư
tiêu xây d ng m t c ng đ ng khu v c đoàn k t phát tri n, t p trung vào ế
hòa bình, an ninh, n đ nh và phát tri n b n v ng.
C ng đ ng ASEAN: ASEAN đ c chia thành ba c t m c tiêu chính, t o nên C ngượ
đ ng ASEAN, bao g m:
1. C ng đ ng Chính tr -Security (C ng đ ng Chính tr -An ninh): Tăng c ngườ
h p tác đ đ m b o an ninh n đ nh trong khu v c, gi i quy t m i tranh ế
ch p theo đ ng đàm phán và hòa bình. ườ
2. C ng đ ng Kinh t : ế Phát tri n h p tác kinh t th ng m i trong khu v c, ế ươ
t o đi u ki n cho s tăng tr ng phát tri n b n v ng. ASEAN đã thành l p ưở
M t kinh t chung (AEC) nh m t o ra th tr ng chung v i t do l u thông ế ườ ư
hàng hóa, d ch v và lao đ ng.
3. C ng đ ng Văn hóa-Society: Tăng c ng h p tác văn hóa, giáo d c h i,ườ
đ t o ra m t c ng đ ng đa văn hóa và xã h i ph n th nh.
Các c quan và c s h t ng:ơ ơ ASEAN có m t h th ng các c quan và c s h ơ ơ
t ng đ thúc đ y h p tác và đ m b o qu n lý hi u qu . Các c quan quan tr ng ơ
bao g m T ng c c ASEAN, H i đ ng ASEAN, các t ch c th ng m ikinh ươ
t nh ASEAN Free Trade Area (AFTA).ế ư
Ý nghĩa:
Quá trình tham gia ASEAN mang l i cho Vi t Nam nh ng l i ích quan
tr ng thi t th c, bao trùm đ c môi tr ng hòa bình n đ nh thu n ế ượ ườ
l i cho an ninh phát tri n, nâng cao v th c a đ t n c, h tr đ c l c cho ế ướ
vi c tri n khai chính sách đ i ngo i c a Đ ng Nhà n c. Tham gia ASEAN ướ
cũng t o đi u ki n giúp Vi t Nam đ y m nh h i nh p khu v c qu c t sâu ế
r ng h n. ơ
V chính tr -an ninh ,\gia nh p ASEAN giúp Vi t Nam phá th b bao vây v kinh ế
t cô l p v chính tr khi đó; ch m d t tình tr ng chia rẽ, đ i đ u khu v c,ế
t o d ng m i quan h m i v ch t gi a các n c Đông Nam Á theo chi u h ng ướ ướ
h u ngh , n đ nh lâu dài, h p tác toàn di n ch t chẽ c v đa ph ng ươ
song ph ng.ươ
Vi t Nam ti p t c nh ng đi u ki n thu n l i h n đ góp ph n duy trì môi ế ơ
tr ng hòa bình n đ nh khu v c; ph i h p l p tr ng h p tác v i cácườ ườ
n c trong vi c x các v n đ khu v c qu c t ph c t p, h tr đáng kướ ế
trong vi c b o v ch quy n và l i ích Bi n Đông.
V kinh t ế,\Vi t Nam có th tr ng r ng l n cho xu t kh u sang các n c thành ườ ướ
viên ASEAN và c h i ti p c n th tr ng r ng l n h n. Vi c tham gia C ng đ ngơ ế ườ ơ
kinh t ASEAN (AEC) h tr Vi t Nam tri n khai h p tác kinh t sâu r ng ế ế
toàn di n v i các n c trong khu v c và trên th gi i. Vi t Nam đã th c hi n các ướ ế
cam k t c a AEC, k t các hi p đ nh th ng m i t do (FTA) v i Liên minhế ế ươ
châu Âu (EU), Hàn Qu c, Liên minh kinh t Á-Âu (EAEU). Các FTA th h m i ế ế
Hi p đ nh Đ i tác toàn di n và ti n b xuyên Thái Bình D ng và Hi p đ nh Đ i ế ươ
tác kinh t toàn di n khu v c (RCEP) đã đi vào hi u l c t i Vi t Nam.ế
Tham gia ASEAN cũng giúp tăng s c h p d n c a Vi t Nam đ i v i đ u t ư
kinh doanh t bên ngoài. Vi c tham gia sâu r ng vào liên k t kinh t ASEAN giúp ế ế
Vi t Nam thu hút đ c ngày càng nhi u v n đ u t , kỹ thu t t bên ngoài Hi p ượ ư
h i, nh tc a các công ty đa qu c gia, đ ng th i m r ng th tr ng cho hàng ườ
hóa d ch v c a Vi t Nam. L i ích Vi t Nam đ c khi AEC đ c hình ượ ượ
thành tăng tr ng kinh t nhanh h n, thu hút đ u t tr c ti p n c ngoàiưở ế ơ ư ế ướ
(FDI) và du l ch m nh mẽ h n, t o ra nhi u vi c làm h n, phân b ngu n l c t t ơ ơ
h n, tăng c ng năng l c s n xu t t o c h i đ các doanh nghi p c i thi nơ ườ ơ
năng l c c nh tranh. Vi t Nam cũng có c h i ti p c n các ngu n h tr v khoa ơ ế
h c-công ngh , h c t p kinh nghi m qu n tiên ti n, góp ph n nâng cao trình ế
đ năng l c c a đ i ngũ cán b đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao. ượ
Vi t Nam cũng tranh th đ c nh ng l i ích thi t th c t các ch ng trình h p ượ ế ươ
tác v thu h p kho ng cách phát tri n.
Tác đ ng tích c c t AEC sẽ góp ph n t o chuy n bi n trong vi c xây d ng ế
hoàn thi n chính sách, lu t l th t c trong n c, thúc đ y Vi t Nam c i cách ướ
th ch kinh t , hoàn thi n nh ng thi u sót đ b o đ m phù h p h n v i yêu ế ế ế ơ
c u h i nh p qu c t . H i nh p AEC cũng bu c Vi t Nam ph i hoàn thi n hành ế
lang pháp đ t o d ng lòng tin v i các nhà đ u t tăng kh năng c nh ư
tranh.
Tham gia\C ng đ ng Văn hoá-Xã h i ASEAN \(ASCC) giúp Vi t Nam c h i ơ
tăng c ng giao l u, hi u bi t, trao đ i, ti p thu h c h i các giá tr văn hóa v iườ ư ế ế
khu v c, cũng nh gi gìn, phát huy qu ng văn hóa c a đ t n c ra khu ư ướ
v c, h tr cho các m c tiêu kinh t cũng nh chính tr c a Vi t Nam, góp ph n ế ư
th c hi n m c tiêu đ i ngo i c a Vi t Nam b n đ i tác tin c y c a các
n c trên th gi i.ướ ế
ASCC cũng giúp Vi t Nam tăng c ng h p tác v i các n c khu v c trong gi i ườ ướ
quy t các v n đ v môi tr ng, an sinh xã h i, nâng cao ch t l ng cu c s ngế ườ ượ
c a ng i dân, mang l i nh ng l i ích thi t th c cho ng i dân; đ ng th i giúp ườ ế ườ
Vi t Nam huy đ ng ngu n l c cũng nh chia s thông tin, kinh nghi m trong ư
vi c ng phógi i quy t các v n đ này, nh m thúc đ y các giá tr ti n b ế ế
h i c a Vi t Nam cũng nh c a khu v c. ư
V đ i ngo i ,\gia nh p ASEAN đã t o nh ng đi u ki n thu n l i cho Vi t Nam
nâng cao v th , m r ng tăng c ng quan h song ph ng v i các n c ế ườ ươ ướ
ASEAN, cũng nh các đ i tác c a Hi p h i. Bên c nh đó, đi u này cũng t o đi uư
ki n thu n l i trong quan h v i các đ i tác bên ngoài, cũng nh trong vi c x ư
nhi u v n đ khu v c và qu c t quan trong liên quan đ n l i ích c a đ t n c; ế ế ướ
giúp Vi t Nam nhi u kinh nghi m đ tham gia các h p tác khu v c r ng l n
h n và quy mô l n h n.ơ ơ
Ngoài ra, quá trình h p tác ASEAN cũng giúp Vi t Nam đi u ch nh d n các th
t c hành chính, phong cách làm vi c trong n c theo h ng phù h p tiêu chu n ướ ướ
khu v c qu c t ; đ ng th i t o môi tr ng rèn luy n, nâng cao trình đ ế ườ
năng l c chuyên môn ngo i ng c a đ i ngũ cán b các c p trong tham gia
các ho t đ ng đa ph ng. ươ \
Vi c tham gia h p tác ASEAN sâu r ng còn \t o đi u ki n thu n l i cho doanh
nghi p \trong n c, nh đ c môi tr ng kinh doanh th tr ng tiêu thướ ư ượ ườ ư
s n ph m r ng l n h n; có c h i nâng cao năng l c c nh tranh thông qua vi c ơ ơ
tăng quy mô, năng su t gi m chi phí s n xu t; thu n l i h n khi đ u t vào ơ ư
các n c thành viên c a Hi p h i.ướ
Đ i v i ng i dân ườ ,\l i ích thi t th c, nh đ c s ng trong môi tr ng hòa ế ư ượ ườ
bình, an ninh, an toàn, h u ngh hi u bi t l n nhau; nhi u l a ch n v ế
hàng hóa và d ch v v i giá c th p và ch t l ng cao h n; nhi u c h i tìm ượ ơ ơ
ki m vi c làm có tay ngh t i các n c ASEAN khác; đi l i thu n ti n h n trongế ướ ơ
các n c ASEAN; đ c h ng l i t s c i thi n c a an ninh xã h i.ướ ượ ưở
Câu 7: Trình bày thuy t c a Porter v l i th c nh tranh qu cế ế
gia. Nêu m t s liên h v n d ng t lý thuy t trên ế
Lý thuy tế c a Porter v l i thế c nh tranh qu c gia:
Porter đã t l i th c nh tranh nh sau: “L i th c nh tranh n m ế ư ế
trung tâm hi u qu trên th tr ng c nh tranh. Tuy nhiên, sau m t vài th p niên ườ
phát tri n m nh mẽ, nhi u doanh nghi p đã đánh m t t m nhìn v l i th c nh ế
tranh trong cu c đua tăng tr ng và theo đu i đa d ng hóa. Ngày nay, t m quan ưở
tr ng c a l i th c nh tranh r t l n. Doanh nghi p trên toàn th gi i đang ế ế
ph i đ i m t v i m c tăng tr ng ch m h n cũng nh s c nh tranh quy t li t ưở ơ ư ế
t các đ i th trong n c toàn c u trong khi chi c bánh th ph n không còn ướ ế
đ l n cho t t c ”.
Mục đích của thuyết này giải thích tại sao một số quốc gia lại được vị
trí dẫn đầu trong việc sản xuất một số sản phẩm, hay nói cách khác đi tại sao lại
những quốc gia có lợi thế cạnh tranh về một số sản phẩm.
Mô hình kim cương Porter
Mô hình kim cương Porter
Mô hình kim cương Porter
Mô hình kim cương PorterMô hình kim cương Porter, hay được gọi là Lí thuyết về lợi thế quốc gia của
Porter Diamond, là:'
Một mô hình được thiết kế để hiểu được lợi thế cạnh tranh nhờ một số yếu tố
có sẵn mà các quốc gia hoặc các nhóm sở hữu, và giải thích cách các chính
phủ có thể hành động như một chất xúc tác để cải thiện vị thế của một quốc
gia trong môi trường kinh tế cạnh tranh toàn cầu.'
Nội dung
Mô hình kim cương của Giáo sư Michael Porter phân tích các yếu tố quyết
định lợi thế cạnh tranh đồng thời đánh giá một quốc gia hay vùng lãnh thổ có
môi trường kinh doanh vi mô lành mạnh hay không. Mô hình đưa ra 4 nhân tố
tác động qua lại lẫn nhau và quyết định lợi thế cạnh tranh quốc gia/vùng lãnh
thổ đó là:
(Nguồn: Tạp chí Công thương)
-'Điều kiện đầu vào sẵn có:'
-'Điều kiện đầu vào sẵn có:'
-'Điều kiện đầu vào sẵn có:'
-'Điều kiện đầu vào sẵn có:'-'Điều kiện đầu vào sẵn có:'Điều kiện sẵn có của một môi trường kinh doanh
bao gồm tính hiệu quả, chất lượng và sự chuyên môn hóa của các điều kiện
sẵn có cho doanh nghiệp.'
Các điều kiện này sẽ có tác động đến năng lực sáng tạo và năng suất lao
động, bao gồm: vốn, con người, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng vật chất
và hành chính, công nghệ thông tin. Các yếu tố này cần được kết hợp một
cách đầy đủ để tạo sơ sở hình thành lợi thế cạnh tranh.
- Chiến lược cơ cấu và sự cạnh tranh của công ty:
- Chiến lược cơ cấu và sự cạnh tranh của công ty:
- Chiến lược cơ cấu và sự cạnh tranh của công ty:
- Chiến lược cơ cấu và sự cạnh tranh của công ty:- Chiến lược cơ cấu và sự cạnh tranh của công ty:'Các qui định, qui tắc, cơ chế
khuyến khích và áp lực chi phối loại hình, mức độ cạnh tranh địa phương tạo ra
những ảnh hưởng lớn tới chính sách thúc đẩy năng suất.
- Các điều kiện về nhu cầu:
- Các điều kiện về nhu cầu:
- Các điều kiện về nhu cầu:
- Các điều kiện về nhu cầu:- Các điều kiện về nhu cầu:'Nhu cầu thị trường ảnh hưởng tới qui mô và tăng
trưởng thị trưởng đồng thời liên quan đến cả tính chất khách hàng.'
Nhìn chung, môi trường kinh doanh lành mạnh sẽ có mức cầu cao từ các
nhóm khách hàng địa phương phức tạp, do đó buộc các doanh nghiệp phải
cung cấp hàng hóa và dịch vụ chất lượng cao hơn mới có khả năng thành
công.
- Các ngành hỗ trợ và có liên quan:
- Các ngành hỗ trợ và có liên quan:
- Các ngành hỗ trợ và có liên quan:
- Các ngành hỗ trợ và có liên quan:- Các ngành hỗ trợ và có liên quan:'Để có được sự thành công của môi trường
kinh doanh vi mô cần có được số lượng lớn nhà cung cấp có năng lực tại địa
phương và thay vì từng ngành công nghiệp riêng lẻ cần có các cụm ngành.
- Ngoài ra, cơ hội và chính phủ là hai yếu tố quyết định ảnh hưởng đến môi
trường, có tác động gián tiếp đến bốn yếu tố chính.
Một số liên hệ vận dụng từ lý thuyết trên:
Ví dụ: Ngành công nghiệp ô tô ở Đức
1. Nguyên liệu và Điều kiện Tự nhiên (Yếu tố Cơ bản):
Đức có nền công nghiệp chế biến kim loại mạnh mẽ và có nguồn
cung ổn định về kim loại và nguyên liệu khác cần thiết cho sản xuất
ô tô.
2. Hệ thống Giáo dục và Nghiên cứu Phát triển (Yếu tố Nâng cao):
Hệ thống giáo dục và nghiên cứu phát triển ở Đức là một trong
những tố chất lượng cao nhất thế giới, cung cấp lao động chất lượng
và năng lực nghiên cứu và phát triển cho ngành công nghiệp ô tô.
3. Cụm Công nghiệp Liên quan (Ngành Cơ bản):
Cụm công nghiệp liên quan ở Đức, bao gồm các nhà sản xuất phụ
trợ, nhà cung cấp, và dịch vụ hỗ trợ, tạo ra một hệ sinh thái mạnh
mẽ và linh hoạt để hỗ trợ ngành công nghiệp ô tô.
4. Chiến lược Cạnh tranh của Doanh nghiệp (Chiến lược Cạnh tranh):
Các doanh nghiệp ô tô Đức như Volkswagen, BMW, và Mercedes-
Benz có chiến lược cạnh tranh chất lượng, chế tạo các dòng xe cao
cấp và công nghệ tiên tiến. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
trong ngành giúp thúc đẩy sự đổi mới và nâng cao chất lượng sản
phẩm.
5. Cơ hội và Sự đổi mới (Cơ hội và Chính sách Chính phủ):
Chính phủ Đức đã thúc đẩy sự đổi mới trong ngành công nghiệp ô tô
thông qua các chính sách hỗ trợ nghiên cứu và phát triển, cũng như
khích lệ các chương trình thúc đẩy ô tô sạch và hiệu suất năng
lượng.
Câu 8: Trình bày các tác đ ng c a đ u t n c ngoài đ i v i qu c gia ư ướ
nh n đ u t ? Nêu nh n đ nh c a anh, ch v chính sách, gi i pháp thúc đ y ư
đ u t n c ngoài t i Vi t Nam ho c đ a ph ng? ư ướ ươ
I. Các tác đ ng c a đ u t n c ngoài đ i v i qu c gia nh n đ u t : ư ướ ư
a. Tác đ ng tích c c
- Đ c h ng l i t vi c chuy n giao công ngh : Khi ti p nh n dòng v nượ ưở ế
đ u t qu c t , các qu c gia đang ho c ch m phát tri n sẽ đ c ti p c n v i ư ế ượ ế
công ngh mà các qu c gia phát tri n đã ho c đang s d ng đ ph c v cho d
án đ u t đó. Sau khi ti p nh n đ c công ngh phát tri n t các công ty đa ư ế ượ
qu c gia, qu c gia ti p nh n đ u t th s d ng chúng cho m c đích phát ế ư
tri n riêng c a mình.
- Gi i quy t v n đ v th tr ng lao đ ng n i đ a: Nh n ngu n v n ế ườ u t ư
qu c t ế\giúp hình thành nhi u doanh nghi p n c ngoài ho c v n n c ướ ướ
ngoài, t o thêm nhi u công ăn vi c làm cho qu c gia ti p nh n v n. Nh vào đó, ế
v n đ th t nghi p sẽ ph n nào đ c gi i quy t, là c s đ đ m b o an sinh ượ ế ơ
xã h i qu c gia.
- C i thi n cán cân thanh toán: Khi các công ty đa qu c gia ho t đ ng tr c
ti p t i m t qu c gia b t kỳ, ng i dân th tr c ti p chi tiêu trên th tr ngế ườ ế ườ
đó mà không c n ph i nh p kh u tr c ti p t n c ngoài. Nh đó, cán cân thanh ế ướ
toán sẽ đ c c i thi n.ượ
b. Tác đ ng tiêu c c:
- T o s c ép đ n các doanh nghi p n i đ a: ế Các công ty đa qu c gia có ngu n
l c m nh và n n t ng công ngh kỹ thu t hi n đ i sẽ v n hành hi u qu h n, t ơ
đó chi m lĩnh nhanh chóng th tr ng. Cu i cùng, nhu c u đ i v i s n ph mế ườ
trong n c gi m, chính đi u này t o nên s c ép l n v i các doanh nghi pướ
trong n c.ướ
- B ph thu c v kinh t , chính tr h i vào qu c gia đ u t : ế ư Các qu c
gia đ u t ch c ch n sẽ có v th và quy n l c nh t đ nh v kinh t xã h i đ i ư ế ế
v i qu c gia ti p nh n v n. T đó, các qu c gia phát tri n sẽ có đ c s c m nh ế ượ
chính tr nh t đ nh đ i v i nh ng qu c gia ch m phát tri n, t o ra r t nhi u
nguy c m t n đ nh v th ch và chính tr c a qu c gia nh n v n.ơ ế
- Nguy c v b t bình đ ng trong thu nh p:ơ Các công ty đa qu c gia th ng ườ
chính sách chi tr l ng t ng đ i cao h n so v i các doanh nghi p trong ươ ươ ơ
n c. th , s b t bình đ ng trong thu nh p đi u không th tránh kh i,ướ ế
t o ra nhi u khó khăn trong vi c qu n tr ngu n nhân l c c a các doanh nghi p
n i đ a.
- Gi thuy t Bãi x ô nhi m ng m Pollution Haven Hypothesis: ế Gi thuy t ế
này quan đi m r ng m c đích th t s c a vi c chuy n giao công ngh
trong\đ u t qu c t ư ế\là đ giúp cho các qu c gia phát tri n “th i” nh ng công
ngh đã c a mình cho các qu c gia ch m phát tri n đ h n ch chi phí v ế
môi tr ng khi lo i b công ngh cũ. Do đó, nh ng qu c gia nh n v n khi khôngườ
quy đ nh ch t chẽ v môi tr ng sẽ tình tr thành “bãi ph li u” c a th ườ ế ế
gi i.
II. Nêu nh n đ nh c a anh, ch v chính sách, gi i pháp thúc đ y đ u
t n c ngoài t i Vi t Nam ho c đ a ph ng?ư ướ ươ
1. Th c tr ng đ u t n c ngoài t i Vi t Nam hi n nay: ư ướ
V n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) m t trong nh ng nhân t quan ư ế ướ
tr ng trong quá trình phát tri n kinh t c a m t qu c gia. Vai trò c a v n đ u ế
t n c ngoài đ i v i phát tri n kinh t h i n c ta đã đ c th c ti n minhư ướ ế ướ ượ
ch ng. Cùng v i quá trình toàn c u hóa, vai trò c a đ u t tr c ti p n c ngoài ư ế ướ
ngày càng tr nên quan tr ng.
Đ i v i các n c đang phát tri n nói chung và đ i v i Vi t Nam nói riêng, ướ
FDI có ý nghĩa h n, th hi n vai trò quan tr ng trong ho t đ ng cung c p v n,ơ
công ngh m r ng quy s n xu t, t o ra nh ng năng l c s n xu t m i,
nâng cao kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p Vi t Nam trong quá trình
h i nh p kinh t ế\qu c t . ế
Th c tr ng thu hút v n FDI vào Vi t Nam
Tính đ n ngày 20/5/2023, t ng v n đăng c p m i, đi u ch nh gópế
v n mua c ph n, mua ph n v n góp c a nhà đ u t n c ngoài t i Vi t đ t ư ướ
g n 10,86 t USD, b ng 92,7% so v i cùng kỳ.
Ngoài v n đ u t đi u ch nh gi m thì v n đ u t m i và góp v n mua c ư ư
ph n ti p t c tăng h n so v i cùng kỳ năm ngoái: C th , 962 d án đ u t ế ơ ư
m i đ c c p phép v i t ng v n đăng ký đ t h n 5,26 t USD, tăng 66,4% v s ượ ơ
d án và tăng 27,8% v s v n; 485 l t d án đăng đi u ch nh v n đ u ượ
t (tăng 22,8% so v i cùng kỳ), t ng v n tăng thêm đ t g n 2,28 t USD (gi mư
59,4% so v i cùng kỳ); Có 1.278 giao d ch góp v n mua c ph n c a nhà đ u t ư
n c ngoài (gi m 5,6% so v i cùng kỳ), t ng giá tr v n góp đ t g n 3,32 t USDư
(tăng 67,2% so v i \cùng kỳ). Sau 35 năm “đón” v n đ u t tr c ti p n c ngoài ư ế ướ
(FDI), toàn b 63 t nh, thành ph trong c n c đã thu hút 34.642 d án còn ướ
hi u l c, v i t ng v n đăng g n 415,6 t USD. V n th c hi n lũy k c a các ế
d án đ u t n c ngoài c đ t trên 253,2 t USD, b ng g n 61% t ng v n ư ướ ướ
đ u t đăng ký còn hi u l c. ư
Có r t nhi u d án đ c tăng v n đ u t t đ u năm nh d án s n xu t, ượ ư ư
ch t o các s n ph m đi n t , công ngh cao đ c tăng v n v i quy mô l n; Dế ượ
án Samsung Electro-mechanics Vi t Nam (Thái Nguyên) tăng v n hai l n: Tăng
920 tri u USD (l n 1) tăng 267 tri u USD (l n 2); D án Công ty TNHH Đi n
t Samsung HCMC CE Complex tăng v n trên 841 tri u USD; D án nhà máy ch ế
t o đi n t , ph ng ti n thi t b m ng s n ph m âm thanh đa ph ng ti n ươ ế ươ
t i B c Ninh (tăng 306 tri u USD), t i Ngh An (tăng 260 tri u USD) t i H i
Phòng (tăng 127 tri u USD).
V s d án m i, các nhà đ u t n c ngoài t p trung đ u t nhi u t i ư ướ ư
các thành ph l n, c s h t ng thu n l i nh TP. H Chí Minh, N i. TP. ơ ư
H Chí Minh d n đ u v s d án m i (43,9%), s l t góp v n mua c ph n ượ
(67,6%) đ ng th hai v s l t d án đi u ch nh v n (17,3% sau N i ượ
(18,6%).
Hình th c đ u t : Năm 2022, t ng v n đăng c p m i, v n đăngtăng ư
thêm và góp v n, mua c ph n c a các nhà đ u t n c ngoài đ t g n 27,72 t ư ướ
USD; trong đó, v n đăng kí c p m i tuy gi m, song s d án đ u t m i tăng lên, ư
v n đ u t đi u ch nh cũng tăng so v i cùng kì năm 2021. ư
Vi c các nhà đ u t n c ngoài liên t c tăng v n đ u t vào Vi t Nam cho ư ướ ư
th y, các nhà đ u t n c ngoài v n ti p t c đ t ni m tin vào n n kinh t , môi ư ướ ế ế
tr ng đ u t c a Vi t Nam, nên đã đ a ra các quy t đ nh m r ng đ u t dườ ư ư ế ư
án\hi n h u.
Nhi u nhà đ u t l n trên th gi i nh Apple, Goertek, Foxconn, Luxshare ư ế ư
đang k ho ch chuy n các ho t đ ng s n xu t tăng v n đ u t vào Vi tế ư
Nam. Apple đã chuy n 11 nhà máy c a các doanh nghi p Đài Loan trong chu i
cung ng c a hãng sang Vi t Nam càng kh ng đ nh b c “chuy n mình” đ Vi t ướ
Nam tr thành trung tâm s n xu t m i c a th gi i. Nh ng đ ng thái c a các ế
nhà đ u t n c ngoài càng ch ng t , Vi t Nam đang th c s tr thành trung ư ướ
tâm s n xu t m i c a th gi i, đ c bi t trong các lĩnh v c đi n t , công ngh ế
cao.
2. M t s t n t i, h n ch : ế
Bên c nh k t qu đ t đ c, ho t đ ng thu hút FDI t i Vi t Nam cũng đã ế ượ
và đang b c l nh ng h n ch , t n t i sau: ế
Th nh t , m c đ k t n i, lan t a c a khu v c FDI đ n khu v c đ u t ế ế ư
trong n c còn th p, thu hút và chuy n giao công ngh t khu v c FDI đ n khuướ ế
v c đ u t trong n c ch a nh kỳ v ng, ch y u gia công l p ráp, t l n i ư ướ ư ư ế
đ a hóa trong m t s ngành th p, giá tr gia tăng trên m t đ n v s n ph m ch a ơ ư
cao. Th c t , công nghi p h tr ph c v cho các d án công ngh cao c a Vi t ế
Nam còn nhi u h n ch , doanh nghi p n i đ a nh v quy mô, trình đ công ế
ngh th p nên ch a th tr thành v tinh, là m t xích trong chu i cung ng c a ư
các t p đoàn đa qu c gia. Đi u này làm h n ch tính lan t a c a các d án FDI ế
đ i v i phát tri n các ngành kinh t Vi t Nam. ế
H n n a, m c đ c kỳ v ng s d ng máy móc, thi t b , dây chuy nơ ượ ế
s n xu t hi n đ i h n, nh ng th c t cho th y, máy móc, thi t b , dây chuy n ơ ư ế ế
s n xu t s d ng trong doanh nghi p FDI không quá v t tr i so v i doanh ượ
nghi p trong n c. S l ng doanh nghi p FDI năng l c công ngh cao còn ướ ượ
h n ch , ch 5% doanh nghi p FDI công ngh cao, 80% công ngh trung ế
bình, còn l i 14% là s d ng công ngh th p (B K ho ch và Đ u t , 2020). S ế ư
l ng doanh nghi p FDI thành l p các trung tâm nghiên c u và phát tri n (R&D)ượ
còn ít.
Th hai , t tr ng thu hút FDI vào các lĩnh v c ch a đ ng đ u. Theo C c ư
Đ u t n c ngoài, năm 2022, FDI vào lĩnh v c nông nghi p ch chi m 0,59% ư ướ ế
t ng s d án kho ng 0,25% t ng v n FDI đăng t i Vi t Nam. Trong khi
đó, h u h t v n FDI t p trung vào lĩnh v c bán buôn bán l , ch bi n, ch t o và ế ế ế ế
kinh doanh b t đ ng s n.
Nhìn chung, đa ph n d án FDI Vi t Nam t p trung vào nh ng lĩnh v c ít
thân thi n v i môi tr ng, m c đ phát th i l n, giá tr gia tăng th p, thi u ườ ế
nh ng ngành công nghi p mang tính n n t ng. Các d án FDI xanh ít đ c chú ượ
tr ng. H n n a, ch t l ng v n FDI ch a cao, các d án đ u t ch a tham gia ơ ượ ư ư ư
sâu vào chu i giá tr , ch y u gia công, công nghi p nh , quy d án trung ế
bình nh . Nguyên nhân do tình tr ng chú tr ng l i ích kinh t tr c m t, ế ướ
xem nh công tác b o v môi tr ng còn khá ph bi n, nh t trong quá trình ườ ế
th m đ nh, xét duy t, th c hi n các d án FDI. Nhi u đ a ph ng tr i th m đ ươ
thu hút d án FDI b ng m i giá, ít ch n l c, th m chí đã ch p nh n nh ng
doanh nghi p FDI khai thác tài nguyên giá r v i công ngh l c h u, gây ô nhi m
môi tr ng nghiêm tr ng.ườ
Th ba, \v n x y ra tình tr ng doanh nghi p FDI chuy n giá, tr n thu t i ế
Vi t Nam. M t s th thu t chuy n giá mà các nhà đ u t n c ngoài th ng s ư ướ ườ
d ng vi c nâng giá tài s n c đ nh khi góp v n đ u t . Các doanh nghi p đa ư
qu c gia th ng tính giá cao h n so v i giá th tr ng cho nh ng máy móc, thi t ườ ơ ườ ế
b nh p kh u đ góp v n đ u t Vi t Nam. Bên c nh đó, doanh nghi p FDI còn ư
có th nâng giá nguyên v t li u nh p kh u cho s n xu t, d n đ n doanh nghi p ế
khai l không n p thu thu nh p doanh nghi p Vi t Nam; chuy n giá ế
thông qua hình th c chuy n giao tài s n hình, th ng công ngh , quy t ườ ế
kỹ thu t, b n quy n, nhãn mác, kỹ thu t qu n lý, đi u hành qu n tr doanh
nghi p; th c hi n chuy n giá thông qua ho t đ ng cung c p d ch v t công ty
m n c ngoài... ướ
M t s chính sách, gi i pháp thúc đ y đ u t n c ngoài t i Vi t ư ướ
Nam
Hi n nay, n n kinh t th gi i đang có nhi u bi n đ ng, quy mô dòng v n ế ế ế
đ u t n c ngoài toàn c u có xu h ng gi m, chi n tranh th ng m i gi a Hoa ư ướ ướ ế ươ
Kỳ và Trung Qu c di n bi n ph c t p đang t o ra nh ng tác đ ng nh t đ nh t i ế
n n kinh t toàn c u. B i c nh này đ t ra không ít thách th c m i cho Vi t Nam ế
trong thu hút FDI. Qua phân tích k t qu đ t đ c nh ng m t t n t i, h nế ượ
ch , tôi xin đ a ra m t s nh n đ nh v chính sách, gi i pháp nh m thúc đ yế ư
đ u t n c ngoài t i Vi t Nam trong th i gian t i nh sau: ư ướ ư
M t là , c n ti p t c hoàn thi n th ch , pháp lu t v thu hút FDI đ nâng ế ế
cao ch t l ng, hi u qu thu hút s d ng v n FDI. Xây d ng th ch , chính ượ ế
sách u đãi v t tr i, c nh tranh, t o đi u ki n kinh doanh thu n l i thu hút cácư ượ
d án l n, tr ng đi m qu c gia, d án công ngh cao..., thut các nhà đ u t ư
chi n l c, các t p đoàn đa qu c gia đ u t , đ t tr s thành l p các trungế ượ ư
tâm nghiên c u và phát tri n t i Vi t Nam. Đ ng th i, c n s vào cu c ch đ ng,
m nh mẽ, đ ng b th c ch t c a các b , ngành, đ a ph ng nh m ki n t o ươ ế
môi tr ng đ u t , kinh doanh công b ng, thông thoáng minh b ch. Tránhườ ư
hi n t ng th ch , lu t pháp liên quan ch a hoàn ch nh, ch ng chéo, th c thi ượ ế ư
không nghiêm nên m t s nhà đ u t n c ngoài l i d ng kẽ h pháp lu t đ ư ướ
tr c l i, đ u t “chui”, đ u t “núp bóng” trong nh ng ngành lĩnh v c h n ư ư
ch FDI. Ti p t c hoàn thi n th ch , lu t pháp liên quan đ n FDI, trong đóế ế ế ế
có ch tr ng v vi c áp d ng thu t i thi u toàn c u t i Vi t Nam. ươ ế
Ngoài ra, c n rà soát, s a đ i pháp lu t v đăng ký chuy n giao công ngh , nh p
kh u máy móc, thi t b c a doanh nghi p FDI nh m ki m soát, thúc đ y công ế
ngh và chuy n giao công ngh .
Hai , c i thi n môi tr ng đ u t kinh doanh, soát h th ng chính ườ ư
sách v đ u t , h tr nhà đ u t tháo g khó khăn; tăng c ng qu n nhà ư ư ườ
n c v FDI t khâu xúc ti n, th m đ nh, tri n khai d án t i khâu ki m tra,ướ ế
giám sát th c hi n. Nâng cao vai trò qu n lý c a Nhà n c, năng l c c a đ i ngũ ướ
cán b , công ch c làm công tác thu hút qu n FDI t Trung ng đ n đ a ươ ế
ph ng. Chính ph c n s m ban hành Quy t đ nh v b tiêu chí đánh giá hi uươ ế
qu khu v c FDI. B tiêu chí đánh giá đang xây d ng g m 26 ch tiêu c th
v kinh t , h i, môi tr ng, công ngh ... sẽ làm căn c cho nhà đ u t n c ế ườ ư ướ
ngoài th t ch m đi m các đ a ph ng ti p nh n đ u t căn c sàng ươ ế ư
l c d án.
Ba là,\th c hi n sàng l c các d án FDI. C th c n:
- Ch đ ng thu hút, h p tác thu hút đ u t n c ngoài ch n l c, l y ư ướ
ch t l ng, hi u qu , công ngh b o v môi tr ng tiêu chí đánh giá ch ượ ườ
y u. u tiên các d án công ngh tiên ti n, công ngh m i, công ngh cao,ế Ư ế
công ngh s ch, qu n tr hi n đ i, có giá tr gia tăng cao, có tác đ ng lan to , k t ế
n i chu i s n xu t và cung ng toàn c u
- C n th n tr ng khi xem xét các đ xu t c a nhà đ u t n c ngoài theo ư ướ
hình th c mua bán sáp nh p, góp v n, mua c ph n (ngành công nghi p
tr ng y u, lĩnh v c an ninh - qu c phòng, công ngh , s n chu i giá tr , ế
th ng quy n cao...).ươ
- Xây d ng và ban hành các tiêu chí sàng l c đ u t (su t đ u t , lao đ ng, ư ư
công ngh …) đ làm c s thu hút các d án có hi u qu . ơ
- Nâng c p tiêu chu n v môi tr ng đ làm căn c không ti p nh n các ườ ế
d án không khuy n khích đ u t (ví d : d t nhu m s d ng công ngh cũ...). ế ư
Nghiêm c m thu hút, ch p thu n các d án không đáp ng tiêu chu n.
- Không gia h n, m r ng ho t đ ng đ i v i các d án s d ng công ngh
th p, không đáp ng đ c tiêu chu n công ngh , môi tr ng. ượ ườ
B n , t p trung xây d ng, hoàn thi n h th ng c s d li u, thông tin ơ
qu c gia v đ u t đ ng b , thông su t v doanh nghi p FDI đ các c quan ư ơ
trung ng, đ a ph ng t ng h p, đánh giá, giám sát hi u qu , k p th i; xâyươ ươ
d ng c ch ki m soát đ h n ch các doanh nghi p FDI l lũy k , l m t v n ơ ế ế ế
nh ng v n ti p t c đ u t m r ng đ đ c h ng u đãi thu ; tăng c ngư ế ư ượ ưở ư ế ườ
năng l c giám sát tình hình tài chính và ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a các
doanh nghi p FDI; công khai, minh b ch thông tin v ho t đ ng tình hình tài
chính c a các doanh nghi p FDI, s m phát hi n phòng ng a các nguy c gây ơ
b t n kinh t - xã h i. ế
Năm là, các doanh nghi p trong n c c n n l c nâng cao năng l c v t t ướ
c các m t, t công ngh đ n năng l c, trình đ c a đ i ngũ ng i lao đ ng, ế ườ
qu n lý. Ch khi đó, các doanh nghi p FDI m i tìm đ n đ t hàng h tr hoàn ế
thi n quy trình s n xu t đáp ng yêu c u c a h .
Sáu Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, cũng nh c n phát tri n h ượ ư
t ng giao thông đ ng b k t n i các t nh, vùng kinh t t o thu n l i cho thu hút ế ế
ĐTNN.
| 1/25

Preview text:

Câu 1: Trình bày hi u ể bi t ế c a
ủ anh chị về các hình th c ứ đ u ầ tư tr c ti p
ế nước ngoài? Những l i ợ th ế và b t ấ l i ợ c a ủ t n ừ g hình th c Khái ni m ệ : Đ u ầ tư tr c ự ti p ế n c
ướ ngoài (FDI) là quá trình di chuy n ể v n ố mang tính ch t ấ dài h n ạ t ừ qu c ố gia này sang qu c
ố gia khác. Trong đó nhà đ u ầ tư n c ướ ngoài ti n ế hành đ u ầ t ư m t ộ t ỷ l ệ v n ố nh t ấ đ n ị h và tr c ự ti p ế tham gia qu n ả lý s n ả xu t ấ kinh doanh, nh m ằ thu đ c ượ l i ợ ích lâu dài v ề kinh t , ế chính tr ,ị văn hóa – xã h i ộ .
Các hình thức của đ u ầ t ư tr c ự ti p ế n c ướ ngoài
1. Thành l p ậ t ổ ch c ứ kinh t ế 100% v n ố c a ủ nhà đ u ầ t ư n c ướ ngoài Hình th c ứ doanh nghi p ệ 100% v n ố n c ướ ngoài là hình th c ứ truy n ề th n ố g và phổ bi n ế c a ủ FDI. V i ớ hình th c ứ này, các nhà đ u ầ t , ư cùng v i ớ vi c ệ chú tr n ọ g khai thác nh n ữ g l i ợ th ế c a ủ địa đi m ể đ u ầ t ư m i ớ , đã n ỗ l c ự tìm cách áp d n ụ g các ti n ế bộ khoa h c ọ công ngh , ệ kinh nghi m ệ qu n ả lý trong ho t ạ đ n ộ g kinh doanh để đ t ạ hi u ệ quả cao nh t ấ . Hình th c ứ này ph ổ bi n ế ở quy mô đ u ầ t ư nh ỏ nh n ư g cũng r t ấ đ c ượ các nhà đ u ầ t ư a ư thích đ i ố v i ớ các d ự án quy mô l n ớ . Hi n ệ nay, các công ty xuyên qu c ố gia th n ườ g đ u ầ tư theo hình th c ứ doanh nghi p ệ 100%
vốn nước ngoài và họ th n ườ g thành l p ậ m t ộ công ty con c a ủ công ty mẹ xuyên quốc gia. Doanh nghi p ệ 100% v n ố đ u ầ tư n c ướ ngoài thu c ộ s ở h u ữ c a ủ nhà đ u ầ tư n c ướ ngoài nh n ư g ph i ả ch u ị s ự kiểm soát c a ủ pháp lu t ậ n c ướ s ở t i ạ (n c ướ nh n ậ đ u ầ t ) ư . Là m t ộ pháp nhân kinh t ế c a ủ n c ướ s ở t i ạ , doanh nghi p ệ ph i ả đ c ượ đ u ầ t , ư thành l p ậ và ch u ị sự qu n ả lý nhà n c ướ c a ủ nư c ớ s ở t i ạ . Doanh nghi p ệ 100% vốn n c ướ ngoài là doanh nghi p ệ thu c ộ quy n ề s ở h u ữ c a ủ nhà đ u ầ t ư nư c ớ ngoài t i ạ n c ướ chủ nhà, nhà đ u ầ tư ph i ả tự qu n ả lý, tự ch u ị trách nhi m ệ về k t ế quả kinh doanh. Về hình th c ứ pháp lý, d i ướ hình th c ứ này, theo Lu t ậ Doanh nghi p ệ 2005, có các lo i
ạ hình công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ , doanh nghi p ệ t ư nhân, công ty cổ ph n ầ … + Ưu đi m ể là n c ướ chủ nhà không c n ầ b ỏ v n ố , tránh đ c ượ nh n ữ g r i ủ ro trong kinh doanh, thu ngay đ c ượ ti n ề thuê đ t ấ , thu , ế gi i ả quy t ế vi c ệ làm cho ng i ườ lao đ n ộ g. M t ặ khác, do đ c ộ l p ậ v ề quy n ề sở h u ữ nên các nhà đ u ầ t ư n c ướ ngoài chủ đ n ộ g đ u ầ tư và để c n ạ h tranh, họ th n ườ g đ u ầ tư công nghệ m i ớ , ph n ươ g ti n ệ kỹ thu t ậ tiên ti n ế nh m ằ đ t ạ hi u
ệ quả kinh doanh cao, góp ph n ầ nâng cao trình đ ộ tay ngh ề ng i ườ lao đ n ộ g. + Nh c ượ đi m ể là n c ướ chủ nhà khó ti p ế nh n ậ đ c ượ kinh nghi m ệ qu n ả lý và công ngh , ệ khó ki m ể soát đ c ượ đ i ố tác đ u ầ tư n c
ướ ngoài và không có l i ợ nhuận. 2. Thành l p ậ doanh nghi p ệ liên doanh gi a ữ các nhà đ u ầ tư trong nước và nhà đ u ầ t ư nư c ớ ngoài Đây là hình th c ứ đ c ượ sử d n ụ g r n ộ g rãi trên thế gi i ớ từ tr c ướ t i ớ nay. Hình th c ứ này cũng r t ấ phát tri n ể ở Vi t ệ Nam, nh t ấ là giai đo n ạ đ u ầ thu hút FDI. DNLD là doanh nghi p ệ đ c ượ thành l p ậ t i ạ nư c ớ sở t i ạ trên c ơ s ở h p ợ đ n ồ g liên doanh ký gi a ữ Bên hoặc các Bên n c ướ chủ nhà v i ớ Bên ho c ặ các Bên n c ướ ngoài đ ể đ u ầ tư kinh doanh t i ạ n c ướ s ở t i ạ Như v y ậ , hình th c ứ DNLD t o ạ nên pháp nhân đ n ồ g sở h u ữ nh n ư g đ a ị đi m ể đầu tư phải ở n c ướ sở t i ạ . Hi u ệ qu ả ho t ạ đ n ộ g c a ủ DNLD phụ thu c ộ r t ấ l n ớ vào môi tr n ườ g kinh doanh c a ủ n c ướ sở tại, bao g m ồ các y u ế tố kinh t , ế chính tr ,ị m c ứ độ hoàn thi n ệ pháp lu t ậ , trình đ ộ c a ủ các đ i ố tác liên doanh c a ủ n c ướ s ở t i ạ . . + u Ư đi m ể là góp ph n ầ gi i ả quy t ế tình tr n ạ g thi u ế v n ố , n c ướ s ở t i ạ tranh thủ đ c ượ ngu n ồ v n ố l n ớ để phát tri n ể kinh t ế nh n ư g l i ạ đ c ượ chia sẻ r i ủ ro; có cơ h i ộ để đ i ổ m i ớ công ngh , ệ đa d n ạ g hóa s n ả ph m ẩ ; t o ạ cơ h i ộ cho ng i ườ lao đ n ộ g có việc làm và h c ọ t p ậ kinh nghi m ệ qu n ả lý c a ủ n c ướ ngoài; Nhà n c ướ c a ủ n c ướ sở t i ạ dễ dàng h n ơ trong vi c ệ ki m ể soát đ c ượ đ i ố tác n c ướ ngoài. Về phía nhà đầu t , ư hình th c
ứ này là công cụ để thâm nh p ậ vào thị tr n ườ g n c ướ ngoài m t ộ cách h p ợ pháp và hi u ệ qu , ả t o ạ th ịtr n ườ g m i ớ , góp ph n ầ t o ạ đi u ề ki n ệ cho n c ướ s ở tại tham gia h i ộ nh p ậ vào n n ề kinh t ế qu c ố t . ế + Nh c ượ điểm là th n ườ g dễ xu t ấ hi n ệ mâu thu n ẫ trong đi u ề hành, qu n ả lý doanh nghi p
ệ do các bên có thể có sự khác nhau v
ề chế độ chính tr ,ị phong t c ụ t p ậ quán, truy n ề th n ố g, văn hóa, ngôn ng , ữ lu t ậ pháp. N c ướ sở t i ạ th n ườ g r i ơ vào th ế b t ấ l i ợ do t ỷ lệ góp v n ố th p ấ , năng l c ự , trình đ ộ qu n ả lý c a ủ cán bộ tham gia trong DNLD y u ế . 3. Đ u ầ t ư theo hình th c ứ h p ợ đ n ồ g h p
ợ tác kinh doanh (BCC) H p ợ đồng h p
ợ tác kinh doanh là hình th c ứ đ u ầ tư đ c ượ ký gi a ữ các nhà đ u ầ tư nhằm h p
ợ tác kinh doanh phân chia l i ợ nhu n ậ , phân chia s n ả ph m ẩ mà không thành l p ậ pháp nhân + u Ư đi m ể là giúp gi i ả quy t ế tình tr n ạ g thi u ế v n ố , công ngh ; ệ t o ạ thị tr n ườ g m i ớ , b o ả đ m ả đ c ượ quy n ề đi u ề hành dự án c a ủ n c ướ sở t i ạ , thu l i ợ nhu n ậ t n ươ g đ i ố n ổ định. + Nh c ượ đi m ể là n c ướ s ở t i ạ không ti p ế nh n ậ đ c ượ kinh nghi m ệ qu n ả lý; công nghệ th n ườ g lạc h u ậ ; ch ỉth c ự hi n ệ đ c ượ đ i ố v i ớ m t ộ s ố ít lĩnh v c ự d ễ sinh l i ờ nh ư thăm dò d u ầ khí. Hình th c ứ h p ợ đ n ồ g h p
ợ tác kinh doanh không thành l p ậ pháp nhân riêng và m i ọ ho t ạ đ n ộ g BCC ph i ả d a ự vào pháp nhân c a ủ n c ướ sở t i ạ . Do đó, v ề phía nhà đ u ầ t , ư h ọ r t ấ khó ki m ể soát hi u ệ qu ả các ho t ạ đ n
ộ g BCC. Tuy nhiên, đây là hình th c ứ đ n ơ gi n ả nh t ấ , không đòi h i ỏ thủ t c ụ pháp lý r m ườ rà nên th n ườ g đư c ợ l a ự ch n ọ trong giai đo n ạ đ u ầ khi các n c ướ đang phát tri n ể b t ắ đ u ầ có
chính sách thu hút FDI. Khi các hình th c ứ 100% v n ố ho c ặ liên doanh phát tri n ể , hình th c ứ BCC có xu h n ướ g gi m ả m n ạ h.
4. Hình th c ứ h p
ợ đồng BOT, BTO, BT BOT là hình th c ứ đ u ầ tư đ c ượ th c ự hi n ệ theo h p ợ đ n ồ g ký k t ế gi a ữ cơ quan nhà n c ướ có th m ẩ quy n ề và nhà đ u ầ tư n c ướ ngoài để xây d n ự g, kinh doanh công trình k t ế c u ấ hạ t n ầ g trong m t ộ th i ờ gian nh t ấ đ n ị h; h t ế th i ờ h n ạ , nhà đầu t ư chuy n ể giao không b i
ồ hoàn công trình đó cho Nhà n c ướ Vi t ệ Nam BTO và BT là các hình th c ứ phái sinh c a
ủ BOT, theo đó quy trình đ u ầ t , ư khai thác, chuy n ể giao đ c ượ đảo l n ộ tr t ậ t . ự Hình th c ứ BOT, BTO, BT có các đ c ặ đi m ể cơ b n ả : m t ộ bên ký k t ế ph i ả là Nhà n c ướ ; lĩnh v c ự đ u
ầ tư là các công trình k t ế c u ấ hạ t n ầ g nh ư đ n ườ g sá, c u ầ , cảng, sân bay, b n ệ h vi n ệ , nhà máy s n ả xu t ấ , đi n ệ , n c ướ . .; b t ắ bu c ộ đ n ế th i ờ h n ạ ph i ả chuy n ể giao không b i ồ hoàn cho Nhà n c ướ . + u Ư đi m ể c a
ủ hình thức này là thu hút v n ố đ u ầ t ư vào nh n ữ g d ự án k t ế c u ấ h ạ t n ầ g, đòi h i ỏ l n ượ g v n ố l n ớ , thu h i ồ v n ố trong th i ờ gian dài, làm gi m ả áp l c ự v n ố cho ngân sách nhà n c ướ . Đ n ồ g th i ờ , n c ướ sở t i ạ sau khi chuy n ể giao có đ c ượ nh n ữ g công trình hoàn ch n ỉ h, t o ạ đi u ề ki n ệ phát huy các ngu n ồ l c ự khác đ ể phát triển kinh t . ế + Nh c ượ điểm là đ ộ r i ủ ro cao, đ c ặ bi t ệ là r i ủ ro chính sách; n c ướ ch ủ nhà khó tiếp nh n ậ kinh nghi m ệ qu n ả lý, công ngh . ệ 5. Đ u ầ t ư mua c ổ ph n ầ ho c ặ sáp nh p ậ , mua l i ạ doanh nghi p Đây là hình th c ứ thể hi n ệ kênh đ u
ầ tư Cross - border M & As đã nêu ở trên. Khi thị tr n ườ g ch n ứ g khoán phát tri n ể , các kênh đ u ầ tư gián ti p ế (FPI)
được khai thông, nhà đ u ầ tư nư c ớ ngoài đ c ượ phép mua cổ ph n ầ , mua l i ạ các doanh nghi p ệ ở n c ướ s ở t i ạ , nhi u ề nhà đ u ầ t ư r t ấ a ư thích hình th c ứ đ u ầ t ư này. Ở đây, về m t ặ khái ni m ệ , có v n ấ đ ề ranh gi i ớ t ỷ l ệ c ổ ph n ầ mà nhà đ u ầ tư nước ngoài mua - ranh gi i ớ giúp phân đ n ị h FDI v i ớ FPI. Khi nhà đ u ầ tư n c ướ ngoài tham gia mua cổ phi u ế , trái phi u ế trên thị tr n ườ g ch n ứ g khoán n c ướ sở
tại, họ tạo nên kênh đầu tư gián ti p ế n c
ướ ngoài (FPI). Tuy nhiên, khi tỷ lệ sở h u ữ cổ phi u ế vư t ợ quá gi i ớ h n ạ nào đó cho phép h ọ có quy n ề tham gia qu n ả lý doanh nghi p ệ thì h ọ tr ở thành nhà đ u ầ t ư FDI. Lu t ậ pháp Hoa Kỳ và nhi u ề n c ướ phát tri n ể quy đ n ị h t ỷ lệ ranh gi i ớ này là 10%. Đ i ố v i ớ Vi t ệ Nam trong giai đo n ạ hi n ệ nay, tỷ lệ này đ c ượ quy đ n ị h là 30%. + u Ư đi m ể cơ b n ả là để thu hút v n ố và có thể thu hút v n ố nhanh, giúp ph c ụ hồi ho t ạ đ n ộ g c a ủ nh n ữ g doanh nghi p ệ bên b ờ v c ự phá s n ả . + Nhược đi m ể cơ b n ả là dễ gây tác đ n ộ g đ n ế sự n ổ đ n ị h c a ủ thị tr n ườ g
tài chính. Về phía nhà đ u ầ t , ư đây là hình th c ứ giúp họ đa d n ạ g hoá ho t ạ đ n ộ g đ u
ầ tư tài chính, san sẻ r i ủ ro nh n ư g cũng là hình th c ứ đòi h i ỏ thủ t c ụ pháp lý r c ắ rối h n ơ và th n ườ g bị ràng bu c ộ , h n ạ ch ế t ừ phía n c ướ ch ủ nhà. Câu 2: Trình bày v ề r i ủ ro ngo i ạ h i ố và các ph n ươ g th c ứ đ ể t i ố thi u r i ủ ro ngo i ạ h i ố . Khái ni m ệ r i ủ ro ngo i ạ h i ố : là r i ủ ro do bi n ế đ n ộ g b t ấ l i ợ c a ủ t ỷ giá trên thị tr n ườ g khi tổ ch c ứ tín d n
ụ g, chi nhánh ngân hàng n c ướ ngoài có tr n ạ g thái ngo i ạ t ; ệ
Sách giáo khoa trang 364 – 378 m t ộ s ố ph n ươ g th c ứ đ ể gi m ả thi u ể r i ủ ro ngo i ạ h i ố : 1. S ử dụng H p ợ đ n ồ g t n
ươ g lai và tùy ch n ọ ngo i ạ h i ố :H p ợ đ n
ồ g tương lai (Futures): H p ợ đ n ồ g này giúp đ n ị h giá tr c ướ m t ộ l n ượ g ti n ề ngo i ạ t ệ tại m t ộ th i
ờ điểm sau này, giúp gi m ả bi n ế đ n ộ g giá.  Tùy ch n
ọ (Options): Tùy ch n ọ ngo i ạ hối cho phép mua ho c ặ bán m t ộ l n ượ g cố đ n ị h ngo i ạ tệ v i ớ m t ộ giá cố đ n ị h trong t n ươ g lai, nh n ư g không b t ắ bu c ộ phải th c ự hi n ệ giao d c ị h. 2. T ổ ch c ứ chuỗi cung n ứ g đa ngu n ồ cung:  Tổ ch c
ứ các nguồn cung từ nhi u ề qu c ố gia có th ể gi m ả thi u ể tác đ n ộ g c a ủ bi n ế đ n ộ g t ỷ giá đối v i ớ chi phí nguyên v t ậ li u ệ và s n ả xu t ấ . 3. Đi u ề ch n ỉ h giá s n ả ph m ẩ :  Đi u ề ch n ỉ h giá s n ả ph m ẩ tùy thu c ộ vào bi n ế đ n ộ g c a ủ t ỷ giá ngo i ạ t ệ để bù đ p ắ cho thay đ i ổ chi phí liên quan đ n ế ngoại h i ố . 4. Qu n ả lý t ỷ giá ngo i ạ t
ệ thông qua tài chính:  Sử d n
ụ g công cụ tài chính như vay n ợ ho c ặ đ u ầ t ư để gi m ả r i ủ ro t ỷ giá ngo i ạ t . ệ Ví d , ụ m t ộ doanh nghi p ệ có th ể vay n ợ trong ngo i ạ t ệ n i ơ chi phí lãi su t ấ th p ấ h n ơ . 5. Qu n ả lý dòng ti n
ề và ngân hàng đa ngo i ạ t :  Duy trì sự linh ho t ạ trong dòng ti n ề và sử d n ụ g tài kho n ả ngân hàng đa ngo i ạ t ệ đ ể gi m ả thi u ể r i ủ ro liên quan đ n ế bi n ế đ n ộ g t ỷ giá. 6. Theo dõi th ị tr n ườ g và tin t c ứ kinh t : ế  Theo dõi bi n ế đ n ộ g thị tr n ườ g và tin t c
ứ kinh tế để có cái nhìn sâu s c ắ h n ơ về các y u ế tố có thể n ả h h n ưở g đ n ế tỷ giá ngo i ạ t ệ và th ịtr n ườ g tài chính. 7. H n ạ ch ế m ở v ịth : ế  Gi m
ả mở vị thế ngoại h i ố để gi m ả thi u ể tác đ n ộ g c a ủ bi n ế đ n ộ g tỷ giá. Đi u ề này có thể đ n ồ g nghĩa v i ớ vi c ệ t p ậ trung vào các th ịtr n ườ g qu c ố tế ít bi n ế đ n ộ g h n ơ ho c ặ s ử d n ụ g các công c ụ qu n ả lý r i ủ ro. 8. S ử dụng các d ch ị v ụ t ư v n ấ ngo i ạ h i ố chuyên nghi p ệ :  Tư v n ấ ngo i ạ h i ố chuyên nghi p ệ có thể cung c p ấ thông tin và chi n ế l c ượ qu n ả lý r i ủ ro tùy ch n ỉ h phù h p ợ v i ớ nhu c u ầ c ụ th ể c a ủ doanh nghi p ệ .
Câu 3: Trình bày các ph n ươ g pháp thi t ế k ế t ổ ch c ứ qu c ố t ế và liên hệ
các trường hợp th c ự ti n ễ . Sgk trang 199 1. Phân tích môi tr n ườ g:
Phân tích PESTEL: Xác định n ả h h n ưở g của các y u ế tố chính như chính tr ,ị kinh t , ế xã h i ộ , công ngh , ệ môi tr n ườ g và pháp lu t ậ đ i ố v i ớ ho t ạ đ n ộ g quốc t . ế 
Phân tích SWOT: Đánh giá Strengths (S c ứ m n ạ h), Weaknesses (Y u ế đi m ể ), Opportunities (Cơ h i ộ ), và Threats (R i ủ ro) để hi u ể rõ vị thế c a ủ tổ ch c ứ trong môi tr n ườ g qu c ố t . ế 2. Phát tri n ể chi n ế l c ượ toàn c u ầ :Tích h p ợ chi n ế lược toàn c u ầ : Đ m ả bảo r n ằ g chi n ế l c ượ c a ủ tổ ch c ứ phản ánh mục tiêu qu c ố t
ế và có khả năng thích n ứ g v i ớ các th ịtr n ườ g và văn hóa khác nhau.  L a ự ch n
ọ thị trường mục tiêu: Xác đ n ị h nh n ữ g thị tr n ườ g qu c ố tế mà tổ ch c ứ mu n ố thâm nh p ậ và phát tri n ể . 3. K t ế c u ấ t ổ chức qu c ố t : ếMa tr n ậ toàn c u ầ : Xây d n ự g c u ấ trúc t ổ ch c ứ d a ự trên các y u ế t ố nh ư đa quốc gia, đa ch c ứ năng, ho c ặ ma tr n ậ s n ả ph m ẩ .  Đ i ộ ngũ qu n ả lý quốc t : ế Đào t o ạ và phát tri n ể nh n ữ g ng i ườ qu n ả lý có kh ả năng làm vi c
ệ trong môi trường đa văn hóa và đa qu c ố gia. 4. Qu n ả lý ngu n ồ nhân l c ự quốc t : ếNhân sự đa qu c ố gia: Tạo ra m t ộ đ i ộ ngũ nhân sự đa qu c ố gia để có sự đa d n ạ g và s ự hi u ể bi t ế v ề các th ịtr n ườ g đ a ị ph n ươ g.  Qu n ả lý hi u ệ su t ấ toàn c u
ầ : Đánh giá và qu n ả lý hi u ệ su t ấ nhân s ự trên toàn c u ầ , đ n ồ g thời thúc đ y ẩ sự h p ợ tác và t n ươ g tác gi a ữ các nhóm làm vi c ệ qu c ố t . ế 5. Liên k t ế v i ớ đ i ố tác và qu n ả lý chu i ỗ cung n ứ g:H p
ợ tác liên doanh và đ i ố tác chi n ế l c: ượ Xây d n ự g m i ố quan hệ v i ớ các đ i ố tác đ a ị ph n ươ g đ ể t n ậ d n ụ g l i ợ ích đ a ị ph n ươ g và gi m ả r i ủ ro.  Qu n ả lý chu i ỗ cung ứng qu c ố t : ế T i ố u ư hóa chu i ỗ cung n ứ g để đ m ả b o ả s ự linh hoạt và hi u ệ qu ả trong s n ả xu t ấ và phân ph i ố qu c ố t . ế 6. Qu n ả lý văn hóa t ổ ch c: Xây d n
ự g văn hóa đa qu c ố gia: Phát tri n ể m t ộ văn hóa tổ ch c ứ khuy n ế khích s ự tôn tr n ọ g và hi u ể bi t ế đa văn hóa.  Đào t o ạ văn hóa qu c ố t : ế Cung c p
ấ đào tạo về văn hóa đ ể nhân viên có kh ả năng làm vi c ệ hi u ệ qu ả trong môi tr n ườ g qu c ố t . ế 7. Walmart: Chi n ế l c ượ đa qu c ố gia và qu n ả lý chu i ỗ cung n ứ g:  Walmart đã phát tri n ể m t ộ mô hình toàn c u ầ v i ớ c u ấ trúc qu n ả lý chuỗi cung n ứ g hiệu qu . ả H ọ t n ậ d n ụ g s c ứ m n ạ h c a ủ mô hình gi m ả giá và qu n ả lý chu i ỗ cung n ứ g đ ể duy trì giá c ả c n ạ h tranh trên toàn c u ầ .
8. Procter & Gamble (P&G): Đa qu c ố gia và đa ch c ứ năng:  P&G là m t ộ ví dụ về cách h ọ đã t o ạ ra c u ấ trúc đa qu c ố gia v i ớ các đ n ơ vị ch c ứ năng chuyên bi t ệ . M i ỗ đ n ơ vị này có trách nhi m ệ cho m t ộ số s n ả ph m
ẩ cụ thể và có khả năng thích n ứ g v i ớ yêu c u ầ đ a ị ph n ươ g. 9. Toyota: Qu n ả lý văn hóa t ổ ch c:
Toyota đã thành công trong vi c ệ chuy n ể giao văn hóa tổ ch c ứ từ Nh t ậ Bản sang các qu c ố gia khác. Họ thi t ế l p ậ các giá trị c t ố lõi và nguyên t c ắ qu n ả lý ch t ấ l n ượ g mà m i
ọ nhân viên trên toàn c u ầ đ u ề tuân theo.
10.McDonald's: Tùy ch n ỉ h s n ả ph m ẩ và marketing đ a ị ph n ươ g:  McDonald's là m t
ộ ví dụ về cách họ đã đi u ề ch n ỉ h menu và chi n ế l c ượ qu n ả g cáo t i ạ các qu c
ố gia khác nhau để đáp n ứ g sở thích và nhu c u ầ đ a ị phương. Đi u ề này giúp họ t o ạ ra tr i ả nghi m ệ khách hàng phù h p ợ v i ớ văn hóa đ a ị ph n ươ g. 11.IBM: Qu n ả lý nhân s ự đa qu c ố gia:  IBM đã xây d n ự g m t ộ đ i ộ ngũ nhân sự đa qu c ố gia, v i ớ các nhân viên và qu n ả lý đ n ế t ừ nhi u ề qu c ố gia. H ọ đào t o ạ nhân viên đ ể làm vi c ệ hi u ệ qu ả trong môi tr n
ườ g đa văn hóa và đa qu c ố gia. 12.Unilever: H p
ợ tác liên doanh và đ i ố tác chi n ế l c: ượ  Unilever th n ườ g h p ợ tác v i ớ các đối tác đ a ị ph n ươ g đ ể s n ả xu t ấ và phân ph i ố s n ả ph m ẩ c a ủ h . ọ Đi u ề này giúp họ t n ậ d n ụ g ki n ế th c ứ đ a ị ph n ươ g và giảm chi phí v n ậ chuy n ể .
Câu 4: Trình bày về toàn c u
ầ hóa và các tác đ n ộ g c a ủ toàn c u ầ hóa, liên h ệ đ i ố v i
ớ chính sách kinh t ế các qu c ố gia Toàn c u
ầ hóa là sự chuyển đ i ổ h n ướ g t i ớ m t ộ n n ề kinh tế thế gi i ớ h i ộ nh p ậ và phụ thu c ộ l n ẫ nhau h n ơ . Thế gi i ớ đang chuy n ể d n ầ kh i ỏ các n n ề kinh t
ế quốc gia khép kín sang m t ộ h ệ th n ố g kinh t ế toàn c u ầ tích h p ợ , ph ụ thu c ộ l n ẫ nhau. Các tác đ n ộ g c a ủ toàn c u ầ hóa: a. Tác đ n ộ g tích c c: 1. Thúc đ y
ẩ sự hình thành c a ủ tổ ch c ứ liên k t ế kinh tế qu c ố tế Quá trình h i ộ nh p ậ kinh tế qu c ố tế đ c
ượ hình thành và phát tri n ể cùng v i ớ s ự phát tri n ể c a ủ quá trình t ự do hóa th n ươ g m i ạ và xu h n ướ g m ở c a ử n n ề kinh tế c a ủ các qu c ố gia. H i ộ nh p ậ kinh t ế qu c ố t , ế t ự do hóa th n ươ g mại nh m ằ giải quy t ế các v n ấ đề chủ y u ế nh : ư Đàm phán c t ắ gi m ả các
hàng rào thuế quan; Đàm phán c t ắ gi m
ả hàng rào phi thuế quan; Gi m ả thi u ể các hạn chế đ i ố v i ớ ho t ạ đ n ộ g d c ị h v ; ụ Gi m ả thi u ể các tr ở ng i ạ đ i ố v i ớ ho t ạ đ n ộ g đ u ầ tư qu c ố t ; ế Gi m ả thi u ể các tr ở ng i ạ đ i ố v i ớ ho t ạ đ n ộ g di chuyển sức lao đ n ộ g qu c ố t ; ế Đi u ề ch n ỉ h các công c , ụ quy đ n ị h c a ủ chính sách th n ươ g m i ạ quốc t ế khác.\ 2. Thúc đ y ẩ th n ươ g m i ạ quốc t ế phát tri n Quá trình toàn c u
ầ hóa làm gia tăng nhanh chóng quan hệ th n ươ g m i ạ quốc t . ế Th n ươ g m i ạ qu c ố tế phát tri n ể có nghĩa là m i ố quan hệ th n ươ g m i ạ gi a ữ các n c ướ trên thế gi i ớ ngày càng ch t ặ chẽ và ph ụ thu c ộ l n ẫ nhau, tính qu c ố t ế hóa c a ủ n n ề kinh tế thế gi i ớ tăng. N n ề s n ả xu t ấ mang tính toàn c u ầ hóa, các nước có th ể l i ợ d n ụ g u ư th ế kỹ thu t ậ , v n ố , s c ứ lao đ n ộ g và th ịtr n ườ g c a ủ n c ướ khác, t ừ đó thúc đ y ẩ quốc tế hóa, s n ả xu t ấ phát tri n ể nhanh chóng. Đ n ồ g th i ờ , tự do hóa th n ươ g m i ạ giúp lo i ạ b ỏ ho c ặ gi m ả b t ớ các h n ạ ch ế ho c ặ rào c n ả đ i ố v i ớ hàng hóa tự do gi a ữ các qu c ố gia t ừ đó giúp thúc đ y ẩ th n ươ g m i ạ t ự do 3. Gia tăng dòng v n ố đ u ầ tư qu c ố tế Trong b i ố c n ả h toàn c u ầ hóa di n ễ ra v i ớ t c ố độ m n ạ h mẽ, vi c ệ d c ị h chuy n ể các ngu n ồ l c ự giữa các qu c ố gia tr ở nên sôi đ n ộ g h n ơ , đ c ặ bi t ệ là ngu n ồ l c ự v ề v n ố . Gia tăng lu n ồ g t ư b n ả qu c ố t ế bao g m ồ c ả đ u ầ t ư tr c ự ti p ế và đ u ầ tư gián ti p ế n c ướ ngoài cũng là m t ộ cách tích c c ự c a ủ toàn c u ầ hóa kinh t ế ngày nay. 1. Nâng cao năng l c ự c n ạ h tranh c a ủ n n ề kinh t ế các n c ướ Tự do th n ươ g m i ạ thế gi i ớ là cơ h i ộ để ng i ườ tiêu dùng ti p ế c n ậ v i ớ nh n
ữ g loại hàng hóa khác nhau trên thế gi i ớ trong b i ố c n ả h xu t ấ nh p ậ kh u ẩ gi a ữ các qu c ố gia d
ễ dàng và nhanh chóng. Đ ể t n ồ t i ạ , phát tri n ể trong b i ố c n ả h c n ạ h tranh như v y ậ , bu c
ộ Chính phủ và doanh nghi p ệ ph i ả đ i ổ m i ớ , sáng t o ạ . Chính phủ ph i ả có nh n ữ g chính sách, quy t
ế sách, mô hình phát tri n ể phù h p ợ ,. Bên c n ạ h đó, doanh nghi p ệ ph i ả đổi m i ớ , sáng t o ạ , làm th ế nào có các s n ả ph m ẩ ch t ấ l n ượ g t t ố h n ơ , giá thành r ẻ h n ơ , m u ẫ mã đa d n ạ g h n ơ , phong phú h n ơ m i ớ có thể t n ồ t i ạ , c n ạ h tranh đ c ượ . 5. Thúc đ y ẩ tăng tr n ưở g kinh t ế và thu nh p ậ c a ủ ng i ườ dân trên thế giới Vi c
ệ tham gia vào quá trình toàn c u ầ hóa sẽ giúp các n c ướ c i ả thi n ệ , nâng cao ch t ấ l n ượ g k t ế c u ấ hạ t n ầ g, ch t ấ l n ượ g môi tr n ườ g, c i ả thi n ệ đ c ượ m c ứ l n ươ g c a ủ ng i ườ lao đ n ộ g, hoàn thi n ệ v ề lu t ậ pháp, ch n ố g tham nhũng, thay đ i ổ c ơ c u ấ kinh t ế theo h n ướ g phù h p ợ , hi u ệ qu ả h n ơ . Đi u ề này đã góp ph n ầ thúc đ y ẩ tăng tr n ưở g kinh t ế và tăng thu nh p ậ c a ủ ng i ườ dân trên th ế gi i ớ 6. Thúc đ y ẩ s ự phát triển c a ủ khoa h c ọ công nghệ Xu th ế tự do hóa t o ạ áp l c ự c n
ạ h tranh ngày càng gay g t ắ bu c ộ các chính ph , ủ các doanh nghi p ệ b t ắ bu c ộ ph i ả đ i ổ m i ớ sáng t o ạ , tăng c n ườ g ti m ề l c ự nghiên c u ứ khoa h c ọ công nghệ nh m ằ tránh t t ụ h u ậ so v i ớ các qu c ố gia khác. Hi n ệ nay chi phí phát tri n ể R&D c a ủ các n c ướ phát tri n ể là r t ấ l n ớ và không ng n ừ g tăng lên m i ỗ năm đã góp ph n ầ thúc đ y ẩ khoa h c ọ công nghệ \phát tri n ể m n ạ h mẽ.\ b. Tác đ n ộ g tiêu c c: c. M t ấ vi c ệ làm và b t ấ bình đ n ẳ g: Toàn c u ầ hóa có thể d n ẫ đ n ế vi c ệ chuy n ể đ i ổ c ơ c u ấ s n ả xu t ấ và m t ấ vi c ệ làm ở các qu c ố gia phát tri n ể khi các doanh nghi p ệ chuyển s n ả xu t ấ đ n ế n i ơ có chi phí lao đ n ộ g th p ấ hơn. Đi u ề này có th ể gây ra tăng lên b t ấ bình đ n ẳ g trong m t ộ số quốc gia. d. Phá h y
ủ môi trường: Sự c n ạ h tranh gi a ữ các qu c ố gia để thu hút đ u ầ
tư và sản xuất có thể d n ẫ đ n ế vi c ệ gi m ả quy đ n ị h môi tr n ườ g và an toàn lao đ n ộ g. Đi u ề này có th ể t o ạ ra môi tr n ườ g s n ả xu t ấ không b n ề v n ữ g và gây h i ạ cho môi tr n ườ g. e. M t ấ đa d n
ạ g văn hóa: Toàn cầu hóa có th ể d n ẫ đ n ế s ự đ n ồ g nh t ấ hóa văn hóa khi các y u ế t ố đ a ị phư n ơ g b ị n ả h h n ưở g b i ở văn hóa toàn c u ầ , đi u ề này có th ể d n ẫ đ n ế m t ấ mát đa d n
ạ g văn hóa và danh tính. f. Kh n ủ g ho n
ả g tài chính toàn c u ầ : Sự liên k t ế gi a ữ các thị trường tài chính trên toàn c u ầ có thể d n ẫ đ n ế lan truy n ề nhanh chóng c a ủ kh n ủ g ho n ả g tài chính từ m t ộ qu c ố gia sang m t ộ qu c ố gia khác, gây n ả h h n ưở g l n ớ đ n ế n n ề kinh t ế th ế gi i ớ . g. Ph ụ thu c ộ vào các qu c ố gia phát tri n ể : Các qu c ố gia đang phát tri n ể có th ể tr ở nên ph ụ thu c ộ vào các qu c ố gia phát tri n ể khi h ọ chuy n ể từ m t ộ n n
ề kinh tế tự chủ sang m t ộ n n ề kinh tế xu t ấ kh u ẩ , d n ẫ đ n ế sự không n ổ đ n ị h và s ự ph ụ thu c ộ . h. Tăng cường quy n ề l c ự c a ủ t p ậ đoàn đa qu c
ố gia: Các công ty đa quốc gia có thể t n ậ d n ụ g toàn c u ầ hóa để tăng c n ườ g quy n ề l c ự và
ảnh hưởng, làm tăng nguy cơ th t ấ thoát quy n ề l c ự kh i ỏ tay các chính ph . ủ Liên h : Chính sách kinh tế c a ủ các qu c ố gia đ i ố v i ớ toàn c u ầ hóa có thể thay đ i ổ tùy thu c ộ vào quan điểm, m c ụ tiêu và đi u ề ki n ệ c ụ thể c a ủ t n ừ g qu c ố gia. D i ướ đây là m t ộ s ố liên h ệ gi a ữ chính sách kinh t ế qu c ố gia và tác đ n ộ g c a ủ toàn c u ầ hóa: 1. Chính sách Th n ươ g m i ạ :  Mở c a ử thị trường: M t ộ số quốc gia chọn m ở c a ử th ịtr n ườ g c a ủ mình để tăng c n ườ g xuất kh u ẩ và thu hút đ u ầ tư nư c ớ ngoài. Ng c ượ l i ạ , m t ộ số qu c ố gia có th ể áp đ t ặ rào cản th n ươ g m i ạ đ ể b o ả v ệ ngành công nghi p ệ n i ộ đ a ị và ngu n ồ vi c ệ làm.  Th a ỏ thu n ậ th n ươ g mại: Các qu c
ố gia có thể tham gia vào các th a ỏ thu n ậ th n ươ g mại qu c ố tế như Hi p ệ đ n ị h Th n ươ g m i ạ Tự do để t n ậ d n ụ g cơ h i ộ xu t ấ kh u ẩ và tăng c n ườ g h p ợ tác qu c ố tế. 2. Chính sách Ngo i ạ giao và H p ợ tác Qu c ố t : ế  Hợp tác kinh tế qu c ố t :
ế Các quốc gia có thể xây d n ự g m i ố quan hệ h p ợ tác kinh tế thông qua vi c ệ ký k t ế các hi p ệ đ n ị h th n ươ g m i ạ , liên minh kinh t , ế và các t ổ chức quốc t ế nh ư WTO đ ể qu n ả lý toàn c u ầ hóa.  Chính sách đ u ầ t : ư Chính sách đ u ầ t ư có thể đ c ượ thiết k ế đ ể thu hút đ u ầ tư n c ướ ngoài ho c ặ bảo vệ ngu n ồ l c ự và doanh nghi p ệ n i ộ đ a ị kh i ỏ sự c n ạ h tranh qu c ố t . ế 3. Chính sách Ngu n ồ Nhân L c:  Đào t o ạ và phát tri n ể lao đ n ộ g: M t ộ số qu c
ố gia tập trung vào đào t o ạ và phát tri n ể lao đ n ộ g để nâng cao ch t ấ l n ượ g và s c ứ c n ạ h tranh c a ủ nhân l c ự trong bối c n ả h toàn c u ầ hóa.  B o ả vệ lao đ n ộ g: Các qu c ố gia có thể th c ự hi n ệ chính sách b o ả vệ lao đ n ộ g để đảm b o ả r n ằ g nh n ữ g ng i ườ lao đ n ộ g không bị t n ổ th n ươ g quá m c ứ b i ở tác động c a ủ toàn c u ầ hóa.
4. Chính sách Tài Chính và Ngân Hàng:  Qu n ả lý r i ủ ro tài chính: Các qu c ố gia cần th c ự hi n ệ chính sách tài chính để qu n ả lý r i
ủ ro tài chính và ngăn ch n ặ lan truy n ề c a ủ kh n ủ g ho n ả g tài chính toàn c u ầ .  Qu n ả lý ngoại h i
ố : Chính sách liên quan đ n ế qu n ả lý ngo i ạ h i ố có thể đ c ượ th c ự hi n ệ để n ổ đ n ị h giá trị ti n ề tệ và b o ả vệ n n ề kinh tế kh i ỏ nh n ữ g bi n ế đ n ộ g toàn c u ầ không l n ườ g tr c ướ đ c ượ . 5. Chính sách Môi tr n ườ g:  B o ả vệ môi tr n ườ g: Các qu c ố gia có thể th c ự hi n ệ chính sách môi tr n ườ g đ ể giữ cho ho t ạ đ n ộ g kinh t ế c a ủ h ọ b n ề v n ữ g và không gây h i ạ đ n ế môi tr n ườ g toàn cầu.  Quy đ n ị h và Tuân th : ủ Chính sách có thể h n ướ g t i ớ vi c ệ xây d n ự g và th c ự thi quy đ n ị h môi tr n ườ g và an toàn lao đ n ộ g trong b i ố c n ả h quan tâm ngày càng tăng v ề trách nhi m ệ xã h i ộ và môi tr n ườ g. Câu 5: Trình bày hi u ể bi t ế c a ủ anh ch ịv ề các hình th c ứ xâm nh p th ị tr n ườ g qu c ố t ? ế Nh n ữ g l i ợ th ế và b t ấ l i ợ c a ủ t n ừ g hình th c ứ ? Các phương th c ứ thâm nh p ậ th ịtr n ườ g qu c ố t ế và u ư nh c ượ đi m ể c a ủ nó 1. PH N ƯƠ G TH C Ứ THÂM NH P Ậ XU T Ấ KH U
Ẩ (EXPORT ENTRY MODES) Phư n ơ g th c ứ thâm nh p ậ xu t ấ kh u ẩ là vi c ệ v n ậ chuy n ể qua biên gi i ớ các s n ả ph m ẩ đ c ượ s n ả xu t ấ t i ạ thị tr n ườ g n i ộ đ a ị , ho c ặ đôi khi s n ả xu t ấ t i ạ m t ộ qu c ố gia thứ 3, nh m ằ th c ự hi n ệ các đ n ơ đ t ặ hàng từ n c ướ ngoài. Theo đó, xu t ấ kh u ẩ đ c ượ chia thành xu t ấ kh u ẩ tr c ự ti p ế và xu t ấ kh u ẩ gián ti p ế :  Xuất kh u ẩ tr c ự ti p
ế có nghĩa là doanh nghi p ệ có riêng b ộ ph n ậ xu t ấ kh u ẩ , nh m ằ bán s n ả phẩm c a ủ mình thông qua m t ộ trung gian ở n c ướ ngoài, có th ể là đ i ạ lý tr c ự ti p ế ho c ặ nhà phân ph i ố tr c ự ti p ế . Lo i ạ hình xu t ấ kh u ẩ này yêu c u ầ doanh
nghiệp cần phải đầu t ư nhi u ề h n ơ v ề khía c n ạ h tài chính và con ng i ườ . u Ư đi m ể c a ủ xu t ấ kh u ẩ tr c ự ti p ế :  Ti p ế c n ậ thị tr n ườ g đ a ị ph n ươ g và khách hàng ti m ề năng nhanh chóng  Chuỗi phân phối sẽ ng n ắ h n ơ so v i ớ xuất kh u ẩ gi n ả ti p ế  Ki m ể soát nhi u ề h n ơ đ i ố v i ớ các chi n ế l c ượ h n ỗ h p ợ marketing – 4P (đ c ặ bi t ệ v i ớ các đại lý)  Đ c
ượ hỗ trợ bán hàng tại đ a ị ph n ươ g và các d c ị h v ụ kèm theo c a ủ đ i ạ lý, nhà phân phối. Nhược đi m ể của xu t ấ kh u ẩ tr c ự ti p ế :  Ít ki m
ể soát được giá thị tr n ườ g, h n ạ chế trong vi c ệ ki m ể soát khả năng phân phối (đặc bi t ệ v i ớ các nhà phân ph i ố )  C n ầ đ u ầ tư vào vi c
ệ tổ chức bán hàng (doanh nghi p ệ xu t ấ kh u ẩ sẽ tìm ki m ế , liên hệ v i
ớ đại lý, nhà phân ph i ố thông qua đ i ộ ngũ bán hàng)  Đôi khi có s ự khác bi t ệ văn hoá, d n ẫ đ n ế các v n ấ đề liên l c ạ và thông tin có thể mâu thu n ẫ  Các h n ạ ch ế v ề m t ặ thương m i ạ có th ể x y ả ra.  Xuất khẩu gián ti p ế là khi các doanh nghi p ệ xu t ấ kh u ẩ thông qua m t ộ t ổ ch c ứ đ c ộ l p ậ t i ạ n c
ướ ngoài như ( Công ty qu n ả lý xu t ấ kh u ẩ ; Công ty kinh doanh xu t ấ kh u ẩ ; Đ i ạ lý môi gi i ớ xu t ấ kh u ẩ ) công ty không th t ậ sự tham gia vào ho t ạ đ n
ộ g marketing và bán hàng trên thị tr n ườ g qu c ố t , ế công vi c ệ này đ c ượ th c ự hiện b i ở công ty n c ướ ngoài. u Ư đi m ể của xu t ấ kh u ẩ gián ti p ế :  Ngu n ồ lực khi bị h n ạ ch ế và không yêu c u ầ c n ầ s ự đ u ầ t ư nhi u ề  M c ứ độ đa d n ạ g hoá thị tr n
ườ g cao khi công ty sử d n ụ g kh ả năng qu c ố tế hoá c a
ủ nhà xuất khẩu có kinh nghi m ệ trên th ịtr n ườ g 
Rất ít rủi ro (liên quan đ n ế th ịtr n ườ g, chính tr ) ị  Không yêu c u ầ phải có kinh nghi m ệ xu t ấ kh u ẩ Nhược đi m ể của xu t ấ kh u ẩ gián ti p ế :  Không ki m ể soát được các y u ế t ố Marketing và bán hàng  Vi c ệ thêm m t ộ thành viên trong chu i ỗ phân ph i ố này có th ể làm gia tăng chi phí, t ừ đó làm gi m ả l i ợ nhu n ậ cho nhà s n ả xu t ấ  Ít ti p ế xúc tr c ự ti p ế v i ớ th ịtr n ườ g (không có ki n ế th c ứ v ề th ịtr n ườ g)  Kinh nghi m ệ các v n ấ đề về s n ả ph m ẩ bị h n ạ chế đi (nhà phân ph i ố chỉ t p ậ trung vào v n ấ đề thương m i ạ )  Nếu l a ự ch n ọ sai nhà phân ph i ố , có th ể tác đ n ộ g đ n ế thị tr n ườ g, tính hi u ệ qu , ả … t ừ đó c n ả tr ở kh ả năng ho t ạ đ n ộ g c a ủ công ty 2. PH N ƯƠ G TH C Ứ THÂM NH P Ậ THEO H P Ợ Đ N
Ồ G (CONTRACTUAL ENTRY MODES) Các phương th c ứ thâm nh p ậ theo h p ợ đ n ồ g đ c ượ sử d n ụ g nhi u ề nh t ấ là c p ấ phép, nh n ượ g quy n ề th n ươ g m i
ạ , chìa khóa trao tay C p ấ phép (Licensing) C p ấ phép liên quan đ n ế vi c ệ cung c p ấ quy n ề s n ả ph m ẩ ho c ặ ph n ươ g pháp s n ả xuất cho đ i ố tác, các quy n ề này th n ườ g đ c ượ b o ả vệ b i ở b n ằ g sáng ch , ế quy n ề sở hữu trí tu , ệ … D a ự trên thoả thu n ậ c p ấ phép, nhà xu t ấ kh u ẩ nh n ậ đ c ượ kho n ả chi phí 1 l n ầ , phí b n ả quy n ề , ho c ặ c ả 2 Ưu đi m ể của c p ấ phép:  Khả năng thâm nh p ậ đ n ồ g th i ờ vào nhi u ề thị tr n ườ g khác nhau b n ằ g cách sử dụng nhi u ề bên c p ấ phép (ho c ặ m t ộ bên c p ấ phép, nh n ư g bên này có quy n ề tiếp cận th ịtr n ườ g m t ộ khu v c ự r n ộ g l n ớ , ví d ụ nh ư Liên Minh Châu Âu)  Có kh ả năng gia nh p ậ vào nh n
ữ g th ịtrường có rào c n ả cao  Có thể ki m ế đ c ượ l i ợ nhu n
ậ nhanh chóng mà không c n ầ ph i ả đ u ầ t ư quá nhi u ề . Công ty không ch u ị các chi phí và r i ủ ro liên quan v i ớ bên công ty đ c ượ c p ấ phép ở thị trường n c ướ ngoài  Giúp ti t ế ki m
ệ chi phí marketing và phân ph i ố , nh n ữ g ho t ạ đ n ộ g này do bên đ c ượ c p ấ phép th c ự hi n ệ  Giúp cho công ty c p ấ phép có đ c ượ cái nhìn sâu s c ắ về ki n ế th c ứ thị tr n ườ g, quan hệ kinh doanh và l i ợ th ế chi phí c a ủ công ty đ c ượ c p ấ phép  Gi m ả thiểu khả năng g p ặ phải nh n ữ g tình hu n ố g khó khăn như b t ấ n ổ kinh t , ế chính tr ị ở n c ướ ngoài  Phương pháp này có th ể đ c ượ s ử d n ụ g b i ở các công ty thi u ế kinh nghi m ệ trong kinh doanh quốc tế  Gi m
ả chi phí cho khách hàng khi v n ậ chuy n ể các s n ả ph m ẩ c n ồ g k n ề h ra thị tr n ườ g n c ướ ngoài Nhược đi m ể của c p ấ phép:  Bên được c p ấ phép có th ể sẽ tr ở thành đ i ố th ủ c n ạ h tranh khi th i ờ h n ạ c a ủ h p ợ đ n ồ g thoả thu n ậ k t
ế thúc, họ có thể sử d n ụ g công nghệ và l y ấ đi khách hàng c a ủ bên c p ấ phép  Không ph i ả m i ọ công ty đ u ề có th ể s ử d n
ụ g mô hình này, công ty ph i ả có quy n ề sở h u ữ trí tu ệ nào đó nh t ấ đ n ị h, ho c ặ th n ươ g hi u ệ và s n ả ph m ẩ đ c ượ các doanh nghiệp khác quan tâm  Thu nh p ậ c a ủ ng i ườ c p ấ phép, c ụ th ể là ti n ề b n ả quy n ề sẽ không nhi u ề b n ằ g so v i ớ vi c ệ họ t ự sản xu t ấ và ti p ế th ịs n ả ph m ẩ  Có m t ộ r i ủ ro liên quan đ n ế ni m ề tin, khi bên đ c ượ c p ấ phép báo cáo doanh số bán hàng th p ấ h n ơ đ ể gi m ả chi phí ti n ề b n ả quy n ề Nhượng quy n ề th n
ươ g mại (Franchising) Nhượng quyền th n ươ g m i ạ về b n ả ch t ấ cũng là m t ộ hình th c ứ c p ấ phép, tuy v y ậ , nh n ượ g quy n ề th n
ươ g mại không ch ỉbao g m ồ vi c ệ nh n ượ g quy n ề các s n ả phẩm (gi n ố g như c p
ấ phép) mà nó còn bao g m ồ toàn b ộ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh, bao gồm sản ph m ẩ , nhà cung c p ấ , bí quy t ế công ngh , ệ th m ậ chí hình n ả h th n ươ g hi u ệ c a ủ doanh nghi p ệ . Ý tưởng chính c a ủ nh n ượ g quy n ề th n ươ g m i ạ là t t ấ c ả các bên s ử d n ụ g chung 1 mô hình th n ố g nh t
ấ , để làm cho khách hàng c m ả th y ấ r n ằ g họ đang mua s n ả phẩm c a ủ chính công ty nh n ượ g quy n ề . u Ư đi m
ể của nhượng quy n ề th n ươ g m i ạ :  Bao gồm các u ư điểm c a ủ ph n ươ g th c ứ c p ấ phép  Bên nh n ượ g quyền có ki n ế thức v ề th ịtr n ườ g đ a ị ph n ươ g  V i ớ vi c ệ mở r n
ộ g nhanh chóng ra th ịtr n ườ g n c ướ ngoài v i ớ chi phí đ u ầ t ư th p ấ , m i ọ hoạt đ n ộ g được tiêu chu n ẩ hoá, thì các đ n ơ v ịnh n ượ g quy n ề có đ n ộ g l c ự và ch p ấ nhận r i ủ ro chính tr ịth p ấ Nhược đi m ể của nh n ượ g quy n ề thương m i ạ :  Bao gồm các nh c ượ đi m ể c a ủ ph n ươ g th c ứ c p ấ phép  Ban đ u ầ như n ợ g quy n ề sẽ đòi h i ỏ nhi u ề v n ố h n ơ , vì vậy sẽ phù h p ợ v i ớ các công ty l n ớ , lâu đ i ờ , có hình n ả h th n ươ g hi u ệ t t ố . Chính vì v y ậ , các doanh nghi p ệ nhỏ sẽ th n ườ g g p ặ vấn đ ề khi sử dụng ph n
ươ g thức thâm nhập này  Doanh nghi p ệ nh n ượ g quy n ề không có quy n ề ki m ể soát ho t ạ đ n ộ g hàng ngày c a ủ doanh nghi p ệ nh n ậ quy n ề ở n c ướ ngoài. Vì v y ậ sẽ có nh n ữ g r i ủ ro liên quan đ n ế chất l n ượ g s n ả ph m ẩ , d c ị h v ụ không mong mu n ố  Có nhi u ề trách nhi m ệ h n ơ , ph c ứ t p ạ h n ơ và s ự cam k t ế cũng l n ớ h n ơ so v i ớ các ph n ươ g th c ứ c p ấ phép ho c ặ xu t ấ kh u ẩ .
Chìa khóa trao tay (Turnkey Project) Trong các d
ự án chìa khóa trao tay, nhà th u ầ đ n ồ g ý x ử lý h t ế m i ọ chi ti t ế c a ủ dự án cho khách hàng n c ướ ngoài, bao g m ồ cả vi c ệ đào t o ạ nhân sự v n ậ hành. Khi hoàn thành h p ợ đ n ồ g, khách hàng n c ướ ngoài sẽ đ c
ượ trao “chìa khóa” cho m t ộ doanh nghi p ệ , c a ử hàng, nhà máy s n ẵ sàng ho t ạ đ n ộ g. Đây th c ự ch t ấ là m t ộ phương ti n ệ xu t ấ kh u ẩ quy trình, công ngh ệ sang các n c ướ khác. Đi n ể hình cho
dự án chìa khóa trao tay là các dự án khu v c ự công l n ớ , ví dụ như tr m ạ trung chuy n ể đô th ,ị sân bay, c ơ s ở h ạ tầng vi n ễ thông,… Ưu đi m ể của d
ự án chìa khóa trao tay:  Đây là một cách th c ứ để ki m ế l i ợ nhu n ậ l n ớ từ bí quy t ế c n ầ thi t ế để l p ắ ráp, v n ậ hành m t ộ quy trình công ngh ệ ph c ứ t p ạ , ví d ụ nh ư nhà th u ầ ph i ả đ c ượ đào t o ạ và chu n ẩ b ịm i ọ th ứ đ ể s n ẵ sàng bàn giao cho ch ủ s ở h u ữ .  Ít r i ủ ro h n ơ các ph n ươ g th c ứ FDI thông th n ườ g. Nhược đi m ể c a ủ d
ự án chìa khóa trao tay:  Công ty tham gia vào m t ộ th n ươ g v
ụ chìa khóa trao tay sẽ không có l i ợ ích lâu dài ở n c ướ ngoài  N u ế công ngh , ệ quy trình c a ủ công ty là m t ộ ngu n ồ l i ợ th ế c n ạ h tranh, thì vi c ệ th c ự hi n ệ d
ự án chìa khóa trao tay có th ể b ịti t ế l , ộ t o ạ ra các đ i ố th ủ c n ạ h tranh ti m ề năng. 2. PH N ƯƠ G TH C Ứ THÂM NH P Ậ TH Ị TR N ƯỜ G QU C Ố T Ế THEO Đ U Ầ TƯ
(INVESTMENT ENTRY MODES) Ph n
ươ g thức thâm nhập thị tr n ườ g qu c ố tế theo đ u ầ tư chính là vi c ệ mua l i ạ quy n ề sở h u
ữ một công ty có trụ sở t i ạ thị tr n ườ g n c ướ ngoài. M t ộ số ph n ươ g th c ứ th n
ườ g gặp như liên doanh, liên minh chi n ế l c ượ , mua l i ạ , đ u ầ tư Greenfield,…
Liên doanh (Joint Ventures) Liên doanh là m t ộ th a ỏ thu n ậ theo h p ợ đ n ồ g, theo đó m t ộ th c ự thể riêng bi t ệ đ c
ượ tạo ra để tự mình th c ự hi n ệ th n ươ g m i ạ ho c ặ kinh doanh, tách bi t ệ v i ớ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c t ố lõi c a ủ nh n ữ g ng i
ườ tham gia. Liên doanh x y ả ra khi các tổ ch c ứ m i ớ đư c ợ thành l p ậ , thu c ộ sở h u ữ chung c a ủ cả hai đ i ố tác. Ít nh t ấ m t ộ trong nh n ữ g đ i ố tác này ph i ả đ n ế từ m t ộ qu c ố gia khác so v i ớ nh n ữ g qu c ố gia còn l i ạ và đ a ị đi m ể c a ủ công ty ph i ả n m ằ ngoài qu c ố gia cư trú c a ủ ít nh t ấ m t ộ bên. Ưu đi m ể c a ủ liên doanh:  Liên doanh giúp ti p ế c n ậ thị trư n ờ g n c ướ ngoài nhanh h n ơ . Đ i ố tác đ a ị ph n ươ g c a
ủ liên doanh có thể đã phát tri n ể thị tr n ưở g, có m i ố quen hệ v i ớ chính ph , ủ nắm rõ các v n ấ đề liên quan đ n ế h n ạ m c ứ tín d n ụ g, phê duy t ệ quy đ n ị h, ngu n ồ cung c p ấ và ti n ệ ích, đ n ồ g thời có đ i
ộ ngũ nhân viên có trình đ ộ và ki n ế th c ứ văn hóa. Sau khi thành l p ậ , đ i ố tác liên doanh có th ể ti p ế c n ậ v i ớ các m i ố quan hệ đ c ượ thi t ế l p ậ s n
ẵ của đối tác địa ph n ươ g nói trên.  Khi chi phí gia tăng, d n ẫ đ n ế vi c ệ r i ủ ro khi m ở th ịtr n ườ g n c ướ ngoài cũng tăng cao theo, m t ộ công ty có th ể thu đ c ượ l i ợ nhuận b n ằ g cách chia s ẻ nh n ữ g chi phí\ hoặc rủi ro này v i ớ m t ộ đ i ố tác trong n c ướ . Ở nhi u ề qu c ố gia, nh n ữ g v n ấ đ ề liên quan đ n ế chính tr ịkhi n ế liên doanh tr ở thành ph n ươ g th c ứ gia nh p ậ kh ả thi duy nhất.  Danh ti n ế g c a ủ đ i ố tác liên doanh mang l i
ạ uy tín cho liên doanh trên th ịtr n ườ g địa phương, đ c ặ bi t ệ là v i ớ các nhà cung c p ấ và khách hàng quan tr n ọ g đã có sẵn. Nhược đi m ể của liên doanh:  Quy n ề sở h u ữ chung có thể d n ẫ đ n ế xung đ t ộ và tranh giành quy n ề ki m ể soát n u ế m c ụ đích và m c ụ tiêu khác nhau.  Liên doanh có th ể t o ạ ra các c ơ h i ộ thâm nh p ậ th ịtr n ườ g n c ướ ngoài khác.  Liên doanh th n ườ g có th i ờ h n ạ h u ữ h n ạ và thi u ế tính lâu dài. Vì v y ậ , các doanh nghi p ệ cần ph i ả đ m ả bảo có đủ năng l c ự tài chính đ ể th c ự hi n ệ .  M t ộ b t ấ l i ợ ti m ề n ẩ khác c a ủ vi c ệ liên doanh là m t
ộ công ty tham gia liên doanh có nguy cơ trao quy n ề ki m ể soát công ngh ệ c a ủ mình cho đ i ố tác c a ủ mình và có khả năng bi n ế đ i ố tác liên doanh c a ủ mình thành đ i ố th ủ c n ạ h tranh. Tuy nhiên, m i ố nguy hiểm này có th ể đ c ượ c i ả thi n ệ b i ở các đi u ề kho n ả , các đi u ề ki n ệ b o ả m t ậ trong th a ỏ thu n ậ liên doanh. Liên minh chi n ế l c
ượ (Strategic Alliances) Liên minh chi n ế l c ượ là sự ph i ố h p ợ gi a ữ l p ậ kế ho c ạ h và qu n ả lý chi n ế l c ượ cho phép hai ho c ặ nhiều tổ ch c ứ đi u ề ch n ỉ h các m c ụ tiêu dài h n ạ c a ủ h ọ vì l i ợ ích c a ủ m i ỗ tổ ch c ứ (các tổ ch c ứ v n ẫ đ c ộ l p ậ v i ớ nhau). Liên minh chi n ế l c ượ là nh n ữ g m i ố quan h ệ h p ợ tác ở các c p ấ đ ộ khác nhau trong t ổ ch c ứ . u Ư đi m ể c a ủ liên minh chi n ế l c: ượ  Tăng đòn b y ẩ : Các liên minh chi n ế l c ượ giúp cho vi c ệ đ t ạ đ c ượ k t ế qu ả l n ớ h n ơ t ừ nh n ữ g đi m ể m n ạ h cốt lõi c a ủ công ty.  Chia s ẻ r i ủ ro: Liên minh chi n ế l c ượ v i ớ m t ộ công ty qu c ố t ế sẽ giúp bù đ p ắ m c ứ đ ộ ti p ế xúc th ịtr n
ườ g và cho phép cùng nhau khai thác các c ơ h i ộ m i ớ .  Cơ h i ộ để phát tri n ể : Các liên minh chi n ế lư c ợ có th ể t o ạ ra các ph n ươ g ti n ệ để các công ty nh ỏ có thể phát tri n ể . Ví d , ụ b n ằ g cách k t ế h p ợ s n ả ph m ẩ c a ủ công ty v i ớ s
ự phân phối của công ty khác, ho c ặ R&D c a ủ công ty v i ớ kỹ năng s n ả xu t ấ
của đối tác, chúng ta có thể mở r n ộ g ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ mình ra n c ướ ngoài nhanh h n ơ và rẻ hơn so v i ớ các ph n ươ g th c ứ khác.  Kh ả năng đáp n ứ g cao h n ơ : B n ằ g cách cho phép t p ậ trung vào vi c ệ phát tri n ể các đi m ể m n ạ h c t
ố lõi của mình, các liên minh chi n ế l c ượ cung c p ấ kh ả năng ph n ả ứng nhanh h n ơ v i ớ các thay đ i ổ và phát hi n ệ ra c ơ h i ộ . Nhược đi m
ể của liên minh chi n ế l c: ượ  Cam kết cao – th i ờ gian, ti n ề bạc, con ng i ườ .  Khó khăn trong vi c ệ xác đ n ị h m t ộ đối tác phù h p ợ .  Ti m ề n ẩ xung đ t ộ gi a ữ các đ i ố tác.  M t ộ công ty nh ỏ có nguy c ơ b ịthay th ế b i ở m t ộ đ i ố tác l n ớ h n ơ .  Các u ư tiên chiến l c ượ hay b ịthay đ i ổ theo th i ờ gian.  Rủi ro chính tr ịt i ạ quốc gia n i ơ liên minh chi n ế l c ượ đ t ặ tr ụ s . ở  Nếu mối quan hệ tan v , ỡ chi phí, quy n ề s ở h u ữ thông tin thị tr n ườ g, trí tu ệ thị tr n ườ g và các sản ph m ẩ cùng phát tri n ể có th ể là m t ộ v n ấ đ ề gây khó x . ử Mua l i ạ (Acquisitions) Mua lại là m t ộ ph n ươ g th c ứ thâm nh p ậ r t ấ t n
ố kém, trong đó công ty mua l i ạ m t ộ công ty đã t n ồ tại ở thị tr n ườ g n c ướ ngoài. Mua l i ạ là m t ộ cách để thâm nh p ậ th ịtr n ườ g b n ằ g cách mua một th n ươ g hi u ệ đã có s n ẵ thay vì c ố g n ắ g c n ạ h tranh và tung s n ả ph m ẩ c a ủ công ty ra th ịtr n ườ g. u Ư đi m ể của mua l i ạ :  Nhanh chóng th c ự hi n ệ  Vi c
ệ mua lại cho phép các công ty v t ượ lên tr c ướ các đ i ố th ủ c n ạ h tranh c a ủ h . ọ  Các nhà qu n ả lý\ tin r n ằ g các th n ươ g vụ mua l i ạ ít r i ủ ro h n ơ so ph n ươ g th c ứ liên doanh. Nhược đi m ể của mua lại:  Các công ty mua l i ạ th n ườ g tr ả quá cao cho tài s n ả c a ủ công ty b ịmua l i ạ .  Có thể có sự xung đ t ộ gi a ữ các n n ề văn hóa c a ủ công ty mua l i ạ và công ty bị mua l i ạ .  Th n ườ g sẽ mất th i ờ gian để hòa nh p ậ , áp d n ụ g các văn hóa tổ ch c ứ lên công ty đ c ượ mua l i ạ  Không có s ự sàng l c ọ , xem xét đ y ầ đ ủ tr c ướ khi ti n ế hành mua l i ạ .
Câu 6: Trình bày về m t ộ tổ ch c ứ kinh tế khu v c ự ho c ặ qu c ố tế mà
Việt Nam là thành viên? Vi c ệ tham gia t ổ ch c
ứ đó có ý nghĩa nh ư thế nào đ i ố v i ớ n c ướ ta. ASEAN, hay Hi p ệ h i
ộ các quốc gia Đông Nam Á, là m t ộ tổ ch c ứ kinh t ế khu v c ự và chính tr ịcó tr ụ sở t i ạ Jakarta, Indonesia. Đ c ượ thành l p ậ vào ngày 8 tháng 8 năm 1967, ASEAN bao g m ồ m t ộ liên minh c a ủ 10 qu c ố gia thành viên, v i ớ m c ụ tiêu chính là tăng c n ườ g hòa bình, n ổ đ n ị h và h p ợ tác kinh t ế trong khu v c ự Đông Nam Á.
Thành viên ASEAN: Hiện nay, có 10 qu c
ố gia thành viên ASEAN, bao g m ồ
Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Vi t ệ Nam. M i ỗ qu c ố gia đóng góp vào m t ộ c n ộ g đ n ồ g đa d n ạ g v ề văn hóa, lịch sử và kinh t , ế t o ạ nên s c ứ m n ạ h đ n ồ g lòng c a ủ khu v c ự . Nguyên t c ắ ho t ạ đ n ộ g: ASEAN ho t ạ đ n ộ g d a ự trên nguyên t c ắ tôn tr n ọ g chủ quy n
ề và tư duy không can thi p ệ vào các công vi c ệ n i ộ b ộ c a ủ thành viên. M c ụ tiêu là xây d n ự g m t ộ c n ộ g đ n ồ g khu v c ự đoàn k t ế và phát tri n ể , t p ậ trung vào hòa bình, an ninh, n ổ định và phát tri n ể b n ề v n ữ g. C n ộ g đ n
ồ g ASEAN: ASEAN được chia thành ba c t ộ m c ụ tiêu chính, t o ạ nên C n ộ g đ n ồ g ASEAN, bao g m ồ : 1. C n ộ g đ n ồ g Chính tr - ị Security (C n ộ g đ n ồ g Chính tr - ị An ninh): Tăng c n ườ g h p ợ tác để đ m ả b o ả an ninh và n ổ đ n ị h trong khu v c ự , gi i ả quy t ế m i ọ tranh ch p ấ theo đ n
ườ g đàm phán và hòa bình. 2. Cộng đ n ồ g Kinh t : ế Phát tri n ể h p ợ tác kinh tế và th n ươ g m i ạ trong khu v c ự , t o ạ đi u ề kiện cho sự tăng tr n ưở g và phát tri n ể b n ề v n ữ g. ASEAN đã thành l p ậ M t
ộ ổ kinh tế chung (AEC) nh m ằ t o ạ ra thị tr n ườ g chung v i ớ tự do l u ư thông hàng hóa, d c ị h v ụ và lao đ n ộ g. 3. Cộng đ n
ồ g Văn hóa-Society: Tăng c n ườ g h p ợ tác văn hóa, giáo d c ụ và xã h i ộ , đ ể t o ạ ra m t ộ c n ộ g đ n
ồ g đa văn hóa và xã h i ộ ph n ồ th n ị h. Các c ơ quan và c ơ sở h ạ t n ầ g: ASEAN có m t ộ hệ thống các c ơ quan và c ơ s ở hạ tầng để thúc đ y ẩ h p ợ tác và đ m ả b o ả qu n ả lý hi u ệ qu . ả Các c ơ quan quan tr n ọ g bao g m ồ T n ổ g c c ụ ASEAN, H i ộ đ n ồ g ASEAN, và các t ổ ch c ứ th n ươ g m i ạ và kinh t ế nh
ư ASEAN Free Trade Area (AFTA). Ý nghĩa:
Quá trình tham gia ASEAN mang l i ạ cho Vi t ệ Nam nh n ữ g l i ợ ích quan tr n ọ g và thi t ế th c ự , bao trùm là có đ c ượ môi tr n ườ g hòa bình và n ổ đ n ị h thu n ậ l i
ợ cho an ninh và phát tri n ể , nâng cao v ịth ế c a ủ đ t ấ n c ướ , hỗ trợ đ c ắ l c ự cho việc tri n
ể khai chính sách đối ngo i ạ c a ủ Đ n ả g và Nhà n c ướ . Tham gia ASEAN cũng t o ạ điều ki n ệ giúp Vi t ệ Nam đ y ẩ m n ạ h h i ộ nh p ậ khu v c ự và qu c ố tế sâu r n ộ g h n ơ . V ề chính tr - ị an ninh,\gia nh p ậ ASEAN giúp Vi t ệ Nam phá th ế b ịbao vây v ề kinh t ế và cô l p
ậ về chính tr ịkhi đó; ch m ấ d t ứ tình tr n ạ g chia rẽ, đ i ố đ u ầ ở khu v c ự , tạo d n ự g m i ố quan hệ mới v ề ch t ấ giữa các n c ướ Đông Nam Á theo chi u ề h n ướ g hữu ngh ,ị n ổ đ n ị h và lâu dài, h p ợ tác toàn di n ệ và ch t ặ chẽ c ả v ề đa ph n ươ g và song ph n ươ g. Vi t ệ Nam ti p ế t c ụ có nh n ữ g đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ h n ơ để góp ph n ầ duy trì môi tr n ườ g hòa bình và n ổ đ n ị h khu v c ự ; ph i ố h p ợ l p ậ tr n ườ g và h p ợ tác v i ớ các nước trong vi c ệ xử lý các v n ấ đề khu v c ự và qu c ố t ế ph c ứ t p ạ , hỗ trợ đáng kể trong vi c ệ b o ả v ệ ch ủ quy n ề và lợi ích ở Bi n ể Đông. V ề kinh tế,\Vi t ệ Nam có th ịtr n ườ g r n ộ g l n ớ cho xu t ấ kh u ẩ sang các n c ướ thành viên ASEAN và c ơ h i ộ tiếp c n ậ th ịtr n ườ g r n ộ g l n ớ h n ơ . Vi c ệ tham gia C n ộ g đ n ồ g
kinh tế ASEAN (AEC) hỗ trợ Vi t ệ Nam tri n ể khai h p ợ tác kinh tế sâu r n ộ g và toàn di n ệ v i ớ các n c ướ trong khu v c ự và trên th ế gi i ớ . Vi t ệ Nam đã th c ự hiện các cam k t ế c a ủ AEC, ký k t ế các hiệp đ n ị h th n ươ g m i ạ t ự do (FTA) v i ớ Liên minh châu Âu (EU), Hàn Qu c ố , Liên minh kinh t
ế Á-Âu (EAEU). Các FTA thế hệ m i ớ là Hiệp đ n ị h Đ i ố tác toàn di n ệ và ti n ế b ộ xuyên Thái Bình D n ươ g và Hi p ệ đ n ị h Đ i ố tác kinh t ế toàn di n
ệ khu vực (RCEP) đã đi vào hi u ệ l c ự t i ạ Vi t ệ Nam.
Tham gia ASEAN cũng giúp tăng s c ứ h p ấ d n ẫ c a ủ Vi t ệ Nam đ i ố v i ớ đ u ầ tư và
kinh doanh từ bên ngoài. Vi c ệ tham gia sâu r n ộ g vào liên k t ế kinh t ế ASEAN giúp Vi t ệ Nam thu hút đ c ượ ngày càng nhi u ề v n ố đ u ầ t , ư kỹ thu t ậ t ừ bên ngoài Hi p ệ h i ộ , nhất là c a ủ các công ty đa qu c ố gia, đ n ồ g th i ờ m ở r n ộ g th ịtr n ườ g cho hàng hóa và d c ị h vụ c a ủ Vi t ệ Nam. L i
ợ ích mà Việt Nam có đ c ượ khi AEC đ c ượ hình thành là tăng tr n ưở g kinh t ế nhanh h n ơ , thu hút đ u ầ t ư trực ti p ế n c ướ ngoài (FDI) và du l c ị h m n ạ h mẽ h n ơ , t o ạ ra nhi u ề vi c ệ làm h n ơ , phân b ổ ngu n ồ l c ự t t ố h n ơ , tăng c n ườ g năng l c ự s n ả xu t ấ và tạo cơ h i ộ để các doanh nghi p ệ c i ả thi n ệ năng l c ự c n
ạ h tranh. Việt Nam cũng có c ơ h i ộ ti p ế c n ậ các ngu n ồ h ỗ tr ợ v ề khoa h c ọ -công ngh , ệ h c ọ t p ậ kinh nghi m ệ qu n ả lý tiên ti n ế , góp ph n ầ nâng cao trình độ và năng l c ự c a ủ đ i
ộ ngũ cán bộ và đào t o ạ ngu n ồ nhân l c ự ch t ấ l n ượ g cao. Vi t ệ Nam cũng tranh thủ đ c ượ nh n ữ g l i ợ ích thi t ế th c ự t ừ các ch n ươ g trình h p ợ tác v ề thu h p ẹ kho n ả g cách phát tri n ể . Tác đ n ộ g tích c c ự từ AEC sẽ góp ph n ầ t o ạ chuy n ể bi n ế trong vi c ệ xây d n ự g và hoàn thi n ệ chính sách, lu t ậ lệ và th ủ t c ụ trong n c ướ , thúc đ y ẩ Vi t ệ Nam c i ả cách thể chế kinh t , ế hoàn thi n ệ nh n ữ g thi u ế sót đ ể b o ả đ m ả phù h p ợ h n ơ v i ớ yêu c u ầ h i ộ nh p ậ qu c ố t . ế H i ộ nh p ậ AEC cũng bu c ộ Vi t ệ Nam ph i ả hoàn thi n ệ hành lang pháp lý để t o ạ d n ự g lòng tin v i ớ các nhà đ u
ầ tư và tăng khả năng c n ạ h tranh. Tham gia\C n ộ g đ n ồ g Văn hoá-Xã h i
ộ ASEAN\(ASCC) giúp Vi t ệ Nam có cơ h i ộ tăng c n ườ g giao lưu, hi u ể bi t ế , trao đ i ổ , ti p ế thu h c ọ h i
ỏ các giá tr ịvăn hóa v i ớ
khu vực, cũng như giữ gìn, phát huy và qu n ả g bá văn hóa c a ủ đ t ấ n c ướ ra khu v c
ự , hỗ trợ cho các mục tiêu kinh t ế cũng nh ư chính tr ịc a ủ Vi t ệ Nam, góp ph n ầ th c ự hi n ệ m c ụ tiêu đ i ố ngo i ạ c a ủ Vi t ệ Nam là b n ạ và đ i ố tác tin c y ậ c a ủ các n c ướ trên th ế gi i ớ . ASCC cũng giúp Vi t ệ Nam tăng c n ườ g h p ợ tác v i ớ các n c ướ khu v c ự trong gi i ả quy t ế các v n ấ đ ề v ề môi tr n ườ g, an sinh xã h i ộ , nâng cao ch t ấ l n ượ g cu c ộ s n ố g của ng i ườ dân, mang l i ạ nh n ữ g l i ợ ích thi t ế th c ự cho ng i ườ dân; đ n ồ g th i ờ giúp Việt Nam huy đ n ộ g ngu n ồ l c
ự cũng như chia sẻ thông tin, kinh nghi m ệ trong việc n ứ g phó và gi i ả quy t ế các v n ấ đ ề này, nh m ằ thúc đ y ẩ các giá tr ịti n ế b ộ xã h i ộ của Vi t ệ Nam cũng nh ư c a ủ khu vực. Về đ i ố ngo i ạ ,\gia nh p ậ ASEAN đã t o ạ nh n ữ g đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ cho Vi t ệ Nam nâng cao vị th , ế mở r n ộ g và tăng c n ườ g quan hệ song ph n ươ g v i ớ các n c ướ ASEAN, cũng như các đ i ố tác c a ủ Hi p ệ h i ộ . Bên c n ạ h đó, đi u ề này cũng t o ạ đi u ề ki n ệ thuận l i ợ trong quan h ệ v i ớ các đ i
ố tác bên ngoài, cũng nh ư trong vi c ệ x ử lý nhi u ề v n ấ đ ề khu v c ự và quốc t ế quan trong liên quan đ n ế l i ợ ích c a ủ đ t ấ n c ướ ; giúp Vi t ệ Nam có nhi u ề kinh nghi m ệ đ ể tham gia các h p ợ tác khu v c ự r n ộ g l n ớ h n ơ và ở quy mô l n ớ h n ơ . Ngoài ra, quá trình h p
ợ tác ASEAN cũng giúp Vi t ệ Nam đi u ề ch n ỉ h d n ầ các thủ t c
ụ hành chính, phong cách làm vi c ệ trong n c ướ theo h n ướ g phù h p ợ tiêu chu n ẩ khu vực và qu c ố t ; ế đ n ồ g th i ờ t o ạ môi tr n ườ g rèn luy n
ệ , nâng cao trình độ và năng l c ự chuyên môn và ngo i ạ ngữ c a ủ đ i ộ ngũ cán bộ các c p ấ trong tham gia các ho t ạ đ n ộ g đa phương.\ Việc tham gia h p ợ tác ASEAN sâu r n ộ g còn\t o ạ điều ki n ệ thu n ậ l i ợ cho doanh nghiệp\trong n c ướ , như có đ c ượ môi tr n
ườ g kinh doanh và thị trư n ờ g tiêu thụ s n ả phẩm r n ộ g l n ớ h n ơ ; có cơ h i ộ nâng cao năng l c ự c n ạ h tranh thông qua vi c ệ tăng quy mô, năng su t ấ và giảm chi phí s n ả xu t ấ ; thu n ậ l i ợ h n ơ khi đ u ầ t ư vào các n c ướ thành viên c a ủ Hi p ệ hội. Đ i ố v i ớ người dân,\l i ợ ích là thi t ế th c ự , như đ c ượ s n ố g trong môi tr n ườ g hòa bình, an ninh, an toàn, h u ữ nghị và hi u ể bi t ế l n ẫ nhau; có nhi u ề l a ự ch n ọ về hàng hóa và d c ị h vụ v i ớ giá c ả th p ấ và ch t ấ l n ượ g cao h n ơ ; có nhi u ề c ơ h i ộ tìm kiếm vi c ệ làm có tay ngh ề t i ạ các n c ướ ASEAN khác; đi l i ạ thu n ậ ti n ệ h n ơ trong các n c ướ ASEAN; đ c ượ h n ưở g l i ợ t ừ sự cải thi n ệ c a ủ an ninh xã h i ộ .
Câu 7: Trình bày lý thuy t ế c a ủ Porter về l i ợ thế c n ạ h tranh qu c gia. Nêu m t ộ s ố liên h ệ v n ậ d n ụ g t ừ lý thuy t ế trên Lý thuy t ế c a ủ Porter về l i ợ thế c n ạ h tranh qu c ố gia: Porter đã mô tả l i ợ thế c n ạ h tranh như sau: “L i ợ thế c n ạ h tranh n m ằ ở trung tâm hi u ệ quả trên th ịtr n ườ g c n
ạ h tranh. Tuy nhiên, sau m t ộ vài th p ậ niên phát tri n ể m n
ạ h mẽ, nhiều doanh nghi p ệ đã đánh m t ấ t m ầ nhìn v ề l i ợ th ế c n ạ h tranh trong cu c ộ đua tăng tr n ưở g và theo đu i ổ đa d n ạ g hóa. Ngày nay, t m ầ quan tr n ọ g c a ủ l i ợ thế c n ạ h tranh là r t ấ l n ớ . Doanh nghi p ệ trên toàn thế gi i ớ đang phải đ i ố mặt v i ớ m c ứ tăng tr n ưở g ch m ậ h n ơ cũng nh ư s ự c n ạ h tranh quy t ế li t ệ từ các đối thủ trong n c ướ và toàn c u ầ trong khi chi c ế bánh th ịph n ầ không còn đ ủ l n ớ cho t t ấ cả”.
Mục đích của lí thuyết này là giải thích tại sao một số quốc gia lại có được vị
trí dẫn đầu trong việc sản xuất một số sản phẩm, hay nói cách khác đi tại sao lại có
những quốc gia có lợi thế cạnh tranh về một số sản phẩm.
Mô hình kim cương Porter, hay được gọi là Lí thuyết về lợi thế quốc gia của Porter Diamond, là:'
Một mô hình được thiết kế để hiểu được lợi thế cạnh tranh nhờ một số yếu tố
có sẵn mà các quốc gia hoặc các nhóm sở hữu, và giải thích cách các chính
phủ có thể hành động như một chất xúc tác để cải thiện vị thế của một quốc
gia trong môi trường kinh tế cạnh tranh toàn cầu.' Nội dung
Mô hình kim cương của Giáo sư Michael Porter phân tích các yếu tố quyết
định lợi thế cạnh tranh đồng thời đánh giá một quốc gia hay vùng lãnh thổ có
môi trường kinh doanh vi mô lành mạnh hay không. Mô hình đưa ra 4 nhân tố
tác động qua lại lẫn nhau và quyết định lợi thế cạnh tranh quốc gia/vùng lãnh thổ đó là:
(Nguồn: Tạp chí Công thương)
-'Điều kiện đầu vào sẵn có:'Điều kiện sẵn có của một môi trường kinh doanh
bao gồm tính hiệu quả, chất lượng và sự chuyên môn hóa của các điều kiện sẵn có cho doanh nghiệp.'
Các điều kiện này sẽ có tác động đến năng lực sáng tạo và năng suất lao
động, bao gồm: vốn, con người, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng vật chất
và hành chính, công nghệ thông tin. Các yếu tố này cần được kết hợp một
cách đầy đủ để tạo sơ sở hình thành lợi thế cạnh tranh.
- Chiến lược cơ cấu và sự cạnh tranh của công ty:'Các qui định, qui tắc, cơ chế
khuyến khích và áp lực chi phối loại hình, mức độ cạnh tranh địa phương tạo ra
những ảnh hưởng lớn tới chính sách thúc đẩy năng suất.
- Các điều kiện về nhu cầu:'Nhu cầu thị trường ảnh hưởng tới qui mô và tăng
trưởng thị trưởng đồng thời liên quan đến cả tính chất khách hàng.'
Nhìn chung, môi trường kinh doanh lành mạnh sẽ có mức cầu cao từ các
nhóm khách hàng địa phương phức tạp, do đó buộc các doanh nghiệp phải
cung cấp hàng hóa và dịch vụ chất lượng cao hơn mới có khả năng thành công.
- Các ngành hỗ trợ và có liên quan:'Để có được sự thành công của môi trường
kinh doanh vi mô cần có được số lượng lớn nhà cung cấp có năng lực tại địa
phương và thay vì từng ngành công nghiệp riêng lẻ cần có các cụm ngành.
- Ngoài ra, cơ hội và chính phủ là hai yếu tố quyết định ảnh hưởng đến môi
trường, có tác động gián tiếp đến bốn yếu tố chính.
Một số liên hệ vận dụng từ lý thuyết trên:
Ví dụ: Ngành công nghiệp ô tô ở Đức
1. Nguyên liệu và Điều kiện Tự nhiên (Yếu tố Cơ bản):
Đức có nền công nghiệp chế biến kim loại mạnh mẽ và có nguồn
cung ổn định về kim loại và nguyên liệu khác cần thiết cho sản xuất ô tô.
2. Hệ thống Giáo dục và Nghiên cứu Phát triển (Yếu tố Nâng cao):
Hệ thống giáo dục và nghiên cứu phát triển ở Đức là một trong
những tố chất lượng cao nhất thế giới, cung cấp lao động chất lượng
và năng lực nghiên cứu và phát triển cho ngành công nghiệp ô tô.
3. Cụm Công nghiệp Liên quan (Ngành Cơ bản):
Cụm công nghiệp liên quan ở Đức, bao gồm các nhà sản xuất phụ
trợ, nhà cung cấp, và dịch vụ hỗ trợ, tạo ra một hệ sinh thái mạnh
mẽ và linh hoạt để hỗ trợ ngành công nghiệp ô tô.
4. Chiến lược Cạnh tranh của Doanh nghiệp (Chiến lược Cạnh tranh):
Các doanh nghiệp ô tô Đức như Volkswagen, BMW, và Mercedes-
Benz có chiến lược cạnh tranh chất lượng, chế tạo các dòng xe cao
cấp và công nghệ tiên tiến. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
trong ngành giúp thúc đẩy sự đổi mới và nâng cao chất lượng sản phẩm.
5. Cơ hội và Sự đổi mới (Cơ hội và Chính sách Chính phủ):
Chính phủ Đức đã thúc đẩy sự đổi mới trong ngành công nghiệp ô tô
thông qua các chính sách hỗ trợ nghiên cứu và phát triển, cũng như
khích lệ các chương trình thúc đẩy ô tô sạch và hiệu suất năng lượng.
Câu 8: Trình bày các tác đ n ộ g c a ủ đ u ầ t ư n c ướ ngoài đ i ố v i ớ qu c ố gia nh n ậ đ u ầ tư? Nêu nh n ậ đ n ị h c a ủ anh, ch ịv ề chính sách, gi i ả pháp thúc đ y đ u ầ t ư n c ướ ngoài t i ạ Vi t ệ Nam ho c ặ đ a ị ph n ươ g? I. Các tác đ n ộ g c a ủ đ u ầ t ư n c ướ ngoài đ i ố v i ớ qu c ố gia nh n ậ đ u ầ t : ư a. Tác đ n ộ g tích c c - Đ c ượ h n ưở g l i ợ từ vi c ệ chuy n ể giao công ngh : ệ Khi ti p ế nh n ậ dòng v n ố đ u ầ tư qu c ố t , ế các qu c ố gia đang hoặc ch m ậ phát tri n ể sẽ đ c ượ ti p ế c n ậ v i ớ công nghệ mà các qu c ố gia phát tri n ể đã ho c ặ đang s ử d n ụ g đ ể ph c ụ v ụ cho dự
án đầu tư đó. Sau khi ti p ế nh n ậ đ c ượ công nghệ phát tri n ể từ các công ty đa quốc gia, qu c ố gia tiếp nh n ậ đ u ầ tư có thể sử d n ụ g chúng cho m c ụ đích phát tri n ể riêng c a ủ mình. - Gi i ả quy t ế v n ấ đề v ề th ịtr n ườ g lao đ n ộ g n i ộ đ a ị : Nh n ậ ngu n ồ v n ố \đ u ầ tư
quốc tế\giúp hình thành nhi u ề doanh nghi p ệ n c ướ ngoài ho c ặ có v n ố n c ướ ngoài, t o
ạ thêm nhiều công ăn vi c ệ làm cho qu c ố gia ti p ế nh n ậ v n ố . Nh ờ vào đó, vấn đ ề th t ấ nghi p ệ sẽ ph n ầ nào đ c ượ gi i ả quy t ế , là c ơ s ở đ ể đ m ả b o ả an sinh – xã h i ộ qu c ố gia. - Cải thi n
ệ cán cân thanh toán: Khi các công ty đa qu c ố gia ho t ạ đ n ộ g tr c ự ti p ế tại m t ộ quốc gia b t ấ kỳ, ng i ườ dân có th ể tr c ự ti p ế chi tiêu trên th ịtr n ườ g đó mà không c n ầ ph i ả nhập kh u ẩ tr c ự ti p ế t ừ n c ướ ngoài. Nh ờ đó, cán cân thanh toán sẽ được c i ả thiện. b. Tác đ n ộ g tiêu c c: - T o ạ s c ứ ép đ n ế các doanh nghi p ệ n i ộ đ a
ị : Các công ty đa qu c ố gia có ngu n ồ l c ự mạnh và n n ề t n ả g công ngh ệ kỹ thu t ậ hi n ệ đ i ạ sẽ v n ậ hành hi u ệ qu ả h n ơ , từ đó chi m
ế lĩnh nhanh chóng thị trư n ờ g. Cu i ố cùng, nhu c u ầ đ i ố v i ớ s n ả ph m ẩ trong n c ướ giảm, và chính đi u ề này t o ạ nên s c ứ ép l n ớ v i ớ các doanh nghi p ệ trong n c ướ . - Bị phụ thu c ộ về kinh t , ế chính trị và xã h i ộ vào qu c ố gia đ u ầ t : ư Các qu c ố gia đ u ầ tư ch c ắ ch n ắ sẽ có v ịth ế và quy n ề l c ự nh t ấ đ n ị h v ề kinh t ế – xã h i ộ đ i ố v i ớ qu c ố gia ti p ế nhận v n ố . Từ đó, các qu c ố gia phát tri n ể sẽ có đ c ượ s c ứ m n ạ h chính trị nh t ấ đ n ị h đ i ố v i ớ nh n ữ g qu c ố gia ch m ậ phát tri n ể , t o ạ ra r t ấ nhi u ề nguy c ơ m t ấ n ổ định v ề th ể ch ế và chính tr ịc a ủ qu c ố gia nh n ậ v n ố . - Nguy cơ về b t ấ bình đ n ẳ g trong thu nh p
ậ : Các công ty đa qu c ố gia th n ườ g có chính sách chi trả l n ươ g t n ươ g đ i ố cao h n ơ so v i ớ các doanh nghi p ệ trong n c ướ . Vì thế, sự b t ấ bình đ n ẳ g trong thu nh p ậ là đi u ề không thể tránh kh i ỏ , và t o ạ ra nhi u ề khó khăn trong vi c ệ qu n ả tr ịngu n ồ nhân l c ự c a ủ các doanh nghi p ệ n i ộ đ a ị . - Giả thuy t ế Bãi xả ô nhi m ễ ng m
ầ – Pollution Haven Hypothesis: Giả thuy t ế này có quan đi m ể r n ằ g m c ụ đích th t ậ sự c a ủ vi c ệ chuy n ể giao công nghệ trong\đ u ầ tư qu c
ố tế\là để giúp cho các qu c ố gia phát tri n ể “th i ả ” nh n ữ g công
nghệ đã cũ của mình cho các qu c ố gia ch m ậ phát tri n ể để h n ạ chế chi phí về môi tr n ườ g khi loại b
ỏ công nghệ cũ. Do đó, nh n ữ g qu c ố gia nh n ậ v n ố khi không có quy đ n ị h ch t ặ chẽ về môi tr n ườ g sẽ vô tình tr ở thành “bãi ph ế li u ệ ” c a ủ thế giới. II. Nêu nh n ậ đ n ị h c a
ủ anh, chị về chính sách, gi i ả pháp thúc đ y ẩ đ u t ư n c ướ ngoài t i ạ Vi t ệ Nam ho c ặ đ a ị ph n ươ g? 1. Th c ự tr n ạ g đ u ầ t ư n c ướ ngoài t i ạ Vi t ệ Nam hi n ệ nay: V n ố đ u ầ tư trực ti p ế n c ướ ngoài (FDI) là m t ộ trong nh n ữ g nhân t ố quan tr n
ọ g trong quá trình phát tri n ể kinh t ế c a ủ m t ộ qu c ố gia. Vai trò c a ủ v n ố đ u ầ tư n c ướ ngoài đ i ố v i ớ phát tri n ể kinh t ế xã h i ộ n c ướ ta đã đ c ượ th c ự ti n ễ minh ch n ứ g. Cùng v i ớ quá trình toàn c u ầ hóa, vai trò c a ủ đ u ầ t ư tr c ự ti p ế n c ướ ngoài ngày càng tr ở nên quan tr n ọ g. Đối v i ớ các n c ướ đang phát tri n ể nói chung và đ i ố v i ớ Vi t ệ Nam nói riêng, FDI có ý nghĩa h n ơ , thể hi n ệ ở vai trò quan tr n ọ g trong ho t ạ đ n ộ g cung c p ấ v n ố , công nghệ và mở r n ộ g quy mô s n ả xu t ấ , t o ạ ra nh n ữ g năng l c ự s n ả xu t ấ m i ớ , nâng cao khả năng c n ạ h tranh c a ủ các doanh nghi p ệ Vi t ệ Nam trong quá trình h i
ộ nhập kinh tế\quốc t . ế Th c ự tr n ạ g thu hút v n ố FDI vào Vi t ệ Nam Tính đ n ế ngày 20/5/2023, t n ổ g v n ố đăng ký c p ấ m i ớ , đi u ề ch n ỉ h và góp v n ố mua cổ ph n ầ , mua ph n ầ v n ố góp c a ủ nhà đ u ầ tư n c ướ ngoài t i ạ Vi t ệ đ t ạ g n ầ 10,86 tỷ USD, b n ằ g 92,7% so v i ớ cùng kỳ. Ngoài v n ố đ u ầ t ư đi u ề ch n ỉ h gi m ả thì v n ố đ u ầ t ư m i ớ và góp v n ố mua cổ phần tiếp tục tăng h n ơ so v i
ớ cùng kỳ năm ngoái: Cụ th , ể có 962 dự án đ u ầ tư m i ớ đ c ượ c p ấ phép v i ớ tổng v n ố đăng ký đ t ạ h n ơ 5,26 t ỷ USD, tăng 66,4% v ề số
dự án và tăng 27,8% về số v n ố ; Có 485 l t
ượ dự án đăng ký đi u ề ch n ỉ h v n ố đ u ầ
tư (tăng 22,8% so với cùng kỳ), t n ổ g v n ố tăng thêm đ t ạ g n ầ 2,28 t ỷ USD (gi m ả 59,4% so v i
ớ cùng kỳ); Có 1.278 giao d c ị h góp v n ố mua c ổ ph n ầ c a ủ nhà đ u ầ tư nư c ớ ngoài (gi m ả 5,6% so v i ớ cùng kỳ), t n ổ g giá tr ịv n ố góp đ t ạ g n ầ 3,32 t ỷ USD (tăng 67,2% so v i
ớ \cùng kỳ). Sau 35 năm “đón” v n ố đ u ầ t ư tr c ự ti p ế n c ướ ngoài (FDI), toàn bộ 63 t n
ỉ h, thành phố trong cả n c
ướ đã thu hút 34.642 dự án còn hiệu lực, v i ớ t n ổ g v n ố đăng ký g n ầ 415,6 tỷ USD. V n ố th c ự hi n ệ lũy kế c a ủ các dự án đ u ầ tư nước ngoài c ướ đ t ạ trên 253,2 tỷ USD, b n ằ g g n ầ 61% t n ổ g v n ố đ u ầ t ư đăng ký còn hi u ệ l c ự . Có rất nhi u ề d ự án đ c ượ tăng v n ố đ u ầ t ư t ừ đ u ầ năm nh ư d ự án s n ả xu t ấ , chế t o ạ các s n ả ph m ẩ đi n ệ t , ử công ngh ệ cao đ c ượ tăng v n ố v i ớ quy mô l n ớ ; Dự
án Samsung Electro-mechanics Vi t
ệ Nam (Thái Nguyên) tăng v n ố hai l n ầ : Tăng 920 triệu USD (l n ầ 1) và tăng 267 tri u ệ USD (l n ầ 2); D ự án Công ty TNHH Đi n ệ
tử Samsung HCMC CE Complex tăng v n ố trên 841 tri u ệ USD; D ự án nhà máy chế t o ạ điện t , ử ph n ươ g ti n ệ thi t ế bị m n ạ g và s n ả ph m ẩ âm thanh đa ph n ươ g ti n ệ
tại Bắc Ninh (tăng 306 tri u ệ USD), t i ạ Ngh ệ An (tăng 260 tri u ệ USD) và t i ạ H i ả Phòng (tăng 127 tri u ệ USD). Về số dự án m i ớ , các nhà đ u ầ tư n c ướ ngoài t p ậ trung đ u ầ t ư nhi u ề t i ạ các thành phố l n ớ , có cơ s ở hạ t n ầ g thu n ậ l i
ợ như TP. Hồ Chí Minh, Hà N i ộ . TP. Hồ Chí Minh dẫn đ u ầ về số dự án m i ớ (43,9%), số l t ượ góp v n ố mua cổ ph n ầ (67,6%) và đ n ứ g thứ hai về số l t ượ dự án đi u ề ch n ỉ h v n ố (17,3% sau Hà N i ộ (18,6%). Hình th c ứ đ u ầ t : ư Năm 2022, t n ổ g v n ố đăng kí c p ấ m i ớ , v n ố đăng kí tăng thêm và góp v n ố , mua c ổ ph n ầ c a ủ các nhà đ u ầ t ư n c ướ ngoài đ t ạ g n ầ 27,72 tỷ USD; trong đó, v n ố đăng kí c p ấ m i ớ tuy gi m ả , song s ố d ự án đ u ầ t ư m i ớ tăng lên, v n ố đ u
ầ tư điều chỉnh cũng tăng so v i ớ cùng kì năm 2021. Vi c ệ các nhà đ u ầ t ư n c ướ ngoài liên t c ụ tăng v n ố đ u ầ t ư vào Vi t ệ Nam cho thấy, các nhà đ u ầ tư n c ướ ngoài v n ẫ ti p ế t c ụ đ t ặ ni m ề tin vào n n ề kinh t , ế môi tr n ườ g đ u ầ tư c a ủ Vi t ệ Nam, nên đã đ a ư ra các quy t ế đ n ị h m ở r n ộ g đ u ầ t ư dự án\hi n ệ h u ữ . Nhi u ề nhà đ u ầ t ư l n ớ trên th ế gi i ớ nh
ư Apple, Goertek, Foxconn, Luxshare đang có kế ho c ạ h chuy n ể các ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ và tăng v n ố đ u ầ tư vào Vi t ệ Nam. Apple đã chuy n ể 11 nhà máy c a ủ các doanh nghi p ệ Đài Loan trong chu i ỗ cung ứng c a ủ hãng sang Vi t ệ Nam càng kh n ẳ g đ n ị h b c ướ “chuy n ể mình” đ ể Vi t ệ
Nam trở thành trung tâm s n ả xu t ấ m i ớ c a ủ thế gi i ớ . Nh n ữ g đ n ộ g thái c a ủ các nhà đ u ầ tư n c ướ ngoài càng ch n ứ g t , ỏ Vi t ệ Nam đang th c ự sự trở thành trung tâm s n ả xuất m i ớ c a ủ thế gi i ớ , đ c ặ bi t ệ trong các lĩnh v c ự đi n ệ t , ử công nghệ cao. 2. M tộ s ốt n ồ t i ạ , h n ạ ch : ế Bên c n ạ h k t ế quả đ t ạ đ c ượ , ho t ạ đ n ộ g thu hút FDI t i ạ Vi t ệ Nam cũng đã và đang b c ộ l ộ nh n ữ g h n ạ ch , ế t n ồ t i ạ sau: Thứ nhất, m c ứ độ k t ế nối, lan t a ỏ c a ủ khu v c ự FDI đ n ế khu v c ự đ u ầ tư trong n c ướ còn th p ấ , thu hút và chuy n ể giao công ngh ệ t ừ khu v c ự FDI đ n ế khu vực đ u ầ tư trong n c ướ ch a ư nh ư kỳ v n ọ g, chủ y u ế là gia công l p ắ ráp, t ỷ l ệ n i ộ đ a ị hóa trong m t ộ s ố ngành th p
ấ , giá tr ịgia tăng trên m t ộ đ n ơ v ịs n ả ph m ẩ ch a ư cao. Th c ự tế, công nghi p ệ hỗ tr ợ ph c ụ v
ụ cho các dự án công ngh ệ cao c a ủ Vi t ệ Nam còn nhi u ề hạn ch , ế doanh nghi p ệ n i ộ đ a ị nh ỏ v ề quy mô, trình đ ộ công ngh ệ thấp nên ch a ư th ể tr ở thành vệ tinh, là m t ắ xích trong chu i ỗ cung n ứ g c a ủ các t p ậ đoàn đa qu c ố gia. Đi u ề này làm h n ạ ch ế tính lan t a ỏ c a ủ các d ự án FDI đ i ố v i ớ phát tri n ể các ngành kinh t ế Vi t ệ Nam. H n ơ n a ữ , m c ặ dù đ c ượ kỳ v n ọ g sử d n ụ g máy móc, thi t ế b ,ị dây chuy n ề sản xu t ấ hi n ệ đại hơn, nh n ư g th c ự tế cho th y ấ , máy móc, thi t ế b ,ị dây chuy n ề s n ả xu t ấ sử d n ụ g trong doanh nghi p ệ FDI không quá v t ượ tr i ộ so v i ớ doanh nghiệp trong n c ướ . Số l n ượ g doanh nghi p ệ FDI có năng l c ự công ngh ệ cao còn hạn ch , ế chỉ 5% doanh nghi p
ệ FDI có công nghệ cao, 80% có công nghệ trung bình, còn l i ạ 14% là s ử d n ụ g công ngh ệ th p ấ (B ộ K ế ho c ạ h và Đ u ầ t , ư 2020). Số l n ượ g doanh nghi p ệ FDI thành l p
ậ các trung tâm nghiên c u ứ và phát tri n ể (R&D) còn ít. Thứ hai, tỷ tr n
ọ g thu hút FDI vào các lĩnh v c ự ch a ư đ n ồ g đ u ề . Theo C c ụ
Đầu tư nước ngoài, năm 2022, FDI vào lĩnh v c ự nông nghi p ệ chỉ chi m ế 0,59% tổng số dự án và kho n ả g 0,25% t n ổ g v n ố FDI đăng ký t i ạ Vi t ệ Nam. Trong khi đó, hầu h t ế v n
ố FDI tập trung vào lĩnh v c ự bán buôn bán l , ẻ ch ế bi n ế , ch ế t o ạ và kinh doanh b t ấ đ n ộ g s n ả . Nhìn chung, đa ph n ầ dự án FDI ở Vi t ệ Nam t p ậ trung vào nh n ữ g lĩnh v c ự ít thân thi n ệ v i ớ môi tr n ườ g, có m c ứ độ phát th i ả l n
ớ , giá tr ịgia tăng th p ấ , thi u ế nh n ữ g ngành công nghi p ệ mang tính n n ề t n ả g. Các d ự án FDI xanh ít đ c ượ chú tr n ọ g. H n ơ n a ữ , ch t ấ l n ượ g v n ố FDI ch a ư cao, các dự án đ u ầ tư ch a ư tham gia sâu vào chu i ỗ giá tr ,ị ch ủ y u
ế là gia công, công nghi p ệ nh , ẹ quy mô d ự án trung bình và nh .
ỏ Nguyên nhân là do tình tr n ạ g chú tr n ọ g l i ợ ích kinh t ế tr c ướ m t ắ , xem nhẹ công tác b o ả vệ môi tr n ườ g còn khá ph ổ bi n ế , nh t ấ là trong quá trình thẩm đ n ị h, xét duy t ệ , th c ự hi n ệ các dự án FDI. Nhi u ề đ a ị ph n ươ g tr i ả th m ả đỏ thu hút dự án FDI b n ằ g mọi giá, ít có ch n ọ l c ọ , th m ậ chí đã ch p ấ nh n ậ nh n ữ g
doanh nghiệp FDI khai thác tài nguyên giá r ẻ v i ớ công ngh ệ l c ạ h u ậ , gây ô nhi m ễ môi tr n ườ g nghiêm tr n ọ g. Thứ ba,\v n ẫ xảy ra tình tr n ạ g doanh nghi p ệ FDI chuy n ể giá, tr n ố thu ế t i ạ Vi t ệ Nam. M t ộ số th ủ thu t ậ chuy n ể giá mà các nhà đ u ầ t ư n c ướ ngoài th n ườ g sử d n ụ g là vi c ệ nâng giá tài s n ả cố đ n ị h khi góp v n ố đ u ầ t . ư Các doanh nghi p ệ đa quốc gia th n
ườ g tính giá cao hơn so v i ớ giá th ịtr n ườ g cho nh n ữ g máy móc, thi t ế b ịnhập khẩu đ ể góp vốn đầu t ư ở Vi t ệ Nam. Bên c n ạ h đó, doanh nghi p ệ FDI còn có th ể nâng giá nguyên v t ậ li u ệ nh p ậ kh u ẩ cho s n ả xu t ấ , d n ẫ đ n ế doanh nghi p ệ kê khai lỗ và không n p ộ thuế thu nh p ậ doanh nghi p ệ ở Vi t ệ Nam; chuy n ể giá thông qua hình th c ứ chuy n ể giao tài s n ả vô hình, th n ườ g là công ngh , ệ bí quy t ế kỹ thu t ậ , b n ả quy n ề , nhãn mác, kỹ thu t ậ qu n ả lý, đi u ề hành và qu n ả trị doanh nghiệp; th c ự hi n ệ chuy n ể giá thông qua ho t ạ đ n ộ g cung c p ấ d c ị h v ụ t ừ công ty m ẹ ở nước ngoài. . M t
ộ số chính sách, gi i ả pháp thúc đ y ẩ đ u ầ tư n c ướ ngoài t i ạ Vi t Nam Hi n ệ nay, n n ề kinh t ế th ế gi i ớ đang có nhi u ề bi n ế đ n ộ g, quy mô dòng v n ố đ u ầ t ư n c
ướ ngoài toàn cầu có xu h n ướ g gi m ả , chi n ế tranh th n ươ g m i ạ gi a ữ Hoa Kỳ và Trung Qu c ố di n ễ bi n ế ph c ứ t p ạ đang t o ạ ra nh n ữ g tác đ n ộ g nh t ấ đ n ị h t i ớ nền kinh tế toàn c u ầ . B i ố c n ả h này đ t ặ ra không ít thách th c ứ m i ớ cho Vi t ệ Nam
trong thu hút FDI. Qua phân tích k t ế quả đ t ạ đ c ượ và nh n ữ g m t ặ t n ồ t i ạ , h n ạ ch , ế tôi xin đ a ư ra m t ộ số nh n ậ đ n ị h về chính sách, gi i ả pháp nh m ằ thúc đ y ẩ đ u ầ tư n c ướ ngoài tại Vi t ệ Nam trong thời gian t i ớ nh ư sau: Một là, c n ầ ti p ế t c ụ hoàn thi n ệ th ể ch , ế pháp lu t ậ v ề thu hút FDI đ ể nâng cao ch t ấ l n ượ g, hi u
ệ quả thu hút và sử d n ụ g v n ố FDI. Xây d n ự g th ể ch , ế chính sách u ư đãi v t ượ trội, c n ạ h tranh, t o ạ đi u ề ki n ệ kinh doanh thu n ậ l i ợ thu hút các dự án lớn, tr n ọ g đi m ể qu c ố gia, dự án công ngh
ệ cao. ., thu hút các nhà đ u ầ tư chi n ế l c ượ , các t p ậ đoàn đa qu c ố gia đ u ầ t , ư đ t ặ trụ sở và thành l p ậ các trung tâm nghiên c u ứ và phát tri n ể t i ạ Vi t ệ Nam. Đồng th i ờ , c n ầ s ự vào cu c ộ ch ủ đ n ộ g,
mạnh mẽ, đồng bộ và th c ự ch t ấ c a ủ các b , ộ ngành, đ a ị ph n ươ g nh m ằ ki n ế t o ạ môi tr n ườ g đ u ầ t , ư kinh doanh công b n
ằ g, thông thoáng và minh b c ạ h. Tránh hiện t n ượ g thể ch ,
ế luật pháp liên quan ch a ư hoàn ch n ỉ h, ch n ồ g chéo, th c ự thi không nghiêm nên m t ộ số nhà đ u ầ tư n c ướ ngoài l i ợ d n ụ g kẽ hở pháp lu t ậ để tr c ụ lợi, đ u ầ tư “chui”, đ u
ầ tư “núp bóng” trong nh n ữ g ngành và lĩnh v c ự h n ạ chế FDI. Ti p ế t c ụ hoàn thi n ệ thể ch , ế lu t ậ pháp có liên quan đ n ế FDI, trong đó có ch ủ tr n ươ g v ề vi c ệ áp d n ụ g thuế tối thi u ể toàn c u ầ t i ạ Vi t ệ Nam.
Ngoài ra, cần rà soát, s a ử đ i ổ pháp lu t ậ v ề đăng ký chuy n ể giao công ngh , ệ nh p ậ khẩu máy móc, thi t ế bị c a ủ doanh nghi p ệ FDI nh m ằ ki m ể soát, thúc đ y ẩ công ngh ệ và chuy n ể giao công ngh . ệ Hai là, c i ả thi n ệ môi trường đ u
ầ tư kinh doanh, rà soát hệ th n ố g chính sách về đ u ầ t , ư hỗ trợ nhà đ u
ầ tư tháo gỡ khó khăn; tăng c n ườ g qu n ả lý nhà
nước về FDI từ khâu xúc ti n ế , th m ẩ đ n ị h, tri n ể khai dự án t i ớ khâu ki m ể tra, giám sát thực hi n ệ . Nâng cao vai trò qu n ả lý c a ủ Nhà n c ướ , năng l c ự c a ủ đ i ộ ngũ cán b , ộ công ch c
ứ làm công tác thu hút và qu n ả lý FDI từ Trung n ươ g đ n ế đ a ị ph n ươ g. Chính phủ c n ầ s m ớ ban hành Quy t ế đ n ị h v
ề bộ tiêu chí đánh giá hi u ệ quả khu v c
ự FDI. Bộ tiêu chí đánh giá đang xây d n ự g g m ồ có 26 chỉ tiêu c ụ thể về kinh t , ế xã h i ộ , môi tr n ườ g, công ngh .
ệ . sẽ làm căn cứ cho nhà đ u ầ t ư n c ướ ngoài có thể tự ch m ấ đi m ể và các đ a ị ph n ươ g ti p ế nh n ậ đ u ầ t ư có căn c ứ sàng l c ọ dự án. Ba là,\th c ự hi n ệ sàng l c ọ các d ự án FDI. C ụ th ể c n ầ : - Chủ đ n ộ g thu hút, h p ợ tác thu hút đ u ầ tư n c ướ ngoài có ch n ọ l c ọ , l y ấ ch t ấ l n
ượ g, hiệu quả, công nghệ và bảo v ệ môi tr n
ườ g là tiêu chí đánh giá chủ
yếu. Ưu tiên các dự án có công nghệ tiên ti n ế , công nghệ m i ớ , công nghệ cao, công nghệ s c ạ h, quản trị hi n ệ đ i
ạ , có giá tr ịgia tăng cao, có tác đ n ộ g lan to , ả k t ế nối chuỗi sản xu t ấ và cung n ứ g toàn c u ầ - C n ầ th n ậ tr n ọ g khi xem xét các đ ề xu t ấ c a ủ nhà đ u ầ t ư n c ướ ngoài theo hình th c ứ mua bán và sáp nh p ậ , góp v n ố , mua cổ ph n ầ (ngành công nghi p ệ tr n ọ g y u ế , lĩnh v c ự an ninh - qu c ố phòng, có công ngh , ệ có s n ẵ chu i ỗ giá tr ,ị có th n ươ g quy n ề cao. .). - Xây d n
ự g và ban hành các tiêu chí sàng l c ọ đ u ầ t ư (su t ấ đ u ầ t , ư lao đ n ộ g, công ngh … ệ ) đ ể làm c ơ s ở thu hút các d ự án có hi u ệ qu . ả - Nâng c p ấ tiêu chu n ẩ về môi tr n
ườ g để làm căn cứ không ti p ế nh n ậ các dự án không khuy n ế khích đ u ầ tư (ví d : ụ d t ệ nhu m ộ sử d n ụ g công nghệ cũ. .). Nghiêm c m ấ thu hút, ch p ấ thu n ậ các d ự án không đáp n ứ g tiêu chu n ẩ . - Không gia h n ạ , mở r n ộ g ho t ạ đ n ộ g đ i ố v i ớ các d ự án s ử d n ụ g công nghệ thấp, không đáp n ứ g đ c ượ tiêu chu n ẩ công ngh , ệ môi tr n ườ g. B n
ố là, tập trung xây d n ự g, hoàn thi n ệ h ệ th n ố g cơ sở d ữ li u ệ , thông tin qu c ố gia về đ u ầ tư đ n ồ g b , ộ thông su t ố về doanh nghi p ệ FDI để các cơ quan trung n ươ g, đ a ị ph n ươ g tổng h p
ợ , đánh giá, giám sát hi u ệ qu , ả k p ị th i ờ ; xây dựng cơ chế ki m ể soát đ ể h n ạ chế các doanh nghi p ệ FDI lỗ lũy k , ế lỗ m t ấ v n ố nh n ư g v n ẫ tiếp t c ụ đ u ầ tư mở r n ộ g để đ c ượ h n ưở g u ư đãi thu ; ế tăng c n ườ g năng l c
ự giám sát tình hình tài chính và ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ , kinh doanh c a ủ các doanh nghi p ệ FDI; công khai, minh b c ạ h thông tin v ề ho t ạ đ n ộ g và tình hình tài chính c a ủ các doanh nghi p ệ FDI, s m ớ phát hi n ệ và phòng ng a ừ các nguy cơ gây b t ấ n ổ kinh tế - xã h i ộ .
Năm là, các doanh nghi p ệ trong n c ướ c n ầ n ỗ l c ự nâng cao năng l c ự v ề t t ấ cả các m t ặ , từ công nghệ đ n ế năng l c ự , trình độ c a ủ đ i ộ ngũ ng i ườ lao đ n ộ g, qu n
ả lý. Chỉ khi đó, các doanh nghi p ệ FDI m i ớ tìm đ n ế đ t ặ hàng và h ỗ tr ợ hoàn thiện quy trình s n ả xuất đáp n ứ g yêu c u ầ c a ủ h . ọ Sáu là Nâng cao ch t ấ l n ượ g nguồn lao đ n ộ g, cũng như c n ầ phát tri n ể hạ t n ầ g giao thông đ n ồ g bộ k t ế n i ố các t n ỉ h, vùng kinh t ế t o ạ thu n ậ l i ợ cho thu hút ĐTNN.